42
GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC

GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG

CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC

Page 2: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát triển

giao thông đô thị tại thành phố Đà Nẵng trong

thời gian vừa qua

2. Tầm nhìn và chiến lược phát triển Giao thông

vận tải Đà Nẵng

3. Định hướng phát triển giao thông đô thị của

thành phố Đà Nẵng trong thời gian đến

NỘI DUNG

2

Page 3: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

1. Vị trí địa lý và những

thách thức trong phát triển

giao thông đô thị tại thành

phố Đà Nẵng trong thời

gian vừa qua

3

Page 4: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Thành phố Đà Nẵng

- Diện tích: 1,283 km2.

- Dân số: 959,572 (năm

2011).

- Một trong bốn thành phố

lớn nhất ở Việt Nam

4

Page 5: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

5

VỊ TRÍ CHIẾN LƯỢC

500km

1,000km

1,500km

2,000km

Là trung tâm chiến

lược ở khu vực

ASEAN và GMS

(Tiểu vùng Mêkông

mở rộng)

Có rất nhiều trung

tâm phát triển trong

bán kính 1000 –

1500km

Là cửa ngõ phía

Đông của tuyến

hành lang kinh tế

Đông - Tây.

5

SINGAPORE

MALAYSIA

INDONESIA

PHILIPPINE

HONGKONG

ĐÀI LOAN

HÀNH LANG KINH TẾ ĐÔNG TÂY

ĐÀ NẴNG –

KẾT NỐI

VỚI CÁC

NƯỚC

THÁ I LAN

CAMPUCHIA

LÀ O

Page 6: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Đà Nẵng – Là lối vào của các di sản thế giới

6

Động Phong Nha

Cố đô Huế

Hội An

Thánh địa

Mỹ Sơn

Page 7: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Gần đây, thành phố tập trung vào việc phát triển cơ sở

hạ tầng giao thông

20.15 17.53

31.33

46.05

81.34 84.2777.34

8.95

18.28

25.08

71.27

-

20

40

60

80

100

120

140

160

2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

Triệu USD

Tổng mức đầu tư cho xây dựng hạ tầng giao thông2006-2012

State budget ODA fund

2006-2012:

- 154 dự án: 113 dự án hoàn thành, 41 dự án

đang thực hiện.

- Xây 10 cây cầu, 3.1 km. .

- Xây 300,2 km đường mới.

- Nâng cấp 120.7 km đường hiện trạng.

Xây dựng được 1 mạng lưới đường đô thị tốt, thúc đẩy sự phát triển kinh tế

- xã hội của Đà Nẵng - thành phố động lực – trung tâm kinh tế, văn hóa, xã hội

của miền Trung. 7

Năm 2009: đầu tư 8,95 triệu USD

Năm 2012: đầu tư 71,27 triệu USD

Page 8: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

MỘT SỐ CÔ NG TRÌNH HẠ TẦNG GIAO THÔ NG

8 8

Đường Hoàng Sa – Võ Nguyên Giáp – Trường Sa

Đường Bạch Đằng

Page 9: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Cầu quay Sông Hàn

(L=459m)

1998-2000, 100 tỉ đồng

9

9

Page 10: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Cầu Thuận Phước

(L=1855 m)

Cầu Thuận Phước 10

10

Page 11: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Tổng mức đầu tư: 1,700 tỷ VND

Chiều dài: 666 m; Bề rộng: 37.5 m

11

Cầu Rồng

11

Page 12: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Tổng mức đầu tư: 1,700 tỷ VND

Thời gian: 2009 – 2013

Chiều dài: 731 m, Bề rộng: 34.5 m

12

Cầu Trần Thị Lý

12

Page 13: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

13

13

MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÀNH

PHỐ VỀ ĐÊM

Page 14: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Những thách thức trong phát triển giao

thông đô thị tại thành phố Đà Nẵng trong

thời gian vừa qua

14

Page 15: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

- Tăng trưởng dân số: Gia tăng từ 1 triệu (hiện tại) đến 2.5

triệu (2030).

- Kỳ vọng của người dân ngày càng cao.

- Định hướng phát triển của thành phố:

+ Một thành phố môi trường.

+ Một thành phố đáng sống.

+ Một điểm đến du lịch hấp dẫn.

Nhu cầu phát triển cao của

thành phố Đà Nẵng

600000

650000

700000

750000

800000

850000

900000

950000

1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

Year

Po

pu

lati

on

15

Page 16: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

- Xe máy là phương tiện chính

(80%), còn lại là các loại phương

tiện khác

- Tỷ lệ gia tăng phương tiện cá nhân

cao (Xe máy: 11.9%/năm, ô tô:

10.9%/năm).

