8
Bài 2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

Bài 2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

  • Upload
    senta

  • View
    76

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bài 2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ. a). Proton mang điện tích 1+. Hạt nhân có Z proton thì điện tích của hạt nhân bằng Z+ và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng Z. b). Số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số proton = số electron. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

Bài 2. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

Page 2: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

a). Proton mang điện tích 1+. Hạt nhân có Z proton thì điện tích của hạt nhân bằng Z+ và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng Z.

b). Số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số proton = số electron.

VD: điện tích hạt nhân của Natri là 11 (Z = 11) => Na có số proton là 11, số electron là 11.

Page 3: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

2. Số khối: - Kí hiệu là A, được tính bằng tổng của số hạt proton (P hoặc Z) với số hạt nơtron (N)

A = Z + NA: số khối; N: số nơtron.Z: số proton hay số đơn vị điện tích hạt nhân.

I. Hạt nhân nguyên tử1. Điện tích hạt nhân

Page 4: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

II. Nguyên tố hóa học

1. Định nghĩaNguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

2. Số hiệu nguyên tửSố đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó, kí hiệu là Z.

I. Hạt nhân nguyên tử

Page 5: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

3. Kí hiệu nguyên tử

XAZSố khối A

Số hiệu nguyên tử Z (điện tích hạt nhân)

Kí hiệu hóa học

Kí hiệu trên cho ta biết: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Na là 11 nên số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử là 11, trong hạt nhân có 11 proton và vỏ electron của nguyên tử Na có 11 electron. Số khối của nguyên tử Na là 23 nên trong hạt nhân có 12 (23 – 11 = 12) nơtron.

II. Nguyên tố hóa học1. Định nghĩa2. Số hiệu nguyên tử

Page 6: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

Một số công thức cần nhớ

- A = Z + NZ = A – N; N = A - Z

Z = P = e

Page 7: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

III. Đồng vị- Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng khác nhau.

II. Nguyên tố hóa học

I. Hạt nhân nguyên tử

Page 8: Bài 2.  HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ  -  NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ

IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học.

1. Nguyên tử khối Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử. Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. me rất nhỏ → m = mp + mn

Vì khối lượng của mỗi hạt proton hoặc nơtron đều ≈ 1u → Nguyên tử khối coi như bằng số khối.

2. Nguyên tử khối trung bình Nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị tính theo phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. Ā =

100

bYaX