Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TP. Hồ Chí Minh, Tháng 5/2015HCMC, May 2015
/ 04
/ 06
/ 08
/ 10
/ 12
/ 14
/ 16
/ 22
/ 24
/ 26
/ 27
/ 28Các số liệu thể hiện trong Báo Cáo Thường Niên này được căn cứ theosố liệu Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất đến ngày 31/12/2014.All figures indicated in this Annual Report based onthe Consolidated Financial Statement as at December 31st 2014.
Năm tài chính của Bảo Minh bắt đầu từngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.Bao Minh’s financial year begins on1st January and ends on 31st December.
Giới Thiệu Bảo MinhCorporate Profile
Phát Biểu Của Chủ Tịch Hội Đồng Quản TrịSpeech from Chairman
Hội Đồng Quản Trị, Ban Kiểm Soát Board of Directors, Supervisory Board
Thông Điệp Của Tổng Giám ĐốcMessage from CEO
Ban Điều HànhExecutive Board
Sơ Đồ Tổ ChứcOrganization Chart
Mạng Lưới Hoạt Động Branches
Cổ Đông, Các Nhà Tái Bảo Hiểm Quốc TếShareholders, Reinsurers
Tầm Nhìn, Sứ Mệnh, Tôn Chỉ Hoạt ĐộngVision, Mission, Motto of Action
Kết Quả Kinh Doanh Hợp Nhất 2014Consolidated Business Result in 2014
Kế Hoạch Kinh Doanh Hợp Nhất 2015Consolidated Business Target for 2015
Những Giải Pháp Năm 2015 Solutions in 2015
Các Nghiệp Vụ Bảo Hiểm / Direct Insurance
Nghiệp Vụ Bảo Hiểm Con NgườiHealth & Personal Accident Insurance
Nghiệp Vụ Bảo Hiểm Xe Cơ GiớiMotor Vehicle Insurance
Nghiệp Vụ Bảo Hiểm Tài Sản & Kỹ ThuậtProperty & Engineering Insurance
Nghiệp Vụ Bảo Hiểm Hàng HảiMarine Insurance
Nghiệp Vụ Tái Bảo HiểmReinsurance
Hoạt Động Đầu Tư VốnCapital Investment Activities
Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Consolidated Financial Statements
Tổng Quan TT BH VN 2014Overview of Vietnam Insurance Market in 2014
Chiến Lược Phát Triển TT BH VN 2011 - 2020The 2011 - 2020 Vietnam Insurance MarketDevelopment Strategy
Các Sự Kiện Nổi BậtHightlights
Bài hát truyền thống “Khúc Hát Bảo Minh”Company’s Song
/ 32
/ 33
/ 34
/ 35
/ 36
/ 38
/ 42
/ 76
/ 78
/ 80
/ 87
ContentsMỤC LỤC
04
Sự an toàn, hạnh phúc và thành đạtcủa khách hàng và xã hội
là mục tiêu hoạt động của chúng tôi.
Safety, happiness and successof clients and society are our targets.
Tên pháp nhânTên viết tắtĐịa chỉĐiện thoạiFaxHotline 24/7EmailWebsite
Thành lập và Mô hình hoạt động:Thành lậpTừ 1994 - 2004Từ 10/2004
Mã chứng khoánNgày niêm yết
Vốn điều lệVốn chủ sở hữuTổng tài sản
Phạm vi hoạt động
Nhân sự
Mạng lưới
Kết quả kinh doanh 2014- Tổng doanh thu- Lợi nhuận trước thuế- Lợi nhuận sau thuế- Nộp ngân sách
Thị phần 2014
: TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH: BẢO MINH: 26 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP. HCM: (08) 3829 4180: (08) 3829 4185: 1800 - 588812 (Miễn cước gọi đến): [email protected]: www.baominh.com.vn
: Ngày 28 tháng 11 năm 1994: Doanh nghiệp nhà nước: Tổng Công ty Cổ phần
: BMI: 28/11/2006 tại HNX 21/04/2008 tại HoSE
: 1.100 tỷ đồng (đã góp 755 tỷ đồng): 2.185 tỷ đồng: 5.340 tỷ đồng
: Kinh doanh BH phi nhân thọ Kinh doanh Tái BH phi nhân thọ Đầu tư tài chính
: 1.800 CBNV 4.000 đại lý
: 23 Ban chức năng 01 Trung tâm Đào tạo chuyên biệt 58 Công ty thành viên trên toàn quốc
: 3.081 tỷ đồng : 145 tỷ đồng : 120 tỷ đồng : 150 tỷ đồng
: 9,46% (đứng thứ 3 trên thị trường)
Company’s nameAbbreviated nameHead OfficeTelFaxHotline 24/7EmailWebsite
Incorporation and operation form:Date of incorporationFrom 1994 – 2004From 10/2004
Stock codeDate of listed
Charter capital:Owner’s equityTotal Assets
Scope of Activities
Personnel
Operation Network
2014 Business Results- Total income- Profit before tax- Profit after tax- State budget contribution
2014 Market share
: BAOMINH INSURANCE CORPORATION: BAO MINH: 26 Ton That Dam St., Dist. 1, HCMC, VN: (+84.8) 3829 4180: (+84.8) 3829 4185: 1800 - 588812 (Free Incoming Calls): [email protected]: www.baominh.com.vn
: November 28th, 1994: Stated owned Enterprise: Joint Stock Company
: BMI: November 28th, 2006 at HNX April 21st, 2008 at HoSE
: 1,100 VND Billion ( 755 VND Billion contributed): 2,185 VND Billion: 5,340 VND Billion
: Non-life Insurance Non-life Reinsurance Financial investment
: 1,800 staffs 4,000 agents
: 23 Functional Divisions 01 Training Center 58 branches through out the country
: 3,081 VND Billion: 145 VND Billion: 120 VND Billion: 150 VND Billion
: 9.46% ( Top 3 in the market)
Corporate Profile
GIỚI THIỆUBẢO MINHHuân Chương
Lao Động Hạng NhấtGold Labor Medal
06
Năm 2014 kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đã có tín hiệu khôi phục nhẹ mặc dù vẫn còn nhiều khó khăn. Tỉ lệ tăng trưởng tốt, nợ xấu của nến kinh tế giảm mạnh, bất động sản đang ấm lên, thị trường chứng khoán đã tăng trưởng trở lại. Tất cả các yếu tố trên đều có ảnh hưởng rất mạnh tới việc phát triển kinh doanh của ngành bảo hiểm.
Cùng với việc tăng trưởng của nền kinh tế, các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm cũng đã đạt được những kết quả rất khả quan để tiếp tục xây dựng thị trường bảo hiểm Việt Nam phát triển vững chắc.
Tổng doanh thu phí bảo hiểm của toàn thị trường đạt 52.680 tỷ đồng, tăng 14,2% so với CK. Doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ đạt 25.250 tỷ đồng, tăng 10,5% so với CK. Doanh thu phí bảo hiểm nhân thọ đạt 27.430 tỷ đồng, tăng 17,9% so với CK. Chính phủ và Bộ tài chính đã ban hành một số chế độ, chính sách nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho ngành bảo hiểm phát triển có hiệu quả. Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam cũng đã tích cực hoạt động và đề ra các giải pháp để thị trường bảo hiểm Việt Nam cạnh tranh lành mạnh.
Năm 2014 cũng là năm thứ tư Bảo Minh thực hiện chiến lược kinh doanh giai đoạn 2011 - 2015. Trong năm qua, tập thể CBNV của Bảo Minh đã có nhiều cố gắng, vượt qua mọi khó khăn thử thách, thực hiện các mục tiêu do ĐHĐCĐ đề ra và đã đạt được những kết quả như sau:
Tổng doanh thu: 3.081 tỷ đồng (đạt 106,4% kế hoạch ĐHĐCĐ giao, tăng trưởng 11% so với CK năm 2013).Trong đó:- Doanh thu bảo hiểm gốc đạt 2.601 tỷ đồng.- Doanh thu nhận tái bảo hiểm đạt 309 tỷ đồng.- Doanh thu hoạt động tài chính và thu khác đạt 171 tỷ đồng.Lợi nhuận trước thuế đạt 145 tỉ đồng (bằng 107,6% KH).
Đây là năm mà Bảo Minh đã hoàn thành vượt mức kế hoạch cả hai chỉ tiêu là doanh thu và lợi nhuận và là bằng chứng thiết thực nhất mà tập thể CBNV của Bảo Minh gửi đến toàn thể cổ đông trong năm 2014 nhằm chào mừng kỷ niệm 20 năm thành lập.
Năm 2015 được dự đoán nền kinh tế sẽ trên đà hồi phục, các lĩnh vực tài chính, bảo hiểm, ngân hàng sẽ tiếp tục tăng trưởng. Tuy nhiên thị trường bảo hiểm Việt Nam tiếp tục gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt. Năm 2015 là năm mà các doanh nghiệp bảo hiểm phải tập trung vào định hướng phát triển an toàn và hiệu quả, nhằm đáp ứng các nhu cầu bảo hiểm ngày càng tăng của mọi lĩnh vực kinh tế và đời sống xã hội. Toàn ngành bảo hiểm phấn đấu tăng trưởng doanh thu từ 10 đến 13%.
Năm 2015 cũng là năm cuối cùng Bảo Minh thực hiện chiến lược kinh doanh giai đoạn 2011 - 2015. Bảo Minh vẫn kiên định với mục tiêu chiến lược đã đề ra là “Hiệu quả và phát triển bền vững”. Bảo Minh sẽ tiếp tục phát huy các kết quả đã đạt được trong năm 2014, đẩy mạnh hoạt động kinh doanh, tập trung vào các địa bàn trọng tâm, trọng điểm, vào các nghiệp vụ kinh doanh có hiệu quả, nâng cao năng suất lao động, tiếp tục triển khai các giải pháp về công nghệ thông tin để nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng và quản lý kinh doanh theo đúng các chuẩn mực của một công ty niêm yết. Các mục tiêu cụ thể mà Bảo Minh phấn đấu cho năm 2015 là:Tổng doanh thu: 3.265 tỷ đồng, tăng trưởng 7% so với CK.Trong đó:- Doanh thu bảo hiểm gốc: 2.792 tỷ đồng, tăng trưởng 7,3% so với CK.- Doanh thu nhận tái bảo hiểm: 321 tỷ đồng, tăng trưởng 3,8% so với CK.- Doanh thu hoạt động tài chính: 152 tỷ đồng, bằng 88,5% so với CK.Lợi nhuận trước thuế: 170 tỷ đồng, tăng trưởng 17,1% so với CK.
Với tinh thần đoàn kết, nhất trí phấn đấu vì mục tiêu chung của Bảo Minh và của toàn ngành bảo hiểm Việt Nam, tôi tin tưởng rằng toàn thể cán bộ nhân viên sẽ đồng sức, đồng lòng, phát huy nội lực, cùng nhau vượt qua khó khăn, thách thức để hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch và nhiệm vụ được giao cho năm 2015, nhằm tạo đà thuận lợi cho sự phát triển của Bảo Minh trong những năm tiếp theo.
Nhân dịp này, cho phép tôi thay mặt HĐQT gửi lời cảm ơn đến các cơ quan ban ngành từ TW đến địa phương, quý cổ đông, thành viên HĐQT, BKS, toàn thể CBNV và đại lý Bảo Minh, đặc biệt toàn thể quý khách hàng đã ủng hộ giúp đỡ Bảo Minh trong quá trình hoạt động kinh doanh và luôn luôn mong muốn tiếp tục nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của Quý vị trong thời gian tới.
Speech from Chairman
PHÁT BIỂU CỦA CHỦ TỊCHHỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Năm 2015 là năm mà các DNBH phải tập trung vào định hướng phát triển an toàn và hiệu quả, nhằm đáp ứng các nhu cầu bảo hiểm ngày càng tăng của mọi lĩnh vực kinh tế và đời sống xã hội.
In 2014, the world’s economic in general and Vietnam’s in particular had light signals to rehabilitate even though there are still many difficulties. The growth rate is good, bad debt of the economic also declines, real estate is warming up, the securities market is increasing again. All these factors affect strongly the business of insurance.
Together with the growth of the economic, insurance compa-nies, insurance agencies have achieved positive results to continue the firm growth of insurance market in Vietnam. Total sales of insurance reached 52,680 VND Billion, increas-es 14.2% comparing to last year. Sales of insurance for life reached 25,250 VND Billion, increased 10.5% comparing to last year. Sales of insurance for life reached 27,430 VND Billion, increased 17.9% comparing to last year. The Govern-ment and Ministry of Finance have issued some regulations, policies to convenient the insurance industry to develop efficiently. Vietnam insurance association has worked actively and issued solutions for fair competition in Vietnam insur-ance.
2014 is also the 4th year that Bao Minh carry out the business strategy of 5-year-plan from 2011 to 2015. During this year, staffs of Bao Minh company have put effort, overcome difficult challenges, practice targets of Shareholder’s General Assem-bly and the result is as follow:
Total income: 3,081 VND Billion (equivalent to 106.4% of the annual target, up by 11% compared to the same period).Including:
- Premium income from direct insurance: 2,601 VND Billion.- Premium income from reinsurance: 309 VND Billion.- Investment profit and others: 171 VND Billion.Profit before tax: 145 VND Billion (equivalent to 107.6% of the annual target).
This is the year that Bao Minh completes over the targets of sales and profit; and this is also the most practical proof that staffs of Bao Minh can bring to all shareholders in the anniversary of 20 years establishment.
2015 is forecasted that the economy is rehabilitating, finan-cial segments, insurance, banks will grow up. But the insur-ance industry is still facing the severe competition. 2015 is the year that companies must focus on orienting safe and effective development, to meet the going-up demand of insurance in all economic and social fields. The whole insurance industry is trying to bring up the sales from 10% to 13%.
2015 is also the final year in the 5-year-plan of Bao Minh. Bao Minh still insists on the taget strategy “Effectiveness and sustainable development”. Bao Minh will try to develop the results achieved in 2014, motivate business activities, focus on main segments and effective business, increase labour productivity, deploy technology solutions to increase customer service’s quality and manage the business within the compa-ny’s code of ethics. The detailed targets are:
Total income: 3,265 VND Billion, up by 7% compared to the same period. Including:- Premium income from direct insurance: 2,792 VND Billion, up by 7.3% compared to the same period. - Premium income from reinsurance: 321 VND Billion, up by 3.8% compared to the same period. - Investment profit and others: 152 VND Billion, equivalent to 88.5% compared to the same period.Profit before tax: 170 VND Billion, up by 17.1% compared to the same period.
With the solidarity attitude, together strive for the targets of Bao Minh and the insurance industry in general, I believe that staffs will contribute themselves, develop the internal forces, together overcome difficulties, challenges to complete the plan and missions of 2015 in order to develop Bao Minh in upcoming years.
I would like to take this opportunity to thank all organizations from central government to locals, all shareholders, board of directors, staffs and agencies of Bao Minh, especially our clients who have helped Bao Minh during its business operation process and I hope to receive that help more from you all in the future.
(Nhiệm kỳ / Term 2014 - 2019)
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊBoard of Directors
08
01
04 0605
02 03
Mr. Trần Vĩnh Đức, Ph.DChủ tịch / Chairman01Mr. Lê Song Lai, LLMThành viên / Member02Mr. Lê Văn Thành, LawyerThành viên / Member03Mrs. Bùi Thị Thu ThanhThành viên / Member04Mr. Robhit Nambiar, MBAThành viên / Member05
Mr. Đặng Như Lợi, M. EconThành viên độc lập / Independent Member
06 Mr. Oscar Vee Tsung ChowThành viên / Member
07
07
BAN KIỂM SOÁTBoard of Supervisors
(Nhiệm kỳ / Term 2014 - 2019)
01
04 05
02 03
Mrs. Lê Minh Tuyết, M.FinTrưởng Ban / Chief01Mr. Trần Đức HùngThành viên / Member02Mr. Nguyễn Hùng MinhThành viên / Member03Mr. Martial Simonnet, M.EconThành viên / Member04Mr. Kwok Wing TamThành viên / Member05
10
Tình hình thị trường bảo hiểm Vtệt Nam năm 2014 đã có các
dấu hiệu tích cực do các nghành kinh tế bắt đầu phục hồi, tuy
nhiên vẫn còn nhiều biến động. Năm 2014 có ít các cơn bão gây
lũ lụt nhưng lại xảy ra vụ việc tại Bình Dương, Đồng Nai, Hà
Tĩnh và hàng loạt các vụ hỏa hoạn lớn làm cho tình hình tổn
thất lớn gia tăng, bên cạnh đó vấn đề trục lợi bảo hiểm vẫn còn
là mối lo của các doanh nghiệp, tình trạng cạnh tranh phi kỹ
thuật như giảm phí, tăng nhận rủi ro xấu, tăng chi phí còn tồn
tại làm cho hình ảnh của nghành bảo hiểm mất uy tín và một
vài doanh nghiệp giảm biên khả năng thanh toán.
Tuy nhiên đã có nhiều doanh nghiệp bảo hiểm chú trọng công tác
đánh giá rủi ro đầu vào, nâng cao chất lượng dịch vụ, phục vụ
khách hàng, tiết kiệm chi phí, xây dựng hệ thống quản trị rủi ro
trong kinh doanh nên đã đạt nhiều hiệu quả trong việc nâng cao
lợi nhuận kinh doanh bảo hiểm (là nghiệp vụ chính trong bối
cảnh lãi suất ngân hàng giảm và đầu tư tài chính khó khăn).
Trong bối cảnh đó, với sự nhạy bén, linh hoạt và quyết liệt
trong chỉ đạo điều hành, bằng việc khơi dậy và phát huy cao
độ nội lực, Bảo Minh đã khép lại năm 2014 sau 20 năm hoạt
động với kết thúc có hậu. Tính đến thời điểm cuối năm, Bảo
Minh đạt tổng doanh thu 3.081 tỷ đồng, hoàn thành vượt mức
kế hoạch 6,4% và tăng trưởng 11% so với cùng kỳ.
Trong năm qua, Bảo Minh vẫn luôn nghiêm túc thực hiện các
quy định của Bộ Tài chính góp phần vào những kết quả đáng
ghi nhận của ngành bảo hiểm; tích cực hưởng ứng các hoạt
động vì cộng đồng, góp phần thực hiện chính sách ổn định vĩ
mô và đảm bảo an sinh xã hội của nhà nước. Thành quả trên
có sự đóng góp tâm huyết và trí lực của đội ngũ gần 1.800
CBNV và 4.000 đại lý Bảo Minh trên toàn hệ thống; sự tin
tưởng, gắn bó của các cổ đông, quý khách hàng đã góp phần
quan trọng giúp Bảo Minh vững bước trên con đường đổi mới
và phát triển.
Năm 2014 cũng đánh dấu nhiều sự kiện quan trọng để kỷ
niệm 20 năm ngày thành lập, Bảo Minh luôn định hướng chủ
đạo, phát huy mọi lợi thế, phát triển kinh doanh cả về chiều
rộng lẫn chiều sâu, lấy tăng trưởng làm mục tiêu, chất lượng
và hiệu quả làm trọng tâm, hướng đến trở thành doanh nghiệp
bảo hiểm hàng đầu Việt Nam, có vị thế trong khu vực, phát
triển bền vững theo chuẩn mực quốc tế.
Năm 2015 nhận định tình kinh tế đất nước có dấu hiệu
phục hồi nhưng còn khó khăn. Thị trường bảo hiểm được
đánh giá là chưa tăng trưởng cao, vẫn tồn tại nhiều nguy cơ
tiềm ẩn trong việc phát triển đi đôi với các rủi ro về cạnh
tranh không lành mạnh, tỷ lệ tổn thất cao, nguy cơ lỗ và
không có khả năng thanh toán. Do vậy, toàn hệ thống Bảo
Minh thống nhất trong năm 2015 tiếp tục đoàn kết, năng
động, đổi mới, nỗ lực thực hiện nhiệm vụ để vượt qua mọi
khó khăn thách thức; tiếp tục kiên định với mục tiêu “Hiệu
quả, tăng trưởng và tiếp tục đổi mới”, kiên quyết thực hiện
tái cơ cấu mô hình tổ chức kinh doanh, triển khai các giải
pháp về quản lý, quản trị rủi ro doanh nghiệp, tập trung
nhiều vào công việc kinh doanh nghiệp vụ là bảo hiểm gốc
và tái bảo hiểm, thực hiện đánh giá rủi ro khi khai thác bảo
hiểm và quản lý chặt tình hình bồi thường, giảm chi phí,
đầu tư an toàn để nâng cao hiệu quả kinh doanh, nhằm
hoàn thành kế hoạch kinh doanh năm 2015.
Message from CEO
THÔNG ĐIỆP CỦATỔNG GIÁM ĐỐC
Toàn hệ thống Bảo Minh thống nhất tiếp tục đoàn kết, năng động, đổi mới, nỗ lực thực hiện nhiệm vụ để vượt qua mọi khó khăn thách thức; tiếp tục kiên định với mục tiêu “Hiệu quả, tăng trưởng và tiếp tục đổi mới”
The Vietnam insurance market of 2014 has had positive
signals because the economy is rehabilitating, but there are
still many variations. There are fewer storms and floods in
2014 but there have been many incidents in Binh Duong, Dong
Nai, Ha Tinh and other fire accidents that make the losses
increase, besides the vulture problem is still an anxiety for
companies, the non-technical competition such as decreasing
price, increasing unsound risks, increasing stockholding make
the image of insurance companies fall into disrepute and some
companies cut down its marginal payment ability.
However, there are many companies focusing on entry risk
evaluation, increasing service quality, customer serving, cost
saving, building risk management system; therefore they have
gain many achievements in doing increasing profit. Insurance
is the main business in the situation that banks decreases
interest rates and finance is in difficulties.
In that situation, being sharp, flexible, and drastic in manage-
ment, by deploying the internal forces, Bao Minh has closed 2014
after 20 years of operation with a happy ending. Till the end of
2014, Bao Minh Bao Minh reached the total sales of 3,081 VND
Billion, equivalent to 106,4% of the annual target, up by 11%
compared to the same period.
During this year, Bao Minh has practiced all regulations of
Ministry of Finance which contributed to the significant result of
insurance industry; Bao Minh has actively participated in social
activities, which helps to perform the macro stabilizing policy and
ensure the social security. The results have been achieved by the
effort of all nearly 1800 staffs and 4000 agencies of Bao Minh on
the whole system: the trust, and solidarity of shareholders and
customers have contributed to the firm development of Bao Minh in
the process of renovation and development.
The past year also has marked some important events to
celebrate 20 years of establishment, Bao Minh has always
oriented the leading, deployed all advantages, developed the
business in both width and depth, taken the company’s
development as business target, and quality and effectiveness
as main focus, oriented to become the leader in Vietnam
insurance market, to gain a position in the region and develop
sustainably with international standard.
