24
TRƯỜNG ĐH GTVT CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ỨNG DỤNG KHOA KHCB – BM HOÁ 1. Chương trình: 03 tín chỉ 2. Giáo trình: Giáo trình chuẩn: Hoá Học đại cương: Phần II - Đại cương các quy luật của các quá trình Hoá học – Mai Đăng Khoa, Đào Quang Liêm, Nguyễn Văn Tam, NXB ĐH GTVT -2008. 3. Tài liệu tham khảo: + Cơ sở lỶ thuyết các quá trình Hoá học: Nguyễn Hạnh - Phần II – NXB GD - 1998 + Hoá học đại cương – tập 1,2,3 - Rier Dider (tiếng Việt) – NXB GD – 1996. + Hoá học đại cương – Vũ Đăng Độ – NXB GD –2000. + Bài tập Hoá đại cương - tập 1,2 - Rier Dider – Vũ Đăng Độ chú giải - NXB GD – 1996. Ẩ. (các tài liệu giới thiệu trên lớp khác..vv.) 4. Nội dung cơ bản của môn học: Gồm 04 chương: Chương I: Nhiệt động học: Nghiên cứu các nguyên lỶ, áp dụng các nguyên lỶ, chiều hướng, giới hạn của cân bằng hoá học; các yếu tố ảnh hưởng lên cân bằng hoá học. Chương II: Động hoá học: Nghiên cứu vận tốc, các yếu tố ảnh hưởng; cơ chế phản ứng; xúc tác, keo tụ, nhũ tương, nhựa đường... Chương III: Dung dịch: Nghiên cứu các phản ứng trong dung dịch, các yếu tố ảnh hưởng lên phản ứng, các phương pháp tìm KLPT qua dung dịch điện li. Chương IV: Điện hoá học: Nghiên cứu các phản ứng oxy hoá khử, pin điện, sự chuyển hoá điện năng, bản chất của sự điện phân, ăn mòn kim loại, các phương pháp chống ăn mòn kim loạiẨ 5. Đánh giá học phần: GV sẽ công bố trên lớp Kiểm tra kết thúc học phần: (đề thi: câu 1 (3đ), câu 2 (3đ), câu 3 (4đ)) 6. Hướng dẫn seminar: Cần ít nhất 60phút chuẩn bị cho 01 tiết học trên giảng đường. 7. Liên hệ: BM Hoá P808-A6 trường ĐHGTVT HN – Láng Thượng - Đống Đa – Hà Nội. ---------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------- Bài toán 1

Hoa Dai Cuong

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Hoa Dai Cuong

Citation preview

Mt s im cn ch khi hc mn Ho hc i cng

TRNG H GTVTCHNG TRNH HO HC NG DNG

KHOA KHCB BM HO

1. Chng trnh: 03 tn ch

2. Gio trnh: Gio trnh chun: Ho Hc i cng: Phn II - i cng cc quy lut ca cc qu trnh Ho hc Mai ng Khoa, o Quang Lim, Nguyn Vn Tam, NXB H GTVT -2008.

3. Ti liu tham kho:

+ C s l thuyt cc qu trnh Ho hc: Nguyn Hnh - Phn II NXB GD - 1998 + Ho hc i cng tp 1,2,3 - Rier Dider (ting Vit) NXB GD 1996.

+ Ho hc i cng V ng NXB GD 2000.

+ Bi tp Ho i cng - tp 1,2 - Rier Dider V ng ch gii - NXB GD 1996.

. (cc ti liu gii thiu trn lp khc..vv.)

4. Ni dung c bn ca mn hc: Gm 04 chng:

Chng I: Nhit ng hc: Nghin cu cc nguyn l, p dng cc nguyn l, chiu hng, gii hn ca cn bng ho hc; cc yu t nh hng ln cn bng ho hc.

Chng II: ng ho hc: Nghin cu vn tc, cc yu t nh hng; c ch phn ng; xc tc, keo t, nh tng, nha ng... Chng III: Dung dch: Nghin cu cc phn ng trong dung dch, cc yu t nh hng ln phn ng, cc phng php tm KLPT qua dung dch in li.

