Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
259
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 1/78
1
CHUYÊN ĐỀ: GLUXIT.
A. MỞ ĐẦU
Trong những thập niên đầu của thế kỉ XXI, phấn đấu đưa giáo dục nướ c ta trở
thành một nền giáo dục tiên tiến, khoa học dân tộc, đại chúng thích ứng vớ i nền kinh tế
thị trườ ng định hướ ng Xã hội chủ ngh ĩ a, hướ ng tớ i một xã hội học tập có khả năng hội
nhập Quốc tế. Nền giáo dục phải đào tạo những con ngườ i Việt Nam có năng lực tư duy
độc lập, sáng tạo, có khả năng thích ứng, hợ p tác và năng lực giải quyết vấn đề..
Trong chươ ng trình các trườ ng THPT Chuyên, môn hóa học là môn khoa học thực
nghiệm và lí thuyết. Vớ i mục tiêu giúp học sinh nắm vững những tri thức khoa học phổ
thông cơ bản về các chất, sự biến đổi các chất, mối quan hệ qua lại giữa công nghệ hóa
học, môi trườ ng và con ngườ i. Thông qua đó hình thành k ĩ năng môn học như: k ĩ năng
quan sát, phân tích, so sánh, phán đoán, tính toán, thực hành, thí nghiệm. . Hòa vào xu thế
phát triển chung của nền giáo dục thế giớ i, Ở Việt Nam trong nhiều năm gần đây, hệ
thống các trườ ng chuyên luôn có trọng trách, nhiệm vụ rất nặng nề: đó là đào tạo ra
những học sinh có đủ sức đủ tài và đủ tầm để tham gia vào các kì thi học sinh giỏi Quốc
Gia, Ôlympic Quốc Tế và khu vực.
Từ năm 1993- 1994 đến nay, Bộ Giáo dục và đào tạo đã chính thức tổ chức kì thi
chọn học sinh giỏi lớ p 12 môn Hóa học, vì vậy vấn đề bồi dưỡ ng học sinh giỏi cũng là
một nhiệm vụ chính thức của các giáo viên dạy khối chuyên Hóa trong trườ ng phổ thông.
Để đạt đượ c kết quả cao trong các kì thi đó, một trong những yếu tố quan trọng là
phải bồi dưỡ ng cho các em có đầy đủ nguồn kiến thức, k ĩ năng, k ĩ xảo và các năng lực
giải quyết vấn đề .
Cacbohirat là một trong những dạng bài tập thườ ng xuất hiện trong các kì thi
HSG Quốc gia hàng năm và đặc biệt các kì thi Olympic Quốc tế.Vì vậy trong công tácbồi dưỡ ng HSG không thể thiếu chuyên đề này.
Mục đích của chuyên đề:
• Giớ i thiệu hệ thố ng các bài t ậ p nhằ m phát huy các năng lự c sáng t ạo, k ĩ năng
giải bài t ậ p Cacbohirat một cách nhanh chóng cho HS.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 2/78
2
• Đề xuấ t các d ạng bài t ậ p PHÙ H Ợ P V Ớ I ĐẶ C Đ I Ể M C Ủ A LO Ạ I H Ợ P CH Ấ T
B. NỘI DUNG:
• Phần I: Giớ i thiệu hệ thố ng các bài t ậ p nhằ m phát huy các năng lự c sáng t ạo,
k ĩ năng giải bài t ậ p Cacbohirat một cách nhanh chóng cho HS.
1. H ệ thố ng bài tậ p hóa họ c nhằ m phát triể n nă ng l ự c vậ n d ụ ng kiế n thứ c cho họ c
sinh .
Trong chươ ng cacbohidrat, một trong những kiến thức trọng tâm đó là: cách viết
công thức cấu trúc của các hợ p chất cacbohydrat. Cách chuyển từ công thức Fisơ sang
công thức vòng phẳng (công thức Havoc), từ công thức Havoc sang công thức cấu dạng
và ngượ c lại. Để giúp các em phát triển năng lực vận dụng kiến thức thì nên dùng những
bài tập vớ i các cách viết công thức của các hợ p chất như monosacarit, đisacarit,
polisaccarit và các dẫn xuất của chúng.
Ví d ụ 1 :
Amilopectin bị thủy phân bở i mantaza tạo thành mantozơ . Cho amilopectin phản
ứng vớ i (CH3)2SO4 dư trong môi trườ ng kiềm, rồi thủy phân sản phẩm thì thu đượ c
2,3,4,6-tetra-O-metylglucozơ (A) và 2,3-đi-O-metylglucozơ (B) còn lại là 2,3,6-tri-O-
metyl glucozơ (C).
a. Hãy viết công thức Havoc của 3 sản phẩm trên và cho biết xuất sứ của chúng.
b. Hãy suy ra cấu trúc của amilopectin.
c. Trong 3 sản phẩm trên, sản phẩm nào là chủ yếu, sản phẩm nào chiếm hàm
lượ ng nhỏ nhất, vì sao?
Phân tích: Để viết đúng công thức Havoc của A, B, C học sinh nên viết công thức
Fisơ trướ c sau đó chuyển từ công thức Fisơ sang công thức Havoc theo qui tắc trái trên,
phải dướ i. Muốn xác định đượ c công thức của amilopectin phải dựa vào sản phẩm A, B,C. Từ A C1 tạo LK glicozit, C5 đóng vòng. Trong B C1,C4, C6 tạo LK glicozit, C5 tạo
vòng. Vậy chính B là mắt xích glucozơ tạo nhánh. Ở C có C1,C4 tạo LK glicozit vậy C
giữa mạch.
H ướ ng d ẫ n giải :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 3/78
3
a. CT Havoc của A , B, C là :
O
CH2OMe
OMe
OMe
OMe
OHO
OMe
OHO
CH2OMe
OMe
OMe
OH
CH2OH
OH OH
(A) (B) (C)
OMe
A : Từ mắt xích glucozơ đầu mạch (vì đều có 4 nhóm –OH bị metyl hóa).
B : Từ mắt xích glucozơ ở chỗ phân nhánh (vì chỉ có 2 nhóm OH bị metyl hóa)
C : Từ mắt xích Glucozơ ở giữa mạch .
b. Bài cho :
Amilopectin(CH3)2SO4 /OH- H2O
A + B + Csp
Nhận thấy A : 2,3,4,6-tetra-O- metyl glucozơ , A còn OH LK ở C số 1 và số 5
không bị metyl hóa là do OH LK ở C số 5 tạo vòng piranozơ , còn OH LK ở C số 1 tạo
LK glicozit
B: 2,3-đi-O-metylglucozơ . Vậy B còn OH LK vớ i C số 1,4,5,6 không bị metyl
hóa là do ở C số 5 tạo vòng piranozơ , OH ở C số 1,4,6 tạo LK glicozit.
C: 2,3,6-tri-O-metyl glucozơ . Vậy C còn OH LK vớ i C số 5 tạo vòng, OH ở C số
1,4, tạo LK glicozit.
Amilopectin bị thủy phân bở i mantaza cho thấy Amilopectin chỉ chứa LK -
glicozit.
Từ đó ta có cấu trúc của Amilopectin đượ c tạo bở i các mắt xích glucozơ LK vớ i
nhau theo 2 cách (1 → 4)- α - glicozit và ( 1→ 6) -α - glicozit.
c. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh
A : Từ mắt xích glucozơ đầu mạch (vì đều có 4 nhóm –OH bị metyl hóa).
B : Từ mắt xích glucozơ ở chỗ phân nhánh (vì chỉ có 2 nhóm OH bị metyl hóa) .
C : Từ mắt xích Glucozơ ở giữa mạch.
Thườ ng từ khoảng 20-25 mắt xích Glucozơ thì lại phân nhánh nên C >> B >A
Ví dụ 2 :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 4/78
4
Khi thủy phân không hoàn toàn xenlulozơ thì thu đượ c xenlobiozơ (C12H22O11).
Xenlobiozơ là đisaccrit có tính khử, có hiện tượ ng quay hỗ biến,tạo đượ c phenyl osazon.
Metyl hóa hoàn toàn xenlobiozơ rồi thủy phân bở i axit loãng thì thu đượ c hỗn hợ p đẳng
phân tử 2,3,4,6-tetra-O- metyl - D-glucozơ và 2,3,6-tri-O-metyl D- glucozơ . Xenlobiozơ không bị thủy phân bở i α -glicozidaza mà bị thủy phân bở i các β - glicozidaza.
a. Xác định công thức cấu trúc của xenlobiozơ
b. Suy ra cấu trúc của xenlulozơ .
c. Vì sao xenlulozơ dễ kéo thành sợ i còn tinh bột thì không?
Phân tích : Theo đề bài ta có:
XenlulozoThuy phân không ht
Xenlobiozo(CH3)2SO4 /OH-
spH2O/H+
Gồm: hỗn hợ p đẳng phân tử 2,3,4,6-tetra-O-metyl - D-glucozơ và 2,3,6-tri-O-
metyl- D- glucozơ
- xenlobiozơ có tính khử nên còn nhóm OH-hemiaxetan
- xenlobiozơ bị thủy phân bở i các β - glicozidaza
Từ các dữ kiện trên dễ dàng thấy đượ c cấu trúc của xenlobiozơ :
β - D- glucopiranozyl- (1 → 4)-D-glucopiranozơ
OH
HH
OHH
CH2OH
OHOH
OH OH
HH
OHH
CH2OH
OHO
b. Các mắt xích glucozơ ở xenlulozơ LK vớ i nhau bở i LK (1 → 4)- β - glicorit.
c. Các LK (1 → 4)- α - glicozit và (1 → 6) -α - glicozit của amilopectin làm cho
mạch phân tử tinh bột bị xoắn lại, bị phân nhánh chằng chịt, khó kéo thành đoạn thẳng.
Xenlulozơ không phân nhánh lại chỉ chứa các LK (1 → 4)- β - glicorit nên có dạng thẳngdễ kéo sợ i .
2 Sử d ụ ng bài tậ p nhằ m phát hiệ n tình huố ng có vấ n đề , từ đ ó tìm cách giải quyế t vấ n
đề
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 5/78
5
Trong quá trình tiếp nhận kiến thức, một phươ ng pháp quan trọng có thể phát huy
đượ c tính sáng tạo của HS đó là những bài tập chứa đựng trong đó những tình huống có
vấn đề, để giải quyết đượ c HS chỉ đơ n thuần sử dụng những tri thức cũ, kỹ năng sẵn có
thôi chưa đủ, vì vậy khi đưa ra bài tập xuất hiện tình huống có vấn đề, đã rèn luyện đượ cnăng lực giải quyết vấn đề, khả năng nhận biết, phát hiện vấn đề kích thích tư duy cao,
sâu của các em. Sử dụng bài tập phát hiện và giải quyết vấn đề, HS vừa nắm đượ c tri thức
mớ i, vừa nắm đượ c phươ ng pháp chiếm l ĩ nh tri thức đó, phát triển tư duy tích cực sáng
tạo, đượ c chuẩn bị một năng lực thích ứng vớ i cuộc sống xã hội: phát hiện kịp thờ i và
giải quyết hợ p lí các vấn đề nảy sinh
Ví dụ 1 : Hãy xác định cấu trúc (công thức cấu dạng) của đisaccarit melibiozơ dựa
trên các dữ kiện sau.1. Melibiozơ có sự quay hỗ biến
2.Thủy phân melibiozơ vớ i xúc tác axit hoặc α - galactozidaza (enzim chỉ phân cắt
LK α - galactozit) đều cho D- galactozơ và D- glucozơ .
3. Cho tác dụng vớ i nướ c brom thì thu đượ c axit melibionic. Metyl hóa axit
Melibionic rồi thủy phân thì thu đượ c 2,3,4,6-tetra-O- metyl-D- galactozơ và axit
2,3,4,5-tetra-O- metyl- D- gluconic.
Phân tích:
Melibiozo
MelibiozoBr2 axit melibionic
1.CH3I/OH-
2.H2O
H2OD-galactozo + D - glucozo
2,3,4,6-tetra-O- metyl D- galactozo và axit 2,3,4,5-tetra-O- metyl D- gluconic.
Theo suy luận bình thườ ng thì ở 2,3,4,6-tetra-O- metyl-D- galactozơ còn OH LK ở
C số 1 và số 5 không bị metyl hóa là do OH LK ở C số 5 tạo vòng piranozơ , còn OH LK
ở C số 1 tạo LK glicozit. Nhưng ở axit 2,3,4,5-tetra-O- metyl D- gluconic cả OH LK vớ i
C số 4 và 5 đều bị metyl hóa .
Ở đ ây đ ã xuấ t hiện tình huố ng có vấ n đề đ òi hỏi HS phải t ư duy sáng t ạo mớ i có
thể tìm ra hướ ng giải.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 6/78
6
H ướ ng d ẫ n giải :
Trên cơ sở phân tích trên nhận thấ y vì khi melibiozơ bị brom hóa thì nó đ ã mở
vòng để t ạo ra nhóm –CHO r ồi sau đ ó mớ i metyl hóa .
Từ các dữ kiện đầu bài nhận thấy melibiozơ có cấu trúc bở i 2 mắt xích α -D-galactozơ và D- glucozơ thông qua LK (1 → 6) - - glicozit.
Cấu dạng bền của Melibiozơ là:
OH H
H
H
CH2OH
OH
O
H
H
O
O
CH2OH
HO
OH
HOOH
HO
HO OH
OH O
HO
OH
H
H
H
OH
H OH
CH2
O
CH2
O
Ví dụ 2 :
Hợ p chất A, C5H10O4 quang hoạt, tác dụng vớ i anhidritaxetic cho đi axetat, nhưng
không cho phản ứng tráng bạc. Khi cho A tác dụng vớ i axit loãng sẽ nhận đượ c metanol
và B, C4H8O4. B quang hoạt, khử đượ c Ag(NH3)+ và tạo thành tri axetat khi tác dụng vớ i
anhidritaxetic. Khử hóa B nhận đượ c C, C4H10O4 không quang hoạt. Oxi hóa B trong
điều kiện êm dịu sẽ nhận đượ c axit D, C4H8O5. Xử lí amit của D bằng dd natrihipoclorit
loãng sẽ nhận đượ c D- glixeranđehit C3H6O3. Dựa trên các dữ kiện đã cho hãy xác địnhcấu trúc và cấu hình hóa lập thể của các hợ p chất A, B, C, D.
