13
I. BỘ CHUYỂN ĐỔI AD (TƯƠNG TỰ-SỐ) 1. Định Nghĩa Bộ Chuyển Đổi AD Hầu hết các tín hiệu trong thực tế là các tín hiệu tương tự (Analog) như là nhiệt độ, độ ẩm, âm thanh, ánh sáng….Chúng ta dùng các cảm biến để đo các tín hiệu này và thông thường các cảm biến trả về các giá trị tương tự là điện áp hoặc dòng điện. Trong khi đó các bộ vi xử lý hoặc PLC chỉ có thể đọc được tín hiệu số (Digital). Để giải quyết vấn đề này chúng ta sử dụng bộ chuyển đổi AD để chuyển các tín hiệu tương tự mà cảm biến trả về sang tín hiệu số để xử lý. 2. Bộ Chuyển Đổi Q64AD 2.1. Giới Thiệu Q64AD là bộ chuyển đổi tương tự - số của hãng Mitsubishi, có dạng modunvà thường được dùng với các PLC họ Q. Q64AD có độ phân giải 16 bit ,gồm có 4 kênh (CH1… CH4), sử dụng hai loại tín hiệu ngõ vào là dòng điện (0-20mA) hoặc điện áp (0 - ±10V), tốc độ chuyển đổi là 18uS/channel. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh Dòng điện, Bộ chuyển đổi AD Tín hiệu Số Kênh Chuyển Đổi 4 Loại Tín Hiệu Ngõ Vào Dòng điện hoặc điện áp chuẩn Độ Phân Giải Số 16 bit Normal: -4096 to 4095 Hight :-12288 to12287 Tốc Độ Chuyển Đổi 18uS/Kênh

BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

  • Upload
    say-kim

  • View
    690

  • Download
    10

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

I. B CHUY N Đ I AD (T NG T -S )Ộ Ể Ổ ƯƠ Ự Ố1. Đ nh Nghĩa B Chuy n Đ i ADị ộ ể ổ

H u h t các tín hi u trong th c t là các tín hi u t ng t (Analog)ầ ế ệ ự ế ệ ươ ự nh là nhi t đ , đ m, âm thanh, ánh sáng….Chúng ta dùng các c m bi nư ệ ộ ộ ẩ ả ế đ đo các tín hi u này và thông th ng các c m bi n tr v các giá trể ệ ườ ả ế ả ề ị t ng t là đi n áp ho c dòng đi n.ươ ự ệ ặ ệ Trong khi đó các b vi x lý ho c PLC ch có th đ c đ c tín hi u sộ ử ặ ỉ ể ọ ượ ệ ố (Digital). Đ gi i quy t v n đ này chúng ta s d ng b chuy n đ i AD để ả ế ấ ề ử ụ ộ ể ổ ể chuy n các tín hi u t ng t mà c m bi n tr v sang tín hi u s đ xể ệ ươ ự ả ế ả ề ệ ố ể ử lý.

2.B Chuy n Đ i Q64ADộ ể ổ

2.1. Gi i Thi uớ ệ

Q64AD là b chuy n đ iộ ể ổ t ng t - s c a hãngươ ự ố ủ Mitsubishi, có d ngạ

modunvà th ng đ c dùng v i các PLC h Q.ườ ượ ớ ọQ64AD có đ phân gi i 16 bit ,g m có 4 kênh (CH1…CH4), s d ng haiộ ả ồ ử ụ

lo i tín hi u ngõ vào là dòng đi n (0-20mA) ho c đi n áp (0 - ±10V), t cạ ệ ệ ặ ệ ố đ chuy n đ i là 18uS/channel.ộ ể ổ

2.2 Cách Đ u N i Dây Ngõ Vàoấ ố

M t kênh c a b Q64AD g m có b n chân là V+, V-, I+, SLD, tùy thu cộ ủ ộ ồ ố ộ tín hi u đ u vào là dòng đi n hay đi n áp mà ta có cách đ u dây khácệ ầ ệ ệ ấ nhau.

