29
  Đồ án Phân tích th iết kế hthng thông tin  N hóm th c hin: 0211196 – 0211343 1 1.  Mô t Chương trình được thiết kế như mt trang web vi mc đích cho sinh viên khoa Toán –Tin hc thi cui hc kì bng phương pháp trc nghim qua mng.  Chương trình bao gm hai phân quyn sdng là quyn qun trmng và quyn người dùng (t hí sinh). - Quyn qun tr: bao gm các quyn thêm, xóa, cp nht các thông tin vbđề thi, môn thi và các câu hi ca bđề thi. Ngoài ra qun trcũng có tt ccác quyn như mt người dùng thông thường.  - Quyn thí sinh: thí sinh mun sdng các chc năng ca trang web phi đăng kí làm thành viên ca website. Các chc năng ca chương trình bao gm thi trc nghim và tìm kiếm thí sinh, câu hi, bđề theo các tiêu chun tìm kiếm . - Khi người dùng đăng nhp vào hthng vi quyn thí sinh, hthng s yêu cu cho biết tên đăng nhp. Nếu chưa ln nào đăng nhp thì scho đăng kí thành viên. Khi thí sinh mun thi thì phi đăng kí môn thi và mc độ đề thi. ng vi 1 môn và ở 1 mc độ scó 1 sđề thi,thí sinh có thchn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm  bài. Da trên đáp án câu hi tương ng vi đề ca thí sinh đã làm và câu trli ca thí sinh để chm đim cho bài làm ca thí sinh. Quy định :1 đim cho mi câu trli đúng và nếu câu trli sai thì đim ca câu đó là 0. Thí sinh mun làm li thì có thchn mã đề khác để làm hoc đăng kí làm bài mi ng vi mt môn và mc độ khác nhau. - Khi người dùng đăng nhp hthng vi quyn nhà qun tr(Admin) vi tên đăng nhp và mt khu đã đăng kí sđược quyn thêm, xóa, sa trên các dliu hthng vmôn thi,đề thi,câu hi….   2. Chc năng chương trình ng dng:  2.1.  Lưu trữ   Thông tin thí sinh đăng nhp vào hthng   Thông tin phiếu đăng kí dthi   Thông tin bài làm ca thí sinh   Thông tin vcâu hi   Thông tin môn thi  Thông tin đề thi  2.2. Tra cu  Thông tin vcâu hi   Thông tin thí sinh  Thông tin đề thi   3.  Môi trường thiết kế ng dng: 

Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 1/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

1.  Mô tả Chương trình được thiết kế như một trang web với mục đích cho sinh viên khoa

Toán –Tin học thi cuối học kì bằng phương pháp trắc nghiệm qua mạng. Chương trình bao gồm hai phân quyền sử dụng là quyền quản trị mạng và quyền

người dùng (thí sinh).

- Quyền quản trị: bao gồm các quyền thêm, xóa, cập nhật các thông tin về bộ đề thi,môn thi và các câu hỏi của bộ đề thi. Ngoài ra quản trị cũng có tất cả các quyềnnhư một người dùng thông thường. - Quyền thí sinh: thí sinh muốn sử dụng các chức năng của trang web phải đăng kílàm thành viên của website. Các chức năng của chương trình bao gồm thi trắcnghiệm và tìm kiếm thí sinh, câu hỏi, bộ đề theo các tiêu chuẩn tìm kiếm .- Khi người dùng đăng nhập vào hệ thống với quyền thí sinh, hệ thống sẽ  yêu cầucho biết tên đăng nhập. Nếu chưa lần nào đăng nhập thì sẽ cho đăng kí thành viên.Khi thí sinh muốn thi thì phải đăng kí môn thi và mức độ đề thi. Ứng với 1 môn và ở 1 mức độ sẽ có 1 số đề thi,thí sinh có thể chọn đề thi tùy ý trong đó 1 đề thi để làm

 bài. Dựa trên đáp án câu hỏi tương ứng với đề của thí sinh đã làm và câu trả lời củathí sinh để chấm điểm cho bài làm của thí sinh. Quy định :1 điểm cho mỗi câu trả lờiđúng và nếu câu trả lời sai thì điểm của câu đó là 0. Thí sinh muốn làm lại thì có thểchọn mã đề khác để làm hoặc đăng kí làm bài mới ứng với một môn và mức độ khácnhau.

