34
Chương 6 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (Aggregate Planning) Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp 1 GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Chương 6

HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP(Aggregate Planning)

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

1GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 2: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Nội dung:

1. Hoạch định tổng hợp là gì?2. Các lựa chọn chiến lược hoạch định tổng hợp3. Phương pháp thực nghiệm4. Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

2GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 3: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

3GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 4: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

4GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 5: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

“Hoạch định tổng hợp” là kế hoạch sản xuất đáp ứng nhu cầu thay đổi bằng cách sử dụng một số chính sách như tồn kho, tăng giãn ca, hợp đồng ngoài …

Hoạch định tổng hợp chuyển những kế hoạch về tiếp thị và kinh doanh hàng năm (quý) thành kế hoạch sản xuất đối với mọi sản phẩm.

Hoạch định tổng hợp là hoạch định trung hạn (từ 18 tháng trở lại)

5

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 6: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Đáp ứng nhu cầu

(Dự báo nhu cầu) Sử dụng công suất hiệu quả Đáp ứng chính sách tồn kho Tối thiểu chi phí

– Lao động

– Tồn kho

– Nhà xưởng và thiết bị

– Hợp đồng phụ (thuê ngoài)

Các mục tiêu hoạch định tổng hợp

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

6GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 7: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Các chiến lược hoạch định tổng hợp Các chiến lược thuần túy

Các chiến lược chủ động: Tác động đến nhu cầu (thay đổi giá, quảng

cáo, khuyến thị) Đặt cọc trước Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

7GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 8: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Các chiến lược hoạch định tổng hợp Các chiến lược thuần túy

Các chiến lược thụ động: Thay đổi mức tồn kho Thay đổi nhân lực bằng việc thuê hay sa

thải nhân viên Thay đổi năng suất sản xuất thông qua

làm thêm giờ hay có thời gian nhàn rỗi Hợp đồng phụ (thuê ngoài) Sử dụng nhân viên bán thời gian

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

8GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 9: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Các chiến lược hoạch định tổng hợp – Thuận lợi và Khó khăn

Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ

Thay đ i m c ổ ứt n khoồ

Nh ng thay đ i ữ ổtrong l c l ng ự ượlao đ ng là t t , ộ ừ ừkhông có nh ng ữthay đ i đ t ng t ổ ộ ộtrong s n xu tả ấ

Ph i ch u chi phí ả ịt n kho, thi u ồ ếhàng s b m t ẽ ị ấdoanh s m t khi ố ộnhu c u gia tăngầ

Ch y u áp d ng ủ ế ụtrong lĩnh v c s n ự ảxu t, không s ấ ửd ng trong d ch vụ ị ụ

Thay đ i nhân l c ổ ựb ng vi c thuê ằ ệhay sa th i ả

Tránh đ c chi phí ược a các l a ch n ủ ự ọkhác

Chi phí lớn đối với việc thuê mướn, sa thải, đào t o nhân viênạ

S d ng nh ng ử ụ ở ữN i có ngu n lao ơ ồĐ ng d i dào, không ộ ồc n chuyên mônầ

9

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 10: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ

Thay đ i năng su t ổ ấs n xu t thông qua ả ấlàm thêm gi hay ờcó gi nhàn r iờ ỗ

Đáp ng s thay ứ ựđ i theo mùa, ổkhông t n chi phí ốthuê m n …ướ

T n chi phí tr ph , ố ả ụcông nhân m t, ệkhông đáp ng ứđ c nhu c uượ ầ

Tăng cao s linh ựđ ng trong ho ch ộ ạđ nh t ng h pị ổ ợ

H p đ ng phợ ồ ụ T o đ linh ho t, ạ ộ ạnh p nhàng cao ị

đ u ra c a xí ở ầ ủnghi pệ

Không ki m soát ểđ c ch t l ng ượ ấ ượvà th i gian, m t ờ ấkhách hàng

Ch y u dùng trong ủ ếkhu v c s n xu tự ả ấ

Thuận lợi/Khó khăn – tiếp theo

10

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 11: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Thuận lợi/Khó khăn – tiếp theo

Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ

S d ng nhân ử ụviên bán th i gianờ

Chi phí ít, linh ho t ạh n nhân viên ơchính th c, không ứph i tr b o hi mả ả ả ể

Bi n đ ng lao đ ng ế ộ ộl n, t n chi phí đào ớ ốt o, ch t l ng và ạ ấ ượnăng su t kém, ấđi u đ khóề ộ

Thích h p v i công ợ ớvi c không đòi h i ệ ỏtay ngh , l c l ng ề ự ươbán th i gian nhi uờ ề

Tác đ ng nhu c uộ ầ S d ng h t công ử ụ ếsu t d th a, có ấ ư ừđ c thêm nh ng ượ ữkhách hàng m iớ

S không ch c ự ắch n v nhu c u, ắ ề ầkhó th a mãn chính ỏxác nhu c uầ

T o ra ý t ng ạ ưởsáng t o trong ạmarketing

11

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 12: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Thuận lợi/Khó khăn – tiếp theo

Chi n l cế ượ Thu n l iậ ợ Khó khăn M t vài ộbình lu nậ

Đ t c c tr cặ ọ ướ Tránh đ c làm ượph tr i, gi công ụ ộ ữsu t n đ nhấ ổ ị

Khách hàng ph i ảs n sàng ch , ẵ ờkhách hàng tìm đ n n i khácế ơ

Nhi u công ty không ềth đáp ng đ c, ể ứ ượkhách hàng tìm n i ơkhác

S n xu t s n ả ấ ảph m h n h p ẩ ỗ ợtheo mùa

T n d ng h t ậ ụ ếngu n l c, cho ồ ựphép gi lao đ ng ữ ộ

n đ nhổ ị

Nhi u yêu c u v ề ầ ềk năng, thi t b ỹ ế ịngoài kh năng ảc a công tyủ

Khó khăn trong vi c tìm ki m s n ệ ế ảph m đ i ngh chẩ ố ị

12GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

Page 13: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Phương pháp thực nghiệm (phương pháp thử)

Xác định nhu cầu cho mỗi giai đoạn Xác định công suất khi làm trong giờ, làm

thêm giờ và hợp đồng phụ ở mỗi giai đoạn Xác định chi phí lao động, chi phí thuê

mướn/sa thải và chi phí tồn trữ hàng Xem xét chính sách công ty với việc áp

dụng đối với công nhân, làm thêm giờ, thuê ngoài hay mức độ tồn kho

Lập ra nhiều kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí của chúng

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

13GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 14: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Một số công thức Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

14GV: Nguyễn Bắc Nguyên

- Lượng công nhân mỗi kỳ

Số CN trong kỳ

Số CN cuối kỳ trước=

Số CN mới bắt đầu làm

việc+

Số CN sử dụng vào các việc khác

_

- Lượng tồn kho ở cuối thời kỳ khảo sát

Lượng tồn kho cuối kỳ

Lượng tồn kho cuối kỳ

trước=

Lượng SX trong kỳ+

Lượng hàng đã đáp ứng nhu cầu

trong kỳ này

_

Page 15: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Một số công thức Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

15GV: Nguyễn Bắc Nguyên

- Lượng tồn kho trung bình trong kỳ Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ

2

- Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước xác định bằng tổng các CP thích hợp

Chi phí trong kỳ(1 đvsp)

Chi phí thuê mới/ sa thải

+ A

A =Chi phí tồn kho

+ + Chi phí do hụt hàng

=Chi phí sản phẩm (định mức + ngoài giờ

+ hợp đồng phụ)

Page 16: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Ví dụ: Dự báo nhu cầu hàng tháng của BH

16

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Tháng Nhu cầu mong đợi

Số ngày sản xuất

Nhu cầu mỗi ngày

1 900 22 41

2 700 18 39

3 800 21 38

4 1200 21 57

5 1500 22 68

6 1100 20 55

Tổng 6200 124 50

Page 17: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Ví dụ - tiếp theo Công ty BH muốn đưa ra một chọn lựa tốt

nhất cho việc hoạch định tổng hợp với 3 chọn lựa sau:

Chọn lựa 1 – Duy trì lực lượng lao động ổn định trong suốt giai đoạn sáu tháng.

