40
GVHD: TS. VŨ THU TRANG LỜI MỞ ĐẦU Sữa chua Yoghurt là sản phẩm sữa chua được biết đến nhiều nhất và phổ biến trên khắp thế giới. Sở dĩ có được “vinh dự” này, ngoài việc dễ dàng sử dụng, mùi vị thơm ngon thì quan trọng nhất là giá trị của nó đối với sức khỏe con người. Giá trị dinh dưỡng của sữa chua không kém các loại sữa uống hàng ngày. Cứ 100g sữa chua đem đến khoảng 100kcal, 3g chất đạm, 125mg canxi, rất nhiều vitamin (đặc biệt vitamin B5, vitamin B12) và nhiều khoáng chất cần thiết khác cho cơ thể. Mặt khác, quá trình lên men mang đến cho sữa chua một số vi khuẩn tạo ra enzym proteaza, có lợi đường ruột, giúp hệ tiêu hoá làm việc tốt. Vì vậy, có thể xem sữa chua là một “vắc-xin tự nhiên” cho đường ruột. Với một số người sợ uống sữa do cơ thể thiếu men lactose nên không chuyển hoá được đường lactoza trong sữa thì sữa chua ăn có thể giúp họ ngon miệng vì hầu như không gây khó chịu cho hệ tiêu hoá. Bên cạnh đó, sữa chua còn được xem là lựa chọn lý tưởng cho những ai quan tâm đến giữ dáng, giảm cân. Với hàm lượng carbohydrate, protein ở mức vừa phải, lại được phân giải thích hợp, sữa chua vừa có tác dụng giảm đói vừa giúp duy trì lượng đường huyết ổn định. Ngoài ra, axit lactic trong sữa chua còn hỗ trợ ngăn ngừa sự xâm nhập và kiềm chế hoạt động của các loại vi khuẩn có hại cho da, đây được xem như “mặt nạ tự nhiên” giúp da mịn màng, tươi trẻ. Với những giá trị dinh dưỡng cũng như giá trị kinh tế to lớn mà sữa chua mang lại, không gì ngạc SVTH: NGUYỄN THỊ MAI Page 1

ĐỒ ÁN SỮA

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đồ án sản phẩm sữa

Citation preview

Page 1: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

L I M Đ UỜ Ở Ầ

S a chua Yoghurt là s n ph m s a chua đ c bi t đ n nhi u nh t vàữ ả ẩ ữ ượ ế ế ề ấ ph bi n trên kh p th gi i. S dĩ có đ c “vinh d ” này, ngoài vi c dổ ế ắ ế ớ ở ượ ự ệ ễ dàng s d ng, mùi v th m ngon thì quan tr ng nh t là giá tr c a nó đ iử ụ ị ơ ọ ấ ị ủ ố v i s c kh e con ng i.ớ ứ ỏ ườ Giá tr dinh d ng c a s a chua không kém cácị ưỡ ủ ữ lo i s a u ng hàng ngày. C 100g s a chua đem đ n kho ng 100kcal, 3gạ ữ ố ứ ữ ế ả ch t đ m, 125mg canxi, r t nhi u vitamin (đ c bi t vitamin B5, vitaminấ ạ ấ ề ặ ệ B12) và nhi u khoáng ch t c n thi t khác cho c th . M t khác, quá trìnhề ấ ầ ế ơ ể ặ lên men mang đ n cho s a chua m t s vi khu n t o ra enzym proteaza,ế ữ ộ ố ẩ ạ có l i đ ng ru t, giúp h tiêu hoá làm vi c t t.ợ ườ ộ ệ ệ ố Vì v y, có th xem s aậ ể ữ chua là m t ộ “v c-xin t nhiênắ ự ” cho đ ng ru t. ườ ộ V i m t s ng i s u ngớ ộ ố ườ ợ ố s a do c th thi u men lactose nên không chuy n hoá đ c đ ngữ ơ ể ế ể ượ ườ lactoza trong s aữ thì s a chua ăn có th giúp h ngon mi ng vì h u nhữ ể ọ ệ ầ ư không gây khó ch uị cho h tiêuệ hoá. Bên c nh đó, s a chua còn đ c xem làạ ữ ượ l a ch n lý t ng cho nh ng ai quan tâm đ n gi dáng, gi m cân. V i hàmự ọ ưở ữ ế ữ ả ớ l ng carbohydrate, protein m c v a ph i, l i đ c phân gi i thích h p,ượ ở ứ ừ ả ạ ượ ả ợ s a chua v a có tác d ng gi m đói v a giúp duy trì l ng đ ng huy t nữ ừ ụ ả ừ ượ ườ ế ổ đ nh. Ngoài ra, axit lactic trong s a chua còn h tr ngăn ng a s xâmị ữ ỗ ợ ừ ự nh p và ki m ch ho t đ ng c a các lo i vi khu n có h i cho daậ ề ế ạ ộ ủ ạ ẩ ạ , đây đ cượ xem nh “m t n t nhiên” giúp da m n màng, t i tr .ư ặ ạ ự ị ươ ẻ

V i nh ng giá tr dinh d ng cũng nh giá tr kinh t to l n mà s aớ ữ ị ưỡ ư ị ế ớ ữ chua mang l i, không gì ng c nhiên khi s a chua tr thành m t đ tàiạ ạ ữ ở ộ ề nghiên c u đáng quan tâm. Vì v y em quy t đ nh ch n s a chua làm đ tàiứ ậ ế ị ọ ữ ề cho đ án môn h c - “Dây chuy n ồ ọ ề s n xu t s a chua yoghurt v i năngả ấ ữ ớ su t 30 t n/ca”. Đ án đi t nguyên li u ban đ u là s a t i nh m đ mấ ấ ồ ừ ệ ầ ữ ươ ằ ả b o v n toàn giá tr dinh d ng cũng s th m ngon t nhiên, v i côngả ẹ ị ưỡ ự ơ ự ớ ngh s n xu t theo d ng đ ng là qui trình ph bi n trong s n xu t s aệ ả ấ ạ ộ ổ ế ả ấ ữ chua t i Vi t Nam.ạ ệ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 1

Page 2: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

T NG QUAN V S AỔ Ề Ữ

I. Giá tr dinh d ng c a s aị ưỡ ủ ữ

Các nghiên c u khoa h c đã ch ng minh s a là ngu n d ng ch t lýứ ọ ứ ữ ồ ưỡ ấ t ng cho con ng i, nó th c s là th c ph m đúng nghĩa ch không ph iưở ườ ự ự ự ẩ ứ ả là th c ph m b sung.ự ẩ ổ

B ng thành ph n s a bòả ầ ữ

Thành ph nầ Hàm l ng (%)ượ Trung bình (%)N cướ 85,5 – 89,5 87,5

Ch t khô không béoấ 10,5 – 14,5 13,0Lipit 2,5 – 6,0 3,9

Protein 2,9 – 3,5 3,4Lactose 3,6 – 5,5 4,0

Ch t khoáng, vitaminấ 0,6 – 0,9 0,8

S a có s cân đ i hài hòa v 3 thành ph n: Lipit, protein và lactose.ữ ự ố ề ầ- Protein s a có thành ph n aữ ầ xit amin cân đ i và có đ đ ng hóa cao.ố ộ ồ

Protein s a bao g m casein, lactoalbumin và lactoglobulin. S a bòữ ồ ữ thu c lo i s a casein vì l ng casein chi m h n 75% t ng sộ ạ ữ ượ ế ơ ổ ố protein. Casein có đ t t c các aủ ấ ả xit amin c n thi t. Đ c bi t là Lysinầ ế ặ ệ là m t acid amin c n thi t cho s phát tri n c a tr em. ộ ầ ế ự ể ủ ẻ

- Ch t béo s a có tr ng thái nhũ t ng có đ phân tán cao, ch aấ ữ ạ ươ ộ ứ nhi u aề xit béo ch a no. Chính vì v y, ch t béo s a có đ tan ch yư ậ ấ ữ ộ ả th p và d đ ng hóa, có giá tr sinh h c cao. ấ ễ ồ ị ọ

- Đ ng c a s a là lactoza, m t lo i đ ng kép, ườ ủ ữ ộ ạ ườ nó có tác d ng đi uụ ề ti t v toan, thúc đ y nhu đ ng ru t và h tiêu hóa.ế ị ẩ ộ ộ ệ

Ch t khoáng trong s a có nhi u: Caấ ữ ề nxi, Magie, Kali, Photpho,…T l canxi t 115 – 120mg/100g. Canxi giúp răng và x ng ch cỷ ệ ừ ươ ắ kh e. S có m t c a photpho t o đi u ki n cho vi c đ ng hóa canxi.ỏ ự ặ ủ ạ ề ệ ệ ồCanxi và magie còn giúp gi m l ng cholesterol trong máu đ ng th iả ượ ồ ờ gi m thi u nguy c tăng huy t áp, ngo i tr s a còn nguyên kem.ả ể ơ ế ạ ừ ữ

