Upload
shuny51
View
6.499
Download
58
Embed Size (px)
Citation preview
Bài tập robot công nghiệp Chương 1&2 Bài 1: Cho robot Stanford như hình 1 gồm 2 khớp quay và 1 khớp tịnh tiến. Hãy xác định:
• Số bậc tự do của robot • Các khả năng xoay, tịnh tiến nào trong
hệ cố định OXYZ ? Bài 2: Cho robot Elbow như hình 2 với 6 khớp xoay. Hãy xác định:
• Số bậc tự do của robot • Các khả năng xoay, tịnh tiến nào trong hệ cố định OXYZ ?
Bài 3: Vẽ sơ đồ một robot (với cấu hình tối thiểu) mà khâu tác động cuối (End-effector) có khả năng tịnh tiến theo phương Y, tịnh tiến theo phương Z, và xoay quanh phương X.
Z
Y
X
Hình 1
X
Y
Z
Hình 2
Chương 3: Bài 4: Cho điểm P biểu diễn bởi vectơ [ ]TA 142=p . Tịnh tiến điểm P theo vectơ [ ]Th 121= , sau đó cho điểm P quanh trục X của hệ tọa độ {A} một góc 900. Xác định véc-tơ biểu diễn vị trí điểm P sau 2 bước dịch chuyển. Bài 5: Cho một khối lập phương trong hệ tọa độ OXYZ cố định như hình 3. Khối này được quay quanh trục OB một góc 900. Xác định véc-tơ biểu diễn vị trí điểm A (một đỉnh của khối lập phương) sau khi thực hiện phép quay. Bài 6: Cho một khối lập phương trong hệ tọa độ OXYZ cố định như hình 3. Tịnh tiến khối lập phương theo véc-tơ [ ]Th 111= sau đó quay khối lập phương quanh trục OZ một góc 900 (lưu ý: hướng của khối lập phương cũng sẽ bị thay đổi khi quay). Xác định véc-tơ biểu diễn vị trí điểm A (một đỉnh của khối lập phương) sau khi thực hiện 2 phép biến đổi. Bài 7: Cho một khối lập phương trong hệ tọa độ OXYZ cố định như hình 3. Quay khối lập phương quanh trục OZ một góc 900 sau đó quay tiếp quanh trục OX một góc -900. Xác định véc-tơ biểu diễn vị trí điểm A (một đỉnh của khối lập phương) sau khi thực hiện 2 phép biến đổi. Bài 8: Cho một khối lập phương trong hệ tọa độ OXYZ cố định như hình 3. Quay khối lập phương quanh trục OZ một góc 450 sau đó quay tiếp quanh véc-tơ AB (là 1 cạnh của khối lập phương) một góc -900. Xác định véc-tơ biểu diễn vị trí điểm C (một đỉnh của khối lập phương) sau khi thực hiện 2 phép biến đổi. Bài 9: Cho một khối lập phương trong hệ tọa độ {R: O-XYZ} cố định như hình 3. Quay khối lập phương quanh trục OX một góc -450 sau đó tịnh tiến khối lập phương theo véc-tơ
[ ]TR 401=h . Xác định véc-tơ biểu diễn vị trí điểm A (một đỉnh của khối lập phương) sau khi thực hiện 2 phép biến đổi. Bài 10: Một điểm P = [3 5 7]T trong hệ tọa độ tham chiếu. Sau đó dịch chuyển điểm P một khoảng cách d = [2 3 4]T. Xác định vị trí mới của điểm P trong hệ tọa độ tham chiếu.
Bài 11: Một hệ tọa độ {A} được mô tả so với hệ tọa độ tham chiếu {R} bằng ma trận biến đổi thuần nhất RTA. Xác định ma trận biến đổi thuần nhất RTA sau khi dịch chuyển hệ {A} một khoảng cách Rd = [5 2 6]T.
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−=
1000610040012010
AR T
Bài 12: Cho một hệ tọa độ {A} được mô tả so với hệ tọa độ tham chiếu {R} bằng ma trận biến đổi thuần nhất RTA. Hãy xác định các thành phần còn thiếu.
