Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ZK2
Hệ thống hút chân không (Có van)
Hệ thống hút chân không (Không van)
Hệ thống bơm chân không 08P K 5 A L
12
12w
00
q e r t y u i
ZK2 08A K 5 A L
ZK2 08A N 0 N N
w Đường kính danh nghĩa miệng phun
Hệ thống ĐK danh nghĩa
Bơm chân không
Hút chân không2)
―ø0.7ø1.0ø1.2ø1.5
KH
0007101215
RoHS
3) Nút kích tay K, J, R chỉ có loại không khóa.4) Hãy điều chỉnh bên ngoài van xả khí và van xả chân không khi chọn “J” trong hệthống chân không5) Loại tự bảo trì sẽ duy trì trạng thái tạo chân không bằng dòng điện tức thời (trên20ms) và liên động mở van xả khi ngừng tạo chân không.6) Nếu chọn cảm biến áp suất chân không kỹ thuật số có tính năng tiết kiệm năng lượngở mục t, hãy chọn “K”, kết hợp cấp xả.7) Không dùng được cho hệ thống bơm chân không
e Các kiểu kết hợp nút cấp - nút xả 3)
Nút cấp Nút xả
N.C.
N.C. 4)
Tự bảo trì - liên động nút xả 5)
Không có
N.C.
Không có
N.C.
Không có
KH
K 6)
J
R
N 7)
8) Điện áp của vancấp và van xả
r Điện áp 8)
Điện áp
DC24VDC12V
Mục e chọn N
KH
560
q Kiểu Hệ thống - ThânHệ thống Kiểu thân Kiểu xả khí
Hệ thốngbơm
chân không
Hệ thốnghút
chân không
Kiểu rời
Kiểu gắntrên đế
Kiểu gắntrên đế
Kiểu rời
―
―
Xả qua bộgiảm thanh
Xả qua cổng1)
1)
Xả chung
Xả riêng1)
KH
P
Q
A
B
C
F
9)Theo quy tắc đo lường mới, không thể đổi đơn vị tại Nhật Bản.10)Đơn vị cố định: kPa11)Khi chọn K, Q, R, S hãy chọn kiểu kết hợp nút cấp à xả là K ở mục e và chọn W ở mục y
t Các kiểu cảm biến áp suất/ Cảm biến chân không kỹ thuật số
Loại Dãy áp suất [KPa] Đặc điểm
Cảm biếnáp suất
Cảm biến chânkhông kỹ thuật sốtiết kiệm năng 11)lượng
Cảm biến chânkhông kỹ thuật số
0~-101
-100~100
0~-101
-100~100
100~-100
Đầu ra Analog 1~5V
Đầu ra Analog 1~5V
NPN2 đầu ra
PNP1 đầu ra
NPN1 đầu ra
PNP2 đầu ra
NPN2 đầu ra
PNP2 đầu ra
Có thể đổi đơn vị 9)
Đơn vị SI cố định 10)
Có thể đổi đơn vị 9)
Đơn vị SI cố định 10)
Có thể đổi đơn vị 9)
Đơn vị SI cố định 10)
Có thể đổi đơn vị 9)
Đơn vị SI cố định 10)
Có thể đổi đơn vị 9)
Đơn vị SI cố định 10)
Có thể đổi đơn vị 9)
Đơn vị SI cố định 10)
Không có cảm biến
KH
P
T
ABCDEFHJKQRS
N
BỘ TẠO CHÂN KHÔNG
Dòng ZK2CÁCH ĐẶT HÀNG
Nếu không chọntùy chọn này hãyđể trống
1) Đường kính cổng PS của hệ thố ng bơm:- Hệ mét: ø4 - Hệ inch: ø5/32"
Đường kính cổng xả: - Hệ mét: ø8 - Hệ inch: ø5/16"
2) Áp suất cung cấp tiêu chuẩn:ĐK miệng phun 07~12:0.35MPa
15:0.4MPa
Cảm biến chânkhông kỹ thuật số
Cảm biến áp suất
Nút cấpNút xả
Cảm biến chân khôngkỹ thuật sốtiết kiệm năng lượng
校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design
校5
1 137
12)Van điện từ có mạch bảo vệ điện áp xung13)Chiều dài dây điện tiêu chuẩn của van điện từ là 300mm14)Vui lòng chọn L1, L3 cho chiều dài dây không tiêu chuẩn.Chi tiết xin liên hệ với SMC để được hỗ trợ15)Chiều dài dây điện tiêu chuẩn của cảm biến áp suất là 300mm,
Chiều dài dây điện tiêu chuẩn của cảm biến chân khôngvà cảm biến tiết kiệm năng lượng là 200mm
16)Nếu chọn cảm biến áp suất (P, T) ở mục t,hãy chọn C,L, L1, Y. Do cảm biến áp suất kiểu Grommet không códây nên không chọn được.
