59
42 Kế toán vốn bằng tiền & Các khoản đầu tư tài chính Chương 2

Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

42

Kế toán vốn bằng tiền & Các khoản đầu tư tài chính

Chương 2

Page 2: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

43

NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG

2.1 Kế toán tiền mặt

2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho

bạc

2.3 Kế toán tiền đang chuyển

2.4 Kế toán đầu tư tài chính ngắn

hạn

Page 3: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

44

2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT

2.1.1. Nguyên tắc kế toán tiền

mặt

2.1.2. Chứng từ kế toán sử dụng

2.1.3. Tài khoản sử dụng

2.1.4. Phương pháp kế toán tiền

mặt

Page 4: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

45

2.1.1. NGUYÊN TẮC KT TIỀN MẶT

Chỉ phản ánh vào TK tiền mặt, giá trị tiền

mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý

thực tế nhập, xuất quỹ

Sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt

Nam (Ngoại tệ quy đổi)

Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác số hiện

có, tình hình biến động các loại tiền (Tiền Việt

Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý) của đơn vị

(sổ kế toán = sổ quỹ)

Page 5: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

46

Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định

trong chế độ quản lý, lưu thông tiền tệ,

thủ tục thu chi, kiểm soát, kiểm kê quỹ

của Nhà nước.

Đối với các loại vàng bạc, kim khí quý, đá

quý (là phương tiện thanh toán) phải theo

dõi số hiện có và tình hình biến động của

nó.

2.1.1. NGUYÊN TẮC KT TIỀN MẶT

Page 6: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

47

2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG

PhiếuThuPhiếu

ChiGiấy

đề nghị tạm ứng

Giấythanh toántạm ứng

Biên laiThu tiền

Biên bảnKiểm kê

Quỹ

Bảng kêVàng bạcĐá quý

Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnhtiền mặt

Page 7: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

48

Chứng từ:

• Phiếu thu

• Phiếu chi

• Biên lai thu tiền

• Giấy đề nghị tạm ứng

• Giấy thanh toán tạm ứng

• Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh tiền mặt

• Biên bản kiểm kê quỹ

• Bảng kê vàng bạc, đá quý

2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG

Page 8: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

49

Sổ kế toán:

nhật ký Thu - Chi

Sổ quỹ tiền mặt

Biên bản kiểm kê tiền mặt

Sổ chi tiết tiền mặt

2.1.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG

Page 9: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

50

2.1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

1111 Tiền Việt Nam

1112 Ngoại tệ

1113 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

TK 111

Page 10: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

51

2.1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

- Nhập quỹ tiền mặt, vàng bạc, kim khí quý, đá quý

- Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê

- Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh giá ngoại tệ

- Chi tiền mặt, vàng bạc, kim khí quý, đá quý

- Số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê

- Giá trị ngoại tệ giảmkhi đánh giá ngoại tệ

Số dư nợ: số tồn quỹ

TIỀN MẶTKết cấu

Page 11: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

52

a) Kế toán thu tiền mặt TK 111

441,461,462,465

a)Nhận kinh phí bằng TM. Rút dự toán chi h/động,

dự toán chi c/trình, DA bằng TM về nhập quỹ.

511, 3111

Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt, thu sự nghiệp, Tiền thu TL, NB TSCD và các khoản thu khác bằng TM

531

Thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ. Thu từ lãi cho vay, lãi đầu tư tài chính (CT ,DA)

3111,3118,3113

Thu hồi các khoản nợ phải thu, thuế GTGT được

NSNN hoàn lại và các khoản phải thu khác312, 336

Thu hồi tiền tạm ứng, Kho bạc cho tạm ứng KP

112Rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc về nhập quỹ

Page 12: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

53

a) Kế toán thu tiền mặt

TK 111

661,662,631,635,643

Thu do giảm chi phí

3331

Thu thuế VAT bán hàng, cung cấp dịch vụ

Thu từ lãi cho vay, lãi đầu tư tài chính411

Thu góp vốn kinh doanh

521

Nhận kinh phí chưa có chứng từ ghi thu,ghi chi

3111Thu tiền khách hàng

Page 13: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

54a) Kế toán thu tiền mặt

TK 111

342

Thu hộ hoặc được thanh toán các khoản

phải thu nội bộ bằng tiền mặt3318

Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê

413

Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá lại cuối kỳ

121, 221

Bán chứng khoán, thu hồi vốn góp các hoạt động

đầu tư tài chính bằng tiền mặt

3131Thu hồi nợ vay (gốc cho vay) nhập quỹ

(Đơn vị thực hiện dự án tín dụng)

Page 14: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

55b) Kế toán chi tiền mặtTK 111 112

Xuất quỹ tiền mặt gửi Ngân hàng, kho bạc

152,153,155,211,213…

Mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ,

hàng hóa, TSCĐ bằng tiền mặt 3113Thuế GTGT(nếu có)

341

Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền mặt

121,221Mua chứng khoán và

đầu tư tài chính khác bằng tiền mặt 331,332,333,334,335,342

Xuất quỹ thanh toán cho các khoản nợ phải trả

Page 15: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

56b) Kế toán chi tiền mặtTK 111 241,631,635,

643,661,662

Xuất quỹ chi cho các hoạt động

312,431

Xuất quỹ chi tạm ứng hoặc chi các quỹ

313(1)Xuất quỹ cho vay (vay trong hạn)

(Đơn vị thực hiện dự án tín dụng)311 (3118)

Số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê

413

CL tỷ giá giảm khi đánh giá lại cuối kỳ

Page 16: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

57

2.1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Kết cấu TK 007:

Ngoại tệ thu vào(nguyên tệ)

Ngoại tệ xuất ra (nguyên tệ)

SD: Ngoại tệ còn tồn quỹ

TK 007

Page 17: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

58

Nhận thông báo hạn mức kinh phí do cơ quantài chính cấp trên duyệt số tiền là 100.000.000đồng

Nợ TK 008 : 100.000.000

Xuất quỹ tiền mặt để chi, trong đó bao gồm:Thanh toán tiền tàu xe đi phép 900.000 , tiềncông tác phí 2.000.000, tiền công vận chuyển1.100.000 , mua văn phòng phẩm 1.000.000

Nợ TK 661 : 5.000.000

Có TK 111 : 5.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Page 18: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

59

Rút dự toán chi hoạt động nhập quỹ 20.000.000đ

Có TK 008 20.000.000

Nợ TK 111 20.000.000

Có TK 461 20.000.000

Thu phí bằng tiền mặt 50.000.000đ

Nợ TK 111 50.000.000

Có TK 511 50.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Page 19: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

60

Thu tiền bán sản phẩm bằng tiền mặt 11.000.000đ, trong đó thuế GTGT 1.000.000đ.

Nợ TK 111 11.000.000

Có TK 531 10.000.000

Có TK 33311 1.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Page 20: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

61

Mua 2 dụng cụ nhập kho thanh toán bằng tiền mặt 2.000.000đ/1 dụng cụ.

Nợ TK 153 4.000.000

Có TK 111 4.000.000

Chi tiền mặt mua CCDC dùng cho hoạt động HCSN có giá mua 500.000đ, thuế GTGT 50.000đ

Nợ TK 153 550.000

Có TK 111 550.000

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Page 21: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

62

Chi tiền mặt 30.000.000đ để gửi vào kho bạc và đã nhận được giấy báo của kho bạc.

Nợ TK 112 30.000.000

Có TK 111 30.000.000

Chi tiền mặt trả lương cho CCVC : 8.000.000đ

Nợ TK 334 8.000.000

Có TK 111 8.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Page 22: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

63

Chi tiền mặt trả tiền dịch vụ dùng cho hoạt động HCSN 1.100.000đ, trong đó thuế GTGT 100.000đ

Nợ TK 661 1.100.000

Có TK 111 1.100.000

Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 4.000.000đ

Nợ TK 312 4.000.000

Có TK 111 4.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Page 23: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

64

Đơn vị được cơ quan tài chính cấp phátbằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hộithảo chuyên đề) số tiền 12.000.000 đồng.Đơn vị chưa nhận giấy báo Có của Khobạc Nhà nước.

