Click here to load reader
Upload
cuong-tran
View
12
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Ly hợp
Hộp số
[Câu 1] Hình vẽ thể hiện hộp số cơ khí 4 số tiến, tỷ số truyền của số 1 bằng giá trị nào trong các giá
trị sau? Các giá trị trong dấu ( ) là số răng.
(1) 4
(2) 5
(3) 6
(4) 7
[Câu 2] Hình dưới đây thể hiện hộp số 4 sô tiến, hỏi tỷ số truyền của số 2 là bao nhiêu? Số trong dấu
ngoăc ( ) là số răng tưng ứng.
(1) 1,6
(2) 2
(3) 4
(4) 7
[Câu 3] Cac banh răng A, B, C, D ăn khớp với nhau như hình vẽ, banh răng A quay với mô men 150
N.m, hỏi mô men truyền cho banh răng D là bao nhiêu? Giả thiết không co tổn thất truyền lực, bánh
răng B, C quay cùng 1 trục, các số trong dấu ngoăc là số răng tương ứng của banh răng đo.
(1) 60,5 N.m
(2) 93 N.m
(3) 186 N.m
(4) 372 N.m
Trục sơ cấp Trục thứ cấp
Trục trung gian
Phía
động
cơ
Trục sơ cấp Trục thứ cấp
Trục trung gian
Phía
động
cơ
[Câu 4] Câu văn sau noi về bộ banh răng hành tinh trong hình vẽ, chọn đap an thích hợp điền vào
chỗ trống ( ) trong câu văn?
“Khi cố định banh răng trung tâm và chọn đầu chủ động là ( a ), đầu bị động là ( b ) thì ( b ) quay
với tốc độ ( c ) so với ( a )”
( a ) ( b ) ( c )
(1) giá hành tinh banh răng hành tinh chậm hơn
(2) banh răng bao giá hành tinh chậm hơn
(3) giá hành tính banh răng trung tâm nhanh hơn và ngược chiều
(4) banh răng bao giá hành tinh nhanh hơn và ngược chiều
[Câu 5] Câu văn sau noi về bộ banh răng hành tinh trong hình vẽ, chọn đap an thích hợp điền vào
chỗ trống tư ( a ) đến ( c ) trong câu văn?
“Khi lấy đầu chủ động là ( a ), đầu bị động là banh răng bao và cố định ( b ) thì banh răng bao quay
với tốc độ ( c ) so với ( a )”
( a ) ( b ) ( c )
(1) giá hành tinh bánh răng trung tâm nhanh hơn và ngược chiều
(2) banh răng trung tâm gia hành tinh nhanh hơn
(3) giá hành tinh banh răng trung tâm chậm hơn
(4) banh răng trung tâm giá hành tinh chậm hơn và ngược chiều
[Câu 6] Trong hộp số sử dụng bộ đồng tốc co khoa định vị (key), chi tiết ép trực tiếp vào vành ma
sát là chi tiết nào trong các chi tiết sau đây?
(1) Banh răng.
(2) Vòng lo xo.
(3) Moay ơ đồng tốc.
(4) Khoa định vị.
Banh răng bao
Banh răng trung tâm
Banh răng hành tinh
Giá hành tinh
Banh răng bao
Banh răng trung tâm
Banh răng hành tinh
Giá hành tinh
[Câu 7] Nói về hoạt động của hộp số sàn cơ khí loại FR, trong cac câu sau đây câu nào là câu không
đúng?
(1) Cơ cấu chống gài hai số cùng một lúc là cơ cấu phòng ngưa việc nhảy số khi xe chạy.
(2) Trục thứ cấp của hộp số và trục cac đăng quay cùng tốc độ.
(3) Then hoa bên trong moay ơ đồng tốc ăn khớp với trục thứ cấp hộp số.
(4) Thông thường vỏ hộp số được làm tư hợp kim nhôm, nhưng co một số được làm tư thep đúc.
[Câu 8] Nói về hộp số cơ khí, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Trục trung gian luôn quay kể cả khi ngắt ly hợp.
(2) Trục thứ cấp hộp số và trục cac đăng nối với nhau bằng then hoa nên quay cùng tốc độ.
(3) Vỏ hộp số làm bằng hợp kim nhôm hay gang đúc.
