10
ZK2 Hệ thống hút chân không (Có van) Hthống t chân không (Kng van) Hệ thống bơm chân không 08 P K 5 A L 12 12 w 00 q e r t y u i ZK2 08 A K 5 A L ZK2 08 A N 0 N N w Đưng kính danh nghĩa miệng phun Hệ thống ĐK danh nghĩa Bơm chân không Hút chân không 2) ø0.7 ø1.0 ø1.2 ø1.5 KH 00 07 10 12 15 RoHS 3) Nút kích tay K, J, R chcó loại không khóa. 4) Hãy điều chnh bên ngoài van xả khí và van xả chân không khi chn “J” trong hệ thống chân không 5) Loại tbảo trì sduy trì trng thái tạo chân không bằng dòng điện tức thời (trên 20ms) và liên động mở van xả khi ngừng tạo chân không. 6) Nếu chn cảm biến áp sut chân không kỹ thuật số có tính năng tiết kiệm năng lưng mc t, hãy chọn “K”, kết hợp cấp xả. 7) Không dùng được cho hệ thống bơm chân không e Các kiểu kết hp nút cp - nút xả 3) Nút cấp Nút xả N.C. N.C. 4) Tbảo trì - liên đng nút xả 5) Không có N.C. Không có N.C. Không có KH K 6) J R N 7) 8) Điện áp của van cấp và van xả r Điện áp 8) Điện áp DC24V DC12V Mục e chn N KH 5 6 0 q Kiểu Hệ thống - Tn Hệ thống Kiểu thân Kiểu xả khí Hệ thống bơm chân không Hệ thống hút chân không Kiểu rời Kiểu gn trên đế Kiểu gn trên đế Kiểu rời Xả qua bgim thanh Xả qua cổng 1) 1) Xả chung Xả riêng 1) KH P Q A B C F 9) Theo quy tắc đo lường mới, không thể đổi đơn vị tại Nhật Bản. 10) Đơn vị cố định: kPa 11) Khi chn K, Q, R, S hãy chn kiu kết hp nút cấp à xả K mc e và chọn W ở mục y t Các kiểu cm biến áp sut/ Cm biến chân không kthut sLoại Dãy áp suất [KPa] Đc đim Cảm biến áp suất Cm biến cn không kthut stiết kiệm năng 11) lượng Cm biến cn không kthut s0~-101 -100~100 0~-101 -100~100 100~-100 Đầu ra Analog 1~5V Đầu ra Analog 1~5V NPN 2 đầu ra PNP 1 đầu ra NPN 1 đầu ra PNP 2 đầu ra NPN 2 đầu ra PNP 2 đầu ra Có thđi đơn v9) Đơn vị SI cố định 10) Có thđi đơn v9) Đơn vị SI cố định 10) Có thđi đơn v9) Đơn vị SI cố định 10) Có thđi đơn v9) Đơn vị SI cố định 10) Có thđi đơn v9) Đơn vị SI cố định 10) Có thđi đơn v9) Đơn vị SI cố định 10) Không có cảm biến KH P T A B C D E F H J K Q R S N BỘ TẠO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 CÁCH ĐẶT HÀNG Nếu không chọn tùy chọn này hãy để trống 1) Đường kính cổng PS của hệ thố ng bơm:- Hệ mét: ø4 - Hệ inch: ø5/32" Đường kính cng xả: - Hệ mét: ø8 - Hệ inch: ø5/16" 2) Áp suất cung cấp tiêu chuẩn: ĐK miệng phun 07~12:0.35MPa 15:0.4MPa Cm biến cn không kthut sCảm biến áp suất Nút cấp Nút xả Cm biến cn không kthut stiết kiệm năng lượng 1 137

B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

ZK2

Hệ thống hút chân không (Có van)

Hệ thống hút chân không (Không van)

Hệ thống bơm chân không 08P K 5 A L

12

12w

00

q e r t y u i

ZK2 08A K 5 A L

ZK2 08A N 0 N N

w Đường kính danh nghĩa miệng phun

Hệ thống ĐK danh nghĩa

Bơm chân không

Hút chân không2)

―ø0.7ø1.0ø1.2ø1.5

KH

0007101215

RoHS

3) Nút kích tay K, J, R chỉ có loại không khóa.4) Hãy điều chỉnh bên ngoài van xả khí và van xả chân không khi chọn “J” trong hệthống chân không5) Loại tự bảo trì sẽ duy trì trạng thái tạo chân không bằng dòng điện tức thời (trên20ms) và liên động mở van xả khi ngừng tạo chân không.6) Nếu chọn cảm biến áp suất chân không kỹ thuật số có tính năng tiết kiệm năng lượngở mục t, hãy chọn “K”, kết hợp cấp xả.7) Không dùng được cho hệ thống bơm chân không

e Các kiểu kết hợp nút cấp - nút xả 3)

Nút cấp Nút xả

N.C.

