72
Bài tập trắc nghiệm Chương I 1 .Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H 2 SO 4 , KNO 3 B.HNO 3 , MgCO 3 , HF C.HCl, Ba(OH) 2 , CH 3 COOH D. NaCl. H 2 S, (NH 4 ) 2 SO 4 2 .Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A.CaCO 3 , HCl, CH 3 COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K 2 SO 4 , Pb(NO 3 ) 2 , HClO D.AlCl 3 , NH 4 NO 3 , CuSO 4 3 .Chọn phát biểu đúng về sự điện li A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion 4 .Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dd NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước 5 .Dd nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M 6 .Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO 3 ) 3 B.CsOH C. CdSO 4 D.HBrO 3 7 . Axit mạnh HNO 3 và axit yếu HNO 2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng? A. B. C. D. 8 .Chất điện li mạnh có độ điện li A. B. C. D. 9 . Chât điện li yếu có độ điện li A. B. C. D. 10 .Cân bằng sau tồn tại trong dd: CH 3 COOH H + + CH 3 COO Độ điện li của CH 3 COOH sẽ biến đổi như thế nào khi: a, nhỏ vài giọt dd HCl A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được b, nhỏ vài giọt dd NaOH A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được c, pha loãng dd

Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Bài tập trắc nghiệm Chương I1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?

A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HFC.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4

2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếuA.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ănC. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4

3.Chọn phát biểu đúng về sự điện liA.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âmB. là phản ứng oxi-khửC.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm.D. là phản ứng trao đổi ion

4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ?A.Dd NaF trong nước B.NaF nóng chảyC.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước

5.Dd nào sau đây dẫn điện tốt nhất?A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M

6.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?A. Cr(NO3)3 B.CsOH C. CdSO4 D.HBrO3

7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

8.Chất điện li mạnh có độ điện liA. B. C. D.

9. Chât điện li yếu có độ điện liA. B. C. D.

10.Cân bằng sau tồn tại trong dd: CH3COOH H+ + CH3COO−

Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi:a, nhỏ vài giọt dd HClA.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định đượcb, nhỏ vài giọt dd NaOHA.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định đượcc, pha loãng ddA.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được

11. Chọn phát biểu đúng?A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độB. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độC.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suấtD.Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit càng mạnh

12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ?A. NH4

+ B. CH3COO− C. NO3− D. CO3

2-

13. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ?A. Cu2+ B. Fe3+ C.ClO− D. NH4

+

14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ?A. Fe2+ B. Al3+ C. Cl− D. HS−

15. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính?A. CO3

2-, CH3COO− B. Zn(OH)2, NH4+

C. Zn(OH)2, HCO3−, H2O D. HS−, HCO3

−, SO32-

Page 2: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

16. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung tính?A. SO3

2-, Cl− B. SO42-, CH3COO− C.Na+, Cl− D. K+, CO3

2-

17. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng vai trò là axit?A. NH4

+, SO32- B.HS−, Fe3+ C.CH3COO−, K+ D. NH4

+, Fe3+

18. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là bazơ?A. SO3

2-, CH3COO− B.HCO3−, HS− C.NH3, Cl− D.PO4

3−, H2PO4−

19. Cho các phản ứng sau:(1) HCl + H2O → H3O+ + Cl− (2) NH3 + H2O NH4

+ + OH−

(3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (4) HSO3− + H2O H3O+ + SO3

2-

(5) HSO3− + H2O H2SO3 + OH−

Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứngA. (1), (2),(3) B.(2), (3), (4), (5) C.(2), (5) D.(1), (3), (4)

20. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây:Ba2+, NO3

−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO3

2-.A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

21. pH của dd A chứa HCl là:A. 10 B. 12 C. 4 D. 2

22. Dd H2SO4 0,005 M có pH bằng:A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

23. Dd KOH 0,001M có pH bằng:A. 3 B. 11 C. 2 D.12

24. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dd A. Dd A có pH bằng:A. 4 B.1 C.3 D 2

25. pH của dd A chứa là:A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0

26. pH của dd HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M:A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1

27. pH của dd KOH 0,06M và NaOH 0,04M:A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8

28. pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M:A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6

29. pH của 500 ml dd chứa 0,2 g NaOH:A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6

30. pH của 800 ml dd chứa 0,548 g Ba(OH)2 :A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6

31. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dd có pH:A. 12 B. 2 C. 1 D. 0

32.Cho hằng số axit của là . pH của dd 0,4M là:A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64

33. Biết hằng số điện li KHCN = 7.10-10, độ điện li α của axit HCN trong dd 0,05M là:A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D. 0,026%

34. Cho dd HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dd axit này bằng 5.10 -4. Nồng độ của ion H+ trong dd là:

A. 7,07.10-3 M B. 7,07.10-2 M C. 7,5.10-3 M D. 8,9.10-3 M35. Cho dd CH3COOH 0,1 M,trong dd CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 436.Kết quả nào sau đây sai?

A. Dd HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4. B.Dd 2,5.10-4 có pH = 3,3.

C. Dd NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52. D.Dd 5,0.10-4 M có pH = 11.

Page 3: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

37.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dd 0,1M ?A. pH = 1 B. pH < 1 C. 1 < pH < 7 D. pH > 7

38. Một dd có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dd là:A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được

39. Một dd có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dd là:A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được

40. Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH = 2 làA. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M

41. Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH = 12 là:A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M

42. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng?A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+]< [NO3

−]43. Cho hai dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd?

A. HCl < CH3COOH B. HCl > CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được

44. So sánh nồng độ CM của hai dd NaOH và CH3COONa có cùng pH?A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONaC. NaOH = CH3COONaD. Không so sánh được

45. Chất phải thêm vào dd nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là:A. Nước cất B. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua

46. Trung hoà với thể tích bằng nhau dd HCl 1M và dd Ba(OH)2 1M. Dd sau phản ứng có pH ?A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6

47. Chọn câu sai trong các câu sau đây?A. Dd H2SO4 có pH < 7 B. DD CH3COOH 0,01 M có pH =2C. Dd NH3 có pH > 7 D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7.

48. Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:A. B.

C. D. 49.Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:

A. C.

C. D. 50. Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:

A. C.

C. D. 51.Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:

A. B.

C. D. 52. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:

A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăngB. Dd mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơC. Dd mà giá trị pH < 7 có môi trường axitD. Dd mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính.

53. Chọn câu đúng.A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H.B. Muối axit là muôi trong gốc axit còn chứa H.C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit.D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H.

Page 4: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

54. Dd muối nào sau đây có môi trường axit?A. CH3COONa B. ZnCl2 C. KCl D. Na2SO3

55. Dd muối nào sau đây có môi trường bazơ?A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4

56. Dd muôi nào sau đây có môi trường trung tính?A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnCl2 D. NaCl

57. Các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S bao nhiêu dd có pH > 7 ?A.1 B. 2 C. 3 D. 4

58. Cho các dd sau:NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là:A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5)

59. Cho các dd: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 làA. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)

60. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2

61.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dd?A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3

62. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dd?a, A. Ca2+, NH4

+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3-

C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43- D. NH4

+, Mg2+, Cl-, NO3-

b, A.Na+, Mg2+, OH-, NO3- B.CO3

2-, HSO4-, Na+, Ca2+

C. Ag+, Na+, F-, NO3- D. HCO3

-, Cl-, Na+, H+

63. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dd?A. Na+, Mg2+, NO3

-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO4

2-, Cl-

C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4

-, OH-, PO43-

64.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion

A. B.

C. D.

65. dd A có chứa đồng thời các cation: . Biết A chỉ chứa một anion, đó là:

A. B. C. D. 66.Có bốn dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion

trên bao gồm: . Đó là bốn dd:

A. B.

C. D. 67. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?

A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2OC. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O

68. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn?(1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl (4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 + CO2

A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6)C. (2), (4) D. (4), (5), (6)

69. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dd NaOH?A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3

C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2

70. Dd nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:A. B.

Page 5: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

C. D. 71. Dd nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dd nước của muối B không làm quỳ

đổi màu. Trộn lẫn hai dd trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:A. B.

C. D. 72. Có 4 lọ đưng các dd riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dung

dịch nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt các dd trên?A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3

73. Có 4 dd riêng biệt: . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất?A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất

74. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể pbiệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOHA. 1 B. 2 C. 3 D 4

75. dd X có chứa các ion: . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dd mà không đưa thêm ion lạ vào dd, ta có thể cho dd X tác dụng với chất nào sau đây?A. vừa đủ. B. vừa đủ.

C. NaOH vừa đủ. D. vừa đủ.

76. Để nhận biết 4 dd trong 4 lọ mất nhãn : , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:A. Dd B. Dd

C. Dd D. Dd

77. Có 3 dd đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dd trên là:

A. Dd NaOH dư. B. Natri kim loại dư.C. Đá phấn ( ) D. Quỳ tím.

7 8 . Một dd A gồm 0,03 mol ; 0,06 mol ; 0,06 mol và 0,09 mol . Muốn có dd trên thì cần 2 muối nào?A. B. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

79. Một dd chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO3

2-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ

giữa a, b, c, d, e là:A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96eC. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e

80. Một dd có chứa 4 ion với thànhphần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x mol

Cl−. Giá trị của x là:A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010

81. Dd A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Giá trị của x:A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol

82. Dd A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là:A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g

83. DD A có chứa các ion và 0,2 mol ; 0,3 mol . Thêm từ từ dd

Na2CO3 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng. V dd cần dùng:A. 500 ml B. 125 ml C. 200 ml D. 250 ml

Page 6: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

84. Một dd chứa 2 cation: 0,02mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-. Khi cô

cạn dd thu được 7,23 g chất rắn khan. Dd chứa 2 muối là:A. Al2(SO4)3, FeCl2 B Al2(SO4)3, FeCl3 C. AlCl3, FeSO4 D. AlCl3, Fe2(SO4)3

85. Cho 50ml dd HCl 0,10 M tác dụng với 50ml dd NaOH 0,12 M thu được dd A.Cho quỳ tím vào dd A, quỳ có màu:A. đỏ B. xanh C. tím D.không màu

86. Trộn 70ml dd HCl 0,12M với 30ml dd Ba(OH)2 0,10M thu được dd A có pH bằng:A. 0,26 B.1,26 C. 2,62 D, 1,62

87. Cần bn g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dd HCl có pH = 3 để thu được dd mới có pH = 11?A. 0,016g B. 0,032g C. 0,008g D. 0,064g

88.Trong V lít dd HCl 0,5 M có số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dd H2SO4 0,2 M.Gtrị của V là:

A. 0,12 B. 2,67 C. 0,24 D. 1,3389. Trong V (ml) dd NaOH 0,5 M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46ml dd

KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là:A. 400 B.300 C. 200 D. 100

90.Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd HCl có pH = 2 thì thu được dd mới có pH bằng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

91. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bn ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4?A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml

92. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dd 0,05M thì thu được dd mới có pH bằng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

93.Thêm 450 ml nước vào 50 ml dd có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:A. 11 B. 12 C. 13 D. 1

94. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là:

A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml95. Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dd thu được:

A. 10 B. 12 C. 11 D. 1396. Trộn 100ml dd NaOH 0,4 M với 100ml dd Ba(OH)2 0,4 M được dd A. Nồng độ

ion OH− trong dd A là:A. 0,4 M B. 0,6 M C. 0,8 M D. 1,2 M

97. Trộn dd Ba(OH)2 0,5 M với dd KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung dịch A. Thể tích dd HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dd A là:A. 17,18 ml B. 34,36 ml C. 85,91 ml D. 171,82 ml

98. DD A chứa 2 axit H2SO4 (chưa biết CM) và HCl 0,2 M. DD B chứa 2 bazơ NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,25M. Biết 100ml dd A trung hoà 120 ml dd B. Nồng độ mol/l của dd H2SO4 là:

A. 1 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 0,25 M99. Dd A chứa 2 axit 0,1M và 0,2M. Dd B chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M. Phải thêm bao nhiêu ml dd B vào 100 ml dd A để được dd mới có pH = 7 ?

A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 125 ml100. Trộn V1 lít dd HCl (pH = 5) với V2 lít dd NaOH (pH = 9)thu được dd có pH =8

Tỉ lệ V1/ V2 là: A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9

101. Cho dd X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V (ml) dd Ba(OH)2 0,025 M với 100ml dd X thu được dd Y có pH = 2. Giá trị của V là:A. 125 ml B. 150 ml C. 175 ml D. 250 ml

102. Trộn 200 ml dd AlCl3 1M với 700ml dd NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:A. 7,8 g B. 15,6 g C. 3,9 g D. 0,0 g

Page 7: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

103. Đổ 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H2SO4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư Bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng:

A. 1M B. 0,66 M C. 2M D. 1,5 M* Giả thiết dùng cho câu 104, 105:

Hoà tan 5,34 g AlCl3 và 9,5 g MgCl2 vào nước được dd X. Dd Y chứa hh NaOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,3 M.