N u tín hi u đ u vào là đi n áp thì chân V+ ta n i v i V+ c a tín hi u,ế ệ ầ ệ ố ớ ủ ệ chân V- và SLD ta n i v i mass c a tín hi u. khi tín hi u đ u vào là dòngố ớ ủ ệ ệ ầ

Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng…

Dòng điện, điện áp

Bộ chuyển đổi AD Tín hiệu số

S Kênh Chuy nố ể Đ iổ

4

Lo i Tín Hi u Ngõạ ệ Vào

Dòng đi n ho c đi nệ ặ ệ áp chu nẩ

Đ Phân Gi i Sộ ả ố

16 bitNormal: -4096 to 4095Hight :-12288 to12287

T c Đ Chuy n Đ iố ộ ể ổ 18uS/Kênh

Page 2: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

đi n thì chân V+ , I+ ta n i chung và n i v i đ u d ng c a tín hi u, chânệ ố ố ớ ầ ươ ủ ệ V-, SLD n i mass.ố

Chú thích:

*1 s d ng dây xo n hai lõi đ dùng làm dây ngu nử ụ ă ể ồ

*2 giá tr đi n tr vào c a Q64ADị ệ ơ ủ

*3 n u tín hi u vào là dòng thì luôn luôn k t n i I+ v i V+ế ệ ế ố ớ

*4 chân AG không th ng đ c n i, tuy nhiên nó có th s d ng nhườ ượ ố ể ử ụ ư GND trong hai tr ng h p sau:ườ ợ

+ khi có s khác bi t trong phân c c c a “AG” và “GND đ thi t b t ngự ệ ự ủ ể ế ị ươ thích”

+nh m t s ch n l a cho ngõ vào 0Vư ộ ự ọ ự

*5 luôn luôn n i đ tố ấ

2.3 S D ng Ph n M m Gxdeverloper Đ C u Hình Và Đ c Tínử ụ ầ ề ể ấ ọ Hi u S T Q64ADệ ố ừ

2.3.1 Gi i Thi u Ph n M m GxDeverloperớ ệ ầ ềGxDeverloper là m t công c l p trình tích h p c a hãngộ ụ ậ ợ ủ

Mitsubishi s d ng trong h đi u hành window, có kh năng ho tử ụ ệ ề ả ạ đ ng và c i thi n đáng k hi u qu làm vi c trong thi t k , vi tộ ả ệ ể ệ ả ệ ế ế ế ch ng trình và g l i đ b o trì.ươ ỡ ỗ ể ả

GxDeverloper cho phép vi t ch ng trình v ii các d ng s đế ươ ớ ạ ơ ồ (ladder), danh sách (SFC) và c u trúc văn b n (ST). Ngòai ra nó cònấ ả

Page 3: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

h tr cài đ t và giám sát các thông s t b chuy n đ i AD, DA vàỗ ợ ặ ố ừ ộ ể ổ các modun m ng …ạ2.3.2 C u Hình Cho B Chuy n Đ i AD Trong Gxdeverloperấ ộ ể ổ

M c switch setting c a GxDeverloper dùng đ c u hình cho bụ ủ ể ấ ộ chuy n đ i AD là lo i tín hi u ngõ vào dòng đi n hay đi n áp. M cể ổ ạ ệ ệ ệ ụ này g m năm switch đ ta cài đ t c u hình.ồ ể ặ ấ

Switch1 dùng đ cài đ t cho các kênh t CH1 đ n CH4ể ặ ừ ế Switch2 dùng đ cài đ t cho các kênh t CH5 đ n CH8ể ặ ừ ế Khi cài đ t cho switch1 ho c switch2 các giá tr t 0H đ n 5H sẽặ ặ ị ừ ế

t ng ng v i lo i tín hi u ngõ vào là dòng hay áp và gi i đo làươ ứ ớ ạ ệ ả bao nhiêu (xem trong b ng giá tr ). Ví d : cài đ t Switch1 = 0Hả ị ụ ặ thì sẽ t ng ng ngõ vào là dòng đi n và gi i đo t 4 đ nươ ứ ệ ả ừ ế 20mA.