N.C. 4)

Tự bảo trì - liên động nút xả 5)

Không có

N.C.

Không có

N.C.

Không có

KH

K 6)

J

R

N 7)

8) Điện áp của vancấp và van xả

r Điện áp 8)

Điện áp

DC24VDC12V

Mục e chọn N

KH

560

q Kiểu Hệ thống - ThânHệ thống Kiểu thân Kiểu xả khí

Hệ thốngbơm

chân không

Hệ thốnghút

chân không

Kiểu rời

Kiểu gắntrên đế

Kiểu gắntrên đế

Kiểu rời

Xả qua bộgiảm thanh

Xả qua cổng1)

1)

Xả chung

Xả riêng1)

KH

P

Q

A

B

C

F

9)Theo quy tắc đo lường mới, không thể đổi đơn vị tại Nhật Bản.10)Đơn vị cố định: kPa11)Khi chọn K, Q, R, S hãy chọn kiểu kết hợp nút cấp à xả là K ở mục e và chọn W ở mục y

t Các kiểu cảm biến áp suất/ Cảm biến chân không kỹ thuật số

Loại Dãy áp suất [KPa] Đặc điểm

Cảm biếnáp suất

Cảm biến chânkhông kỹ thuật sốtiết kiệm năng 11)lượng

Cảm biến chânkhông kỹ thuật số

0~-101

-100~100

0~-101

-100~100

100~-100

Đầu ra Analog 1~5V

Đầu ra Analog 1~5V

NPN2 đầu ra

PNP1 đầu ra

NPN1 đầu ra

PNP2 đầu ra

NPN2 đầu ra

PNP2 đầu ra

Có thể đổi đơn vị 9)

Đơn vị SI cố định 10)

Có thể đổi đơn vị 9)

Đơn vị SI cố định 10)

Có thể đổi đơn vị 9)

Đơn vị SI cố định 10)

Có thể đổi đơn vị 9)

Đơn vị SI cố định 10)

Có thể đổi đơn vị 9)

Đơn vị SI cố định 10)

Có thể đổi đơn vị 9)

Đơn vị SI cố định 10)

Không có cảm biến

KH

P

T

ABCDEFHJKQRS

N

BỘ TẠO CHÂN KHÔNG

Dòng ZK2CÁCH ĐẶT HÀNG

Nếu không chọntùy chọn này hãyđể trống

1) Đường kính cổng PS của hệ thố ng bơm:- Hệ mét: ø4              - Hệ inch: ø5/32"

Đường kính cổng xả: - Hệ mét: ø8          - Hệ inch: ø5/16"

2) Áp suất cung cấp tiêu chuẩn:ĐK miệng phun 07~12:0.35MPa

15:0.4MPa

Cảm biến chânkhông kỹ thuật số

Cảm biến áp suất

Nút cấpNút xả

Cảm biến chân khôngkỹ thuật sốtiết kiệm năng lượng

校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design

校5

1 137

Page 2: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

12)Van điện từ có mạch bảo vệ điện áp xung13)Chiều dài dây điện tiêu chuẩn của van điện từ là 300mm14)Vui lòng chọn L1, L3 cho chiều dài dây không tiêu chuẩn.Chi tiết xin liên hệ với SMC để được hỗ trợ15)Chiều dài dây điện tiêu chuẩn của cảm biến áp suất là 300mm,

Chiều dài dây điện tiêu chuẩn của cảm biến chân khôngvà cảm biến tiết kiệm năng lượng là 200mm

16)Nếu chọn cảm biến áp suất (P, T) ở mục t,hãy chọn C,L, L1, Y. Do cảm biến áp suất kiểu Grommet không códây nên không chọn được.

