10
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP.H CHÍ MINH KHOA CÔNG NGH HÓA HC B MÔN MÁY-THI Ế T B  ---oOo--- BÁO CÁO THỰ C HÀNH Môn H c : CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾ T BTRUY  ỀN NHI T GVHD : NGUYN ĐỨ C VINH SVTH : VŨ VĂN ĐƯƠNG LỚ P : DHHO7 T : 2 HC KÌ: 1 NĂM HC : 2013-2014 Tháng 11 năm 2013 

Bài 2 ống lồng ống-U

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 1/10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

BỘ MÔN MÁY-THIẾ T BỊ 

---oOo--- 

BÁO CÁO THỰ C HÀNH

Môn H ọc :

CÁC QUÁ TRÌNH & THIẾ T BỊ

TRUY ỀN NHIỆT

GVHD : NGUYỄN ĐỨ C VINH 

SVTH : VŨ VĂN ĐƯƠNG 

LỚ P : DHHO7 

TỔ : 2 HỌC KÌ: 1 

NĂM HỌC : 2013-2014 

Tháng 11 năm 2013 

Page 2: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 2/10

BÀI 2: THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT ỐNG LỒNG ỐNGVÀ ỐNG CHÙM CHỮ U 

2.1. Mục đích thí nghiệm   Khảo sát quá trình truyền nhiệt khi đun nóng hoặc làm nguội gián tiế p giữa 2 dòng

chất lỏng qua một bề mặt ngăn cách.

  Tính toán hiệu suất toàn phần dựa vào cân bằng nhiệt lượ ng ở  những lưu lượ ng dòng

khác nhau.

  Khảo sát ảnh hưở ng của chiều chuyển động lên quá trình truyền nhiệt trong trườ ng

hợ  p xuôi chiều của 2 thiết bị ống lồng ống và ống chùm chữ U.

  Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm K TN của thiết bị  ống lồng ống và ống chùm

chữ U từ đó so sánh vớ i k ết quả tính toán theo lý thuyết K LT . 

2.2. Thực nghiệm 

2.2.1. K ết quả thí nghiệm

2.2.1.1. Kh ảo sát quá trình truy ền nhi ệt ố ng xo ắn trên thi ế t b ị  ố ng l ồng ố ng 

TN V N  

(lít/phút)V L  

(lít/phút)T1  

(°C)T2  

(°C)T3  

(°C)T4  

(°C)1 8 8 36 35 72 64

2 8 10 36 35 68 56

3 8 16 37 35 64 52

4 10 8 36 35 63 55

5 10 10 36 35 60 52

6 10 16 38 35 57 49

7 16 8 36 35 55 50

8 16 10 37 35 53 48

9 16 16 39 35 52 46

2.2.1.2. Kh ảo sát quá trình truy ền nhi ế t ố ng xo ắn trên thi ế t b ị  ố ng chùm ch ữ U 

TN V N  (lít/phút) V L(lít/phút) T5  (°C) T6  (°C) T7  (°C) T8  (°C)1

4

37 64 26 52 37

2 30 64 25 58 30

3 29 64 24 61 29

4 29 63 24 49 29

5

7

31 63 25 58 31

6 31 63 24 55 31

7 30 63 24 52 30

8 29 63 24 45 29

9

10

32 62 25 59 32

10 31 62 24 54 3111 29 62 23 54 29

12 29 61 23 47 29

13 16 33 60 24 56 33

Page 3: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 3/10

14 30 61 24 57 30

15 30 61 23 55 30

16 30 59 23 49 30

2.2.2. Xử lý k ết quả thí nghiệm

2.2.2.1. Trên thi ế t b 

ị  ố ng l 

ồng 

ố ng 

Bảng 1.1: Hiệu suất nhiệt độ 

TN∆T N  (°C)

∆T L  (°C)

N  (%)

