27
ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Dạng 1. Đồ Thị Hàm y= | f ( x ) | A. Kiến thức . Đề bài : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y 1 = | f ( x ) | Ta có y 1 = | f ( x ) | = | y| = { ynếuy≥ 0( 1) ynếuy <0( 2 ) Do đó đồ thị hàm số (C 1 ) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau : - Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) ) - Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm dưới trục hoành (do (2) Câu 1. Cho hàm số y=x 3 3 x 2 + 2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y 1 = | x 3 3 x 2 + 2 | Ta có y 1 = | f ( x ) | = | y| = { ynếuy≥ 0( 1) ynếuy <0( 2 ) Do đó đồ thị hàm số (C 1 ) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau : - Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) ) - Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm dưới trục hoành (do (2))

đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

Dạng 1. Đồ Thị Hàm y=|f (x )|

A. Kiến thức .Đề bài : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|f (x )|

Ta có y1=|f (x )|=|y|={ y nếu y ≥0(1)− y nếu y<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm dưới trục hoành

(do (2)

Câu 1. Cho hàm số y=x3−3x2+2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|x3−3x2+2|

Ta có y1=|f (x )|=|y|={ y nếu y ≥0(1)− y nếu y<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm dưới trục hoành (do (2))

Câu 2. Cho hàm số y=x 4−5 x2+3 (C)

Page 2: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|x 4−5 x2+3|

Ta có y1=|f (x )|=|y|={ y nếu y ≥0(1)− y nếu y<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm dưới trục hoành (do (2))

Câu 3. Cho hàm số y=2−xx+1

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|2−xx+1 |

Ta có y1=|f (x )|=|y|={ y nếu y ≥0(1)− y nếu y<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm dưới trục hoành (do (2))

Page 3: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Dạng 2. Đồ Thị Hàm y=f (|x|)

A. Kiến thức .Đề bài : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=f (|x|)

Ta có y1=f (|x|)={ y nếu x≥0(1)y (−x )nếu x<0 (2)

Ta lại có hàm số y1=f (|x|) là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))

Page 4: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Câu 4. Cho hàm số y=x3−3x2+2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|x|3−3 x2+2

Ta có y1=f (|x|)={ y nếu x≥0(1)y (−x )nếu x<0 (2)

Ta lại có hàm số y1=f (|x|) là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))

Câu 5. Cho hàm số y=2−xx+1

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=2−|x||x|+1

Ta có y1=f (|x|)={ y nếu x≥0(1)y (−x )nếu x<0 (2)

Ta lại có hàm số y1=f (|x|) là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))

Page 5: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Dạng 3. Đồ Thị Hàm y=|f (|x|)|

A. Kiến thức .Đề bài : Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C2) y2=|f (|x|)| Ta vẽ từ trong ra ngoài

Vẽ đồ thị hàm y1=f (|x|) có đồ thị (C1)

Ta có y1=f (|x|)={ y nếu x≥0(1)y (−x )nếu x<0 (2)

Ta lại có hàm số y1=f (|x|) là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)

Page 6: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))

Vẽ đồ thị hàm y2=|y1| có đồ thị (C2)

Ta có y2=|y1|={ y1nếu y1≥0(4 )− y1nếu y1<0 (5)

Do đó đồ thị hàm số (C2) được suy từ đồ thị hàm số (C1) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C1) nằm trên trục hoành ( do (4) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C1) nằm dưới trục hoành

(do (5))

Câu 6. Cho hàm số y=x3−3x2+2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y2=||x|3−3 x2+2|

Ta vẽ từ trong ra ngoài Vẽ đồ thị hàm y1=f (|x|) có đồ thị (C1)

Ta có y1=f (|x|)={ y nếu x≥0(1)y (−x )nếu x<0 (2)

Ta lại có hàm số y1=f (|x|) là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))

Vẽ đồ thị hàm y2=|y1| có đồ thị (C2)

Page 7: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Ta có y2=|y1|={ y1nếu y1≥0(4 )− y1nếu y1<0 (5)

Do đó đồ thị hàm số (C2) được suy từ đồ thị hàm số (C1) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C1) nằm trên trục hoành ( do (4) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C1) nằm dưới trục hoành

(do (5))

Câu 7. Cho hàm số y=2−xx+1

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C2) y2=|2−|x||x|+1 |

Ta vẽ từ trong ra ngoài Vẽ đồ thị hàm y1=f (|x|) có đồ thị (C1)

Page 8: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Ta có y1=f (|x|)={ y nếu x≥0(1)y (−x )nếu x<0 (2)

Ta lại có hàm số y1=f (|x|) là hàm chẵn nên (C1) đối xứng qua trục tung (3)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm bên phải trục tung ( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục tung phần đồ thị (C) nằm bên phải trục tung (do (3))

Vẽ đồ thị hàm y2=|y1| có đồ thị (C2)

Ta có y2=|y1|={ y1nếu y1≥0(4 )− y1nếu y1<0 (5)

Do đó đồ thị hàm số (C2) được suy từ đồ thị hàm số (C1) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C1) nằm trên trục hoành ( do (4) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C1) nằm dưới trục hoành

