Upload
cili
View
102
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
CÔNG NGHỆ GEN Đại Học Lạc Hồng. GV: TS Hoàng Quốc Khánh Viện Sinh học nhiệt đới [email protected]. PHẦN I – NGUYÊN LÝ SINH HỌC PHÂN TỬ Chương I . Các loại tế bào và các đại phân tử (4 tiết ) Phân loại tế bào Các bào quan Các đại phân tử Sự tập hợp các đại phân tử - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
CÔNG NGHỆ GENĐại Học Lạc Hồng
GV: TS Hoàng Quốc KhánhViện Sinh học nhiệt đớ[email protected]
• PHẦN I – NGUYÊN LÝ SINH HỌC PHÂN TỬ
• Chương I. Các loại tế bào và các đại phân tử (4 tiết)• Phân loại tế bào• Các bào quan• Các đại phân tử• Sự tập hợp các đại phân tử
• Chương II. Cấu trúc, chức năng và phương pháp phân tích protein (4 tiết)• Acid amin• Cấu trúc và chức năng protein• Phương pháp phân tích protein
• Chương III. Acid Deoxiribonucleic (4 tiết)• Mô hình và cấu trúc DNA của Watson và Crick• Thành phần hóa học của DNA• Cấu trúc của DNA• Một số đặc điểm vật lý của DNA• Chức năng sinh học DNA• Khái niệm về gen
• Chương IV. Tái bản của DNA (4 tiết)• Các mô hình tái bản DNA• Các thành phần cần thiết cho tái bản DNA ở prokaryot• Tái bản DNA sợi kép ở prokaryot• Tái bản DNA ở eukaryot
• Chương V Bản chất của gen (4 tiết)• Định nghĩa về gen• Kích thước của gen• Nghịch lý của giá trị C• Thông tin trong gen• Gen cấu trúc• Các yếu tố điều hòa
• PHẦN II – NGUYÊN LÝ VÀ PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT GEN
• Chương VI. Nguyên lý kỹ thuật gen (6 tiết)• Một số yếu tố cần thiết trong kỹ thuật gen• Nguyên lý kỹ thuật gen• Các phương pháp tách dòng gen• Ngân hàng bộ gen• Ngân hàng cDNA
• Chương VII. Phương pháp PCR và các kỹ thuật cơ bản trong CNSH phân tử (6 tiết)
• Phương pháp PCR• Phương pháp điện di• Phương pháp giải trình tự gen• Các kỹ thuật lai phân tử• Kỹ thuật phân tử nghiên cứu đa dạng di truyền và ứng dụng trong phân lọai
phân tử• Các phương pháp chuyển gen
• Chương VIII. Ứng dụng kỹ thuật gen trong y học và chuẩn đóan (4 tiết)• Kỹ thuật gen trong sản xuất chế phẩm sinh học• Sử dụng kỹ thuật gen trong chẩn đóan và chũa bệnh
• Chương IX. Kỹ thuật gen ứng dụng trong thực tế sản xuất (4 tiết)• Kỹ thuật gen ứng dụng trong nông nghiệp• An tòan của sinh vật biến đổi gen
• Ôn tập và dự phòng (2 tiết)
Chương 1Các loại tế bào và các đại phân tử
1.1 Phân loại tế bào 1.1.1 Tế bào nhân sơ (prokaryot)- Tế bào thật (eubacteria) - Tế bào cổ (archaea)- Tảo lam (vi khuẩn lam - cyanobacteria)
Phần lớn là đơn bào
1.1.2 Sinh vật nhân thật (eukaryot)NấmProtista (tảo và nguyên sinh động vật)Thực vật Động vật
Viruses
1.1.3 Sự biệt hóaSự phân chia tế bào có thể thay đổi phương
thức biểu hiện genSự hình thành bào tử: ở prokaryotPhát sinh mô: tế bào phôi biệt hóa thành tế
bào chuyên hóa như tế bào gan, thận
1.2 Các bào quan
1.2.1 Nhân tế bàoMang các thông tin di truyền trong các
nhiễm sắc thểNhân tế bào được bào bọc bởi màng
nhân,cho phép các phân tử lớn đi quaSự phiên mã xảy ra trong nhân. Hạch nhân: nơi tổng hợp rRNA
Nhân tế bào
Figure 6.10
Nucleus
NucleusNucleolus
Chromatin
Nuclear envelope:Inner membraneOuter membrane
Nuclear pore
Rough ER
Porecomplex
Surface of nuclear envelope.
Pore complexes (TEM). Nuclear lamina (TEM).
Close-up of nuclearenvelope
Ribosome
1 µm
1 µm0.25 µm
1.2.2 Ty thể và lục lạpTy thể (mitochondria)Lục lạp (chloroplast)
Thuyết cộng sinh về quá trình tiến hóa của tế bào eukaryot
1.2.3 Lưới nội chất (endoplasmic reticulum)
Lưới nội chất nhẵn: chứa enzym, tổng hợp lipid
Lưới nội chất xù xì: chứa ribosome
Phức hệ Golgi: Chồng các túi dẹp có màng bào bọc
1.2.4 Các vi thểLysosome: tách từ thể Golgi, chứa nhiều loại
enzym
Peroxisome: ngăn peroxide phân hủy các thành phần tế bào
Glyoxysome: thực hiện các phản ứng của chu trình glycosyl hóa
• Lysosomes carry out intracellular digestion by– Phagocytosis
Figure 6.14 A(a) Phagocytosis: lysosome digesting food
1 µm
Lysosome containsactive hydrolyticenzymes
Food vacuole fuses with lysosome
Hydrolyticenzymes digestfood particles
Digestion
Food vacuole
Plasma membraneLysosome
Digestiveenzymes
Lysosome
Nucleus
Lysosomes
• Phagocytosis
Figure 6.14 A
(a) Phagocytosis: lysosome digesting food
1 µm
Lysosome containsactive hydrolyticenzymes
Food vacuole fuses with lysosome
Hydrolyticenzymes digestfood particles
Digestion
Food vacuole
Plasma membraneLysosome
Digestiveenzymes
Lysosome
Nucleus
1.2.5 Tách các bào quan
Ly tâm dựa trên gradient nồngđộ (đường, ficoll, cesium chloride
1.3 Các đại phân tử1.3.1 Protein và acid nucleic1.3.2 Các polysaccharideTinh bộtCelluloseGlycogen
1.3.3 LipidGliceridePhopholipid
1.3.4 Các đại phân tử phức
Glycoprotein
Chức năng của glycoproteins[3]
Function GlycoproteinsStructural molecule Collagens
Lubricant and protective agent
Mucins
Transport molecule Transferrin, ceruloplasmin
Immunologic molecule Immunoglobins, histocompatibility antigens
Hormone Chorionoic gonadotropin, thyroid-stimulating hormone (TSH)
Enzyme Various, eg, alkaline phosphatase
Cell attachment-recognition site
Various proteins involved in cell-cell (eg, sperm-oocyte), virus-cell, bacterium-cell, and hormone cell interactions
Antifreeze Certain plasma proteins of coldwater fish
Interact with specific carbohydrates
Lectins, selectins (cell adhesion lectins), antibodies
Receptor Various proteins involved in hormone and drug action
Affect folding of certain proteins
Calnexin, calreticulin
Regulation of development
Notch and its analogs, key proteins in development
Hemostasis (and thrombosis)
Specific glycoproteins on the surface membranes of platelets
Proteoglycan
• Chondroitin sulfate
1.4 Tập hợp các đại phân tử
1.4.1 Các phức hệ proteinBộ khung xương tế bào (Cytoskeleton):
cách sắp xếp các sợi protein trong tế bào
Các vi ống (microtubule): protein tubulin
Các vi sợi: tập hợp protein actin cùng với myosin
1.4.2 Nucleoprotein- Ribosome:Vi khuẩn: 70S, tiểu đơn vị lớn (50S - 23S và 5S
RNA + 31 protein) và tiểu đơn vi nhỏ (30S – 16S RNA và 21 protein), KL tổng số 2,5x106 Da
Eukaryot: 80S, TĐV lớn (60S) và TĐV nhỏ (40S)
- Chromatin: vật chất cấu tạo nên nhiễm sắc thể eukaryot, phức hệ deoxiribonucleoprotein → Nucleosome
– Carry out protein synthesisER
Endoplasmic reticulum (ER)
Ribosomes Cytosol
Free ribosomes
Bound ribosomes
Largesubunit
Smallsubunit
TEM showing ER and ribosomes Diagram of a ribosome
0.5 µm
Figure 6.11
Nucleosome
Six-fold DNA compaction
Figure 7-19 The core histones share a common structural fold
(1)(2)
(1) Histone H1 binds to the linker DNA between nucleosome, inducing tighter DNA wrapping around the nucleosome
Higher-order chrom
atin structure
Figures 7-28, 29
(2) Nuclear arrays can form more complex structures: the 30-nm fiber (“zigzag model”)
Higher-order chrom
atin structure
Figures 7-30
(40-fold compaction)
Cấu trúc trật cao của chromatin. (a) Ảnh vi điện tử , (b) Mô hình
1.4.3 Màng sinh học
• Lớp kép lipid: phospholipid và sphingolipid• Chức năng protein màng:- Là các thụ quan- Các enzym phân hủy các phân tử ngọai
bào- Kênh vận chuyển các phân tử nhỏ- Chất trung gian cho tương tác tế bào – tế
bào
Màng tế bào
Figure 5-2: The fluid mosaic model of the membrane
Protein vận chuyển
Figure 5-7: Transport proteins of the cell membrane
• Enzym gắn trên màng– Phản ứng bên
ngòai– Phản ứng bên trong
• Thụ thể– Ví dụ: Hormones– Phân tử nhận diện
tế bào
Protein màng
Figure 5-6: Cell membrane receptor
Một số đối tượng nghiên cứu trong công nghệ sinh học
Escherichia coli (thường được viết tắt là E. coli) là một trong những loài vi khuẩn chính ký sinh trong đường ruột của động vật máu nóng (bao gồm chim và động vật có vú). Vi khuẩn này cần thiết trong quá trình tiêu hóa thức ăn và là thành phần của khuẩn lạc ruột
Saccharomyces cerevisiae
Arabidopsis thaliana