56
1 An ninh hthng Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hthng 9.2 Cơ svmt mã hóa 9.3 Xác nhn người dùng 9.4 Tn công tni b9.5 Tn công tbên ngoài 9.6 Các cơ chế bo v9.7 Các Hthng tin cy

An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

1

An ninh hệ

thống

Chương 9

9.1 Môi trường an ninh hệ

thống

9.2 Cơ sở

về

mật mã hóa

9.3 Xác nhận người dùng 9.4 Tấn công từ

nội bộ

9.5 Tấn công từ

bên ngoài

9.6 Các cơ chế

bảo vệ

9.7 Các Hệ

thống tin cậy

Page 2: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

2

Môi trường an ninh dữ

liệu Các mối ₫e dọa

Các mục tiêu an ninh dữ

liệu và

các mối ₫e dọa

Mục tiêu Mối ₫e dọaBảo mật dữ

liệu Phô

bày dữ

liệu

Toàn vẹn dữ

liệu Sửa bậy, làm lộn xộn

Sẵn sàng Từ

chối phục vụ

Page 3: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

3

Các tác nhân bất hợp pháp

Các loại tác nhân bất hợp pháp thông thường :1.

Tò mò vô tình của người không chuyên.

2.

Sự

rình mò của người bên trong hệ

thống3.

Cố

gắng tống tiền

4.

Tình báo thương mại hay quân sự

Page 4: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

4

Sự

mất dữ

liệu bất ngờ

Các nguyên nhân thông thường :1.

Hoạt ₫ộng của trời ₫ất

- hỏa hoạn,

lụt lội,

chiến tranh

2.

Lỗi phần cứng hay phần mềm-

CPU hư, disk hư, chương trình có

lỗi

3.

Lỗi con người-

nhập sai,

gắn băng/₫ĩa sai

Page 5: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

5

Căn bản về

mật mã hóa (Cryptography)

Mối quan hệ

giữa dữ

liệu rõ (plaintext) và

dữ

liệu mật (ciphertext)

Page 6: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

6

Thay thế

từng ký tự—

mỗi ký tự ₫ược thay thế

bằng ký tự

khác nhờ

bảng

ánh xạ.•

Với 1 khóa mật biến trước, —

dễ

dàng tìm ₫ược khóa giải mật.

Còn ₫ược gọi là

mật mã hóa ₫ối xứng.

Mật mã hóa dùng khóa bí

mật

Page 7: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

7

Mật mã hóa dùng khóa bí

mật (Public-Key)

Mỗi user chọn cặp khóa : khóa công khai / khóa bí mật.

phân phối khóa công khai cho mội người biết.—

giữ

kín khóa bí

mật

Khóa công khai là

khóa ₫ể

mật mã hóa—

khóa bí

mật là

khóa ₫ể

giải mật.

Page 8: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

8

Các hàm 1 chiều

Hàm ₫ược ₫ặc tả

bởi công thức phụ

thuộc x, sao cho với x xác ₫ịnh :—

dễ

dàng tính ₫ược y = f(x)

Nhưng nếu biết y —

thì

thực tế, không thể

tính ₫ược x.

Page 9: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

9

Chữ ký ₫iện tử

chữ ký ₫iện tử

của 1 user trên 1 document là

chuỗi byte có ₫ược từ

qui trình thực hiện a.

User gởi document + chữ

ký của mình trên document ₫ó ₫ể

chứng thực.

(b)

Page 10: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

10

Xác nhận người dùng (User

Authentication)

Về

nguyên tắc, xác nhận người dùng phải nhận dạng ₫ược :

1.

cái gì ₫ó mà user cần xác nhận biết.

2.

cái gì ₫ó mà user cần xác nhận có.

3.

cái gì ₫ó mà user cần xác nhận là

cái ₫ó.

Xác nhận user là

công việc cần phải làm trước khi cho phép người dùng truy cập hệ

thống.

Page 11: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

11

Xác nhận dùng

Passwords

(a) Login thành công(b) Login

bị

từ

chối ngay sau khi nhập tên user

(c) Login

bị

từ

chối sau khi nhập password

Page 12: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

12

Xác nhận dùng Passwords

1 tình huống mà

cracker login thành công do username+ password quá

dễ

Page 13: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

13

Xác nhận dùng Passwords

The use of salt to defeat precomputation of encrypted passwords

Salt Password

,

,

,

,

Page 14: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

14

Xác nhận dùng ₫ối tượng vật lý

Card từ—

magnetic stripe cards

chip cards: stored value cards, smart cards

Page 15: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

15

Xác nhận dùng sinh trắc học

A device for measuring finger length.

Page 16: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

16

Các biện pháp ₫ối phó

với cracker

Hạn chế

thời gian user thực hiện login.•

Gọi lại tự ₫ộng tới số

vừa ₫ang ký.

