6
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Kinh tế Quốc tế trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) KINH TẾ QUỐC TẾ 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) International Economics 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52310106 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 130 9. Thang điểm 10 sau đó quy ra thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại hc An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc Làm việc tại các cơ quan quản nhà nước từ cấp Bộ đến địa phương thuộc lĩnh vực kinh doanh quốc tế, các trường đại học có đào tạo về lĩnh vực kinh doanh quốc tế, các tổ chức phi chính phủ, các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, hoạt động logistics-vận tải & giao nhận, bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu hoc có thể tự tổ chức kinh doanh xuất nhập khẩu 13. Khả năng nâng cao trình độ Có khả năng tiếp tục nghiên cứu và học nâng cao lên trình độ thạc sĩ hoc tiến sĩ kinh doanh quốc tế hoc các ngành khác thuộc lĩnh vực kinh tế 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo ngành Kinh doanh quốc tế của Trường ĐH Ngoại thương và Trường ĐH Cần Thơ. – Chương trình đào tạo ngành Kinh tế đối ngoại của Trường Đại học Kinh tế Luật.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Kinh te Quoc te - CTDT.pdf · 65 BUS523 Quản trị logistics 2 30 VIII 66 BUS910 Quản trị Marketing 3 45 25 VIII 67 BUS918 Nghiệp

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Kinh tế Quốc tế trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) KINH TẾ QUỐC TẾ

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) International Economics

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52310106

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 130

9. Thang điểm 10 sau đó quy ra thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước từ cấp Bộ đến

địa phương thuộc lĩnh vực kinh doanh quốc tế, các trường

đại học có đào tạo về lĩnh vực kinh doanh quốc tế, các tổ

chức phi chính phủ, các doanh nghiệp kinh doanh xuất

nhập khẩu, hoạt động logistics-vận tải & giao nhận, bảo

hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu ho c có thể tự tổ chức kinh

doanh xuất nhập khẩu

13. Khả năng nâng cao trình độ

Có khả năng tiếp tục nghiên cứu và học nâng cao lên trình

độ thạc sĩ ho c tiến sĩ kinh doanh quốc tế ho c các ngành

khác thuộc lĩnh vực kinh tế

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo ngành Kinh doanh quốc tế của

Trường ĐH Ngoại thương và Trường ĐH Cần Thơ.

– Chương trình đào tạo ngành Kinh tế đối ngoại của

Trường Đại học Kinh tế – Luật.

2

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

1. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo ra các cử nhân Kinh tế quốc tế có đầy đủ kiến thức, phẩm chất và năng lực thực

hành nghề nghiệp để làm việc trong lĩnh vực kinh doanh xuất nhập khẩu, logistic, bảo hiểm

ngoại thương, thanh toán quốc tế tại các tổ chức trong nước và ngoài nước ho c cá nhân có

thể tự tổ chức và điều hành doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu độc lập.

2. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Hiểu và vận dụng tốt kiến thức cơ bản như lý luận chính trị, toán kinh tế, kinh tế

học và pháp luật kinh tế.

2.2. Hiểu và vận dụng tốt kiến thức chuyên ngành kinh tế quốc tế, phân tích tư duy và

hệ thống, có trách nhiệm, kỷ luật, đạo đức kinh doanh, có khả năng tự học, có kỹ năng cá

nhân, nghề nghiệp và phẩm chất.

2.3. Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp và thuyết trình trong môi trường kinh

doanh quốc tế.

2.4. Hiểu và vận dụng tốt các kiến thức về kinh tế quốc tế trong việc hoạch định, tổ

chức, thực hiện và kiểm tra các phương án/dự án trong lĩnh vực có liên quan .

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 39 TC (Bắt buộc: 35 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 30% số TC CTĐT

1 BUS108 Giới thiệu ngành – ĐH KTQT 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16

I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26

2

II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

11 MAT101 Toán B1 3 3 45 I

12 MAT102 Toán B2 2 2 30 I

13 ECO303 Xác suất thống kê – Kinh tế 3 3 45 II

14 ECO302 Quy hoạch tuyến tính – Kinh tế 2 2 30 III

15 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

16 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2 30 III

17 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 2

30 III

18 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 III

19 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2

30 II

20 POL102 Logic học đại cương 2 30 II

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 37 TC (Bắt buộc: 34 TC; Tự chọn: 03 TC), chiếm 28,5% số TC CTĐT

21 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45 I

22 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45 21 II

23 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45 15 II

24 BUS103 Quản trị học 2 2 30 II

25 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45 21 III

26 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45 III

27 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 3 3 45 22 III

28 ECO507 Kinh tế lượng 3 3 30 30 13 IV

29 ECO508 Kinh tế quốc tế 3 3 45 22 IV

30 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 3 45 27 IV

31 ACC501 Kế toán tài chính 1 3

3

45 26 IV

32 ECO503 Kinh tế phát triển 3 45 22 IV

33 FIN503 Thuế 3 45 26,

27

IV

34 FIN514 Thanh toán quốc tế A 3 3 45 V

35 MOR503 Phương pháp nghiên cứu khoa học – KTQTKD 2 2 30 28 V

C Khối kiến thức chuyên ngành: 39 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 15 TC), chiếm 30% số TC CTĐT