17)Nếu không có cảm biến chân không, cảm biến áp suất thìkhông cần chọn đầu nối

y Các kiểu kết nối của cảm biến chân không kỹ thuật số - van cấp - van xả

Kiểu kết nối Dây nối

Đi dây chung(Đầu cắm vào)

Đầu cắmhình L

×

○13)

×14)

○13)

×14)

○16)

×17)

○16)

○16)

×17)

×17)

○16)

×

Cảm biến tiết kiệm nănglượng dùng loại dây

chuyên dụng

Không van(Không có van cấp, van xả)

chọn N ở mục e

Khi chọn N ở mục e、t(Không có van cấp, van xả và cảm biến áp suất)

KH

C

C1

L

L1

L2

L3

W

N

Y

Y1

i Tùy chọn chức năng ứng dụng Dạng đơn và các tùy chọn tương ứngNội dung Chức năng - Ứng dụng

Không chọn ―KH

______

1 bracket đơn(Có ốc gá thân)

Cổng bơm PE là ren cái

Cổng PD

Núm điều chỉnh lưu lượnghình tròn

Núm điều chỉnh lưulượng kiểu xiết vít

Đế van SUP riêng

Van một chiều canthiệp xả khí

B

18)Cổng cấp khí (PV):- Hệ mét chọn ø6- Hệ inch chọn ø1/4"

Chuẩn Đường kính cổng

Hệ

mét

Hệinch

Đầu nối nhanh ø6

Đầu nối nhanh ø8

Đầu nối nhanhø1/4"

Đầu nối nhanhø5/16"

KH

06

08

07

09

eVan cấp - Van xả 12) tDây nối cảm biến chânkhông kỹ thuật số 15)

・Dùng để gá đứng

・Dùng khi muốn nối ống dây vào cổng xảgián tiếp (Loại tiêu chuẩn xả ra môi trường)

・Dùng khi muốn điều chỉnh áp suất vantạo chân không hay áp suất khác

・Dầy hơn loại ốc lục giác thông thường,nên dễ vặn tay hơn・Thích hợp thao tác đối với đế van, hệ

thống bơm và cổng xả.

・Thích hợp điều khiển tinh chỉnh đối vớiđế van, hệ thống bơm và cổng xả。

・Dùng khi muốn cấp khí riêng hay tạoáp suất chân không riêng trên đế va

・Dùng để ngăn chặn hiện tượng xả khíngược từ cổng V của bộ tạo chânkhông riêng lẻ trên đế van xả chung.

Vui lòng liên hệ với SMC để được hỗ trợ thông tin chi tiết

u Cổng chân không (V)18)

¡PV:Cổng cấp khí/ Cổng kết nối với nguồn chân không (Bơm chân không)

¡PS:Cổng cấp áp suất gián tiếp ¡PD:Cổng cấp khí riêng¡V:Cổng chân không ¡EXH:Cổng xả¡PE:Cổng xả gián tiếp

C

D

J

K

L

W

B C D J K L W

ZK2

P

Q

A

B

C

F

5・6・0

5・6

P~J・N

P~N

L~L3

C~L3

L~N

C~N

06・08・07・09

00K・J・R

K・J・R・N

07・10・12・15

iuytrewq

V

Bracket

Núm điều chỉnh lưu lượng

Núm điều chỉnh lưulượng kiểu xiết vít

Cổng PE

Đế van SUP riêng

Cổng PD

Van một chiềucan thiệp xả khí

校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design

校7

BỘ TẠO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2

型式表示方法

138

Page 3: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

Số trạmKH

AZZK2 04q w t y

1e r

L

q Số trạm1)

0102

10

12

……

KH

w Hệ thống (Cổng kết hợp) 2)

2)Vui lòng liên hệ SMC để biết thêm chi tiết3)Cổng chung PS và PD thông nhau. hãy chọn cổng dễ

lắp đầu nối nhanh. (Trạng thái đầu là cổng PS)4)Cổng chung PV = Cổng chung PS = Cổng chung PD,

tất cả có áp suất như nhau.