2015 is forecasted that the economy will have signal of
recovery but there are still difficulties, the insurance
market is considered low development, there are still many
implicit risks in developing with the risks from unfair
competition, high loss rate, inabilities to pay; therefore,
the whole system of Bao Minh has agreed on continuing
renovation, putting more effort in performing the mission
to overcome difficulties, being firm with the target “effec-
tiveness, grow together with renovating”, carrying out the
system reform, management solutions, business risk
management, focusing on doing business such as providing
insurance both new and renew, carrying out risk manage-
ment when developing the insurance market and manag-
ing the compensation, cutting cost, investing safely to
increase the business effectiveness, to reach the business
target of 2015.
12
Executive Board
BANĐIỀU HÀNH
Sinh năm 1960 tại Hà Nội.Trình độ: Cử nhân Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế;Cử nhân chính trị cao cấp, Quản trị Kinh doanhvà Tài chính cao cấp; Luật sư.Từ 1986 - 1994: Phó phòng BH Tàu biển Bảo Việt.Từ 1994 - 9/2001: Trưởng phòng Bồi thường Bảo Minh.Từ 9/2001 - 10/2004: Phó Giám đốc Bảo Minh.Từ 10/2004 - 11/2009: Phó Tổng Giám đốc Bảo Minh.Từ 11/2009 đến nay: Tổng Giám đốc Bảo Minh.
Born in 1960 in Ha Noi.Qualifications: Bachelor of Law major in International Law; Bachelor of haute politics, Business Administrationand Finance; Lawyer.From 1986 - 1994: Deputy Manager of Hull and P&IInsurance of Bao Viet.From 1994 - 9/2001: Claims Manager of Bao Minh.From 9/2001 - 10/2004: Vice Director of Bao Minh.From 10/2004 - 11/2009: Vice CEO of Bao Minh.From 11/2009 to present: CEO of Bao Minh.
Mr. Lê Văn Thành, LawyerTổng Giám đốc / CEO01
Sinh năm 1963 tại Hà Nội.Trình độ: Cử nhân kinh tế, chuyên ngành Kinh tế Đối Ngoại; Thạc sỹ Quản trị kinh doanh tại trường Đại học Wisconsin Madison (Mỹ).Từ 12/1986 - 6/1993: Cán bộ Bảo Việt.Từ 6/1993 - 8/2004: Cán bộ Vụ tài chính Ngân hàng, Phó Vụ Trưởng Vụ BH (Bộ Tài chính).Từ 8/2004 - 10/2004: Phó Giám đốc Bảo Minh.Từ 10/2004 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Bảo Minh.
Born in 1963 in Ha Noi.Qualifications: Bachelor of economy, major in Foreign Trade; Master of Business Administration at Wisconsin University (USA).From 12/1986 – 6/1993: Officer of Bao Viet.From 6/1993 – 8/2004: Officer of Banking and Financial Department and then Deputy Director of Department of Insurance (Ministry of Finance).From 8/2004 – 10/2004: Vice Director of Bao Minh.From 10/2004 to present: Vice CEO of Bao Minh.
Mr. Nguyễn Thế Năng, MBAPhó TGĐ TT / Standing Vice CEO02
Sinh năm 1955 tại Nghệ An.Trình độ: Kỹ sư Mỏ địa chất ; Cử nhân Kinh tế.Từ 1973 - 1975: Bộ đội LĐ công binh 299 (Quân Đoàn 1).Từ 1980 - 1992: Cán bộ Liên hiệp Thiết kế Xây dựng & PTNT (Bộ Nông nghiệp).Từ 1992 - 7/1996: Cán bộ Bảo Minh Sài Gòn.Từ 7/1996 - 10/2004: Phó Giám đốc Bảo Minh Sài Gòn.Từ 10/2004 - 11/2009: Giám đốc Bảo Minh Sài Gòn. Từ 11/2009 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Bảo Minh.
Born in 1955 in Nghe An Province.Qualifications: Engineer; Bachelor of Economy.From 1973 – 1975: Soldier of Engineer Brigade No. 299 (Army Corps No.1).From 1980 – 1992: Officer of Construction design & Rural development (Ministry of Agriculture).From 1992 – 7/1996: Officer of Bao Minh Sai Gon.From 7/1996 – 10/2004: Vice Director of Bao Minh Sai Gon.From 10/2004 – 11/2009: Director of Bao Minh Sai Gon.From 11/2009 to present: Vice CEO of Bao Minh.
Mr. Nguyễn Sinh TiếnPhó Tổng Giám đốc / Vice CEO04
Sinh năm 1957 tại Phú Thọ.Trình độ: Cử nhân Kinh tế, trường Đại học Tài chính - Kế toán.Từ 02/1975 - 6/1987: Thượng úy Tiểu đoàn căn cứ Tân Sơn Nhất.Từ 6/1987 - 10/2004: Trưởng phòng Kế toán Tài vụ,Phó Giám đốc Bảo Minh.Từ 10/2004 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Bảo Minh.
Born in1957 in Phu Tho Province.Qualifications: Bachelor of Economy,University of Finance and Accounting.From 02/1975 – 6/1987: Senior lieutenant of battalionat Tan Son Nhat Base.From 6/1987 – 10/2004: Chief Accountant andVice Director of Bao Minh.From 10/2004 to present: Vice CEO of Bao Minh.
Mr. Phạm Xuân PhongPhó Tổng Giám đốc / Vice CEO03
Sinh năm 1968 tại Hải Phòng.Từ 9/1991 - 12/1994: Nhân viên Kế toán Công ty BH TP. HCM.Từ 1/1995 - 5/1995: Phó phòng Kế hoạch - Thống kêCông ty BH TP. HCM.Từ 7/1995 - 6/2001: Trưởng phòng Kế hoạch - Thống kêCông ty BH TP. HCM.Từ 7/2001 - 2/2006: Trưởng phòng Tài chính - Kế toán Bảo Minh.2/2006: Kế toán trưởng Bảo Minh. Từ 1/2014 đến nay: Phó Tổng Giám Đốc Bảo Minh.
Born in 1968 in Hai Phong Province.From 9/1991 – 12/1994: Accountant of Bao Minh.From 1/1995 – 5/1995: Deputy manager of Planning &Statistics Department of Bao Minh.From 7/1995 – 6/2001: Manager of Planning & StatisticsDepartment of Bao Minh.From 7/2001 – 2/2006: General Manager of FinanceandAccountant of Bao Minh.2/2006: Chief Accountant of Bao Minh.From 1/2014 to present: Vice CEO of Bao Minh.
Mr. Nguyễn Phú ThủyPhó Tổng Giám Đốc / Vice CEO05
Sinh năm 1972 tại Thanh Hóa. Trình độ: Tiến sĩ Kinh tế.Từ 12/1993 – 9/1995: Công ty Bảo hiểm Hà Nội .Từ 9/1995 – 1998: Kinh tế viên bảo hiểm, Bảo Minh Hà Nội.1/1998: Trưởng phòng BH Khu vực 7, Bảo Minh Hà Nội .Từ 8/2006 – 9/2009: Phó giám đốc Bảo Minh Hà Nội. 1/9/2009: Giám đốc BM Hà Nội .Từ 1/2014 đến nay: Phó Tổng Giám Đốc Bảo Minh.
Born in 1972 in Thanh Hóa.Qualifications: Ph.D in Economics.From 12/1993 – 9/1995: Hanoi Insurance Company.From 9/1995 – 1998: Insurance Economics, Bao Minh Hanoi.1/1998: Head of Insurance Area 7, Bao Minh Hanoi.From 8/2006 – 9/2009: Vice Director of Bao Minh Hanoi.1/9/2009: Director of Bao Minh Hanoi.From 1/2014 to present: Vice CEO of Bao Minh.
Mrs. Trịnh Thị Xuân Dung, Ph.DPhó Tổng Giám đốc / Vice CEO06
01
04
02 03
0605
14
Ban Kiểm SoátBoard of Supervisors
Đại Hội Đồng Cổ ĐôngShareholder’s Meeting
Hội Đồng Quản TrịBoard of Directors
Ban Điều HànhExecutive Board
Ban Tổ Chức Nhân SựHuman Resources Division
Mr. Thân Trọng Nam, Ph.DGiám đốc / General Manager
Ban Kiểm Toán & Kiểm Tra Nội BộInternal Audit Division
Mr. Nguyễn Sỹ HùngTrưởng Ban / General Manager
Ban Tài Chính Kế HoạchFinance & Planning Division
Mr. Lê Minh Trí Kế toán trưởng / Chief Accountant
Ban Kế Toán Trụ Sở ChínhAccounting Division
Mrs. Trương Thị Đàm, M.FinGiám Đốc / General Manager
Ban Marketing & Quản Lý Đại LýMarketing & Agency Division
Mr. Đinh Hoàng Hà, MBAGiám Đốc / General Manager
Ban Công Nghệ Thông TinInformation Technology Division
Mr. Nguyễn Khả NhânGiám Đốc / General Manager
VP Hội Đồng Quản TrịOffice of the Board of Directors
Mr. Đinh Trung Hoài CVP HĐQT / Chief of BOD Secretariat
Phòng Quản Trị Rủi Ro & Định PhíActuary Department
Văn phòng Trụ Sở ChínhAdministration Affairs Division
Mrs. Võ Ngọc Hạnh ChâuCVP Trụ Sở Chính/ Chief of H.O Secretariat
VPĐD Bảo Minh tại Hà NộiRep. Office of Bao Minh in Hanoi
Mrs. Trịnh Xuân Dung, Ph.DTrưởng VPĐD / Chief of Rep. Office
Phòng Pháp ChếLegal Department
Mrs. Phạm Thanh HảiTrưởng Phòng / Manager
Phòng Xây Dựng Cơ BảnConstruction Department
Mr. Nguyễn Văn Tân, M. EconTrưởng Phòng / Manager
Phòng Quản Trị Rủi Ro & Định PhíActuary Department
Mr. Nguyễn Xuân XiểnTrưởng Phòng / Manager
58 Công Ty Thành Viên58 Branches
23 Ban Chức Năng & 01 Trung Tâm Đào Tạo23 Functional Divisions & 01 Training Center
Organization Chart
SƠ ĐỒTỔ CHỨC
Ban Bảo Hiểm Hàng HảiMarine Insurance Division
Mr. Nguyễn Văn Minh, MBAGiám Đốc / General Manager
Ban Bảo Hiểm Con NgườiHealth & Personal Accident Insurance
Mr. Vũ Ngọc AnhGiám Đốc / General Manager
Ban Bảo Hiểm Xe Cơ GiớiMotor Vehicle Insurance Division
Mr. Trương Hồng QuảngGiám Đốc / General Manager
Ban Tái Bảo HiểmReinsurance Division
Mr. Nguyễn Thành NamGiám Đốc / General Manager
TT Bồi Thường Xe Ô tô TP. HCMHochiminh City Motor Claims Center
Mrs. Lê Thị Thúy MaiGiám Đốc / General Manager
TT Bồi Thường Xe Ô tô TP. Hà NộiHanoi City Motor Claims Center
Mr. Phạm Quốc Khánh, LLMGiám Đốc / General Manager
Ban Đầu TưInvestment Division
Mrs. Trần Thị Thanh Hương, M. EconGiám Đốc / General Manager
TT Bảo Hiểm Sức Khỏe Bảo MinhBao Minh Health Insurance Center
Mr. Võ Duy CườngGiám Đốc / General Manager
Trung Tâm Nhập Liệu BESTData Input Center
Mrs. Nguyễn Thị Huỳnh TrúcGiám Đốc / General Manager
Ban Bảo Hiểm Dự ÁnProject Insurance Division
Mr. Trần Nam ThànhGiám Đốc / General Manager
Trung Tâm Đào TạoTraining Center
Mrs. Trần Trung KiênGiám Đốc / Director
Ban Bảo Hiểm Tài Sản & Kỹ ThuậtProperty & Engineering Insurance Division
Mr. Nguyễn Thế Năng, MBAGiám Đốc / General Manager
Tiểu ban Chính sách Phát triểnCommittee of Business Development
Tiểu ban Tổ chức và Nhân sựCommittee of Human Resources
Tiểu ban Lao Động và Lương ThưởngCommittee of Labor & Wages
1. BẢO MINH BẮC GIANG30 Hoàng Văn Thụ, P. Hoàng Văn ThụTP. Bắc Giang, Tỉnh Bắc GiangĐT: (0240) 382 4700 - Fax: (0240) 382 4677Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: VŨ HẢI LÂM
2. BẢO MINH BẮC NINH09 Lê Thái Tổ, P. Võ Cường,TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc NinhĐT: (0241) 387 4095 - Fax: (0241) 381 0064Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: NGÔ QUÝ HÀ
3. BẢO MINH ĐÔNG ĐÔ148 Trần Phú (Tầng 4), P. Mộ LaoQ. Hà Đông, TP. Hà NộiĐT: (04) 3352 6928 - Fax: (04) 3351 1548Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: PHẠM THANH HẢI
4. BẢO MINH HÀ NAM170 Lê Công Thanh, Tổ 22, P. TrầnHưng Đạo,TP. Phủ Lý, Tỉnh Hà NamĐT: (0351) 384 4425 - Fax: (0351) 384 2585Ngày thành lập: 05/05/2006Giám đốc: TRẦN ĐÌNH HÙNG
5. BẢO MINH HÀ NỘI10 Phan Huy Chú, P. Phan Chu Trinh,Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà NộiĐT: (04) 3945 4277 - Fax: (04) 3945 4276Ngày thành lập: 06/03/1995Giám đốc: VŨ ANH TUẤN
6. BẢO MINH HẢI DƯƠNG05 Hồng Quang, P. Nguyễn TrãiTP. Hải Dương, Tỉnh Hải DươngĐT: (0320) 384 0928 - Fax: (0320) 385 0150Ngày thành lập: 03/08/1998Giám đốc: ĐINH DUY TUẤN
7. BẢO MINH HẢI PHÒNG01 Hoàng Diệu, P. Minh KhaiQ. Hồng Bàng, TP. Hải PhòngĐT: (031) 382 2812- Fax: (031) 382 3360Ngày thành lập: 11/01/1997Giám đốc: Ths. ĐOÀN TÂM LONG
8. BẢO MINH HƯNG YÊNKm 2, Nguyễn Văn Linh,TP. Hưng Yên, Tỉnh Hưng YênĐT: (0321) 386 5221- Fax: (0321) 386 5155Ngày thành lập: 01/04/2003Giám đốc: NGUYỄN VĂN CƯỜNG
9. BẢO MINH LÀO CAI46 đường Hoàng Liên, P. Cốc Lếu, TP. Lào Cai, Tỉnh Lào CaiĐT: (020) 382 0438 – Fax: (020) 382 1566Ngày thành lập: 26/03/2007Giám đốc: NGUYỄN QUÝ TRUNG
10. BẢO MINH LẠNG SƠNSố 25 Nguyễn Du, P. Đông Kinh,TP. Lạng Sơn, Tỉnh Lạng SơnĐT: (025) 371 3171 - Fax: (025) 371 3173Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG
19 Branches at Northern
HỆ THỐNGCÔNG TY THÀNH VIÊN (MIỀN BẮC)
16
MIỀN TRUNG MIỀN NAMMIỀN BẮC
11. BẢO MINH NAM ĐỊNH26 Lê Hồng Phong, P. Vị Hoàng,TP. Nam Định, Tỉnh Nam ĐịnhĐT: (0350) 364 5754 - Fax: (0350) 364 5758Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: NGUYỄN HỮU THƯỜNG
12. BẢO MINH NINH BÌNH1A Nguyễn Huệ, P. Nam Bình,TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh BìnhĐT: (030) 388 9755 - Fax: (030) 388 9766Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: ĐINH MINH HIẾN
13. BẢO MINH PHÚ THỌ2454 Đại Lộ Hùng Vương, P. Vân Cơ,TP. Việt Trì, Tỉnh Phú ThọĐT: (0210) 385 3333 - Fax: (0210) 385 3678Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: VŨ XUÂN NGỌC
14. BẢO MINH QUẢNG NINHĐường Phố Mới, P. Trần Hưng Đạo,TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng NinhĐT: (033) 382 1550 - Fax: (033) 382 1551Ngày thành lập: 28/06/1997Giám đốc: ĐINH HÙNG THIÊN
15. BẢO MINH THÁI BÌNH01 Hoàng Diệu, P. Lê Hồng Phong,TP. Thái Bình, Tỉnh Thái BìnhĐT: (036) 384 8858 - Fax: (036) 384 8758Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: PHAN NGỌC HUẾ
16. BẢO MINH THÁI NGUYÊN125B Cách Mạng Tháng 8, P. Trưng Vương,TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái NguyênTel : (0280) 375 0288 - Fax: (0280) 375 0290Ngày thành lập: 28/02/2002Giám đốc: ĐỖ THỊ HẰNG
17. BẢO MINH THĂNG LONG02 Giảng Võ, P. Cát Linh,Q. Đống Đa, TP. Hà NộiĐT: (04) 3933 4123 - Fax: (04) 3933 4133Ngày thành lập: 05/05/2006Giám đốc: Ts. HỒ CÔNG TRUNG
18. BẢO MINH VĨNH PHÚC6B Phạm Văn Đồng, P. Tích Sơn,TP. Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh PhúcĐT: (0211) 372 1937 - Fax: (0211) 372 1936Ngày thành lập: 05/05/2006Giám đốc: NGUYỄN THÁI HOÀ
19. CÔNG TY BẢO MINH YÊN BÁITổ 46, Đường Bưu Điện, P. Đồng Tâm,TP. Yên Bái, Tỉnh Yên BáiĐT: (029) 385 0566 - Fax: (029) 385 0569Ngày thành lập: 05/05/2006Giám đốc: Ths. PHẠM VĂN LƯU
1. BẢO MINH BÌNH ĐỊNH87 Mai Xuân Thưởng, P. Lý Thường KiệtTP. Qui Nhơn, Tỉnh Bình ĐịnhĐT: (056) 382 2174 - Fax: (056) 382 9077Ngày thành lập: 01/09/1997Giám đốc: PHẠM XUÂN PHONG
2. BẢO MINH BÌNH THUẬN55 Đường 19/4, P. Xuân An,TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình ThuậnĐT: (062) 383 9130Fax: (062) 383 9132Ngày thành lập: 28/12/2001Giám đốc: NGUYỄN THANH HOÀNG
3. BẢO MINH ĐÀ NẴNG166 - 168 Nguyễn Văn Linh, P. Vĩnh TrungQ. Thanh Khê, TP. Đà NẵngĐT: (0511) 368 9880 - 369 1092Fax: (0511) 383 5888Ngày thành lập: 08/03/1997Giám đốc: VÕ ĐÌNH LỊCH
4. BẢO MINH ĐẮK LẮK98 Ngô Quyền, P. Tân Lợi,TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk LắkĐT: (0500) 395 3539 - Fax: (0500) 395 2100Ngày thành lập: 03/08/1998Giám đốc: TRẦN HỮU HUY
5. BẢO MINH ĐẮK NÔNGTrụ sở Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Đắk NôngĐường 23 Tháng 3, P. Nghĩa Đức, TX. Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk NôngĐT: (0501) 354 6176 - Fax: (0501) 354 4552Ngày thành lập: 05/05/2006Giám đốc: NGUYỄN VĂN PHONG
6. BẢO MINH GIA LAI03 Trần Hưng Đạo, P. Tây Sơn,TP. Pleiku, Tỉnh Gia LaiĐT: (059) 371 6655 - Fax: (059) 371 7107Ngày thành lập: 28/12/2001Giám đốc: VĂN ĐỨC LONG
7. BẢO MINH HÀ TĨNH193 Hà Huy Tập, Tổ 2, P. Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, Tỉnh Hà TĩnhĐT: (039) 369 0668 - Fax: (039) 385 9111Ngày thành lập: 05/05/2006Giám đốc: BÙI QUỐC KHÁNH
8. BẢO MINH KON TUM126A Phan Đình Phùng, P. Quang TrungTP. Kon Tum, Tỉnh Kon TumĐT: (060) 386 7605 - Fax: (060) 386 2354Ngày thành lập: 26/03/2007Giám đốc: TRƯƠNG TẤN HÙNG
9. BẢO MINH KHÁNH HÒA86 Quang Trung, P. Lộc ThọTP. Nha Trang, Tỉnh Khánh HòaĐT: (058) 3522 888 - Fax: (058) 3522 000Ngày thành lập: 11/01/1997Giám đốc: NGUYỄN QUANG CHÂU
10. BẢO MINH LÂM ĐỒNG29 - 31 Phan Bội Châu, P. 1,TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm ĐồngĐT: (063) 382 0380 - Fax: (063) 382 0565Ngày thành lập: 03/08/1998Giám đốc: TRẦN DOÃN ĐẠT
19 Branches at Centre
HỆ THỐNGCÔNG TY THÀNH VIÊN (MIỀN TRUNG)
18
MIỀN TRUNG MIỀN NAMMIỀN BẮC
11. BẢO MINH NGHỆ AN60A Lê Hồng Phong, P. Hưng Bình,TP. Vinh, Tỉnh Nghệ AnĐT: (038) 359 1889 - Fax: (038) 383 2327Ngày thành lập: 08/01/1997Giám đốc: CAO ĐĂNG TRÚC
12. BẢO MINH NINH THUẬN141 Quang Trung, P. Thanh Sơn,TP. Phan Rang - Tháp Chàm, Tỉnh Ninh ThuậnĐT: (068) 383 0070 - Fax: (068) 382 0506Ngày thành lập: 03/08/1998Giám đốc: DƯƠNG TẤN THỊNH
13. BẢO MINH PHÚ YÊN55 Lê Thánh Tôn, P. 1,TP. Tuy Hòa, Tỉnh Phú YênĐT: (057) 382 3257 - Fax: (057) 382 7297Ngày thành lập: 03/08/1998Giám đốc: VÕ ANH KHOA
14. BẢO MINH QUẢNG BÌNH256 Lý Thường Kiệt, P. Đồng Phú, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng BìnhĐT: (052) 382 5425 - Fax: (052) 382 5426Ngày thành lập: 28/12/2001Giám đốc: LÊ QUANG TRUNG
15. BẢO MINH QUẢNG NAMSố 02A Trần Phú, Phường Tân Thạnh, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng NamĐT: (0510) 382 9955 - Fax: (0510) 385 9489Ngày thành lập: 01/01/2003Giám đốc: NGUYỄN ĐÌNH HOÀNG
16. BẢO MINH QUẢNG NGÃI655 Quang Trung, P. Nghĩa ChánhTP. Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng NgãiĐT: (055) 382 5083 - Fax: (055) 382 4677Ngày thành lập: 06/09/1995Giám đốc: NGÔ NGỌC BÍNH
17. BẢO MINH QUẢNG TRỊ158 Nguyễn Trãi, P. 1,TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng TrịĐT: (053) 385 9801 - Fax: (053) 385 9001Ngày thành lập: 28/12/2001Giám đốc: Ths. ĐÀO NGỌC HƯỚNG
18. BẢO MINH THANH HÓA753 Bà Triệu, P. Trường Thi,TP. Thanh Hóa, Tỉnh Thanh HóaĐT: (037) 385 0931 - Fax: (037) 385 0934Ngày thành lập: 03/08/1998Giám đốc: NGUYỄN DUY TRINH
19. BẢO MINH THỪA THIÊN - HUẾ54 Bến Nghé, P. Phú Hội,TP. Huế, Tỉnh Thừa Thiên - HuếĐT: (054) 382 6900 - Fax: (054) 382 8961Ngày thành lập: 11/01/1997Giám đốc: NGUYỄN THANH BÌNH
20 Branches at Southern
HỆ THỐNGCÔNG TY THÀNH VIÊN (MIỀN NAM)
20
1. BẢO MINH AN GIANGSố 29 - 31 Nguyễn Văn Cưng, P. Mỹ Long, TP. Long Xuyên, Tỉnh An GiangĐT: (076) 394 4096 - Fax: (076) 394 4095Ngày thành lập: 03/09/1997Giám đốc: LÊ BÌNH NGUYÊN
2. BẢO MINH BÀ RỊA - VŨNG TÀU35A Đường 3 Tháng 2, P. 8, TP. Vũng Tàu,Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuĐT: (064) 385 4652 - Fax: (064) 385 4696Ngày thành lập: 11/01/1997Giám đốc: HOÀNG QUỐC TRỌNG
3. BẢO MINH BẠC LIÊU348 Trần Phú, P.7, TP. Bạc Liêu, Tỉnh Bạc LiêuĐT: (0781) 382 8875 - Fax: (0781) 382 8876Ngày thành lập: 01/01/2003Giám đốc: PHAN THANH NHÀN
4. BẢO MINH BẾN THÀNH159 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh,TP. Hồ Chí Minh – Toà nhà HudbuildingĐT: (08) 6290 4086 – Fax: (08) 6290 4087Ngày thành lập: 30/03/2005Giám đốc: VŨ XUÂN TƯỜNG