- Tỷ lệ sở hữu phương tiện cá nhân

cao (Điều tra năm 2011: 583

xe/1000 dân).

Gia tăng nhanh chóng của các phương tiện cá nhân

Gia tăng xe ô tô

Gia tăng xe máy

16

Page 17: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

- Ùn tắc đã bắt đầu xuất hiện ở tại các điểm cục bộ

+ Kẹt xe:

7:00-7:45 sáng

5:00-6:00 chiều

+ 10 điểm ùn tắc cục bộ

Nguy cơ ùn tắc

Các điểm ùn tắc

17

Page 18: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Dịch vụ xe buýt đô thị rất hạn chế, chỉ chiếm khoảng 0,9% tổng số chuyến đi.

+ 06 tuyến buýt không trợ giá (3 tuyến nội thành và 3 tuyến kết nối các

địa phương lân cận) và 03 tuyến miễn phí

+ 116 xe buýt

+ 452 chuyến/ngày; 15.500 HK/ngày

+ Tần suất: 15-30 phút/chuyến

Hệ thống vận tải công cộng

Danang City

18

Page 19: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Thiếu các bãi đỗ xe

19

Page 20: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

20

2. Tầm nhìn và chiến lược phát triển

GTVT Đà Nẵng

Page 21: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Tầm nhìn và chiến lược phát triển GTVT

3. XANH

1. HIỆN ĐẠI

2. THÂ N THIỆN

Bền vững

Hệ thống GTVT TP. Đà Nẵng

Công nghệ tiên tiến

Khả năng tiếp cận an toàn, dễ dàng và thuận tiện

Page 22: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Quy hoạch mạng lưới giao thông đường bộ đối ngoại

Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi

Đường tránh Nam Hải Vân

Đường QL1A

Đường QL14B

Đường QL14G

-Cao tốc ĐN-QN: 4-6 làn, 25,5m

- Đường tránh NHV: Đường cao

tốc 4 – 6 làn xe

- QL14B: MCN 33m, tương lai

phát triển thành trục đường

xuyên Á

- QL14G: Đường liên khu vực

MCN > 25m (trong đô thị), đường

cấp 3 với 2 làn xe (ngoài đô thị).

Page 23: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Quy hoạch mạng lưới đường sắt

Đường sắt quốc gia hiện tại 1

Đường sắt cao tốc 3

Đường sắt quốc gia quy

hoạch theo quyết định

1436/QĐ-TTg ngày

10/9/2009

G

G

Ga ĐN

hiện tại

Ga ĐN

quy hoạch

G Ga Kim Liên

quy hoạch

Di dời ga Đà Nẵng

ra khỏi Trung tâm

thành phố (quy mô

nhà ga mới 55ha, xây

dựng 20km đoạn

tuyến mới).

Page 24: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Định hướng quy hoạch cảng biển Đà Nẵng

Giai đoạn 2012-2020:

- Bến container chuyên dụng, 7,5 triệu

tấn/năm.

- Xây mới bến cập tàu và nhà ga hành

khách, tiếp nhận tàu cỡ lớn

Giai đoạn 2020-2030:

- Kéo dài bến, tiếp nhận tàu container

50.000DWT.

- Sản lượng thông qua 8,5 triệu tấn/năm

Cảng

Tiên Sa

Cảng

Liên Chiểu

Giai đoạn 2012-2020:

- Tiếp tục khai thác cảng hàng hóa ở

cấp hiện trạng.

- Phát triển khu bến du lịch tùy nhu cầu

thực tế.

Giai đoạn 2020-2030:

- Nghiên cứu xây dựng hỗ trợ cho khu

bến Tiên Sa.

Page 25: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Định hướng quy hoạch cảng biển Đà Nẵng

Cảng Sơn Trà Giai đoạn 2012-2020:

Xây mới 03 bến (01 bến hàng tổng

hợp cho tàu 10.000DWT, 01 bến tàu

dầu 10.000DWT và 01 bến LPG cho

tàu đến 5.000DWT).

Giai đoạn 2020-2030:

- Xây mới 01 bến hàng tổng hợp cho

tàu 10.000DWT.

Quy hoạch phát triển Cảng Sơn Trà

Khu bến Sông Hàn Giai đoạn 2012-2020:

Xây mới ga hành khách và chuyển

đổi thành khu bến khách nội địa.

2020-2030

Duy trì vai trò khu bến khách nội địa.