S a cung c p ch y u Vitamin A, B1, B2, còn các vitamin khác khôngữ ấ ủ ế đáng k .ể

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 2

Page 3: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Trong s a non (3 ngày đ u m i sinh) còn có m t l ng kháng thữ ầ ớ ộ ượ ể mi n d ch lgA (Immunoglobulin) r t t t cho c th tr , giúp ch ngễ ị ấ ố ơ ể ẻ ố l i các b nh nhi m khu n.ạ ệ ễ ẩ

S d ng s a đúng cáchử ụ ữ

S a ữ sẽ m t đi m t n a hàm l ng vitamin A n u b l c b t m t n a ấ ộ ử ượ ế ị ọ ớ ộ ửkem hay sẽ m t toàn b khi g n l c h t ph n kem. Vì v y, không nh t ấ ộ ạ ọ ế ầ ậ ấthi t ph i u ng s a tách b , kem n u b n không ph i ăn kiêng do béo ế ả ố ữ ơ ế ạ ảphì hay ti u đ ng. ể ườ Trong s a, casein d i d ng mu i casenat caữ ở ướ ạ ố nxi d hòa tan. Khi g p ễ ặaxit y u casein sẽ k t t a do s tách các li n k t c a casein và caế ế ủ ự ế ế ủ nxi. Casein k t t a, l ng đ ng l i r t khó tiêu, tr ng h p nghiêm tr ng sẽ ế ủ ắ ọ ạ ấ ườ ợ ọgây ra đ y b ng ho c tháo d . Do v y không nên dùng s a, s n ph m ầ ụ ặ ạ ậ ữ ả ẩt s a chung v i các lo i trái cây chua có tính axit.ừ ữ ớ ạ

Trong s aữ   nhi u caề nxi th ng thi u men lactoza đ phân hu đ ng ườ ế ể ỷ ườlactoza trong d dày. Do v y, khi u ng s a có tri u ch ng b r i lo n ạ ậ ố ữ ệ ứ ị ố ạtiêu hoá, sôi b ng, đ y h i, tiêu ch y…ụ ầ ơ ả thì thay vì u ng nhi u s a caố ề ữ nxi m t lúc, b n nên u ng d n d n t ng ít m t đ c th thích ng t t vàộ ạ ố ầ ầ ừ ộ ể ơ ể ứ ừ ừ d dày sẽ có đ th i gian đ ti t ra men tiêu hoá đ ng lactoza. ạ ủ ờ ể ế ườ

Th i đi m u ng s a t t nh t trong ngày là vào b a ph ho c sau b a ờ ể ố ữ ố ấ ữ ụ ặ ữăn.

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 3

Page 4: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

II. Tình hình s n xu t và ch bi n s a trên th gi i ( 2012)ả ấ ế ế ữ ế ớ

1. Giá s a th gi iữ ế ớ

D báo s n xu t s a th gi i niên v 2012-2013 tăng tr ng ch mự ả ấ ữ ế ớ ụ ưở ậ b i kinh t c a khu v c EU y u, t c đ gia tăng nhu c u s a c a khu v cở ế ủ ự ế ố ộ ầ ữ ủ ự châu Á th p nên giá s a trung bình c a th gi i gi m th p. ấ ữ ủ ế ớ ả ấ

Giá b th gi i d báo gi m 14% xu ng m c giá trung bình là 3.350ơ ế ớ ự ả ố ứ USD/t n trong năm 2012-13. Giá s a b t không kem và s a b t nguyênấ ữ ộ ữ ộ kem sẽ gi m kho ng 4% v i giá trung bình t ng ng là 3.100 USD/t nả ả ớ ươ ứ ấ và 3.280 USD/t n. Giá phomat th gi i gi m 3% v i m c giá trung bìnhấ ế ớ ả ớ ứ 4.150USD/t n. ấ

 

Bi u đ giá s a th gi i giai đo n 2000-2012ể ồ ữ ế ớ ạ

 

Ghi chú:

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 4

Page 5: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Skim milk powder - s a b t không kemữ ộ

Cheese- Phomat

Whole milk powder- S a b t nguyên kemữ ộ

Butter- Bơ

2. Giá th c ăn cao nh h ng t i tăng tr ng c a s n xu t s aứ ả ưở ớ ưở ủ ả ấ ữ

Theo d báo giá s a t i c ng trang tr i gi m th p h n trong khi giáự ữ ạ ổ ạ ả ấ ơ th c ăn tinh th gi i tăng sẽ là nh ng khó khăn nh h ng t i s n xu tứ ế ớ ữ ả ưở ớ ả ấ s a c a nhi u n c phát tri n chăn nuôi bò s a trên th gi i trong niênữ ủ ề ướ ể ữ ế ớ v 2012-13. ụ

khu v c EUỞ ự

Ng i chăn nuôi bò s a khu v c này sẽ ph i đ i m t v i giá bán s a t iườ ữ ự ả ố ặ ớ ữ ạ c ng trang tr i th p và chi phí cho th c ăn tinh l i cao trong niên v 2012-ổ ạ ấ ứ ạ ụ13. Vì v y, t c đ tăng tr ng c a s n xu t s a c a khu v c EU sẽ ch đ tậ ố ộ ưở ủ ả ấ ữ ủ ự ỉ ạ kho ng 1%, trong khi đó niên v 2010-11 s n xu t s a c a khu v c nàyả ụ ả ấ ữ ủ ự đ t 2,6% và niên v 2011-12 là 2,3%. Các n c ch u nh h ng m nh làạ ụ ướ ị ả ưở ạ Đ c, Pháp, Ba Lan b i s n l ng s a c a nh ng n c này chi m 45% t ngứ ở ả ượ ữ ủ ữ ướ ế ổ s n l ng s a c a khu v c EU. V i t c đ tăng tr ng này, d báo s nả ượ ữ ủ ự ớ ố ộ ưở ự ả xu t s a c a EU v n trong gi i h n c a h n ng ch. ấ ữ ủ ẫ ớ ạ ủ ạ ạ

Giá b bán buôn c a khu v c này gi m 23% trong 6 tháng đ u nămơ ủ ự ả ầ 2012 m c dù có s tr giá c a EU. Ch ng trình h tr c a EU đ i v i cácặ ự ợ ủ ươ ỗ ợ ủ ố ớ c s t nhân đ d tr b trong mùa đông khi mà giá gi m và bán ra vàoơ ở ư ể ự ữ ơ ả mùa xuân hè khi giá b tăng lên. Th i gian d tr th ng t 1/3 đ n 15/8. ơ ờ ự ữ ườ ừ ế

S bi n đ ng v s n xu t s a c a m t s n c khu v c EUự ế ộ ề ả ấ ữ ủ ộ ố ướ ự

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 5

Page 6: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

New Zealand

V i l i th v đi u ki n mùa v nên s n l ng s a c a New Zealandớ ợ ế ề ề ệ ụ ả ượ ữ ủ v n đ t 19,6 tri u lít, đàn bò s a tăng 2,3%. Trong niên v 2011-12 s nẫ ạ ệ ữ ụ ả l ng s a c a n c này đã tăng 10%, đàn bò tăng 3%. ượ ữ ủ ướ

Do nhu c u s a t th tr ng châu Á v n ti p t c tăng nên d báoầ ữ ừ ị ườ ẫ ế ụ ự l ng s a b t xu t kh u c a New Zealand trong năm 2012-13 sẽ tăng 5%ượ ữ ộ ấ ẩ ủ .

S n xu t s a c a New Zealandả ấ ữ ủ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 6

Page 7: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Ghi chú: • S l ng bò s a ố ượ ữ

---- S n l ng s aả ượ ữ

Úc

Giá s a t i c ng trang tr i t i Úc d báo gi m 7% trong niên v 2012-ữ ạ ổ ạ ạ ự ả ụ13 v i giá trung bình là 39 cent/lít. V i m c giá này - m c th p nh t tròngớ ớ ứ ứ ấ ấ vòng 3 năm qua, thu nh p c a ng i chăn nuôi bò s a gi m kho ng 9%.ậ ủ ườ ữ ả ả Năm nay do có nhi u đi u ki n th i ti t thu n l i t i các vùng chăn nuôiề ề ệ ờ ế ậ ợ ạ bò s a nên s n l ng s a c a Úc d báo sẽ tăng 1,3%, đ t s n l ng 9,6 tữ ả ượ ữ ủ ự ạ ả ượ ỷ lít.