5. BẢO MINH BẾN TRE109A Nguyễn Thị Định, P. Phú Tân,TP. Bến Tre, Tỉnh Bến TreĐT: (075) 382 1235 - Fax: (075) 382 1233Ngày thành lập: 28/12/2001Giám đốc: NGUYỄN THỊ NHỊ
6. BẢO MINH BÌNH DƯƠNG522 Đại Lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành,TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình DươngĐT: (0650) 382 7641 - Fax: (0650) 382 7642Ngày thành lập: 11/01/1997Giám đốc: LÊ VĂN PHƯƠNG
7. BẢO MINH BÌNH PHƯỚC1163 Phú Riềng Đỏ, P. Tân Phú,TX. Đồng Xoài, Tỉnh Bình PhướcĐT: (0651) 387 0248 - Fax: (0651) 388 7115Ngày thành lập: 01/01/2003Giám đốc: NGUYỄN KIM PHƯỢNG
8. BẢO MINH CÀ MAU146 Nguyễn Tất Thành, P. 8, TP. Cà Mau,Tỉnh Cà MauĐT: (0780) 383 1895 - Fax: (0780) 358 0017Ngày thành lập: 02/04/2001Giám đốc: TRỊNH HOÀNG KHANH
9. BẢO MINH CẦN THƠSố 8 Phan Văn Trị, P. An PhúQ. Ninh Kiều, TP. Cần ThơĐT: (0710) 382 6436 - Fax: (0710) 382 6858Ngày thành lập: 03/11/1995Giám đốc: VÕ PHÚ PHÚC
10. BẢO MINH CHỢ LỚN35B-C Đường 3/2, P. 11, Q. 10,TP. Hồ Chí MinhĐT: (08) 3834 1688 - Fax: (08) 3834 1687Ngày thành lập: 30/03/2005Giám đốc: TRỊNH MINH ĐỨC
11. BẢO MINH ĐỒNG NAI32 Nguyễn Ái Quốc, P. Tân Tiến,TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng NaiĐT: (061) 382 7464 - Fax: (061) 382 7457Ngày thành lập: 13/12/1996Giám đốc: CHÂU QUANG LINH
12. BẢO MINH ĐỒNG THÁPSố 70 Võ Trường Toản, P. 1,TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng ThápĐT: (067) 385 3256 - Fax: (067) 385 3623Ngày thành lập: 28/12/2001Giám đốc: NGUYỄN KHẢI HOÀNG
MIỀN TRUNG MIỀN NAMMIỀN BẮC
13. BẢO MINH KIÊN GIANGSố 1186 Nguyễn Trung Trực, P. An Bình,TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên GiangĐT: (077) 391 1923 - Fax: (077) 391 1922Ngày thành lập: 07/04/1999Giám đốc: PHẠM THANH PHÚ
14. BẢO MINH LONG ANSố 75 Hùng Vương, P. 2,TP. Tân An, Tỉnh Long AnĐT: (072) 382 4720 - Fax: (072) 382 4719Ngày thành lập: 19/04/1996Giám đốc: HUỲNH VĂN GIÀU
15. BẢO MINH SÀI GÒN217 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa,P. 7, Q. 3, TP. Hồ Chí MinhĐT: (08) 6258 5858 - Fax: (08) 6258 5868Ngày thành lập: 27/08/2001Giám đốc: PHẠM MINH TUÂN
16. BẢO MINH SÓC TRĂNG309 Lê Duẩn (Phú Lợi 1 nối dài), Khóm 1, P. 3,TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc TrăngĐT: (079) 361 5287 - Fax: (079) 361 6102Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: NGUYỄN KHẮC TÍNH
17. BẢO MINH TÂY NINH397 Đại lộ 30 Tháng 4, P. 1, TX. Tây Ninh, Tỉnh Tây NinhĐT: (066) 382 6839 - Fax: (066) 382 9494Ngày thành lập: 28/12/2001Giám đốc: NGUYỄN ĐĂNG KHOA
18. BẢO MINH TIỀN GIANG24A1 Ấp Bắc, P. 4, TP. Mỹ Tho,Tỉnh Tiền GiangĐT: (073) 625 0375 - Fax: (073) 388 0990Ngày thành lập: 01/01/2003Giám đốc: LÊ QUỐC ÂN
19. BẢO MINH TRÀ VINH18 Nguyễn Đáng, P. 7,TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà VinhĐT: (074) 386 2449 - Fax: (074) 386 5979Ngày thành lập: 22/03/2005Giám đốc: LÂM THANH CẢNH
20. BẢO MINH VĨNH LONG68/8G Phạm Thái Bường,P. 4, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh LongĐT: (070) 383 0922 - Fax: (070) 387 8727Ngày thành lập: 01/01/2003Giám đốc: NGUYỄN DUY KHANG
382.788.000.000
125.700.000.000
42.532.000.000
203.980.000.000
755.000.000.000
50,70
16,65
5,63
27,02
100,00
Tổng Công ty Đầu tư vàKinh doanh vốn Nhà nước(State Capital Investment Corporation - SCIC)
Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm AXA (Pháp)(AXA.SA, France)
Công Ty TNHH Firstland ( Tập Đoàn Chevalier)(Chevalier International Holdings Limited)
CBNV Bảo Minh và cổ đông bên ngoài(Bao Minh’s employees and others)
TỔNG CỘNG /TOTAL
Tên Cổ ĐôngShareholder’s name
Vốn gópCapital contributed
Tỷ lệRatio
VND %
22
List of Major Shareholders (contributed as at 31st Dec 2014)
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LỚN (Đến 31/12/2014)
List of Reinsurers of Bao Minh
DANH SÁCH CÁC NHÀ TÁI BẢO HIỂM
Tên Công tyCompany’s name
Xếp hạng *Rating *
BEAZLEY Pte Limited
AA
AA
AA
AA
AA
AA-
AA-
AA-
AA-
A++
A+
A+
A+
A+
FM Insurance
ACE Insurance Limited
Samsung Fire &Marine Insurance Co. Ltd.
The Toa ReinsuranceCompany Limited
Caisse Centrale de Reassurance
Allianz Reinsurance
Swiss Reinsurance Company
Munich Reinsurance Company
Catlin Singapore PTe. Ltd
AXA Solution
Lloyd's Syndicate Barbican
Zurich Insurance Company Switzerland
R&V Versicherung AG- Singapore Branch
Lloyd's Syndicate Canopious
Kiln Asia Limited
Sirius InternationalInsurance Corporation
A+
A+
A+
A
A
A
A
A
A
A
A-
A-
A-
A-
A-
Odyssey Reinurance Company
General InsuranceCorporation of India
MALAYSIAN Reinsurance Berhad
Asia Capital Reinsurance Group Pte
Quata Reinsurance Company
Scor Reinsurance Co. (Asia) Ltd
QBE Reinsurance Company
Aspen Reinsurance Company
MAPFRE
Chaucer Singapore PTE Ltd
China Reinsurance Company
Korean Reinsurance Company
(*): Mức xếp hạng được đánh giá bởi công ty A.M.BEST. Gồm các mức: AA (Superior); A (Excellent); B (Good)
Ấn tượng nổi bật của Bảo Minh
trong 20 năm qua làtính tiên phong,không ngại khó,
vượt mọi thử tháchđể làm
người mở đường.
TẦM NHÌNVisionLuôn là một trong những doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ hàng đầu tại Việt Nam
hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ tài chính và bảo hiểm.
Always to be one of the leading non-life insurance companies in Vietnam, operatting in
the field of financial services and insurance.
SỨ MỆNHMissionMang lại sự an toàn, ổn định của nền kinh tế - xã hội.
Góp phần thúc đẩy sự phát triển vững mạnh của thị trường bảo hiểm Việt Nam.
Mang lại lợi ích cho các cổ đông và góp phần giải quyết công ăn việc làm cho người dân.
Bringing safety and stability for the economy and society.
Contributing to the strong development of Vietnam’s insurance market.
Bringing benefits to shareholders and creating jobs for the people.
TÔN CHỈ HOẠT ĐỘNGMotto of ActionSự an toàn, hạnh phúc và thành đạt của khách hàng và xã hội là mục tiêu
hoạt động của chúng tôi.
Safety, happiness and success of clients and society are our targets.
KHẨU HIỆU HOẠT ĐỘNGSlogan of ActionBảo Minh - Tận tình phục vụ / Bao Minh - Whole-hearted Service
KHẨU HIỆU QUẢNG CÁOSlogan of AdvertisingNói đến bảo hiểm, Nghĩ tới Bảo Minh / Think Insurance, Think Bao Minh
26
Consolidated Business Result of 2014
KẾT QUẢ KINH DOANHHỢP NHẤT NĂM 2014
Tổng doanh thu:
3.081 tỷ đồng, bằng 106,4% so với KH,
tăng trưởng 11% so với CK.
Trong đó:
Doanh thu phí bảo hiểm gốc: 2.601 tỷ đồng,
bằng 106,5% so với KH, tăng trưởng 13,1% so với CK.
Doanh thu nhận tái bảo hiểm: 309 tỷ đồng,
bằng 103% so với KH, tăng trưởng 8,5% so với CK.
Doanh thu hoạt động tài chính: 171 tỷ đồng,
bằng 111,7% so với KH, bằng 88,7% so với CK.
Tổng chi bồi thường: 1.288 tỷ đồng,
bằng 44% so với doanh thu.
Lợi nhuận thuần từ HĐKDBH: 51,4 tỷ đồng,
bằng 85,7% so với KH, bằng 97,3% so với CK.
Lợi nhuận trước thuế: 145 tỷ đồng,
bằng 107,6% so với KH, tăng trưởng 26% so với CK.
Lợi nhuận sau thuế: 120 tỷ đồng,
bằng 106,1% so với KH, tăng trưởng 20,7% so với CK.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu: 1.537 đồng
Tổng dự phòng nghiệp vụ: 2.217 tỷ đồng
Trong đó:
- Dự phòng phí
- Dự phòng bồi thường
- Dự phòng dao động lớn
Tổng tài sản tại thời điểm 31/12/2014: 5.340 tỷ đồng
Total income:
3,081 VND Billion, equivalent to 106.4% of the
annual target, up by 11% compared to the same period.
Including:
Premium income from direct insurance: 2,601 VND Billion, equivalent to
106.5% of the annual target, up by 13.1% compared to the same period.
Premium income from reinsurance: 309 VND Billion, equivalent to
103% of the annual target, up by 8.5% compared to the same period.
Investment profit and others: 171 VND Billion, equivalent to 111.7% of
the annual target and 88.7% compared to the same period.
Total claim payment: 1,288 VND Billion,
equivalent to 44% of premium income.
Profit from direct insurance: 51.4 VND Billion, equivalent to 85.7% of
the annual target and 97.3% compared to the same period.
Profit before tax: 145 VND Billion, equivalent to 107.6% of the
annual target and up by 26% compared to the same period.
Profit after tax: 120 VND Billion, equivalent to 106.1% of the
annual target and up by 20.7% compared to the same period.
Basic earnings per share: 1,537 VND
Total technical reserves: 2,217 VND Billion
Including:
- Premium reserve
- Claim reserve
- Catastrophe provision
Total assets as at 31st December, 2014: 5,340 VND Billion
: 1.185 tỷ đồng
: 957 tỷ đồng
: 75 tỷ đồng
: 1,185 VND Billion
: 957 VND Billion
: 75 VND Billion
Consolidated Business Target For 2015
KẾ HOẠCH KINH DOANHHỢP NHẤT 2015
Năm 2015 là năm cuối cùng trong việc thực hiện chiến lược kinh doanh doanh giai đoạn 2011 - 2015 đối với Bảo Minh. Vẫn kiên định với mục tiêu chiến lược đã đề ra là: "Hiệu quả và phát triển bền vững", Bảo Minh tiếp tục phát huy các kết quả đã đạt được trong năm 2014, đẩy mạnh hoạt đông kinh doanh, tập trung vào các địa bàn trọng tâm, trọng điểm, vào các nghiệp vụ kinh doanh có hiệu quả, nâng cao nâng suất lao động, tiếp tục triển khai các giải pháp về CNTT để nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng và quản lý kinh doanh theo đúng chuẩn mực của một công ty niêm yết. Các mục tiêu cụ thể mà Bảo Minh cần phấn đấu cho năm 2015 là:
A. Mục tiêu:
B. Chỉ tiêu
Tổng doanh thu:
3.113 tỷ đồng, tăng trưởng 7%.
Trong đó:- Doanh thu phí bảo hiểm gốc: 2.792 tỷ đồng,tăng 7.3% so với CK.
- Doanh thu nhận tái bảo hiểm: 321 tỷ đồng,tăng 3,8% so với CK.
- Doanh thu hoạt động tài chính: 152 tỷ đồng,bằng 88,5% so với CK.
Lợi nhuận trước thuế: 170 tỷ đồng,tăng 17,1% so với CK.
2015 is the final year in performing the 5-year-plan from 2011 to 2015 of Bao Minh. Still being firm with targeted strategy: “Effectiveness and sustainable development”, Bao Minh continues to develop the results from 2014, increase business activities, focus on main segments, and effective business activities, increase labor productivity, continue on performing technical solutions to enhance the quality in customer serving and business management within the standard that the company puts up. The detailed targets that Bao Minh try to reach in 2015 are:
A. Goal:
B. Targets
Total income:
3,113 VND Billion, up by 7%.
Including:- Premium income from direct insurance: 2,792 VND Billion,up by 7,3% compared to the same period.
- Premium income from reinsurance: 321 VND Billion,up by 3.8% compared to the same period.
- Investment profit and others: 152 VND Billion,equivalent to 88.5% of the same period.
Profit before tax: 170 VND Billion,up by 17.1% compared to the same period.
Hiệu quả& Effective&
28
Solutions in 2015
NHỮNG GIẢI PHÁP ĐIỀU HÀNH KINH DOANH NĂM 2015
ĐỊA BÀN KINH DOANH / PLACESTập trung nguồn lực để phát triển tại các địa bàn trọng điểm, đồng thời hạn chế những địa bàn kém phát triển, chi phí cao, kinh doanh thường xuyên lỗ trong nhiều năm.
Gather the resource to develop in main segments, at the same time minimize the underdeveloped segments, high cost, losses in doing business during the past few years.
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂM / INSURANCE LINESTập trung các nguồn lực, nâng cao doanh thu đối với nhóm nghiệp vụ có hiệu quả kinh doanh cao, đồng thời hạn chế các nhóm nghiệp vụ có hiệu quả kinh doanh thấp, mức độ rủi ro cao qua các năm.
Gather the resources, increase the sales in effective sale team, at the same time minimize teams that have low business effectiveness, high risks during the past few years.
CHÍNH SÁCH TRẢ LƯƠNG / WAGESTiếp tục áp dụng giao lương của toàn trụ sở chính gắn với doanh thu và kết quả kinh doanh bao gồm từ Tổng giám đốc đến nhân viên.
Continue to apply the policy of transferring the salary of the whole branch together with sales and business results from General director to staff.
KÊNH PHÂN PHỐI / BUSINESS CHANNELSƯu tiên pháp triển kênh bán lẻ. Tập trung mở rộng kênh bán hàng qua Ngân hàng, các tổ chức tài chính, đồng thời chú trọng việc hợp tác với các công ty Môi giới bảo hiểm.
Giving priority to develop retail channel. Focus on developing sale channel via banks, financial institutions, and focus on cooperating with insurance agencies.
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG / CUSTOMER SERVICESCần xây dựng cơ sở dữ liệu khách hàng khoa học, qua đó chủ động trong công tác chăm sóc, phục vụ khách hàng, đặc biệt là các khách hàng lớn và truyền thống.
Need to build up the data system, in order to be proactive in taking care, serving customers, especially big customers and traditional customers.
Bảo Hiểm Con NgườiHealth & Personal Accident Insurance
Bảo Hiểm Hàng HảiMarine Insurance
Bảo Hiểm Tài Sản & Kỹ ThuậtProperty & Engineering Insurance
Bảo Hiểm Xe Cơ GiớiMotor Vehicle Insurance
Tái Bảo HiểmReinsurance
Đầu Tư VốnCapital Investment Activities
32
858Tỷ đồng / VND BillionDoanh thu / Premium Income
213Tỷ đồng / VND Billion
Bồi thường / Claim Payment
Health & Personal Accident Insurance
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂMCON NGƯỜI
Doanh thu / Premium Income Bồi thường / Claim Payment
Nhận định tình hình kinh doanh:Năm 2014 tình hình kinh tế của Việt Nam có nhiều khó khăn, thị trường bảo hiểm cạnh tranh mạnh, đặc biệt là bảo hiểm học sinh. Với sự nỗ lực của hệ thống, kết quả kinh doanh vẫn vượt các mục tiêu đề ra và tăng trưởng cao so cùng kỳ. Trong đó nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe và y tế đã từng bước được cải thiện, kiểm soát được tỷ lệ bồi thường.
Kết quả kinh doanh:Doanh thu: 858 tỷ đồng, hoàn thành 110% KH và tăng trưởng 19% so với CK.Bồi thường: 213 tỷ đồng, giảm 10% so với CK.
Định hướng kinh doanh:Phát triển các nghiệp vụ kinh doanh có hiệu quả như bảo hiểm học sinh, bảo hiểm du lịch và bảo hiểm qua các tổ chức tài chính.Tăng cường quản lý bảo hiểm sức khỏe để kiểm soát tốt tỷ lệ bồi thường.Sửa đổi quy tắc bảo hiểm sức khỏe và y tế.Xây dựng phần mềm để phục vụ công tác quản lý nghiệp vụ.
Kế hoạch doanh thu: 922 tỷ đồng.
Overview:In 2014, Vietnam’s economic encountered many difficulties, there was a severe competition in insurance market, especially student insurance. With the effort of the whole Bao Minh system, business result still reached the targets, sales over complete the plan and increased compar-ing to the previous year. Especially, Bao Minh has managed to control and lower the compensation rate of health and medical insurance.
Results:Premium income: 858 VND Billion, equivalent to 110% compared to the annual target, up by 19% compared to the same period.Claim payment: 213 VND Billion, down by 10% compared to the same period.
Directions:Develop profitable insurance line such as student insurance, travel insurance and insurance via financial organizations.Manage the health insurance to control the claim payment ratio.Endorse the terms and conditions of health and medical insurance. Build the software system for business management.
Expected premium income: 922 VND Billion.
2014
20142015
1.000
800
600
400
200
0Tỷ đ
ồng
/ V
ND
Bill
ion
2013
2014
Biểu đồ Doanh thu & Bồi thường / Premium Income & Claim Payment Chart
640Tỷ đồng / VND BillionDoanh thu / Premium Income
323Tỷ đồng / VND Billion
Bồi thường / Claim Payment
Motor Vehicle Insurance
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂMXE CƠ GIỚI
750
600
450
300
150
0Tỷ đ
ồng
/ V
ND
Bill
ion
Doanh thu / Premium Income Bồi thường / Claim Payment
2013
2014
Biểu đồ Doanh thu & Bồi thường / Premium Income & Claim Payment Chart
Nhận định tình hình kinh doanh:Tổng Công ty thực hiện việc quản lý nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới theo hướng chuyên sâu về nghiệp vụ chuyên môn.Tổng Công ty điều chỉnh phân cấp KT - BT theo hướng tăng cường quyền chủ động khai thác bồi thường cho các đơn vị làm tốt, thay đổi phân cấp phương thức quản lý bồi thường với các đơn vị có tỉ lệ bồi thường cao trong nhiều năm qua.Tăng cường sự phối hợp, nâng dần hiệu quả quá trình phối hợp khai thác và bồi thường nghiệp vụ xe Ô tô giữa các đơn vị với các TTBT và Tổng Công ty .Bảo Minh duy trì quản lý chi phí và ấn chỉ xe gắn máy.
Kết quả kinh doanh:Doanh thu: 640 tỷ đồng, tăng trưởng 9,1% so với CK.Bồi thường: 323 tỷ đồng.
Định hướng kinh doanh:Doanh thu nghiệp vụ tăng trưởng từ 7% trở lên.Tỉ lệ bồi thường giảm từ 2 - 5% so với năm 2014.Củng cố và nâng cao hiệu suất bán bảo hiểm qua các kênh phân phối.Nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng.
Kế hoạch doanh thu: 691 tỷ đồng.
2014
20142015
Overview:The company performs business management in motorcycle insurance with the orientation of specializing in professional skills. The company adjusts the levels with the orientation of increasing the right to actively compensate branch that has good outcomes, changes the management system for branches that have high compensation rates during the past few years. Increase the co-operation, enhance the operation effective-
ness and car compensation business between the branches and the company. Bao Minh maintains the low cost in motorcycle insurance.
Results:Premium income: 640 VND Billion, up by 9.1% compared to the same period.Claim payment: 323 VND Billion.