104. Cho V1 lít dd Y vào dd X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m1 gam. Giá trị của V1 và m1 lần lượt là:A. 0,3 lít; 3,12 g B. 0,33 lít; 5,8 gC. 0,63 lít; 8,92 g D. 0,32 lít; 8,92 g

105. Cho dd Y đến dư vào dd X thì thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:A. 5,8 g B. 3,12 g C. 8,92 g D. 3,2 g

106. Khi cho 0,2 lít dd KOH có pH = 13 vào 0,3 lít dd CuSO4 thu được kết tủa, dd Sau phản ứng có pH = 12. Nồng độ mol của dd CuSO4 ban đầu và khối lượng kết tủa là:A. 0,033 M và 0,98 g B. 0,25 M và 7,35 g

C. 0,025 M và 0,735 g D. 0,067 M và 1,96 g

Page 8: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

I,Dạng 1: Đại cương về sự điện li-phân loại chất điện liCâu I-1:Sự điện li là

A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơnB. Sự phân li các chất thành ion trong nướcC. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nênD. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản

Câu I-2:Chất điện li là:A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điệnC. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước

Câu I-3:Dd nào dẫn điện đượcA. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6

Câu I-4:Chất nào không là chất điện li A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH

Câu I-5:Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2, BaSO4.Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dd dẫn điện là:

A. 11 B. 8 C. 9 D. 10Câu I-6:Cho các chất :NaCl (dd),KCl (rắn),CaCO3 (rắn),Pb(NO3)2 (dd),PbSO4 (rắn),Na2O (rắn),Ba (rắn),Fe (rắn),C6H12O6 (dd),nước cất,oleuma, Số chất dẫn điện là:

A. 11 B. 8 C. 4 D. 6b,Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là:

A. 6 B. 11 C. 9 D. 8c,Cho thêm H2O vào toàn bộ các chất,sau đó cô cạn hoàn toàn dd,số sản phẩm thu được dẫn điện là :

A. 11 B. 6 C. 2 D. 1Câu I-7:Cho các chất khí :NH3,Cl2,SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, F2, H2O, O2, H2

a,Số chất điện li làA. 4 B. 5 C. 8 D. 12

b,Số chất khi thêm H2O được dd dẫn điện là:A. 1 B. 10 C. 9 D. 7

Câu I-8:Chất nào sao đây dẫn điệnA. NaCl nóng chảy B. CaCO3 nóng chảy C. AlCl3 nóng chảy D. 2 trong 3 chất đã cho

Câu I-9:Chất nào sau đây dẫn điệnA. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C

Câu I-10:Phương trình điện li nào đúng?A. NaCl Na2+ + Cl- B. Ca(OH)2 Ca2+ + 2 OH-

C. C2H5OH C2H5+ + OH- D. Cả A,B,C

Câu I-11:Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li(1)Dd glucôzơ không dẫn điện(2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dd(3)Trong dd glucôzơ không có dòng e dẫn điệnA. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3)

Câu I-12: Dd muối,axit,bazơ là những chất điện li vì:A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dd của chúng dẫn điệnC. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C

Câu I-13:Chọn câu đúngA. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai

Câu I-14:Công thức tính độ điện li là:A. α = m chất tan / m dd B. α =m điện li / m chất tan

Page 9: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

C. α = n điện li / n dd D. α =n điện li / n dd

Câu I-15: Cho các giá trị (1)α =0 (2)α=1 (3) 0<α<1 (4)0≤α<1 (5)0≤α<1 a,Các chất điện li mạnh có giá trị α nào ?

A. (2) B. (3) C. (4) D. (5)b,Các chất điện li yếu có giá trị α nào?

A. (1) B. (3) C. (4) D. (5)c,Chất không điện li có giá trị α nào ?

A. (1) B. (3) C. (4) D. Đáp án khácCâu I-16:Trong các yếu tố sau

(1)Nhiệt độ (2)Áp suất (3)Xúc tác(4)Nồng độ chất tan (5)Diện tích tiếp xúc (6)Bản chất chất điện li

a,Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6)

b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li?A. (1),(2),(6) B. (1),(6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

Câu I-17:Chọn câu đúngA. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện li mạnhB. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nướcC. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếuD. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion

Câu I-18:Cho các chất sau: NaCl, HCl, AgCl, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa, CaCO3, BaCl2, BaSO4, HgCl2, HgI2, H2Oa,Số chất điện li mạnh là

A. 14 B. 11 C. 7 D. 6b,Số chất điện li yếu là

A. 6 B. 7 C. 10 D. 14c,Số chất không điện li là

A. 1 B. 3 C. 5 D. 7Câu I-19:Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH CH⇄ 3COO- + H+

a,Dd chứa những ion nào?A. CH3COOH,H+,CH3COO- B. H+,CH3COOH C. H+,CH3COO- D. H2O,CH3COOH

b,Khi cho thêm HCl vào dd thì độ điện li thay đổi như thế nào?A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl

c,Dd bây giờ chứa những chất nào?A. H+.CH3COOH,Cl- B. HCl,CH3COOHC. H+,Cl-,CH3COO- D. H+,CH3COOH,Cl-,CH3COO-

Câu I-20:Cho các chất : (1)NaOH,(2)HSO4-,(3)Ag2SO4,(4)CaCO3,(5)C2H5OH

Sắp xếp theo chiều độ điện li giảm dần A. (1)>(2)>(3)>(4)>(5) B. (1)=(2)>(3)>(4)>(5)C. (1)=(2)=(3)=(4)>(5) D. (1)>(2)>(3)>(4)=(5)

Câu I-21:Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH 0,5M thìA. Độ điện li tăng B. Độ điện li giảmC. Độ điện li không đổi D. Độ điện li tăng 2 lần

Câu I-22: Ion kali hiđrat K+.nH2O được hình thành khi:A. Hoà tan muối KCl vào nước. B. Cô cạn dd KCl.C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng. D. Cô cạn dd KOH.

Câu I-23:Chọn câu phát biểu đúng:A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hòa vào nướcB. Độ điện li α chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất điện liC. Với chất điện li yếu, độ điện li α giảm khi nồng độ tăng

Page 10: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

D. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1E. Tất cả đều sai.

Câu I-24:Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Câu I-25:Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dd nào dẫn điện tốt nhấtA. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3

Câu I-26:Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH ڏ↔ CH3COO- + H+ . Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?

A. Pha loãng dd B. Nho thêm vài giọt dd HCl vào C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl

Câu I-27:Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?

A. Đun nhe dd NH3 B. Cho vào dd trên vài giọt dd HClC. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3 D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl

Câu I-28:Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu I-29:Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành ddB. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điệnC. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước

hay ở trạng thái nóng chảy.D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử

Câu I-30:.Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh:A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2

C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3

II,Dạng 2:Axit – Bazơ – Muối (định nghĩa-tính chất)Câu II-1: Cho các điều kiện sau:(1)điện li ra H+ (2)điện li ra OH- (3)nhận proton H+

(4)cho proton H+ (5)tan trong nước (6)là chất điện li mạnha,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện

A. (1),(4),(5) B. (1),(5),(6) C. (3),(6) D. (1)b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện

A. (2),(5) B. (2),(5),(6) C. (2) D. (2),(3),(5)c,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện

A. (2) B. (3) C. (4) D. (2),(3),(5)d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện

A. (1) B. (3) C. (4) D. (1),(4),(5)e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất

A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(2),(3),(4),(5)C. (1),(2),(3),(4),(5),(6) D. Đáp án khác

f,Hợp chất trung tính có các tính chất A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(2),(3),(4),(5)C. (1),(2),(3),(4),(5),(6) D. Đáp án khác

Câu II-2:Cho các chất sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaCl, KNO2, Pb(OH)2, H2O, NH4Cl, (NH4)2CO3, KHSO3, NaH2PO2

a,Số axit theo Areniut làA. 2 B. 5 C. 7 D. 8

Page 11: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

b,Số chất có tính bazơ là A. 7 B. 2 C. 10 D. 5

c,Số chất trung tính làA.1 B. 3 C. 5 D. 7

Câu II-3:Cho các chất và phân tử sau:HPO32-, CH3COO-, NO3

-, PO43-, HCO3

-, Na+, C6H5O-, Al(OH)3, S2-, NH4

+, Al3+, SO42-, HSO4

-, Cl-, (NH4)2CO3, Na2CO3, Ba2+, ZnO, NaHCO3

a,Số chất,ion có tính axit làA. 3 B.4 C. 6 D. 8

b,Số chất,ion có tính bazơ làA. 5 B. 7 C. 9 D. 10

c,Số chất,ion vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ làA. 4 B. 5 C. 6 D. 7

d,Số chất,ion là trung tính làA. 0 B. 6 C. 10 D. 4

Câu II-4:Các chất sau:CaCO3, Fe3O4, Al2O3, BaO, Na2SO4, HgCl2, CrO2, MnO, KHPO3, CO2

a,Số chất có tính axit là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

b,Số chất có tính bazơ làA. 1 B. 3 C. 5 D. 7

c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ làA. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu II-5:Trong các hợp chất sau,hợp chất nào không lưỡng tínhA. Amoni axetat B. Lizin C. Phenol D. Alanin

Câu II-6:Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH.Dd thu được có giá trị A. pH không xác định B. pH<7 C. pH=7 D. pH>7

Câu II-7:Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng.Sau phản ứng thu được dd có giá trị

A. pH>7 B. pH<7 C. pH =7 D. pH =14Câu II-8:Xem các chất: (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3)CH3CH2COONa;(4)NaCl.So sánh sự thuỷ phân của các dd có cùng nồng độ mol/l của các chất trên

A. (4)<(2)<(1)<(3) B. (4)<(2)<(3)<(1) C. (4)<(3)<(2)<(1) D. (1)<(2)<(3)<(4)Câu II-9:Theo Bronxted, thì các chất và ion: NH4

+ (1), Al(H2O)3+(2), S2- (3), Zn(OH)2 (4), K+

(5), Cl- (6) A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ C. (4), (2) là lưỡng tính D. (1), (2) là axit

Câu II-10:Các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4

-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):

A. 1,2 là bazơ B. 2,4 là axitC. 1,4,5 là trung tính D. 3,4 là lưõng tính

Câu II-11:Dựa vào tính chất lí,hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan?A. Tính hoà tan trong nước B. Phản ứng nhiệt phânC. Phản ứng với dd axit D. A và B đúng

Câu II-12:Cho các phản ứng sau:HCl + H2O Cl- + H3O+ (1) NH3 + H2O NH4

+ + OH- (2) CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (3) HSO3

- + H2O H3O+ + SO32- (4)

HSO3- + H2O H2SO3 + OH- (5)

Theo Bronxtet, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng:A. (1), (2), (3) B. (2), (5) C. (2), (3), (4), (5) D. (1),

(4), (5)Câu II-13:Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?

A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl–, Na+ D. NH4

+, Cl–, H2O

Page 12: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

III,Dạng 3:pH-Độ mạnh yếu của axit-bazơCâu III-1:Vai trò của nước trong quá trình điện li là

A. Nước là dung môi hoà tan các chất B. Nước là dung môi phân cựcC. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên

Câu III-2:Công thức tính pHA. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-]

Câu III-3:Giá trị pH + pOH của các dd là:A. 0 B. 14 C. 7 D Không xác định được

Câu III-4: Chọn biểu thức đúngA. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7

Câu III-5:Dd nào sau đây có tính axitA. pH=12 B. pOH=2 C. [H+] = 0,012 D. α = 1

Câu III-6:Công thức tính độ điện li của HCOOH

A. B. C.

D.Đáp án khác

Câu III-7:Công thức tính hằng số axit của HNO3

A. B. C.

D.Đáp án khác

Câu III-8:Hằng số Kb phụ thuộc vào các yếu tốA. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Cả 3 yếu tố

Câu III-9:Cho các dd có nồng độ bằng nhau và số chỉ pH :HCl=a , H2SO4=b , (NH4)2CO3 = c, NH4Cl=d, C2H5OH =e , KOH=f . Ta có

A. f<e<d<c<b=a B. a=b<c=d<e<f C. b<a<e<d<c<f D. a=b<d<e<c<fCâu III-10:Cho các dd sau có nồng độ phần trăm bằng nhau và số chỉ pH: NaOH=a , KOH=b , Ba(OH)2=c,Na2CO3=d,KHCO3=e . Ta có

A. a=b=c>d>e B. a>b>c>d>e C. a=b>c>d>e D. c>a=b>d>eCâu III-11:Các chất sau và chỉ số Ka :HCl=a,HSO4

-=b,NH4+=c,HCO3

-=d,CH3COOH=e.Ta cóA. a=b>c>d>e B. a=b>e>c>d C. a>b>e>c>d D. a>b>c>d>e

Câu III-12:Trong các dd sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dd làm cho phenolphtalein hoá hồng là

A. 6 B. 1 C. 5 D. 3Câu III-13:Cho dd H2SO4.Thả vào đó vài giọt qùi tím.Sau đó thêm BaCl2 đến dư vào dd.Màu sắc của dd A. Tím → đỏ B. Đo → tím C. Đỏ → xanh D. Không xác địnhCâu III-14:Trộn lẫn dd chứa 1g NaOH với dd chứa 1g HCl,dd thu được có giá trị

A. pH>7 B. pH=7 C. pH<7 D. pH=8Câu III-15:Hòa tan 5 muối sau đây vào nước để tạo ra dd tương ứng:.NaCl,NH4Cl,AlCl3,Na2S,C6H5ONa Sau đó thêm vào dd thu được một ít quỳ tím. Dd nào có màu xanh?

A. NaCl B. NH4Cl,AlCl3 C. Na2S;C6H5ONa D. NaCl,NH4Cl,AlCl3

Câu III-16:Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pHA. Na2CO3 B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl

Câu III-17:Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7

Câu III-18:Nhận xet nào sau đây sai?

Page 13: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. Dd axit có chứa ion H+ B. Dd bazơ có chứa ion OH –

C. Dd muối không bao giơ có tính axit hoăc bazơ. D. Dd HNO3 có [ H+] > 10-7

Câu III-19:Chọn câu đúng A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.C. Dd có pH >7 làm quy tím hoá xanh D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu III-20:Cho a mol NO2 hấp thụ htoàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là A. 7 B. 0 C. >7 D. <7

Câu III-21:Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dd thu được có A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu III-22:Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dd thu được có A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu III-23:Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dd thu được có A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.

Câu III-24:Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của bazơ hoà tan C. Áp suất D. Nhiệt độ

IV,Dạng 4:Phản ứng trao đổi ionCâu IV-1:Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím,CaCl2,HCl,NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dd NaCl và Na2CO3 là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu IV-2:Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dd không màu,mất nhãn là HCl,HNO3,H3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dd trên

A. Giấy quỳ tím B. Dd BaCl2 C. Dd phenolphtalein D. Dd AgNO3

Câu IV-3:Dd X có chứa Na+,Mg2+,Ca2+,Ba2+,H+,Cl-. Để có thể thu được dd chỉ có NaCl từ dd X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây?

A. Na2CO3 B. K2CO3 C. NaOH D. AgNO3

Câu IV-4:Cho Ba vào dd có chứa các ion :NH4+,HCO3

-,SO42-,K+.Số phản ứng xảy ra là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu IV-5:Chỉ dùng dd quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dd sau:NaOH;HCl;Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl

A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cảCâu IV-6:Có 3 dd hỗn hợp:

a.NaHCO3 + Na2CO3 b.NaHCO3 + Na2SO4

c.Na2CO3 + Na2SO4

Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dd hỗn hợp nói trên

A. Dd KNO3 và dd HNO3 B. Dd HCl và dd KNO3

C. Dd Ba(OH)2 dư D. Dd HNO3 và dd Ba(NO3)2

Câu IV-7:. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?A. MgSO4 + BaCl2

MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.