L  

(%) i  

(%)1 8 1 21.62 2.70 12.16

2 12 1 36.36 3.03 19.70

3 12 2 41.38 6.90 24.14

4 8 1 28.57 3.57 16.07

5 8 1 32.00 4.00 18.00

6 8 3 36.36 13.64 25.007 5 1 25.00 5.00 15.00

8 5 2 27.78 11.11 19.44

9 6 4 35.29 23.53 29.41

Bảng 1.2: Hiệu suất truyền nhiệt

TN G N (kg/s)

G L(kg/s)

Q N  (W)

Q L(W)

Q f  (W)

H  (%)

1 0.131 0.132 4387.36 552.26 3835.11 12.59

2 0.131 0.165 6589.58 690.32 5899.26 10.48

3 0.131 0.264 6595.26 2208.79 4386.47 33.494 0.164 0.132 5494.87 552.26 4942.61 10.05

5 0.164 0.165 5498.41 690.32 4808.09 12.55

6 0.164 0.264 5501.96 3312.83 2189.13 60.21

7 0.263 0.132 5502.55 552.26 4950.29 10.04

8 0.263 0.165 5504.91 1380.49 4124.42 25.08

Bảng 1.3: Hệ số truyền nhiệt

TNQ N  (W)

∆t max  

(°C)∆t mi n  (°C)

∆t log  (°C)

K TN  (W/m2K)

αN  

(W/m2K)

αL  

(W/m2K)K LT  

(W/m2K)

1 4387.36 37 28 32.29 569.35 4290.81 2222.41 1254.232 6589.58 33 20 25.96 1063.69 3717.47 2721.62 1332.07

3 6595.26 29 15 21.24 1301.39 3465.28 4068.53 1541.66

4 5494.87 28 19 23.21 992.07 4210.60 2343.22 1284.45

5 5498.41 25 16 20.17 1142.53 4017.96 2848.14 1400.02

6 5501.96 22 11 15.87 1452.80 3854.60 4243.42 1641.02

7 5502.55 20 14 16.82 1370.70 5577.72 2446.93 1424.00

8 5504.91 18 11 14.21 1622.91 5440.56 2965.76 1574.13

9 6608.01 17 7 11.27 2456.97 5345.31 4372.62 1886.57

2.2.2.2. Trên thi ế t b ị  ố ng chùm ch ữ U 

Bảng 1.4: Hiệu suất nhiệt độ 

TN∆T N  (°C)

∆T L  (°C) N   L   i  

Page 4: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 4/10

(%) (%) (%)1 8 9 30.77 34.62 32.69

2 8 6 38.10 28.57 33.33

3 8 4 42.11 21.05 31.58

4 8 3 50.00 18.75 34.38

5 9 12 28.13 37.50 32.81

6 9 9 32.14 32.14 32.147 9 7 36.00 28.00 32.00

8 8 6 36.36 27.27 31.82

9 8 12 25.00 37.50 31.25

10 7 10 25.00 35.71 30.36

11 8 8 32.00 32.00 32.00

12 8 5 38.10 23.81 30.95

13 6 13 19.35 41.94 30.65

14 6 11 21.43 39.29 30.36

15 6 9 24.00 36.00 30.00

16  7 7 31.82 31.82 31.82

Bảng 1.5: Hiệu suất truyền nhiệt

TN G N (kg/s)

G L  

(kg/s)Q N  (W)

Q L  

(W)Q f  (W)

H  (%)

1 0.131 0.132 4396.8 4965.0 -568.18 112.92

2 0.131 0.165 4401.6 4138.8 262.73 94.03

3 0.132 0.215 4403.5 3587.8 815.70 81.48

4 0.132 0.264 4406.3 3312.1 1094.16 75.175 0.164 0.132 6175.7 6617.9 -442.17 107.16

6 0.164 0.165 6181.1 6206.3 -25.21 100.41

7 0.164 0.215 6185.1 6276.6 -91.51 101.48

8 0.164 0.264 5502.0 6623.5 -1121.59 120.39

9 0.213 0.132 7135.6 6617.9 517.73 92.74

10 0.213 0.165 6248.4 6895.1 -646.73 110.35

11 0.213 0.215 7146.4 7172.5 -26.05 100.36

12 0.214 0.264 7152.5 5519.0 1633.51 77.16

13 0.262 0.132 6586.7 7168.6 -581.89 108.83

14 0.262 0.165 6591.0 7583.8 -992.82 115.06

15 0.263 0.215 6596.7 8069.9 -1473.19 122.33

16 0.263 0.264 7701.9 7726.6 -24.73 100.32

Bảng 1.6: Hệ số truyền nhiệt

TNQ N  (W)