(do (5))

Page 9: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Dạng 4. Đồ Thị Hàm y=|u (x )|. v (x )

A. Kiến thức .Đề bài : Cho hàm số y=u(x).v(x) có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|u ( x )|. v (x )

Ta có y1=|u ( x )|. v (x )={ y nếuu(x )≥0(1)− y nếuu(x)<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền u(x )≥0( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền u(x )<0

(do (2))

Câu 8. Cho hàm số y=x3−3x2+2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|x−1|.(x2−2x−2)

Page 10: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Tacóy1=|x−1|.(x2−2x−2)={ y=x3−3 x2+2nếu(x−1)≥0 (1)− y=−(x3−3 x2+2 )nếu(x−1)<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau : - Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền (x−1)≥0( do (1) ) - Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền (x−1)<0(do

(2))

Câu 9. Cho hàm số y=x3−3x2+2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|x2−2x−2|.(x−1)

Tacóy1=|x−1|. (x2−2 x−2 )

¿ { y=x3−3 x2+2nếu (x2−2x−2)≥0(1)− y=−(x3−3x2+2 )nếu(x2−2x−2)<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau : - Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền (x2−2 x−2)≥0( do (1) ) - Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền

Page 11: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

(x2−2 x−2¿<0(do (2))

Câu 10. Cho hàm số y=x 4−5 x2+4 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|x2−1|.( x2−4) Ta có y1=|x2−1|.( x2−4)=¿

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền (x2−1 )≥0( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền(x2−1 )<0 (do (2))

Page 12: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Câu 11. Cho hàm số y=x 4−5 x2+4 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|x2−4|. (x2−1) Ta có y1=|x2−1|.( x2−4)=¿

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền (x2−4 )≥0( do (1) )

- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền(x2−4 )<0 (do (2))

Câu 12. Cho hàm số y=2−xx+1

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=|2−x|x+1

Page 13: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Ta có y1=|2−x|x+1

={ y=2−xx+1nếu (2−x )≥0(1)

− y=−2−xx+1

nếu(2−x)<0 (2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền (2−x )≥0( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền(2−x )<0(do

(2))

Câu 13. Cho hàm số y=2−xx+1

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) y1=2−x|x+1|

Page 14: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Ta có y1=2−x|x+1|

={ y=2−xx+1nếu (x+1)>0 (1)

− y=−2−xx+1

nếu (x+1)<0(2)

Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên miền (x+1)>0( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên miền(x+1)<0(do

(2))

Dạng 5. Đồ Thị Hàm |y|=f (x)

Page 15: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

A. Kiến thức .Đề bài : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) |y1|=f (x ) Ta có y1=f ( x )= y k hi y ≥0(1)Talại có với∀điểm A (a ,b )∈ (C1 ) thìB (a ,−b )cũng∈ (C1 ) →đồthị (C1)nhận trục hoành làm trục đối xứng (2)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên trục hoành

(do (2))

Câu 14. Cho hàm số y=x3−3x2+2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) |y1|=x3−3 x2+2

Ta có y1=x3−3 x2+2= y k h i y ≥0(1)

Talại có với∀điểm A (a ,b )∈ (C1 ) thìB (a ,−b )cũng∈ (C1 ) →đồthị (C1)nhận trục hoành làm trục đối xứng (2)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên trục hoành

(do (2))

Câu 15. Cho hàm số y=x 4−5 x2+4 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) |y1|=x4−5 x2+4

Ta có y1=x4−5 x2+4= y k hi y ≥0(1)

Talại có với∀điểm A (a ,b )∈ (C1 ) thìB (a ,−b )cũng∈ (C1 ) →đồthị (C1)nhận trục hoành làm trục đối xứng (2)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )

Page 16: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên trục hoành (do (2))

Câu 16. Cho hàm số y=2−xx+1

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Từ đồ thị (C) hãy vẽ đồ thị hàm số (C1) |y1|=2−xx+1

Ta có y1=2−xx+1

= y k h i y ≥0(1)

Talại có với∀điểm A (a ,b )∈ (C1 ) thìB (a ,−b )cũng∈ (C1 ) →đồthị (C1)nhận trục hoành làm trục đối xứng (2)Do đó đồ thị hàm số (C1) được suy từ đồ thị hàm số (C) như sau :- Giữ nguyên phần đồ thị của (C) nằm trên trục hoành ( do (1) )- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị (C) nằm trên trục hoành

(do (2))

Page 17: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối

Câu 17. Cho hàm số : 1

1

x

xy

(1)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)

2.Từ đồ thị hàm số (1) suy ra đồ thị hàm số (C1 ) |y1|=| |x|+1

||x|−1|| Ta vẽ từ trong ra ngoài và từ phải qua trái:

1

1

x

xy → y1=

|x|+1|x|−1 → y2=

|x|+1

||x|−1| → y3=| |x|+1

||x|−1||→|y4|=| |x|+1

||x|−1||

Page 18: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
Page 19: đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối