175
VIN HÀN LÂM KHOA HC XÃ HI VIT NAM HC VIN KHOA HC XÃ HI NGUYỄN ĐỨC ĐẠO ĐỐI CHIU THUT NGBÁO CHÍ ANH - VIT VÀ CHUYN DCH THUT NGBÁO CHÍ TING ANH SANG TING VIT LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC HÀ NI -2018

ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

VIỆN HÀN LÂM

KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN ĐỨC ĐẠO

ĐỐI CHIẾU

THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - VIỆT VÀ CHUYỂN DỊCH

THUẬT NGỮ BÁO CHÍ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

HÀ NỘI -2018

Page 2: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

VIỆN HÀN LÂM

KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN ĐỨC ĐẠO

ĐỐI CHIẾU

THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - VIỆT VÀ CHUYỂN DỊCH

THUẬT NGỮ BÁO CHÍ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT

Ngành: Ngôn ngữ học so sánh đối chiếu

Mã số: 9222024

LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÔN NGỮ HỌC

Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Văn Khang

HÀ NỘI -2018

Page 3: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

LỜI CAM ĐOAN

T i xi y g tr h ghi u ri g

t i C s iệu s g tr g u tru g th Nh g

kết u u tr g u h g ở ất k g

tr h kh họ

Tác giả luậnán

Nguyễn Đức Đạo

Page 4: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

LỜI CẢM ƠN

Lu ghi u si h (NCS) th hiệ tại Kh Ng g họ , Họ

việ Kh họ X hội, Việ H Kh họ X hội Việt N ới s h ớ g

ẫ GS TS Nguyễ Vă Kh g

NCS xi y tỏ ò g iết ơ s u sắ tới GS.TS.Nguyễ Vă Kh g

t t h hi sẻ kiế th v ki h ghiệ tr g qu tr h h ớ g ẫ NCS h

th h ội u g u g y h y

NCS xi h th h ả ơ B Gi , thầy gi Kh Ng g

họ Họ việ Kh họ X hội giúp ỡ v tạ iều kiệ ể NCS h th h

u

NCS xi h th h ả ơ Nh kh họ tr g v g i Họ việ

ó g góp hiều ý kiế quý u giúp NCS kịp thời ổ su g, h thiệ ội u g

u

NCS xi h th h ả ơ s hỗ tr , giúp ỡ hiệt t h từ h , tổ

h tạ iều kiệ giúp ỡ tr g qu tr h thu th p s iệu, t i iệu ph v h

í h ghi u

NCS xi h th h ả ơ gi h v ồ g ghiệp h g g ời u ở

ạ h, hỗ tr về ặt ti h thầ v hi sẻ h g ú khó khă tr g qu tr h họ

t p, ghi u

Một ầ , ghi u si h xi tr trọ g ả ơ !

Page 5: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1

Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN ........ 7

1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu .................................................................................. 7

1.1.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ ............................................................................... 7

1.1.2. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ báo chí ........................................................... 13

1.2. Cơ sở lí luận liên quan đến đề tài ............................................................................... 20

1.2.1. Một số vấn đề lí luận về thuật ngữ ........................................................................ 20

1.2.2. Một số vấn đề về báo chí và thuật ngữ báo chí .................................................... 36

1.2.3. Về ngôn ngữ học đối chiếu và nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ ...................... 53

1.2.4. Một số vấn đề về dịch thuật và dịch thuật ngữ báo chí......................................... 56

1.3. Tiểu kết chƣơng 1 ........................................................................................................ 61

Chƣơng 2. ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH- VIỆT ..................................... 62

2.1. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh – Việt về mặt cấu tạo ............................................. 62

2.1.1. Thành tố cấu tạo thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt .................................... 62

2.1.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh - Việt về số lượng và đặc điểm thành tố cấu tạo .. .65

2.1.3. Đối chiếu mô hình cấu tạo thuật ngữ báo chí Anh- Việt ............................................. 70

2.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh –Việt về mặt định danh ........................................ 83

2.2.1. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt xét

theo kiểu ngữ nghĩa của thuật ngữ .................................................................................. 83

2.2.2. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt xét

theo cách thức biểu thị của thuật ngữ .............................................................................. 83

2.3. Tiểu kết chƣơng 2 ..................................................................................................... 113