- Khi người dùng đăng nhập hệ thống với quyền nhà quản trị(Admin) với tên đăng

nhập và mật khẩu đã đăng kí sẽ được quyền thêm, xóa, sửa trên các dữ liệu hệ thốngvề môn thi,đề thi,câu hỏi…. 

 2.  Chức năng chương trình ứng dụng: 

2.1.   Lưu trữ    Thông tin thí sinh đăng nhập vào hệ thống 

  Thông tin phiếu đăng kí dự thi   Thông tin bài làm của thí sinh 

  Thông tin về câu hỏi   Thông tin môn thi

  Thông tin đề thi 2.2.  Tra cứu 

  Thông tin về câu hỏi   Thông tin thí sinh

  Thông tin đề thi  3.  Môi trường thiết kế ứng dụng: 

Page 2: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 2/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

  Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu: SQL Server 2000  

   Ngôn ngữ lập trình : ASP.NET 

 4.  Các thực thể, các mối kết hợp: 

4.1.Thực thể THISINH: Mỗi thực thể mô tả một thí sinh (đã là thành viên). Với các thuộc

tính TENDN,TENTS,MATKHAU,TUOI,DIACHI,EMAIL.

4.2.Thực thể QUANTRI:

Mỗi thực thể mô tả một người quản trị. Các thuộctính:TENDN,MATKHAU.

4.3.Thực thể MON: Mỗi thực thể mô tả một môn học. với các thuộc tính

MAMON,TENMON.

4.4.Thực thể DETHI:

Mô tả đề thi của một môn học. các thuộc tính :MADE, TENDE,MAMON, MUCDO.

4.5.Thực thể CAUHOI:

Mỗi thực thể mô tả một câu hỏi trong kho dữ liêụ . với các thuộctính:MACAUHOI,NOIDUNG,CAUA,CAUB,CAUC,CAUD,DAPAN,MA

DE.

4.6.Thực thể PHIEUDK: Mỗi PHIEUDK thể hiện một phiếu đăng kí,với các thuộc tính:MAPDK,TENDN,MAMON,MUCDO.

4.7.Thực thể BAILAM:

Lưu bài làm của thí sinh(đã đăng thi xong và có kết quả). Các thuộctính: MABL,MAPDK,MADE,TONGDIEM.

4.8.Mối kết hợp Tra loi: Các thuộc tính TRALOI,DIEM. 

 5.  Mô hình ERD:

Page 3: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 3/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 3

6.  Mô hình quan hệ dữ liệu: 

Page 4: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 4/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 4

7.  Mô hình DFD:

*Mức 0: 

TTin Mon_DeThi_CauHoiKet Qua Bai Lam

TTin Thi Sinh

Ket Qua Tra Cuu

Yeu cau tra cuu

NGUOIDUNG

NHAQUANTRITHISINH

1

He Thong Thi

Trac Nghiem

Qua Mang

+

 

*Mức 1: 

+NGƯỜI DÙNG BẤT KÌ : 

[Ket Qua Tra Cuu]

[Yeu cau tra cuu]NGUOIDUNG NGUOIDUNG

1.1

Tra cuu

ThiSinh_DeThi_ 

CauHoi

 +THÍ SINH:

Page 5: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 5/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 5

[Ket Qua Bai Lam]TTin chi tiet bai lam

TTin Bai Lam

Cac cau hoi trong de

Ma de

Mon_MucDo

TTin Phieu DK

Mon thi

TTin thi sinh moi

TTin TSinhTTin TS chua ton tai

[TTin Thi Sinh]THISINH

THISINH

1.2

Dang ki

thanh vien

 _Lam bai

1.3

Dang ki

thanh vien

moi

1.4

Dang ki mon

va muc do de

thi

1.6

Lam bai

THISINH

PHIEU_DANG_KI

BAILAM

1.5

Chon de thi

cua bai lam

CHI_TIET_BAI_LAM

MON

CAU_HOI

 

