Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG TY CỔ PHẦN THANG MÁY FUJIALPHA
Văn phòng tại Hà NộiTầng 3, Toà nhà số 47 Vũ Trọng Phụng,
P. Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội Tel: +84 24 3936 7979 | Fax: +84 24 3557 8420
Nhà máy sản xuấtKCN Phố Nối A, Xã Trưng Trắc, Huyện Văn Lâm, Hưng Yên
Tel: 0912 570 888 | Fax: +84 221 3980 385
Văn phòng đại diện tại TP. Đà NẵngSố 58 đường Bạch Đằng, P. Hải Châu I,
Q. Hải Châu, TP. Đà NẵngTel: 090 229 7979 | Fax: +84 236 3737 779
Văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí MinhTòa nhà BlueSky Office, số 01 đường Bạch Đằng,
P. 2, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí MinhTel: 090 474 7979 | Fax: +84 28 3847 8988
w w w . f u j i a l p h a . v n
C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư
E M P O W E R I N G A R C H I T E CTS
HỆ THỐNG NÂNG BƯỚC CON NGƯỜI
Tất cả những kỳ quan của thế giới hiện đại không thể được tạo nên nếu thiếu đi một phát minh vô cùng quan trọng, tựa như xương sống
giúp con người đứng thẳng, chính là thang máy.
L Ê N N H Ữ N G TẦ M CAO
Thang máy của kiến trúc sư>>>
Với thiết kế ấn tượng, đảm bảo yếu tố thẩm mỹ đáp ứng linh hoạt mọi loại hình kiến trúc – điều mà trước đây hiếm dòng thang nào có thể - Fujialpha mang đến một diện mạo mới: Hiện đại – độc đáo với những chuyến lưu chuyển êm ái. Thang máy Fujialpha là lựa chọn hàng đầu của giới kiến trúc sư khi tìm kiếm giải pháp kiến trúc đẹp, khác biệt và an toàn tuyệt đối cho khách hàng.
CỦA KIẾN TRÚC SƯTHANG MÁY
EM
PO
WE
RIN
G A
RC
HIT
ECTS
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư5 6
Với đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp, mỗi thiết kế là một linh hồn riêng của thang máy Fujialpha, từ chất liệu đến màu sắc, kiểu dáng để tạo nên phong cách khác biệt cho từng công trình. Khách hàng có thể chủ động lựa chọn các mẫu mã thiết kế thang, đảm bảo nhu cầu đa dạng hóa và cá nhân hóa sản phẩm.
Chúng tôi thấu hiểu những khó khăn và thách thức trong quá trình thiết kế và thi công tại những công trình Việt Nam, từ đó đưa ra những tư vấn về sản phẩm hợp lý nhất, xuất phát từ đúng nhu cầu và đáp ứng đúng đặc điểm của từng công trình.
Fujialpha áp dụng các quy trình công nghệ hiện đại, tối ưu tính đồng bộ và an toàn, giúp khách hàng an tâm khi lựa chọn sản phẩm thang máy của chúng tôi.
Hưởng ứng đề xuất của Chính Phủ về việc “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”, Fujialpha cam kết cung cấp những sản phẩm xứng tầm “Mức giá Việt Nam - Chất lượng quốc tế”.
Fujialpha hợp tác với các tập đoàn hàng đầu thế giới như Fuji, Nidec đến từ Nhật Bản, mang đến cho khách hàng những sản phẩm với công nghệ sản xuất tiên tiến và quy trình vận hành hiện đại đồng thời cũng rất thân thiện với môi trường.
“THIẾT KẾ LÀ LINH HỒN CỦA SẢN PHẨM”
“THANG VIỆT NAM DÀNH CHOCÔNG TRÌNH VIỆT NAM”
“TỐI ƯU HOÁ SỰ ĐỒNG BỘ”
“BẢO ĐẢM MỨC GIÁ HỢP LÝ CHO SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG”
“SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI NHẤT TỪ NHỮNG ĐỐI TÁC TOÀN CẦU”
CONSTRUCTING VALUES ĐẰNG SAU MỖI SẢN PHẨMGIÁ TRỊ
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư7 8
ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN VÀ HIỆN ĐẠI NHẤT- Động cơ không hộp số: Gọn nhẹ, êm ái, không cần bôi trơn và thân thiện với môi trường.
- Hệ thống điều khiển tốc độ vô cấp nhờ biến tần VVVF làm cho thang vận hành êm, đem lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng
- Hệ thống điều khiển vi xử lý thông minh đáp ứng tối ưu các lệnh gọi thang- Hệ thống điều khiển cửa VVVF đóng mở cửa thang êm ái
DỊCH VỤ BẢO HÀNH BẢO TRÌ CHUYÊN NGHIỆPFujialpha đặt lợi ích và uy tín của khách hàng làm mục tiêu phục vụ. Với đội ngũ kỹ thuật được
đào tạo bài bản, chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì hiệu quả, đáng tin cậy, kiểm soát tốt tình trạng hư hỏng với các biện pháp khắc phục triệt để nhằm bảo vệ
khách hàng và người dùng thang trực tiếp.
DỊCH VỤIntroducing Services
Mong muốn mang đến những sản phẩm thang máy tốt nhất với giá thành hợp lý nhất cho thị trường Việt Nam, Fujialpha tập trung phát triển dịch vụ cốt lõi là kinh doanh thang máy và dịch vụ lắp đặt, bảo hành – bảo trì thang máy có chất lượng bền vững.
VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
ĐẶT TRỌNG TÂMCÔNG NGHỆVÀO
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư9 10
Là đơn vị cung cấp và lắp đặt thang máy hàng đầu với số lượng lớn nhất Việt Nam, Fujialpha áp dụng chặt chẽ các quy trình quản lý dịch vụ trước và sau bán hàng, đảm bảo lợi ích cao nhất cho mọi khách hàng
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG 24/7
BẢO TRÌ & BẢO DƯỠNG
THI CÔNG LẮP ĐẶT
TƯ VẤN THIẾT KẾ
KHẢO SÁT & BÁO GIÁ
BẢO HÀNH
NÂNG CẤP CẢI TẠO
* Số điện thoại Chăm sóc khách hàng 0912 570 888 hoạt động 24/7.* Hệ thống văn phòng đại diện rộng khắp, liên hệ dễ dàng và nhanh chóng.
* Đội ngũ kỹ thuật viên có kinh nghiệm, nhiệt tình.
* Tư vấn giải pháp bảo trì – bảo dưỡng nhằm gia tăng tuổi thọ thang máy.* Giải quyết sự cố, hư hỏng trong quá trình sử dụng.
* Kho vật tư, phụ tùng sẵn có đáp ứng yêu cầu bảo trì, sửa chữa.
* Quy trình lắp đặt được giám sát chặt chẽ, tuân thủ các tiêu chuẩn hiện hành.* Mọi điều chỉnh trong quá trình lắp đặt được thông qua bởi đội ngũ chuyên gia cao cấp.
* Thi công đúng tiến độ đã cam kết với khách hàng.
* Tư vấn thiết kế các yêu cầu kỹ thuật đối với công trình.* Lên maquette phối cảnh thang máy dựa trên hình ảnh thực tế.
* Làm việc với nhà máy về các yêu cầu sản phẩm phù hợp với đặc tính kỹ thuật.
* Tiếp nhận yêu cầu sơ bộ của khách hàng.* Chuyên gia kỹ thuật khảo sát thực tế công trình.* Phân tích số liệu và tư vấn giải pháp tối ưu, phù hợp với mục đích sử dụng.* Làm việc cùng khách hàng để xác nhận những điều chỉnh, sửa đổi cần thiết.* Đưa ra báo giá dựa trên những thống nhất về sản phẩm cùng khách hàng.
* Hướng dẫn & tư vấn sử dụng thang máy cho khách hàng.* Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ, đảm bảo thang máy hoạt động ở trạng thái tốt nhất.* Bảo hiểm trách nhiệm công cộng và sản phẩm trong trường hợp xảy ra sự cố.
