13
BO CO TM HIU THÔNG TIN V THP T6/2012 A. CC NH MY THP VN: I. KHU VC QUC DOANH: 1 KIM KHÍ HN KIM KH HI PHNG KIM KH MIN TRUNG KIM KH TP. HCM POSCOVINA VINAUSTEEL: 250.000 (tn/năm) NATSTEELVINA : 150.000 VINAKYOEI : 300.000 TÂY ĐÔ: …… TỔNG CÔNG TY THP VN LIÊN DOANH MIỀN BC: GANG THP THI NGUYÊN 600.000 TN/NĂM BIÊN HÒA -TH ĐC - NH B - PH M PFS (200-300) (150) (250) (400) THÉP MIN NAM CÔNG SUẤT: ~ 1 TRIU TN/NĂM PHÂN PHỐI THP

Báo cáo Tìm hiểu thông tin về thép

Embed Size (px)

Citation preview

BAO CAO TIM HIÊU THÔNG TIN VÊ THEP

T6/2012

A. CAC NHA MAY THEP Ơ VN:

I. KHU VƯC QUÔC DOANH:

CÔNG TY THEP MIÊN NAM

1

KIM KHI HN KIM KHI HAI PHONG KIM KHI MIÊN TRUNG KIM KHI TP. HCM

POSCOVINA

VINAUSTEEL: 250.000 (tân/năm)

NATSTEELVINA : 150.000

VINAKYOEI : 300.000

TÂY ĐÔ:

……

TÔNG CÔNG TY THEP VN

LIÊN DOANH

MIÊN BĂC: GANG THEP

THAI NGUYÊN

600.000 TÂN/NĂMBIÊN HOA -THU ĐƯC - NHA BE - PHU MY PFS

(200-300) (150) (250) (400)

THEP MIÊN NAM

CÔNG SUÂ T: ~ 1 TRIÊU TÂN/NĂM

PHÂN PHÔI THEP

- Dây chuyền Danieli Morgarshamma, công nghệ của Siemen, Đức

- Loại hàng sản xuất: SD295A. SD345, SD390, SD490, CB300V, CB500V, Gr60…

- Nhân biêt SP:

II. KHU VƯC KHAC:

2.1 PHIA BĂC:

1. Hòa Phát:

- Công suất cán của nhà máy: 1,2 tr tấn /năm

- Thep xây dưng, ông thep chiêm 60% doanh sô (Thi phân thep xây dưng: 14%, thep ông: 13% cả nươc – năm 2011)

2. Thep Uc SSE

- 100% vôn đâu tư nươc ngoài

- SD 295A, SWRM 12

- 250.000 tấn/năm

3. Việt Ý:

- Dây chuyền công nghệ Danieli Morgardshamma

- Công suất 250.000 tấn /năm

4. Việt Đức:

- 300.000 tấn/năm.

7. Sông Hồng:

- 180.000 tấn/năm

- Công nghệ Nhât Bản

8. Vina Kansai:

- 250.000 tấn/năm

2

- Công nghệ sản xuất: áp dụng theo công nghệ Formosa ( Đức)

9. Việt Hàn

2.2 PHIA NAM:

1. POMINA:

- Đạt 2 chứng chỉ chứng nhân chất lượng và môi trường ISO 9001, ISO 14001

- Dây chuyền công nghệ cán thep: Vai-Pomini, Siemen Vai của Đức và Ý.

- Các loại sản phẩm: thep cuộn, thep trơn, đặc biệt là thep thanh vằn vơi các mác thép: SD390, SD490, Gr60 , Không sản xuât hàng SD295A

- Thep hình: thep góc, thep dẹp, thep U, I, V... trên SP có in logo nôi hình quả táo

- Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn JIS của Nhât Bản

- Công suất: 1,1 triệu tấn/năm,

+ Nhà máy cán thep tại Bình Dương: 600.000 tấn cán/năm

+ Nhà máy cán – luyện tại Phu My: 500.000 tấn cán/năm, 500.000 tấn luyện/năm

- Chuẩn bi xây dưng cảng bôc dỡ: 300.000 tấn/năm.

2.Vina Kyoei

- 300.000 tấn /năm

- 1  Mác thep JIS: G3112 - SD295A- SD390

- Đóng bó  Cột 4 môi, trọng lượng khoảng 2,5 tấn

- Logo hình hoa mai – dấu thâp in nôi trên SP

3. Sun steel (Japan)

- 150.000 tấn/năm.