Phân tích:
A td vớ i axit loãng thu đượ c CH3OH + B, nên A chứa O-CH3.
A td vớ i anhidritaxetic cho đi axetat, nên A có 2 –OH tự do.
B có phản ứng tráng bạc .
Amit của D + NaOCl →glixerandehit.
Ở đây học sinh phải xác định đượ c phản ứng của amit vớ i NaOCl thực chất là
phản ứng loại CO tạo – NH2, sau đó loại NH3 tạo –CH=O (của glixerandehit). H ướ ng d ẫ n giải :
Xử lí amit bằng NaClO thườ ng làm mất C của amit và tạo thành amin (thoái biến
Hopman). Vớ i amit D C3H7O3CONH2 sẽ cho glixerandehit, ngh ĩ a là nhóm amino tạo
thành đầu tiên sẽ bị thủy phân :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 7/78
7
COOHCHOH
OH
CH2OH
H
D
CHOH
OH
CH2OH
H
CONH2
NaClOCHOH
OH
CH2OH
H
NH2
-CO
CHO
OH
CH2OH
H- NH3
DO
B[H]
C
Hợ p chất B là sản phẩm đườ ng khử có 3 nhóm OH tự do (vì tạo tri axetat) và
nhóm anđêhit có thể bị khử để tạo thành C không quang hoạt nên nhóm OH ở C số 2 phải
cùng phía vớ i OH ở C số 3. Như vậy :
Ta có sơ đồ sau:
COOHH
H
OH
OH
CH2OH
CHO
H
H
OH
OH
CH2OH
CH2OH
H
H
OH
OH
CH2OH
[O] [H]
D B C
O
OH OH
OCH3
A
.3. Sử d ụ ng bài tậ p để rèn luyệ n cách giải nhanh, thông minh sáng tạ o và biế t tìm ra
cách giải quyế t mớ i ngắ n gọ n hơ n đố i vớ i mộ t vấ n đề quen thuộ c
Trong quá trình giảng dạy ở các trườ ng THPT Chuyên, mục tiêu và nhiệm vụ hàngđầu đó là phải phát hiện các em có năng lực đặc biệt, có trí thông minh vượ t trội và bồi
dưỡ ng các em trở thành những nhân tài cho đất nướ c, đáp ứng đượ c các yêu cầu của các
kì thi HSG các cấp. Vì vậy việc sử dụng các bài tập rèn luyện các cách giải nhanh, thông
minh là vô cùng cần thiết. Một bài tập đưa ra, HS phải biết cách giải nhanh nhất, thông
minh nhất là gì, từ mỗi một bài tập nhỏ như vậy dần dần sẽ rèn luyện đượ c tính sáng tạo
cho các em.
Ví dụ 1 :
Trong mật mía có chất đườ ng không khử (+) raffinozơ C18H32O16 bị thủy phân
axit cho D-fructozơ , D-galactozơ và D-glucozơ , thủy phân bằng men α -galactozidaza
cho - galactozơ và saccarozơ , bằng men invertaza cho D-fructozơ và đisaccarit
melibiozơ , khi metyl hóa raffinozơ rồi thủy phân cho 1,3,4,6- tetra-O-metyl-D-fructozơ ,
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 8/78
8
2,3,4,6- tetra-O-metyl-D-galactozơ và 2,3,4-tri-O-metyl-D-glucozơ . Xác định cấu trúc
của raffinozơ .
H ướ ng d ẫ n giải :
Vớ i bài toán trên HS thông minh chỉ cần dựa vào dữ kiện :
raffinozơ metyl hóa
1,3,4,6-tetra-O-metyl-D-fructozơ ; 2,3,4,6-tetra-O-metyl- D-
galactozơ và 2,3,4-tri-O-metyl-D-glucozơ có thể tìm ra nhanh cấu trúc của Raffinozơ như
sau :
- Mắt xích fructozơ còn OH LK vớ i C số 2,5 chưa metyl hóa vì số 5 đóng vòng,
số 2 tạo Lk glicozit
- Tươ ng tự mắt xích galactozơ tạo LK glicozit của OH LK vớ i C số 1
- Glucozơ tạo LK glicorit 1,6
Kết hợ p vớ i dữ kiện, thủy phân bằng men α -galactozidaza cho α - galactozơ và
saccarozơ , bằng men invertaza cho D-fructozơ và đisaccarit melibiozơ
Vậy cấu trúc của raffinozơ :
O
O
O
HO
HOOH
H
O
HOOH
H
O
CH2OH
OH H
OHCH2OH
CH2
HO
CH2OH
Ví dụ 2: Dùng Na 14CN và các hóa chất cần thiết khác hãy chuyển α - D-
glucofuranozơ thành D- glucozơ -6-14 C (ngh ĩ a là glucozơ có 14 C ở vị trí số 6)
H ướ ng d ẫ n giải :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 9/78
9
OH
OH H
O
H OH
H
H
CH2OH
OHH
Axeton(1mol)
HCl
O
OH H
O
H OH
H
H
CH2OH
H OCMe2
D-glucofuranozo
NaIO4 O
OH H
O
H
H
H OCMe2
CHO
Na 14CN O
OH H
O
H
H
H OCMe2
CHOH14CN
1.H2O,OH-
2. H+,H2OO
OH H
O
H
H
H OCMe2
C-OH
14COOH
H
O
OH H
O
H
H
H OCMe2
C-H14COOH
HO
+
H2Ot0
LactonNaBH4
OH
OH H
OH
H OH
H
H
14CH2OH
CHO
Ví dụ 3 :
Hãy sắp xếp các hợ p chất sau đây vào dãy D hoặc dãy L:
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 10/78
10
-
CHO
OH
OH H
H OH
H CH2OHOH
OH
H
OH H
H
OH CH2OHH
OH
CHO
H
H
OH HCH2OH
OH
H
OH
H
OH H
H OHC
OH
H
OH
HO
HOH2C
HHO
CHO(I) (II) (III) (IV)
Trong công thức Fisơ có thể xoay vần 3 nhóm thế ở C* cuối mạch mà không làm
thay đổi cấu hình của nó.
H ướ ng d ẫ n giải: Dãy L gồm : I, III, IV; Dãy D gồm : II.
CHO
H OHOH H
H OH
H CH2OH
OH
CHO
H OHOH H
H OH
OH H
CH2OH
xoay vân
DayL
OH
OHC H
OH H
H OHOH CH2OH
H
CHO
H OH
OH H
H OHH OH
CH2OH
xoay vân
OH
H CHO
H OH
OH HOH H
CH2OH
(II) Dãy D Dãy L (III )
OH
H OH
H
H
CHO
HOCH2 H
HO
HO
Quay 1800
CHO
OH
OH
H
CH2OH
OH
H
H
HO
H
xoay vân
CHO
OH
OH
H
H
CH2OH
H
H
HO
HO
(IV) Dãy L
4. Sử d ụ ng bài tậ p giúp HS biế t phát hiệ n vấ n đề mấ u chố t, tìm ra ẩ n ý trong nhữ ng
câu hỏi, bài tậ p
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 11/78
11
Khi đưa ra bài tập giáo viên hướ ng dẫn các em biết phân tích k ĩ đề bài, từ đó tìm
ra mấu chốt, ẩn ý của câu hỏi, bài tập ở đâu. Đối vớ i bài tập hữu cơ phần viết sơ đồ phản
ứng vớ i những sơ đồ khó HS phải biết dựa vào chìa khóa đó là những chất đã biết, từ
những chất đó có thể làm cơ sở cho các em suy luận ra các chất tiếp theo để giải.Vớ i cácbài tập điều chế (hay tổng hợ p hữu cơ ), thì phải biết chất cần tổng hợ p ra là chất gì, có
cấu tạo ra sao, để tổng hợ p đượ c ra chất đó phải có những chất nào (ví dụ để điều chế
chất A phải đi từ chất B + C, từ đó đi tổng hợ p các chất B và C xuất phát từ nguyên liệu
đầu bài cho). Phươ ng pháp tổng hợ p B và C sẽ dễ dàng hơ n so vớ i A. Rồi lại suy luận
ngượ c tiếp để điều chế B, C cần điều chế chất nào. . ..
Ví dụ 1 :
Mannozơ là đồng phân của glucozơ . Ở dạng vòng 6 cạnh mannozơ chỉ khácglucozơ ở chỗ nhóm OH ở nguyên tử C2 nằm cùng phía vớ i OH ở nguyên tử C3. Oxi hóa
manozơ bằng dd HNO3 ở 1000 C thu đượ c sản phẩm Y chứa 41,38% C, 3,45 % H và
55,17 % O. Y bị thủy phân cả trong môi trườ ng axit cũng như bazơ tạo ra axit
polihidroxidicacboxylic hoặc muối tươ ng ứng. Xác định công thức cấu tạo của Y.
Phân tích :
Mấu chốt là khi oxi hóa mannozơ bằng dd HNO3 ở 1000 C thu đượ c Y, Y bị thủy
phân cả trong môi trườ ng axit cũng như bazơ tạo ra axit polihidroxidicacboxylic hoặcmuối tươ ng ứng, vậy chứng tỏ Y phải là este.
H ướ ng d ẫ n giải :
Đặt CTTQ của Y là : CxHyOz ⇒x : y : z = 41,38/12 : 3.54/1 : 55,17/16 = 1 :1 : 1
My = 174 nên x = y = z = 6 . CTPT của Y là: C6H6O6 .
Ta có sơ đồ chuyển hóa mannozơ như sau
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 12/78
12
CHO
OH H
OH H
H
H OH
OH
CH2OH
HNO3
COOH
OH H
OH H
H
H OH
OH
COOH
t0
-H2
O
H
H
H
H
HO
OH
O
O
OO
(I)
H
H
H
H OH
O
O
O
O
HO
(II)
+
Vậy
Y có thể ở dạng vòng 5 hoặc 6 cạnh bền đều đượ c .
Ví dụ 2: D- Galactopiranozơ đượ c chuyển hóa thành axit ascorbic theo sơ đồ sau:
O
OH
OHOH
HO
OH
(a)A
(b)B
(c)
O
OH
COOHHO
HOHO
OH
OH
COOHOH
HOOH C
D
D-galactopiranozo
Na(Hg) 1 .NH3
2. NaOCl
OH
OH
HO
OH
O
(f)F
E
OH
HO
OH
(g)
O OG
HCNH
HCl OO
OH
OHHO
H
H
HO
Axit ascorbic
Phân tích : để viết đượ c sơ đồ tổng hợ p vitamin C, trong sơ đồ trên HS phải biết dựa vào
những chất đã biết để tìm ra công thức của các chất chưa biết đó là :
- Từ D- galactopiranozơ chuyển hóa thành C.
- Từ E chuyển thành F.
- Từ G chuyển thành Vitamin C H ướ ng d ẫ n giải :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 13/78
13
O
OH
OH OH
HOOH
D-galactopiranozo
O
OO
O
O
OH
CH3CH3
CH3
CH3
(CH3)2C=O KMnO4
(A)O
OO
O
O
OH
CH3CH3
CH3
CH3
=O
B
O
OH
COOHHO
HO
HO
O
OO
O
O
OH
CH3CH3
CH3
CH3
=O
B
H2O/H2SO4
C
OH
HO
OH(g)
O OG
HCN
OH
HO
OH
N-NHC6H5N-NHC6H5
F
H
OH
HO
OH
OCN
OH
HCl
Axit ascorbic
Ví dụ 3 : Lin (Linamarin )và Lac (lactrin) là các xiano glucorit thiên nhiên. Khi
thủy phân Lin, Lac trong môi trườ ng axit thì Lin tạo ra D- glucozơ , axeton và HCN; còn
Lac tạo ra D- glucozơ , HCN và benzanđehit.
Xác định cấu trúc của Lin và Lac ở dạng bền nhất. Viết cơ chế thủy phân Lin, Lac
.
Phân tích :
Thủy phân Lin cho ra D-glucozơ , axeton và HCN. Vậy Lin có cấu trúc sau:
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 14/78
14
O
OH
HOHO
OH
OC
CH3
CH3
CN Thủy phân Lac cho D- glucozơ + HCN + C6H5CHO. Cấu trúc của Lac :
O
OH
HOHO
OH
OCH
CN
C6H5
• Cơ chế của phản ứng thủy phân các glucozit này theo cơ chế SN1:
O
OH
HOHO
OH
OC
CH3
CH3CN
H3O+ O
OH
HOHO
OH
O+C
CH3
CH3CN
H
O
OH
HOHO
OH+
+ HCNCH3-CO-CH3
O
OH
HOHO
OH
OCH
CN
C6H5 H3O+ O:
OH
HOHO
OH
O +CHCN
C6H5
H
O
OH
HO
HO OH+
H2O - H+O
OH
HOHOOH
O
OH
HOHO
OHOH2
+OH
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 15/78
15
O
OH
HOHO
OH
OCH
CN
C6H5 H3O+ O:
OH
HOHO
OH
O +CH
CN
C6H5
H
O
OH
HOHO
OH+ + O=CH-C6H5 + HCN
O
OH
HOHO +
H2OO
OH
HOHO +
OH2
OH
OH
-H+ O
OH
HOHO OH
OH β - D- glucopiranozơ bền hơ n α -D- glucopiranozơ .
5. Sử d ụ ng bài tậ p để rèn luyệ n khả nă ng suy luậ n, diễ n đạ t chính xác và logic.
Một dạng toán hay gặp trong hóa học hữu cơ là biện luận xác định công thức cấu
tạo, công thức cấu trúc của hợ p chất hữu cơ . Để tìm đượ c cấu trúc của chất cần tìm, đòi
hỏi các em phải biết suy luận từ các dữ kiện đề bài, diễn đạt, lập luận một cách chính xác,
logic. Thông thườ ng phải dựa vào các chất trung gian, thông qua các phươ ng pháp phântích vật lí và các phản ứng hóa học để xác định cấu trúc của chất.
Ví dụ 1 : A là một andopentozơ đượ c chuyển hóa thành các chất theo sơ đồ sau :
AHNO3 B (C5H8O7) không quang hoat
Atông hop kiliani
C ( C6H12O6) + D ( C6H12O6)
HNO3
E (C6H10O8) quang hoatC
DHNO3
F ( C6H10O8) không quang hoat Hãy xác định cấu trúc và cấu hình của A, B, C, D.
