29
CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN

Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Cuc Tri Ham Nhieu Bien

Citation preview

Page 1: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN

Page 2: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN

Xét 2 bài toán:

Bài 1: Tìm cực trị 2 21z x y

Cực đại đạt tại (0,0),

z = 1

2 21z x y

Page 3: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

2 21z x y

Bài 2: Tìm cực trị 2 21z x y Thỏa điều kiện x + y – 1 = 0

Page 4: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Bài 2: Tìm cực trị 2 21z x y Thỏa điều kiện x + y – 1 = 0

x + y – 1 = 0

2 21z x y 1 / 2z

Cực đại đạt tại (1/2, 1/2),

Page 5: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Định nghĩa:

Hàm số z = f(x, y) thỏa điều kiện (x, y) =

0 đạt cực đại tại M0 nếu tồn tại 1 lân cận V

của M0 sao cho

f(M) f(M0), MV và (M) = 0

Tương tự cho định nghĩa cực tiểu có điều kiện.

Page 6: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Điều kiện cần của cực trị có điều kiện

Giả sử f, khả vi trong lân cận của M0(x0, y0) và

0 0

0 0

0

( ) ( ) 0( ) ( ) 0

( ) 0

x x

y y

f M Mf M M

M

: nhân tử Lagrange

( )

2 20 0( ) ( ) 0,x yM M

Nếu f đạt cực trị tại M0 với điều kiện = 0 thì

tồn tại R sao cho

Page 7: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

1.M0 thỏa hệ () gọi là điểm dừng trong bài

toán cực trị có điều kiện, cũng gọi là điểm dừng của hàm LagrangeL(x,y) = f(x, y) + (x, y)

2. d(M0) = 0 ( dx và dy liên kết với nhau

theo hệ thức này)

0 0

0 0

0

( ) ( ) 0( ) ( ) 0

( ) 0

x x

y y

f M Mf M M

M

( )

Page 8: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Điều kiện đủ của cực trị có điều kiện

Giả sử f, có các đhr đến cấp 2 liên tục trong lân cận của M0(x0, y0) và M0 là điểm dừng của

L(x,y),

1.Nếu d2L(M0) xác định dương thì f đạt cực

tiểu có điều kiện tại M0.

2.Nếu d2L(M0) xác định âm thì f đạt cực đại

có điều kiện tại M0.

2 2 20 0 0 0( ) ( ) 2 ( ) ( )xx xy yyd L M L M dx L M dxdy L M dy

Page 9: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Các bước tìm cực trị có điều kiện hàm 2 biến

Loại 1: điều kiện bậc nhất theo x, y( tìm trên đường thẳng)

(x, y) = ax + by + c = 0

đưa về cực trị hàm 1 biến khi thay y theo x trong f.

Page 10: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

B2: xét dấu d2L tại M0 có kèm đk d(M0) = 0

Loại 2:(tổng quát) dùng pp nhân tử Lagrange

L(x,y) = f(x,y) + (x,y)0

0

0

( ) 0( ) 0

( ) 0

x

y

L ML M

M

B1: tìm điểm dừng của L(x, y) :

•Xác định dương: cực tiểu

•Xác định âm: cực đại

Page 11: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

VÍ DỤ

2 2( , ) 8 8 0x y x y

2 2

4 2 08 16 0

8 8

x

y

L xL y

x y

1/ Tìm cực trị 1 4 8z x y

thỏa điều kiện

L(x,y) = f(x, y) + (x, y)

= 1 – 4x – 8y + (x2 – 8y2 – 8 )

4, 1, 1 / 24, 1, 1 / 2

x yx y

Page 12: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

4, 1, 1/ 24, 1, 1/ 2

x yx y

2 , 0, 16 , xx xy yyL L L 2 16d xdx ydy

Điểm dừng:

2 2 2( 4,1) 8( 4,1) 8 16 0

d L dx dyd dx dy

Tại M1(- 4, 1), = -1/2

2 2 2 2( 4,1) 4 8 4 02

d L dy dy dydx dy

M1 là điểm cực tiểu có đk của f, f(M1) = 9

Page 13: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

2 2 2(4, 1) 8(4, 1) 8 16 0

d L dx dyd dx dy

Tại M1(4, -1), = 1/2

2 2 2 2( 4,1) 4 8 4 02

d L dy dy dydx dy

M2 là điểm cực đại có đk của f, f(M2) = 7

2 16d xdx ydy 2 , 0, 16 , xx xy yyL L L

Page 14: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

1 4 8z x y

2 2( , ) 8 8 0x y x y

Page 15: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

2 2( , ) 1 0

8 2x yx y

2/ Tìm cực trị z xy

thỏa điều kiện

z xy

Page 16: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

2 2( , ) 1

8 2x yL x y xy

Điểm dừng của L là n0 hệ:

2 2

( , ) 04

( , ) 0

1 08 2

x

y

xL x y y

L x y x y

x y

2,( , ) (2, 1) ( , ) ( 2,1)2,( , ) (2,1) ( , ) ( 2, 1)

x y hay x yx y hay x y

Page 17: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

, 1, ,4

xx xy yyL L L ( , )4xd x y dx ydy

Tại P1(2, -1), = 2

2 2 21

1

1( ) 2 221( ) 02

d L P dx dy dxdy

d P dx dy

2 21( ) 8 02

d L P dydx dy

Vậy f đạt cực tiểu có đk tại P1, f(P1) = -2.

