Upload
hoangnhan
View
231
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
1
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CÁC DẠNG TOÁN
TRONG ĐỀ THI CASIO CẤP TỈNH
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC:
+Tính được các giá trị của biểu thức chứa nhiều hàm số như:
lượng giác, mũ, lôgarit ..
+Các dạng biểu thức lặp, hàm hợp.
+Tất cả các giá trị qua bước trung gian đều lưu vào biến nhớ
Bài 1: (Giải tích-Tính giá trị của hàm số)
Cho hàm số: 23
)1(sinlog2)( 3
1
x
xxxfy
x
.
Đặt
n
n ffff ..009,2...
Lập quy trình và tính 1510521 ;;;; fffff
HD:
Ấn 2,009 =
( 2 X 2 ^ ANS X ( ln ( sin ANS + ANS + 1) : ln 3) : ( 3ANS - 2 ) =
ấn phím = liên tiếp ta tính được các giá trị:
Đáp số: 64576,21 f ; 71759,22 f ; 802898,25 f ; 83172,210 f ; 83635,220 f
Bài 2 (khu vực 2009) Tính giá trị của hàm số sau tại 0,5x :
3 2
2
sin 1( )
ln( 3)
x xf x
x x
Bài 3 (Qtri 2010-2011)
Cho 3 2 5( ) 1 3f x x x và 2 3 5( ) sin 2 3 cos7
g x x x
Tính: 7) 13a f g 1
)2011
b f f f
)
5c g g g
ĐS: 7) 13 4,1244a f g
1) 4.211,1978
2011b f f f
) 0,59485
c g g g
2
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH :
+Sử dụng phương pháp lặp hoặc lệnh SHIFT SOLVE để tìm
nghiệm gần đúng của phương trình.
+Chứng minh được phương trình có k nghiệm và tìm được k
nghiệm đó.
Bài 1 (Qtri 2009-2010). Giải phương trình 3
7. 3 02
x
x
Xét hàm số: 3
7. 32
x
y x
, ta có: 3 3
' ln 72 2
x
y
Và 3 3
' 0 ln 7 02 2
x
y
3
2
7log
3ln
2
x
2
Vì ' 0y có đúng 1 nghiệm nên phương trình đã cho có nhiều
nhất 2 nghiệm 1
Sử dụng máy tính được 2 nghiệm: 1
2
0,8681
7,8006
x
x
2
Bài 2: Giải phương trình:
32)35(log36 6 xxx
Giải: Đk: x > -3/5
Đặt )36(log3 6 xt (t > 0). Ta có hệ:
)2(3236
)1(356
xt
x
x
t
tx tx 3636 (*)
Xét hàm số: y = 6x + 3x ; y' =6
x.ln6 +3 > 0 x nên hàm số đồng biến.
Vậy (*) x=t . Từ (2) ta có pt: 0356356 xx xx .(3)
Xét hàm số y = 6x - 5x - 3
y'=6x.ln6 -5
y'=0 x=
6ln
5log 6 do đó pt (3)có nhiều nhất 2 nghiệm.
Sử dụng máy tìm được hai nghiệm: x1 1,237934 ; x2 -0,521425.
3
Bài 3: Giải phương trình:
10 35 2 3x x x
9 2' 10 15 2y x x 8'' 90 30y x x ;
y’’=0 có hai nghiệm nên phương trình y’=0 có nhiều nhất 3 nghiệm.
Sử dụng máy tính tìm được 3 nghiệm gần đúng của phương trình y’=0 là:
1 1,03990081x ; 2 0,3652539807x ; 3 0,365043279x
Ta có: 1( ) 5,064076165y x <0; 2( ) 2,513093304y x <0;
3( ) 3,486822416y x <0, limx
y
do đó phương trình đã cho có đúng 2
nghiệm.
Sử dụng máy tính tìm được nghiệm của phương trình:
1 0,950804901x ; 2 1,266601048x
4
CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY
*Các bài tính tổng:
+Phát hiện những tính chất đặc biệt của tổng.
+Xây dựng công thức tổng quát của tổng.
*Các bài toán về dãy lặp
+Phát hiện và chứng minh được chu kỳ lặp.
*Các bài toán về dãy truy hồi (phương trình sai phân)
+Lập được quy trình bấm liên tục.
+Tìm được công thức của số hạng tổng quát.
+Sử dụng để tính tổng.
*Tính giới hạn:
+Sử dụng máy.
+Định lý qua giới hạn
*Xem tài liệu:
+Một số dạng toán thi HSG giải toán trên máy tính điện tử - TS Tạ
Duy Phượng.