Directions:Premium income up by at least 7%.Claim payment ratio down by 2 - 5% compared to the same period.Maintain and develop the sales via distribution channels.Improve the quality of after sales service.
Expected premium income: 691 VND Billion.
34
Nhận định tình hình kinh doanh:Tình hình kinh tế VN tiếp tục chuyển biến nhưng còn nhiều thách thức, các dự án xây dựng triển khai vẫn chậm. Tình hình Trung Quốc hạ đặt giàn khoan Hải Dương 981 ở biển Đông dẫn đến gây rối trật tự công cộng ở Bình Dương và Đồng Nai đã gây tổn thất lớn cho các doanh nghiệp bảo hiểm. Tuy nhiên, BM đã vượt qua khó khăn, thách thức và đạt kết quả tăng trưởng vượt thị trường.
Kết quả kinh doanh:Doanh thu: 984 tỷ đồng, tăng trưởng 11% so với CK,tăng 16% so với KH.Bồi thường: 251 tỷ đồng, giảm 31,6% so với CK.
Định hướng kinh doanh:Tăng cường công tác quản lý rủi ro, đề phòng hạn chế tổn thất.Tập trung phát triển các nghiệp vụ có hiệu quả.Phát triển các nghiệp vụ mới.
Kế hoạch doanh thu: 990 tỷ đồng.
2014
20142015
984Tỷ đồng / VND BillionDoanh thu / Premium Income
251Tỷ đồng / VND Billion
Bồi thường / Claim Payment
Property & Engineering Insurance
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂMTÀI SẢN & KỸ THUẬT
750
600
450
300
150
0Tỷ đ
ồng
/ V
ND
Bill
ion
Doanh thu / Premium Income Bồi thường / Claim Payment
2013
2014
Biểu đồ Doanh thu & Bồi thường / Premium Income & Claim Payment Chart
Overview:The Vietnam economy continues to change but there are many challenges, the construction projects are still very slow. The event of setting up the China’s Oil rig named “Haiyang Shiyou 981” in the East Sea leads to strikes in Binh Duong and Dong Nai provine, which has caused major losses for insurance companies. However, BM has overcome the difficulties and challenges to reach the growth target over the market.
Results:Premium income: 984 VND Billion, increased 11% compared to the same
period, up by 16% compared to the annaul target.Claim payment: 251 VND Billion, down by 31.6% compared to the same period.
Directions:Increase the risk management, prevention of loss. Focus on effective business. Develop new products.
Expected premium income: 990 VND Billion.
285Tỷ đồng / VND BillionDoanh thu / Premium Income
211Tỷ đồng / VND Billion
Bồi thường / Claim Payment
Marine Insurance
NGHIỆP VỤ BẢO HIỂMHÀNG HẢI
Nhận định tình hình kinh doanh:Mặc dù có dấu hiệu hồi phục nhưng thị trường bảo hiểm hàng hải vẫn còn nhiều khó khăn do lượng hàng hóa vận chuyển tăng trưởng thấp và đội tàu biển Việt nam ngày càng giảm mạnh cả về số lượng lẫn giá trị trong khi tình trạng cạnh tranh phi kỹ thuật của thị trường vẫn không giảm. Tuy nhiên, với những giải pháp kích thích tăng trưởng phù hợp doanh thu vẫn tăng trưởng tốt, đặc biệt là nghiệp vụ hàng xuất.Tỷ lệ bồi thường gốc còn tương đối cao chủ yếu tập trung vào nghiệp vụ bảo hiểm tàu biển của những năm trước. Nghiệp vụ hàng hóa vẫn có hiệu quả kinh doanh cao nhờ tỷ lệ bồi thường rất thấp.
Kết quả kinh doanh:Doanh thu: 285 tỷ đồng, tăng trưởng 27,8% so với CK, bằng 106% so với KH.Bồi thường: 211 tỷ đồng.
Định hướng kinh doanh:Tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp để tăng trưởng các nghiệp vụ có hiệu quả cao như hàng hóa, tàu sông thông qua việc điều chỉnh cơ chế quản lý nghiệp vụ và cơ chế tài chính.Tăng cường phối hợp giữa TSC và các Đơn vị trong việc khai thác đối với các khách hàng lớn và các địa bàn trọng điểm cũng như nâng cao chất lượng công tác bồi thường và đòi người thứ ba.Tập trung các nguồn lực để thực hiện tốt chương trình bảo hiểm tàu cá theo Nghị định 67 của Chính phủ.
Kế hoạch doanh thu: 306 tỷ đồng.
Nhận định tình hình kinh doanh:Mặc dù có dấu hiệu hồi phục nhưng thị trường bảo hiểm hàng hải vẫn còn nhiều khó khăn do lượng hàng hóa vận chuyển tăng trưởng thấp và đội tàu biển Việt nam ngày càng giảm mạnh cả về số lượng lẫn giá trị trong khi tình trạng cạnh tranh phi kỹ thuật của thị trường vẫn không giảm. Tuy nhiên, với những giải pháp kích thích tăng trưởng phù hợp doanh thu vẫn tăng trưởng tốt, đặc biệt là nghiệp vụ hàng xuất.Tỷ lệ bồi thường gốc còn tương đối cao chủ yếu tập trung vào nghiệp vụ bảo hiểm tàu biển của những năm trước. Nghiệp vụ hàng hóa vẫn có hiệu quả kinh doanh cao nhờ tỷ lệ bồi thường rất thấp.
Kết quả kinh doanh:� Doanh thu: 129,4 tỷ đồng, tăng trưởng 24,2% so với CK, bằng 112,4 % so với KH.� Bồi thường: 321,04 tỷ , tỷ lệ BT: 36,25% , giảm 7,9% so với CK.
Định hướng kinh doanh:� Tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp để tăng trưởng các nghiệp vụ có hiệu quả cao như hàng hóa, tàu sông thông qua việc điều chỉnh cơ chế quản lý nghiệp vụ và cơ chế tài chính.� Tăng cường phối hợp giữa TSC và các Đơn vị trong việc khai thác đối với các khách hàng lớn và các địa bàn trọng điểm cũng như nâng cao chất lượng công tác bồi thường và đòi người thứ ba.� Tập trung các nguồn lực để thực hiện tốt chương trình bảo hiểm tàu cá theo Nghị định 67 của Chính phủ.
Kế hoạch doanh thu: 935 tỷ đồng.
2014
20142015
250
200
150
100
50
0Tỷ đ
ồng
/ V
ND
Bill
ion
Doanh thu / Premium Income Bồi thường / Claim Payment
2013
2014
Biểu đồ Doanh thu & Bồi thường / Premium Income & Claim Payment Chart
Overview:Although there are signals of recovery, marine insurance market still have many difficulties due to the low development of goods shipping and Vietnam marine ships have declined significantly both in amount and value while the non-technical competition is still high. However, with the solutions to stimulate the growth which is conformable to the sales are still good, especially exporting. Original compensation rate is still rather high mainly focusing on marine insurance business of previous years. Goods business activity is still having high business effect thanks to low compensa-
tion rates.
Results:Premium income: 285 VND Billion, up by 27.8% compared to the same peried, equivalent to 106% of the annual target.Claim payment: 211 VND Billion.
Directions:Continue to develop solutions to enhance high effectiveness business activities such as goods, ships yet via the adjustments of business activities management and financial structure. Enhance the cooperation between the company and branches in exploiting big clients and main segments as well as improving compensation quality and third party involvement. Focus the resources to perform well the insurance program according to Decree 67 of the Government.
Expected premium income: 306 VND Billion.
36
309Tỷ đồng / VND BillionDoanh thu / Premium Income
178Tỷ đồng / VND Billion
Bồi thường / Claim Payment
Reinsurance
NGHIỆP VỤTÁI BẢO HIỂM
Nhận định tình hình kinh doanh:Nhiều tổn thất lớn do cháy xảy ra trong năm qua liên quan đến các rủi ro loại 4 (nội thất và xưởng sản xuất gỗ, giấy, sơn, nhựa và nhà máy may) đã làm thay đổi về năng lực hấp thu rủi ro của các nhà bảo hiểm phi nhân thọ, từ đó, việc thắt chặt phí và không nhận tái bảo hiểm có thể xảy ra đối với các rủi ro loại 4.Bên cạnh đó, tài sản trong các vùng dễ gặp thảm họa (lũ lụt, bão tố) sẽ rất khó được bảo hiểm và có thể phải đối mặt với việc tăng phí do phí tái bảo hiểm bị tăng khi tái tục hợp đồng.
Kết quả kinh doanh:Doanh thu nhận tái: 309 tỷ đồng, tăng trưởng 11,9% so với CK. Bồi thường: 178 tỷ đồng , tăng 16% so với CK.
Định hướng kinh doanh:Tập trung thực hiện tốt công tác tái bảo hiểm tạm thời phục vụ công trình lớn, hỗ trợ đấu thầu, khai thác các dịch vụ lớn và trọng điểm.Mở rộng việc nhận tái bảo hiểm ra quốc tế nhằm tăng cường và đa dạng hóa doanh thu nhận tái.Bồi thường: giảm tỷ lệ bồi thường 3%.
Kế hoạch doanh thu: 320 tỷ đồng.
2014
20142015
300
200
150
100
50
0Tỷ đ
ồng
/ V
ND
Bill
ion
Doanh thu nhận TBHInward Reinsurance Income
Bồi thườngInward Claim
Nhận Tái Bảo hiểm / Inward Reinsurance
2013
2014
Overview:Many losses of fire that have occurred during the past few years relating to “Category 4” (interior and wood, paper, plastic and sewing factories) have changed the ability to accept risks from non-life insurance company; therefore, cost tightening and non-renewing policy might happen to “Category 4”.Besides, assets in areas that are easily suffered from natural disasters (floods, storms) will be very hard to be insured and might face the high cost due to increasing reinsurance premium when renewing the contract.
Results:Inward reinsurance income: 309 VND Billion, up by 11.9% compared to the same period.Inward claim: 178 VND Billion, up by 16% compared to the same period.
Directions:Focus on performing the temporary insurance renewal for big construction projects, bids supporting, and of exploiting big and main services. Develop the insurance renewal overseas to enhance and diversify the renewal sales.Claim payment: decreased compensation rate by 3%.
Expected premium income: 320 VND Billion.
1800 CBNV, 4000 đại lý, 58 công ty thành viên/ 550 phòng giao dịch toàn quốc.1 thái độ phục vụ tận tình, 1 hướng dẫn chuẩn mực, 1 hành động thống nhất.Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sự an tâm bởi dịch vụ chuyên nghiệp nhất.Hãy truy cập website hoặc liên hệ trụ sở Bảo Minh gần nhất để biết thêm thông tin về các dịch vụ bảo hiểm:Sức khỏe & Tai nạn con người - Xe cơ giới - Hàng hóa vận chuyển - Tàu thủy - Tài sản & Thiệt hạiCháy nổ - Gián đoạn kinh doanh - Tín dụng & Rủi ro tài chính - Trách nhiệm chung - Hàng không - Nông nghiệp.
H Ợ P T Á C c ù n g P H Á T T R I Ể N
38
Results of Capital Investment Activities in 2014
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGĐẦU TƯ VỐN NĂM 2014
152Tỷ đồng / VND BillionLợi nhuận đầu tư / Investment Profit
2.403Tỷ đồng / VND Billion
Capital Investment Activities
HOẠT ĐỘNGĐẦU TƯ VỐN
Nhận định tình hình kinh doanh:Mặt bằng lãi suất tiếp tục giảm. Trong năm, Ngân hàng Nhà nước hai lần điều chỉnh giảm trần lãi suất huy động cho các kỳ hạn dưới 6 tháng từ 7% cuối năm 2013 chỉ còn 5,5% từ ngày 29/10/2014. Trên cơ sở đó mặt bằng lãi suất cho vay bằng VND cũng giảm tương ứng 2%, thậm chí đối với một số lĩnh vực ưu tiên còn giảm sâu hơn, đưa mặt bằng lãi suất thấp hơn mức lãi suất của giai đoạn 2005 - 2006. Thanh khoản của các TCTD được đảm bảo và dư thừa, lãi suất trên thị trường nội tệ liên ngân hàng ổn định ở mức thấp. Ngoài ra, các ngân hàng áp dụng mức lãi suất tiền gửi cho các công ty bảo hiểm (thuộc nhóm các định chế tài chính) thấp hơn mức lãi suất áp dụng cho các tổ chức kinh tế khác.
Thị trường chứng khoán Việt Nam phát triển theo chiều hướng tăng trưởng, mặc dù xen kẽ những khoản điều chỉnh giảm do ảnh hưởng những yếu tố bất lợi như tình hình Biển Đông, giá dầu quốc tế giảm mạnh. Chỉ số VN-Index tăng 8,15%, HNX-Index tăng 22,32%.
Kết quả kinh doanh:Lợi nhuận đầu tư: 152 tỷ đồng, bằng 85% so với CK.Số dư đầu tư đến cuối năm: 2.403 tỷ đồng.
Định hướng kinh doanh:Theo dõi quản lý chặt chẽ các khoản đầu tư. Cơ cấu lại danh mục đầu tư nhằm đa dạng hoá các loại hình đầu tư, đảm bảo an toàn, hiệu quả, đảm bảo khả năng thanh toán thường xuyên và hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm.Tăng tỷ trọng tiền đầu tư vào loại hình có tỷ lệ sinh lời cao như cổ phiếu, trái phiếu của các doanh nghiệp tiềm năng trên nguyên tắc thận trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả.Tìm kiếm các cơ hội đầu tư mới hiệu quả.
Kế hoạch lợi nhuận đầu tư: 127 tỷ đồng.
Overview:The interest rate continues to fall. During this year, The State Bank has adjusted the interest rate twice for the 6-month period from 7% at the end of 2013 to only 6.6% from 29/10/2014. Basing on that, the interest rate in VND also falls down by 2% respectively, making the interest rate lower than the one in 2005 - 2006. The liquidity of financial institutions are guaranteed and the balance of interest rate in the local currency market is still stable at low rate. Besides, banks apply the rate for insurance company (belongs to financial institutions) lower than on other business organizations.
The securities market of Vietnam develops even though there are some adjustments due to the disadvantages from the East Sea situation, world oil price goes down significantly. VN-Index up by 8.15%, HNX-Index up by 22.32%.
Results:Investment profit: 152 VND Billion, equivalent to 85% compared to the same period.Investment balance at the end of the year: 2,403 VND Billion.
Directions:Manage the investments closely. Reform investments portfolio to diversify investment forms, ensure the safety, effect, to guarantee the payment ability frequently and support insurance business activities.Increase the investments in high profit forms such as stocks, bonds of potential enterprises with high prudent to ensure the safety and effectiveness. Seek for new effective investment opportunities.
Expected investment profit: 127 VND Billion.
2014
20142015
Số dư đầu tư đến cuối năm /Investment balance at the end of the year
CƠ CẤU VỐN ĐẦU TƯInvestment Capital Composition
66%
9%
23%
2%
CƠ CẤU LÃI ĐẦU TƯInvestment Profit Composition
66%
6%
26%
2%
67%
8%
24%
1%
66%
9%
23%
2%
Tiền gửi Ngân hàngBank Deposit
Góp vốn Liên doanhJoint Ventures
Trái PhiếuBonds
Cổ phiếuStocks
2014 2015
2014 2015
Consolidated Financial Statements
BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT
42
Số: 60H/VN1A-HC-BCNgày 31 tháng 3 năm 2015, TP. Hồ Chí Minh, CHXHCN Việt Nam
BÁO CÁOKIỂM TOÁN ĐỘC LẬP
Loh Lee HengKiểm toán viênChứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toánsố 2231-2013-001-1
VÕ THÁI HÒAPhó Tổng Giám đốcChứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số 0138-2013-001-1Thay mặt và đại diện cho CÔNG TY TNHH DELOITTE VIỆT NAM
Kính gửi: Các cổ đông , Hội đồng Quản trị, Ban Điều hành và Ban Kiểm soát Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo của Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh (gọi tắt là “Tổng Công ty”), được lập ngày 31 tháng 3 năm 2015, từ trang 4 đến trang 40, bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2014, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất (gọi chung là “báo cáo tài chính hợp nhất”).
Trách nhiệm của Ban Điều hành
Ban Điều hành Tổng Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam áp dụng cho các công ty bảo hiểm và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Điều hành xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính hợp nhất. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính hợp nhất do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm toán nội bộ của Tổng Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Tổng Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Điều hành cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính hợp nhất.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.
Ý kiến của Kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2014, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam áp dụng cho các công ty bảo hiểm và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
To: Shareholders, Board of Directors, Executive Board and Supervisory Board - Bao Minh Insurance Corporation
We have audited the attached consolidated financial statements reported on March 31st, 2015, consisting of consolidated balance sheet, consolidated income statement, consolidated statement of cash flows and Notes to consolidated financial statements (gener-ally referred to “consolidated financial statements”) of Bao Minh Insurance Corporation (“Corporation” in short) from page 4 to page 40 for the fiscal year ended December 31st, 2014.
Responsibilities of Executive Board
The Executive Board assumes the responsibility for preparation of consolidated financial statements of the Corporation, assuring disclosures on a rational basic, company with accounting standards, Vietnam’s business accounting regime applied to insurance companies and statutory regulations related to preparation of financial statements; and also assumes the responsibility for neces-sary internal supervision to assure that the consolidated financial statements are free of material misstatement. Responsibilities of Auditors
We assume the responsibility to form an independent opinion on the consolidated financial statements based on our audit. We conducted our audit in compliance with the Vietnamese accounting standards. Such standards force us to observe standards and regulations upon professional etiquette, work out a plan and proceed our audit so as to obtain the assurance that the consolidated financial statements are free of material misstatement. Our audit consisted of procedures to collect evidence relevant to figures and notes in the consolidated financial statements. Auditing procedures were chosen based on the judgments of auditors, including assessments of risky and major errors in the consolidated financial statements due to fraud or mistakes. When evaluating such risks, auditors took into consideration internal audits of the Corporation related to the preparation of the consolidated financial statements to ensure discoursers on a rational basis in order to draw up auditing procedures satisfactory to practical situation, but not to form an opinion on the efficiency of internal audits of the Corporation. Our audit also consisted of assessments regarding the rational basis of accounting policies currently in use and of accounting estimates by the Executive Board as well as assessment regarding overall preparation of the consolidated financial statements.
We believe that we have collected a full range of evidence providing a reasonable basis for our opinion.
Auditor’s opinion
According to our opinion, the consolidated financial statements give a true and fair view, in all material respects, of the financial position of the Corporation on December 31st, 2014 as well as its operating results and cash flows for the year then ended in confor-mity with the Vietnamese accounting standards, business accounting regime applied to insurance companies and statutory regula-tions related to the preparation of financial statements.