H ướ ng d ẫ n giải :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 16/78
16
Oxi hóa bằng HNO3: CH2OH(CHOH)nCHOHNO3
HOOC-(CHOH)n-COOH
- Tổng hợ p Kiliani :
CHOCHOH
CHOH
HCNCNCHOH
CHOH
CHOH
COOH
CHOHCHOH
CHOH
H2O -H2OC=O
CHOH
CHOHCH
O Khu
CHO
*CHOH
CHOH
CHOH
Đi axit nhận đượ c bằng cách oxi hóa A có thể là :
COOH
H OH
H OH
COOH
H OH
hoac
COOH
H OH
OH H
COOH
H OH
(B,) (B")
Vì A thuộc dãy D nên cấu hình của nguyên tử C4 đượ c xác địnhH 4 OH
Mặt khác B không quang hoạt nên phải có mặt phẳng đối xứng phân tử, và như
vậy cấu hình của C2 phải cùng phía vớ i C4.
C3 có thể có 2 cấu hình làm cho đi axit không quang hoạt ..Hai axit E và F khác nhau bở i cấu hình C2 (C* mớ i đượ c tạo thành do tổng hợ p
Kiliani) nhưng đối vớ i các C* khác thì có cùng cấu hình vớ i A hoặc B. Vậy E và F có thể
là :
COOH
H OH
H OH
? ?
H OH
COOH
COOH
OH H
H OH
? ?
H OH
COOH (I) (II)
ở đây C4 là C3 của đi axit B.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 17/78
17
Nếu C4 ở E và F có cấu hìnhHO
4H
thì hai đi axit này sẽ quang hoạt nhưng nếu có
cấu hìnhH 4 OH
thì công thức (I) là CT của một hợ p chất không quang hoạt.
Vậy F phải là, còn E có thể có 3 cấu hình:
COOH
H OH
H OH
HO H
H OH
COOH
COOH
OH H
H OH
H OH
H OH
COOH
COOH
HO H
H OH
HO H
H OH
COOH
COOH
H OH
H OH
H OH
H OH
COOH
Do đó cấu trúc của A , B , C, D là:
H OH
H OH
H OH
CH2OH
H OH
H OH
H OH
COOH
CHO
OH H
H OH
H OH
H OH
CH2OH
CHO
H OH
H OH
H OH
H OH
CH2OH
CHO
A
COOH
BC D
Ví dụ 2 :
1.Một pentozơ hoạt động quang học C5H10O5 bị khử bằng thuốc thử Tollens cho
tetraaxetat vớ i anhidrit axetic, tạo phenylosazon không quang hoạt có cấu hình D. Viết
công thức cấu tạo dạng mach hở , vòng và cấu dạng của pentozơ .
2.Viết phươ ng trình tổng hợ p D-andopentozơ theo phươ ng pháp Ruff và Wohl từ
D- glucozơ hay D-manozơ . Hai phươ ng pháp có gì khác nhau. Gọi tên sản phẩm
H ướ ng d ẫ n giải :- C5H10O5 bị khử bằng thuốc thử Tollens⇒ thuộc loại andopentozơ (chứa CHO)
-Tác dụng vớ i anhidrit axetic cho tetraaxetat ⇒ có 4 nhóm OH tự do.
- Tạo phenylosazon không quang hoạt có cấu hình D⇒ -OH LK vớ i C số 3 và C
số 4 phải cùng phía .
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 18/78
18
Vậy công thức cấu tạo mạch hở của pentozơ trên là :
CHO
OH H
OH
CH2OH
H
H
OH
6.Sử d ụ ng bài tậ p để giúp HS biế t kế t hợ p các thao tác tác tư duy, các phươ ng pháp
phán đ oán để đư a ra kế t luậ n chính xác nhấ t
Ví dụ 1 :
1. Rutinozơ là gốc đườ ng của một số hợ p chất có tác dụng làm bền thành mạch
máu. Rutinozơ cho phản ứng vớ i thuốc thử Feling, khi bị thủy phân bở i α - glicozidaza
cho andozơ A (C6H12O5) và D-andozơ B (C6H12O6) theo tỉ lệ mol 1:1. Từ andozơ B tiến
hành liên tiếp hai lần cắt mạch Ruff và sau đó oxi hóa vớ i axit nitric thu đượ c axit meso-
tactric. B dễ dàng cho dẫn xuất monoxetal vớ i axeton trong axit. Hãy viết các phản ứng
để xác định B.
2. Andozơ B cho cùng sản phẩm osazon như một andohexozơ khác (kí hiệu là A1
); A2 là đồng phân đối quang của A1. Thực hiện chuyển hóa A2 theo sơ đồ sau thu đượ c
A.
A2
HOCH2CH2OHA3
xetal
H2 /Ni Raney O2 /PtA5
Axit andonic
CH3
H OH
OH H
H
H OH
HO
CH2OH
A6
Andolacton
Na-Hg/ PH 3-5to
A
(Lưu ý: phản ứng từ A4 đến A5 đặc trưng cho sự chuyển hóa ancol bậc 1 cuối
mạch thành axit ).
Dùng CT chiếu Fisơ để biểu diễn cấu trúc của các chất A1, A2, A3, A5, A 6 và A.
Biết rằng 1 mol A phản ứng vớ i 4 mol HIO4 cho 4 mol HCOOH và 1 mol CH3CHO .
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 19/78
19
3. Metyl hóa hoàn toàn rutinozơ vớ i DMS/OH- cho dẫn xuất heptametyl (X). Khi
thủy phân X trong môi trườ ng axit thu đượ c tri- O- metyl của A và 2,3,4-tri-O-metyl của B.
Oxi hóa 1 mol metyl rutinozit cần 4 mol HIO4, cho 2 mol HCOOH và 1 mol tetra andehit .
Hãy vẽ CT Haworth và CT cấu dạng của rutinozơ .
H ướ ng d ẫ n giải :
B tiến hành liên tiếp 2 lần cắt mạch Ruff, sau đó oxi hóa thu đượ c axit meso tatric
⇒ B có 2 nhóm OH ở vị trí C số 4 và C số 5 cùng phía .
B + axeton⇒ dẫn xuất monoaxetal nên nhóm -OH LK ở C số 2 và C số 3 khác
phía và –OH ở C số 3 khác phía vớ i OH LK vớ i C số 4 và C số 5. Vậy B là :
CHO
H OH
OH HOH
H OH
CH2OH
H
Phản ứng Ruff 2 lần B :
Lần 1:
CHO
H OH
OH H
H OH
H OH
CH2OH
Br2 /H2O Ca(OH)2 H2O2
(CH3COO)3Fe
C= O
H
H OH
H OH
CH2OH
COOH
HO
CH O
OH HH OH
H OH
CH2OH
-CO2
Lần 2:
OH H
H OH
H OH
CHO
CH2OH
Br2 /H2O Ca(OH)2 H2O2
(CH3COO)3Fe-CO2
CHO
H OH
H OH
CH2OH
2. B và A1 cho cùng 1 osazon khi tác dụng vớ i phenylhidrazin nên B và A1 cùng vị
trí C* số 3,4,5.
Công thức của A1 là : Đối quang của A1 là A2 có công thức như sau :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 20/78
20
CHO
HO H
OH H
OH
H OH
CH2OH
H
CHO
H OH
H OH
H
HO HCH2OH
HO
A1 A2
Từ đó ta có sơ đồ sau:
CHO
H OH
H OH
H
HO H
CH2OH
HOHO-CH2CH2OH
CH
H OH
H OH
H
HO H
CH2OH
HO
O O
A3A2
H2 /Ni Raney
CH3
H OH
H OH
H
HO H
CH2OH
HOO2 /Pt
t0
CH3
H OH
H OH
H
HO H
COOH
HO
CH3
H OH
H
H
HO H
HOO
O=C
Na-HgPH: 3-5
CH3
H OH
H OH
OH H
OH H
CHO A
3. Xác định CT Havoc và cấu dạng của rutinozơ :
- Rutinozơ + thuốc thử Feling nên phải có nhóm –OH hemiaxetal.- Thủy phân rutinozơ bở i α - glicozidaza thu đượ c andozơ A (C6H12O5) và D-
andozơ ⇒Rutinozơ là đisaccarit
- Cho td vớ i DMS/OH- thu đượ c tri- O- metyl của A và 2,3,4-tri-O-metyl của B.
- 1 mol metyl rutinozit + 4 mol HIO4 →2 mol HCOOH + 1 mol tetraandehit .
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 21/78
21
KL : Rutinozơ tạo bở i LK α - glicozit giữa C1 (A) vớ i C6 (B) .
Phản ứng oxi hóa metyl rutinozit bở i HIO4 :
O OCH3
HO
OH OHO
OH
OCH3
OH
OH
CH2
4 HIO4 O O
CH3
O OCH3CH2OHC
OHCOHC
OHC
+ 2 HCOOH
* CT Havoc của β rutinozơ :
O OCH3
HO
OH OHO
OH
OH
OH
OH
CH2
O
O
H3CHO
OHOH
OCH2
HOHO
OH
OH
Ví dụ 2: Trisaccarit gentianozơ bị thủy phân axit cho 2 đươ ng lượ ng D- glucozơ và một D- fructozơ . Thủy phân từng phần cho D- fructozơ và gentibiozơ . Men hạnh đào
phân cắt nhũ tươ ng cho D- glucozơ và saccarozơ . Xác định cấu trúc của gentianozơ .
Phân tích :
Gentianozơ thủy phân cho 2 D- glucozơ và 1 D –fructozơ . Chứa 2 mắt xích D
-Glucozơ và 1 mắt xích D- fructozơ
Thủy phân từng phần cho D-fructozơ và gentibiozơ (do 2 mắt xích β -D- glucozơ
bở i LK glicorit 1,6)
Men hạnh đào phân cắt nhũ tươ ng cho D-glucozơ và saccarozơ (do α -D –glucozơ
LK vớ i β -D-fructozo bở i LK 1,2 – glicozit).
Vậy dễ dàng tìm ra CTCT của gentianozơ là :
O
CH2OH
HOHO
OHH
O
CH2 O
HOHOOH
O
O
OH
OH
CH2OHH
CH2OH
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 22/78
22
Ví dụ 3: Từ cloaxetanđêhit và CMgBrBrMgC hãy viết sơ đồ điều chế D – allitol (
A) và D – galactiol (B)
OH
OH
OH
CH2OH
CH2OH
OH
( A )
H
H
H OH
CH2OH
CH2OH
OHHO
HO
H
( B )
HH
H
H
H ướ ng d ẫ n giải : Ta có sơ đồ điều chế
2CHOCH2Cl
+
MgBr
MgBr
H3O+
CH2Cl
C
C
CH2Cl
KOH
C
C
H OH
H OH
CH2
C
C
CH2
H O
H
CH2OH
C
C
CH2OH
H OH
H OH
O
OH-
H2O
H2
Pd/BaSO4
CH2OH
CH
CH
CH2OH
H OH
H OH
KMnO4
loang lanh
OH
OH
OH
OH
OH
OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
+
CH2OH
HO
HO
• Phần 2: Đề xuấ t các d ạng bài t ậ p theo đặc thù của hợ p chấ t cacbohidrat.
Sau khi các em HS đượ c học các kiến thứ c lí thuyết cơ bản về chươ ng
cacbohidrat, GV nên chia thành các dạng bài tâp khác nhau.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 23/78
23
*Dạ ng 1: Bài tậ p đại cươ ng:Khái niệ m- đồ ng đẳ ng- đồ ng phân- danh pháp :
1. Hãy gọi tên và nêu đặc điểm của 2 liên kết C- O giữa 2 mắt xích monosaccarit
trong phân tử đisaccarit, cho ví dụ minh họa .
2. D-glucozơ phản ứng vớ i benzanđêhit cho 2,4-O–benzylidin-D-glucozơ .Hợ pchất này bị khử thành 2,4-O–benzylidin-D-glucitol phản ứng vớ i axit iodic cho dẫn xuất
benzylidin của một anđopentozơ mà bị thủy phân cho anđopentozơ . Xác định cấu trúc và
tên của anđopentozơ
3. Gọi tên các hợ p chất đượ c tạo thành khi oxi hóa phân hủy axit 2,3,5,6- tetra-O-
metyl- D- gluconic.
4. D- Apiozơ có công thức như bên. Hãy cho biết :
CHOOH
OHHOCH2
CH2OH
a. Apiozơ có bao nhiêu tâm bất đối.
b. Khi khử hóa thành anđitol có còn quang hoạt không ?
c. Có bao nhiêu tâm bất đối ở dạng furanozơ và bao nhiêu đồng phân lập thể.
5. [14]Các chất sau đây có LK hidro không? Nếu có hãy viết sơ đồ phân tử, nếu
không hãy giải thích vì sao:
a. Glixerol b. Glucozơ c. Polipeptit.
6. [24]Gọi tên các cacbohidrat A, B, C trong cấu trúc sau :
CHO
H NH2
HO H
OHOH
CH2OH
HH
F
CHO
HHO H
OHOH
CH2OH
HH
H
CHO
HOH
OH
OH
HH
(A) (B) (C)
CH3
HO
7.Có các hợ p chất sau :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 24/78
24
OH
H
OH
H OH
Y
X
H
HO
H
I II III IV V VI VII
X CHO COOH COOH CH2OH CHO CH=NOH CH=NNHC6H5
Y CH2OH CH2OH COOH CH2OH CH3 CH2OH CH2OH
a. Gọi tên hệ thống các hợ p chất trên theo 2 cách.
b. Viết sơ đồ phản ứng có ghi rõ điều kiện để chuyển hóa I lần lượ t thành II,III,
IV, V ,VI và VII.8. Có thể có tối đa mấy monosaccarit mà khi cho tác dụng vớ i phenylhidrazin dư
cho cùng một osazon? Lấy thí dụ cụ thể để chứng minh.
9.a. Nêu các tác nhân thườ ng dùng để khử nhóm cacbonyl của monosaccarit thành
nhóm – CHOH.
b. Có gì khác nhau về hóa lập thể trong phản ứng khử nhóm C=O của D- glucozơ
và D- fructozơ thành nhóm – CH-OH .
10. Hãy phân biệt đồng phân anome và đồng phân epime.
b. Fructozơ tạo thành những anome nào ? Giải thích sự tạo thành và gọi tên chúng .
c. Thế nào là α -anome và β - anome ?
11. Hãy giải thích các thuật ngữ : cacbohidrat, saccarit, gluxit.
12. Hãy phân biệt các khái niệm : monosaccarit, đisaccarit, oligosaccarit và
polisaccarit, cho ví dụ minh họa.
