64
Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuha Để học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83 HBO PHRASES Thân tặng các mem bộ tổng kết các phrase tổng hợp từ kênh HBO. Good luck! Cách học: Đọc phrase và copy phrase vào Google để đọc các câu viết có chứa phrase này- để hiểu cách sử dụng phrase trong văn cảnh. Các mem nhớ là học phrase quan trọng hơn vocabulary đấy nhé. Guide for teacher: Task: First stage: create Vietnamese situation sentences. Give out the phrase. Ask S to translate into English Second stage: Give students the card to write down on the board. Ask students to work out the meaning of the phrases. Ask S to create a situation at which these phrases are used. Ask S to read aloud

HBO Phrase Ms.luuha

Embed Size (px)

DESCRIPTION

nob

Citation preview

Page 1: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

HBO PHRASESThân tặng các mem bộ tổng kết các phrase tổng hợp từ kênh HBO. Good luck!

Cách học: Đọc phrase và copy phrase vào Google để đọc các câu viết có chứa phrase này- để hiểu cách sử dụng phrase trong văn cảnh. Các mem nhớ là học phrase quan trọng hơn vocabulary đấy nhé.

Guide for teacher: Task: First stage: create Vietnamese situation sentences. Give out the phrase. Ask

S to translate into English Second stage: Give students the card to write down on the board. Ask

students to work out the meaning of the phrases. Ask S to create a situation at which these phrases are used. Ask S to read aloud

Page 2: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Have a vision: có linh cảm What else can you possibly want? Anh

còn muốn gì nữa The reluctant: Người (có tính cách)

lưỡng lự Tobe sun- burnt: Bị cháy nắng As easy as a pie: dễ như bỡn Go out of my business= broken down:

Phá sản Drop out=quit=stop Arrive safe and sound: đến (nơi nào)

an toàn và mạnh khỏe Wash out travel weariness: tắm rửa

cho mạnh khỏe sau khi đi xa về As different as chalk and cheese: Khác

nhau một trời một vực Catch sb in red hand: bắt quả tang ai

đang làm gì Tobe on sb’s mind: cái gì đó lởn vởn

trong đầu Sorry for you both: Tôi tiếc cho hai

bạn Dream do come true: giấc mơ chắn

chắn sẽ thành hiện thực Have a nap: ngủ chợp mắt Have a tea break: nghỉ giữa giờ để ăn

nhẹ You are on: Anh thách tôi đấy nhé Tiny corn/ baby corn: ngô bao tử Up to the challenge= face the

challenge: đối mặt với thử thách There’s sth/nothing wrong with…:

không có gì xảy ra Can’t stand sth/ sb: không thể chịu

đựng được ai Break the law>< obey the law/ rule: vi

phạm pháp luật>< tuân theo luật pháp Run after a skirt: chạy theo các bóng

hồng

Take no for the answer: câu trả lời của tôi là không

Cost someone an arm and a leg: trả giá quá đắt cho cái gì

Look on the bright side/ dark side: lạc quan

Tobe in deep water/ to be in trouble: gặp vấn đề khó khăn

Put a message in a nutshell: Nói một cách ngắn gọn

Put something over: kết thúc Get trouble/ tobe in trouble/to be in

hot water Deserve Ving sth: đáng bị làm gì Take sb right on the top: khiến ai đó

vui sướng Cheer for sth ( cheer for your

success/to your success): chúc mừng sự thành công của anh

Sole man: người cô đơn Laugh at sb/sth: cười, chế nhạo ai đó Tobe in good mood: đang trong tâm

trạng cực kỳ vui vẻ Have mood for sth: muốn làm gì Have to pay for sth=it costs sb sth to

do sth: Trả giá cho cái gì/ khi làm gì As strong as a horse (weight lifter):

Khỏe như voi Come for doing sth: đến làm gì Believe in sth: tin tưởng vào cái gì By the time the hand of the clock

strike 12, the princess will be died if nobody come to remove the curb: Vào đúng 12h, công chúa sẽ chết nếu không có ai đến giải lời nguyền.

What a yummy food: đồ ăn ngon quá Happy ever after/ forever: hạnh phúc

mãi mãi Make a date: hẹn hò Make a proposal: cầu hôn ai

Page 3: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Have a marriage/get married with/ marry sb: lấy ai đó

On her own: một mình Tobe punished: bị phạt Offer sth/to do sth: đề nghị làm gì To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì.

To be over hump: Vượt qua tình huống khó khăn.

To be over the hill: Đã trở thành già cả Insist on doing sth: nhất định phải làm

gì None of your business: không phải

chuyện của anh It’s your business: đó là việc của anh As a matter of fact/ in fact/ in reality/:

thực tế là To Be Up In Arms : phản đối kịch liệt

một điều gì Tiresome: mệt mỏi Tobe frank/ frankly: nói một cách

thẳng thắn Tobe honest/ honestly: nói một cách

thực lòng To tell the truth/ truthfully: Nói thật là To restore order: lập lại trật tự The emperor will conquer this land

without scaring anything or confession: Đức vua sẽ thu phục mảnh đất này mà không cần đe dọa hay tự thú

All troops prepared for the battle: Tất cả các đội quân đều sẵn sàng cho cuộc chiến

That sound good, we will make an arch to be prepared first/ arched should be prepared soon: Nghe có vẻ được đấy, chúng ta sẽ cho cung thủ chuẩn bị trước

A genius/ a prodigies: người tài

Tobe over ambitious: quá tham vọng To have a desire for sth/ doing sth:

mong muốn làm việc gì Intend to do sth/have an intension to

do sth: có ý định làm gì Tobe bothered: cảm thấy phiền lòng Use: use sth to do sth: sử dụng cái gì

để làm gì Use sth for doing sth The use of sth is Ving: Công dụng của

cái gì là để làm gì The usage of sth: cách sử dụng của cái

gì Tobe used to sth/ doing sth: được sử

dụng để làm gì Get used to sth/doing sth: quen với cái

gì/ làm việc gì Can do sth with sth: có thể làm gì với

sự trợ giúp của cái gì Tobe used to do sth/ for doing sth: cái

gì được sử dụng để làm gì Blow off responsibility: rũ bỏ trách

nhiệm Pay money to seal a deal: đút lót tiền

để được ký hợp đồng A bird in the hand is worth two in the

bush: một nghề cho chin còn hơn chin nghề

A wolf in sheep/s clothing: cáo già đội lốt cừu non

A cunning fox: metaphor (ẩn dụ) một con cáo già (ám chỉ người không tốt)

Meet sb by chance: tình cờ gặp ai Put sb on air: ai đó lên song (truyền

thanh, truyền hình) Watch your language/ mind your

tongue: để ý lời nói của mình Take the chance on sb: tin tưởng vào

ai Tobe suspicious: đáng ngờ

Page 4: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Keep an eye on sb/sth: theo dõi ai Make a report on sth: làm báo cáo về

cái gì Tobe accompanied by: được đính kèm

với You own me nothing, we are even:

anh không nợ tôi gì cả, chúng ta hòa rồi nhé

Put your anger away, we should better sit down and solve this problem: Hãy bình tĩnh lại, chúng ta sẽ ngồi xuống và cùng giải quyết vấn đề này

May he rest in peace: chúc anh yên nghỉ

Tobe in peace: tinh thần thoải mái, cảm thấy bình yên

Severe dog/ watch out severe dog: coi chừng chó dữ

Put on sth>< take off: mặc vào >< cởi ra

Fleet of luxury boat: hạ thủy con tàu sang trọng

Don’t mind doing sth/ don’t bother doing sth: Không nề hà khi làm việc gì

Tobe tired of doing sth/ tobe bored doing sth: mệt mỏi khi làm việc gì

Tobe feed up with sb/sth/doing sth: chán làm việc gì

It’s nonsense to do sth>< it makes sense to do sth: vô lý khi làm việc gì, có lý khi làm gì

By the time before time/ once upon a time: ngày xửa ngày xưa

Talk it out/ speak it up: nói to lên Tobe about to do sth: chuẩn bị làm

việc gì Tobe proud of sb/sth: tự hào về ai/ cái

gì Get along well with sb: hòa thuận với

ai đó

Set the bright example for sb to do sth: nêu gương tốt cho ai

Watch and learn: xem (mà học hỏi) nhé

On behalf of sb: thay mặt ai đó Highly appreciates sth/ express high

appreciation to: Cho phép tôi được bảy tỏ sự cảm ơn chân thành đến

I have no idea about sth: không có ý tưởng về

Take sb’s message: nhận message của ai

Hold on: chờ máy Count on sb on everything: dựa vào ai,

tin tưởng ai, phụ thuộc ai Teasing sb: lừa ai đó If only I could help: giá như tôi có thể

giúp My mind goes blank: đầu óc tôi trống

rỗng I’m great at advice: Lời khuyên của tôi

có giá trị lắm đấy nhé I don’t mean to hurt you: tôi không có

ý làm anh tổn thương Undercover: che dấu Torn sb apart: chia rẽ ai Show off: khoe khoang, trưng bày Sculpture/ handicraft: đồ thủ công mỹ

nghệ I see your true color: Tôi thấy bản chất

thật của anh rồi nhé As black as coal/ mine: đen như mực Boiler room/ steambath: phòng xông

hơi Bring sth back to life: đưa cái gì vào

cuộc sống Take it easy: thư giãn đi Curb/ appreciate your enthusiasm: (tôi

xin bày tỏ) sự cảm phục lòng chân thành/ sự nhiệt tình của anh

Page 5: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Will: di chúc / last word: lời trăn trối

Page 6: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Land: Đất đai (không phải soil là cục đất nhé)Participation to Public Works: Tham gia vào các công việc chung của cộng đồngMiscellaneous Taxes: các loại thuế linh tinh khácRegistration Fees: lệ phí đăng ký/đăng bộ (ví dụ mới mua xe ô-tô và đi đăng ký thì mất cái khoản tiền nàyConsulting Fees: Phí tư vấn (ví dụ thuê kiến trúc sư thiết kế nhà cho mình thì phải trả khoản này)Others / Land: Cái này thì không có nghĩa gì cả

Road Works: làm đường/sửa đườngDrainage: thoát nước Outside public Lighting: ngoài vùng chiếu sáng của đèn công cộng Road Signs: biển chỉ dẫn trên đường Ground signs: vạch sơn báo trên mặt đường Green Area: cái này còn tùy theo ngữ cảnh để dịch, nhưng nghĩa đen là vùng xanh "Water" networks: cái này cũng cần hiểu theo ngữ cảnh, nhưng có lẽ có nghĩa là các khu vực được cấp nước"Telecom" network: giống từ trên, có lẽ có nghĩa là các khu vực có mạng lưới điện thoại cố định hay có phủ sóng di độngPower Supply: cấp điện Gas Supply: cấp ga Consulting Fees: đã trả lời Others acces as bridges: các đường đi khác giống như cầu

caked-on makeup: trang điểm quá dày, đậm, đánh đấm nhiều quá thành ra nhìn như vách tường íSome guys don't like girls with caked-on makeup: Nhiều người ko thích con gái trang điểm quá đậm.She's always caked in layers of makeup: cô ấy lúc nào cũng tô trát cả đống lên mặt.Panda eyes: mắt thâm do thiếu ngủ, chơi thuốc ( vì mắt có quầng thâm đen nên trông giống như gấu trúc ). Ngoài ra nó còn có ám chỉ kiểu trang điểm mắt dày, đen hoặc chuốt mascara quá nhiều rồi bị lem.U may end up having panda eyes if wearing too much mascara: Mắt bạn có thể sẽ trông như gấu trúc nếu chuốt mascara quá nhiều.The makeup look called 'panda eyes' is way outdated: Kiểu trang điểm mà được gọi là 'panda eyes' xưa rồi.To be outdated: lỗi thời, lỗi mode, xưa rồi.

