133
Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp LỜI NÓI ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu Nền kinh tế ngày càng phát triển năng động hơn là xu hướng tất yếu của toàn cầu hóa, khu vực hóa . Công nghiệp hóa - hiện đại hóa đang phát triển và nó tác động đến mọi lĩnh vựa của đời sống xã hội và nền kinh tế nói chung. Đối với các doanh nghiệp sản xuất thì chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm được các doanh nghiệp đặc biệt quan tâm bởi nó là yếu tố giúp các doanh nghiệp tiến hành tái sản xuất, giảm giá thành, tăng khả năng cạnh tranh và tìm kiếm lợi nhuận. Mặt khác giá thành còn là tấm gương phản chiếu hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng của chi phí sản xuất và tính giá thành đối với các doanh nghiệp, trong thời gian thực tập tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Hóa Dệt Hà Tây, em đã lựa chọn đề tài thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất Nguyễn Thị Linh_KT1_K3 - 1 - GVHD: Ông Thị Ngân

Bai hoan chinh copy

  • Upload
    tu-dang

  • View
    257

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

LỜI NÓI ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu

Nền kinh tế ngày càng phát triển năng động hơn là xu hướng tất yếu của

toàn cầu hóa, khu vực hóa . Công nghiệp hóa - hiện đại hóa đang phát triển

và nó tác động đến mọi lĩnh vựa của đời sống xã hội và nền kinh tế nói

chung.

Đối với các doanh nghiệp sản xuất thì chi phí sản xuất và giá thành sản

phẩm được các doanh nghiệp đặc biệt quan tâm bởi nó là yếu tố giúp các

doanh nghiệp tiến hành tái sản xuất, giảm giá thành, tăng khả năng cạnh tranh

và tìm kiếm lợi nhuận. Mặt khác giá thành còn là tấm gương phản chiếu hiệu

quả hoạt động của các doanh nghiệp.

Nhận thức được tầm quan trọng của chi phí sản xuất và tính giá thành đối

với các doanh nghiệp, trong thời gian thực tập tại Công ty Trách nhiệm hữu

hạn (TNHH) Hóa Dệt Hà Tây, em đã lựa chọn đề tài “ thực trạng công tác

kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty

TNHH Hóa Dệt Hà Tây.” để nghiên cứu.

2. Mục đích và phạm vi nghiên cứu của đề tài

Với đề tài này em muốn được đi sâu tìm hiểu thực trạng công tác kế toán

tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói chung và tại Công ty

TNHH Hóa Dệt Hà Tây nói riêng. Qua quá trình tìm hiểu đề tài đã nêu ra

những thành tựu mà Công ty đã đạt được cũng như những mặt còn hạn chế

trong công tác kế tóan phần hành này. Đồng thời nêu ra một số giải pháp

nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 1 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 2: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

3. Kết cấu của đề tài

Đ tài ề “ Th c tr ng công tác k toán t p h p chi phí s n xu t vàự ạ ế ậ ợ ả ấ

tính giá thành s n ph m t i Công ty TNHH Hóa D t Hà Tây”ả ẩ ạ ệ ngoài

l i m đ u và k t lu n thì khóa lu n g m có 3 ch ng:ờ ở ầ ế ậ ậ ồ ươ

Chương I: Cơ sở lý luận về công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất

và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp

Ch ng II:ươ Th c tr ng công tác k toán chi phí s n xu t và tínhự ạ ế ả ấ

giá thành t i Công ty TNHH Hóa D t Hà Tâyạ ệ

Ch ng III:ươ Nh n xét, đánh giá và ki n ngh nh m hoàn thi n côngậ ế ị ằ ệ

tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành t i Công ty TNHHế ả ấ ạ

Hóa D t Hà Tâyệ

Em xin chân thành c m n cô Ông Th Ngân đã giúp đ em hoànả ơ ị ỡ

thành khóa lu n này. Tuy nhiên, do kh năng còn h n ch nên khóaậ ả ạ ế

lu n không tránh kh i nh ng sai sót c n b sung s a ch a. Em r tậ ỏ ữ ầ ổ ử ữ ấ

mong có s đóng góp ý ki n c a các th y cô giáo đ khóa lu n đ cự ế ủ ầ ể ậ ượ

hoàn thi n h n.ệ ơ

Em xin trân thành cảm ơn !

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Linh

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 2 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 3: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

CH NG IƯƠ

C S LÝ LU N V CÔNG TÁC H CH TOÁN K TOÁN CHI PHÍ S NƠ Ở Ậ Ề Ạ Ế Ả

XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M TRONG CÁC DOANH NGHI PẤ Ả Ẩ Ệ

1.1 N i dung t ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s nộ ổ ứ ế ả ấ ả

ph mẩ

1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t và các cách phân lo i ch y u.ệ ả ấ ạ ủ ế

1.1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t.ệ ả ấ

Theo các nhà nghiên c u th gi i thì : M i ho t đ ng c a conứ ế ớ ọ ạ ộ ủ

ng i mà t o ra thu nh p là ho t đ ng s n xu t, n n s n xu t c a m tườ ạ ậ ạ ộ ả ấ ề ả ấ ủ ộ

qu c gia bao g m các ngành s n xu t ra s n ph m v t ch t và cácố ồ ả ấ ả ẩ ậ ấ

ngành s n xu t d ch v . Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinhả ấ ị ụ ạ ộ ả ấ

doanh, doanh nghi p ph i s d ng và khai thác ngu n lao đ ng, v t t ,ệ ả ử ụ ồ ộ ậ ư

tài s n, ti n v n đ đ th c hi n vi c s n xu t ch t o s n ph m, cungả ề ố ủ ể ự ệ ệ ả ấ ế ạ ả ẩ

c p d ch v . Tóm l i ta có th đ nh nghĩ chi phí s n xu t là bi u hi nấ ị ụ ạ ể ị ả ấ ể ệ

b ng ti n c a toàn b hao phí v lao đ ng s ng, lao đ ng v t hóa và cácằ ề ủ ộ ề ộ ố ộ ậ

chi phí c n thi t khác mà doanh nghi p b ra đ ti n hành ho t đ ngầ ế ệ ỏ ể ế ạ ộ

s n xu t kinh doanh trong m t th i kỳ. K t qu là doanh nghi p hoànả ấ ộ ờ ế ả ệ

thành s n xu t s n ph m, cung c p d ch v cho khách hàng, đáp ngả ấ ả ẩ ấ ị ụ ứ

nhu c u c a s n xu t, tiêu dùng xã h i.ầ ủ ả ấ ộ

1.1.1.2 Phân lo i chi phí s n xu t.ạ ả ấ

* Phân theo y u t chi phí.ế ố

Căn c vào n i dung, tính ch t kinh t ban đ u c a chi phí s n xu tứ ộ ấ ế ầ ủ ả ấ

đ s p x p các chi phí phát sinh có cùng n i dung tính ch t kinh t banể ắ ế ộ ấ ế

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 3 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 4: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

đ u và y u t chi phí, không phân bi t công d ng kinh t c a chi phí đãầ ế ố ệ ụ ế ủ

phát sinh.Thông qua đó chi phí s n xu t đ c phân chia ra thành.ả ấ ượ

- chi phí nguyên li u, v t li u: Bao g m toàn b giá tr c a các lo iệ ậ ệ ồ ộ ị ủ ạ

nguyên li u, v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u ph tùng thay th ,ệ ậ ệ ậ ệ ụ ệ ụ ế

công c d ng c xu t dùng cho s n xu t trong kỳ báo cáo.ụ ụ ụ ấ ả ấ

- Chi phí nhân công: Bao g m toàn b chi phí tr cho ng i laoồ ộ ả ườ

đ ng, ti n ăn gi a ca và các kho n trích theo l ng, kinh phí công đoàn,ộ ề ữ ả ươ

BHYT, BHXH,KPCĐ, BHTN trong kì báo cáo.

- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: Bao g m chi phí kh u hao toànấ ả ố ị ồ ấ

b tài s n c đ nh c a doanh nghi p dùng trong s n xu t kinh doanhộ ả ố ị ủ ệ ả ấ

c a doanh nghi p trong kỳ báo cáo nh : đi n, n c, đi n tho i, v sinhủ ệ ư ệ ướ ệ ạ ệ

và các d ch v khác.ị ụ

- Chi phí khác b ng ti n: Bao g m các chi phí s n xu t kinh doanhằ ề ồ ả ấ

ch a đ c ph n ánh các ch tiêu trên, đã chi b ng ti n trong kỳ báoư ượ ả ở ỉ ằ ề

cáo nh : ti p khách, h i h p, thuê qu ng cáo.ư ế ộ ọ ả

* Phân lo i chi phí s n xu t theo công d ng kinh t ( theo kho n m cạ ả ấ ụ ế ả ụ

chi phí).

Căn c vào tiêu th c phân lo i này, m i kho n m c chi phí baoứ ứ ạ ỗ ả ụ

g m nh ng chi phí s n xu t phát sinh có công d ng kinh t không phânồ ữ ả ấ ụ ế

bi t n i dung kinh t c a chi phí đó và đ c chia thành các kho n m cệ ộ ế ủ ượ ả ụ

sau:

- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: bao g m chi phí nguyên v tậ ệ ự ế ồ ậ

li u chính, v t li u ph s d ng tr c ti p cho ho t đ ng s n xu t s nệ ậ ệ ụ ử ụ ự ế ạ ộ ả ấ ả

ph m.ẩ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 4 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 5: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

- Chi phí nhân công tr c ti p: Bao g m các l ng,các kho n phự ế ồ ươ ả ụ

c p l ng, ti n ăn gi a ca và các kho n trích theoấ ươ ề ữ ả

l ng( BHYT,BHXH,CPCĐ).ươ

- Chi phí s n xu t chung: Bao g m nh ng chi phí phát sinh t i bả ấ ồ ữ ạ ộ

ph n s n xu t, chi phí nhân viên phân x ng, chi phí v t li u, chi phíậ ả ấ ưở ậ ệ

d ng c s n xu t, chi phí kh u hao tài s n c đ nh,…ụ ụ ả ấ ấ ả ố ị

1.1.2 Giá thành s n ph m, phân lo i giá thành s n ph m.ả ẩ ạ ả ẩ

1.1.2.1 Khái ni m giá thành s n ph mệ ả ẩ .

Là m t ch tiêu kinh t t ng h p ph n ánh ch t l ng s n xu t vàộ ỉ ế ổ ợ ả ấ ượ ả ấ

qu n lý s n xu t, căn c quan tr ng đ xác đ nh giá và xác đ nh hi uả ả ấ ứ ọ ể ị ị ệ

qu kinh t c a ho t đ ng s n xu t.ả ế ủ ạ ộ ả ấ

1.1.2.2 Phân lo i giá thành.ạ

* Phân lo i theo th i gian và c s s li u.ạ ờ ơ ở ố ệ

Theo cách phân lo i này giá thành chia làm 3 lo i:ạ ạ

- Giá thành k ho ch: là giá thành s n ph m đ c tính trên c sế ạ ả ẩ ượ ơ ở

chi phí s n xu t k ho ch và s n l ng k ho ch, do b ph n k ho chả ấ ế ạ ả ượ ế ạ ộ ậ ế ạ

xác đ nh tr c khi ti n hành s n xu t còn là m c tiêu ph n đ u c aị ướ ế ả ấ ụ ấ ấ ủ

doanh nghi p.ệ

- Giá thành đ nh m c: là công c qu n lý đ nh m c c a doanhị ứ ụ ả ị ứ ủ

nghi p. Đ c tính trên c s đ nh m c chi phí s n xu t hi n hành và chệ ượ ơ ở ị ứ ả ấ ệ ỉ

tính cho m t đ n v thành ph m. Vi c tính giá thành đ nh m c đ cộ ơ ị ẩ ệ ị ứ ượ

th c hi n tr c khi ti n hành s n xu t ch t o s n ph m.ự ệ ướ ế ả ấ ế ạ ả ẩ

- Giá thành th c t : là giá thành s n ph m đ c tính trên c s sự ế ả ẩ ượ ơ ở ố

li u chi phí s n xu t th c t phát sinh t p h p đ c trong kỳ và s nệ ả ấ ự ế ậ ợ ượ ả

l ng s n ph m th c t đã s n xu t trong kỳ đ c tính toán sau khi kượ ả ẩ ự ế ả ấ ượ ế

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 5 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 6: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

thúc quá trình s n xu t s n ph m. Dùng đ xác đ nh k t qu s n xu tả ấ ả ẩ ể ị ế ả ả ấ

kinh doanh trong doanh nghi p.ệ

* Phân lo i theo ph m vi tính toán.ạ ạ

Theo cách phân lo i này thì giá thành đ c chia làm 2 lo i:ạ ượ ạ

- Giá thành s n xu t(giá thành công x ng) bao g m: chi phí NLVLả ấ ưở ồ

tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p, chi phí s n xu t chung tính choự ế ự ế ả ấ

s n xu t s n ph m hoàn thoàn, d ch v đã cung c p, dùng đ ghi sả ấ ả ẩ ị ụ ấ ể ổ

kinh t , nh p kho, giao hàng.ế ậ

- Giá thành toàn b : là giá thành s n xu t và chi phí bán hàng, chiộ ả ấ

phí qu n lý doanh nghi p tính cho s n ph m đã bán, căn c đ xác đ nhả ệ ả ẩ ứ ể ị

k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh và doanh nghi p.ế ả ạ ộ ả ấ ệ

Giá thành toàn b = Giá thành s n xu t + CPbán hàng+CP QLDNộ ả ấ

1.2 Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t – đ i t ng tính giá thànhố ượ ậ ợ ả ấ ố ượ

1.2.1 Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t.ố ượ ậ ợ ả ấ

Xác đ nh đ i t ng t p h p chi phí s n xu t là khâu đ u tiên c nị ố ượ ậ ợ ả ấ ầ ầ

thi t c a công tác k toán chi phí s n xu t. k toán chi phí s n xu t tế ủ ế ả ấ ế ả ấ ừ

khâu ghi chép ban đ u, m s , ghi s k toán, t ng h p s li u.ầ ở ổ ổ ế ổ ợ ố ệ

Căn c đ xác đ nh đ i t ng k toán t p h p chi phí s n xu t.ứ ể ị ố ượ ế ậ ợ ả ấ

- Đ c đi m và công d ng c a chi phí s n xu t trong quá trình s nặ ể ụ ủ ả ấ ả

xu t.ấ

- Đ c đi m c c u t ch c s n xu t c a doanh nghi p.ặ ể ơ ấ ổ ứ ả ấ ủ ệ

- Quy trình công ngh s n xu t và ch t o s n ph m.ệ ả ấ ế ạ ả ẩ

- Đ c đi m c a s n ph m( đ c tính kỹ thu t, đ c đi m s d ng).ặ ể ủ ả ẩ ặ ậ ặ ể ử ụ

- Yêu c u và trình đ qu n lý s n xu t kinh doanh.ầ ộ ả ả ấ

Đ i v i ngành công nghi p: Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t cóố ớ ệ ố ượ ậ ợ ả ấ

th là lo i s n ph m đ ch v , nhóm s n ph m cùng lo i, chi ti t bể ạ ả ẩ ị ụ ả ẩ ạ ế ộ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 6 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 7: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

ph n s n ph m, phân x ng b ph n, giai đo n công ngh , đ n đ tậ ả ẩ ưở ộ ậ ạ ệ ơ ặ

hàng.

