16

Click here to load reader

BaoGiaVLXD

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Báo giá VLXD

Citation preview

Page 1: BaoGiaVLXD

UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 166/SXD-KTTH Binh Thuân, ngày 06 tháng 02 năm 2012.

V/v công bố giá vật liệu xây dựng tháng 01/2012.

Kính gửi : - Các Sở, ban, ngành. - Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện: Tuy Phong,

Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh.

- Phòng Quản lý đô thị: Thị xã La Gi, Thành phố Phan Thiết. - Phòng Kinh tế huyện Phú Quý.

Thực hiện chủ trương của UBND tỉnh Bình Thuận tại công văn số 1087/UBND-ĐTQH ngày 11/3/2008 về việc công bố giá vật liệu xây dựng, Sở Xây dựng công bố giá vật liệu xây dựng chủ yếu do các doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh vật liệu xây dựng và các phòng quản lý Nhà nước về xây dựng ở địa phương báo về.

Căn cứ nội dung Điểm 2- Điều 17 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng thì giá vật liệu do Sở Xây dựng được phép công bố hàng tháng là để các chủ thể hoạt động trong Ngành xây dựng có cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Giá trong công bố này là giá vật liệu xây dựng bán tại trung tâm các huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết (có bảng tổng hợp kèm theo)./.

KT.GIÁM ĐỐCNơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC- Như trên; (Đã ký)- UBND tỉnh (b/c); - Sở Tài chính;- Các đơn vị trực thuộc Sở;- HH Nhà thầu XDBT; - Website Sở Xây dựng; - Lưu: VT, KTTH, QLXD.

(Tu12/KTXD) Nguyễn Thanh Hải

1

Page 2: BaoGiaVLXD

A/ BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHƯA TÍNH THUẾ VATTại trung tâm các huyện, thị xã, thành phố tháng 01/2012

Nguồn số liệu: Các phòng quản lý Nhà nước về xây dựng ở địa phương.( Kèm theo công văn số: 166/SXD-KTTH ngày 06 tháng 02 năm 2012 của Sở Xây dựng )

Đơn vị tính: đồng.

TT

DANH MỤCVẬT TƯ

ĐVT ĐỨC LINH

TÁNH LINH

HÀM TÂN

LAGIHÀM

THUẬN NAM

01 Ciment H Tiên PCB40 Đ/tấn 1.840.000 1.840.000 1.840.000 1.860.000 1.800.00002 Ciment Sao Mai PC 40 ,,03 Ciment Holcim PCB40 ,, 1.800.000 1.800.000 1.800.00004 Ciment Nghi Sơn ,,05 Ciment Cẩm Phả PC 40 ,, 1.600.00006 Sắt tròn fi<10 (Việt-Nhật) Đ/kg 18.900 19.000 18.500 19.000 17.00007 Sắt tròn fi<10 VN ,, 16.100 17.00008 Sắt tròn fi 10 (Việt-Nhật) Đ/cây 124.690 132.00009 Sắt tròn fi 12 (Việt-Nhật) ,, 179.456 186.00010 Sắt tròn fi 14 (Việt-Nhật) ,, 244.530 250.00011 Sắt tròn fi 16 (Việt-Nhật) ,, 319.304 335.00012 Sắt tròn fi 18 (Việt-Nhật) ,, 404.182 440.00013 Sắt tròn fi 20 (Việt-Nhật) ,, 499.16514 Sắt tròn fi 22 (Việt-Nhật) ,, 602.23115 Sắt tròn fi 25 (Việt-Nhật) ,, 740.90916 Đinh Đ/kg 24.500 25.000 24.000 28.000 25.00017 Tol fibrociment Đ/tấm 60.000 65.000 62.00018 Tol kẽm đóng trần 2,7 Z Đ/m 90.000 55.000 75.000 72.00019 Tol kẽm lợp mái >2,7 Z Đ/m 100.000 95.000 90.000 100.00020 Ngói lợp 24 viên/m2 Đ/viên 3.000 4.000 5.00021 Đá chẻ 15x20x25 cm Đ/viên 5.000 5.500 5.000 5.70022 Đá chẻ 20x20x40 cm Đ/viên 5.000