17)Nếu không có cảm biến chân không, cảm biến áp suất thìkhông cần chọn đầu nối
y Các kiểu kết nối của cảm biến chân không kỹ thuật số - van cấp - van xả
Kiểu kết nối Dây nối
Đi dây chung(Đầu cắm vào)
Đầu cắmhình L
×
○13)
×14)
○13)
×14)
○16)
×17)
○16)
○16)
×17)
×17)
○16)
×
Cảm biến tiết kiệm nănglượng dùng loại dây
chuyên dụng
Không van(Không có van cấp, van xả)
chọn N ở mục e
Khi chọn N ở mục e、t(Không có van cấp, van xả và cảm biến áp suất)
KH
C
C1
L
L1
L2
L3
W
N
Y
Y1
i Tùy chọn chức năng ứng dụng Dạng đơn và các tùy chọn tương ứngNội dung Chức năng - Ứng dụng
Không chọn ―KH
______
1 bracket đơn(Có ốc gá thân)
Cổng bơm PE là ren cái
Cổng PD
Núm điều chỉnh lưu lượnghình tròn
Núm điều chỉnh lưulượng kiểu xiết vít
Đế van SUP riêng
Van một chiều canthiệp xả khí
B
18)Cổng cấp khí (PV):- Hệ mét chọn ø6- Hệ inch chọn ø1/4"
Chuẩn Đường kính cổng
Hệ
mét
Hệinch
Đầu nối nhanh ø6
Đầu nối nhanh ø8
Đầu nối nhanhø1/4"
Đầu nối nhanhø5/16"
KH
06
08
07
09
eVan cấp - Van xả 12) tDây nối cảm biến chânkhông kỹ thuật số 15)
・Dùng để gá đứng
・Dùng khi muốn nối ống dây vào cổng xảgián tiếp (Loại tiêu chuẩn xả ra môi trường)
・Dùng khi muốn điều chỉnh áp suất vantạo chân không hay áp suất khác
・Dầy hơn loại ốc lục giác thông thường,nên dễ vặn tay hơn・Thích hợp thao tác đối với đế van, hệ
thống bơm và cổng xả.
・Thích hợp điều khiển tinh chỉnh đối vớiđế van, hệ thống bơm và cổng xả。
・Dùng khi muốn cấp khí riêng hay tạoáp suất chân không riêng trên đế va
・Dùng để ngăn chặn hiện tượng xả khíngược từ cổng V của bộ tạo chânkhông riêng lẻ trên đế van xả chung.
Vui lòng liên hệ với SMC để được hỗ trợ thông tin chi tiết
u Cổng chân không (V)18)
¡PV:Cổng cấp khí/ Cổng kết nối với nguồn chân không (Bơm chân không)
¡PS:Cổng cấp áp suất gián tiếp ¡PD:Cổng cấp khí riêng¡V:Cổng chân không ¡EXH:Cổng xả¡PE:Cổng xả gián tiếp
C
D
J
K
L
W
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
B C D J K L W
ZK2
P
Q
A
B
C
F
5・6・0
5・6
P~J・N
P~N
L~L3
C~L3
L~N
C~N
06・08・07・09
00K・J・R
K・J・R・N
07・10・12・15
iuytrewq
V
Bracket
Núm điều chỉnh lưu lượng
Núm điều chỉnh lưulượng kiểu xiết vít
Cổng PE
Đế van SUP riêng
Cổng PD
Van một chiềucan thiệp xả khí
校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design
校7
BỘ TẠO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2
型式表示方法
138
Số trạmKH
AZZK2 04q w t y
1e r
L
q Số trạm1)
0102
10
12
……
KH
w Hệ thống (Cổng kết hợp) 2)
2)Vui lòng liên hệ SMC để biết thêm chi tiết3)Cổng chung PS và PD thông nhau. hãy chọn cổng dễ
lắp đầu nối nhanh. (Trạng thái đầu là cổng PS)4)Cổng chung PV = Cổng chung PS = Cổng chung PD,
tất cả có áp suất như nhau.