Page 7: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

War paint: cũng là 1 từ để chỉ kiểu trang điểm lòe loẹt như hát bội (vì trang điểm đủ màu trên gương mặt làm người ta liên tưởng đến hình ảnh thổ dân da đỏ hay bôi vẽ lên mặt đủ hình thù í )Slap on: ám chỉ 1 kiểu makeup thảm hại, ko phù hợp, xấu dù tô trát rất nhiềuEwww, she looks gross with all that slap on her face: Èo, cô ta trông thật kinh khiếp với cái kiểu trang điểm đánh đấm như thế kia trên mặt.To be botoxed: tiêm botox (xuất phát từ chữ 'botox' nhưng được dùng như động từ luôn )Lina is obviously botoxed, I think she has overdone it because her face looks stiff like plastic: Lina rõ ràng là đã bơm mặt, tôi nghĩ là cô ấy làm hơi quá tay vì mặt cô ấy trơ như plastic í.Those implants are hideous, she'd better take them off: 2 quả (nâng ngực ) đấy thật kinh khủng, cô ấy nên tháo chúng ra thì hơnImplants: xuất phát từ 'breast implants', có nghĩa là ngực độnTo slim down: giảm cân, ốm đi.I need to hit the gym to get off some of the post-baby weight. I'm extremely motivated to slim down: Tôi phải đi tập để giảm bớt số kg sau khi sinh thôi. Tôi rất muốn giảm cân/ tôi cực kỳ có động lực để giảm cân ( nghe ko xuôi tai lắm?! )Hourglass figure: thân hình thắt đáy lưng ong ( ý nói 3 vòng đầy đủ, eo nhỏ giống như hình đồng hồ cát í )She's got an enviable hourglass figure, I'm jealous: Cô ấy có thân hình đồng hồ cát thật đáng ghen tị/ ngưỡng mộ, tôi ganh tị quá.To be bony: ốm trơ xương, xương xẩuLook at her bony hands! Oh my god, she's worryingly thin: Nhìn bàn tay xương xẩu của cô ấy kìa! Trời ơi, cô ấy ốm một cách đáng lo.

Far-fetched -Không thể tin được.You're a man eater -Người đàn bà đẹp chuyên tán tỉnh đàn ông,làm đàn ông mê rồi bỏ rơi họ.You are pulling your legs -Bạn đang đùaBreak a leg -Chúc may mắnPlay it by ear :Đợi và nhìn thấy chuyện gì sẽ xảy ra.I create a monster : Bạn làm cho người nào đó không biết or không thích điều gì đó trở nên yêu thích nó...Full of **** :Nói láo

Tobe all ears: san sang lang ngheTùy bạn thôi ----> It's up to youCái gì cũng được ----> Anything's fineDạo này mọi việc vẫn tốt hả? ----> Are you doing okay?Làm ơn chờ máy (điện thoại) ----> Hold on, please

Page 8: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for meTuyệt quá ----> AwesomeKỳ quái ----> WeirdĐừng hiểu sai ý tôi ----> Don't get me wrongWhat nonsense! ----> Thật là ngớ ngẩn!What a dope! ----> Thật là nực cười!What a miserable guy! ----> Thật là thảm hạiYou haven't changed a bit! ----> Trông ông vẫn còn phong độ chán!You played a prank on me. Wait! ----> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!Enough is enough! ----> Đủ rồi đấy nhé!Let's see which of us can hold out longer ----> Để xem ai chịu ai nhéYour jokes are always witty ----> Anh đùa dí dỏm thật đấyLife is tough! ----> Cuộc sống thật là phức tạp! No matter what, ... ----> Bằng mọi giá, ...What a piece of work! ----> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữaPlease help yourself ----> Bạn cứ tự nhiênJust sit here, ... ----> Cứ như thế này mãi thì ...No means no! ----> Đã bảo không là không!Don’t take it to heart -> Đừng để bụng/ Đừng bận tâmI’m really dead. -> Tôi mệt chết đi đượcI’ve done my best. -> Tôi cố hết sức rồiIs that so? -> Thật thế sao? / Thế á?I don’t know for sure. -> Tôi cũng không chắcI’m not going to kid you. -> Tôi đâu có đùa với anhBrilliant idea! -> Ý kiến hay! / Thông minh đấy!Do you really mean it? -> Nói thật đấy à?I am behind you. -> Tôi ủng hộ cậuThanks anyway. -> Dù sao cũng phải cảm ơn cậuIt’s a deal. -> Hẹn thế nhé!

Kitchen ware and cooking saucepan : nồi nhỏgriddle pan: chảo có khía ở bề mặt dùng để chiên thịt ( nhất là thịt bò )measuring cup : cái ca, cốc thủy tinh có vạch dùng để lường, đong nước, chất lỏng, hoặc loại muỗng nhỏ ( muỗng theo pitch, teaspoon, tablespoon, 1/2 cup )wok : chảo lòng sâu, to

Page 9: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

cooktops : bếp đứng ( bếp ga, bếp âm, bếp điện, etc )dishwasher : máy rửa chénrange hood : máy hút khói, mùi ( hình như cái chụp mũ, lắp ở trên cooktops )strainer, sieve : cái lược, râycan opener : cái khui dùng để mở đồ hộpspatula : muỗng dài bằng gỗ hoặc nhựa, đầu dẹpmixing bowl : tô to dùng để trộnrolling pin : cây cán bộtbaking tray : khay nướng ( để nướng trong oven )cookie cutter : dụng cụ cắt bánh theo đủ loại hình dángcupcake cases : khuôn bánh ( cupcake, muffin, etc ) whisk : cái phới đánh trứngcooling racks : cái khay dùng để đựng bánh, chờ bánh hay thức ăn nguội ( có chân đứng )pepper/ salt mill : cái xay tiêu/ muối ( loại cầm tay xoay xoay - handheld)pepper grinder : cũng giống như mill, nhưng grinder to hơn, dùng để xay 1 lần với số lượng lớnjug : cái bình nhỏ có vòi dùng để đựng dầu ăn hay các loại chất lỏngdough : khối bộtbatter : hỗn hợp ( bánh )marinade : nước ướp gia vị

To knead : nhồi bộtto dice : thái hạt lựuto slice : thát látto cube : thái cục to to ( thái thịt theo miếng vừa ăn )to peel : lột vỏto core : bỏ lõi ( lõi táo chẳng hạn )to wedge : cắt theo hình tam giác ( cắt khoai tây, hành tây )to crush : ép lấy nước, đập dậpe.g. crushed garlic : nước cốt tỏicrush the sugar cubes : đập dập cục đường ( dùng cái cây cán

bột hoặc gì đó tương tự )to split : chẻ đôie.g. split the vanille pods in half lengthways : chẻ vanille theo chiều dọcto chop : băm nhuyễnto mince : xay nhuyễnto rinse ( rice ) : vo gạoto squeeze : vắt ( vắt chanh, cam )to whisk : quậy, khuấyto beat : đánh ( trứng )to blend : xay nhuyễnto toss : trộn lên ( nhất là salad )

Page 10: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

to simmer : rim liu riuto stir : khuấy nhẹto sprinkle : rẩy, rắc ( rắc đường,etc )to scramble ( egg ): lúc chiên trứng, đánh cả lòng trắng và lòng đỏ với nhau, khi trứng chín thì nát hết, ko ra hình thù gì.to scrape : vét ( vét 2 bên thành tô, nồi )to soak : ngâm nước ( thường đồ khô ngâm cho mềm )

to shape : nặnto marinate : ướp ( ướp với gia vị, etc )to fry : chiênto stew : hầmto roast : quayto grill/ broil : nướng trên lửa, thanto chill : để cho nguộito bake : nướng trong oven, làm bánhto purée : xay thành dạng sền sệt, đặc

Vehicles

Máy bay Plane; aeroplane; airplane; aircraftmáy bay chở hàng cargo plane/aircraftmáy bay chở khách passenger aircraftmáy bay cứu hộ rescue aircraftmáy bay do thám spy planemáy bay phản lực jet-planemáy bay siêu âm supersonic airplane; supersonicmáy bay trực thăng chopper; copter; helicoptertàu vũ trụ spacecraft; spaceship; space vehicletàu vũ trụ con thoi space shuttletàu xuyên đại dương ocean liner; oceangoing vesselTàu thủy Ship, boattàu cướp biển pirateThuyền buồm Sailing boatThuyền chèo RowboatThuyền câu Fishing boat

Xe ba bánh tricycle; velocipede; three-wheelerXe ben tipper lorry; tipper truck; dumper truckXe bồn tank truckXe buýt busXe tải lorry; truck; vanXe cần cẩu crane-truckXe chữa cháy Fire truckXe contenơ Container truckXe có rơ mooc Lory with trailerXe có tay lái nghịch Right-driver carXe có thùng lật dumperXe cộ (nói chung) VehiclesXe cút kít WheelbarowXe dỡ mui được convertiblexe đạp bicycle; bike; cyclexe điện tramcarxe điện ngầm undergroundXe máy motorbikexe lăn đường road-rollerXe lửa Trainxe ngựa carriageXe ô tô Car

Page 11: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Xe ôm motorbike taxi Xe rác dust-cartXe xích lô pedicab

Nếu người khác chúc mừng bạn về việc bạn pass kỳ thi thì bạn có thể nói như vậy ( nếu đối tượng là boss ) :

- Thank you for the congratulations, sir/ mam. I'm so pleased with the result. I worked really hard for it though.

Nếu boss báo là bạn được promoted, bạn sẽ nói :

- Thank you so much, sir/ mam. I've been looking forward for this for long time.- Thank you, sir/ mam. That's incredible. I can't wait to take up the new role then.