∆t max  

(°C)∆t mi n  (°C)

∆t log  (°C)

K TN  

(W/m2K)

αN  

(W/m2K)

αL

(W/m2K)K LT  

(W/m2K)1 4396.8 26 9 16.02 253.28 30638.16 576.45 539.63

2 4401.6 21 7 12.74 318.84 31003.14 2001.80 1619.38

3 4403.5 19 7 12.02 338.24 31198.84 2447.69 1900.00

4 4406.3 16 5 9.46 430.10 31528.10 2870.17 2146.64

5 6175.7 32 11 19.67 289.89 36586.02 584.70 548.45

6 6181.1 28 10 17.48 326.38 36554.62 2039.42 1657.26

7 6185.1 25 9 15.66 364.57 36729.23 2489.84 1943.36

8 5502.0 22 8 13.84 366.99 37062.42 2893.69 2182.10

Page 5: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 5/10

9 7135.6 32 12 20.39 323.03 45173.99 584.70 550.01

10 6248.4 28 11 18.20 317.00 45059.21 2046.27 1676.16

11 7146.4 25 9 15.66 421.23 45260.87 2497.93 1967.96

12 7152.5 21 8 13.47 490.15 45718.13 2906.37 2214.06

13 6586.7 31 12 20.02 303.72 53337.14 585.29 551.56

14 6591.0 28 11 18.20 334.38 53193.21 2053.26 1690.49

15 6596.7 25 10 16.37 371.98 53439.72 2483.53 1972.0716 7701.9 22 8 13.84 513.73 53900.77 2902.67 2228.28

2.2.3. Đồ thị 

2.3. Nhận xét và bàn luận

2.3.1. Nhận xét

2.3.2. Bàn luận

2.4. Tài liệu tham khảo

[1]. Bộ môn máy và thiết bị, Bảng tra cứu quá trình cơ học, truyề n nhiệt  – truyề n khố i, NXBĐại học Quốc gia TP.HCM, 2012.

[2]. Bộ môn quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất (Khoa Hóa trường Đại học Bách Khoa

Hà Nội), S ổ  tay Quá trình và thiế t bị công nghệ hóa chấ t t ậ p 1, NXB Khoa học và kĩ thuật,

1978.

[3]. Khoa máy và thiết bị, Quá trình thiế t bị truyề n nhiệt , Đại học Công nghiệ p TP.HCM,

2011.

[4]. Khoa công nghệ hóa học,  giáo trình hướ ng d ẫ n thự c hành QTTB truyề n nhiệt , Đại học

Công nghiệ p TP.HCM, 2012.

[5]. Lý Ngọc Minh, Quá trình thiế t bị truyề n nhiệt ( Ứ ng d ụng trong công nghiệ p và môi

trườ ng), Đại học Công nghiệ p TP.HCM, NXB khoa học và k ỹ thuật, 2007.

2.5. Phụ lục 

2.5.1 Các công thứ c sử dụng và số liệu tra cứ u

- Hiệu số nhiệt độ các dòng – hiệu suất nhiệt độ quá trình truyền nhiệt

 

 

   

Lưu lượ ng của dòng nóng: 

⁄  -  Lưu lượ ng của dòng lạnh: 

⁄  

-   Nhiệt lượ ng của dòng nóng tỏa ra: 

Page 6: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 6/10

 

-   Nhiệt lượ ng của dòng lạnh thu vào:   

-   Nhiệt lượ ng tổn thất:   

-  Hiệu suất của quá trình truyền nhiệt: 

 

 Xác định hệ số nhiệt độ hữ u ích

  Trườ ng hợp 2 lưu thể chảy xuôi chiều

 

 

  Trườ ng hợp 2 lưu thể chảy ngượ c chiều

 