23 Đá 1 x 2 Đ/m3 330.000 350.000 270.000 280.000240.000

(mỏ Km27

24 Đá 4 x 6 Đ/m3 180.000270.000

(Đức Bình 200.000 220.000200.000 (Km27)

25 Cát xây Đ/m3 100.000150.000 (Đồg Kho)

180.000Ml= 1,5 2

180.000 120.000

26 Cát tô Đ/m3 100.000150.000

(Đồg Kho)180.000

Ml=0.71.4 180.000120.000

27 Cát bồi nền công trình Đ/m3 80.000 60.000 60.00060.000

(HàmMỹ))

28 Sỏi đỏ đắp nền giao thông Đ/m3 50.00040.000

(tại mỏ)60.000 (tại

mỏ)

29 Gạch ống 80x80x190 Đ/viên580

(Gia An)30 Gạch ống 90x90x190 Đ/viên 970 59031 Gạch thẻ 40x80x190 Đ/viên 480

(Gia An)1.000

32 Gạch thẻ 45x90x190 Đ/viên 69033 Gạch bông 3 màu VN Đ/viên 5.000 5.000 5.00034 Gạch ceramic lát nền Đ/m2 90.000 85.000 90.000 95.000 80.00035 Gạch men ốp tường Đ/m2 85.000 75.000 90.000 95.000 75.00036 Trần nhựa Đ/m2 55.000 50.000 50.00037 Sơn Bạch Tuyết màu Đ/kg 62.000 80.000 60.000 52.00038 Kính màu ngoại 5 ly Đ/m2 200.000 210.000 230.000 130.00039 Kính màu nội 5 ly Đ/m2 170.000 180.000 170.000 120.00040 Kính trắng ngoại 5 ly Đ/m2 140.000 120.000 170.000 170.000 110.00041 Kính trắng nội 5 ly Đ/m2 100.000 100.000 120.000 100.00042 Gỗ XD nhóm 3 <4m Đ/m3 9.000.00043 Gỗ XD nhóm 4 <4m Đ/m3 8.000.00044 Gỗ XD nhóm 3 >4m Đ/m3 10.000.00045 Gỗ XD nhóm 4 >4m Đ/m3 9.500.000 9.000.00046 Gỗ coffa Đ/m3 4.000.000

2

Page 3: BaoGiaVLXD

47 Dầu DO (có VAT) Đ/lít 20.200 20.400 20.055 21.100 21.10048 Xăng A 92 (có VAT) Đ/lít 20.800 20.800 21.300 21.300 21.300

TT

DANH MỤCVẬT TƯ

ĐVT PHAN THIẾT

HÀM THUẬN

BẮC

TUY PHONG

BẮC BÌNH

PHÚ QUÝ(đến chân công trình)

01 Ciment H Tiên PCB40 Đ/tấn 1.940.000 1.830.000 1.800.000 1.800.00002 Ciment Sao Mai PC 40 Đ/tấn 1.721.00003 Ciment Holcim PCB40 Đ/tấn04 Ciment Nghi Sơn Đ/tấn 1.642.00005 Ciment Cẩm Phả PC 40 Đ/tấn 1.940.00006 Sắt tròn fi<10 Nhật Đ/kg 20.000 19.000 21.00007 Sắt tròn fi<10 VN Đ/kg 18.494 18.000 17.00008 Sắt tròn fi 10 Nhật Đ/cây 210.00009 Sắt tròn fi 12 Nhật Đ/cây 280.00010 Sắt tròn fi 14 Nhật Đ/cây 340.00011 Sắt tròn fi 16 Nhật Đ/cây 430.00012 Sắt tròn fi 18 Nhật Đ/cây13 Sắt tròn fi 20 Nhật Đ/cây14 Đinh Đ/kg 24.000 23.000 25.000 23.000 27.00015 Tol fibrociment Đ/tấm 47.000 57.362 50.000 60.000 73.00016 Tol kẽm đóng trần 2,7 Z Đ/m 59.340 70.000 69.00017 Tol kẽm lợp mái >2,7 Z Đ/m 90.000 92.00018 Ngói lợp 24 viên/m2 Đ/viên 4.900 2.40019 Đá chẻ 15x20x25 cm Đ/viên 5.900 6.132 6.000 15.00020 Đá chẻ 20x20x40 cm Đ/viên 6.429 7.500 7.000 18.00021 Đá 1 x 2 Đ/m3 250.000 237.360 230.000 320.000 550.00022 Đá 4 x 6 Đ/m3 180.000 168.130 170.000 220.000 500.00023 Cát xây Đ/m3 270.000 168.910 95.000

