9
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2494 /QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Nông Nông nghiệp và PTNT) TT Tên phép thử Đối tượng phép thử Giới hạn phát hiện (nếu có)/phạm vi đo Phương pháp thử I Lĩnh vực chất lượng sản phẩm nông lâm sản 1 Xác định hàm lượng nước Thủy sản, sản phẩm thủy sản 0,8 % TCVN 3700 - 1990 2 Xác định hàm lượng muối NaCl Thủy sản, sản phẩm thủy sản 0, 1 g/l TCVN 3701 – 1990 3 Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Thủy sản, sản phẩm thủy sản 0,5 % TCVN 3705 – 1990 4 Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac Thủy sản, sản phẩm thủy sản 0,5 % TCVN 3706 – 1990 5 Xác định hàm lượng Tro Thủy sản, sản phẩm thủy sản 0,1 % AOAC 938.08 TCVN5105-1009 6 Dư lượng Chloramphenicol Thủy sản, sản phẩm thủy sản 0,1ppb TĐCBTh-LC/ MS.01.08 7 Dư lượng Green Malachite và Leuco Green Malachite Thủy sản, sản phẩm thủy sản 1ppb TĐCBTh-LC/ MS.02.08 8 Xác định hàm lượng axit (tính theo Acetic) Thủy sản, sản phẩm thủy sản 0.32g/l TCVN 3702:2009 9 Xác định hàm lượng nhóm chỉ tiêu kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe) Thủy sản Cd:0,10pp m Pb: 0,10ppm Cu:0,20pp m Zn: AOAC 999.11- 1999

DanhmucQD2494(1)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DanhmucQD2494(1)

DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2494 /QĐ-BNN-KHCN ngày 12 tháng 10

năm 2012 của Bộ trưởng Nông Nông nghiệp và PTNT)

TT Tên phép thửĐối tượng phép

thử

Giới hạn phát hiện

(nếu có)/phạm vi

đo

Phương pháp thử

I Lĩnh vực chất lượng sản phẩm nông lâm sản

1Xác định hàm lượng nước

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

0,8 % TCVN 3700 -1990

2Xác định hàm lượng muối NaCl

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

0, 1 g/l TCVN 3701 – 1990

3Xác định hàm lượng Nitơ tổng số

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

0,5 % TCVN 3705 – 1990

4Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

0,5 % TCVN 3706 – 1990

5Xác định hàm lượng Tro

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

0,1 %AOAC 938.08

TCVN5105-1009

6Dư lượng Chloramphenicol

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

0,1ppbTĐCBTh-LC/

MS.01.08

7Dư lượng Green Malachite và Leuco Green Malachite

Thủy sản, sản phẩm thủy sản 1ppb

TĐCBTh-LC/MS.02.08

8Xác định hàm lượng axit (tính theo Acetic)

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

0.32g/l TCVN 3702:2009

9

Xác định hàm lượng nhóm chỉ tiêu kim loại nặng: Chì (Pb), Cadimi (Cd), Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe)

Thủy sản

Cd:0,10ppm

Pb: 0,10ppm

Cu:0,20ppm

Zn: 0,10ppm

Fe: 0,50ppm

AOAC 999.11-1999

10Xác định hàm lượng Saccharin

Nước mắm 5ppmTĐCBTh-

HPLC.01.10

11Xác định hàm lượng Natri benzoate, Kali sorbat

Nước mắm 10ppm AOAC 980.17

12Xác định hàm lượng Nitrat trong rau quả

Rau quả 50ppm TCVN 7814:2007 (EN 12014-2:1997)

13 Xác định pH Nước và nước thải TCVN 6492 – 1999

14 Xác định hàm lượng Nước và nước thải TCVN 6491 – 1999

Page 2: DanhmucQD2494(1)

TT Tên phép thửĐối tượng phép

thử

Giới hạn phát hiện

(nếu có)/phạm vi

đo

Phương pháp thử

COD

15Xác định tổng số Canxi và Magie (Ca&Mg)

