30
CƠ CẤU TÀI CHÍNH Buổi Thuyết trình Phân tích Báo cáo Tài chính

Cơ cấu tài chính

  • Upload
    urban

  • View
    77

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Cơ cấu tài chính. Buổi Thuyết trình Phân tích Báo cáo Tài chính. Nội dung Thuyết trình. Video dẫn nhập Lý thuyết Đòn bẩy Tài chính Game Phân tích BCTC Cty CP Vinamilk 2010-2012. Video dẫn nhập. Tổng nợ. Tỷ số nợ so với tổng tài sản. =. Giá trị tổng tài sản. Tỷ số Nợ / Tổng Tài sản. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

CƠ CẤU TÀI CHÍNH

Buổi Thuyết trình Phân tích Báo cáo Tài chính

Nội dung Thuyết trìnhVideo dẫn nhậpLý thuyết Đòn bẩy Tài chínhGamePhân tích BCTC Cty CP Vinamilk 2010-2012

Video dẫn nhập

Tỷ số Nợ / Tổng Tài sảnCông thức:

Ý nghĩa của tỷ số:Tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A) đo lường mức độ sử dụng nợ của công ty để tài trợ cho tổng tài sản. Điều này có nghĩa là trong tổng số tài sản hiện tại của công ty được tài trợ khoảng bao nhiêu phần trăm là nợ.

Tỷ số nợ so với tổng tài sản =

Tổng nợ Giá trị tổng tài sản

Tỷ số Nợ / Tổng Tài sảnVí dụ:

Tài sản Nguồn vốnI - TÀI SẢN NGẮN HẠN 5.920 I - NỢ PHẢI TRẢ 2.809

1. Nợ ngắn hạn 2.645 2. Nợ dài hạn 164

II - TÀI SẢN DÀI HẠN 4.853 II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 7.964

Tổng Tài sản Tổng Nguồn vốn 13.582

Đvt : Tỷ đồng

Tỷ số nợ/ tổng tài sản (D/A) = 0.26

Tỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữuCông thức

Ý nghĩa của tỷ sốPhản ánh quy mô tài chính của công ty.Cho biết về tỉ lệ giữa 2 nguồn vốn cơ bản (nợ và vốn chủ sở hữu) mà doanh nghiệp sử dụng để chi trả cho hoạt động của mình.

Tỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữuVí dụ:

Tài sản Nguồn vốnI - TÀI SẢN NGẮN HẠN 5.920 I - NỢ PHẢI TRẢ 2.809

1. Nợ ngắn hạn 2.645 2. Nợ dài hạn 164

II - TÀI SẢN DÀI HẠN 4.853 II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 7.964

Tổng Tài sản Tổng Nguồn vốn 13.582

Đvt : Tỷ đồng

Tỷ số nợ/ tổng tài sản (D/E) = 0.35

Tỷ số Khả năng Trả LãiCông thức:

Ý nghĩa của tỷ sốTỷ số khả năng trả lãi là một tỷ số tài chính đo lường khả

năng sử dụng lợi nhuận thu được từ quá trình kinh doanh để trả lãi các khoản mà công ty đã vay.

Tỷ số khả năng trả lãi =

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Chi phí lãi vay

Tỷ số Khả năng Trả LãiVD: Số liệu của Cty Vinamilk như sau:

EBIT: 3.802.026.620.780 Chi phí lãi vay: 6.171.553.959

Tỷ số khả năng trả Lãi = 616

Tỷ số Khả năng Trả NợCông thức:

Ý nghĩa của tỷ số: Tỷ số khả năng trả nợ là tỷ cho biết khả năng trả nợ cả gốc

và lãi của công ty từ các nguồn như doanh thu, khấu hao, và lợi nhuận trước thuế.

Tỷ số khả năng trả nợ =

Giá vốn hàng bán + Khấu hao +EBITNợ gốc + Chi phí lãi

vay

Tỷ số Khả năng Trả Nợ VD: Số liệu của Cty Vinamilk như sau:

Giá vốn hàng bán: 10.579.208.129.197Khấu hao: 90.130.555.884

EBIT: 3.802.026.620.780Nợ gốc: 407.813.214.054Chi phí lãi vay: 6.171.553.959

Tỷ số khả năng trả nợ = 35

Đòn bẩy Tài chínhCông thức

Ý nghĩa của tỷ số:Đòn bẩy tài chính dùng để đo lường sự nhạy cảm của lợi nhuận sau thuế trước sự thay đổi của lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh.

F L  = 1+  l ã i   vay  (1− t %)l ã i   r ò ng

Công thứcOL = =

Ý nghĩa của tỷ số:Đòn bẩy kinh doanh (còn gọi là hệ số đòn bẩy hoặc đòn cân định phí) là mức sử dụng định phí hoạt động của công ty.

Đòn bẩy Hoạt động

Đòn bẩy Tổng hợpCôngthức

Ý nghĩa của tỷ số:Đo lườngsựbiếnđộngcủalãiròng – lợinhuậncuốicùngchocác VCSH (cáccổđông) trướcsựbiếnđộngcủatìnhhìnhkinhdoanh. Sự thayđổicủalãiròng – hay độlớncủađònbẩytổnghợpphùthuộcvàođộlớncủađònbẩykinhdoanh OL vàđònbẩytàichính FL

GameTỷ số Nợ / Tổng Tài sảnTỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữuTỷ số Khả năng Trả LãiTỷ số Khả năng Trả NợPhân tích Đòn bẩy Tài chính

Tỷ số đo lường mức độ sử dụng nợ của công ty để tài trợ cho tổng tài sản?

A. Tỷ số nợ trên tài sản ngắn hạn

B. Tỷ số nợ trên tài sản dài hạn

C. Tỷ số nợ trên tổng tài sản

D. Tỷ số nợ trên tiền và các khoản tương đương tiền

Tỷ số đo lường mức độ sử dụng nợ của công ty trong mối quan hệ tương quan với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu?

A. Tỷ số nợ trên tổng nguồn vốn

B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu

C. Tỷ số nợ trên vốn vay

D. Tỷ số nợ trên vốn đầu tư của chủ sở hữu

Công thức tính Tỷ số khả năng trả lãi vay?

A. EBIT/ Nợ ngắn hạn

B. Nợ ngắn hạn/ EBIT

C. EBIT/ Chi phí lãi vay

D. Chi phí lãi vay/ EBIT

Công thức tính Tỷ số khả năng trả nợ?

A. (Giá vốn hàng bán + CP khấu hao + EBT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)

B. (Giá bán + CP khấu hao + EBIT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)

C. (Giá bán + CP khấu hao + EBT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)

D. (Giá vốn hàng bán + CP khấu hao + EBIT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)

Đòn bẩy kinh tế liên quan đến việc sử dụng các nguồn tài trợ có định phí, dùng để đo lường sự nhạy cảm của lợi nhuận sau thuế trước sự thay đổi của lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh?

A. Đòn bẩy tài chính

B. Đòn bẩy hoạt động

C. Đòn bẩy tổng hợp

D. Đòn bẩy kinh doanh

Đòn bẩy kinh tế thể hiện mức đô sử dụng định phí hoạt động của công ty?

A. Đòn bẩy tài chính

B. Đòn bẩy hoạt động

C. Đòn bẩy tổng hợp

D. Đòn bẩy thu nhập

Đòn bẩy tài chính dùng để đo lường sự nhạy cảm của lợi nhuận sau thuế trước sự thay đổi của khối lượng hoạt động?

A. Đòn bẩy tài chính

B. Đòn bẩy hoạt động

C. Đòn bẩy tổng hợp

D. Đòn bẩy kinh doanh

Phân tích BCTC Cty CP Vinamilk Bảng Cân đối kế toánBảng Kết quả Hoạt động kinh doanhBảng Lưu chuyển tiền tệ

Tỷ số Nợ / Tổng Tài sản

Kết quả tính tỷ số

Tỷ số nợ so với tổng tài sản =

Tổng nợ

Giá trị tổng tài sản

Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

Tổng Tài sản

10,773,032,295,860

15,582,671,550,751

19,697,868,420,379

Tổng nợ2,808,595,705,5

783,105,466,354,2

674,204,771,824,5

21

D/A 0.261 0.199 0.214

Tỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

Tổng nợ2,808,595,705,5

783,105,466,354,26

74,204,771,824,52

1Vốn chủ sở

hữu7,964,436,590,2

8212,477,205,196,4

8415,493,096,595,8

58

D/E 0.353 0.249 0.271

Kết quả tính tỷ số

Tỷ số Khả năng Trả Lãi

Kết quả tính tỷ số

Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012Lợi nhuận trước thuế

(EBIT)6.890.459.988.6

684.946.442.534.0

384.237.554.210.6

84Chi phí lãi vay 3.114.521.306 13.933.130.085 6.003.810.273

Tỷ số khả năng trả lãi 2212,37 355,013 705,81

Tỷ số khả năng trả lãi

= Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Chi phí lãi vay

Tỷ số Khả năng Trả Nợ

Kết quả tính tỷ số

Chỉ số 2010 2011 2012Tỷ số khả năng trả nợ 36,5 16,7 8011,03

Tỷ số khả năng trả nợ =

Giá vốn hàng bán + Khấu hao + EBIT Nợ gốc + Chi phí lãi

vay

Đòn bẩy Tài chính

Chỉ tiêu 2010 2011 2012

Lãi vay 6,171,553,959 13,933,130,085 3,114,837,973

Lãi ròng 3.615.492.938.971 4.218.181.708.937 5.819.454.717.083

FL 1.0013 1.0025 1.0004

F L  = 1+  l ã i   vay  (1− t %)l ã i   r ò ng

Kết quả tính tỷ số

Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012

EBIT 3.802.026.620.780 5.010.942.853.135 6.684.110.745.577

Định phí

CP BH 1.438.185.805.872 1.811.914.247.629 2.345.789.341.875

CP QLDN 388.147.124.772 459.431.997.199 525.197.269.346

CP KHTSCĐ 290.130.555.884 414.590.126.009 535.451.905.298

Tổng Định phí 2.116.463.486.528 2.685.936.370.837 3.406.438.516.519

OL 1,557 1,536 1,510

OL = =

Đòn bẩy Hoạt động

Kết quả tính tỷ số

Đòn bẩy Tổng hợp

𝐓𝐋=𝐎𝐋𝐱 𝐅𝐋Năm 2010 2011 2012FL 1.0013 1.00025 1.0004OL 1,557 1,536 1,510

TL (FLxOL) 1,5590 1,5364 1,5106

Kết quả tính tỷ số