Switch3 không s d ngử ụ Switch4 dùng đ cài đ t đ phân gi iể ặ ộ ả Switch5 giá tr c đ nh b ng 0ị ố ị ằ

2.3.3 Cài Đ t Các Thông S Và L y Giá Tr Trong Gxdeverloperặ ố ấ ị B c 1ướ : đ t đ a ch modul Q64ADặ ị ỉ

Setting item

Switch1

Input range setting

Anlog input range

Input range setting value

4-20mA 0H0 -20mA 1H1-5V 2H0-5V 3H

-10-10V 4H

0-10V 5H

User range setting

FH

Switch2

Input range setting

Switch3

Not used

Switch4

Switch5

0 :Fixed

00H : 01 To FFH

0H : 1To FH

0H : 1To FH

H

CH5 CH6 CH7 CH8

CH1 CH2 CH3 CH4

H

Page 4: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

Vào PLC parameter xu t hiên h p tho i Qn(H) parameterấ ộ ạ ch n m c I/O assignment ọ ụ load đ a ch các modul có trên Rayị ỉ Plc sau đó xác đ nh đ a ch Modul Q64AD ị ị ỉ vào m c Switchụ setting su t hi n h p tho i switch setting for I/O ấ ệ ộ ạ c u hìnhấ thông s các switch.ố

B c 2ướ : c u hình t c đ chuy n đ i ấ ố ộ ể ổVào tools ch n intelligent function utility ọ ch n start xu tọ ấ

hi n h p tho i intelligent function utility ệ ộ ạ nh p đ a ch modulậ ị ỉ Q64AD có đ c b c 1 vào m c Star I/O no, m c modul typeượ ơ ướ ụ ụ ch n A/D conversion module, m c modul mode name ch nọ ụ ọ Q64AD ch n m c initial setting đ c u hình t c đ l y m uọ ụ ể ấ ố ộ ấ ẫ xu t hi n h p tho i initial setting trong m c setting value taấ ệ ộ ạ ụ ch n enable (cho phép kênh chuy n đ i ho t đ ng), ch nọ ể ổ ạ ộ ọ time(ms) (th i gian l y m u tính b ng mili giây) ờ ấ ẫ ằ

Page 5: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

B c 3ướ : gán bi n vào các kênh chuy n đ iế ể ổVào m c Auto refresh xu t hi n h p tho i Auto refreshụ ấ ệ ộ ạ

setting nh p các bi n gán vào các kênh t ng ng(vd: bi n D)ậ ế ươ ứ ế

trong m c PLC side Deviceụ

B c 4ướ : n p thông s c u hình xu ng PLC.ạ ố ấ ốVào online sau đó ch n write to PLC ọ xu t hi n h p tho iấ ệ ộ ạ

write to PLC đánh d u vào các m c MAIN,ấ ụ PLC/Network/Remote, Intelligent module ch n Execute đ ghiọ ể xu ng plc.ố

Page 6: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

B c 5ướ : đ c d li u vọ ữ ệ ềVào online ch n monitor ọ ch n Device batch xu t hi n h pọ ấ ệ ộ

tho i sau đó nh p bi n đã gán vào các kênh vào m c Device đạ ậ ế ụ ể xem giá tr s tr vị ố ả ề

Page 7: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

2.42.42.42.42.42.42.42.42.42.42.42.4

Ví Dụ

S d ng c m bi n siêu âm đ đo m c n c trong b n. C m bi n nàyử ụ ả ế ể ự ướ ồ ả ế tr v giá tr t ng t là dòng đi n. Dùng b chuy n đ i Q64AD đả ề ị ươ ự ệ ộ ể ổ ể chuy n đ i tín hi u dòng đi n thành tín hi u s đ a vào PLC đ x lý ,ể ổ ệ ệ ệ ố ư ể ử tính toán m c n c trong b n.ự ướ ồ

Đ u tiên ta k t n i ph n c ng: ta s d ng kênh CH1 đ đ c giá trầ ế ố ầ ứ ử ụ ể ọ ị t c m bi n, t i kênh CH1 chân V+, I+ ta n i l i v i nhau và n i vàoừ ả ế ạ ố ạ ớ ố chân tín hi u d ng tr v c a c m bi n, chân V-, SLD n i mass.ệ ươ ả ề ủ ả ế ố

C u hình trong GxDeverloper: trong m c switch setting ta đ tấ ụ ặ Switch1=1H, Switch4=1