+THTT số 388 (tháng 10-2009)
+Giới hạn của dãy số và hàm số - Nguyễn Văn Mậu
1. Tính tổng:
Bài 1: Cho 9
( )9 3
x
xf x
. Tính
1999
1 2000i
iS f
HD: Ta thấy:
1 1999
2000 2000
1 1999
2000 2000
1 1999 9 91
2000 20009 3 9 3
T f f
Bài 2: Qtri 2009-2010
Tính tổng sin sin 2 sin 2010S x x x với 71 11
3 5x
HD: 2sin . 2sin sin 2sin sin 2 2sin sin 20102 2 2 2
x x x xS x x x
=3 3 5
cos cos cos cos2 2 2 2
x x x x
4019 4021
cos cos2 2
x x
=4021
cos cos2 2
x x
4021cos cos
2 2
2sin2
x x
Sx
Thay 71 11
3 5x
ta tính được S -0,2732
5
2.Dãy lặp:
Bài 1. Cho dãy số nu xác định bởi 7 11
1
1 32011,
3
nn
n
uu u
u
với 2n .
Tính ku với 201120k
Đặt 1 tanu
Ta có 01
012 0
11
1
1 3 tan30 tan3 tan 301 1 tan30 .tan3 13
uu
uu u
Bằng quy nạp ta chứng minh được 0tan ( 1)30nu n
Suy ra: 1 6 1nu u , 2 6 2nu u , 3 6 3nu u 4 6 4nu u , 5 6 5nu u , 6 6nu u với 1n
2
Ta có:
2011 2011 201120 (18 2) 2 (mod6)k 20102 2 (mod6)
30 672 (2 ) (mod6) 672 4 (mod6) 668 4 (mod6)
68 4 mod6 2 mod6
1
Do đó 7
2 7
1 3 20114,9783
3 2011ku u
4,9783ku 2
Baìi 2: Cho caïc säú: x1=2; x2=1
1
3
1 3
x
x
;x3=
2
2
3
1 3
x
x
;.... ;xn=
1
1
3
1 3
n
n
x
x
;
1)Tênh xp våïi p=20092008
2)S=x1+ x2 + x3 + ...+ x2008.
ĐS: x1=x3n+1; x2=x3n+2; x3=x3n.(n>=1).
1)p=20092008=(2007+2)2008 22008(mod3) (3+1)1004(mod3) 11004(mod3)
1(mod3)
p=3k+1
Váûy xp =2.
2) S = (x1+x2 + x3 ) + (x4+x5 + x6 )+ ... +(x2005+x2006 + x2007)+ x2008.
=669((x1+x2 + x3 )+ x2008= 669(x1+x2 + x3 ) + 2;
Kãút quaí : S= 4036
11
6
3. Caïc baìi toaïn vãö daîy säú (Phæång trçnh sai phán):
Âáy laì baìi toaïn quen thuäüc trong caïc âãö thi giaíi Toaïn trãn maïy tênh boí tuïi.
3.1:Daûng phæång trçnh sai phán báûc nháút:
Cho u1 =C vaì un =a.un-1+f(n) våïi n>1. Tênh uk.
C A ( A thay cho un)
1 X
Nháûp biãøu thæïc:
X=X+1:A=aA+f(X).
ÁÚn phêm = liãn tuûc vaì xem kãút quaí cuía biãún X; A.
VD1: Cho daîy säú (Un) thoía:
U1=-3;
Un=un -1+ n3 (n>1). Láûp quy trçnh tênh un.
-3 A ( A thay cho un)
1 X
Nháûp bãøu thæïc:
X=X+1:A=A+X^3.
ÁÚn phêm = liãn tuûc vaì xem kãút quaí cuía biãún X; A.
3.2: Daûng phæång trçnh sai phán báûc hai:
Cho u1=GT1; u2 =GT2 vaì un= a.un-2 + b.un-1+ f(n). våïi n>2. Tinh uk.
GT1 A
GT2 B
2 X
Nháûp biãøu thæïc:
X=X+1:A=aA+bB+f(X):X=X+1:B=aB+bA+f(X)
ÁÚn phêm = liãn tuûc seî xuáút hiãûn láön læåüt giaï trë cuía X vaì uX.
VD2: Cho u1=1; u2=1; un = un-2+ un-1. våïi n>2.(Daîy Phibonaci)
Sæí duûng maïy tênh:
1 A; 1 B; 2 X
Nháûp biãøu thæïc:
X=X+1:A=A+B:X=X+1:B:=A+B
ÁÚn phêm = liãn tuûc seî xuáút hiãûn giaï trë cuía X vaì uX.
7
VD3: Cho daîy säú un våïi u0=5; u1=3; un=3un-2 +2un-1 - n2+3n våïi n=2,3,4,5...
