Upload
urban
View
77
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Cơ cấu tài chính. Buổi Thuyết trình Phân tích Báo cáo Tài chính. Nội dung Thuyết trình. Video dẫn nhập Lý thuyết Đòn bẩy Tài chính Game Phân tích BCTC Cty CP Vinamilk 2010-2012. Video dẫn nhập. Tổng nợ. Tỷ số nợ so với tổng tài sản. =. Giá trị tổng tài sản. Tỷ số Nợ / Tổng Tài sản. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Nội dung Thuyết trìnhVideo dẫn nhậpLý thuyết Đòn bẩy Tài chínhGamePhân tích BCTC Cty CP Vinamilk 2010-2012
Tỷ số Nợ / Tổng Tài sảnCông thức:
Ý nghĩa của tỷ số:Tỷ số nợ trên tổng tài sản (D/A) đo lường mức độ sử dụng nợ của công ty để tài trợ cho tổng tài sản. Điều này có nghĩa là trong tổng số tài sản hiện tại của công ty được tài trợ khoảng bao nhiêu phần trăm là nợ.
Tỷ số nợ so với tổng tài sản =
Tổng nợ Giá trị tổng tài sản
Tỷ số Nợ / Tổng Tài sảnVí dụ:
Tài sản Nguồn vốnI - TÀI SẢN NGẮN HẠN 5.920 I - NỢ PHẢI TRẢ 2.809
1. Nợ ngắn hạn 2.645 2. Nợ dài hạn 164
II - TÀI SẢN DÀI HẠN 4.853 II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 7.964
Tổng Tài sản Tổng Nguồn vốn 13.582
Đvt : Tỷ đồng
Tỷ số nợ/ tổng tài sản (D/A) = 0.26
Tỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữuCông thức
Ý nghĩa của tỷ sốPhản ánh quy mô tài chính của công ty.Cho biết về tỉ lệ giữa 2 nguồn vốn cơ bản (nợ và vốn chủ sở hữu) mà doanh nghiệp sử dụng để chi trả cho hoạt động của mình.
Tỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữuVí dụ:
Tài sản Nguồn vốnI - TÀI SẢN NGẮN HẠN 5.920 I - NỢ PHẢI TRẢ 2.809
1. Nợ ngắn hạn 2.645 2. Nợ dài hạn 164
II - TÀI SẢN DÀI HẠN 4.853 II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 7.964
Tổng Tài sản Tổng Nguồn vốn 13.582
Đvt : Tỷ đồng
Tỷ số nợ/ tổng tài sản (D/E) = 0.35
Tỷ số Khả năng Trả LãiCông thức:
Ý nghĩa của tỷ sốTỷ số khả năng trả lãi là một tỷ số tài chính đo lường khả
năng sử dụng lợi nhuận thu được từ quá trình kinh doanh để trả lãi các khoản mà công ty đã vay.
Tỷ số khả năng trả lãi =
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Chi phí lãi vay
Tỷ số Khả năng Trả LãiVD: Số liệu của Cty Vinamilk như sau:
EBIT: 3.802.026.620.780 Chi phí lãi vay: 6.171.553.959
Tỷ số khả năng trả Lãi = 616
Tỷ số Khả năng Trả NợCông thức:
Ý nghĩa của tỷ số: Tỷ số khả năng trả nợ là tỷ cho biết khả năng trả nợ cả gốc
và lãi của công ty từ các nguồn như doanh thu, khấu hao, và lợi nhuận trước thuế.
Tỷ số khả năng trả nợ =
Giá vốn hàng bán + Khấu hao +EBITNợ gốc + Chi phí lãi
vay
Tỷ số Khả năng Trả Nợ VD: Số liệu của Cty Vinamilk như sau:
Giá vốn hàng bán: 10.579.208.129.197Khấu hao: 90.130.555.884
EBIT: 3.802.026.620.780Nợ gốc: 407.813.214.054Chi phí lãi vay: 6.171.553.959
Tỷ số khả năng trả nợ = 35
Đòn bẩy Tài chínhCông thức
Ý nghĩa của tỷ số:Đòn bẩy tài chính dùng để đo lường sự nhạy cảm của lợi nhuận sau thuế trước sự thay đổi của lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
F L = 1+ l ã i vay (1− t %)l ã i r ò ng
Công thứcOL = =
Ý nghĩa của tỷ số:Đòn bẩy kinh doanh (còn gọi là hệ số đòn bẩy hoặc đòn cân định phí) là mức sử dụng định phí hoạt động của công ty.
Đòn bẩy Hoạt động
Đòn bẩy Tổng hợpCôngthức
Ý nghĩa của tỷ số:Đo lườngsựbiếnđộngcủalãiròng – lợinhuậncuốicùngchocác VCSH (cáccổđông) trướcsựbiếnđộngcủatìnhhìnhkinhdoanh. Sự thayđổicủalãiròng – hay độlớncủađònbẩytổnghợpphùthuộcvàođộlớncủađònbẩykinhdoanh OL vàđònbẩytàichính FL
GameTỷ số Nợ / Tổng Tài sảnTỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữuTỷ số Khả năng Trả LãiTỷ số Khả năng Trả NợPhân tích Đòn bẩy Tài chính
Tỷ số đo lường mức độ sử dụng nợ của công ty để tài trợ cho tổng tài sản?
A. Tỷ số nợ trên tài sản ngắn hạn
B. Tỷ số nợ trên tài sản dài hạn
C. Tỷ số nợ trên tổng tài sản
D. Tỷ số nợ trên tiền và các khoản tương đương tiền
Tỷ số đo lường mức độ sử dụng nợ của công ty trong mối quan hệ tương quan với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu?
A. Tỷ số nợ trên tổng nguồn vốn
B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu
C. Tỷ số nợ trên vốn vay
D. Tỷ số nợ trên vốn đầu tư của chủ sở hữu
Công thức tính Tỷ số khả năng trả lãi vay?
A. EBIT/ Nợ ngắn hạn
B. Nợ ngắn hạn/ EBIT
C. EBIT/ Chi phí lãi vay
D. Chi phí lãi vay/ EBIT
Công thức tính Tỷ số khả năng trả nợ?
A. (Giá vốn hàng bán + CP khấu hao + EBT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)
B. (Giá bán + CP khấu hao + EBIT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)
C. (Giá bán + CP khấu hao + EBT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)
D. (Giá vốn hàng bán + CP khấu hao + EBIT)/ (Nợ gốc + CP lãi vay)
Đòn bẩy kinh tế liên quan đến việc sử dụng các nguồn tài trợ có định phí, dùng để đo lường sự nhạy cảm của lợi nhuận sau thuế trước sự thay đổi của lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh?
A. Đòn bẩy tài chính
B. Đòn bẩy hoạt động
C. Đòn bẩy tổng hợp
D. Đòn bẩy kinh doanh
Đòn bẩy kinh tế thể hiện mức đô sử dụng định phí hoạt động của công ty?
A. Đòn bẩy tài chính
B. Đòn bẩy hoạt động
C. Đòn bẩy tổng hợp
D. Đòn bẩy thu nhập
Đòn bẩy tài chính dùng để đo lường sự nhạy cảm của lợi nhuận sau thuế trước sự thay đổi của khối lượng hoạt động?
A. Đòn bẩy tài chính
B. Đòn bẩy hoạt động
C. Đòn bẩy tổng hợp
D. Đòn bẩy kinh doanh
Phân tích BCTC Cty CP Vinamilk Bảng Cân đối kế toánBảng Kết quả Hoạt động kinh doanhBảng Lưu chuyển tiền tệ
Tỷ số Nợ / Tổng Tài sản
Kết quả tính tỷ số
Tỷ số nợ so với tổng tài sản =
Tổng nợ
Giá trị tổng tài sản
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Tổng Tài sản
10,773,032,295,860
15,582,671,550,751
19,697,868,420,379
Tổng nợ2,808,595,705,5
783,105,466,354,2
674,204,771,824,5
21
D/A 0.261 0.199 0.214
Tỷ số Nợ / Vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Tổng nợ2,808,595,705,5
783,105,466,354,26
74,204,771,824,52
1Vốn chủ sở
hữu7,964,436,590,2
8212,477,205,196,4
8415,493,096,595,8
58
D/E 0.353 0.249 0.271
Kết quả tính tỷ số
Tỷ số Khả năng Trả Lãi
Kết quả tính tỷ số
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012Lợi nhuận trước thuế
(EBIT)6.890.459.988.6
684.946.442.534.0
384.237.554.210.6
84Chi phí lãi vay 3.114.521.306 13.933.130.085 6.003.810.273
Tỷ số khả năng trả lãi 2212,37 355,013 705,81
Tỷ số khả năng trả lãi
= Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Chi phí lãi vay
Tỷ số Khả năng Trả Nợ
Kết quả tính tỷ số
Chỉ số 2010 2011 2012Tỷ số khả năng trả nợ 36,5 16,7 8011,03
Tỷ số khả năng trả nợ =
Giá vốn hàng bán + Khấu hao + EBIT Nợ gốc + Chi phí lãi
vay
Đòn bẩy Tài chính
Chỉ tiêu 2010 2011 2012
Lãi vay 6,171,553,959 13,933,130,085 3,114,837,973
Lãi ròng 3.615.492.938.971 4.218.181.708.937 5.819.454.717.083
FL 1.0013 1.0025 1.0004
F L = 1+ l ã i vay (1− t %)l ã i r ò ng
Kết quả tính tỷ số
Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
EBIT 3.802.026.620.780 5.010.942.853.135 6.684.110.745.577
Định phí
CP BH 1.438.185.805.872 1.811.914.247.629 2.345.789.341.875
CP QLDN 388.147.124.772 459.431.997.199 525.197.269.346
CP KHTSCĐ 290.130.555.884 414.590.126.009 535.451.905.298
Tổng Định phí 2.116.463.486.528 2.685.936.370.837 3.406.438.516.519
OL 1,557 1,536 1,510
OL = =
Đòn bẩy Hoạt động
Kết quả tính tỷ số