Upload
trongphuckhtn
View
346
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.comĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44
GTLN-GTNN VÀ BẤT ĐẲNG THỨC TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2013
Bài 1 (ĐH A2003) Cho x ,y ,z là ba số dương và 1x y z+ + ≤ . Chứng minh rằng
2 2 22 2 2
1 1 182x y z
x y z+ + + + + ≥
ĐS : 1
3x y z= = =
Bài 2 (ĐH B2003) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
24y x x= + −
ĐS : [ ]2;2
Maxy (2) 2 2y−
= = ; [ ]2;2
Miny ( 2) 2y−
= − = −
Bài 3 (ĐH D2003) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 2].
2
1
1
xy
x
+=+
ĐS : [ ]1;2
Maxy (1) 2y−
= = ; [ ]1;2
Miny ( 1) 0y−
= − =
Bài 4 (ĐH B2004) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 31;e .
2ln x
yx
=
ĐS : 3
22
1;
4Maxy ( )
e
y ee
= = ; 31;
Miny (1) 0e
y
= =
Bài 5 (ĐH A2005) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 1 1
4x y z
+ + = . Chứng minh rằng
1 1 11
2 2 2x y z x y z x y z+ + ≤
+ + + + + +
ĐS : 3
4x y z= = =
Bài 6 (ĐH B2005) Chứng minh rằng với mọi x R∈ , ta có .
12 15 20
3 4 55 4 3
x x xx x x + + ≥ + + ÷ ÷ ÷
. Khi nào đẳng thức xảy ra?
ĐS : 0x =Bài 7 (ĐH D2005) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng :
3 3 3 3 3 31 1 13 3
yz
x y y z z x
xy zx
+ + + + + ++ + ≥
.Khi nào đẳng thức xảy ra?
ĐS : 1x y z= = =Bài 8 (ĐH A2006) Cho hai số thực thay đổi và thỏa mãn điều kiện: 2 2( )x y xy x y xy+ = + − .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3
1 1A
x y= + .
ĐS : 1
ax 162
M A x y= ⇔ = =
Bài 9 (ĐH B2006) Cho x,y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2( 1) ( 1) | 2 |A x y x y y= − + + + + + −
ĐS : 1
2 3 0;3
MinA x y= + ⇔ = =
Bài 10 (ĐH A2007) Cho x , y , z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1 . Tìm giá
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 Ywang-BMT Trang 1
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.comĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44
trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2( ) ( ) ( )
2 2 2
x y z y z x z x yP
y y z z z z x x x x y y
+ + += + ++ + +
ĐS : 2 1MinP x y z= ⇔ = = =Bài 11 (ĐH B2007) Cho x , y , z là ba số thực dương thay đổi . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
1 1 1
( ) ( ) ( )2 2 2
x y zP x y z
yz zx xy= + + + + +
ĐS : 9
12
MinP x y z= ⇔ = = =
Bài 12 (ĐH D2007) Cho 0a b≥ > . Chứng minh rằng :
1 1
2 22 2
b aa b
a b
+ ≤ + ÷ ÷
Bài 13 (ĐH B2008) Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn hệ thức x2 + y2 =1. Tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
2
2( 6 )
1 2 2
x xyP
xy y
+=+ +
.
ĐS :
3 1;
10 10MaxP 3
3 1;
10 10
x y
x y
= == ⇔ = − = −
;
3 2;
13 13MinP 6
3 2;
13 13
x y
x y
= = −= − ⇔ = − =
Bài 14 (ĐH D2008) Cho x,y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức : 2 2
( )(1 )
(1 ) (1 )
x y xyP
x y
− −=+ + .
ĐS : 1 1
MaxP 1; 0;MinP 0; 14 4
x y x y= ⇔ = = = − ⇔ = =
Bài 15 (ĐH A2009) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x(x + y + z)=3yz, ta có: (x + y)3 + (x + z)3 + 3(x + y)(x + z)(y + z)≤ 5(y + z)3
ĐS : x y z= = Bài 16 (ĐH B2009) Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1
ĐS : 9 1
MinA16 2
x y= ⇔ = =
Bài 17 (ĐH D2009) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy.