No.: 60H/VN1A-HC-BCMarch 31st, 2015, Ho Chi Minh City, Socialist Republic of Vietnam
INDIPENDENTAUDITOR’S REPORT
Loh Lee HengAuditorAudit Practising Registration CertificateNo. 2231-2013-001-1
VO THAI HOAAudit PartnerAudit Practising Registration Certificate No. 0138-2013-001-1For and on behalf of DELOITTE VIETNAM COMPANY LIMITED
44
A. TÀI SẢN NGẮN HẠNI. Tiền và các khoản tương đương tiền1. TiềnII. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn1. Đầu tư ngắn hạn2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạnIII. Các khoản phải thu ngắn hạn1. Phải thu khách hàng1.1. Phải thu về hợp đồng bảo hiểm1.2. Phải thu khác của khách hàng2. Trả trước cho người bán3. Các khoản phải thu khác4. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòiIV. Hàng tồn kho1. Hàng tồn khoV. Tài sản ngắn hạn khác1. Chi phí trả trước ngắn hạn1.1. Chi phí hoa hồng chưa phân bổ1.2. Chi phí trả trước ngắn hạn khác2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước3. Tài sản ngắn hạn khácVI. Tài sản tái bảo hiểm1. Dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm2. Dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm
B. TÀI SẢN DÀI HẠNI. Các khoản phải thu dài hạn1. Phải thu dài hạn khác1.1. Ký quỹ bảo hiểm1.2. Phải thu dài hạn khác2. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòiII. Tài sản cố định1. Tài sản cố định hữu hình- Nguyên giá- Giá trị hao mòn lũy kế2. Tài sản cố định vô hình- Nguyên giá- Giá trị hao mòn lũy kế3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dangIII. Bất động sản đầu tư- Nguyên giá- Giá trị hao mòn lũy kếIV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn1. Đầu tư vào công ty liên doanh2. Đầu tư dài hạn khác3. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạnV. Tài sản dài hạn khác1. Chi phí trả trước dài hạn2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
100110111120121129130131
131.1131.2132135139140141150151
151.1151.2154158190191192
200210218
218.1218.2219220221222223227228229230240241242250252258259260261262268
270
3.055.348.311.202285.018.753.173285.018.753.173589.655.240.529800.362.564.728
(210.707.324.199)763.444.908.907773.740.030.550773.730.030.550
10.000.0002.585.554.896
162.379.237.499(175.259.914.038)
4.622.935.2654.622.935.265
323.992.008.509311.016.395.544184.177.400.475126.838.995.069
-12.975.612.965
1.088.614.464.819306.318.920.170782.295.544.649
2.285.195.257.24749.100.850.22472.838.169.8916.000.000.000
66.838.169.891(23.737.319.667)457.822.458.51798.017.842.344
216.400.551.151(118.382.708.807)
315.679.933.546372.174.434.617(56.494.501.071)
44.124.682.62736.963.244.13240.511.535.698(3.548.291.566)
1.724.460.127.697245.246.484.844
1.541.228.055.354(62.014.412.501)
16.848.576.67715.367.417.1981.330.620.979
150.538.500
5.340.543.568.449
3.035.977.499.091238.679.861.123238.679.861.123981.711.376.377
1.169.099.400.673(187.388.024.296)
967.751.581.339880.116.997.726880.106.997.726
10.000.0002.392.043.494
258.681.828.297(173.439.288.178)
4.431.496.6424.431.496.642
206.237.051.810195.417.079.93078.504.503.108
116.912.576.8221.330.495.3049.489.476.576
637.166.131.800295.080.407.710342.085.724.090
1.568.869.240.65846.209.990.16764.735.776.5016.000.000.000
58.735.776.501(18.525.786.334)442.633.795.55487.059.934.815
205.128.396.111(118.068.461.296)
318.405.205.522364.782.678.621(46.377.473.099)
37.168.655.21725.078.669.69927.638.017.517(2.559.347.818)
1.038.967.072.739242.750.941.472844.890.128.825(48.673.997.558)
15.979.712.49912.841.534.6032.810.325.896
327.852.000
4.604.846.739.749
TÀI SẢN MS 31/12/201331/12/2014
MẪU B01a-DNPNTĐơn vị: VND(Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNHỢP NHẤT
(As at 31st December 2014)
CONSOLIDATEDBALANCE SHEET
FORM B01a-DNPNTUnit: VND
A. CURRENT ASSETSI. Cash and cash equivalents1. CashII. Short-term financial investments1. Short-term investments2. Provision for impairment of short-term financial investmentsIII. Short-term receivables1. Trade accounts receivable1.1 Receivable of insurance policies1.2 Other trade accounts receivable2. Advances to suppliers3. Other receivables4. Provision for short-term doubtful debtsIV. Inventories1. InventoriesV. Other short-term assets1. Short-term prepayments1.1. Unallocated commission expenses1.2. Other short-term prepayments2. Taxes and other receivables from the State budget3. Other short-term assetsVI. Reinsurance assets1. Unearned premium reserve for outward reinsurance2. Claim reserve for outward reinsurance
B. NON-CURRENT ASSETSI. Long-term receivables1. Other long-term receivables1.1. Insurance deposit1.2. Other long-term receivables2. Provision for long-term doubtful debtsII. Fixed assets1. Tangible fixed assets- Cost- Accumulated depreciation2. Intangible assets- Cost- Accumulated amortization3. Construction in progressIII. Investment properties- Cost- Accumulated amortizationIV. Long-term financial investments1. Investment in joint-ventures2. Other long-term investments3. Provision for impairment of long-term financial investmentsV. Other long-term assets1. Long-term prepayments2. Deferred tax assets3. Other long-term assets
TOTAL ASSETS
100110111120121129130131
131.1131.2132135139140141150151
151.1151.2154158190191192
200210218
218.1218.2219220221222223227228229230240241242250252258259260261262268
270
3,055,348,311,202285,018,753,173285,018,753,173589,655,240,529800,362,564,728
(210,707,324,199)763,444,908,907773,740,030,550773,730,030,550
10,000,0002,585,554,896
162,379,237,499(175,259,914,038)
4,622,935,2654,622,935,265
323,992,008,509311,016,395,544184,177,400,475126,838,995,069
-12,975,612,965
1,088,614,464,819306,318,920,170782,295,544,649
2,285,195,257,24749,100,850,22472,838,169,8916,000,000,000
66,838,169,891(23,737,319,667)457,822,458,51798,017,842,344
216,400,551,151(118,382,708,807)
315,679,933,546372,174,434,617(56,494,501,071)
44,124,682,62736,963,244,13240,511,535,698(3,548,291,566)
1,724,460,127,697245,246,484,844
1,541,228,055,354(62,014,412,501)
16,848,576,67715,367,417,1981,330,620,979
150,538,500
5,340,543,568,449
3,035,977,499,091238,679,861,123238,679,861,123981,711,376,377
1,169,099,400,673(187,388,024,296)
967,751,581,339880,116,997,726880,106,997,726
10,000,0002,392,043,494
258,681,828,297(173,439,288,178)
4,431,496,6424,431,496,642
206,237,051,810195,417,079,93078,504,503,108
116,912,576,8221,330,495,3049,489,476,576
637,166,131,800295,080,407,710342,085,724,090
1,568,869,240,65846,209,990,16764,735,776,5016,000,000,000
58,735,776,501(18,525,786,334)442,633,795,55487,059,934,815
205,128,396,111(118,068,461,296)
318,405,205,522364,782,678,621(46,377,473,099)
37,168,655,21725,078,669,69927,638,017,517(2,559,347,818)
1,038,967,072,739242,750,941,472844,890,128,825(48,673,997,558)
15,979,712,49912,841,534,6032,810,325,896
327,852,000
4,604,846,739,749
ASSETS Codes 31/12/201331/12/2014
46
A. NỢ PHẢI TRẢI. Nợ ngắn hạn1. Phải trả người bán1.1. Phải trả về hợp đồng bảo hiểm1.2. Phải trả khác cho người bán2. Người mua trả tiền trước3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước4. Phải trả người lao động5. Chi phí phải trả6. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác7. Doanh thu hoa hồng chưa được hưởng8. Quỹ khen thưởng phúc lợi9. Dự phòng nghiệp vụ9.1. Dự phòng phí bảo hiểm gốcvà nhận tái bảo hiểm9.2. Dự phòng bồi thường bảo hiểm gốcvà nhận tái bảo hiểm9.3. Dự phòng dao động lớnII. Nợ dài hạn1. Phải trả dài hạn khác2. Doanh thu chưa thực hiện
B. NGUỒN VỐNI. Vốn chủ sở hữu1. Vốn điều lệ2. Thặng dư vốn cổ phần3. Quỹ dự phòng tài chính4. Quỹ dự trữ bắt buộc5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
300310312
312.1312.2313314315316319
319.1323329
329.1
329.2329.3330333338
400410411412418419420421
500
600
3.058.824.964.6923.015.812.627.218
541.439.084.983541.430.339.229
8.745.75433.137.992.77740.415.832.72185.258.760.054
52.189.15344.140.034.28048.128.028.5566.368.576.543
2.216.872.128.151
1.184.500.904.735
957.348.161.29575.023.062.12143.012.337.474
156.168.73042.856.168.744
2.185.483.883.3562.185.483.883.356
755.000.000.0001.133.484.074.449
3.408.895.12667.486.677.37125.951.947.205
200.152.289.205
96.234.720.401
5.340.543.568.449
2.344.129.227.1292.309.815.415.996
504.273.865.876504.265.120.122
8.745.75430.699.697.95523.592.077.79970.304.245.277
44.172.49349.182.085.59918.007.106.248
1.369.710.9731.612.342.453.776
1.074.824.494.265
449.574.733.05787.943.226.45434.313.811.133
346.339.17033.967.471.963
2.165.839.369.1582.165.839.369.158
755.000.000.0001.133.484.074.449
2.911.660.50460.993.712.07520.960.906.403
192.489.015.727
94.878.143.462
4.604.846.739.749
NGUỒN VỐN MS 31/12/201331/12/2014
MẪU B01a-DNPNTĐơn vị: VND(Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNHỢP NHẤT (tt)
(As at 31st December 2014)
CONSOLIDATEDBALANCE SHEET (Cont.)
FORM B01a-DNPNTUnit: VND
A. LIABILITIESI. Current liabilities1. Trade accounts payable1.1 Payable of insurance policies1.2 Other trade accounts payable2. Advances from customers3. Taxes and amounts payable to the State budget4. Payables to employees5. Accrued expenses6. Other current payables7. Unearned commission income8. Bonus and welfare funds9. Technical reserves9.1. Unearned premium reserve for direct insuranceand inward reinsurance9.2. Claim reserve for direct insurance and inwardreinsurance9.3. Catastrophe reserveII. Long-term liabilities1. Other long-term payables2. Deferred premium
B. EQUITYI. Owners' equity1. Charter capital2. Share premium3. Financial reserve fund4. Statutory reserve5. Other owners' funds6. Retained earnings
C. NON-CONTROLLING INTEREST
TOTAL RESOURCES
300310312
312.1312.2313314315316319
319.1323329
329.1
329.2329.3330333338
400410411412418419420421
500
600
3,058,824,964,6923,015,812,627,218
541,439,084,983541,430,339,229
8,745,75433,137,992,77740,415,832,72185,258,760,054
52,189,15344,140,034,28048,128,028,5566,368,576,543
2,216,872,128,151
1,184,500,904,735
957,348,161,29575,023,062,12143,012,337,474
156,168,73042,856,168,744
2,185,483,883,3562,185,483,883,356
755,000,000,0001,133,484,074,449
3,408,895,12667,486,677,37125,951,947,205
200,152,289,205
96,234,720,401
5,340,543,568,449
2,344,129,227,1292,309,815,415,996
504,273,865,876504,265,120,122
8,745,75430,699,697,95523,592,077,79970,304,245,277
44,172,49349,182,085,59918,007,106,2481,369,710,973
1,612,342,453,776
1,074,824,494,265
449,574,733,05787,943,226,45434,313,811,133
346,339,17033,967,471,963
2,165,839,369,1582,165,839,369,158
755,000,000,0001,133,484,074,449
2,911,660,50460,993,712,07520,960,906,403
192,489,015,727
94,878,143,462
4,604,846,739,749
RESOURCES Codes 31/12/201331/12/2014
48
1. Hợp đồng bảo hiểm gốc chưa phát sinh trách nhiệm
2. Hợp đồng bảo hiểm nhượng tái chưa phát sinh trách nhiệm
3. Ngoại tệ các loạiĐô la Mỹ (USD)Euro (EUR)Yên Nhật (JPY)Đô la Singapore (SGD)
4. Chứng khoán lưu ký
4.1 Chứng khoán giao dịchChứng khoán giao dịch của thành viên lưu kýChứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước4.2 Chứng khoán tạm ngừng giao dịchChứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước4.3 Chứng khoán cầm cốChứng khoán cầm cố của khách hàng trong nước4.4 Chứng khoán tạm giữChứng khoán tạm giữ của khách hàng trong nước4.5 Chứng khoán chờ thanh toánChứng khoán chờ thanh toán của thành viên lưu kýChứng khoán chờ thanh toán của khách hàng trong nước4.6 Chứng khoán chờ giao dịchChứng khoán chờ giao dịch của thành viên lưu kýChứng khoán chờ giao dịch của khách hàng trong nước
5. Chứng khoán lưu ký công ty đại chúng chưa niêm yết
5.1 Chứng khoán giao dịchChứng khoán giao dịch của thành viên lưu kýChứng khoán giao dịch của khách hàng trong nước5.2 Chứng khoán tạm ngừng giao dịchChứng khoán tạm ngừng giao dịch của thành viên lưu kýChứng khoán tạm ngừng giao dịch của khách hàng trong nước5.3 Chứng khoán cầm cốChứng khoán cầm cố của thành viên lưu ký
5.970.126.586
-
1.481.207288.631
7.977.4287.699
299.269.020.000
103.043.760.00015.779.800.00087.263.960.00095.031.060.00095.031.060.000
--
101.150.000.000101.150.000.000
44.200.000-
44.200.000---
21.548.260.000
20.378.770.000920.000
20.377.850.0001.169.490.000
2.690.0001.166.800.000
--
14.546.335.472
1.087.248.490
1.499.397288.613
7.978.8807.721
519.252.780.000
295.628.830.00015.794.940.000
279.833.890.00085.675.460.00085.675.460.000
136.744.150.000136.744.150.000
15.000.00015.000.000
1.183.500.000197.600.000985.900.000
5.840.00010.000
5.830.000
33.121.430.000
20.655.530.000170.000
20.655.360.0001.245.900.000
2.410.0001.243.490.000
11.220.000.00011.220.000.000
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/201331/12/2014
MẪU B01a-DNPNTĐơn vị: VND(Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNHỢP NHẤT (tt)
VŨ THỊ DUNGNgười lập
LÊ VĂN THÀNHTổng Giám đốcNgày 31 tháng 3 năm 2015
NGUYỄN PHÚ THỦYKế toán trưởng
(As at 31st December 2014)
CONSOLIDATEDBALANCE SHEET (Cont.)
FORM B01a-DNPNTUnit: VND
1. Direct insurance policy of which the responsibility is not yet incurred
2. Outward insurance policy of which the responsibility is not yet incurred
3. Foreign currencyUnited States Dollar (USD)Euro (EUR)Japanese Yen (JPY)Singapore Dollar (SGD)
4. Securities under custody
4.1 Trading securitiesCustody members' trading securitiesLocal parties' trading securities4.2 Securities temporarily suspended from tradingSecurities temporarily suspended from trading of local parties4.3 Pledged securitiesLocal parties' pledged securities4.4 Suspended securitiesLocal parties' suspended securities4.5 Securities awaiting settlementSecurities awaiting settlement of custody membersSecurities awaiting settlement of local parties4.6 Securities are awaiting tradingSecurities are awaiting trading of custody membersSecurities are awaiting trading of local parties
5. Custody securities of unlisted public companies
5.1 Trading securitiesCustody members' trading securitiesLocal parties' trading securities5.2 Trading securitiesCustody members' trading securitiesLocal parties' trading securities5.3 Pledged securitiesCustody members' pledged securities
5,970,126,586
-
1,481,207288,631
7,977,4287,699
299,269,020,000
103,043,760,00015,779,800,00087,263,960,00095,031,060,00095,031,060,000
--
101,150,000,000101,150,000,000
44,200,000-
44,200,000---
21,548,260,000
20,378,770,000920,000
20,377,850,0001,169,490,000
2,690,0001,166,800,000
--
14,546,335,472
1,087,248,490
1,499,397288,613
7,978,8807,721
519,252,780,000
295,628,830,00015,794,940,000
279,833,890,00085,675,460,00085,675,460,000
136,744,150,000136,744,150,000
15,000,00015,000,000
1,183,500,000197,600,000985,900,000
5,840,00010,000
5,830,000
33,121,430,000
20,655,530,000170,000
20,655,360,0001,245,900,000
2,410,0001,243,490,000
11,220,000,00011,220,000,000
OFF BALANCE SHEET ITEMS 31/12/201331/12/2014
VU THI DUNGPreparer
LE VAN THANHChief Executive Officer31st March 2015
NGUYEN PHU THUYChief Accountant
50
1. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm2. Doanh thu hoạt động tài chính3. Thu nhập khác4. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm5. Chi phí hoạt động tài chính6. Chi phí quản lý doanh nghiệp7. Chi phí khác8. Phần lợi nhuận thuần trong công ty liên doanh9. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế10. Chi phí thuế TNDN hiện hành11. Chi phí/ (thu nhập) thuế thu nhập DN hoãn lại12. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
101213202223244550515260
2.170.396.523.516171.235.491.689
4.639.157.6181.982.157.486.351
99.907.953.226136.854.112.524
2.584.953.75520.138.932.698
144.905.599.66523.107.683.2451.479.704.917
120.318.211.503
1.951.929.371.731195.998.458.805
5.147.516.4751.760.440.585.274
174.669.802.020136.657.535.804
1.499.498.34625.502.450.376
105.310.375.94315.242.849.493
(752.413.298)90.819.939.748
CHỈ TIÊU MS 20132014
MẪU B02a-DNPNTĐơn vị: VNDCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGKINH DOANH HỢP NHẤT
PHẦN I - BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐ KD HỢP NHẤT TỔNG HỢP
1. Doanh thu phí bảo hiểm- Phí bảo hiểm gốc- Phí nhận tái bảo hiểm- Tăng dự phòng phí bảo hiểm gốcvà nhận tái bảo hiểm2. Phí nhượng tái bảo hiểm- Tổng phí nhượng tái bảo hiểm- Tăng dự phòng phí nhượng tái bảo hiểm3. Doanh thu phí bảo hiểm thuần4. Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm và doanh thu kháchoạt động kinh doanh bảo hiểm. Trong đó:- Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm- Doanh thu khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm5. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm6. Chi bồi thường. Trong đó:- Tổng chi bồi thường- Các khoản giảm trừ (Thu đòi người thứ 3 bồi hoàn,thu hàng đã xử lý bồi thường 100%)7. Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm8. Tăng/ (giảm) dự phòng bồi thường bảo hiểm gốcvà nhận tái bảo hiểm9. Tăng dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm10. Tổng chi bồi thường bảo hiểm11. Tăng dự phòng dao động lớn12. Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm- Chi hoa hồng bảo hiểm- Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm13. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm14. Lợi nhuận gộp hoạt động kinh doanh bảo hiểm
0101.101.2
01.302
02.102.203
0404.104.21011
11.1
11.212
1314151617
17.117.21819
2.800.081.238.9912.601.112.991.829
309.024.608.261
110.056.361.099721.748.855.784732.987.368.24411.238.512.460
2.078.332.383.207
92.064.140.30991.582.715.382
481.424.9272.170.396.523.5161.262.834.654.6891.287.570.653.647
24.735.998.958444.641.309.355
477.850.210.915440.209.820.559855.833.735.69021.771.502.334
1.104.552.248.327297.385.298.499807.166.949.828
1.982.157.486.351188.239.037.165
2.535.721.025.5432.299.843.793.714
284.823.978.980
48.946.747.151695.149.013.188695.149.013.188
-1.840.572.012.355
111.357.359.376110.832.089.278
525.270.0981.951.929.371.7311.433.106.219.6741.455.297.390.545
22.191.170.871604.222.425.245
(5.650.708.939)-
823.233.085.4901.638.932.664
935.568.567.120331.452.104.127604.116.462.993
1.760.440.585.274191.488.786.457
CHỈ TIÊU MS 20132014
PHẦN II - BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐ KD HỢP NHẤT THEO HOẠT ĐỘNG
For the year ended 31 December 2014
CONSOLIDATEDINCOME STATEMENT
FORM B 02a-DNPNTUnit: VND
1. Net revenue from insurance activities2. Financial income3. Other income4. Total expenses for insurance activities5. Financial expense6. General and administration expenses7. Other expenses8. Net profit in joint venture9. Total accounting profit before tax10. Current corporate income tax expense11. Deferred corporate income tax expense/ (income)12. Net profit after corporate income tax
101213202223244550515260
2,170,396,523,516171,235,491,689
4,639,157,6181,982,157,486,351
99,907,953,226136,854,112,524
2,584,953,75520,138,932,698
144,905,599,66523,107,683,2451,479,704,917
120,318,211,503
1,951,929,371,731195,998,458,805
5,147,516,4751,760,440,585,274
174,669,802,020136,657,535,804
1,499,498,34625,502,450,376
105,310,375,94315,242,849,493
(752,413,298)90,819,939,748
ITEMS Codes 20132014
PART I - GENERAL CONSOLIDATED INCOME STATEMENT
1. Insurance premium- Direct insurance premium- Inward reinsurance premium- Increase in unearned premium reserve for directinsurance and inward reinsurance2. Outward reinsurance premium- Total outward reinsurance premium- Increase in unearned premium reserve for outward reinsurance3. Net insurance premium4. Commission income from outward reinsurance andother income from insurance activities. In which:- Commission income from outward reinsurance- Other income from insurance activities5. Net revenue from insurance activities6. Claim settlement expenses. In which:- Total claim settlement expenses- Deductions (Recoveries from the third party,receipt of 100% claim for goods)7. Claim recoveries from outward reinsurance8. Increase/ (decrease) in claim reserve fordirect insurance and inward reinsurance9. Increase in claim reserve for outward reinsurance10. Total insurance claim settlement expenses11. Increase in catastrophe reserves12. Other expenses for insurance activities- Insurance commission expense- Other expenses for insurance activities13. Total expenses for insurance activities14. Gross profit from insurance activities
0101.101.2
01.302
02.102.203
0404.104.21011
11.1
11.212
1314151617
17.117.21819
2,800,081,238,9912,601,112,991,829
309,024,608,261
110,056,361,099721,748,855,784732,987,368,24411,238,512,460
2,078,332,383,207
92,064,140,30991,582,715,382
481,424,9272,170,396,523,5161,262,834,654,6891,287,570,653,647
24,735,998,958444,641,309,355
477,850,210,915440,209,820,559855,833,735,69021,771,502,334
1,104,552,248,327297,385,298,499807,166,949,828
1,982,157,486,351188,239,037,165
2,535,721,025,5432,299,843,793,714
284,823,978,980
48,946,747,151695,149,013,188695,149,013,188
-1,840,572,012,355
111,357,359,376110,832,089,278
525,270,0981,951,929,371,7311,433,106,219,6741,455,297,390,545
22,191,170,871604,222,425,245
(5,650,708,939)-
823,233,085,4901,638,932,664
935,568,567,120331,452,104,127604,116,462,993
1,760,440,585,274191,488,786,457
ITEMS Codes 20132014
PART II - CONSOLIDATED INCOME STATEMENT BY ACTIVITY
52
MẪU B02a-DNPNTĐơn vị: VNDCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGKINH DOANH HỢP NHẤT (tt)
15. Doanh thu hoạt động tài chính16. Chi phí hoạt động tài chính17. Lợi nhuận gộp hoạt động tài chính18. Chi phí quản lý doanh nghiệp19. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh20. Thu nhập khác21. Chi phí khác22. Lợi nhuận khác23. Phần lợi nhuận thuần trong công ty liên doanh24. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế25. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành26. Chi phí/ (thu nhập) thuế thu nhập DN hoãn lại27. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệpPhân phối cho:- Lợi ích cổ đông thiểu số- Lợi ích của cổ đông Tổng Công ty28. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
23242526303132404550515260
616270
171.235.491.68999.907.953.22671.327.538.463
136.854.112.524122.712.463.104
4.639.157.6182.584.953.7552.054.203.863
20.138.932.698144.905.599.66523.107.683.2451.479.704.917
120.318.211.503
4.257.953.145116.060.258.358
1.537
195.998.458.805174.669.802.02021.328.656.785
136.657.535.80476.159.907.4385.147.516.4751.499.498.3463.648.018.129
25.502.450.376105.310.375.94315.242.849.493
(752.413.298)90.819.939.748
1.335.954.18089.483.985.568
1.185
CHỈ TIÊU MS 20132014
PHẦN II - BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐ KD HỢP NHẤT THEO HOẠT ĐỘNG (tt)
VŨ THỊ DUNGNgười lập
LÊ VĂN THÀNHTổng Giám đốcNgày 31 tháng 3 năm 2015
NGUYỄN PHÚ THỦYKế toán trưởng
For the year ended 31 December 2014
CONSOLIDATEDINCOME STATEMENT (Cont.)
FORM B 02a-DNPNTUnit: VND
15. Financial income16. Financial expenses17. Gross profit from financial activities18. General and administration expenses19. Net profit from operating activities20. Other income21. Other expenses22. Profit from other activities23. Net profit in joint venture24. Total accounting profit before tax25. Current corporate income tax expense26. Deferred corporate income tax expense/ (income)27. Net profit after corporate income taxAttributable to:- Non-controlling interest- The Corporation's shareholders interest28. Basic earnings per share
23242526303132404550515260
616270
171,235,491,68999,907,953,22671,327,538,463
136,854,112,524122,712,463,104
4,639,157,6182,584,953,7552,054,203,863
20,138,932,698144,905,599,66523,107,683,2451,479,704,917
120,318,211,503
4,257,953,145116,060,258,358
1,537
195,998,458,805174,669,802,02021,328,656,785
136,657,535,80476,159,907,4385,147,516,4751,499,498,3463,648,018,129
25,502,450,376105,310,375,94315,242,849,493
(752,413,298)90,819,939,748
1,335,954,18089,483,985,568
1,185
ITEMS Codes 20132014
PART II - CONSOLIDATED INCOME STATEMENT BY ACTIVITY (Cont.)