Nước và nước thải5mg/l TCVN 6224 – 1996

16Xác định hàm lượng Canxi

Nước và nước thải5mg/l TCVN 6198 – 1996

17Xác định hàm lượng clorua

Nước và nước thải TCVN 6194 – 1996

18Xác định hàm lượng cặn lơ lửng và cặn hòa tan

Nước và nước thải2.0mg/l TCVN 4560: 1998

19Xác định hàm lượng rắn lơ lững

Nước và nước thải2.0mg/l TCVN 6625 – 2000

20Xác định hàm lượng Sunfat

Nước và nước thảiTCVN 6200 – 1996

21 Xác định sắt tổng số Nước và nước thải 0.01mg/l TCVN 6177 – 1996

22 Xác định Xyanua tổng Nước, nước thải0,03mg/l

TCVN 6181 – 1996

23Xác định hàm lượng photpho

Nước, nước thải TCVN 6202 – 2008

24Xác định hàm lượng Nitơ tổng số

Nước và nước thảiTCVN 5987 – 1995

25Xác định kim lọai nặng: Niken, đồng, kẽm, cadimi và chì.

Nước và nước thải

Cd: 0,01ppm

Cu: 0,02ppm

Zn: 0,01ppm

Ni: 0,10ppm

Pb: 0,05ppm

TCVN 6193 – 1996

26Xác định Crom tổng (Cr)

Nước và nước thải0.10ppm TCVN6222.2008

27Xác định hàm lượng Nhôm (Al)

Nước và nước thảiTCVN 6623:2000

28 Xác định Natri (Na) và Nước và nước thải TCVN 6196-3: 2000

2

Page 3: DanhmucQD2494(1)

TT Tên phép thửĐối tượng phép

thử

Giới hạn phát hiện

(nếu có)/phạm vi

đo

Phương pháp thử

Kali (K).

29Xác định hàm lượng Asen

Nước và nước thải0,5µg/l TCVN 6626 – 2000

30

Chất lượng nước: Xác định Amoni – Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.

Nước và nước thải

0.19 mg/l TCVN 5988:1995

31

Chất lượng nước: Xác định Nitrat – Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic

Nước và nước thải

0.077 mg/l TCVN 6180:1996

32

Chất lượng nước: Xác định Nitrit – Phương pháp trắc phổ hấp thu phân tử

Nước và nước thải

0.002 mg/l TCVN 6178:1996

33Xác định hàm lượng chất không tan trong nước, hàm lượng ẩm

Muối TCVN 3973:1984

34Xác định hàm lượng ion Cl-

Muối TCVN 3973:1984

35Xác định hàm lượng ionsunphat SO4

2-

Muối TCVN 3973:1984

36Xác định hàm lượng ion magiê Mg

Muối TCVN 3973:1984

37 Xác định hàm lượng Canxi Ca

Muối TCVN 3973:1984

Lĩnh vực thức ăn chăn nuôi

38Xác định hàm lượng nitơ và protein thô

Thức ăn chăn nuôi 0.30% TCVN 4328 - 1 -2007

39

Thức ăn chăn nuôi: Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác

Thức ăn chăn nuôi 0.17% TCVN 4326:2001

40Thức ăn chăn nuôi: Xác định tro thô

Thức ăn chăn nuôi 0.26% TCVN 4327:2007

41 Thức ăn chăn nuôi: Phương pháp xác định hàm lượng Clorua hòa

Thức ăn chăn nuôi 0.07% TCVN 4806:2007

3

Page 4: DanhmucQD2494(1)

TT Tên phép thửĐối tượng phép

thử

Giới hạn phát hiện

(nếu có)/phạm vi

đo

Phương pháp thử

tan trong nước

Lĩnh vực Đất, phân bón

42Xác định hàm lượng kim loại nặng: Cd, Pb, Cu, Zn, Cr, Ni, Mn.