KH
e Kiểu xả khí
2
Kiểu xả khí
Không có giảm thanhHệ thốngbơm chân
khôgn
1
2 Không có giảm thanh(Xả qua cổng riêng)6)
Xả khí chung qua bộ giảmthanh (Miếng chặn 2 đầu)5)
Hệ thốnghút chânkhông
5)Hãy chọn C ở mục q(Kiểu Hệ thống/Thân).Ngoài khí xả ra ở các miếng chặn, khí còn xả ra từ cổng xả của mỗi trạm.6)Hãy chọn F ở mục q(Kiểu Hệ thống/Thân).
KH
r Kiểu nối điện7)
L
F
P
Nội dung
Kiểu nối điện riêng8)
Kiểu D-Sub(25 chân) 9)
N 配線なし(バルブなし)
Kiểu cáp dẹp(26 chân) 9)
注7)集合配線は電磁弁配線のみで、真空スイッチ、センサはすべて個別配線です。
注8)単体型式のy(コネクタ仕様)は「L , L□, W」を選択してください。
注9)単体型式のy(コネクタ仕様)は「C, C1」を選択してください。
CÁCH ĐĂT HÀNG ĐẾ VAN
1)Số trạm đủ để tác động cùng lúc sẽ thay đổi phụthuộc vào đường kính miệng phun.
PPP
AAAHệ thốngtạo chân không
PN
AN
Hệ thốngbơm chân
không
Hệ mét
Hệinch
Hệ thốngtạo chân không
Hệ thốngbơm chân
không
ChuẩnCổngHệ thống
Cổng PV chung:ø8、Cổng PS chung:ø63)
Cổng PV chung:ø8 4)
Cổng PV chung:ø5/16"、
Cổng PS chung:ø1/4"3)
Cổng PV chung:ø5/16"4)
Để trống nếu khôngcó tùy chọn
Cổng PV chung
Cổng PV chung
Cổng PS chung
Kiểu nối điện riêng
D-Sub
Cáp dẹp
Giảm thanh
Cổng xảkhí riêng
Cổng PV chung
Cổng PV chung
Cổng PS chung
校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design
校4
3
Dòng ZK2
10
139
-5~50℃(Không ngưng tụ)Khí nén, Khí trơ
Có cảm biến áp suất/ Cảm biến ápsuất không chuyển đổi chân không
Có chuyển đổi chânkhông
Có cảm biến áp suất/ Cảm biến áp suấtkhông chuyển đổi chân không
Có chuyển đổi chân không
Dãy nhiệt độ sử dụng
Lưu chất
Chống run1)
Chống sóc2)
30m/s2
20m/s2
150m/s2
100m/s2
1)10-500 Hz 2 giờ (không có điện) theo mỗi hướng X, Y, Z2)3 lần theo mỗi hướng X, Y, Z (không có điện)
Đặc tính kỹ thuật
Khối lượng
Đặc tính kỹ thuật chungZK2-VA□R ZK2-VA□JZK2-VA□K
0.3~0.6MPaPoppet seal
Nhấn
DC24V DC12V0.35W
2 cổng gián tiếp kép 2 cổng gián tiếp
Kiểu hoạt độngcủa van
Cấu tạo van
Áp suất hoạt động
Cấu trúc
Kiểu tác động tay
Điện áp
Điện năng tiêu thụ
Kiểu van3)
3)Vui lòng liên hệ SMC để biết thêm chi tiết.
Đặc tính chung của van
Van tự độngNC(Liên động)
Van cấp N.C, Van xả N.C.
Van cấp N.CKhông có van xả
KiểuMục
Đường kính miệng phun
Lưu lượng hút tối đa5)
Lượng khí tiêu thụ5)
Áp suất chân không tối đa5)
Áp suất cấp
Áp suất cấp tiêu chuẩn
[mm][L/min(ANR)][L/min(ANR)][L/min(ANR)][kPa][MPa][MPa]
Cổng xả thường
Cổng xả có giảm thanh
Xả chung quabộ giảm thanh
Cấp 1 bên
Cấp 2 bên
Cấp 1 bên
Cấp 2 bênXả qua cổng
riêng
5)Giá trị đo sẽ thay đổi tùy thuộc vào áp suất khí quyển (thời tiết, mực nước biển) và phương pháp đo.