Câu IV-8:Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời

trong dd? A. Fe3+, Na+, NO3

-, OH- B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-

C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-

Câu IV-9:Cho: BaCl2 + A NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2

C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2.Câu IV-10:Cho: S2- + H2O ↔ HS- + OH-

Page 14: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng:

A.S2- là axit, NH4+ là bazơ B. S2- là bazơ, NH4

+ là axitC.S2- là axit, NH4

+ là axit D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ

Câu IV-11:Cho 2 phản ứng: CH3COO - + H2O ↔ CH3COOH + OH- và NH4

+ + H2O ↔ NH3 + H3O+

A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ B. CH3COO- là bazơ, NH4

+ là axitC. CH3COO- là axit, NH4

+ là axit D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ

Câu IV-12:Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?A. Mg2+, SO4

2 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+

Câu IV-13:Dd X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây

biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d?A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d

Câu IV-14:Dd A chứa các ion : Na+, CO32 – , HCO3

– , NH4+, SO4

2 – . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2 thì có thể nhận được :

A. Tất cả các ion trong dd A trư ion Na+. B. Không nhận được ion nào trong dd A.C. Tất cả các ion trong dd A D. Nhận được ion SO4

2- vàCO32-

Câu IV-15:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ?A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3

Câu IV-16:Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?

A. Dd Na2SO4 vừa đủ. B. Dd K2CO3 vừa đủ. C. Dd NaOH vừa đủ. D. Dd Na2CO3 vưa đu.

Câu IV-17:Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tua màu nâu đo bọt khí sui lên.

Câu IV-18:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd?A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu IV-19:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 vàK2CO3?A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay .C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.

Câu IV-20:Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?A. Không có hiện tượng gì.B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tua keo trăng xuất hiện tan trong NaOH dư

Câu IV-21:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?A. Không có hiện tượng gì.B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.C. Có kết tua màu trăng xuất hiện tan trong HCl dư.D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.

Câu IV-22:Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được

là :A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3C.

BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3

Câu IV-23:Dd X có chứa các ion : NH4+, Fe2+, Fe3+, NO3 – . Để chứng minh sự có mặt của các

ion trong dd X cần dùng các hoá chất nào sau đây?

Page 15: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. Dd kiềm, H2SO4 loãng, B. Dd kiềm, giấy quỳ tím.C. Giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu. D. Các chất khác.

Câu IV-24:Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd vẩn đục. Nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dd HCl vào thấy dd vẩn đục, nhỏ tiếp dd HCl thấy dd trở nên trong suốt. Dd X là dd nào sau đây?

A. NaAlO2 B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 D. (NH4)2SO4

Câu IV -25:Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu IV-26:Dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl2: A. có kết tủa và bọt khí B. có bọt khí C. không có hiện tượng D. có kết tua

Câu IV-27:Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:A. những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất.C. Bản chất cua phản ứng trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li.

Câu IV-28:Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dd nào sau đây để nhạn biết

A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd H2SO4.

Câu IV-29:Dd muối A làm quỳ tím hóa xanh, dd muối B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dd A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là:

A. Na2SO3, K2SO4 B. Na2CO3, Ba(NO3)2 C. K2CO3, NaNO3 D. K2SO3, Na2SO4

Câu IV-30:Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu IV-31:Cho các phản ứng sau:

(1) H2SO4 loãng + 2NaCl Na2SO4 + 2HCl.

(2) H2S + Pb(CH3COO)2 PbS + 2CH3COOH.

(3) Cu(OH)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + CuCl2.

(4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl.

Phản ứng nào có thể xảy ra được?A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4

Câu IV-32:Để điều chế HCl bằng cách dùng một axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng:

A. H2SO4 loãng B. HNO3 C. H2SO4 đậm đăc D. H2SCâu IV-33:Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối brômua là vì

A. H3PO4 là một axít mạnh hơn HBrB. H3PO4 là một chất có tính ôxi hóa mạnh.C. H3PO4 ít bay hơi và không có tính ôxi hóa còn HBr là một chất khí và có tính khử.D. H3PO4 là một axít yếu hơn HBr

Câu IV-34:Người ta có thể dùng H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ một clorua chứ không thể dùng H2SO4 loãng là vì

Page 16: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãng.B. H2SO4 đậm đặc có tính ôxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãngC. H2SO4 đậm đặc hút nước.D. H2SO4 đậm đăc là một chất long khó bay hơi, hút H2O còn HCl là chất khí tan nhiều

trong nướcCâu IV-35:Cho các phản ứng sau :

(1) BaCl2 +Na2CO3 BaCO3

+ 2NaCl

(2) CaCO3 +2NaCl Na2CO3 +CaCl2

(3) H2SO4 dd +2NaNO3 2HNO3 + Na2SO4

(4) Pb(NO3)2 + K2SO4 PbSO4 +2KNO3

Phản ứng nào có thể xảy ra ?A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 2, 4. C. Chỉ có 1, 3, 4. D. Chỉ có 1,4

Câu IV-36:M là một kim loại nhóm IIA( Mg, Ca, Ba). Dd muối MCl2 cho kết tủa với dd Na2CO3, Na2SO4 nhưng không tạo kết tủa với dd NaOH. Xác định kim loại M

A. Chỉ có thể là Mg. B. Chỉ có thể là Ba. C. Chỉ có thể là Ca D. Có thể là Mg, Ba.

Page 17: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

I,Dạng 1: Độ điện li αCâu I-1 :Cho 1ml dd HNO2 có 3.1019 phân tử HNO2; 6.1011 ion H+.Tính độ địên li và nồng độ mol dd nói trên?

A. 20%;0,05M B. 16,66%; 0,05M C.20%; 0,06M D. 16,6%;0,06MCâu I-2 : Dd axit fomic 0,92% có khối lượng riêng 1g/mol. Độ điện li của axit fomic trong điều kiện này là 0,5%.Tính nồng độ mol của dd đó (bỏ qua sự điện li của nước )

A. 10-3M B. 10-2M C.10-1 M D. 1 MCâu I-3 : Dd axit fomic có độ điện li là 0,02%.pH của dd là :

A. 1 B. 3 C. 5 D. 2Câu I-4 :Dd HCOOH 0,1M có độ điện li là 0,2%.Pha loãng dd bao nhiêu lần để có độ điện li tăng 4 lần.

A. 14 lần B. 15 lần C. 16 lần D. 17 lầnCâu I-5:Dd CH3COOH có độ điện li α= 1%, nồng độ CA, pH = a Dd NH3 có độ điện li β= 0,1%, nồng độ CB, pH = bCho b = a +9.Quan hệ CA/CB?

A. CA= 1/CB B. CA = 8CB C. CA = C8 +5 D. CA = 9CB

Câu I-6: Trong 500ml dd CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa bao nhiêu hạt vi mô?A. 6,02 1021 B.1,204 1022 C. 6,26 1021 D. Đáp

án khác

Dạng 2: pHCâu II-1: Dd NaOH có pH=7.Pha loãng dd 10 lần bằng nước thì dd mới pH bằng?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9Câu II-2:Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dd NaOH 0,06M.pH của dd tạo thành là?

A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4Câu II-3:Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g Cu(NO3)2.Khí bay ra cho hấp thụ vào H2O tạo thành 2 l dd A. Dd A có pH= ?

A. 1 B. 2 C. 3 D.Kết quả khácCâu II-4:Dd HCl có pH =3.Pha loãng dd bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dd mới có pH=4.Tính thể tích dd trước khi pha loãng.

A. 10m B. 910ml C. 100ml D. Kết quả khácCâu II-5: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 4,48 l khí ở đktc.Trung hoà X cần a l dd HCl có pH=2.Tính a?

A. 2 l B. 4 l C. 6 l D. 8 lCâu II-6:Hỗn hợp Y gồm dd HCl và H2SO4 có thể tích bằng nhau.Cho m gam hỗn hợp Ca,Fe vào 400ml Y thu được 6,272 l khí.Giả sử V không đổi.Tìm pH dd sau phản ứng?A. 1 B. 2 C. 13 D. Kết quả khácCâu II-7:A là dd Ba(OH)2 có pH=12.B là dd HCl có pH=2.Phản ứng vừa đủ V1 l A cần V2 l B.Tìm V1/V2?A. 1 B. 2 C. ½ D. Kết quả khácCâu II-8:Trộn 400ml dd HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 1000ml dd có pH=12.Tìm m?A. 2,33 B. 3.495 C. 4,60 D. 6,99Câu II-9:Trộn dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd A.Lấy 300ml dd A phản ứng với V l dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd C có pH =2.V là:A. 0,134 l B. 0,112 l C. 0,067 l D. 0,224 l

Page 18: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu II-10:Dd A 0,01mol HCl và 0,02mol NaCl.Điện phân A có màng ngăn tới khi anốt thoát ra 0,224 l khí thì ngừng lại,trong bình còn 1 l dd B. Dd B có pH =?A. 1 B. 2 C. 12 D .13

Câu II-11:Dd HCl có pH =5 (V1) cho vào dd KOH pH =9 (V2).Tính V1/V2 để dd mới pH=8A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11

Dạng 3: Hằng số điện li Ka, Kb

Câu III-1:Tính pH của dd HCOOH 0,1M có Ka= 1,6.10-4 ?A. 2,9 B. 1,2 C. 2 D. Kết quả khácCâu III-2: Dd A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M; Ka=6,8.10-4. Dd A có pH?A. 2,17 B. 3,17 C. 3,3 D. 4,2Câu III-3: Axit axetic có hằng số phân li là 1,8.10-5. Tính nồng độ của H+ trong dd CH3COOH 0,02MA. 6 10-4 B. 6 10-3 C. 1,34 10-4 D. 1,34 10-3

Dạng 4: Phản ứng giữa các ion trong ddCâu IV-1:Trộn lẫn 0,2 l dd NaCl 0,2M và 0,3 l dd Na2SO4 0,2 M thì CM [Na+ ] mới là:A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1MCâu IV-2: 400ml dd NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dd HCl 0,4M.Cô cạn dd thu 15,7g chất rắn.Tìm a?A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3Câu IV-3: 1l dd X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2anion Cl-,NO3

-.Cô cạn cẩn thận dd thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trênA. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8MCâu IV-4:Dd A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dd A phải dùng hết 70ml dd AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dd A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,Cl-

A. 2M,1M,7M B. 2M,1M,0,7M C. 0,2M;0,1M;7M D. 0,2M;0,1M;0,7MCâu IV-5:100ml dd A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dd B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu IV-6:A là dd HCl,B là dd NaOH.Tiến hành 2 thí nghiệm:Thí nghiệm 1:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 3 :2 thì được dd X.1 l dd X tác dụng vừa đủ với 17g AgNO3

Thí nghiệm 2:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 2 : 3 thì được dd Y.1 l dd Ycó pH=13,3Tính CM của 2 dd A và BA. 0,1M;0,2M B. 0,1M;0,1M C. 0,2M;0,1M D. 0,2M;0,2M Câu IV-7:Sục 2,24 l CO2 vào 1 l dd NaOH 4M và Ca(OH)2 0,004M.Tính khối lượng muối.A. 0,2g B. 0,4g C. 2g D. 4gCâu IV-8:Trung hoà dd HCl 21,9% bằng dd NaOH 30%.Dd muối có nồng độ % làA. 34,6% B. 26% C. 13% D. Kết quả khác

Page 19: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

C©u 1. Ph¶n øng trao ®æi ion thùc hiÖn ®îc htoµn nÕu s¶n phÈm t¹o thµnh:A. cã mét chÊt kÕt tña B. cã mét chÊt khÝ cã mïi C. cã níc D. cã chÊt kh«ng tan, chÊt dÔ bay h¬i hoÆc chÊt ®iÖn li yÕu.C©u 2. Theo thuyÕt proton dd Na2CO3 lµ mét bazo v× :A. chøa ion CO3

2- cã kh¶ n¨ng nhËn proton D. cã pH < 7B. t¸c dông ®îc víi muèi C. t¸c dông ®îc víi axitC©u 3. C¸c chÊt hay ion cã tÝnh baz¬ lµ :A. CO3

2- , CH3COO- B. Cl- , CO32- , CH3COO- , HCO3

- C. HSO4

- , HCO3- , NH4

+ D. NH4+, Na+ , ZnO, Al2O3

C©u 4. Hi®«xit nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ hi®r«xit lìng tÝnh A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2

C©u 5. Nh÷ng cËp chÊt nµo sau ®©y kh«ng thÓ x¶y ra ph¶n øng ho¸ häc trong dd :A. FeCl3 + NaOH B. KCl + NaNO3

C. Na2S + HCl D. HNO3 +K2CO3

C©u 6. Tõ ph¶n øng CO3

2- +H2O HCO3- + OH-

cho phÐp ta kÕt luËn r»ng dd Na2CO3 cã A. m«i trêng baz¬ B. m«i trêng trung tÝnh C. kh«ng x¸c ®Þnh D. m«i trêng axitDïng d÷ kiÖn sau cho c©u hái 7,8,9. Cho c¸c dd muèi sau ®©y :X1 : dd KCl X5 : dd ZnSO4

X2 : dd Na2CO3 X6 : AlCl3X3 : dd CuSO4 X7 : dd NaClX4 : CH3COONa X8 : NH4ClC©u7 : Dd nµo cã pH < 7A. X3, X8 B. X6, X8, X1

C. X3, X5, X6, X8 D. X1, X2, X7

C©u8: Dd nµo cã pH > 7 :A. X1, X2, X4, X7 B. X2, X4, X8

C. X1, X3, X4, X6 D. X2, X4

C©u 11: Dd nµo cã pH = 7A. X1, X7 B. X3, X5, X6, X8

C. X2, X4 D. X1, X3, X5, X7

C©u9. Chän c©u sai trong sè c¸c nhËn ®Þnh sau :A. Dd axit cã chøa ion H+ B. Dd trung tÝnh cã pH<7C. Dd trung tÝnh cã pH=7 D. Dd bazo cã chøa ion OH -

C©u 10. Trong c¸c dd sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S cã bao nhiªu dd cã pH<7 :A. 3 B. 5 C. 4 D. 1C©u 11. Chän nh÷ng d·y ion cã thÓ tån t¹i trong 1 dungdÞch:A. H+ ; NO3

- ; Al3+ ; Ba2+ B. Al3+ ; Ca2+ ; SO32- ; Cl-

C. Mg2+ ; CO32- ; K+ ; SO4

2- D. Pb2+ ; Cl- ; Ag+ ; NO3-

Page 20: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

C©u 12. Dd mét chÊt cã pH=3 th× nång ®é mol/l cña ion H+ trong dd lµ :A. 10-3 B. 0,3 C.103 D. 3.105

C©u 13. Dd 1 chÊt cã pH=8 th× nång ®é mol/l cña OH- trong dd lµ :A. 108M B. 10-6M C. 106M D. 10-8MC©u 14. C¸c ion nµo sau ®©y cã thÓ ®ång thêi tån t¹i trong 1 dd A.NH4