1.2.2 Đ i t ng tính giá thành.ố ượ

Đ i t ng tính giá thành là các s n ph m do doanh nghi p s n xu tố ượ ả ẩ ệ ả ấ

ra, d ch v đã cung c p cho khách hàng c n ph i tính t ng giá thành đ nị ụ ấ ầ ả ổ ơ

v xác đ nh đ i t ng tính giá thành là vi c c n thi t đ k toán t ch cị ị ố ượ ệ ầ ế ể ế ổ ứ

l p b ng tính giá thành và l a ch n ph ng pháp tính giá thành thíchậ ả ự ọ ươ

h p đ ti n hành tính giá thành s n ph m. Đ xác đ nh đúng c n d aợ ể ế ả ẩ ể ị ầ ự

vào căn c sau:ứ

Đ c đi m t ch c s n xu t quy trình công ngh s n xu t s n ph m,ặ ể ổ ứ ả ấ ệ ả ấ ả ẩ

yêu c u và trình đ qu n lý ,trình đ ng d ng máy tính trong công tácầ ộ ả ộ ứ ụ

c a doanh nghi p.ủ ệ

- V m t t ch c s n xu t.ề ặ ổ ứ ả ấ

+ N u t ch c đ n chi c thì t ng s n ph m , t ng công vi c là đ iế ổ ứ ơ ế ừ ả ẩ ừ ệ ố

t ng tính giá thành.ượ

+ N u t ch c s n xu t nhi u lo i s n ph m kh i l ng s n xu tế ổ ứ ả ấ ề ạ ả ẩ ố ượ ả ấ

l n( thì m i lo i s n ph m là m t đ i t ng tính giá thành).ớ ỗ ạ ả ẩ ộ ố ượ

- V m t quy trình công ngh s n xu t.ề ặ ệ ả ấ

+ N u quy trình công ngh s n xu t đ n chi c thì đ i t ng tính giáế ệ ả ấ ơ ế ố ượ

thành là thành ph m hoàn thành quy trình s n xu t.ẩ ả ấ

+ N u quy trình công ngh s n xu t ph c t p, liên t c thì đ i t ngế ệ ả ấ ứ ạ ụ ố ượ

tính giá thành là thành ph m hoàn thành có th là đ i t ng t p h p chiẩ ể ố ượ ậ ợ

phí và đ i t ng tính giá thành có m i quan h m t thi t.ố ượ ố ệ ậ ế

1.3 M i quan h c a chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mố ệ ủ ả ấ ả ẩ

Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có m i quan h ch t chẽ v iả ấ ả ẩ ố ệ ặ ớ

nhau. Chi phí s n xu t là c s hình thành nên giá thành s n ph m. Cóả ấ ơ ở ả ẩ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 7 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 8: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

th nói chi phí và giá thành là hai m t khác nhau c a m t quá trình s nể ặ ủ ộ ả

xu t. Chi phí ph n ánh m t hao phí còn giá thành ph n ánh m t k t qu .ấ ả ặ ả ặ ế ả

Th c ch t giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a c a toàn bự ấ ả ẩ ể ệ ằ ề ủ ủ ộ

hao phí lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa mà doanh nghi p b ra liênộ ố ộ ậ ệ ỏ

quan đ n kh i l ng công vi c, s n ph m hoàn thành.ế ố ượ ệ ả ẩ

S đ m i quan h gi a CPSX và giá thành s n xu t s n ph m: ơ ồ ố ệ ữ ả ấ ả ẩ

Giá

thành

s n xu tả ấ

SP

=

Tr giá s n ị ả

ph mẩ d ở

dang đ u kỳầ

+

CP s nả

xuất PS

trong kỳ

-

Tr giá s nị ả

ph m d dangẩ ở

cu i kỳố

-

Chi phí

lo i tr .ạ ừ

1.4 Nhi m v k toán chi phí s n xu t và tính giá thành.ệ ụ ế ả ấ

1.4.1 K toán t p h p chi phí s n xu t.ế ậ ợ ả ấ

1.4.1.1 Tài kho n k toán ch y u s d ng.ả ế ủ ế ử ụ

* Tài kho n 621- chi phí nguyên v t li u tr c ti p.ả ậ ệ ự ế

Dùng đ ph n ánh chi phí nguyên v t li u s d ng tr c ti p cho s nể ả ậ ệ ử ụ ự ế ả

xu t s n ph m, d ch v c a các ngành công nghi p.ấ ả ẩ ị ụ ủ ệ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 8 - GVHD: Ông Th Ngânị

- Tr giá NLVL s d ng không h tị ử ụ ế

nh p l i kho.ậ ạ

- K t chuy n chi phí NLVL tr cế ể ự

ti p trên m c bình th ng khôngế ứ ườ

tính vào giá hàng t n kho, tính vàoồ

giá v n hàng bán trong kỳ.ố

- K t chuy n chi phí NLVL tr cế ể ự

ti p phát sinh m c bình th ngế ở ứ ườ

vào bên n TK 154( CP s n xuợ ả ấ

kinh doanh d dang) ho c bên nở ặ ợ

Tr giá th c t nguyên li u, v tị ự ế ệ ậ

li u xu t dùng tr c ti p cho ho tệ ấ ự ế ạ

đ ng s n xu t s n ph m ho cộ ả ấ ả ẩ ặ

th c hi n d ch v trong kỳ h chự ệ ị ụ ạ

toán.

TK 621

T ng giá thành s n ph m CPSX d dang cu i kỳổ ả ẩ ở ố

CPSX d dang đ u kỳ CPSX phát sinh trong kỳở ầ

Page 9: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

TK 621- Chi phí nguyên v t li u tr c ti p không có s d cu i kỳậ ệ ự ế ố ư ố

*Tài kho n 622 chi phí nhân công tr c ti p.ả ự ế

Dùng đ ph n ánh chi ti t chi phí lao đ ng tr c ti p tham gia vào quáể ả ế ộ ự ế

trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong các ngành công nghi p, dichạ ộ ả ấ ệ

v …ụ

TK 622- Chi phí nhân công tr c ti p không có s d cu i kỳự ế ố ư ố

* TK 627- Chi phí s n xu t chung.ả ấ

Dùng đ ph c v s n xu t kinh doanh phát sinh phân x ng, bể ụ ụ ả ấ ở ưở ộ

ph n s n xu t, đ i, công tr ng,… ậ ả ấ ộ ườ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 9 - GVHD: Ông Th Ngânị

- Tr giá NLVL s d ng không h tị ử ụ ế

nh p l i kho.ậ ạ

- K t chuy n chi phí NLVL tr cế ể ự

ti p trên m c bình th ng khôngế ứ ườ

tính vào giá hàng t n kho, tính vàoồ

giá v n hàng bán trong kỳ.ố

- K t chuy n chi phí NLVL tr cế ể ự

ti p phát sinh m c bình th ngế ở ứ ườ

vào bên n TK 154( CP s n xuợ ả ấ

kinh doanh d dang) ho c bên nở ặ ợ

- K t chuy n chi phí nhân côngế ể

tr c ti p trên m c bình th ngự ế ứ ườ

không đ c tính vào giá v n hàngượ ố

bán trong kỳ.

- K t chuy n chi phí nhân côngế ể

tr c ti p m c bình th ng vàoự ế ở ứ ườ

bên n TK 154ợ

- Chi phí nhân công tr c ti p tham ự ếgia vao quá trình s n xu t.ả ấ

TK 622

Page 10: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

TK 627- Chi phí s n xu t chung không có s d cu i kỳả ấ ố ư ố

* TK 154- chi phí s n xu t KD d dang.ả ấ ở

- Áp d ng ph ng pháp kê khai th ng xuyên: dùng t ng h p chiụ ươ ườ ổ ợ

phí s n xu t kinh doanh ph c v cho vi c tính giá thành d ch vả ấ ụ ụ ệ ị ụ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 10 - GVHD: Ông Th Ngânị

TK 627

- Các chi phí s n xu t chungả ấ

phát sinh trong kỳ.

- Các kho n ghi gi m chi phí s nả ả ả

xu t chung.ấ

- CP s n xu t chung c đ nh phátả ấ ố ị

sinh m c bình th ng và CP s nở ứ ườ ả

xu t chung bi n đ i đ c k tấ ế ổ ượ ế

chuy n vào TK 154ể

-CP s n xu t chung c đ nh PSả ấ ố ị

trên m c bình th ng đ c k tứ ườ ượ ế

chuy n vào TK 622- giá v n hàngể ố

bán.

DCK: chi phi s n xu t kinh doanh dả ấ ở dang cu i kỳ.ố

- Tr giá ph li u thu h i tr giáị ế ệ ồ ị

s n ph m h ng không s d ngả ẩ ỏ ử ụ

đ c.ượ

- Tr giá NLVL hàng háo gia côngị

xong ph p kho.ậ

- Giá thành s n xu t th c t c aả ấ ự ế ủ

s n ph m đã ch t o xong nh pả ẩ ế ạ ậ

kho ho c chuy n đi bán.ặ ể

- CP th c t c a kh i l ng d chự ế ủ ố ượ ị

v cung c p hoàn thành cho kháchụ ấ

- T p h p CP NLVL trậ ợ c ti pự ế chi

phí nhân công tr c ti p, CP s nự ế ả

xu t chung phát sinh trong kỳ liênấ

quan đ n s n xu t s n ph m,ế ả ấ ả ẩ

d ch v .ị ụ

TK 154

Page 11: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

- Áp d ng k toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai đ nh kỳ:ụ ế ồ ươ ị

ph n ánh giá tr th c t s n ph m, d ch v d dang cu i kỳ.ả ị ự ế ả ẩ ị ụ ở ố

1.4.1.2 Ph ng pháp k toán t p h p chi phí s n xu t.ươ ế ậ ợ ả ấ

Tùy thu c vào đi u ki n và kh năng t p h p chi phí s n xu t vàoộ ề ệ ả ậ ợ ả ấ

các đ i t ng có liên quan, k toán sẽ áp d ng ph ng pháp t p h p chiố ượ ế ụ ươ ậ ợ

phí s n xu t phù h p.ả ấ ợ

-Ph ng pháp t p h p tr c ti p: áp d ng đ i v i chi phí s n xu tươ ậ ợ ự ế ụ ố ớ ả ấ

có liên quan tr c ti p đ n t ng đ i t ng t p chung chi phí đã xác đ nh.ự ế ế ừ ố ượ ậ ị

-K toán ghi chép ban đ u theo đúng đ i t ng ch u chi phí t đóế ầ ố ượ ị ừ

t p h p s li u t các ch ng t đã ghi vào s k toán theo t ng đ iậ ợ ố ệ ừ ứ ừ ổ ế ừ ố

t ng có liên quan.ượ

- Ph ng pháp t p h p gián ti p áp d ng đ i v i chi phí s n xu tươ ậ ợ ế ụ ố ớ ả ấ

th c t có liên quan t i nhi u đ i t ng t p h p chi phí s n xu t, khôngự ế ớ ề ố ượ ậ ợ ả ấ

th t p h p tr c ti p cho t ng đ i t ng ch u chi phí đ c.ể ậ ợ ự ế ừ ố ượ ị ượ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 11 - GVHD: Ông Th Ngânị

TK154

- k t chuy n chi phí s n xu t KDế ể ả ấ

d dàn cu i kỳ Dở ố CK, chi phí s nả

xu t KD còn d dang cu i kỳ( vàấ ở ố

đ c chi ti t cho t ng đ i t ngượ ế ừ ố ượ

t p h p chi phí).ậ ợ

- K t chuy n chi phí s n xu t kinh ế ể ả ấdoanh.

Page 12: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

+ T ch c ghi chép ban đ u chi phí s n xu t phát sinh theo t ngổ ứ ầ ả ấ ừ

đ a đi m phát sinh chi phí sau đó t ng h p s li u trên ch ng t k toánị ể ổ ợ ố ệ ứ ừ ế

theo đ c đi m phát sinh chi phí.ặ ể

+ L a ch n tiêu chu n phân b thích h p v i t ng lo i chi phí đự ọ ẩ ổ ợ ớ ừ ạ ể

tính toán và phân b chi phí s n xu t đã t ng h p đ c cho các đ iổ ả ấ ổ ợ ượ ố

t ng có liên quanượ

Công th c tính: ứ

Trong đó: là h s phân b .ệ ố ổ

- C: là t ng chi phí đã t p h p đ c c n phân b .ổ ậ ợ ượ ầ ổ

- Ti: Là tiêu chu n phân b c a đ i t ng i.ẩ ổ ủ ố ượ

Chi phí phân b cho t ng đ i t ng t p h p chi phí có liên quanổ ừ ố ượ ậ ợ

(Ci) đ c tính theo công th c: Cượ ứ i = Ti x H

* K toán t ng h p chi phí nguyên li u, v t li u chính, ph .ế ổ ợ ệ ậ ệ ụ

Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: là NLVL chính ( n a thành ph mậ ệ ự ế ử ẩ

mua ngoài) v t li u ph s d ng tr c ti p đ s n xu t ch t o s nậ ệ ụ ử ụ ự ế ể ả ấ ế ạ ả

ph m ho c th c hi n d ch v .ẩ ặ ự ệ ị ụ

+ Ph ng pháp t p h p và phân b .ươ ậ ợ ổ

Chi phí NLVL tr c ti p s n xu t s n ph m là liên quan tr c ti pự ế ả ấ ả ẩ ự ế

đ n đ i t ng t p h p chi phí s n xu t. K toán căn c vào các ch ngế ố ượ ậ ợ ả ấ ế ứ ứ

t s n xu t kho v t li u vào báo cáo s d ng v t li u t ng phânừ ả ấ ậ ệ ử ụ ậ ệ ở ừ

x ng s n xu t đ k p t p h p tr c ti p cho đ i t ng liên quan.ưở ả ấ ể ị ậ ợ ự ế ố ượ

Tiêu chu n phân b chi phí NLVL tr c ti p có th là: ẩ ổ ự ế ể

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 12 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 13: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

- Đ i v i NLVL chính và n a thành ph m mua ngoài th ng phâố ớ ử ẩ ườ

b theo CP đ nh m c, CP k ho ch, kh i l ng s n xu t.ổ ị ứ ế ạ ố ượ ả ấ

+ Đ i v i v t li u ph , th ng phân b theo chi phí đ nh m c, chiố ớ ậ ệ ụ ươ ổ ị ứ

phí k ho ch, chi phí NLVL chính ho c kh i l ng phân x ng s n xu t.ế ạ ặ ố ượ ưở ả ấ

đ t p h p và phân b chi phí NLVL tr c ti p chính xác h p lý, k toánể ậ ợ ổ ự ế ợ ế

cân xác đ nh giá tr NLVL xu t kho trong kỳ nh ng cu i kỳ ch a s d ngị ị ấ ư ố ư ử ụ

và tr giá đ ph li u thu h i( n u có) đ tính chi phí NLVL th c t tiêuị ể ế ệ ồ ế ể ự ế

hao.