Chƣơng 3.CHUYỂN DỊCH THUẬT NGỮ BÁO CHÍ TIẾNG ANH SANG TIẾNG

VIỆT .................................................................................................................................. 115

3.1 . Khảo sát thực trạng về dịch thuật ngữ báo chí……………………………………… . 115

3.1.1.Giới hạn khảo sát .................................................................................................. 115

3.1.2. Cách thức khảo sát ................................................................................................ 116

3.1.3. Kết quả khảo sát .................................................................................................. 117

3.1.4. Thảo luận .............................................................................................................. 126

3.2. Đề xuất cách chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt ............... 131

3.2.1. Yêu cầu về dịch thuật ngữ báo chí ....................................................................... 131

3.2.2. Tương đương dịch thuật ngữ báo chí Anh - Việt và những đề xuất..................... 133

3.2.3. Các phương thức chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt ....... 137

3.3. Tiểu kết chƣơng 3 ..................................................................................................... 145

KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 147

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ

LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................................................ 151

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 152

Page 6: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

DANH MỤC VIẾT TẮT

BC Báo chí

ĐHKHXH&NV Đại họ Kh họ X hội v Nh vă

ĐHQG Đại họ Qu gi

H H Nội

KHXH Khoa họ x hội

Nxb Nh xuất ả

THCN Tru g họ Chuy ghiệp

TN Thu t g

TNBC Thu t g hí

T Th h t

Page 7: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Th g k thu t g hí tiế g A h v tiế g Việt ó ấu tạ th h t

ơ ..................................................................................................................67

Bảng 2.2: Bả g tổ g h p ph s g TN hí tiế g A h v tiế g việt

ó ấu tạ th h t ph .................................................................................68

Bảng 2.3: Th g k th h t ấu tạ thu t g hí tr g tiế g A h v tiế g Việt ....69

Bảng 2.4: Th g k h h ấu tạ TN hí tiế g A h v tiế g Việt ..............80

Bảng 2.5: Thu t g hí A h –Việt khả s t thuộ 05 phạ trù ti u iểu

g h hí ............................................................................................85

Bảng 2.6: Thu t g hí A h – Việt thuộ ơ vị ị h h ph i si h ................86

Bảng 2.7: M h h ị h h thu t g hí A h – Việt hỉ h thể h ạt

ộ g hí và công chúng báo chí ........................................................... 105

Bảng 2.8: M h h ị h h thu t g hí A h – Việt hỉ guy iệu hi

tiết ấu th h sả phẩ báo chí .................................................................. 106

Bảng 2.9: M h h ị h h thu t g hí A h–Việt hỉ sả phẩ hí 107

Bảng 2.10: M h h ị h h thu t g hí A h – Việt hỉ h ạt ộ g hí ... 108

Bảng 2.11. M h h ị h h thu t g hí A h – Việt hỉ ph ơ g tiệ -

kỹ thu t tr g h ạt ộ g áo chí ................................................................. 109

Bảng 2.12. Bả g tổ g h p ặ tr g họ ể ị h h 5 phạ trù

thu t g hí ......................................................................................... 111

Bảng 3.1: C ph ơ g th ị h thu t g báo chí tiế g Anh s g tiế g Việt

c s d ng trong từ iể i chiếu .......................................................... 119