Chọn lựa 2 – Giữ lực lượng lao động cố định cần thiết với nhu cầu tháng thấp nhất (tháng 3) còn để đáp ứng nhu cầu của những tháng cao hơn thì đặt hàng ngoài.

Chọn lựa 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra tùy theo nhu cầu cần thiết.

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

17GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 18: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Thông tin về chi phí Chi phí trữ hàng tồn kho

(/tháng) $5/đơn vị Chi phí hợp đồng phụ $10/đơn vị Mức lương trung bình $5/giờ ($40/ngày) Mức lương phụ trội $7/giờ (sau 8 tiếng) Số giờ công để làm một đơn vị 1,6 giờ/ đơn vị Chi phí để tăng mức sản xuất $10/đơn vị

(huấn luyện, thuê mướn, quảng cáo…) Chi phí để giảm mức sản xuất $15/đơn vị

(giãn thợ, năng suất kém…) BH có tồn kho ban đầu là 0

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

18GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 19: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 1 – Ổn định lao động

Xác định số công nhân cần để hoàn thành nhu cầu.

Nhu cầu trung bình/ngày = 6200/124 = 50 đơn vị

1,6 giờ sản xuất 1 đơn vị 1 giờ sản xuất 0,625 đơn vị

Số công nhân cần = 50/(0,625*8) = 10

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

19GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Page 20: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 1 tiếp theo:Tính toán tồn kho

20GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

Tháng Sản xuất 50/ngày

Nhu cầu Thay đổi tồn kho

Tồn kho cuối kỳ

1 1100 900 +200 200

2 900 700 +200 400

3 1050 800 +250 650

4 1050 1200 -150 500

5 1100 1500 -400 100

6 1000 1100 -100 0

Page 21: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 1 tiếp theo:Tính toán tổng chi phí

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

21GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Chi phí Tính toán

Lưu trữ tồn kho $9.250 = 1850 * $5 đơn vị / tháng

Lao động thường xuyên

$49.600 = 10 * $40 / ngày * 124 ngày

Chi phí khác $0

Tổng chi phí $58.850

Page 22: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 2 – Thuê ngoài

22

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Trong chọn lựa này chọn sản xuất ở mức có nhu cầu thấp nhất là tháng 3, nhu cầu là 38 đơn vị/ngày.

Để đạt được thì cần phải có 7,6 công nhân (38/5)

Page 23: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 2 tiếp theo:Tính toán tổng chi phí

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

23GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Sản xuất tại nhà máy = 38 * 124 = 4712 đơn vị

7,6 công nhân * $ 40 / ngày * 124 ngày = 37.696

Sản xuất ngoài = 6200 - 4712 = 1488

1488 * $10 / đơn vị = 14.880 Tổng chi phí – Lựa chọn 2=

37.696 + 14.880 = 52.576

Page 24: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 3 – Thuê thợ vào hay giãn thợ ra

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

24GV: Nguyễn Bắc Nguyên

Tháng Dự báo (đơn vị)

Công suất ban đầu (đơn vị)

Thay đổi công suất (đơn vị)

Chi phí thay đổi công suất

($)

1 900 900 0

2 700 900 - 200 200*15=3000

3 800 700 + 100 100*10=1000

4 1200 800 + 400 400*10=4000

5 1500 1200 + 300 300*10=3000

6 1100 1500 - 400 400*15=6000

Tổng 6200 17000

Page 25: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 3 tiếp theoTính toán tổng chi phí