VU THI DUNGPreparer
LE VAN THANHChief Executive Officer31st March 2015
NGUYEN PHU THUYChief Accountant
54
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH1. Lợi nhuận trước thuế2. Điều chỉnh cho các khoản:Khấu hao tài sản cố địnhCác khoản dự phòng(Lãi)/ lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiệnLãi từ hoạt động đầu tưChi phí lãi vay3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thayđổi vốn lưu độngThay đổi các khoản phải thuThay đổi hàng tồn khoThay đổi các khoản phải trảThay đổi chi phí trả trướcTiền lãi vay đã trảThuế thu nhập doanh nghiệp đã nộpTiền thu khác từ hoạt động kinh doanhTiền chi khác cho hoạt động kinh doanhLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ1. Tiền chi mua sắm, xây dựng tài sản cố định2. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ4. Tiền thu hồi từ các khoản đầu tư5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chiaLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH1. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được2. Tiền chi trả nợ gốc vay3. Cổ tức đã trả cho cổ đôngLưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong nămTiền và các khoản tương đương tiền đầu nămẢnh hưởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm
01
0203040506
08091011121314151620
2122232425262730
33343640
506061
70
144.905.599.665
18.437.837.653217.472.487.331(6.084.444.974)
(138.789.920.482)-
235.941.559.1939.455.840.020(175.206.879)
87.906.133.310(118.126.385.202)
-(11.890.321.156)
-(1.873.723.877)
201.237.895.409
(42.062.705.465)2.072.705.565
(1.404.454.300.474)1.175.703.274.667
(61.814.780.007)112.726.853.478139.114.403.603(78.714.548.633)
--
(75.500.000.000)(75.500.000.000)
47.023.346.776238.679.861.123
(684.454.726)
285.018.753.173
105.310.375.943
26.159.545.913112.674.894.336
3.640.364.706(182.523.093.022)
195.877.492
65.457.965.368(99.051.947.773)
263.298.955122.450.828.124(79.851.834.477)
(195.877.492)(6.493.746.321)
244.012.701(940.036.487)1.882.662.598
(23.162.469.386)209.917.451
(1.458.312.215.517)1.417.379.567.046
(81.212.300.000)49.682.995.600
181.108.520.40785.694.015.601
61.741.953.985(64.740.939.176)(90.600.000.000)(93.598.985.191)
(6.022.306.992)244.478.136.533
224.031.582
238.679.861.123
CHỈ TIÊU MS 20132014
MẪU B03a-DNPNTĐơn vị: VNDCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
BÁO CÁO LƯU CHUYỂNTIỀN TỆ HỢP NHẤT
VŨ THỊ DUNGNgười lập
LÊ VĂN THÀNHTổng Giám đốcNgày 31 tháng 3 năm 2015
NGUYỄN PHÚ THỦYKế toán trưởng
(As at 31st December 2014)
CONSOLIDATEDBALANCE SHEET
FORM B01a-DNPNTUnit: VND
I. CASH FLOWS FROM OPERATING ACTIVITIES1. Profit before tax2. Adjustments for:Depreciation and amortizationProvisionsUnrealized foreign exchange (gain)/ lossGain from investing activitiesInterest expense3. Operating profit before movementsin working capitalChanges in receivablesChanges in inventoriesChanges in accounts payableChanges in prepaid expensesInterest paidCorporate income tax paidOther cash inflowsOther cash outflowsNet cash from operating activities
II. CASH FLOWS (USED IN)/ FROM INVESTING ACTIVITIES1. Acquisition and construction of fixed assets2. Proceeds from disposal of fixed assets3. Cash outflow for lending, buying debt instruments of other entities4. Cash recovered from investments5. Investments in other entities6. Cash recovered from investments in other entities7. Interest received, dividends and profit receivedNet cash (used in)/ from investing activities
III. CASH FLOWS USED IN FINANCING ACTIVITIES1. Proceeds from borrowings2. Repayment of borrowings3. Dividends paidNet cash used in financing activities
Net increase in cash and cash equivalentsCash and cash equivalents at the beginning of the yearEffects of changes in foreign exchange rates
Cash and cash equivalents at the end of the year
01
0203040506
08091011121314151620
2122232425262730
33343640
506061
70
144,905,599,665
18,437,837,653217,472,487,331(6,084,444,974)
(138,789,920,482)-
235,941,559,1939,455,840,020(175,206,879)
87,906,133,310(118,126,385,202)
-(11,890,321,156)
-(1,873,723,877)
201,237,895,409
(42,062,705,465)2,072,705,565
(1,404,454,300,474)1,175,703,274,667
(61,814,780,007)112,726,853,478139,114,403,603(78,714,548,633)
--
(75,500,000,000)(75,500,000,000)
47,023,346,776238,679,861,123
(684,454,726)
285,018,753,173
105,310,375,943
26,159,545,913112,674,894,336
3,640,364,706(182,523,093,022)
195,877,492
65,457,965,368(99,051,947,773)
263,298,955122,450,828,124(79,851,834,477)
(195,877,492)(6,493,746,321)
244,012,701(940,036,487)1,882,662,598
(23,162,469,386)209,917,451
1,458,312,215,517)1,417,379,567,046
(81,212,300,000)49,682,995,600
181,108,520,40785,694,015,601
61,741,953,985(64,740,939,176)(90,600,000,000)(93,598,985,191)
(6,022,306,992)244,478,136,533
224,031,582
238,679,861,123
ITEMS Codes 31/12/201331/12/2014
VU THI DUNGPreparer
LE VAN THANHChief Executive Officer31st March 2015
NGUYEN PHU THUYChief Accountant
Consolidated Financial Statements
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT
58
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤTTIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
Tiền mặtTiền gửi ngân hàngTỔNG CỘNG
13.772.832.817271.245.920.356285.018.753.173
19.342.148.042219.337.713.081238.679.861.123
31/12/2014 31/12/2013
PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Phải thu bảo hiểm gốcPhải thu nhận tái bảo hiểmPhải thu nhượng tái bảo hiểmPhải thu khác về hợp đồng bảo hiểmPhải thu khách hàng khácTỔNG CỘNG
306.927.637.87091.443.599.244
363.859.021.43211.499.772.004
10.000.000773.740.030.550
383.986.543.68355.262.242.421
423.250.566.80617.607.644.816
10.000.000880.116.997.726
31/12/2014 31/12/2013
TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN
Trả trước cho người bán thể hiện số dư của các khoản tạm ứng bồi thường cho người được bảo hiểm và công ty môi giới bảo hiểmtại thời điểm kết thúc năm tài chính.
36.095.523.85015.792.692.474(1.948.861.747)49.939.354.577
16.613.439.6247.487.216.570
24.100.656.194
25.838.698.38319.482.084.226
4.160.304.005-
(5)4.160.304.000
688.220.672832.083.333
1.520.304.005
2.639.999.9953.472.083.333
82.000.000.000-
(82.000.000.000)-
---
-82.000.000.000
1.046.843.572.818503.411.608.000
(803.992.274.667)746.262.906.151
170.086.364.00015.000.000.000
185.086.364.000
561.176.542.151876.757.208.818
1.169.099.400.673519.204.300.474
(887.941.136.419)800.362.564.728
187.388.024.29623.319.299.903
210.707.324.199
589.655.240.529981.711.376.377
GIÁ TRỊ KHOẢN ĐẦU TƯ NGẮN HẠNTại ngày 01/01/2014TăngGiảmTại ngày 31/12/2014 DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ NGẮN HẠNTại ngày 01/01/2014TăngTại ngày 31/12/2014 GIÁ TRỊ THUẦN ĐẦU TƯ NGẮN HẠNTại ngày 31/12/2014Tại ngày 31/12/2013
Các khoản đầu tư ngắn hạn khác là các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm với lãi suất từ 6% đến 10,5%/ năm(tại ngày 31 tháng 12 năm 2013: từ 8% đến 12%năm).
CỔ PHIẾUNIÊM YẾT
CỔ PHIẾUCHƯA NIÊM YẾT
TRÁI PHIẾU KHÁC TỔNG
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTSCASH AND CASH EQUIVALENTS
Cash on handCash in bankTOTAL
13,772,832,817271,245,920,356285,018,753,173
19,342,148,042219,337,713,081238,679,861,123
31/12/2014 31/12/2013
Unit: VND
36,095,523,85015,792,692,474(1,948,861,747)49,939,354,577
16,613,439,6247,487,216,570
24,100,656,194
25,838,698,38319,482,084,226
4,160,304,005-
(5)4,160,304,000
688,220,672832,083,333
1,520,304,005
2,639,999,9953,472,083,333
82,000,000,000-
(82,000,000,000)-
---
-82,000,000,000
1,046,843,572,818503,411,608,000
(803,992,274,667)746,262,906,151
170,086,364,00015,000,000,000
185,086,364,000
561,176,542,151876,757,208,818
1,169,099,400,673519,204,300,474
(887,941,136,419)800,362,564,728
187,388,024,29623,319,299,903
210,707,324,199
589,655,240,529981,711,376,377
COST OF SHORT-TERM FINANCIAL INVESTMENTSAs at 01/01/2014IncreasesDecreasesAs at 31/12/2014 PROVISION FOR IMPAIRMENT OF SHORT-TERM FINANCIAL INVESTMENTSAs at 01/01/2014IncreasesAs at 31/12/2014 NET VALUE OF SHORT-TERM INVESTMENTSAs at 31/12/2014As at 31/12/2013
Other short-term investments represent time deposits with terms from 6 months to less than 1 year and earn interest rates from 6% to 10.5% per annum(as at 31 December 2013: from 8% to 12% per annum).
LISTEDSTOCKS
UNLISTEDSTOCKS
BONDS OTHERS TOTAL
SHORT-TERM FINANCIAL INVESTMENTS
PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Direct premium receivablesInward reinsurance receivablesOutward reinsurance receivablesOther receivables of insurance policiesOther receivablesTOTAL
306,927,637,87091,443,599,244
363,859,021,43211,499,772,004
10,000,000773,740,030,550
383,986,543,68355,262,242,421
423,250,566,80617,607,644,816
10,000,000880,116,997,726
31/12/2014 31/12/2013
ADVANCES TO SUPPLIERS
Advances to suppliers represent the claim advances to policy holders and insurance brokers as at theconsolidated balance sheet date.
60
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
Phải thu từ hoạt động đầu tưPhải thu từ Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nướcPhải thu tiền bán chứng khoán ứng trước cho nhà đầu tưPhải thu từ hợp đồng giao dịch ký quỹCác khoản phải thu khác (i)TỔNG CỘNG
(i) Các khoản phải thu khác thể hiện các khoản phải thu ngân sách bảo hiểm nông nghiệp và cáckhoản phải thu khác liên quan đến hoạt động bảo hiểm.
70.247.740.416-
11.287.735.0888.726.999.909
72.116.762.086162.379.237.499
86.759.191.98834.691.666.66612.563.155.58463.396.120.72861.271.693.331
258.681.828.297
31/12/2014 31/12/2013
DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ĐÒI
Dự phòng phải thu bảo hiểm gốcDự phòng phải thu đầu tư tài chínhDự phòng phải thu hoạt động chứng khoánTỔNG CỘNG
115.516.187.42947.314.338.87612.429.387.733
175.259.914.038
113.470.203.83541.551.008.18118.418.076.162
173.439.288.178
31/12/2014 31/12/2013
TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
Tài sản thiếu chờ xử lýTạm ứng cho nhân viênCác khoản ký quỹ ngắn hạnTỔNG CỘNG
-12.261.489.028
714.123.93712.975.612.965
16.463.0009.093.514.142
379.499.4349.489.476.576
31/12/2014 31/12/2013
TÀI SẢN TÁI BẢO HIỂM
Dự phòng phí nhượng tái bảo hiểmDự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểmTỔNG CỘNG
306.318.920.170782.295.544.649
1.088.614.464.819
295.080.407.710342.085.724.090637.166.131.800
31/12/2014 31/12/2013
CHI PHÍ HOA HỒNG CHƯA PHÂN BỔ
Chi phí hoa hồng chưa phân bổ thể hiện các khoản chi phí hoa hồng bảo hiểm thực tế đã phát sinh nhưngchưa phân bổ theo hướng dẫn của Thông tư 232/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính.
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN KHÁC
Chi phí trả trước ngắn hạn khác thể hiện các khoản chi phí khai thác bảo hiểm gốc, chi phí chờ kết chuyểnvà các chi phí trả trước ngắn hạn khác.
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
OTHER RECEIVABLES
Receivables from investing activitiesReceivables from State Capital Investment CorporationReceivables from securities advanced to investorsReceivables from margin loan contractsOther receivables (i)TOTAL
(i) Other receivables represent agriculture insurance budget receivables and other receivablesrelating to insurance activities.
70,247,740,416-
11,287,735,0888,726,999,909
72,116,762,086162,379,237,499
86,759,191,98834,691,666,66612,563,155,58463,396,120,72861,271,693,331
258,681,828,297
31/12/2014 31/12/2013
PROVISION FOR SHORT-TERM DOUBTFUL DEBTS
Provision for direct premium receivablesProvision for financial investment receivablesProvision for securities activitiesTOTAL
115,516,187,42947,314,338,87612,429,387,733
175,259,914,038
113,470,203,83541,551,008,18118,418,076,162
173,439,288,178
31/12/2014 31/12/2013
OTHER SHORT-TERM ASSETS
Shortage of assets awaiting for resolutionAdvances to employeesShort-term depositsTOTAL
-12,261,489,028
714,123,93712,975,612,965
16,463,0009,093,514,142
379,499,4349,489,476,576
31/12/2014 31/12/2013
TÀI SẢN TÁI BẢO HIỂM
Unearned premium reserve for outward reinsuranceClaim reserve for outward reinsuranceTOTAL
306,318,920,170782,295,544,649
1,088,614,464,819
295,080,407,710342,085,724,090637,166,131,800
31/12/2014 31/12/2013
UNALLOCATED COMMISSION EXPENSES
Unallocated commission expenses represent commissions incurred but not yet allocated in accordance withCircular 232/2012/TT-BTC of the Ministry of Finance.
OTHER SHORT-TERM PREPAYMENTS
Other short-term prepayments present exploring fees of direct insurance, pending expenses and othershort-term prepayments.
NGUYÊN GIÁTại ngày 01/01/2014Tăng trong nămĐầu tư xây dựngcơ bản hoàn thànhĐiều chỉnh theoKiểm toán Nhà nước (*)Thanh lý, nhượng bánPhân loại lạiTại ngày 31/12/2014
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾTại ngày 01/01/2014Khấu hao trong nămGiảm do thanh lýĐiều chỉnh theoKiểm toán Nhà nước (*)Tại ngày 31/12/2014
GIÁ TRỊ CÒN LẠITại ngày 31/12/2014Tại ngày 31/12/2013
(*) Theo Báo cáo kiểm toán ngày 19 tháng 01 năm 2015 của Kiểm toán Nhà nước, Tổng Công ty đã điều chỉnh tăng nguyên giá củatài sản cố định hữu hình với số tiền 238.665.164 đồng và giảm giá trị hao mòn lũy kế với số tiền 3.405.840.817 đồng, tương ứng vớiviệc ghi nhận tăng lợi nhuận chưa phân phối trong năm.Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014, nguyên giá của tài sản cố định bao gồm một số đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng với giá trịlà 53.548.465.496 đồng (tại ngày 31 tháng 12 năm 2013: 53.024.326.137 đồng).
129.354.760.368-
4.996.397.612
41.536.364--
134.392.694.344
55.311.611.8174.176.057.918
-
(2.020.010.631)57.467.659.104
76.925.035.24074.043.148.551
1.618.177.890109.824.508
-
-(571.997.000)(34.545.454)
1.121.459.944
1.040.151.425180.847.671
(496.717.946)
-724.281.150
397.178.794578.026.465
47.409.515.0624.970.763.635
-
-(2.447.204.594)
-49.933.074.103
38.097.756.6761.825.783.522
(2.412.923.811)
(932.656.377)36.577.960.010
13.355.114.0939.311.758.386
22.746.713.2284.120.056.166
156.468.642
197.128.800(229.982.700)
34.545.45427.024.929.590
20.117.400.799767.889.143
(229.982.700)
(452.929.494)20.202.377.748
6.822.551.8422.629.312.429
3.999.229.563-
145.447.971
-(216.284.364)
-3.928.393.170
3.501.540.579125.418.895
(216.284.364)
(244.315)3.410.430.795
517.962.375497.688.984
205.128.396.1119.200.644.309
5.298.314.225
238.665.164(3.465.468.658)
-216.400.551.151
118.068.461.2967.075.997.149
(3.355.908.821)
(3.405.840.817)118.382.708.807
98.017.842.34487.059.934.815
NHÀ CỬA PHƯƠNG TIỆNVẬN TẢI
MÁY MÓC,THIẾT BỊ
THIẾT BỊVĂN PHÒNG
TÀI SẢNKHÁC TỔNG
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
62
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)
KÝ QUỸ BẢO HIỂM
Số dư ký quỹ bắt buộc thể hiện số tiền bằng 2% vốn pháp định đối với doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ là 300 tỷ đồngđược quy định tại Khoản 1, Điều 4, Nghị định số 46/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ. Tổng Công ty đang gửisố tiền ký quỹ này tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Sài Gòn theo hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn 12 thángbắt đầu từ ngày 05 tháng 5 năm 2014 với lãi suất 7,5%/năm.
PHẢI THU DÀI HẠN KHÁC
Các khoản phải thu dài hạn thể hiện các khoản dự thu tiền lãi từ các khoản đầu tư tài chính dài hạn gồm trái phiếu, tiền gửi có kỳ hạntừ 1 năm trở lên tại thời điểm kết thúc năm tài chính.
DỰ PHÒNG PHẢI THU DÀI HẠN KHÓ ĐÒI
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi thể hiện khoản dự phòng cho lãi dự thu từ đầu tư mua trái phiếu dài hạn từ Tập đoàn Công nghiệpTàu thủy (Vinashin) và Công ty Cổ phần Sông Đà Thăng Long.
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
COSTAs at 01/01/2014AdditionsConstructionin progressAdjustments underthe State Audit (*)DisposalsReclassificationAs at 31/12/2014
ACCUMULATED DEPRECIATIONAs at 01/01/2014Charge for the yearDisposalsAdjustments underthe State Audit (*)As at 31/12/2014
NET BOOK VALUEAs at 31/12/2014As at 31/12/2013
(*) In accordance with the audit report dated 19 January 2015 issued by the State Audit, the Corporation adjusted to increase cost of tangible fixedassets with an amount of VND 238,665,164 and decrease accumulated depreciation of tangible fixed assets with an amount of VND 3,405,840,817,corresponding to increase in retained earnings during the year.As at 31 December 2014, the cost of the Corporation’s tangible fixed assets includes VND 53,548,465,496 (as at 31 December 2013: VND 53,024,326,137)of fully depreciated assets which are still in use.
129,354,760,368-
4,996,397,612
41,536,364--
134,392,694,344
55,311,611,8174,176,057,918
-
(2,020,010,631)57,467,659,104
76,925,035,24074,043,148,551
1,618,177,890109,824,508
-
-(571,997,000)(34,545,454)
1,121,459,944
1,040,151,425180,847,671
(496,717,946)
-724,281,150
397,178,794578,026,465
47,409,515,0624,970,763,635
-
-(2,447,204,594)
-49,933,074,103
38,097,756,6761,825,783,522
(2,412,923,811)
(932,656,377)36,577,960,010
13,355,114,0939,311,758,386
22,746,713,2284,120,056,166
156,468,642
197,128,800(229,982,700)
34,545,45427,024,929,590
20,117,400,799767,889,143
(229,982,700)
(452,929,494)20,202,377,748
6,822,551,8422,629,312,429
3,999,229,563-
145,447,971
-(216,284,364)
-3,928,393,170
3,501,540,579125,418,895
(216,284,364)
(244,315)3,410,430,795
517,962,375497,688,984
205,128,396,1119,200,644,309
5,298,314,225
238,665,164(3,465,468,658)
-216,400,551,151
118,068,461,2967,075,997,149
(3,355,908,821)
(3,405,840,817)118,382,708,807
98,017,842,34487,059,934,815
BUILDINGS MACHINERY ANDEQUIPMENT
MOTORVEHICLES
OFFICEEQUIPMENT OTHERS TOTAL
TANGIBLE FIXED ASSETS
INSURANCE DEPOSIT
The balance of insurance deposit represents the amount of 2% of VND 300 billion of legal capital of non-life insurers which is regulatedin Item 1, Article 4, Decree No. 46/2007/ND-CP dated 27 March 2007 issued by the Government.It is deposited in VietcomBank-Northern, Sai Gon Branch according to 12-month deposit contract from 05 May 2014 with the interestrate of 7.5% per annum.
OTHER LONG-TERM RECEIVABLES
Other long-term receivables represent overdue interest income from long-term financial investments including bonds, time deposits of1 year or more as at the consolidated balance sheet date.
PROVISION FOR LONG-TERM DOUBTFUL DEBTS
Provision for long-term doubtful debts represents provision for overdue interest income from longterm bond investments from ShippingBuilding Industry Corporation (Vinashin) and Song Da Thang Long JSC.
64
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)
282.375.828.200---
282.375.828.200
980.063.014465.224.253466.402.920
-381.216.448
2.292.906.635
280.082.921.565281.395.765.186
82.406.850.4212.615.463.7234.851.792.273
(75.500.000)89.798.606.417
45.397.410.0859.678.629.391(466.402.920)(75.500.000)
(332.542.120)54.201.594.436
35.597.011.98137.009.440.336
364.782.678.6212.615.463.7234.851.792.273
(75.500.000)372.174.434.617
46.377.473.09910.143.853.644
-(75.500.000)
48.674.32856.494.501.071
315.679.933.546318.405.205.522
NGUYÊN GIÁTại ngày 01/01/2014Tăng trong nămĐầu tư xây dựng cơ bản hoàn thànhThanh lý, nhượng bánTại ngày 31/12/2014
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾTại ngày 01/01/2014Khấu hao trong nămPhân loại lạiThanh lý, nhượng bánĐiều chỉnh theo Kiểm toán Nhà nước (*)Tại ngày 31/12/2014
GIÁ TRỊ CÒN LẠITại ngày 31/12/2014Tại ngày 31/12/2013
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
QUYỀNSỬ DỤNG ĐẤT
PHẦN MỀMMÁY TÍNH TỔNG
(*) Theo Báo cáo kiểm toán ngày 19 tháng 01 năm 2015 của Kiểm toán Nhà nước, Tổng Công ty đã điều chỉnh tăng giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định vô hình với số tiền là 48.674.328 đồng tương ứng với việc ghi nhận giảm lợi nhuận chưa phân phối trong năm.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014, nguyên giá của tài sản cố định vô hình bao gồm phần mềm máy tính đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng với giá trị là 14.185.710.133 đồng (tại ngày 31 tháng 12 năm 2013: 13.354.010.133 đồng).
CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Tại ngày 01 tháng 01Tăng trong nămKết chuyển sang tài sản cố định vô hìnhGiảm khácTại ngày 31 tháng 12
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang tại 31 tháng 12 năm 2014 và 31 tháng 12 năm 2013 là giá trị các công trình xây dựng trụ sở của các chi nhánhBảo Minh ở các tỉnh và thành phố. Chi tiết giá trị cuối năm như sau:
37.168.655.21730.261.170.439
(23.305.143.029)-
44.124.682.627
32.823.704.34017.536.335.482
(12.732.385.711)(458.998.894)
37.168.655.217
2014 2013
Giá trị đất trụ sởSố 217 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 1, TP.HCMTrụ sở Bảo Minh Lạng SơnTrụ sở Bảo Minh Bạc LiêuTrạm biến áp số 10 Phan Huy ChúCác công trình khácNhà số 85/3 Hồ Tùng Mậu, Quận 1, TP.HCMTrụ sở Bảo Minh Quảng NamTrụ sở Bảo Minh Cần ThơTỔNG CỘNG
3.956.818.18232.995.098.3011.551.656.602
10.238.1383.882.963.3961.727.908.008
---
44.124.682.627
3.956.818.18210.440.974.6651.551.656.602
10.238.1383.550.887.3633.277.494.947
11.102.271.3001.684.533.4661.593.780.554
37.168.655.217
31/12/2014 31/12/2013
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
282,375,828,200---
282,375,828,200
980,063,014465,224,253466,402,920
-381,216,448
2,292,906,635
280,082,921,565281,395,765,186
82,406,850,4212,615,463,7234,851,792,273
(75,500,000)89,798,606,417
45,397,410,0859,678,629,391(466,402,920)(75,500,000)
(332,542,120)54,201,594,436
35,597,011,98137,009,440,336
364,782,678,6212,615,463,7234,851,792,273
(75,500,000)372,174,434,617
46,377,473,09910,143,853,644
-(75,500,000)
48,674,32856,494,501,071
315,679,933,546318,405,205,522
COSTAs at 01/01/2014AdditionsTransfer from construction in progressDisposalsAs at 31/12/2014
ACCUMULATED AMORTIZATIONAs at 01/01/2014Charge for the yearReclassificationDisposalsAdjustments under the State Audit (*)As at 31/12/2014
NET BOOK VALUEAs at 31/12/2014As at 31/12/2013
INTANGIBLE ASSETS
LANDUSE RIGHTS
COMPUTERSOFTWARE TOTAL
(*) In accordance with the audit report dated 19 January 2015 issued by the State Audit, the Corporation adjusted to increase accumulated amortization of intangible assets with an amount of VND 48,674,328 corresponding to decrease in retained earnings during the year.
As at 31 December 2014, the cost of the Corporation’s intangible assets include VND 14,185,710,133 (as at 31 Decem-ber 2013: VND 13,354,010,133) of computer software which is fully amortized but is still in use.
CONSTRUCTION IN PROGRESS
As at 1 JanuaryAdditionsTransfer to intangible assetsOther deductionsAs at 31 December
Construction in progress as at 31 December 2014 and 31 December 2013 represents the value of working office construction of Bao Minh’s branchesin provinces and cities. Details of construction in progress as at the balance sheet date are as follows:
37,168,655,21730,261,170,439
(23,305,143,029)-
44,124,682,627
32,823,704,34017,536,335,482
(12,732,385,711)(458,998,894)
37,168,655,217
2014 2013
Land use rights of Head officeBuilding at 217 Nam Ky Khoi Nghia St., Dist 1, HCMCBao Minh Lang Son officeBao Minh Bac Lieu officeTransformer station at 10 Phan Huy Chu StreetOther constructionsBuilding at 85/3 Ho Tung Mau St., Dist. 1, HCMCBao Minh Quang Nam officeBao Minh Can Tho officeTOTAL
3,956,818,18232,995,098,3011,551,656,602
10,238,1383,882,963,3961,727,908,008
---
44,124,682,627
3,956,818,18210,440,974,6651,551,656,602
10,238,1383,550,887,3633,277,494,947
11,102,271,3001,684,533,4661,593,780,554
37,168,655,217
31/12/2014 31/12/2013
66
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)
21.619.175.01712.890.674.772
(17.156.591)34.492.693.198
2.559.347.8181.217.986.860
(2.583.585)(226.459.527)3.548.291.566
30.944.401.63219.059.827.199
6.018.842.500--
6.018.842.500
-----
6.018.842.5006.018.842.500
27.638.017.51712.890.674.772
(17.156.591)40.511.535.698
2.559.347.8181.217.986.860
(2.583.585)(226.459.527)3.548.291.566
36.963.244.13225.078.669.699
NGUYÊN GIÁTại ngày 01/01/2014Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thànhPhân loại lạiTại ngày 31/12/2014
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾTại ngày 01/01/2014Khấu hao trong nămPhân loại lạiĐiều chỉnh theo Kiểm toán Nhà nước (*)Tại ngày 31/12/2014
GIÁ TRỊ CÒN LẠITại ngày 31/12/2014Tại ngày 31/12/2013
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
NHÀ CỬA,VẬT KIẾN TRÚC
QUYỀNSỬ DỤNG ĐẤT TỔNG
(*) Theo Báo cáo kiểm toán ngày 19 tháng 01 năm 2015 của Kiểm toán Nhà nước, Tổng Công ty đã điều chỉnh giảm giá trị hao mòn lũy kế của bất động sản đầu tư với số tiền 226.459.527 đồng tương ứng với việc ghi nhận tăng lợi nhuận chưa phân phối trong năm.
Theo quy định tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 05 (VAS 05) - “Bất động sản đầu tư”, giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 cần được trình bày trong báo cáo tài chính hợp nhất. Tuy nhiên, Tổng Công ty có ý định nắm giữ các bất động sản lâu dài và Tổng Công ty cũng chưa xác định được các bất động sản cùng loại tương tự để so sánh.
Công ty Bảo hiểm Liên hiệp - UIC (gọi tắt “Công ty liên doanh”) có vốn điều lệ là 300.000.000.000 đồng. Tổng Công ty sở hữu 48,45% vốn điều lệ tương đương với 48,45% quyền biểu quyết.
ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH
Giá gốc của khoản đầu tư vào công ty liên doanhPhần lợi nhuận thuần của Tổng Công tytrong liên doanhTỔNG CỘNG
152.781.309.450
92.465.175.394245.246.484.844
152.781.309.450
89.969.632.022242.750.941.472
31/12/2014 31/12/2013
281.180.117.770-
(81.514.553.478)199.665.564.292
8.925.142.030(2.559.127.268)
6.366.014.762
193.299.549.530272.254.975.740
190.710.011.05561.814.780.007
(31.212.300.000)221.312.491.062
39.748.855.52815.899.542.21155.648.397.739
165.664.093.323150.961.155.527
373.000.000.0001.066.250.000.000(319.000.000.000)1.120.250.000.000
---
1.120.250.000.000373.000.000.000
844.890.128.8251.128.064.780.007(431.726.853.478)1.541.228.055.354
48.673.997.55813.340.414.94362.014.412.501
1.479.213.642.853796.216.131.267
GIÁ TRỊ KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠNTại ngày 01/01/2014TăngGiảmTại ngày 31/12/2014 DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ DÀI HẠNTại ngày 01/01/2014(Giảm)/ TăngTại ngày 31/12/2014 GIÁ TRỊ THUẦN ĐẦU TƯ DÀI HẠNTại ngày 31/12/2014Tại ngày 31/12/2013
CỔ PHIẾU TRÁI PHIẾU KHÁC TỔNG
ĐẦU TƯ DÀI HẠN KHÁC VÀ DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
21,619,175,01712,890,674,772
(17,156,591)34,492,693,198
2,559,347,8181,217,986,860
(2,583,585)(226,459,527)3,548,291,566
30,944,401,63219,059,827,199
6,018,842,500--
6,018,842,500
-----
6,018,842,5006,018,842,500
27,638,017,51712,890,674,772
(17,156,591)40,511,535,698
2,559,347,8181,217,986,860
(2,583,585)(226,459,527)3,548,291,566
36,963,244,13225,078,669,699
COSTAs at 01/01/2014Transfer from construction in progressReclassificationAs at 31/12/2014
ACCUMULATED DEPRECIATIONAs at 01/01/2014Charge for the yearReclassificationAdjustment under the State Audit (*)As at 31/12/2014
NET BOOK VALUEAs at 31/12/2014As at 31/12/2013
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
BUILDINGS ANDSTRUCTURES
LANDUSE RIGHTS TOTAL
(*) In accordance with the audit report dated 19 January 2015 issued by the State Audit, the Corporation adjusted to decrease accumulated depreciation of investment properties with an amount of VND 226,459,527 corresponding to decrease in retained earnings during the year.
According to Vietnamese Accounting Standard No. 5 (VAS 05) - “Investment properties”, fair value of investment properties as at 31 December 2014 needs to be disclosed in the financial statements. However, the Corporation has the intention to keep the invest-ment properties for a long time and theCorporation could not determine the fair value of similar types of investment properties to compare.
The charter capital of United Insurance Company - UIC (“Joint Venture”) is VND 300,000,000,000. The Corporation owns 48.45% of its charter capital, equivalent to 48.45% of its voting power.
INVESTMENT IN JOINT VENTURES
Cost of investment in joint ventureNet profit of the Corporation in its joint ventureTOTAL
152,781,309,45092,465,175,394
245,246,484,844
152,781,309,45089,969,632,022
242,750,941,472
31/12/2014 31/12/2013
281,180,117,770-
(81,514,553,478)199,665,564,292
8,925,142,030(2,559,127,268)
6,366,014,762
193,299,549,530272,254,975,740
190,710,011,05561,814,780,007
(31,212,300,000)221,312,491,062
39,748,855,52815,899,542,21155,648,397,739
165,664,093,323150,961,155,527
373,000,000,0001,066,250,000,000(319,000,000,000)1,120,250,000,000
---
1,120,250,000,000373,000,000,000
844,890,128,8251,128,064,780,007(431,726,853,478)1,541,228,055,354
48,673,997,55813,340,414,94362,014,412,501
1,479,213,642,853796,216,131,267
COST OF LONG-TERM INVESTMENTSAs at 01/01/2014IncreasesDecreasesAs at 31/12/2014 PROVISION FOR IMPAIRMENT OF LONG-TERM FINANCIAL INVESTMENTSAs at 01/01/2014(Decreases)/ IncreasesAs at 31/12/2014 NET VALUE OF LONG-TERM INVESTMENTSAs at 31/12/2014As at 31/12/2013
STOCKS BONDS OTHERS TOTAL
OTHER LONG-TERM INVESTMENTS AND PROVISION FOR IMPAIRMENT OF LONGTERM FINANCIAL INVESTMENTS
68
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)Chi tiết danh mục đầu tư cổ phiếu chưa niêm yết và trái phiếu tại ngày kết thúc năm tài chính:
Cổ phiếu Công ty CP Bảo Hiểm Bưu ĐiệnCổ phiếu Công ty CP Cấp nước Thủ ĐứcCổ phiếu Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Dầu khí Vũng TàuCổ phiếu Công ty CP Khách sạn Hạ LongCổ phiếu Công ty CP Khách sạn Sài Gòn Kim LiênCổ phiếu Công ty CP Xi măng Hà TiênCổ phiếu Công ty CP Vận tải Long AnCổ phiếu Tổng Công ty CP Tái bảo hiểm Quốc Gia Việt NamCổ phiếu Công ty Địa ốc 9Cổ phiếu Quỹ Đầu tư tăng trưởng Việt Nam - VF2Cổ phiếu Tổng Công ty CP Rượu Bia Nước giải khát Sài GònCổ phiếu Công ty Tài chính Cổ phần Sông ĐàCổ phiếu Công ty Quản lý Quỹ Đầu tư Bảo ViệtCổ phiếu Tổng Công ty Hóa chất Việt NamTỔNG CỘNG
Trái phiếu Công ty Cổ phần Sông Đà Thăng LongTrái phiếu Tập đoàn Công nghiệp Tàu thủy (Vinashin)Trái phiếu Chính phủNgân hàng TMCP Việt Nam Thịnh VượngTrái phiếu Tập đoàn Điện lực Việt NamTỔNG CỘNG
Các khoản đầu tư dài hạn khác là các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ trên 1 năm.
48.020.000.0001.277.992.000
211.203.1356.000.000.0007.618.100.000
779.200.000100.000.000
43.218.000.000514.000.000
4.927.069.1577.000.000.000
80.000.000.000--
199.665.564.292
12.497.711.05568.409.480.007
110.405.300.00030.000.000.000
-221.312.491.062
48.020.000.0001.277.992.000
211.203.1356.000.000.0007.618.100.000
779.200.000100.000.000
43.218.000.000514.000.000
6.515.899.5757.000.000.000
80.000.000.00019.925.723.06060.000.000.000
281.180.117.770
12.497.711.05567.000.000.00081.212.300.000
-30.000.000.000
190.710.011.055
31/12/2014 31/12/2013
CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
Công cụ, dụng cụ chờ phân bổChi phí trả trước dài hạn khácTỔNG CỘNG
2.844.155.46012.523.261.73815.367.417.198
2.746.684.35110.094.850.25212.841.534.603
31/12/2014 31/12/2013
TÀI SẢN TÁI BẢO HIỂMDưới đây là tài sản thuế thu nhập hoãn lại do Tổng Công ty ghi nhận và sự thay đổi của các khoản mục này trong năm:
Tại ngày 01/01/2013Ghi nhận vào thu nhập trong nămTại ngày 31/12/2013Ghi nhận vào chi phí trong nămTại ngày 31/12/2014
2.057.912.598752.413.298
2.810.325.896(1.479.704.917)
1.330.620.979
DỰ PHÒNGPHẢI THU KHÓ ĐÒI
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ khoản dự phòng phải thu khó đòi đối với các nhà đầu tư sử dụng dịch vụ ứng trước và phải thu từ hợp đồng giao dịch ký quỹ của Công ty con.
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying consolidated financial statements
Securities of Postal Insurance JSCSecurities of Thu Duc Water Supply JSCSecurities of Vung Tau Petroleum Trading & Services JSCSecurities of Ha Long Hotel JSCSecurities of Saigon Kim Lien Hotel JSCSecurities of Ha Tien Cement JSCSecurities of Long An Transformation JSCSecurities of Vietnam National Reinsurance JSCSecurities of Real Estate 9 JSCSecurities of VietFund Management - VF2Securities of SabecoSecurities of Song Da Finance CorporationSecurities of Bao Viet Fund Management JSCSecurities of Vietnam National Chemical GroupTOTAL
Bonds of Song Da Thang Long JSCBonds of Shipping Building Industry Corporation (Vinashin)Bonds of GovernmentVietnam Prosperity JS Commercial BankBonds of Electricity of VietnamTOTAL
Other long-term investments represent time deposits with terms more than 1 year.
48,020,000,0001,277,992,000
211,203,1356,000,000,0007,618,100,000
779,200,000100,000,000
43,218,000,000514,000,000
4,927,069,1577,000,000,000
80,000,000,000--
199,665,564,292
12,497,711,05568,409,480,007
110,405,300,00030,000,000,000
-221,312,491,062
48,020,000,0001,277,992,000
211,203,1356,000,000,0007,618,100,000
779,200,000100,000,000
43,218,000,000514,000,000
6,515,899,5757,000,000,000
80,000,000,00019,925,723,06060,000,000,000
281,180,117,770
12,497,711,05567,000,000,00081,212,300,000
-30,000,000,000
190,710,011,055
31/12/2014 31/12/2013
LONG-TERM PREPAYMENTS
Tools and suppliesOther long-term prepaymentsTOTAL
2,844,155,46012,523,261,73815,367,417,198
2,746,684,35110,094,850,25212,841,534,603
31/12/2014 31/12/2013
DEFERRED TAX ASSETSThe following are the major deferred tax assets recognized by the Corporation, and the movements thereon, during the year:
As at 01/01/2013Credit to profit of the yearAs at 31/12/2013Charge to profit of the yearAs at 31/12/2014
2,057,912,598752,413,298
2,810,325,896(1,479,704,917)
1,330,620,979
PROVISION FORDOUBTFUL DEBTS
Deferred tax assets are from provision for doubtful debts of investors using advance services and receivables from margin loan contracts of the subsidiary.
70
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)PHẢI TRẢ VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
Phải trả bồi thường bảo hiểm gốcPhải trả doanh nghiệp tham gia đồng bảo hiểmPhải trả hoa hồng bảo hiểmPhải trả bồi thường bảo hiểm nhận táiPhải trả về phí nhượng tái bảo hiểmPhải trả khác (*)TỔNG CỘNG
(*) Các khoản phải trả khác thể hiện các khoản phải trả khác liên quan đến bảo hiểm gốc, nhận tái bảo hiểm và nhượng tái bảo hiểm.
32.050.558.71087.217.484.47132.161.737.57761.250.461.234
317.445.252.82211.304.844.415
541.430.339.229
27.129.773.96390.925.810.50723.250.523.93027.155.270.118
323.057.469.72612.746.271.878
504.265.120.122
31/12/2014 31/12/2013
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế giá trị gia tăngThuế thu nhập doanh nghiệpThuế thu nhập cá nhânThuế và các khoản phải nộp nhà nước khácTỔNG CỘNG
27.024.297.8339.564.554.403
68.748.0363.758.232.449
40.415.832.721
20.037.667.542-
27.040.6283.527.369.629
23.592.077.799
31/12/2014 31/12/2013
CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Phải trả cổ tức cho cổ đông của Công tyPhải trả cho nhà đầu tư chứng khoánPhải trả khác (*)TỔNG CỘNG
(*) Các khoản phải trả, phải nộp khác bao gồm phải trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và các khoảnphải trả khác liên quan đến hoạt động kinh doanh bảo hiểm.
2.850.730.0004.396.870.366
36.892.433.91444.140.034.280
3.986.852.0008.061.885.080
37.133.348.51949.182.085.599
31/12/2014 31/12/2013
DOANH THU HOA HỒNG CHƯA ĐƯỢC HƯỞNG
Tại ngày 01 tháng 01 (Trình bày lại)Doanh thu hoa hồng chưa được hưởng phát sinh trong nămDoanh thu hoa hồng đã phân bổ vào thu nhập trong nămTại ngày 31 tháng 12
Doanh thu hoa hồng chưa được hưởng thể hiện các khoản hoa hồng nhượng tái bảo hiểm chưa được hưởng được chuyểnsang phân bổ vào thu nhập trong các năm tài chính sau theo Thông tư 232/2012/ TT-BTC của Bộ Tài chính.
18.007.106.248121.703.637.690(91.582.715.382)48.128.028.556
11.354.603.758117.484.591.768
(110.832.089.278)18.007.106.248
2014 2013
PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tại ngày kết thúc năm tài chính, phải trả người lao động thể hiện khoản chênh lệch giữa quỹ lương trích vàochi phí trong năm và số lương, thưởng thực tế chi trả cho cán bộ công nhân viên trong năm.
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
PAYABLE OF INSURANCE POLICIES
Direct insurance claim payablesCo-insurance premium payablesInsurance commission payablesInward insurance claim payablesOutward reinsurance premium payablesOther payables (*)TOTAL
(*) Other payables represent other payables relating to direct insurance, inward and outward reinsurance.
32,050,558,71087,217,484,47132,161,737,57761,250,461,234
317,445,252,82211,304,844,415
541,430,339,229
27,129,773,96390,925,810,50723,250,523,93027,155,270,118
323,057,469,72612,746,271,878
504,265,120,122
31/12/2014 31/12/2013
TAXES AND AMOUNTS PAYABLE TO STATE BUDGET
Value added taxCorporate income taxPersonal income taxOther taxes and amounts payable to the State budgetTOTAL
27,024,297,8339,564,554,403
68,748,0363,758,232,449
40,415,832,721
20,037,667,542-
27,040,6283,527,369,629
23,592,077,799
31/12/2014 31/12/2013
OTHER CURRENT PAYABLES
Dividends payablePayables to securities investorsOther payables (*)TOTAL
(*) Other current payables represent social insurance payable, health insurance payable, unemployment insurance payableand other payables relating to insurance business operation.
2,850,730,0004,396,870,366
36,892,433,91444,140,034,280
3,986,852,0008,061,885,080
37,133,348,51949,182,085,599
31/12/2014 31/12/2013
UNEARNED COMMISSION INCOME
As at 1 January (Restated)Unearned commission income incurred during the yearCommission income allocated during the yearAs at 31 December
Unearned commission income represents commission income from outward reinsurance which will be allocated to the consolidatedincome statement in following years in accordance with Circular 232/2012/TT-BTC issued by the Ministry of Finance.
18,007,106,248121,703,637,690(91,582,715,382)48,128,028,556
11,354,603,758117,484,591,768
(110,832,089,278)18,007,106,248
2014 2013
PAYABLES TO EMPLOYEES
As at the balance sheet date, payables to employees represent the difference between the approved salary budgetwhich was recorded as salary expenses and the actual salaries and bonuses paid to employees during the year.
72
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ Dự phòng bồi thường và dự phòng phí chưa được hưởng:
31/12/2014Dự phòng bồi thườngTrong đó:Dự phòng cho các yêu cầu đòi bồi thường chưa giải quyếtDự phòng cho các tổn thất đã phát sinh nhưng chưa thông báoDự phòng phí chưa được hưởng
31/12/2013Dự phòng bồi thườngTrong đó:Dự phòng cho các yêu cầu đòi bồi thường chưa giải quyếtDự phòng cho các tổn thất đã phát sinh nhưng chưa thông báoDự phòng phí chưa được hưởng
Trong đó, chi tiết năm 2014:
957.348.161.295
914.972.288.27742.375.873.018
1.184.500.904.735
449.574.733.057
411.680.509.23137.894.223.826
1.074.824.494.265
782.295.544.649
760.439.796.33721.855.748.312
306.318.920.170
342.085.724.090
321.388.462.11720.697.261.973
295.080.407.710
175.052.616.646
154.532.491.94020.520.124.706
878.181.984.565
107.489.008.967
90.292.047.11417.196.961.853
779.744.086.555
BẢO HIỂM GỐC VÀNHẬN TÁI BẢO HIỂM
NHƯỢNG TÁIBẢO HIỂM
CHÊNH LỆCHTHUẦN
Dự phòng bồi thườngSố dư đầu nămTăng trong nămĐiểu chỉnh theo Kiểm toán Nhà nước (*)Số dư cuối năm
Dự phòng phí chưa được hưởngSố dư đầu nămTăng trong nămĐiểu chỉnh theo Kiểm toán Nhà nước (*)Số dư cuối năm
(*) Theo Báo cáo kiểm toán ngày 19 tháng 01 năm 2015 của Kiểm toán Nhà nước, Tổng Công ty đã điều chỉnh tăng dự phòng bồi thường bảo hiểmgốc với số tiền 29.923.217.323 đồng và giảm dự phòng phí bảo hiểm gốc chưa được hưởng với số tiền 379.950.629 đồng, tương ứng với việc ghi nhậngiảm/ tăng vào lợi nhuận chưa phân phối trong năm.