* Khảo sát và đánh giá hiện trạng công trình cần nâng cấp. * Đề xuất giải pháp nâng cấp hệ thống, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.* Phục hồi, thay thế các chức năng thang máy bằng thiết bị chính hãng.
I n t r o d u c i n g S e r v i c e sF U J I A L P H A
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư11 12
ĐỘI NGŨ CHUYÊN NGHIỆPGIÀU KINH NGHIỆM
CHIẾM LĨNH THỊ TRƯỜNG BẰNG DỊCH VỤ LẮP ĐẶT, BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG TẬN TÂM VÀ NHIỆT HUYẾT
Fujialpha đáp đứng đầy đủ yêu cầu đối với doanh nghiệp bảo trì thang máy theo quy định của pháp luật Việt Nam về dịch vụ bảo trì thang máy theo TCVN: 6395:2008; 6396-2:2009; 6397:2010
BẢO TRÌ DẦU MỠ | BẢO TRÌ TRỌN GÓI | SỬA CHỮA VÀ NÂNG CẤP
Với môi trường làm việc năng động, hiện đại; Đội ngũ Ban lãnh đạo, Ban điều hành chuyên nghiệp; Đội ngũ kỹ sư tay nghề cao đã có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thang máy, đã từng thi công, lắp đặt nhiều công trình thang máy trên khắp cả nước, Fujialpha chắc chắn sẽ mang đến khách hàng sự đảm bảo an toàn tuyệt đối cũng như độ thẩm mỹ luôn ở mức tốt nhất.
Là đơn vị uy tín, tuân thủ đầy đủ yêu cầu lắp đặt, bảo hành - bảo trì thang máy để đảm bảo an toàn khi sử dụng luôn là tôn chỉ mà Fujialpha hướng đến. Fujalpha hiện trở thành đơn vị dẫn đầu về dịch vụ lắp đặt, bảo hành bảo trì thang máy tại Việt Nam với nhiều thế mạnh vượt trội:
Fujialpha luôn đẩy mạnh đầu tư nghiên cứu cải tiến trong khâu chế tạo và sản xuất để chất lượng sản phẩm ngày một hoàn hảo. Dịch vụ lắp đặt, bảo trì – bảo dưỡng được thực hiện bởi những kỹ thuật viên chuyên nghiệp, đảm bảo các thang máy Fujialpha hoạt động ổn định và lâu bền.
CÁC GÓI DỊCH VỤ
Văn phòng đại diện tại tỉnh thành lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, Nha Trang,…
Kho hàng vật tư thiết bị thang máy lớn nhất Việt Nam, thiết bị thay thế chính hãng đảm bảo chất lượng
Công nghệ tiên tiến, đảm bảo an toàn và tuân thủ các tiêu chuẩn thang máy quốc tế và Việt Nam
Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm được đào tạo và kiểm tra tay nghề định kỳ
Đủ nhân lực đáp ứng yêu cầu dịch vụ mọi lúc, mọi nơi
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư13 14
Thang máy tải khách của Fujialpha được nghiên cứu sản xuất theo công nghệ hiện đại, mang đến cuộc sống năng động và thuận tiện, giúp di chuyển giữa các tầng trở nên dễ dàng, nhanh chóng và đảm bảo an toàn trong suốt thời gian sử dụng. Sở hữu nhiều tính năng vượt trội với giá cả cạnh tranh so với thị trường, thang máy tải khách Fujialpha đã được giới kiến trúc sư lựa chọn và tư vấn lắp đặt tại nhiều công trình trên khắp Việt Nam.
T H A N G M ÁY TẢ I K H ÁC H
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư15 16
M Ã H I Ệ UFJA
Series
P
Công dụng
10
Tải trọng(người hoặc trọng lượng)
CO
Loại cửa
60
Tốc độ (m/phút)
L O Ạ I C Ử A
T Ả I T R Ọ N G
Loại
P6
P8
P9
P10
P11
P12
Tải trọng (kg)
450
550
630
700
750
800
Số người
6
8
9
10
11
12
Loại
P13
P15
P17
P20
P24
P30
Tải trọng (kg)
900
1000
1150
1350
1600
2000
Số người
13
15
17
20
24
30
C Ô N G D Ụ N G
Ký hiệu
P
F
C
Ký hiệu
O
B
D
Công dụng
Thang máy tải khách
Thang máy chở hàng
Thang máy chở ô tô
Công dụng
Thang máy quan sát
Thang máy bệnh viện
Thang máy chở hàng loại nhỏ
Loại cửa
CO
SOR
1U
RD
Mô tả
2 cánh mở giữa
2 cánh mở sang phải
1 cánh mở lên
Cửa cuốn
Mô tả
4 cánh mở giữa
2 cánh mở sáng trái
1 cánh mở lên, 1 cánh mở xuống
Cửa xếp
Loại cửa
2CO
SOL
UD
FD
Ghi chú: (1U, UD, RD, FD) dành cho thang máy chở hàng loại nhỏ
THANG MÁYCÁC LOẠI HÌNH
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư17 18
M O D E L F J A - 0 1
M O D E L F J A - 0 2
Inox vân tóc, thép sơn tĩnh điện,đèn ledInox vân tóc, inox gươngInox vân tócĐá tự nhiênỐng inox
Đèn led, inox gươngInox vân tóc, inox gương, Inox chạm khắcInox gươngĐá tự nhiênỐng inox
Trần:
Vách: Cửa:Sàn:
Tay vịn:
Trần: Vách:
Cửa: Sàn:
Tay vịn:
CABIN TIÊU CHUẨNXU HƯỚNG HIỆN ĐẠI MANG ĐẾN SỰ TIỆN NGHI, SANG TRỌNG
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư19 20
M O D E L F J A - 0 3
M O D E L F J A - 0 4
Đèn led, Inox gươngInox vân tóc, inox gương, thép ốp gỗInox vân tócỐng inoxĐá tự nhiên
Inox gương, đèn ledInox vân tóc, inox gương, Inox khắc họa tiếtỐng inoxĐá tự nhiên
Trần: Vách:
Cửa: Tay vịn:
Sàn:
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
M O D E L F J A - 0 5
Inox gươngInox vân tóc, inox gương, inox khắc họa tiếtỐng inox Đá tự nhiên
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư21 22
ĐỀ CAO TÍNH THẨM MỸ PHÙ HỢP VỚI TỪNG CHỦ NHÂN
C A B I N L Ự A C H Ọ N
M O D E L F J A - L C 0 1 M O D E L F J A - L C 0 3
Thép sơn tĩnh điện, đèn led, đèn trang trí Gỗ veneer, inox vàng vân tóc, inox gương vàng khắc hoa vănĐá marble
Trần:
Vách:
Sàn:
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
Gỗ veneer, inox gương vàng, đèn ledGỗ veneer, inox vàng, inox gương Gỗ, inox gương vàng Đá marble
M O D E L F J A - L C 0 4
Inox gương, nhựaInox gương khắc hoa vănỐng inox mạ titanĐá marble
Trần: Vách:
Tay vịn: Sàn:
M O D E L F J A - L C 0 2
Inox gương, nhựaInox gương khắc hoa văn mạ titanỐng inox mạ titanĐá marble
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư23 24
