18
CHƯƠNG IV ( Tiết 2 )

Bai giang kieuxau_tiet2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai giang kieuxau_tiet2

CHƯƠNG IV

( Tiết 2 )

Page 2: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

A

B

C

D

Var A: string[50];

Var A= string[30];

Var A: string;

Var A: string[1];

Câu 1: Cách khai báo biến xâu nào dưới đây là sai?

Page 3: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

1 2 3 1 2 3

ST1[1] ST1[2] ST1[3] ST2[1] ST2[2] ST2[3]=<

Mã 64 Mã 97

ST2

<

Câu 2: So sánh 2 xâu sau: ST1:= ‘CBA’ ST2:= ‘CBa’

C B A C B aST1

Page 4: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

Cần có thao tác gì để chỉnh sửa

xâu A thành xâu B ?

AneyugnA

B A nneyugN

n

1 2 3 4 5 6 7 8 9

N

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Page 5: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

1. Thủ tục DELETE(St, vt, n)

• Xoá Xoá nn kí tự của xâu kí tự của xâu StSt bắt đầu từ vị trí bắt đầu từ vị trí vtvt

Ví dụ 1:Ví dụ 1:

St:= ‘Song Hong’;St:= ‘Song Hong’;

Delete(St,1,5);Delete(St,1,5);

gnoHgnoS 1 2 3 4 5 6 7 8 9

ST[1]

gnoH

Kết quả: St = ‘Hong’Kết quả: St = ‘Hong’

C. CÁC HÀM VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ XÂU:

Page 6: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

Ví dụ 2:Ví dụ 2:

St:= ‘abc’Delete(St,1,5)Delete(St,1,5)

St =‘ abc’

Ví dụ 3:Ví dụ 3:

St:= ‘abc’Delete(St,5,2)Delete(St,5,2)

St = ‘abc’

Ví dụ 4:Ví dụ 4:

St:= ‘abc’Delete(St,1,0)Delete(St,1,0)

St = ‘abc’

Page 7: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

2. Thủ tục2. Thủ tục INSERT(St1, St2, vt) INSERT(St1, St2, vt)

Ví dụ 1:Ví dụ 1:St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’; St1:= ‘vi-’; St2:= ‘May-tinh’;

v i -

1 2 3

M a y - t i n h

1 2 3 4 5 6 7 8

M a y - t i n h

v -i

Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’Kết quả: St2 = ‘May-vi-tinh’

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt

Insert(St1,St2,5);Insert(St1,St2,5);

Page 8: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

Ví dụ 2:

St1:= ’abc’ Insert(St1,St2,5)Insert(St1,St2,5) St2 = ’ef’ abc ef

St2 =‘ ’

St1:= ’abc’ Insert(St1,St2,1) Insert(St1,St2,1) St2 = ’ef’

St2 =‘ ’

abc ef

Page 9: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

3. Hàm 3. Hàm COPY(S, vt, n)COPY(S, vt, n)

• Tạo một xâu gồm Tạo một xâu gồm nn ký tự liên tiếp bắt đầu ký tự liên tiếp bắt đầu

từ vị trí từ vị trí vt vt của xâu của xâu SSVí dụ 1:

St1:= ‘Xau-ky-tu’; St2:= Copy(St1,5,5);

1 2 3 4 5 6 7 8 9

X a u - k y - t u

Copy

k y - ut

Kết quả StKết quả St22 = ‘ky-tu’ = ‘ky-tu’

Page 10: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

S:= ‘abc’

Ví dụ 2:Ví dụ 2:S1:= copy(S,1,5);S1:= copy(S,1,5);

S1 = ‘abc’

S:= ‘abc’S1:= copy(S,5,2);S1:= copy(S,5,2);

S1 = ‘’

Page 11: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

4. Hàm 4. Hàm LENGTH(S)LENGTH(S)

Ví dụ :

S:= ‘Tin hoc’;S:= ‘Tin hoc’;

D:= Length(S); D:= Length(S);

T i n h o c

1 2 73 654

Kết quảquả: D = 7

Cho giá trị là độ dài của xâu Cho giá trị là độ dài của xâu SS

Page 12: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

5. Hàm POS(St1, St2)

H O A N A N G

1 2 73 654 8

- Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2

Ví dụ 1:

St2:= ‘HOA NANG’; St1:= ‘NANG’;

Kết quả: D = 5Kết quả: D = 5

D:= Pos(St1,St2);D:= Pos(St1,St2);

Page 13: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

Ví dụ 2:

S2:= ‘abcde’D:= pos(‘Cd’,S2);

D = 0

CdCdCdCdCd

Page 14: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

• Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch

6. Hàm 6. Hàm UPCASE(Ch)UPCASE(Ch)

Ch2:= Upcase(Ch1);

U p C a s e 1 2 3 4 5 6

Upcase(st[1])Upcase(st[2])Upcase(st[3])Upcase(st[4])Upcase(st[5])Upcase(st[6])

1 2 3 4 5 6

U p C a s e

P A S E

Kết quả: Ch2 = ‘A’

Ch1:= ‘a’;

St

Page 15: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

Copy(S, vt, n)Copy(S, vt, n)

Insert(S1, S2, vt)Insert(S1, S2, vt)

Delete(St, vt, n)Delete(St, vt, n)

Pos(S1, S2)Pos(S1, S2)

Length(S)Length(S)

Upcase(ch)Upcase(ch)

Các hàm và thủ tục xử lý xâu:

Page 16: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

Viết chương trình nhập vào một xâu S, in ra màn hình xâu đó ở dạng in hoa.

Bài tập

Page 17: Bai giang kieuxau_tiet2

KIỂM TRA BÀI CŨ

ĐẶT VẤN ĐỀ

NỘI DUNG BÀI MỚI

CỦNG CỐ

• Thủ tục: Delete

• Thủ tục: Insert

• Hàm Copy

• Hàm Length

• Hàm Pos

• Hàm UpCase

CHƯƠNG TRÌNH:CHƯƠNG TRÌNH:

Program inhoa;

Uses CRT;Var S: string; i: integer;

Begin

Clrscr;

Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S);Write(‘Nhap vao xau S: ’); readln(S);

ForFor i:= 1 i:= 1 ToTo length(S) length(S) DoDo upcase(S[i]); upcase(S[i]);

Write(‘Xau da chuyen:’,S);Write(‘Xau da chuyen:’,S);

Readln;

End.

Page 18: Bai giang kieuxau_tiet2