Vì đối tượng chúc mừng bạn trong ví dụ là sếp nên câu nói trả lời phải formal 1 tí. Mình chẳng thấy ai ( người nước ngoài ) thực sự response lời khen của người khác đúng nghĩa với câu trên cả. Thông thường, người ta sẽ trả lời theo nhiều cách sau, tùy vào ngữ cảnh, mức độ thân thiện :

- Thank you, that's really nice of you/ that's so kind = Cám ơn, bạn dễ thương quá/ thật tốt quáOh really ? I'm not that beautiful/ it's not that good = Oh vậy hả ? Tôi đâu có đẹp dữ vậy/ Nó ko tốt vậy đâu ( nếu bạn tỏ ra khiêm tốn )Thanks, you too/ it looks good on you too ( nếu ai đó khen bạn đẹp hay quần áo, nón mũ của bạn đẹp thì mình khen lại )Of course, i have good taste = tất nhiên rồi, tôi chọn mà ( chỉ dùng với bạn bè rất thân hoặc người thân nếu họ khen cái gì đó của bạn )Thank you, what are you after ? = Cám ơn, bạn muốn gì đây ? ( chỉ dùng với người khen là nam và bạn thân với họ, biết rõ họ vì câu này là câu nói đùa vui )You’re encouraging me! Bác quá khen/ bác cứ động viên em

Trong tiếng anh người ta diễn tả cảm xúc theo nhiều câu, cụm từ khác nhau, ko thể dịch kiểu trực tiếp từ tiếng việt sang được. Ví dụ như mấy câu sau :That's cheap ! = thật rẻ tiền ( ý chê ai đó, điều gì đó )You're terrific ! = bạn thật tuyệt ( người ta hay kéo dài, nhấn mạnh chữ 'terrific' )You look stunning = Bạn đẹp quá đi mất

Page 12: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

It's really irritative = Chướng quá đi/ thật là chướng, khó chịuYou dazzled me, baby = Bạn làm tôi ....( tưởng tượng là mặt hình chữ A, mồm hình chữ O - ý là hoàn toàn bị thu hút, ngưỡng mộ )I'm going crazy very soon = tôi sắp điên lên mất

Emotion adj

Amazed, amazing : tuyệt vờiAnnoyed, annoying : bực mìnhTremendous : kinh khủng, ghê gớm, to lớnGet mad : nổi điên lênOverwhelmed : sướng ko thể tả, ko nói nên lờiSullen : sưng sỉa, mặt lớn mặt nhỏCranky : quạu quọ, cáu kỉnhGruffy : cộc cằn, thô lỗ ( giọng nói, thái độ )Manky : từ chỉ tâm trạng bực mình nói chung vì bất cứ lý do gìe.g. Im feeling manky today = hôm nay tôi cảm thấy bực bội trong nguoiThe wicked weather made me feel manky = thời tiết khắc nghiệt làm tôi cảm thấy khó chịuMoody : tâm trạng thất thường, lúc nắng lúc mưa, khó chịuFrightened : hoảng sợ, khiếp víae.g. I was frightened when i saw some guy peeping into the room through the window = tôi sợ chết khiếp khi nhìn thấy gã nào đó lấp ló hé nhìn vào phòng qua khe cửa sổFreak somebody out/ got freaked out : làm ai đó sợe.g. His psychotic behaviors really freak me out = Lối cư xử tâm thần của anh ấy thực sự làm tôi sợ đó.

Nếu ai đó messing around nhiều quá, bạn có thể nói 'I'm going to slap you silly in a minute' Với cô nàng nào đó thích trang điểm, lúc nào cũng thích món mới và khoe với bạn thì bạn nói 'Who are you trying to be a beauty Queen ?'Hoặc với người nào đó hay tự cho rằng mình làm được mọi thứ, thì nói 'Who do you think you are, Batman?'Nếu bạn thèm ăn món snack, bạn nói 'I got a munchie attack'Khi muốn đi chơi, đi bát phố thì nói 'Let's hit the town jack'Còn trong công sở, khi có đồng nghiệp nào trẻ hơn bạn và họ ko biết phải làm gì và hay mắc lỗi thì bạn có thể nói 'I like you. You remind me of when i was young and stupid'Khi ai đó hỏi bạn làm gì ở cty, ở chỗ làm, bạn trả lời 'Who? me ? I just

Page 13: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

wander from room to room'Còn khi ai đó nhờ bạn làm giùm việc gì mà bạn ko có thời gian thì bạn trả lời 'How about never? Is never good for you?'A piece of cake : dễ như ăn bánh ( dùng trong trường hợp công việc, nhiệm vụ nào đó mà bạn thấy dễ làm )A penny saved is a penny earned : ý chỉ sự tiết kiệm, tiết kiệm được đồng nào hay đồng đó, tích tiểu thành đại Khi ai đó giỡn dai như giẻ rách thì bạn nói 'You little bugger'. Note : chỗ này cẩn thận khi dùng từ 'bugger' nhé vì bugger còn có nghĩa là người thích quan hệ tình dục với thú vật , cho nên...Lưu ý là tất cả những câu nói trên chỉ nói với người nào thân quen, biết rõ nhau thôi nha ( đồng nghiệp thân, bạn bè, gia đình, chồng con, etc ), vì nếu nói với người ko quen, ko thân thì họ sẽ cảm thấy bị xúc phạm đó

DrinkCreation : món mới chế, cocktail mới được tạo rae.g. Please try this delicious drink. It's my new creation.Uống thử món ngon này đi. Tôi vừa pha chế đó.Tap : vòi thùng rượue.g. what kind of beer do you have on tap ?Thùng bia là loại gì đó ?/ bạn có loại bia gì trong thùng kia ?Last call : bartenders thường nói câu này để thông báo đây là cơ hội cuối cho khách gọi thức uống truoc khi bar đóng cửaPotent : mạnh, nặng đô ( đồ uống )e.g. Hey, this one is really potent, you will get drunk if you take it = Nè, cái này nặng lắm đó nha. Bạn sẽ xỉn nếu uống nó.Pitcher : cái cốc loại to thật to, có vòi phễu... , chị chả biết mô tả thế nào. Em gõ google từ này, search hình ảnh thì sẽ thấye.g. It's cheaper to buy beer by the pitcher than by the glass = Mua bia theo pitcher rẻ hơn là theo lyBe intoxicated = be drunk : xỉne.g. I'm sorry sir but i can't serve you anymore, you are increasingly intoxicated = Rất tiếc thưa quý ông nhưng tôi ko thể phục vụ ông nữa, ông đang xỉn quắc cần câu kìaWhat can i get you ? Ông muốn uống gì ?

Thank you, I’m glad you enjoyed it.Thank you, I had a lot of help from others in reaching this milestone.Thank you, I’m honored by your words.Thank you, your words mean a lot to me.Thank you, that’s very kind.

Page 14: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Thank you, it feels good to be appreciated.Thank you, Im glad I could take part.

Trong giao tiếp nói hằng ngày thì ngữ pháp, cách chia thì, ngữ điệu có quan trọng. Người bản xứ , có 1 số ,thường nói rất nhanh và có thói quen nuốt chữ trong giao tiếp nên họ có xu hướng lược bỏ những phần ko quan trọng trong câu như trợ động từ, mạo từ, etc ở những tình huống chấp nhận được ( tức là ko ảnh hưởng đến ý mà họ muốn chuyển tải ). Thực tế thì nó cũng chẳng ảnh hưởng gì, miễn là người nghe hiểu ý của họ, nhưng khi viết ra thì phải viết đầy đủ, viết đúng. Giống như trong tiếng việt, người nam nói từ 'giặt đồ' thành 'dặc đồ', nhưng viết thì viết 'giặt' ( âm z )

Want to = wanna, have/has got to = gotta, you all = y'all ( đọc như 'yawn' )Going to = gonna, got you = gotcha, them = 'em, etc

Những từ này đọc như vậy là vì khi nói nhanh, âm nó luyến với nhau nên thành ra như vậy. Đa số youngster là dùng nhiều khi nói chuyện hoặc những người thân nhau, bạn bè nói chuyện thân mật. Còn ở công sở, hội họp, truyền thông, báo chí hay giảng đường thì ít ai nói lắm vì những từ này rất informal.

Nói đúng ngữ pháp, tenses thì mới chuyển tải hết ý của mình chứ, nhấn nhá cũng vậy. Tùy vào ý mà nhấn, cho nên mới tạo ra rhythyme, lên xuống khi nói.

Ví dụ : He's not a thief ( nói bình thường, giọng neutral thì câu này chỉ là 1 statement chung chung với nội dung 'anh ta ko phải là trộm'

He's not a thief ( ý muốn nhấn mạnh 'anh ta', chứ ko phải cô ta, người nào khác )He's not a thief ( nhấn mạnh tính negative, fact là anh ta vô tội )

He's not a thief ( nhấn mạnh rằng anh ta là học sinh, là sinh viên or whoever nhưng ko phải ăn trộm )Why DIDNT you tell me about it ? ( nếu gầm rú, nhấn mạnh và kéo dài từ đó là nhằm ý nhấn vào chuyện KO kể với tôi về.. Trong truong hợp này thì ko thể lược bỏ trợ động từ DIDNT để nói 'why you not tell me about it ?')Ngoài ra, có những từ spelling giống nhau nhưng nghĩa lại hoàn toàn khác nhau tùy thuộc vào cách nhấn nhá.