M O D E L F J A - L C 0 5M O D E L F J A - L C 0 7
M O D E L F J A - L C 0 6
M O D E L F J A - L C 0 8
Inox mạ titan, nhựaKính sơn, inox gương mạ titanInox mạ titan, nhựa trang tríĐá tự nhiên
Inox chạm khắc mạ titanInox chạm khắc mạ titanỐng inoxĐá tự nhiên
Inox gương, nhựa, đèn ledInox chạm khắc titanỐng inoxĐá tự nhiên
Inox gương, viên pha lê Inox hoa văn quả trám, inox gương, inox gương vàngInox hoa văn quả trám, inox màu vàngỐng inoxĐá Granite, chỉ đồng
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
Trần: Vách:
Tay vịnSàn:
Trần:Vách:
Tay vịnSàn:
Trần: Vách:
Cửa:
Tay vịn: Sàn:
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư25 26
M O D E L F J A - L C 1 0
Inox, nhựa, đèn ledInox gương khắc họa tiết, inox vân tócInox vân tóc Đá marble
Trần: Vách:
Tay vịn: Sàn:
M O D E L F J A - L C 0 9
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
Inox gương, nhựaInox gương khắc họa tiếtInoxĐá marble
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư27 28
M O D E L F J A - L C 1 2
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
Trần: Vách:
Tay vịn:Sàn:
M O D E L F J A - L C 1 3M O D E L F J A - L C 1 1
Inox, nhựa, đèn ledInox vân tóc khắc họa tiết mạ titanInox vân tócĐá marble
Inox, nhựa, đèn ledInox vân tóc khắc họa tiếtInox vân tócĐá marble
Inox, nhựa, đèn ledInox vân tóc khắc họa tiếtInox vân tócĐá marble
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư29 30
LỰA CHỌN
KIẾN TRÚC SƯHOÀN HẢO CỦA
R E C O M M E N D E DBY ARCHITECTS
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư31 32
CỬA TẦNG TIÊU CHUẨN CỬA TẦNG TIÊU CHUẨN
Khung cửa bản hẹp : Inox vân tócCánh cửa : Inox vân tóc
Cửa tầng khung mở rộngKhông có tấm trán
Vật liệu: Inox vân tóc
Cửa tầng khung mở rộngCó tấm trán
Vật liệu: Inox vân tóc
M O D E L F J A - 0 1 D
M O D E L F J A - 0 2 D M O D E L F J A - 0 3 D
Inox vân tóc Inox gương Inox hoa văn quả trám
Inox hoa văn mạng nhện
Inox hoa văn dâu
Inox vàngVẬ
T L
IỆU
Inox gươngInox khắc họa tiết
Inox gươngInox khắc họa tiết
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư33 34
CỬA TẦNG LỰA CHỌN BẢNG ĐIỀU KHIỂN LỰA CHỌNBẢNG ĐIỀU KHIỂN TIÊU CHUẨN
F J A - 0 1 D K FJA-LC01D K
FJA-2D K
FJA-LC07D K
FJA-LC02D K
FJA-LC05D K
FJA-LC03D K
FJA-LC04D K
FJA-LC06D K
FJA-03D K
INO
X K
HẮ
C H
ỌA
TIẾ
TIN
OX
KH
ẮC
HỌ
A T
IẾT
INO
X K
HẮ
C H
ỌA
TIẾ
TIN
OX
KH
ẮC
HỌ
A T
IẾT
INO
X K
HẮ
C H
ỌA
TIẾ
TT
HÉ
P S
ƠN
TĨN
H Đ
IỆN
F J A - L C 0 2 D F J A - L C 0 3 DF J A - L C 0 1 D
F J A - L C 0 4 D F J A - L C 0 6 DF J A - L C 0 5 D
Ngoài những mẫu được giới thiệu trên đây, khách hàng có thể đặt thiết kế theo mẫu riêng, theo đúng sở thích và nhu cầu sử dụng.
Inox vân tóc Inox gương Inox hoa văn quả trám
Inox hoa văn mạng nhện
Inox hoa văn dâu
Inox vàngVẬ
T L
IỆU
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư35 36
TAY VỊN LỰA CHỌN SÀN ĐÁ LỰA CHỌN
F J A - 0 1 T V
F J A - 0 2 T V
F J A - 0 3 T V
F J A - 0 4 T V
F J A - 0 5 T V
F J A - 0 6 T V
F J A - 0 7 T V
Ngoài những mẫu được giới thiệu trên đây, khách hàng có thể đặt thiết kế theo mẫu riêng, theo đúng sở thích và nhu cầu sử dụng.
Khách hàng cũng có thể yêu cầu những mẫu mã riêng tùy theo sở thích và nhu cầu sử dụng.
F J A - L C 0 1 F
F J A - L C 0 4 F
F J A - L C 0 7 F
F J A - L C 1 0 F
F J A - L C 0 2 F
F J A - L C 0 5 F
F J A - L C 0 8 F
F J A - L C 1 1 F
F J A - L C 0 3 F
F J A - L C 0 6 F
F J A - L C 0 9 F
F J A - L C 1 2 F
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư37 38
CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN
Báo khi quá tảiKhi thang quá tải, đèn báo trên bảng điều khiển sẽ sáng, chuông reo liên tục và thang sẽ đứng yên tại chỗ, mở cửa để hành khách ra bớt cho đến khi đúng tải sẽ hoạt động bình thường trở lại
Mành tia hồng ngoại suốt chiều cao cửa bảo vệ hành khách và hàng hóa tránh bị va đập khi ra vào thang
Trong trường hợp thang vượt quá tốc độ cài đặt, thì bộ khống chế tốc độ sẽ hoạt động đồng thời với phanh của thang để hãm thang lại, thang sẽ dừng lại
Khi thang đang hoạt động đủ tải các lệnh gọi thang kế tiếp bên ngoài sẽ không được thực hiện ngay
Nếu khách hàng bấm nút gọi thang tại tầng thang đang dừng và đang trong quá trình đóng cửa thì cửa sẽ mở trở lại
Các công tắc hành trình được gắn để đảm bảo thang không thể chạy vượt quá hành trình
Trong trường hợp nguồn điện mất pha hoặc ngược pha, hay điện áp quá thấp nguồn điện sẽ tự động cắt nhằm bảo vệ thiết bị
Trong trường hợp nguồn điện bị mất, đèn cứu hộ trong cabin sẽ bật sáng và hành khách có thể sử dụng chuông hoặc “điện thoại - intercom” để liên lạc với nhân viên trực bên ngoài
Thang máy chỉ mở khi ở đúng vùng mở cửa
Bảo vệ cửa
Bộ khống chế vượt tốc
Bỏ qua lệnh khi đủ tải
Mở lại cửa tầng
Cửa mở đúng vùng cửa
Bảo vệ không chạy quá hành trình
Bảo vệ khi mất pha, ngược pha, chập pha
Đèn & điện thoại cấp cứu
Mô tảChức năng
Cứu hộ tự động khi mất điện nguồnKhi mất điện nguồn, bộ cứu hộ tự động sẽ hoạt động, lấy nguồn điện từ ắc quy dự phòng cung cấp cho thang máy, đưa cabin đến tầng gần nhất và mở cửa để khách ra ngoài
Chức năng Mô tả
Hành khách có thể nhấn nút đóng hoặc mở cửa nhanh khi thang đang dừng tại tầng
Có thể cài đặt thời gian đóng mở cửa tự động cho thang.