6)ố đế van tác động cùng lúc tối đa có thể lên đến 10 cái.
Tính năng của bộ tạo chân không
Số đế van tối đa tác động cùng một lúc6)
ZK2□07
-910.3~0.6
0.35 0.4
ZK2□10 ZK2□12 ZK2□150.7342924
1.0564440
1.2746158
1.5896790
Kiểu
ZK2P00K□□(Hệ thống bơm chân không, loại đơn, Có cảm biến áp suất/ Không có cảm biến chân không)ZK2A□□K□□(Hệ thống hút chân không, loại đơn, Có cảm biến áp suất/ Không có cảm biến chân không)ZK2A□□N0NN(Hệ thống hút chân không, loại đơn, không có van)ZK2(Đế van, Có cảm biến áp suất/ Không có cảm biến chân không)
Khối lượng đơn vịKhối lượng (g)
Kiểu
ZK2-ZS□-A(Không tính khối lượng đầu kết nối và dây điện)
ZK2-ZSV□-A(Không tính khối lượng đầu kết nối và dây điện chuyên dụng)
Cảm biến áp suất - Cảm biến chân khôngKhối lượng (g)
83815485
5
14
Khối lượng (g)
Khối lượng đế van1 trạm
1292 trạm
1323 trạm
1354 trạm
1385 trạm
1416 trạm
1447 trạm
1478 trạm
1499 trạm
15210 trạm
155
(K.L đơn vị x Số trạm)+(K.L cảm biến áp suấ/ Cảm biến chân không x Số trạm)+ K.L Đế van
Ví dụ: Đế 5 trạm có cảm biến áp suất
85g×5+5g×5+141g= 591g
●Cách tính khối lượng đế van
Kiểu (Đ.K miệng) ZK2□07 ZK2□10 ZK2□12 ZK2□15810810
5769
4569
3536
Cổng cấp khí (PV)ø8, ø5/16"
Mục
校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design
校4
5
ZK2 Series
ZK2-PS□-A(((Không tính khối lượng dây điện)
140
14)Trường hợp không thể ráp ốc và miếng chặncuối ở hai đầu.
KH
t Tùy chọn10)
B
D
L
Nội dung
Không có tùy chọn
Gá kiểu DIN ray11)
Đế van cóSUP riêng13)
Cổng cấp áp suất xảchung (PD)12)
10)Có thể chọn nhiều tùy chọn cùng lúc theo thứ tự abcVí dụ:-BD11)Vui lòng đặt mua gá kiểu DIN ray riêng.12)Nếu đã chọn 「-D」ở mục kiểu đê van, vui lòng đừng chọn 「-D」 ở tùy chọn i.13)Nếu chọn 「-L」 tùy chọn SUP riêng, đế van cũng phải chọn ký hiệu tương tự 「-L」.
A
Nội dung
Gửi kèm đế van lắp ráp đơn
Không gắn, gửi kèm bộ phận lắp ráp14)
KH
y Cấu trúc đế van
・Trạm thứ 1 xếp từ trái qua phải (từ D), phía trước cổng V・Hãy sắp xếp các mã số đế van liên tụ kể từ trạm thứ 1.・Không thể kết hợp xả khí chung và xả khí riêng trong cùng một hệ thống tạo chân không.・Gá kiểu DIN ray sẽ được gửi riêng.