13. a. Viết công thức chiếu Fischer của anđozơ đơ n giản nhất.
b. Cho biết kí hiệu về độ quay cực .
c. Cho biết kí hiệu R/S .
14. a. Tetrozơ có bao nhiêu trung tâm chiral.
b. Viết công thức chiếu Fischer của các đồng phân lập thể của tetrozơ .
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 25/78
25
c. Phân loại dãy D và dãy L và cấu hình tuyệt đối .
d. Cấu trúc chung của đồng phân threo và erythro.
15. a. Một anđehit tạo thành axetan cần 2 mol ancol còn anđohexozơ chỉ cần 1mol
ROH . Giải thích.b. Viết hemiaxetan bền của D- treozơ .
c. Cho biết cấu trúc của 2 đồng phân đia. Tên của đồng phân
16. a. (+)- glucozơ có bao nhiêu C* .
b. Anđohexozơ có bao nhiêu đồng phân lập thể .
c. Viết công thức hình chiếu của một trong 8 cặp enantiome của anđohexozơ vớ i
nhóm CHO ở phía trên, nhóm CH2OH ở phía dướ i và nhóm OH của C* ở xa nhóm
cacbonyl nhất nằm bên phải.d. Xác định cấu hình tươ ng đối và cấu hình tuyệt đối của Glucozơ .
17. a. Fructozơ có bao nhiêu C*
b. 2- xetohexozơ có bao nhiêu đồng phân lập thể .
c. Viết công thức hình chiếu của các đồng phân đó khi nhóm C=O ở trên, nhóm
OH ở C* xa nhóm C=O nhất nằm bên phải .
d. Xác định cấu hình tuyệt đối của Fructozơ .
18. a. Viết sản phẩm oxi hóa D- glucozơ bằng axit nitric.b. Viết các lacton vòng 6 cạnh của axit glucaric.
c. Viết sản phẩm khử các lacton thành axit andonic và đun nóng axit đó trên
Na/Hg và CO2 để cho andohexozơ .
19. a. Giải thích tại sao khi hòa tan 2- xetohexozơ trong dd NaOH lại thấy có phản
ứng vớ i thuốc thử Fehlinh .
b. Giải thích sự hình thành của hai đồng phân dia của andohexozơ .
20.[25] Cho tinh bột tác dụng vớ i nướ c có xt thích hợ p thu đượ c một đisaccarit.
Viết công thức cấu tạo phẳng của hợ p chất (dạng mở vòng, đóng vòng có thể có).
21. a. Oxi hóa D- glucozơ bằng dung dịch axit nitric loãng ở 1000 C thì thu đượ c hỗn
hợ p sản phẩm từ đó tách ra đượ c 4 chất A, B, C,D. Cho biết MA = 210 đvc, MB = MC =
192 đvc, MD = 174 đvc. Hãy viết công thức Fisơ của chúng .
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 26/78
26
b. Cũng trong điều kiện như trên, từ L- Gulozơ sẽ tạo ra những chất nào, công
thức Fisơ của chúng?
22. Hãy viết công thức Fisơ của những cặp andohexozơ mà khi bị oxi hóa thì cho
cùng một axit andaric dạng meso và khi bị khử thì cho cùng một anđitol dạng meso..23. Hãy viết công thức Fisơ của những cặp andohexozơ mà khi bị oxi hóa thì cho
cùng một axit andaric và khi bị khử thì cho cùng một anđitol
24. Cách làm nào trong những cách dướ i đây là đượ c phép và không đượ c phép, vì
sao ?
a. Quay công thức Havoc 900 trong mặt phẳng chứa vòng
b. Quay công thức Havoc 1800 trong mặt phẳng chứa vòng
c. Quay công thức Havoc 900
ra khỏi mặt phẳng chứa vòngd. Quay công thức Havoc 1800 ra khỏi mặt phẳng chứa vòng
e. Chuyển các nhóm phía dướ i lên phía trên, nhóm phía trên xuống phía dướ i (đổi
chỗ nhóm phía trên và phía dướ i cho nhau).
25.a.Làm thế nào để chuyển công thức Fisơ của các piranozơ thành công thức
dạng ghế ?
b. Hãy chuyển công thức Fisơ của α - D- glucozơ thành công thức Havoc rồi
thành 2 công thức dạng ghế.c. Dạng ghế nào ở câu b bền hơ n ? Vì sao ?
26. a. Hãy viết công thức 2 dạng ghế của β - D- glucopiranozơ và cho biết thông
thườ ng ngườ i ta dùng dạng nào, vì sao ?
b. Hãy viết công thức Havoc và công thức cấu dạng chung cho 2 anome của D-
glucopiranozơ .
c. Anome nào bền hơ n, vì sao?
27. Giải thích tại sao anđozơ phản ứng vớ i Fehlinh và phenylhidrazin nhưng
không phản ứng vớ i NaHSO3.
28. L-Ramonozơ là 6- Deoxi- L- manozơ . Khi cho metylα - L- ramonopiranorit
phản ứng vớ i HIO4 dư thì thu đượ c hợ p chất A (C6H12O5). Trên phổ hồng ngoại của A
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 27/78
27
không thấy có vân hấp thụ của nhóm cabonyl. Cho A tác dụng vớ i CH3I/ Ag2O thì đượ c
dẫn xuất B
(C8H16O5). Chế hóa A vớ i H2 / Ni hoặc NaBH4 đều cho hợ p chất C (C6H14O4)
a. Viết công thức Fisơ , công thức Havoc của α - L- ramonozơ và của metylα - L-ramonopiranorit
b. Giải thích sự hình thành A và cho biết vì sao trên phổ IR của nó không thấy có
dấu hiệu của nhóm cacbonyl.
29. [15]Viết các cấu tạo của A,B, C vớ i hóa học lập thể phù hợ p theo công thức
chiếu Haworth :
OH O OOHHO
OH OHOH
CH CN
CH2OCH2OH
OHHO
OH
OH(H)CH2OH
H(OH)
(A) (B)
OH
CH2OH
OHOHHO
OH OHOH
CH2OO
(C)
Dạ ng 2. Bài tậ p viế t chuỗ i phả n ứ ng :
1. Biết rằng trong dung dịch, mannozơ tồn tại ở dạng piranozơ . Hãy viết sơ đồ phản
ứng của D- mannozơ vớ i các tác nhân dướ i đây, gọi tên các sản phẩm tạo thành :
a. [Ag(NH3)]+ d. Anhidrit axetic
b. Dung dịch HCl loãng . e. CH3OH/HCl
c. Dung dịch NaOH loãng f. (CH3)2SO4 / OH –
2. a. Hãy dùng công thức Fischer hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng theo phươ ngpháp giáng vị Wolal :
D- Glucozo NH2OH
oxim(A)
Ac2O duC18H25O12N
(B)
AcO-
- AcOHC16H21O10N
( C)
CH3ONa
NaOH
C5H10O5
( D )
b. Giải thích sự tạo thành D từ C.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 28/78
28
3. Hãy dùng công thức Fischer hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau:
Metyl α - D - GlucopiranozoHIO4
Br2 / H2O H3O+
A ( hôn hop)
Metyl α - D - Glucof uranozoHIO
4 Br2 / H
2O H
3O+
B ( hôn hop )
a.
b.
4. Có thể xác định D- glucozơ là furanozơ hay pyranozơ theo chuyển hóa sau :
D- GlucozoCH3OH/ HCl
A(CH3)2SO4 dac
B
HCl loãngC
HNO3 Axit 2,3- dimetoxysuxinic+ axit 2,3,4- trimetoxiglutaric
5. Viết phươ ng trình phản ứng của các dãy phản ứng sau :
D-glucozoCH3OH, H+
A(CH3)2SO4, NaOH
B
HCl loãngC
Cu(OH)2D
6. a. Viết sản phẩm thủy phân từng nấc và hoàn toàn của xenlulozơ và tinh bột.
b. Từ kết quả trên nêu sự giống nhau và khác nhau giữa 2 cấu trúc.
c. Giải thích tại sao xenlulozơ lại bền hơ n tinh bột .
7. Viết công thức cấu tạo của các hợ p chất sau :
A (amylozơ ) + HIO4 → B + một ít HCHO và HCOOH
A + nướ c brom → B →
+ H O H ,2
C (C4H8O5 ) + D(C2H2O3)8. Hãy xác định công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D biết rằng :
a. A + 4 HIO4 → 3 HCOOH + HCHO + CHO- COOH
b. B + 5 HIO4 → 4 HCOOH + 2 HCHO
c . C + 3 HIO4 → 2 HCOOH + 2 CHO- COOH
d. D + 4 HIO4 → 4 HCOOH + CHO- COOH
9. Viết sơ đồ chuyển hóa anđozơ thành 2- xetozơ biết rằng anđêhit dễ bị khử hơ n
xeton khi dùng kẽm và axit axetic .
10. Thực hiện dãy chuyển hóa sau :
D- glucozơ cho tươ ng tác vớ i hidroxylamin trong môi trườ ng kiềm đượ c A. Đun A
vớ i anhidrit axetic đượ c B. Khi đun B vớ i dung dịch của bạc oxit sẽ đượ c C. Giải thích.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 29/78
29
11. Axit muraminic (Mur) [3- O- (1,- cacboxyetyl)-D- glucosamin)] là thành phần của
tế bào vi khuẩn đượ c tạo thành khi cho B phản ứng vớ i axit D- lactic. Viết công thức Fisher
của A và Mur đượ c tạo thành trong dãy các phản ứng sau:
HOCH2
HOH H OH
CHO
OHH
NH3,HCN
- H2OA
Pd, HCl loãng
-NH4ClB
HOOC-CHOH-CH3Mur
12. 1. Viết các phươ ng trình phản ứng thủy phân metyl-α -D- galactofuranorit (A)
và metyl-α -D sobofuranorit (B) trong môi trườ ng axit (sobozơ : 2- xetohexozơ ; cấu hình
C3 của nó và của galactozơ khác nhau).
2. Arabinopyranozơ (D- andopentozơ có cấu hình 2S, 3R, 4R) đượ c chuyển hóa
như sau :
Ara ( C5H10O5)CH3OH/H+
BHIO4 C
1.LiAlH4
2.H2O
Br2 /H2O
D
E
H2O/H+
H2O/H+
HOCH2-CHO + HO-CH2-CH2OH
CHO-COOH + HO-CH2-COOH
Vẽ cấu trúc của B, C, D và E.13. Viết công thức cấu tạo các sản phẩm tạo thành trong các phản ứng sau :
OOOCCH3
OOCCH3
N=C=SCH3COOCH
3COO
+ R-NH2
dm toluenA
1.
2.
O N=C=S
CH2OHRORO
OR
+ CH3COCH2NH2dm toluen
B
CN
SNH2
CH3COO
+
3.
OOOCCH3
OOCCH3
N=C=SCH3COOCH
3COO
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 30/78
30
14. Viết sản phẩm phản ứng của mantozơ vớ i :
a. HCl loãng b. engym mantaza c. Engym emusin d. dd fehling
. e. NaOH loãng f. dd brom g. phenylhidrazin dư
Dạ ng 3. Bài tậ p đ iều chế :1. Từ D- galactozơ hãy điều chế axit glioxylic và axit D - glixeric.
2. Hãy chuyển D - glucozơ thành L - gulozơ
3. Phươ ng pháp bảo vệ nhóm hydroxyl (-OH) thườ ng đượ c sử dụng khi chuyển
hóa giữa các monosaccarit. Viết sơ đồ phản ứng để điều chế α -D-perosinamid
O
OCH3
H
H OH
H
HO
HCH3
NH2
H Từ
O OH
OH
OHHO
HO
Và các chất cần thiết.
4. Từ glucozơ hãy viết phươ ng trình điều chế axit α - metylcaproic .
5. Chuyển D - glucozơ thành axit meso- tactaric .
6. Từ D - glucozơ viết sơ đồ chuyển thành 1,4 : 3,6 – đilacton của axit D- glucaric.
7. Từ but - 2- in- 1,4- điol hãy viết sơ đồ tổng hợ p erythritol và D, L - threitol.
8. Từ pentozơ hãy viết sơ đồ chuyển hóa thành axit adipic (qua giai đoạn tạo
thành fufural)
9. Dùng Na 14 CN và các hóa chất cần thiết khác hãy chuyển α - D -
glucofuranozơ thành D -glucozơ - 6- 14 C (ngh ĩ a là glucozơ có 14C ở vị trí số 6)
10. Viết PTHH điều chế D- fructozơ từ D -glucozơ , biết rằng D- glucosazon khi
tác dụng vớ i benzanđehit tạo thành ozon của D-glucozơ [HOCH2(CHOH)3COCHO]
11. Nguyên liệu để sản xuất vitamin C là D- glucozơ . Sản phẩm trung gian là L-
sorbozơ đượ c điều chế như sau:a. Hãy nhận xét về sự tác dụng của sự oxi hóa vi sinh ở phản ứng (2)
b. Viết công thức Fisơ của D – glucitol, B, C có công thức của tác nhân X.
c. Sự chuyển từ cấu hình D sang cấu hình L xảy ra ở giai đoạn phản ứng nào và
bằng cách nào?
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 31/78
31
d. Vitamin C có tên là axit L- ascorbic có pKa = 4,21 .
Viết phươ ng trình phân li của axit ascorbic và giải thích vì sao lực axit của nó lớ n
hơ n của axit axetic.
D- glucozo H2 /Ni1
D- glucitolO2
axetobactersuboxydaza
CH2OH
HOH
OHH
HHO
CH2OH
O
L- sorbozo
X
3
CH2OH
HO
OH
HO
CH2-O
O
H3C
CH3
CH3
CH3
KMnO4 /OH-
4
BH3O+,tO
5 OO
OH
OH CH2OHH
CHO
12. Không thể chuyển hóa glixerandehit thành xetan của nó vớ i axeton bằng phản
ứng trực tiếp của 2 hợ p chất khi có axit. Tìm phươ ng pháp gián tiếp tổng hợ p 2,3-O-
isopropylidin- D-glixerandehit.
