1
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2014 CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ ACE Tập đoàn ACE Tập đoàn ACE là một trong những nhà bo him tài sn và thương vong đa ngành lớn nhất thế giới. Với mạng lưới các công ty trực thuộc đặt tại 54 quốc gia, Tập đoàn ACE cung cấp các sn phm và dịch vụ bo him tài sn và thương vong, bo him tai nạn cá nhân và bo him sức khe b sung, tái bo him và bo him nhân thọ cho nhiều nhóm khách hàng đa đạng. Năng lực cạnh tranh ca Tập đoàn ACE được th hiện qua sự đa dạng ca các sn phm bo him, dịch vụ khách hàng chất lượng, năng lực tài chính vững mạnh, nghiệp vụ thm định và bồi thường chuyên nghiệp cùng với mô hình qun trị phù hợp với từng quốc gia theo tiêu chun toàn cầu. Các công ty bo him thuộc Tập đoàn ACE hiện đang cung cấp các dịch vụ, sn phm bo him tài sn và thương vong cho các tập đoàn đa quốc gia và các doanh nghiệp; các công ty và các t chức liên kết cung cấp các chương trình bo him tai nạn, bo him sức khe và bo him nhân thọ cho nhân viên hoặc thành viên ca mình; các công ty bo him qun lý ri ro với sn phm tái bo him; và các sn phm bo him nhân thọ, bo him tai nạn cá nhân, bo him sức khe b sung, bo him nhà , xe và các gói bo him đặc trưng khác. Với tài sn trên 98 tƴ USD và tng doanh thu phí bo him trên 23.329 tƴ USD trong năm 2014, các công ty bo him ch lực ca Tập đoàn ACE được xếp hạng năng lực tài chính hạng AA- (Rất mạnh) theo Standard & Poor’s và A++ (Ưu việt) theo A.M. Best. ACE Limited, công ty mẹ ca Tập đoàn ACE, được niêm yết trên Thị trường Chứng khoán New York (NYSE: ACE) và là một công ty thành tố ca ch số chứng khoán S&P 500. Tập đoàn ACE có trụ s điều hành Zurich, Bermuda và New York và các địa đim khác, có hơn 21.000 nhân viên trên khắp thế giới. Công ty TNHH Bo Him ACE Việt Nam Tại Việt Nam, ACE thành lập văn phòng đại diện đầu tiên vào năm 1996 và đến năm 2006, Công ty TNHH Bo Him ACE đã được Bộ Tài Chính cấp phép ngay trong qúa trình diễn ra Hội Nghị APEC và chính thức cung cấp các dòng sn phm bo him và tái bo him đa dạng cho thị trường Việt Nam như: Bo him Tài sn Bo him Trách nhiệm Nghề nghiệp Bo him Trách nhiệm Bo him Kỹ thuật & Năng lượng Bo him Hàng hi Bo him Tai nạn & Sức khe Bo him Trách nhiệm Sn phm Xuất khu Bo him Trợ cấp Nằm viện Bo him Tín dụng Xuất khu Bo him Du lịch Bo him Trách nhiệm Nhà Qun lý Bo him Du học Bo him Trách nhiệm ca Nhà Qun lý Đầu tư Và các sản phẩm bảo hiểm khác… Bo him cho Doanh nghiệp Đối với Ri ro Gian lận Trong từng nghiệp vụ chuyên biệt Bo Him ACE kết hợp kinh nghiệm toàn cầu và sự am hiu sâu sắc thị trường địa phương đ tạo ra những gii pháp cụ th nhằm gim nhẹ ri ro cho khách hàng. Bo Him ACE chú trọng vào việc xây dựng mối quan hệ mật thiết với khách hàng bằng việc sẵn sàng đáp ứng những dịch vụ hữu hiệu, phát trin những sn phm tiên tiến và cung cấp kh năng dẫn dắt thị trường dựa trên nền tài chính vững mạnh. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT (Ban hành kèm theo Thông tư số 125/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2012 ca Bộ Tài chính) Tên doanh nghiệp bo him: CÔNG TY TNHH BO HIM ACE Kỳ báo cáo: Năm 2014 từ 01/01/2014 đến 31/12/2014 Ngày 31 tháng 03 năm 2015 Báo cáo ca Kim toán Độc lập Các báo cáo tài chính ca Bo Him ACE (“Công ty”) được soạn tho và trình bày theo các Chun mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Bo him Việt Nam và các quy định hiện hành ca nước CHXHCN Việt Nam. Đơn vị kim toán độc lập ca Công ty là Công ty TNHH PricewaterhouseCoopers (Vietnam) – “PwC”. PwC đã kim toán các báo cáo tài chính ca Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2014 và đã nêu ý kiến rằng Báo cáo Tài chính đã th hiện trung thực và hợp lý, trên mọi phương diện trọng yếu, về tình hình tài chính ca Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2014. Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 Ch tiêu Cơ cấu tài sn - Tài sn cố định và đầu tư dài hạn/Tng Tài sn - Tài sn lưu động và đầu tư ngắn hạn/Tng Tài sn Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phi tr/Tng nguồn vốn - Nguồn vốn ch s hữu/Tng nguồn vốn Kh năng thanh toán - Kh năng thanh toán nhanh - Kh năng thanh toán hiện hành Tƴ suất lợi nhuận - Tƴ suất Lỗ trước thuế/Tng Tài sn - Tƴ suất Lỗ sau thuế/Doanh thu thuần - Tƴ suất Lỗ sau thuế/Nguồn vốn ch s hữu Đơn vị tính % % % % Lần Lần % % % 2013 (Trình bày lại) 2.95 97.05 19.17 80.83 7.89 9.55 (1.72) (6.02) (2.13) 2014 1.97 98.03 36.26 63.74 1.63 2.70 (0.01) (0.02) (0.01) Stt 1 2 3 4 III. CÁC CH TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BN Ch tiêu Tng doanh thu Doanh thu từ hoạt động kinh doanh bo him Doanh thu từ hoạt động tài chính Doanh thu khác Tng chi phí Chi phí từ hoạt động kinh doanh bo him Chi phí hoạt động tài chính Chi phí qun lý doanh nghiệp Chi phí khác Lỗ kế toán trước thuế Lỗ thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp Stt 1 2 3 4 II. KẾT QU HOẠT ĐỘNG SN XUẤT KINH DOANH Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 2013 (VNĐ) (Trình bày lại) 50.089.943.848 40.330.547.131 9.473.454.060 285.942.657 (56.482.920.277) (17.984.142.426) (629.431.976) (37.867.487.779) (1.858.096) (6.392.976.429) (6.392.976.429) 2014 (VNĐ) 47.419.051.724 39.856.275.878 7.272.419.190 290.356.656 (47.446.908.326) (3.815.579.227) (307.289.013) (43.194.115.697) (129.924.389) (27.856.602) (27.856.602) Nội dung TÀI SN Tài sn lưu động và đầu tư ngắn hạn Tiền Các khon đầu tư tài chính ngắn hạn Các khon phi thu Tài sn lưu động khác Tài sn tái bo him Tài sn cố định và đầu tư dài hạn Tài sn cố định - Nguyên giá - Khấu hao lũy kế Các khon ký quỹ dài hạn Tài sn dài hạn khác Tng tài sn CÔNG NỢ VÀ VỐN CH S HỮU Công nợ Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Dự phòng nghiệp vụ Nguồn vốn ch s hữu Nguồn vốn kinh doanh Quỹ dự trữ bắt buộc Lỗ lũy kế Nguồn vốn khác Tng công nợ và vốn ch s hữu 2013 (VNĐ) (Trình bày lại) 446.154.613.976 298.227.049.627 33.500.000.000 28.380.964.443 718.043.004 85.328.556.902 10.984.439.027 90.561.587 9.537.133.824 (9.446.572.237) 7.370.879.071 3.522.998.369 457.139.053.003 156.612.205.925 37.794.376.550 57.189.063 118.760.640.312 300.526.847.078 337.455.151.000 721.311.123 (37.649.615.045) - 457.139.053.003 2014 (VNĐ) 462.168.897.840 279.127.315.755 55.500.000.000 49.272.144.293 8.407.697.973 69.861.739.819 9.297.548.318 367.721.873 9.885.688.164 (9.517.966.291) 7.419.970.000 1.509.856.445 471.466.446.158 170.967.455.682 63.000.978.582 63.935.876 107.902.541.224 300.498.990.476 337.455.151.000 721.311.123 (37.677.471.647) - 471.466.446.158 Stt I 1 2 3 4 5 II 1 2 3 III IV 1 2 3 V 1 2 3 4 VI I. BNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2014 CÔNG TY TNHH BẢO · PDF file• B˙o hiˆm Trách nhiệm ca Nhà Qu˙n lý Đầu tư Ngày 31 tháng 03 năm 2015• Và các sản phẩm