Ta có công th c:ứ

CP NLVL tr c ti p tiêu hao ự ế = Tr giá NLVL xu t + tr giá NLVL còn l i đ y kỳ - ị ấ ị ạ ầ

Trong kỳ dùng trong kỳ đ a đi m SX ở ị ể

- Tr giá NLVL còn l i cu i kỳ - Tr giá ph li u ị ạ ố ị ế ệ

Ch a s d ng thu h iư ử ụ ồ

S đ 1.1ơ ồ  : K toán t ng h p chi phí NLVL tr c ti p.ế ổ ợ ự ế

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 13 - GVHD: Ông Th Ngânị

TK 632

NL,VL còn l i cu i kỳ ạ ố

Không dùng h t cu i kỳ sau ế ố

NL,VL còn l i cu i kỳ ạ ốKhông dùng h t cu i kỳ ghi ế ốb ng bút toán (xxx)ằ

PP KKĐK

PP KKĐK

TK 152

Cu i kỳ k t chuy n ho c phânố ế ể ặ b CPNL,VLTTổTheo m c bình th ngứ ườ

Trên m c bình th ngứ ườ

Giá tr xu t kho trong kỳị ấ

TK 154 (631)TK 621TK 611

Page 14: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

*. K toán t ng h p chi phí nhân công tr c ti p.ế ổ ợ ự ế

Chi phí nhân công tr c ti p là nh ng kho n ti n ph i tr choự ế ữ ả ề ả ả

ng i lao đ ng tr c ti p s n xu t ra s n ph m d ch v , nh l ng cácườ ộ ự ế ả ấ ả ẩ ị ụ ư ươ

kho n ph c p, ti n ăn gi a ca, các kho n trích theo l ng và đ c t pả ụ ấ ề ữ ả ươ ượ ậ

h p nh sau:ợ ư

- Có liên qua đ n nhi u đ i t ng t p h p chi phí thì áp d ngế ề ố ượ ậ ợ ụ

ph ng pháp t p h p và phân b gián ti p chi phí nhân công tr c ti pươ ậ ợ ổ ế ự ế

đ c phân b theo tiêu chu n:ượ ổ ẩ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 14 - GVHD: Ông Th Ngânị

NL,VL còn l i cu i kỳ ạ ố

Không dùng h t cu i kỳ sau ế ố

Page 15: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

+ Ti n l ng chính th ng đ c phân b theo t l v i chi phíề ươ ườ ượ ổ ỷ ệ ớ

ti n l ng đ nh m c, chi phí ti n l ng k ho ch, gi công đ nh m cề ươ ị ứ ề ươ ế ạ ờ ị ứ

ho c gi công th c t , kh i l ng s n xu t s n ph m.ặ ờ ự ế ố ượ ả ấ ả ẩ

+ Ti n l ng ph : th ng đ c phân b s t l v i ti n l ngề ươ ụ ườ ượ ổ ố ỷ ệ ớ ề ươ

chính, cu i kỳ k toán chi phí nhân công tr c ti p đ c t p h p sẽ đ cố ế ự ế ượ ậ ợ ượ

k t chuy n.ế ể

S đ 1.2ơ ồ  : K toán t ng h p chi phí nhân công tr c ti p.ế ổ ợ ự ế

*. K toán t ng h p s n xu t chung.ế ổ ợ ả ấ

Là nh ng chi phí qu n lý, ph c v s n xu t và nh ng chi phí s nữ ả ụ ụ ả ấ ữ ả

xu t khác ngoài hai kho n chi phí NLVL tr c ti p, chi phí nhân công tr cấ ả ự ế ự

ti p phát sinh phân x ng, b ph n s n xu t.ế ở ưở ộ ậ ả ấ

Ph ng pháp t p h p và phân b chi phí s n xu t chung:tr c h tườ ậ ợ ổ ả ấ ướ ế

k toán ph i m b ng kê đ t p h p chi phí s n xu t chung theo t ngế ả ở ả ể ậ ợ ả ấ ừ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 15 - GVHD: Ông Th Ngânị

Trên m c bình th ngứ ườ

TK632

Trích ti n l ng nghề ươ ỉ phép

C a CN s n xu t ủ ả ấ

TK335

BHXH, BHTY, KPCĐ,BHTN&kho n khácả

TK338

Cu i kỳ k t chuy n( phân b )ố ế ể ổ

CPNCTT (theo m c bình th ngứ ườ )

Ti n l ng ph i tr ề ươ ả ảcho công nhân viên

TK154 (331)TK622TK334

Page 16: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

phân x ng, b ph n s n xu t. Chi phí s n xu t chung đã t p h p đ cưở ộ ậ ả ấ ả ấ ậ ợ ượ

phân b theo nguyên t c nh sau: ổ ắ ư

- Chi phí s n xu t chung c đ nh phân b vào chi phí ch bi n choả ấ ố ị ổ ế ế

m i đ n v s n ph m đ c d a trên công su t bình h ng c a máy mócỗ ơ ị ả ẩ ượ ự ấ ườ ủ

s n xu t.ả ấ

+ Tr ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra cao h n côngườ ợ ứ ả ẩ ự ế ả ấ ơ

su t bình th ng thì chi phí s n xu t chung c đ nh đ c phân b choấ ườ ả ấ ố ị ượ ổ

m i đ nỗ ơ

v s n ph m theo chi phí th c t phát sinh.ị ả ẩ ự ế

+ Tr ng h p m c s n ph m th c t s n xu t ra th p h n công su tườ ợ ứ ả ẩ ự ế ả ấ ấ ơ ấ

bình th ng thì chi phí s n xu t chung c đ nh ch đ c phân b vào chiườ ả ấ ố ị ỉ ượ ổ

phí ch bi n cho m i đ n v s n ph m theo m c công su t bình th ngế ế ỗ ơ ị ả ẩ ứ ấ ườ

kho n chi phí s n xu t chung không phân b đ c ghi nh n là chi phíả ả ấ ổ ượ ậ

s n xu t kinh doanh trong kỳ. ả ấ

- Chi phí s n xu t chung bi n đ i đ c phân b h t và chi phí chả ấ ế ổ ượ ổ ế ế

bi n m i đ n v s n ph m theo chi phí th c t phát sinh.ế ỗ ơ ị ả ẩ ự ế

- Tiêu chu n phân b chi phí s n xu t chung th ng đ c l a ch n.ẩ ổ ả ấ ườ ượ ự ọ

+ Chi phí kh u hao TSCĐ: tiêu chu n phân b là đ nh m c chi phí,ấ ẩ ổ ị ứ

kh u hao TSCĐ, s gi máy làm vi c th c t k t h p v i công su t c aấ ố ờ ệ ự ế ế ợ ớ ấ ủ

máy.

+ Các kho n chi phí s n xu t chung còn l i tiêu chu n phân bả ả ấ ạ ẩ ổ

th ng là ti n l ng công nhân s n xu t, đ nh m c chi phí ho c giườ ề ươ ả ấ ị ứ ặ ờ

công nhân s n xu t.ả ấ

S đ 1.3ơ ồ  : T ng h p chi phí s n xu t chungổ ợ ả ấ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 16 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 17: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

*. K toán t ng h p chi phí s n xu t DN.ế ổ ợ ả ấ

Cu i kỳ k toán t ng h p toàn b chi phi s n xu t c a doanh nghi pố ế ổ ợ ộ ả ấ ủ ệ

đã đ c t pượ ậ

h p theo t ng kho n m c chi phí đ tính giá thành s n ph m hoànợ ừ ả ụ ể ả ẩ

thành và d ch v đã c p trong kỳ.ị ụ ấ

S đ 1.4 K toán t ng h p chi phí s n xu t toàn doanh nghi p.ơ ồ ế ổ ợ ả ấ ệ

(theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên)ươ ườ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 17 - GVHD: Ông Th Ngânị

TK 154 (631)

Cu i kỳ k t chuy n phân bố ế ể ổ chi phí s n xu t chung ả ấ

TK 632

TK 133

Chi phí b ng ti n khác t iằ ề ạ phân x ng, s n xu t ưở ả ấ

TK111,112,141

Chi phí d ch v mua ngoàiị ụ ph c v cho HĐ t i PXụ ụ ạ

TK 111,112,141

Trích kh u hao TSCĐ dùngấ

cho sx và qu n lý s n xu t ả ả ấ

TK 214

Tr giá công c đang s d ngị ụ ử ụ trong phân x ngưở

TK 154,142,242

Tr giá th c t NL,VL xu tị ự ế ấ đ ng ph c v sx PXươ ụ ụ ở

TK 152

Các kho n trích theo l ngả ươ

Ph i tr nhân viên PXả ả

TK 338

Các kho n chi phí SXC phátả sinh

CP nhân viên phân x ngưở

TK 111,112,138

TK 627TK 334,338

Page 18: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

S đ 1.5 K toán t ng h p chi phí s n xu t toàn doanhơ ồ ế ổ ợ ả ấ

nghi p.ệ

(theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ)ươ ể ị

TK 621 TK631 TK632

K/c chi phí VLTT SP hoàn thành NK, Giá bán,

tiêu th TT(Giá thànhSP)ụ

TK 622

K/c chi phí NCTT

TK 627

K/c chi phí SXC

TK 154

K/c d đ u kỳ SP d dangư ầ ở

K/c SP d cu i kỳở ố

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 18 - GVHD: Ông Th Ngânị

Giá thành s n xu t thành ph mả ấ ẩ

Nh p kho ho c đã giao cho ậ ặkhách hàng

TK155,157,632

Tr giá thu n ị ầ c tính c a ph ướ ủ ế

Li u thu h i t s n ph m h ngệ ồ ừ ả ẩ ỏ không s a ch a đ cử ữ ượ

TK152

Cu i kỳ k t chuy n chi phíố ế ể

S n xu t chungả ấ

TK335

Cu i kỳ k t chuy n chi phíố ế ể

nhân công tr c ti pự ế

TK622

Các kho n ghi gi m chi phíả ả

S n xu t chung phát sinhả ấ

Cu i kỳ k t chuy n CPNL,VL ố ế ể

Tr c ti p theo t ng đ i t ngự ế ừ ố ượ t p h p chi phíậ ợ

TK138,334TK154TK621

Page 19: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

1.5 Các ph ng pháp đánh giá s n ph mươ ả ẩ

- S n ph m d dang là vi c xác đ nh ph n chi phí s n xu t tínhả ẩ ở ệ ị ầ ả ấ

vào tr giá s n ph m d dang cu i kỳ, theo trình t nh sau:ị ả ẩ ở ố ự ư

+ Ki m kê xem s l ng s n ph m d dang c a t ng giai đo n.ể ố ượ ả ẩ ở ủ ừ ạ

+ Xác đ nh m c đ hoàn thành c a s n ph m d dang c a t ngị ứ ộ ủ ả ẩ ở ủ ừ

giai đo n.ạ

+ Áp d ng các ph ng pháp đánh giá s n ph m d dang thích h pụ ươ ả ẩ ở ợ

đ xác đ nh tr giá SP d dang cu i kỳ. ể ị ị ở ố

1.5.1 Đánh giá theo chi phí NLVL tr c ti p.ự ế

Đây là ph ng pháp thích h p v i chi phí NLVL tr c ti p ho c v tươ ợ ớ ự ế ặ ậ

li u chính tr c ti p chi m t tr ng l n trong t ng chi phí s n xu t, s nệ ự ế ế ỷ ọ ớ ổ ả ấ ả

l ng s n ph m d dang gi a các kỳ. theo ph ng pháp này vi c tínhượ ả ẩ ở ữ ươ ệ

toán đ n gi n, kh i l ng tính toán ít, song đ chính xác l i không caoơ ả ố ượ ộ ạ

b i chi phí NLVL tr c ti p.ở ự ế

1.5.2 Đánh giá theo SL s n ph m hoàn thành t ng đ ng.ả ẩ ươ ươ

Là ph ng pháp thích h p v i nh ng s n ph m có chi phí chươ ợ ớ ữ ả ẩ ế

bi n chi m t tr ng t ng đ i l n trong t ng s n ph m s n xu t và s nế ế ỉ ọ ươ ố ớ ổ ả ẩ ả ấ ả

l ng s n ph m d dang gi a kỳ.Doanh nghi p áp d ng theo ph ngượ ả ẩ ở ữ ệ ụ ươ

pháp này đ m b o s l ng h p lý và có đ tin c y cao h n ph ngả ả ố ượ ợ ộ ậ ơ ươ

pháp đánh giá s n ph m d dang theo chi phí nguyên v t li u tr c ti p.ả ẩ ở ậ ệ ự ế

song kh i l ng tính toán nhi u, vi c đánh giá m c đ hoàn thành c aố ượ ề ệ ứ ộ ủ

s n ph m trên các công đo n c a dây truy n công ngh s n xu t kháả ẩ ạ ủ ề ệ ả ấ

ph c t p và mang n ng tính ch quan.ứ ạ ặ ủ

1.5.3 Đánh giá theo CP s n xu t đ nh m c.ả ấ ị ứ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 19 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 20: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Tr c tiên k toán ph i căn c vào SL s n ph m d dang đã ki mướ ế ả ứ ả ẩ ở ể

kê và đ nh m c t ng kho n m c chi phí t ng công đo n s n xu t đị ứ ừ ả ụ ở ừ ạ ả ấ ể

tính chi phí s n xu t theo đ nh m c cho SL s n ph m d dang t ngả ấ ị ứ ả ẩ ở ở ừ

công đo n.sau đó t ng h p l i theo t ng s n ph m. theo ph ng phápạ ổ ợ ạ ừ ả ẩ ươ

này các kho n m c chi phí cho SL s n ph m d dang còn ph thu c m cả ụ ả ẩ ở ụ ộ ứ

đ ch bi n hoàn thành chúng.ộ ế ế

1.6 Các ph ng pháp tính giá thành s n ph m ươ ả ẩ

1.6.1 Ph ng pháp tính giá thành đ n gi n.ươ ơ ả

Là ph ng pháp thích h p v i nh ng s n ph m, công vi c có quyươ ợ ớ ữ ả ẩ ệ

trình công ngh s n xu t gi n đ n khép kín, t ch c s n xu t nghi uệ ả ấ ả ơ ổ ứ ả ấ ề

chu trình s n xu t ng n và xen kẽ, liên t c(nh s n ph m đi n n c,ả ấ ắ ụ ư ả ẩ ệ ướ

than, bánh k o…).Doanh nghi p áp d ng theo ph ng pháp này thì c nẹ ệ ụ ươ ầ

l p b ng tính giá thành theo t ng lo i s n ph m, d ch v .ậ ả ừ ạ ả ẩ ị ụ

VD: theo m uẫ . B ng( th ) tính giá thành s n ph m, d ch vả ẻ ả ẩ ị ụ

Tháng………năm…………...

Tên s n ph m, d ch v ……., s l ng……..ả ẩ ị ụ ố ượ

DĐK CPSX DCK

giá

thành

Giá

thành

đ n vơ ị

1. Chi phí NL, VL TT

2. Chi phí NCTT

3. Chi phí SXC

4. C ngộ

1.6.2 Ph ng pháp tính giá thành theo h s .ươ ệ ố

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 20 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 21: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Th ng đ c áp d ng đ i v i các doanh nghi p có quy trình côngườ ượ ụ ố ớ ệ

ngh s n xu t, trong quá trình s n xu t s d ng cùng lo i NL,VL nh ngệ ả ấ ả ấ ử ụ ạ ư

k t qu s n xu t thu đ c nhi u s n ph m chính khác nhau( công nghế ả ả ấ ượ ề ả ẩ ệ

s n xu t hóa ch t, công ngh hóa d u) trong tr ng h p c.hi phí s nả ấ ấ ệ ầ ườ ợ ả

xu t toàn b quy trình công ngh s n xu t còn đ i t ng tính giá thànhấ ộ ệ ả ấ ố ượ

là t ng lo i s n ph m hoàn kỳ tính giá thành phù h p v i kỳ báo cáo.ừ ạ ả ẩ ợ ớ

Trình t tính theo công th c:ự ứ

T l tính giá thành theo t ngỷ ệ ừ

KMCP

=

Giá thành th c t cự ế ả nhóm sp (theo t ngừ kho n m c chi phí)ả ụ

x 100%T ng tiêu chu n phânổ ẩ bổ(Theo t ng kho n m cừ ả ụ chi phí)

- Căn c t l giá thành theo t ng kho n m c chi phí đ tính giá thànhứ ỷ ệ ừ ả ụ ể

th c t cho t ng quy cách theo công th c: ự ế ừ ứ

Giá thành th c tự ế t ng quy cách s nừ ả ph m theo t ngẩ ừ KM

=

Tiêu chu n phânẩ b c a t ng quyổ ủ ừ cách s nả ph m( Theo t ngẩ ừ KM)

xT giá thànhỷ theo t ngừ kho n m cả ụ

1.6.3 Ph ng pháp lo i tr chi phí.ươ ạ ừ

Đây là ph ng pháp đ c áp d ng trong các tr ng h p sau:ươ ượ ụ ườ ợ

- Trong cùng m t quy trình công ngh s n xu t đ ng th i v i vi cộ ệ ả ấ ồ ờ ớ ệ

ch t o s n ph m chính còn thu đ c s n ph m ph .ế ạ ả ẩ ượ ả ẩ ụ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 21 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 22: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

- Trong cùng quy trình công ngh s n xu t, k t qu thu đ c s nệ ả ấ ế ả ượ ả

ph m ch tiêu chu n ch t l ng quy đ nh, ngoài ra có s n ph m h ngẩ ỉ ẩ ấ ượ ị ả ẩ ỏ

không s a ch a đ c, kho n thi t h i này không đ c tính vào giáử ữ ượ ả ệ ạ ượ

thành s n ph m hoàn thành.ả ẩ

- Đ i t ng t p h p chi phí là toàn b quy trình công ngh s nố ượ ậ ợ ộ ệ ả

xu t, đ i t ng tính giá thành là s n ph m chính thành ph m ho c s nấ ố ượ ả ẩ ẩ ặ ả

ph m d ch v c a b ph n s n xu t ph đã cung c p cho các b ph nẩ ị ụ ủ ộ ậ ả ấ ụ ấ ộ ậ

s n xu t chính và các b ph n khác trong doanh nghi p ho c bán raả ấ ộ ậ ệ ặ

ngoài.