Cách lắp ráp đế van
Ví dụ minh họa
Chọn kiểu đế van và các tùy chọn
ZZK2 1・2 2
B
●
●
●
●●
D L
L・F・P・N
yt
rewq
01
10
…
Gá kiểu DIN ray
Cổng chung PD
Cổng PV riêng
ZZK204-A1P-B
ZK2C10R5NC1-08ZK2C10R5NL2-08
123
連数
D側
U側
校了 営 技 部 販 促 課開 発 部 Design
校5
4
BỘ TẠO CHÂN KHÔNG Dòng ZK2
P.PN
A.AN
KhôngKH. A
ZZK204-A1P-B............1 bộ (Mã số đế van)* ZK2C10R5NC1-08.....................3 bộ (Kiểu đi dây chung)* ZK2C10R5NL2-08.....................3 bộ (Kiểu đi dây chung) Dấu * biểu thị tích hợp bên trong Trước hết hãy chọn mã số đơn vị đi với *
141
Cách đặt hàng
B S07ZH 06 06
D S07ZH 01 01 01
0507
0.5 mm0.7 mm
10 1.0 mm13 1.3 mm15 1.5 mm18 1.8 mm20 2.0 mm
Đường kính đầu phun
SL
–88 kPa–48 kPa
Áp suất chân không tối đa
SUP. Cỡ cổngNote)
EXH. Cỡ cổngNote)
Dạng hộp ( có giảm âm)
Dạng hộp ( không có giảm âm)
VAC. Cỡ cổng Note)
Ký hiệu Kích thướcø6
ø10ø12ø16
Rc Rc Rc Rc
0610121601020304
1 81 43 81 2
G G G G
F01F02F03F04
1 81 43 81 2
Ký hiệu Kích thước Kiểu
Đầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nối
VítVítVítVítVítVít
ø6ø8
ø10ø12
Rc Rc Rc
06081012010203
1 81 43 8
G G G
F01F02F03
1 81 43 8
Kiểu hộp
Dạng hộp (có giảm âm)
Dạng hộp( Không có giảm âm)
SUP VAC EXHĐầu nối Đầu nối –Đầu nối Vít –
Vít Vít –Đầu nối Đầu nối Đầu nốiĐầu nối Vít Đầu nối
Vít
123456 Vít Vít
ø16, Rc 1 2 ø16, Rc 1 2
Loại
ZH05B
Kết nối (Đầu nối /Vít)VAC EXH
–
SUP
ø6, Rc
ø8, Rc
ø12, Rc
ø6, Rc
ø6, Rc
ø8, Rc
ø10, Rc
ø12, Rc
ø12, Rc
ZH07BZH10B
ZH13B
ZH05DZH07D
ZH10D
ZH13D
ZH15D
ZH18D
ZH20D 3 8
3 8
1 8
1 8
ø6, Rc
ø10, Rc
1 8
G 1 8 G 1 8
G 1 8 G 1 4
G 1 8 G 1 8 G 1 8
G 1 8 G 1 8 G 1 8
G 1 8
G 1 4
G 1 4 G 1 4
G 3 8
G 3 8 G 3 8
G 3 8 G 1 2 G 1 2
1 4
1 8 ø6, Rc 1 8 ø6, Rc 1 8
1 8 ø6, Rc 1 8 ø8, Rc 1 8
1 8 ø10, Rc 1 4
3 8 ø12, Rc 3 8
ø10, Rc 1 4
1 4
Bảng (1) Kết nối Bảng (2) cỡ cổng
Ký hiệu Kích thước Kiểuø6ø8ø10ø12ø16
Rc Rc Rc Rc
060810121601020304
1 81 43 81 2
G G G G
F01F02F03F04
1 81 43 81 2
Note Tham chiếu bảng 1 và 2 để kết hợp loại SUP, VAC và cổng kết nối EXH
Note) Đường kính của cổng phải lớn hơn
∗ Kiểu ren G theo tiêu chuẩn (JIS B0202), Các kiểu ren khác tuân theo ISO16030 và ISO1179.