Page 26: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Quy hoạch cảng hàng không, sân bay

- Đến 2050, được nâng cấp và chuyển thành sân bay dân dụng thuần

tuý.

b) Sân bay Nước Mặn:

Được chuyển đổi thành sân bay taxi trực thăng phục vụ du lịch, dịch

vụ bay mặt đất, máy bay thuỷ phi cơ cho dịch vụ bay biển.

a) Sân bay quốc tế Đà Nẵng

- Kéo dài đường cất hạ cánh,

nâng cấp sân đỗ máy bay đáp

ứng 27 vị trí đỗ.

- Nhà ga hành khách tiếp nhận

6 triệu lượt HK/năm, 200.000

tấn hàng hóa/năm. Định hướng

mở rộng nhà ga đạt mức 10

triệu lượt HK/năm và 1 triệu tấn

hàng hoá/năm (2030).

Page 27: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Quy hoạch mạng lưới đường thủy nội địa

- Quy hoạch một số vị trí bến bãi phục vụ vận chuyển, tập kết

vật liệu xây dựng. Xoá bỏ hoàn toàn các bến đò ngang trên

sông Cu Đê, Vĩnh Điện.

- Nâng cấp một số tuyến đường thuỷ lên cấp V, IV. Nâng cấp

Tuyến sông Cu Đê lên cấp IV vừa đảm bảo giao thông thủy

phát triển du lịch, vừa tạo cảnh quan cho khu dân cư phát

triển dọc sông.

- Xây dựng một số tuyến kè bảo vệ bờ sông Hàn, sông Cu Đê

nhằm mục đích bảo vệ bờ sông, tạo cảnh quan cho khu đô thị

ven sông.

- Xây dựng tuyến du lịch đường thuỷ từ Đà Nẵng đi Hội An

theo tuyến sông Hàn - Cẩm Lệ - Cổ Cò chiều dài tuyến khoảng

27km (đoạn trên địa bàn Đà Nẵng dài 8.3km) (đến 2030).

Page 28: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Quy hoạch giao thông tĩnh

42 bãi đỗ xe tập

trung, tổng diện

tích 50 ha:

- 2012 – 2020: 35

bãi đỗ xe (44 ha).

- 2020 – 2030: 07

bãi đỗ xe (06 ha).

28

Page 29: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Quy hoạch mạng lưới giao thông phi cơ giới

- Cải tạo cầu Nguyễn Văn

Trỗi thành cầu đi bộ

- 13 trục đường ưu tiên cho

giao thông thô sơ (Cải tạo

vỉa hè cho người đi bộ, xây

dựng khu phố đi bộ, xây

dựng làn đường xe đạp, xây

dựng tuyến phố chỉ xe đạp

và đi bộ…)

29

Page 30: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Định hướng quy hoạch mạng lưới VTHKCC

Nhánh Metro 1: NH Trưng Vương – ngã ba Huế -

Liên Chiểu.

Nhánh Metro 2: Ga Đà Nẵng mới - BX phía Nam

Tuyến BRT1: KCN Hòa Khánh – Nguyễn Lương

Bằng – Tôn Đức Thắng – Điện Biên Phủ - Nguyễn Tri

Phương – Nguyễn Văn Linh – Cầu Rồng – Võ Văn

Kiệt – Ngô Quyền - Ngũ Hành Sơn – Lê Văn Hiến –

Trần Đại Nghĩa

Tuyến BRT2: Khu Công nghệ cao – Nguyễn Tất

Thành – Nguyễn Sinh Sắc – Tôn Đức Thắng – cầu

vượt Ngã ba Huế - Trường Chinh – Bến xe phía Nam.

Tuyến BRT3: Thọ Quang – Lê Đức Thọ - Yết Kiêu –

Ngô Quyền – Cầu Rồng – Đường 2/9 – Đường CMT8

– Cầu vượt Hòa Cầm – TTHC huyện Hòa Vang.

Tuyến BRT4: TTHC huyện Hòa Vang – vành đai

phía Nam – bến xe phía Nam – Làng Đại học (cao

đẳng Việt Hàn).

QUY HOẠCH GIAO THÔNG CÔNG CỘNG (Phương án 1)

Tramway 1: Khu TĐC cầu Nam Ô – KĐT Đa Phước

Tramway 2: Sơn Trà – Hội An

Tramway 3: Dọc hai bên sông Hàn

Tramway 2

Tramway 1

P1

D

D

Tramway 3

1

1

1

2

2

2

3

3

3

4

Metro 1

P2

P3

P4

T1

T2

T3

Metro 2

Phương án được ưu tiên

30

Page 31: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

3. Định hướng phát triển giao thông đô thị

của thành phố Đà Nẵng trong thời gian đến

31

Page 32: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Định hướng phát triển giao thông đô thị

Trong thời gian đến, việc quản lý giao thông đô thị sẽ tập

trung vào:

1. Hiện đại hóa quản lý giao thông đô thị bằng cách áp dụng hệ

thống giao thông thông minh (ITS).