- K toán căn c vào t ng chi phí đã t p h p đ c sau đó lo i trế ứ ổ ậ ợ ượ ạ ừ

ph n chi phí c a s n ph m ho c chi phí thi t h i v s n ph m h ngầ ủ ả ẩ ặ ệ ạ ề ả ẩ ỏ

không đ c tính trong giá thành s n ph m ho c chi phí ph c v l nượ ả ẩ ặ ụ ụ ẫ

nhau trong n i b các phân x ng s n xu t ph đ tính giá thành theoộ ộ ưở ả ấ ụ ể

công th c:ứ

= DĐK + C - DCK - CLT

Trong đó: CLT: là chi phí lo i tr .ạ ừ

Theo ph ng pháp này, đ i t ng t p h p chi phí s n xu t làươ ố ượ ậ ợ ả ấ

t ng phân x ng s n xu t ph , còn đ i t ng tính giá thành là s nừ ưở ả ấ ụ ố ượ ả

ph m d ch v c a phân x ng s n xu t ph cung c p cho s n ph mẩ ị ụ ủ ưở ả ấ ụ ấ ả ẩ

chính ho c bán ra ngoài.ặ

1.6.4 Ph ng pháp tính giá thành theo đ nh m c.ươ ị ứ

Đây là ph ng pháp thích h p v i nh ng DN đã xây d ng đ cjươ ợ ớ ữ ự ơ

đ nh m c kinh t kỹ thu t hoàn ch nh và n đ nh.Đ c tính theo cácị ứ ế ậ ỉ ổ ị ượ

trình t nh sau:ự ư

- Căn c vào đ nh m c kinh t kỹ thu t hi n hành và d đoán chiứ ị ứ ế ậ ệ ự

phí hi n hành c duy t đ tính giá thành đ nh m c c a s n ph m.ệ ướ ệ ể ị ứ ủ ả ẩ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 22 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 23: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

- T ch c h ch toán rõ ràng chi phí th c t phù h p v i đ nh m cổ ứ ạ ự ế ợ ớ ị ứ

và s chi phí s n xu t chênh l ch do thoát ly đ nh m c.ố ả ấ ệ ị ứ

- trên c s giá thành đ nh m c s chênh l ch do thay đ i đ nhơ ở ị ứ ố ệ ổ ị

m c, s chênh l ch do thoát ly đ nh m c đ xác đ nh giá thành th c t ứ ố ệ ị ứ ể ị ự ế

c a s n ph m xu t trong kỳ theo công th c sau:ủ ả ẩ ấ ứ

Giá thành s nả xu t th c tấ ự ế =

Giá thành đ nhị m cứ

Chênh l ch doệ thay đ iổ đ nhị m cứ

Chênh l chệ do thoát ly đ nh m cị ứ

1.6.5 Doanh nghi p s n xu t theo đ n đ t hàng.ệ ả ấ ơ ặ

Là doanh nghi p s n xu t s n ph m th ng theo quy trình côngệ ả ấ ả ẩ ườ

ngh s n xu t ph c t p ki u song song t ch c s n xu t đ n chi cệ ả ấ ứ ạ ể ổ ứ ả ấ ơ ế

ho c t ng lo t nh , t ng lo t v a theo các đ n đ t hàng.ặ ừ ạ ỏ ừ ạ ừ ơ ặ

Đ i t ng t p h p ng v i đ n hàng .ố ượ ậ ợ ứ ớ ơ

Đ i t ng tính giá thành là t ng s n ph m ho c t ng lo t hàng đãố ượ ừ ả ẩ ặ ừ ạ

s n xu t hoàn thành theo đ n đ t hàng c a khách hàng, Kỳ tính giáả ấ ơ ặ ủ

thành phù h p v i chu kỳ s n xu t.ợ ớ ả ấ

K toán CP theo t ng s n ph m, t ng lo t hàng theo t ng đ n đ t hàng.ế ừ ả ẩ ừ ạ ừ ơ ặ

- Đ i v i CP tr c ti p phát sinh liên quan tr c ti p đ n đ n hàngố ớ ự ế ự ế ế ơ

nào thì h ch toán tr c ti p cho đ n đ t hàng đó theo ch ng t g c.ạ ự ế ơ ặ ứ ừ ố

Đ i v i chi phí s n xu t chung đ c t p h p theo t ng phân x ng cu iố ớ ả ấ ượ ậ ợ ừ ưở ố

tháng phân b cho t ng đ n đ t hàng theo tiêu chu n phù h p.ổ ừ ơ ặ ẩ ợ

- Ph ng pháp tính giá thành tùy theo tính ch t s l ng s nươ ấ ố ượ ả

ph m c a t ng đ n đ t hàng đ áp d ng ph ng ph p thích h p nhẩ ủ ừ ơ ặ ể ụ ươ ấ ợ ư

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 23 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 24: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

ph ng pháp đ n gi n, ph ng ph p c ng chi phí, ph ng pháp t lươ ơ ả ươ ấ ộ ươ ỷ ệ

hay ph ng pháp liên h p.ươ ợ

CHƯƠNG II

THỰC TRẠNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN

XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TYg

TNHH HOÁ DỆT HÀ TÂY

2.1 Giới thiệu tổng quát về công ty TNHH Hóa Dệt Hà Tây

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty TNHH Hoá dệt Hà

Tây.

Công ty TNHH Hoá dệt Hà Tây là công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai

thành viên trở lên. Được thành lập ngày 29/01/2002 và được sở kế hoạch và

đầu tư tỉnh Hà Tây cấp giấy chứnh nhận đăng ký kinh doanh số 0302000279.

Công ty chính thức đi vào hoạt động năm 2006.

Tên gọi: Công ty TNHH Hoá dệt Hà Tây.

Tên giao dịch quốc tế: Hà Tây Chemical- weave company limited.

Tên viết tắt: TEXCHCO.LTD.

Trụ sở giao dịch chính: Thôn Hạnh Đàn, Xã Tân Lập, Huyện Đan

Phượng,Thành Phố Hà Nội.

Diện tích mặt bằng: 35.000 m2

Tổng Giám đốc (kiêm chủ tịch): Nguyễn Xuân Trúc.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 24 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 25: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh giày dép, xuất khẩu giày dép.

Năng lực sản xuất: 1.230.393 đôi/năm.

Sản phẩm chính: Giày vải, giày thể thao, dép sandal.

Điện thoại: 0433.660672

Fax: 0433.660.673

Email: [email protected]

Mã số thuế: 0500415210

Tổng Số lao động của công ty đến đầu năm 2012 là 1.040 người.

Trong đó: Trình độ đại học là: 30 người

Trình độ cao đẳng là: 60 người

Trình độ trung cấp và sơ cấp là: 350 người

Trình độ phổ thông là: 600 người.

Vốn điều lệ của công ty là: 30.000.000.000(đồng) (Ba mươi tỷ đ ngồ )

Do mới thành lập lên ban đầu gặp nhiều khó khăn. từ việc xây dựng cơ sở

hạ tầng, tuyển dụng, tuyển chọn công nhân viên vào làm việc tại công ty. Tìm

các đối tác kinh tế cho đến việc làm các nhà cung cấp….Tuy nhiên, với sự

giúp đỡ của các công ty bạn như công ty giày thượng đình, công ty giày thuỵ

khuê,…công ty đã dần đi vào ổn định, yên tâm sản xuất. Các hoạt động chính

của Công ty TNHH Hoá dệt Hà Tây bao gồm: Sản xuất và xuất khẩu theo

đơn đặt hàng, sản xuất và tiêu thụ nội địa, gia công theo đơn đặt hàng.

Cụ thể là từ khi thành lập đến nay hoạt động chủ yếu của công ty là gia

công giày cho các công ty nước ngoài như: Novel, Footech, corvic,…Bên

cạnh việc sản xuất giày xuất khẩu công ty còn ký hợp đồng gia công giày cho

các doanh nghiệp trong nước như: Công ty giày Thượng Đình, công ty giày

Thăng Long, công ty giày Yên Viên,…Ngoài ra công ty còn khai thác thêm

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 25 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 26: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

một thị trường đầy tiềm năng khác như là: Thị trường trong nước với sự tiêu

thụ từ 300.000 đến 500.000 đôi/năm.

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động SXKD của doanh

nghiệp.

* Chức năng: - Công ty tập trung chiều sâu nâng cao chất lượng sản phẩm,

năng lực sản xuất, công nghệ sản xuất, một số công đoạn đã được tự động

hoá.

- Mở rộng quy mô kinh doanh, chu kỳ sản xuất mang tính liên hợp hoàn

chỉnh, sản lượng hàng năm tăng nhanh.

- Tạo việc làm cho người lao động, đời sống cán bộ công nhân viên ngày

càng được nâng cao.

* Nhiệm vụ: - Phân tích đánh giá tình hình thực tế của hoạt động sản xuất

kinh doanh của doanh nghiệp, và lập kế hoạch dự trù vật tư, kế hoạch tiền

mặt, kế hoạch sử dụng lao động kỳ kế toán.

- Cung cấp tài liệu để tính toán thu nhập quốc dân do sự tách biệt giữa hao

phí lao động vật hoá và hao phí lao động sống.

- Điều hoà vốn và phục vụ cho việc ra quyết định quản lý doanh nghiệp

tăng thêm hiệu quả kinh doanh.

* Đặc điểm: Trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp phải nghiên cứu đặc

điểm quy trình công nghệ kỹ thuật, đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm của

sản phẩm sản xuất, sau đó căn cứ vào phương pháp của công ty để vận dụng

vào cho phù hợp với loại hình doanh nghiệp. Như vậy nghiên cứu loại hình

sản xuất của doanh nghiệp công nghệ sẽ giúp ta thấy rõ được đặc điểm tổ

chức sản xuất của ngành công nghiệp.

Qua đó cho thấy hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty từ khi thành

lập đến nay luôn duy trì được tốc độ phát triển, tạo đủ công ăn việc làm cho

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 26 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 27: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

người lao động, đầu tư đúng hướng, nắm được thị trường, tạo được uy tín

trên thị trường về chất lượng và mẫu mã cho khách hàng nội địa và khách

nước ngoài cụ thể là:

Biểu 2.1: Bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua các năm(2010 –

2011)

1g Đơn vị tính: VNĐ

STT Chỉ tiêu

Các năm Chênh lệch

Năm 2010 Năm 2011 Số tiềnTỷ

trọng%

1

Tổng doanh thu 100.169.6 76.643 121.284.697.915 1.115.021.272 21,07

Doanh thu XK 52.653.155.898 78.746.211.983 26.093.056.085 49,55

Doanh thu khác 47.516.520.745 42.538.485.932 4.978.034.813 10,47

2 Tổng chi phí 99.357.662.643 120.394.591.915 21.036.929.272 21,17

3 LNTT 1.198.895.410 1.501.895.038 302.999.628 25,27

4 Thuế TNDN 229.723.853 375.473.760 145.749.907 63,45

5 Tổng LNST 969.171.557 1.126.421.278 157.249.721 16,23

6 Thu nhập bình

quânngười/tháng874.777 886.902 12.125 1,38

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 27 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 28: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

1hh1y Như vậy ta thấy công ty cần đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu trên cơ

sở thị trường đã có đồng thời mở rộng thị trường thêm nhiều quốc gia và

vùng lãnh thổ nhằm giữ vững đà tăng trưởng. Bên cạnh đó Công ty cũng cần

tìm ra các biện pháp nhằm khắc phục những khó khăn trong hoạt động tiêu

thụ trong nước góp phần tăng doanh thu nội địa và dần chiếm lĩnh thị trường

trong nước. Trên cơ sở đó góp phần tăng lợi nhuận và cải thiện đời sống

người lao động.

2.1.3. Công tác tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất và tổ chức bộ máy kế

toán của doanh nghiệp.

2.1.3.1. Công tác tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp.

- Công ty là một đơn vị kinh tế hạch toán độc lập, tiến hành tổ chức quản

lý theo kiểu trực tuyến chức năng, phù hợp với quy mô sản xuất cũng như

chức năng nhiệm vụ của công ty.

+ Giám đốc công ty: Là người đứng đầu bộ máy của công ty, chịu trách

nhiệm chỉ huy toàn bộ bộ máy quản lý, các bộ phận sản xuất của công ty.

+ Phó giám đốc kỹ thuật, Phó giám đốc kinh doanh người giúp việc cho

giám đốc trong lĩnh vực sản xuất, quản lý và điều hành hoạt động của khối kỹ

thuật.

Sơ đồ 1.6: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Hoá dệt Hà Tây

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 28 - GVHD: Ông Th Ngânị

Giám đốc (kiêm chủ tịch)

Phó giám đốc KT

Phó giám đốc KD

Page 29: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

2.1.3.2. Công tác tổ chức sản xuất tại doanh nghiệp.

a) Các mặt hàng sản xuất: Mặt hàng chủ yếu của công ty sản xuất là: giày

nữ, giày trẻ em, giày vải.

Quy trình sản xuất giầy vải của công ty được xác định là quy trình sản xuất

phức tạp theo kiểu chế biến liên tục có công đoạn song song. sản phẩm nhập

kho là kết quả của nhiều công đoạn.

b) Quy trình công nghệ sản xuất:

Phân xưởng Bồi Cắt : Đảm nhận hai khâu đầu của quy trình của công

nghệ đó là bồi tráng và cắt vải bạc, nguyên vật liệu được chuyển máy bồi,

máy bồi có chức năng kết dính các vật liệu này với nhau bằng một lớp keo

dính. Các tấm vải sau khi đã cắt bồi xong thì chuyển cho bộ phận cắt. Sau khi

cắt xong sản phẩm của phân xưởng này được chuyển sang phân xưởng may

để may nắp ráp thành mũ giày.