100.000450.000(n.ngọt)

24 Cát tô Đ/m3 270.000 169.119 85.000 100.00025 Cát bồi nền công trình Đ/m3 69.230 45.000 70.000 200.00026 Sỏi đỏ đắp nền giao thông Đ/m3 98.900 37.000 50.000 (tại

mỏ)27 Gạch ống 80x80x190 Đ/viên 700 1.60028 Gạch ống 90x90x190 Đ/viên 995 979 850 2.00029 Gạch thẻ 40x80x190 Đ/viên 550 2.00030 Gạch thẻ 45x90x190 Đ/viên 1.141 750 2.10031 Gạch bông 3 màu VN Đ/viên 4.451 4.00032 Gạch ceramic lát nền Đ/m2 87.922 105.000 90.000 100.00033 Gạch men ốp tường Đ/m2 79.120 90.000 90.000 95.00034 Trần nhựa Đ/m2 59.340 46.000 56.00035 Sơn Bạch Tuyết màu Đ/kg 61.318 58.000 70.000 130.00036 Kính màu ngoại 5 ly Đ/m2 143.405 140.00037 Kính màu nội 5 ly Đ/m2

38 Kính trắng ngoại 5 ly Đ/m2 108.790 130.000 190.00039 Kính trắng nội 5 ly Đ/m2

40 Gỗ XD nhóm 3 <4m Đ/m3 7.912.000 7.500.00041 Gỗ XD nhóm 4 <4m Đ/m3 6.200.000 8.000.000 12.500.00042 Gỗ XD nhóm 3 >4m Đ/m3 7.516.400 7.050.00043 Gỗ XD nhóm 4 >4m Đ/m3 6.725.200 8.000.000 8.500.00044 Gỗ coffa Đ/m3 4.450.500 4.100.00045 Dầu DO (có VAT) Đ/lít 20.300 20.400 20.400 20.70046 Xăng A 92 (có VAT) Đ/lít 20.800 20.800 21.210 21.100

Ghi chú : - Gạch sản xuất theo đúng qui cách nêu trong các Quyết định ban hành Định mức xây dựng của Bộ Xây dựng. Cụ thể: Gạch thẻ : 5x10x20 ; 4.5x 9x19 ; 4x8 x19 (cm) ; Gạch ống : 10x10x20 ; 8x 8x19 ; 9x9 x19 (cm).

3

Page 4: BaoGiaVLXD

B/ BẢNG GIÁ VLXD CHƯA TÍNH THUẾ VAT TẠI CÁC CƠ SỞSẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG TỈNH - THÁNG 01/2012

(Kèm theo công văn số:166/SXD-KTTH ngày 06 tháng 02 năm 2012 của Sở Xây dựng)

TT

DANH MỤC VẬT LIỆUĐƠN VỊ

TÍNH

GIÁ CHƯA CÓ THUẾ

VATGHI CHÚ

I Cty CP Vật Liệu XD &KS Bình Thuận

01 Ximăng Hà Tiên 1 Đ/bao 83.636Áp dụng từ ngày 15/11/2011

02 Sắt các loạiSắt fi 6 Việt Nhật Đ/kg 17.000 “ Sắt fi 8 Việt Nhật Đ/kg 16.955 “Sắt fi 10 Việt Nhật Đ/cây 117.909 “ Sắt fi 12 Việt Nhật Đ/cây 168.727 “Sắt fi 14 Việt Nhật Đ/cây 229.818 “Sắt fi 16 Việt Nhật Đ/cây 300.182 “

Sắt fi 18 Việt Nhật Đ/cây 379.727 “Sắt fi 20 Việt Nhật Đ/cây 468.909 “Sắt fi 22 Việt Nhật Đ/cây 566.636 “ Sắt fi 25 Việt Nhật Đ/cây 737.545 “Sắt fi 6 VNSTEEL (Sắt V) Đ/kg 16.818 "Sắt fi 8 VNSTEEL (Sắt V) Đ/kg 16.773 “Sắt fi 10 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 113.364 “Sắt fi 12 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 166.000 “Sắt fi 14 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 226.273 “Sắt fi 16 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 295.273 "Sắt fi 18 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 373.545 "Sắt fi 20 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 461.636 "Sắt fi 22 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 557.545 "Sắt fi 25 VNSTEEL (Sắt V) Đ/cây 725.727 “