KH

e Kiểu xả khí

2

Kiểu xả khí

Không có giảm thanhHệ thốngbơm chân

khôgn

1

2 Không có giảm thanh(Xả qua cổng riêng)6)

Xả khí chung qua bộ giảmthanh (Miếng chặn 2 đầu)5)

Hệ thốnghút chânkhông

5)Hãy chọn C ở mục q(Kiểu Hệ thống/Thân).Ngoài khí xả ra ở các miếng chặn, khí còn xả ra từ cổng xả của mỗi trạm.6)Hãy chọn F ở mục q(Kiểu Hệ thống/Thân).

KH

r Kiểu nối điện7)

L

F

P

Nội dung

Kiểu nối điện riêng8)

Kiểu D-Sub(25 chân) 9)

N 配線なし(バルブなし)

Kiểu cáp dẹp(26 chân) 9)

注7)集合配線は電磁弁配線のみで、真空スイッチ、センサはすべて個別配線です。

注8)単体型式のy(コネクタ仕様)は「L , L□, W」を選択してください。

注9)単体型式のy(コネクタ仕様)は「C, C1」を選択してください。

CÁCH ĐĂT HÀNG ĐẾ VAN

1)Số trạm đủ để tác động cùng lúc sẽ thay đổi phụthuộc vào đường kính miệng phun.

PPP

AAAHệ thốngtạo chân không

PN

AN

Hệ thốngbơm chân

không

Hệ mét

Hệinch

Hệ thốngtạo chân không

Hệ thốngbơm chân

không

ChuẩnCổngHệ thống

Cổng PV chung:ø8、Cổng PS chung:ø63)

Cổng PV chung:ø8 4)

Cổng PV chung:ø5/16"、

Cổng PS chung:ø1/4"3)

Cổng PV chung:ø5/16"4)

Để trống nếu khôngcó tùy chọn

Cổng PV chung

Cổng PV chung

Cổng PS chung

Kiểu nối điện riêng

D-Sub

Cáp dẹp

Giảm thanh

Cổng xảkhí riêng

Cổng PV chung

Cổng PV chung

Cổng PS chung

校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design

校4

3

Dòng ZK2

10

139

Page 4: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

-5~50℃(Không ngưng tụ)Khí nén, Khí trơ

Có cảm biến áp suất/ Cảm biến ápsuất không chuyển đổi chân không

Có chuyển đổi chânkhông

Có cảm biến áp suất/ Cảm biến áp suấtkhông chuyển đổi chân không

Có chuyển đổi chân không

Dãy nhiệt độ sử dụng

Lưu chất

Chống run1)

Chống sóc2)

30m/s2

20m/s2

150m/s2

100m/s2

1)10-500 Hz 2 giờ (không có điện) theo mỗi hướng X, Y, Z2)3 lần theo mỗi hướng X, Y, Z (không có điện)

Đặc tính kỹ thuật

Khối lượng

Đặc tính kỹ thuật chungZK2-VA□R ZK2-VA□JZK2-VA□K

0.3~0.6MPaPoppet seal

Nhấn

DC24V DC12V0.35W

2 cổng gián tiếp kép 2 cổng gián tiếp

Kiểu hoạt độngcủa van

Cấu tạo van

Áp suất hoạt động

Cấu trúc

Kiểu tác động tay

Điện áp

Điện năng tiêu thụ

Kiểu van3)

3)Vui lòng liên hệ SMC để biết thêm chi tiết.

Đặc tính chung của van

Van tự độngNC(Liên động)

Van cấp N.C, Van xả N.C.

Van cấp N.CKhông có van xả

KiểuMục

Đường kính miệng phun

Lưu lượng hút tối đa5)

Lượng khí tiêu thụ5)

Áp suất chân không tối đa5)

Áp suất cấp

Áp suất cấp tiêu chuẩn

[mm][L/min(ANR)][L/min(ANR)][L/min(ANR)][kPa][MPa][MPa]

Cổng xả thường

Cổng xả có giảm thanh

Xả chung quabộ giảm thanh

Cấp 1 bên

Cấp 2 bên

Cấp 1 bên

Cấp 2 bênXả qua cổng

riêng

5)Giá trị đo sẽ thay đổi tùy thuộc vào áp suất khí quyển (thời tiết, mực nước biển) và phương pháp đo.

6)ố đế van tác động cùng lúc tối đa có thể lên đến 10 cái.