Hạn chế

số

lần cố

gắng login (3).•

Có database lưu mọi login

Xem việc nhập name=password

như 1 cái bẩy—

chương trình login cảnh báo cho nhân viên an ninh biết.

Page 17: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

17

An ninh hệ ₫iều hành Trojan Horses

là chương trình free và ₫ể cho người dùng cả

tin dễ

dàng tiếp cận.—

nhưng có

chứa code thực hiện ₫iều tai hại nào ₫ó.

₫ặt version khác của tiện ích phổ

dụng trên máy tính của nạn nhân.—

lừa người dùng chạy chương trình này.

Page 18: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

18

Nhạy theo trình login

(a) Màn hình login thật(b) Màn hình login giả

Page 19: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

19

Bom luận lý

Người của công ty viết ứng dụng :—

tiềm tàng chứa code gây hại.

chạy OK

miễn sao họ

nhập password

₫ặt biệt hàng ngày.

nếu người lập trình này rời công ty, không có password ₫ặc biệt cho nó, ứng dụng sẽ

chạy code

gây hại.

Page 20: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

20

Cửa sổ

bẩy

(a) Code bình thường.(b) Code

1 cửa sổ

bẩy.

Page 21: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

21

Làm tràn/cạn buffer

• (a) Situation when main program is running• (b) After program A called• (c) Buffer overflow shown in gray

Page 22: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

22

Các tấn công vào hệ

thống

Các tấn công ₫iển hình :•

Xin bộ

nhớ, không gian ₫ĩa, băng rồi chỉ ₫ọc.

Thử

gọi các ₫iểm nhập không có.•

Chạy login rồi ấn nút DEL, RUBOUT, hay

BREAK

Thử

hiệu chỉnh các cấu trúc phức tạp của hệ

thống.•

Thử

làm những việc ₫ược yêu cầu không nên làm.

Thuyết phục người lập trình thêm cửa sổ

bẩy vào hệ thống.

Giả

quên password và

nhờ

admin giúp tìm password.

Page 23: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

23

Các sai lầm về

an ninh nổi tiếng

The TENEX – password problem

(a) (b) (c)

Page 24: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

24

Các nguyên tắc thiết kế

về

an ninh

1.

Nên ₫ể

thiết kế

hệ

thống là

việc công công.

2.

Mặc ₫ịnh nên chỉ

cho tối ₫a n lần truy xuất (3)

3.

Kiểm tra thểm quyền hiện hành

4.

Gán process quyền ưu tiên thấp nhất có

thể

5.

Cơ chế

bảo vệ

nên :

-

₫ơn giản

-

₫ồng nhất

-

trong cấp thấp nhất của hệ

thống

6.

Sơ ₫ồ

an ninh nên chấp nhận ₫ược về

mặt tâm lý

Page 25: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

25

An ninh mạng

Mối ₫e dọa từ

ngoài

code ₫ược gởi tới máy mục tiêu.

code ₫ược thi hành ở ₫ó, thực hiện ₫iều tai hại.

mục tiêu của người viết virus

lây lan nhanh

khó

phát hiện

khó

giết

Virus = ₫oạn chương trình có

thể

tự

nhân bản

ghép code của nó

vào chương trình khác.

và thường làm ₫iều tai hại.

Page 26: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

26

Các kịch bản tai hại của virus

Thư ₫en•

Từ

chối dịch vụ

khi virus chạy

Làm hại phần cứng thường xuyên•

Mục tiêu nhắm vào máy ₫ối thủ

:

làm hại—

tình báo

Các gian trá

hèn hạ

trong nội bộ

công ty :—

phá

hoại các file của nhân viên khác.

Page 27: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

27

Cách virus hoạt ₫ộng

(1)

Virus thường ₫ược viết bằng

assembly.•

rồi ₫ược chèn vào ứng dụng khác.—

dùng công cụ ₫ược gọi là

“dropper”

Virus ngủ cho ₫ến khi ứng dụng chạy—

sẽ

tiêm nhiễm qua các ứng dụng khác.

thể

thi hành ₫oạn code phá

hoại của nó.

Page 28: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

28

Cách virus hoạt ₫ộng (2)Hàm search() cho phép duyệt tìm ₫ệ

quy các

file khả

thi trên Linux.Virus dùng hàm search() và

thể

tiểm nhiễm vào bất kỳ

file

khả

thi nào trên máy.

Page 29: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

29

Cách virus hoạt ₫ộng (3)

a. chương trình khả

thi gốc.b. với virus chèn vào ở ₫ầu file.c. với virus chèn vào cuối file.d. với

virus chèn vào các chỗ

trống trong chương trình.

