4
Thoại bổ sung thêm các câu hỏi ôn thi độc học ngày hôm trước ôn còn thiếu 1. Sự xâm nhập chất độc qua đường tiêu hóa theo : A. Qua miệng -> dạ dày -> gan -> ruột non -> đường tuần hoàn -> phủ tạng -> gây nhiễm độc B. Qua miệng -> dạ dày -> ruột non -> gan -> đường tuần hoàn -> phủ tạng -> gây nhiễm độc C. Qua miệng -> dạ dày -> ruột non --> đường tuần hoàn -> gan -> phủ tạng -> gây nhiễm độc D. Qua miệng -> dạ dày -> ruột non --> phủ tạng -> gan -> đường tuần hoàn -> gây nhiễm độc 2. Chọn câu đúng. Khi vào cơ thể, chất độc -> …… -> khó bài tiết…….-> tăng độc tính A. Khử hoạt hóa B. Hoạt hóa C. B là quá trình làm tăng độ phân cực, tăng tính thân mỡ D. A là quá trình giảm độ phân cực, tăng tính thân nước 3. Trong môi trường nước, nước nào có TDS < 1000 mg/l ? A. Nước lợ B. Nước biển C. Nước ngọt D. Không có loại nào 4. Chọn câu sai: A. Nơi nào có mức dinh dưỡng dồi dào thì nơi đó có nồng độ sinh học tích lũy cao B. Sinh vật tiêu thụ bậc hai là đối tượng tích lũy sinh học cao hơn sinh vật tiêu thụ bật một C. Các sinh vật trên cạn tích lũy kim loại từ môi trường thông qua thức ăn, hệ tiêu hóa D. Tích lũy sinh học làm tăng quá trình biểu hiện độc tính của độc chất 5. Chọn câu sai:

cau-hoi-bo-sung

Embed Size (px)

DESCRIPTION

câu hỏi bổ sung môn độc học môi trường

Citation preview

Thoi b sung thm cc cu hi n thi c hc ngy hm trc n cn thiu 1. S xm nhp cht c qua ng tiu ha theo :A. Qua ming -> d dy -> gan -> rut non -> ng tun hon -> ph tng -> gy nhim cB. Qua ming -> d dy -> rut non -> gan -> ng tun hon -> ph tng -> gy nhim cC. Qua ming -> d dy -> rut non --> ng tun hon -> gan -> ph tng -> gy nhim cD. Qua ming -> d dy -> rut non --> ph tng -> gan -> ng tun hon -> gy nhim c

2. Chn cu ng. Khi vo c th, cht c -> -> kh bi tit.-> tng c tnhA. Kh hot haB. Hot haC. B l qu trnh lm tng phn cc, tng tnh thn mD. A l qu trnh gim phn cc, tng tnh thn nc3. Trong mi trng nc, nc no c TDS < 1000 mg/l ?A. Nc lB. Nc binC. Nc ngtD. Khng c loi no4. Chn cu sai:A. Ni no c mc dinh dng di do th ni c nng sinh hc tch ly caoB. Sinh vt tiu th bc hai l i tng tch ly sinh hc cao hn sinh vt tiu th bt mtC. Cc sinh vt trn cn tch ly kim loi t mi trng thng qua thc n, h tiu haD. Tch ly sinh hc lm tng qu trnh biu hin c tnh ca c cht 5. Chn cu sai:A. Tc ng cc b xy ra ti ni tip xc vi cht c nh da, mt, h hp , tiu haB. Tc ng cc b gy ra ph thng, hoi t C. Tc ng ton thn gy hoi t , ph thngD. Tc ng ton thn c th phc hi hoc khng6. Nhng cht c theo bn cht gm:A. H2S, NO2, CuSO4, Pb,B. H2S, NO2, CuSO4, NH3C. Pb, CuSO4, Hg, H2S,D. Pb, CuSO4, Hg, NO2 ,

7. Nguyn nhn gy nhim mi trng t :A. S nhim ncB. nhim khng kh C. Xc b ng thc vt tn ti trong tD. C 3 trn u ng8. Chn cu pht biu ng:A. Lu hunh dng sunfua khng c i vi m thc vt nhng s gy c nu chuyn thnh dng sunfatB. Qu trnh gley ha lm cho mi trng t b kim ha C. Ion st (II) c th lm la b chm pht trin khi nng caoD. pH trong t phn thng < 69. Khi pH trong t gim th :A. H+ trong t gim xungB. Nhm hydroxit trong t tngC. Nng Al3+ trong t gim xungD. Nng Fe2+ trong t tng 10. Chn cu ng:A. nng ln hn hoc bng 600 ppm Fe2+ gy cht la B. Fe3+ sinh ra khi t thong kh, Fe3+ do c ha tan cao nn s bm ln r la lm cht la C. Fe3+ kt hp c vi lu hunh lm nh hng ti s pht trin ca cy trng D. C 3 cu trn u sai 11. Chn cu ng:A. Thuc BVTV nhm hu c t bn vng trong mi trng , thi gian bn hy nhanh hn nhm v cB. B. Thuc BVTV nhm v c c thi gian bn hy lu, c tnh cao hn nhm hu cC. Nhm cacbamat t bn vng, c tnh thp vi ngi v ng vtD. Kh nng o thi ca thuc tr su nhm hu c trong thc vt l thp12. Trong ngnh khai thc vng s sinh ra cc c cht no?A. Thy ngn, axit HCl, cyanuaB. Thy ngn, Cyanua, axit HCl, axit sunfuric C. Thy ngn, axit sunfuric, cyanuaD. Thy ngn, axit sunfuric, axit HCl, v cyanua13. Chn cu pht biu ngA. Thy ngn dng v c c hn dng hu cB. Mui tan ca cyanua c c tnh cao hnC. Cyanua nh hng ln tuyn gip v khng b phn hy khi phi di nh sng mt triD. C 3 cu trn u sai

14. Ht c kch thc t 0,01 1 micromet c gi l?A. MuiB. KhiC. BiD. Sng15. Chn cu ngA. CO khng tch ly trong l lch, ch tch ly trong muB. Pb phn b mu, m mm, m khong, khng tch ly trong no v ganC. Ozone tng i lu thng sinh ra do s kt hp ca NOx v VOCs thng xy ra khi tri nng nng gay gtD. Cu A v C ng