Upload
vudat
View
213
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ĐI U CH NH LI U M T S LO I KHÁNG SINH TRONG L C MÁU LIÊN T C
PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương
Bộ môn Dược lâm sàng – Đại học Dược Hà Nội
N I DUNG
• Một số lưu ý về thay đổi dược động học/dược lực học của kháng sinh trên bệnh nhân ICU có CVVH
• Nguyên tắc điều chỉnh liều kháng sinh trong lọc máu liên tục
Dư c đ ng h c c a Kháng sinh
M t s khái ni m cơ b n
Nồng đ t i thiểu
có hi u qu
Nồng đ t i thiểu
gây đ c tính
Nồ gàđộ
Thờiàgia
Dư c đ ng h c c a Kháng sinh
Li u dùng c a KS
Nồng đ thu c trong máu
Đặc tính dư c đ ng h c (F%, Vd, Cl)
Bác sĩ quyết định liều dùng của kháng sinh
Bệnh nhân quyết định các đặc tính dược động học
Dư c đ ng h c c a Kháng sinh
1 L
100 mg
10 L
100 mg
Nồ gàđộàthuố à=àD/Vdà=à g/L Nồ gàđộàthuố à=àD/Vdà=à g/L
Cùng m t li u dùng, thay đổi Vd, nồng đ thu c thu đư c sẽ khác nhau
Dư c đ ng h c c a Kháng sinh
GAN và TH N là hai cơ quan chính
chuyển hóa và th i trừ thu c
Cltoàn phần = Cl th n + Cl gan + Clcơ quan khác
Clth n + Clgan
Khi suy gi m ch c năng gan và/hoặc th n, Cltoàn phần c a thu c gi m
H U QU GÌ ???
Cl
Vt
d
693,0
2/1
Khi Cl giảm, liều thuốc (D) không đổi, AUC sẽ tăng, nguy cơ tích lũy và độc tính
Cl
DFAUC
Khi Cl giảm, t1/2 của thuốc sẽ bị kéo dài. Lưu ý quy tắc: sau 7 x t1/2,
thuốc mới được coi như thải trừ hết ra khỏi cơ thể
Thay đổi t1/2 ở b nh nhân b nh th n giai đo n cu i (ESRD) đ i với m t s kháng sinh
Kháng sinh % th i trừ qua th n ở
d ng còn nguyên ho t tính
T1/2 (h)
Ch c năng th n bình thường
ESRD
Aminosid
Amikacin 95% 1.4-2.3 17-150
Gentamicin 95% 1.8 20-60
Tobramycin 95% 2.5 27-60
Macrolid
Azithromycin 6-12% 10-60 ?
Clarithromycin 15% 2.3-6 22
Quinolon
Ciprofloxacin 50-70% 3-6 6-9
Moxifloxacin 96% 12 14.5-16.2
Norfloxacin 30% 3.5-6.5 8
Ofloxacin 68-80% 5-8 28-37
Glycopetid
Vancomycin 90-100% 6-8 200-250
Infect Dis Clin N Am 18 (2004) 551–579
Kháng sinh
% th i trừ qua th n ở d ng còn nguyên
ho t tính
T1/2 (h)
Ch c năng th n
bình thường ESRD
Cephalosporin
Cefaclor 70% 1 3
Cefazolin 75-95% 2 40-70
Cefepim 85% 2.2 18
Cefotaxim 60% 1 15
Ceftazidim 60-85% 1.2 13-25
Ceftriaxon 30-65% 7-9 12-24
Cefuroxim 90% 1.2 17
Cefoperazon - 1.6-3 Không đổi Sulbactam 50-80% 1 10-21
Carbapenem
Imipenem 20-70% 1 4
Meropenem 65% 1.1 6-8
Infect Dis Clin N Am 18 (2004) 551–579
ANTIMICROBIAL AGENTS AND CHEMOTHERAPY, Apr. 1988, p. 503-509
Thay đổi t1/2 ở b nh nhân b nh th n giai đo n cu i (ESRD) đ i với m t s kháng sinh
Thay đổi t1/2 ở b nh nhân b nh th n giai đo n cu i (ESRD) đ i với m t s kháng sinh
Kháng sinh % th i trừ qua th n ở
d ng còn nguyên ho t tính
T1/2 (h)
Ch c năng th n bình thường
ESRD
Aminosid
Amikacin 95% 1.4-2.3 17-150
Gentamicin 95% 1.8 20-60
Tobramycin 95% 2.5 27-60
Macrolid
Azithromycin 6-12% 10-60 ?