Nợ TK 113 : 12.000.000

Có TK 461 : 12.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Page 24: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

65

VÍ DỤ KT TIỀN MẶT

Tại đơn vị sự nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: (ĐVT: tr.đ)

1. Nhận thông báo hạn mức kinh phí cấp trong năm cho hoạt động sự nghiệp là 100

2. Đơn vị đến kho bạc để rút kinh phí sự nghiệp về quỹ tiền mặt để sử dụng cho các hoạt động liên quan: 40

3. Xuất quỹ tiền mặt để cấp cho cấp dưới: 10

4. Đơn vị thu được các khoản nợ phải thu của KH: 5

5. Mua một số vật tư dùng cho hoạt động SN trị giá 10, thuế GTGT 10%, được chi bằng tiền mặt, số vật tư đã được nhập kho

6. Doanh thu từ cung cấp dịch vụ đã thu bằng tiền mặt: 15

Page 25: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

66

2.2. KẾ TOÁN TGNH, KHO BẠC

2.2.1. Nguyên tắc kế toán

2.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng

2.2.3. Tài khoản sử dụng

2.2.4. Phương pháp kế toán

Page 26: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

67

2.2.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Kế toán phải theo dõi riêng từng loại tiền

gửi theo từng Ngân hàng và kho bạc

Căn cứ để hạch toán là các giấy báo Có,

giấy báo Nợ hoặc bảng sao kê của Ngân

hàng, Kho bạc kèm theo chứng từ gốc.

Thường xuyên kiểm tra, đối chiếu số liệu

giữa Kế toán và Ngân hàng

Page 27: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

68

Khi gửi các loại vàng bạc, kim khí quý, đá

quý (là phương tiện thanh toán) phải theo

dõi số hiện có và tình hình biến động

giá trị của nó.

Chỉ phản ánh vào TK TGNH, kho bạc.

Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý lưu thông tiền tệ hiện hành và các qui định có liên quan đến Luật NSNN

2.2.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Page 28: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

69

2.2.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG

ỦyNhiệmThu

ỦyNhiệm

ChiGiấyBáoNợ

GiấyBáoCó

GiấyNộp tiền

vàoTài khoản

Bảng kêNgân hàng,

Kho bạcBảng kênộp Séc

Page 29: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

70

Chứng từ:

- Giấy nộp tiền vào tài khoản

- Bảng kê nộp SEC

- Ủy nhiệm thu

- Ủy nhiệm chi

- Giấy báo Nợ và báo Có,

- Bảng sao kê của NH, kho bạc kèm theo chứng từ gốc

Sổ kế toán:

- Sổ TGNH

- Sổ chi tiết tiền gửi bằng ngoại tệ

2.2.2 CHỨNG TỪ KT SỬ DỤNG

Page 30: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

71

2.2.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

112.1 Tiền Việt Nam

112.2 Ngoại tệ

112.3 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý

TK 112

Page 31: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

72

2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

- Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc,

kim khí quý, đá quý

- Giá trị ngoại tệ tăng khi đánh giá ngoại tệ

- Tiền mặt, vàng bạc, kim khí quý, đá quý rút ra khỏi

Ngân hàng, kho bạc

- Giá trị ngoại tệ giảm khi đánh giá ngoại tệ

Số dư nợ: số còn gửi ở Ngân hàng, kho bạc

TK 112 - TGNH, KBKết cấu

Page 32: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

73

a) Kế toán thu TGNH, kho bạcTK 112

441,461,462,465

Nhận kinh phí bằng tiền gửi

511

Thu phí, lệ phí, thu sự nghiệp, khoản thu khác bằng

tiền gửi, thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ,CCDC531

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

311

Thu hồi các khoản nợ phải thu của khách hàng, thuế GTGT

được NSNN hoàn lại và các khoản phải thu khác bằng TG

111Xuất quỹ tiền mặt gửi ngân hàng, kho bạc

Page 33: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

74a) Kế toán thu TGNH, kho bạc

TK 112

342

Thu hộ hoặc được thanh toán các khoản phải thu

nội bộ bằng tiền gửi

413

Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá lại cuối kỳ, số

dư ngoại tệ bằng tiền gửi

661,662,631,635,643,241Chi các khoản đầu tư XDCB, chi hoạt động, chi

dự án, chi SXKD, chi theo đơn đặt hàng

121, 221

Bán chứng khoán, thu hồi vốn góp các khoản đầu

tư tài chính bằng tiền gửi

313 (3131)Thu hồi nợ vay (gốc cho vay) nhập quỹ

(Đơn vị thực hiện dự án tín dụng)

Page 34: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

75b) Kế toán rút TGNH, kho bạc

TK 112 111

Rút TGNH, kho bạc về nhập quỹ

152,153,155,211,213…

Mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ,

hàng hóa, TSCĐ bằng tiền gửi 3113Thuế GTGT(nếu có)

341

Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi

121,221Mua chứng khoán và đầu tư tài chính

khác bằng tiền gửi 331,332,333,334,335,342

Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng TG

Page 35: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

76b) Kế toán rút TGNH, kho bạc

TK 112 241,631,635,643,661,662

Chuyển khoản chi cho các hoạt động

431

Chuyển khoản chi các quỹ

313Chuyển khoản cho vay

(Đơn vị thực hiện dự án tín dụng)

413

CL tỷ giá giảm khi đánh giá lại cuối kỳ, Số dư ngoại tệ tiền gửi của hoạt động SXKD

Page 36: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

77

VÍ DỤ KT TGNH, KHO BẠC

Đơn vị HCSN rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 3.000 USD, tỷ giá thực tế 18.450 VNĐ/USD (tỷ giá đầu kỳ 18.000VND/USD)

Nợ TK 1112 (3.000*18.450) 55.350.000

Có TK 1122 (3.000* 18.000) 54.000.000

Có TK 413 1.350.000

Có TK 007(TG) 3.000 USD

Nợ TK 007(TM) 3.000USD

Page 37: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

78

Chi tiền gửi 600 USD để thanh toán tiền dịch vụ dùng cho hoạt động SXKD tỷ giá thực tế 18.650 VNĐ/USD (tỷ giá đầu kỳ 18.000 VND/USD)

Nợ TK 631 (600*18.650) 11.190.000

Có TK 1122 (600*18.000) 10.800.000

Có TK 531 390.000

Có 007 600USD

VÍ DỤ KT TGNH, KHO BẠC

Page 38: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

79

2.3. KT TIỀN ĐANG CHUYỂN

2.3.1. Khái niệm kế toán tiền đang chuyển

2.3.2. Chứng từ kế toán sử dụng

2.3.3. Tài khoản sử dụng

2.3.4. Phương pháp kế toán tiền đang

chuyển

Page 39: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

80

2.3.1. KHÁI NIỆM

Tiền đang chuyển là các khoản tiền của đơn vị

đã làm thủ tục chuyển tiền nhưng chưa nhận

được giấy báo Nợ, giấy báo Có của Ngân

hàng, kho bạc

Chỉ phản ánh vào TK tiền đang chuyển

2.3.2. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

Giấy báo Nợ, Giấy báo Có của Ngân hàng, kho

bạc

2.3.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Kế toán sử dụng TK 113 – Tiền đang chuyển

Page 40: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

81

2.3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

- Các khoản tiền đã làm thủ tục gửi vào Ngân hàng, kho bạc nhưng chưa nhận

được Giấy báo Có

- Các khoản tiền đã làm thủ tục chi trả cho các đơn vị khác nhưng chưa nhận

được Giấy báo Nợ

- Nhận được Giấy báo Cótừ Ngân hàng, kho bạc xác nhận số tiền đang

chuyển đã vào TK

- Nhận được Giấy báo Nợvề khoản tiền đã chi trả

cho đơn vị khác

Số dư nợ: khoản tiền còn đang chuyển

TK 113Kết cấu

Page 41: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

82

2.3.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

113111

Xuất quỹ tiền mặt gửi vào NH, KB chưa nhận được GBC

112

Chuyển khoản TGNH để thanh toán cho các đối tượng

Chuyển tiền cho cấp dưới hoặc nộp lên cấp trên

311 (1)