Tính năng của bộ tạo chân không

Số đế van tối đa tác động cùng một lúc6)

ZK2□07

-910.3~0.6

0.35 0.4

ZK2□10 ZK2□12 ZK2□150.7342924

1.0564440

1.2746158

1.5896790

Kiểu

ZK2P00K□□(Hệ thống bơm chân không, loại đơn, Có cảm biến áp suất/ Không có cảm biến chân không)ZK2A□□K□□(Hệ thống hút chân không, loại đơn, Có cảm biến áp suất/ Không có cảm biến chân không)ZK2A□□N0NN(Hệ thống hút chân không, loại đơn, không có van)ZK2(Đế van, Có cảm biến áp suất/ Không có cảm biến chân không)

Khối lượng đơn vịKhối lượng (g)

Kiểu

ZK2-ZS□-A(Không tính khối lượng đầu kết nối và dây điện)

ZK2-ZSV□-A(Không tính khối lượng đầu kết nối và dây điện chuyên dụng)

Cảm biến áp suất - Cảm biến chân khôngKhối lượng (g)

83815485

5

14

Khối lượng (g)

Khối lượng đế van1 trạm

1292 trạm

1323 trạm

1354 trạm

1385 trạm

1416 trạm

1447 trạm

1478 trạm

1499 trạm

15210 trạm

155

(K.L đơn vị x Số trạm)+(K.L cảm biến áp suấ/ Cảm biến chân không x Số trạm)+ K.L Đế van

Ví dụ: Đế 5 trạm có cảm biến áp suất

85g×5+5g×5+141g= 591g

●Cách tính khối lượng đế van

Kiểu (Đ.K miệng) ZK2□07 ZK2□10 ZK2□12 ZK2□15810810

5769

4569

3536

Cổng cấp khí (PV)ø8, ø5/16"

Mục

校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design

校4

5

ZK2 Series

ZK2-PS□-A(((Không tính khối lượng dây điện)

140

Page 5: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

14)Trường hợp không thể ráp ốc và miếng chặncuối ở hai đầu.

KH

t Tùy chọn10)

B

D

L

Nội dung

Không có tùy chọn

Gá kiểu DIN ray11)

Đế van cóSUP riêng13)

Cổng cấp áp suất xảchung (PD)12)

10)Có thể chọn nhiều tùy chọn cùng lúc theo thứ tự abcVí dụ:-BD11)Vui lòng đặt mua gá kiểu DIN ray riêng.12)Nếu đã chọn 「-D」ở mục kiểu đê van, vui lòng đừng chọn 「-D」 ở tùy chọn i.13)Nếu chọn 「-L」 tùy chọn SUP riêng, đế van cũng phải chọn ký hiệu tương tự 「-L」.

A

Nội dung

Gửi kèm đế van lắp ráp đơn

Không gắn, gửi kèm bộ phận lắp ráp14)

KH

y Cấu trúc đế van

・Trạm thứ 1 xếp từ trái qua phải (từ D), phía trước cổng V・Hãy sắp xếp các mã số đế van liên tụ kể từ trạm thứ 1.・Không thể kết hợp xả khí chung và xả khí riêng trong cùng một hệ thống tạo chân không.・Gá kiểu DIN ray sẽ được gửi riêng.

Cách lắp ráp đế van

Ví dụ minh họa

Chọn kiểu đế van và các tùy chọn

ZZK2 1・2 2

B

●●

D L

L・F・P・N

yt

rewq

01

10

Gá kiểu DIN ray

Cổng chung PD

Cổng PV riêng

ZZK204-A1P-B

ZK2C10R5NC1-08ZK2C10R5NL2-08

123

連数

D側

U側

校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design

校5

4

BỘ TẠO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2

P.PN

A.AN

KhôngKH. A

ZZK204-A1P-B............1 bộ (Mã số đế van)* ZK2C10R5NC1-08.....................3 bộ (Kiểu đi dây chung)* ZK2C10R5NL2-08.....................3 bộ (Kiểu đi dây chung) Dấu * biểu thị tích hợp bên trong Trước hết hãy chọn mã số đơn vị đi với *

141

Page 6: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

Cách đặt hàng

B S07ZH 06 06

D S07ZH 01 01 01

0507

0.5 mm0.7 mm

10 1.0 mm13 1.3 mm15 1.5 mm18 1.8 mm20 2.0 mm

Đường kính đầu phun

SL

–88 kPa–48 kPa

Áp suất chân không tối đa

SUP. Cỡ cổngNote)

