24
BÀI 1: ESTE DÀN BÀI I. Khái niệm, danh pháp 1. 2. 3. II. Tính chất vật lí III. Tính chất hóa học 1. 2. 3. IV. Điều chế Điểm BCB Nhận xét của GV

BÀI 1: ESTE

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BÀI 1: ESTE

BÀI 1: ESTE

DÀN BÀI

I. Khái niệm, danh pháp

1.

2.

3.

II. Tính chất vật lí

III. Tính chất hóa học

1.

2.

3.

IV. Điều chế

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 2: BÀI 1: ESTE

I. Khái niệm và danh pháp

1. Khái niệm

Là hợp chất hữu cơ được tạo thành khi thay nhóm OH của axit cacboxylic bằng nhóm OR’

Ví dụ: CH3COOCH3, CH2=CH-COO-CH=CH2 , CH3COO-C6H5 , HCOO-CH2CH3

2. Danh pháp

Tên este (RCOOR') = Tên gốc R' + Tên gốc RCOO-

Một số tên gốc RCOO- và gốc R’ cần nhớ:

Gốc RCOO- Gốc R’

HCOO- : fomat -CH3 : metyl

CH3COO- : axetat -C2H5 (hoặc –CH2CH3): etyl

C2H5COO- (hoặc CH3CH2COO-) : propionat -C3H7 (hoặc –CH2CH2CH3): propyl

C2H3COO- (hoặc CH2=CHCOO-): acrylat -CH(CH3)2 : isopropyl

CH2=C(CH3)COO-: metacrylat -C2H3 (hoặc –CH=CH2): vinyl

C6H5COO-: benzoat -C6H5 : phenyl

-CH2C6H5: benzyl

Ví dụ:

HCOO-CH3: metyl fomat CH2 = C(CH3)COO-C2H5: etyl metacrylat

CH3COO-CH2CH2CH3: propyl axetat CH2 = CHCOO-CH(CH3)2: isopropyl acrylat

CH3COOCH2CH2CH(CH3)2: isoamyl axetat CH3COOCH = CH2: vinyl axetat

3. Đồng phân

Viết đồng phân của các este no đơn chức sau: C4H8O2 và C3H6O2

C3H6O2: HCOO – C2H5 và CH3COO – CH3

C4H8O2: HCOO – CH2-CH2-CH3, HCOO – CH(CH3)2, CH3COO – C2H5 và C2H5COO – CH3

Số đồng phân của este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2)

Đồng phân của một số este là:

C2H4O2: 1 đồng phân C3H6O2: 2 đồng phân (1 đồng phân tráng bạc)

C4H8O2: 4 đồng phân (2 đồng phân tráng bạc) C5H10O2: 9 đồng phân (4 đồng phân tráng bạc)

II. Tính chất vật lí

Là chất lỏng, dễ bay hơi, ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Nhiệt độ sôi của este < ancol < nước < axit (Cùng số C).

Este có mùi thơm đặc trưng.

Ví dụ: Isoamyl axetat:mùi dầu chuối, benzyl axetat: mùi hoa nhài, metyl fomat: mùi táo chín,

geranyl axetat: mùi hoa hồng, etyl butirat: mùi dứa.

Page 3: BÀI 1: ESTE

III. Tính chất hóa học

1. Phản ứng thủy phân:

a. Môi trường axit: este + H2O axit + ancol

RCOO-R’ + H2O RCOOH + R’OH

CH3COO – C2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH

b. Môi trường bazơ: este + NaOH muối + ancol

RCOO-R’ + NaOH RCOONa + R’OH

C2H5COO – CH3 + NaOH C2H5COONa + CH3OH

c. trường hợp thủy phân riêng

CH3COO-C6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O

2. Phản ứng ở gốc R và R' với những este chưa no

a. Cộng H2 hoặc Br2

CH3COO – CH=CH2 + Br2 CH3COO – CHBr-CH2Br

CH3COO – CH=CH2 + H2 CH3COO – CH2-CH3

b. Trùng hợp tạo thủy tinh hữu cơ

CH2=C(CH3)-COOCH3 – CH2 – C –

Metyl metacrylat Poli (metyl metacrylat)