13.a. Hãy viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p 2 epime andopentozơ xuất phát từ D-erythro theo phươ ng pháp Kiliani- Fisơ
b. 2 epime trên đượ c tạo ra vớ i lượ ng bằng nhau hay khác nhau.
c. Khi oxi hóa bằng axit nitric thì epime thứ nhất tạo thành axit andaric không
quang hoạt, còn đồng phân thứ hai thì tạo thành axit andaric quang hoạt. Hãy xác định
cấu trúc của 2 đồng phân đó.
14. a. Thuốc thử Tollens điều chế thế nào? Viết sơ đồ phản ứng (dùng công thức
cấu trúc).b. Thuốc thử Felinh đượ c điều chế thế nào? Viết sơ đồ phản ứng (dùng công thức
cấu trúc).
c. Có thể dùng 2 thuốc thử kể trên để phân biệt andohexozơ và xetohexozơ . Viết
phươ ng trình phản ứng.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 32/78
32
d. Nên dùng thuốc thử nào để phân biệt andohexozơ và xetohexozơ .
Dạ ng.4. Bài tậ p xác đị nh công thứ c cấ u trúc củ a hợ p chấ t hữ u cơ :
1.Khi thủy phân phlorizin C21H24O10 có mặt emunxin thì thu đượ c D- glucozơ và hợ p
chất A. Xử lí phlorizin vớ i metyl iodua dư khi có mặt K2CO3 và sau đó thủy phân bằng axitthì đượ c hợ p chất B. Hãy cho biết cấu trúc của phlorizin
OR
COCH2CH2 OR
OH
RO
Vớ i R = H đượ c hợ p chất A.Vớ i R = CH3 → hợ p chất B
2. Salixin C13H18O7 bị thủy phân bằng emunxin cho D- glucozơ và saligenin C7H8O2.
Salixin không khử thuốc thử Tolen. Oxi hóa salixin bằng HNO3 thu đượ c hợ p chất mà khithủy phân hợ p chất này sẽ nhận đượ c D- glucozơ và anđêhit salixilic.
Metyl hóa salixin sẽ thu đượ c pentametylsalixin, thủy phân hợ p chất này cho ta
2,3,4,6-tetra- O- metyl-D-glucozơ . Hãy xác định cấu trúc của salixin.
3. Gentiobiozơ là đườ ng khử, có thể tạo osazon, chịu đổi quay và bị thủy phân
bằng dung dịch nướ c axit hoặc bằng enmuxin để cho D-glucozơ . Metyl hóa rồi thủy phân
sẽ cho 2,3,4,6- tetra- O- metyl- D-glucozơ và 2,3,4- tri-O-metyl - glucozơ . Hãy viết công
thức cấu tạo và gọi tên gentiobiozơ C12H22O11.4. Hợ p chất thiên nhiên Y, C7H14O6 không có tính khử và không đổi tính quang
hoạt. Y bị thủy phân bở i dung dịch HCl trong nướ c thành K là một đườ ng khử. Khi bị oxi
hóa bở i axit nitric loãng, K chuyển thành axit không quang hoạt L, C6H10O8. Sự thoái
phân Ruff dẫn tớ i một đườ ng khử M, chất này bị oxi hóa bở i axit nitric loãng thành axit
quang hoạt N, C5H8O7.
Hợ p chất Y đượ c xử lí tiếp theo nhau vớ i NaOH và đimetyl sunfat, dung dịch HCl
trong nướ c và axit nitric nóng. Từ hỗn hợ p sản phẩm ta có thể phân lập đượ c axit αβ -đimetoxisuxinic và axit -metoximalonic.
a. Hãy cho biết cấu trúc của Y, K, L, M,N.
b. Còn tồn tại sự không khẳng định nào về mặt cấu trúc không ?
5. Hãy viết cấu dạng β -piranozơ bền nhất của các đườ ng sau đây :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 33/78
33
a. D- galactozơ b. D- mannozơ c. L-mannozơ d. L-ribozơ
6. a. Viết công thức các hợ p chất thuộc xetotetrozơ .
b. Viết công thức Fischer của 3- đeoxi- D-ribozơ và 6- đeoxi-L- galactozơ .
7. Hai anđohexozơ A và B thuộc dãy D, khi bị oxi hóa bằng HNO3 cho cùng một
đi axit quang hoạt. Khi thực hiện thoái biến Wohl sẽ đượ c hai anđopentozơ tươ ng ứng A,
B,. A, bị oxi hóa bở i HNO3 cho đi axit A” quang hoạt, trong khi đó B, cho B” không
quang hoạt và không tách đượ c. Hãy xác định công thức cấu trúc của A và B.
8. Viết công thức Havoc của các sản phẩm C6H10O6 nhận đượ c khi cho D-
arabinozơ phản ứng vớ i NaCN/ H+ rồi thủy phân trong môi trườ ng axit và của D-
tagalozơ .
9.Tại sao khi nghịch chuyển cấu hình C5 của D- glucozơ lại không thu đượ c L-
glucozơ ? Sự nghịch chuyển này tạo thành L- idozơ . Viết công thức Havoc và cấu dạng
ghế của L- iđozơ .
10. Xác định cấu trúc của các kí hiệu trong dãy :
AndozoDd Br2
PyridinB
H+
CNa/Hg
DA
Sự thay đổi cấu trúc ở đây là gì.
11. a. Xác định cấu trúc của các chất trong chuyển hóa sau :
Andohexozo Dd Br2
ACaCO3 B
H2O2, Fe3+
C
b. Giải thích giai đoạn sau. Cấu trúc thay đổi như thế nào. Nhận xét về khả năng
tạo epime.
12. Đisaccarit A C11H20O10 thủy phân bằng α - glucozidaza cho D- glucozơ và D-
pentozơ . Đisaccsrit A không bị khử bằng dung dịch Fehling, metyl hóa bằng đimetyl sunfat
trong NaOH cho heptametyl ete B mà thủyphân trong axit cho 2,3,4,6- tetra- O- metyl- D-glucozơ và pentozơ tri- O- metyl ete C. Oxi hóa C bằng nướ c brom cho axit 2,3,4-tri-O-
metyl-D-ribonic. Xác định cấu trúc từ A đến C.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 34/78
34
13. Ba andohexozơ : D-talozơ , D- allozơ , D- glucozơ cho axit meso-heptaandaric
sau khi oxi hóa sản phẩm của chuyển hóa Kiliali- Fischer. Giải thích và chỉ cấu hình của
axit meso.
14. Xác định cấu hình của một D- andohexozơ theo các dữ kiện sau: phân tíchWohl cho D-pentozơ , oxi hóa pentozơ bằng axit nitric cho axit trihidroxidicacboxylic
quang hoạt có 5 cacbon, tiếp tục phân tích Wohl của pentozơ rồi oxi hóa bằng axit nitric
cho axit D- tactaric. Viết cấu hình chiếu Fischer của sản phẩm và cơ chế phân tích Wohl.
15. Hai lần thoái phân Ruff một anđohexozơ rồi tiếp tục oxi hóa bằng axit nitric
thu đượ c axit meso- tartaric. Xác định cấu hình của andohexozơ .
16. Chitin (tách từ vỏ tôm cua . .) đượ c coi như là dẫn xuất của xenlulozơ , trong
đó các nhóm hydroxyl ở các nguyên tử C2 đượ c thay thế bằng các nhóm axetylamino(-NH-CO-CH3)
a. Viết CTCT một đoạn mạch của phân tử Chitin.
b. Gọi tên một mắt xích của chitin.
c. Viết PTHH xảy ra khi đun nóng chitin vớ i dd HCl đặc dư, đun nóng chitin vớ i
dd NaOH đặc dư.
17. Thủy phân hoàn toàn khi có xúc tác axit hay bazơ một loại axit nucleic cho D-
anđopentozơ A, axit photphoric, bazơ purin và pyrimiđin. Ôxi hóa A bằng axit nitric tạothành meso-diaxit B. Cho A tác dụng vớ i hidroxylamin thu đượ c oxim C mà tác dụng vớ i
anhydrit axetic cho xyanhidrin axetyl hóa D. Thủy phân D cho andotetrozơ E mà khi oxi
hóa cho meso- diaxit G. Xác định cấu trúc của A và G.
18. Trehalozơ và isotrehalozơ có công thức C12H22O11 đều không có tính khử, khi
bị thủy phân xúc tác axit đều tạo thành glucozơ . Isotrehalozơ bị thủy phân bở i cả maltaza
và emunsin còn trehalozơ thì bị thủy phân chỉ bở i maltaza. Biết rằng maltaza thuộc loại
α - glucozidaza, còn emunsin thì thuộc loại β - glucozidaza.
Khi tác dụng vớ i CH3I/OH- rồi thủy phân thì cả hai đều cho sản phẩm duy nhất là
2,3,4,6- tetra- O- metyl glucozơ . Hãy xác định cấu trúc của Trehalozơ và isotrehalozơ
19.a. Hãy cho biết cấu tạo của sản phẩm phản ứng khi cho andohexozơ tươ ng tác
vớ i axeton trong H2SO4 .
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 35/78
35
b. Hãy giải thích sự hình thành điaxetal từ phản ứng nói trên vớ i D- glucozơ
c. Hãy điều chế D- 3- benzylglucozơ .
20. Hỗn hợ p gồm D- glucozơ , hợ p chất A là epime của D- glucozơ và một hexozơ
B cho phản ứng vớ i phenylhidrazin dư thu đượ c sản phẩm duy nhất C, phân tủ khối củachúng ứng vớ i công thức C18H22O4N4 .
a. Hãy cho biết bản chất của hợ p chất C. Xuất phát từ cấu tạo của C hãy viết công
thức chiếu Fisơ của A và B.
b. Viết các công thức hemiaxetal piranozơ của A và B.
21. Khuấy trộn tinh bột trong nướ c, lọc lấy phần không tan gọi là amilopectin;
phần tan trong nướ c chính là amilozơ . Amilozơ bị thủy phân bở i mantaza cho mantozơ .
Cho amilozơ phản ứng vớ i CH3I dư trong môi trườ ng kiềm rồi thủy phân sản phẩm thìthu đượ c 2,3,6- tri- O-metyl- D-glucopiranozơ và 0,2-0,4 % 2,3,4,6- tetra- O- metyl-D-
glucopiranozơ .
a. Hãy suy ra cấu trúc của amilozơ .
b. Hãy tính khối lượ ng mol phân tử của amilozơ .
22.a. Hợ p chất nào tạo thành khi cho xenlulozơ tác dụng vớ i HIO4 .
b. Có thể dùng phản ứng này để xác định chiều dài mạch ?
c. Nếu oxi hóa 203 mg xenlulozơ bằng HIO4 thu đượ c 0,0027 mmol HCOOH. Xácđịnh chiều dài mạch của xenlulozơ ?
23.a.Thế nào là phươ ng pháp giáng vị Ruff.
b. Thủy phân đisaccarit lactozơ tách từ sữa ngườ i ta thu đượ c anđohexozơ D (+)-
galactozơ . Khi chế hóa D (+)- galactozơ bằng HNO3 thì thu đượ c axit galactaric không
quang hoạt. Khi thực hiện phươ ng pháp giáng vị Ruff thì thu đượ c D(-) - lyxozơ . Oxi hóa
D (-) -lyxozơ bằng axit nitric thì thu đượ c axit lyxaric quang hoạt. Dựa vào các dữ kiện
đã cho, hãy xác định công thức Fischer của D (+) -galactozơ .
24. Hãy cho biết các sản phẩm nhận đượ c khi cho glucozơ tươ ng tác vớ i HIO4.
Cần bao nhiêu phân tử HIO4 để phản ứng hoàn toàn
25. Nếu mantozơ bị phân tích thoái phân 2 lần vớ i thành phần một C thì tạo thành
đisaccarit có phản ứng khử Tollens và fehlinh nhưng không tạo thành osazon. Hợ p chất
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 36/78
36
nào tạo thành khi thủy phân disaccarit này. Từ các sự kiện đó, xác định cấu trúc của (+)-
mantozơ .
HƯỚ NG DẪN GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1: Bài tập đại cươ ng đồng đẳng- đồng phân- danh pháp1. Trong 2 liên kết C- O giữa 2 mắt xích monosaccarit phải có 1 LK C- O thuộc loại LK
glicozit (ngh ĩ a là LK đượ c hình thành bở i OH hemiaxetal).
Liên kết C-O ete
OCH2OHHO
HO O
OH HO
OCH2OH
HO H
OH
Liên kết glicozit (dạng β )
β - D- Galactopiranozyl- (1 →4 )- α - D-glucopiranozơ (Lactozơ ).
HO
OCH2OH
HO H
CH2OH
HO
O
O
OHCH2OH
HO
Liên kêt-
α
β LK
- glicozit
- glicozit
α - D-glucopiranozyl- (1 →2)- β - D- Fructofuranozit (Saccarozơ ).
CHO
OH
OH H
H OH
H OHCH2OH
HC6H5CHO
CHO
O
OH H
H O
H OH
CH2OH
H
CHC6H5
NaBH4
2.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 37/78
37
CH2OH
O
OH H
H O
H OH
CH2OH
H
CHC6H5
CHO
O
OH H
CHO + HCHO
H O
H
CHC6H5
HIO4
CHO
H
H
OH H
HOH3O+
CHO
OH
L- xylozo
COOH
H OCH3
H
OH
OCH3
CH2OCH3
CH3O
HH
COOH
OCH3
CH3O
H
H
COOH
COOH
COOH
COOH
CH2OCH3+
OCH3
COOHOCH3H
CH2OCH3
H
3.
Axit metoxi malonic Axit đi-O-metyl- D- glixeric
4. a. Apiozơ có 1 tâm bất đối ở C2.
b. Khi khử hóa thành anđitol vẫn còn quang hoạt :
CHOOH
OHHOCH2
CH2OH
CH2OHOH
OHHOCH2
CH2OH
NaBH4H H
c. Có 3 C* và 4 dạng đồng phân lập thể :
H
H OHCHO
OHOH
CH2OH
CH2OH
1
234 H
O
OH OH
OH
CH2OH
HO
OH OHOH
+H HH
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 38/78
38
H
OH
CHO
OH
OH
CH2OHCH2OH
1
23
4H
O
OH
OH
OH
CH2OH
HO
OH
OHOH
+
H
H
H H
5.