EXH. Cỡ cổngNote)

Dạng hộp ( có giảm âm)

Dạng hộp ( không có giảm âm)

VAC. Cỡ cổng Note)

Ký hiệu Kích thướcø6

ø10ø12ø16

Rc Rc Rc Rc

0610121601020304

1 81 43 81 2

G G G G

F01F02F03F04

1 81 43 81 2

Ký hiệu Kích thước Kiểu

Đầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nối

VítVítVítVítVítVít

ø6ø8

ø10ø12

Rc Rc Rc

06081012010203

1 81 43 8

G G G

F01F02F03

1 81 43 8

Kiểu hộp

Dạng hộp (có giảm âm)

Dạng hộp( Không có giảm âm)

SUP VAC EXHĐầu nối Đầu nối –Đầu nối Vít –

Vít Vít –Đầu nối Đầu nối Đầu nốiĐầu nối Vít Đầu nối

Vít

123456 Vít Vít

ø16, Rc 1 2 ø16, Rc 1 2

Loại

ZH05B

Kết nối (Đầu nối /Vít)VAC EXH

SUP

ø6, Rc

ø8, Rc

ø12, Rc

ø6, Rc

ø6, Rc

ø8, Rc

ø10, Rc

ø12, Rc

ø12, Rc

ZH07BZH10B

ZH13B

ZH05DZH07D

ZH10D

ZH13D

ZH15D

ZH18D

ZH20D 3 8

3 8

1 8

1 8

ø6, Rc

ø10, Rc

1 8

G 1 8 G 1 8

G 1 8 G 1 4

G 1 8 G 1 8 G 1 8

G 1 8 G 1 8 G 1 8

G 1 8

G 1 4

G 1 4 G 1 4

G 3 8

G 3 8 G 3 8

G 3 8 G 1 2 G 1 2

1 4

1 8 ø6, Rc 1 8 ø6, Rc 1 8

1 8 ø6, Rc 1 8 ø8, Rc 1 8

1 8 ø10, Rc 1 4

3 8 ø12, Rc 3 8

ø10, Rc 1 4

1 4

Bảng (1) Kết nối Bảng (2) cỡ cổng

Ký hiệu Kích thước Kiểuø6ø8ø10ø12ø16

Rc Rc Rc Rc

060810121601020304

1 81 43 81 2

G G G G

F01F02F03F04

1 81 43 81 2

Note Tham chiếu bảng 1 và 2 để kết hợp loại SUP, VAC và cổng kết nối EXH

Note) Đường kính của cổng phải lớn hơn

∗ Kiểu ren G theo tiêu chuẩn (JIS B0202), Các kiểu ren khác tuân theo ISO16030 và ISO1179.

Bộ tạo chân khôngDạng hộp có giảm âm

Series ZH RoHS

Kiểu

Đầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nối

VítVítVítVítVítVítVítVít

Đầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nối

VítVítVítVítVítVítVítVítVít

142

Page 7: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

Gá đặt

Gá đặt dưới đáy

Gá đặt

Gá đặt dưới đáy

CÁCH ĐẶT HÀNG

IRV 20 C08

Đường kính ngoài ống nốiPhụ kiện 1

Phụ kiện 2Nil

G

ZNZPZAZB

NPN cực góp mở 1 đầu ra

PNP cực góp mở 1 đầu ra

NPN cực góp mở 2 đầu ra

PNP cực góp mở 2 đầu ra

Không cóCó đồng hồ đo áp

(IRV10: với GZ33-K-01, IRV20: với GZ43-K-01)với ZSE30A-01-N-MLvới ZSE30A-01-P-MLvới ZSE30A-01-A-MLvới ZSE30A-01-B-ML

Loại đầu nối

Kích thước thân1020

Lưu lượng tối đa140 l/phút (ANR)

Lưu lượng tối đa 240 l/phút (ANR)

Kết nối tiêu chuẩn

NilL

ThẳngChữ L

NilBL

Không cóCó gá đặt

Có gá đặt dưới đáyC06C08C10N07N09N11

Mét

Inch

ø6ø8ø10

ø1/4"ø5/16"ø3/8"