5 A; 3 B; 1 X
Nháûp biãøu thæïc:
X=X+1:A=3A+2B-X2+3X : X=X+1: B=3B+2A-X2+3X
ÁÚn phêm = liãn tuûc seî xuáút hiãûn giaï trë cuía X vaì uX.
VD4:Cho (xn ; yn) våïi x0=3; y0= 2; xn=3xn-1+4yn-1; yn=2xn-1+3yn-1 , n=1,2,3
Láûp quy trçnh tênh (xn ; yn).
HD: Sæí duûng 4 biãún A, B, C, D
3 A; 2 B;
Nháûp biãøu thæïc: C=3A+4B:D=2A+3B:A=3C+4D:B=2C+3D
Baìi táûp:
1. Láûp quy trçnh tênh caïc täøng sau:
S1 =1-23 + 33-43 +....+(-1)n+1n3. S2 =1 1 1 1
...1.2 2.3 3.4 .( 1)n n
;
S3= 11 1 1 1 ( 1)
...1.2 2.3 3.4 4.5 .( 1)
n
n n
; S4=1 + 27 + 125+ ....+ (2n-1)3
2.Láûp quy trçnh báúm phêm liãn tuûc xaïc âënh caïc giaï trë cuía caïc daîy säú:
a) x0=1; 2
1 5 24 1n n nx x x n N
b) 0 1
2 1
2; 0
2 2 ( 2,3..)n n n
x x
x x x n
c)
0 1
2
2 1
1; 3
2 5 2 2 3 ( 0,1,2..)n n n
x x
x x x n n n
d) 1 2
2 1
3; 2
4 5 12 8 ( 1,2,3..)n n n
x x
x x x n n
e)
1 2
2
1
2
1
2( 3)n
n
n
x x
xx n
x
8
Tính giới hạn :
Bài 1: Tính gần đúng giới hạn của dãy số có số hạng tổng quát là: sin(1 sin(1 ...sin1))nu
Qua giới hạn, lim nu là nghiệm của phương trình
sin(1 )x x
Giải phương trình được nghiệm của pt: 0,48903x
Bài 2:
Cho dãy {xn} được xác định như sau:
1 2
1
12
3n n
n
ax x
x
với n>=2; a>0; 1x > 0
a) Tính 50x với a=15
b)Tính giới hạn của dãy.
9
TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO
Bài 1(qt 2010). Tính đạo hàm cấp 5 của hàm số ( ) ln 1 2f x x tại điểm
0 2,3456x
2
2'
1 2y
x
2 2
( 2).( 1).1.( 2) 4"
(1 2 ) (1 2 )y
x x
(3)
3 3
( 4).( 1).2.( 2) 16
(1 2 ) (1 2 )y
x x
(4)
4 4
( 16).( 1).3.( 2) 96
(1 2 ) (1 2 )y
x x
(5)
5 5
( 96).( 1).4.( 2) 768
(1 2 ) (1 2 )y
x x
4
Thay 0 2,3456x ta tìm được (5)
0( ) 0,1286y x
1
Lưu ý: Nếu học sinh sử dụng công thức 1
( ) ( 1) .( 1)!
( )
n nn
n
a ny
ax b
thì phải chứng minh.
Sau đó áp dụng với 5, 2n a , 0 2,3456x x
Bài 2(khu vực 2008):
Tính gần đúng giá trị đạo hàm cấp 100 của hàm số f(x) = sinx tại x = 140308.5
10
CÁC DẠNG KHÁC
Bài 1: Tìm hệ số của số hạng chứa 13x trong khai triển:
82
3
3
1 12
3 5x
5
Ta có 8
2 16 28
3 3
83 30
1 1 1 12 2
3 5 3 5
k k
k
k
x C x
16 2
8 16 23
8 16 230 0
1 12
5 3
k k mk m
k m
k
k m
C C x
16 2
8 16 216 23
8 16 230 0
1 12
5 3
k k mk m
k m k m
k
k m
C C x
2
Số hạng chứa 13x sẽ ứng với ,k m thỏa mãn
16 2 13k m 2 3m k 0 1
3 1
k k
m m
1
Vậy hệ số của 13x trong khai triển đã cho sẽ bằng:
0 16 3
30 3 3
8 163
1 12
5 3C C
+ 1 16 2 1
11 1 3
8 143
1 12
5 3C C
1
Bấm máy ta có kết quả là 0,8217 1
Baìi 2:
Tênh diãûn têch pháön hçnh phàóng giåïi haûn båíi tam giaïc ABC vaì âæåìng
troìn näüi tiãúp cuía tam giaïc. Biãút B=750, AB=6cm. Âæåìng trung tuyãún AM
=7 cm.
Yãu cáöu kãút quaí chênh xaïc âãún 10 chæî säú.
Âaïp aïn:
Baìi 1: Âàût AB=c; AC=b; BC=a .