  • Upload
    vucong

  • View
    220

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2014 CÔNG TY TNHH BẢO · PDF file• B˙o hiˆm Trách nhiệm ca Nhà Qu˙n lý Đầu tư Ngày 31 tháng 03 năm 2015• Và các sản phẩm

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2014CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ ACE

Tập đoàn ACETập đoàn ACE là một trong những nhà b�o hi�m tài s�n và thương vong đa ngành lớn nhất thế giới. Với mạng lưới các công ty trực thuộc đặt tại 54 quốc gia, Tập đoàn ACE cung cấp các s�n ph�m và dịch vụ b�o hi�m tài s�n và thương vong, b�o hi�m tai nạn cá nhân và b�o hi�m sức kh�e b� sung, tái b�o hi�m và b�o hi�m nhân thọ cho nhiều nhóm khách hàng đa đạng.Năng lực cạnh tranh c�a Tập đoàn ACE được th� hiện qua sự đa dạng c�a các s�n ph�m b�o hi�m, dịch vụ khách hàng chất lượng, năng lực tài chính vững mạnh, nghiệp vụ th�m định và bồi thường chuyên nghiệp cùng với mô hình qu�n trị phù hợp với từng quốc gia theo tiêu chu�n toàn cầu.Các công ty b�o hi�m thuộc Tập đoàn ACE hiện đang cung cấp các dịch vụ, s�n ph�m b�o hi�m tài s�n và thương vong cho các tập đoàn đa quốc gia và các doanh nghiệp; các công ty và các t� chức liên kết cung cấp các chương trình b�o hi�m tai nạn, b�o hi�m sức kh�e và b�o hi�m nhân thọ cho nhân viên hoặc thành viên c�a mình; các công ty b�o hi�m qu�n lý r�i ro với s�n ph�m tái b�o hi�m; và các s�n ph�m b�o hi�m nhân thọ, b�o hi�m tai nạn cá nhân, b�o hi�m sức kh�e b� sung, b�o hi�m nhà �, xe và các gói b�o hi�m đặc trưng khác.Với tài s�n trên 98 tƴ USD và t�ng doanh thu phí b�o hi�m trên 23.329 tƴ USD trong năm 2014, các công ty b�o hi�m ch� lực c�a Tập đoàn ACE được xếp hạng năng lực tài chính hạng AA- (Rất mạnh) theo Standard & Poor’s và A++ (Ưu việt) theo A.M. Best.ACE Limited, công ty mẹ c�a Tập đoàn ACE, được niêm yết trên Thị trường Chứng khoán New York (NYSE: ACE) và là một công ty thành tố c�a ch� số chứng khoán S&P 500.Tập đoàn ACE có trụ s� điều hành � Zurich, Bermuda và New York và các địa đi�m khác, có hơn 21.000 nhân viên trên khắp thế giới.Công ty TNHH B�o Hi�m ACE Việt NamTại Việt Nam, ACE thành lập văn phòng đại diện đầu tiên vào năm 1996 và đến năm 2006, Công ty TNHH B�o Hi�m ACE đã được Bộ Tài Chính cấp phép ngay trong qúa trình diễn ra Hội Nghị APEC và chính thức cung cấp các dòng s�n ph�m b�o hi�m và tái b�o hi�m đa dạng cho thị trường Việt Nam như:• B�o hi�m Tài s�n • B�o hi�m Trách nhiệm Nghề nghiệp• B�o hi�m Trách nhiệm • B�o hi�m Kỹ thuật & Năng lượng• B�o hi�m Hàng h�i • B�o hi�m Tai nạn & Sức kh�e• B�o hi�m Trách nhiệm S�n ph�m Xuất kh�u • B�o hi�m Trợ cấp Nằm viện• B�o hi�m Tín dụng Xuất kh�u • B�o hi�m Du lịch• B�o hi�m Trách nhiệm Nhà Qu�n lý • B�o hi�m Du học• B�o hi�m Trách nhiệm c�a Nhà Qu�n lý Đầu tư • Và các sản phẩm bảo hiểm khác…• B�o hi�m cho Doanh nghiệp Đối với R�i ro Gian lậnTrong từng nghiệp vụ chuyên biệt B�o Hi�m ACE kết hợp kinh nghiệm toàn cầu và sự am hi�u sâu sắc thị trường địa phương đ� tạo ra những gi�i pháp cụ th� nhằm gi�m nhẹ r�i ro cho khách hàng. B�o Hi�m ACE chú trọng vào việc xây dựng mối quan hệ mật thiết với khách hàng bằng việc sẵn sàng đáp ứng những dịch vụ hữu hiệu, phát tri�n những s�n ph�m tiên tiến và cung cấp kh� năng dẫn dắt thị trường dựa trên nền tài chính vững mạnh.