Đàn bò s a tăng kho ng 1% trong niên v 2011-12 và d báo tăng lênữ ả ụ ự 2% trong niên v 2012-13 v i s l ng 1,64 tri u con. Đàn bò s a tăngụ ớ ố ượ ệ ữ ch y u các bang New South Wale, Victoria và Tasmania. ủ ế ở

S n l ng phomat và s a không kem xu t kh u c a n c này d báoả ượ ữ ấ ẩ ủ ướ ự tăng 4% và 3% trong niên v 2012-13 v i s n l ng 168.000 t n vàụ ớ ả ượ ấ 146.000 t n. ấ 

Nhu c u s a t i các n c đang phát tri n ti p t c tăngầ ữ ạ ướ ể ế ụ

Trong khi t c đ tăng tr ng kinh t c a th gi i có nhi u kh quan đãố ộ ưở ế ủ ế ớ ề ả thúc đ y s phát tri n kinh t m t s n c châu Á, B c Phi và Trung Mỹ;ẩ ự ể ế ở ộ ố ướ ắ nh ng y u t này sẽ h tr cho tăng tr ng th ng m i ngành s a đ cữ ế ố ỗ ợ ưở ươ ạ ữ ặ bi t là s a b t. ệ ữ ộ

Trung Qu c hi n v n là nhà nh p kh u s a b t l n trên th gi i trongố ệ ẫ ậ ẩ ữ ộ ớ ế ớ niên v 2012-13. Trong năm 2012, d báo nh p kh u s a b t không kemụ ự ậ ẩ ữ ộ sẽ tăng g n 40% v i s n l ng 180.000 t n, g p đôi so v i năm 2010;ầ ớ ả ượ ấ ấ ớ nh p kh u s a b t nguyên kem sẽ tăng 6% v i s n l ng 340.000 t n. Doậ ẩ ữ ộ ớ ả ượ ấ nhu c u tiêu dùng s a c a Trung Qu c tăng và m t s v n đ liên quanầ ữ ủ ố ộ ố ấ ề đ n an toàn th c ph m c a các s n ph m s a n i đ a nên đã làm gia tăngế ự ẩ ủ ả ẩ ữ ộ ị nhu c u nh p kh u s a. New Zealand v n sẽ là nhà xu t kh u l n t i thầ ậ ẩ ữ ẫ ấ ẩ ớ ớ ị tr ng này. ườ

Trong vòng 2 năm qua, n Đ tr thành nhà nh p kh u s a; năm 2011Ấ ộ ở ậ ẩ ữ nh p kh u s a b t không kem c a n c này tăng 65% v i s n l ngậ ẩ ữ ộ ủ ướ ớ ả ượ 30.000 t n. Tuy nhiên, do nhu c u n i đ a tăng trong 6 tháng đ u nămấ ầ ộ ị ầ 2012 nên đ n T6/2012 chính ph n Đ đã b l nh c m xu t kh u s aế ủ Ấ ộ ỏ ệ ấ ấ ẩ ữ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 7

Page 8: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

b t không kem. Vì v y, nh p kh u s a b t không kem c a n c này trongộ ậ ậ ẩ ữ ộ ủ ướ 6 tháng cu i năm 2012 đã tăng lên 60.000 t n. Vi c m r ng h n ng chố ấ ệ ở ộ ạ ạ xu t kh u s a đã bù đ p ph n thi u h t c a s n xu t s a trong n c. ấ ẩ ữ ắ ầ ế ụ ủ ả ấ ữ ướ

D báo nh p kh u s a khu v c Đông Nam Á tăng, trong đó nh pự ậ ẩ ữ ở ự ậ kh u s a c a Indonesia sẽ tăng 10% v i s n l ng 240.000 t n. ẩ ữ ủ ớ ả ượ ấ

III. Tình hình s n xu t và ch bi n s a Vi t Nam (năm 2012)ả ấ ế ế ữ ở ệ

1. S n xu t s a t i nguyên li u trong n cả ấ ữ ươ ệ ướ

S l ng bò s a năm 2012 tăng tr ng đáng k so v i năm 2011 vì m tố ượ ữ ưở ể ớ ộ s công ty s n xu t s a l n nh TH True Milk và VINAMILK nh p kh uố ả ấ ữ ớ ư ậ ẩ m t s l ng l n bò s a t n c ngoài v nh Australia và New Zealand.ộ ố ượ ớ ữ ừ ướ ề ư Theo s l ng th ng k c a T ng c c Th ng kê ngày 01.4.2012 thì số ượ ố ế ủ ổ ụ ố ố l ng bò s a c n c tăng t 1.387 con t 156.979 (01.4.2011) lênượ ữ ả ướ ừ ừ 158366 (01.4.2012), tăng 0,88%. Tuy nhiên, s li u này ph n ánh ch aố ệ ả ư chính xác đi u ki n th c t vì trong g n 1 năm thì s l ng bò s a tăngề ệ ự ế ầ ố ượ ữ ch t ng ng v i s bò mà 2 công ty n u trên nh p v . V y, đàn bò cỉ ươ ứ ớ ố ế ậ ề ậ ả n c trong m t năm đ u không sinh s n? V n đ th ngướ ộ ề ả ấ ề ố kê v chăn nuôiề c n ph i đ c c i ti n thông qua tăng c ng t ng đi u tra và tăng s l nầ ả ượ ả ế ườ ổ ề ố ầ đi u tra th ng xuyên (đi u tra theo m u) 4 l n (l n/quý). Theo s li uề ườ ề ẫ ầ ầ ố ệ th ng kê 01.10.2012 c a T ng c c Th ng kê thì t ng đàn bò s a c n cố ủ ổ ụ ố ổ ữ ả ướ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 8

Page 9: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

đ t 166.989 con, tăng 24.278 con, v i t c đ tăng tr ng đ t 17%/năm.ạ ớ ố ộ ưở ạ Trong t ng đang bò này thì s l ng bò cái s a là 98372 con, chi mổ ố ượ ữ ế 58,91%. T ng s n l ng s a t i nguyên li u s n xu t năm 2012 đ tổ ả ượ ữ ươ ệ ả ấ ạ kho ng 381.740 t n, tăng kho ng 10,5% so v i năm 2011, đáp ng kho ngả ấ ả ớ ứ ả 22% t ng l ng s a tiêu dùng cho c n c v i nhu c u tiêu dùng kho ngổ ượ ữ ả ướ ớ ầ ả 14 lít/ng i/năm.ườ 2. Tình hình s n xu t s aả ấ ữ Các s n ph m s a trên th tr ng Vi t Nam:ả ẩ ữ ị ườ ệ

S a u ngữ ố : Đây là lo i s n ph m s a ph bi n nh t hi n nay trên thạ ả ẩ ữ ổ ế ấ ệ ị tr ng s a Vi t Nam.ườ ữ ệ

- S a t i thanh trùng: ữ ươ S a t i đ cữ ươ ượ x lý nhi t đ th p h n ử ở ệ ộ ấ ơ 68-72oC trong kho ng 30 giây, sau đó đ c làm l nh đ t ng t xu ng 4 đ C. Doả ượ ạ ộ ộ ố ộ đ c x lý nhi t đ v a ph i nên s a t i thanh trùng gi đ c h uượ ử ở ệ ộ ừ ả ữ ươ ữ ượ ầ nh toàn b các vitamin, khoáng ch t quan tr ng có trong s a nguyên li uư ộ ấ ọ ữ ệ và v n đ m b o đ c h ng v th m ngon đ c tr ng c a s a bò t i tẫ ả ả ượ ươ ị ơ ặ ư ủ ữ ươ ự nhiên. Tuy nhiên th i h n s d ng c a s a ch t 8-10 ngày và ph i đ cờ ạ ử ụ ủ ữ ỉ ừ ả ượ b o qu n liên t c 2-6ả ả ụ ở oC - S a t i ti t trùng:ữ ươ ệ S a t i đ c x lý nhi t đ cao (t 140 - 143ữ ươ ượ ử ở ệ ộ ừ đ C) trong kho ng th i gian ng n 3 - 4 giâyộ ả ờ ắ , làm ngu i nhanh đ n 20ộ ế oC cho nên s n ph m có th đ c b o qu n nhi t đ bình th ng vàả ẩ ể ượ ả ả ở ệ ộ ườ th ng có th i h n s d ng t 6 tháng đ n m t năm.ườ ờ ạ ử ụ ừ ế ộ - S a hoàn nguyên: Hòa n c v i s a b t g y ho c s a b t nguyên vàữ ướ ớ ữ ộ ầ ặ ữ ộ

hoàn nguyên. S a pha l i: Hòa n c v i s a b t g y và b sung ch t béo.ủ ữ ạ ướ ớ ữ ộ ầ ổ ấ S a h pữ ộ

S a là s n ph m có đ y đ ch t dinh d ng nên là môi tr ng thu nữ ả ẩ ầ ủ ấ ưỡ ườ ậ l i cho các lo i vi sinh v t phát tri n. Vi c s n xu t s a h p nh m b oợ ạ ậ ể ệ ả ấ ữ ộ ằ ả qu n s a đ c lâu h n, đ ng th i cũng r t thu n ti n cho vi c s d ngả ữ ượ ơ ồ ờ ấ ậ ệ ệ ử ụ - S a cô đ c: ữ ặ S a cô đ c ti t trùng: s a đ c ti t trùng r i cô đ c. S a có màu nh t,ữ ặ ệ ữ ượ ệ ồ ặ ữ ạ mùi th m t nhiên. Lo i s n ph m này đ c s d ng r ng rãi cho nhi uơ ự ạ ả ẩ ượ ử ụ ộ ề đ i t ng v i các m c đích khác nhau, đ c bi t nh ng n i ch a có đố ượ ớ ụ ặ ệ ở ữ ơ ư ủ s a t i.ữ ươ S a cô đ c có đ ng: S a đ c thanh trùng r i cô đ c. Hàm l ngữ ặ ườ ữ ượ ồ ặ ượ đ ng cao làm tăng áp su t th m th u c a s a t i m c h u h t các vi sinhườ ấ ẩ ấ ủ ữ ớ ứ ầ ế