Page 8: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lí do chọn đề tài

Hiệ nay, quá trình hội h p qu tế Việt Nam trên ọi ĩ h v g

iễ ra ngày ột sôi ộ g, ặ iệt là trong ĩ h v báo chí, ột trong h g ĩ h

v quan trọ g và có tác ộ g rất ớ i với s phát triể xã hội Khi xã hội

càng phát triể thì báo chí càng trở nên có tầ ả h h ở g sâu rộ g hơ và iều ó

càng òi hỏi cao hơ về tính chuyên ghiệp và h p tác qu tế Báo chí giờ y

không hỉ ơ thuầ là ột ại hình h ạt ộ g truyên thông mà còn trở thành ột

ngành khoa họ về báo chí. Trong ó, thu t g báo chí (TNBC) là ột phầ quan

trọ g ngành khoa họ về báo chí, nó không hỉ là công quá trình h

th và t duy khoa họ , mà còn giúp tiếp h và phổ iế các tri th trong ĩ h

v báo chí truyề thông và các ĩ h v chuyên môn khác, ph v s phát triể

ất ớ trong quá trình hội h p qu tế

Cũ g h thu t g các ngành khoa họ khác, TNBC có vai trò ặ iệt

quan trọ g trong s phát triể khoa họ ỗi qu gia, ó là h g từ g iểu

thị khái iệ , phạ trù ú kết, tích h p từ trong h ạt ộ g ngành này

và luôn là ả g ề tài hấp ẫ i với các nhà nghiên u trong và ngoài ớ

Chính vì v y, việ nghiên u chuyên sâu về TNBC trở nên hết s ầ thiết

Ở Việt Nam trong ấy ă trở ại y, các nghiên u chuyên sâu về thu t

g trên ph ơ g iệ lí u và g g xuất hiệ ngày càng hiều, ạ g và

phong phú. Tuy nhiên, các nghiên u h yếu vẫ là việ biên s ạn từ iể thu t

g các chuyên ngành, trong ó có TNBC. Theo khả sát, ở Việt Nam hiệ nay ới

hỉ có ột u từ iể TNBC tiế g Việt và hai u từ iể thu t g i hiếu

ngành báo chí, t p trung h yếu vào giải thích và i hiếu các TNBC Anh –

Nga - Việt Nh g nghiên u về TNBC trên ph ơ g iệ lí u còn rất hạ hế,

hất là nghiên u theo h ớ g i hiếu: h có công trình nào nghiên u về i

hiếu TNBC tiế g Anh với tiế g Việt và cách huyể ị h TNBC tiế g Anh sang

tiế g Việt theo cách hiểu i hiếu huyể ị h

Với lí do ó, ề tài “Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh - Việt và chuyển dịch

thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt” họ làm ề tài nghiên u

u án.

Page 9: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

2

2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu

2.1. Mục đích nghiên cứu

Th g qu việ khả s t hệ TNBC tiế g A h v tiế g Việt, the h ớ g i

hiếu Anh – Việt, í h u là s g tỏ các ặ iể về ặt ấu tạ

v ị h h hệ th g TNBC trong hai ngôn g và cách huyể ị h TNBC

tiế g Anh sang tiế g Việt Từ ó, u án ề xuất ột s ph ơ g h ớ g thể ể

x y g, huẩ hó TNBC tiế g Việt, góp phầ nâng cao hiệu quả h ạt ộ g báo

chí và việ tạ chuyên ngành báo chí – truyề thông ở Việt Nam.

2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu

Để th hiện í h trên, u án xác ị h các hiệ v nghiên u thể

h sau:

- Tổ g quan tình hình nghiên u về thu t g và TNBC trên thế giới và ở Việt

Nam, x p ơ sở í u h việ ghi u u án.

- Ph tí h, i hiếu ặ iể ấu tạ TNBC trong tiế g Anh và tiế g Việt;

X ị h ại h h kết h p th h t ể tạ th h TNBC phổ iế hất ở

từ g ngôn g , hỉ ra s gi g nhau và khác nhau mô hình ấu tạ TNBC trong

hai ngôn g

- Đ i hiếu ặ iể ị h danh theo các ph ơ g iệ : kiểu g ghĩ và cách

th iểu thị TNBC tiế g Anh với tiế g Việt ể hỉ ra s t ơ g ồ g và khác

iệt gi hai ngôn g .

- Khả sát cách huyể ị h TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt và ề xuất cách

huyể ị h phù h p TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt, theo h ớ g huẩ hóa

tiế g Việt

3. Đối tƣợng, phạm vi và nguồn tƣ liệu nghiên cứu

3.1. Đối tượng nghiên cứu

Đ i t g ghi u u hệ th g TNBC tiế g A h v tiế g Việt,

t thu t g iểu ạt kh i iệ s g tr g ĩ h v hí

3.2. Phạm vi nghiên cứu

Phạ vi nghiên u u án hỉ giới hạ ở việ khả sát các TNBC tiế g

Anh và tiế g Việt hiệ g s g trong ĩ h v báo chí, h yếu trong

u từ iể : Từ điển thuật ngữ báo chí-xuất bản Anh-Nga-Việt, Quang Đạ -

Nguyễ Khắ Vă -Lê Thanh H ơ g-Nguyễ Trí Dũ g biên s ạ , Nxb Thông tin-

Page 10: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

3

truyề thông, Hà Nội, 2010. Ng iệu phân tích u án ũ g bao gồ ột s

thu t g huyể ị h Anh – Việt trong các giáo trình, sách chuyên khả dùng cho

sinh viên chuyên ngành báo chí, các bài viết từ tạp chí “Người làm báo” của Hội

Nhà báo Việt Nam. Tuy vậy, vì ĩ h v báo chí rất rộ g ớ nên u án ũ g h

yếu ừ g ại ở việ khả sát các TNBC liên quan ế các loại hình báo chí, mà u

án chia thành 5 phạ trù tiêu iểu ngành báo chí gồ : (1) chủ thể trực tiếp hoạt

động báo chí và công chúng báo chí, (2)sản phẩm báo chí; (3)nguyên liệu chi tiết

cấu thành sản phẩm báo chí, (4) phương tiện kỹ thuật trong hoạt động báo chí và

(5) hoạt động báo chí.

3.3. Nguồn tư liệu

Khi tiế hành thu th p t iệu, tiêu u án là gắ g thu th p t ơ g

i ầy các TNBC trong phạ vi nghiên u và hiệ g s g trong

ngành báo chí hằ rút ra h g h xét, ánh giá chính xác và khách quan

về các ặ iể TNBC tiế g Anh và tiế g Việt Vì v y, ể họ các TNBC

làm t iệu nghiên u, u án phải vào hiều guồ khác nhau và tr ớ hết là

các TNBC khai thác, họ ọ từ u từ iể TNBC xuất ản gầ y hất:

Từ điển thuật ngữ báo chí-xuất bản Anh-Nga-Việt, Quang Đạ -Nguyễ Khắ Vă -

Lê Thanh H ơ g-Nguyễ Trí Dũ g biên s ạ , Nxb Thông tin-truyề thông, Hà

Nội, 2010. Ng iệu rút ra hỉ là thu t g t ơ g g i ị h Anh – Việt ( ỏ qua

tiế g Nga), mà không là t ơ g g giải thích, ị h ghĩ , iễ giải khái iệ trong

tiế g Việt; và ếu t ơ g g hiều iế thể ị h thì họ iế thể th hất ể phân

tích i ị h

Tuy nhiên, s g TNBC tiế g Anh và tiế g Việt trong u từ iể này

còn khiêm t , h phả ánh s phong phú v TNBC có trong th tế

hiệ nay và h p h t các thu t g ới xuất hiệ Vì v y, ngoài ột s thu t

g tích h p trong u từ iể này, u án phải vào ột guồ g iệu

khác ó là các giáo trình, sách chuyên khả dùng cho sinh viên chuyên ngành báo

chí tại Họ việ báo chí và Tuyên truyề , tr ờ g Đại họ Khoa họ – Xã hội &

Nhân vă và tr ờ g Cao ẳ g Phát thanh –Truyề hình I, gồ : Cơ sở lí luận báo

chí truyền thông (2004), Cơ sở lí luận báo chí (2012), Ngôn ngữ báo chí (2010),

Báo phát thanh (2002), Giáo trình báo chí truyền hình (2011), Tác phẩm báo chí

(2006), Các thể loại báo chí truyền thông (2016). [Xem “Nguồ t iệu” ở phầ ph

Page 11: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

4

u án] và các bài viết từ tạp chí “Người làm báo” a Hội Nhà báo Việt

Nam, và coi y là guồ g iệu ầ ổ sung u án.

Nh v y, với phạ vi thu th p t iệu u án h trên, u án thu th p

1868 TNBC tiếng Anh và 1868 TNBC tiếng Việt t ơ g g thuộ 05 phạ trù

tiêu iểu ngành báo chí liên quan tới các thể loại báo chí làm t iệu nghiên

u Các TNBC tiế g Việt họ t ơ g g với các TNBC tiế g Anh trên

ơ sở: Đ i với các thu t g có hiều ồ g ghĩ , thu t g t ơ g ơ g ầu tiên

họ , i với các TNBC tiế g Anh có hiều hơ ột thu t g ( iế thể)

t ơ g ơ g trong tiế g Việt thì hỉ họ iế thể th hất.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu

Để giải quyết các hiệ v ặt ra, u án h yếu s g ột s thao tác và

ph ơ g pháp thông th ờ g ngôn g họ sau:

4.1. Phương pháp miêu tả

Ph ơ g pháp này s g ể miêu tả ặ iể ấu tạ , ặ iể ị h

danh ũ g h các vấ ề liên quan ế việ huyể ị h TNBC tiế g Anh sang

tiế g Việt

4.2. Phân tích thành tố định danh trực tiếp

Ph ơ g pháp này áp g ể phân tích ấu tạ thành g theo thành t

ị h danh tr tiếp hằ xác ị h các yếu t tạ nên thu t g h ơ vị ị h

danh. Từ ó tìm ra các nguyên tắ ơ sở tạ thành TNBC trong tiế g Anh và tiế g

Việt, xác ị h các mô hình và các quy tắ ấu tạ TNBC ũ g h cách th và

í h ị h thu t g ở ngôn g guồ ra ngôn g í h theo cách i hiếu

huyể ị h

4.3. Phương pháp so sánh - đối chiếu

Ph ơ g pháp so sánh - i hiếu s g ể hỉ ra h g iể t ơ g

ồ g và khác iệt gi hệ TNBC tiế g Anh và tiế g Việt về ph ơ g iệ ặ iể

ấu tạ và ặ iể ị h danh, trên ơ sở ấy tiế g Anh là ngôn g ơ sở, còn

tiế g Việt là ngôn g i hiếu, ể từ ó i ế các h xét, ề xuất về cách th

huyể ị h TNBC từ tiế g Anh sang tiế g Việt

4.4. Thủ pháp thống kê định lượng

Th pháp y s g ể x ị h s g, tầ s xuất hiệ ũ g h tỉ

ệ phầ tră ph ơ g th tạ th h thu t g , h h ị h h thu t

Page 12: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

5

g C kết quả th g k sẽ tổ g h p ại ới h h th ả g iểu giúp

h h u g rõ hơ ét ặ tr g ơ ả về ấu tạ , ấu trú g g TNBC

tiế g A h v tiế g Việt tr h iệ s s h, i hiếu

4.5. Thủ pháp đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ

Th ph p y s g ể i hiếu TNBC tiếng Anh với TNBC tiế g

Việt, hằ t r ơ vị t ơ g g v ơ vị ất t ơ g g, ũ g h h g

iể gi g h u v kh h u gi TNBC tiế g A h v tiế g Việt Điều y ơ

sở h việ huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt ả ả hí h x , khoa

họ , h p í v tiết kiệ .

5. Những đóng góp của luận án

Lu án nghiên u ột cách hệ th g, chuyên sâu về i hiếu TNBC tiế g

Anh với TNBC tiế g Việt trên ph ơ g iệ ặ iể ấu tạ , ph ơ g th ị h

danh và cách huyể ị h TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt

6. Ý nghĩa lí luận và thực tiễn của luận án

Tr ớ hết, kết quả ghi u u sẽ ột ó g góp về ặt lí u

và th tiễ liên quan t thiết gi liên ngành ngôn g họ và báo chí họ , là ơ

sở khoa họ , khách quan ể ề xuất s a họ , huẩ hóa và phát triể hệ TNBC

tiế g Việt nói riêng ũ g h s ph t triể g h hí Việt N ói hu g.

B ạ h ó, kết quả phân tích i hiếu về ấu tạ và ị h danh hệ TNBC

tiế g Anh với tiế g Việt và kết quả khả sát cách huyể ị h TNBC tiế g Anh

sang tiế g Việt hiệ nay, h phép ề xuất các ph ơ g th huyể ị h TNBC

tiế g Anh sang tiế g Việt phù h p hất; là ơ sở khoa họ ể biên s ạ từ iể

TNBC Anh - Việt, biên s ạ giáo trình ngành báo chí; góp phầ nâng cao hiệu quả,

chất g ạy và họ môn tiế g Anh chuyên ngành tại các tr ờ g tạ ngành

báo chí truyề thông.

Ngoài ra, kết quả nghiên u u án còn là tài iệu tham khả h u ích cho

các cá nhân, tổ h tham gia h ạt ộ g báo chí – truyề thông.

7. Bố cục của luận án

Lu g i phầ Mở ầu, Kết u , T i iệu th khả v Ph có 3

h ơ g với ội u g thể h s u:

Page 13: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

6

Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lí luận

Tr g h ơ g y, u tr h y tổ g qu t h h h ghi u thu t g

nói chung, TNBC tiế g A h v tiế g Việt nói riêng, ặ iệt phạ vi i hi u

huyể ị h A h – Việt tr thế giới ũ g h ở Việt N Từ ó, r h g h

xét ể x y g ị h h ớ g ghi u h u Đồ g thời, u ũ g r ơ

sở í u i qu ế ghi u u , với h g ội u g hí h s u:

- Kh i iệ v vấ ề i qu ế thu t g , TNBC, ặ iể

chí, TNBC tiế g A h v tiế g Việt, huyể ị h TNBC A h – Việt

- Một s vấ ề về ghi u i hiếu các g g và i hiếu TNBC

Anh-Việt

- Một s vấ ề về ị h thu t v ị h TNBC tiế g Anh s g tiế g Việt

Chƣơng 2: Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh- Việt

Ch ơ g y, u ấy TNBC tiế g A h ơ sở ể i hiếu với TNBC

tiế g Việt v thế sẽ t p tru g v i u tả thu t g tiế g A h v từ ó i hiếu với

TNBC tiế g Việt C thể t p tru g v 2 ội u g ớ : Đối chiếu thuật ngữ báo chí

Anh –Việt về mặt cấu tạo và Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh –Việt về mặt định

danh. Th g qu i hiếu, hỉ r h g ặ iể gi g h u v kh h u gi

TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt

Chƣơng 3: Chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt

Tr g h ơ g y, u sẽ khả s t th trạ g về việ ị h TNBC tiế g

A h s g tiế g Việt hiệ y Tr ơ sở ó, ề xuất ph ơ g th huyể ị h

TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệu quả hất

Page 14: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

7

Chƣơng 1

TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN

Ch ơ g y t p tru g v việ trình bày tổ g qu t h h h ghi u ột

s vấ ề i qu ế u gồ : tổ g qu t h h h ghi u thu t g

tr thế giới ũ g h ở Việt N , t h h h ghi u TNBC tiế g A h v

TNBC tiế g Việt, iể u ột s vấ ề í thuyết qu trọ g về thu t g v

TNBC ũ g h vấ ề í u về ị h thu t, về i hiếu g g v i hiếu

thu t g ể tiề ề í u h t ộ ghi u

1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu

1.1.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ

1.1.1.1. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ trên thế giới

Nh iết, thu t g họ không phải là ột ĩ h v nghiên u ới mà có

thể nói có ả ột ề dày. Nói ế thu t g g ời ta th ờ g hắ ế tên tuổi ột

s nhà thu t g họ ổi tiế g Âu – Mỹ h Wüster (Áo), Boulanger (Anh), Flood,

Brown (Mỹ), Thorsten Trippel, Sager (Mỹ).v.v. hay ột s là nhà ngôn g họ

Liên Xô tr ớ y và Nga hiệ nay tiêu iểu h Lotte, Reformatski, Bodagov,

Superanskaja, Podolskaja, Vasileva, Leichik.v.v.

Ng y từ thế kỉ XVIII, xuất hiệ g tr h ghi u về thu t g , h :

ghi u tr g ĩ h v hó họ L v isier v Berth et; ghi u

tr g th v t họ v si h v t họ Li e B ớ s g thế kỉ XIX, với s gi tă g

tí h hất qu tế kh họ , thu t g trở th h ề t i hí h th hiều hội ghị

kh họ chuyên ngành: Hội ghị h th v t họ ă 1867; Hội ghị a

h si h v t họ ă 1889 và Hội ghị h hó họ ă 1892

Nếu h ở thế kỷ XVIII và XIX, h kh họ h g g ời i ầu tr g

ĩ h v thu t g th thế kỷ XX thời k kỹ s v h kỹ thu t Công

trình ghi u Wuster (1898 – 1977) v th p i 1930 h ấu s r ời

thu t g họ hiệ ại. Wuster là ột ại iệ ti u iểu Tr ờ g ph i thu t

g họ Á , g ời tạ p r h g ơ sở ý thuyết ầu ti h hệ th g thu t

g họ hiệ ại; L tte (1889 – 1950), iể h h h Tr ờ g ph i thu t g họ X -

Viết; S usure (1857-1913), h ghi u ổi tiế g g ời Th y Sỹ, g ời ó v i

trò rất ớ tr g việ hỉ r ả hất hệ th g g g ; Drese ( g ời Ng ),

ó h g ghi u huy s u về hệ thu t g tr ph ơ g iệ huẩ hó thu t

g h y H str ( g ời A h), ột tr g h g h ghi u ầu ti k u gọi

Page 15: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

8

th h p ột tổ h qu tế ể giải quyết h g vấ ề về hệ th g thu t g v v

Theo Cabré [139, tr.5-6], thu t g họ hiệ ại có 4 gi i ạ ph t triể ơ

ả : Gi i ạ h h th h -the origins (1930 – 1960); Gi i ạ x p huy

g h, ĩ h v - the structuring of the field (1960 - 1975); Gi i ạ ù g ổ - the

boom (1975 - 1985) và Gi i ạ ở rộ g – the exp si (1985 ế y).

Gi i ạ h h th h (1930 - 1960) gi i ạ sơ khởi việ ph t triể

ghi u thu t g với việ x p ph ơ g ph p tr g việ h h th h hệ

th g thu t g C i viết g tí h ý thuyết ầu ti Wuster (1898 –

1977 và Lotte (1889 – 1950) xuất hiệ tr g gi i ạ y

Gi i ạ ph t triể th h i gi i ạ x p huy g h, ĩ h v

(1960 - 1975), g hú ý hất về thu t g họ tr g gi i ạ y ắt guồ từ s

ph t triể y vi tí h ó ộ hớ u g g ớ v kỹ thu t thu th p v u

tr t iệu Đồ g thời g h g iệu ầu ti ũ g xuất hiệ v g việ iều

ph i tr ấp ộ qu tế guy tắ g việ x ý thu t g họ ũ g ắt

ầu, tr g gi i ạ y ờ g h ớ g tiếp ầu ti ũ g r hằ

huẩ hó thu t g họ tr g g g

Gi i ạ ph t triể th gi i ạ ù g ổ (1975 – 1985), ớ g ặt

qu trọ g tr g gi i ạ y s gi tă g hí h s h h ạ h ị h g g

v thu t g họ iể h h hí h s h g g ở Li X v Isr e Tầ

qu trọ g thu t g họ tr g g uộ x y g g g trở rõ

ràng trong giai ạ y

Tr g gi i ạ ở rộ g (1985 ế y) kh họ g ghệ y tí h ột

tr g h g xu g qu trọ g hất g ằ g s u h g th y ổi tr g thu t

g họ , ột s i viết ti u iểu về thu t g tr g gi i ạ y h : Manual of

Terminography Cluver, A. D. de V. comp. (1989), Anatomical Terms and Their

Derivation Lis wski Peter, Ox r v Ch r es (2007); Terminologia

Histologica – International Terms for Human Cytology and Histology

Federative Committee on Anatomical Terminology (2008); Teaching and learning

terminology: New strategy and methods Alcina (2009),.v.v.

Cũ g the Cabré [139, tr 7], hiều g tr h ghi u về thu t g

th hiệ ởi họ giả g ời Á , X -viết v Cze h tr g th p i 1930 ột

h ồ g thời h g ộ p với h u, y ơ sở h s khởi ầu thu t g

họ the h gọi họ giả Á v về ặt ý thuyết, hí h h g g tr h

ghi u y h h th h tr ờ g ph i thu t g họ : Tr ờ g ph i

Page 16: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

9

Áo, Tr ờ g ph i X -viết v Tr ờ g ph i Cze h, tr ờ g ph i y t ơ g g với

ờ g h ớ g tiếp khác nhau với thu t g :

- H ớ g tiếp th hất Á , h rằ g thu t g họ ột ộ kh

họ i g h h g ột th thể ộ p tr g việ hỗ tr , ph v h ộ

kh họ v kỹ thu t kh

- H ớ g tiếp th h i X viết, t p tru g v ội u g triết họ , qu

t tr ớ hết ế s ph ại g tí h -gi hệ th g qu iệ v tí h

tổ h tri th

- H ớ g tiếp th Cze h t p tru g v ội u g g g họ , h

h thu t g họ h ột ấu phầ hỏ v từ v g g g v h h

g g ặ iệt h h g tiểu hệ th g g g ói hu g

Tó ại, thu t g họ gắ kết hặt hẽ với huy g h hẹp, huy

iệt v kh g phải í h t ó H ạt ộ g thu t g họ ũ g kh g phải

việ u g ấp ột h ơ giả t i iệu u tr về h g ạt h g qu iệ

với h x g t ơ g g với hú g Thu t g họ ể ph v h kh

họ , g ghệ v h ạt ộ g gi tiếp, truyề th g, ó phải h ạt ộ g tr g h g

phạ vi ph v h ộ kh họ kh Chí h v v y, ác chuyên gia về

từ g chuyên ngành kh họ , h thu t g họ ói hu g và ặ iệt các

h thu t g họ g g phải ù g việ với h u ể ghi u huy s u

về hệ thu t g từ g huy g h thể Tr ơ sở kết quả ghi u

này, qu iệ về thu t g h từ g ĩ h v ri g sẽ thiết p và

huẩ hó .