Nếu khách nhấn nút sai cần hủy lệnh đó chỉ cần nhấn đúp nút đó
Thang sẽ trả lời cuộc gọi mà nó có thể đáp ứng nhanh nhất, ưu tiên sẽ dành cho cuộc gọi theo chiều thang di chuyển, các cuộc gọi trong cabin và bên ngoài sẽ cũng được đáp ứng theo thứ tự và chiều ưu tiên
Khi cabin trả lời hết các lệnh gọi theo chiều đang hoạt động thì các lệnh trong cabin theo chiều ngược lại sẽ bị hủy
Thang sẽ tự động tắt quạt và đèn nếu thời gian nghỉ hoạt động quá 5 phút và sẽ hoạt động trở lại khi có lệnh gọi
Sau một thời gian nhất định (cài đặt), nếu không có lệnh gọi nào thang sẽ tự động trở về nằm chờ ở tầng chính
Trên bảng điều khiển trong cabin và ở mỗi tầng hành khách sẽ biết được vị trí của thang và chiều đang hoạt động
Khi thang đến tầng, chuông điện (điện tử) sẽ báo để hành khách biết đã đến tầng
Bộ lưu giữ lỗi trên 20 lỗi: lỗi thời gian, số tầng, mã lỗi
Tự lưu giữ dữ liệu là một phần quá trình cài đặt. Các dữ liệu của giếng thang đã được cài đặt: vị trí tầng, công tắc giảm tốc độ, công tắc giới hạn hành trình... sẽ được lưu giữ trong bộ nhớ
Đóng / mở cửa nhanh
Chức năng lựa chọn và tổ hợp chiều hoạt động
Đóng / mở cửa tự động
Hủy bỏ lệnh sai
Hủy bỏ lệnh theo chiều ngược lại
Tiết kiệm điện
Tự động trở về tầng chính
Hiển thị vị trí
Chuông báo dừng tầng
Lưu giữ lỗi, mã lỗi
Tự lưu dữ liệu cài đặt
Tự động điều chỉnh bằng tầngNhững nhà cao tầng khi hành khách ra vào thang có thể gây dịch chuyển cabin, hệ thống sẽ tự động cân bằng cabin lại với tầng với tốc độ chậm
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư39 40
Mô tảChức năng
Hoạt động trong trường hợp hỏa hoạn
Hoạt động cứu hộ trong trường hợp hỏa hoạn
Hoạt động khi có động đất
Phục vụ tầng VIP
Kết nối phầm mềm giám sát
Hoạt động trong giờ cao điểm
Sử dụng thẻ IC card
Khi tủ điều khiển thang nhận được tín hiệu từ hệ thống báo cháy của tòa nhà, thang sẽ hủy các cuộc gọi và tự động chạy về tầng chỉ định và mở cửa để hành khách thoát ra ngoài và dừng thang không hoạt động
Khi công tắc cứu hỏa được bật, thang sẽ hủy các lệnh và chạy về tầng phục vụ cho mục đích cấp cứu và chữa cháy. Lúc này thang chỉ hoạt động theo lệnh trong cabin với điều kiện nguồn điện cho thang còn duy trì
Khi có động đất, hệ thống báo động của tòa nhà sẽ chuyển tín hiệu cho tủ điều khiển và thang máy sẽ dừng ở tầng gần nhất và mở cửa cho khách thoát ra ngoài
Phần mềm giám sát giúp kiểm soát được tình trạng thang: vị trí cabin, chiều hoạt động, mã lỗi ...
Trong giờ cao điểm, thang sẽ tập trung hoạt động phục vụ tại sảnh chính (đầu giờ) hoặc tầng trên cùng (cuối giờ). Ngoài giờ cao điểm, thang sẽ hoạt động bình thường
Kiểm soát điều khiển trong cabin và gọi tầng bằng IC card
Bật công tắc VIP tại tầng chỉ định thì thang sẽ hủy các lệnh thang và đi đến tầng VIP, lúc này thang chỉ hoạt động theo lệnh trong cabin của VIP, khi VIP ra khỏi thang thì thang sẽ hoạt động bình thường trở lại
Báo bằng giọng nói Thông báo tầng dừng, chiều hoạt động và một số thông tin khác bằng giọng nói
Mô tảChức năng
Mã khóa nút gọi tầng
Mở cửa trước
Đèn báo thang đến
Bảng điều khiển cho người tàn tật
Điều khiển độc lập cửa trước, cửa sau
Bảng điều khiển trong cabin dành cho người tàn tật
Trường hợp cabin có cửa mở thông, cửa sau có thể lắp bảng điều khiển riêng
Mở cửa trước khi thang dừng hẳn, nhằm tăng hiệu quả chạy thang
Trước khi thang đến tầng, đèn báo thang đến tại cửa tầng báo để hành khách biết trước thang sẽ dừng tầng và chiều thang đang hoạt động
Điều khiển đôi Phân chia lệnh gọi một cách hiệu quả nhất cho nhóm thang để đảm bảo thang nào có vị trí gần nhất sẽ đến phục vụ mà vẫn có thể sử dụng bảng gọi tầng chung hoặc riêng
Điều khiển nhóm Tủ điều khiển nhóm thang hoạt động có thể lên tới nhóm 8 thang hoạt động theo nguyên tắc “thời gian chờ ngắn nhất”, khi tủ này có sự cố thì vẫn đảm bảo các thang hoạt động đơn lẻ
Hoạt động liên tục Khi một thang trong nhóm gặp trục trặc, hệ thống sẽ cắt điều khiển thang này ra và hình thành điều khiển nhóm mới cho các thang còn lại
Hoạt động dự phòng Các thang trong nhóm sẽ quay về chế độ hoạt động điều khiển đơn, nếu thông tin giữa tủ điều khiển nhóm với tủ điều khiển mỗi thang bị gián đoạn hoặc tủ điều khiển nhóm bị mất điện
Sau khi cài đặt mã, chỉ hành khách nào bấm đúng mã mới đến được tầng có mã đã cài đặt
CHỨC NĂNG LỰA CHỌN CHỨC NĂNG LỰA CHỌN
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư41 42
Mặt cắt ngang phòng máy
Móc treo
(Bên mua cấp)
Chiề
u ca
o tố
i thi
ểu(H
M)
R1 R2
Chiề
u sâ
u PI
T
R4 R3
Sàn tầng thấp nhất
Chiề
u ca
o tố
i thi
ểu 1
tầng
: 250
0
Chiều
cao
đỉnh
giế
ng th
ang
(OH)
Sàn tầng cao nhất
Chiề
u ca
o cử
a (H
)
Hành
trình
X
A
W
Y B
AM
BM
Quạt thông gió(Bên mua cấp)
Tủ điều khiển
900(
W)x
2000
(H)
R1
R2
R2
Cửa sổ thông gió (Bên mua cấp)
Đèn chiếu sáng bên ngoài (Bên mua cấp)
Tủ cấp điện (Bên mua cấp)
Kg (X x Y) OH PIT AM x BM HM R1 R2 R3 R4
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
3500
3850
3900
4275
4325
4325
4275
4325
4325
4700
4750
4750
4700
4750
4750
5150
5200
5200
5150
5200
5200
5450
5500
5500
6250
6250
2000
2150
2200
2400
2450
2450
2400
2450
2450
2650
2700
2700
2650
2700
2700
2800
2850
2850
2800
2850
2850
2950
3000
3000
3600
3600
4000
3750
4550
4200
5150
6200
4200
5150
6200
4650
5750
6850
4650
5750
6850
5250
6450
7550
5250
6450
7550
6250
6900
8050
8150
8150
3000
2850
3450
3200
3950
4700
3200
3950
4700
3550
4450
5250
3550
4450
5250
3950
4950
5850
3950
4950
5850
4250
5300
6250
6350
6350
1400
1400
1500
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
2100
2400
1600x3200
1800x3050
1800x3250
1800x3300
1800x3350
1800x3400
1800x3450
1800x3500
1800x3550
1800x3600
2000x3750
4100
4100
4300
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4800
5000
P6-CO
P8-CO
P9-CO
P10 - CO
P11-CO
P12 - CO
450
550
630
700
750
800
1600x1600
1800x1450
1800x1650
1800x1700
1800x1750
1800x1800
1800x1850
1800x1900
1800x1950
1800x2000
2000x2150
1200x1000
1400x850
1400x1050
1400x1100
1400x1150
1400x1200
1400x1250
1400x1300
1400x1350
1400x1400
700x2100
800x2100
800x2100
800x2100
800x2100
800x2100
800x2100
6
8
9
10
11
12
60
60
90
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
120
150
Loại Tải trọng Cửa(Rộng x Cao)
Người
Lực (kg)Tốc độ(m/phút)
KT Cabin
Sau
Sau
Sau
Sau
Sau
Sau
Vị trí đối trọngKích thước
giếng thang tối thiểuKích thướcphòng máy
Ghi chú:
Nội dung của bảng này chỉ áp dụng cho các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.Các thang máy tải trọng và kích thước khác xin vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia tư vấn của Fujialpha để biết thông số.
THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
Mặt cắt đứng giếng thang Mặt cắt ngang giếng thang Cửa 2 cánh mở tâm
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư43 44
Kg (X x Y) OH PIT AM x BM HM R1 R2 R3 R4
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
6000
6000
6000
6750
6750
6000
6000
6000
6750
6750
6800
6800
6800
7450
7450
6800
6800
6800
7450
7450
7650
7700
7700
8350
8400
3250
3250
3250
3850
3850
3250
3250
3250
3850
3850
3700
3750
3750
4150
4150
3700
3750
3750
4150
4150
4100
4100
4100
4550
4600
6350
7750
9050
9150
9250
6350
7750
9050
9150
9250
7050
8650
10150
10250
10350
7050
8650
10150
10250
10350
8150
10050
11750
11850
12050
4850
5950
6950
7050
7150
4850
5950
6950
7050
7150
5450
6650
7850
7850
7950
5450
6650
7850
7850
7950
6250
7750
9050
9150
9250
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
2050x3600
2200x3700
2050x3650
2200x3750
2050x3750
2200x3850
2050x3800
2200x3900
2250x3750
2400x3850
4100
4300
4500
4800
5000
4100
4300
4500
4800
5000
4100
4300
4500
4800
5000
4100
4300
4500
4800
5000
4200
4400
4600
5000
5200
P13 - CO
P13 - CO
P15 - CO
P15 - CO
P17 - CO
900
900
1000
1000
1150
2050x2000
2200x2100
2050x2050
2200x2150
2050x2150
2200x2250
2050x2200
2200x2300
2250x2150
2400x2250
1600x1350
1600x1400
1600x1500
1600x1550
1800x1500
900x2100
900x2100
900x2100
900x2100
1000x2100
13
13
15
15
17
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
LoạiTải trọng Cửa
(Rộng x Cao)
Người
Phản lực (kg)Tốc độ(m/phút) KT Cabin
Sau
Sau
Sau
Sau
Sau
Vị trí đối trọngKích thước
giếng thang tối thiểuKích thướcphòng máy
Ghi chú:
Nội dung của bảng này chỉ áp dụng cho các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.Các thang máy tải trọng và kích thước khác xin vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia tư vấn của Fujialpha để biết thông số.
Kg (X x Y) OH PIT AM x BM HM R1 R2 R3 R4
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
2200
7650
7700
7700
8350
8400
8800
8800
8850
9600
9650
8800
8800
8850
9600
9650
10600
10600
10700
11400
11450
12000
12000
12100
12800
12850
4100
4100
4100
4550
4600
4600
4600
4600
5100
5150
4600
4600
4600
5100
5150
5100
5100
5100
6350
6400
17050
17050
17150
17850
17900
8150
10050
11750
11850
12050
9650
11850
13850
14050
14150
9650
11850
13850
14050
14150
12600
14600
16800
17000
18000
27000
27000
27100
27700
27750
6250
7750
9050
9150
9250
7450
9150
10650
10850
10950
7450
9150
10650
10850
10950
9150
11300
12800
13000
14000
22350
22350
22450
23150
23200
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
1400
1500
1600
2100
2400
2250x3800
2400x3900
2250x3950
2400x4050
2450x3750
2600x3850
2450x4000
2600x4100
2450x4350
2600x4450
4200
4400
4600
5000
5200
4200
4400
4600
5000
5200
4200
4400
4600
5000
5200
4200
4400
4600
5000
5200
4200
4400
4600
5000
5200
P17 - CO
P20 - CO
P20 - CO
P24 - CO
P30 - CO
1150
1350
1350
1600
2000
2250x2200
2400x2300
2250x2350
2400x2450
2450x2150
2600x2250
2450x2400
2600x2500
2450x2750
2600x2850
1800x1550
1800x1700
2000x1500
2000x1750
2000x2100
1000x2100
1000x2100
1100x2100
1100x2100
1100x2100
17
20
20
24
30
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
60
90
105
120
150
LoạiType
Tải trọng
Cửa(Rộng x Cao)
Người
Lực (kg)Tốc độ
(m/phút) KT Cabin
Sau
Sau
Sau
Sau
Sau
Vị trí đối trọng
Kích thướcgiếng thang tối thiểu
Kích thướcphòng máy
THANG MÁY CÓ PHÒNG MÁY
Cửa 2 cánh mở tâm
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư45 46
Đối trọng bên
W
X
A
Y B
W
Y B
X
A
P2 P1
R1
R4
R2
R3
Móc treo (Bên mua cấp)
Chiề
u ca
o cử
a (H
) Chiề
u ca
o đỉ
nh g
iếng
than
g (O
H)
Sàn tầng cao nhất
Sàn tầng thấp nhất Chi
ều c
ao tố
i thi
ểu 1
tầng
: 250
0
Chiề
u sâ
u PI
THà
nh tr
ình
Kg (X x Y) OH PIT R1 R2 R3 R4 P1 P2
1200
1350
1700
2000
2050
2150
2250
1500
1800
2200
2000
2600
2800
3000
2500
3000
3200
3500
3650
3850
4000
4500
5500
6300
8500
8650
9000
9500
3000
4000
5000
6500
6750
7050
7400
1400
1500
1400
1500
1400
1500
1400
1500
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1000
1100
1300
1500
1550
1700
1750
4100
4300
4100
4300
4100
4300
4100
4300
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
4100
4300
4500
P6-CO
P8-CO
P9-CO
P11-CO
P12 - CO
P13 - CO
P15 - CO
450
550
630
750
800
900
1000
1700x1550
1900x1450
1800x1750
1800x1750
1900x1650
1900x1650
1800x1750
1900x1700
1900x1950
1900x2000
2100x2000
2100x2100
1000x1200
1400x850
1050x1400
1400x1050
1100x1400
1400x1100
1400x1350
1400x1400
1600x1400
1600x1500
700x2100
800x2100
800x2100
800x2100
800x2100
800x2100
800x2100
800x2100
6
8
9
11
12
13
15
60
90
60
90
60
90
60
90
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
LoạiTải trọng Cửa
(Rộng x Cao)
Người
Lực (kg)Tốc độ(m/phút) KT Cabin
Bên
Sau
Bên
Sau
Bên
Sau
Sau
Sau
Sau
Sau
Vị trí đối trọngKích thước
giếng thang tối thiểu
Ghi chú:
Nội dung của bảng này chỉ áp dụng cho các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.Các thang máy tải trọng và kích thước khác xin vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia tư vấn của Fujialpha để biết thông số.
THANG MÁY KHÔNG PHÒNG MÁYCửa 2 cánh mở tâm
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư47 48
ALTARA SUITES VÀFOUR POINTS BY SHERATON ĐÀ NẴNG
KHÁCH SẠN COURTYARD BY MARRIOT VÀ MARRIOT EXECUTIVE APARTMENTS KING PALACE HÀ NỘI ALTARA RESIDENCES QUY NHƠN
108 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà NộiSố lượng: 10 thang máy
Tốc độ: Lên đến 4m/s
58 Bạch Đằng, Đà NẵngSố lượng: 14 thang máy
Tốc độ: Lên đến 7m/s.
120 Võ Nguyên Giáp, Sơn Trà, Đà NẵngSố lượng: 14 Thang máy
Tốc độ: Lên tới 4m/s.
76 Trần Hưng Đạo, Hải Cảng, Quy NhơnSố lượng: 6 Thang máy
Tốc độ: Lên đến 4m/s.
TỰ HÀO CUNG CẤP THANG MÁYCÁC CÔNG TRÌNH HỢP TÁC QUỐC TẾ
Thang máy của Fujialpha được lựa chọn để cung cấp và lắp đặt tại các công trình mang tính biểu tượng ở các thành phố lớn của Việt Nam và hợp tác với
các đối tác quốc tế như Mariott International; Ri-Yaz Hotels & Resorts.. .