2. Phát triển giao thông vận tải công cộng.

Là trung tâm đô thị lớn của khu

vực Miền trung và cả nước:

- Một trung tâm giao thông

- Một trung tâm dịch vụ

- Trung tâm văn hóa, giao

thông, đào tạo, khoa học, công

nghệ cao.

32

Page 33: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

1. Hiện đại hóa quản lý giao thông đô thị bằng cách áp

dụng hệ thống giao thông thông minh (ITS)

Nâng cấp Trung tâm điều khiển

giao thông

Nâng cao năng lực hệ thống kiểm

soát giao thông (lắp đặt đèn tín hiệu,

camera quan sát…)

Ứng dụng hệ thống bãi đỗ xe

thông minh

Cải thiện dịch vụ VTCC thông

qua việc ứng dụng hệ thống công

nghệ thông tin truyền thông.

Hệ thống vé thông minh cho xe

buýt và BRT…

Hệ thống thu phí điện tử.

33

Page 34: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

2. Phát triển giao thông vận tải công cộng

34

Page 35: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Tramway 2

Tramway 1

P1

D

D

Tramway 3

1

1

1

2

2

2

3

3

3

4

Metro 1

P2

P3

P4

T1

T2

T3

Metro 2

Định hướng quy hoạch mạng lưới VTHKCC

Phương án được ưu tiên

01 tuyến metro (2

nhánh - 25km), 02 depot

(40ha).

03 tuyến xe điện

bánh sắt tramway

(53,7km), 03 depot

(21ha).

04 tuyến xe buýt

nhanh BRT (87,9km), 04

depot (2,1ha).

Ngoài ra có 04 tuyến

buýt tiêu chuẩn dịch vụ

BRT phụ trợ kết nối

35

Page 36: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Danang City

Kế hoạch “Xã hội hóa đầu tư xe buýt”

Hiện tại

• 6 tuyến

• 116 xe

Cam kết đến 2015

• Tổng cộng 11 tuyến

• 160 xe 36

Page 37: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Quy mô:

•01 tuyến BRT chính: từ Khu CN Hòa Khánh – Cao

Đẳng Việt Hàn, 23.7 Km.

•03 tuyến BRT dịch vụ:

+ R1: Công viên 29/3 – Hội An, 35km.

+ R2: Công viên 29/3 – Sơn Trà, 13km.

+ R3: Sân bay Đà Nẵng – Bà Nà, 27km.

•Tổng cộng 216 nhà ga/trạm dừng (50 trên tuyến

BRT chính dài 23.8 Km) và 2 ga đầu cuối.

•Ứng dụng hệ thống giao thông thông minh (Hệ

thống vé thông minh, Thông tin hành khách thời

gian thực và tín hiệu ưu tiên).

•81 xe buýt ít phát thải.

Tổng mức đầu tư: 50.2 triệu đô la, trong đó:

IDA: 41.4 triệu đô la

Đối ứng: 8.8 triệu đô la

Dự án Phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng –

Hợp phần 2: Phát triển hệ thống xe buýt nhanh BRT

37

Page 38: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Thiết kế nhà ga BRT

Nhà ga trung tâm

(áp dụng cho đoạn đi làn

riêng)

Nhà ga trên vỉa hè

(áp dụng cho đoạn đi chung)

Thiết kế nhà ga BRT

38

Page 39: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Thiết kế phương tiện và nhà ga BRT

39

Page 40: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

Phương tiện BRT

Xe buýt tiêu chuẩn 12m

Xe buýt chất lượng cao (Euro 4 hay 5)

Sàn trung, tiện lợi và an toàn cho người đi bộ khi lên xuống

40

Page 41: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

HỆ THỐNG VÉ

Hệ thống vé tích hợp hoàn toàn, sử

dụng được cho mọi loại phương tiện

giao thông công cộng.

Thẻ/Vé thông minh, các dịch vụ linh

hoạt

41

Page 42: GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TP. ĐÀ NẴNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨCcitynet-ap.org/wp-content/uploads/2015/07/Danang.pdf · 1. Vị trí địa lý và những thách thức trong phát

42

Cảm ơn quý vị đã theo dõi!

42