ĐS :
2 325 1 191 4MaxS ;MinP2 2 16 2 3
4
xx y
y
+== ⇔ = = = ⇔ − =
hoặc
2 3
4
2 3
4
x
y
−=
+ =Bài 18 (ĐH B2010) Cho các số thực a ,b ,c không âm thỏa mãn a + b + c = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức M = 2 2 2 2 2 2 2 2 23( ) 3( ) 2a b b c c a ab bc ca a b c+ + + + + + + +ĐS : MinM 2 ( , , )a b c= ⇔ là một trong các bộ số : (1;0;0), (0;1;0), (0;0;1)Bài 20 (ĐH D2010) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 2 24 21 3 10x x x x− + + − − + +
ĐS : 1
Miny 23
x= ⇔ =
Bài 21 (ĐH A2011) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, x ≥ z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 Ywang-BMT Trang 2
Cô sôû BDVH - LTĐH Cao NguyeânBMT www.luyenthicaonguyen.comĐC: 128/39 Ywang - BMT ĐT: 0984.959.465-0945.46.00.44
biểu thức 2 3
x y zP
x y y z z x= + +
+ + +
ĐS : 34
MinP 4; 1; 233
x y z= ⇔ = = =
Bài 22 (ĐH B2011) Cho các số thực a, b, là các số thực dương thỏa mãn điều kiện :
2 22( ) ( )( 2)a b ab a b ab+ + = + + . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2
3 3 2 24 9
a b a bP
b a b a
= + − + ÷ ÷
.
ĐS : 223
MinP14
a
b
== − ⇔ =
hoặc 1
2
a
b
= =
Bài 23 (ĐH D2011−NC) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ ]0;2 .
22 3 3
1
x xy
x
+ +=+
ĐS : [ ]0;2
Miny (0) 3y= = ; [ ]0;2
17Maxy (2)
3y= =
Bài 24 (ĐH A2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x +y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 2 2 23 3 3 6 6 6x y y z z xP x y z− − −= + + − + + .
ĐS : MinP 3 0x y z= ⇔ = = =
Bài 25 (ĐH B2012) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện 0x y z+ + = và 2 2 2 1.x y z+ + =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 5 5.P x y z= + +
ĐS : 5 6 6 6
MaxP ;36 3 6
x y z= ⇔ = = = −
Bài 26 (ĐH D2012) Cho các số thực x, y thỏa mãn (x – 4)2 + (y – 4)2 + 2xy ≤ 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x3 + y3 + 3(xy – 1)(x + y – 2).
ĐS : 17 5 5 1 5
MinA4 4
x y− += ⇔ = =
Bài 27 (ĐH A2013) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện 2(a c)(b c) 4c+ + = . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2
3 3
32a 32b a bP
(b 3c) (a 3c) c
+= + −+ +
ĐS : MinP 1 2 1x y= − ⇔ = = Bài 28 (ĐH B2013) Cho a, b, c là các số thực dương . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
2 2 2
4 9P
(a b) (a 2c)(b 2c)a b c 4= −
+ + ++ + +
ĐS : 5
MaxP 28
a b c= ⇔ = = =
Bài 29 (ĐH D2013) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy y 1≤ − . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức: 2 2
x y x 2yP
6(x y)x xy 3y
+ −= −+− +
ĐS : 5 7 1
MaxP ; 23 30 2
x y= + ⇔ = =
Bài 30 (ĐH D2013−NC) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ ]0;2 .
22 3 3
( )1
x xf x
x
− +=+
ĐS : [ ]0;2
Minf(x) (1) 1f= = ; [ ]0;2
Maxf(x) (0) 3f= =
Cô sôû boài döôõng vaên hoùa- luyeän thi ñaïi hoïc Cao Nguyeân-128/39 Ywang-BMT Trang 3