2
VIN ĐIỆN TVIN THÔNG BMÔN ĐIỆN TVÀ KTHUT MÁY TÍNH ------------------------------- MÔN HC: KTHUT VI XHc k: 2 Năm hc: 2013-2014 BÀI TP VNHÀ S1 Hn np: Giảng đường 205 sáng th3: đầu bui hc ngày 18/3/2014 Giảng đường 205 sáng th4: đầu bui hc ngày 19/3/2014 Giảng đường D6-406 đầu bui hc ngày 18/3/2014 (np quá hn snhn đim 0) Bài 1 (10 đim) Biu din các sthp phân sau dưới dng sdu phy động có độ chính xác đơn: a. +7.5 b. -11.625 c. +115.75 Bài 2 (10 đim) Đổi các sdu phy động có độ chính xác đơn sau đây sang sthp phân a. 0 10000011 110000000000000000000000 b. 1 01111111 101100000000000000000000 Bài 3 (20 đim) Tìm trên Internet sơ đồ khi ca mt thiết bđin tcó sdng vi xlý. Xác định các thành phn ca hvi xlý trên sơ đồ khi đó. Bài 4 (20 đim) (Điền form và np bn in) Đặt 5 câu hi trc nghim cho các nội dung đã học tđầu kđến tun này. Mi câu hi 4 phương án trả lời trong đó có 1 đáp án đúng. Nhập các câu hi vào form tại địa ch: https://docs.google.com/spreadsheet/viewform?formkey=dFh3MkZacWVTa0tNS0JWcm 5QbF94bmc6MA Bài 5 (10 đim) Dch tđoan mã máy sau sang hợp ngbiết rằng đoạn mã máy được biu din bng shexa và các byte được sp xếp ttrái sang phi theo chiều tăng dần của địa chbnhca các ô nhchứa đoạn mã máy. 8B45128BA878568B1E Bài 6 (30 đim) Cho DS=1100H, SI=04CFH, DI=0002H, SS=1400H, CS=19AB, IP=0005, CX=1234H

HW1_13_14

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HW1_13_14

VIỆN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH

-------------------------------

MÔN HỌC: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ

Học kỳ: 2 Năm học: 2013-2014

BÀI TẬP VỀ NHÀ SỐ 1

Hạn nộp: Giảng đường 205 sáng thứ 3: đầu buổi học ngày 18/3/2014

Giảng đường 205 sáng thứ 4: đầu buổi học ngày 19/3/2014

Giảng đường D6-406 đầu buổi học ngày 18/3/2014

(nộp quá hạn sẽ nhận điểm 0)

Bài 1 (10 điểm)

Biểu diễn các số thập phân sau dưới dạng số dấu phẩy động có độ chính xác đơn:

a. +7.5

b. -11.625

c. +115.75

Bài 2 (10 điểm)

Đổi các số dấu phẩy động có độ chính xác đơn sau đây sang số thập phân

a. 0 10000011 110000000000000000000000

b. 1 01111111 101100000000000000000000

Bài 3 (20 điểm)

Tìm trên Internet sơ đồ khối của một thiết bị điện tử có sử dụng vi xử lý. Xác định các

thành phần của hệ vi xử lý trên sơ đồ khối đó.

Bài 4 (20 điểm) (Điền form và nộp bản in)

Đặt 5 câu hỏi trắc nghiệm cho các nội dung đã học từ đầu kỳ đến tuần này. Mỗi câu hỏi

có 4 phương án trả lời trong đó có 1 đáp án đúng. Nhập các câu hỏi vào form tại địa

chỉ:

https://docs.google.com/spreadsheet/viewform?formkey=dFh3MkZacWVTa0tNS0JWcm

5QbF94bmc6MA

Bài 5 (10 điểm)

Dịch từ đoan mã máy sau sang hợp ngữ biết rằng đoạn mã máy được biểu diễn bằng số

hexa và các byte được sắp xếp từ trái sang phải theo chiều tăng dần của địa chỉ bộ nhớ

của các ô nhớ chứa đoạn mã máy.

8B45128BA878568B1E

Bài 6 (30 điểm)

Cho DS=1100H, SI=04CFH, DI=0002H, SS=1400H, CS=19AB, IP=0005, CX=1234H

Page 2: HW1_13_14

Trình bày chi tiết hoạt động của bộ vi xử lý 8086 theo 3 bước thực hiện lệnh khi 8086

thực hiện lênh 898C0030 biết rằng lệnh này được lưu trữ tại địa chỉ bắt đầu bằng

19AB:0005:

-Chỉ rõ tại từng bước vi xử lý phát ra tín hiệu địa chỉ nào? Tín hiệu điều khiển

nào? Các thanh ghi nào được tác động và giá trị của chúng thay đổi thế nào? Ô

nhớ nào được truy cập? Nội dung của các ô nhớ thay đổi thế nào?