Ta coï: AM2 = c2 + BM2 - 2.c.BM.cos750.
BM2-12BM.cos750-13=0
Vç yãu cáöu kãút quaí chênh xaïc âãún 10 chæî säú nãn
ta khäng giaíi phæång trçnh bàòng chæång trçnh
caìi sàón maì phaíi tênh bàòng '. Ta sæí duûng caïc
cäng thæïc sau:
'=(6cos750)2+13; BM=6cos750- ' < 0 hoàûc BM = 6cos750+ ' ;
a=2BM; b2= a2+c2 -2a.c.cos750 ; SABC = 1
2a.c.sin750; SABC =pr
r= SABC /p;
B
C
A
M
b c
a
11
Sâtr= r2; S = SABC - Sâtr= SABC- (2SABC /(a+b+c))2 .
Tiãún haình báúm maïy:
(6 x cos750)2+13 SHIFT STO D (Tênh vaì læu vaìo D)
6 x cos750- D =( kãút quaí ám nãn loaûi);
2(ANS + 2 D )SHIFT STO A (tênh a=2BM læu vaìo A)
(62 + A2 -2 x 6 x A x cos75) SHIFT STO B ( Tênh b vaì læu vaìo
B) 1
2 x 6 x A x sin750 = (Tênh diãûn têch tam giaïc )
ANS - ( 2 x ANS : (6 + B + A))2 x =
KÃÚT QUAÍ: S 15, 59696525
Bài 3:(hình học không gian)
Cho tứ diện SABC có các cạnh SA=SB=SC=3,1415 và BSA=1200;
BSC=600; ASC=90
0.
a) Tính thể tích khối tứ diện SABC
b)Tính thể tích khối cầu nội tiếp tứ diện.
Giải:
Đặt SA=a.
Tam giác SBC đều BC=a;
Đặt SA=a, tam giác ABC đều nên BC=a.
Gọi H là trung đểm của AB ta có: BA=a 3 ;
AC=a 2
ABC vuông tại C
SH (ABC)
1)VSABC=1
3SH*SABC=
21 2
3 2 2
a a=
3 2
12
a3,65411549 (đvtt)
2) Gọi O là tâm của hình cầu nội tiếp tứ diện có bán kính r, ta có chiều cao
của các hình chóp OABC; OSAC; OSAB; OSBC là R. Vậy:
VSABC= 1
3r.Stp (Stp là diện tích tòan phần của tứ diện SABC)
SSBC=21 3 3
2 2 4
a aa ; SSAB
2 3
4
a ; SSAC
2
2
a ;
Stp=2 ( 3 2 1)
2
a r=
3 2
2( 3 2 1)
SABC
tp
V a
S
0,535768922
Bài 5:
Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: 33 118118 xxy
12
Đặt
3
3
118
118
xv
xu ta có:
3633 vu
vuy
ta có: (u+v)(u2 + v
2 - uv)=36
(u+v)[(u+v)2 -3uv]=36
36)3233( 32 xyy
363233 33 xyy
y
yx36
3233 23 (*)
Vì x, y nguyên dương nên (*) xảy ra khi 36 chia hết cho y.
Hay y={1; 2; 3; 4; 6;9;12;18;36} . 3
3
3
36323
y
yx
Thế các giá trị của y vào ta thấy y=3 ; x=324 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy
3
324
y
x
Baìi 8: Baûn gæîi 15.000.000 â vaìo ngán haìng våïi laîi suáút keïp 0,7% /1thaïng (tiãön laîi thaïng træåïc seî âæåüc cäüng vaìo tiãön gäúc thaïng sau) 1)Sau 3 nàm säú tiãön caí gäúc láùn laîi laì bao nhiãu? 2)Mäùi thaïng baûn ruït 50.000 thç sau 3 nàm säú tiãön caí gäúc láùn laîi laì bao nhiãu? 3)Baûn muäún ruït dáön tiãön trong voìng 3 nàm thç hãút säú tiãön åí ngán haìng. Hoíi mäùi thaïng baûn ruït bao nhiãu ?
HD: Goüi säú tiãön mäùi thaïng thu âæåüc caí gäúc láùn laîi laì xn, laîi laì r=0,7%
x0=15.000.000; x1=x0 + r.x0 =(1+r)x0; x2=x1+rx1=x0.(1+r)2;...xn=x0(1+r)n.
1) x36=x0(1+0,007)3619.282.005,35â
2) xn=xn-1+rxn-1- m
Giaíi pt sai phán ta coï xn=x0(1+r)n +m
r[1-(1+r)n]
x3617 242 955,18
3)våïi x36=0, tæì cäng thæïc trãn ta coï: m= -36
0
36
(1 )
1 (1 )
x r r
r
472 818,31â