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−
−
=
1000201?300?510?
AR T
Bài 13: Một vectơ Ap được quay xung quanh trục Z của hệ {A} một góc θ, và sau đó được quay xung quanh trục X của hệ {A} một góc φ. Hãy xác định ma trận quay thể hiện các phép quay này theo thứ tự được cho. Bài 14: Một vectơ Ap được quay xung quanh trục Z của hệ {A} một góc 300, và sau đó được quay xung quanh trục X của hệ {A} một góc 450. Hãy xác định ma trận quay thể hiện các phép quay này theo thứ tự được cho. Bài 15: Cho một hệ tọa độ {B} ban đầu trùng với hệ tọa độ {R}. Sau đó quay hệ tọa độ {B} xung quanh trục Z của nó một góc θ, và tiếp theo đó quay hệ tọa độ {B} xung quanh trục X của nó một góc φ. Hãy xác định ma trận quay để chuyển đổi vectơ từ hệ tọa độ {B} sang hệ tọa độ {R}. Bài 16: Cho một hệ tọa độ {B} ban đầu trùng với hệ tọa độ {R}. Sau đó quay hệ tọa độ {B} xung quanh trục Z của nó một góc 300, và tiếp theo đó quay hệ tọa độ {B} xung quanh trục X của nó một góc 450. Hãy xác định ma trận quay để chuyển đổi vectơ từ hệ tọa độ {B} sang hệ tọa độ {R}.
Bài 17:
Cho mối quan hệ giữa các hệ tọa độ {R}, {A}, {B}, và {C} như sau:
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−
=
10000.8000.1000.0000.00.1000.0866.0500.00.11000.0500.0866.0
AR T
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−−
=
10000.20866.0500.0000.0
0.10500.0866.0000.00.0000.0000.0000.1
BA T
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−−−−
=
10000.3866.0433.0250.00.3500.0750.0433.00.3000.0500.0866.0
RC T
Xác định BTC
Chương 4 Bài 18: Cho cơ cấu tay máy 2 bậc tự do như hình 4. Thiết lập:
• Hệ tọa độ cho từng khâu • Bảng thông số DH • Hệ phương trình động học thuận cho tay
máy. Bài 19: Cho cơ cấu tay máy 3 bậc tự do như hình 5. Thiết lập:
• Hệ tọa độ cho từng khâu • Bảng thông số DH • Hệ phương trình động học thuận cho tay
máy. Bài 20: Cho cơ cấu tay máy 3 bậc tự do như hình 6. Thiết lập:
• Hệ tọa độ cho từng khâu • Bảng thông số DH • Hệ phương trình động học thuận cho tay máy.
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Bài 21: Cho cơ cấu tay máy 3 bậc tự do như hình 7 Thiết lập:
• Hệ tọa độ cho từng khâu • Bảng thông số DH • Hệ phương trình động học thuận cho tay máy.
Bài 22: Cho cơ cấu tay máy có cấu hình như hình 8. Hệ toạ độ cố định là X0Y0Z0. Các kích thước d2=100mm, d4=100mm và biến khớp d3=200mm.
• Xác định vectơ biểu diễn vị trí điểm E trong hệ cố định.
• Xác định tọa độ điểm E, nếu biến khớp thứ nhất có giá trị 300, biến khớp thứ hai có giá trị 00, biến khớp thứ ba có giá trị 25mm, và ba biến khớp thứ tư, thứ năm, và thứ sáu còn lại đều bằng 0
Bài 23: Thiết lập các hệ tọa độ và xác định các tham số D-H cho robot 3-DOF trong hình 9. Bài 24: Thiết lập các hệ tọa độ và xác định các tham số D-H cho robot 3-DOF trong hình 10.
Hình 7
Z
Y
X
E
d4
Hình 8
Hình 9
Hình 10
Bài 25: Thiết lập các hệ tọa độ và xác định các tham số D-H cho robot SCARA trong hình 11.