Este tráng gương: Este có gốc fomat (HCOO-) sẽ tham gia phản ứng tráng gương

HCOO-CH3 + 2AgNO3/NH3 2Ag↓

IV. Điều chế

a. Axit cacboxylic + Ancol → Este + H2O Ví dụ điều chế este CH3COOCH3

CH3COOH + C2H5OH CH3COO-C2H5 + H2O

c. Anhiđrit axit + phenol Este +axit Ví dụ điều chế CH3COOC6H5

(CH3CO)2O + C6H5OH CH3COOC6H5 + CH3COOH

Dặn dò HS:

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

H

H

H

truøng hôïp

H

n CH3

COOCH3

Page 4: BÀI 1: ESTE

BÀI CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Câu 1: Quan sát thí nghiệm (link youtube: https://www.youtube.com/watch?v=WuVJwQ84j1Y&t=7s . Cách tìm: vào youtube, mục tìm kiếm gõ “tổng hợp etyl axetat”). và trả lời các câu hỏi sau:

1. Dụng cụ và hóa chất cần thiết. 2. Các bước thực hiện. (nêu ngắn gọn)

Dụng cụ - Hóa chất Các bước tiến hành

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

________________________________________

Phương trình:_____________________________________________________________________

Câu 2: Hoàn thành sơ đồ tư duy: tính chất vật lí, tính chất hóa học của este. SƠ ĐỒ TƯ DUY:

ESTE

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

ĐIỀU CHẾ

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

__________________________________

Page 5: BÀI 1: ESTE

GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH CÙNG LÀM

Câu 1. Chất nào dưới đây không phải là este?

A. HCOOCH3. B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.

Câu 2. Công thức tổng quát của este no, đơn chức?

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).

C. CnH2nO2 (n ≥ 1). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 3. Số đồng phân este có CTPT C4H10O2 là:

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 4. Số đồng phân este ứng với CTPT C5H10O2 là:

A. 6. B. 7.

C. 8. D. 9.

Câu 5. Este có mùi chuối chín là

A. isoamyl axetat. B. benzyl axetat.

C. etyl propionat. D. metyl fomiat.

Câu 6. Este có mùi hoa nhài là

A. isoamyl axetat. B. benzy laxetat.

C. etyl propionat. D. metyl fomiat.

Câu 7. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. C4H9OH. B. C3H7COOH.

C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.

Câu 8. Trong các chất sau đây, chất nào có

nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. CH3CH3. B. CH3COOH.

C. CH3CHO. D. CH3CH2OH

Câu 9. Hợp chất X có công thức cấu tạo:

CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat. B. metyl propionat.

C. metyl axetat. D. propyl axetat.

Câu 10. Hợp chất X có công thức cấu tạo:

HCOOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat. B. metyl propionat.

C. metyl fomat. D. propyl axetat.

Câu 11. Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ

monome nào sau đây?

A. Axit acrylic. B. Metyl metacrylat.

C. Axit metacrylic. D. Etilen.

Câu 12. Polivinyl axetat có thể được điều chế từ

monome nào sau đây?

A. Axit acrylic. B. Vinyl metacrylat.

C. Axit metacrylic. D. Vinyl axetat.

Câu 13. Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X

tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có

công thức C2H3O2Na. CTCT của X là:

A. HCOOC3H5. B. HCOOC3H7.

C. CH3COOC2H5. D.C2H5COOCH3.

Câu 14. Chất X Có CTPT C4H8O2. Khi X

tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có

công thức CH3OH . CTCT của X là:

A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7.

C. CH3COOC2H5. D.C2H5COOCH3

Câu 13. Thuỷ phân 19,6 gam este có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối

và 6,4 gam 1 ancol no đơn chức. Xác định CTCT của este và giá trị m lần lượt là?

_______________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________

_______________________________________________________________________________

Page 6: BÀI 1: ESTE

Câu 14. Đốt cháy 4,4 gam este đơn chức thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Xác định

công thức phân tử của este?

A. C4H6O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2.

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 15. (TNTHPT 2019) Đun 3,0 gam CH3COOH với CH3CH2OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được

2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng tính theo axit là :

A. 50,00%. B. 36,67%. C. 25,00%. D. 20,75%. _________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 16. (TNTHPT 2019) Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng NaOH vừa

đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là:

A. 3,4 gam. B. 4,8 gam. C. 5,2 gam. D. 3,2 gam.

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 17. (TNTHPT 2020) Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì

cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng

đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71.

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Page 7: BÀI 1: ESTE

Tài liệu tham khảo: 1. https://www.youtube.com/watch?v=WuVJwQ84j1Y&t=7s 2. Sách giáo khoa môn Hóa Học 12, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.