Dây kẽm buộc; Đinh từ 5-6 cm Đ/kg 21.364 “03 Sơn Alphanam Áp dụng từ

27/6/2011- Sơn lót chống kiềm nội thất 17lít Đ/thùng 1.448.182- Sơn lót chống kiềm ngoại thất 17lít ,, 1.800.909- Sơn trắng lăn trần 17lít ,, 1.270.000- Sơn nước nội thất tiêu chuẩn 17 lít ,, 781.818- Sơn ngoại thất tiêu chuẩn 17lít ,, 1.301.818- Bột trét tường cao cấp Alpha (trong) Đ/bao 200.000- Bột trét tường cao cấp Alpha (ngoài) ,, 240.909

04 Mỏ đá Tà Zôn Đá 1 x 2 Đ/m3 200.000 Áp dụng từ ngày

04/7/2011

Đá 2 x 4 Đ/m3 163.636 “Đá 3 x 5 Đ/m3 154.545 “Đá 4 x 6 Đ/m3 127.273 “

Đá cấp phối Dmax 25 Đ/m3 150.000 “Đá cấp phối Dmax 37,5 loại I Đ/m3 109.091 “Đá cấp phối Dmax 37,5 loại II Đ/m3 100.000 “Đá lô ca qui cách Đ/m3 81.818 “

4

Page 5: BaoGiaVLXD

Đá lô ca không qui cách Đ/m3 72.727 “Đá 0,01 x 0,5 Đ/m3 109.091 “Đá 0,5 x 1,3 Đ/m3 81.818 “

Đá 0,01 x 1,3 Đ/m3 68.182 “Đất tầng phủ Đ/m3 36.364

05 Tại mỏ đá Phong PhúĐá 1 x 2 (Dmax 19) Đ/m3 220.000 Áp dụng từ ngày

01/3/2011

Đá 1 x 2 Đ/m3 200.000 “

Đá 2 x 4 Đ/m3 190.909 “Đá 4 x 6 Đ/m3 145.455 “Đá cấp phối 0-4 loại 1 Đ/m3 109.091 “Đá cấp phối 0-4 loại 2 Đ/m3 100.000 "Đá lô ca qui cách Đ/m3 109.091 “

Đá lô ca không qui cách Đ/m3 104.545 "Đá 0,01 x 0,5 Đ/m3 90.909 "Đá 0,5 x 1,3 Đ/m3 72.727 “Đá 0,01 x 1,3 Đ/m3 59.091 "Đá 1x2 Đ/m3 220.000 cung cấp cho công

trình Trung tâm Điện Lực Vĩnh Tân (Áp dụng từ ngày 01/7/2011. Phương tiện vận chuyển của khách hàng )

Đá 2x4 Đ/m3 210.909 “Đá 4x6 Đ/m3

174.545“

Đá cấp phối 0-4 loại 2 Đ/m3 120.000 “

Đá loca quy cách : “

D 50 Đ/m3 175.909 “D 60 Đ/m3 166.818 “D 70 Đ/m3 157.727 “D 90 Đ/m3 149.545 “Đá lo ca không quy cách (Từ 10-150kg) Đ/m3 145.000 “

06 Tại Phân xưởng đá Núi TàoĐá 1x2 (Dmax 19) Đ/m3 218.182 Áp dụng từ ngày

01/3/2011

Đá 1x2 Đ/m3 200.000 “

Đá 2x4 Đ/m3 190.909 “Đá 4x6 Đ/m3 145.455 “Đá cấp phối 0-4 loại 1 Đ/m3 118.182 “Đá cấp phối 0-4 loại 2 Đ/m3 109.091 “Đá loca quy cách Đ/m3 131.818 “Đá loca không quy cách Đ/m3 118.182 “Đá 0,01 x 0,5 Đ/m3 90.909 “Đá 0,5 – 1,3 Đ/m3 72.727 “Đá 0,01 – 1,3 Đ/m3 59.091 “Đá 1x2 Đ/m3 220.000 cung cấp CT Điện Lực