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 9

Page 10: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

v t b tiêu di t. S a có màu vàng, đ nh t cao.ậ ị ệ ữ ộ ớ S a b t:ữ ộ

S a b t nguyên ch t: n c ≤ 4%, ch t béo ≥ 2%, đ hòa tan 98-99%ữ ộ ấ ướ ấ ộ ph thu c vào ph ng pháp s y, đ chua khi pha l i là 20-22ụ ộ ươ ấ ộ ạ oT. S a b t g y: là s n ph m đóng vai trò quan tr ng trong vi c b sungữ ộ ầ ả ẩ ọ ệ ổ cân b ng s n ph m protein. Nó đ c s d ng nhi u trong s n xu t k o,ằ ả ẩ ượ ử ụ ề ả ấ ẹ bánh mì, s a pha l i, s a chua các lo i,…ữ ạ ữ ạ S a b t tan nhanh: ng i ta x lý sao cho các h t s a to h n, x p h n,ữ ộ ườ ử ạ ữ ơ ố ơ d dàng ta ra khi pha.ễ

S a chuaữ S a chua là s n ph m c a quá trình lên men s a b i m t s lo i viữ ả ẩ ủ ữ ở ộ ố ạ khu n nh : stretococcus lactic, lactobacillus caucasicus, n m men…ẩ ư ấ - S a chua Yogurt: là s n ph m s a chua đ c bi t đ n nhi u nh t vàữ ả ẩ ữ ượ ế ế ề ấ ph bi n trên kh p th gi i. S a đ c lên men b ng cách b sung ch ngổ ế ắ ế ớ ữ ượ ằ ổ ủ vi khu n lactic. Có 2 lo i: S a chua ăn và s a chua u ng.ẩ ạ ữ ữ ố - S a chua Kefir: là s n ph m s a lên men có lâu đ i nh t. Đ s n xu tữ ả ẩ ữ ờ ấ ể ả ấ kefir, ngoài ch ng vi khu n lactic, ph i có n m kefir. Trong quá trình lênủ ẩ ả ấ men, các vi khu n lactic t o axit lactic, còn các t bào n m men t o ra r uẩ ạ ế ấ ạ ượ và cacbon đioxit, k t qu làm cho kefir có mùi và v r t đ c tr ng c a n mế ả ị ấ ặ ư ủ ấ men.

Bơ B là m t s n ph m làm t m s a, có nhi t năng l n (7800cal/kg),ơ ộ ả ẩ ừ ỡ ữ ệ ớ đ tiêu hóa cao (97%), và giàu các vitamin A, E, Bộ 1, B2, C. Có th dùng b làm th c ăn tr c ti p ho c làm th c ph m trung gian để ơ ứ ự ế ặ ự ẩ ể ch bi n các lo i th c ph m khácế ế ạ ự ẩ Theo báo cáo tháng 12/2012 c a B Công th ng, ch s s n xu t côngủ ộ ươ ỉ ố ả ấ nghi p đ i v i ch bi n s a và các s n ph m s a tăng 40,2% so v i thángệ ố ớ ế ế ữ ả ẩ ữ ớ bình quân năm g c 2005; tăng 5,8% v i v i tháng 11/2012; tăng 6,6% soố ớ ớ v i cùng kỳ năm 2011.ớ

H t tháng 12/2012, c n c s n xu t đ c 6.400 t n s a b t, gi mế ả ướ ả ấ ượ ấ ữ ộ ả 11,5% so v i tháng 11/2012 và gi m 4,3% so v i cùng kỳ năm 2011. Lũyớ ả ớ k đ n h t tháng 12/2012, c n c ta s n xu t đ c kho ng 75,1 ngànế ế ế ả ướ ả ấ ượ ả t n s a b t, đ t 107,3% k ho ch đ ra cho năm 2012 (s n xu t 70 ngànấ ữ ộ ạ ế ạ ề ả ấ t n s a b t). Tính đ nấ ữ ộ ế01/11/2012, ch s t n kho đ i v i s a và s n ph m s a gi m 2,4% vàỉ ố ồ ố ớ ữ ả ẩ ữ ả

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 10

Page 11: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

gi m 7,0% so v i cùng kỳ năm 2011. Hi n t i đây ngành ch bi n s a làả ớ ệ ạ ế ế ữ ngành cho t l t n kho th p nh t so v i các ngành khác.ỷ ệ ồ ấ ấ ớ Hi n nay th ph n s n xu t s a trên th tr ng Vi t Nam c a m t sệ ị ầ ả ấ ữ ị ườ ệ ủ ộ ố công ty l n nh sau: Vinamilk chi m 40%, Ductch lady là 25%, M c Châu làớ ư ế ộ 10%, IDP là 5%, Hà N i milk là 5%, các công ty khác là 15%.ộ

3. Bi n đ ng giá s a trên th tr ng n i đ aế ộ ữ ị ườ ộ ị Theo T đi u hành th tr ng, sau đ t tăng giá s a vào tháng 4/2012 thìổ ề ị ườ ợ ữ giá s a trong n c v n ti p t c n đ nh. Tuy nhiên, trong tháng 9/2012,ữ ướ ẫ ế ụ ổ ị m t s hãng s a l i thông báo k ho ch tăng giá trong tháng 10/2012 doộ ố ữ ạ ế ạ chi phí đ u vào tăng (giá xăng, chi phí v n chuy n...).ầ ậ ể V í d ,ụ ngày 1/10, giá 4 m t hàng s a c a Công ty Friesland Campina Vi t Nam tăng 3,8 - 5%. Cặ ữ ủ ệ ụ th , hai lo i s a ti t trùng Cô gái Hà Lan không đ ng và có đ ng lo i 1ể ạ ữ ệ ườ ườ ạ lít tăng t 23.300 lên 24.200 đ ng/h p, Ovaltine hũ 400gr tăng t 48.500ừ ồ ộ ừ đ ng lên m c 51.000 đ ng và Ovaltine h p gi y 285gr sẽ tăng thêm 1.300ồ ứ ồ ộ ấ đ ng lên m c 35.000 đ ng/h p. Đ i di n công ty này cho bi t: 4 m t hàngồ ứ ồ ộ ạ ệ ế ặ s a tăng giá trong đ t này ch y u do m c giá t n t i t khá lâu và khôngữ ợ ủ ế ứ ồ ạ ừ còn phù h p v i chi phí kinh doanh nên bu c ph i tăng giá.ợ ớ ộ ả

4. Thu n l i và khó khăn trong s n xu t, kinh doanh, tiêu dùngậ ợ ả ấ s aữ Thu n l iậ ợ

-Tăng tr ng kinh t cao kéo theo thu nh p c a ng i d n đ c c iưở ế ậ ủ ườ ẫ ượ ả thi n, tăng dân s và t c đ đô th hóa cao sẽ kéo theo vi c tiêu dùng s aệ ố ố ộ ị ệ ữ và s n ph m s a ngày càng tăng. Hi n nay tiêu dùng s a quy đ i Vi tả ẩ ữ ệ ữ ổ ở ệ Nam là 14 lít/ng i/nămườ .

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 11

Page 12: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

-N c ta có nh ng vùng có khí h u phù h p v i chăn nuôi bò s a nhướ ữ ậ ợ ớ ữ ư M c Châu, S n La; Đà Lat, Lâm Đ ng; Ba Vì, Hà N i... là n i có th phátộ ơ ồ ộ ơ ể tri n chăn nuôi bò s a quy mô l nể ữ ớ .

- C n c đã và đang hình thành các doanh nghi p tham gia vào chu iả ướ ệ ỗgiá tr khép kín s n ph m chăn nuôi nh Vinamilk, TH True Milk, M cị ả ẩ ư ộ Châu...là nh ng doanh nghi p hàng đ u và là mô hình m u cho phát tri nữ ệ ầ ẫ ể ngành s a.ữ

Khó khăn

-Chăn nuôi bò s a không ph i là ngh truy n th ng Vi t Nam, trongữ ả ề ề ố ở ệ khi ph n l n s n l ng s a t i nguyên li u do các h chăn nuôi bò s a cóầ ớ ả ượ ữ ươ ệ ộ ữ quy mô nh t 4-10 con, vì v y chi phí s n xu t cao, s c c nh tranh s nỏ ừ ậ ả ấ ứ ạ ả ph m ch a cao, ch t l ng và v sinh an toàn th c ph m ch a đáp ngẩ ư ấ ượ ệ ự ẩ ư ứ t t yêu c u c a doanh nghi p ch bi n s a và ch a x lý môi tr ng phùố ầ ủ ệ ế ế ữ ư ử ườ h pợ .