(4) Bộ đồng tốc có tác dụng làm cac banh răng quay ở vận tốc khac nhau đồng đều tốc độ và làm
chúng ăn khớp với nhau.
[Câu 9] Tên của chi tiết a trong hình vẽ biến mô là tên nào trong cac tên sau đây?
(1) Banh bơm
(2) Bánh tuabin
(3) Bánh phản ứng
(4) Bộ banh răng
Các đăng
[Câu 10] Chi tiết nào trong các chi tiết sau không là chi tiết cấu thành khớp cac đăng đồng tốc kiểu
Birfield?
(1) Nạng bị động
(2) Loi dẫn bi
(3) Vòng cách bi
(4) Bích cac đăng
[Câu 11] Chi tiết nào trong các chi tiết sau đây không phải là chi tiết cấu tạo nên trục cac đăng và
khớp cac đăng?
(1) Trục chữ thập.
(2) Miếng cân bằng.
(3) Nạng trục chủ động.
(4) Trục răng.
[Câu 12] Chi tiết nào trong các chi tiết sau không phải là chi tiết cấu thành của trục cac đăng và khớp
cac đăng?
(1) Trục chữ thập.
(2) Nạng trục chủ động.
(3) Nạng trục bị động.
(4) Trục răng.
Tư động cơ
a
Trục sơ cấp hộp số
Cầu
[Câu 13] Trong bộ truyền lực chính và vi sai, chi tiết nào trong các chi tiết sau đây ăn khớp với bánh
răng bị động (banh răng vành chậu)?
(1) Banh răng hành tinh.
(2) Vỏ vi sai.
(3) Banh răng ban trục.
(4) Banh răng chủ động (banh răng quả dứa).
[Câu 14] Chi tiết nào trong cac chi tiết sau đây ăn khớp với banh răng chủ động (banh răng quả rứa)
trong bộ truyền lực chính và vi sai kiểu FR.?
(1) Ban trục.
(2) Banh răng ban trục.
(3) Banh răng bị động (banh răng vành chậu).
(4) Vỏ vi sai.
[Câu 15] Trong các chi tiết cấu thành nên bộ truyền lực chính và bộ vi sai cho xe kiểu FR sau đây,
chi tiết nào là chi tiết liên quan đến hoạt động phân phối vận tốc.
(1) Bánh răng bị động (bánh răng vành chậu).
(2) Vỏ bộ truyền lực chính.
(3) Banh răng ban trục.
(4) Banh răng chủ động (bánh răng quả dứa).
[Câu 16] Nói về bán trục sau giảm tải hoàn toàn, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Thông thường, dùng cho xe tải lớn và xe chở khách.
(2) Có cấu tạo có thể chịu được tải trọng lớn.
(3) Không cần phải tháo bánh xe, bán trục sau có thể thao được tư vỏ cầu.
(4) Bán trục sau vưa truyền lực chủ động cho bánh xe vưa đỡ tải trọng đăt lên xe.
[Câu 17] Nói về bán trục giảm tải 1/2, trong các câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Thông thường, dùng cho xe tải lớn và xe chở khách.
(2) Về măt cấu tạo, có thể chịu được tải trọng lớn hơn so với bán trục giảm tải hoàn toàn.
(3) Giữa bán trục và vỏ cầu chỉ có một vòng bi đỡ.
(4) Bán trục sau chỉ truyền lực chủ động cho bánh xe và không chịu tải trọng của xe.
Bánh xe
[Câu 18] Ký hiệu 85 trong ký hiệu lốp “195/60 R 14 85 H” thể hiện điều gì?
(1) Khả năng chịu tải.
(2) Độ bền của lốp (PR - Ply Rating).
(3) Chỉ số tải trọng.
(4) Ký hiệu tốc độ.
[Câu 19] Chữ H trong ky hiệu lốp 195/60 R 14 85 H biểu hiện nội dung nào trong cac nội dung sau?
(1) Ky hiệu tốc độ
(2) Lớp sợi của lốp tiêu chuẩn
(3) Khả năng chịu tải
(4) Chỉ số tải trọng
[Câu 20] Trong cac goc đăt banh xe trước, góc A trong hình vẽ thể hiện góc nào trong các góc sau?