Hình 11
Bài giải
Bài 1: • Công thức tính bậc tự do
Với n: số khâu động pi: số khớp loại i Robot có 3 khâu n = 3 3 khớp loại 5 (2 khớp quay – 1 khớp tịnh tiến) i = 5 ; p5 = 3 Vậy 33.53.6 =−=DOF Robot có 3 bậc tự do
• Khớp 1 quay quanh trục Y, khớp 2 tịnh tiến vậy kết hợp 2 chuyển động này robot
có thể tịnh tiến đến vị trí bất kỳ trong mặt phẳng XOZ (tịnh tiến theo X và Z). Khớp 3 quay quanh trục Y do đó End Effector có thể vươn đến bất kỳ điểm nào trong không gian 3 chiều. Tổng hợp lại thì End Effector của robot có 3 bậc tự do là quay tịnh tiến theo trục X,Y và Z.
Bài 2:
• Công thức tính bậc tự do Robot có 6 khâu n = 6 6 khớp loại 5 (6 khớp quay) i = 5 ; p5 = 6 Vậy 66.56.6 =−=DOF Robot có 6 bậc tự do
• Vậy End Effector của robot có 6 bậc tự do là quay quanh trục X,Y,Z, tịnh tiến
theo trục X,Y,Z. Bài 3:
Bài 4: Vị trí điểm P sau phép tịnh tiến
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
==
0263
1142
.
1000110020101001
1
.
1000100010001
z
y
x
z
y
x
BB
AA
ppp
qqq
pTp
Vị trí P sau phép quay quanh trục X
∑−=5
16 iipnDOF
∑−=5
16 iipnDOF
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
==
162
3
1263
.
1000001001000001
1
.
10000cossin00sincos00001
z
y
x
BB
AA
ppp
ψψψψ
pRp
Vậy toạ độ điểm P sau 2 phép quay liên tiếp là [ ]TA 623 −=p Bài 5:
Véctơ biều diễn điểm A [ ]TA 202=p . Véctơ đơn vị chỉ phương trục quay OB
[ ]TA 1113
1=r . Vậy véctơ biểu diễn điểm A sau phép quay quanh trục r góc 900 là:
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
+−+−−−
−−+−+−
+−−−+−
==
1
.
10000cos)cos1(sin)cos1(sin)cos1(0sin)cos1(cos)cos1(sin)cos1(0sin)cos1(sin)cos1(cos)cos1(
2
2
2
z
y
x
zxzyyzx
xzyyzyx
yzxzyxx
BB
AA
ppp
rrrrrrrrrrrrrrrrrrrrr
ϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑϑ
pRp
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−−
−
=
11786.0333.1488.2
1202
.
100003333.09107.02440.002440.03333.09107.009107.02440.03333.0
pA
Vậy [ ]TA 1786.0333.1488.2=p
Bài 6: Vị trí điểm A sau phép tịnh tiến
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
==
1313
1202
.
1000110010101001
1
.
1000100010001
z
y
x
z
y
x
BB
AA
ppp
qqq
pTp
Vị trí A sau phép quay quanh trục Z
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
==
1331
1313
.
1000010000010010
1
.
1000010000cossin00sincos
z
y
x
BB
AA
ppp
φφφφ
pRp
Vậy toạ độ điểm A sau 2 phép biến đổi là [ ]TA 331−=p
Bài 7: Vị trí điểm P sau phép quay quanh trục Z
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
==
1220
1202
.
1000010000010010
1
.
1000010000cossin00sincos
z
y
x
BB
AA
ppp
φφφφ
pRp
Vị trí P sau phép quay quanh trục X
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
==
12
20
1220
.
1000001001000001
1
.
10000cossin00sincos00001
z
y
x
BB
AA
ppp
ψψψψ
pRp
Vậy toạ độ điểm P sau 2 phép quay liên tiếp là [ ]TA 220 −=p Bài 8: Sau khi quay quanh trục Z toa độ điểm A
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
==
12414.1414.1
1202
.
10000100007071.07071.0007071.07071.0
1
.
100001000000
z
y
x
BB
AA
ppp
CSSC
φφ
φφ
pRp
Sau khi xoay và tịnh tiến A về O thì tọa độ điểm B là
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−−−−
==
10414.1414.1
1222
.