Ký hiệu Đường kính ống IRV10��—

��—

IRV20������

Có công tắc áp suất số

IRV 20 A C08

Đường kính ngoài ống nối

Phụ kiện 1

Phụ kiện 2Nil

G

ZNZPZAZB

NPN cực góp mở 1 đầu ra

PNP cực góp mở 1 đầu ra

NPN cực góp mở 2 đầu ra

PNP cực góp mở 2 đầu ra

Không cóCó đồng hồ đo áp

(IRV10A: với GZ33-K-01, IRV20A: với GZ43-K-01)vớiZSE30A-01-N-MLvớiZSE30A-01-P-MLvới ZSE30A-01-A-MLvới ZSE30A-01-B-ML

Đầu nối

Kích thước thân

Kết nối mộtphía

NilL

ThẳngChữ L

NilBL

Không cóCó gá đặt

Có gá đặt dưới đáy

C06C08C10N07N09N11

Mét

Inch

ø6ø8ø10

ø1/4"ø5/16"ø3/8"

Ký hiệu Ống kết nối O.D IRV10A��—

��—

IRV20A������

Cócông tắc áp suất số

A Kết nối 1 bên

Kết nối 1 bên

Mã hàng đặc biệt

Ký hiệuX1

Đặc tínhCông tắc áp suất số tích hợp cho bảng điều khiển gắn lên

1020

Lưu lượng tối đa140 l/phút (ANR)

Lưu lượng tối đa 240 l/phút (ANR)

Chữ LThẳng

Chữ L Thẳng

RoHS

IRV10-B.qxd 10.11.29 3:49 PM Page 3

BỘ ĐIỀU ÁP CHÂN KHÔNGDÒNG IRV10/20

143

Page 8: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

Đặc tính kỹ thuật

Máy sấy khí được làm lạnh loại IDF

Máy lọc khí loại AF

Máy tách sương loại AM

Bộ điều áp loại AR

Đơn vị chân không loại ZB Bộ điều áp chân

không loại IRVĐệm chân không loại ZP

Máy nén khí

Bơm chân không

Lưu chấtDải áp suất đặt Chú ý 1)

Áp suất tối đa chịu được Chú ý 2)

Lượng tiêu hao khí lấy vào Độ phân giải của núm vặn

Nhiệt độ lưu chất và xung quanh

Đường kính ngoài ống dây ngõ VAC

Đường kính ngoài ống dây ngõ SET

Khối lượng (không có phụ kiện)

Kết nối tiêu chuẩn

Kết nối một bên

Model IRV10

ø6, ø8ø1/4", ø5/16"

135 g (IRV10-C08)125 g (IRV10A-C08)

250 g (IRV20-C10)250 g (IRV20A-C10)

Khí–100 đến –1.3 kPa

100 kPa (ngoại trừ lúc có đồng hồ áp)

0.6 l/phút (ANR) hoặc ít hơn

0.13 kPa hoặc ít hơn

5 to 60°C

IRV20

ø6, ø8, ø10ø1/4", ø5/16", ø3/8"

Đồ thị tốc độ lưu lượng dòng(giá trị đại diện)

Điều kiện:Tốc độ xả bơm chân không: 2500 l/phútÁp suất VAC bên cạnh: –101 kPa (tại thời điểm ban đầu)

Đồ thị áp suất(giá trị đại diện)

0

–10

–20

–30

–40

–50

–60

–70

–80

–90

Lưu lượng (l/phút (ANR))

Áp

suất

cài

đặt

(kP

a)

0 20 40 60 80 100 120 140

Áp suất VAC (kPa)

Áp

suất

cạn

h cà

i đặt

(kP

a)

–100 –95 –90 –85 –80 –75 –70 –65 –60

–53.0

–53.5

–54.0

–54.5

–55.0

–55.5

–56.0

–56.5

–57.0

Điểm cài đặt

IRV10-C08 (đầu nối gắn nhanh ø8) IRV10

0

–10

–20

–30

–40

–50

–60

–70

–80

–90

Lưu lượng (l/phút (ANR))

Áp

suất

cài

đặt

(kP

a)

0 50 100 150 200 250

Áp suất VAC (kPa)

Áp

suất

cạn

h cà

i đặt

(kP

a)