(1) Góc camber
(2) Độ offset của kingpin
(3) Góc kingpin
(4) Góc caster
[Câu 21] Trong cac goc đăt banh xe trước, A trong hình sau là gia trị nào?
(1) Góc Camber (góc nghiêng ngang bánh xe)
(2) Độ chụm Toe in
(3) Goc Kingpin ( goc nghiêng ngang trụ quay đứng)
(4) Vết Caster
[Câu 22] Hình vẽ sau thể hiện góc kết cấu bánh xe của bánh xe cầu trước, mũi tên chỉ trong hình vẽ
phù hợp với tư nào sau đây?
(1) Góc Caster (góc nghiêng dọc trụ quay đứng)
(2) Hoa lốp
(3) Góc Camber (góc nghiêng ngang bánh xe)
(4) Góc Kingpin (góc nghiêng ngang trụ quay đứng)
Đường
vuông
góc
Măt phẳng
lăn banh xe
Đường vuông goc
[Câu 23] Hình vẽ sau thể hiện goc đăt bánh xe nhìn tư măt trước của xe, góc A trong hình vẽ là góc
nào trong các góc sau?
(1) Góc Kingpin (góc nghiêng ngang trụ quay đứng)
(2) Độ lệch Kingpin (độ lệch ngang trụ quay đứng)
(3) Góc Camber (góc nghiêng ngang bánh xe)
(4) Góc Caster (góc nghiêng dọc trụ quay đứng)
[Câu 24] Hình vẽ sau thể hiện goc đăt bánh xe nhìn tư măt bên của xe, góc A trong hình vẽ là góc
nào trong các góc sau?
(1) Góc Kingpin (góc nghiêng ngang trụ quay đứng)
(2) Vết Caster (Caster Trail)
(3) Góc Camber (góc nghiêng ngang bánh xe)
(4) Góc Caster (góc nghiêng dọc trụ quay đứng)
Hệ thống treo
[Câu 25] Nói về lò xo nhíp lá, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Khi tải trọng lớn thì độ cứng lò xo nhíp sẽ lớn.
(2) Khi tải trọng lớn thì độ cứng lò xo nhíp sẽ nhỏ.
(3) Nói chung ô tô tải trọng nhỏ thì sử dụng nhíp co độ cứng lớn hơn ô tô co tải trọng lớn.
(4) Độ cứng lò so không phụ thuộc vào độ lớn nhỏ của tải trọng.
[Câu 26] Nói về nhíp la, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Nhíp lá chủ yếu dùng cho hệ thống treo độc lập.
(2) Độ cứng nhíp lá càng nhỏ thì nhíp càng mềm.
(3) Thông thường, những xe có trọng tải lớn dùng nhíp la co độ cứng lớn hơn so với xe có tải trọng
nhỏ.
(4) Chiều dài nhíp la được tính là khoảng cách giữa hai đường tâm của quang treo nhíp.
[Câu 27] Nói về nhíp lá của hệ thống treo, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Nhíp lá chủ yếu dùng cho hệ thống treo độc lập.
(2) Độ cứng lò xo càng nhỏ thì lò xo càng mềm.
(3) Chiều dài nhíp la được tính là khoảng cách giữa hai đường tâm của quang treo.
(4) Thông thường, những xe có trọng tải lớn dùng nhíp la co độ cứng lớn hơn so với xe có tải trọng
nhỏ.
Đường vuông goc
Đường tâm
trụ quay đứng
[Câu 28] Liên quan đến bộ phận đàn hồi là thanh xoắn, câu nào dưới đây miêu tả không đúng?
(1) Được sử dụng trong hệ thống treo phụ thuộc.
(2) Ở trạng thai lắp trên xe, nếu lắp đúng chiều thì khả năng chịu xoắn tốt còn lắp ngược lại thì dê bị
gay.
(3) Độ cứng lò xo được quyết định bởi chiều dài, diện tích măt cắt, kích thước và vật liệu của xò xo
đo.
(4) Do được làm thành dạng thanh nên thanh xoắn co tac dụng dập tắt dao động thấp hơn loại khac.
[Câu 29] Nói về thanh ổn định trong hệ thống treo, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Làm chuyển dịch của thân xe nhỏ đi khi banh xe bên trái và bánh xe bên phải đồng thời chuyển
động lên xuống.