Phân xưởng May: Đảm nhận công nghệ tiếp theo của công đoạn cắt đó là

nhiệm vụ may các chi tiết thành mũi giày hoàn chỉnh. Nguyên vật liệu ở phân

xưởng này ngoài các chi tiết nhận từ phân xưởng bồi cắt để may các chi tiết

thành mũ giày hoàn chỉnh.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 29 - GVHD: Ông Th Ngânị

Phòng Tổ Chức Hành Chính

Phòng Bảo Vệ

Phòng Y Tế

Phòng Mẫu

Phòng trưng bày

PX cơ điện

Phòng PX SX

Phòng KH SX

Phòng Vật Tư

Phòng tài

chính KT

Phòng xuất nhập khẩu

Page 30: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Phân xưởng Cán: Có nhiệm vụ chế biến cao su nhựa nguyên chất, hoá

chất chế tạo ra cao su làm đế giày. Ngoài ra còn có bộ phận cắt viền đế giày,

sản phẩm của phân xưởng này được chuyển sang phân xưởng Gò để nẳp ráp

giày.

Phân xưởng Gò: Là phân xưởng đảm nhận khâu cuối cùng của quy trình

công nghệ sản xuất giày, sản phẩm của nó là từng đôi giày thành phẩm. Mũ

giày và đế giày được công nhân phân xưởng gò nắp ráp với nhau để tạo lên

chiếc giày hoàn chỉnh.

Sơ đồ 1.7: Quy trình sản xuất giày

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 30 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 31: Bai hoan chinh   copy

Phân Xương Bồi, Cắt

Vải, Da, giả, Da

Bồi

Cắt

Phân Xưỏng May

Chỉ, Ôzê, Bông Gai

Mũi Giày

Phân Xưởng Gò

Xăng, Keo

Bao Gói Thành Phẩm

Phân Xưởng Cán

Cao Su Hoá Chất

Luyện

Cán

Đế Giày

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

2.1.3.3. Tổ chức công tác kế toán trong công ty TNHH Hoá Dệt Hà Tây

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 31 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 32: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

a) Chức năng, nhiệm vụ của công tác kế toán:

Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo hình thức tập trung, toàn bộ

công tác kế toán được thực hiện trong phòng kế toán, từ việc thu nhập kiểm

tra chứng từ chi tiết đến việc lập báo cáo kế toán.

Việc hạch toán ban đầu ở các phân xưởng được thực hiện bởi các nhân

viên thống kê có nhiệm vụ theo dõi từ nhập khẩu NL, VL đến việc xuất trả

khách hàng.

Tại phòng kế toán bố trí 7 bộ phận:

- Kế toán trưởng (kiêm kế toán tổng hợp)

- Kế toán lương và tạm ứng

- Kế toán thanh toán

- Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ

- Kế toán tài sản cố định

- Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành

- Kế toán thủ quỹ

b) Hình thức tổ chức và cơ cấu của bộ máy kế toán:

Bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo hình thức tập trung. Hiện

nay phòng kế toán công ty có sử dụng 5 máy tính chạy phần mềm

STANDARD và một máy in. Kế toán phụ trách phần mềm nào thì đảm nhận

luôn việc lập chứng từ, ghi sổ chi tiết đến tổng hợp số liệu và lập báo cáo tài

chính đều được thực hiện tại phòng kế toán- tài chính của công ty.

Sơ đồ 1.8: Bộ máy kế toán của công ty TNHH Hoá dệt Hà Tây

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 32 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 33: Bai hoan chinh   copy

Kế Toán Trưởng (kiêm kế toán tổng hợp)

Kế toán Thanh Toán

Kế Toán NVL và CCDC

Kế Toán TSCĐ

Kế Toán Tập Hợp CPSX Và Tính Gía

Thành

Thủ Quỹ

Nhân Viên Thống Kê Phân Xưởng

Kế Toán tiền

lương, tạm ứng

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Giải thích sơ đồ:

- Kế toán trưởng: Chịu chỉ đạo trực tiếp của giám đốc công ty, đôn đốc

giám sát toàn bộ kế hoạch hoạt động tài chính của công ty. Chịu trách nhiệm

quản lý và kiểm tra toàn bộ công việc hạch toán của nhân viên trong phòng,

là tham mưu đắc lực cho giám đốc trong việc sử dụng đồng vốn một cách có

hiệu qủa trong công tác và sản xuất kinh doanh. Hạch toán tổng hợp từng

tháng, lập bảng cân đối kế toán từng quý, năm kiểm tra và ký các chứng từ

thanh toán, các phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập kho và hồ sơ vay vốn.

- Kế toán thanh toán: Chịu trách nhiệm trước kế toán trưởng, có nhiệm vụ

theo dõi các loại vốn bằng tiền, trực tiếp giao dịch với ngân hàng, thanh toán

tiền lương BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN và một số phần khác.

- Kế toán NVL, CCDC: Theo dõi hạch toán chi tiết và bảng tổng hợp NVL,

CCDC (KT 152, 153). Cuối tháng tập hợp số liệu, tập hợp chi phí

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 33 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 34: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

NVL trực tiếp cho từng sản phẩm để phục vụ công tác kế toán tính giá

thành sản phẩm.

- Kế toán TSCĐ: Quản lý theo dõi tình hình nhập, xuất tăng giảm khấu hao

TSCĐ căn cứ vào số lượng và đơn giá của chúng để trích khấu hao. Sau đó

phân bổ số khấu hao cho các đối tượng có liên quan. Hàng năm, căn cứ vào

các chế độ chính sách kế toán tài chính lựa chọn phương pháp khấu hao

TSCĐ thích hợp, lập kế hoạch khấu hao, thanh lý và mua sắm TSCĐ.

- Kế toán tiền lương, thanh toán tạm ứng: Căn cứ vào ngày công và tiền

lương khoán đã được phòng tổ chức hành chính xác nhận kế toán tiền lương,

tính tiền lương và các khoản phụ cấp của từng người ở các bộ phận, phòng

ban. Kiểm tra đối chiếu tiền lương từng phân xưởng và toàn công ty, phân bổ

tiền lương theo quy định, theo dõi tạm ứng và hoàn ứng….

- Kế toán tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm: Cuối tháng căn cứ

vào bảng phân bổ số 1, số 2, bảng tính và phân bổ khấu hao, các bảng kê và

nhật ký chứng từ có liên quan kể lập bảng kê số 4 và nhật ký chứng từ số 7.

Đồng thời căn cứ vào phiếu xuất kho, nhập kho chi tiết để vào sổ chi tiết

TK154 cùng với các chi phí chung phân bổ để tính giá thành sản phẩm.

- Thủ quỹ: Làm nhiệm vụ quản lý thu chi tiền mặt, tiến hành ghi bảng kê

thu, chi quỹ cuối ngày, đối chiếu với sổ quỹ tiền mặt của kế toán, chi tiền tới

các tổ chức sản xuất tại phân xưởng vào các kỳ lương.

c)Hình thức sổ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp: Để phù hợp với đơn vị sản

xuất kinh doanh, đồng thời để thuận tiện cho việc ứng dụng máy vi tính, công

ty sử dụng hình thức kế toán Nhật ký chứng từ. Hệ thống sổ sách bao gồm:

- Nhật ký chứng từ.

- Các sổ kế toán tổng hợp, Sổ cái các tài khoản.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 34 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 35: Bai hoan chinh   copy

Chứng Từ Gốc

Nhật ký chứng từ

Sổ Cái

Báo Cáo Tài Chính

Bảng kêSổ, Thẻ Thanh Toán Chi Tiết

Bảng Tổng Hợp Chi Tiết

Bảng phân bổ

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

+ Sổ cái: Là sổ ghi theo hệ thống để hạch toán tổng hợp, mỗi tài khoản

được ghi trên một trang sổ cái.

Sơ đồ1.9: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ

Ghi chú: Ghi hằng ngày

Ghi cuối tháng

Đối chiếu, kiểm tra

hh

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 35 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 36: Bai hoan chinh   copy

Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày

Chứng từ gốc

Bảng dữ liệu kế toán chi tiết

Sổ tổng hợp Báo cáo chi tiết

Báo cáo tổng hợp

Sổ kế toán

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Sơ đồ 1.10: Trình tự xử lý các nghiệp vụ kế toán trên phần mềm

STANDARD

d) Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ áp dụng tại doanh nghiệp:

- Hệ thống tài khoản: + Công ty thực hiện chế độ kế toán theo đúng QĐ số

15/2006/QĐ- BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 cửa Bộ Trưởng Bộ Tài

Chính, ban hành đồng thời cũng căn cứ theo các văn bản hướng dẫn, sửa đổi,

bổ sung, chế độ kế toán doanh nghiệp đang hiệu lực.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 36 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 37: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

- Niên độ kế toán: + Niên độ kế toán áp dụng theo năm, năm kế toán trùng

với năm dương lịch, bắt đầu từ 1/1 đến 31/12 hàng năm.

+ Kì kế toán: Là một tháng cuối tháng khoá sổ một lần.

+ Hình thức sổ kế toán là hình thức nhật ký chứng từ.

+ Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.

- Đơn vị tiền tệ: đơn vị sử dụng tại công ty là đồng việt nam.

2.2 Thực trạng công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá

thành sản phẩm tại công ty TNHH Hóa Dệt Hà Tây

Trong một tháng công ty có rất nhiều đơn đặt hàng, có khi lên tới gần 40

đơn hàng, trong đó có một số đơn hàng của tháng trước hoàn thành tiếp trong

tháng này, một số đơn đặt hàng trong tháng đã hoàn thành, một số đơn đặt

hàng chưa hoàn thành và tiếp tục sản xuất tháng sau. Để nghiên cứu thực

trạng kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm của Công ty TNHH Hóa Dệt

Hà Tây em xin lấy đơn hàng FT– 15 làm đơn hàng tính giá.

* Nội dung đơn hàng:

+ Mã đơn đặt hàng: FT – 15

+ Thời gian sản xuất: Từ ngày 04/03/2012 đến ngày 31/03/2012.

+ Sản phẩm: Giầy thể thao nam (tên sản phẩm FT – 15)

+ Số lượng đơn hàng: 2.500 (đôi)

2.2.1 Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là những chi phí bao gồm nguyên vật liệu

chính, nguyên vật liệu phụ, nhiên liệu,… để trực tiếp sản xuất sản phẩm hay

thực hiện các lao vụ, dịch vụ.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 37 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 38: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Do đặc điểm sản xuất của Công ty, hao phí về nguyên vật liệu cho sản xuất

sản phẩm là loại chi phí chiếm tỷ trọng lớn nhất trong giá thành sản phẩm,

chi phí nguyên vật liệu chiếm khoảng 65% - 75% trong giá thành sản phẩm.

Nên việc hạch toán chính xác và đầy đủ chi phí này hết sức quan trọng trong

xác định giá thành sản phẩm.

Một số nguyên vật liệu chủ yếu của Công ty:

- Nguyên vật liệu chính: vải bạt, vải phin, cao su, ôzê,…

- Nguyên liệu phụ: mác giày, xăng, keo, dây giầy,…

* Cụ thể trong tháng 3 năm 2012 kế toán tiến hành tập hợp chi phí nguyên

vật liệu cho đơn hàng FT-15 như sau:

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 38 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 39: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.2 - Phiếu nhập khoĐơn vị: Công ty TNHH Hoá Dệt Hà Tây Mấu số 01 - VTĐịa chỉ: Đan Phượng – HN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của BT- BTC)

Phiếu nhập kho Ngày 05 tháng 03 năm 2012 Nợ:

Số: 196 Có:

Họ tên người giao hàng: Nguyễn Hải Nam

Theo HĐ số 289 ngày 05 tháng 03 năm 2012

Nhập tại kho: số 1

ĐVT: Đồng

STT

Tên, nhãn hiệu,

quy cách, phẩm

chất vật liệu

MS ĐVT

Số lượng

Đơn

giá

Thành tiềnTheo

chứng từ

Thực

nhập

1 Vải 3419 đen M 300 300 19.000 5.700.000

2 Phin 222 mộc 500 500 26.000 13.000.000

3 Bìa tẩy VN có màn 90 90 58.000 5.220.000

Cộng tiền hàng 23.920.000

Tổng số tiền ( Viết bằng chữ):Hai mươi ba triệu chín trăm hai mươi nghìn

đồng chẵn /

Ngày 05 tháng 03 năm 2012

Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho

(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 39 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 40: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.3 - Hóa đơn GTGT

Hoá đơn Gía trị gia tăng Mẫu số: 01GTGT - 3LL

Liên 02: Giao cho khách

Ngày 05 tháng 03 năm 2012

Kí hiệu: AB-2012B

Số: 006627

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 40 - GVHD: Ông Th Ngânị

Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Hải Dương

Địa chỉ:

Số tài khoản: 210387240589 tại ngân hàng NN & PTNT Thanh Miện - HD

Họ tên người mua: Nguyễn Hải Nam

Tên đơn vị: Công ty TNHH Hoá Dệt Hà Tây

Địa chỉ: Thôn Hạnh Đàn, Xã Tân Lập, Huyện Đan Phượng, Thành Phố HN

Số tài khoản: 3100205141184

Hình thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng ĐVT:Đồng

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT SL Đơn giá Thành tiền

A B C 1 2 3=1 x 2

1 Vải 3419 đen … 300 19.000 5.700.000

2 Phin 222 mộc … 500 26.000 13.000.000

3 Bìa tẩy VN có màn … 90 58.000 5.220.000

Cộng tiền hàng: 23.920.000

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 2.392.000

Tổng cộng tiền thanh toán: 26.312.000

Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi sáu triệu ba trăm mười hai nghìn đồng chẵn /

Page 41: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 41 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 42: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.4 – Phiếu xuất kho

Đơn vị: Công ty TNHH Hoá Dệt Hà Tây Mấu số 02 - VTĐịa chỉ: Đan Phượng - HN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

ngày 20/03/2006 của BT- BTC)

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 16 tháng 03 năm 2012

Số: 20

- Họ tên người nhận hàng: Phan Công Minh

- Lí do xuất kho: Phục vụ sản xuất mã FT - 15

- Xuất tại kho: anh Hùng

-Xuất cho PX Bồi – Cắt

STTTên, nhãn hiệu,

phẩm chất vật tưĐVT

Số lượngĐơn

giáThành tiềnYêu

cầu

Thực

xuất

1 Vải 3419 đen M 50 50 19.500 975.000

2 Phin 222 mộc M 180 180 26.300 4.734.000

3 Bìa tẩy VN có màn tấm 25 25 58.780 1.469.500

… … … … … … …

Cộng 16.613.000

Cộng thành tiền (bằng chữ): Mười sáu triệu sáu trăm mười ba nghìn đồng

chẵn

Xuất ngày 16 tháng 03 năm 2012

Thủ trưởng đơn

vị

Kế toán

trưởng

Phụ trách cung

tiêu

Người

nhận

Thủ

kho

(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 42 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 43: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Bi u 2.5ể – B ng phân b nguyên v t li u và công c d ng cả ổ ậ ệ ụ ụ ụ

B NG PHÂN B NGUYÊN V T LI U VÀ CÔNG C D NG CẢ Ổ Ậ Ệ Ụ Ụ Ụ

Tháng 03 năm 2012

Đ n v tính: VNĐơ ị

STT Ghi Có các TK

Ghi N các TKợTK 152 TK 153

I TK 621 : CP NVLTT 10.082.338.586- Phân x ng B i C tưở ồ ắ 4.572.917.394

- Phân x ng Mayưở 1.427.122.682

- Phân x ng Cánưở 2.945.417.900

- Phân x ng Gòưở 1.136.880.610

II TK 627 : CP SXC 147.940.654 78.978.299- Phân x ng B i C tưở ồ ắ 4.249.070

- Phân x ng Mayưở 14.440.750 25.323.600

- Phân x ng Cánưở 3.219.646

- Phân x ng Gòưở 24.958.296 23.953.897

- Phân x ng C đi nưở ơ ệ 101.072.892 29.700.802

III TK 641: chi phí bán hàng 157.670.552IV TK 642: Chi phí QLDN 14.585.901 54.521.090

C ngộ 10.244.865.141 291.169.941

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 43 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 44: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.6 – Bảng kê chi tiết vật liệu xuất dùng mã hàng FT-15

(Trích)BẢNG KÊ CHI TIẾT VẬT LIỆU XUẤT DÙNG MÃ

HÀNG FT-15

Tháng 03 năm 2012

Đơn vị tính: VNĐ

Tên vật liệu TKSố

lượng

Đơn

giáThành tiền

Vải 3456 đen K’90 15212 258 19.500 5.031.000

Phin 2222 mộc 15211 468 26.300 12.308.400

Bìa t y VN có mànẩ 15215 68 58.780 3.997.040

… …. …. …. ….