Chng IV: in ho hc: Nghin cu cc phn ng oxy ho kh, pin in, s chuyn ho in nng, bn cht ca s in phn, n mn kim loi, cc phng php chng n mn kim loi 5. nh gi hc phn:

GV s cng b trn lp Kim tra kt thc hc phn: ( thi: cu 1 (3), cu 2 (3), cu 3 (4))

6. Hng dn seminar: Cn t nht 60pht chun b cho 01 tit hc trn ging ng.

7. Lin h: BM Ho P808-A6 trng HGTVT HN Lng Thng - ng a H Ni.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bi ton

n theo dng GV tm tt trn lp

Chng 1. + Dng p dng nhit phn ng v tnh ton theo nh lut Hess

+ Dng (G

+ Dng tnh theo cn bng

Chng 2. + Dng phng trnh ng hc v = k.CA.CB.

+ Dng quan h k v t

Chng 3. + Dng cc nh lut Raun, Vant Hoff cho dung dch phn t v dung dch in li

+ Dng Nhit ho tan

+ Dng pH xui v ngc

+ Dng tch s tan

Chng 4. + Dng tnh th in cc v sc in ng ca pin

+ Dng tnh th phn cc Eph = Epc + (

+ Dng in phnMT S CU HI V TR LI THAM KHOLu

* R = 22,4/273 0.082 tnh theo phng trnh trng thi. R= 8,314 Tnh theo J.

* Cc phng trnh c ng khung

* Phn bit iu kin thng v iu kin chun.

* K hiu K v k.

* Lu kJ v J. n v

* n v ca G; H ca mt cht v ca mt qu trnh

* Cc nh lut Hess, Vant Hoff, Raun, Faraday....

* Lu cc bc lm bi

+ Vit phng trnh phn ng

+ t n khi s dng

+ Vit biu thc ri thay sCu hi. Pht biu v vit biu thc ton hc ca nguyn l I? Khi nim nhit ng tch, nhit ng p, thit lp mi quan h gia chng? Hm trng thi l g? Vit (U = QV l ng hay sai, ti sao?

Pht biu Khng th ch to c ng c vnh cu loi I (ng c khng tiu tn nng lng) Biu thc ton: Tn ti mt hm trng thi U - ni nng.

Vi mt qu trnh v cng nh; biu thc vi phn ca nguyn l I:

dU = (A + (Q haydU + PdV = (Q + (A. Vi A l cng c ch.

Nh vy: Bin thin ni nng ca h bng tng nhit v cng do h nhn c.

Q + A = ( U

Nhit ng tch (QV) l nhit h nhn vo hay to ra trong mt qu trnh no xy ra trong iu kin ng tch. Khi V = const, (A'=0: dU = (QV hay (U = QV

(1.7)

Nhit ng p (QP) l nhit h nhn vo hay to ra trong mt qu trnh no xy ra trong iu kin ng p. Khi P = const, (A'=0 ta c (H = Qp.

Quan h:

i vi h kn: Qp = (H = (U + P(V = Qv + P(V.

i vi phn ng ho hc:

Khi cc cht tham gia v to thnh ng th, trng thi rn, lng: (V ( 0. Khi :

Qp = (H = (U = Qv

H c cht kh tham gia: (Vh = (Vkh = (nRT/P. Khi : Qp = Qv + (nRT

Vi (n = tng s mol sn phm kh tng s mol cht tham gia th kh

= (n(sp-kh) - (n(tg-kh).

V d: 2SO3(k) O2(k) + 2SO2(k). Phn ng ny c (n= 2+1-2 = 1.

C6H6(h) + 7,5O2(k) = 6CO2(k) + 3H2O(l). Phn ng ny c (n= 6-7,5-1 = -2,5.