(2) Làm tăng độ cứng lò xo khi tải trọng tăng lên.
(3) Làm cho xe đỡ bị nghiêng khi quay vòng hay khi chạy trên đường có nhiều nhấp nhô.
(4) Làm tiêu hao dao động của lò xo giảm chấn.
[Câu 30] Nói về giảm chấn, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Thông thường giảm chấn co cấu tạo thao ra được.
(2) Thông thường lực cản giảm chấn khi nén lớn hơn khi trả.
(3) Giảm chấn co khí nen thường dùng khí ni tơ.
(4) Giảm chấn có khí nén không sử dụng dầu.
[Câu 31] Nói về giảm chấn loại ống lồng phức hợp, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Khi thử nếu thấy lực cản khi nen thì mạnh và lực cản khi trả thì yếu hơn, co thể noi giảm chấn
hoạt động bình thường.
(2) Chức năng của giảm giảm chấn còn tốt hay không có thể đanh gia thông qua rung và ồn của ô tô
khi chạy.
(3) Giảm chấn co khí nen thường dùng khí điôxit cacbon (CO2).
(4) Giảm chấn có khí nén không sử dụng dầu.
[Câu 32] Nói về giảm chấn hai lớp vỏ, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Thông thường, lực cản của giảm chấn khi trả lớn hơn khi nen.
(2) Giảm chấn co khí nen thường dùng khí điôxit cacbon (CO2).
(3) Chức năng của giảm giảm chấn còn tốt hay không có thể đanh giá thông qua rung và ồn của ô tô
khi chạy.
(4) Giảm chấn thường có cấu tạo không cho phép tháo rời các chi tiết.
Hệ thống lái
[Câu 33] Chi tiết nào trong các chi tiết sau đây là chi tiết cấu thành nên xy lanh lực trong hệ thống
lai co cơ cấu lai banh răng thanh răng và cường hóa thủy lực.
(1) Đòn keo dọc.
(2) Ống chứa thanh răng.
(3) Vỏ cơ cấu lái.
(4) Bơm dầu.
[Câu 34] Chi tiết nào trong các chi tiết sau đây là chi tiết cấu thành nên xy lanh lực trong hệ thống
lai co cơ cấu lai banh răng thanh răng và cường hóa thủy lực?
(1) Đòn keo dọc.
(2) Bơm dầu.
(3) Vỏ cơ cấu banh răng.
(4) Ống chứa thanh răng.
[Câu 35] Nói về cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi trong hệ thống lái, trong những câu sau đây câu nào
là câu không đúng?
(1) Ê cu bi di động trên trục vít theo phương dọc trục.
(2) Cung răng ăn khớp trực tiếp với trục vít.
(3) Cac viên bi thep đi qua cac ống dẫn bi và tuần hoàn bên trong các rãnh của ê cu bi.
(4) Các măt tiếp xúc của trục vít và ê cu bi tiếp xúc với các viên bi thép.
[Câu 36] Nói về cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi trong hệ thống lái, trong những câu sau đây câu nào
là câu không đúng?
(1) Ê cu bi di động trên trục vít theo phương dọc trục.
(2) Cung răng ăn khớp trực tiếp với trục vít.
(3) Cac viên bi thep đi qua cac ống dẫn bi và tuần hoàn bên trong các rãnh của ê cu bi.
(4) Các măt tiếp xúc của trục vít và ê cu bi tiếp xúc với các viên bi thép.
[Câu 37] Nói về hệ thống lái trợ lực thủy lực, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Van an toàn điều khiển áp suất lớn nhất của bơm dầu.
(2) Ở hệ thống kiểu linkage (thanh nối), van phân phối và xy lanh lực đăt chung với nhau thành một
cụm.
(3) Ở hệ thống kiểu integral, van phân phối đăt tại hình thang lái.
(4) Ở kiểu banh răng thanh răng, van phân phối đăt trong vỏ thanh răng.
[Câu 38] Nói về hệ thống lai, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Telescope stearing là loại mà vành tay lái có thể điều chỉnh được độ nghiêng.
(2) Tilt stearing là loại mà vành tay lai điều chỉnh được theo chiều dọc trục trụ lái.