-Ngu n nguyên li u th c ăn đ chăn nuôi bò s a v n ph i nh p kh uồ ệ ứ ể ữ ẫ ả ậ ẩ chi m 80% (c khô có hàm l ng nên ph thu c r t nhi u vào bi n đ ngế ỏ ượ ụ ộ ấ ề ế ộ giá th gi i, nh h ng đ n chi phí đ u vào và nh h ng đ n giá thànhế ớ ả ưở ế ầ ả ưở ế s n ph mả ẩ ).

-Trong khi, n c ta ch đ ng đ c ngu n s a t i nguyên li u thì vi cướ ủ ộ ượ ồ ữ ươ ệ ệ nh p kh u s a h p, đ c bi t là s a h p cho tr em v n đang b chi ph iậ ẩ ữ ộ ặ ệ ữ ộ ẻ ẫ ị ố m nh t các doanh nghi p n c ngoài kinh doanh s n ph m này Vi tạ ừ ệ ướ ả ẩ ở ệ Nam.

IV. S a chua Yoghurtữ

S a chua Yoghurt là s n ph m c a quá trình lên men s a đ ng v t b iữ ả ẩ ủ ữ ộ ậ ở m t s lo i vi khu n nh : ộ ố ạ ẩ ư stretococcus lactic, lactobacillus caucasicus, streptococcus cremoris, n m men… giúp chuy n đ ng đa thành đ ngấ ể ườ ườ đ n, gi m đ pH c a s a kéo theo s đông t canxi trong s a, chuy n hoáơ ả ộ ủ ữ ự ụ ữ ể

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 12

Page 13: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

m t ph n casein (đ m trong s a) thành peptone, axit amin và s n sinh raộ ầ ạ ữ ả ch t t o h ng.ấ ạ ươ

Giá tr dinh d ng c a s a chua không kém các lo i s a u ng hàngị ưỡ ủ ữ ạ ữ ố ngày. C 100g s a chua đem đ n kho ng 100kcal, 3g ch t đ m, 125mgứ ữ ế ả ấ ạ canxi, r t nhi u vitamin (đ c bi t vitamin B5, vitamin B12) và nhi uấ ề ặ ệ ề khoáng ch t c n thi t khác cho c th . ấ ầ ế ơ ể

M t khác, quá trình lên men mang đ n cho s a chua m t s vi khu n ặ ế ữ ộ ố ẩ có l i.ợ Khu n lactic trong s a chua còn giúp kích thích gia tăng s l i khu nẩ ữ ố ợ ẩ trong đ ng ru t và kh ho t tính m t s hoá ch t gây h i, kích thích tiêuườ ộ ử ạ ộ ố ấ ạ hoá, t o c m giác ngon mi ng và tăng hi u qu h p thu d ng ch t tạ ả ệ ệ ả ấ ưỡ ấ ừ th c ph m.ự ẩ Vì v y, có th xem s a chua là m t ậ ể ữ ộ “v c-xin t nhiênắ ự ” đ ngănể ng a và gi m b t tri u ch ng c a m t s b nh d dày, đ ng ru t phừ ả ớ ệ ứ ủ ộ ố ệ ạ ườ ộ ổ bi n nh : khó tiêu, chua, viêm loét d dày,… V i m t s ng i s u ngế ư ợ ạ ớ ộ ố ườ ợ ố s a (do c th thi u men lactose nên không chuy n hoá đ c đ ngữ ơ ể ế ể ượ ườ lactoza trong s a, d d n đ n r i lo n tiêu hoá) thì s a chua ăn có thữ ễ ẫ ế ố ạ ữ ể giúp h ngon mi ng vì h u nh không gây khó ch uọ ệ ầ ư ị cho h tiêu hoá.ệ

Bên c nh đóạ , s a chua ăn còn đ c xem là l a ch n lý t ng cho nh ngữ ượ ự ọ ưở ữ ai quan tâm đ n gi dáng, gi m cân. V i hàm l ng carbohydrế ữ ả ớ ượ at, protein ở m c v a ph i, l i đ c phân gi i thích h p, ứ ừ ả ạ ượ ả ợ nó v a có tác d ng gi m đóiừ ụ ả v a giúp duy trì l ng đ ng huy t n đ nh. Ngoài ra, axit lactic trong s aừ ượ ườ ế ổ ị ữ chua còn h tr ngăn ng a s xâm nh p và ki m ch ho t đ ng c a cácỗ ợ ừ ự ậ ề ế ạ ộ ủ lo i vi khu n có h i cho da. Đây đ c xem nh chi c “m t n t nhiên”ạ ẩ ạ ượ ư ế ặ ạ ự giúp da m n màng, t i tr .ị ươ ẻ

Cách s d ng s a chua đúng cáchử ụ ữ

Không nên ăn s a chua lúc đói: đ pH thích h p đ men lactic trong s aữ ộ ợ ể ữ chua sinh tr ng và phát tri nưở ể t t là t 4-5 tr lên. Khi đói, d ch v trongố ừ ở ị ị d dày có đ pH t 2 tr xu ng sẽ làm men lactic trong s a chua d b huạ ộ ừ ở ố ữ ễ ị ỷ ho i. T t nh t ch nên s d ng s a chua trong vòng 1-2 gi sau b a ăn.ạ ố ấ ỉ ử ụ ữ ờ ữ

Không ăn s a chua và u ng thu c cùng lúc: các vi khu n lactic có trongữ ố ố ẩ s a chua sẽ b tiêu di t n u làm nh v y. T t nh t sau khi u ng thu c tữ ị ệ ế ư ậ ố ấ ố ố ừ 2-3 gi m i nên ăn s a chua.ờ ớ ữ

Ngoài ra, cũng ph i đ c bi tả ặ ệ l u ý đ n ch t l ng v sinh an toàn th cư ế ấ ượ ệ ự ph m khi ch n mua s a chua, cũng nh quá trình b o qu n khi tr trongẩ ọ ữ ư ả ả ữ nhà.

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 13

Page 14: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

THUY T MINH QUY TRÌNHẾ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 14

Thu nh nậ

s a nguyên li uữ ệ

Ki m tra ch tể ấ l ngượ

T m ch aạ ứ

4-6oC

Làm ngu iộ

42-43oC

Lên men

Ly tâm tiêu chu nẩ hóa

Tiêu chu n hóaẩ

Làm ngu iộ

200C

T m ch a ch rótạ ứ ờ

Rót

chínỦ

Gia nhi tệ

40-45oC

Ly tâm làm s chạ

Đ ng hóaồ

70oC, 200 bar

Thanh trùng

900C, 5 phút

B o qu n l nhả ả ạ

4-6oC

S a chuaữ Yoghurt

Ch ngủ

VSV

Đ ngườ

Page 15: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

1. Nh n s a nguyên li uậ ữ ệ

S a đ c ti n hành thu mua t i nhà máy ho c qua tr m thu mua trungữ ượ ế ạ ặ ạ gian r i sau đó m i đ a v nhà máy. S a đ c v t vào nh ng th i đi mồ ớ ư ề ữ ượ ắ ữ ờ ể nh t đ nh trong ngày, th ng là lúc sáng s m và chi u t i.ấ ị ườ ớ ề ố

S a nguyên li u ph i đáp ng nh ng yêu c u sau:ữ ệ ả ứ ữ ầ

S a đ c l y t nh ng con bò kh e m nh, không ch a vi khu n gâyữ ượ ấ ừ ữ ỏ ạ ứ ẩ b nhệ

S a có mùi v t nhiên, không có mùi v l , không ch a ch t khángữ ị ự ị ạ ứ ấ sinh, ch t t y r a.ấ ẩ ử

S a có thành ph n t nhiên.ữ ầ ự S a ph i t i và đ c làm l nh ngay đ n 4-6 ữ ả ươ ượ ạ ế oC sau khi v t vì: ắ- S a giàu dinh d ng v i đ các thành ph n, có hàm l ng n c caoữ ưỡ ớ ủ ầ ượ ướ

(87%) , pH=7 trung tính, nhi t đ khi m i v t ra kho ng 37ệ ộ ớ ắ ả 0C , t t cấ ả các y u t này là đi u ki n thu n l i cho các lo i vi khu n gây hế ố ề ệ ậ ợ ạ ẩ ư h ng s a.ỏ ữ

- Trong s a có các ch t t kháng: lactoferin, imunoglobulin, lacfein…ữ ấ ựLàm l nh có th kéo dài th i gian t kháng c a s a.ạ ể ờ ự ủ ữ

V n chuy n s a t n i thu mua đ n nhà máy b ng xe l nh. D ng cậ ể ữ ừ ơ ế ằ ạ ụ ụ đ ng s a ph i là thép không g (phía trong) ho c nhôm có l p cách nhi t.ự ữ ả ỉ ặ ớ ệ Trong quá trình v n chuy n nhi t đ c a s a h u nh không thay đ i.ậ ể ệ ộ ủ ữ ầ ư ổ Trong 10 gi , khi nhi t đ xung quanh ± 30ờ ệ ộ oC thì nhi t đ c a s a tăngệ ộ ủ ữ lên ho c gi m đi 2ặ ả oC.