PHẦN MỞ RỘNG _________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Page 8: BÀI 1: ESTE

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Page 9: BÀI 1: ESTE

BÀI 2: LIPIT

DÀN BÀI

A. Khái niệm lipit.

B. Chất béo.

I.

II.

III.

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 10: BÀI 1: ESTE

A. KHÁI NIỆM VỀ LIPIT

Lipit là chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung

môi hữu cơ không phân cực.

Lipit gồm: chất béo, sáp, steorit và photpholipit.

Chú ý: ta chỉ học chất béo.

B. TÌM HIỂU VỀ CHẤT BÉO

I. Khái niệm: Là trieste của glixerol và các axit béo, gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

CTTQ của chất béo như sau:

(với R1COO, R2COO, R3COO là các gốc axit béo)

Nếu có ba gốc giống nhau ta viết gọn: (RCOO)3C3H5.

Ví dụ: (C15H31COO)3C3H5: tripanmitin (C17H33COO)3C3H5: triolein

Axit béo là axit có mạch cacbon dài, không phân nhánh, số nguyên tử cacbon là số chẵn.

• Axit béo no: C15H31COOH: axit panmitic, C17H35COOH: axit stearic

• Axit béo chưa no: C17H33COOH: axit oleic (π = 1 ở gốc C17H33)

C17H31COOH: axit linoleic (π = 2 ở gốc C17H31) Tính số trieste tạo bởi glixerol và n hỗn hợp axit béo:

Số trieste = 2n ( n + 1)

2 , với n số axit béo khác nhau

Bài tập minh họa: Có bao nhiêu trieste được tạo thành khi cho axit axetic, axit stearic,

axit oleic tác dụng với glixerol?

Trả lời: _____________________________

II. LÝ TÍNH - Là chất rắn hoặc lỏng ở nhiệt độ thường, chất béo có gốc axit no là chất rắn, gốc axit không no

là chất lỏng.

• (C15H31COO)3C3H5: tripanmitin, dạng rắn (gốc C15H31 là gốc no).

• (C17H35COO)3C3H5: tristearin, dạng rắn (gốc C17H35 là gốc no).

• (C17H33COO)3C3H5: triolein, dạng lỏng (gốc C17H33 là gốc chưa no).

• (C17H31COO)3C3H5: triolinolein, dạng lỏng (gốc C17H31 là gốc chưa no).

Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ và nhẹ hơn nước.

CH2

CH

CH2

COO

COO

COOR3

R2

R1

Page 11: BÀI 1: ESTE

III. HÓA TÍNH

1. Phản ứng thủy phân

a. Môi trường axit: (RCOO)3C3H5 + 3H2O 0,H t 3RCOOH + C3H5(OH)3

(C17H35COO)3C3H5 + 3HOH 0,H t 3C17H35COOH + C3H5(OH)3

Tristearin axit stearic glixerol

b. Môi trường bazơ: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3

(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3

Tristearin muối natri stearat glixerol

Một số điều cần chú ý

Khi thủy phân chất béo ta luôn luôn thu được glixerol.

Thủy phân chất béo trong môi trường bazơ gọi là phản ứng xà phòng hóa.

Xà phòng là muối Na hoặc K của axit béo no hoặc chưa no.

2. Phản ứng hidro hóa (béo lỏng → béo rắn)

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 0Nit

(C17H35COO)3C3H5

(C17H31COO)3C3H5 + 6H2 0Nit

(C17H35COO)3C3H5

Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta thực hiện phản ứng hidro hóa.

3. Phản ứng oxi hóa chất béo

Vì sao chất béo để lâu sẽ có mùi ôi thiu?

→ Vì chất béo bị các chất trong không khí oxi hóa thành các peoxit rồi thành các andehit. Chính

các andehit này gây mùi hôi khó chịu.

Câu hỏi thực tế:

Chất béo lỏng với chất béo rắn, chất béo nào dễ bị ôi thiu hơn?

Vì sao dầu ăn lại để được lâu hơn so với mỡ động vật?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Dặn dò HS:

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Page 12: BÀI 1: ESTE

BÀI CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Câu 1: Quan sát thí nghiệm (link youtube: https://www.youtube.com/watch?v=j6DjtqvZm0g . Cách tìm: vào youtube, mục tìm kiếm gõ “thủy phân chất béo”). và trả lời các câu hỏi sau:

1. Dụng cụ và hóa chất cần thiết. 2. Các bước thực hiện. (nêu ngắn gọn)

Dụng cụ - Hóa chất Các bước tiến hành

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

________________________________________

Phương trình:_____________________________________________________________________

Câu 2: Hoàn thành sơ đồ tư duy: tính chất vật lí, tính chất hóa học của chất béo.