*NHÀ QUẢN TRỊ: 

Page 6: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 6/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 6

Thong t in Mon thi

Thong tin De thiThong tin Cau hoi

TTin Cau hoiTTin De thi

TTin Mon thi

[TTin Mon_DeThi_CauHoi]NHAQUANTRI

1.7

Xu li Them

Xoa Sua

1.10

Them_Xoa_Sua

Mon thi

1.9

Them_Xoa_Sua

De thi

1.8

Them_Xoa_Sua

Cau Hoi

MONTHIDETHICAUHOI

 8.  Sơ đồ logic: 

 9. 

10.  Mô tả cơ sở dữ liệu: 

7.1. Bảng THISINH:

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loại khoá TENDN Tên đăng nhập CD Khoá chính

TENTS Tên thí sinh CD

MATKHAU Mật khẩu CD

TUOI Tuổi thí sinh SN

THISINH

QUANTRI

MON

DETHIPHIEUDK

CAUHOIBAILAM CTBAILAM

Page 7: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 7/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 7

DIACHI Địa chỉ CD

EMAIL Email CD

7.2. Bảng QUANTRI (bảng tham số): 

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loại khoá TENDN Tên đăng nhập nhà

quản trị CD Khóa chính

MATKHAU Mật khẩu nhàquản trị 

CD

7.3. Bảng MON

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Loại khoá MAMON Mã môn học CD Khóa chính

TENMON Tên môn CD

7.4. Bảng DETHI

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Miền giá trị  Loại khMADE Mã đề SN Khoá ch

TENDE Tên đề thi CD

MAMON Mã môn thi CD Khoá ngMUCDO Mứcđộ CD {“DE”,”KHO”,”T

RUNG BINH”} 

7.5. Bảng CAUHOI

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Miền giá trị  Loại khMACAUHOI Mã câu hỏi SN Khoá ch

NOIDUNG  Nội dung câu hỏi CD

CAUA  Nội dung câu A CD

CAUB  Nội dung câu B CD

CAUC  Nội dung câu C CD

CAUD  Nội dung câu D CD

Page 8: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 8/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 8

DAPAN Đáp án(A/B/C/D) CT {A,B,C,D}

MADE Mã đề thi` SN Khoá ng

7.6. Bảng PHIEUDK

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Miền giá trị  Loại khMAPDK Mã phiếu đăng kí SN Khoá ch

TENDN Tên đăng nhập CD

MAMON Mã môn đăng kíthi

CD Khoá ng

MUCDO Mức độ đăng kí thi CD {“DE”,”KHO”,”TRUNG BINH”} 

7.7. Bảng BAILAM

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Miền giá trị  Loại khMABL Mã bài làm SN Khoá ch

MAPDK Mã phiếu đăng kí SN Khoá ngMADE Mã đề thi SN Khoá ng

TONGDIEM Số điểm của bài làm SN [0,10]

7.8. Bảng CTBAILAM:

Tên Diễn giải  Kiểu dữ liệu  Miền giá trị  Loại khMABL Mã bài làm SN Khoá ch

MACAUHOI Mã câu hỏi SN Khoá chTRALOI Câu trả lời CT {A,B,C,D}

DIEM Điểm số (1/0) SN {0,1}

* Mô tả các ràng buộc toàn vẹn trên các bảng dữ liệu 

a.  Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị   R1: “Đáp án chỉ nhận các giá trị là A, hoặc B, hoặc C, hoặc D” 

- Mô tả : ch CAUHOI: ch.DAPAN  {„A‟,‟B‟,‟C‟,‟D‟} 

  R2: “Phần trả lời trong CTBAILAM chỉ nhận các giá trị A, hoặc B, hoặc C,hoặc D” 

- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.TRALOI  {„A‟,‟B‟,‟C‟,‟D‟} 

Page 9: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 9/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 9

  R3: “Điểm số trong chi tiết bài làm là 0 hoặc 1” 

- Mô tả : ctbl CTBAILAM: ctbl.DIEM {0,1}

b.  Ràng buộc phụ thuộc tồn tại   R1: “Với mỗi ctbailam phải nằm trong danh sách các bailam” 

- Mô tả: ctbl CTBAILAM, bl BAILAM:

ctbl[MABL] bl [MABL]

c.  Ràng buộc liên quan hệ liên thuộc tính 

  R1: “Tổng điểm trong bài làm của thí sinh bằng tổng số điểm của các câu trảlời tương ứng với bài làm đó ” 

- Mô tả: bl BAILAM

 bl.TONGDIEM=sum (ctbl.DIEM) với ctbl CTBAILAM / bl.MABL =

ctbl.MABL

11.  Sơ đồ chức năng  

Page 10: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 10/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

12.  Danh sách các trang ASPX của ứng dụng  

STT Trang ASPX   Nội dung  

Thêm/Xoá/SửaMôn

Thêm, xóa, sửađề thi 

Thêm, xoá , sửacâu hỏi 

Trang chính

 Ngưòi sử dụngthông thường 

Thí sinh  Nhà uản trỉ 

Tìm thí sinh

Tìm đề thi 

Tìm câu hỏi 

Đăng nhập Đăng nhập 

Trang chính nhà

Quản Trị 

Đăng kí dựthi

Đăng kí thànhviên

Chọn đề thi 

Bài làm

Xem kết quả 

Page 11: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 11/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

1 Homepage.aspx Trang chủ của ứng dụng 

2 TieuDe.aspx Tiêu đề trang 

3 CuoiTrang.aspx Chân trang

4 CauHoiView.aspx Xem danh sách các câu hỏi 5 ThemCauHoi.aspx Trang tạo mới một câu hỏi 6 CapNhatCauHoi.aspx Trang hiệu chỉnh câu hỏi 7 MonView.aspx Xem danh sách các môn thi

8 AddMon.aspx Trang tạo mới một môn thi 9 CapNhatMon.aspx Trang hiệu chỉnh các môn thi 

10 DeThiView.aspx Xem danh sách các đề thi 11 ThemDeThi.aspx Trang tạo mới một đề thi 12 CapNhatDeThi.aspx Trang hiệu chỉnh các đề thi 

13 TimKiem.aspx Trang tìm kiếm (được gọi từ trang chủ) 14 SearchTS.aspx Trang tra cứu thí sinh(gọi từ trang tìm kiếm) 

15 KetQuaTimTS.aspx Trang kết quả tra cứu thí sinh(gọi từ trangSearchTS.aspx)

16 SearchCauHoi.aspx Trang tra cứu câu hỏi(gọi từ trang tìm kiếm) 17 KetQuaTimCauHoi.aspx Trang kết quả tra cứu câu hỏi(gọi từ trang

SearchCauHoi.aspx)

18 SearchDeThi.aspx Trang tra cứu đề thi(gọi từ trang tìm kiếm) 19 KetQuaTimDeThi.aspx Trang kết quả tra cứu đề thi(gọi từ trang

SearchDeThi.aspx)

20 SaveMon.aspx Trang lưu thông tin môn thi(được gọi từ cáctrang AddMon.aspx, MonView.aspx,

CapNhatMon.aspx)

20 LuuDeThi.aspx Trang lưu thông tin đề thi(được gọi từ các trangThemDeThi.aspx, DeThiView.aspx,

CapNhatDeThi.aspx)

20 LuuCauHoi.aspx Trang lưu thông tin câu hỏi(được gọi từ cáctrang ThemCauHoi.aspx, CauHoiView.aspx,

CapNhatCauHoi.aspx)