Page 15: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

DISEASE

I've got ( a ) headache/ backache/ stomach-ache / toothahe/ earache : Tôi bị nhức đầu/ đau lưng/ đau bao tử/ nhức răng/ đau taiNote : Với British english, những từ đi kèm với 'ache', trừ headache ra, là danh từ ko đếm được ( uncountable nouns ) nên ko có 'a' hay 'an'. Nhưng với American English thì là danh từ đếm được nên có a hay an. 'Ache' chỉ có thể kết hợp với 5 bộ phận trên của cơ thể thôi để tạo ra 5 danh từ.My legs hurt : Chân tôi đau quáHis hands ache : Tay anh ta bị đauI've got a sore toe/ arm/ head : tôi bị đau móng chân/ cánh tay/ đầuI feel a pain in my stomach : tôi cảm thấy đau ở bụngI'm feeling ill : tôi thấy mình bị ốm rồiI'm unwell/ not well / sick : tôi bị bệnh rồiI'm feeling awful : tôi cảm thấy thật tệA hangover : nhức đầu, choáng váng sau khi uống rượu, say xỉn ( thường là sau khi thức dậy ) e.g. He's having a really bad hangover Get drunk / be drunk : say xỉn e.g. I'm getting drunk : Tôi sắp xỉn rồiMy head is killing me ( thành ngữ ) : Tôi bị nhức đầu lắmTo faint ( away ) : ngất xỉu, lịm đi e.g. She got fainted away for being starving : cô ấy ngất xỉu vì đóiTo feel faint : cảm thấy choáng váng, sắp xỉu tới nơi rồiI'm feeling dizzy / My head is spinning around : Tôi cảm thấy chóng mặt / đầu tôi đang quay mòng mòngTo look pale : trông có vẻ xanh xao, trắng bệch ( vì ko khỏe ) e.g. Honey, are you ok ? You look pale : Anh yêu, anh có sao ko ? Nhìn anh xanh xao lắm

What happened ? You look like you've just a ghost : chuyện gì vậy ? Anh trông như vừa nhìn thấy ma í ( ý tả mặt mũi xanh lè, hoảng sợ vì nhìn thấy cái gì đó )You're having a fever / temperature : anh đang bị sốtI'm having an upset stomach : Bao tử tôi đang khó chịu quá ( ko yên, cảm thấy buồn nôn hoặc đầy hơi )I can't keep my food down : Mỗi lần tôi ăn vào là bị ói ra ngayI keep vomitting / throwing up : Tôi cứ bị ói/ nôn mửa suốtSymptoms : các triệu chứngPain-killer : thuốc giảm đau

Page 16: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Bruises : vết bầm tím, thâm tímCuts : vết trầy xước, vết cắtThey are seriously injured by the car crash : Họ bị thương nghiêm trọng bởi vụ tông xeCar crash/ vehicle accident : tông xe/ tai nạn giao thôngInjury/ wound ( danh từ ) : vết thươngInject ( động từ ), injection ( danh từ ) : tiêm vào, sự chích thuốce.g. I hate getting injected/ injections : tôi ghét bị chích thuốcA flu/ a cold : cảm cúmInsomnia : chứng mất ngủ, khó ngủe.g. I've been unable to sleep for days recently, i might have insomnia : mấy ngày nay tôi ko thể ngủ được, tôi có thể mắc chứng khó ngủ rồiThe hiccups : mắc cục, nấc cụce.g. It's recommended to drink plenty of water when you have hiccups : Người ta khuyên là nên uống nhiều nước khi bạn bị nấc cụcCough : hoe.g. The baby coughs so much, I'm worried ! Em bé ho nhiều quá, em lo lắmUlcer : vết lở loéte.g. She got ulcers all over her back : Lưng cô ấy có đầy vết lở loétTo be infected : bị nhiễm trùnge.g. Oh my god, your wound is getting infected, you better go to see doctor asap : trời oi, vết thuong của anh đang bị nhiễm trùng kìa, anh phải đi gặp bác sĩ càng sớm càng tốt thôiTo be swollen : bị sưng lêne.g. I fell over the stairs and my left ankle was consequently sprained, it got swollen very big : tôi té cầu thang, do đó gót chân trái của tôi bị bong gân, nó sưng tướng lênSprain ( verb & noun ) : bong gânTo be allergic to.. / have allergy with.. : bị dị ứng với...e.g. I'm allergic to seafoods : tôi bị dị ứng với đồ biểnHis allergies are acting up again when the winter comes : các dị ứng của anh ấy lại tái phát/ hoành hành khi mùa đông đếnMalaria : bệnh sốt rétMeasles : bệnh sởiDiarrhoea : bệnh tiêu chảye.g. I got diarrhoea so badly that i had to be in hospital for 4 days after eating some green unwashed fruits : tôi bị tiêu chảy dữ dội đến độ phải nằm bệnh viện 4 ngày sau khi ăn mấy trái cây xanh chưa rửa.Chickenpox : bệnh đậu mùae.g. I've been told that it's best to get chickenpox as a child so that you dont

Page 17: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

get it worse as an adult : tôi nghe nói là tốt nhất là bị đậu mùa khi còn nhỏ để ko bị nặng hơn nếu bị lúc trưởng thànhDiabetes : bệnh tiểu đườngPut on a bandage : băng lạiGet bandaged : được băng lạie.g. You should get your wound bandaged : anh nên băng vết thương lạiTablets : thuốc viênOintment : thuốc mỡMenthol Oil : dầu nóngDrops : thuốc nhỏPrescription : toa thuốce.g. We're not allowed to buy medicines at the pharmacy stores without prescriptions from doctor : chúng ta ko được quyền mua thuốc ở tiệm thuốc mà ko có toa của bs.Thermometer : nhiệt kế, toa cặp nhiệte.g. You can check the body temperature by putting a thermometer in your mouth and holding it tight under your tongue for few seconds : bạn có thể kiểm tra nhiệt độ cơ thể bằng cách cho nhiệt kế vào miệng và giữ chặt dưới lưỡi vài giâyBacteria : vi khuẩnAntibiotics : thuốc kháng sinhAnti-depressant : thuốc chống căng thẳngBlood pressure : huyết ápe.g. You are at risk of having heart attacks if you have high blood pressure : bạn có nguy cơ bị đau tim nếu bạn bị cao huyết ápBlood donor : người hiến máu e.g. I used to be a regular blood donor when i was in university : Tôi từng là nguoi hiến máu thường xuyên khi còn học ĐHBreech birth : sinh ngược ( chân em bé ra trước thay vì đầu )e.g. it was expected to be a breech birth but the baby turned himself around : Người ta tưởng đây sẽ là 1 ca sinh ngược nhưng đứa bé đã tự xoay đầu lại.Ultrasound : siêu âme.g. The ultrasound shows that it's a girl we're having : Kết quả siêu âm cho thấy chúng ta đang có con gáiRoutine checkup : kiểm tra/ khám định kỳ

Yours Faithfully : Viết ở cuối thư khi bạn ko biết tên người nhậnYours Sincerely : Viết ở cuối thư khi bạn biết rõ tên người nhận ( đã ghi ở đầu thư )Please kindly be informed that : Xin vui lòng thông báo với bạn rằng...Please note that : Vui lòng lưu ý rằng

Page 18: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

One on one meeting : cuộc họp giữa 2 người với nhauAll-hands meeting : buổi nói chuyện, họp giữa sếp ( thường là người đứng đầu cty, organisation ) và tòan bộ nhân viênOn the agenda today : vấn đề phải bàn trong ngày hôm nayJust a couple of things on the agenda : chỉ vài vấn đề cần phải bànLet's keep this meeting fairly brief : Hãy làm cuộc họp này ngắn gọnPlease bear in mind/ keep in mind that : Hãy nhớ rằngTurn up = arrive : đến nơiStrike / go on strike : đình côngwork-to-rule : làm việc theo kiểu cho có chứ ko hề làm hết sức, làm thême.g. They're not going to strike but are going to work-to-rule if the management decides to go ahead with the job cuts.( Họ sẽ ko đình công nhưng sẽ làm việc cho có thôi nếu ban giám đốc quyết định thực hiện cắt giảm công việc )Headcount : số đầu người nhân sựWorkload : lượng công việcScope of work : phạm vi công việcDisband : giải tán, dẹp bỏe.g. The customer service team has just got disbanded because they work ineffectively( Nhóm dịch vụ khách hàng vừa bị giải tán vì họ làm việc ko hiệu quả )Terminate : ngừng, chấm dứt ( hợp đồng lao động )e.g. The company has decided to terminate contracts with the contractors from Navigos( Cty đã quyết định chấm dứt hợp đồng với các contractors đến từ Navigos )Contractor : người làm thuê do bên thứ 3 cung cấp ( head hunters )As requested.. : Như được yêu cầuPer your request : Theo yêu cầu của bạn..To place an order : đặt hàngFYI = For Your Information : thường sử dụng khi gửi mail với nội dung gì đó mang tính thông báo ( nội quy, thủ tục mới, etc )FYR = For Your Reference : thường sử dụng khi gửi mail với nội dung gì đó mang tính tham khảo, giúp ích cho người nhận trong công việc, dùng nó để làm việc.FYA = For Your Action : thường sử dụng khi gửi mail với nội dung gì đó mang tính yêu cầu người nhận phải làm gì đó, hành động theo nội dung trong mailRFQ = Request For Quotation/ Quote : Thư yêu cầu xin bản báo giáRFI = Request For Information : Thư yêu cầu gửi thông tin về mối giao dịch, đơn hàng, etc

Page 19: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Piecework : công việc làm tới đâu trả tiền tới đó theo số lượngin-house : công việc được thực hiện trong cty mà ko phải nhờ cty khác.e.g. We still produce the company newsletter in-house but we outsourced the printing. ( chúng ta vẫn tự sản xuất thư tin tức của cty nhưng chúng ta thuê cty khác in ấn )Outsource : công việc do cty, bên thứ 2 thực hịen e.g. The company decided to outsource its IT so that it could concentrate on its key business area - marketing( cty quyết định thuê ngoài lo mảng IT để có thể tập trung vào lĩnh vực chủ yếu của mình là marketing )Purchase Order has been released/ issued and sent to.. : đơn hàng đã được xúât và gửi tới..Please acknowledge this PO : Xin thừa nhận đơn hàng nàyThe advance payment needs be confirmed by the manager : Thanh toán trả trước cần phải được sếp xác nhậnA boom : giai đoạn mà cty/ nền kinh tế của 1 nước đột ngột phát triển mạnh, lớn mạnh vì cầu phát triểnA credit crunch : tình huống mà các ngân hàng cắt giảm mạnh lãi suất tiền gửi, nâng lãi suất cho vayA recession : suy thoái, suy giảm - sự tăng trưởng kinh tế ở mức âm hoặc kém hơn mọi khiTo stump up ( informal ) : ý nói phải trả tiền cho khoản gì đó ngoài ý muốnWhat's the damage ? ( informal ) = how much does it cost ? Tốn hết bao nhiêu tiền Customer satisfaction : Sự thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, mức độ hài lòng của khách hàngWhat a bargain ! Đúng là món hờiTo meet the targets/ requirements : đáp ứng các chỉ tiêu/ yêu cầuThe meeting rooms are fully booked : Các phòng họp đã bị đặt kín hết rồiBusiness justifications : các dẫn chứng, lý do trong công việc ( thường dùng để lập báo cáo, trao đổi họp hành với sếp trên nhằm xin cấp hỗ trợ hay để được thăng tiến )e.g. We need to get more specific and convincing business justifications in order to be granted more facilities( Chúng ta cần có những lý do về công việc cụ thể và thuyết phục hơn để được cấp nhiều thiết bị, cơ sở vật chất hơn )I'm norminated for this new role by... : tôi được đề cử vào vị trí mới này bởi ..Confidential information : thông tin mật

Page 20: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

To disclose : tiết lộ rae.g. These confidential documents must not be disclosed( Những tài liệu mật này ko được lộ ra ngoài )Hotdesking ( danh từ ) : dùng để mô tả tình trạng xài chung bàn làm việc - 1 bàn to dài được xếp và nhân viên ngồi sát với nhau để làm việc, chứ ko phải mỗi người 1 bàn riêng ( cái này rất phổ biến trong các cty, văn phòng ngày nay )Hotdesk ( động từ ) Hotdesker : chỉ người nhân viên ngồi làm việc như vậye.g. we're hotdesking tomorrow, shall i hotdesk with you ?(chúng ta sẽ ngồi chung bàn làm việc ngày mai/ tôi sẽ ngồi chung bàn với bạn nhé ?