+;CO32- ;HCO3

- ;OH- ;Al3+ B.Cu2+;Cl- ;Na+ ;OH- ;NO3

-

C. Fe2+ ; K+ ; NO3- ;OH- ;NH4

+ D.Na+ ; Ca2+ ;Fe2+ ; NO3

- ; Cl-

C©u 15. Nång ®é mol/l cña ion H+ trong dd thay ®æi nh thÕ nµo ®Ó pH cña dd t¨ng lªn 1 ®¬n vÞ?A. gi¶m ®i 1mol/l B. gi¶m ®i 10 lÇnC. t¨ng lªn 10 lÇn D. t¨ng thªm 1mol/lC©u 16. Dd X chøa a mol Mg2+, b mol Al3+ , 0,1 mol SO4

2- , 0,6 mol NO3-.C«

c¹n X th× thu ®îc 54,6g chÊt r¾n khan.VËy a, b lÇn lît lµ A.0,2vµ 0,1 B. 0,1vµ 0,2 C.0,05 vµ 0,1 D. 0,2 vµ 0,05C©u17. §Þnh nghÜa axit, bazo theo thuyÕt proton lµ:A. axit lµ chÊt cã kh¶ n¨ng cho H+, bazo lµ chÊt cã kh¶ n¨ng nhËn H+

B. axit lµ chÊt cã kh¶ n¨ng cho H+, bazo lµ chÊt cã kh¶ n¨ng cho OH- C. axit lµ nh÷ng cã chøa nguyªn tö hidro trong ph©n tö, bazo lµ nh÷ng chÊt cã nhãm OH trong ph©n töD. axit lµ chÊt cã vÞ chua, bazo lµ nh÷ng chÊt cã vÞ nångC©u18. Cho V lÝt dd X cã pH=4. Muèn t¹o dd cã pH=5 th× ph¶i thªm lîng n-íc víi thÓ tÝch lµ :A. 3V B. 1V C. 10V D. 9VC©u19. Muèi nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ muèi axitA. NaHCO3 B. NaH2PO3 C. NaHSO4 D. Na2HPO3

C©u 20. Theo thuyÕt proton dd (NH4)2SO4 lµ mét axit v×:A. chøa ion NH4

+ cã kh¶ n¨ng cho pr«ton B. t¸c dông ®îc víi dd kiÒmC. t¸c dông ®îc vãi dd muèi D. cã pH<7

Page 21: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Bµi 2 Khoanh trßn vµo ®¸p ¸n ®óng ë mçi c©u sau.1/ Ph¬ng tr×nh ion rót gän cña ph¶n øng gi÷a dd HCl vµ ddNa2CO3 lµ:a. H+ + OH- ----> HOH b. 2H++ CO3

2- --->

CO2 + H2O c.Na+ + Cl- ----> NaCl d. 2H+ + Na2CO3--> 2 Na+ + CO2 + H2O2/ Theo thuyÕt bronsted th× : Axit lµ nh÷ng chÊt cã kh¶ n¨ng ....

a. Cho proton b. cho electron c. nhËn prroton d. nhËn elec trron

3/ Cho c¸c dd ®ùng riªng rÏ : FeCl3; Na2CO3; NH4NO3; Al2O3, NaCl, K2SO4, K2S, NaHCO3 , CuCl2. Nh÷n chÊt lµm cho quú tÝm chuyÓn mµu ®á lµ:a. FeCl3; Na2CO3; NH4NO3 b. Al2O3,NaCl, K2S c. NaHCO3. , K2SO4, K2S d. CuCl2 , FeCl3,

NH4NO3

4/ Cho Al ph¶n øng hÕt víi 100 ml dd H2SO4 t¹o thµnh 2,24 lit H2( dktc), nång ®é H+ cã trong dd lµ: a. 0,2 M b. 0,5 M c. 1 M d. 2 M 5/ Dd E cã c¸c ion: H+, K+, Mg2+, Cl-, vµ SO4

2- sè chÊt ®iÖn li Ýt nhÊt ®· hoµ tan trong dd lµ: a. 2 chÊt b. 3 chÊt c. 4 chÊt d. 5 chÊt6/ Cho dd c¸c chÊt sau ®ùng riªng rÏ: Níc nguyªn chÊt, níc muèi, rîu etylic, n-íc ®êng. Nhóng hai ®iÖn cùc cña nguån ®iÖn mét chiÒu lÇn lît vµo tõng dd. Dd cho dßng ®iÖn ®i qua lµ: a. H2O b.Níc ®êng c. Rîu ªtilic d. Níc muèi7/ Trén hai dd sau ®©y víi nhau trêng hîp kh«ng cã ph¶n øng lµ: a. NaCl + AgNO3 b. BaCl2 + KNO3 c. HCl + KHCO3 d. FeCl3 + KOH8/ Cho 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M ph¶n øng víi 100ml dd HNO3 0,2 M. Dd sau ph¶n øng cã m«i trêng:

Page 22: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

a. Trung tÝnh b. axit c. baz¬ d. lìng tÝnh

9/ HÊp thô htoµn 2,24 lit khÝ CO2 ( ®ktc) vµo 100ml dd NaOH 1M thu ®îc dd A. M«i trêng cña dd A lµ: a. Axit b. baz¬ c. trung tÝnh d. lìng tÝnh10/ Hoµ tan 6,72 lit khÝ HCl (ë ®ktc) vµo níc ®Ó ®îc dd X. Muèn trung hoµ dd X th× thÓ tÝch dd NaOH 1M cÇn dïng lµ:a. 150 ml b. 200 ml c. 250 ml d. 300ml11/ Hoµ tan 4 gam Fe2(SO4)3 vµo níc thµnh 0,1 lit dd, nång ®é mol/ lit cña ion Fe3+ trong dd lµ: a. 0,1 b. 0,2 c. 1 d. 2 ( mol/ lit)12 Hai dd ph¶n øng víi nhau t¹o khÝ CO2 vµ t¹o kÕt tña. Hai dd dã lµ a. K2CO3 vµ HCl b. CaCO3 vµ BaCl2c. AlCl3 vµ K2CO3 d. NaHCO3 vµ HCl 13/ / Hai dd ph¶n øng víi nhau t¹o khÝ CO2 vµ kh«ng t¹o kÕt tña. Hai dd dã lµ:

a. CaCO3 vµ HCl b. Na2CO3 vµ BaCl2c. FeCl3 vµ K2CO3 d. NaHCO3 vµ HCl

14/ Hoµ tan 4 gam SO3 vµo níc thµnh 1 lÝt dd X. pH cña dd X cã gi¸ trÞ lµ: a. 4 b. 3 c. 2 d. 1 15/ Cho c¸c dd sau ®©y: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 sè ph¶n øng x¶y ra khi cho chóng t¸c dông víi nhau tõng ®«i mét lµ: a. 3 b. 5 c. 6 d. 416/ Trén hai dd Ba(HCO3)2 víi Ca(OH)2. Trong s¶n phÈm thu ®îc sau ph¶n øng cã... a. mét chÊt kÕt tña b. mét chÊt kÕt tña vµ mét chÊt khÝ c. 2 chÊt kÕt tña d. mét chÊt khÝ. 17/ Cho kali t¸c dông víi níc ®îc 3,36 lit H2 ( ®ktc) vµ 200ml dd A. Dd A cã nång ®é OH- lµ:a. 0,5 mol/ lit b.1 mol/ lit c. 1,5 mol/lit d. 2 mol/lit18/ Dd kh«ng thÓ chøa ®ång thêi c¸c ion lµ: a. Na+, Ba2+, Cl-, NO3

-. b. Fe3+, K+, SO42-, Cl-

c. Mg2+, Na+, Cl-, NO3. d. Ca2+, NH4+, CO3

2-, OH-

19/Trong ph¶n øng cña dd NaHCO3 víi dd HCl vµ dd NaOH . Ion HCO3- ®ãng

vai trß:a. chØ lµ axit b. chØ lµ baz¬ c. trung tÝnh d. lìng tÝnh20/ Chän c©u ph¸t biÓu ®óng trong c¸c c©u sau:a. Cã nh÷ng baz¬ lìng tÝnh. b. Al(OH)3 lµ baz¬ lìng tÝnh.c. C¸c baz¬ ®Òu gäi lµ kiÒm. d. Nh«m hidroxit lµ chÊt lìng tÝnh.21/ Ion X t¸c dông víi ion HCO3

- cã t¹o khÝ sau ph¶n øng. X lµ: a. Ba2+ b. Ca2+ c. OH- d. H+ 22/ Cho dd H2SO4 0,005 M cã pH lµ: a. 3 b. 4 c. 2 d. 1 23/ Cho dd NaOH 0,001M cã pH lµ:

Page 23: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

a. 11 b. 10 c 9 d. 12

Axit-bazơCâu 1: Phương trình nào sau đây chỉ ra được tính lưỡng tính của ion HCO3

- ?A. HCO3

- +H+

CO2+ H2O B. HCO3- + OH-

CO32- +H2O

C.2 HCO3- CO3

2- + H2O+ CO2 D. CO32- + H+ HCO3

-

Câu 2: Dãy chất, ion nào sau đây là bazơ A. NH3, PO4

3, Cl, NaOH. B. HCO3, CaO, CO3

2, NH4+.

C. Ca(OH)2, CO32, NH3, PO4

3. D. Al2O3, Cu(OH)2, HCO3.

Câu 3: Cho các chất và ion sau: HCO3-, K2CO3, H2O, Ca(OH)2, Al2O3, (NH4)2CO3, HS -. Theo

Bronstet số chất và ion có tính chất lưỡng tính là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 1

Page 24: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 4: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4Câu 5. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là: A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D . chất lưỡng tính.Câu 6. Dãy chất ion nào sau đây là axit? A. HCOOH, HS–, NH , Al3+ B. Al(OH)3, HSO , HCO , S2–

C. HSO , H2S, NH , Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4

Câu 7. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?A. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O B. 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2OC. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

Câu 8: Trong các phản ứng: 1. NaHSO4 + NaHSO3 2. Na3PO4 + K2SO4 3. AgNO3 + Fe(NO3)2 4.C6H5ONa + H2O 5. PbS + HNO3 6. BaHPO4 + H3PO4 7. NH4Cl + NaNO2 8. Ca(HCO3)2 + NaOH 9. NaOH + Al(OH)3 10. BaSO4 + HCl Có bao nhiêu phản ứng không xẩy ra A. 5 B. 4 C. 7 D. 6Câu 9: Có bao nhiêu chất và ion lưỡng tính trong số các chất và ion sau: Al, Ca(HCO3)2, H2O, HCl, ZnO, HPO3

2-, H2PO4-, NH4HCO3. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 10: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 11: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 12: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dd HCl, dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.Câu 13. Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bronsted, trong các ion sau: NH4

+, CO32-,

CH3COO-, HSO4-, K+, Cl-, HCO3

-, HSO3-, HPO4

2-, C2H5O-, C6H5O-, Al3+, Cu2+, HS -, Ca2+, S2-, SO4

2-. Có mấy ion có khả năng thể hiện tính axit trong môi trường nước? A. 8 B. 10 C. 5 D. 4 Câu 14: Cho CO2 lội từ từ vào dd chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:

1. CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ↓ + H2O3. CO2 + K2CO3 + H2O 2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O Ca(HCO3)2

Thứ tự các phản ứng xẩy ra là: A. 1, 2, 3, 4 . B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 2, 3. D. 2, 1, 3, 4.Câu 15.Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau đây vừa có tính axit vừa có tính bazơ?

A.HSO4-, ZnO, Al2O3, HCO3

-, H2O, CaO B.NH4+, HCO3

-, CH3COO-

C.ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O D.HCO3

-, Al2O3, Al3+, BaOCâu 16: Theo thuyết Bronstet, dãy chất nào sau đây là lưỡng tính?  

A. HCO3– ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3          B. HCO3

– ; HSO4– ; C6H5O–

C. Al3+ ; NH4+ ; CO3

2-                          D. CO32– ; C6H5O– ; Al(OH)3

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng axit – bazơ theo Bronsted?1. 2.

3. 4. A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 1, 2 và 3 D. 1, 2 và 4

Câu 18: Xet các phản ứng sau: 1/ NH4Cl + NaOH ---> NaCl + NH3 + H2O

Page 25: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

3/ CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH-

2/ AlCl3 + 3Na AlO2 + 6H2O ---> 4Al(OH)3 + 3NaCl 4/ C2H5ONa + H2O ---> C2H5OH + NaOHphản ứng nào là phản ứng axit -bazơ? A.1; 2; 3 B. 1; 2 C. 1 ; 3 D. 1; 2; 3; 4Câu 19: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B . NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2OC. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:A. NaHSO4 + BaCl2 BaCl2 + NaCl + HCl B.2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaClC. NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + H2O + CO2 D.Ba(HCO3)2+NaHSO4BaSO4+NaHCO3+H2O+CO2

Nhận biết – Giải thích hiện tượng Câu 1: Để phân biệt các chất rắn: NaCl, CaCO3, BaSO4, Al(NO3)3 ta cần dùng các thuốc thử là:A. H2O và NaOH. B. HCl và NaCl. C. H2O và CO2. D. AgNO3.Câu 2:Có 5 dd cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên. A. NaNO3 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. dd NH3

Câu 3: Có các dd muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây:A. Dd Ba(OH)2 B. Dd BaCl2 C.Dd NaOH D. Dd Ba(NO3)2

Câu 4: Có các dd: NaCl,Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4, BaCl2. Chỉ dùng dd Na2CO3 nhận biết được dd nào? A.Dd Ba(OH)2, NH4HSO4, HCl, H2SO4 B.Cả 6 ddC.Chỉ nhận biết được 2 dd D.Dd Ba(OH)2, BaCl2, HCl, H2SO4 Câu 5: Để phân biệt các dd riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thửA. H2O và CO2 B. quỳ tím C . dd (NH4)2SO4 D. dd H2SO4

Câu 6: Trong các thuốc thử sau :(1) dd H2SO4 lỏng, (2) CO2 và H2O, (3) dd BaCl2 , (4) dd HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 làA. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D . (1), (2), (4) Câu 7: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tímCâu 8: Cho Na vào dd chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?A. Có khí bay lênB.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.C.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.D.Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện Câu 9: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?

A. ban đầu không có sau đó có trắng. B.có trắng và tan một phần khi dư CO2.C. có trắng và tan hoàn toàn khi dư CO2. D. không có hiện tượng gì.