SƠ ĐỒ TƯ DUY:

CHẤT BÉO

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

CHẤT BÉO QUAN TRỌNG

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

Page 13: BÀI 1: ESTE

GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH CÙNG LÀM

Câu 1. Chất béo là

A. trieste của glixerol với axit.

B. trieste của axit béo với ancol đa chức.

C. đieste của glixerol với axit béo.

D. trieste của glixerol với axit béo.

Câu 2. Đâu là của chất béo ?

A. C3H5(OOCC4H9)3.

B. C3H5(OOCC13H31)3.

C. C3H5 (COOC17H35)3.

D. C3H5(OOCC17H33)3.

Câu 3. Thủy phân chất béo trong môi trường

kiềm sinh ra

A. axit béo và glixerol.

B. xà phòng và ancol đơn chức.

C. xà phòng và glixerol.

D. xà phòng và axit béo.

Câu 4. Khi thủy phân chất béo ta luôn luôn thu được

chất nào sau đây?

A. Este.

B. Etilen glicol.

C. Axit béo.

D. Glixerol.

Câu 5. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit

gồm axit axetic và axit panmitic thì tạo ra tối đa

bao nhiêu trieste?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.

Câu 6. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit gồm axit

axetic, axit formic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao

nhiêu trieste?

A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.

Câu 7. Dầu ăn là:

A. Este của glixerin và axit béo no.

B. Là axit béo không no.

C. Este của glixerol và axit đa chức.

D. Este của glixerol và axit béo không no.

Câu 8. Bơ rắn là:

A. Este của glixerin và axit béo no.

B. Là axit béo không no.

C. Este của glixerol và axit đa chức.

D. Este của glixerol và axit béo không no.

Câu 9. Thủy phân tristearin trong môi trường

axit ta thu được axit?

A. CH3COOH. B. C15H31COOH.

C. C17H35COOH. D. C17H33COOH.

Câu 10. Thủy phân tristearin trong môi trường

kiềm ta thu được muối?

A. CH3COONa. B. C15H31COONa.

C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.

Câu 11. Chất béo lỏng thành chất béo rắn

người ta thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Hiđro hóa. B. Đề hiđro hóa.

C. Hiđrat hóa. D. Đề hiđrat hóa.

Câu 12. Để sản xuất bơ rắn từ dầu ăn, người ta

cho dầu ăn phản ứng với chất nào sau đây?

A. NaOH. B. KOH.

C. H2O (axit). D. H2 (Ni, t0).

Câu 13. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu

được glixerol ?

A. Tristearin. B. Metyl axetat.

C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.

Câu 14. Chất rắn màu trắng trong quá trình

thủy phân dầu ăn là?

A. CH3COONa. B. C15H31COONa.

C. C17H35COONa. D. C17H33COONa.

Page 14: BÀI 1: ESTE

Câu 15. Tính khối lượng xà phòng thu được khi thủy phân 8,90 gam tristearin trong dung dịch

NaOH?

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

Câu 16. Tính thể tích dung dịch NaOH 20% cần dùng để thủy phân hết 8,04 gam tripanmitin?

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

Câu 17. (TNTHPT 2019) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được

CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36

gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,2. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,16.

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

Câu 18. (TNTHPT 2017) Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được

2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH,

đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là:

A. 40,40 B. 31,92 C. 36,72 D. 35,60

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

Câu 19. (TNTHPT 2020) Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E

tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết

m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Khối lượng của X trong

m gam E là

A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________

Page 15: BÀI 1: ESTE

Tài liệu tham khảo:

1. https://www.youtube.com/watch?v=j6DjtqvZm0g .