Khách hàng chuyển trả cho đơn vị nhưng chưa nhận được GBC

531

Thu tiền bán hàng đã gửi vào NH chưa nhận được GBC

112

Nhận được GBC của NH KB về khoản tiền đang chuyển

331

Nhận được GBN của NH, KB về số tiền đã chuyển cho người bán

341,342

Nhận được GBN về khoản tiền cấp cho cấp dưới, nộp lên cấp trên

Page 42: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

83

Chi tiền mặt nộp vào kho bạc 25.000.000đ chưa nhận được giấy báo Có. Sau đó đã nhận được giấy báo Có của kho bạc

Nợ TK 113 25.000.000

Có TK 111 25.000.000

Nợ TK 112 25.000.000

Có TK 113 25.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN ĐANG CHUYỂN

Page 43: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

84

Đơn vị được cơ quan tài chính cấp phátbằng lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hộithảo chuyên đề) số tiền 12.000.000 đồng.Đơn vị chưa nhận giấy báo Có của Khobạc Nhà nước.

Nợ TK 113 : 12.000.000

Có TK 461 : 12.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN ĐANG CHUYỂN

Page 44: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

Đơn vị nhận được giấy báo Có của Kho bạc Nhà nước về kinh phí tổ chức hội thảo chuyên đề trên.

Nợ TK 112 : 12.000.000

Có TK 113 : 12.000.000

VÍ DỤ KT TIỀN ĐANG CHUYỂN

Page 45: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

86

VÍ DỤ KT TIỀN ĐANG CHUYỂN

Trích tài liệu kế toán của một đơn vị HCSN, trong kỳ có các nghiệp vụ kế toán phát sinh sau:

1. Nhận thông báo hạn mức kinh phí do cơ quan tài chính cấp trên duyệt số tiền là 100tr

2. Đơn vị đến kho bạc Nhà nước rút hạn mức kinh phí về nhập quỹ tiền mặt để chi tiêu số tiền là 50tr

3. Xuất quỹ tiền mặt để chi, trong đó bao gồm:

- Thanh toán tiền tàu xe đi phép: 0,9tr

- Tiền công tác phí: 2tr

- Tiền công vận chuyển: 1,1tr

Page 46: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

87

4. Đơn vị được cơ quan tài chính cấp phát bằng

lệnh chi tiền để chi tiêu đột xuất (hội thảo

chuyên đề) số tiền 12tr. Đơn vị chưa nhận

được GBC của Kho bạc Nhà nước

5. Xuất quỹ chi cho hội thảo chuyên đề 12tr

6. Đơn vị nhận được GBC của Kho bạc Nhà

nước về kinh phí tổ chức hội thảo chuyên đề

trên

7. Rút tiền gửi Kho bạc về quỹ sử dụng 12tr

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế

trên

VÍ DỤ KT TIỀN ĐANG CHUYỂN

Page 47: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

88

2.4. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ TC NGẮN HẠN

2.4.1. Nguyên tắc kế toán đầu tư tài chính

ngắn hạn

2.4.2. Chứng từ kế toán sử dụng

2.4.3. Tài khoản sử dụng

2.4.4. Phương pháp kế toán đầu tư tài chính

ngắn hạn

Page 48: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

89

2.4.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Nguồn đầu tư tài chính ngắn hạn là nguồn không phải do Ngân sách cấp hoặc không có nguồn từ Ngân sách không áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp mà kinh phí hoạt động do Ngân sách Nhà nước đảm bảo toàn bộ

Chứng khoán đầu tư ngắn hạn phải được ghi sổ kế toán theo giá thực tế mua chứng khoán (giá gốc). Bao gồm: Giá mua + Chi phí mua (chi phí môi giới, giao dịch,thuế, phí, lệ phí)

Chứng khoán có thời gian thu hồi < 1 năm

Bao gồm cả chứng khoán có thời gian đáo hạn dài hạn nhưng được đơn vị mua vào với mục đích để bán ngay ở thị trường chứng khoán