10002100414.107071.07071.0414.107071.07071.0
pTp BB
AA
Do chiều dài AB là 2 nên vectơ đơn vị chỉ phương là:
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
10
7071.07071.0
rA
Ma trận quay quanh trục xoắn r một góc -900 và tịnh tiến trở về vị trí cũ
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−−−−
=
1000207071.07071.0414.17071.05.05.0414.17071.05.05.0
BA R
Ma trận chuyển đổi cho các phép biến đổi
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−−−−
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−−−−
=
10002100414.107071.07071.0414.107071.07071.0
.
1000207071.07071.0414.17071.05.05.0414.17071.05.05.0
BA T
Toạ độ điểm C sau các phép biến đổi
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−−−
==
12
2424.4414.1
1022
.
10000001
8282.27071.07071.008282.27071.07071.00
pTp BB
AA
Bài 9: Vị trí điểm A sau các phép biến đổi
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
==
14142.54142.13
1202
.
100047071.07071.0007071.07071.001001
1
.
100000
001
z
y
x
z
y
x
BB
AA
ppp
hCShSCh
ψψ
ψψpRp
Bài 10: Vị trí điểm P sau phép biến đổi
1 0 0 1 0 0 2 3 50 1 0 0 1 0 3 5 8
. .0 0 1 0 0 1 4 7 110 0 0 1 1 0 0 0 1 1 0
x x
y yA A BB
z z
d pd pd p
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡ ⎤⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥= = = =⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
p T p
Bài 11: Ma trận biến đổi sau phép dịch chuyển
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
10001210060017010
1000610040012010
1000610020105001
AR T
Bài 12:
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−
−
=
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−
−
=
1000201300510
1000201?300?510?
cba
AR T
Ta có [ ]Tcba=u [ ]T100 −=v [ ]T001−=w Vì 0=w.u nên 00.0.0).1( =⇒=++− acba Vì vuw =× Nên
kabjcaibccba
kjirrr
).0).1(()).1(.0().0.0(001 −−+−−+−=
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡−=×uw
kjikbjci
rrrrrr1000 −+=−++=×uw
Vậy c=0 và b=1 Bài 13: Ma trận quay quanh trục Z
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡ −==
1000cossin0sincos
),( θθθθ
φZRotBA R
Ma trận quay quanh trục X
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡−==
φφφφψ
cossin0sincos0001
),(XRotBA R
Ma trận quay liên tiếp
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−==
φθφθφ
φφθθφ
θθ
θφCCSSSSCCSC
SCZRotXRotB
A0
),().,(R
Bài 14: Với 030=θ và 045=φ
⎥⎥⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−
−
==
22
46
42
22
46
42
021
23
)30,().45,( 00 ZRotXRotBA R
Bài 15: Đây là phép quay Euler Phép quay quanh trục Z của hệ B
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
1000010000cossin00sincos
),(φφφφ
φZRot
Phép quay quanh trục X của hệ B
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
10000cossin00sincos00001
),(ψψψψ
ψXRot
Tổng hợp 2 phép quay liên tiếp
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−
==
10000000
),().,(ψψ
ψφψφφ
ψφψφφ
ψφCS
SCCCSSSCSC
XRotZRotBAT
Bài 16: Với 030=φ và 045=ψ Tổng hợp 2 phép quay liên tiếp
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−
==
100007071.07071.0006124.06124.05.003535.03535.0866.0
),().,( ψφ XRotZRotTBA
Bài 17: Ta có
BA
AR
RC
BC TTTT = Vậy
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
10002.5752-0.6250.64950.433
11.3430.6495-0.1250.751.634-0.4330.75-0.5
BC T
Vì
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡ −==−
1000
1
M
LLLMLLL
M qRRTT
CTB
CTB
C
CB
BC
Nên
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
−−−−
=
10004653.6625.06495.0433.0
316.46495.0125.075.08053.8433.075.05.0
CB T
Bài 18: Đặt các hệ toạ độ lên tay máy
Bảng thông số DH Ma trận chuyển từ hệ 1 về hệ 0 (khâu 1)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
10001010
00010100
10
dA
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 1 (khâu 2) Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 0
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