Tương tự tại P2(-2, 1)

Page 18: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Tại P3(2, 1), = - 2

2 2 21

1

1( ) 2 22

1( ) 02

d L P dx dy dxdy

d P dx dy

2 21( ) 8 02

d L P dydx dy

Vậy f đạt cực đại có đk tại P3, f(P3) = 2.

Tương tự tại P4(-2, -1)

, 1, ,4

xx xy yyL L L ( , )4xd x y dx ydy

Page 19: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

3/ Tìm cực trị 2 2( , ) 1z f x y x y

thỏa điều kiện x + y – 1 = 0

x + y – 1 = 0 y = 1 – x 22 2z x x

Bài toán trở thành tìm cực trị của z với x (0, 1)

2

1 2( )2 2

xz xx x

z’ đổi dấu từ + sang – khi đi qua x = 1/2 , nên z đạt cđại tại x = 1/2

Vậy f đạt cđại có điều kiện tại (x,y) = (1/2, 1/2).

1/ 2cdf

Page 20: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT

Định lý: f liên tục trên tập compact D thì f đạt min, max trên D.

Nhắc lại: tập compact là tập đóng (lấy tất cả các biên) và bị chận (có thể được bao bởi 1 hình tròn)

Page 21: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Cách tìm gtln, gtnn

1.Tìm điểm dừng của f trên miền mở của D (phần bỏ biên).

2.Tìm các điểm đặc biệt trên biên của D

a.Điểm dừng của hàm Lagrange (tổng quát).

b.Nếu biên là đoạn thẳng, chuyển f về hàm 1 biến, tìm các điểm có khả năng đạt min, max của hàm 1 biến này.

3.So sánh giá trị của f tại các điểm trên min, max

Page 22: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

VÍ DỤ

2 2 2 ,OM x y 2 2 2( 1) ,AM x y

1/ Trên tam giác OAB, với O(0, 0), A(0, 1) và B(1, 0), tìm các điểm M(x, y) có tổng bình phương khoảng cách đến các đỉnh là lớn nhất, bé nhất.

O B

A

x+y = 1

Đặt z = OM2 + AM2 + BM2

2 2 2( 1)BM x y

Page 23: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Bài toán trở thành: tìm gtln, gtnn của z trên D: x 0, y 0, x+y 1

2 2( , ) 3 3 2 2 2z f x y x y x y

6 2 06 2 0

0, 0, 1

x

y

f xf y

x y x y

Điểm dừng của z = f(x, y) trên miền mở của D là nghiệm hệ

1 1( , ) ,3 3

x y

Page 24: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Xét trên biên D

OA: x = 0, 0 y 1, z = 3y2 – 2y + 2

z’(y) = 6y – 2 = 0 y = 1/3

các điểm đặc biệt: (0,0), (0,1), (0,1/3)

OB: y = 0, 0 x 1, z = 3x2 – 2x + 2

z’(x) = 6x – 2 = 0 x = 1/3

các điểm đặc biệt:

(0,0), (1,0), (1/3,0)O B

A

x+y = 1

2 23 3 2 2 2z x y x y

Page 25: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

AB: y = 1 – x, 0 x 1, z = 6x2 – 6x + 3

z’(x) = 12x – 6 = 0 x = 1/2

các điểm đặc biệt: (1/2,1/2), (0,1), (1,0)

Tính f tại các điểm được chỉ ra

1 3,1 3 4 3, (0,0) 2, (0,1) 3, (1,0) 3(0,1 3) 5 3, (1 3,0) 5 3, (1 2,1 2) 3 2

f f f ff f f

Vậy fmin = f(1/3,1/3) = 4/3,

fmax = f(1,0)= f(0,1) = 3

2 2( , ) 3 3 2 2 2z f x y x y x y

Page 26: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

2/ Tìm gtln, gtnn của z = f(x, y) = x2 + y2–3x+ 4y trên hình tròn D: x2 + y2 1

2 2

2 3 02 4 0

1

x

y

f xf y

x y

Điểm dừng của z = f(x, y) trên miền mở của D là nghiệm hệ

2 2

( , ) (3 2, 2)

1

x y

x y

(loại)

Trên biên D: x2 + y2 = 1, xét hàm Lagrange2 2 2 2( , ) 3 4 ( 1)L x y x y x y x y

Page 27: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

Điểm đặc biệt trên biên là điểm dừng của

2 2

( , ) 2 3 2 0( , ) 2 4 2 0

1 0

x

y

L x y x xL x y y y

x y

4 3 4 3( , ) , ( , ) ,5 5 5 5

x y hay x y

(Không cần chỉ ra .)

4 3 19 4 3 29, ,5 5 5 5 5 5

, f f

2 2 2 2( , ) 3 4 ( 1)L x y x y x y x y

Page 28: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2
Page 29: Bai6 Cuc Tri Ham Nhieu Bien Phan 2

z = f(x, y) = x2 + y2 – 3x + 4y