Line manager : sếp trực tiếp trên mình ( có thể ko phải là sếp cao nhất )pull a sickie : ý nói hôm nào làm biếng ko muốn đi làm, giả bộ gọi điện cho đồng nghiệp hay sếp báo là mình bị bệnh và xin sick leave trong khi thực chất là chẳng hề đau ốm gì e.g. the boss said she could not have any time off but she still pull a sickie and went away

sếp đã nói là cô ta ko thể nghỉ thêm nữa nhưng mà cô ấy vẫn giả vờ bệnh rồi nghỉSkive : chỉ hành động làm biếng, ở nhà mà ko xin phép hoặc đến cty trễ rồi làm việc ko hiệu quả e.g. She's so lazy, she always arrives late and skives all the time( cô ta thật lười, cô ấy lúc nào cũng tới trễ và làm ăn ko hiệu quả )Wage : lương trả theo tuần, giờ, ngày hoặc trả theo công việcSalary : lương cố định thường trả theo thángPayslip : bảng lươngTimesheet : bảng chấm công, bảng ghi lại ngày nào bạn đi làm, ngày bạn nghỉ.Severence pay/ severence allowance : trợ cấp thôi việcHard evidence = hard proof : bằng chứng ko thể chối cãiAllegations : những lý lẽ dùng để tố cáo, nói xấu, chống lại người khác dù họ ko làm gì saiDelegation : sự ủy quyền, ủy thác, quyền hạn cho phép.i.e. My delegation for any orders in this cluster is up to $50K( quyền hạn của tôi cho mọi đơn hàng thuộc danh mục này lên tới 50K usd )Escalation : méc, mách sếp, mắng vốn e.g. Today the management has received an escalation from one of our core vendors about your performance.( Hôm nay ban giám đốc đã nhận 1 lời mắng vốn về cách làm việc của bạn

Page 21: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

từ 1 trong những nhà cung cấp quan trọng )Miscellaneous expense/ goods : phí linh tinh, tạp hóaKnock off ( informal ) : kết thúc ngày làm việce.g. We finish work at 5pm everyday but on Fridays, we knock off at 4pm( Hằng ngày chúng tôi xong việc lúc 5h, nhưng vào các ngày thứ 6 thì xong lúc 4h )With reference to / Regarding / Further to... : Về cái gì đóI am writing to / I am pleased to..... : tôi viết để.../ tôi vui lòng....Please find the attached documents as following : Vui lòng xem tài liệu đính kèm sau

Please find the enclosed a full detailed CV : Vui lòng xem bản CV chi tiết kèm theoA self-addressed enveloped is enclosed : Phong bì dán sẵn tem, địa chỉ được đính kèm theoIn term of... : về mặt gì đóe.g. Our business is doing not so well as expected in term of turnover target( chúng ta làm như ko tốt như mong đợi về mặt chỉ tiêu hoàn vốn )Bulk orders : đơn hàng với số lượng lớnFair value : thành ngữ chỉ việc mua hàng với giá cả tốt nhất, chất lượng xứng đáng với giáSole source : nguồn hàng hiếm

FLOWERSHoa dâm bụt: rose-mallowHoa loa kèn trắng: madonna lilyHoa mẫu đơn: peony flowerhoa phượng: flamboyant, phoenix-flowerhoa loa kèn:lilihoa huệ tây:white-taberosehoa cúc:daisy hoa đỗ quyên: water-railhoa trà: cameliahoa thuỷ tiên:narcissushoa thược dược:dahliahoa thạch thảo:heath-bellhoa lay ơn:glaliolusHoa huệ: tuberose

Hoa kim ngân: honeysuckleHoa lay ơn: galdiousHoa lan rừng: wild orchidHoa mai: apricot blossomHoa mào gà: cookcombHoa mẫu đơn: peony flowerHoa phượng: phoenix-flowerHoa mõm chó: SnapdragonHoa thủy tiên: narcissusHoa sữa: milk flowerHoa sen: Lotus bloomHoa thược dược: dahliaHoa ti gôn: antigoneHoa trà: cameliacúc vạn thọ:marrigoldhoa lan rchildhoa nhài:jasmine

Page 22: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

hoa violet:forget-me-notHoa anh đào: cherry blossomHoa cẩm chướng: carnation

Hoa dạ hương: night ladyHoa dại: wild flowersHoa dâm bụt: rose-mallow

Jobso Actor - diễn viên

* Antique Dealer - buôn đồ cổ* Archaeologist - khảo cổ* Architect - kiến trúc sư* Artist - nghệ sĩ* Author - nhà văn* Baker - làm bánh* Boat Captain - thuyền trưởng* Book Store Owner - chủ tiệm sách* Cake Decorator - trang trí bánh* Cattle Rancher - chủ trại nuôi bò* Cheese Maker - làm phô mai* Cheese Retailer - bán phô mai* Chef - đầu bếp* Chocolatier - làm kẹo

chocolate* Choreographer - đạo diễn múa* Coffeehouse Owner - chủ quán cà phê* Comedian - danh hài* Composer - soạn nhạc* Dog Trainer - huấn luyện chó

Farmer - nông dân* Fashion Designer - thiết kế thời trang* Film Score Composer - soạn nhạc phim* Florist - bán hoa* Flight Instructor - dạy lái máy bay* Forsenic Pathologist - bác sĩ khám tử thi* Golf Instructor - dạy đánh gôn* Guitar Maker - chế tạo đàn ghi ta* Guitar Repairer - sửa ghi ta* Hair Stylist - thợ uốn tóc

FAMILY RELATIONSHIPancestor tổ tiên, ông bà/ forefather tổ tiêngreat-grandparent ông cố hoặc bà cố/ great-grandfather ông cốgreat-grandmother bà cố/ grandparent ông hoặc bàgrandfather ông (nội, ngoại)/ grandmother bà (nội, ngoại)great-uncle ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)great-aunt bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)parent ba hoặc mẹ (số nhiều là "ba mẹ")/ father ba/ mother mẹfather-in-law ba chồng, ba vợ/ mother-in-law mẹ chồng, mẹ vợ

Page 23: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

aunt cô, dì, thím, mợ/ uncle chú, bác, dượng, cậusibling anh, chị, em ruột/ brother anh (em) traisister chị (em) gái/ cousin (hay first cousin) anh, chị, em họ first/second/dtc. once, twice, etc. removed : He''s my first cousin once removed. (= He''s my cousin''s son.). She''s my first cousin twice removed (= She''s my cousin''s granddaughter.) He''s my second cousin once removed. (= He''s my first cousin twice removed) ---> sister-in-law/ brother-in-lawchildren con cái/ daughter con gái/ son con traidaughter-in-law con dâu/ son-in-law con rểniece cháu gái (gọi chú thím)/ nephew cháu trai (gọi chú thím)godfather cha đỡ đầu/ great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. great-grandfather ông cốstep-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ (hoặc ngược lại). halfbrother anh em trai khác cha hoặc mẹ.foster-: nuôi. foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôibastard (cũ) con rơi (ngoài hôn nhân)fosterling con nuôi/ orphan trẻ mồ côibachelor đàn ông độc thân/ bachelorette phụ nữ độc thân (=muốn có chồng)spinster người đàn bà không chồng (=không muốn có chồng)widower người đàn ông góa vợ/ widow góa phụfolks họ hàng thân thuộc/ kinsman người bà con (nam)kinswoman người bà con (nữ)/ fraternity tình anh embrotherhood tình anh em

Body parts

Đầu : headXương sọ : skullTóc, lông : hairChân tóc, chân lông : hair rootTrán : foreheadKhuôn mặt : faceLông mày : eyebrowLông mi : eyelashMí mắt : eyelidCon ngươi ( đồng tử ) : pupilMũi : nose

Gò má : cheeksMôi : lipsLưỡi : tongueRăng : tooth , (Teeth )Cổ họng : throatCái cục trong cổ họng của đàn ông ( mình ko biết gọi tên là gì ) : Adam's appleCằm : chinRâu quai nón : beardRia mép : moustache

Page 24: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

2 lỗ tai : earsGáy, ót : napeVai : shouldersNách : armpits, underarmsXương đòn : clavicleXương sườn : ribsBụng : stomach, bellyRốn : belly buttonNgực : chestNgực phụ nữ : breasts, boobs, titsNhũ hoa : nipplesKhủya tay : elbowsCánh tay : armsBàn tay : handsNgón tay : fingersNgón cái : thumbNgón trỏ : index fingerNgón giữa : middle fingerNgón áp út : ring finger

Ngón út : little fingerMóng tay : nailsLòng bàn tay : hand palmBao tử : stomachThận : kidneysTim : heartPhổi : lungsGan : livers

Lá lách : spleenLưng : backCột sống : vertebral columnXương cụt : tail boneEo : waistHông : hips

Mông : Bottoms, butts, ass ( tiếng lóng )Bộ phận sinh dục ( nói chung cả nam lẫn nữ ) : genitalsÂm đạo : vagina, pussy, punani ( tiếng lóng )Dương vật : penis, dick, cock, pole, willy, prick, wee wee ( tiếng lóng cho con nít - các bé trai )Mu : pubicBẹn : groinHậu môn : anusĐùi : thighsĐầu gối : kneesChân : legsBắp chân : calf ( số nhiều là calves )Gót chân : heelsBàn chân : foot ( số nhiều là feet )Ngón chân : toesDa : skin

- Faggot = Gay- Gigolo: trai bao, ** đực- Sissy: đàn ông ẻo lả như đàn bà- Womanizer: người đàn ông lăng nhăng- Slut: người đàn bà lăng nhăng- Knocked up = Have a bun the oven = Got pregnant: Có bầu- Asshole = Son of a bitch: Đồ khốn- Pussy: còn có nghĩa là con mèo- Hooker = Prostitue = Whore- Picky = Choosy: kén cá chọn canh