Clarithromycin 15% 2.3-6 22
Quinolon
Ciprofloxacin 50-70% 3-6 6-9
Moxifloxacin 96% 12 14.5-16.2
Norfloxacin 30% 3.5-6.5 8
Ofloxacin 68-80% 5-8 28-37
Glycopetid
Vancomycin 90-100% 6-8 200-250
Infect Dis Clin N Am 18 (2004) 551–579
Những kháng sinh có tỷ l lớn th i trừ qua th n ở d ng còn nguyên ho t tính, cần hi u ch nh li u
khi b nh nhân suy th n
Các kháng sinh không cần hi u ch nh li u khi suy th n
Azithromycin Minocyclin
Ceftriaxon Moxifloxacin
Chloramphenicol Nafcillin
Ciprofloxacin XL Oritavancin
Clindamycin Polymyxin B
Doxycyclin Pyrimethamin
Linezolid Rifaximin
Tedizolid
Tigecyclin
THE SANFORD GUIDE TO ANTIMICROBIAL THERAPY 2016
Có những kháng sinh thải trừ chủ yếu qua gan (tỷ lệ thải trừ qua thận ở dạng còn nguyên hoạt tính thấp), dược động học gần như không thay đổi và do đó không cần chỉnh liều khi suy thận
Đặ àđiể àdượ àđộ gàhọ
Li u lư ng kháng sinh
Đặ àđiể àdượ àlự à họ
Đặ àtí hàdiệtàkhuẩ àv àđí hàPK/PDà ủaàkh gàsi h
Dư c đ ng h c/Dư c lực h c c a Kháng sinh
Đặc tính diệt khuẩn và đích PK/PD của một số nhóm kháng sinh
Đặc tính diệt khuẩn và đích PK/PD của một số nhóm kháng sinh
Đặ àđiể àdượ àđộ gàhọ
Li u lư ng kháng sinh
Đặ àđiể àdượ àlự à họ
Thayàđổiàrấtàlớ àởà ệ hà h àICUà àCVVH
Rấtàkh à iệtàởà ệ hà h àICU
Đặ àtí hàdiệtàkhuẩ àv àđí hàPK/PDà ủaàkh gàsi h
Li u lư ng Kháng sinh trên b nh nhân ICU l c máu liên t c LÀ M T V N Đ PH C T P
Li u lư ng Kháng sinh trên b nh nhân ICU l c máu liên t c LÀ M T V N Đ PH C T P
Li u lư ng Kháng sinh trên b nh nhân ICU l c máu liên t c LÀ M T V N Đ PH C T P
Lưu ý:
Trên bệnh nhân ICU, dược động học của kháng sinh
đã có thay đổi, đặc biệt là Vd và Cl. Sự thay đổi này
khác biệt giữa hai nhóm kháng sinh thân nước và
thân lipid
Lưu ý: Trên bệnh nhân hồi sức (critically ill patients), dược động học của kháng sinh đã có thay đổi, đặc biệt là Vd và Cl. Sự thay đổi này khác biệt giữa hai nhóm kháng sinh thân nước và thân lipid
Lưu ý: Trên bệnh nhân hồi sức (critically ill patients), dược động học của kháng sinh đã có thay đổi, đặc biệt là Vd và Cl. Sự thay đổi này khác biệt giữa hai nhóm kháng sinh thân nước và thân lipid
Rất lưu ý vấn đề tăng Vd của kháng sinh thân nước
Khi Vd tăng, phải tăng liều nạp mới bảo đảm đạt nồng độ như mong muốn
Li u lư ng Kháng sinh trên b nh nhân ICU l c máu liên t c LÀ M T V N Đ PH C T P
Lưu ý:
Trên bệnh nhân ICU, dược động học của kháng sinh đã có
thay đổi, đặc biệt là Vd và Cl. Sự thay đổi này khác biệt
giữa hai nhóm kháng sinh thân nước và thân lipid
Trên bệnh nhân ICU kèm theo lọc máu liên tục, dược động
học của kháng sinh tiếp tục bị biến đổi do lọc máu