Page 49: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

90

2.4.2. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

Phiếu thu

Phiếu chi

Giấy báo Nợ, Giấy báo Có của NH, KB

Các chứng từ kế toán khác

Page 50: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

91

2.4.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

Kế toán sử dụng TK 121:

121.1 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

121.8 Đầu tư tài chính ngắn hạn khác

TK 121

Page 51: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

92

2.4.4 PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN

- Trị giá thực tế chứngkhoán đầu tư ngắn hạnmua vào

- Trị giá thực tế cáckhoản đầu tư tài chínhngắn hạn khác

- Trị giá chứng khoánngắn hạn bán ra, đáohạn hoặc được thanhtoán theo giá trị ghi sổ

- Trị giá các khoản đầutư tài chính ngắn hạnkhác thu hồi theo giá trịghi sổ

Số dư nợ: giá trị các khoản đầu tư đơn vị còn nắm giữ

TK 121Kết cấu

Page 52: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

93

a) Đầu tư CK ngắn hạn (1211)

Chi tiền mua chứng khoán

111,112

1211

111,112

Thanh toán trái phiếu đến

hạnTiền gốc 531

Lãi kỳ đáo hạn

TH1: Nhận lãi định kỳ

111,112531

Thu lãi định kỳ

Page 53: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

94

a) Đầu tư CK ngắn hạn (1211)

1211

Giá mua

111,112

Mua chứng khoán

Số thực chi3318

Lãi nhận trước

531K/C lãi

Dùng lãi đầu tư CK mua thêm trái phiếu

111,112

Thanh toán trái phiếu

khi đáo hạn

TH2: Nhận lãi trước

Page 54: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

95

a) Đầu tư CK ngắn hạn (1211)

111,112Tiền gốc

531

3118

TH3: Nhận lãi sau (nhận lãi 1 lần vào ngày đáo hạn)

3118531

Tính lãi phải thu

từng kỳ

1211

Tiền lãi kỳ đáo hạn

Tiền lãi đã ghi vào TN của các kỳ

trước nhận tiền vào kỳ này

Chi tiền mua CK

111,112 1211

Page 55: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

96

Khi bán chứng khoán

1211 111,112

Khi bán chứng khoán

531

Lãi

Giá bán > Giá ghi sổ

631

Lỗ

Giá bán < Giá ghi sổ

Page 56: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

97

b) Đầu tư TC ngắn hạn khác (1218)

1218

Chi tiền đầu tư

ngắn hạn khác

111,112 111,112

Thu hồi các khoản đầu tư

ngắn hạn khác

531Lãi

631Lỗ

TH1: Đầu tư ngắn hạn khác

Page 57: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

98

b) Đầu tư ngắn hạn khác (1218)

1218

111,112

Chi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (nhận lãi trước)

531

Định kỳ

k/c lãi

3318

Lãi nhận trước

111,112

Thu hồi các khoản tiền gửi TK nhận lãi trước

TH2: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (nhận lãi trước)

Page 58: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

99

b) Đầu tư ngắn hạn khác

1218

Chi tiền gửi TK

111,112

531 3118

ĐK xác định lãi phải thu

111,112

3118

531

Thu hồi khoản TGTK

Tiền lãi kỳ đáo hạn

3118: Tiền lãi đã ghi nhậnvào thu nhập các kỳ trướcnhận tiền vào kỳ này

TH3: Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (nhận lãi sau)

Page 59: Chương Kế toán vốn bằng tiền & 2 Các khoản đầu tư tài chính · 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN-Gửi vào ngân hàng, kho bạc tiền mặt, vàng bạc, kim

100

VÍ DỤ

1. Xuất tiền mặt gửi tiết kiệm có kỳ hạn theo phương thức nhận lãi trước, số tiền 100tr. Biết rằng lãi suất 2%/ tháng, đơn vị gửi tiết kiệm trong vòng 1 năm.

2. Hàng tháng đơn vị phân bổ lãi tiền gửi nhận được vào doanh thu.

3. Hết 12 tháng đơn vị thu hồi số tiền gửi tiết kiệm về để sử dụng cho các hoạt động của đơn vị.