Page 25: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

- Have a period: có kinh nguyệt- Compatible: hợp nhau- One night stand: tình 1 đêm- Best man: phù rễ- Bride's maid: phù dâu- Be attached: đã có nơi có chốn (có người yêu/vợ/chồng)- artificial respiration: hô hấp nhân tạo - remedy: phương cứu chữa (bệnh), biện pháp khắc phục (vấn đề)- breakout: nổi ban, nổi mụn- swollen: sưng - rash: hiện tượng phát ban, mẩn ngứa- itchy: ngứa- nose block: nghẹt mũi- runny nose: xổ mũi- antibiotic: kháng sinh- linger: nán lại (từ này có nhiều cách diễn đạt rất hay, mọi ng tra từ điển để biết thêm)My flu still lingers: bệnh cảm cúm của tôi cứ dây dưa hoài ko hếtHe still lingers there: Anh ta vẫn còn la cà ở đó- I cant take it anymore! Tôi chịu hết nổi rồi!- hang in there! hãy kiên nhẫn, rồi mọi chuyện sẽ đâu vào đó (khích lệ ai)- One hit wonder: người/ban nhạc nổi tiếng chỉ với 1 bài hát- Dead end: ngõ cụt, bế tắc- Suspend: tạm ngưng- Suspicious: đa nghi- Tactful: tế nhị, khéo ứng xử- Thoughtful: chu đáo, biết điều- Ridiculous! thật nực cười- So messy! Bừa bộn quá, lộn xộn quá- Dont mess up! Đừng có làm rối tung lên nữa- Dont bath mouth people! Đừng có nói xấu người khác- Yuck! = Disgusting! = Sickening! Sucks! ghê, tởm quá- Nuts! Đồ hâm (tính từ, phải có s)- Fantastic = Fabulous = Great = Wonderful: tuyệt quá- Watch your back! Mày coi chừng đó- Nonsense! Vớ vẩn, nhảm nhí- Bull****! xạo quá (khi ai nói điều j mà bạn cho là ko đúng, ko thật)- ****! = Damn it! Mẹ kiếp- Go for it! Khích lệ ai đi lấy cái gì hoặc đi làm gì- All yours! Cho mày hết đó (nhường hết cái gì cho ai)

Page 26: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

- Your turn! Tới lượt mày đó- Go ahead! bật đèn xanh cho ai làm gì / nói gì => Nói đi / Làm đi- Not your business! It has nothing to do with you! Ko fai việc của mày / Ko liên quan tới mày- You reap what you sow = What goes around comes around = Cause and effect = Karma: Gieo gì gặt nấy / Nhân quả / Nghiệp- Dont make drama! Đừng có làm quá lên thế - Dont overreact! Đừng phản ứng thái quá như thế- Dont talk against me! Đừng có cãi lại tao!- Dont make excuses! Đừng có bào chữa nữa!- Excuse you! Nhắc khéo cái người lẽ ra phải nói "excuse me" (xin lỗi) với bạn.Ví dụ khi bạn đang xếp hàng thì có 1 người chen ngang. Bạn nói "excuse you" với người đó để tỏ thái độ bất bình, phật ý.- You are so damn beautiful! Em đẹp quá- Damn good! Tốt quá- I miss you so bad! Anh nhớ em vô cùng- You hurt me so bad: Anh làm em đau lòng quá- So? And then? Rồi sao nữa? (nói tiếp đi)- What's that? Chuyện gì thế- Control freak: người lúc nào cũng muốn control người khác làm theo ý của mình - Capable: giỏi, có năng lực- Freelancer: người làm nghề tự do, ko làm thuê cố định cho ai/công ty nào- Showdown: gặp mặt ai để giải quyết chuyện gì cho xong- Caught in the act: bị bắt quả tang- Cook up: bịa chuyện- In the flesh: bằng xương bằng thịt (người thật ngoài đời mà bạn thấy chứ ko fải trên phim ảnh)- Free thinker: người ko theo tôn giáo nào- In town = in the city- Fancy = Like: thích - A couple of days: vài ngày- Plenty of time! Còn nhiều thời gian (đừng lo)- Payment in advance: trả trước- Payment in arrears: trả sau- take something for granted: nhận lấy cái gì/điều gì 1 cách dửng dưng (ko biết ơn)- take pot luck: có gì ăn nấy- worry pot: người hay lo

Page 27: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Khi chúc mừng:- Cheers!- Congratulations!

Khen tặng:- Good job!- Well done!- I am very proud of you!

Khi có người qua đời:- My condolence to you and yr family: xin thành thật chia buồn đến anh/chị và gđ- Rest in peace = RIP: hãy yên nghỉ- God has mercy on...: cầu chúa phù hộ cho... (ng đã chết)- Pass away = Bite the dust = Decease = Die: chết- The late: người đã khuất.

Khi chụp hình: Say cheese! cười lên!Khi xin fep ai để làm gì: May I / Could I....?

- That's bull****/ crappy/ ****ty : vớ vẩn, nhảm nhí- You gotta be kidding me : Anh đang giỡn/ đùa với tôi. ( ý là ko tin đó là sự thật, ý ngờ vực )- I'm outta here : Thôi tôi đi đây.- Did you catch the America's got talent show last night ? Tối qua anh có coi chuong trình America's Got Talent ko ?- We have to catch a cab to work : Chúng ta phải bắt taxi đến chỗ làm- Miss the bus/ train/ flight : lỡ xe búyt, tàu, chuyến bay- I'm going to kill him when i see him again : Thằng ấy sẽ chết với tôi khi tôi gặp lại nó ( tỏ ý tức giận )- You're insane : Mày điên rồi- It's sick : Thật bệnh hoạn/ điên rồ ( ý chỉ hành động gì đó ko bình thường )- It tastes lovely / it's delicious : Ngon quá, ngon ghê ( món ăn )- what's up : khỏe ko ? dạo này sao rồi ? ( giống như How are you ? how do u do ? )- Watch your mouth ! : Ăn nói cẩn thận nhé ( ai đó nói bậy, nói năng xúc phạm, hỗn láo )- Hit the spot : ngay chóc, đã quá ( đây là câu idiom phổ biến của người Anh )e.g : mmmmm this cool drink really hits the spot = mmmm Cốc nước lạnh này thực sự đã khát quáThat was a delicious meal, darling. It hits the spot = Bữa ăn ngon lắm cưng

Page 28: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

oi. Thật tuyệt vời.- Big fat liar : Cái đồ đại nói dối !- Shame on you : Tệ quá nha, mày xấu hổ quá ( ám chỉ lời chê trách hoặc mắng yêu khi ai đó làm chuỵên gì hư hỏng/ lỡ làm sai gì đó )e.g. ox mình rửa chén làm vỡ 1 cái chén. Mình sẽ nói 'shame on youuu'- It doesn't matter : Ko thành vấn đề, chả quan trọng- Nevermind : ko có gì ( đôi khi đây cũng là câu nói khi ai đó hờn dỗi )e.g . A : im thinking about buying new pillows soon. What do u say ?Anh đang nghĩ tới việc mua mấy cái gối mới. Em thấy sao ?B : ( đang coi phim nên ko nghe gì, và ko để ý ) Sorry !? what did u say ? ( ủa, anh vừa nói gì )A : nevermind ( thôi khỏi, ko có gì )- what's wrong/ what happened ? có chuyện gì vậy ? Sao vậy ? - Beat up : đánh bại, bị ăn đòn ( tùy hoàn cảnh mà nghĩa sẽ khác )e.g. She often got beaten up = cô ấy thường xuyên bị đánh đậpI will beat you up in next round = tôi sẽ thắng/ hạ gục bạn vào trận tới.- being a dick/ an asshole : chẳng ra gì, mất dạy ( ý chỉ người nào ko tốt )e.g. He's being a dick to you = Thằng đó là thứ ko ra gì, tệ bạc với bạn- That's ridiculous : Thật nhảm nhí, thật nực cười ( hàm ý bực bội )- Stuck with something : , kẹt, bận với cái gì đóe.g Im stuck here with loads of household work = Tôi đang kẹt ở đây với hàng đống việc nhà.- Smelly/ stinky : hôi hám, hôi rìnhe.g. You're so smelly. Stay away from me = Anh hôi ghê, tránh xa em ra mau.- Fishy : tanh- Flirt around : ve vãn, tán tỉnh- Fool around/ fool somebody around : làm trò hề, đùa giỡn với ai, biến ai đó thành đứa ngốc- That music really sounds irritative : Nhạc đó nghe khó chịu quá.- Got fired /dismissed : bị sa thải, đuổi việc- Got hired/ employed : được thuê, có việc làm- Got promoted : được thăng tiến- Norminated by : được đề cử/ đề bạt, chỉ định bởie.g. She's norminated by the management board for this role = cô ấy được hội đồng quản trị đề bạt cho vị trí này.- quit / resign from : nghỉ việc, thôi việc- Give up : từ bỏe.g. It's not easy to give up smoking at all = Bỏ hút thuốc lá ko dễ tí nào.- Having a running nose : đang bị sổ mũi

Page 29: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

- get recovered : bình phục lại- Heart-attack : đau tim, bệnh đau tim ( đôi khi cũng có ý đùa )e.g. He died of a heart attack = anh ta chết vì 1 cơn đau timOh jesus, i got heart attacked by your stupid joke = trời oi, trò đùa của mày làm tao đau tim.- Sulk : hờn mát- Pamper : dỗ dành- caress : âu yếm- Cuddle : ôm ấp- Cheat on somebody : lừa dối ai, cắm sừng aie.g. He cheated on me with my best friend = anh ấy và con bạn thân nhất của tôi đã lừa dối tôi ( anh ấy ngủ với bạn thân nhất của tôi )- Move in : dọn vào ở chung- Move out : dọn ra- Move on : tiếp bước, tiếp tục ( thường chỉ ý đứng dậy đi tiếp sau cú vấp ngã, mất mát nào đó )e.g. Everything between us is over. You have to move on Mọi thứ giữa tụi mình đã chấm dứt rồi. Em phải tiếp tục con đường của mình đi.- Nail : bắt ( ý bắt được kịp thời, bắt tận tay, bắt quả tang ), bị thương, hòan tất, làm đúnge.g. The police nailed him with the goods = cảnh sát đã bắt hắn tại trận với số hàng.He got nailed by a poison spider = Anh ấy bị 1 con nhện độc cắnWe got nailed when we were kissing in the bush = Chúng tôi bị bắt quả tang khi đang hôn nhau trong bụi rậmYou nailed it, mate = Mày làm đúng rồi đó, anh bạnI have just nailed your farm = Tôi vừa gặt xong nông trại của bạn.- I did it : tôi làm được rồi ( làm thành công 1 cái gì đó )- Speechless : ko nói nên lời ( xúc động quá )- Overwhelmed : sung sướng quá ( xúc động bởi hành động, lời nói của ai đó )- You're nut : mày điên rồi - Boffin head/ brainy : thông minh, thông thái- If you dont mind me asking : nếu bạn ko ngại tôi hỏi- Regarding something : về việc gì đó- According to../ in accordance with.. : theoe.g. According to her, they are engaged = Theo như cô ta thì họ đã đính hônIn accordance with the goverment policy, the higher income you get, the

Page 30: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

more tax you have to pay = Theo chính sách nhà nuoc, bạn càng có thu nhập cao thì bạn càng phải đóng thuế nhiều.