Bộ tạo chân khôngDạng hộp có giảm âm
Series ZH RoHS
Kiểu
Đầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nối
VítVítVítVítVítVítVítVít
Đầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nối
VítVítVítVítVítVítVítVítVít
142
Gá đặt
Gá đặt dưới đáy
Gá đặt
Gá đặt dưới đáy
CÁCH ĐẶT HÀNG
IRV 20 C08
Đường kính ngoài ống nốiPhụ kiện 1
Phụ kiện 2Nil
G
ZNZPZAZB
NPN cực góp mở 1 đầu ra
PNP cực góp mở 1 đầu ra
NPN cực góp mở 2 đầu ra
PNP cực góp mở 2 đầu ra
Không cóCó đồng hồ đo áp
(IRV10: với GZ33-K-01, IRV20: với GZ43-K-01)với ZSE30A-01-N-MLvới ZSE30A-01-P-MLvới ZSE30A-01-A-MLvới ZSE30A-01-B-ML
Loại đầu nối
Kích thước thân1020
Lưu lượng tối đa140 l/phút (ANR)
Lưu lượng tối đa 240 l/phút (ANR)
Kết nối tiêu chuẩn
NilL
ThẳngChữ L
NilBL
Không cóCó gá đặt
Có gá đặt dưới đáyC06C08C10N07N09N11
Mét
Inch
ø6ø8ø10
ø1/4"ø5/16"ø3/8"
Ký hiệu Đường kính ống IRV10��—
��—
IRV20������
Có công tắc áp suất số
IRV 20 A C08
Đường kính ngoài ống nối
Phụ kiện 1
Phụ kiện 2Nil
G
ZNZPZAZB
NPN cực góp mở 1 đầu ra
PNP cực góp mở 1 đầu ra
NPN cực góp mở 2 đầu ra
PNP cực góp mở 2 đầu ra
Không cóCó đồng hồ đo áp
(IRV10A: với GZ33-K-01, IRV20A: với GZ43-K-01)vớiZSE30A-01-N-MLvớiZSE30A-01-P-MLvới ZSE30A-01-A-MLvới ZSE30A-01-B-ML
Đầu nối
Kích thước thân
Kết nối mộtphía
NilL
ThẳngChữ L
NilBL
Không cóCó gá đặt
Có gá đặt dưới đáy
C06C08C10N07N09N11
Mét
Inch
ø6ø8ø10
ø1/4"ø5/16"ø3/8"
Ký hiệu Ống kết nối O.D IRV10A��—
��—
IRV20A������
Cócông tắc áp suất số
A Kết nối 1 bên
Kết nối 1 bên
Mã hàng đặc biệt
Ký hiệuX1
Đặc tínhCông tắc áp suất số tích hợp cho bảng điều khiển gắn lên
1020
Lưu lượng tối đa140 l/phút (ANR)
Lưu lượng tối đa 240 l/phút (ANR)
Chữ LThẳng
Chữ L Thẳng
RoHS
IRV10-B.qxd 10.11.29 3:49 PM Page 3
BỘ ĐIỀU ÁP CHÂN KHÔNGDÒNG IRV10/20
143
Đặc tính kỹ thuật
Máy sấy khí được làm lạnh loại IDF
Máy lọc khí loại AF
Máy tách sương loại AM
Bộ điều áp loại AR
Đơn vị chân không loại ZB Bộ điều áp chân
không loại IRVĐệm chân không loại ZP
Máy nén khí
Bơm chân không
Lưu chấtDải áp suất đặt Chú ý 1)
Áp suất tối đa chịu được Chú ý 2)
Lượng tiêu hao khí lấy vào Độ phân giải của núm vặn
Nhiệt độ lưu chất và xung quanh
Đường kính ngoài ống dây ngõ VAC
Đường kính ngoài ống dây ngõ SET
Khối lượng (không có phụ kiện)
Kết nối tiêu chuẩn
Kết nối một bên
Model IRV10
ø6, ø8ø1/4", ø5/16"
135 g (IRV10-C08)125 g (IRV10A-C08)
250 g (IRV20-C10)250 g (IRV20A-C10)
Khí–100 đến –1.3 kPa
100 kPa (ngoại trừ lúc có đồng hồ áp)
0.6 l/phút (ANR) hoặc ít hơn
0.13 kPa hoặc ít hơn
5 to 60°C
IRV20
ø6, ø8, ø10ø1/4", ø5/16", ø3/8"
Đồ thị tốc độ lưu lượng dòng(giá trị đại diện)
Điều kiện:Tốc độ xả bơm chân không: 2500 l/phútÁp suất VAC bên cạnh: –101 kPa (tại thời điểm ban đầu)
Đồ thị áp suất(giá trị đại diện)
0
–10
–20
–30
–40
–50
–60
–70
–80
–90
Lưu lượng (l/phút (ANR))
Áp
suất
cài
đặt
(kP
a)
0 20 40 60 80 100 120 140
Áp suất VAC (kPa)
Áp
suất
cạn
h cà
i đặt
(kP
a)
–100 –95 –90 –85 –80 –75 –70 –65 –60
–53.0
–53.5
–54.0
–54.5
–55.0
–55.5
–56.0
–56.5
–57.0
Điểm cài đặt
IRV10-C08 (đầu nối gắn nhanh ø8) IRV10
0
–10
–20
–30
–40
–50
–60
–70
–80
–90
Lưu lượng (l/phút (ANR))
Áp
suất
cài
đặt
(kP
a)
0 50 100 150 200 250
Áp suất VAC (kPa)
Áp
suất
cạn
h cà
i đặt
(kP
a)
–53.0
–53.5
–54.0
–54.5
–55.0
–55.5
–56.0
–56.5
–57.0–100 –95 –90 –85 –80 –75 –70 –65 –60
Điểm cài đặt
IRV20-C10 (đầu nối gắn nhanh ø10) IRV20
DÒNG IRV10/20
IRV10-B.qxd 10.11.29 3:49 PM Page 4
Chú ý 1) Hãy thận trọng điều chỉnh phụ thuộc vào áp suất bên trong bơm chân không. Chú ý 2) Bộ điều áp chân không , không điều chỉnh được đối với áp lực dương , vì áp dương có thể gây hư hỏng đối với bơm chân không .