Vĩnh Tân (Áp dụng từ ngày 01/7/2011. Phương tiện vận chuyển của khách hàng )

Đá 2x4 Đ/m3 210.909 “Đá 4x6 Đ/m3

174.545 “Đá cấp phối 0-4 loại 2 Đ/m3 120.000 “

Đá loca quy cách : “

D 50 Đ/m3 175.909 “D 60 Đ/m3 166.818 “D 70 Đ/m3 157.727 “

5

Page 6: BaoGiaVLXD

D 90 Đ/m3 149.545 “Đá lo ca không quy cách (Từ 10-150kg) Đ/m3 145.000 “

07 Xí nghiệp gạch Tân lậpGạch ống 90 x 90 x 190 Loại 1 Đ/viên 763,64 Áp dụng từ ngày

12/4/2011

Gạch đinh 45 x 90 x 190 Lọai 1 Đ/viên 727,27 “

II Cửa hàng Cty CP VLXD Trường Thịnh

01 Ciment Phúc Sơn PCP 40 Đ/tấn 1.490.909Giao đến công trình tại Phan Thiết

02 Ciment Nghi Sơn PCP 40 Đ/tấn 1.527.273 “

III Xi măng Công Thanh PCB40 Đ/tấn 1.564.000 Áp dụng từ tháng 01/2012

IV Công ty Cổ phần Tà Zôn- Áp dụng từ ngày 01/01/2012

01 Bê tông tươi

- Bê tông tươi mác 200 Đ/m3 1.000.000Bao gồm cước vận

chuyển 20km đầu tiên tính từ mỏ Tà zôn và cơ sở VLXD Tân Hà. Vượt cư ly trên tính

cước vận chuyển 6.000đ/km/m3

- Bê tông tươi mác 250 Đ/m3 1.050.000- Bê tông tươi mác 300 Đ/m3 1.150.000- Bê tông tươi mác 350 Đ/m3 1.300.000- Công bơm >20 m3 Đ/m3 70.000

02 Cống bêtông ly tâm (H10-X60) M300 (giá bán tại cơ sở sản xuất)- Ống cống BTLT D 400, dày 5 cm Đ/m 370.000- Ống cống BTLT D 600, dày 6 cm Đ/m 550.000- Ống cống BTLT D 750, dày 7,5 cm Đ/m 750.000- Ống cống BTLT D 1.000, dày 10 cm Đ/m 1.200.000- Ống cống BTLT D 1.500, dày 14 cm Đ/m 2.650.000

03 Cống bêtông ly tâm (vỉa hè) M300 (giá bán tại cơ sở sản xuất)- Ống cống BTLT D 400, dày 5 cm Đ/m 330.000- Ống cống BTLT D 600, dày 6 cm Đ/m 500.000- Ống cống BTLT D 750, dày 7,5 cm Đ/m 700.000- Ống cống BTLT D 1.000, dày 10 cm Đ/m 1.100.000- Ống cống BTLT D 1.500, dày 14 cm Đ/m 2.250.000

04 Đơn giá Bê tông nhựa nóng (giá bán tại cơ sở sản xuất)- Bê tông nhựa nóng hạt C10 Đ/Tấn 1.310.000- Bê tông nhựa nóng hạt C15 Đ/Tấn 1.290.000- Bê tông nhựa nóng hạt C25 Đ/Tấn 1.250.000

05 Đơn giá Cọc bê tông cốt thép (giá bán tại cơ sở sản xuất)- Cọc BTCT 25x25x9m (M 250) md 260.000- Cọc BTCT 25x25x7m (M 250) md 250.000

06 Tại mỏ đá Tân Hà Hàm Tân- Đá 1 x 2 Đ/m3 209.091- Đá 2 x 4 Đ/m3 181.818- Đá 4 x 6 Đ/m3 145.455- Đá lô ca qui cách Đ/m3 90.909- Đá 0,5 x 1,3 Đ/m3 118.182- Đá 0,01 x 0,5 Đ/m3 118.182- Cấp phối đá dăm loại A (Dmax 37,5mm) Đ/m3 127.273- Cấp phối đá dăm loại B (Dmax 37,5mm) ,, 109.091- Cấp phối đá dăm loại A (Dmax 25mm) Đ/m3 163.636