CH2 CH CH2
O O O
H H H
CH2 CH CH
O O
H H H
CH CH C
O O
H H
O
HO
N CH C N CH
R
C
O
H
N
N
H
CH
R
C
O
C
O
CH
RR
N
H
O
CH
R
C
O
CH
R
N
H
H
H
O
C
6. Tên của A: 2- amino- 2-đeoxi- D- glucozơ (D- glucozamin).Tên của B : 2- flo-2-
đeoxi- D- glucozơ .(C) : 6- đeoxi- L- galactozơ
7.a. Tên hệ thống của X: D- glucozơ (2R,3S,4R,5R)-2,3,4,5,6-pentahidroxihexanal.
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
COOH
OH
OH
OH
HO
CH2OH
COOH
OH
OH
OH
HO
COOH
Br2 /H2O HNO3
Axit D- gluconic (II)(III)
b
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
H2 /Ni
CH2OH
OH
OH
OH
HO
CH2OH(IV)
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
NH2-OH
CH=N-OH
OH
OH
OH
HO
CH2OH
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 39/78
39
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
C6H5NH-NH2
CH=N--NH-C6H5
OH
OH
OH
HO
CH2OH
8. Có tối đa 3 monosaccarit: 2 epime của andohexozơ và 1 xetozơ có cùng số nguyên tử
C, cùng cấu hình của C3 trở đi..
Ví dụ:
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
CH2OH
CHO
OH
OH
HO
CH2OH
HO
C=O
OHOH
HO
CH2OH
D- glucozoD- Manozo
D- Fructozo
OHOH
HO
CH2OH
CH=N-NH-Ph
C=N-NH-Ph
Ph-NH-NH2
Ph-NH-NH2
Ph-NH-NH2
9.a. Các tác nhân khử C=O thành –CHOH : H2 (Ni ); Na/ Hg ; NaBH4.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 40/78
40
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
OH
OH
HO
CH2OHD- glucozo
H2 /Ni
CH2OH
OH
D- Gluxitol
b.
.
CH2OH
HOC=O
OH
OH
HO
CH2OHD- Fructozo
H2 /Ni
OH
OH
HO
CH2OH
CH2OH
OH
OH
OH
CH2OH
CH2OH
+
(2R,3R,4R,5R)- hexan- 1,2,3,4,5,6-hexaol
HO
10. a. Đồng phân anome là 2 dạng vòng của cacbohidrat chỉ khác nhau về cấu hình của C
hemiaxetal.
Đồng phân epime là; 2 đồng phân chỉ khác nhau về cấu hình của 1 trong những nguyên
tử C* trừ C anome.
fructozo
O
H
CH2OH
OH
HOCH2
HH
O
H
HOCH2
HH
O CH2OH
OHOH
HO
HO
O OH
OHCH2OH
HO
HO
OH
CH2OH
b
HOHO
HOHO
c. α - anome : - OH hemiaxetal cùng phía vớ i –OH của C* cuối cùng .
β - anome : - OH hemiaxetal khác phía vớ i –OH của C* cuối cùng .
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 41/78
41
11.Thuật ngữ cacbohidrat, gluxit, saccarit là các cách gọi khác nhau của cùng một loại
hợ p chất hữu cơ trong thiên nhiên cấu tạo từ polihidroxicacbonyl.
- Gọi cacbohidrat vì chúng có thành phần : Cn(H2O)m.
- Gluxit tiếng Latinh ngh ĩ a là ngọt.- Saccarit bắt nguồn từ tiếng Latinh ngh ĩ a là đườ ng .
12. Monosaccarit: Là polihidroxicacbonyl đơ n giản nhất, không bị thủy phân tạo ra các
monosaccarit nhỏ hơ n đượ c nữa. Ví dụ glucozơ , fructozơ . . .
_ Đisaccarit là polihidroxicacbonyl đượ c hợ p bở i 2 đơ n vị mắt xích monosaccarit khi
thủy phân tạo ra 2 monosaccarit. Ví dụ: Saccarozơ , mantozơ . . .
- Oligosaccarit gồm từ 3 đến hàng chục mắt xích monosaccarit, có khả năng thủy phân
tạo ra từ 3 đến 10 mắt xích monosaccarit.- Polisaccarit gồm rất nhiều mắt xích,có khả năng thủy phân tạo ra nhiều monosaccarit.
13.a. Cacbohidrat đơ n giản nhất có 2 –OH và 1-CHO là glixerandehit có CTCT:
HOCH2CHOHCHO.
b. Công thức Fisơ qui ướ c cấu hình D là của enantiome quay phải của trung tâm
chiral*CHOH và ngượ c lại là L quay trái.
CHO
CH2OH
OHH
D- glixerandehitHay( R) - glixeradehit.
CHO
CH2OH
HHO
L- glixerandehitHay( S ) - glixeradehit.
14.a.Có 2 C* : HOCH2-C*HOH-C*HOH-CHO.
b.
CHOOH
OH
CH2OH
CHO
CH2OH
CHOH
OH
CH2OH
CHO
OH
H
CH2OH
HO
HO
HO
H
H
HO
H
H
D- erytrozo L-erytrozo D-treozo L-treozo
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 42/78
42
c. Dãy D đượ c xác định bằng cấu hình trung tâm chiral có chỉ số cao nhất theo cấu hình
của D – glixerandehit. (theo C* lớ n nhất )( - OH quay phải )
Dãy L đượ c xác định bằng cấu hình trung tâm chiral có chỉ số cao nhất theo cấu hình của
L – glixerandehit. (theo C
*
lớ n nhất )(- OH quay trái ).Cấu hình tuyệt đối R, S: Như công thức Fisơ khác .
d. Đồng phân threo và erythrozơ thuộc loại đồng phân hình học của hợ p chất có 2 trung
tâm chiral cạnh nhau, nếu 2 nhóm cùng phía là đồng phân erythro (tươ ng ứng vớ i đườ ng
erytrozơ có 2 OH cùng phía, 2 OH khác phía là threo tươ ng ứng vớ i đườ ng treozơ có 2
nhóm –OH khác phía.
15. a. 1 mol andehit cần 2 mol ancol tạo axetal còn andohexozơ chỉ cần 1 mol ancol vì
thực tế andohexozơ chứa –CHO nên có phản ứng cộng nội phân tử tạo hemiaxetal rồi, chỉ cần 1 mol ancol tạo axetal.
b. Nhóm OH ở C4 đã cộng vào nhóm –CH=O tạo vòng 5 cạnh (vòng furanozơ ):
CH=O
H
OH
CH2OH
HO
H
D-treozo
H
OH-H2C
HO
H
OOHH
H
OH-H2C
HO
HO
HO H
β - D- treofuranozơ α -treofuranozơ
c. Cấu trúc của 2 đồng phân đia chỉ khác nhau về vị trí của –OH hemiaxetal gọi là đồng
phân anome.
16.a. Glucozơ có 4 C* .
b. Andohexozơ có 16 đồng phân lập thể: 8 đồng phân dãy D, 8 đồng phân dãy L.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 43/78
43
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OHD- glucozo
( 2R, 3S,4R,5R)- D glucozo
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
CHO
OH
OH
OH
OH
CH2OH
D- glucozo D- anlozo
c. d.
17. a. Fructozơ có 3 C*.
b. Có 8 đồng phân lập thể .
c.
CHO
C=O
OH
OH
HO
CH2OH
CHO
C=O
OH
OH
OH
CHO
C=O
OH
H
OH
CHO
C=O
OH
HO
HO
CH2OH CH2OH CH2OH
d. Cấu hình tuyệt đối của fructozơ : (3S,4R,5R)- D- fructozơ .
18. a.
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
D- glucozo( 2R, 3S,4R,5R)- D glucozo
HNO3
COOH
OH
OH
OH
HO
COOH
b.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 44/78
44
COOH
OH
OH
OH
HO
COOH
H+ OH
OH
O
HO
COOH
COOH
O
OH
OH
HO
O
O
+
(A) (B)
OH
OH
O
HO
COOH
CH2OH
O
OH
OH
HO
O
O
Khu
CH2OH
OH
OH
OH
HO
COOH
- H2O
Na/Hg
CO2
CH2OH
OH
OH
OH
HO
CHO
CHO
OH
HO
CH2OH
HO
HO
Tươ ng tự lacton B khử thành D- Glucozơ .19.a. Vì trong môi trườ ng kiềm 2- xetohexozơ đồng phân hóa thành andohexozơ nên có
phản ứng vớ i thuốc thử Fehlinh.
b. Khi chuyển vị H+ từ OH của C1 tớ i C2 về 2 phía của LK C=C ta đượ c 2 đồng phân
đia.
C-OH
C-OH
C-OH
H
H
endiol
C=O
C-OH
C-OH
H
H
H
C=O
C-H
C-OH
H
H
+ HO
20. Thủy phân tinh bột đượ c đisaccarit là:
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 45/78
45
OH
OH
H
H
OHH
OH
CH2OH
HOH H
H
OHH
OH
CH2OH
H
O OH
Dạng mở vòng :
OH
OH
H
H
OHH
OH
CH2OH
HOHH
H
OHH
OH
CH2OH
H
O
CHO
21. Oxi hóa D- glucozơ thu đượ c A, B, C,D :
CHO
OH
OH
HO
OH
CH2OH
HNO3
1000C
COOH
OH
OH
HO
OH
COOHMA = 210dvC (A)
+
C
OH
HO
COOH
O
B
O
OH
COOH
OH
OH
O
OH
CO
(C)
+
OH
O
OH
O
CO
O
(D)
b.Tươ ng tự như trên phản ứng của L-gulozơ :
L- gulozơ là đồng phân cấu hình của L-glucozơ ở C3 và C4.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 46/78
46
CHO
OH
CH2OHHO
HO
HOHNO3
1000C
diaxit +2 lacton + dilacton
22.Các cặp D- anlozơ và L-anlozơ ; D-galactozơ và L-galactozơ .(các nguyên tử C* nhận
mặt phẳng vuông góc vớ i LK C3-C4 làm mặt phẳng đối xứng).
23. Những cặp andohexozơ khi bị oxi hóa cho cùng một axit andaric và khi bị khử cho
cùng một anditol phải thỏa mãn 4C* của chất này khi quay 1800 trong mặt phẳng giấy thì
chuyển thành 4 C* của chất kia. Đó là: D- glucozơ và L- gulozơ , D-anlozơ và L- anlozơ ,
D- galactozơ và L-galactozơ , D- talozơ và L- antrozơ , D- altrozơ và L- talozơ .
24.Công thức Havoc là công thức lập thể nó giống như một vật thể xác định, vì vậy có
thể xoay nó theo mọi cách mà không làm thay đổi cấu hình của của C* .
Riêng trườ ng hợ p đổi chỗ nhóm phía trên và phía dướ i cho nhau là không đượ c phép vì
sẽ làm thay đổi cấu hình của chúng.
25.a. Chuyển công thức fisơ sang công thức Havoc (công thức vòng phẳng), sau đó
chuyển từ vòng phẳng sang dạng ghế .
b. Chuyển α - D- glucozơ thành công thức Havoc rồi thành 2 công thức dạng ghế :
Chuyển α - D- glucozơ thành công thức Havoc rồi thành 2 công thức dạng ghế :
O
OH
OH
CH2OH
OHHOCông thuc Fiso
OO
HOH2C
OHOH
OHHO
CH2OH
OHHOHO
HO
(I) (II)
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 47/78
47
c. Dạng (I) bền hơ n vì số LK ở vị trí biên nhiều hơ n (4 LK ). Dạng (II) số LK trục nhiều
hơ n (4 LK trục). Càng nhiều LK biên càng bền, càng nhiều LK trục càng kém bền .
26. a
O
OH
OH
CH2OH OH
HO
OO
HOH2COH
OHHO
CH2OH
OH
HOHO
HOOH
( I )( I I )
Dạng ( I ) bền hơ n ( II ) vì nhiều LK vị trí biên hơ n.b.
O
OH
OH
CH2OH
OHHO
OHOH2C
OHHO
HOHO
c. β - D- glucopiranozơ bền hơ n (64 % ) - D- glucozopiranozơ (36%) vì có nhiều LK –
OH vị trí biên (e) hơ n.27. Phản ứng của thuốc thử Fehlinh và phenylhidrazin vớ i andozơ là phản ứng không
thuận nghịch, độ chuyển dịch cân bằng hồi phục ở nồng độ thấp (0,2 % ) andehit nên
phản ứng hầu như xảy đến cùng. Phản ứng cộng bisunfit là thuận nghịch, phần lớ n
andehit ở trong cân bằng vớ i sản phẩm cộng bisunfit lại thỏa mãn đượ c cân bằng vớ i
dạng vòng hemiaxetal, vì vậy không thể nhận thấy đượ c phản ứng. Mặt khác nồng độ
andehit trong cân bằng cũng rất nhỏ.
28.a
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 48/78
48
CH3
OH
OH
HO
HO
O
CH3
OH
OH
HO
CH3O
O
OHO
OH
CH3
OH
HO OCH3O
OH
CH3
OH
HO
b. Phản ứng vớ i HIO4 xảy phân cắt LK CHOH-CHOH tạo ra nhóm CHO, sau đó –CH=O
hình thành từ C4 chuyển thành enol, nhóm –CH=O hình thành từ C2 cộng vớ i 1 phân tử
nướ c tạo gemđiol bền vững do 2 nhóm OR hút e .
29.
O
H
HO
H
HO
H
OHH O
OH
OO CH
CNOH
HOHO
CH2
O
H
HO
H
HO
H
OHH O
OH
OOH
OHHOHO
CH2
O
H
HO
H
HO
H
OHH OH
OH
(A)
(B)
(C)
Bài tập viết chuỗi phản ứ ng :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 49/78
49
CHO
OH
OH
CH2OH
HO
HO
(A )
AgNO3 / NH3
COONH4+
OHOH
CH2OH
HO
HO
-Ag- NH4NO3
1.a
b và c : H+ và –OH- đều xúc tác cho các phản ứng sau: Mannozơ ⇔ enđiol ⇔ Fructozơ
d. Mannozo(CH3CO)2O
1,2,3,4,6- penta- O- axetyl- D-mannopiranozo
O
OH
CH2OH
OHHO
HO
CH3OH/HCl O
OH
CH2OH
HO
HO
OCH3
Metyl D- mannopiranozit
e
f. Metyl 2,3,4,6- tetra-O-metyl-D- mannopiranozit.
OOH
OH
HOCH2
HOHO
(CH3)2SO4 /OH- OOMe
OMe
MeOCH2
MeOMeO
CHO
OH
OH
CH2OH
HO
OH
NH2OH
CH=NOH
OH
OH
CH2OH
HOOH
Ac2O
CH=NOAc
OAc
OAc
CH2OAc
AcO
OAc2.a
AcO-
- AcOH
C
OAc
OAc
CH2OAc
AcO
OAc
N
CH3ONa
NaOHArabinozo
b.MeO- tấn công vào cacbon cacboxyl của CH3C=O tạo metyl este, đồng thờ i ngắt proton
của OH ở C2 làm cho CN bị tách ra.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 50/78
50
C
OAc
OAc
CH2OAc
AcO
OAcN
CH3ONa
NaOH
C
OH
OHCH2OH
HO
OHN
CH3ONa
NaOHArabinozo
3. a. A là hh : HCOOH + O=CH-COOH + HOCH2CH(OH)COOH
b. B là hh : HCOOH + O=CH-COOH + HOOCCH(OH)COOH
4. Có thể xác định đượ c D- glucozơ là vòng 5 cạnh hay 6 cạnh dựa vào chuyển hóa sau:
Giả sử D- glucozơ là vòng piranozơ ta có sơ đồ chuyển hóa
(CH3)2SO4 OOMe
CH2OMe
MeOMeO OCH3
HCl loãngO
OH
CH2OH
HOHO
Metyl D- mannopiranozit
OCH3
OOH
CH2OH
HOHO
OHCH3OH/HCl
O
OMe
CH2OMe
MeO
HNO3 loãng
MeO
OHAxit 2,3-dimetoxisuxinicvà axit 2,3,4- trimetoxiglutaric
Vậy D- glucozơ là vòng piranozơ .
Nếu là vòng furanozơ thì cho axit đimetoxiglyxeric và metoximalonic.
5.
A : Metyl-D-glucopiranozit
B: 2,3,4,5- tetra- O- metyl- D-metylglucozit
C: 2,3,4,5- tetra- O- metyl- D-glucozoD: Axit 2,3,4,5- tetra- O- metyl- D-gluconic
6. a. Xenlulozơ → xenlobiozơ → glucozơ .Tinh bột → mantozơ → glucozơ .
b. Xenlulozơ và tinh bột giống nhau: đều đượ c cấu tạo từ glucozơ .
Khác nhau :+ Xenlulozơ : LK (1-4) β - glucozit tạo nên.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 51/78
51
+ Tinh bột : LK (1-4 ) α - glucozit và (1-6 )- - glucozit .
c.Xenlulozơ bền hơ n tinh bột vì có cấu trúc β đều, mạch thẳng vớ i tươ ng tác mạnh giữa
các mạch phân tử.
7. Amilozơ bị phân cắt gốc glucozo ở C2-C3 (2 nhóm OH) tạo ra B và 1 ít HCHO hayHCOOH ở nhóm OH hemiaxetal cuối mạch.
Dung dịch nướ c Brom oxi hóa nhóm cuối của phân tử amilozơ tạo C. Công thức C là :
HOCH2CH(OH)CH(OH)COOH. Và D : HOOC-CH=O.
8. A Có CTCT :
a. A + 4 HIO4 → 3 HCOOH + HCHO + CHO- COOH. Nên CTCT của A là :
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-COOH
b. B + 5 HIO4 → 4 HCOOH + 2 HCHO. Nên CTCT của B là :CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH2OH
c . C + 3 HIO4 → 2 HCOOH + 2 CHO- COOH. CTCT của C:
C : HOOC-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-COOH
d. D + 4 HIO4 → 4 HCOOH + CHO- COOH
D : CHO-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-COOH
CHO
CHOH
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
PhNHNH2
CH=N-NHPh
C=NNHPh
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
PhCH=O
CH=O
C=O
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
Zn/H+
CH2OH
C=O
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
2- xetozoandozo
9.
10.
CHO
OH
OH
CH2OH
HOOHNH2OH
CH=NOH
OH
OH
CH2OH
HO
OHAc2O
CH=NOAc
OAc
OAc
CH2OAc
AcO
OAcH2O
Ag2O/NH3
CHO
OH
OH
CH2OH
OH
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 52/78
52
Công thức Fisơ của A và axit muraminic :
HOOC-CHOH-CH3
Mur
CHO
NH2
OH
OH
O
CH2OH
HOOCH
CH3
CHO
NH2
OH
OH
CH2OH
HO
HOCH2
HO HH OH
CHOOHH
NH3,HCN
- H2O
A
Pd, HCl loãng
-NH4ClB
CN
NH2
OH
OH
HO
CH2OH
12.1
O
OH
OH
OCH3OH
CH2OH
O
OH
OH
OH
CH2OH
H2O
-H+ OH
OOH
OCH3OH
CH2OHO
OH
OH
CH2OHH2O
- H+
OH
CH2OH
CH2OH
;
2.
CHO
OH
OH
HO
CH2OH
CH3OH/H+
HO
O
OHOH
OCH3
HIO4O
OCH3CHO
CHO
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 53/78
53
1. LiAlH4
2.H2O
OOCH3CH2OH
HOCH2
H3O+
H3O+O
OCH3COOHHOOC
CH2OH-CH2OH+CH2OH-CHO
CH2OH-COOH+
HOOC-CHO
Br2 /
.H2O
.
13.
OOOCCH3
OOCCH3
N=C=SCH3COOCH
3COO
+ R-NH2
dm toluen
A
1.
OOOCCH3
OOCCH3
CH3COOCH
3COO
= R1
R1 NH- C- NH-R
S
C
N
SNH2
CH3COO
+
3.
OOOCCH3
OOCCH3
N=C=SCH3COOCH
3COO
R1- NH-C-NH-R2
2.
O N=C=S
CH2OHRORO
OR
+ CH3COCH2NH2
dm toluen
B
O NH-C- NH- CH2COCH3
CH2OH
RORO
OR S
14. a.
O
HOH2C
HOHO
HO
O
HOH2C
OH
HOHO
O
+ H2O 2 C6H12O6
Glucozo.
b. Mantozo + H2O Men mantaza
2 C6H12O6 Glucozo.
c. Không xảy ra vì men emulsin chỉ thủy phân liên kết β - glicozit.
d.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 54/78
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 55/78
55
Na/Hg
CH2OH
OH
OH
COOH
HOOH H+
-H2O
CH2OH
OH
OHC
O
OH
O
Na/Hg
CO2
CH2OH
OH
OH
CHO
HO
OH
CHO
OH
CH2OH
HO
HO
HO
O OCH3
H2N
OH
OH
H3C
3.
O OH
HO
OH
OH
HOO
HO
HO
OO
OCH3
LiAlH4
1. TsCl, Et3N
O
O
H3C
OO
OCH3
1. NaBH4, EtOH, H2O
2. TsCl, Et3N
OH3C
OO
OCH3
TsO
H MeOH/H+ NaN3
O OCH3
TsOOH
OH
H3C O OCH3
N3
OH
OH
H3C O OCH3
H2N
OH
OH
H3C
2. LiAlH4
3. RuO4
H
OCH3
O
HCH3
NH2
HOH
H HO
H
1. MeOH/H+
2. CH3COCH3 /H+
4. Glucozơ chuyển thành fructozơ bằng cách :
CHOCHOH
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
PhNHNH2
CH=N-NHPh
C=NNHPh
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
PhCH=O
CH=O
C=O
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
Zn/H+
CH2OHC=O
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH2- xetozoandozo
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 56/78
56
Từ fructozơ thực hiện các phản ứng sau :
CH2OH
C=O
H
OH
OH
CH2OH
HOHCN H3O+
CH2OH
C(OH)CN
H
OH
H OH
CH2OH
HO
CH2OH
C(OH)COOH
H
OH
OH
HH
HH
H
H
CH2OH
HI t0
CH3
CHCOOH
HH
H H
CH3
HH
CHO
OH
OH
CH2OH
HO
OH
COOH
OH
OHCH2OH
HO
OH
OH
OH
CH2OH
HO
OHBr2 /H2O CaCO3
(COO)2Ca2+5.
H2O2
CHO
OH
OH
CH2OH
HO
Fe3+
Thoái bien Ruff
lân 2
CHO
OH
OH
CH2OH
HNO3COOH
OH
OH
COOH
6. . Từ D - glucozơ viết sơ đồ chuyển thành 1,4 : 3,6 – đilacton của axit D- glucaric .
O
OOO
HO
H
H
OHCHO
OH
OH
CH2OH
HO
OHCOOH
OH
OH
COOH
HO
OH -H2OHNO3
Sản phẩm 1,4 : 3,6 – đilacton của axit D- glucaric .7.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 57/78
57
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OH
CH2OHC
C
H2 /Pd
H2 /Pd
HC
HC
CH2OH
HC
C
HOCH2
H
KMnO4
HCOOOH
OH
H OH
H
CH2OH
OH
H OH
H
CH2OH
CH2OH
CH2OHHC
HC
HCOOOH CH2OH
OH
H
H
CH2OH
HO
;
KMnO4
CH2OH
HC
C
HOCH2
H
CH2OH
OH
H
H
CH2OH
HO
8.
CHO-H2O
O
KMnO4CH OH
CHOCH
CH CHCH
OH OH
CH2
HO-2H2O
CH
CHO
CH
OH OH
t0
-CO2H2xt
HCl
O O(CH2)4Cl2COOH
O
KCN H2O
H+CN(CH2)4CN HOOCCH2CH2CH2CH2COOH
9.
OH
OH HO
H OH
H
H
CH2OH
OHH
Axeton(1mol)HCl
O
OH HO
H OH
H
H
CH2OH
H OCMe2
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 58/78
58
D-glucofuranozo
NaIO4 O
OH H
O
H
H
H OCMe2
CHO
Na 14CN O
OH H
O
H
H
H OCMe2
CHOH14CNα -
1.H2O,OH-
2. H+,H2O
O
OH H
O
H
H
H OCMe2
C-OH14
COOH
H
O
OH H
O
H
H
H OCMe2
C-H14COOH
HO
+
H2Ot0
LactonNaBH4
OH
OH H
OH
H OH
H
H
14CH2OH
CHO
10.
CHO
CHOH
CHOH
CHOH
CHOH
CH2OH
PhNHNH2
CH=N-NHPh
C=NNHPh
CHOH
CHOHCHOH
CH2OH
PhCH=O
CH=O
C=O
CHOH
CHOHCHOH
CH2OH
Zn/H+
CH2OH
C=O
CHOH
CHOHCHOH
CH2OH
2- xetozoandozo
11.a. ở phản ứng 2 rất đặc hiệu vì có tính đặc thù lập thể chỉ tấn công vào 1 C* duy nhất
b. Công thức Fisơ của D- glucocitol, B, C là :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 59/78
59
COOH
HO
OH
HOCH2-O
O
H3C
CH3
CH3
CH3
OO
OHOH
OHCH2OH
HCH2OH
H OH
H
H OH
H OHCH2OH
D- glucitol BC
HO
c. Ở phản ứng (2 )bằng cách chỉ oxi hóa một C* duy nhất.
d. Phươ ng trình phân li của axit ascorbic :
O
O
OHOH
OHCH2OH
H
O
O
OHO-
OHCH2OH
H
+ H3O++ H2O
Giải thích tính axit mạnh hơ n axit axetic vì: điện tích âm ở ion enolat hình thành từ C3
đượ c giải tỏa trong hệ liên hợ p:
O
-
O
O
O
-
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 60/78
60
12. Không thể chuyển hóa glixerandehit thành xetal của nó vớ i axeton đượ c vì trong môi
trườ ng axit xảy ra phản ứng andol hóa, vì vậy phải thực hiện gián tiếp qua O-
isopropylidin của axeton vớ i cis- diol.
CH2OH-CHOH-CH=O CH2OH-CHOH-CH2OH
CH2-CH-CH2OH
LiAlH4 CH3COCH3
PCC
O O
C(CH3)2
CH2-CH-CHO
O O
C(CH3)2
13.
CHO
OH
OH
CH2OH
CHOH
OH
OH
CH2OH
CHOH
OH
OH
CH2OH
NaCN
HCN
1. Ba(OH)2
2. H2O
CNCOOH
CHOH
O
OH
CH2OH
C
O
Na/Hg
CH=O
OH
OH
CH2OH
OH
CH=O
OH
CH2OH
OH
HO
b. 2 epime đượ c tạo ra vớ i lượ ng không bằng nhau (vì cộng theo qui tắc Cram)..
CHO
OH
OH
OH
CH2OH
HNO3
CHO
OH
OH
CH2OH
COOH
OH
OH
OH
COOH
COOH
OH
OH
COOH
HOHO
Axit quang hoatAxit không quang hoat
c.
14.a. Các PTHH xảy ra trong cây xanh :
6 CO2 + 6 H2Odiêp luc, anh sang
C6H12O6 + 6 O2.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 61/78
61
C6H12O6 enzim
( C6H10O5)n + n H2O.
Ta có sơ đồ : 6n CO2 →n C6H12O6 enzim
( C6H10O5)n
1 cây hấp thụ một thể tích CO2 là : 6.n.50.10
3
.22,4/162n = 41,48. 10
3
lit.Vậy 1 ha đất trồng đượ c 500 cây thì thể tích CO2 thu đượ c là :
41,48. 103 lit. 500 cây = 20740 .103 lit = 20740 m3.
Vậy thể tích CO2 đã hấp thụ đượ c bằng thể tích O2 đã giải phóng ra là 20740 m3.
b. khối lượ ng giấy thu đượ c là : 21,053 tấn.
Bài tập xác định cấu trúc của hợ p chất hữ u cơ :
1. Công thức cấu trúc của phlorizin là :
OO OH
C
OH
OH
HOHO
CH2CH2 CH2O
OHHO
2. Theo bài ra salixin không khử thuốc thử Tolen nên không có –CHO (hoặc không có –
OH hemiaxetal).
- Salixin bị thủy phân bằng emunxin →D- glucozơ và saligenin vì vậy salixin chứa LK
β -glicozit. Salixin có dạng :
OH
OHO
RO H
HO
CH2OH Oxi hóa Salixin → hợ p chất, thủy phân hợ p chất thu đượ c D- glucozơ và andehit salixilic.
Công thức cấu trúc của salixin là :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 62/78
62
OO
OH
HOHO
CH2 CH2OHHO
Thật vậy các phản ứng :
OO
OH
HOHO
CH2 CH2OH
HNO3
OO
OH
HOHO
CH2 CH=OHO
HO
HOO
OOH
HOHO
CH2 CH=O
H2O
H+
D- glucozo +
CH=O
OH
3. Gentiobiozơ là đườ ng khử.Thủy phân bằng dung dịch nướ c axit hoặc bằng emunxin để
cho D-glucozơ , gentiobiozơ chứa LK β -glicozit.
- Metyl hóa rồi thủy phân sẽ cho 2,3,4,6- tetra- O- metyl- D-glucozơ và 2,3,4- tri-O-metyl
– glucozơ . Gentiobiozơ chứa LK glicozit 1,6 và mắt xích dạng vòng glucopiranozơ .
- Công thức cấu trúc của Gentiobiozơ là :
OOH
OH
HOHO
CH2
OO
OH
HOHO
CH2HO
6- O- ( β - glucopiranozyl)- D- glucopiranozơ .
4. a. Công thức cấu trúc của Y,K,L,M,N :
Ta có Y là metylglicozit.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 63/78
63
YH2O
KHCl
HNO3 L ( không quang hoat )
COOH
OH
OH
OHOH
OH
OH
COOH
COOH COOH
HO
HO
hoac
(I) (II)
CHO
CH2OH
OH
HO
HO
COOH
COOH
OH
HO
HO
COOH
COOH
OHOH
HO
M N1 N2
X(CH3)2SO4
OH-
HCl HNO3
COOH
OCH3
CH3O
COOH
+HOOC COOH
OCH3
Do đó Y tồn tại dạng vòng 5 cạnh, cấu trúc của Y và K là :
O
OHOH
CH2OH
OCH3
Y
CH2OH
OH
OH
HO OCH3
Y
OH O
OHOH
CH2OH
OHCH2OH
OH
OH
HO OH
OH
K K
Y là một trong 2 công thức trên , tươ ng tự K cũng vậy
b. Không khẳng định về mặt cấu trúc .
5.
OOH
OH
OHHO
CH2
HO
OO
OH
HOHO
CH2HO
H
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 64/78
64
β - D- galactopiranozơ β - D- mannopiranozơ
OH
OH
OH
OH
HO
OHHO HO
CH2HOO O
β - L- mannopiranozơ β - L- ribopiranozơ
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 65/78
65
6.a. Các hợ p chất xetotetrozơ là :
OH
C=O
CH2OH
CH2OH
C=O
CH2OH
CH2OH
H HOH
D- erythrulozo L- erythrulozo
b.Công thức fisơ của 3- đeoxi- D-ribozơ và 6-đeoxi-L-galactozơ :
CHO
OH
H
H
H
OHOH
CH2OH
CHO
HO
OH
HO
CH3cocdixepozo L-fucozo
H
H H
H
H
7.
A v à B HNO3 diaxit quang hoat
A v à Bthoái biên
Wohl
andopentozo A, , B, B,HNO3
diaxit không quang hoat
A, HNO3 diaxit quang hoat
;
;
Các đi axit dãy D là :
H
H
H
H
H
H
H
H
H
OH
OH
COOH
OH
HOHO
HO
COOH
COOH COOH
COOH
COOH
COOH
OH
OHOHOH
OH
COOH
HO
I II III
H
HH
Trong 3 axit trên chỉ có III quang hoạt nên A”, là III. Nên A là :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 66/78
66
H
H
HO
HO
CHO
CH2OHOH
OHCHO
H
H
H
OH
CH2OH
HO
HOHO
CHO
OH
CH2OH
HO
HO
Wohl
H H
H
H
H
H
A1
Oxi hóa A thu đượ c axit quang hoạt nên A chỉ có thể là A1.
Lập luận tìm ra đượ c công thức B. Vậy Công thức của A và B là :
OH
CHO
H
H
H
H OH
CH2OH
HO
HOHO
CHO
H
OH
OH
CH2OH
HO
HH
H
.
CHO
OH
OH
HO
CH2OH
D- Arabinozo
CN
OH
OH
CN
OH
OH
OH
CH2OH
HO
HO
CH2OH
HO
H3O+
H3O+
COOH
OH
OH
HO
HO
CH2OH
COOH
OH
OH
HO
HO
CH2OH
-H2O
-H2O
8.
O
=OHOHO
HO
CH2OH
O
=O
HO
HO
HO
CH2OH
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 67/78
67
C=O
OH
HO
HO
CH2OH
CH2OH
OH( CH2OH)O
CH2OH ( OH)
HOHO
HO
D- Tagalozơ
CH2OH ( OH)
OHO
OH( CH2OH)
HO
HOCH2
9. Khi nghịch chuyển cấu hình C5 của D-glucozơ không thu đượ c L- glucozơ vì muốn
thu đượ c L- glucozơ phải nghịch chuyển cấu hình của tất cả các C*.
Công thức của L- idozơ
HO
HO
CH2OH
CHO
OH
OH
L- Idozo
O
HO
HO
HO
OH
OH
OHO
HO
HOCH2
OHHO
O OH
OHOH
OH
OH
10.
CHOCH(OH)
Br2 COOHCH(OH)
Piridin
A
epime C2 cua A H+ lactonNa/Hg epime C2 cua andozo
11.a.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 68/78
68
H2O2Br2 /H2O CaCO3
Fe3+
Andohexozo axit andonic Muôi Andopentozo- CO2
b. Cấu trúc thay đổi từ andohexozơ thu đượ c andopentozơ đã mất đi 1 nguyên tử C, phản
ứng oxi hóa – decacboxyl hóa là thoái phân Ruff. Nhóm –CHOH đã bị oxi hóa thànhCH=O, nhưng giảm 1 C nhưng không epime hóa.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 69/78
69
12.
O
O
HOH2C CH2OCH3
CH3OCH3O
CH3O OCH3
OCH3
OCH3
O
O
O
O
HOHO
HO
OH
OH
OH
AB
OCH3
OCH3
OCH3
CHO
H
CH2OHC
H
H
13.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 70/78
70
CHO
OH
OH
OH
CH2OH
1.HCN
2.H2O/H+
OH
OH
OH
CH2OH
OH
COOH
HNO3OH
OH
OH
COOH
OH
COOH
D-allozo
OHOHOH
CHO
OH
CH2OH
HO
HO
HO
1.HCN
2.H2O/H+
OH
CH2OH
HO
HOHO
OHCOOH
HNO3
OH
COOH
HO
HOHO
OHCOOH
D-talozo
CHO
OH
OH
OH
HO
CH2OH
1.HCN
2.H2O/H+
OH
OH
OH
HO
CH2OH
OH
COOH
HNO3 OH
OH
OH
HO
COOH
OH
COOH
D-glucozo
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 71/78
71
14. Dựa vào dữ kiện đầu bài :
D- andohexozo D-pentozo axit quang hoat (5C)Wohl HNO3 1.Wohl
2. HNO3 axit D- tatric
COOH
OH
HO
COOH
Axit quang hoat 5 C :
COOH
OH
HO
HO
COOH
Pentozo :
CHO
OH
HO
HO
CH2OH
Hexozo là 2 epime : CHO
OH
CHO
OH
HOHO
OH
CH2OH
HO
HOHO
CH2OH
D- galactozo D- talozo.
AndohexozoRuff
lân 1
Ruff
lân 2
HNO3 axit mesotatric15 .
Axit meso tatric cùng phía nên từ D và L- andozơ đều cho cùng một sản phẩm .
(CHOH)2
OH
OH
CH2OH
CHOCHO
OH
OH
CH2OH
COOH
OH
OH
COOHCHO
CH2OH
(CHOH)2
CH2OH
CHO
HO
HO
HO
HO
Ruff
2 lân
HNO3Ruff
2 lân
HNO3
A xit mesotatric
D- andozo
L- andozo
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 72/78
72
16. a.Cấu tạo một đoạn mạch của chitin:
OH
H
H
CH2OH
HOH
NHCOCH3
OH
H
H
OH
CH2OH
H O
NHCOCH3
OH
O
b. Tên gọi : N-axetyl-2-amino-2-đeoxi- β - D- glucopiranozơ .
c. Phươ ng trình phản ứng của chitin vớ i HCl :
OH
H
H
CH2OH
HOH
NHCOCH3
OH
H
H
OH
CH2OH
H O
NHCOCH3
O
H
O
OHH
NH3+ClH
CH2OH
HOH
HO
n OH + CH3COOHn+ n HCl + n HOH
PTHH của một đoạn mạch chitin vớ i dd NaOH :
OHH
H
CH2OH
HOH
NH2
OH
H
H
OH
CH2OH
H O
NH2
OH
O+nNaOHChitin
17. Cấu trúc của A và G :
CHO
OH
H
H OH
CH2OH
OH
H OH
H OH
COOH
H
COOH
18. a. Các nhóm - OH cùng phía (dạng cis) tạo thành axetal vớ i axeton :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 73/78
73
(C)n
CH3
CH3
C
C
OC
O
Vớ i n = 0 hoặc n=1.
b.D- glucozơ , trong 2 dạng piranozơ và furanozơ chỉ có dạng furanozơ có 2 cặp –OH
cùng phía, do vậy dạng D- glucopiranozơ sẽ cân bằng vớ i một vài dạng D-
glucofuranozơ . Sự hình thành điaxetal sẽ kéo cân bằng chuyển dịch về phía D-
glucofuranozơ
OHH
CH
H
OHO
OH
HO
HO
CH2
H
O
OH
O
CH2C
H3C
OO
H3C
CCH3
CH3
CH
O
+ 2 C H3COCH3H
HH
H
O
OHO
CH2C
H3C
OO
H3C
CCH3
CH3
CH
O
+ C6H5CH2Cl
HH
H
H
H O
CH2C6H5
O
CH2C
H3C
OO
H3C
CCH3
CH3
CH
O
H2O/H+D- 3- benzylglucozo
H
H
H
19. a. D- glucozơ tác dụng vớ i phenylhidrazin dư thu đượ c C, công thức của C là :CHO
H OH
H
OH
OH
CH2OH
HO C6H5NHNH2 H
OH
OH
CH=N-NHC6H5C=N-NHC6H5
HO
CH2OH
H
HH
H
C có công thức C18H22O4N4 (osazon).A là epime của D- glucozơ và B là hexozơ cho cùng
1 osazon vớ i D- glucozơ nên công thức của A và B là :
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 74/78
74
CHO
H
OH
OH
CH2OH
HO H
OH
OH
HO
CH2OH
HO C=OCH2OH
(A ) ( B )
H
H
H
H
H
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 75/78
75
Công thức Piranozơ của A :
CHO
H
H
OH
OH
CH2OH
HO
HO
(A )
H
H
OH
O
CH2OH
HO
HOOH
H
H
OH
O
CH2OH
HO
HOHO
HH
OH
OCH2OH
OHHOOH
HO
OCH2OH
OHOH
OH
α - D- mannopiranozơ ; β - D- mannopiranozơ
. Công thức Piranozơ của B là :
OH
OH
HO
CH2OH
C=O
CH2OH
( B )
O
OH
HO
OHHO
CH2OHO OH
HO
OHHO CH2OH
α và β - D- fructopiranozơ .
c. D- glucozơ
20. Công thức của trehalozơ là: - D- glucozopiranozyl- (1 → 1 )-α - D-glucozopiranozit.
Công thức của isotrehalozơ là:α - D- glucozopiranozyl- (1 → 1 )- β - D-
glucozopiranozit
21.a. Phân tử amilozơ có cấu tạo không phân nhánh, gồm các đơ n vị α - D-
glucozopiranozơ kết hợ p vớ i nhau nhờ LK α - 1,4- - glicozit:
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 76/78
76
OHOH2C
HO
HO
OHOH2C
HOHO
O
On n khoảng từ 250- 500.
22.a. 1 gốc glucozơ tạo ra 3 phân tử HCOOH khi cho xenlulozơ tác dụng vớ i HIO4.
b. Có thể dùng phản ứng này để xác định chiều dài mạch .
c. Số gốc glucozơ 1300 gốc
23. a. Giáng vị Ruff là cho andozơ phản ứng vớ i Br2 / H2O, vớ i Ca(OH)2 tạo muối, oxi
hóa muối bằng H2O2, Fe+, cuối cùng đề cacboxyl hóa thu đượ c andozơ giảm 1 C.
b. Lập luận tìm ra đượ c công thức Fisơ của D-galactozơ là :
CHO
OH
OH
HO
HO
CH2OH
24. CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O5HIO4
HCH=O + 5 HCOOH.
25. Cấu trúc của mantozơ : 4-O-(α - D- glucozopiranozyl )-α - D- glucozopiranozơ
O
HOH2C
HOHO
HO
O
HOH2C
OHHO
HOO
C. KẾT LUẬNVậy, trong chuyên đề Cabohidrat tôi đã trình bày đượ c 3 phần chủ yếu gồm:
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 77/78
77
• Giớ i thiệu hệ thố ng các bài t ậ p nhằ m phát huy các năng lự c sáng t ạo, k ĩ năng giải
bài t ậ p Cacbohirat một cách nhanh chóng cho HS.
• Đề xuấ t các d ạng bài t ậ p phù hợ p vớ i đặc đ iể m của hợ p chấ t và có hướ ng d ẫ n giải
chi tiế t t ừ ng bài t ậ pChúng tôi hi vọng vớ i chuyên đề trên sẽ đóng góp vào quá trình giảng dạy cho HS
khối chuyên hóa đặc biệt cho HS khối 12. Sử dụng bài tập hóa học phù hợ p vớ i đối tượ ng
HS sẽ phát triển đượ c năng lực nhận thức, rèn trí thông minh và đặc biệt hơ n nữa là phát
triển năng lực sáng tạo cho HS, một trong những năng lực cần thiết cho các em để sau
này trở thành những con ngườ i có ích cho xã hội .
Vì thờ i gian có giớ i hạn, nên chuyên đề của tôi không tránh khỏi các thiếu sót, tôi
rất mong nhận đượ c những ý kiến đóng góp từ các quí đồng nghiệp để chuyên đề của tôiđượ c hoàn thiện hơ n, nhằm đóng góp một phần nhỏ bé vào quá trình dạy học hóa học tại
các trườ ng PTTH chuyên và đặc biệt là các trườ ng Chuyên thuộc khu vực Duyên Hải và
đồng bằng Bắc Bộ trong công tác bồi dưỡ ng HSG các cấp.
8/20/2019 CHUYÊN ĐỀ DUYÊN HẢI BẮC BỘ - GLUXIT
http://slidepdf.com/reader/full/chuyen-de-duyen-hai-bac-bo-gluxit 78/78