449.574.733.057477.850.210.91529.923.217.323
957.348.161.295
1.074.824.494.265110.056.361.099
(379.950.629)1.184.500.904.735
342.085.724.090440.209.820.559
-782.295.544.649
295.080.407.71011.238.512.460
-306.318.920.170
107.489.008.96737.640.390.35629.923.217.323
175.052.616.646
779.744.086.55598.817.848.639
(379.950.629)878.181.984.565
BẢO HIỂM GỐC VÀNHẬN TÁI BẢO HIỂM
NHƯỢNG TÁIBẢO HIỂM
CHÊNH LỆCHTHUẦN
(*)Thực hiện theo công văn số 2803/BTC-QLBH của Bộ Tài chính ban hành ngày 04 tháng 3 năm 2013 hướng dẫn xử lý hạch toán vốn và lãi thu được từ việc thanh lý khoản đầu tư vào Bảo Minh - CMG. Theo đó, đối với số tiền gốc 5.000.000 đô la Mỹ được hạch toán giảm dự phòng dao động lớn không quá 3 năm. Tổng Công ty đã thực hiện phân bổ số tiền vốn trong 3 năm từ năm 2012 và hạch toán phần còn lại với số tiền là 34.691.666.667 đồng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014.
Dự phòng dao động lớn:
Tại ngày 01 tháng 01Tăng trong nămSố sử dụng trong nămĐiều chỉnh giảm (*)Tại ngày 31 tháng 12
87.943.226.45421.771.502.334
-(34.691.666.667)
75.023.062.121
120.995.960.45719.638.932.664
(18.000.000.000)(34.691.666.667)
87.943.226.454
2014 2013
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
TECHNICAL RESERVES Claim reserve and unearned premium reserve:
31/12/2014Claim reserveIn which:Reserve for claim requirements unsolvedReserve for loss incurred but not reportedUnearned premium reserve
31/12/2013Claim reserveIn which:Reserve for claim requirements unsolvedReserve for loss incurred but not reportedUnearned premium reserve
Details in 2014:
957,348,161,295
914,972,288,27742,375,873,018
1,184,500,904,735
449,574,733,057
411,680,509,23137,894,223,826
1,074,824,494,265
782,295,544,649
760,439,796,33721,855,748,312
306,318,920,170
342,085,724,090
321,388,462,11720,697,261,973
295,080,407,710
175,052,616,646
154,532,491,94020,520,124,706
878,181,984,565
107,489,008,967
90,292,047,11417,196,961,853
779,744,086,555
DIRECT INSURANCE ANDINWARD REINSURANCE
OUTWARDREINSURANCE
NETRESERVE
Claim reserveOpenining balanceIncreases in the yearAdjustment under the State Audit (*)Closing balance
Unearned premium reserveOpenining balanceIncreases in the yearAdjustment under the State Audit (*)Closing balance
(*) In accordance with the audit report dated 19 January 2015 issued by the State Audit, Corporation adjusted to increase claim reserve of directinsurance with an amount 29,923,217,323 and decrease unearned premium of direct insurance with an amount 379,950,629, corresponding todecrease/increase in retained earnings during the year.
449,574,733,057477,850,210,91529,923,217,323
957,348,161,295
1,074,824,494,265110,056,361,099
(379,950,629)1,184,500,904,735
342,085,724,090440,209,820,559
-782,295,544,649
295,080,407,71011,238,512,460
-306,318,920,170
107,489,008,96737,640,390,35629,923,217,323
175,052,616,646
779,744,086,55598,817,848,639
(379,950,629)878,181,984,565
DIRECT INSURANCE ANDINWARD REINSURANCE
OUTWARDREINSURANCE
NETDIFFERENCE
(*) In according to the Official Letter No. 2803/BTC-QLBH of Ministry of Finance dated 4 March 2013 providing guidance on recording the investment capital and gain from disposal of investments in Bao Minh - CMG. Accordingly, investment capital of USD 5,000,000 would be recorded as decrease in catastrophe reserve within 3 years. The Corporation allocates the investment capital in 3 years from 2012 and an amount of VND 34,691,666,667 was recorded for the year ended 31 December 2014.
Catastrophe reserve:
As at 01 JanuaryIncreases in the yearUse in the yearDecrease adjustment (*)As at 31 December
87,943,226,45421,771,502,334
-(34,691,666,667)
75,023,062,121
120,995,960,45719,638,932,664
(18,000,000,000)(34,691,666,667)
87,943,226,454
2014 2013
74
Đơn vị: VND
THUYẾT MINH BÁO CÁOTÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tt)
329.812.940.1198.823.212.300
320.989.727.819
300.000.000.0004.868.459.1924.868.459.192
257.109.29310.995.700.142
89.942.000.0001.459.564.0661.459.564.066
77.081.3663.296.510.903
96.234.720.401
201414.202.645.5814.257.953.145
328.926.188.29812.461.400.237
316.464.788.061
300.000.000.0004.158.326.9134.158.326.913
330.709.2937.817.424.942
89.942.000.0001.246.666.4091.246.666.409
99.146.6462.343.663.998
94.878.143.462
20134.456.151.3671.335.954.180
31/12/2014 31/12/2013
116.060.258.358
116.060.258.358
75.500.000
1.537
89.483.985.568
89.483.985.568
75.500.000
1.185
LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐLợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần nắm giữ của các cổ đông khác đối với giá trị tài sản thuần và kết quả hoạt động kinh doanh củaCông ty con. Tỷ lệ lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 được xác định là 29,98% (tại ngày 31 tháng 12 năm 2013: 29,98%).Lợi ích của cổ đông thiểu số bằng tài sản thuần tại Công ty con như sau:
Tổng tài sảnTổng nợ phải trảTài sản thuầnChi tiết như sau:Vốn điều lệQuỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệQuỹ dự phòng tài chínhQuỹ khác thuộc chủ sở hữuLợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi ích của cổ đông thiểu sốChi tiết như sau:Vốn điều lệQuỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệQuỹ dự phòng tài chínhQuỹ khác thuộc chủ sở hữuLợi nhuận sau thuế chưa phân phốiTỔNG CỘNG
Lợi ích của cổ đông thiểu số từ kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất của Tổng Công ty như sau:
Lợi nhuận trong nămLợi nhuận của cổ đông thiểu số từ kết quả hoạt động kinh doanh
LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾUViệc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu phân bổ cho các cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông của Tổng Công ty được thực hiện trêncơ sở các số liệu sau:
Lợi nhuận trong năm phân bổ cho các cổ đông sởhữu cổ phiếu phổ thông của Tổng Công ty
Lợi nhuận để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu
Số cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền đểtính lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
2014 2013
CONSOLIDATEDFINANCIAL STATEMENTS (Cont.) Unit: VND
329,812,940,1198,823,212,300
320,989,727,819
300,000,000,0004,868,459,1924,868,459,192
257,109,29310,995,700,142
89,942,000,0001,459,564,0661,459,564,066
77,081,3663,296,510,903
96,234,720,401
201414,202,645,5814,257,953,145
328,926,188,29812,461,400,237
316,464,788,061
300,000,000,0004,158,326,9134,158,326,913
330,709,2937,817,424,942
89,942,000,0001,246,666,4091,246,666,409
99,146,6462,343,663,998
94,878,143,462
20134,456,151,3671,335,954,180
31/12/2014 31/12/2013
116,060,258,358
116,060,258,358
75,500,000
1,537
89,483,985,568
89,483,985,568
75,500,000
1,185
NON-CONTROLLING INTERESTNon-controlling interest represents the other shareholders’ portion in net assets value and operating result of subsidiaries. Rate of non-controllinginterest as at 31 December 2014 was calculated at 29.98% (as at 31 December 2013: 29.98%). Non-controlling interest in net assets ofthe subsidiary was as follows:
Total assetsTotal liabilitiesNet assetsDetails as follows:Charter capitalReserve fund to supplement share capitalFinancial reserve fundsOther owners' fundsRetained earnings
Non-controlling interestDetails as follows:Charter capitalReserve fund to supplement share capitalFinancial reserve fundsOther owners' fundsRetained earningsTOTAL
Non-controlling interest in the consolidated income statement during the year as below:
!Profit for the yearNon-controlling interest of operating result
BASIC EARNINGS PER SHAREThe calculation of the basic earnings per share attributable to the ordinary equity holders of theCorporation is based on the following data:
!Profit for the year attributable to equity holders ofthe Corporation
Earnings for the purpose of calculating basic earnings per share
Weighted average number of ordinary shares for thepurpose of basic earnings per share
Basic earnings per share
2014 2013
Thị trường bảo hiểm Việt Nam
Năm 2014, một số các quy định mới liên quan trực tiếp tới hoạt động kinh doanh bảo hiểm được ban hành như Thông tư 194/2014/TT- BTC, Thông tư 195/2014/TT-BTC, Thông tư 199/2014/TT-BTC, các văn bản này tiếp tục củng cố về khuôn khổ pháp lý cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm ngày một đa dạng.
Ngoài ra, Luật 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế trong đó có áp dụng quy định mới về thuế TNCN đối với đại lý bảo hiểm tạo điều kiện thuận lợi phát triển hoạt động phân phối bảo hiểm qua kênh đại lý bảo hiểm.
Thị trường tiếp tục tăng trưởng ổn định. Trong đó, thị trường bảo hiểm nhân thọ đạt tổng doanh thu 28.354 tỉ đồng, tăng trưởng 21,9%; thị trường bảo hiểm phi nhân thọ đạt tổng doanh thu 27.506 tỉ đồng, tăng trưởng 12,48%. Tổng vốn đầu tư vào nền kinh tế đạt 128.938 tỉ đồng. Tổng dự phòng nghiệp vụ đạt 97.099 tỉ đồng.
Thị trường bảo hiểm phi nhân thọ
Bảo hiểm xe cơ giới dẫn đầu với doanh thu 7.749 tỷ đồng tăng trưởng 13,13%, số tiền bồi thường 3.505 tỉ đồng, dự phòng bồi thường 927 tỷ đồng, tỉ lệ bồi thường 57%.
Bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm tai nạn con người đạt 5.991 tỷ đồng tăng trưởng 17,67%, số tiền bồi thường 2.361 tỷ đồng, dự phòng bồi thường 319 tỉ đồng, tỉ lệ bồi thường 44%.
Bảo hiểm tài sản thiệt hại đạt 5.759 tỷ đồng tăng trưởng 7,86%, số tiền bồi thường 1.950 tỷ đồng, dự phòng bồi thường 691 tỉ đồng, tỉ lệ bồi thường chiếm 45%.
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đạt 2.486 tỷ đồng tăng trưởng 14,93%, số tiền đã bồi thường 564 tỷ đồng, dự phòng bồi thường 310 tỉ đồng, tỉ lệ bồi thường chiếm 35%.
Bảo hiểm cháy nổ đạt 2.240 tỷ đồng tăng trưởng 26,71%, số tiền đã giải quyết bồi thường 1.277 tỷ đồng, dự phòng bồi thường 812 tỉ đồng, tỉ lệ bồi thường 93%.
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu đạt 1.846 tỷ đồng tăng trưởng 10,28%, số tiền đã giải quyết bồi thường 939 tỷ đồng, dự phòng bồi thường 392 tỉ đồng, tỉ lệ bồi thường 72%.
Các nghiệp vụ bảo hiểm khác gồm bảo hiểm trách nhiệm đạt 634 tỉ đồng tăng 3,66%, bảo hiểm hàng không 529 tỷ đồng giảm 9.55 %, bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 102 tỷ đồng tăng trưởng 59.79%, bảo hiểm thiệt hại kinh doanh 134 tỷ đồng tăng trưởng 22,67%, bảo hiểm nông nghiệp đạt 31 tỷ đồng, giảm 84,08%.
Vietnamese Insurance Market
In 2014, some new regulations relating to insurance business were issued, including Circular No 194/2014/TT- BTC, Circular No 195/2014/TT-BTC, Circular No 199/2014/TT-BTC, those legal documents helps strengthen the legal framework for insurance business in Vietnam.
Besides, Law 71/2014/QH13 amends and adds some articles in Tax Law, which is suitable with the characteristic of insurance agent's activities and facilitates the distribution chanel of individual agent.
Vietnam insurance market in 2014 maintained stable growth. Life insurance market contributed 28,353 VND Billion in total collected premium, up by 21.9%; Non-life insurance market archieved 27,506 VND Billion, up by 12.48%. Total investment into the economy reached 128,938 VND Billion. Total reserve was 97,099 VND Billion.
Non-life Insurance Market
Motor vehicle insurance reached premium income of 7,749 VND Billion, up by 13.13%, compensated 3,505 VND Billion, claim reserve 927 VND Billion, loss ratio 57%.
Health and personal insurance gained 5,991 VND Billion, up by 17.67%, compensated 2,361 VND Billion, claim reserve 319 VND Billion, loss ratio 44%.
Property & Casualty Insurance gained premium income of 5,759 VND Billion, up by 7.86%, compensated 1.950 VND Billion, claim reserve 691 VND Billion, loss ratio 45%.
Cargo insurance gained 2,486 VND Billion, increased 14.93%, compensated 564 VND Billion, claim reserve 310 VND Billion, loss ratio 35%.
Fire and explosion insurance reached 2,240 VND Billion, up by 26.71%, compensated 1,277 VND Billion, claim reserve 812 VND Billion, loss ratio 93%.
Hull and P&I insurance reached 1.846 VND Billion, up by 10.28%, compensated 939 VND Billion, claim reserve 392 VND Billion, loss ratio 72%.
Other lines including liability insurance gained 634 VND Billion, up by 3.66%; aviation insurance gained 529 VND Billion, down by 9.55%; credit and financial risk insurance reached 102 VND Billion, up by 59.79%; business interruption insurance reached 134 VND Billion, up by 22.67%; agriculture gained 31 VND Billion, down by 84.08%.
76
Overview of Vietnam Insurance Market in 2014
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNGBẢO HIỂM VIỆT NAM 2014
Tên DNBHCompany Name
PVI
BẢO VIỆT
BẢO MINH
PJICO
PTI
Khác / Others
TỔNG CỘNG / Total
Năm / Year2013
5.100
5.673
2.300
1.984
1.478
7.920
24.455
Năm / Year2014
5.805
5.697
2.601
2.134
1.718
9.551
27.506
Tăng trưởngGrowth
13,84%
0,44%
13,10%
7,56%
16,22%
20.59%
12.48%
Thị PhầnMarket Share
21,11%
20,71%
9,46%
7,76%
6,25%
34,71%
100%
1. Tổng doanh thu phí bảo hiểm đến năm 2015 đạt 2% - 3% GDP và
đến năm 2020 đạt 3% - 4% GDP.
* GDP: Tổng sản phẩm quốc nội.
* GDP của Việt Nam năm 2011 là 2.535 nghìn tỷ đồng.
* Dân số trung bình của Việt Nam năm 2011 là 87,84 triệu người.
2. Các quỹ dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm đến năm 2015 tăng gấp
2 lần và đến năm 2020 tăng gấp 4,5 lần so với năm 2010.
3. Tổng nguồn vốn huy động cho nền kinh tế đến năm 2015
tăng gấp 1,7 lần so với năm 2010; đến năm 2020 tăng gấp 3,5
lần so với năm 2010, tương đương 3 - 4% GDP.
4. Đóng góp vào ngân sách nhà nước đến năm 2015 tăng gấp 2
lần và đến năm 2020 tăng gấp 4 lần so với năm 2010.
5. Cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh bảo hiểm phấn đấu đến năm
2015 tuân thủ hoàn toàn 50% các nguyên tắc quản lý, giám sát bảo hiểm
do Hiệp hội các nhà quản lý bảo hiểm quốc tế ban hành; đến năm 2020 sẽ
tuân thủ hoàn toàn các nguyên tắc quản lý, giám sát bảo hiểm do Hiệp
hội các nhà quản lý bảo hiểm quốc tế ban hành.
(Nguồn: Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 15/2/2012 của Thủ tướng Chính phủ).
1. Total premium income will be 2% - 3% of GDP in 2015 and
3% - 4% of GDP in 2020.
* GDP: Gross Domestic Product.
* Vietnam’s GDP in 2011 is at 2,535 VND Billion.
* The average population of Vietnam in 2011 was 87.84 million.
2. Compared to 2010 the technical reserves will double in 2015
and increase 4.5-fold in 2020.
3. Compared to 2010 total funding resources for the economy will
increase 1.7-fold in 2015 and increase 3.5-fold in 2020. This is
equivalent to 3% - 4% increase in GDP.
4. Compared to 2010 contribution to the state budget will double
in 2015 and increase 4-fold in 2020.
5. In 2015 the insurance regulatory bodies attempt to comply
with half of the management, insurance supervision principles
promulgated by the Association of international insurance
management, and will fully comply with those principles in 2020.
(Source: The decision no. 193/QD-TTg dated on 15/2/2012 by the Prime Minister).
The 2011 - 2020 Vietnam Insurance Market Development Strategy
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNGBẢO HIỂM VIỆT NAM 2011 - 2020
78
2-3TỔNG DOANH THU
PHÍ BẢO HIỂM
% GDP
TOTAL PREMIUM INCOME
2015
2020
3-4% GDP
TOTAL PREMIUM INCOME
TỔNG DOANH THUPHÍ BẢO HIỂM
Được tổ chức tại ba miền Bắc - Trung - Nam vào tháng 8 - 9/2014
HỘI THAO“BẢO MINH - 20 MÙA SEN NỞ”
80
Được tổ chức tại Thủ đô Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
LỄ KỶ NIỆM20 NĂM THÀNH LẬP BẢO MINH
82
217 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.7, Q.3, TP.HCM
LỄ KHÁNH THÀNHTÒA NHÀ BẢO MINH
84
Sức trẻ hai mươi của Bảo MinhHăng say, gắn bó biết bao tình
Nhân viên nhiệt huyết, đua toàn lựcLãnh đạo anh minh, gắng hết mình
Đơn vị đồng lòng, khai thác tốtPhòng ban chuẩn mực, phản hồi tinh
Nâng cao hiệu quả, băng băng tiếnNội bộ anh em, thắm thắm tình.
Tác giả: Trần Quang NhậtVăn phòng Tổng Công ty
86
Investment In Subsidiaries
ĐẦU TƯ VÀOCÔNG TY CON
Investment In Joint Ventures
ĐẦU TƯ VÀOCÔNG TYLIÊN DOANH
Công ty Chứng khoán Bảo Minh (gọi tắt là “Công ty con”) được thành lập theo theo Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán số 90/UBCK-GP ngày 21 tháng 4 năm 2008 do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp. Trụ sở chính của Công ty con đặt tại số 198 Phan Xích Long, Phường 2, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. Công ty con có vốn điều lệ là 300 tỷ đồng, trong đó Tổng Công ty sở hữu 70,02% vốn điều lệ tương đương với 70,02% quyền biểu quyết.
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty con là: Môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, và tư vấn đầu tư chứng khoán.
Tổng số nhân viên của Công ty con tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 là 20 người (tại ngày 31 tháng 12 năm 2013: 43 người).
Bao Minh Securities Company (the “subsidiary”) was incorporat-ed under Securities Business Certificate No. 90/UBCK-GP dated 21 April 2008 issued by the State Securiries Commission of Vietnam. The Subsidiary’s head office is at 198 Phan Xich Long Street, Ward 2, Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City. The subsidiary’s charter capital is VND 300 billion, in which the Corporation owns 70.02% of its charter capital, equivalent to 70.02% of its voting power.
The subsidiary’s activities: Securities brokerage, principal investment, underwriting securities, and securities investment advisory.
The number of the subsidiary’s employees as at 31 December 2014 was 20 (as at 31 December 2013: 43).
Công ty Bảo hiểm Liên hiệp (gọi tắt là "Công ty liên doanh") là công ty liên doanh giữa Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh, Công ty Bảo hiểm Sompo Japan (thành lập tại Nhật Bản) và Công ty Bảo hiểm TNHH LIG (thành lập tại Hàn Quốc) được thành lập tại Việt Nam với thời hạn hoạt động là 25 năm theo Giấy phép đầu tư số 2003/GP ngày 01 tháng 11 năm 1997 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp và giấy phép điều chỉnh gần nhất số 09GP/KDBH ngày 29 tháng 4 năm 2010 do Bộ Tài chính cấp. Trụ sở chính của Công ty liên doanh đặt tại số 2 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội.
Hoạt động chính của Công ty liên doanh là kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ, thực hiện hoạt động nhận, nhượng tái bảo hiểm liên quan đến các nghiệp vụ bảo hiểm Công ty liên doanh được phép kinh doanh, thực hiện các dịch vụ liên quan gồm: giám định, điều tra, tính toán phân bổ tổn thất, đại lý giám định, xét giải quyết bồi thường từ bên thứ ba.
United Insurance Company – UIC (the “joint venture”) is a joint venture company between Bao Minh Insurance Corporation, Japan Sompo Insuarance Company (incorporated in Japan) and LIG Insurance Company Limited (incorporated in Korea) was incorporat-ed in Vietnam for 25 years under the Investment Certificate No. 2003/GP dated 01 November 1997 issued by the Ministry of Planning and Investment and latest amended No. 09GP/KDBH dated 29 April 2010 issued by the Ministry of Finance. The head office of the joint venture is at 2 Ngo Quyen Street, Hoan Kiem District, Hanoi City.
The principal activities of the joint venture company are to provide non-life insurance services, perform reinsurance activities relating to insurance transactions licensed to the Company and implement other related services, including verifying, investigating, calculating and allocating losses; acting as agent supplying verification and compensation from third-party’s liability.
Nhạc phẩm “ Khúc Hát Bảo Minh”
được nhạc sĩ Hình Phước Liên sáng tác
vào tháng 7 năm 2002 (trên cơ sở ý văn
của Ông Nguyễn Quang Châu, Giám đốc
Bảo Minh Khánh Hòa) và chính thức
trở thành bài hát truyền thống của
Bảo Minh từ đó đến nay. Bài hát này do
ca sĩ Lê Nam Khánh trình bày.
Năm 2012, nhạc phẩm này đã được tải lên
03 mạng viễn thông lớn nhất Việt Nam
để sử dụng làm nhạc chờ cho ĐTDĐ.
HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT:
Mạng VINAPHONE:
Mã bài hát: 707530
Soạn: Tune 707530 gửi 9194
Mạng MOBIFONE:
Mã bài hát: 5089198
Soạn: Chon 5089198 gửi 9224
Mạng VIETTEL:
Mã bài hát: 6268228
Soạn: BH 6268228 gửi 1221
Nhạc & Lời: Hình Phước LiênÝ văn: Nguyễn Quang Châu
x
Company’s Song
“KHÚC HÁTBẢO MINH”
Nói đến bảo hiểm, Nghĩ tới Bảo Minh Think Insurance, Think Bao Minh
26 Tôn Thất Đạm, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. HCMĐT: (08) 3829 4180 - Fax: (08) 3829 4185
Email: [email protected]: www.baominh.com.vn