Gán giá tr s tr v t Q64AD vào bi n D0:ị ố ả ề ừ ế L y m u tín hi u: khi b n đ y n c (100%) thì giá tr tr v trongấ ẫ ệ ồ ầ ướ ị ả ề

D0 là bao nhiêu (Ví d : D0=3000). Khi b n c n n c (0%) thì giá trụ ồ ạ ướ ị tr v trong D0 là bao nhiêu (ví d 2600).ả ề ụ

X lý tín hi u tr v trong PLC: D1= 3000-D0, vì 100% n c t ngử ệ ả ề ướ ươ ng là 3000-2600=400 nên % n c trong b n đ c tính nh sauứ ướ ồ ượ ư

D2=(D1*100)/400.

Page 8: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

II. B CHUY N Đ I DA (S -T NG T )Ộ Ể Ổ Ố ƯƠ Ự1. Đ nh Nghĩa B Chuy n Đ i DAị ộ ể ổ

Các vi x lý ho c PLC sau khi x lý sẽ xu t tín hi u đi u khi n ra cácử ặ ử ấ ệ ề ể c c u ch p hành. Nh ng có m t khó khăn là vi x lý và PLC xu t ra tínơ ấ ấ ư ộ ử ấ hi u s (0,1) còn các c c u ch p hành th ng ho t đ ng theo tín hi uệ ố ơ ấ ấ ườ ạ ộ ệ t ng t . Vì v y chúng ta c n có b chuy n đ i DA đ chuy n tín hi u sươ ự ậ ầ ộ ể ổ ể ể ệ ố thành tín hi u t ng t . ệ ươ ự

Ví d : trong lò nhi t, nhi t đ đ c đi u ch nh b ng cách đ t nóng cácụ ệ ệ ộ ượ ề ỉ ằ ố cu n dây đi n tr . Do đó ta có th đi u khi n b ng cách tăng ho c gi mộ ệ ơ ể ề ể ằ ặ ả dòng đi n đ t nóng (đó là tín hi u t ng t ). PLC xu t ra tín hi u s , bệ ố ệ ươ ự ấ ệ ố ộ chuy n đ i DA sẽ chuy n sang tín hi u t ng t (dòng đi n) đ đi uể ổ ể ệ ươ ự ệ ể ề khi n nhi t đ trong lò nhi t.ể ệ ộ ệ

2. B Chuy n Đ i Q62DAộ ể ổ2.1 Gi i Thi uớ ệ

Q62DA là b chuy n đ i s -t ng t c a hãng Mitsubishi, có d ngộ ể ổ ố ươ ự ủ ạ modun và th ng đ c dùng v i các PLC h Q. ườ ượ ớ ọ

Q62DA có đ phân gi i 16 bit, g m hai kênh chuy n đ i CH1 vàộ ả ồ ể ổ CH2, tín hi u ngõ vào là tín hi u s (0,1), tín hi u ngõ ra là tín hi uệ ệ ố ệ ệ t ng t dòng đi n ho c đi n áp. T c đ chuy n đ i là 18uS/channel.ươ ự ệ ặ ệ ố ộ ể ổ

2.2 Gi i Thi uớ ệĐ u tiên ta c p ngu n 24V cho Q62DA, chân 24V n i v i +24V,ầ ấ ồ ố ớ

chân 24G n i v i 0V, chân FG n i mass. ố ớ ốM t kênh c a Q62DAN có ba chân là V+, COM và I+ tùy thu c vàoộ ủ ộ

thi t b ch p hành s d ng tín hi u t ng t là dòng hay áp mà ta l yế ị ấ ử ụ ệ ươ ự ấ

Tín hiệu tương tự

Bộ chuyển đổi DA

Tín hiệu số

S kênh chuyên đ iố ổ 2Lo i tín hi u ngõ vàoạ ệ Giá tr sị ố

Đ phân gi iộ ả

16 bitNormal: -4096 : 4095Hight:-12288 : 12287

T c đ chuy n đ iố ộ ể ổ 18uS/Kênh

Giá tr t ng t ngõ raị ươ ựĐi n ápệ

0 - 5V1-5V

-10-10VDòng đi nệ

0-20mA4-20mA

Page 9: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

tín hi u. N u s d ng áp ta l y tín hi u t chân V+ và COM, là dòng thìệ ế ử ụ ấ ệ ừ l y t chân I+ và COM. ấ ừ