2. https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%A5t_b%C3%A9o

3. Sách giáo khoa môn Hóa Học 12, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.

PHẦN MỞ RỘNG

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

Page 16: BÀI 1: ESTE

BÀI 3: LUYỆN TẬP ESTE VÀ CHẤT BÉO

GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH CÙNG LÀM

Câu 1. Cho 10,36 gam etyl fomat tác dụng hết với 300 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra

hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 2. Một este E có tỉ khối hơi so với heli bằng 15. Đun 12,0 g E với 250 ml dd NaOH 1M, sau

phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch thu được 15,6 gam chất rắn khan. CTPT của E là?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 3. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 3 este gồm propyl fomat, etyl axetat và

metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,25M. Giá trị V đã dùng là?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 4. Để thuỷ phân hoàn toàn este X no, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản

ứng thu được 13,6 gam muối và 6,2 gam ancol. Tên gọi của X là?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 17: BÀI 1: ESTE

Câu 5. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ

0,09 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng

đẳng và 2,88 gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3, H2O và V lít khí CO2

(đktc). Giá trị của V là?

A. 3,920. B. 2,912. C. 1,904. D. 4,928.

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 6. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH .Cô cạn dung dịch

sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 88,8 gam một triglixerit thu được 9,2 gam glixerol và 2 loại axit béo.

Hai loại axit béo đó là?

A.C17H31COOH và C17H33COOH B.C15H31COOH và C17H35COOH

C.C17H33COOH và C15H31COOH D.C17H33COOH và C17H35COOH

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 8. Khối lượng glixerol tristearat chứa 15% chất trơ cần để điều chế 2 tấn natri stearat (H=80% )

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 9. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tri panmitin và 40% tristearin về khối lượng .Xà phòng

hóa hoàn toàn m gam mỡ thu được 138 gam glixerol .Giá trị của m là

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Dặn dò HS

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Page 18: BÀI 1: ESTE

BÀI 5: GLUCOZƠ

DÀN BÀI

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

II.

III.

1.

2.

3.

IV.

Điểm BCB Nhận xét của GV

Page 19: BÀI 1: ESTE

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

Là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng thua đường mía.

Có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho, có trong máu của người với nồng độ

không đổi là 0,1%.

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ

Ta có 4 thí nghiệm để chứng minh cấu tạo glucozơ:

Có phản ứng với AgNO3/NH3 và Br2 nên có nhóm CHO.

Có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam nên có nhiều nhóm OH liền kề nhau.

Tạo este 5 chức nên có 5 nhóm OH.

Khử glucozơ được hexan nên có 6 nguyên tử C.

Kết luận: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và

ancol 5 chức: CH2OH – (CHOH)4 – CHO.

Thực tế glucozơ tồn tại dạng: vòng α – glucozơ và β – glucozơ.

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Glucozơ có tính chất của anđehit đơn chức và ancol đa chức.

1. Tính chất của ancol đa chức

a. Tác dụng với Cu(OH)2: tạo dung dịch màu xanh lam.

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

b. Tác dụng với anhiđrit axetic tạo este 5 chức.

C6H12O6 + (CH3CO)2O → este 5 chức

2. Tính chất của anđehit

a. Phản ứng với AgNO3/NH3 → Glucozơ thể hiện tính khử

C6H12O6 + 2AgNO3/NH3 2Ag↓

b. Phản ứng với Br2 : glucozơ làm mất màu nước brom

c. Phản ứng với H2:

C6H12O6 + H2 C6H14O6 (sobitol)

3. Phản ứng lên men rượu

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

0t

0t

men

Glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Page 20: BÀI 1: ESTE

IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

1. Điều chế: Hay dùng nguyên liệu tinh bột và xenlulozơ để điều chế glucozơ.

(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6

2. Ứng dụng: Thuốc tăng lực và tráng gương tạo ruột phích.

V. FRUCTOZƠ

Nhận xét chung về fructozơ

Là chất kết tinh không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong mật

ong nên được gọi là đường mật.

Có các phản ứng giống glucozơ như:

Tạo dung dịch xanh lam với Cu(OH)2.

Tạo kết tủa bạc với AgNO3/NH3, t0.

Cộng H2/Ni, t0 tạo sobitol.

Giải thích: fructozơ có tính chất hóa học giống như glucozơ là do các phản ứng trên diễn ra

trong môi trường kiềm.

Fructozơ Glucozơ

Phân biệt: Glucozơ và Fructozơ

Dùng dung dịch nước brom để phân biệt: glucozơ làm mất màu, fructozơ không làm mất màu.