Câu 10: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:A. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư), rồi nung nóng B.dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóngC. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư) D. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư)

Câu 11: Dùng dung dung nào dưới đây có thể phân biệt 3 dd không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4.    A. BaCl2                 B. Ba(OH)2          C. NaOH         D. AgNO3       Câu 12: Có 3 mẫu hợp kim Fe – Al , K – Na , Cu – Mg. Có thể dùng dd nào dưới đây có thể

Page 26: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

phân biệt 3 mẫu hợp kim trên? A. HCl d                    B. NaOH d                C. H2SO4 loãng d      D. MgCl2 dCâu 13: Có các lọ riêng biệt đựng các dd không màu: AlCl3, ZNCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. Chỉ dùng dd nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ? A. Na2CO3 . B. Ba(OH)2. C. NH3 . D. NaOH.Câu 14:Dd X có thể chứa 1 trong 4 muối là : NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4 .Thêm NaOH vào mẫu thử của dd X thấy khí mùi khai .Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dd X thì có kết tủa vàng.Vậy dd X chứa : A. NH4Cl B.(NH4)3PO4 C.KI D.Na3PO4

Câu 15: Sục khí H2S dư qua dd chứa FeCl3; AlCl3; NH4Cl; CuCl2 đến bão hoà thu được kết tủa chứa A. CuS B.S và CuS C. Fe2S3 ; Al2S3 D. Al(OH)3 ; Fe(OH)3

Câu 16: Trong số các khí : Cl2 ; HCl ; CH3NH2 ; O2 thì có bao nhiêu khí tạo khói trắng khi tiếp xúc với NH3 dư? A.1 B.2 C.3 D.4Câu 17: Cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3, đun nóng nhe thấy có

A. có khí bay ra. B. có kết tủa trắng rồi tan. C. kết tủa trắng. D. cả A và C.Câu 18: Nhúng giấy quỳ tím vào dd Na2CO3 thì

A. giấy quỳ tím bị mất màu. B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành xanh.C. giấy quỳ không đổi màu. D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành đỏ.

Câu 19: Cho dd HCl vừa đủ, khí CO2, dd AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dd NaAlO2 đều thấy:A. có khí thoát ra, B. dd trong suốt, C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần.Câu 20: Dd thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:

A. HCl B. NaOH C. FeCl3 D. H2SO4loãngCâu 21: Nhỏ từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng.C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.Câu 22. Có 5 dd cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt. Dùng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên. A. NaNO3 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. dd NH3

Câu 23: Độ điện li a sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vài giọt dd HCl loãng vào 100 ml dd CH3COOH 0,1M? A. Vừa tăng, vừa giảm B. Độ điện li a giảm. C. Độ điện li a không đổi D. Độ điện li a tăngCâu 24:Có 5 dd NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, K2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhãn riêng biệt.Dùng 1 thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên A.NaNO3 B.NaCl C.Ba(OH)2 D.Dd NH3

Câu 25: Cho từ từ và khuấy đều dd chứa 0,3 mol HCl vào dd chứa 0,2 mol Na2CO3. Tìm phát biểu đúng.A. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,1 mol khí CO2 thoát raB. Có hiện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,15 mol khí CO2 thoát raC. Sau khi kết thúc phản ứng có 0,15 mol khí CO2 thoát raD. Sau khi kết thúc phản ứng có 0,1 mol khí CO2 thoát ra

Các ion cùng tồn tại trong 1 dd –pư trao đổi ion Câu 1: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng 1 dd :A.NH4

+ ; Na+; HCO3-; OH- B.Fe2+; NH4

+; NO3- ; SO4

2- C.Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3

- D. Cu2+ ; K+OH- ;NO3

-

Câu 2: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào lượng dư nước, đun nóng. Chất tan trong dd thu được là A.KCl và KOH B.KCl. C. KCl, KHCO3 và BaCl2 D. KCl, KOH và BaCl2

Câu 3: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung d ịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.

Page 27: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 4: Cho mẩu Na vào dung dịch các chất ( riêng biệt) sau : Ca(HCO3)2(1), CuSO4(2), KNO3

(3), HCl(4). Sau khi các phản ứng xảy ra xong , ta thấy các dd có xuất hiện kết tủa là A. (1) v à (2). B. (1) v à (3). C. (1) v à (4). D. ((2) v à (3).

Câu 5: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dd NH3 là:A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O. B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O. D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O

Câu 6.: Dd Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. CaCl2, HCl, CO2, KOH B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3

C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3 D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClOCâu 7 : Cho các dd riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4. Số chất tác dung với dd Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là : A.1 B.3 C.2 D.4Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dd HCl a M , thu được dd A và a(mol) khí thoát ra . Dãy gồm cấc chất đều tác dụng với dd A là A.AgNO3, Na2CO3.CaCO3 B.FeSO4, Zn ,Al2O3 , NaHSO4 C.Al, BaCl2, NH3NO3. Na2HPO3 D. Mg. ZnO, Na2CO3. NaOH Câu 9: Ion CO3

2- cùng tồn tại với các ion sau trong một dd:A. NH4

+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4-

Câu 10: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dd Ba(HCO3)2? A.4 B. 5 C. 2 D. 3Câu 12: Dãy các chất đều tác dụng với dd Ca(OH)2 là: A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3.B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3,NaHCO3, Na2CO3 .

C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2.. D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl.Câu 13: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd ?A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+ . B. K+, OH-, Ba2+, HCO3

-. C. NH4

+, Ba2+, NO3-, OH- . D. HSO4

-, NH4+, Na+, NO3

-

Câu 14. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là: A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2 Câu 15. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất nào sau đây là:A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaAlO2 và Na2CO3 C. NaAlO2 và NaHCO3 D. AlCl3 và NaHCO3 Câu 16: Trong các dd: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là:A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, NaCl, K2SO4

C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4 D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu 17: Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2. Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dd chứa: A. NaCl B. NaCl, NaOH, BaCl2 C. NaCl, NaHCO3, BaCl2 D. NaCl, NaOHCâu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dd?A. Na+, Mg2+, NO , SO B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO

C. Cu2+, Fe3+, SO , Cl– D. K+, NH , OH–, POCâu 19: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dd HCl.A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2 C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS D. BaSO4, FeS2, ZnOCâu 20: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dd BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.

Page 28: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 21: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.Câu 22: Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4Câu 23.: Dd Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. CaCl2, HCl, CO2, KOH B. Ca(OH)2, CO2, Na2SO4, BaCl2, FeCl3

C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3 D. CO2, Ca(OH)2, BaCl2, H2SO4, HClO3

Câu 23: Cho các dd sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dd không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.Câu 24: Số phương trình phản ứng xẩy ra khi trộn các chất sau đây với nhau từng đôi một là bao nhiêu?Dd Ca(HCO3)2, dd NaOH, dd (NH4)2CO3, dd KHSO4, dd BaCl2 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 25: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dd?

A. AlCl3 và CuSO4 . B. NaHSO4 và NaHCO3 . C. Na2ZnO2 và HCl. D. NH3 và AgNO3

Câu 26: Trong các dd sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là: A.HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

Câu 27:Có 4 dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau:Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO3

2-, NO3-, Cl-, SO4

2-.Các dd đó là: A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B.AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3

C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3

Câu 28: Cho 4 miếng Al như nhau vào 4 dd có cùng thể tích và nồng độ CM: CH3COOH , NH4Cl , HCl, NaCl . Trường hợp nào khí H2 bay ra nhiều nhất? A. CH3COOH B. NH4Cl C. HCl D. NaCl Câu 29:Dd HCl có thể tác dụng với mấy chất trong số các chất: NaHCO3,SiO2, NaClO, NaHSO4, AgCl, Sn, C6H5ONa,(CH3)2NH, CaC2,S. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 30: Khí cacbonic tác dụng được với các dd trong nhóm nào?A. Na2CO3, Ba(OH)2, C6H5ONa B. Na2SO3, KCl, C6H5ONa C. Na2CO3, NaOH, CH3COONa D. Na2SO3, KOH, C6H5ONa

Toán về pH

Câu 1: Trộn lẫn 200 ml dd HCl 0,125M với 300 ml dd NaOH 0,1M thu được dd A. pH của dd A là A. 2. B. 12. C. 13. D. 11.

Câu 2: Các muối sau đây NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3 ; KCl. Các dd có pH = 7  A. NaNO3 ; KCl         B. K2CO3 ; CuSO4 ; KCl   C. CuSO4 ; FeCl3 ; AlCl3            D. NaNO3 ; K2CO3 ; CuSO4Câu 3: Các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.Câu 4: Trộn 500 ml dd HNO3 0,2M với 500 ml dd Ba(OH)2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH của dd thu được là: A. 13 B. 12 C. 7 D. 1Câu 5. Nồng độ ion H+ thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơn vị?

A. Tăng lên 1 mol/l B. Giảm đi 1 mol/l C.Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lầnCâu 6: Hoà tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dd A và 0,896 lít H2(đktc). pH của dd A bằng: (Na = 23, Ba = 137). A. 13 B. 12 C. 11 D. 10Câu 7: Dd NH3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dd NH3 bằng:

Page 29: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. 10,5 B. 11,0 C. 12,5 D.13,0Cõu 8: Dd A có pH = 4, dd B có pH = 6 của cùng một chất tan. Hỏi phải trộn 2 dd trên theo tỉ lệ thể tích VA:VB là bao nhiêu để được dd có pH=5. A. 2:3 B. 10:1 C. 1:1 D. 1:10 Câu 9: Trộn 600 ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH x M được 1 lít dd có pH = 1. Giá trị của x là: A. 1. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25.Câu 10: Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt làA. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.Câu 11.Trộn 100 ml dd gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dd gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd X.Giá trị pH của dd X là: A.7 B.2 C.1 D.6Câu 12: Dãy sắp xếp các dd loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3 B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4

C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3 D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3

Câu 13: Xet pH của bốn dd có nồng độ mol/lít bằng nhau là dd HCl, pH = a; dd H2SO4,pH = b;dd NH4Cl, pH = c và dd NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A.d<c<a<b B.c<a<d<b C.a<b<c<d D.b<a<c<dCâu 14: Có 50 ml dd chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dd HCl 0,16M vào 50 ml dd trên thu được dd mới có pH = 2. Vậy giá trị của V làA. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml.Câu 15: Có V1 ml dd H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dd trên được (V1+V2) ml dd mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng A. 1 : 3 B. 1 : 5 C. 1 : 9 D. 1 : 10Câu 16: Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Giá trị của m và x A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/lCâu 17: Để trung hoà 100 g dd HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 có pH bằng 13.A. 500ml B. 0,5 ml C.250ml D. 50ml Câu 18 : Có 6 dd cùng nồng độ mol/lit là: Dd NaCl(1), dd HCl(2), dd Na2CO3 (3), dd NH4Cl(4), dd NaHCO3(5), dd NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần là A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4). C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6). Câu 19:Gía trị pH của dd Ca(OH)2 0,005M là: A. 7. B. 12. C. 9. D. 3,7.Câu20: Dd có pH = 4 thì có nồng độ ion OH – bằng A. 10-4 B. 4 C. 10- 10 D. 104 Câu21: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dd HNO3 0,01M và dd NaOH 0,03M thì thu được dd có pH bằng: A. 9 B. 12,30 C. 13 D.12Câu 22 : Cho dãy dd các chất sau : Na2CO3, KCl, H2SO4, C6H5 ONa, AlCl3, NH4NO3, CH3COOK, Ba(OH)2. Số chất trong dãy có pH > 7 là : A.3 B.5 C.4 D.6Câu 23 : Cho các 3 dd: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2(3), có cùng nồng độ mol. pH của các dd trên được sắp xếp theo thứ tự sau : A.1 > 2 > 3 B.3 > 2 > 1 C.1> 3 > 2 D.2 > 1 > 3 Câu 24 : Thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dd hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dd có pH =2 là : A.0,224 lít B.0,15 lít C.0, 336 lít D.0,448 lítCâu 26: Dd NaOH có nồng độ 2.10-7M có pH là: A. 7,38 B. 7,36 C. 7,68 D. 7.58

Câu 27: Dd X có hoà tan hai chất CH2COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết hằng số axit của

CH3COOH là Ka=1,8.10-5. Giá trị pH của dd X là: A. 5,4 B. 6,7 C. 3,6 D. 4,8Câu 28: Tính thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dd gồm HNO3 và HCl có pH= 1để hỗn hợp thu được có pH= 2. A. 0,15 lit B. kết quả khác C.0,1 lit D.0,2 lít Câu 29: 3 dd có cùng nồng độ mol/l : NaHCO3 , NaOH , Na2CO3 . Dãy pH của chúng tăng làA. NaOH ; NaHCO3;Na2CO3 B. Na2CO3 ; NaHCO3; NaOH C. NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 D. NaHCO3 ; Na2CO3 ; NaOH

Page 30: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 30: Cho 275 ml dd Ba(OH)2 có PH = 13 vào 225 ml dd HNO3 0,1M. Dd thu được sau khi trộn có PH bằng A . 11 B. 12 C. 2 D. 3 Câu 31: Dãy sau gồm các dd đều có PH lớn hơn 7 ? A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3

Câu 32: Dd có pH=7: A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3

Câu 33: Trộn 100 ml dd (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dd (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dd X. Giá trị pH của dd X là: A. 12 B. 1 C. 2 D. 13Câu 34: Cho các dd muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dd muối làm quỳ hoá xanh là:A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (5), (6) . C. (1), (3), (6), (8). D. (2), (5), (6), (7).Câu 35. Hãy cho biết dãy các dd nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng). A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3 C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 D. NaHSO4, HCl và AlCl3 Câu 36: Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H+, OH–

C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb).Câu 37:Dd HCOOH 0,01 mol/L có pH ở khoảng nào sau đây?A. pH = 7 B.pH > 7 C. 2 < pH < 7 D. pH =2Câu 38: Dd HNO3 có pH = 2. Cần pha loãng dd trên bao nhiêu lần để thu được dd có pH = 3A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lầnCâu 39: Dd H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là A. 0,01M B. 0,1M C. 0,005M D. 0,05MCâu 40: Cho các dd: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dd có giá trị pH > 7 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 41: Cho hỗn hợp Na, Ca tan hết vào 150 ml dd chứa đồng thời axit HCl 1M và H2SO4

0,5M, được dd X và 7,84 lít khí (đktc). Dd X có giá trị:A. pH = 7 B. pH = 4 C. pH > 7 D. pH < 7Câu 42: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dd Y (coi thể tích dd không đổi). Dd Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.Câu 43: Trộn 100 ml dd có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dd có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.Câu 44: Trộn lẫn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03 M được 2V ml dd Y. Dd Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 45. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dd Ba(OH)2

có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Giá trị của m và x là:A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/l