Tín hi u ngõ ra là đi n áp.ệ ệ

Tín hi u ngõ ra là dòng đi nệ ệ

2.3 C u hình Q62 DA trong Gx deverloperấTrong m c switch setting c a GxDeverloper ta sẽ c u hình cho bụ ủ ấ ộ

chuy n đ i DA xu t ra tín hi u là dòng đi n hay đi n áp. M c này g mể ổ ấ ệ ệ ệ ụ ồ năm switch đ ta cài đ t c u hình.ể ặ ấ Switch1 dùng đ cài đ t cho các kênh t CH1 đ n CH4ể ặ ừ ế Switch2 dùng đ cài đ t cho các kênh t CH5 đ n CH8ể ặ ừ ế Khi cài đ t cho switch1 ho c switch2 các giá tr t 0H đ n 5H sẽặ ặ ị ừ ế

t ng ng v i lo i tín hi u ngõ vào là dòng hay áp và gi i ra là baoươ ứ ớ ạ ệ ả

Page 10: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

nhiêu (xem trong b ng giá tr ). Ví d : cài đ t Switch1 = 0H thì sẽả ị ụ ặ t ng ng ngõ ra là dòng đi n t 4 đ n 20mA.ươ ứ ệ ừ ế

Switch3 dùng đ cài đ t ch đ HOLD (1) ho c CLEAR (0)ể ặ ế ộ ặ Switch4 dùng đ cài đ t đ phân gi iể ặ ộ ả Switch5 giá tr c đ nh b ng 0ị ố ị ằ

2.4 Cài Đ t Các Thông S Và L y Giá Tr Trong Gxdeverloperặ ố ấ ị

Th c hi n t ng t nh c u hình b chuy n đ i Q64AD nh ng ự ệ ươ ự ư ấ ộ ể ổ ư ơ b c 1 ta xác đ nh đ a ch Modul Q62DAN sau đó c u hình các switch,ướ ị ị ỉ ấ trong b c 2 nh p đ a ch modul Q62DAN có đ c b c 1 vào m cướ ậ ị ỉ ượ ơ ướ ụ Star I/O no, m c modul type ch n D/A conversion module, m c modulụ ọ ụ mode name ch n Q62DAN ọ ch n m c initial setting đ c u hình t cọ ụ ể ấ ố đ l y m u,b c 3,4,5 c u hình t ng t nh AD .ộ ấ ẫ ướ ấ ươ ự ư

Setting item

Switch1

Input range setting

Analog Output range

Output range setting value

4-20mA 0H0 -20mA 1H1-5V 2H0-5V 3H-10-10V 4H0-10V 5H

User range setting FH

Switch2

Input range setting

Switch3

0 : Clear1 : Hold

Switch4

Switch5

0 :Fixed

H

CH1 CH2 CH3 CH4

H

CH5 CH6 CH7 CH8

00H : 01 To FFH

0H : 1To FH

0H : 1To FH

Page 11: BỘ CHUYỂN ĐỔI AD-DA

2.5 Ví dụ

- Nguyên lý: mô hình lò p tr ng này s d ng module DA có gi i dòng đi n ngõấ ứ ử ụ ả ệ

ra t 0 – 20mA đi u khi n góc m c a triac t đó đi u khi n đ cừ ề ể ơ ủ ừ ề ể ượ đi n áp 50 – 220VAC qua bóng đèn đ đi u khi n nhi t đ trong lò pệ ể ề ể ệ ộ ấ tr ng, trong lò s d ng m t c m bi n nhi t đ ph n h i nhi t đ vứ ử ụ ộ ả ế ệ ể ả ồ ệ ộ ề module AD s lý ra tín hi u s , t tín hi u s này đi u khi n moduleử ệ ố ừ ệ ố ề ể DA xu t ra dòng đi n t ng ng đ đi u khi n nhi t đ trong lò.ấ ệ ươ ứ ể ề ể ệ ộ