Ti p nh n s a b ng h th ng l c đ ng th i đo l u l ng (hình vẽ).ế ậ ữ ằ ệ ố ọ ồ ờ ư ượ

1.TB bài khí2. B mơ3. B l cộ ọ Lo i b :ạ ỏ -T p ch t ạ ấc nặ -VSV kích th c l nướ ớ -T bào ếXôma4. Đ ng h đo ồ ồ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 15

Page 16: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

l u l ngư ượ

2. Ki m tra ch t l ngể ấ ượ

Các ch tiêuỉ Yêu c uầ Ph ng pháp ươxác đ nhị

C m ảquan

Tr ng tháiạ Đ ng nh t, không tách ồ ấn cướ

C m quan ả(Quan sát, ng i, ửn m)ếMàu s cắ Tr ng ho c tr ng ngà ắ ặ ắ

Mùi vị Đ c tr ng, không có mùi vặ ư ị lạ

Đ s chộ ạ Đ tạ L c, so sánh v i ọ ớm u chu nẫ ẩ

Đ t iộ ươ Đ t ( không t o k t t a)ạ ạ ế ủ Th b ng c n ử ằ ồ68o

Ch tiêuỉ hóa- lý

pH 6,5 – 6,7 Máy đo pHĐ axitộ 16 – 18oT Chu n ẩ

đ =NaOHộT tr ngỷ ọ d20

oC=1,026-1,033 T tr ng kỷ ọ ế

Ch t kháng ấsinh

Không có Test kit

D l ng ư ượthu c tr sâuố ừ

Không có Test kit

Hàm l ng ượch t béoấ

>3,5% Máy Lactostar

Hàm l ng ượch t khôấ

>12%

Hàm l ng ượProtein

>2,9%

Đi m đôngể -0,51 đ n - 0,58ế oCKh năng ảth m th uẩ ấ

Đ tạ

VSV t ng sổ ố ≤ 2.106 CFU/ml P/ resazurinư

Đ i v i s a nguyên li u đ s n xu t s a chua, ngoài các ch tiêu trênố ớ ữ ệ ể ả ấ ữ ỉ còn có các yêu c u thêm:ầ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 16

Page 17: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

-T ng s VSV th p. H n ch t i đa VSV ch u nhi t và VSV sinh bào t .ổ ố ấ ạ ế ố ị ệ ử

-S a có kh năng lên men: Không ch a các ch t kìm hãm lên men (ch tữ ả ứ ấ ấ kháng sinh; ch t sát khu n, t y r a). ấ ẩ ấ ử

3. T m ch aạ ứ

M c đích:ụ đ m b o cho quá trình s n xu t đ c liên t c và n đ nh năngả ả ả ấ ượ ụ ổ ị su t.ấ

Ti n hành: ế S a đ c b o qu n trong các Xitec.ữ ượ ả ả

M t trong xitec ph i b ng thépặ ả ằ không g ho c b ng nhôm.ỉ ặ ằ1.Cánh khu yấ ,cùng l p cách nhi tớ ệ đ đ m b o s a đ c b o qu n 4-ể ả ả ữ ượ ả ả ở 6oC cho đ n khi ch bi n. ế ế ế2.C a ử3.C m bi n nhi t đả ế ệ ộ4.Xen x trênơ : đ bi t s a đ yể ế ữ ầ5.Khí nén m c ch thứ ỉ ị6.Xen x d iơ ướ : đ khi hút bi t s aể ế ữ đã c n (tránh hút c không khí)ạ ả

4. Gia nhi tệ

M c đíchụ : t o đi u ki n cho quá trình ly tâm làm s ch đ c d h nạ ề ệ ạ ượ ễ ơ

Ti n hànhế :

S a đ c gia nhi t lên 40-45ữ ượ ệ 0C

5. Ly tâm làm s chạ

M c đíchụ : Lo i b các t p ch t c n, vi sinh v t còn l i.ạ ỏ ạ ấ ặ ậ ạ

Ti n hànhế :

S d ng thi t b ly tâm làm s cử ụ ế ị ạ h kín.

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 17

Page 18: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Nguyên li u đ c đ a t d i lên (tránh đ cệ ượ ư ừ ướ ượ vi c b không khí vào) qua ng tr c gi a, ch y theoệ ị ố ụ ữ ả các rãnh vào các khe c a các đĩa r i phân b thànhủ ồ ố các l p m ng. Khi máy làm vi c, trong thùng quayớ ỏ ệ xu t hi n l c li tâm l n, các t p ch t có tr ng l ngấ ệ ự ớ ạ ấ ọ ượ riêng l n h n tr ng l ng riêng c a s a nên sẽ bớ ơ ọ ượ ủ ữ ị b n vào thành thùng quay, làm thành t ng l p c n.ắ ừ ớ ặ Các l p c n này sẽ đ c tháo đ nh kì 30 phút/1ớ ặ ượ ị l n.S a đã làm s ch chuy n vào tâm thùng quay vàầ ữ ạ ể theo đ ng ng d n ra ngoài.ườ ố ẫ

6. Ly tâm tiêu chu n hóa và tiêu chu n hóaẩ ẩ

M c đích:ụ đi u ch nh đ thành ph m có hàm l ng ch t béo nh đ nhề ỉ ể ẩ ượ ấ ư ị s n.ẵ

Ti n hành:ế

S a đ c đ a vào ng tr c gi a, ch y theo các rãnhữ ượ ư ố ụ ữ ả vào các khe c a các đĩa r i phân b thành các l pủ ồ ố ớ m ng gi a các đĩa (khe h gi a các đĩa kho ngỏ ữ ở ữ ả 0,4mm) . Khi máy làm vi c, s a sẽ chuy n đ ng v iệ ữ ể ộ ớ t c đ 2-3cm/s. Trong thùng quay xu t hi n l c lyố ộ ấ ệ ự tâm, các c u m có tr ng l ng nh h n nên d i tácầ ỡ ọ ượ ỏ ơ ướ d ng c a gia t c h ng tâm sẽ chuy n đ ng v phíaụ ủ ố ướ ể ộ ề tr c quay và t p trung xung quanh tr c. Càng xa tâmụ ậ ụ thì hàm l ng cream càng gi m. S a đ c ti p t cượ ả ữ ượ ế ụ đ a vào áp su t đ y đ n phía trên. Nh van đi uư ấ ẩ ế ờ ề ch nh, ta có th đi u ch nh đ c t i hàm l ng ch tỉ ể ề ỉ ượ ớ ượ ấ béo c n thi t.ầ ế

7. Đ ng hóaồ

M c đíchụ :

- Nh m gi m kích th c các c u m đ có th phân b chúng đ ngằ ả ướ ầ ỡ ể ể ố ồ đ u, tránh hi n t ng n i lên các c u m , s a đ c đ ng nh t.ề ệ ượ ổ ầ ỡ ữ ượ ồ ấ

- Các c u m đ c bao quanh b i màng có b n ch t là protein. Khi cácầ ỡ ượ ở ả ấ c u m đ c chia nh thì di n tích b m t c a màng bao càng tăng lên.ầ ỡ ượ ỏ ệ ề ặ ủ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 18

Page 19: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Vi c màng bao to lên là do l y t whey protein. Vì th sẽ tăng kh năng giệ ấ ừ ế ả ữ n c c a s a.ướ ủ ữ

- Các s n ph m s a qua đ ng hóa đ c c th h p thu d dàng.ả ẩ ữ ồ ượ ơ ể ấ ễ

- C i thi n tr ng thái c a s a chua: qu n m n, đ ng nh t, b n.ả ệ ạ ủ ữ ệ ị ồ ấ ề

Ti n hànhế : S d ng thi t b đ ng hóa đ đ ng hóa s a.ử ụ ế ị ồ ể ồ ữ

Máy đ ng hóa là m t b m pitông 3 c p.ồ ộ ơ ấ Đ u tiên, s a chuy n đ ng v i vầ ữ ể ộ ớ o=9m/s. Sau đó s a sẽ đ c đi qua m t khe van r t nhữ ượ ộ ấ ỏ (kho ng 0,1mm) , v n t c sẽ tăng lên vả ậ ố 1=200-300m/s. Do s thay đ i đ t ng t v n t c c a dòngự ổ ộ ộ ậ ố ủ s a, ph n phía tr c c a c u m đi vào kheữ ầ ướ ủ ầ ỡ van b kéo căng và t ng ph n c a nó b đ tị ừ ầ ủ ị ứ kh i c u m . ỏ ầ ỡT c đ vố ộ 1 càng l n (ph thu c vào áp su t)ớ ụ ộ ấ thì c u m b kéo càng m nh và khi đó thuầ ỡ ị ạ đ c các c u m có kích th c càng nh .ượ ầ ỡ ướ ỏ Ch đ đ ng hóa đ t 70ế ộ ồ ặ ở oC, 200bar.