10002100
00100001
21
dA
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
==
10001010
00012100
21
10
20
d
d
AAT
Phương trình động học thuận pTp 2
200 =
Khâu a α0 d θ0 1 0 90 d1 90 2 0 0 d2 0
Bài 19: Đặt các hệ toạ độ lên tay máy
Bảng thông số DH Ma trận chuyển từ hệ 1 về hệ 0 (khâu 1)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
100000100000
11
1 1
10 θθ
θθ
SCCS
A
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 1 (khâu 2) Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 2(khâu 3)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
+
−
=
10001010
01100001
21
dLA
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
−−−
=
10000100
00
333
33
3
33
32 θθθ
θθθ
CaSCSaCS
A
Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 0 3
22
11
03
0 AAAT = Phương trình động học thuận pTp 3
300 =
Khâu a α0 d θ0 1 0 90 0 900+θ12 0 90 L+d1 1800 3 a3 0 0 900+θ3
Bài 20: Đặt các hệ toạ độ lên tay máy
Bảng thông số DH Ma trận chuyển từ hệ 1 về hệ 0 (khâu 1)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
1000010
0000
1
1
10 11
1
dCS
SC
A θθ
θθ
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 1 (khâu 2) Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 2 (khâu 3)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
222
222
2
2
21 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
333
333
3
3
21 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 0 3
22
11
03
0 AAAT = Phương trình động học thuận pTp 3
300 =
Khâu a α0 d θ0 1 0 90 d1 θ1 2 a2 0 0 θ2 3 a3 0 0 θ3
Bài 21: Đặt các hệ toạ độ lên tay máy
Bảng thông số DH Ma trận chuyển từ hệ 1 về hệ 0 (khâu 1)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −−
=
10000010.0.0
111
11 1
10 θθθ
θθθ
CESCSECS
A
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 1 (khâu 2)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
+=
1000100
00100001
22
1
dLA
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 0 2
11
02
0 AAT = Phương trình động học thuận pTp 2
200 =
Khâu a α0 d θ0 1 E 90 0 900+θ12 0 0 L+d2 0
Bài 23: Đặt các hệ toạ độ lên tay máy
Bảng thông số DH
Khâu a α0 d θ0 1 0 90 d1 θ1 2 0 0 d2 θ3
Ma trận chuyển từ hệ 1 về hệ 0 (khâu 1) Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 1 (khâu 2)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
1000010
0000
1
1
10 11
1
dCS
SC
A θθ
θθ
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
1000100
0000
22
1 33
33
dCSSC
A θθ
θθ
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 0 2
11
02
0 AAT = Phương trình động học thuận pTp 2
200 =
Bài 24: Đặt các hệ toạ độ lên tay máy
Bảng thông số DH Ma trận chuyển từ hệ 1 về hệ 0 (khâu 1)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡−
=
100000100000
11
1 1
10 θθ
θθ
CSSC
A
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 1 (khâu 2) Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 2 (khâu 3)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
100010000
1
2
2
21 222
222
dSaCSCaSC
A θθθ
θθθ
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
333
333
3
3
32 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 0 3
22
11
03
0 AAAT = Phương trình động học thuận pTp 3
300 =
Khâu a α0 d θ0 1 0 90 0 θ1 2 a2 0 d1 θ2 3 a3 0 0 θ3
Bài 25: Đặt các hệ toạ độ lên tay máy
Bảng thông số DH Ma trận chuyển từ hệ 1 về hệ 0 (khâu 1)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
111
111
1
1
10 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
Ma trận chuyển từ hệ 2 về hệ 1 (khâu 2) Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 2 (khâu 3)
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡ −
=
10000100
00
222
222
2
2
21 θθθ
θθθ
SaCSCaSC
A
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡
=
1000100
00100001
33
2
dA
Ma trận chuyển từ hệ 3 về hệ 0 3
22
11
03
0 AAAT = Phương trình động học thuận pTp 3
300 =
Khâu a α0 d θ0 1 a1 0 0 θ1 2 a2 0 0 θ2 3 0 0 d3 0