- SD295A, SD 390,

- Thep ông

4. Đại Thiên Lộc

- KCN Sóng Thân, Bình Dương

- Công suất: + SX Thep lá cán nguội 400.000 tấn/năm

+ SX Ống thep 30.000 tấn/năm

2.3 MIÊN TRUNG:

1. Dana Ý:

3

- 250.000 tấn/năm

2. Thep Thái Bình Dương

III. NHA CUNG CÂP CUA NHÂN LUÂT:

1. Thep xây dưng:

- Miền nam: Pomina, Miền Nam , Vinakyoei (qua đại ly),..

- Miền Băc: Việt Đức, VIS, Pomina, Kyoei

- Miền Trung: Miền Nam, Pomina, Dana- Ý, Uc…

2. Thep hình:

- Ống thep: Hòa Phát (qua đại ly), Seah..

- Thep Tấm: Phu Lộc, Phuc Tiên, Citycom…

- V: Miền Nam, Tấn Quôc, Đại Phuc, Khương Mai…

- I, H: Đại Phuc, NK tư Trung Quôc hoặc mua qua nhà NK

B. Các loai thép:

I. Thép xây dưng:

1. Thep cuộn:

+ Quy cách: Φ5,5 ; Φ6; Φ8; Φ10; Φ12

+ KL lượng bành: 600kg, 800kg, 1000kg, 2000kg

+ Ưng dụng: Dùng cho xây dưng, keo dây (Φ6 - Φ8) và chê tạo đinh vit, bulong thông dụng (Φ12 trơ lên)

2. Thep thanh vằn:

+ D8, 9, 10, 12, 13, 14,16, 18, 19, 20, 22, 25, 28, 30, 32, 36, 40, 41, 43, 51

+ Kich thươc le: D9,13, 19, 25, 41, 43 (trong đó các Φ thông thường: Φ 25, 43, 51)

+ Chiều dài thông thường: 11,7 m

+ KL bó: 2000~3000kg

+ Ưng dụng: xây dưng công trình dân dụng, công nghiệp (mác SD 295), nhà cao tâng, câu đường, cao ôc, đường hâm, công trình có độ chiu lưc cao (SD 390, SD 490)

- Ngoài ra còn thep thanh tròn trơn thường sư dụng trong gia công cơ khi, xd dân dụng, các công trình it đòi hoi chiu lưc và tinh cơ ly, cơ hóa.

- Ngoài các quy cách thông thường ơ trên, khách hàng có thê đặt cán quy cách khác nhưng phải vơi khôi lượng lơn và thời gian chờ lâu

3. Một sô tiêu chuẩn thep thông dụng:

* Tiêu chuân Vi t Nam:ê

Ma hiệu Mác thep Nội dung

1 TCVN 1650 1985 Thep tròn cán nóng – Cỡ – thông sô kich cỡ

2 TCVN 1651 1985 CI, CII, CIII, CIV Thep côt bê tông cán nóng

3 TCVN 1651 2008 CB 240T, CB 300T, CB 300V, Thep côt bê tông (thay thê cho TCVN 1651-

4

CB 400V, CB 500V 1985)

* Tiêu chuẩn Nhât Bản:

Ma hiệu Mác thep Nội dung

1 JIS G 3101 SS 330 (34), 400 (41), 490 (50), 540 (55)

Thep tròn cán nóng dùng trong cấu truc thông thường

2 JIS G 3112-1987 SR 235 (24), SR 295 (30), SD 295A (30A), SD 295B(30B), SD 345, SD 390, SD 490

Thep côt bê tông

3 JIS G 3192 Kich cỡ, trọng lượng, dung sai của thep tròn cán nóng

4 JIS G 3505 SWRM 6, 8, 10, 12, 15, 17, 20, 22

Thep cuộn hàm lượng Cacbon thấp

* Tiêu chuẩn Hoa Ky:

Ma hiệu Mác thep Nội dung

ASTM A 615/ A615M GR 40, GR 60, GR 75 Đặc tinh tiêu chuẩn của thep cacbon tròn trơn và thanh vằn dùng trong bê tông côt thep

4. Quy cách đóng bó:

  ĐVT POM SUNSTEEL SSC VINAKYOEI VIS SSE*D9 CÂY 230 - - - - -D10 CÂY - 320 350 300 450 440D12 CÂY 200 230 250 260 310 270D13 CÂY - - - - 280 -D14 CÂY 140 170 180 190 230 220D16 CÂY 120 130 140 150 170 170D18 CÂY 100 100 110 115 135 130D19 CÂY - - - - 125 -D20 CÂY 80 80 90 95 115 110D22 CÂY 60 60 70 76 90 -D25 CÂY 50 50 58 60 70 70D28 CÂY 49 40 45 48 60 -D32 CÂY 30 30 35 36 45 -