I should let you go: Thôi tôi phải để anh đi (nói khi muốn kết thúc cuộc gọi hoặc muốn ra về)- Feel like to do something: Cảm thấy muốn làm gì đó- I will make it up to you: Anh sẽ bù đắp cho em mà (câu này hay nói để dỗ dành ai đang phát điên lên nè, hehe)

Pay peanuts get monkey: tiền nào của nấy- Cant wait to do something: ko thể chờ (i.e nôn nóng) để... - No points to do something: chẳng có lý (ích) gì phải...- Thick (liquid): đặc, sệt (còn có nghĩa là dày)- Plastic (food): dai nhách- Alley: ngõ hẻm- Altar: bàn thờ- Worship: thờ cúng- Stuff: đồ đạc- Scoop: cái gáo múc nước - Sweep: quét - Wipe/mop: lau, chùi - Neat and tidy: ngăn nắp và sạch sẽ- Show up: có mặt- Show off: phô trương, khoe mẻ- Throw tantrum: giận dỗi (như trẻ con)- Tease: chọc ghẹo, trêu - Have a mood swing: có tâm trạng hay thay đổi (sớm nắng chiều mưa)- Breakup: chia tay (tình yêu)- Dump someone: bỏ ai, "đá đít" ai (tình yêu)- Drop someone a line: Viết cho ai vài dòng

- Have sweet tooth: thích ăn ngọt- Bluff somebody: phỉnh ai (khi bạn nói dối để trêu ghẹo ai)- Con: lừa đảo- Con job: trò lừa đảo- I tell you what! Nói mày nghe nè.- Count me in! Cho tôi tham gia với- Stand still: đứng yên- Move aside: Dịch qua 1 bên- No kidding? Mày ko đùa đấy chứ- Serious! Nghiêm túc đấy- No wonder! Hèn gì- No rush! = Take your time! Cứ từ từ- Hurry up! nhanh lên- See! Thấy chưa (đã nói rồi mà)- Just my 2 cents: Chỉ là ý kiến nhỏ của tôi (nói khi bạn góp ý, bàn luận)- Bump into somebody: Tình cờ gặp ai- Vomit=Throw up: Nôn mửa- Carsick: say xe- Seasick: say sóng- Homesick: nhớ nhà- Love sick: thất tình, tương tư- Tickle: Thọc lét, chọc cười

Page 31: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

- Ticklish: nhột- Scold: mắng, chửi- Nag: cằn nhằn, nói dai- Bully: ăn hiếp, bắt nạt

- Spoilt child: đứa bé hư- Indulged child: đứa bé được nuông chiều

Financial terms

1. revenue: doanh thu 2. interest: tiền lãi Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu 3. withdraw: rút tiền raTo withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng 4. offset: sự bù đáp thiệt hạiHe put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này 5. treasurer: thủ quỹ The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy 6. turnover: doanh số, doanh thu The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật

7. inflation: sự lạm phát Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi 8. Surplus: thặng dư / surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây 9. liability: khoản nợ, trách nhiệm 10. depreciation: khấu hao -

Financial policies : chính sách tài chính - Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước - Foreign currency : ngoại tệ - Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá - price_ boom ; việc giá cả tăng

vọt - hoard/ hoarder ; tích trữ/ người tích trữ - moderate price : giá cả phải chăng - monetary activities : hoạt động tiền tệ - speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ

Page 32: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

- dumping : bán phá giá - economic blockade bao vây kinh tế - guarantee :bảo hành - Insurance : bảo hiểm - embargo : cấm vận - account holder : chủ tài khoản

- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán) - tranfer : chuyển khoản - agent : đại lý, đại diện - customs barrier : hàng rào thuế quan - invoice : hoá đơn - mode of payment : phuơng thức thanh toán - financial year : tài khoá - joint venture : công ty liên doanh - instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền - mortage : cầm cố , thế nợ - share : cổ phần - shareholder : người góp cổ phần - earnest money : tiền đặt cọc - payment in arrear : trả tiền chậm - confiscation : tịch thu - preferential duties : thuế ưu đãi - National economy : ktế quốc dân - Economic cooperation : hợp tác ktế - International economic aid : viện trợ ktế qtế - Embargo : cấm vận - Macro-economic : ktế vĩ mô

- Micro-economic : ktế vi mô - Planned economy : ktế kế hoạch - Market economy : ktế thị trường - Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết - Regulation : sự điều tiết - The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế - Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế - Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm - Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản - Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế - Distribution of income : phân phối thu nhập - Real national income : thu nhập qdân thực tế - Per capita income : thu nhập bình quân đầu người - Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân - Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội - Supply and demand : cung và cầu - Potential demand : nhu cầu tiềm tàng - Effective demand : nhu cầu thực tế - Purchasing power : sức mua - Active/ brisk demand : lượng

Page 33: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

cầu nhiều - Managerial skill : kỹ năng quản lý - Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu - Undertaking : công việc kinh doanh - Joint stock company : cty cổ phần - National firms : các công ty quốc gia - Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia - Holding company : cty mẹ

- Affiliated/ Subsidiary company : cty con - Co-operative ; hợp tác xã - Sole agent : đại lý độc quyền - Fixed capital : vốn cố định - Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển - Amortization/ Depreciation : khấu hao

Fashion

1.Hobble-skirt: Váy bó ống 2.Petticoat: Váy lót 3. Pendant: Vòng tai4.Bob: Hoa tai 5.Dangles: Tòn ten6.Chantelaine: Dây chuyền7.Tucker: Khăn choàng

8.Choker: Khăn quấn 9.Kerchief: Khăn vuông (để đội kiểu mỏ quạ)10.Foulard: Khăn lụa mỏng, mùi soa

Chess

6 kinds of chess pieces (6 loại quân cờ vua) King: vua

Queen: hậu Pawn : tốt Rook, Castle : xe Knight : mã Bishop: tượng

check(n,v): chiếu be in check. bị chiếu checkmate(n,v): chiếu hết draw(n,v): hoà resign(n,v): xin thua stalemate(n): cờ bí (hiện tại

không bị chiếu nhưng nước duy nhất để đi sẽ đưa vào thế bị chiếu, không còn nước nào khác để đi)- (v): dồn đối phương vào thế bí Chessboard: bàn cờ Square: ô trên bàn cờ

Page 34: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Ranks in army (Các cấp bậc trong quân đội)

1) Commissioned ranks (các cấp bậc sĩ quan)

marshal: nguyên soái general: tướng, đại tướng GEN : đại tướng five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao lieutenant general: thượng tướng major general: trung tướng brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng colonel: đại tá lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)

major: thiếu tá captain: đại uý lieutenant: thượng uý, trung uý ensign: thiếu uý for Navy: captain (thuyền trưởng=đại uý) > commander > lieutenant commander > lieutenant > lieutenant junior grade officer: sĩ quan warrant, warrant officer: chuẩn uý

2) Noncommissioned ranks (Hạ sĩ quan và binh lính) staff sergeant: thượng sĩ sergeant: trung sĩ corporal: hạ sĩ first class private: binh nhất private: lính trơn, binh nhì

Bird

peacock(male-m), peahen (female-f): công ostrich: đà điểu stork: cò cob(m), pen(f): thiên nga - cygnet: thiên nga non crow: quạ hawk: chim ưng eagle: đại bàng kite: diều hâu

owl: cú oriole: vàng anh woodpecker: gõ kiến parrot: vẹt pigeon: bồ câu pelican: bồ nông penguin: cánh cụt kestrel: chim cắt francolin: gà gô pheasant: gà lôi

Page 35: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

moorhen: bìm bịp accentor: chích sparrow: sẻ

Vegetable cà tím : eggplant

củ năng : water chestnutcải xanh : water lettucexà lách đà lạt : lettuce

cải thìa : bok choitrái mướp : squashbí đỏ : pumpkinđậu hà lan : petit poisđậu : peađậu xanh : mung beancủ cần : parsnipxúp lơ : cauli flowersbông cải xanh : broccoli

rau mùi tây : parsleyrau xà lách son : watercressmăng tây : asparagusmăng : bamboo shoot

bí : winter melonsu su : chokongò : corianderthì là : dill

tỏi tây ( ba rô ) : leekcủ cải : turnip

củ cải nhỏ nhỏ màu xanh ( mình ko biết rõ tên ) : brussel sproutdưa leo : cucumber

Fruit trái mơ : apricot

trái đào : peachquả sung : figtrái đu đủ : papayatrái lê : peartrái mâm xôi : rasberry

trái mít : jackfruittrái khế : carambotrái mãng cầu me : guanabanatrái thanh long : pitayatrái ổi : guavatrái vải : lycheeTrái bưởi : pomelo

SpicesMuối : saltTiêu đen/ trắng : Black/ white pepperĐường cát : granulated sugarĐường bột : icing sugarBột ngọt : monosodiumHạt điều : annatto seedsHạt mè : sesame seedsNghệ : saffronSả cây : lemon grassChanh ( loại nhỏ, xanh như ở vn ) : lime

Chanh ( loại vàng, to ) : lemonGừng : gingerHành tím : shallotHành tây : onionTỏi : garlicMe : tamarindBột ngũ vị hương : five spice powderBột cà ri : curry powderMật ong : honeyBột mỳ : plain flourBột gạo : rice flourBột năng : tapioca starch

Page 36: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Bột bắp : corn starchBột làm bánh : cake flourBột nổi : baking powder

Vegetable and fruitsBắp cải : cabbagecải dúm : chinese cabbagekhoai tây : potatoescà chua : tomatoeshành lá : spring onionsrau thơm : basilrau dấp cá : heartleaf

cà rốt : carrotBạc hà : mintỚt chuông : green/ red pepperNước dừa tươi : coconut juiceNước cốt dừa : coconut milkTrái sầu riêng : durianTrái măng cụt : mangosteenTrái chôm chôm : rambutanTrái thơm/ dứa : pinapple

It/something/somebody sucks: Cái gì/ai dở ẹt (chê, ko thích)- What is there to be shy: Có gì đâu mà e thẹn- No pain, no gain: Tạm hiểu như "Có công mài sắt có ngày nên kim"- Go fly a kite! Đi chỗ khác chơi!- For sure: Chắc chắn rồi- In someone's shoe: Ở vào hoàn cảnh/vị trí của ai- Marinate food: ướp gia vị cho đồ ăn- Savory dish: món ăn mặn- 1st come 1st served: đến trước thì được phục vụ trước- Go marketing: đi chợ (ko fải đi tiếp thị nhé, hehe)- Queue up: xếp hàng- LOL: laugh out loud- CBB: can be bothered = Chẳng buồn quan tâm/phản ứng lại

- DIY: Do it yourself- Hello. Hạnh is on here. Am I disturbing you? Alô. Tôi là Hạnh đây. Tôi có làm phiền anh ko?- Hang on = Hold on = Just a moment/second/minute: Chờ chút- Once in a while = Now and then = Sometimes: thỉnh thoảng- Out of the blue = Suddenly- Time flies! Thời gian trôi nhanh quá!- Simply say! Nói nghe đơn giản nhỉ!- What took you so long? Mày làm gì lâu thế?- Blackout = Power off: Cúp điện- Take a leave: nghỉ phép- Arrogant = Cocky: kiêu ngạo- Frustrated: Chán nản- Exhausted: Mệt mỏi rã rời

Page 37: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

- Chit chat: tán gẫu, "tám" chuyện

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?Không có gì mới cả ----> Nothing muchBạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinkingTôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreamingKhông phải là chuyện của bạn ----> It's none of your businessVậy hã? ----> Is that so?Làm thế nào vậy? ----> How come?Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!Quá đúng! ----> Definitely!Dĩ nhiên! ----> Of course!Chắc chắn mà ----> You better believe it!Tôi đoán vậy ----> I guess soLàm sao mà biết được ----> There's no way to know.Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)Tôi hiểu rồi ----> I got itQuá đúng! ----> Right on! (Great!)