21 Login.aspx Trang đăng nhập quyền thí sinh(gọi từ trangchủ) 

21 LoginQT.aspx Trang đăng nhập quyền quản trị(gọi từ trangchủ) 

22 DangKi.aspx Trang đăng kí thành viên(gọi từ trang chủ) 23 LuuDK.aspx Trang lưu thông tin đăng kí thành viên(gọi từ

trang DangKi.aspx)

Page 12: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 12/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

24 PhieuDK.aspx Trang thông tin phiếu đăng kí dự thi 25 LuuPDK.aspx Trang lưu thông tin phiếu đăng kí dự thi(gọi từ

trang PhieuDK.aspx)

26 DKiLamBai.aspx Trang đưa ra thông tin các phiếu đăng kí hợp lệ

có thể làm bài thi 27 BaiLam.aspx Trang thông tin bài làm của thí sinh (gọi từ trangDkiLamBai.aspx)

28 CTBaiLam.aspx Trang thông tin chi tiết bài làm của thí sinh (gọitừ trang BaiLam.aspx) 

29 LuuBaiLam.aspx Trang lưu thông tin bài làm và chấm điểm chothí sinh (gọi từ trang CTBaiLam.aspx) 

30 Common.aspx Trang thư viện của ứng dụng 

13.  Bảng dữ liệu mẫu: 

10.1. Bảng THISINH: 

10.2. Bảng QUANTRI :

10.3. Bảng MON :

10.4. Bảng DETHI :

Page 13: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 13/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

10.5. Bảng CAUHOI :

10.6. Bảng PHIEUDK  

Page 14: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 14/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

14. Thiết kế giao diện của chương trình: 

9.1.  Trang chủ (homepage.aspx) 

(1)

(2) (3)

(4)

Page 15: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 15/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

STT Tên đối tượng  Kiểu đối tượng  Mục đích 

1 Đăng kí Hyperlink text Gọi trangDangki.aspx. Thí sinh

muốn dự thi phải đăngkí trướ c.

2 Quản lí Hyperlink text Gọi trangLoginQT.aspx củanhững người có quyềnquản trị. 

3 Tìm kiếm Submit button Gọi trangTimkiem.aspx

4 Đăng nhập Hyperlink text Gọi trang Login.aspxđể vào tài khoãn đãđang kí. 

9.2.  Trang đăng kí thành viên (DangKi.aspx)

Page 16: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 16/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

STT Tên đốitượng 

Mục đích  Kiểu đốitượng 

Trang aspxxử lí  

Ràng buộc Ghi chú

1 Tên đăngnhập 

Điền tên đăngnhập 

Edit text Là chuỗi kítự 

Khóa

chính

2 Tên thí sinh

Điền họ tênthí sinh

Edit text Là chuỗi kítự 

3 Mật khẩu  Điền mậtkhẩu 

password

4 Tuổi   Nhập tuổi thísinh

Edit text Là sốnguyên

5 Địa chỉ   Nhập địa chỉliên hệ với thísinh

Edit text Là chuỗi kítự 

6 Địa chỉEmail

 Nhập địa chỉemail

Edit text Là chuỗi kí

tự 7 Đăng kí  nhấn nút đăng

kí sẽ gọi đếntrang

LuuDK.aspx

để kiểm tra 

xem các

thông tin đăngkí có hợp lệkhông? Nếu

hợp lệ thí sinhsẽ được quyềndự thi. Nếukhông hợp lệsẽ cho đăng kílại. 

Submit

button

LuuDK.aspx

9.3.  Trang đăng nhập (Login.aspx) 

Page 17: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 17/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

STT Tên đối tượng  Mục đích  Kiểu đối tượng  Trang aspx xử lí 1 Tên đăng

nhập Điền tên đăngnhập của thí sinh. 