Page 30: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

30

Cách virus hoạt ₫ộng (4)

a. sau khi virus ₫ã chiếm ngắt và

vector bẩy của hệ

thống.

b. sau khi OS chiếm lại ₫ược ngắt máy in.c. sau khi virus

phát hiện mất ₫iều khiển trên ngắt máy in và

chiếm lại.

Page 31: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

31

Cách virus lây lan

Virus ₫ược ₫ặt ở

chỗ

dễ ₫ược copy nhất.

Khi ₫ược copy, virus :—

tiêm nhiễm vào các file trên các thiết bị

chứa tin

cố

gắng lây lan tiếp sang ₫ường mạng.

Ghép vào e-mail sạch nào ₫ó.—

khi ₫ược xem, virsu dùng

mailing list ₫ể

nhân bản.

Page 32: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

32

Các kỹ

thuật Antivirus &

Anti-Antivirus

(a) Chương trình gốc(b) Chương trình bị

nhiễm

(c) Chương trình bị

nhiễm và

bị

nén

(d) Virus ₫ã mật mã hóa(e) virus

₫ược nén với code nén bị

mật mã hóa.

Page 33: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

33

Các kỹ

thuật Antivirus & Anti-Antivirus

Những thí

dụ

về virus ₫a hình (polymorphism)các ₫oạn code trên ₫ều miêu tả

cùng 1 virus.

Page 34: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

34

Các kỹ

thuật Antivirus & Anti-Antivirus

Kiểm tra tính toàn vẹn.•

Kiểm tra hành vi.

Tránh virus—

dùng HĐH sạch

chỉ

cài ứng dụng "shrink-wrapped"—

dùng ứng dụng diệt virus.

không click chuột trên các attach của e-mail.—

backup thông tin thường xuyên

Phục hồi khi bị

virus tấn công—

dừng máy,

boot lại từ ₫ĩa sạch, chạy trình diệt

virus.

Page 35: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

35

Sâu

Internet

Gồm 2 ứng dụng :—

bootstrap ₫ể

tải sâu lên mạng

bản thân sâu•

Đầu tiên Sâu ẩn mình

rồi tự

nhân bản lên các máy mới.

Page 36: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

36

Mobile Code (1) Sandboxing

(a) Memory divided into 1-MB sandboxes(b) One way of checking an instruction for validity

Page 37: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

37

Mobile Code (2)

Applets can be interpreted by a Web browser

Page 38: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

38

Mobile Code (3)

How code signing works

Page 39: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

39

Java Security (1)

• A type safe language– compiler rejects attempts to misuse variable

• Checks include …1. Attempts to forge pointers2. Violation of access restrictions on private class

members3. Misuse of variables by type4. Generation of stack over/underflows5. Illegal conversion of variables to another type

Page 40: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

40

Java Security (2)

Examples of specified protection with JDK 1.2

Page 41: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

41

Protection Mechanisms Protection Domains (1)

Examples of three protection domains

Page 42: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

42

Protection Domains (2)

A protection matrix

Page 43: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

43

Protection Domains (3)

A protection matrix with domains as objects

Page 44: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

44

Access Control Lists (1)

Use of access control lists of manage file access

Page 45: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

45

Access Control Lists (2)

Two access control lists

Page 46: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

46

Capabilities (1)

Each process has a capability list

Page 47: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

47

• Cryptographically-protected capability

• Generic Rights1. Copy capability2. Copy object3. Remove capability4. Destroy object

Capabilities (2)

Server Object Rights f(Objects, Rights, Check)

Page 48: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

48

Trusted Systems Trusted Computing Base

A reference monitor

Page 49: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

49

Formal Models of Secure Systems

(a) An authorized state(b) An unauthorized state

Page 50: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

50

Multilevel Security (1)

The Bell-La Padula multilevel security model

Page 51: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

51

Multilevel Security (2)The Biba Model

• Principles to guarantee integrity of data

1. Simple integrity principle• process can write only objects at its security level or lower

2. The integrity * property• process can read only objects at its security level or higher

Page 52: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

52

Orange Book Security (1)

• Symbol X means new requirements• Symbol -> requirements from next lower category

apply here also

Page 53: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

53

Orange Book Security (2)

Page 54: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

54

Covert Channels (1)

Client, server and collaborator processes

Encapsulated server can still leak to collaborator via

covert channels

Page 55: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

55

Covert Channels (2)

A covert channel using file locking

Page 56: An ninh hệ thống - cse.hcmut.edu.vnhiep/SlideHDH/Slides/Chuong09.pdf · 1 An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống . 9.2 Cơ sở về mật mã

56

Covert Channels (3)• Pictures appear the same• Picture on right has text of 5 Shakespeare plays

– encrypted, inserted into low order bits of color values

ZebrasHamlet, Macbeth, Julius CaesarMerchant of Venice, King Lear