1
Dầu Thủy Lực AW Hydraulic oil Theo tiêu chuẩn ISO 46&68 NHỚT 100% NHẬP KHẨU TỪ ÚC Thông Số Kỹ Thuật Mô tả sản phẩm Dầu thủy lực chống mài mòn được làm từ dầu gốc cơ bản nhóm 2 chất lượng cao để sử dụng trong máy móc công nghiệp và máy móc di động. Đặc tính và lợi ích sản phẩm AW Hydraulic oil cung cấp: Khả năng chống ăn mòn và chịu tải trọng hạng nặng, giúp giảm ăn mòn trong quá trình bơm, kéo dài tuổi thọ máy bơm. Độ ổn định nhiệt và oxy hóa, giảm thiểu sự hình thành cặn bẩn và véc ni do đó làm chậm lại quá trình xuống máy. Bảo vệ sự ăn mòn, ức chế sự hình thành rỉ và sự ăn mòn, thiết bị vì thế có tuổi thọ dài hơn và chi phí bảo trì máy móc được giảm đi. Bọt thấp, khuynh hướng hình thành bọt cùng các thiệt hại máy bơm tiềm tàng và dầu nhớt kém phù hợp giảm. Tính ổn định thủy phân bảo vệ thiết bị không bị ăn mòn bởi nước Thông tin chuyên sâu Dầu thủy lực bao gồm một loạt các ứng dụng công nghiệp và thương mại trong đó năng lượng cơ học được chuyển thành năng lượng chất lỏng và sau đó thực hiện quá trình cơ học. Ba thiết kế cơ bản của máy bơm được sử dụng như bơm piston, cánh quạt và bánh răng. Dầu thủy lực sau đó được sử dụng trong máy bơm để: Áp suất truyền động và kiểm soát dòng chảy Giảm tối đa hao mòn Giảm ma sát Cung cấp khả năng làm mát, chống rỉ và chống ăn mòn Giảm thiểu chất cặn và ô nhiễm Duy trì đặc điểm ban đầu và cung cấp dịch vụ trong thời gian dài. AW thủy lực đáp ứng nhu cầu thiết bị thủy lực. Đặc tính tiêu biểu Mẫu Thử Thành phần vật lý Độ đặc @20°C KV @ 40°C KV @ 100°C VI 0.877 46.4 cSt 6.86 cSt 102 0.878 68.4 cSt 8.84 cSt 102 IP 160 IP 71 IP 226 Phương Pháp Thử ISO 46 ISO 68 Mức độ hoạt động: AW Hydraulic đáp ứng hoặc vượt quá các đặc điểm sau: DIN 51524, Part 2 (HLP) AFNOR NF E 48-603 (HM. HV) SIS SS 155434 Hoesch HWN 2333 Thyssen TH N-256432 CETOP RP 91 H (HM, HV) Sperry Vickers I-286-S U.S. Steel 126 U.S. Steel 127 Denison Filterability TP 02100 Ngày phát hành: 26/04/2016 2 Beaumont Road Mt Kuring-gai NSW 2080 T +61 2 9457 8566 F +61 2 9457 8057 E [email protected] www.anglomoil.com

AW Hydraulic oil - Anglomoil · Dầu thủy lực bao gồm một loạt các ứng dụng công nghiệp và thương mại trong đó năng lượng cơ học được chuyển

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: AW Hydraulic oil - Anglomoil · Dầu thủy lực bao gồm một loạt các ứng dụng công nghiệp và thương mại trong đó năng lượng cơ học được chuyển

Dầu Thủy LựcAW Hydraulic oil

Theo tiêu chuẩn ISO 46&68NHỚT 100% NHẬP KHẨU TỪ ÚCTh

ông

Số K

ỹ Th

uật

Mô tả sản phẩmDầu thủy lực chống mài mòn được làm từ dầu gốc cơ bản nhóm 2 chất lượng cao để sử dụng trong máy móc công nghiệp và máy móc di động.

Đặc tính và lợi ích sản phẩmAW Hydraulic oil cung cấp:

Khả năng chống ăn mòn và chịu tải trọng hạng nặng, giúp giảm ăn mòn trong quá trình bơm, kéo dài tuổi thọ máy bơm.

Độ ổn định nhiệt và oxy hóa, giảm thiểu sự hình thành cặn bẩn và véc ni do đó làm chậm lại quá trình xuống máy.Bảo vệ sự ăn mòn, ức chế sự hình thành rỉ và sự ăn mòn, thiết bị vì thế có tuổi thọ dài hơn và chi phí bảo trì máy móc được giảm đi.Bọt thấp, khuynh hướng hình thành bọt cùng các thiệt hại máy bơm tiềm tàng và dầu nhớt kém phù hợp giảm.

Tính ổn định thủy phân bảo vệ thiết bị không bị ăn mòn bởi nước

Thông tin chuyên sâuDầu thủy lực bao gồm một loạt các ứng dụng công nghiệp và thương mại trong đó năng lượng cơ học được chuyển thành năng lượng chất lỏng và sau đó thực hiện quá trình cơ học. Ba thiết kế cơ bản của máy bơm được sử dụng như bơm piston, cánh quạt và bánh răng. Dầu thủy lực sau đó được sử dụng trong máy bơm để:

Áp suất truyền động và kiểm soát dòng chảyGiảm tối đa hao mònGiảm ma sát

Cung cấp khả năng làm mát, chống rỉ và chống ăn mònGiảm thiểu chất cặn và ô nhiễmDuy trì đặc điểm ban đầu và cung cấp dịch vụ trong thời gian dài.

AW thủy lực đáp ứng nhu cầu thiết bị thủy lực.

Đặc tính tiêu biểu

Mẫu Thử

Thành phần vật lýĐộ đặc @20°CKV @ 40°CKV @ 100°CVI

0.87746.4 cSt6.86 cSt

102

0.87868.4 cSt8.84 cSt

102

IP 160IP 71

IP 226

Phương Pháp Thử ISO 46 ISO 68

Mức độ hoạt động: AW Hydraulic đáp ứng hoặc vượt quá các đặc điểm sau:

DIN 51524, Part 2 (HLP)

AFNOR NF E 48-603 (HM. HV)

SIS SS 155434

Hoesch HWN 2333

Thyssen TH N-256432

CETOP RP 91 H (HM, HV)

Sperry Vickers I-286-S

U.S. Steel 126

U.S. Steel 127

Denison Filterability TP 02100

Ngày phát hành: 26/04/2016

2 Beaumont Road Mt Kuring-gai NSW 2080 T +61 2 9457 8566 F +61 2 9457 8057 E [email protected] www.anglomoil.com