Vit (U = QV. Q khng l hm trng thi, U l hm trng thi vit (U = QV ng trong trng hp V=const, h khng sinh c ch.Cu hi. Pht biu nh lut Hess, ly v d minh ho? Pht biu v chng minh ba h qu ca nh lut Hess?

Ni dung nh lut: Hiu ng nhit ca phn ng ho hc ch ph thuc vo trng thi u ca cc cht tham gia v trng thi cui ca cc cht sn phm, m khng ph thuc vo cc giai on trung gian.

V d: T C2H2(k) iu ch C2H6(k) c th theo hai cch khc nhau:

Theo nh lut Hess: (H1 = (H2 + (H3

H qu 1.

Ni dung: Hiu ng nhit ca phn ng nghch bng tr hiu ng nhit ca phn ng thun. Chng minh: Xt mt h hai trng thi (I) v (II) qua bin i chu trnh:

(Ht

Chu trnh ny cho (Ht + (Hn = 0.

Do : (Ht = - (Hn

(HnV d: C2H4(k) + H2(k) C2H6(k) (H1 = -136,95 kJ

C2H6(k) C2H4(k) + H2(k) (H2 = 136,95 kJ

H qu 2.

Ni dung: Hiu ng nhit ca phn ng bng tng nhit sinh ca cc cht sn phm tr i tng nhit sinh ca cc cht phn ng.

Trong : Sinh nhit l hiu ng nhit ca qu trnh hnh thnh mt mol cht t cc n cht trng thi bn vng.

trng thi chun th nhit sinh gi l nhit sinh chun k hiu: (Ho298,s.

Nhit sinh ca n cht bng khng. Ch i vi nhng cht c nhiu dng th hnh th dng th hnh km bn mi c nhit sinh.

Chng minh: Qua bi ton: tnh hiu ng nhit ca phn ng sau

AB +CD = AC + BD

Bit sinh nhit ca cc cht AB, CD, AC, BD.

T chu trnh ta d dng nhn thy:

(HT = a(Hs(AC) + b(Hs(BD) - c(Hs(AB) - d(Hs(AC). (pcm)

H qu 3.

Ni dung: Hiu ng nhit ca phn ng bng tng nhit chy ca cc cht tham gia phn ng tr tng nhit chy ca cc cht sn phm.

Trong : Nhit chy l hiu ng nhit ca qu trnh t chy mt mol cht bng oxi phn t cho n khi to thnh cc oxit cao nht, bn.

Nh vy nhit chy ca O2 bng khng.

Biu thc ton: (H = (((Hc,tg - ((Hc,sp Chng minh: Da trn nh lut Hess v hai h qu 1 v 2 ca nh lut.

Xt phn ng:

3C2H2(k) C6H6(l)Da trn s thit lp s phn ng sau:

p dng nh lut Hess ta thy:

(Hpu + (H = 3(H( (Hpu = 3(H - (H

Cu hi. Pht biu v vit biu thc ton hc ca nguyn l II, p dng cho h c lp? T nu iu kin xt chiu din bin v gii hn ca qu trnh xy ra trong h c lp l g?

Ni dung: Khng th ch to c ng c vnh cu loi 2 (ng c c kh nng bin i ton b nhit thnh cng Kenvin Planck).

Biu thc: hay

Du bng xy ra khi qu trnh xy ra thun nghch vi Qtn.

Du > khi qu trnh bt thun nghch vi Qbtn.

- Nu dS > 0, hay (S > 0: Phn ng t xy ra.

- Nu dS = 0 hay (S = 0: Phn ng t trng thi cn bng.

Vi h c lp ta c: (Q = 0 hay Q = 0, theo ta c: dS((0, nh vy entropi ca h c lp ch c th tng ch khng gim.

Nu trong h xy ra mt qu trnh bt thun nghch (t din bin) no th dS < 0, hay (S < 0, S tng.

Nu trong h din ra cc qu trnh thun nghch (cn bng) th dS = 0, S t cc i.