Chi phí lao động thường xuyên

6200 X 1,6 giờ/đơn vị X $5/giờ = $49.600 Chi phí thay đổi công suất = $17.000 Tổng chi phí – Lựa chọn 3 = $66.600

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 25

Page 26: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

So sánh tổng chi phí của các lựa chọn

Lựa chọn Tổng chi phí

1. Ổn định lao động không sử dụng phụ trội, thuê ngoài

$58.850

2. Sản xuất ở mức có nhu cầu thấp nhất và thuê ngoài

$52.576

3. Thuê hay giãn thợ $66.600

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 26

Page 27: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Your turn

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 27

Page 28: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Lựa chọn 4: chiến lược giữ nguyên số lượng lao động là 8 công nhân và cho làm phụ trội khi cần đáp ứng nhu cầu đòi hỏi.

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 28

Page 29: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 29

Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)

Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng

1 2 3 4 Công suất thừa Công suất

1

Tồn kho đầu kỳ

Sản lượng trong giờ

Sản lượng ngoài giờ

Hợp đồng phụ

2Sản lượng trong giờ

Sản lượng ngoài giờ

Hợp đồng phụ

3Sản lượng trong giờ

Sản lượng ngoài giờ

Hợp đồng phụ

4Sản lượng trong giờ

Sản lượng ngoài giờ

Hợp đồng phụ

Nhu cầu

Page 30: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 30

Ví dụ: C.ty Burruss sử dụng SX ngoài giờ, tồn kho, và HĐ phụ để đáp ứng nhu cầu thay đổi. Một kế hoạch TH được HĐ hàng năm và cập nhật mỗi quý. Dữ liệu về chi phí, nhu cầu ước lượng, và CS của 4 quý được cho như sau. Nhu cầu phải được thỏa mãn từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch SX với chi phí là thấp nhất.

Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)

Quý Nhu cầu ước lượng

Công suất trong giờ

Công suất ngoài giờ

Hợp đồng phụ

1234

9001.5001.6003.000

1.0001.2001.3001.300

100150200200

500500500500

Page 31: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 31

Phương pháp tính toán (bài toán vận tải)

Chi phí đơn vị SX trong giờ: $ 20

Chi phí đơn vị SX ngoài giờ: $ 25

Chi phí đơn vị hợp đồng phụ: $ 28

Chi phí tồn kho đơn vị: $ 03

Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị

Page 32: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Giai đoạn sản xuất

Giai đoạn sử dụng

1 2 3 4 Công suất thừa

Công suất

1

Tồn kho đầu kỳ

SL trong giờ

SL ngoài giờ

Hợp đồng phụ

2SL trong giờ

SL ngoài giờ

Hợp đồng phụ

3SL trong giờ

SL ngoài giờ

Hợp đồng phụ

4SL trong giờ

SL ngoài giờ

Hợp đồng phụ

Nhu cầu

0 3 6 9

20 23 26 29

25 28 31 34

28 31 34 37

20 23 26

25 28 31

28 31 34

20 23

25 28

28 31

20

25

28

900 1500 1600 3000

300300

1000600 300

1200 1200

1300 1300

200 200

100

1300 1300

200200

500

500

500

500

150150

100 100

500250

500

250

500

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 32

Page 33: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Bảng hoạch định sản xuất

TC=(4.800x$20)+(650x$25)+(1.250x$28)+(2.100x$3)

TC = $153.550

Quý Nhu cầuKế hoạch sản xuất Tồn kho

cuối kỳTrong giờ Ngoài giờ Hợp đồng phụ

1

2

3

4

900

1.500

1.600

3.000

1.000

1.200

1.300

1.300

100

150

200

200

0

250

500

500

500

600

1.000

0

Tổng 7.000 4.800 650 1.250 2.100

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 33

Page 34: Chuong 5 Hoach Dinh Tong Hop

Thank you

Môn học: Quản trị vận hành/Chương 5: Hoạch định tổng hợp

GV: Nguyễn Bắc Nguyên 34