(3) Collapsible stearing là loại có trụ lái và vỏ trụ lai được cấu tạo dồn ép lại được khi xảy ra đâm va
mạnh.
(4) Thông thường vành tay lái lắp với trục lái bằng then hoa.
[Câu 39] Nói về hệ thống lái, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Tilt stearing là loại mà vành tay lai điều chỉnh được độ nghiêng.
(2) Thông thường vành tay lai được lắp vào trụ lai nhờ then hoa.
(3) Telescope stearing là loại mà vành tay lái có thể điều chỉnh được theo chiều dọc trục trụ lai.
(4) Ở xe con, để giảm thương tích cho người lai trong trường hợp đâm va, trụ lai co cấu tạo hấp thu
được năng lượng va chạm.
[Câu 40] Nói về hệ thống lái, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(5) Telescope stearing là loại mà vành tay lái có thể điều chỉnh được độ nghiêng.
(6) Tilt stearing là loại mà vành tay lai điều chỉnh được theo chiều dọc trục trụ lái.
(7) Cung răng trong cơ cấu lai trục vít – ê cu bi – thanh răng – cung răng ăn khớp trực tiếp với trục
vít.
(8) Thông thường vành tay lai lắp với trụ lai thông qua then hoa côn và được cố định bằng đai ốc.
Hệ thống phanh
[Câu 41] Nói về phanh tang trống, trong các câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Cơ cấu phanh kep hai guốc xiết sử chỉ co tac dụng cường hoa khi xe chuyển động tiến.
(2) Guốc xiết là guốc co tac dụng tự cường hoa.
(3) Guốc nhả là guốc không co tac dụng tự cường hoa.
(4) Tac dụng tự cường hoa là tac dụng làm tăng mô men phanh do ma phanh co xu hướng ep chăt
vào tang trống.
[Câu 42] Nói về cơ cấu phanh có hai guốc xiết, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Thường dùng cho cầu trước xe tải.
(2) Chiều quay của trống phanh co thay đổi thì lực phanh vẫn bằng nhau.
(3) Guốc xiết là guốc phanh có tác dụng tự cường hóa.
(4) Tác dụng tự cường hóa là tác dụng làm tăng lực phanh khi phanh do guốc phanh co xu hướng ép
chăt vào trống phanh.
[Câu 43] Nói về cơ cấu phanh có hai guốc xiết (đối xứng qua tâm), trong cac câu sau đây câu nào là
câu không đúng?
(1) Thường dùng cho cầu trước xe tải.
(2) Chiều quay của trống phanh thay đổi thì lực phanh không thay đổi.
(3) Guốc xiết là guốc phanh bên nhận tác dụng tự cường hóa.
(4) Tác dụng tự cường hóa là tác dụng làm tăng lực phanh khi phanh do guốc phanh co xu hướng ép
chăt vào trống phanh.
[Câu 44] Noi về phanh đĩa, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Đĩa phanh thông gio là loại co cấu tạo rỗng ở giữa để dê thoat nhiệt do ma sat khi phanh sinh ra.
(2) Khe hở giữa ma phanh và đĩa phanh được điều chỉnh tự động bởi cao su chắn bụi.
(3) Cơ cấu phanh đĩa loại gia cố định chỉ co pít tông ở một bên đĩa phanh.
(4) Thông thường vật liệu làm ma phanh được làm tư sợi amiăng kết hợp với vật liệu ma sat chịu
mài mòn và được đông kết bởi cac chất kết dính.
[Câu 45] Nói về phanh đĩa, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Phanh đĩa co gia đỡ di động chỉ bố trí pít tông ở một bên đĩa phanh.
(2) Đĩa phanh co thông gio (vantilated disk) co cấu tạo rỗng bên trong để thoát nhiệt tốt khi phanh.
(3) Khe hở giữa ma phanh và đĩa phanh được điều chỉnh tự động nhờ phớt bao kín.
(4) Vật liệu của má phanh làm tư sợi ami ăng trộn thêm các vật liệu ma sát chịu mài mòn được đông
kết nhờ keo đăc biệt.
[Câu 46] Nói về phanh dầu loại đĩa, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Phanh đĩa co gia đỡ di động chỉ bố trí pít tông ở một bên đĩa phanh.
(2) Đĩa phanh co thông gió (vantilated disk) có cấu tạo rỗng bên trong để thoát nhiệt tốt khi phanh.
(3) Khe hở giữa ma phanh và đĩa phanh được điều chỉnh tự động nhờ cao su chắn bụi.
(4) Vật liệu của má phanh làm tư vật liệu phi amiăng như sợi thủy tinh trộn thêm các vật liệu ma sát
chịu mài mòn được đông kết nhờ keo đăc biệt.
[Câu 47] Nói về LSPV (Load-Sensing Proportioning Valve) trong hệ thống phanh dầu, trong các câu
sau đây câu nào là câu không đúng?
(1) Điều khiển áp lực dầu phanh cầu sau, phòng ngưa bánh xe cầu sau bị bó cứng sớm.
(2) Khi áp suất dầu tư xy lanh chính cấp đến vượt giá trị quy định, pít tông van luôn mở thông đường
dầu tư xy lanh chính đến xy lanh công tác.
(3) Thay đổi điểm bắt đầu điều khiển áp suất dầu theo độ lớn nhỏ của gia tốc phanh.
(4) Khi tải trọng lớn, điểm bắt đầu điều khiển áp lực dầu sẽ cao lên.
[Câu 48] Nói về LSPV (Load-Sensing Proportioning Valve) trong hệ thống phanh dầu, trong các câu
sau đây câu nào là câu đúng.
(1) Điều khiển áp lực dầu phanh cầu trước, phòng ngưa bánh xe cầu trước bị bó cứng sớm.
(2) Điều khiển áp lực dầu phanh cầu trước ở tốc độ cao, điều khiển áp lực dầu phanh cầu sau ở tốc độ
thấp.
(3) Thay đổi điểm bắt đầu điều khiển áp suất dầu theo độ lớn nhỏ của gia tốc phanh.
(4) Khi tải trọng lớn, điểm bắt đầu điều khiển áp lực dầu bị thấp xuống.
[Câu 49] Nói về LSPV (Load-Sensing Proportioning Valve= van điều phối lực phanh theo tải trọng)
trong hệ thống phanh dầu, trong cac câu sau đây câu nào là câu không đúng ?
(1) Điều khiển áp lực dầu phanh cầu sau, phòng ngưa bánh xe cầu sau bị bó cứng sớm.
(2) Điều khiển áp lực dầu phanh cầu trước ở tốc độ cao, điều khiển áp lực dầu phanh cầu sau ở tốc
độ thấp.
(3) Khi tải trọng lớn, điểm bắt đầu điều khiển áp lực dầu bị thấp xuống.
(4) Thay đổi điểm bắt đầu điều khiển áp suất dầu theo độ lớn nhỏ của gia tốc phanh.
[Câu 50] Noi về LSPV (Load-Sensing Proportioning Valve) trong hệ thống phanh dầu, trong cac câu
sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Điều khiển ap lực dầu phanh cầu trước, phòng ngưa banh xe cầu trước bị bo cứng sớm.
(2) Điều khiển ap lực dầu phanh cầu trước ở tốc độ cao, điều khiển ap lực dầu phanh cầu sau ở tốc
độ thấp.
(3) Khi tải trọng lớn, điểm bắt đầu điều khiển ap lực dầu bị thấp xuống.
(4) Thay đổi điểm bắt đầu điều khiển ap suất dầu theo độ lớn nhỏ của gia tốc phanh.
[Câu 51] Nói về bộ cường hoa chân không, trong cac câu sau đây câu nào là câu đúng?
(1) Bộ cường hóa chân không cấu thành chỉ bởi 2 chi tiết là pit tông cường hoa và cơ cấu phân phối
lực.
(2) Van chân không của bộ cường hoa chân không là van đong mở phần tiếp xúc giữa đế pit tông
cường hóa và trục nối.
(3) Trong trường hợp co hư hỏng, khi kiểm tra chức năng của bộ cường hoa chân không, đầu tiên cần
kiểm tra xem van một chiều và ống nối với cổ hút có bị tắc hay bị hở hay không.
(4) Khi không phanh, van chân không của bộ trợ lực chân không đong và van không khí mở.
Pit tông cường hoa Van
Thanh điều khiển van
Lò xo hồi vị van
Trục nối Khoa chăn trục nối