36 BUS504 Nghiệp vụ ngoại thương 3 3 45 V

37 ACC512 Kế toán chi phí 3

5

45 31 V

38 FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 45 27 V

39 FIN505 Thị trường chứng khoán 2 30 30 V

40 BUS514 Quản trị nguồn nhân lực 2 30 24 V

41 COA505 Tin học ứng dụng quản trị 2 15 30 8 V

42 BUS527 Thương mại điện tử 2 15 30 8 V

43 ESP529 Tiếng Anh chuyên ngành KTQT 3 3 45 7 36 V

44 ECO509 Quan hệ kinh tế quốc tế 2 2 30 29 VI

45 BUS502 Vận tải và giao nhận ngoại thương 2 2 30 36 34,

35

VI

46 BUS503 Bảo hiểm ngoại thương 2 2 30 36 VI

47 BUS505 Marketing quốc tế 3 3 45 25 VI

48 BUS522 Quản trị sản xuất 3

5

45 14,

28

VI

49 BUS521 Quản trị chất lượng 2 30 13,

25

VI

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

50 ACC514 Kế toán quản trị 3 45 31 VI

51 ECO510 Kinh tế môi trường 2 30 22 VI

52 BUS913 Quản trị kinh doanh quốc tế 3 3 45 29 VII

53 LAW503 Pháp luật thương mại quốc tế 3 3 45 23 36 VII

54 FIN504 Tài chính quốc tế 3 3 45 30 VII

55 BUS519 Nghiên cứu Marketing 2

5

30 25,

28

VII

56 BUS520 Quản trị hệ thống thông tin 2 30 8 VII

57 BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 45 30 VII

58 BUS517 Chiến lược kinh doanh 3 45

22,

24,

25

VII

59 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3 45 24 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 15 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 11,5% số TC CTĐT

60 BUS902 Thực tập tốt nghiệp – KTQT 5 5 150 VIII

61 BUS919 Khóa luận tốt nghiệp – KTQT 10 10 300 35 VIII

62 BUS921 Đàm phán trong kinh doanh quốc tế 2

10

30 VIII

63 BUS914 Kế hoạch kinh doanh 2 30 58 VIII

64 BUS922 Đầu tư quốc tế 2 30 VIII

65 BUS523 Quản trị logistics 2 30 VIII

66 BUS910 Quản trị Marketing 3 45 25 VIII

67 BUS918 Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế 3 30 30 45,

46

VIII

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 BUS108 Giới thiệu ngành – ĐH KTQT 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 MAT101 Toán B1 3 3 45

4 MAT102 Toán B2 2 2 30

5 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

6 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30

7 COS101 Tin học đại cương 3 3 30 30

8 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45

9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ECO303 Xác suất thống kê - Kinh tế 3 3 45

3 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45

4 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

5 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45

6 BUS103 Quản trị học 2 2 30

7 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2

30

8 POL102 Logic học đại cương 2 30

9 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 20 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 ACC101 Nguyên lý Kế toán 3 3 45

3 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 3 3 45

4 ECO302 Quy hoạch tuyến tính – Kinh tế 2 2 30

5 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2 30

6 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45

7 BUS101 Quản trị hành chính văn phòng 2 2

30

8 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30

9 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 3 45

3 ECO507 Kinh tế lượng 3 3 30 30

4 ECO508 Kinh tế quốc tế 3 3 45

5 ECO503 Kinh tế phát triển 3

3

45

6 ACC501 Kế toán tài chính 1 3 45

7 FIN503 Thuế 3 45

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 15 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 03 TC)

1 FIN514 Thanh toán quốc tế A 3 3 45

V

2 MOR503 Phương pháp nghiên cứu khoa học – KTQTKD 2 2 30

3 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

4 BUS504 Nghiệp vụ ngoại thương 3 3 45

5 ESP529 Tiếng Anh chuyên ngành KTQT 3 3 45

6 ACC512 Kế toán chi phí 3

5

45

7 FIN510 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 45

8 BUS514 Quản trị nguồn nhân lực 2 30

9 FIN505 Thị trường chứng khoán 2 30

10 COA505 Tin học ứng dụng quản trị 2 15 30

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

11 BUS527 Thương mại điện tử 2 15 30

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 BUS503 Bảo hiểm ngoại thương 2 2 30

VI

2 ECO509 Quan hệ kinh tế quốc tế 2 2 30

3 BUS502 Vận tải và giao nhận ngoại thương 2 2 30

4 BUS505 Marketing quốc tế 3 3 45

5 ACC514 Kế toán quản trị 3

5

45

6 BUS522 Quản trị sản xuất 3 45

7 BUS521 Quản trị chất lượng 2 25 10

8 ECO510 Kinh tế môi trường 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 14 TC (Bắt buộc: 09 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 LAW503 Pháp luật thương mại quốc tế 3 3 45

VII

2 FIN504 Tài chính quốc tế 3 3 45

3 BUS913 Quản trị kinh doanh quốc tế 3 3 45

4 BUS518 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3

5

45

5 BUS517 Chiến lược kinh doanh 3 45

6 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3 45

7 BUS519 Nghiên cứu Marketing 2 30

8 BUS520 Quản trị hệ thống thông tin 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 14 TC (Bắt buộc: 09 TC; Tự chọn: 05 TC)

1 BUS902 Thực tập tốt nghiệp – KTQT 5 5 150

VIII

2 BUS919 Khóa luận tốt nghiệp – KTQT 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 BUS921 Đàm phán trong kinh doanh quốc tế 2

10

30

4 BUS914 Kế hoạch kinh doanh 2 30

5 BUS922 Đầu tư quốc tế 2 30

6 BUS523 Quản trị logistics 2 30

7 BUS910 Quản trị Marketing 3 45

8 BUS918 Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế 3 30 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)