Cộng 104.506.786

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 44 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 45: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.7– Sổ chi tiết tài khoản 621mã hàng FT - 15

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 621

Đối tượng: MÃ HÀNG FT-15

Tháng 03 năm 2012

NT

Gh

i

sổ

Chứng

từDiễn giải

TK

đối

ứn

g

Số tiền

SHN

TNợ Có

Số dư đầu

tháng-

Số phát sinh

31/03 31/03

Bảng kê chi

tiết VL xuất

dùng

15

2

104.506.7

86

31/03 31/03 K/C chi phí15

4

104.506.78

6

Cộng số phát

sinh

104.506.7

86

104.506.78

6

Số dư cuối

tháng-

Ngày 31tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 45 - GVHD: Ông Th Ngânị

Đơn vị tính: VNĐ

Page 46: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.8 – Sổ tổng hợp tài khoản 621 tháng 03 năm 2012

(Trích) SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 621“Chi phí NVL trực tiếp”

Tháng 03 năm 2012

Đơn vị tính: VNĐ

Ghi Có TK

Ghi Nợ TK 6211521 1522 Cộng

NEXT 21 62.762.279 20.852.914 83.615.193

ATG 013 201.471.295 67.250.696 268.721.991

FT-15 80.351.406 24.155.380 104.506.786

VAS 16 130.445.839 43.006.717 173.452.556

… … … …

Cộng 10.082.338.58

6

Ngày 31tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 46 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 47: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.9 – (Trích) Sổ cái tài khoản 621

(TRÍCH) SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621

Tháng 03 năm 2012

Số dư đầu năm

Nợ Có

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với

TK này

Tháng 03

TK 152 10.082.338.586

Cộng số phát sinh Nợ 10.082.338.586

Tổng số phát sinh Có 10.082.338.586

Số dư cuối tháng Nợ

Số dư cuối tháng Có

Ngày 31tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 47 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 48: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

2.2.2 Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương, các khoản phụ cấp,

tiền thưởng có tính chất lương, các khoản trích theo lương được tính vào

chi phí sản xuất kinh doanh theo tỷ lệ quy định đối với công nhân trực tiếp

sản xuất.

Tại công ty hiện nay tiền lương được trả theo 2 hình thức: Lương thời

gian và lương khoán sản phẩm.

Lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm tại Công ty được trả

theo hình thức khoán sản phẩm. Tùy thuộc vào năng lực lao động, nhu cầu

lao động của từng người, từng bước công việc mà công nhân tại các phân

xưởng được bố trí lao động hợp lý. Số lao động này được chia thành các

tổ sản xuất, mỗi tổ có một tổ trưởng chịu trách nhiệm trước phân xưởng

về các hoạt động sản xuất của tổ.

Biểu 2.10 - Bảng chấm công tháng 03 năm 2012

BẢNG CHẤM CÔNG

Tháng 03 năm 2012

Phân xưởng Bồi – Cắt

STT Họ và tên 1 2 3 31 Ghi chú

1 Mai Quốc Dũng + + + …

2 Phạm Văn Sơn + + X … Nghỉ ốm

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 48 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 49: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

3 Vũ Văn Lê + + + …

4 Lê Văn Hùng + + + …

Tổ trưởng tổ sản xuất

(ký, họ tên)

Biểu 2.11 – (Trích) Báo cáo lương khoán của các mã hàng

(Trích) BÁO CÁO LƯƠNG KHOÁN CỦA CÁC MÃ HÀNG

Tháng 03 năm 2012

Đơn vị tính: VNĐ

ST

TMã hàng

Đơn giá

(đồng/đôi)

Số lượng

(đôi)

Thành tiền

(đồng)

1 NEXT 21 10.180 2.000 20.360.000

2 ATG 013 10.400 6.270 65.208.000

3 FT-15 12.800 2.500 32.000.000

4 VAS 16 13.454 3.830 51.528.820

5 NOV 05 15.410 9.130 140.693.30

0

… … …

Cộng 2.505.478.206

Đơn giá tiền lương cho từng công nhân sản xuất trực tiếp do phòng tổ

chức lao động tính cho từng mã hàng ở từng phân xưởng trong Công ty:

ĐGTLi PXj = TLPXj x ĐGTLi

Trong đó:

ĐGTLi PXj: Đơn giá tiền lương khoán cho một đôi giầy của mã hàng i ở

PXj

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 49 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 50: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

TLPXj : Tỷ lệ khoán (%) ở PXj

ĐGTLi : Đơn giá lương khoán của một đôi giày mã hàng i

Biểu 2.13 – Bảng tính lương khoán cho mã hàng FT - 15

BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG KHOÁN CỦA CNSXTT

TỪNG PHÂN XƯỞNG

Mã hàng FT - 15

Tháng 03 năm 2012

Đơn vị tính: VNĐ

ST

T

Phân

xưởng

Tỷ lệ

(%)

Đơn giá

(đồng/đôi)

Số

lượn

g

(đôi)

Thành

tiền

(đồng)

1 PX Bồi –

Cắt

202.560 2.500 6.400.000

2 PX May 27 3.456 2.500 8.640.000

… … … … …

Cộng 10012.800

32.000.00

0

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 50 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 51: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 51 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 52: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.14 – Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng 03 năm 2012

Đơn vị tính: VNĐ

Ghi Có TK

Ghi Nợ TK

TK 334 TK 338 Tổng cộng

LươngTK 3382

KPCĐ 2%TK 3383

BHXH 17%TK 3384

BHYT 3%TK 3389

BHTN 1%Cộng Có TK 338

TK 622: CPNCTT

2.505.478.206 50.109.564 425.931.295 75.164.346 25.054.782 576.259.987 3.081.738.193

PX Bồi Cắt 501.095.641 10.021.913 85.186.259 15.032.869 5.010.956115.251.997

616.347.638

PX May 676.479.116 13.529.582115.001.450

20.294.373 6.764.791155.590.196

832.069.312

… …. …. ….. .... ….. ….. …..

TK 627 : 220.416.350 4.408.327 37.470.780 6.612.491 2.204.164 50.695.762271.112.112

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 52 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 53: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

CPSXC

PX Bồi Cắt 44.083.270 881.665 7.494.156 1.322.498 440.833 10.139.152 54.222.422

PX May 57.604.087 1.152.082 9.792.695 1.728.123 576.041 13.248.941 70.843.028

…. ….. …. ….. ….. ….. …. …..

TK 642 : CPQLDN

293.629.647 5.872.59349.917.04

08.808.889 2.936.296 67.534.819 361.173.466

Cộng 2.725.894.556 54.517.891463.402.075

81.776.83727.258.946

626.955.749

3.352.850.305

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 53 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 54: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.15 – Sổ chi tiết tài khoản 622 mã hàng FT - 15

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 622

Mã hàng FT - 15

Tháng 03 năm 2012

Chứng từ

Diễn giải

TK

đối

ứng

Chi Nợ TK 622

Tổng

Chi tiết

CT NT

Lương KPCĐ BHXH BHYT BHTN

…31/0

3

Lương Công

nhân334 34.462.572 34.462.572

…31/0

3KPCĐ 3382 689.251 689.251

…31/0

3BHXH 3383 5.858.637 5.858.637

…31/0

3BHYT 3384 1.033.877 1.033.877

… 31/0 BHTN 3389 344.625 344.625

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 54 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 55: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

3

Cộng phát sinh 42.388.962

Ghi Có TK 622 154 42.388.962 34.462.572 689.251 5.858.637 1.033.877 344.625

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 55 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 56: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.16 – Sổ tổng hợp tài khoản 622

(Trích) SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 622

“Chi phí nhân công trực tiếp”

Tháng 03 năm 2012

Đơn vị tính: VNĐ

Ghi Có

TK

Ghi Nợ TK

621

334 338 Cộng

NEXT 21 32.542.489 7.484.772 40.027.261

ATG 013 98.287.145 22.606.043 120.893.188

FT-15 34.462.572 7.926.390 42.388.962

… … … …

Cộng 2.698.288.20

6

620.606.28

7

3.318.894.49

3

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 56 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 57: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.17 – Sổ cái tài khoản 622

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622

Tháng 03 năm 2012

Số dư đầu năm

Nợ Có

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với

TK này

Tháng 03

TK 334 2.698.288.206

TK 338 620.606.287

Cộng số phát sinh Nợ 3.318.894.493

Tổng số phát sinh Có 3.318.894.493

Số dư cuối tháng Nợ

Số dư cuối tháng Có

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 57 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 58: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

2.2.3 Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung

Chi phí sản xuất chung là những khoản chi phí cần thiết khác

các chi phí nghiên cứu ở trên để phục vụ cho quá trình sản xuất sản

phẩm phát sinh ở các phân xưởng, bộ phận sản xuất. Chi phí sản

xuất chung bao gồm:

- Chi phí nhân viên phân xưởng

- Chi phí khấu hao TSCĐ

Xét lần lượt các yếu tố cấu thành chi phí sản xuất như sau:

* Chi phí nhân viên phân xưởng:

Chi phí nhân viên phân xưởng bao gồm: Lương quản

đốc, phó quản đốc phân xưởng, kỹ thuật viên phân xưởng,… Nhân

viên phân xưởng được hưởng lương theo thời gian. Lương thời

gian được xác định dựa trên mức lương tối thiểu và hệ số cấp bậc

lương do doanh nghiệp quy định phù hợp với chế độ quy định của

nhà nước.

Công thức tính như sau:

L ngươ

tháng

=

L ng cươ ơ

b nả

+

Các kho n ả

ph c p theo ụ ấ

l ngươ

x

S ngày công ố

làm vi c th c ệ ự

tế26

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 58 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 59: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Trong đó:

+ Lương cơ bản = Mức lương tối thiểu theo bậc x hệ số lương.

+ Các khoản phụ cấp theo lương = Mức tiền trách nhiệm x hệ số

phụ cấp.

Chi phí nhân viên phân xưởng được thể hiện trên “Bảng phân bổ tiền

lương và bảo hiểm xã hội”

Cụ thể được phân bổ cho đơn hàng FT - 15 như sau:

Trong tháng 03 năm 2012

Chi phí nhân viên phân xưởng toàn Công ty là: 271.112.112

(đồng)

Chi phí nhân công trực tiếp toàn Công ty là: 3.081.738.193 (đồng)

Chi phí nhân công trực tiếp của mã hàng FT - 15 là: 42.388.962

(đồng)

Khi đó chi phí nhân viên phân xưởng được phân bổ cho mã hàng FT -

15 là:

42.388.962x 271.112.112 = 3.729.116 (đ ng)ồ

3.081.738.962

* Chi phí nguyên vật liệu:

Chi phí v t li u ph n ánh chi phí v t li u dùng chung choậ ệ ả ậ ệ

phân x ng, chi phí nguyên v t li u đ c th hi n trong “B ngưở ậ ệ ượ ể ệ ả

phân b nguyên v t li u và công c d ng c ” trong tháng. C th :ổ ậ ệ ụ ụ ụ ụ ể

Tháng 03 năm 2012 chi phí nguyên vật liệu xuất dùng chung cho

các phân xưởng là 147.940.654 (đồng). Khi đó chi phí nguyên vật liệu

dùng chung trong tháng được phân bổ cho mã hàng FT - 15 là:

42.388.962

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 59 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 60: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

* Chi phí khấu hao TSCĐ:

- Phương pháp tính khấu hao:

Khấu hao TSCĐ được Công ty tính theo phương pháp đường

thẳng, khấu hao tính theo thời gian sử dụng ước tính phù hợp với

quyết định số

203/2009/ QĐ – BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài Chính.

Theo phương pháp khấu hao theo đường thẳng, mức khấu hao

hàng năm 1 TSCĐ của Công ty được tính theo công thức sau:

Khấu hao TSCĐ theo

tháng

=

Khấu hao TSCĐ theo năm

12

Th c hi n trong tháng 03/2012, Công ty TNHH Hóa D t Hàự ệ ệ

Tây không có s bi n đ ng nào v TSCĐ, đi u này th hi n trongự ế ộ ề ề ể ệ

b ng tính và phân b kh u hao tháng 03 nh sau:ả ổ ấ ư

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 60 - GVHD: Ông Th Ngânị

Khấu hao TSCĐ theo năm =Nguyên giá tài sản cố định

Thời gian sử dụng TSCĐ

Page 61: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.18 – (Trích) Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ(Trích) BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ

Tháng 03 năm 2012ĐVT :Đồng

STT Tên tài sản Số thẻ Tỷ lệ KH(%)

Nguyên giá Số KH

II TK 627- CP SXC 98.098.389A Phân Xưởng Bồi – Cắt 568.897.452 5.688.9751 Máy bồi vải Đài Loan TS206952 1(%) 301.521.120 3.015.211

… … … … …B Phân xưởng May 1.740.001.410 17.400.0141 Máy tán Oze TS300195 1(%) 110.025.129 1.100.251

… … …. …. …II TK 641- CP BH 1(%) 124.135.000 1.421.350III TK 642- CP QLDN 1(%) 320.134.000 3.201.340

Tổng cộng 10.254.107.900 102.541.079

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 61 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 62: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 62 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 63: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Từ bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 03/2012 của Công ty , kế

toán tập hợp tổng cộng khấu hao TSCĐ của các phân xưởng trong tháng là:

98.098.389 (đồng). Từ đó chi phí khấu hao TSCĐ được phân bổ cho mã

hàng FT - 15 trong tháng 03/2012 là:

42.388.962

x 98.098.389 = 6.832.306 (đ ng)ồ3.081.738.96

2

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 63 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 64: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.19 – Sổ tổng hợp tài khoản 627

SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 627

Tháng 03 năm 2012

Có TK

Nợ TKTK 152 TK153 TK334 TK338 TK 214 TK112 TK 111 Cộng

PX Bồi -Cắt 4.249.070 44.083.270 10.139.152 5.688.975 37.145.230 3.210.410 123.342.515

PX May 14.440.750 25.323.600 57.604.087 13.248.940 17.400.014 90.250.680 54.019.287 329.431.968

… …. …. … … … … … …

Cộng 147.940.654 78.978.299 220.416.350 50.695.761 98.098.389 311.335.250 78.440.355 1.159.295.185

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Ng i l p bi uườ ậ ể K toán tr ngế ưở

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 64 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 65: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Bi u 2.20ể – S chi ti t tài kho n 627 mã hàng FT - 15ổ ế ả