Câu hỏi thực tế:

1. Khi cơ thể suy kiệt người bệnh sẽ được truyền loại đường nào vào cơ thể? Nồng độ khi truyền

của loại đường đó là bao nhiêu?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

2. Tại sao trong thực tế để tráng gương người ta lại sử dụng glucozơ mà không dùng andehit?

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Dặn dò HS

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

0 ,t H

OH

Page 21: BÀI 1: ESTE

BÀI CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Câu 1: link youtube: https://www.youtube.com/watch?v=UNCreN5brIg&t=14s

Cách tìm: vào youtube, mục tìm kiếm gõ “glucozơ phản ứng tráng bạc”. Và trả lời các câu hỏi:

1. Dụng cụ và hóa chất cần thiết. 2. Các bước thực hiện. (nêu ngắn gọn)

Dụng cụ - Hóa chất Các bước tiến hành

______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

_______________________________________

________________________________________

Phương trình:_____________________________________________________________________

Câu 2: Hoàn thành sơ đồ tư duy: tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng của glucozơ. SƠ ĐỒ TƯ DUY:

GLUCOZƠ

TÍNH CHẤT VẬT LÝ

TÍNH CHẤT HÓA HỌC

ỨNG DỤNG

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

____________________________________

Page 22: BÀI 1: ESTE

GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH CÙNG LÀM

Câu 1. Hợp chất cacbohidrat luôn chứa nhóm

chức nào sau đây ?

A. –CHO. B. –COOH.

C. –CO– . D. –OH.

Câu 2. Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ,

triolein, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ. Số chất

tham gia được phản ứng thủy phân là:

A. 2. B. 3.

C. 4. D. 5.

Câu 3. Chất nào sau đây thuộc monosaccarit:

A. Mantozơ B. Fructozơ

C. Saccarozơ D. Xenlulozơ

Câu 4. Cặp chất nào sau đây thuộc monosaccarit:

A. Xenlulozơ và fructozơ

B. Xenlulozơ và fructozơ

C. Mantozơ và glucozơ

D. Fructozơ và glucozơ

Câu 5. Trong máu người, nồng độ của glucozơ

có giá trị không đổi là?

A. 0,1% B. 0,2%

C. 0,3% D. 0,4%

Câu 6. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu

trong nho là?

A. Glucozơ B. Fructozơ

C. Saccarozơ D. Mantozơ

Câu 7. Dãy gồm các dung dịch tác dụng với

Cu(OH)2 tạo phức chất mà xanh lam là?

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.

B. glucozơ, axit axetic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, axit axetic.

D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Câu 8. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là hợp chất cao phân tử.

B. Cacbonhiđrat còn có tên là gluxit.

C. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng Cu(OH)2.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 9. Đặc điểm nào không phải của glucozơ?

A. Có 5 nhóm –OH liên kết với 5 nguyên tử

cacbon kế cận.

B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.

C. Có mạch cacbon phân nhánh.

D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.

Câu 10. Thí nghiệm nào sau đây chứng minh

glucozơ có nhiều nhóm OH?

A. Cho glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3, t0.

B. Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/NaOH, t0.

C. Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/NaOH.

D. Cho glucozơ phản ứng với H2/Ni, t0.

Câu 11: Glucozơ X Y CH3COOH.

Hai chất X, Y lần lượt là?

A. CH3CHO và CH3CH2OH

B. CH3CH2OH và CH3CHO

C. CH3CH2OH và CH2=CH2

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây chứng minh

glucozơ có nhiều nhóm OH?

A. Cho glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3, t0.

B. Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/NaOH, t0.

C. Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)2/NaOH.

D. Cho glucozơ phản ứng với H2/Ni, t0.

Page 23: BÀI 1: ESTE

Câu 13. Thủy phân 324,0 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Tính khối lượng glucozơ

thu được?

A. 270 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 300 gam.

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 15. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 80%. Khí cacbonic thoát ra phản ứng vừa đủ với

65,57ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) tạo muối hiđrocacbonat. Giá trị của a là?

A. 4,5g B. 5,4g C. 54g D. 45g

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 16. Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho

toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được

m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 17. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73g sobitol với hiệu suất 80% là?

A. 33,75g B. 3,375g C. 21,6g D. 2,16g

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Câu 13. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được

hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt

75% thì khối lượng glucozơ ban đầu là bao nhiêu?

A. 96 gam B. 36 gam C. 64 gam D. 48 gam

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

_________________________________________________________________________________

Page 24: BÀI 1: ESTE

Tài liệu tham khảo:

1. https://www.youtube.com/watch?v=UNCreN5brIg&t=14s

2. Sách giáo khoa môn Hóa Học 12, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.

PHẦN MỞ RỘNG ________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________