* Bó SSE không cô đinh, tùy tưng đơn hàng mà sô lượng cây/bó khác tư 5-7 cây

5

II. Thép hinh: 1. MỘT SÔ LOẠI THEP HINH

PHÂN LOẠIQUY CACH

THÔNG DỤNG

CHIÊU DAI

THÔNG DỤNG

ĐỘ DAYTIÊU CHUÂN- MAC

THEPXUÂT XỨ ỨNG DỤNG

TRON ĐẶC CHUNG(SPECIAL STEEL

ROUND BAR)

Ф10,12,14,16,18,20,22,25,28,32,36,40,45,50,..Ф600 mm

6000 mm 9000 mm12000 mm

S45C, S50C, S55CS45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, SUJ, SKT4, SKS41, SKS95, XM-12, XM-25, 4408, 440C, SKH51, SKH59,   SCM440, 4140

Nhât, Hàn, Nga Dùng trong chê tạo, khuôn mẫu,gia công cơ khi

DƯ ỨNG LƯC(PC BAR, PC WIRE, PC

STRAND)

Ф 12,7; Ф 15,2 mm- Cáp bện 2 sợi.- Loại 3 sợi- Loại 7 sợi

ASTM A416 Gr270, BS5896BS 5896; ASTMA416; AS 1311; GB/T 5224 và JIS 3536

Nhât Bản, Hàn Quôc, Đài Loan, Trung Quôc, Malaysia, Thái Lan, Indonesia

Dùng cho câu đường và các công trình sàn nhà, Dâm bê tông dư ứng lưc, Hệ thông sàn dư ứng lưc

GÓC(V)–STEEL ANGLE

V20 – V200 6000 mm12000 mm

2 – 20 mm + GOST 380-88: CT3+ JIS G 3101, SB410, 3010: SS400+ JIS G3101, SB410, 3010: SS400, Q235B +ATSM A36, ASTM A572

Hàn Quôc, Trung Quôc

Công trình xây dưng câu đường, xây dưng nhà xương, kêt cấu nhà tiền chê, ngành cơ khi, …

6

H (H-BEAM) Chiều cao thân: 100 –900mmChiều rộng cánh: 50-400mm

6000 mm 9000 mm12000 mm

GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN(mác thep thông dụng: SS400, SS540)

Hàn Quôc , Nhât , Trung Quôc

Dùng trong công trình XD câu đường, xây dưng nhà xương, kêt cấu nhà tiền chê, ngành cơ khi, đóng tàu làm khung sườn, cột keo…

U(CHANNEL SECTION)

Chiều cao bụng: 50 – 380 mmChiều cao cánh: 25 – 100 mm

6000mm12000mm

JIS, Q, KS, GOST, TCVN

Trung Quôc, Hàn Quôc, Nga

Dùng trong ngành chê tạo máy, đóng tàu, kêt cấu nhà xương, cơ khi, xây dưng công trình, …

I (I-BEAM) Chiều cao thân: I80 – I900Chiều rộng cánh: 50 -400 mm

6000 mm 9000 mm12000 mm

JIS G3101 (SS400/ SS540), ΓOCT 5781- 82 (CT3/ CT5)

Hàn Quôc, Nhât, Trung Quôc, Nga, Thái Lan

Dùng cho công trình xây dưng câu đường, xây dưng nhà xương, kêt cấu nhà tiền chê, ngành cơ khi, …

CỌC VAN (CỌC CỪ)

SHEET PILE

SKSP II,III,IV,V,VI

6000 – 12000 mm

JIS A5528… Hàn Quôc, Trung Quôc, Nhât

Dùng trong bờ ke,đê chăn song, bai đâu xe ngâm, làm tường vây chăn đất hoặc nươc khi thi công các hô đào tạm thời

7

THEP ÔNG HAN – ĐUC- MẠ KẼM

Đường kinh ngoài: 17.3 mm – 864 mm

6000 mm12000 mm

2.3 – 27 mm

ASTM, API-5L, JIS, DIN

Nga, Trung Quôc, Nhât

Thep ông đuc dành cho nồi hơi, hệ thông cấp nươc chiu áp suất cao.Kêt cấu cơ khi, xe hơi , xe đạp ,đồ gia dụng, khách sạn, dẫn nguyên liệu, nhiên liệu