S CHI TI T TÀI KHO N 627 – Mã hàng FT - 15Ổ Ế Ả

Tháng 03 năm 2012

NTghi sổ

Ch ngứ từ

Di n gi iễ ả TKđ iố ngứ

S ti nố ề

SH NT Nợ Có

S d đ u thángố ư ầ -

S phát sinhố

31/

03

31/

03

Ti n l ng và b o ề ươ ả

hi m xã h iể ộ

3344.371.638

338

31/

03

31/

03

NVL và CCDC xu t ấ

dùng

152 1.889.500

153 1.008.712

31/

03

31/

03

Chi phí kh u hao ấ

TSCĐ214 6.832.306

31/

03

31/

03

Chi phí d ch v mua ị ụ

ngoài112 3.976.378

31/

03

31/

03

Chi phí khác b ng ằ

ti nề111 1.001.841

31/

03

31/

03K t chuy n chi phíế ể 154 14.806.5

34

C ng s phát sinhộ ố 14.806.534

S d cu i thángố ư ố -

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Ng i l p bi uườ ậ ể K toánế

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 65 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 66: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

tr ngưở

(Đã ký) (Đã ký)

2.2.4. K toán t ng h p chi phí s n xu t, ki m kê và đánh giáế ổ ợ ả ấ ể

s n ph m d dangả ẩ ở

* Đ c đi m s n ph m d dang:ặ ể ả ẩ ở

Do Công ty s n xu t theo các đ n đ t hàng nên đ i t ngả ấ ơ ặ ố ượ

tính giá thành là s n ph m c a t ng đ n đ t hàng. Vi c tính giáả ẩ ủ ừ ơ ặ ệ

thành ch ti n hành khi đ n đ t hàng hoàn thành nên kỳ tính giáỉ ế ơ ặ

thành không trùng v i kỳ báo cáo. Cu i m i tháng đ u có chi phíớ ố ỗ ề

s n ph m d dang c a các đ n hàng. Do v y vi c xác đ nh giá trả ẩ ở ủ ơ ậ ệ ị ị

s n ph m d dang là vô cùng quan tr ng.ả ẩ ở ọ

* Đánh giá s n ph m d dang:ả ẩ ở

Vi c đánh giá s n ph m d dang là m t công đo n c n thi tệ ả ẩ ở ộ ạ ầ ế

khi mu n tính giá thành s n ph m chính xác và đ y đ . Có nhi uố ả ẩ ầ ủ ề

ph ng pháp đ tính giá s n ph m d dang nh : đánh giá s nươ ể ả ẩ ở ư ả

ph m d dang theo nguyên v t li u chính, theo nguyên v t li uẩ ở ậ ệ ậ ệ

tr c ti p hay theo s n l ng c tính t ng đ ng… Tuy nhiênự ế ả ượ ướ ươ ươ

doanh nghi p không l a ch n nh ng cách đó mà đánh giá chi phíệ ự ọ ữ

s n xu t d dang cho t t c đ n hàng ch a hoàn thành. Cu iả ấ ở ấ ả ơ ư ố

tháng, n u đ n đ t hàng ch a hoàn thành thì toàn b chi phí đãế ơ ặ ư ộ

t p h p theo đó là giá tr s n ph m d dang.ậ ợ ị ả ẩ ở

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 66 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 67: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.21– (Trích) Bảng kê số 4

BẢNG KÊ SỐ 4Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng

Dùng cho các Tài khoản: 154, 621, 622, 623, 627, 631Tháng 03 năm 2012

Số TT

TK ghi Có

TK ghi Nợ152 153 154 214 334 338 621 622 627

Các TK phản ánh ở các NKCT khác Tổng cộng

chi phí thực tế trong tháng

NKCTsố 1

NKCTsố 2

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12TK 627-CPSXC

6271 - PXBồi Cắt

4.249.070 5.688.97544.083.27

0

10.139.152

3.210.410 37.145.230 123.342.515

6272 - PX May14.440.75

025.323.60

017.400.01

4

57.604.08

7

13.248.940

54.019.287

90.250.680 329.431.968

… … … … … … … … … … … … …

Cộng147.940.6

5478.978.29

998.098.38

9220.416.3

5050.695.7

6178.440.35

5311.335.250

1.159.295.185

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 67 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 68: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.22 – Sổ cái tài khoản 627

SỔ CÁI TÀI KHOẢN 627

Tháng 03 năm 2012

Số dư đầu năm

Nợ Có

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ với TK này Tháng 03

TK 152 147.940.654

TK153 78.978.299

TK 214 98.098.389

TK 334 220.416.350

TK 338 50.695.761

TK 111 78.440.355

TK 112 311.335.250

Cộng số phát sinh Nợ 1.159.295.185

Tổng số phát sinh Có 1.159.295.185

Số dư cuối tháng Nợ

Số dư cuối tháng Có

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 68 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 69: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Cuối tháng kế toán thực hiện tập hợp chi phí sản xuất toàn công ty, chi

phí sản xuất cho từng mã hàng để phục vụ cho công tác tính giá thành cho

sản phẩm hoàn thành trong tháng. Tài khoản dùng để tập hợp chi phí sản

xuất toàn Công ty là tài khoản 154 – chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.

Tài khoản này được theo dõi chi tiết cho từng đơn hàng.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 69 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 70: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.23 – Sổ tổng hợp tài khoản 154

SỔ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 154

Tháng 03 năm 2012

STT

Ghi Có TK

GhiNợ TK 154

TK 621 TK 622 TK 627 Cộng

1 PX Bồi Cắt 4.572.917.394 607.784.391 123.342.515 5.304.044.300

2 PX May 1.427.122.682 843.645.366 329.431.968 2.600.200.016

… … … … … …

Cộng 10.082.338.586 3.318.894.493 1.159.295.185 14.560.528.264

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 70 - GVHD: Ông Th Ngânị

Người lập bảng Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Page 71: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.24 – Nhật ký chứng từ số 7 phần I

NHẬT KÝ CHƯNG TỪ SỐ 7

Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh tòan doanh nghiệp

Ghi Có các TK: 142,152,153,154,214,241,334,335,338,611,621,622,627,631

Tháng 03 năm 2012

Số TT

TK ghi Có

152 153 241 334 338 621 622 627

Các TK phản ánh ở các NKCT khác Tổng cộng

chi phíTK ghi Nợ

NKCT số 1

NKCT số 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1 15410.082.338.5

863.318.894.4

931.159.295.1

8514.560.528.2

64

2 335

3 62110.082.338.5

8610.082.338.5

86

4 6222.698.288.2

06620.606.2

843.318.894.49

3

5 627 147.940.65478.978.2

99278.614.2

34220.416.35

050.695.76

178.440.3

55311.335.2

501.159.295.18

5

…Cộng A

10.230.279.240

78.978.299

278.614.234

2.912.704.556

669.922.048

10.082.338.586

3.318.894.493

1.159.295.185

78.440.355

311.335.250

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 71 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 72: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 72 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 73: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

2.2.5 Kế toán tính giá thành sản xuất sản phẩm tại công ty TNHH

Hóa Dệt Hà Tây

* Đối tượng tính giá thành

Từ đặc điểm của sản phẩm, đặc điểm của quy trình công nghệ, đặc

điểm tổ chức sản xuất và do yêu cầu quản lý của Công ty hiện nay, Công

ty xác định đối tượng tính giá thành là các đơn đặt hàng đã hoàn thành.

Biểu 2.25– Thẻ tính giá thành mã hàng FT - 15

THẺ TÍNH GIÁ THÀNH MÃ FT - 15

Số lượng: 2.500 đôi

Bắt đầu sản xuất: 04/03/2012 Ngày hoàn thành: 31/03/2012

Đơn vị tính: VNĐ

Chỉ tiêuCP NVL

TT

CP NC

TTCP SXC Tổng cộng

Chi phí DD đầu

kỳ- - - -

Chi phí PS trong

kỳ

104.506.7

86

42.388.9

62

14.806.5

34

161.702.282

Giá thành sản

phẩm

104.506.7

86

42.388.9

62

14.806.5

34

161.702.282

Chi phí DD cuối

kỳ41.802,7 16.955,6 5.922,6 64.680,9

Như vậy, ta có đơn giá một đôi giày là 64.680,9 (đồng)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 73 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 74: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Tổng hợp các phiếu tính giá thành các mã hàng trong tháng, kế toán

lập sổ tổng hợp tính giá thành cho các mã hàng sản xuất trong tháng.

Biểu 2.26 – Sổ tổng hợp tính giá thành sản phẩm tháng 03 năm 2012

SỔ TỔNG HỢP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

Tháng 03 năm 2012

Mã hàng

CPNVLTT CPNCTT CPSXC ZTP Dck

FT - 15 104.506.786 42.388.962 14.806.534 161.702.282 -

NOV 05 94.150.042 21.960.712 12.280.096 128.390.850 -

GAR 012 174.215.420 62.040.580 36.515.071 272.771.071 -

… … … … …

Tổng 9.584.014.400 2.098.451.012 956.541.680 12.639.007.092

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Kế toán trưởng

(Đã ký)

Người lập bảng

(Đã ký)

Căn cứ vào bảng tính giá thành từng mã hàng kế toán ghi sổ chi tiết

tài khoản 154 cho từng mã hàng như sau:

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 74 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 75: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 75 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 76: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.27 – (Trích) sổ chi tiết tài khoản 154 mã hàng FT – 15

(TRÍCH) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 154 – Mã hàng FT - 15

Tháng 03 năm 2012

NT

ghi sổ

Chứng từ

Diễn giảiTKđối

ứng

Số tiền

SH NT Nợ Có

Số dư đầu quý

Số phát sinh

31/03 31/03 Kết chuyển chi phí 621 104.506.786

622 42.388.962

627 14.806.534

31/03 31/03 Bảng tính giá thành 155 161.702.282

Cộng số phát sinh 161.702.282

Số dư cuối tháng -

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 76 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 77: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Căn cứ vào sổ tổng hợp tính giá thành sản phẩm, Nhật ký chứng từ số 7 kế toán

tiến hành lập sổ Cái Tài khoản 154:

Biểu 2.28 – (Trích) sổ cái tài khoản 154

(TRÍCH) SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154

Năm 2012

Số dư đầu năm

Nợ Có

310.289.140

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ

với TK nàyTháng 03

Từ NKCT số 7 – Ghi Có

TK 621

TK 622

TK 627

10.082.338.586

3.318.894.493

1.159.295.185

Cộng số phát sinh Nợ 14.560.528.264Tổng số phát sinh Có 12.639.007.092

Số dư cuối tháng Nợ

Có2.231.810.310

Ngày 31 tháng 03 năm 2012

Người lập biểu Kế toán trưởng

(Đã ký) (Đã ký)

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 77 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 78: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

CHƯƠNG III

KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN

PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH HOÁ DỆT HÀ TÂY

3.1 Một số nhận xét về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá

thành sản phẩm tại doanh nghiệp.

Tuy mới thành lập, trải qua nhiều khó khăn thử thách Công ty TNHH Hóa

Dệt Hà Tây đã trưởng thành lớn mạnh không ngừng. Sự lớn mạnh đó không

những thể hiện qua cơ sở vật chất kỹ thuật mà còn thể hiện sự cải thiện nâng

cao trình độ quản lý kinh tế. Công ty đã từng bước hòa nhập với nhịp độ

phát triển của đất nước, hoàn thành tốt các chỉ tiêu lợi nhuận góp phần cải

thiện đời sống cán bộ công nhân viên

Song với việc vận dụng sáng tạo các biện pháp quản lý kinh tế của quản

trị doanh nghiệp, tuy nhiên do yếu tố khách quan vẫn còn tồn tại những bất

cập, chưa thật tối ưu. Những ưu điểm cũng như mặt hạn chế của công tác kế

toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở Công ty cụ thể là:

3.1.1. Về ưu điểm

* Bộ máy kế toán: có trình độ và năng lực đảm bảo đáp ứng được yêu

cầu của Công ty, được bố trí công việc phù hợp với khả năng chuyên môn

của từng người. Nhờ đó tạo điều kiện phát huy năng lực mỗi cá nhân, nâng

cao trách nhiệm công việc, giúp việc hạch toán nội bộ có hiệu quả, góp phần

vào việc quản lý của Công ty. Ngoài ra việc quản lý và xử lý số liệu trên

máy vi tính còn đảm bảo chính xác khoa học kịp thời cho các thông tin nhằm

nâng cao chức năng quản trị doanh nghiệp của công tác kế toán.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 78 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 79: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

* Chứng từ, sổ sách: Hệ thống chứng từ sổ sách của Công ty áp dụng

theo đúng chế độ quy định. Đặc biệt các sổ chi tiết và tổng hợp được mở hợp

lý, đầy đủ giúp công tác kế toán chính xác và khoa học. Từ đó, kế toán có

thể đối chiếu số liệu và lên báo cáo vào cuối mỗi quý.

* Xác định, tập hợp chi phí: Để đáp ứng yêu cầu quản lý kế toán tập

hợp chi phí sản xuất và giá thành linh hoạt nhưng không tách rời phạm vi

giới hạn hợp lý của chi phí sản xuất đã giúp việc đánh giá từng đơn đặt hàng

tương đối hiệu quả khi giá thành chưa được xác định.

Việc xác định đối tượng tập hợp chi phí hợp lý, giúp doanh nghiệp quản

lý chi phí một cách tiết kiệm hiệu quả, do đó làm hạ thấp chi phí và giá

thành sản phẩm.

* Chi phí nguyên vật liệu: Việc mua sắm vật tư sử dụng khi có đơn đặt

hàng đã giúp Công ty không bị ứ đọng về vốn cho bộ phận hàng tồn kho,

không phải trích lập khoản chi phí về dự phòng hàng tồn kho. Trước khi bắt

đầu sản xuất Công ty xây dựng 1 hệ thống định mức chi phí cho từng đơn

đặt hàng, từ đó giúp việc quản lý và sử dụng các chi phí một cách hiệu quả,

tiết kiệm và tránh lãng phí. Mặt khác còn giúp kế toán tính giá vật tư xuất

dùng được chính xác, nhanh chóng không phải sử dụng giá hạch toán giảm

bớt khối lượng ghi chép phức tạp.

* Kế toán tiền lương: Công ty có kết hợp hai hình thức là trả lương

theo thời gian có kết hợp thưởng đối với bộ phận gián tiếp sản xuất và trả

lương theo sản phẩm cho bộ phận trực tiếp sản xuất. Trả lương ở bộ phận

gián tiếp phản ánh trình độ thành thạo và thời gian làm việc thực tế của từng

người lao động là thu nhập mà họ nhận được, từ đó tăng cường được ý thức,

tinh thần trách nhiệm làm việc của người lao động.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 79 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 80: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

3.1.2 Nhược điểm

Cùng với sự phát triển của Công ty, bộ máy kế toán cũng không ngừng

thay đổi, củng cố và hoàn thiện. Tuy nhiên vẫn còn tồn tại những hạn chế

cần hoàn thiện sau:

- Trong quá trình sản xuất kinh doanh Công ty không trích trước chi phí

sửa chữa lớn trong năm, mà thực tế có những tháng phát sinh chi phí sửa

chữa lớn TSCĐ thường được hạch toán thẳng vào chi phí sản xuất trong quý

đó dẫn đến việc tính giá thành sản phẩm trong quý không chính xác.

- Việc phân bổ tất cả chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực

tiếp là chưa hợp lý bởi lẽ trong chi phí sản xuất chung có nhiều loại chi phí:

chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, chi

phí khấu hao TSCĐ,… Do đó, nếu phân bổ theo cùng một tiêu thức sẽ

không thấy được ảnh hưởng của mỗi loại chi phí đến giá thành của các đơn

đặt hàng khác nhau.

- Việc tính giá thành của Công ty được thực hiện theo đơn đặt hàng, chỉ

khi đơn đặt hàng hoàn thành mới được tính giá, đến kỳ báo cáo nếu đơn đặt

hàng chưa hoàn thành sẽ đưa hết chi phí vào chi phí sản phẩm dở dang. Việc

áp dụng phương pháp này làm công tác tính giá đơn giản hơn nhưng ảnh

hưởng đến báo cáo lập vào cuối tháng

3.2. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm tại Công ty TNHH Hóa Dệt Hà Tây

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là một phần

quan trọng không thể thiếu trong quá trình thực hiện công tác kế toán tại

doanh nghiệp. Tính đúng, tính đủ chi phí là một yêu cầu quan trọng. Việc

tính đúng, tính đủ chi phí giúp cho việc cung cấp kịp thời, chính xác thông

tin phục vụ cho các quyết định quản lý. Dó đó, công tác kế toán nói chung

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 80 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 81: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

và kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành nói riêng cần được hoàn thiện

để làm cơ sở đánh giá hiệu quả kinh doanh của Công ty.

Với những hiểu biết còn hạn chế của bản thân, sau đây em xin đưa ra

một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá

thành sản phẩm tại Công ty TNHH Hóa Dệt Hà Tây:

* Về việc phân bổ chi phí sản xuất chung

Chi phí sản xuất chung tại Công ty phân thành các loại: chi phí nhân

viên phân xưởng, chi phí nguyên vật liệu, chi phí khấu hao tài sản cố định,

chi phí dịch vụ mua ngoài,… đều nhằm phục vụ cho quá trình sản xuất các

sản phẩm theo đơn đặt hàng tại các phân xưởng và được Công ty thực hiện

phân bổ cho các đơn đặt hàng theo một tiêu thức chung là tiền lương khoán

của từng mã hàng được sản xuất là chưa thật hợp lý.

* Về việc đánh giá sản phẩm dở dang

Công ty tính giá thành khi đơn hàng được hoàn thành, tuy nhiên vào cuối

kỳ khi lập báo cáo, kế toán nên tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang và tính

giá cho các sản phẩm hoàn thành. Như vậy báo cáo sẽ chính xác hơn và giúp

cho việc quản lý, đưa ra quyết định của các cấp lãnh đạo Công ty.

* Cách phân loại chi phí sản xuất nhằm đáp ứng yêu cầu quản trị

của doanh nghiệp

Về cơ bản việc tập hợp chi phí sản xuất ở Công ty đã được thực hiện

tương đối đúng so với chế độ kế toán quy định. Các chi phí phát sinh đều

được xác định trên cơ sở chứng từ, tài liệu phản ánh các nghiệp vụ thực tế

phát sinh. Cuối kỳ, kế toán có thể tập hợp chi phí và tính giá thành cho từng

mã hàng một cách dễ dàng, cung cấp kịp thời các yêu cầu về mặt số liệu

thực tế. Tuy nhiên đó mới chỉ là đáp ứng về mặt cơ bản của vai trò kế toán

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 81 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 82: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

tài chính, còn về mặt vai trò của kế toán quản trị thì hiện nay Công ty chưa

thực hiện.

* Áp dụng phần mềm kế toán

Ngày nay có rất nhiều Công ty sử dụng phần mềm kế toán, việc đó giúp

cho quy trình xử lý các ngiệp vụ trở nên đơn giản, thuận tiện, nhanh chóng

đáp ứng kịp thời yêu cầu sử dụng thông tin cho hoạt động quản lý và sản

xuất của Công ty. Việc sử dụng phần mền kế toán máy giúp cho việc quản lý

từng loại nguyên vật liệu, từng loại chi phí theo đơn đặt hàng một cách dễ

dàng, rõ ràng, đầy đủ, và chính xác.

Hiện nay trên thị trường có một số phần mềm dễ sử dụng mà giá lại hợp

lý như phần mềm FAST, phần mềm MISA... Công ty có thể tìm hiểu để lựa

chọn phần mềm thích hợp nhất.

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 82 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 83: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

KẾT LUẬN

Trong xu thế nền kinh tế đang trong quá trình toàn cầu hoá, các doanh

nghiệp phát triển theo nền kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà nước.

Ngoài ra xét theo thực tế năm 2011 nền kinh tế thế giới nói chung và Việt

Nam nói riêng đang bị khủng hoảng để lại hậu quả nặng nề. Vì vậy để đứng

vững đòi hỏi việc xác định hiệu quả sản xuất thì doanh nghiệp cần phải hạch

toán đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí đã bỏ ra trong sản xuất

kinh doanh để sản xuất sản phẩm. Mặt khác tạo điều kiện và có biện pháp

phấn đấu hạ giá thành, nâng cao chất lượng sản phẩm. Đó là một trong

những điều kiện quan trọng để thị trường chấp nhận sản phẩm của doanh

nghiệp, để nó có điều kiện cạnh tranh với sản phẩm cuả doanh nghiệp khác.

Công ty TNHH Hoá Dệt Hà Tây với quy mô sản xuất nhỏ và vừa, sản

xuất ra khối lượng sản phẩm đủ đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng trong nước

và xuất khẩu, mẫu mã đa dạng, phong phú nên việc hạch toán chính xác chi

phí sản xuất và tính giá thành cho từng loại sản phẩm từng đơn đặt hàng là

một vấn đề hết sức cần thiết. Qua thời gian thực tập tại công ty tôi đã hoàn

thành báo cáo tốt nghiệp với chuyên đề “Hạch toán chi phí sản xuất và tính

gía thành sản phẩm. Do trình độ có hạn cộng với thời gian thực tập không

dài, bài báo cáo mới chỉ đề cập đến những ý kiến bước đầu chắc chắn không

tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhận được sự quan tâm góp ý của thầy giáo

cô giáo.

Em xin chân thành cảm ơn các anh chị cán bộ phòng kế toán công ty

TNHH Hoá Dệt Hà Tây, các thầy giáo cô giáo đã giúp đỡ em hoàn thành bài

báo cáo này.

Sinh viên

Nguyễn Thị Linh

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 83 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 84: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

M C L CỤ Ụ

A) L I NÓI Đ UỜ Ầ ………………………………………………………

B) N I DUNG KHÓA LU N………………………………….Ộ Ậ

Ch ng I. C s lý lu n v công tác k toán chi phí s n xu t và tínhươ ơ ở ậ ề ế ả ấ

giá thành s n ph m.ả ẩ

1.1 N i dung t ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s nộ ổ ứ ế ả ấ ả

ph mẩ

1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t và các cách phân lo i ch y u.ệ ả ấ ạ ủ ế

1.1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t.ệ ả ấ

1.1.1.2 Phân lo i chi phí s n xu t.ạ ả ấ

1.1.2 Giá thành s n ph m, phân lo i giá thành s n ph m.ả ẩ ạ ả ẩ

1.1.2.1 Khái ni m giá thành s n ph m.ệ ả ẩ

1.1.2.2 Phân lo i giá thành.ạ

1.2 Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t – đ i t ng tính giá thànhố ượ ậ ợ ả ấ ố ượ

1.2.1 Đ i t ng t p h p chi phí s n xu t.ố ượ ậ ợ ả ấ

1.2.2 Đ i t ng tính giá thành.ố ượ

1.3 M i quan h c a chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph mố ệ ủ ả ấ ả ẩ

1.4 Nhi m v k toán chi phí s n xu t và tính giá thành.ệ ụ ế ả ấ

1.4.1 K toán t p h p chi phí s n xu t.ế ậ ợ ả ấ

1.4.1.1 Tài kho n k toán ch y u s d ng.ả ế ủ ế ử ụ

1.4.1.2 Ph ng pháp k toán t p h p chi phí s n xu t.ươ ế ậ ợ ả ấ

1.5 Các ph ng pháp đánh giá s n ph mươ ả ẩ

1.5.1 Đánh giá theo chi phí NLVL tr c ti p.ự ế

1.5.2 Đánh giá theo SL s n ph m hoàn thành t ng đ ng.ả ẩ ươ ươ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 84 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 85: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

1.5.3 Đánh giá theo CP s n xu t đ nh m c.ả ấ ị ứ

1.6 Các ph ng pháp tính giá thành s n ph m ươ ả ẩ

1.6.1 Ph ng pháp tính giá thành đ n gi n.ươ ơ ả

1.6.2 Ph ng pháp tính giá thành theo h s .ươ ệ ố

1.6.3 Ph ng pháp lo i tr chi phí.ươ ạ ừ

1.6.4 Ph ng pháp t ng c ng chi phí.ươ ổ ộ

1.6.5 Ph ng pháp tính giá thành theo đ nh m c.ươ ị ứ

1.6.6 Doanh nghi p s n xu t theo đ n đ t hàng.ệ ả ấ ơ ặ

Ch ng II. Th c tr ng v công tác k toán chi phí s n xu t và tínhươ ự ạ ề ế ả ấ

giá thành s n ph m t i công ty TNHH Hoá D t Hà Tâyả ẩ ạ ệ

2.1 Gi i thi u t ng quan v công ty TNHH Hoá D t Hà Tây ................ớ ệ ổ ề ệ

2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a công ty TNHH Hoá D t Hàị ử ể ủ ệ

Tây

2.1.2 Ch c năng, nhi m v và đ c đi m ho t đ ng SXKD c a công tyứ ệ ụ ặ ể ạ ộ ủ

TNHH Hoá D t Hà Tâyệ

2.1.3 Công tác t ch c qu n lý, t ch c s n xu t và t ch c b máy kổ ứ ả ổ ứ ả ấ ổ ứ ộ ế

toán c a công ty TNHH Hoá D t Hà Tâyủ ệ

2.1.3.1 Công tác t ch c b máy qu n lý c a công ty TNHH Hoá D t Hàổ ứ ộ ả ủ ệ

Tây

2.1.3.2 Công tác t ch c s n xu t t i công ty TNHH Hoá D t Hà Tâyổ ứ ả ấ ạ ệ

a. Các m t hàng s n xu t.ặ ả ấ

b. Quy trình công ngh s n xu t ( minh ho b ng s đ ).ệ ả ấ ạ ằ ơ ồ

2.1.3.3 T ch c công tác k toán trong công ty TNHH Hoá D t Hà Tâyổ ứ ế ệ

a. Ch c năng, nhi m v c a công tác k toán.ứ ệ ụ ủ ế

b. Hình th c t ch c và c c u c a b máy k toán (s đ minh ho ).ứ ổ ứ ơ ấ ủ ộ ế ơ ồ ạ

c. Hình th c s k toán áp d ng t i doanh nghi p (s đ minh ho ).ứ ổ ế ụ ạ ệ ơ ồ ạ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 85 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 86: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

d. Niên đ k toán, đ n v ti n t áp d ng t i doanh nghi p.ộ ế ơ ị ề ệ ụ ạ ệ

2.2 Th c t v công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thànhự ế ề ế ả ấ

s n ph m t i công ty TNHH Hoá D t Hà Tây ....................................ả ẩ ạ ệ

2.2 Th c tr ng công tác h ch toán k toán chi phí s n xu t và tínhự ạ ạ ế ả ấ

giá thành s n ph m t i công ty TNHH Hóa D t Hà Tâyả ẩ ạ ệ

2.2.1 K toán t p h p và phân b chi phí nguyên v t li u tr c ti pế ậ ợ ổ ậ ệ ự ế

2.2.2 K toán t p h p và phân b chi phí nhân công tr c ti pế ậ ợ ổ ự ế2.2.3 K toán t p h p và phân b chi phí s n xu t chungế ậ ợ ổ ả ấ

2.2.4. K toán t ng h p chi phí s n xu t, ki m kê và đánh giá s n ph mế ổ ợ ả ấ ể ả ẩ

d dangở

2.2.5 K toán tính giá thành s n xu t s n ph m t i công ty TNHH Hóaế ả ấ ả ẩ ạ

D t Hà Tâyệ

2.2.5.1. Đ i t ng và ph ng pháp tính giá thành c a Công tyố ượ ươ ủ

Ch ng III. Ki n ngh , đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toánươ ế ị ề ấ ằ ệ ế

chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i công ty TNHH Hoáả ấ ả ẩ ạ

D t Hà Tây ......................................................................................ệ

3.1 M t s nh n xét v công tác k toán chi phí s n xu t và tính giáộ ố ậ ề ế ả ấ

thành s n ph m t i doanh nghi p.ả ẩ ạ ệ

3.1.1 u đi mƯ ể

3.1.2 Nh c đi mượ ể

3.2 M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí s nộ ố ế ị ằ ệ ế ả

xu t và tính giá thành s n ph m t i doanh nghi p.ấ ả ẩ ạ ệ

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 86 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 87: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU

1. Sơ đồ

S đ 1.1ơ ồ  : K toán t ng h p chi phí NLVL tr c ti p.ế ổ ợ ự ế

S đ 1.2ơ ồ  : K toán t ng h p chi phí nhân công tr c ti p.ế ổ ợ ự ế

S đ 1.3ơ ồ  : T ng h p chi phí s n xu t chungổ ợ ả ấ

S đ 1.4ơ ồ K toán t ng h p chi phí s n xu t toàn doanh nghi p.ế ổ ợ ả ấ ệ

(theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên)ươ ườ

S đ 1.5ơ ồ K toán t ng h p chi phí s n xu t toàn doanh nghi p.ế ổ ợ ả ấ ệ

(theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ)ươ ể ị

Sơ đồ 1.6: Mô hình tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Hoá dệt Hà Tây

Sơ đồ 1.7: Quy trình sản xuất giày

Sơ đồ 1.8: Bộ máy kế toán của công ty TNHH Hoá dệt Hà Tây

Sơ đồ1.9: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ

Sơ đồ 1.10: Trình tự xử lý các nghiệp vụ kế toán trên phần mềm

STANDARD

2. Biểu

Biểu 2.1: Bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (2010 – 2011)

Biểu 2.2 - Phiếu nhập kho

Biểu 2.3 - Hóa đơn GTGT

Biểu 2.4 – Phiếu xuất kho

Bi u 2.5ể – B ng phân b nguyên v t li u và công c d ng cả ổ ậ ệ ụ ụ ụ

Biểu 2.6 – Bảng kê chi tiết vật liệu xuất dùng mã hàng FT-15

Biểu 2.7– Sổ chi tiết tài khoản 621mã hàng FT - 15

Biểu 2.8 – Sổ tổng hợp tài khoản 621 tháng 03 năm 2012

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 87 - GVHD: Ông Th Ngânị

Page 88: Bai hoan chinh   copy

Trường CĐ Công Nghệ Hà Nội Khóa luận tốt nghiệp

Biểu 2.9 – (Trích) Sổ cái tài khoản 621

Biểu 2.10 - Bảng chấm công tháng 03 năm 2012

Biểu 2.11 – (Trích) Báo cáo lương khoán của các mã hàng

Biểu 2.13 – Bảng tính lương khoán cho mã hàng FT - 15

Biểu 2.14 – Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

Biểu 2.15 – Sổ chi tiết tài khoản 622 mã hàng FT - 15

Biểu 2.16 – Sổ tổng hợp tài khoản 622

Biểu 2.17 – Sổ cái tài khoản 622

Biểu 2.18 – (Trích) Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

Biểu 2.19 – Sổ tổng hợp tài khoản 627

Bi u 2.20ể – S chi ti t tài kho n 627 mã hàng FT – 15ổ ế ả

Biểu 2.21– (Trích) Bảng kê số 4

Biểu 2.22 – Sổ cái tài khoản 627

Biểu 2.23 – Sổ tổng hợp tài khoản 154

Biểu 2.24 – Nhật ký chứng từ số 7 phần I

Biểu 2.25– Thẻ tính giá thành mã hàng FT - 15

Biểu 2.26 – Sổ tổng hợp tính giá thành sản phẩm tháng 03 năm 2012

Biểu 2.27 – (Trích) sổ chi tiết tài khoản 154 mã hàng FT – 15

Biểu 2.28 – (Trích) sổ cái tài khoản 154

Nguy n Th Linh_KT1_K3 - ễ ị 88 - GVHD: Ông Th Ngânị