Toán về dd Câu 1:Cho NaClO dư vào 200 ml dd X chứa Na2CO3 và Na2SO3 kết thúc phản ứng được dd Y .Cho BaCl2 dư vào Y được 43 g kết tủa .Nếu thêm MgCl2 dư vào Y thì được 8,4 g kết tủa . Nồng độ mol của Na2CO3 trong dd X là: A.0,5M B.1,2M C.5M D.0,1MCâu 2:Hoà tan hỗn hợp X gồm 1,4 g Fe và 3,6 g FeO trong dd H2SO4 loãng vừa đủ thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được 20,85 g chất rắn Z .Chất Z là:A.FeSO4 B.Fe2(SO4)3 C.FeSO4 .3H2O D. FeSO4.7H2OCâu 3: Cho các muối sau: NaHSO4 ;NaHCO3 ;Na2HPO3 . Muối axit trong số đó là:

Page 31: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. NaHSO4 ;NaHCO3 B.Na2HPO3 C. NaHSO4 D.cả 3 muốiCâu 4: Cho 4,8 g Mg vào Vml dd FeCl3 1M , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7 g một kim loại. Tính V?A. 150 B.200 C.250 D.300 Câu 5: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dd FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là: A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam. D. 9 gam.Câu 6: Cho 4,48 l ít CO2 vào 150 ml dd Ca(OH)21M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là: A. 18,1 gam. B. 15 gam. C. 8,4 gam. D. 20 gam.Câu 7: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dd HCl 1M cần dùng để hoà tan hoàn toàn Q làA. 180 ml B. 270 ml C. 300 ml D. 360 mlCâu 8: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dd Y và 3,36 lít khí CO 2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dd NaOH dư vào dd Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng A. 12,0g B. 10,4g C. 8,0g D. 7,6gCâu 9: Cho 200 ml dd X chứa các ion NH4

+ , K+ , SO42- , Cl- với nồng độ tương ứng là 0,5M ,

0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dd X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được lấy làA. 6,6g (NH4)2SO4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH4)2SO4 và 1,49g KCl.C. 8,7g K2SO4 và 5,35g NH4Cl. D. 3,48g K2SO4 và 1,07g NH4Cl.Câu 10: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dd X. Để trung hoà 50 gam dd X cần dùng 40 gam dd HCl 3,65%. Cô cạn dd sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan làA. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.Câu 11: Cho 2,76 g Na vào 100ml dd HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,688 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lítCâu 12: Dd A chứa x mol Ba2+ , 0,02 mol K+ và 0,06 mol OH- . Giá trị của x là:A. 0,05 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,08 molCâu 13:Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dd X. Thêm từ từ m gam dd HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là: A.87,6 g B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 gCâu 14: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 0,16M thu được dd X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z. Tính a?A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015MCâu 15: Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO3, MgCO3 vào 100ml dd HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là: A. 15,68 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 2,88 lít.Câu16: Dd nào dưới đây có thể dùng để nhận biết ba dd NaCl , ZnCl , AlCl3?A. NaOH B. NH3 C. HCl D. BaCl2

Câu17: Có 3 mẫu hợp kim Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Dd có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim này là: A. NaOH B. HCl C. H2SO4 loãng D. MgCl2

Câu18: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 là:A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 mlCâu 19 : Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75

Page 32: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là :( Cho Na = 23, C =12, O =16, H =1) A.4,2 gam B.6,5 gam C.6,3 gam D.5,8 gamCâu 20 : Một dd chứa 0,1 mol KHCO3 và 0,2 mol K2CO3. Khi thêm 0,3 mol BaCl2 vào dd trên thu được m1 gam kết tủa. Khi thêm 0,3 mol Ba(OH)2 vào dd trên thu được m2 gam kết tủa. m1 và m2 có khối lượng lần lượt là A.59,1 gam và 19,7 gam B.39,4 gam và 59,1 gamC.19,7 gam và 39,4 gam D.39,4 gam và 39,4 gamCâu 21 : Cho 200 ml dd NaOH 1M tác dụng với 200 ml dd H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là : A.14,2 gam B.15,8 gam C.16,4 gam D.11,9 gamCâu 22 : Dd A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+

, và 0,2 mol Cl-, 0,3 mol NO3-.Thêm dần dần dd Na2CO3

1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dd Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu? A.300 ml B. 200 ml C.150 ml D.250 ml

Câu 23: Lấy 500 ml dd chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dd chứa NaOH

3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là:

A. 0,180 lít B. 0,190 lít C. 0,170 lít D. 0,140 lít

Câu 24: Một dd X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà

1/2 dd X người ta cần dùng 200 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X

là:

A. 16,8 gam B. 3,36 gam C. 4 gam D. 13,5 gam

Câu 25: Cho từ từ 150ml dung dich HCl 1M vào 500ml dung dich A gồm Na2CO3 và KHCO3

thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd B Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được

29,55g kết tủa. Tính nồng độ của Na2CO3 và KHCO3 trong dd A lần lượt là :

a.0,21 và 0,32M b.0,2 và 0,4 M c.0,18 và 0,26M d.0,21 và 0,18MCâu 26: Tại sao Zn(OH)2 tan trong NH3 nhưng Al(OH)3 thì không tan ?

A.Do Zn2+ tạo phức với NH3 nhưng Al3+ thì không B.Do Zn(OH)2 yếu hơn nên dễ tan C.Do tính axit của HAlO2 quá yếu hơn H2ZnO2 D. Do tất cả các nguyên nhân trên

Câu 27: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dd Na[Al(OH)4] thu được Al(OH)3 là A. 1 B. 2 C. 3 D . 4 Câu 28: Cho từ từ 200 ml dd hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dd Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là A. 1,68 lít B . 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 29: Cho dd X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+

- Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa- Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được làA. 26,4 gam B. 25,3 gam C . 20,4 gam D. 21,05 gam Câu 30: Trong dd AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là A. 2 B. 3 C. 4 D . 5Câu 31: Dd X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dd X cần dùng 300 ml dd NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dd X cho tác dụng với dd AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0Câu 32: Dd E chứa các ion Mg2+, SO4

2-, NH4+, Cl-. Chia dd E ra 2 phần bằng nhau: Cho phần I

tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dd BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dd E bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5) A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Page 33: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 33: Dd A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu

được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là: A. Mg B. Fe C. Cu D. AlCâu 34: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dd X. Cho dd BaCl2 dư vào dd X. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 39,4 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D.9,85 gamCâu 35: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được dd X. Thêm vào dd X một lượng vừa đủ dd BaCl2 thì thu được 11,65 gam BaSO4 và dd Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dd Y là :A. 6,50 gam B. 5,95 gam C. 8,20 gam D.7,00 gamCâu 36: Một dd có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol), Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (xmol), SO4

2- (ymol) . Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan . Tổng số mol của 2 anion là: A. 0,4 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,7. Câu 37: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dd HCl 1M thu được dd X. Cho dd X vào 100 ml dd FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y. A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 14,5 gam D. 20,81 gam Câu 38: Trộn 2 dd: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dd Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dd Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na+ và SO2-

4 B. Ba2+, HCO-3 và Na+

C. Na+, HCO-3 D. Na+, HCO-

3 và SO2-4

Câu 39: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 được dd X. Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dd X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là: A. 344,18 g. B. 0,64 g. C. 41,28 g. D. 246,32 g.Câu 40: Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO41M với 100 ml dd KOH 2M được dd D, Cô cạn dd D thu được những chất nào sau đây ? A. Na2SO4, K2SO4, KOH B. Na2SO4, KOH C. Na2SO4, K2SO4. NaOH, KOH D. Na2SO4, NaOH, KOHCâu 41: Thêm từ từ dd HCl 0, 1 M vào 500ml dd A chứa Na2CO3 và KHCO3. Nếu dùng 250ml dd HCl thì bắt đầu có bọt khí thoát ra Nếu dùng 600ml dd HCl thì bọt khí thoát ra vừa hết. Nồng độ mol của Na2CO3 và KHCO3 trong dd A lần lượt là: A. 0,05 M và 0,07 M B. 0,05 M và 0,12 MC. 0,5 M và 1,2 M D. 0,5 M và 0,7 MCâu 42: Để trung hòa 500ml dd X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ? A.125 ml. B. 250 ml. C. 500 ml. D. 750 ml. Câu 43: Cho 100ml dd hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dd NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A.23,3 gam. B. 30,6 gam. C. 15,3 gam. D. 8,0 gam. Câu 44: Trộn 3 dd HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Dd Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dd X cần vừa đủ V ml dd Y. Giá trị của V là: A.600. B. 1000. C. 333,3. D. 200.Câu 45: Có 500 ml dd X chứa Na+ , NH4

+ , CO32- và SO4

2- . Lấy 100 ml dd X tác dụng với lương dư dd HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dd X cho tác dụng với lượng dư dd BaCl 2

thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dd X tác dụng với lượng dư dd NaOH thu 4,48 lít khí NH3

( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dd X. A.14,9 gam B.11,9 gam C.86,2 gam D.119 gamCâu 46: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).

Page 34: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 47: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dd X có chứa các ion: NH4+, SO4

2-, NO3- thì có 23,3

gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ

mol/l của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd X là bao nhiêu?

A. 2M và 2M. B. 1M và 1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 2M.

Câu 48:Dd X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, và . Để kết tủa hết ion có trong 250

mL dd X cần 50 mL dd BaCl2 1M. Cho 500 mL dd X tác dụng với dd NH3 dư thì được 7,8 gam

kết tủa. Cô cạn 500 mL dd X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l là :

A.0,2M B.0,3M C.0,6M D.0,4M

Câu 49: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dd X. Thêm từ từ m

gam dd HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là:

A.87,6 g B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 g

Câu 50. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 0,16M thu được dd X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dd X thu được 3,94 gam kết tủa và dd Z. Tính a? A. 0,02M B. 0,04M C. 0,03M D. 0,015MCâu 51: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít CO2 ( đktc) bằng 500 ml dd NaOH aM thu được dd X. Cho từ từ 200 ml dd HCl 1M vào X có 1,12 lít khí ( đktc) thoát ra. Giá trị của a là: A. 1,5M B. 1,2M. C. 2,0M. D. 1,0MCâu 52: Cho 100 ml dd Ba(OH)2 2M vào dd chứa NH4

+; Al3+; 0,15 mol NO3- và 0,1 mol SO4

2-, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có 1,12 lít khí mùi khai (đktc) thoát ra và m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là: A. 31,1 gam. B. 27,2 gam. C. 7,8 gam. D. 23,3 gam.Câu 53: Dd axit CH3COOH 0,1M có pH = 3. %axit CH3COOH phân li thành ion là:

A. 0,1% B. 0,5% C. 1% D. 2%Câu 54: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít Câu 55: Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước thu được 400 ml dd X. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5M vào dd X thu được dd Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 20,13 gam B. 19,77 gam C. 21,13 gam D. 12,3l gamCâu 56: Cho m gam Na và Ba vào 500 ml nước sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H 2

(đktc) và dd X. Để trung hoà 100 ml dd X cần dùng V ml dd chứa HCl 1M và H2SO4 1,5M. Giá trị của V là

A. 20 m B. 25 ml C. 50 ml D. 40 mlCâu 57: Hòa tan hoàn toàn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dd thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:            A. 5,51(g)                    B. 5,15(g)                    C. 5,21(g)                    D. 5,69(g)Câu 58: Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dd BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Vậy có kết luận là:A. a = b = c B. a > c C. b > c D. a < c

Toán về Al, Al2O3, Al(OH)3

Page 35: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 1:Cho 5,4 g Al vào dd chứa 0,15 mol HCl và 0,3 mol CuSO4 , sau một thời gian thu được 1,68 lit H2(đktc) , dd Y , chất rắn Z .Cho dd Y tác dụng với dd NH3 dư thu được7,8 g kết tủa .Khối lượng của chất rắn Z là: A. 7,5 g B.4,8g C.9,6 g D. 6,4 gCâu 2: Tính V dd Ba(OH)2 0,01 M cần thêm vào 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1 M để thu được 4,275 g kết tủa?A. 1,75 lit B.1,5 lit C. 2,5 lit D.0,8 litCâu 3: Cho 500 ml dd A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dd NH3 dư thấy xuất hiện 9,8 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dd A tác dụng với dd NaOH dư lại thấy tạo 15,6 gam kết tủa. Nồng độ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dd A lần lượt là: A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 M C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M.Câu 4 : Cho từng dd : NH4Cl , HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3 lần lượt tác dụng với dd Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là : A.3 B.2 C.4 D.5Câu 5 : Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3.Hỏi số mol NaOH có trong dd sau phản ứng là bao nhiêu? A. 0,65 mol B. 0,45 mol C. 0,75 mol D. 0,25 mol

Câu 6: Một dd có chứa x mol K[Al(OH)4] tác dụng với dd chứa y mol HCl. Điều kiện để sau

phản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. x > y B. y > x C. x = y D. x <2y

Câu 7: Cho 20,4 gam hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600 ml dd HCl 1M (vừa đủ). Sau khi

phản ứng kết thúc thêm dần NaOH vào để đạt được kết quả tối đa. Lọc kết tủa và nung nóng ở

nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là:

A. 23,2 gam B. 25,2 gam C. 27,4 gam D. 28,1 gam

Câu 8: Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 vào 50 ml dd NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dd X. Nồng

độ M của dd NaOH là: A. 1,2M B. 2,4M C. 3,6M D. 1,2M và 3.6M

Câu 9: Biết axit hypoclorơ HClO có Ka = 5.10-8. Độ điện li của dung dịch HClO 0,01M là:A.0,22% B. Kết quả khác C.0,022% D.2,2%

Câu 10:Trộn 200ml dd NaOH1M với 100ml dd HCl xM thu được dd A. Cho dd A vào 200ml dd AlCl3 0,5M thu được 1,56g kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của x. A. 0,6M B. 1M C.1,4M D. 2,8MCâu 11: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất: A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít

C.12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lítCâu 12: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ?A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dd NaOH B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dd HCl.C. Cho nhanh dd NaOH vào cốc đựng dd muối AlCl3.

D.Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 .Câu 13: Cho a mol NaAlO2 tác dung với dd có chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa ? A . b < 4a. B. b = 4a. C. b > 4a. D. b 4a.Câu 14: 100ml dd A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dd HCl 0,1M vào dd A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì được 1,02g chất rắn. Thể tích dd HCl 0,1M dã dùng là:

A. 0,7 lit B. 0,5 lit C. 0,6 lit D. 0,55 litCâu 15: Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệA. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.Câu 16: Một dd chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02.