8. Thanh trùng

M c đíchụ :

- Tiêu di t vi sinh v t.ệ ậ

- Ch đ thanh trùng s a chua là: 90ế ộ ữ oC trong 5 phút, m c đích là đ tăngụ ể kh năng hydrat hóa c a casein (kh năng gi n c t t nh t, h n ch sả ủ ả ữ ướ ố ấ ạ ế ự tách n c, qu n s a m n và ch c). ướ ệ ữ ị ắ

Ti n hànhế : Thanh trùng b ng thi t b trao đ i nhi t d ng t m b n.ằ ế ị ổ ệ ạ ấ ả

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 19

Page 20: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Thi t b này b m t đ c làm b ng các t mế ị ề ặ ượ ằ ấ kim lo i, các khe gi a các t m t o thành hai hạ ữ ấ ạ ệ th ng không thông v i nhau, m t h là s a điố ớ ộ ệ ữ vào, m t h là n c nóng đi. Hai h này sẽ traoộ ệ ướ ệ đ i nhi t cho nhau, nh đó mà s a đ c thanhổ ệ ờ ữ ượ trùng. Sau khi thanh trùng 90ở oC, s a sẽ đ c điữ ượ qua thi t b l u nhi t v i th i gian 5 phút.ế ị ư ệ ớ ờ

9. Làm ngu iộ

M c đíchụ : t o đi u ki n thích h p cho quá trình lên men.ạ ề ệ ợ

Ti n hànhế : Làm ngu i đ n nhi t đ lên men 42- 43ộ ế ệ ộ oC.

Làm ngu i b ng thi t b gia nhi t t m b n: trao nhi t nhi t c a dòngộ ằ ế ị ệ ấ ả ệ ệ ủ s a v i dòng n c l nhữ ớ ướ ạ

10. B sung ch ng vi sinh v t, lên menổ ủ ậa. B sung ch ng vi sinh v tổ ủ ậ

M c đíchụ : đ lên men s a chua.ể ữ

Ti n hànhế :

Vi c chu n b ch ng vi sinh v t c n đ m b o chính xác và vô trùng.ệ ẩ ị ủ ậ ầ ả ả

Ch ng bao g m ủ ồ Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus. Hai lo i này có tác d ng t ng h nhauạ ụ ươ ỗ . L. bulgaricus th y phân proteinủ s a thành peptides, nh ng peptides này kích thích s phát tri n c a ữ ữ ự ể ủ S. thermophilus.

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 20

Page 21: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Ch ng b t th ng m iủ ộ ươ ạ (Commercial culture) : c n c y chuy n ti p m tầ ấ ể ế ộ vài l n đ tăng ho t tính c a chúng. ầ ể ạ ủ

- u đi m: b o qu n đ c lâu .Ư ể ả ả ượ

-Nh c đi m: ph i ho t hóa r i m i s d ng.ượ ể ả ạ ồ ớ ử ụ

Ch ng Concentrat l nh đôngủ ạ ( Frozen concentrat) : đ c dùng nhươ ư ch ng th ho c c y tr c ti p vào s a.ủ ứ ặ ấ ự ế ữ

- u đi m: an toàn, thu n ti n và kinh t (c 70ml ch ng đ làm menƯ ể ậ ệ ế ứ ủ ủ 500l men gi ng)ố

Trong đ án c a mình, em ch n:ồ ủ ọ

- S d ng ch ng ử ụ ủ Concentrat l nh đôngạ . T l Cocci/Bacilli : 2/1. ỷ ệ

-B sung 0,002%ổ

- Men đ c b o qu n nhi t đ -18ượ ả ả ở ệ ộ oC, c n chuy n men sang ngăn mátầ ể 20-24 gi tr c khi s d ng.ờ ướ ử ụ

- Kh trùng bên ngoài gói men, c t mi ng, tr c tiên hòa men vào n cử ắ ệ ướ ướ cho tan đ u r i b sung tr c ti p vào b n lên men.ề ồ ổ ự ế ồ

b. Lên men

M c đíchụ :

Lên men Lactic: C12H22O11 + H2O 4C3H6O3

Lactoza axit lactic

Axit lactic tác d ng v i ph c Canxi phophate –casein làm tách canxi ra ụ ớ ứkh i ph c và chuy n nó thành d ng không hòa tan, s a t d ng l ng ỏ ứ ể ạ ữ ừ ạ ỏchuy n sang d ng đông t .ể ạ ụ

2CH3CHOHCOOH + NH2 –R(COO2)Ca (CH3CHOHCOO)2Ca + NH2-R(COO)Ca

Axit lactic Cazeinat canxi Canxi lactate axit ceiseic

(qu n s a)ệ ữ

Ti n hành:ế

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 21

Page 22: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

- Các b n đ c ti t trùng b ng h i 95ồ ủ ượ ệ ằ ơ ở oC trong 10 phút tr c khi sướ ử d ng.ụ

- Nhi t đ lên men : 42-43ệ ộ oC.

- Khu y đ u trong 10 phút, r i b t đ u tính th i gian lên men. ấ ề ồ ắ ầ ờ

- Sau 4h, l y đo pH. T n su t 30 phút/ l n . D ng lên men khi pH đ t 4,5-ấ ầ ấ ầ ừ ạ4,6.

11. Làm ngu i ộ

M c đíchụ :

Làm ngu i đ t o đi u ki n thích h p cho s a đông t .ộ ể ạ ề ệ ợ ữ ụ

Ti n hànhế :

Khi k t thúc quá trình lên men, ch ng s a chua đ c làm l nh ngayế ủ ữ ượ ạ xu ng ố 20oC nh thi t b gia nhi t t m b n.ờ ế ị ệ ấ ả

12. T m chạ aứ chờ rót

M c đích:ụ

- Đ m b o cho máy rót làm vi c liên t cả ả ệ ụ- Ki m tra s a tr c khi ti n hành rótể ữ ướ ế

Ti n hành:ế

S a sau khi làm ngu i đ c t m ch a trong các tank ch a.ữ ộ ượ ạ ứ ứ

13. Rót

M c đíchụ : đ nh l ng s a chua vào h pị ượ ữ ộ .

Ti n hànhế :

Bao bì đ c ti t trùng nh gia nhi t 165ượ ệ ờ ệ ở oC.

T b n đ mừ ồ ệ , s a chua đ c đ a đ n máy rót phòng rót vô trùng. S aữ ượ ư ế ở ữ đ c đ a vào các h p nh c c u đong th tích (110ml)ượ ư ộ ờ ơ ấ ể . Ti p đó h p s aế ộ ữ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 22

Page 23: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

đ c đ a đ n thi t b ghép n p b ng màng nhôm, màng nhôm đ c ti tượ ư ế ế ị ắ ằ ượ ệ trùng b ng tia c c tím. Ti p t c đ c chuy n đ n b ph n c t mí và c tằ ự ế ụ ượ ể ế ộ ậ ắ ắ r i 4 h p/vờ ộ ỉ.

14. chínỦ

M c đích:ụ

chín đ đ t o nên mùi, v , tr ng thái c n thi t cho s a chua.Ủ ể ể ạ ị ạ ầ ế ữ

Ti n hành:ế

Sau khi đông t , s a chua đ c chín 4- 6ụ ữ ượ ủ ở o C ít nh t là 6ấ h. Đây là giai đo n r t quan tr ng đ t o cho s n ph m có mùi, v , tr ng thái c n thi t.ạ ấ ọ ể ạ ả ẩ ị ạ ầ ế

15. B o qu nả ả

S a chua yoghurt đ c b o qu n 4-6ữ ượ ả ả ở oC .