07 Gạch TerazzoMàu vàng + đỏ (3x40x40) Đ/m2 84.000Màu xanh (3x40x40) Đ/m2 106.000

08 Gạch Block Tà Zôn Mac 75- Gạch tường 10 (90x190x390) Đ/viên 4.000

6

Page 7: BaoGiaVLXD

- Gạch tường 20 (180x190x390) Đ/viên 7.800- Gạch Đmi (90x190x190) Đ/viên 2.100- Gạch cột (180x190x190) Đ/viên 3.900

V CTy TNHH TM&SX Quản Trung Áp dụng từ 01/01 đến 31/01/20121 Xi măng Hà Tiên 1 Thủ Đức bao PCB40 Đ/Tấn 1.810.0002 Ximăng Thăng Long bao PCB40 Đ/Tấn 1.560.0003 Ximăng Thăng Long bao PCB40 xá (rời) Đ/Tấn 1.780.0004 Ximăng Thăng Long bao PCB40 (xá) Đ/Tấn 1.700.0005 Sắt fi 68 Vinakyoel Đ/kg 18.7006 Sắt fi 10 Vinakyoel Đ/kg 18.8007 Sắt fi 12 32 Vinakyoel Đ/kg 18.7008 Gạch ống 90x90x190 (Trung Nguyên) Đ/viên 9909 Gạch thẻ 45x90x190 (Trung Nguyên) Đ/viên 1.14010 Cát nền đỏ Đ/m3 70.00011 Cát nền trắng Đ/m3 95.00012 Cát xây đúc Sông Dinh Đ/m3 250.00013 Cát xây tô Thuận Minh Đ/m3 190.00014 Đá chẻ đôi (25 x 35 x 17) Đ/viên 6.50015 Đá chẻ đôi (15 x 30 x 15) Đ/viên 5.50016 Đá 1x2 Đ/m3 270.00017 Đá 4x6 ,, 200.00018 Bêtông ximăng thương phẩm M200R28 ,, 1.100.00019 Bêtông ximăng thương phẩm M250R28 ,, 1.155.00020 Bêtông ximăng thương phẩm M300R28 ,, 1.265.00021 Mặt dựng nhôm kính 10ly Hệ 1000 (không

cường lực) Tung Kuang Đ/m2 1.230.500

22 Cửa đi sơn tĩnh điện Hệ 700 kiếng 8ly Tung Kuang Đ/m2 963.000

23 Cửa sổ lùa Hệ 802 kiếng 8ly Tung Kuang

Đ/m2 1.123.500

24 Cửa sổ lùa Hệ 700 kiếng 8ly Tung Kuang

Đ/m2 856.000

25 Cửa sổ lùa Hệ 700 kiếng 5ly Tung Kuang

Đ/m2 909.500

26 Cửa sửa bản lề sàn kiếng cường lực 10 ly Tung Kuang

Đ/m2 1.712.000

27 Đinh kẽm buộc Đ/kg 22.500

VI Cty TNHH SX-XD-TM Đông Đô Áp dụng từ ngày 1/11/2011 tại trung tâm Tp.Phan Thiết và Hàm Thuận Nam

TRANG THIEÁT BÒ ÑIEÄN

1Daây caùp ngaàm CXV/DSTA-4*10mm2 -0,6/1kv Đ/m 123.800

2Daây caùp ngaàm CXV/DSTA-4*16mm2 -0,6/1kv ,, 179.300

3Daây caùp ngaàm CXV/DSTA-4*22mm2 -0,6/1kv ,, 240.800

4Daây caùp ngaàm CXV/DSTA-4*25mm2 -0,6/1kv ,, 271.600

5 Daây caùp ngaàm CXV/DSTA-3*22mm2 -0,6/1kv ,, 186.100

6Daây caùp ngaàm CXV/DSTA-3*25mm2 -0,6/1kv ,, 209.600

7

Page 8: BaoGiaVLXD

7 Daây caùp meàm PVC (CVV -2x2.5mm2-300/500V).

,, 16.190

8 Daây caùp meàm PVC (CVV -2x4mm2-300/500V).

,, 24.200

9Daây caùp ñieän löïc ruoät ñoàng caùch ñieän PVC vỏ PVC (CVV -3x1.5mm2-300/500V).