Tôi thành công rồi! ----> I did it!Có rảnh không? ----> Got a minute?Đến khi nào? ----> 'Til when?Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minuteHãy nói lớn lên ----> Speak upCó thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?Đến đây ----> Come hereGhé chơi ----> Come overĐừng đi vội ----> Don't go yetXin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After youCám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go firstThật là nhẹ nhõm ----> What a reliefWhat the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!Xạo quá! ----> That's a lie!Làm theo lời tôi ----> Do as I sayĐủ rồi đó! ----> This is the limit! (No more, please!)

Page 38: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me whyAsk for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúcNo litter ----> Cấm vất rácGo for it! ----> Cứ liều thử điYours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.What a jerk! ----> thật là đáng ghétNo business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nanWhat? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau àHow cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!None of your business! ----> Không phải việc của bạnDon't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc nàyDon't peep! -----> đừng nhìn lén!What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi khôngA wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láoYou'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

Not a big deal: Chẳng có j ghê gớm hết (Chuyện nhỏ)- Hubby: ông xã - Buddy: bạn thân- Sour face: Mặt khó đăm đăm- That fellah = That guy: thằng cha kia / gã kia- Guys = You (plural): dùng để gọi nhiều người- To hang out: đi chơi - Shopping spree: đi mua sắm- I am full to the brink: tôi (ăn) no cành hông rùi- Rotten weather: Thời tiết khó chịu- It is raining cats and dogs: Trời đang mưa như trút nước- Drizzle: Mưa phùn, mưa bụi lất phất- Fly-over: cầu vượt (trên đường)- Things happen for a reason: Chuyện gì cũng có nguyên nhân của nó- Happening place: Nơi mà lúc nào cũng có người đi kẻ đến (có thể hiểu là 1 nơi xô bồ)- To provoke: chọc tức- To pamper: nuông chiều- Gorgeous = Pretty = Beautiful- Weird = Strange = Unusual = Bizarre: Kỳ quái, kỳ lạ- This shirt looks very you: Cái áo này nhìn rất hợp với bạn- To poach: chôm chỉa

SlangSay cheese! Cười lên nào ! (Khi

chụp hình)Be good ! Ngoan nha! (Nói với

Page 39: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

trẻ con)Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)Me? Not likely! Tao hả? Không đời nào!Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát ócTake it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!Hell with haggling! Thây kệ nó!Mark my words! Nhớ lời tao đó!Bored to death! Chán chết!What a relief! Đỡ quá!Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha!Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)It serves you right! Đáng đời mày!The more, the merrier! càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)Beggars can't be choosers! ăn mày còn đòi xôi gấcBoys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà!Good job!= well done! Làm tốt lắm!Go hell! chết đi/quỷ tha ma bắt(những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)Just for fun! Cho vui thôiTry your best! Cố gắng lên(câu này chắc ai cũng biết)Make some noise! Sôi nổi lên nào!Congratulations! Chúc mừng!

Rain cats and dogs Mưa tầm tãLove me love my dog Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàngStrike it Trúng quảAlway the same Trước sau như mộtHit it off Tâm đầu ý hợpHit or miss Được chăng hay chớAdd fuel to the fire Thêm dầu vào lửaTo eat well and can dress beautyfully Ăn trắng mặc trơnDon't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all Không có chiJust kidding Chỉ đùa thôiNo, not a bit Không chẳng có gìNothing particular! Không có gì đặc biệt cảAfter you Bạn trước điHave I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?The same as usual! Giống như mọi khiAlmost! Gần xong rồiYou 'll have to step on it Bạn phải đi ngayI'm in a hurry Tôi đang bậnWhat the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiềnGive me a certain time! Cho mình thêm thời gianProrincial! SếnDecourages me much! Làm nản

Page 40: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

lòngIt's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có mộtOut of sight out of might! Xa mặt cách lòngThe God knows! Chúa mới biết đượcWomen love throught ears, while men love throught eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.Poor you/me/him/her...! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó

Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi

It’s (not) worth: (không) đáng giáIt’s no use: thật vô dụngIt’s no good: vô íchThere’s no point in: Chẳng có lý do gì/ lợi gìHave difficulty (in): Có khó khăn trong vấn đề gìA waste of money/ time: tốn tiền/ mất thời gianBe busy (with): bận rộn với cái gìLook forward to: trông mong, chờ đợiBe (get) used to: quen với cái gì

IDIOM Yêu nên tốt, ghét nên xấu./ Beauty is in the eye of the beholder Dục tốc bất đạt/ Haste makes waste. có mới, nới cũ/ New one in, old one out. Cuả thiên, trả địa./Ill-gotten, ill-spent Dễ được, dễ mất./Easy come, easy goes. Nói dễ , Khó làm /Easier said than done. Còn nước, còn tát./While ther's life, there's hope. Xa mặt, cách lòng./Out of sight, out of mind Long absent, soon forgotten Đừng xét đoán người qua bề ngoài/ Do not judge the book by its cover Do

not judge poeple by their appearance Thắng là vua, thua là giặc./Losers are always in the wrong Đen tình, đỏ bạc.Lucky at cards, u Gieo nhân nào, Gặt quả đó What goes round goes round Không gì tuyệt đối What goes up must goes down Thùng rổng thì kêu to.The empty vessel makes greatest sound. Hoạ vô đon chí. Misfortunes never comes in singly. Có tật thì hay giật mình.He who excuses himself, accuses himself Tình yêu là mù quáng. Affections blind reasons. Love is Blind. Cái nết đánh chết cái đẹp.Beauty dies and fades away but ugly holds its own Chết vinh còn hơn sống nhục.Better die a beggar than live a beggar /Better

die on your feet than live on your knees

Page 41: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Có còn hơn không/Something Better than nothing / If you cannot have the best, make the best of what you have

Lời nói không đi đôi với việc làm. Do as I say, not as I do Sinh sự, sự sinh. Don 't trouble trouble till trouble trouuubles you Rượu vào, lời ra.Drunkness reveals what soberness conceallls Tránh voi chẳng xấu mặt nào. For mad words, deaf ears. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ. Fortune smiles upon fools Trời sinh voi, sinh cỏ. God never sends mouths but he sends meat Phòng bịnh, hơn chửa bịnh Good watch prevents misfortune Hữu xạ tự nhiên hương. Good wine needs no bush Đánh chết cái nết hong chừa.(?)Habit is the second nature Đèn nhà ai nấy sáng. Half the world know not how the other haaalf lives Cái nết đánh chết cái đẹp.Handsome is as handsome does Beauty in the eye of the beholder. Giận quá, mất khôn Hatred is as blind as love Điếc không sợ súng.He that knows nothing doubts nothing No bụng đói con mắt.=His eyes are bigger than his belly Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng.Honesty is the best policy If we can't as we would, we must do as we can Miệng hùm, gan sứa. If you cannot bite, never show your teeth (don't bark) Lắm mối tối nằm không.If you run after two hares, you'll catch none Đã trót thì phải trét. Đã lỡ phải lần/ If you sell the cow, you will sell her

milk too Xem việc biết người.Judge a man by his work Cha nào, con nấy. Like father, like son Ăn miếng trả miếng.Measure for measure; Tit For Tat; An Eye For An Eye,

a Tooth For A Tooth. Việc người thì sáng, việc mình thi quang Men are blind in their own cause Không vào hang cọp sao bắt được cọp con. Neck or nothing Trăm nghe không bằng mat thấy. Observations is the best teacher Con sâu làm sầu nồi canh. One drop of poison infects the whole of wine Sai một ly đi một dặm. One false step leads to another Thời gian qua, cơ hội khó tìm lại.Opportunities are hard to seize Im lặng tức là đồng ý. Silence gives consent Chín người, mười ý. So many men, so many minds Lực bất tòng tâm. So much to do, so little get done. Người thâm trầm kín đáo thường là người có bản lĩnh hơn người. Still waters running deep Càng đông càng vui.The more, the merrier Không có lửa sao có khói.There is no smoke without fire

Page 42: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

Where ther is smoke, there is fire Tai vách, mạch rừng. Two wrongs do not make a right/Walls have ears Bụng làm, dạ chịu.Gieo gió, gặp bảo We reap as we sow Có Tật, giật mình He who excuses himself, accuses himself Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm.When the cat is away, the mice will play Dậu đổ, bìm leo. When the tree is fallen, everyone run to it with his axe Bén mùi uống nữa. Chung Nao Tat Nay.Who drinks, will drink again Hy Vọng Hảo Huyền

CAKEBánh cuốn : stuffed pancake Bánh dầy : round sticky rice cake Bánh tráng : girdle-cake Bánh tôm : shrimp in batter Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls Bánh đậu : soya cake Bánh bao : steamed wheat flour cake Bánh xèo : pancako Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

DISHES Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles Bún ốc : Snail rice noodles Bún bò : beef rice noodles Bún chả : Kebab rice noodles Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles Canh chua : Sweet and sour

fish broth Chè : Sweet gruel Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel Đậu phụ : Soya cheese Gỏi : Raw fish and vegetables Lạp xưởng : Chinese sausage Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp Miến gà : Soya noodles with chicken

Form of cookingKho : cook with sauce Nướng : grill Quay : roast Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with

Page 43: HBO Phrase Ms.luuha

Giảng viên Lưu Hà: https://www.facebook.com/lopcoluuhaĐể học các lớp IELTS, TOEIC: 0935.195.198/0935.73.13.83

beef Xôi : Steamed sticky rice

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water