Page 36: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 17: Dd X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4 +, Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;- Phần hai tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.Câu 18: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.Câu 19: Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.Câu 20: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là

A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dd KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dd X. Sục khí CO2 (dư) vào dd X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là

A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.Câu 22: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73.

C. 9,85. D. 11,82.Câu 24: Lấy m gam A (gồm Na, Al) chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí H2(đktc); Phần 2 cho vào dd Ba(OH)2 dư đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 3,472 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là A. 5,86 gam B. 2,93 gam

C. 2,815 gam D. 5,63 gamCâu 25: Cho dd NH3 dư vào dd X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, NiCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa

A. Fe, Ni, Al2O3. B. Al2O3, ZnO và Fe. C. Al2O3, Zn. D. Al2O3 và Fe.Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dd HCl thu được dd chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 11,2. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.Câu 27:Dd A chứa các ion: CO3

2-, SO32-, SO4

2-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd

Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30.

Câu 28:Trong một cốc đựng hoá chất là 200 mL dd AlCl3 2M. Rót vào cốc đó 200 mL dd NaOH nồng độ a (M) thu được một kết tủa. Đem kết tủa sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Vậy a bằng A.1,5M B.1,5M hoặc 7,5M

C.1,5M hoặc 3M D.1M hoặc 1,5MCâu 29: Cho 1 mol KOH vào dd chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là: A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol.

Page 37: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Câu 30: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dd H2SO4 0,1M thu được dd A. Thêm V lít dd NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. V có giá trị là: A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lítCâu 31:Cho 0,54g Al vào 40ml dd NaOH 1M,sau phản ứng thu được dd X.Cho từ từ dd HCl 0,5M vào dd X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dd HCl 0,5M là:

A.110ml B.40ml C.70ml D.80mlCâu 32: Thêm 240 ml ddNaOH 1M vào 100ml dd AlCl3 nồng độ a mol / lít, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08,mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là:A. 0,5M B. 0,75M C. 0,8M D. 1MCâu 33: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dd HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd Y. Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2

C. Cu(ỌH)2 và Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3

Câu 34 : Cho V lít dd HCl 1M vào 100 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dd X. Biết dd X hoà tan hết 2,04 gam Al2O3. Giá trị của V là

A. 0,16 lít hoặc 3,2 lít B. 2,4 lít C. 3,2 lít D. 0,16 lít hoặc 2,4 lítCâu 35: Cho 250 ml dd NaOH 4M vào 50 ml dd Al2(SO4)3 2M. Sau phản ứng thu được dd X. Thành phần các chất trong X gồm A. Na2SO4 và NaOH B. Na2SO4, Na[Al(OH)4], NaOH C. Na2SO4 và Al2(SO4)3 D. Na2SO4 và Na[Al(OH)4]Câu 36: Có bao nhiêu oxit trung tính trong số các oxit cho dưới đây: CO2, NO, Cl2O, P2O5, SO2, NO2, CO, N2O, Cl2O7. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

1.1. Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ?A. dd NaOH C. NaOH rắn, khanB. NaOH nóng chảy D. dd HF trong nước

1.2. Trường hợp nào dưới đây dẫn được điện ?A. NaF rắn, khan C. dd glucozơB. nước biển D. dd ancol etylic

1.3. Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH 0,5M thìA. độ điện li tăng. C. độ điện li không đổi. B. độ điện li giảm. D. độ điện li tăng 2 lần.

1.4. Trong dd axit axetic có cân bằng sau :

Page 38: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

Độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dd NaOH vào dd axit axetic ?A. tăng C. giảmB. không biến đổi D. không xác định được

1.5. Theo thuyết Bron-stêt, khẳng định nào dưới đây là đúng ?A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.B. Axit là chất tác dụng được với mọi bazơ.C. Axit là chất có khả năng cho proton.D. Axit là chất điện li mạnh.

1.6. Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây chỉ đóng vai trò là axit ?

A. , , C. ZnO, Al2O3, ,

B. , , D. ,

1.7. Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là bazơ ?

A. , C. ZnO, Al2O3,

B. , , D. ,

1.8. Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây đều là lưỡng tính ?

A. ,

B. Zn(OH)2, Al2O3, ,

C. , ,

D. Zn(OH)2, Al2O3, , H2O

1.9. Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron-stêt, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là trung tính ?

A. , Cl─ C. , ,

B. Na+, Cl─, D. , , Na+

1.10. Theo Bron-stêt, ion nào dưới đây là lưỡng tính ?

A. B. C. D.

1.11. Theo thuyết axit - bazơ của Bron-stêt, ion có tính chất

A. axit. C. bazơ. B. lưỡng tính. D. trung tính.1.12. Theo thuyết axit - bazơ của Bron-stêt, ion Fe3+ trong nước có tính chất

A. axit. C. bazơ. B. lưỡng tính. D. trung tính.1.13. Cho các phản ứng sau :

HCl + H2O H3O+ + Cl─ (1)

NH3 + H2O + OH─ (2)

CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O (3)

+ H2O H3O+ + (4)

Page 39: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

+ H2O H2SO3 + OH─ (5)

Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng A. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (5). B. (2), (5). D. (1), (3), (4).

1.14. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn) đánh giá nào dưới đây là đúng ?

A. pH > 1 C. [H+] < [ ] B. pH = 1 D. pH < 1

1.15. Đối với một axit xác định, hằng số axit Ka chỉ phụ thuộc vàoA. nhiệt độ. C. áp suất. B. nồng độ. D. nồng độ và áp suất.

1.16. Một dd có [ ] = . Dd đó có môi trường

A. bazơ. C. trung tính. B. axit. D. không xác định được.1.17. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau :

A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng.B. Dd mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ.C. Dd mà giá trị pH < 7 có môi trường axit.D. Dd mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính.

1.18. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng axit - bazơ ?A. HCl + KOH KCl + H2OB. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HClC. H2SO4 + CaO CaSO4 + H2OD. 2HNO3 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + 2H2O

1.19. Điều khẳng định nào dưới đây là đúng ?A. Dd muối trung hoà luôn có pH = 7.B. Dd muối axit luôn có môi trường pH < 7.C. Nước cất có pH = 7.D. Dd bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng.

1.20. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stêt thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion

dưới đây : Ba2+, , , , , CH3COO– ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 41.21. Trong các dd dưới đây : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd

có pH > 7 ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

1.22. Cho các dd được đánh số thứ tự như sau :1. KCl; 5. Al2(SO4)3;2. Na2CO3; 6. NH4Cl;3. CuSO4; 7. NaBr;4. CH3COOONa; 8. K2S. Các dd đều có pH < 7 làA. 1, 2, 3. C. 6, 7, 8.B. 3, 5, 6. D. 2, 4, 6.

1.23. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stêt có bao nhiêu ion trong số các ion dưới đây là

bazơ : Na+, Cl─, , CH3COO─, , ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Page 40: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

1.24. Chọn câu nhận định đúng khi nói về muối axit.A. Muối axit là muối mà dd luôn có giá trị pH < 7. B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ.C. Muối axit là muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối axit là muối mà phân tử vẫn còn hiđro có khả năng cho proton.

1.25. Dd của muối nào dưới đây có môi trường axit ?A. CH3COONa C. KCl B. ZnCl2 D. Na2SO3

1.26. Dd muối nào dưới đây có môi trường bazơ ?A. Na2CO3 C. NaNO3

B. NaCl D. (NH4)2SO4

1.27. Dd của muối nào dưới đây có pH = 7 ?A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. ZnCl2

1.28. Dd KCl có giá trịA. pH = 7. C. pH < 7.B. pH > 7. D. pH không xác định được.

1.29. Dd CH3COONa có giá trịA. pH = 7. C. pH < 7.B. pH > 7. D. pH không xác định được.

1.30. Dd NH4Cl có giá trị A. pH = 7. C. pH < 7.B. pH > 7. D. pH không xác định được.

1.31. Cho các dd muối sau : NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dd đều có pH < 7 làA. CuSO4, FeCl3, AlCl3. C. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. CuSO4, NaNO3, K2CO3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3.

1.32. Cho các dd muối sau : NaNO3, K2CO3, CuSO4, AlCl3. Dd có giá trị pH > 7 làA. NaNO3. B. AlCl3. C. K2CO3. D. CuSO4.

1.33. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất sau khi phân li trong nước đều tham gia phản ứng thuỷ phân ?A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KClB. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3

C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3

D. KI, K2SO4, K3PO4

1.34. Cho các dd muối sau : KNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dd có giá trị pH = 7 làA. KNO3 và KClB. KNO3, KCl, AlCl3, CuSO4 và FeCl3 C. KNO3, K2CO3 và KClD. KNO3, KCl và CuSO4

1.35. Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH ?A. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2

B. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

1.36. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dd NaOH ?A. Na2CO3, CuSO4, HCl

Page 41: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

B. MgCl2, SO2, NaHCO3

C. Al2O3, H2SO4, KOH D. CO2, NaCl, Cl2

1.37. Dãy chất nào dưới đây tác dụng với cả dd HCl và dd NaOH ?A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3

B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3

D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2

1.38. Cho dd chứa x mol Ca(OH)2 vào dd chứa x mol H2SO4, dd sau phản ứng có môi trường gì ?A. axit C. bazơB. trung tính D. không xác định được

1.39. Cho dd chứa x g Ba(OH)2 vào dd chứa x g HCl. Dd thu được sau phản ứng có môi trườngA. axit. C. bazơ.B. trung tính. D. không xác định được.

1.40. Phương trình ion thu gọn : H+ + OH– H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?A. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2OB. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4↓D. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O.

1.41. Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dd ?

A. Na+, Mg2+, , C. , Na+, Ca2+,

B. Ag+, H+, , D. , Na+, Ba2+,

1.42. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dd ?

A. Na+, Mg2+, , C. Cu2+, Fe3+, ,

B. Ba2+, Al3+, , D. K+, , ,

1.43. Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, , Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dd, thì

chất nào sau đây có thể tách được nhiều ion ra khỏi dd nhất ?A. Dd Na2SO4 vừa đủ C. Dd NaOH vừa đủB. Dd K2CO3 vừa đủ D. Dd Na2CO3 vừa đủ

1.44. Cho dd chứa các ion : Na+, , , , , . Dùng hoá chất nào dưới

đây có thể loại được nhiều anion nhất ?A. BaCl2 C. Ba(NO3)2 B. MgCl2 D. NaOH

1.45. Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng ?A. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4↓ + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2

C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S↑

1.46. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4 ?

Page 42: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml1.47. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd muối FeCl3 là

A. có kết tủa màu nâu đỏ.B. có bọt khí thoát ra.C. có kết tủa màu lục nhạt.D. có kết tủa màu nâu đỏ và bọt khí thoát ra.

1.48. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?A. AlCl3 và CuSO4 C. NaAlO2 và HClB. NaHSO4 và NaHCO3 D. NaCl và AgNO3

1.49. Phản ứng nào tạo thành PbSO4 dưới đây không phải là phản ứng traođổi ion ?A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3

B. Pb(OH)2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2OC. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2OD. (CH3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH

1.50. Có bốn lọ đựng các dd riêng biệt mất nhãn : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dd nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt được các dd trên ?A. NaOH C. Ba(OH)2

B. H2SO4 D. AgNO3

1.51. Một dd có chứa 4 ion với thành phần : 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Mg2+ ; 0,015 mol ; x

mol . Giá trị của x là

A. 0,015. C. 0,020. B. 0,035. D. 0,010.

1.52. Dd X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào để pha chế dd XA. KCl và Na2SO4 C. KCl và NaHSO4 B. NaCl và K2SO4 D. NaCl và KHSO4

1.53. Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được dd X. Thêm vào dd X một lượng vừa đủ dd BaCl 2 thu được 11,65 gam BaSO4 và dd Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dd Y làA. 5,95 gam. C. 7,0 gam.B. 6,50 gam. D. 8,20 gam.

1.54. Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M làA. 50,0 ml. C. 200,0 ml. B. 100,0 ml. D. 500,0 ml.

1.55. Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hoà 100,0 ml dd hỗn hợp NaOH 0,10M và Ba(OH)2

0,10M làA. 100,0 ml. B. 150,0 ml. C. 200,0 ml. D. 250,0 ml.

1.56. Trộn 500 ml dd HNO3 0,2M với 500 ml dd Ba(OH)2 0,2M. Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn thì pH của dd thu được làA. 13. B. 12. C. 7 D. 1.

1.57. Trộn 250 ml dd KOH 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 0,005M. pH của dd thu được sau khi trộn là giá trị nào dưới đây ? (Coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn.)

Page 43: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. 12 B. 13 C. 2 D. 41.58. Dd X có [ ] = M, thì pH của dd là

A. 2. B. 12. C.– 2. D. 0,2. 1.59. Có dd NaOH 0,01M. Nhận xet nào dưới đây đúng ?

A. pOH = 2 và [Na+] < [ ] =

B. pH = 2 và [Na+] = [ ] =

C. pH = 12 và [Na+] > [ ]

D. pH = 12 và [Na+] = [ ] =

1.60. Dd X có pH = 12, thì [ ] của dd là

A. 0,01M. B. 1,20M. C. 0,12M. D. 0,20M.1.61. Dd H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ mol của H2SO4 trong dd là

A. 0,010M. C. 0,005M. B. 0,10M. D. 0,050M.

1.62. Trộn 20,0 ml dd HCl 0,05M với 20,0 ml dd H2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của dd thu được sau khi trộn là giá trị nào dưới đây ? A. 1,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,5

1.63. Cho 0,535 gam NH4Cl vào 100 ml dd NaOH có pH = 13. Đun sôi dd, sau đó làm nguội. Dd thu được có giá trịA. pH < 7. B. pH > 7. C. pH = 7. D. pH =12.

1.64. Thêm 100 ml dd NaOH 7M vào 100 ml dd Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol của các ion thu được trong dd sau phản ứng là

A. [Na+] = 3,5M, [ ] = 1,5M, [ ] = 0,5M.

B. [Na+] = 0,5M, [ ] = 0,3M.

C. [Na+] = 0,7M, [ ] = 1,5M, [Al3+] = 0,1M.

D. [Na+] = 3,5M, [ ] = 0,3M, [ ] = 0,5M.

1.65. Cho 115,0 gam hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dd là A. 126,0 gam. C. 141,0 gam.B. 124,0 gam. D. 123,0 gam.