Đất

Cd=0.32ppm

Pb=1.60ppm

Cu=0.65ppm

Zn=0.32ppm

Cr=1.60ppm

Ni=1.62ppmMn=1.00ppm

TCVN6496.1999

43Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu

Phân hổn hợp NPKTCVN 5815 – 2001

44Xác định hàm lượng K2O hòa tan

Phân hổn hợp NPKTCVN 5815 – 2001

45Xác định hàm lượng Nitơ tổng số

Phân hổn hợp NPKTCVN 5815 – 2001

46Xác định hàm lượng ẩm

Phân bónTCVN 5815 – 1994

47Xác định tổng chất hữu cơ

Phân bónTCVN 4050 – 1985

48Xác định các nguyên tố vi lượng – Phương pháp hấp thu nguyên tử

Phân bón

Cd=1.00 mg/kg

Pb=2.50 mg/kg

Cu=2.00 mg/kg

Zn=1.00 mg/kg

Fe=2.50 mg/kg

Mn=3.00 mg/kg

As=0.03 mg/kg

AOAC 965.09

Lĩnh vực thuốc Bảo vệ thực vật

49

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Propiconazole Rau quả 0,05ppm

TĐCBTh-GC/MS.01.10

50 Xác định dư lượng Rau quả 0,005ppm TĐCBTh-GC/

4

Page 5: DanhmucQD2494(1)

TT Tên phép thửĐối tượng phép

thử

Giới hạn phát hiện

(nếu có)/phạm vi

đo

Phương pháp thử

thuốc bảo vệ thực vật Cypermethin

MS.07.10

51Xác định dư lượng thuốc trừ cỏ Trifluralin Thủy sản 0,5ppb

TĐCBTh-GC/MS.17.10

Lĩnh vực phân tích các chỉ tiêu Vi sinh vật

52Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí

Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

10 CFU/g TCVN 4884: 2005

53

Phương pháp định lượng Coliform tổng số - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

10 CFU/g TCVN 6848: 2007

54

Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform tổng số (Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất)

Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

>0,3 MPN/g TCVN 4882:2007

55 Định lượng E.Coli Thực phẩm, thức ăn

chăn nuôi Định lượng: >0,3 MPN/g

TCVN 6846: 2007

56

Định lượng Staphylococci phản ứng dương tính với Coagulase

Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

10 CFU/g TCVN 4830-1: 2005

57 Định tính Salmonella Thực phẩm, thức ăn

chăn nuôiLOD50: 6cfu

/25g (ml)TCVN 4829: 2005

58Định tính Vibrio parahaemolyticus

Thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

LOD50: 5 cfu

/25g (ml)ISO/TS 21872-1:

2007

59Định lượng tổng số bào tử Nấm men, nấm mốc

Thực phẩm 10 CFU/g TCVN 4993: 1989

60Định lượng Clostridium perfingers

Thực phẩm 10 CFU/g TCVN 4991: 2005

61Coliform tổng (kỹ thuật MPN)

Nước mặt, nước thải, nước ngầm, nước sinh hoạt,

nước uống

> 3 MPN/100ml

TCVN 6187-2-1996

62Coliform tổng (Phương pháp màng lọc)

Nước mặt, nước thải, nước ngầm, nước sinh hoạt,

nước uống

> 1 cfu/250ml

TCVN 6187-1-2009

5

Page 6: DanhmucQD2494(1)

TT Tên phép thửĐối tượng phép

thử

Giới hạn phát hiện

(nếu có)/phạm vi

đo

Phương pháp thử

63 Feacalcoliform

Nước mặt, nước thải, nước ngầm, nước sinh hoạt,

nước uống

> 3 MPN/100ml

TCVN 6187-2-1996

64Escherichia coli (kỹ thuật MPN)

Nước mặt, nước thải, nước ngầm, nước sinh hoạt,

nước uống

> 3 MPN/100ml

TCVN 6187-2-96

65Escherichia coli (Phương pháp màng lọc)

Nước mặt, nước thải, nước ngầm, nước sinh hoạt,

nước uống

> 1 cfu/250ml

TCVN 6187-1-2009

6