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư49 50
Thang máy quan sát Fujialpha với thiết kế hiện đại, sang trọng làm tăng giá trị của công trình. Thang máy quan sát Fujialpha có các tính năng an toàn như: - Bộ giới hạn vận tốc. - Hệ thống thắng cơ. - Nút báo khẩn. - Đèn chiếu sáng khẩn cấp. - Khóa an toàn cửa thang máy lồng kính. - Hệ thống đàm thoại giúp liên lạc giữa bên trong phòng thang và phòng trực bên ngoài. - Bảo vệ quá tải. - Bảo vệ mất và ngược phase, quá dòng, sụt áp.
Fujialpha có các loại thang máy quan sát sau: - Thang máy quan sát dạng kính tròn. - Thang máy quan sát kính phẳng. - Thang máy quan sát dạng bán nguyệt. - Thang máy quan sát dạng lục giác.
THANG MÁY QUAN SÁT
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư51 52
Trang trí bên ngoài:Trang trí bên trong: Trần : Vách cabin: Cửa cabin: Tay vịn: Sàn:
M O D E L F J A - Q S 0 2
Inox vân tócInox phủ bóng, đèn LEDInox gương, inox gương chạm khắcInox gương chạm khắcInox gươngỐng inoxĐá tự nhiên
Trang trí bên ngoài: Trang trí bên trong: Trần : Vách cabin: Cửa cabin: Tay vịn: Sàn:
Trang trí bên ngoài:
Trang trí bên trong: Trần : Vách cabin:
Cửa cabin: Tay vịn: Sàn:
M O D E L F J A - Q S 0 4
M O D E L F J A - Q S 0 3
Inox vân tócInox gươngInox phủ bóng, đèn LEDInox gương, inox gương chạm khắcInox gương chạm khắcỐng inoxĐá tự nhiên
Inox vân tóc, màu vàng phủ acrylic, chạm khắc inox vân tóc màu vàng Inox gương màu vàngInox phủ bóng, đèn LEDInox gương màu vàng, inox gương màu vàng chạm khắcInox gương màu vàng chạm khắcỐng inox màu vàngĐá tự nhiên
Trang trí bên ngoài:
Trang trí bên trong: Trần : Vách cabin:
Cửa cabin: Tay vịn: Sàn:
M O D E L F J A - Q S 0 1
Inox vân tóc, màu vàng phủ acrylic, chạm khắc inox vân tóc màu vàngInox gương màu vàngInox phủ bóng, đèn LEDInox gương màu vàng, inox gương màu vàng chạm khắcInox gương màu vàng chạm khắcỐng inox màu vàngĐá tự nhiên
THANG MÁY QUAN SÁT THANG MÁY QUAN SÁT
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư53 54
Thang cuốn và băng tải bộ của Fujialpha được sản xuất, thi công và lắp đặt theo công nghệ hiện đại, tiên tiến với thiết kế thế hệ mới, hướng tới tương lai, có khả năng vận chuyển người kèm hành lý và xe đẩy một cách an toàn, thoải mái và hiệu quả.
THANG CUỐN vàBĂNG TẢI CHỞ NGƯỜI
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư55 56
T H A N G C U Ố N
THANG CUỐN FES
Thế hệ thang cuốn FES mới vẫn kế thừa các tiêu chuẩn an toàn, mức độ tin cậy hiệu quả cao của các thang cuốn trước đây đồng thời cập nhật thị hiếu của thị trường để đưa ra giải pháp thiết kế phù hợp, đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của khách hàng. Thang cuốn được sử dụng rộng rãi cho các công trình như: Trung tâm thương mại, khách sạn, khối văn phòng...
THANG CUỐN FEH
Thiết kế lan can đặc thù chống chịu được thời tiết, đáp ứng được các yêu cầu đặc biệt của khách hàng. Thang cuốn FEH phù hợp cho các công trình như: Sân bay, tàu điện ngầm, cầu vượt...
VẬN HÀNH ÊM ÁI VÀ TIỆN NGHILoại FES FEH
30o / 35o
600/800/1000
800/1200
0.5
Trong nhà/Ngoài trời
2~7.5
30o / 35o
600/800/1000
800/1200/1600
0.5/0.65
Trong nhà/Ngoài trời
2~12.5
Góc nghiêng
Chiều rộng bậc
Bậc chạy ngang
Tốc độ
Nguồn điện
Vị trí lắp
Chiều cao
AC 3 phase.5 wire 50Hz/60HzAC 3 pha + N + E, 50Hz/60Hz
AC 3 phase.5 wire 50Hz/60HzAC 3 pha + N + E, 50Hz/60Hz
Mã hiệuFES FEH
Tiêu chuẩn Lựa chọn Tiêu chuẩn Lựa chọn
Trang trí lan can
Thân lan can
Tay vịn
Sàn
Tấm chân thang
Bậc
Chiếu nghỉ
Hộp điều khiển
Kính cường lực an toàn (10mm), đứng
Thép không gỉ vân tóc
Màu đen
Thép không gỉ vân tóc
Thép không gỉ vân tóc
Thép không gỉ / Hợp kim nhôm, sơn màu xám bạc, hoặc màu đen
Thép không gỉ có gân chống trượt / Nhôm
Công tắc dùng chìa khóa điều khiển chạylên/xuống và nút dừng khẩn cấp màu đỏ
Kính cường lực an toàn (10mm), đứng
Thép không gỉ vân tóc
Màu đen
Thép không gỉ vân tóc
Thép không gỉ vân tóc
Thép không gỉ / Nhôm đúc, sơn màu xám bạc, màu đen / Cao su màu vàng
Thép không gỉ có gân chống trượt / Nhôm có gân chống trượt
Công tắc dùng chìa khóa điều khiển chạylên/xuống và nút dừng khẩn cấp màu đỏ
Thép không gỉ đứng / nghiêng
Other colorsMàu khác
Đèn báo chiều lưu thông
Thép không gỉđứng / nghiêng
Màu khác
Đèn báo chiều lưu thông
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư57 58
Mã hiệu Tiêu chuẩn Lựa chọn
Lan can trang trí
Thân lan can
Tay vịn
Sàn
Tấm chân thang
Tấm nâng
Chiếu nghỉ
Hộp điều khiển
Kính cường lực an toàn (10mm), đứng
Thép không gỉ vân tóc
Màu đen
Thép không gỉ vân tóc
Thép không gỉ vân tóc
Nhôm đúc, sơn màu xám bạc
Thép không gỉ chống trượt
Nút dừng khẩn cấp màu đỏ và công tắc dùng chìa khóađiều khiển chạy lên/xuống
Thép không gỉ cho FEW, nghiêng
Màu khác
Thép không gỉ vân tóc
Bọc nhựa
Màu đen
Nhôm có gân chống trượt
Đèn báo chiều lưu thông
Đặc tính
Mã hiệu
Băng chở người
FET FEF FEW
Góc nghiêng
Chiều rộng tấm nâng
Tấm chạy ngang
Tốc độ
Nguồn điện
Vị trí lắp đặt
Chiều cao nâng/chiều dài băng
10o 11o 12o
800/1000
400 (Chiếu nghỉ phía trên)
10o 11o 12o
800/1000
400/800
0o- 6 o
1000/1200/1400
N/A
0.5
AC 3 phase.5 wire 50Hz/60Hz AC, 3 pha + N + E, 50Hz/60Hz
Trong nhà/ ngoài trời
H:2~8 H:2~8 L:120
CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN
TIÊU CHUẨN FES FEH FET/FEF/FEW
Công tắc an toàn váchCông tắc an toàn tay vịnCông tắc xích bậcCông tắc chống cong bậcThiết bị báo phaBáo quá tải động cơBáo quá nhiệt động cơCông tắc an toàn cho tấm lượcĐèn chiếu sáng gầm bậcBảo vệ liên độngChuông cảnh báoGiám sát tốc độ bằng thiết bị cảm biếnBàn chải động bậcNút dừng khẩn cấpBao che bậc thangTay vịn có bánh xe dẫn độngCông tắc an toàn nhả phanh Phanh an toàn trục chínhDừng mềm
CHỨC NĂNG LỰA CHỌN
LỰA CHỌN FES FEH FET/FEF/FEW
Tay vịn màu Bậc/Tấm nâng màuBảo vệ quá tải người đi thangViền bảo vệ bậcLớp chống cháyHộp điều khiển cho hệ thống giám sát từ xaHệ thống bôi trơn tự độngHệ thống sưởi lượcHệ thống sưởi thân thangHệ thống chẩn đoán lỗiGiám sát mất bậc/Tấm nângGiám sát khoảng cách phanhGiám sát tốc độ tay vịnBàn chải dọc vách thangĐiều khiển bằng biến tầnTự động khởi độngBao che chân thangPhanh an toàn ở trục chínhĐèn báo chiều lưu thôngĐèn tấm lượcĐèn vách thangCông tắc chiếu nghỉCông tắc an toàn chống đứt và dừng tay vịnCông tắc an toàn bậcCông tắc phao Công tắc giám sát chống trùng và đứt xích Đầu nối cáp
B Ă N G T Ả I C H Ở N G Ư Ờ ITIN CẬY VÀ HIỆU QUẢ CAO, DỄ BẢO DƯỠNG, THÍCH HỢP VỚI SIÊU THỊ VÀ SÂN BAY
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư59 60
THANG MÁY BỆNH VIỆNC Ó P H Ò N G M ÁY
NỘI THẤT CABIN
Vách Cabin : Inox vân tóc, thanh gỗ bảo vệCửa Cabin : Inox vân tócTrần Cabin : Inox vân tóc, Inox gương, nhựaSàn : Đá marble Tay vịn : Ống inox Bảng điều khiển : Inox vân tóc, màn hình LCD điều khiển đa năng Ghi chú:
Nội dung của bảng này chỉ áp dụng cho các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.Các thang máy tải trọng và kích thước khác xin vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia tư vấn của Fujialpha để biết thông số.