Edit text

2 Mật khẩu  Điền mật khẩu password

3 Đăng nhập   Nhận giá trị tênđăng nhập và mậtkhẩu trên để xử lí 

Submit button Login.aspx

9.4.  Trang quản trị (QuyenAdmin.aspx) 

Page 18: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 18/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

STT Tên đối tượng  Mục đích Kiểu đối tượng  Trang aspx xử lí  1 Môn thi Trỏ liên kết đến trang

thêm, xóa, cập nhậtcác thông tin về mônthi

Hyperlink text MonView.aspx

2 Đề thi  Trỏ liên kết đến trangthêm, xóa, cập nhật

các thông tin về đề thi 

Hyperlink text DeThiView.aspx

3 Câu hỏi  Liên kết đến trangthêm xóa, cập nhật cácthông tin về câu hỏi. 

Hyperlink text CauHoiView.aspx

9.5.  Trang thêm, xóa, cập nhật thông tin môn thi (MonView.aspx) 

(1) (2) (3)

Page 19: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 19/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 1

 

STT Tên đối tượng  Mục đích  Kiểu đối tượng  Trang aspx xử lí  1 Thêm mới  Gọi trang 

AddMon.aspx đểthêm mới mộtmôn thi

Hyperlink text AddMon.aspx

2 Cập nhật  Gọi trangCapNhatMon.aspxđể cập nhật cácthông tin về mônthi

Hyperlink text CapNhatMon.aspx

3 Hủy  Thao tác huỷ mộtmôn thi trong

 bảng MON. 

Hyperlink text

(1)(2) (3)

Page 20: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 20/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

9.6.  Trang cập nhật, thêm, xóa thông tin đề thi (DeThiView.aspx) 

STT Tên đốitượng 

Mục đích  Kiểu đốitượng 

Trang aspx xử lí  

1 Cập nhật  Gọi trang

CapNhatDeThi.aspxđể cập nhật đề thi 

Hyperlink 

Text

CapNhatDeThi.aspx

2 Hủy  Xóa một đề thitrong bảng DETHI. 

Hyperlink 

Text

Page 21: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 21/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

9.7.  Trang cập nhật, thêm, xoá câu hỏi (CauHoiView.aspx) 

STT Tên đốitượng 

Mục đích  Kiểu đối tượng  Trang aspx xử lí 

1 Thêm Trỏ đến trangThemDeThi.aspx đểthêm đề thi vào

 bảng DETHI 

Hyperlink Text

ThemDeThi.aspx

2 Cập nhật  Trỏ đến trangCapNhatDeThi.aspx

để sửa đề thi. 

Hyperlink 

Text

CapNhatDeThi.aspx

Page 22: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 22/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

3 Hủy  Hủy đề thi trong bảng DETHI 

Hyperlink tex

9.8.  Trang đăng kí làm bài thi 

(1) (2)

Page 23: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 23/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

STT Tên đối tượng  Mục đích  Kiểu đối tượng  Trang aspx xử lí 1 Đăng kí mới  Trỏ liên kết tới

trang

PhieuDK.aspx đểthí sinh cung cấpcác thông tin

đang kí cần thiếtđể làm bài 

Hyperlink text PhieuDK.aspx

2 Bài làm Trỏ đến trangBaiLam.aspx

Hyperlink text BaiLam.aspx

9.9.  Trang thông tin bài làm của thí sinh (BaiLam.aspx) 

Page 24: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 24/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

STT Tên đối tượng  Mục đích Kiểu đối tượng  Trang aspx đượcgọi 

1 Mã phiếu đăng kí  Xem mã phiếuđăng kí lấy từ

 bảng PHIEUDK  

SN

2 Chọn đề thi  Chọn đề thi vớimã phiếu đăng kítrên.

Select

3 Chi tiết bài làm  Liên kết trangCTBailam.aspx

để bắt đầu làmbài.

Submit button CTBailam.aspx

9.10. Trang bài làm của thí sinh (CTBaiLam.aspx) 

STT Tên đốitượng 

Mục đích  Kiểu đối tượng  Trang aspx xử lí 

1 Lưu  Lưu bài làm vào Submit button LuuBaiLam.aspx

Page 25: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 25/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

BAILAM và

chấm điểm chothí sinh.