Li u lư ng Kháng sinh trên b nh nhân ICU l c máu liên t c LÀ M T V N Đ PH C T P
Không có hướng d n li u chính th c cho b nh nhân CVVH trong thông tin s n phẩm c a Kháng sinh
Khi tìm ki m hướng d n li u Kháng sinh từ k t qu các nghiên c u, thông tin r t khác bi t
- BNà ghiê à ứuàthườ gàsốàlượ gà hỏ,àđặ àđiể àBNàkh gàđồ gà hấtàgiữaà à ghiê à ứu
- Chỉàđị hàCVVHàkh à hau
- KỹàthuậtàCVVHàkh à hau
- Nhạyà ả àviàkhuẩ àg yà ệ hàkh à hau
V àrấtàkh à iệtàvớià àthểà ệ hà h àtro gàthự àtếàđiềuàtrịà
Khi tìm ki m hướng d n li u kháng sinh từ k t qu các nghiên c u, thông tin r t khác bi t
Ví d : Tìm kiếm thông tin về liều lượng meropenem trên bệnh nhân ICU có CVVH
Khi tìm ki m hướng d n li u kháng sinh từ k t qu các nghiên c u, thông tin r t khác bi t
Ví d : Tìm kiếm thông tin về liều lượng meropenem trên bệnh nhân ICU có CVVH
Giữa các nghiên c u: - Đối tượng BN và mức độ nặng khác nhau
- Loại nhiễm khuẩn khác nhau
- Độ nhạy cảm và đích PK/PD khác nhau
- Kỹ thuật CRRT khác nhau
Khi tìm ki m hướng d n li u kháng sinh từ k t qu các nghiên c u, thông tin r t khác bi t
Ví d : Tìm kiếm thông tin về liều lượng meropenem trên bệnh nhân ICU có CVVH
Khi tìm ki m hướng d n li u kháng sinh từ k t qu các nghiên c u, thông tin r t khác bi t
Ví d : Tìm kiếm thông tin về liều lượng meropenem trên bệnh nhân ICU có CVVH
Giữa các nghiên c u: - Sử dụng mô hình dược động học khác nhau
- Kết quả tính Vd và Cl khác nhau
- Chức năng thận còn lại khác nhau
- Khuy n cáo li u khác nhau
Ví d : Nghiên cứu cho thấy nồng độ kháng sinh
đạt được khác biệt liên quan đến kỹ thuật CVVH
Tỷ lệ bệnh nhân đạt đích điều trị khác biệt tùy theo đích PK/PD mong muốn
Li u lư ng Kháng sinh trên b nh nhân ICU l c máu liên t c LÀ M T V N Đ PH C T P
Nguyên tắc đi u ch nh li u Kháng sinh trong l c máu liên t c
Sự biến đổi Dược động học và Dược lực học của Kháng sinh trên bệnh nhân hồi sức
lọc máu liên tục
Tác đ ng c a CVVH đ n nồng đ kháng sinh trong máu
Tác đ ng c a CVVH đ n nồng đ kháng sinh trong máu
CVVH sẽ lo i b các Kháng sinh
Thân nước
dạng tự do
Kích thước phân tử nhỏ
CVVH sẽ KHỌNG lo i b các Kháng sinh
Kích thước phân tử quá lớn
dạng liên kết với protein huyết tương
Lư ng Kháng sinh b lo i b
Phụ thuộc vào pha loãng trước hay sau màng
Tác đ ng c a CVVH đ n nồng đ kháng sinh trong máu
Phần thuốc kháng sinh bị lọc bỏ trong CVVH được xác định thông qua hệ số sàng (Sieving Coefficient – Sc) Sc = [Drug]U a i a [Drug]P a a hoặc Sc = 2×[Drug]U a i a [Drug]a + Drug v
Sc thư ng dao động từ 0 đến 1
Thông thư ng Sc ≈ 1 − PB (PB: phần thuốc gắn protein huyết tương) Ngoài ra Sc còn phụ thuộc vào vật liệu màng lọc, tương tác thuốc – màng lọc…