,, 14.790

10Daây caùp ñieän löïc ruoät ñoàng caùch ñieän PVC vỏ PVC (CVV -3x2.5mm2-300/500V).

,, 21.800

11Daây caùp ñieän löïc ruoät ñoàng caùch ñieän PVC vỏ PVC (CVV -3x4mm2- 3x1/1.75)-300/500V).

,, 33.400

12Daây caùp ñieän löïc ruoät ñoàng caùch ñieän PVC vỏ PVC (CVV -3x6mm2- 3x7/0.67)-300/500V).

,, 47.800

13 Daây caùp ñoàng traàn xoắn tieát dieän >11mm2 ñến =50mm2 Đ/kg 303.600

14 Maùy bieán theá 1 pha 15KVA (8.600-12.700/220V) Đ/máy 25.964.000

15 Maùy bieán theá 1 pha 15KVA (12.700/220V) Đ/máy 25.444.000

16 Dây cáp ngầm CU/XLPE/DSTA/PVC (CXV/DSTA-2x8mm2-0,6/1kv)

Đ/m 60.200

17 Ống nhựa gân xoắn phi 65/50mm Đ/m 32.500

18 Truï ñeøn lắp đèn hình nöõ hoaøng Đ/Trụ 8.446.800

19 Bộ đèn hình nöõ hoaøng Đ/Bộ 4.012.000

20 Truï bắt đèn hình hoa sen Đ/Trụ 6.700.000

21 Bộ đèn hình hoa sen bóng compact 20W Đ/Bộ 1.550.000

22 Cần bắt đèn hình hoa sen Đ/Cần 945.800

23 Truï bắt ñeøn hình noùn Đ/Trụ 2.700.000

24 Bộ đèn hình nón Đ/Bộ 2.890.000

25 Tuû ñieän tole clipsal KT: 500x500x1000 Đ/Bộ 9.000.000

CAÂY XANH ÑÖÔØNG PHOÁ

1 Cây Dầu cao 3.5m 4m; D=6cm8cmĐ/

Cây 500.000

2 Cây Dương cắt col cao 1.6m1.8m; đường kính tán 60cm70cm

,, 350.000

3 Cây Sao cao 3.2m3.5m; D=5cm6cm ,, 400.000

4 Cây Lim xẹt cao 2.5m3,0m;D=4cm5cm. ,, 320.000

5 Cây Osaka cao 2.8m3.2m; D=5cm6cm. ,, 320.000

6 Cây cau Vua cao 2m2.5m ; D=20cm25cm. ,, 1.200.000

7 Cây cau Vua cao >2.5m. ,, 4.000.000

8 Cây Kè bạc cao 1.2m1.5m. ,, 3.500.000

9 Cây Bò cạp đỏ cao 2-2.5m ,, 600.000

10 Cây Bò cạp đỏ cao >3m. ,, 1.400.000

CÂY XANH CÔNG VIÊN

1 Cỏ lá gừng Đ/M2 20.000

2 Cỏ nhung ,, 40.000

8

Page 9: BaoGiaVLXD

3 Cây vạn hoa lầu thế 5 7 tay, cao 1.51.8m

Đ/Cây 2.000.000

4 Cây Vạn hoa lầu cao >2m ,, 3.000.000

5 Cây xanh 5 tần, cao 1.6 2.0m ,, 2.500.000

7 Cây Cúc thái (50 đoạn/m2) Đ/M2 40.000

8 Cây Lạc cảnh ,, 60.000

9 Cây Trúc đào cao 0.5 0.7mĐ/

Cây 100.000

10 Thảm cây bông giấy cao 0.2-0.3m Đ/M2 300.000

11 Thảm cây hoa Dâm bụt cao 0.15m ,, 120.000

12 Thảm cây Trăm ổi cao 0.15m ,, 125.000

13 Thảm cây Mắt nai cao 0.15m ,, 150.000

14 Bụi cây chuối pháo cao 0.5m Đ/Bụi 500.000

15 Thảm cây bảy sắc (lá sọc) cao 0.1-0.15m Đ/M2 200.000

16 Cây Dứa nam Mỹ cao 0.35-0.45mĐ/

Cây 200.000

17 Thảm cây Bạc Đầu cao 0.15-0.2m Đ/M2 200.000

18 Thảm cây hắc ó ,, 120.000

19 Thảm cây Kim Thất ,, 220.000

20 Thảm cây dương cắt xén ,, 350.000

C/ BẢNG GIÁ MỘT SỐ VẬT LIỆU NGOÀI TỈNH TT

DANH MỤC VẬT LIỆUĐƠN VỊ

TÍNH

GIÁ CHƯA CÓ THUẾ

VATGHI CHÚ