Cửa 2 cánh mở lệch
Mặt cắt ngang giếng thang Mặt cắt ngang phòng máyMặt cắt đứng giếng thang
R1 R2 R1
Móc treo (Bên mua cấp)
R3 R4
Chiều
cao c
ửa (H
)
Chiều
cao đ
ỉnh gi
ếng t
hang
(OH)
Sàn tầng cao nhất
Sàn tầng thấp nhất
Chiề
u cao
tối th
iểu 1 t
ầng:
2500
Chiều
sâu P
ITHà
nh tr
ìnhCh
iều ca
o tối
thiểu
(HM
)
XA
W
Y B
AM
BM
Tủ điều khiển
1000
(W)x2
000(
H)
R1
R2 R2
R2
Cửa sổ thông gió (Bên mua cấp)
Đèn chiếu sáng bên ngoài (Bên mua cấp)
Tủ cấp điện (Bên mua cấp)
Quạt thông gió (Bên mua cấp)
(X x Y) OH PIT AM x BM HM R1 R2 R3 R4
B1000 - 2S
B1150 - 2S
B1350 - 2S
B1600 - 2S
1000
1150
1350
1600
1000x2100
1100x2100
1100x2100
1200x2100
1200x2100
1250x2200
1300x2300
1500x2300
60
90
105
60
90
105
60
90
105
60
90
105
4100
4300
4500
4200
4400
4600
4200
4400
4600
4200
4400
4600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
1400
1500
1600
2000x2600
2100x2700
2150x2800
2350x2800
2000x4200
2100x4300
2150x4400
2350x4400
2200
2200
2200
2200
5850
8000
9500
12500
3400
4250
5500
7500
10500
12500
15000
18500
6500
9000
11500
14500
Loại Tải trọng(Kg)
Cửa(Rộng x Cao) Lực / (kg)Tốc độ
(m/phút) KT Cabin
Bên
Bên
Bên
Bên
Vị trí đối trọngKích thước
giếng thang tối thiểuKích thướcphòng máy
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư61 62
THANG MÁY CHỞ HÀNGC Ó P H Ò N G M ÁY
Nội dung của bảng này chỉ áp dụng cho các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.Các thang máy tải trọng và kích thước khác xin vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia tư vấn của Fujialpha để biết thông số.
2CO - cửa 4 cánh mở tâm3CO - cửa 6 cánh mở tâm
2S - cửa 2 cánh mở lệch3S - cửa 3 cánh mở lệch
Cửa 4 và 6 cánh mở tâm Cửa 2 và 3 cánh mở lệch
Mặt cắt ngang giếng thang
Loại cửa 2CO
Loại cửa 2S / Door type 2S
Mặt cắt ngang phòng máyMặt cắt đứng giếng thang
Ghi chú:
XA
W
Y B
XA
W
Y B
R1 R2
Móc treo (Bên mua cấp)
R3 R4
Chi
ều c
ao c
ửa (H
)
Chi
ều c
ao đ
ỉnh
giến
g th
ang
(OH)
Sàn tầng cao nhất
Sàn tầng thấp nhất
Chi
ều c
ao tố
i thi
ểu 1
tầng
: 250
0
Chi
ều s
âu P
ITH à
nh tr
ình
Chi
ều c
ao tố
i thi
ểu(H
M)
AM
BM
Tủ điều khiển
1000
(W)x2
000(
H)
Cửa sổ thông gió (Bên mua cấp)
Đèn chiếu sáng bên ngoài (Bên mua cấp)
Tủ cấp điện (Bên mua cấp)
Quạt thông gió (Bên mua cấp)
R1 R2
R2 R2
(X x Y) OH PIT AM x BM HM R1 R2 R3 R4
F1000 - 2SF1000 - 2CO
F1500 - 2SF1500 - 2CO
F2000 - 2SF2000 - 2COF2500 - 3SF2500 - 3COF3000 - 3SF3000 - 3CO
1000
1500
2000
2500
3000
4400
4400
4400
4800
5000
1400
1400
1400
1400
1400
2200
2200
2200
2200
2200
7000
9500
13000
16000
19000
6000
8000
9000
10500
12500
8500
12000
15000
19000
23000
7500
9500
12000
15000
18000
1400x2100
1700x2100
1800x2100
2100x2100
2200x2100
1700x2300
2200x2400
2200x2800
2500x3000
2500x3400
3045603045603045
30
30
Loại Tải trọng(Kg)
Cửa(Rộng x Cao) Lực (kg)
Tốc độ(m/phút) Kích thước
Cabin
Bên / Side
Bên / Side
Bên / Side
Bên / Side
Bên / Side
2650x2800
3150x3000
3250x3400
3550x3700
3550x4100
2600x4400
3100x4600
3200x5000
3500x5300
3500x5700
Vị trí đối trọngKích thước
giếng thang tối thiểuKích thướcphòng máy
Vách Cabin : Inox vân tóc, thanh gỗ bảo vệCửa Cabin : Inox vân tócTrần Cabin : Thép sơn tĩnh điệnSàn : Thép có gân chống trượtBảng điều khiển : Inox vân tóc, màn hình LCD điều khiển đa năng
Nội thất cabin
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư63 64
THANG MÁY CHỞ HÀNGLOẠ I N H Ỏ
Trần Cabin : Inox vân tócVách Cabin : Inox vân tócSàn : Inox vân tóc
Nội thất cabin
Cửa
Nội dung của bảng này chỉ áp dụng cho các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn.Các thang máy tải trọng và kích thước khác xin vui lòng tham khảo ý kiến chuyên gia tư vấn của Fujialpha để biết thông số.