Rất lưu ý các trư ng hợp bệnh nhân ICU có protein huyết tương (thư ng là albumin) thấp, vì sẽ dẫn đến thay đổi Sc • Một số nghiên cứu chỉ ra khoảng 50% bệnh nhân ICU có
albumin thấp
Thu c kháng sinh (nghiên c u) CRRT Sc
Amikacin (D'Arcy et al., 2012) CVVHDF 0,8 ± 0,1
Gentamicin (Petejova et al., 2012a) CVVH 0,8
Ceftazidime (Traunmuller et al., 2002) CVVH 0,7 ± 0,2
Ceftazidime (Mariat et al., 2006) CVVHDF 0,8 ± 0,1
Cefepime (Allaouchiche et al., 1997) CVVHD 0,7 ± 0,1
Cefepime (Malone et al., 2001a) CVVH 0,9 ± 0,0
Piperacillin (Mueller et al., 2002) CVVHD 0,8 ± 0,2
Piperacillin (Arzuaga et al., 2005) CVVH 0,4 ± 0,3
Piperacillin (Arzuaga et al., 2005) CVVH 0,2 ± 0,1
Imipenem-cilastatin (Tegeder et al., 1997) CVVH 1,2 ± 0,1
Imipenem-cilastatin (Fish et al., 2005) CVVH 1,3 ± 0,2
Meropenem (Thalhammer et al., 1998) CVVH 1,1 ± 0,1
Meropenem (Krueger et al., 2003) CVVH 0,9 ± 0,1
Meropenem (Bilgrami et al., 2010) CVVH 0,9
Ertapenem (Eyler et al., 2014) CVVHD/CVVHDF 0,2 ± 0,1
Vancomycin (Chaijamorn et al., 2011) CVVH 0,7 ± 0,1
Vancomycin (Petejova et al., 2012b) CVVH 0,7
Teicoplanin (Bellmann et al., 2010) CVVH 0,1 ± 0,0
Levofloxacin (Hansen et al., 2001) CVVH 1,0 ± 0,1
Ciprofloxacin (Malone et al., 2001b) CVVH 0,7
Daptomycin (Vilay et al., 2011) CVVHD 0,1 ± 0,1
Linezolid (Meyer et al., 2005) CVVH 0,7 ± 0,1
H s
sàng
ca
mt s
khá
ng si
nh tr
ong
CR
RT
Tác đ ng c a CVVH đ n nồng đ kháng sinh trong máu
Phần thuốc kháng sinh bị lọc bỏ trong CVVH còn phụ thuộc vào kỹ thuật lọc
Công thức tính độ thanh thải thuốc qua CVVH
Phần thuốc kháng sinh bị lọc bỏ trong CVVH được xác định thông qua hệ số sàng (Sieving Coefficient – Sc)
ClCVVH(post) Độàtha hàthảiàthuố à uaàCVVHà Phaàlo gàsau màng)
ClCVVH(pre) Độàtha hàthảiàthuố à uaàCVVHà Phaàlo gàt ướ à g
Qf= ultrafiltrate flow rate
Qb = blood flow rate;
Qrep = replacement fluid flow rate
Công th c tính Đ thanh th i c a thu c trên b nh nhân l c máu liên t c
Cltoàn phần ả Clth n + Clgan + ClCVVH
Tình hu ng 1: Bình thư ng, thuốc thải trừ gần như hoàn toàn qua thận (Clgan ≈ 0) Bệnh nhân suy thận cấp, vô niệu (Clthận ≈ 0) → Cltoàn phần ≈ ClCVVH
Mà CVVH thư ng đặt tốc độ lọc nhỏ hơn so với tốc độ lọc cầu thận ngư i khỏe mạnh, trong tình huống này độ thanh thải của thuốc giảm, do đó cần giảm liều
Công th c tính Đ thanh th i c a thu c trên b nh nhân l c máu liên t c
Tình hu ng 2: Bình thư ng, thuốc thải trừ gần như hoàn toàn qua thận (Clgan ≈ 0) Bệnh nhân vẫn còn chức năng thận (Clthận ≈ Cl residual renal)
→ Cltoàn phần ≈ ClCVVH + Clresidual renal