–53.0

–53.5

–54.0

–54.5

–55.0

–55.5

–56.0

–56.5

–57.0–100 –95 –90 –85 –80 –75 –70 –65 –60

Điểm cài đặt

IRV20-C10 (đầu nối gắn nhanh ø10) IRV20

DÒNG IRV10/20

IRV10-B.qxd 10.11.29 3:49 PM Page 4

Chú ý 1) Hãy thận trọng điều chỉnh phụ thuộc vào áp suất bên trong bơm chân không. Chú ý 2) Bộ điều áp chân không , không điều chỉnh được đối với áp lực dương , vì áp dương có thể gây hư hỏng đối với bơm chân không .

144

Page 9: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

Phân loại

Tiết kiệm diện tích

MớiRoHS

19.5 mm12 mm

3 mm8.5 mm

ZP3 ZP3

ø4ø2

ø1.5 ø2 ø3.5 ø4 ø6 ø8 ø10 ø13 ø16

sử dụng ống ø2 , cải tiến tiết kiệm diện tích lắp đặt

Đã có thêm ø1.5

Dòng ZP3

Diện tích

75%Giảm

Giác hút

GIÁC HÚT CHÂN KHÔNGø1.5, ø2, ø3.5, ø4, ø6, ø8, ø10, ø13, ø16

Tổng chiều dài được rút ngắn

Có Adapter9 mm Ngắn hơn

ZP ( Dạng thông thường )

Diện tích

28.26 mm2Diện tích

113.04 mm2

DạngĐường kính vắt hút

Đầu nối Barb Đầu nối BarbĐầu nối nhanh Đầu nối nhanh

• Ren đực • Ren cái • Đầu nối Barb (dùng cho ống : ø2)• Đầu nối nhanh

(Dùng cho ống : ø2)

• Ren cái • Đầu nối Barb (dùng cho ống : ø2)• Đầu nối nhanh (Dùng cho ống : ø2)

Dạng đứng Cấp ngang

11mm Ngắn hơn

Dạng giác hút phẳng (đường kính ø2)

ø2 x 7cái ø4 x 7 cái

Kích thước thậtKích thước thật

ZP ( Dạng thông thường )

Max. Max.

145

Page 10: B TO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2 - SMC12)Van đin t ë có mch bo v đin áp xung 13)Chi Áu dài dây đin tiêu chu ©n c ça van đin t ë là 300mm 14)Vui lòng chn L1, L3 cho

New

ø1.5, ø2, ø3.5

ø4, ø6, ø8ø10, ø13, ø16

ZP3Hành trình

3

6

10

15

20

25

Tổng chiều dài (mm)

40

46

56

59

66.5

ZPHành trình

3

6

10

15

20

25

Tổng chiều dài (mm)

—78.5

109.5

114.5

—124.5

3

6

10

15

20

một thiết kế mới giúp adaptor giữ chặt vắt hút

Dễ nhận diện có Logo SMC

ZP3 ZP 3 mm 6 mm 10 mm 15∗ mm 20∗ mm

55.5 mm

Ngắn hơn

Bề mặt hút được làm sạch đặc biệt

Những chỗ lồi lõm trên bề mặt được làm sạch , tối ưu hóa hoạt động của vắt hút .

Giảm diện tích tiếp xúc giữa vắt hút và mẫu vật , để dễ dàng rút ra .

Có rãnh

Tổng chiều dài được rút ngắn

Max.

độ lớn ø8, dạng phẳng , có đầu nối nhanh

Đường kính Đặc tính của bộ đệm

Xoay , không xoay

Xoay

Xoay , Có ổ trục

Không xoay

Hành trình (mm)

Ren đực Ren cái

nối Barb Đầu nối nhanh

Những chức năng mới

Chức năng tuyệt vời Thiết kế chống vắt hút rơi ra ngoài

đường kính từ

ø1.5

Dễ dàng lắp đặt đơn hoặt lắm nhiều mẫu trên thiết bị kiểu gia công mới

Bộ đệm thu gọn

∗ Vacuum đến từ ống ngang

Dạng hành trình ngắn : được cộng thêm 3mm

Hành trình bộ đệm (∗ Có ổ trục )

Cách chọn lựa ống nối cho ống ø2

146