20
1 BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LiỆU Bài 4: Truy vẫn dữ liệu

Bài giảng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bài giảng: Bài 8 chương 2 lớp 12

Citation preview

Page 1: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 1

BÀI 8:TRUY VẤN

DỮ LiỆU

Page 2: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 2

NỘI DUNG

Các khái niệm1

Tạo mẫu hỏi2

Ví dụ áp dụng3

a. Mẫu hỏi

b. Biểu thức

c.Các hàm

Page 3: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 3

Tìm những học sinh có ĐTB môn lớn hơn hoặc bằng 8 ?Tính tổng điểm các môn của từng HS?

Tìm các HS nữ có điểm Toán >8.5?

MẪU HỎI

LỌC

Page 4: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 4

1. CÁC KHÁI NiỆM

a. Mẫu hỏi

Là một công cụ trong Access

Để tập hợp theo điều kiện, sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu

Từ một bảng, nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác dựa vào liên kết giữa các bảng

Page 5: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 5

Sự khác nhau giữa Lọc và Mẫu hỏi

1. CÁC KHÁI NiỆM

a. Mẫu hỏi

Page 6: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 6

1. CÁC KHÁI NiỆM

a. Mẫu hỏi

LỌC MẪU HỎI

Chỉ liên quan đến 1 bảng Liên quan đến 1 bảng, nhiều bảng hoặc mẫu hỏi đã xây dựng trước.

Điều kiện của lọc đơn giản Điều kiện của mẫu hỏi phức tạp

Page 7: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 7

1. CÁC KHÁI NiỆM

a. Mẫu hỏi

Lợi ích của Mẫu hỏi

Sắp xếp các bản ghi.

Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước.

Chọn các trường để hiển thị.

Thực hiện tính toán: Tính tổng, trung bình cộng, …

Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.

Page 8: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 8

1. CÁC KHÁI NiỆM

b. Biểu thức

Để thực hiện tính toán và

kiểm tra

điều kiện

Biểu thức

Các toán hạng

Các phép toán Lôgic: AND, OR, NOT

Số học: +, -, *, /

So sánh: <, >, <=, >=, =. <>

Tên trường (đóng vai trò các biến): Được ghi trong dấu ngoặc vuông. Ví dụ: [Toan],

Hằng số: Ví dụ 0.1; 1000000, …

Hằng văn bản: Viết trong dấu “”.Ví dụ: “Nam”, “Nữ”, …

Hàm: Sum, avg, max, min, count, …

Page 9: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 9

1. CÁC KHÁI NiỆM

b. Biểu thức

Biểu thức

BT Lôgic

BT số học

Mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi

Ví dụ: : TONGDIEM: [TOAN] + [LY] + [HOA].

Thiết lập bộ lọc cho bảng.

Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi.

[GIOITINH]=”Nữ” AND [TOAN]>8.5 thì Access tìm những HS Nữ có điểm Toán >8.5

Page 10: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 10

1. CÁC KHÁI NiỆM

b. Các hàm

Các hàm (hàm gộp

nhóm)

SUM: Hàm tính tổng.

AVG: Hàm tính giá trị trung bình.

MIN: Hàm tính giá trị nhỏ nhất.

MAX: Hàm tính giá trị lớn nhất.

COUNT: Hàm đếm số giá trị khác rỗng.

Page 11: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 11

2. TẠO MẪU HỎI

Các bước chính để tạo mẫu hỏi

Chọn dữ liệu nguồn

cho mẫu hỏi

Chọn các

trường từ dữ liệu

nguồn để đưa

vào mẫu hỏi

Khai báo các

điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc

các bản ghi

Chọn các

trường dùng để sắp xếp các bản

ghi trong

mẫu hỏi

Tạo các trường

tính toán từ

các trường đã có

Đặt điều kiện gộp

nhóm

Page 12: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 12

2. TẠO MẪU HỎI

Chọn Queries

Tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ

Tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế

ChọnBước 1:

Page 13: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 13

2. TẠO MẪU HỎI

Nháy Add để chọn các

bảng hoặc mẫu hỏi

Nháy Close để đóng hộp thoại

Bước 2:

Page 14: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 14

2. TẠO MẪU HỎI

Double click vào các trường từ dữ liệu nguồn đưa vào mẫu hỏiNguồn dữ

liệu

Lưới QBE: Mô tả điều

kiện

Page 15: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 15

Field: Khai báo các trường được chọn, các trường sẽ có mặt trong mẫu hỏi hoặc các trường chỉ dùng để lọc, sắp xếp, kiểm tra giá trị, ..

Table: Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng.

Sort: Xác định các trường cần sắp xếp.

Show: Các trường sẽ xuất hiện trong mẫu hỏi.

Criteria: Mô tả điều điện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi, viết dưới dạng logic.

2. TẠO MẪU HỎI

Page 16: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 17

Nháy nút để nhập biểu thức tính Nháy nút để xem kết quả

2. TẠO MẪU HỎI

Page 17: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 18

3. VÍ DỤ ÁP DỤNG

Tìm những HS nữ có điểm Toán >8.5

Note: Phần này sẽ cho HS xem đoạn video các thao tác thực hiện ví dụ trên.

Page 18: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 19

3. VÍ DỤ ÁP DỤNG

Tính tổng điểm của những HS có điểm Toán lớn hơn hoặc bằng 8.0

Note: Phần này sẽ cho lên thao tác trực tiếp trên máy.

Page 19: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 20

Bài trắc nghiệm nhỏ

Page 20: Bài giảng

Bài 4: Truy vẫn dữ liệu 21

Tổng hợp, dặn dò

Tổng hợp:•Khái niệm mẫu hỏi•Cách xác định các thông số tạo mẫu hỏi•Thao tác tạo mẫu hỏi

Dặn dò:•Đọc và tìm hiểu bài tập thực hành 6