Upload
indochinasp
View
134
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Xét một số ví dụ:
Vd1: Giải phương trình bậc 1: ax + b = 0.
Vd2: Quản lý điểm học sinh trong HK1.
Vd3: Cho tam giác ABC có các cạnh lần lượt là a, b, c. Hãy
tính diện tích của tam giác ABC.
Vd4: Quản lý các cán bộ trong một cơ quan.
Vd5: Tính tổng của dãy sau:
S = 1 + 2 + 3 +…..+ 100.
Máy tính có thể
giải các bài toán
này không nhỉ?
Trong các ví dụ trên, ví dụ
nào được xem như là một bài
toán?
I. BÀI TOÁN:
Khái niệm bài toán
trong tin học?
Bài toán là những việc nào
đó mà con nguời muốn
máy tính thực hiện.
TOÁN HỌC
Giả thiết
Kết luận
TIN HỌC
Thông tin
đƣa vào
Thông tin
lấy ra
INPUT
OUTPUT
BÀI TOÁN
THUẬT NGỮ
Các thành phần của một bài toán:
CÁC VÍ DỤ XÁC ĐỊNH INPUT, OUTPUT:
Vd1: Giải PT bậc 1:
ax + b = 0
Input: các số thực a,b.
Output: số thực x thõa PT.
Vd2: Tìm UCLN của 2 số
nguyên dương M, N.
Input: 2 số nguyên dương
M, N.
Output: UCLN(M, N).
Vd3: Tìm giá trị lớn nhất
của các số trong một dãy số.
Input: Các số trong dãy số.
Output: Giá trị lớn nhất
trong dãy số.
BÀI TOÁN
INPUT OUTPUT
Bằng cách nào?
GIẢI BÀI TOÁN
Hƣớng dẫn các bƣớc giải, các thao tác cho máy
tính thực hiện
THUẬT
TOÁN
II. THUẬT TOÁN
BÀI TOÁN
INPUT OUTPUTThuật toán
(Thao tác 1 => thao tác 2 =>… =>thao tác n)
1. Khái niệm thuật toán: Thuật toán để giải một bài toán
là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một
trình tự xác định, sao cho sau khi thực hiện các dãy thao
tác ấy, từ Input của bài toán, ta nhận được Output cần tìm.
II. THUẬT TOÁN
2. Mô tả các thao tác trong thuật toán:
Có 2 cách mô tả:
Liệt kê
Sơ đồ khối
Nêu ra tuần tự các
bƣớc cần tiến hành
Dùng biểu tƣợng
thực hiện thao tác
II. THUẬT TOÁN
a. Liệt kê:
Bài giải thông thƣờng:• Tính = b2-4*a*c.
Nếu < 0 thì pt vô
nghiệm.
Nếu = 0 pt có nghiệm
kép : x=-b/(2*a)
Nếu > 0 thì pt có 2
nghiệm phân biệt:
x1,2= (-b √()) /(2*a).
Ví dụ: Tìm nghiệm của PT bậc 2: ax2 + bx +c = 0. (a ≠ 0)
Liệt kê:Bƣớc 1: Nhập a,b,c.
Bƣớc 2: Tính = b2 - 4*a*c.
Bƣớc 3: Nếu < 0 PTVN
=> bước 6.
Bƣớc 4: Nếu = 0 PT có nghiệm
kép x=-b/(2*a) => bước 6.
Bƣớc 5: Nếu >0 PT có 2 nghiệm
x1,x2=(-b √()) /(2*a) => bước 6.
Bƣớc 6: kết thúc.
II. THUẬT TOÁN
b. Sơ đồ khối:
Các biểu tƣợng trong sơ đồ khối:
: Thể hiện phép tính toán.
: Thể hiện thoa tác nhập, xuất dữ liệu.
: Thể hiện các thao tác so sánh.
: Thể hiện qui trình thực hiện thao tác.
Ví dụ: Tìm nghiệm của PT bậc 2: ax2 + bx +c = 0. (a ≠ 0) bằng SĐK
II. THUẬT TOÁN
Nhập a, b, c
(a ≠ 0)
= b2 - 4*a*c
< 0
= 0
PTVN
x1,x2=(-b √()) /(2*a)
x= -b/(2*a) Kết thúc
Đ
ĐS
S
Kết thúcKết thúc
3. Áp dụng thuật toán liệt kê giải bài tập sau:
II. THUẬT TOÁN
Cho dãy số nguyên N = 5 gồm các số sau (a1 = 4,a2 = 7, a3 =
6, a4 = 10 ,a5 = 2). Tìm giá trị lớn nhất (MAX) trong một dãy
số nguyên N.
Lật sách hoài
không có bài giải
Kiếm đi cho ra.
Xem ta giải bài
đây
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƢU Ý:
Khái niệm
Bài toán
Các thành
trong bài toán
Bài toán là một việc nào đó
mà ta muốn máy tính thực
hiện.
Input: thông tin đưa vào
Output: dữ liệu được xuất ra.
Thuật toán
Khái niệm
Thuật toán là một dãy hữu hạn
các thao tác được xắp xếp tuần
tự mà khi thực hiện nó thì từ
Input đưa vào ta sẽ lấy ra được
Output.
Các dạng
thuật toán- Liệt kê.
- Sơ đồ khối
Nắm vững các biểu tƣợng
qui ƣớc để vẽ SĐK.