9.11. Trang tìm kiếm thí sinh 

STT Tên đối tượng  Mục đích  Kiểu đối tượng  Trang aspx đượcgọi 

1 Tuổi lớn hơn   Nhập giá trị nhỏcủa khoãng tuổithí sinh cần tìm. 

Edit text

2 Tuổi nhỏ hơn   Nhập giá trị lớncủa khoãng tuổithí sinh cần tìm 

Edit text

3 Tìm kiếm   Nhận các giá trị

vừa nhập vàolàm điều kiện 

cho viêc tìm

kiếm thí sinh. 

Submit button KetQuaTimTS.aspx

Tên xử lí Form Input Output Table liên quan

Tìm kiếm SearchTS.aspx độ tuổi của thí Thông tin của THISINH

Page 26: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 26/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

sinh cần tìm.  thí sinh có độtuổi như trên. 

Hàm Tìm kiếm(tn:int,tl:int) return records

Bắt đầu 

Select TENDN,TENTS,TUOI,EMAIL from THISINH whereTUOI IN(tn,tl)Kết thúc. 

Page 27: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 27/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

9.12. Trang tìm kiếm đề thi 

STT Tên đốitượng 

Mục đích  Kiểu đốitượng 

Trang aspx được gọi 

1 Môn Chọn tên môn Select

2 Mức độ Chọn mức độcủa đề thi Select

3 Tìm kiếm   Nhận các thôngtin trên vào lam

điều kiện đểtìm kiếm vàtìm kiếm 

Submit button KetQuaTimDeThi.aspx

Page 28: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 28/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

Tên xử lí Form Input Output Table liên quan

Tìm kiếm TimDeThi Môn, Mức độcủa đề thi 

Danh sách các

đề thi với Môn

và Mức độ đã

nhập. 

DETHI, MON

Hàm Tìm KiemDThi(mon:chuổi,mucdo:chuổi) return records 

Bắt đầu 

Select * from DETHI where MUCDO=‟mucdo‟ and MAMON=select MAMONfrom MON where TENMON=‟mon‟ 

Kết thúc. 

9.13. Trang tìm kiếm câu hỏi 

STT Tên đốitượng 

Mục đích  Kiểu đốitượng 

Trang aspx được gọi 

1 Mức độ Mức độ câu Select

Page 29: Chương trình thi trắc nghiệm qua mạng

5/16/2018 Ch ng tr nh thi tr c nghi m qua m ng - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/chuong-trinh-thi-trac-nghiem-qua-mang 29/29

 Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

 N hóm thực hiện: 0211196 – 0211343 2

 

hỏi cần tìm 

2 Môn Đề thi cần tìmthuộc môn gì. 

Select

3 Tìm kiếm   Nhận các giátrị trên làm

điều kiện tìmkiếm. 

Submit button KetQuaTimCauHoi.aspx

Tên xử lí Form Input Output Table liên quan

Tìm kiếm SearchCauHoi Mức độ, môncủa câu hỏi cầntìm.

Danh sách các

câu hỏi thỏađiều kiện. 

MON,DETHI,

CAUHOI.

Hàm Tìm kiếm(Mức độ:chuổi,Môn:chuổi) Bắt đầu 

Select * from CAUHOI where MADE=(select MADE from DETHI whereMUCDO=‟Mức độ‟and MAMON=select MAMON from MON whereTENMON=‟Môn‟) Kết thúc. 

   Bảng tổng hợp: a.Phân công công việc: 

-Phân tích,thiết kế :Nguyễn Tuấn Quốc. -Giao diện và lập trình chạy thử chương trình: Phạm Văn Nhân. 

b. Nhận xét Giá trị và tính khả thi của đồ án: 

-  Chương trình này đã được xây dựng hoàn chĩnh và chạy thử.  - Áp dụng cho việc ôn luyện hay thi thử hay tự kiểm tra kiến thức rấttốt.

 Những mặt hạn chế của đồ án: - Các chức năng của trang web còn sơ sài, hạn chế, cần nâng cấp mớicó thể áp dụng vào thực tế. - Cơ sở dữ liệu sử dụng quá nhiều chuổi động(CD) nên gây lãng phí

 bộ nhớ.