Nh vy: entropi l o tnh khng thun nghch ca qu trnh xy ra trong h c lp, hay n l tiu chun nh gi chiu din bin ca cc qu trnh xy ra trong h c lp. Trong h c lp qu trnh t din bin theo chiu tng entropi.

Tiu chun ny ch p dng i vi h c lp, vi nhng h khng c lp (hay nhng phn khc nhau ca h c lp), vi nhng h khng c lp cc qu trnh vn c th t din ra theo chiu gim entropi.

Cu hi. Lp cng thc tnh (S ca qu trnh gin n ng nhit kh l tng? T cho bit v sao trong h c lp, kh l tng li t gin n t ni c p sut cao v ni c p sut thp?

* Xt n = 1 mol

Theo nguyn l 1 ta c: (U = Q + A

V T=const (U = 0 (V ni nng ca kh l tng ch ph thuc vo nhit )

Q = - A =

EMBED Equation.3 = = RTln

Chia hai v cho T:

Ta c: P1V1=RT=P2V2

* Nu n (mol)

* Trong h c lp: Kh gin n t V1 V2 , Ta c: V2 >V1 P1 >P2 ln> 0

EMBED Equation.3 Phn ng t xy ra trong h c lp Vy trong h c lp kh l tng t gin n t ni c p sut cao sang ni c p sut thp.

Cu hi. ngha hm G? iu kin cn bng, t din bin ca qu trnh?

ngha vt l ca th ng p G Trong cc qu trnh thun nghch ng p, ng nhit ta c:

(A = dG hay A = (G = (H - T(S

Nh vy trong cc qu trnh ng p ng nhit thun nghch, bin thin hm G bng cng hu ch (cc i) ca qu trnh.

Khi h hp th mt lng nhit (H trong qu trnh ng p ng nhit th ch mt phn ((G) l c th chuyn t do thnh cng, cn phn cn li (T(S) dng lm thay i hn lon ca h (entropi). Chnh v th m G cn gi l nng lng t do Gibbshay entanpi t do.

iu kin cn bng, t din bin ca qu trnh?

Trong trng hp h khng sinh cng c ch ((A = 0), trong iu kin ng p (P = const) ng nhit (T = const):

dG = 0 ng vi cc qu trnh thun nghch (cn bng)

dG < 0 ng vi cc qu trnh bt thun nghch (t din bin).

y chnh l iu kin cn bng v t din bin tng qut ca mt qu trnh trong iu kin P, T khng i. Trong thc t a phn cc phn ng ho hc din ra trong iu kin ng p ng nhit, nn cc iu kin ny c ngha rt quan trng khi kho st cc phn ng ho hc, y cng chnh l ngha quan trng nht ca th ng p ng nhit trong ho hc.

Cu hi. Nu nguyn tc tnh (G ca phn ng ho hc? Ti sao nhit khng th chuyn hon ton thnh cng?*Tnh G. V d c phn ng: aA + bB = eE + dD

Cch 1: GT,pu = HT - TST,puTrong

(ST,pu = e(SE + d(SD - a(SA - b(SB.

Cch 2:

Hay

Trong (Gs,T : th ng p to thnh ca mt cht nhit T, p sut P l bin thin th ng p ca qu trnh hnh thnh 1mol cht t cc n cht bn trong iu kin T, P khng i.

* Nhit khng th chuyn hon ton thnh cng v: A* = G = (H - T(S hay (H = (G + T(S

Khi h hp th mt lng nhit (H trong qu trnh ng p ng nhit th ch mt phn ((G) l c th chuyn t do thnh cng c ch A*; cn phn cn li (T(S) dng lm thay i hn lon ca h.Cu hi. Trnh by s ph thuc ca th ng p G vo p sut.

T dG = VdP SdT, trong iu kin ng nhit, T = const, ta c:

dG = VdP ( G(P2) = G(P1) +

* Vi cht lng, cht rn, trong nhng khong p sut khng qu ln ta coi V khng thay i khi ta thay i p sut: G(P2) = G(P1) + V(P2 P1), nhng p sut khng qu ln V(P2 P1)