I Ống nhựa - Công ty CP Minh Hùng

Áp dụng từ ngày 08/3/2011 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

Ống uPVC01 - fi 21 x 1,6mmm Đ/m 5.90002 - fi 27 x 1,8mm ,, 8.30003 - fi 34 x 1,8mm ,, 11.20004 - fi 42 x 1,8mm ,, 13.90005 - fi 49 x 2,0mm ,, 17.60006 - fi 60 x 3,0mm ,, 31.60007 - fi 76 x3,0mm ,, 40.30008 - fi 90 x 5,0mm ,, 78.00009 - fi 114 x 3,2mm ,, 65.30010 - fi 168 x 5,0mm ,, 148.20011 - fi 200 x 4,5mm ,, 164.500

Ống chịu nhiệt PPR01 - fi 20 x 3,4mm Đ/m 24.60002 - fi 32 x 2,9mm ,, 36.30003 - fi 63 x 5,8mm ,, 143.100

II Ống uPVC - Công ty Hóa Nhựa Đệ Nhất Áp dụng từ ngày 05/3/2011

01 - fi 21 x 1,7 x 4 Đ/m 6.50002 - fi 27 x 1,9 x 4 Đ/m 9.200

9

Page 10: BaoGiaVLXD

04 - fi 42 x 2,1 x 4 Đ/m 17.20005 - fi 49 x 3,5 x 4 Đ/m 31.10007 - fi 90 x 3,0 x 4 Đ/m 51.00008 - fi 90 x 4,0 x 4 Đ/m 65.90009 - fi 114 x 3,5 x 4 Đ/m 71.800

III Cty TNHH thép SeAH Việt Nam Qui cách, chất lượng: BS 1387 hoặc ASTM A531 Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm

đến 1.4mm. Đường kính F15 đến F114Đ/kg 21.000

Đã bao gồm thuế VAT và giao hàng tại tỉnh Bình Thuận

2 Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 2.0mm đến 5.0mm. Đường kính F15 đến F114

,, 20.170

3 Ống thép đen độ dày 3.4mm đến 6.35mm. Đường kính F114 đến F219

,, 20.530

4 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 1.7mm đến 1.9mm. Đường kính F15 đến F114

,, 26.640

5 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 3.4mm đến 6.35mm. Đường kính F114 đến F219

,, 26.110

D/ CHI PHÍ BỐC XẾP XUỐNG MỘT SỐ MẶT HÀNG VLXD

- Xi măng : 20.000 đ/tấn - Gỗ : 20.000 đ/m3

- Tolfibroximăng : 700 đ/tấm - Gạch ống : 20.000 đ/1.000 viên- Sắt thép : 20.000 đ/tấn - Vật liệu khác : 20.000 đ/tấn

Những điều cần lưu ý khi sử dụng công bố:

- Nếu vật liệu xây dựng cho các công trình trên huyện Đảo Phú Quý mua tại Phan Thiết thì được cộng với chi phí vận chuyển theo qui định tạm thời tại Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định tạm thời về mức thu bốc xếp và mức cước vận chuyển trên biển các loại mặt hàng tại các Cảng của tỉnh Bình Thuận và được cộng thêm phí, lệ phí ra-vào Cảng, phí bảo hiểm hàng hóa vận tải trên tàu theo chứng từ hợp pháp.

- Chủ đầu tư và đơn vị thi công các công trình ở các huyện, thị xã phía Nam tỉnh nếu sử dụng VLXD mua từ thành phố Hồ Chí Minh thì được cộng chi phí vận chuyển theo Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận Về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận./.

10