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT(Ban hành kèm theo Thông tư số 125/2012/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2012 c�a Bộ Tài chính)• Tên doanh nghiệp b�o hi�m: CÔNG TY TNHH B�O HI�M ACE• Kỳ báo cáo: Năm 2014 từ 01/01/2014 đến 31/12/2014

Ngày 31 tháng 03 năm 2015

Báo cáo c�a Ki�m toán Độc lậpCác báo cáo tài chính c�a B�o Hi�m ACE (“Công ty”) được soạn th�o và trình bày theo các Chu�n mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp B�o hi�m Việt Nam và các quy định hiện hành c�a nước CHXHCN Việt Nam. Đơn vị ki�m toán độc lập c�a Công ty là Công ty TNHH PricewaterhouseCoopers (Vietnam) – “PwC”.PwC đã ki�m toán các báo cáo tài chính c�a Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2014 và đã nêu ý kiến rằng Báo cáo Tài chính đã th� hiện trung thực và hợp lý, trên mọi phương diện trọng yếu, về tình hình tài chính c�a Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2014.

Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12

Ch� tiêuCơ cấu tài s�n- Tài s�n cố định và đầu tư dài hạn/T�ng Tài s�n- Tài s�n lưu động và đầu tư ngắn hạn/T�ng Tài s�nCơ cấu nguồn vốn- Nợ ph�i tr�/T�ng nguồn vốn- Nguồn vốn ch� s� hữu/T�ng nguồn vốnKh� năng thanh toán- Kh� năng thanh toán nhanh- Kh� năng thanh toán hiện hànhTƴ suất lợi nhuận- Tƴ suất Lỗ trước thuế/T�ng Tài s�n- Tƴ suất Lỗ sau thuế/Doanh thu thuần- Tƴ suất Lỗ sau thuế/Nguồn vốn ch� s� hữu

Đơn vị tính

%%

%%

LầnLần

%%%

2013(Trình bày lại)

2.95

97.05

19.17 80.83

7.89 9.55

(1.72) (6.02) (2.13)

2014

1.97

98.03

36.26 63.74

1.63 2.70

(0.01) (0.02) (0.01)

Stt1

2

3

4

III. CÁC CH� TIÊU TÀI CHÍNH CƠ B�N

Ch� tiêuT�ng doanh thuDoanh thu từ hoạt động kinh doanh b�o hi�mDoanh thu từ hoạt động tài chínhDoanh thu khácT�ng chi phíChi phí từ hoạt động kinh doanh b�o hi�mChi phí hoạt động tài chínhChi phí qu�n lý doanh nghiệpChi phí khácLỗ kế toán trước thuếLỗ thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Stt1

2

34

II. KẾT QU� HOẠT ĐỘNG S�N XUẤT KINH DOANHNăm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12

2013 (VNĐ)(Trình bày lại)

50.089.943.848 40.330.547.131

9.473.454.060 285.942.657

(56.482.920.277) (17.984.142.426)

(629.431.976) (37.867.487.779)

(1.858.096) (6.392.976.429) (6.392.976.429)

2014 (VNĐ)

47.419.051.724 39.856.275.878

7.272.419.190 290.356.656

(47.446.908.326) (3.815.579.227)

(307.289.013) (43.194.115.697)

(129.924.389) (27.856.602) (27.856.602)

Nội dungTÀI S�NTài s�n lưu động và đầu tư ngắn hạnTiềnCác kho�n đầu tư tài chính ngắn hạnCác kho�n ph�i thuTài s�n lưu động khácTài s�n tái b�o hi�mTài s�n cố định và đầu tư dài hạnTài s�n cố định- Nguyên giá- Khấu hao lũy kếCác kho�n ký quỹ dài hạnTài s�n dài hạn khácT�ng tài s�nCÔNG NỢ VÀ VỐN CH� S HỮUCông nợNợ ngắn hạnNợ dài hạnDự phòng nghiệp vụNguồn vốn ch� s� hữuNguồn vốn kinh doanhQuỹ dự trữ bắt buộcLỗ lũy kếNguồn vốn khácT�ng công nợ và vốn ch� s� hữu

2013 (VNĐ)(Trình bày lại)

446.154.613.976 298.227.049.627

33.500.000.000 28.380.964.443

718.043.004 85.328.556.902

10.984.439.027 90.561.587

9.537.133.824 (9.446.572.237)

7.370.879.071 3.522.998.369

457.139.053.003

156.612.205.925 37.794.376.550

57.189.063 118.760.640.312

300.526.847.078 337.455.151.000

721.311.123 (37.649.615.045)

- 457.139.053.003

2014 (VNĐ)

462.168.897.840 279.127.315.755

55.500.000.000 49.272.144.293

8.407.697.973 69.861.739.819 9.297.548.318

367.721.873 9.885.688.164

(9.517.966.291) 7.419.970.000 1.509.856.445

471.466.446.158

170.967.455.682 63.000.978.582

63.935.876 107.902.541.224

300.498.990.476 337.455.151.000

721.311.123 (37.677.471.647)

- 471.466.446.158

Stt

I12345II1

23III

IV123V1234VI

I. B�NG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12