L u kho ít nh t 3 ngày đ n đ nh tr ng thái và ki m tra xem có đ t yêuư ấ ể ổ ị ạ ể ạ c u tr c khi đ a ra th tr ng.ầ ướ ư ị ườ

Th i h n s d ng: 45 ngày.ờ ạ ử ụ

TÍNH TOÁN S N XU TẢ Ấ

D a vào s ngày ngh l , t t, các ngày ch nh t, các ngày ngh đ b o ự ố ỉ ễ ế ủ ậ ỉ ể ảd ng máy móc - trang thi t b s n xu t trong năm,ta đ a ra k ho ch s nưỡ ế ị ả ấ ư ế ạ ả xu t nh sauấ ư

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 23

Page 24: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

S ngày s n xu t trong 1 năm: 300 ngàyố ả ấ M i ngày s n xu t 2 caỗ ả ấ M i ca làm vi c 8 ti ngỗ ệ ế Năng su t d ki n: 30 t n /caấ ự ế ấ1. Công th c ph i chứ ố ế

Thành ph nầ Hàm l ng (%)ượS a t iữ ươ 89Đ ngườ 10,3

Men Bulgaricus + Thermophilus 0,002Ch t n đ nhấ ổ ị 0,7

2. Tính toán s n xu tả ấ

Hàm l ng ch t béo có trong s a chua Yoghurt thành ph m là 3%ượ ấ ữ ẩ

Theo công th c ph i, hàm l ng s a t i là 89%, t đó suy ra s a t i ứ ố ượ ữ ươ ừ ữ ươnguyên li u ph i có hàm l ng ch t béo là: ệ ả ượ ấ

3×10089

=3 ,37

S d ng thi t b li tâm tiêu chu n hóa đ tách m t ph n ch t béo c a ử ụ ế ị ẩ ể ộ ầ ấ ủs a nguyên li uữ ệ

L ng s a t i nguyên li u đ u vào là 30000kg, v i hàm l ng ch t ượ ữ ươ ệ ầ ớ ượ ấbéo là

3, 6%

G i X là l ng s a tiêu chu n hóa (hàm l ng ch t béo 3,37%) ọ ượ ữ ẩ ượ ấ

G i Y là l ng cream tách ra (hàm l ng ch t béo là 40%)ọ ượ ượ ấ

3,6

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 24

Page 25: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

3,6-3,37 Y X 40-3,6

3,37 30000 40

40-3,37

X40−3,6

= Y3,6−3 ,37

= 30000 ¿40−3 ,37 ¿

¿¿

L ng s a tiêu chu n hóa thu đ c là: ượ ữ ẩ ượ

X=

30000×(40−3,6 )40−3 ,37 = 29811,63 (kg/ca)

L ng Cream tách ra là: Y= ượ

30000×(3,6−3 ,37 )40−3 ,37 = 188,37 (kg/ca)

L ng s a chua Yoghurt s n xu t đ c là:ượ ữ ả ấ ượ

29811 ,63×10089

= 33496,21 (kg/ca)

Gi s hao phí trong quá trình s n xu t là 1%ả ử ả ấ

L ng s a chua th c t s n xu t đ c là:ượ ữ ự ế ả ấ ượ

33496 ,21×99100

= 33161,25 (kg/ca)

Tính t tr ng c a s a yoghurt thành ph mỉ ọ ủ ữ ẩ

Thành ph n ch t khôầ ấ Hàm l ng (%)ượ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 25

Page 26: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Ch t khô không mấ ỡ 9,2Ch t béoấ 3

Đ ngườ 10,3Men 0,002

Ph giaụ 0.7

Hàm l ng ch t khô c a s a yoghurt thành ph m:ượ ấ ủ ữ ẩ

9,2+ 3+ 10,3+ 0,002+ 0,7 = 23,202 %

Theo công th c c a Richmond: S= 1,21F + 0,25a + 0,66ứ ủ

Trong đó S: hàm l ng ch t khô c a s a (%)ượ ấ ủ ữ

F : hàm l ng ch t béo c a s a (%)ượ ấ ủ ữ

a : t tr ng s a theo đ Lactometerỷ ọ ữ ộ

a= S−1 ,21F−0 .66

0 ,25=23 ,202−1 ,21×3−0 ,66

0 ,25=75 ,65

d=a/1000 +1= 1,076 (g/ml)

Ta có b ng ch tiêu s n ph m s a chua Yoghurtả ỉ ả ẩ ữ

Ch t khôấ 23,202Ch t béoấ 3T tr ngỷ ọ 1,076

pH 4,5-4,6

Tính l ng nguyên li u phượ ệ ụ

L ng đ ng b sungượ ườ ổ  : 29811 ,63×10 ,389

=3450 ,11 (kg/ca)

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 26

Page 27: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

Đ ng có đ m 1%, nên l ng đ ng th c t c n b sung làườ ộ ẩ ượ ườ ự ế ầ ổ  :

3450 ,11×10099

=3484 ,95 (kg/ca)

L ng ch t n đ nh b sungượ ấ ổ ị ổ  :

29811 ,63×0,789

=234 ,47 (kg/ca)

Ch t n đ nh có đ m 12%, nên l ng ch t n đ nh th c t c n b ấ ổ ị ộ ẩ ượ ấ ổ ị ự ế ầ ổsung là :

234 ,47×10088

=266 ,44 (kg /ca )

L ng men Bulgaricus + Thermophilus c n b sung là:ượ ầ ổ

29811 ,63×0 ,00289

=0 ,60 (kg/ca)

Tính s h p, s thùngố ộ ố

Th tích s a chua yoghurt trong 1 ca s n xu t:ể ữ ả ấ

33161 ,25×10001 ,076

=30819005 ,6 (ml/ca)

Gi s tiêu hao trong quá trình rót h p là 0,5%ả ử ộ

Th tích s a yogurt đóng h p th c t trong 1 ca s n xu t :ể ữ ộ ự ế ả ấ

30819005 ,6×99 ,5100

=30664910 ,6 (ml/ca)

Rót h p 110ml. V y s h p s d ng trong 1 ca là:ộ ậ ố ộ ử ụ

30664910 ,6110

=278771 ,9 . L y 278772 ( h p/ca)ấ ộ

Đóng 48 h p vào 1 thùng. V y s thùng c n s d ng trong 1 ca là:ộ ậ ố ầ ử ụ

27877248

=5807 ,75 . L y 5808 ( thùng/ca)ấ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 27

Page 28: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

B ng t ng h p s li uả ổ ợ ố ệ

1 ca 1 ngày

L ng s a t i ượ ữ ươnguyên li uệ

3000 (kg) 6000 (kg)

L ng s a sau tiêu ượ ữchu n hóaẩ

29811,63 (kg) 59623,26 (kg)

L ng cream tách raượ 188,37 (kg) 376,74 (kg)

L ng đ ngượ ườ 3484,9 (kg) 6969,8 (kg)

L ng ch t n đ nhượ ấ ổ ị 266,44 (kg) 532,88 (kg)

L ng menượ 0.60 (kg) 1,2 (kg)

L ng s a chua s n ượ ữ ảxu t đ cấ ượ

30664910.6 (ml) 61329821,2 (ml)

S h pố ộ 278772 (h p)ộ 557544 (h p)ộ

S thùngố 5808 (thùng) 11616 ( thùng)

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 28

Page 29: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

K T LU NẾ Ậ

Sau m t th i gian tìm tòi tài li u k t h p v i nh ng ki n th c đã đ cộ ờ ệ ế ợ ớ ữ ế ứ ượ h c trên l p cùng s quan tâm, h ng d n nhi t tình c a TS. Vũ Thuọ ớ ự ướ ẫ ệ ủ Trang, em đã hoàn thành đ án môn h c “Thi t k phân x ng s n xu tồ ọ ế ế ưở ả ấ s a chua Yoghurt 30 t n/ca”.ữ ấ

Quá trình làm đ án đã giúp em hi u h n v tính ch t c a s a, qui trìnhồ ể ơ ề ấ ủ ữ công ngh s n xu t c a s a chua cùng tình hình s n xu t và tiêu th s aệ ả ấ ủ ữ ả ấ ụ ữ t i Vi t Nam cũng nh trên th gi i. Đây sẽ là nh ng ki n th c vô cùng bạ ệ ư ế ớ ữ ế ứ ổ ích, quí giá giúp em trong vi c làm đ án t t nghi p sau này, là c v sauệ ồ ố ệ ơ ề ra tr ng có đ năng l c làm vi c.ườ ủ ự ệ

Do th i gian làm đ án có h n, kinh nghi m th c t còn ch a có nên đờ ồ ạ ệ ự ế ư ồ án thi t k c a em sẽ không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mongế ế ủ ỏ ữ ế ấ nh n đ c s góp ý, ch b o c a th y cô đ đ án c a em hoàn thi n h n,ậ ượ ự ỉ ả ủ ấ ể ồ ủ ệ ơ đ ng th i giúp em rút ra nh ng kinh nghi m cho b n thân.ồ ờ ữ ệ ả

Qua đây, em xin g i l i cám n chân thành v sâu s c đ n các th y côử ờ ơ ầ ắ ế ầ giáo trong B môn Công ngh th c ph m, đ c bi t là TS. Vũ Thu Trang đãộ ệ ự ẩ ặ ệ nhi t tình h ng d n và giúp đ em hoàn thành đ án môn h c này.ệ ướ ẫ ỡ ồ ọ

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 29

Page 30: ĐỒ ÁN SỮA

GVHD: TS. VŨ THU TRANG

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

1. PGS.TS Lâm Xuân Thanh, Giáo trình công ngh ch bi n s a và cácệ ế ế ữ s nả ph m t s aẩ ừ ữ , Nhà xu t b n Khoa h c và Kỹ thu t-năm 2003.ấ ả ọ ậ

2. Dairy processing handbook.

3. Wesite: dairyvietnam.org.vn.

4. Wesite: ProGuide.vn, chuyên m c S c kh e.ụ ứ ỏ

5. Wesite: dinhduong.com.vn.

SVTH: NGUY N TH MAIỄ Ị Page 30