144
Phân loại
Tiết kiệm diện tích
MớiRoHS
19.5 mm12 mm
3 mm8.5 mm
ZP3 ZP3
ø4ø2
ø1.5 ø2 ø3.5 ø4 ø6 ø8 ø10 ø13 ø16
sử dụng ống ø2 , cải tiến tiết kiệm diện tích lắp đặt
Đã có thêm ø1.5
Dòng ZP3
Diện tích
75%Giảm
Giác hút
GIÁC HÚT CHÂN KHÔNGø1.5, ø2, ø3.5, ø4, ø6, ø8, ø10, ø13, ø16
Tổng chiều dài được rút ngắn
Có Adapter9 mm Ngắn hơn
ZP ( Dạng thông thường )
Diện tích
28.26 mm2Diện tích
113.04 mm2
DạngĐường kính vắt hút
Đầu nối Barb Đầu nối BarbĐầu nối nhanh Đầu nối nhanh
• Ren đực • Ren cái • Đầu nối Barb (dùng cho ống : ø2)• Đầu nối nhanh
(Dùng cho ống : ø2)
• Ren cái • Đầu nối Barb (dùng cho ống : ø2)• Đầu nối nhanh (Dùng cho ống : ø2)
Dạng đứng Cấp ngang
11mm Ngắn hơn
Dạng giác hút phẳng (đường kính ø2)
ø2 x 7cái ø4 x 7 cái
Kích thước thậtKích thước thật
ZP ( Dạng thông thường )
Max. Max.
145
New
ø1.5, ø2, ø3.5
ø4, ø6, ø8ø10, ø13, ø16
ZP3Hành trình
3
6
10
15
20
25
Tổng chiều dài (mm)
40
46
56
59
66.5
—
ZPHành trình
3
6
10
15
20
25
Tổng chiều dài (mm)
—78.5
109.5
114.5
—124.5
3
—
6
—
10
—
—
15
—
—
20
—
—
một thiết kế mới giúp adaptor giữ chặt vắt hút
Dễ nhận diện có Logo SMC
ZP3 ZP 3 mm 6 mm 10 mm 15∗ mm 20∗ mm
55.5 mm
Ngắn hơn
Bề mặt hút được làm sạch đặc biệt
Những chỗ lồi lõm trên bề mặt được làm sạch , tối ưu hóa hoạt động của vắt hút .
Giảm diện tích tiếp xúc giữa vắt hút và mẫu vật , để dễ dàng rút ra .
Có rãnh
Tổng chiều dài được rút ngắn
Max.
độ lớn ø8, dạng phẳng , có đầu nối nhanh
Đường kính Đặc tính của bộ đệm
Xoay , không xoay
Xoay
Xoay , Có ổ trục
Không xoay
Hành trình (mm)
Ren đực Ren cái
nối Barb Đầu nối nhanh
Những chức năng mới
Chức năng tuyệt vời Thiết kế chống vắt hút rơi ra ngoài
đường kính từ
ø1.5
Dễ dàng lắp đặt đơn hoặt lắm nhiều mẫu trên thiết bị kiểu gia công mới
Bộ đệm thu gọn
∗ Vacuum đến từ ống ngang
Dạng hành trình ngắn : được cộng thêm 3mm
Hành trình bộ đệm (∗ Có ổ trục )
Cách chọn lựa ống nối cho ống ø2
146