Loại cửa:1U - 1 cánh mở lênUD - 1 cánh mở lên, 1 cánh mở xuống
Ghi chú:
Mặt cắt ngang giếng thang Mặt cắt đứng giếng thang
D100-UDD150-UDD200-1UD250-1UD300-1U
100150200250300
800 x 1000800 x 10001000 x 12001000 x 12001000 x 1200
800 x 600800 x 8001000 x 8001000 x 10001000 x 1200
1200 x 10001200 x 12001400 x 12001400 x 14001400 x 1600
18001800270027002700
700700500500500
1200 x 1000 x 12001200 x 1200 x 12001400 x 1200 x 12001400 x 1400 x 12001400 x 1600 x 1200
(X x Y) OH PIT
Sau
Sau
Sau
Sau
Sau
10-15
Kích thước giếng thang tối thiểuKích thước phòng máyLoại Tải trọng KT Cabin Vị trí đối trọng
Cửa(Rộng x Cao)
Tốc độ(m/phút)
Sàn hoàn thiện
Sàn hoàn thiện
W
W
150
150
700
HH
W
X
A
Y B
Móc treo (Bên mua cấp)
Chi
ều c
ao tố
i thi
ểu(H
M)
Chi
ều s
âu P
IT
Sàn tầng thấp nhất
Chi
ều c
ao đ
ỉnh
giến
g th
ang
(OH)
Sàn tầng cao nhất
Hành
trìn
h
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư65 66
THANG MÁY CHỞ Ô TÔC Ó P H Ò N G M ÁY
Vách Cabin : Inox vân tóc, thanh gỗ bảo vệCửa Cabin : Inox vân tócTrần Cabin : Thép sơn tĩnh điệnSàn : Thép có gân chống trượtBảng điều khiển : Inox vân tóc, màn hình LCD điều khiển đa năng
Nội thất cabin
Mặt cắt đứng giếng thang Mặt cắt ngang giếng thang
Mặt cắt ngang phòng máy
Y B
W
X
A
Quạt thông gió (Khách hàng thực hiện)
Cửa sổ thông gió (Khách hàng thực hiện)
Tủ điều khiển
Đèn chiếu sáng bên ngoàiKhách hàng thực hiện)
BM
Tủ cấp điện (Khách hàng thực hiện)
AM
1000
(W) x
200
0(H)
Loại
C2000-RD
C2500-RD
2000
2500
30
30
2400 x 2100
2800 x 2100
2400 x 5200
2800 x 6000
3600 x 6000
4000 x 6800
4600
4600
1500
1500
5000 x 6000 x 2500
5500 x 6800 x 2500
5000
7000
5000
6000
7000
8500
6000
7500
Tốc độ(m/min)
Tải trọng(kg)
Cửa(W x H)
KT cabin(A x B)
KT phòng máy(AM x BM x HM)
Giếng thang
(X x Y) OH PIT
Lực (kg)
R1 R2 R3 R4
Chi
ều s
âu P
IT
Chiều
cao
tối th
iểu m
ột tầ
ng: 2
500
Móc treo(Khách hàng thực hiện)
Chi
ều c
ao tố
i thi
ểu (H
M)
Chi
ều c
ao c
ửa (H
)
Hành
trìn
h
Sàn tầng thấp nhất
Sàn tầng cao nhất
Chi
ều c
ao đ
ỉnh
giến
g th
ang
(OH)
R3R4
KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư67 68
TỪ
ĐẾN
NÂNG BƯỚCĐẾNNÂNG TẦM
CUỘC SỐNG VIỆT
Fujialpha tự hào là thang máy của kiến trúc sư, cùng kiến trúc sư cả nước nâng tầm không gian và cuộc sống người Việt Nam
AD
VA
NC
ING
VIE
TN
AM
ES
E L
IFE
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư69 70
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI CHỢ MƠ
TRUNG TÂM NỐI MẠNG VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH PHÍA BẮC
VIỆN BỎNG LÊ HỮU TRÁC
TRUNG TÂM TRIỂN LÃM QUỐC TẾ ĐÀ NẴNG
HỒ GƯƠM PLAZACITY GARDEN APARTMENT
Đường Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội (Công ty CP phát triển thương mại
Vinaconex)
Đường Phạm Hùng, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội Đường Cách Mạng Tháng 8, Q. Cẩm Lệ,Tp. Đà Nẵng
Đường Trần Phú, Q. Hà Đông, Tp. Hà NộiĐường Phùng Hưng, Q. Hà Đông, Tp. Hà NộiĐường Ngô Tất Tố, Q. Bình Thạnh,Tp. Hồ Chí Minh
CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư71 72
KHÁCH SẠN GREEN PLAZZA
TÒA NHÀ BLUE SKY OFFICE DAT GIA RIVERSIDE TRƯỜNG MẦM NON HUẾ STAR VIỄN THÔNG SƠN LA
BỆNH VIỆN CTRƯỜNG CAO ĐẲNGKINH TẾ ĐỐI NGOẠI
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠISENSE CITY CẦN THƠ
Đường Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Đường Bạch Đằng, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Đường Hải Phòng, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng Đường Phan Đình Phùng, Q. Phú Nhuận,Tp. Hồ Chí Minh
Đường Tố Hữu, Khu Trung tâm Kiểm Huệ,P. Xuân Phú, Tp Huế
Đường Tô Hiệu, Tp. Sơn La, Tỉnh Sơn La
Đại lộ Hòa Bình, Q. Ninh Kiều,Tp. Cần Thơ
F U J I A L P H A E L E V A T O R T H A N G M Á Y C Ủ A K I Ế N T R Ú C S Ư73 74
M Ụ C L Ụ C
Giới thiệu
Thang máy tải khách
Cabin tiêu chuẩn
Cabin lựa chọn
Cửa tầng
Bảng điều khiển
Tay vịn
Sàn đá
Chức năng tiêu chuẩn
Chức năng lựa chọn
Thang máy có phòng máy
Thang máy không phòng máy
Thang máy quan sát
Thang cuốn và băng tải chở người
Thang máy bệnh viện
Thang máy chở hàng
Thang máy chở ô tô
Các công trình tiêu biểu
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
4
15
19
23
33
36
37
38
39
41
43
47
51
55
61
63
67
71
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TỈNH LÀO CAISố 79, đường Violet, P. Sa Pa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào CaiHotline: 0901707779 | 0922127979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TỈNH YÊN BÁISố 58, đường Nguyễn Tất Thành, P. Yên Thịnh, TP. Yên Bái, Yên BáiHotline: 0934583579 | 0922127979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNGSố 16, đường Nguyễn Trãi, P. Máy Tơ, Q. Ngô Quyền, TP. Hải PhòngHotline: 0903489779 | 0922127979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TỈNH QUẢNG NINHSố 188, đường Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP. Hạ Long, Quảng NinhHotline: 0901753579 | 0922127979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ THANH HÓALô số 4 liền kề 5, đường Cao Sơn, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa, Hotline: 0934633579 | 0922127979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ VINHĐường Xô Viết Nghệ T ĩnh, xóm 14, xã Nghi Phú, TP. Vinh, Nghệ AnHotline: 0936163579 | 0922127979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾSố 82, đường Điện Biên Phủ, P. Trường An, TP. Huế, Thừa Thiên HuếHotline: 0903223579 | 0902297979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TỈNH QUẢNG BÌNH29 Lê Lợi, P. Đồng Hải, TP. Đồng Hới, Quảng BìnhHotline: 0901773579 | 0902297979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠNTòa nhà Altara Residences Quy Nhơn, 76 Trần Hưng Đạo, P. Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình ĐịnhHotline: 0904747979 | 0906249779 | 0902297979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ LẠTSố 03 Lê Thị Hồng Gấm, P. 1, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm ĐồngHotline: 0936433579 | 0904747979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ VŨNG TÀUSố 850, Lô A4, Đường 30/4, Phường 11, TP. Vũng Tàu, BRVTHotline: 0936229779 | 0904747979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNGSố 9, đường Ngô Gia Tự, P. Chánh Nghĩa, TP. Thủ Dầu Một, Bình DươngHotline: 0902163579 | 0904747979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠĐường Nguyễn Đệ, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần ThơHotline: 0936319779 | 0904747979
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI TỈNH AN GIANGLô L4,01, Khu Đô thị Golden City, Đường Nguyễn Hoàng, P. Mỹ Hòa, TP. Long Xuyên, An GiangHotline: 0904573579 | 0904747979
Email: [email protected] | Website: www.fujialpha.vn | Fanpage: www.facebook.com/fujialphavn/
F U J I A L P H A E L E V A T O R75