HỘP VUÔNG 100 – 300 6000 mm 9000 mm12000 mm

JIS 3106 (SS400) Việt Nam Xây dưng dân dụng, cột siêu âm, dàn giáo, hệ khung đỡ sàn tạm nhà tiền chê, nhà dân dụng, trang tri nội thất, cưa săt, hàng rào chăn, cưa ra vào, phụ tùng xe cơ giơi

HỘP CHỮ NHÂT125 - 400 6000 mm

9000 mm12000 mm

0.7-4mm JIS 3106 (SS400) Việt Nam Dùng trong các công trình xây dưng, nhà tiền chê, kêt cấu chiu lưc, giàn mái không gian, khung xe máy, ôtô, Thùng xe, Bàn ghê, Khung sườn xe, Giường ngủ, Tủ đưng đồ và các loại hàng gia dụng khác...

RAY P11,15,18, 24,30,38,43,50

KS R9106 (30A; 37A), GB2585-2007 (Trung quôc) / ГОСТ Р 51685-2000 (Nga)

Nhât, Hàn Quôc, Trung Quôc, Nga, Châu Âu

Làm ray, cân trục, cẩu, đường tàu.

XA GÔ Xà gồ C: C 80-C220Xà gồ Z: Z150- Z300

1.5-3mm JIS, KS, TCVN Việt Nam, Trung Quôc, Đài Loan

Làm đòn tay, giá đỡ, kêt cấu thep , dùng cho các công trình lợp mái Nhà xương, công ty, công trình phụ, ...

8

TÂM TRƠN

Rộng: 750 – 3800 mm

6000 mm 9000 mm12000 mm

0.5 – 100 mm

+  ΓOCT 3SP/PS 380-94:  CT3, CT3πC, CT3Kπ, CT3Cπ ... +  JIS G3106:  SS400, SM490, SM570 ... +  JIS G3101, GB221-79:  SS400, Q235A/B/C/D; Q345 A/B/C/D, ...+  ASTM:  A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, ...

Nga Trung Quôc, Hàn Quôc, Nhât, Đài Loan, Thái Lan.

Dùng trong ngành đóng tàu, nồi hơi, kêt cấu nhà xương, bồn bê xăng dâu, cơ khi, xây dưng..

LÂP LA Rộng: 20-60mm

1,2-3,8mm Sư dụng cho các công trình điện, Cơ, Điện, Lạnh và các thiêt bi công nghệ

CHÔNG TRƯỢT Khô: 4.4 x 1200 x 2500 mm6 x 1500 x 6000 mm8 x 1524 x 6000 mm

3,4,5,6 mm ASTM A36, GOST 8568, A36, 08-20KP/PS, Q 235

Trung Quôc,  Nhât Bản, Hàn quôc, Đài loan, Nga, Ukraina, Malaysia, Thái Lan, EU…

Dùng cho bệ đưng máy công nghiệp, thùng xe, đóng tàu, năp công…

9

2. MAC THEP TƯƠNG ĐƯƠNG

3. CÔNG THỨC TÍNH:

CÔNG THỨC TINH KHÔIG LƯỢNG THEP

Viết tắtT: Dày(mm); W: Rộng(mm); L: Dài; I.D: Đường kinh trong(mm); O.D: Đường kinh ngoài(mm); A: Cạnh (mm); A1: Cạnh 1(mm); A2: Cạnh 2(mm);

Tâm Trọng lượng (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng(kg/mm3)

Ông tròn Trọng lượng (kg) = 3,1415 x T x[O.D– T)] x L(mm) x Tỷ trọng(kg/mm3)

Ông vuông Trọng lượng (kg) = [4 x T x {A – T}] x L(mm) x Tỷ trọng(kg/mm3)

Ông chữ nhật Trọng lượng(kg) = [2 x T x {A1 + A2}– 4 x TxT] x L(mm) x Tỷ trọng (kg/mm3)

Lập là (La) Trọng lượng(kg) = W x T x L(mm) x Tỷ trọng(kg/mm3)

Cây đặc tròn/Dây Trọng lượng(kg) = 0,7854 x O.D x O.D x L(mm) x Tỷ trọng(kg/mm3)

Cây đặc vuông Trọng lượng(kg) = W(mm) x W(mm) x L(mm) x Tỷ trọng (kg/mm3)

Thép V, L Trọng lượng(kg)=[(A1(mm)+A2(mm))-TxT(mm)]x 0.00795x L

TY TRỌNG CUA THEP CARBON: 7,85 (g/cm3)=0,00785(kg/cm3)=7,85/10^6 (kg/mm3)

10