ế  { ế  {

 

 H ệ số truyề n nhiệt 

 

 

Trong đó  dtb : đườ ng kính trung bình của thiết bị (m)

D: đườ ng kính ngoài của thiết bị truyền nhiệt (m)

dn : đườ ng kính ngoài của ống trong (m)

dt : đườ ng kính trong của ống trong (m)

n : số ống chùm thiết bị 

L : chiều dài của ống trong thiết bị (m)

Page 7: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 7/10

1.5.2. Tính mẫu

*Số liệu trong trườ ng hợp 2 lưu thể chảy xuôi chiều

TNVN 

(lít/phút)VL

(lít/phút)T1

(°C)T2

(°C)T3

(°C)T4

(°C)1 8 8 36 35 72 64

TN∆TN (°C)

∆TL (°C)

N (%)

L

(%) i 

(%)1 8 1 21.62 2.70 12.16

- Hiệu số nhiệt độ các dòng – hiệu suất nhiệt độ quá trình truyền nhiệt

 

 

TN GN

(kg/s)GL

(kg/s)QN (W)

QL

(W)Qf  (W)

H(%)

1 0.131 0.132 4387.36 552.26 3835.11 12.59

-  Lưu lượ ng của dòng nóng:

(vớ i Ttb=680C, =981.2 kg/m3)

-  Lưu lượ ng của dòng lạnh: 

⁄  

(Vớ i Ttb=35.50C, =991.66 kg/m3)

-   Nhiệt lượ ng của dòng nóng tỏa ra:   

(Vớ i C N=4191.99 J/Kg.K, ở 680C)

-   Nhiệt lượ ng của dòng lạnh thu vào:   

Page 8: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 8/10

(Vớ i CL=4176.74 J/Kg.K, ở 35.50C)

-   Nhiệt lượ ng tổn thất:   

-  Hiệu suất của quá trình truyền nhiệt: 

 

TNQN (W)

∆tmax

(°C)∆tmi n (°C)

∆tlog

(°C)K TN 

(W/m2K)

αN 

(W/m2K)

αL

(W/m2K)K LT 

(W/m2K)1 4387.36 37 28 32.29 569.35 4290.81 2222.41 1254.23

 Xác định hệ số nhiệt độ hữ u ích

Do 2 lưu thể chảy xuôi chiều nên

   

(0C)

-  Đường kính tương đương của ống lồng ống:

 

-  Diện tích truyền nhiệt trong thiết bị Inox:

Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm :

-  Tính vận tốc chảy trong dòng nóng

⁄  

-  Tính Reynold của dòng nóng:

 

Tại 680C có = 981.2 kg/m3, = 4.6 (N.s/m2)

-  Tính chuẩn số Pr của dòng nóng:

 

Page 9: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 9/10

Tại 680C có C N=4191.99 J/Kg.K , W/m.K 

-  Tính chuẩn số Nusselt :

Vì Re N  10000 nên lưu chất chảy xoáy

( )

 

 

 

 

-  Tính hệ số cấ p nhiệt dòng nóng :

 

-  Tính vận tốc chảy trong dòng lạnh :

 

Với đường kính tương đương dòng lạnh :

ướ ướ 

[

]  

-  Tính Renold của dòng lạnh:

 

Tại 35.50C có = 991.66 kg/m3, = 8.68 (N.s/m2)

-  Tính chuẩn số Pr của dòng lạnh:

 

Tại 35.50C có CL=4176.74 J/Kg.K , W/m.K 

Tính Nusselt của dòng lạnh:Vì ReL 10000 nên lưu chất lạnh chảy xoáy

Page 10: Bài 2 ống lồng ống-U

7/27/2019 Bài 2 ống lồng ống-U

http://slidepdf.com/reader/full/bai-2-ong-long-ong-u 10/10

( )

 

 

( ) ( )

 

-  Hệ số truyền nhiệt của dòng lạnh ở 35,50C là:

 

-  Tính hệ số truyền nhiệt theo lý thuyết :

Do

 < 2 nên ta áp dụng công thức của tườ ng phẳng: