14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin GVHD: Th.S Tạ Nguyễn SVTH: Phạm Thị Ninh Kiều MSSV: 310000581 Lớp: 10CT112 Tìm Hiểu Cách Thức Lập Trình Android Phần 2: Database

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin

  • Upload
    parley

  • View
    63

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông Tin. Tìm Hiểu Cách Thức Lập Trình Android. Phần 2: Database. GVHD: Th.S Tạ Nguyễn SVTH: Phạm Thị Ninh Kiều MSSV: 310000581 Lớp : 10CT112. Các nội dung chính. SQLite Làm việc với SQLite Tạo và xóa CSDL Tạo và xóa bảng - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNGKhoa Công Nghệ Thông Tin

GVHD: Th.S Tạ NguyễnSVTH: Phạm Thị Ninh KiềuMSSV: 310000581Lớp: 10CT112

Tìm Hiểu Cách Thức Lập Trình AndroidPhần 2: Database

Page 2: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

Các nội dung chính1. SQLite2. Làm việc với SQLite

a. Tạo và xóa CSDLb. Tạo và xóa bảngc. Thêm, xóa, sửa dữ liệud. Các câu lệnh truy vấn

Page 3: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

1. SQLite- Là hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ nhỏ gọn, hoàn

chỉnh, có thể cài đặt bên trong các trình ứng dụng khác.

Page 4: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

1. SQLite

- Import thư việnandroid.database.sqlite.SQLiteDatabase;

- Khai báo trong AndroidSQLiteDatabase <tenbiend>

Page 5: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLitea. Tạo và xóa CSDL- Tạo CSDL

openOrCreateDatabase(path, factory, flags)

+ path: Tên CSDL+ factory: MODE_PRIVATE hoặc CREATE_

IF_NESCESSARY+ flags: null

Page 6: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLitea. Tạo và xóa CSDL- Tạo CSDLHoặc

String st = “CREATE DATABASE <tenDB>”database.execSQL(st);

Page 7: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLitea. Tạo và xóa CSDL- Xóa CSDL

deleteDatabase(<tenDB>);

HoặcString st = “DELETE DATABASE <tenDB>”database.execSQL(st);

Page 8: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLiteb. Tạo và xóa bảng- Tạo bảng

String st = “CREATE TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)”

database.execSQL(st);

Page 9: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLiteb. Tạo và xóa bảng- Tạo bảng

+ Ràng buộc khóa ngoại<name1> <k> not null constraint <name1> references <tb>(<name2>) on delete cascade)

. Name1, name2 là tên trường dữ liệu

. Tb là bảng chứa khóa chính

. K là kiểu dữ liệu

Page 10: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLiteb. Tạo và xóa bảng- Xóa bảng

String st = “DROP TABLE <tenDB> (<các trường dữ liệu>)”

database.execSQL(st);

Page 11: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLitec. Thêm, xóa, sửa dữ liệu- Thêm

Databse.insert(<tbname>, null, values); + tbname: tên bảng + values: dùng đối tương ContentValues để đưa dữ liệu vào bảng.

Page 12: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLitec. Thêm, xóa, sửa dữ liệu- Xóa

database.delete (tbname, Clause, Args)

+ tbname: tên bảng+ Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc

Page 13: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLitec. Thêm, xóa, sửa dữ liệu- Sửa

database.update(tbname, values, Clause, Args)

+ tbname: tên bảng+ values: đối tượng muốn chỉnh sửa mang giá trị mới+ Clause: tập điều kiện lọc dùng ? để tạo điều kiện + Args: tập các giá trị của điều kiện lọc

Page 14: TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG Khoa Công Nghệ Thông  Tin

2. Làm việc với SQLited. Truy vấn dữ liệu- Dùng đối tượng Cursor để lưu giá trị trả về cho

câu lệnh truy vấn- databse.query(tbname, col, select, Args, group,

having, order)+ tbname: tên bảng+ col: cột truy vấn+ select: câu lệnh truy vấn+ Args: tập giá trị của lênh truy vấn+ group, having, order: lệnh groupBy,

having hoặc orderBy