Trong trư ng hợp này, khi tính liều cần cân nhắc kỹ chức năng thận còn lại của bệnh nhân
Cltoàn phần ả Clth n + Clgan + ClCVVH
Công th c tính Đ thanh th i c a thu c trên b nh nhân l c máu liên t c
Tình hu ng 3: Bình thư ng, thuốc thải trừ gần như hoàn toàn qua gan (Clthận ≈ 0) Một thuốc thải qua gan là chính thư ng thân lipid, gắn kết nhiều với protein huyết tương, do đó Sc thư ng thấp (ClCVVH nhỏ) → Cltoàn phần ≈ Clgan
Trong trư ng hợp này, suy thận và CVVH gần như không ảnh hư ng đến độ thanh thải của thuốc
Cltoàn phần ả Clth n + Clgan + ClCVVH
Công th c tính Đ thanh th i c a thu c trên b nh nhân l c máu liên t c
Tình hu ng 4: Bình thư ng, thuốc thải trừ gần như hoàn toàn qua gan (Clthận ≈ 0) Một thuốc thải qua gan là chính thư ng thân lipid, gắn kết nhiều với protein huyết tương, do đó Sc thư ng thấp (ClCVVH nhỏ) → Cltoàn phần ≈ Clgan
Tuy nhiên, bệnh nhân có suy gan, Clgan giảm so với bình thư ng, vì vậy độ thanh thải của thuốc giảm
Cltoàn phần ả Clth n + Clgan + ClCVVH
Công th c tính Đ thanh th i c a thu c trên b nh nhân l c máu liên t c
Tình hu ng 5: Bình thư ng, thuốc thải trừ vừa qua gan, vừa qua thận
Như vậy, để tính độ thanh thải tổng của thuốc trên bệnh nhân CVVH, cần lưu ý cả chức năng thận còn lại của bệnh nhân, chức năng gan, độ thanh thải qua CVVH. Một số trư ng hợp, do cơ thể còn điều chỉnh lại tỷ lệ thải trừ thuốc qua gan và thận, rất khó để dự đoán độ thanh thải tổng của thuốc
Cltoàn phần ả Clth n + Clgan + ClCVVH
Nguyên tắc tính li u kháng sinh
Tiếp cận 1: Dùng các công thức dược động học/dược lực học
Li u khởi đầu
Quan tr ng nh t là xác đ nh đư c Vd và nồng đ mong mu n
Nguyên tắc tính li u kháng sinh
Tiếp cận 1: Dùng các công thức dược động học/dược lực học
Li u duy trì Quan tr ng nh t là xác đ nh đư c Cltoàn phần và đích PK/PD
Nguyên tắc tính li u kháng sinh
Tiếp cận 1: Dùng các công thức dược động học/dược lực học
Nguyên tắc tính li u kháng sinh
Tiếp cận 2: Dùng các tài liệu tra cứu
Lưu ý: Tài liệu tra cứu thư ng không đề cập được đến mức độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh
Li u lư ng Kháng sinh trên b nh nhân ICU l c máu liên t c LÀ M T V N Đ PH C T P
Để quy t đ nh li u lư ng kháng sinh phù h p, cần lưu ý: - Đánh giá sự thay đổi chức năng gan, chức năng thận của bệnh nhân
- Đánh giá khả năng biến đổi thể tích phân bố
- Xác định kỹ thuật CVVH và đánh giá lượng thuốc mất qua CVVH
(Sc, ClCVVH)
- Đánh giá được mức độ nhạy cảm của vi khuẩn gây bệnh để biết được mức nồng độ thuốc mong muốn
- Tùy điều kiện thực hành lâm sàng để chọn cách tiếp cận liều hợp lý
Xin trân tr ng c m ơn!