14
CHƯƠNG 3 HỆ SỐ CO GIÃN

Chuong 3 print

  • Upload
    ha-aso

  • View
    72

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 3 print

CHƯƠNG 3

HỆ SỐ CO GIÃN

Page 2: Chuong 3 print

I. CÁC HỆ CO GIÃN VỀ CẦU

1) Hệ số co giãn cầu theo giá

Ý nghĩa: Ed cho biết mức % thay đổi về lượng cầu sản phẩm i khi giá sản phẩm i thay đổi 1%.

Do P và Q quan hệ nghịch nên Ed < 0.

ii

iid PP

QQE

/

/

∆∆=

i

id P

QE

∆∆=

%

%hay:

Page 3: Chuong 3 print

a) Công thức tính co giãn khoảng

O

P

Q

D

P1

Q1

P2

Q2

)/()(

)/()(

1212

1212

PPPP

QQQQEd +−

+−=

Hình. Minh họa cho công thức tính co giãn khoảng

Page 4: Chuong 3 print

b. Công thức tính co giãn điểm

O

P

Q

D

PE

QE

E

Q

P

dP

dQEd *=

Hình. Minh họa cho công thức tính co giãn điểm

Page 5: Chuong 3 print

b. Công thức tính co giãn điểm

Phương pháp PAPE

0

P

Q

D

P

Hình. Tính hệ số co giãn điểm theo phương pháp PAPE

A

E

PE

PAE Pd =

Page 6: Chuong 3 print

b. Công thức tính co giãn điểm

Phương pháp PAPE

O

P

Q

D

M

Hình. Tính hệ số co giãn điểm theo phương pháp PAPE

A

E

EdM = ?

H

EdH = ?

U

EdU = ?

Page 7: Chuong 3 print

c. Quan hệ giữa Ed và doanh thu

Doanh thu (DT) = Số lượng hàng hóa bán (Q) * Đơn giá hàng hóa (P).

Doanh thu của người bán cũng chính là khoản chi tiêu của người tiêu dùng.

Nếu muốn tăng doanh thu trong kinh doanh thì phải làm gì?.

Người ta thường cho rằng chỉ cần nâng giá bán hàng hóa là có thể tăng doanh thu !!!

Cần phải xét vấn đề trong mối quan hệ với Ed.

Page 8: Chuong 3 print

c. Quan hệ giữa Ed và doanh thu

• Nếu một hàng hóa có |Ed| < 1 thì sao?

• Nếu một hàng hóa có |Ed| > 1 thì sao?

• Còn nếu một hàng hóa có |Ed| = 1 thì sao?

Page 9: Chuong 3 print

O

P

Q

M

DT

O Q

QMQF

QFQM

Hình. Quan hệ giữa Ed và doanh thu

Page 10: Chuong 3 print

I. CÁC HỆ SỐ CO GIÃN VỀ CẦU

2) Hệ số co giãn cầu theo giá chéo (Eij)

jj

iiij PP

QQE

/

/

∆∆=

Dấu của Eij khi i và j là hàng hóa thay thế/bổ sung??

Page 11: Chuong 3 print

3) Hệ số co giãn cầu theo thu nhập (EI)

II

QQE iiI /

/

∆∆=

EI < 0 Hàng hóa thứ cấp

EI > 0 Hàng hóa bình thường

(i) 0 < EI < 1: Hàng hóa thiết yếu

(ii) EI > 1: Hàng hóa cao cấp/xa xỉ

I. CÁC HỆ SỐ CO GIÃN VỀ CẦU

Page 12: Chuong 3 print

II. HỆ SỐ CO GIÃN CUNG THEO GIÁ

Công thức tính tương tự như tính hệ số co giãn cầu theo giá theo phương pháp tính co giãn điểm:

Ý nghĩa: Es cho biết mức % thay đổi về lượng cung sản phẩm i khi giá sản phẩm i thay đổi 1%.

Do P và Q quan hệ thuận nên Es > 0.

i

id P

QE

∆∆=

%

%

Page 13: Chuong 3 print

III. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HỆ SỐ CO GIÃN

1) Yếu tố ảnh hưởng đến Ed

(1) sự sẵn có của hàng hóa thay thế. Hàng hóa thay thế càng phong phú thì cầu càng co giãn;(2) hàng hóa cơ bản: ít co giãn;(3) hàng tiêu dùng do thói quen (thuốc lá, rượu): ít co giãn;(4) tỉ trọng chi tiêu của hàng hóa;(5) tính thời vụ: nhu cầu hoa trong dịp lễ ít co giãn hơn trong các ngày bình thường.

Page 14: Chuong 3 print

III. YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HỆ SỐ CO GIÃN

2) Yếu tố ảnh hưởng đến Es

(1) thời gian: tùy khả năng điều chỉnh sản xuất theo thời gian;(2) khả năng tồn trữ;(3) dư thừa năng lực sản xuất;(4) dự báo trong kinh doanh: nếu giá cả được dự báo thay đổi trong thời gian dài cung co giãn nhiều.