C©u 1: D·y chÊt nµo sau gåm c¸c chÊt ®iÖn li m¹nhA. NaCl, KOH, KClO4, H2SB. NaClO, Na2S, NaOH, HNO3

C. CH3COONa, HCl, Ba(OH)2, CH3COOH.D. KCl, KOH, KClO3, HClO.

C©u 2: D·y chÊt nµo gåm c¸c chÊt lìng tÝnh:A. Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHSO4

B. Al(OH)3, AlCl3, Zn(OH)2

C. Al(OH)3, H2O, NH4NO3

D. Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHSC©u 3: Dd lµm quú tÝm chuyÓn xanh lµ:

Page 44: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. NH4Cl B. AlCl3 C. K2S D. FeCl3C©u 4: Dd lµm quú tÝm chuyÓn ®á lµ;

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaNO3 D. (NH4)2SO4

C©u 5: Dd Ba(OH)2 a mol/l cã pH = 13, a cã gi¸ trÞ.A. 0,1M B. 0,01M C. 0,5M D. 0,05M

C©u 6: Hoµ tan hÕt m (g) Na vµo níc ®îc 500ml dd X trung hoµ 100 ml dd X trªn cÇn 200 ml dd H2SO4 cã pH = 2, m cã gi¸ trÞ.

A. 2,3g B. 0,23g C. 0,115g D. 1,15gC©u 7: Cho 1 mol NO2 hÊp thô htoµn vµo dd chøa 1mol NaOH, gi¸ trÞ pH cña dd sau ph¶n øng:

A. > 7 B. < 7 C. = 7 D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îcC©u 8: Hoµ tan hÕt m (g) Ba vµo níc ®îc 200 ml dd cã pH = 13; m cã gi¸ trÞ.

A. 1,37 B. 10,3 C. 2,74gD. 4,11g

C©u 9: Cho dd FeCl3 t¸c dông víi dd Na2CO3, hiÖn tîng x¶y ra.A. Dd trong suèt B. Cã kÕt tña n©u ®áC. Cã bät khÝ tho¸t ra C. C¶ B vµ C

C©u 10: Cho c¸c dd: KOH, HCl, Na2CO3, BaCl2, KHCO3, NaHSO4, ghÐp tõng cÆp hai chÊt víi nhau, sè cÆp x¶y ra ph¶n øng:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11C©u 11: Dd CH3COOH 0,1M cã ®é ®iÖn li a = 0,01 cã pH b»ng.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4C©u 12: ë cïng nhiÖt ®é vµ cïng nång ®é mol/l, dd cã Ka lín nhÊt lµ:

A. H2SO4 B. HCl C. H2CO3 d. CH3COOH.C©u 13: ë cïng nhiÖt ®é vµ cïng nång ®é mol/l, dd cã Kb lín nhÊt lµ:

A. NH3 B. CO32- C. NaOH D.

Ba(OH)2

C©u 14: Dd X gåm NaOH 1 M vµ Ba(OH)2 0,5 M trung hoµ 100 mo dd X cÇn V lÝt dd Y chøa HCl, HNO3. BiÕt dd Y cã pH = 1, V cã gi¸ trÞ:

A. 1 lÝt B. 0,5 lÝt C. 2 lÝtD. 4 lÝt

C©u 15: Cho 200ml dd BaCl2 0,1M, t¸c dông víi 300 ml dd H2SO4 pH = 1 ph¶n øng x¶y ra htoµn thu ®ù¬c lîng kÕt tña lµ:

A. 2,33 g B. 4,66g C. 3,495g D. 5,825gC©u 16: Hoµ tan hÕt m g Na, Ba cã tØ lÖ sè mol 2 : 1 vµo níc ®îc 6,72 lÝt H2

(®ktc), m cã gi¸ trÞ.A. 27,45g B. 25,15g C. 24g D.

25,2g

Page 45: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

C©u 17: Cho 200 ml dd X gåm NaOH 1m vµ Ba(OH)2 0,2 M t¸c dông víi 1 lîng dd Y gåm HCl 1M vµ H2SO4 0,5M, sau khi ph¶n øng x¶y ra htoµn thu ®îc dd cã pH = 2 vµ m(g) kÕt tña, m cã gi¸ trÞ;

A. 9,66g B. 6,99g C. 9,32g D. 8,155gC©u 18: Dd axit fomic 0,0007 M cã pH = 3. §é ®iÖn li a cã gi¸ trÞ:

A. 20% B. 12,68% C. 14,28% D. 16,28%C©u 19: Trén lÉn 200ml dd NaOH 0,3M víi 200 ml dd H2SO4 0,05M ®îc dd cã pH b»ng.

A. 7 B. 12 C. 13 D. 1C©u 20: Dd CH3COONa 0,1M (Kb cña CH3COO- lµ 5,71.10-10) cã [H+] b»ng:

A. 1,32.10-9 B. 1,32.10-8 C. 2,54.10-8 D. 2,54.10-9

C©u 21:: Dd NH4Cl 0,1M (Ka cña NH4+ lµ 5,56.10-10) cã [H+] b»ng.

A. 7,46.10-7 B. 7,46.10-6` C. 6,24.10-7 D. 6,24.10-6

C©u 22: Mét dd muèi clorua chøa 0,01 mol Ca2+, 0,05mol Na+, 0,05 mol K+. CÇn bao nhiªu ml dd AgNO3 1M ®Ó kÕt tña hÕt Ion Cl- trong dd muèi trªn.

A. 12ml B. 15ml C. 12ml D. 15mlC©u 23: Cho 10 ml dd X gåm HCl vµ HNO3 cã pH = 2. CÇn bao nhiªu ml dd KOH 0,1M ®Ó trung hoµ 10ml dd X.

A. 2ml B. 1,5ml C. 1mlD. 05ml

C©u 24: Cho 10ml dd HCl cã pH = 3. Thªm vµo ®ã níc cÊt ®Ó ®ù¬c x ml dd cã pH = 4, x cã gi¸ trÞ.

A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40mlC©u 25: Dd cã [H+] = 1,5.10-3M cã m«i trêng.

A. AxÝt B. Baz¬ C. Trung tÝnh

Page 46: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

C©u 321. ChØ ra néi dung sai :A. TÝnh dÉn ®iÖn cña c¸c dd axit, baz¬ vµ muèi lµ do trong dd cña

chóng cã c¸c ion.B. Nh÷ng chÊt tan trong níc ph©n li ra ion ®îc gäi lµ nh÷ng chÊt

®iÖn li.C. §é ®iÖn li a cña c¸c chÊt ®iÖn li kh¸c nhau n»m trong kho¶ng 0 < a

1.D. C©n b»ng ®iÖn li lµ c©n b»ng ®éng.

C©u 322. Khi pha lo·ng dd, ®é ®iÖn li cña c¸c chÊt ®iÖn li :A. ®Òu t¨ng.B. ®Òu gi¶m.C. kh«ng thay ®æi.D. t¨ng hay gi¶m phô thuéc vµo tõng chÊt ®iÖn li.

C©u 323. ChÊt ®iÖn li yÕu cã ®é ®iÖn li a n»m trong kho¶ng :A. 0 a 1. B.0 a < 1. C.0 < a 1.

D.0 < a < 1.C©u 324. Axit vµ baz¬ theo thuyÕt A-rª-ni-ót : A. axit lµ chÊt khi tan trong níc ph©n li ra cation H+.

Baz¬ lµ chÊt khi tan trong níc ph©n li ra anion OH–. B. axit lµ chÊt khi tan trong níc ph©n li ra anion OH–.

Baz¬ lµ chÊt khi tan trong níc ph©n li ra cation H+. C. Axit lµ chÊt nhêng proton. Baz¬ lµ chÊt nhËn proton. D. Axit lµ chÊt nhËn proton. Baz¬ lµ chÊt nhêng proton.C©u 325. ¦u ®iÓm cña thuyÕt axit – baz¬ theo Bron-stªt :

A. ¸p dông ®óng cho trêng hîp dung m«i lµ níc.B. ¸p dông ®óng cho trêng hîp dung m«i kh¸c níc.C. ¸p dông ®óng khi v¾ng mÆt c¶ dung m«i.D. C¶ A, B vµ C.

C©u 326. ChØ ra néi dung sai :A. Theo thuyÕt Bron-stªt, axit vµ baz¬ cã thÓ lµ ph©n tö hoÆc ion.B. Theo thuyÕt Bron-stªt, níc lµ chÊt lìng tÝnh.C. ThuyÕt Bron-stªt tæng qu¸t h¬n thuyÕt A-rª-ni-ót.D. Khi nghiªn cøu tÝnh chÊt axit – baz¬ trong dung m«i níc, thuyÕt

Bron-stªt cho kÕt qu¶ kh¸c víi thuyÕt A-rª-ni-ót.C©u 327. Theo thuyÕt Bron-stªt, níc ®ãng vai trß lµ chÊt :

A. axit. B. baz¬

C. trung tÝnh. D. lìng tÝnhC©u 328. §èi víi axit hay baz¬ x¸c ®Þnh th× h»ng sè axit (Ka) hay h»ng sè

baz¬ (Kb) cã ®Æc ®iÓm lµ :A. ChØ phô thuéc nhiÖt ®é.B. Kh«ng phô thuéc nhiÖt ®é.C. ChØ Ka phô thuéc nhiÖt ®é.D. ChØ Kb phô thuéc nhiÖt ®é.

C©u 329. Ph¬ng tr×nh ®iÖn li cña Ag(NH3)2Cl :

A. Ag(NH3)2Cl Ag(NH3)Cl +

B. Ag(NH3)2Cl AgCl + 2NH3

C. Ag(NH3)2Cl Ag(NH3)2+ + Cl–

Page 47: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

D. Ag(NH3)2Cl Ag+ + [Cl(NH3)2]–

C©u 330 : ThuyÕt A-rª-ni-ót kh¼ng ®Þnh: Trong ph©n tö axit lu«n cã

nguyªn tö hi®ro (ý 1). Ngîc l¹i trong ph©n tö chÊt nµo mµ cã hi®ro

th× ®Òu lµ chÊt axit (ý 2). VËy :

A. ý 1 ®óng, ý 2 sai. B. ý 1 sai, ý 2 ®óng.

C.C¶ hai ý ®Òu ®óng. D.C¶ hai ý ®Òu sai.

C©u 331 : Mét dd cã chøa OH– = 1.10–13. Dd nµy cã m«i trêng

B. axit. B.kiÒm.

C.trung tÝnh. D.cha x¸c ®Þnh ®îc

v× kh«ng biÕt H+.C©u 332 : ChØ ra néi dung sai :

A. TÝch sè ion cña níc : = H+ OH–.

B. TÝch sè ion cña níc kh«ng phô thuéc vµo nhiÖt ®é.

C. TÝch sè ion cña níc lµ h»ng sè c¶ trong dd lo·ng cña c¸c chÊt

kh¸c nhau.

D. ë 250C: [OH–] =

( : tÝch sè ion cña níc ; H+, OH– lÇn lît lµ nång ®é cña H+, OH– ë

thêi ®iÓm c©n b»ng trong dd).

C©u 333 : ChØ ra néi dung sai :

A. Dùa vµo pH cã thÓ ®¸nh gi¸ ®îc m«i trêng cña dd ®ã.

B. pH cña m¸u ngêi vµ ®éng vËt cã gi¸ trÞ kh«ng ®æi nghiªm ngÆt.

C. Thùc vËt cã thÓ sinh trëng b×nh thêng chØ khi gi¸ trÞ pH cña dd

trong ®Êt ë trong kho¶ng ®Æc trng x¸c ®Þnh cho mçi lo¹i c©y.

D. Tèc ®é ¨n mßn kim lo¹i trong níc tù nhiªn phô thuéc Ýt vµo pH

cña níc.

C©u 334 : ChØ ra néi dung ®óng:A. Quú tÝm lµ mét chÊt chØ thÞ axit – baz¬ v¹n n¨ng.B. §Ó x¸c ®Þnh gi¸ trÞ chÝnh x¸c pH cña dd ngêi ta dïng giÊy tÈm chÊt

chØ thÞ axit – baz¬ v¹n n¨ng.C. ChÊt chØ thÞ axit – baz¬ lµ chÊt cã mµu biÕn ®æi phô thuéc vµo

gi¸ trÞ pH cña dd.D. Trong m«i trêng axit, phenolphtalein cã mµu ®á.

C©u 335 : Cho c¸c chÊt : NaCH3COO, NH4Cl, NaCl, K2S, Na2CO3, KNO3, Fe(NO3)3, ZnBr2, KI. Cã bao nhiªu chÊt khi tan trong níc t¹o ra dd cã m«i trêng axit ?

A. 2 B.3 C.4 D.5C©u 336 : Dd Fe(CH3COO)2 cã m«i trêng :

A. axit. B.baz¬. C.trung tÝnh.D. cha kÕt luËn ®îc v× phô thuéc vµo ®é thuû ph©n cña hai ion.

C©u 337 : Cho c¸c cÆp chÊt : HCl vµ Na2CO3 ; FeSO4 vµ NaOH, BaCl2 vµ K2SO4 ; H2SO4 vµ HNO3; NaCl vµ CuSO4; CH3COOH vµ NaOH.

Cã bao nhiªu cÆp chÊt kh«ng cïng tån t¹i trong mét dd.

Page 48: Bai Tap Trac Nghiem Chuong Dien Ly

A. 2 B.3 C.4 D.5C©u 338 : ChØ ra néi dung sai :

A. Trong ph¬ng tr×nh ion rót gän cña ph¶n øng, ngêi ta lîc bá nh÷ng ion kh«ng tham gia ph¶n øng.

B. Ph¬ng tr×nh ion rót gän kh«ng cho biÕt b¶n chÊt cña ph¶n øng trong dd c¸c chÊt ®iÖn li.

C. Trong ph¬ng tr×nh ion rót gän cña ph¶n øng, nh÷ng chÊt kÕt tña, ®iÖn li yÕu, chÊt khÝ ®îc gi÷ nguyªn díi d¹ng ph©n tö.

D. Ph¬ng tr×nh ion rót gän chØ ¸p dông cho ph¶n øng x¶y ra trong dd c¸c chÊt ®iÖn li.

C©u 339 : Muèi nµo sau ®©y khi hoµ tan trong níc kh«ng bÞ thuû ph©n ?A. NaCH3COO B.Fe(NO3)3 C.KI D.(NH4)2S

C©u 340 : Cho c¸c muèi : CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Cã bao nhiªu muèi bÞ thuû ph©n khi hoµ tan vµo n-íc?

A. 3 B.4 C.5 D6