1.1.1.2. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ ở Việt Nam

S với hiều ớ kh tr thế giới, thu t g kh họ tiế g Việt xuất hiệ

uộ hơ h g ặ iể ị h s - x hội Với s ph t triể kh g gừ g

kh họ , thu t g i ột ội u g qu trọ g Việt g họ Trải qu

thời k v ặ iệt ở ả h i iề N , Bắ tr g gi i ạ Việt N h th g

hất, t gọi thuật ngữ gọi ới h g i t kh h u h : chuyên danh,

danh từ khoa học, danh từ chuyên khoa, danh từ chuyên môn, thuật ngữ, thuật ngữ

khoa học.v.v. Ch ế y hầu h t giả th ờ g s g h gọi thuật ngữ.

Đầu thế kỉ XX, ắt ầu xuất hiệ ột v i i viết về thu t g h g ũ g hỉ hạ

hế tr g ột v i ĩ h v rất hẹp Tr g s ghi u gi i ạ y t

giả: D ơ g Quả g H , Hoàng Xuân Hãn,…, g hú ý hất g tr h kh

họ H g Xu H (Danh từ khoa học xuất ả ă 1942), với gầ 6000 h

Page 17: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

10

từ kh họ . Trong công trình này, ông về ặ iể h từ kh họ v

u 8 y u ầu khi ặt ột h từ kh họ ới, h ó tr g tiế g Việt Đồ g

thời, ph ơ g ph p ể ặt h từ kh họ tr g ó ó th khả ế h

ớ h Tru g Qu , Nh t.v.v ũ g t giả ề p ế .

Với g tr h y, ầ ầu ti vấ ề x y g thu t g kh họ xe xét

ột h t ơ g i ó hệ th g Qu iể H g Xu H h gi

“tuy còn có những hạn chế về mặt lịch sử nhưng đã ghi dấu ấn quan trọng trong việc

biên soạn, nghiên cứu thuật ngữ tiếng Việt” [43, tr 26].

S u H g Xu H , h g t tuổi iết ế với g tr h ghi

u tr g ĩ h v ý thuyết về thu t g : Đỗ H u Ch u (1962), Nguyễ Vă Tu

(1968), L u V Lă g (1979), L Khả Kế (1979), H g Vă H h (1983), Đ i

Xuân Ninh (1986), Lê Quang Thiêm (1989), Nguyễ Thiệ Gi p (2003),... Ở iề

N , ti u iểu ó L Vă Thới, Vũ Vă Mẫu,… Nh hu g, h ghi u về

thu t g ở Việt N thời k y t p tru g giải quyết vấ ề về ị h ghĩ

thu t g , vị trí thu t g tr g g g , ặ iể thu t g , ờ g h h

th h thu t g , vấ ề huẩ hó thu t g tiế g Việt v v Dù rằ g qu iể

họ với vấ ề tr kh ạ g h g xét về tổ g thể họ ều ít hiều hịu

ả h h ở g ột tr g tr ờ g ph i ớ : h ặ tr ờ g ph i X Viết, h ặ

tr ờ g ph i Cze h, h ặ tr ờ g ph i Á , ặ iệt tr ờ g ph i X Viết

Ch ế thời gi gầ y, việ ghi u về thu t g tr g tiế g Việt tr

h iệ ý thuyết ó h g th h t u g kể với h g g tr h mang tính

hất tổ g kết v ph t triể s u hơ Nguyễ Nh Ý (1992), Nguyễ Vă Kh g

(2000), Nguyễ Đ Tồ (2010), H Qu g Nă g (2010).v.v. C thể, ă 1992,

Nguyễ Nh Ý ó i “Về phương thức cấu tạo thuật ngữ trong một số công trình

xuất bản tại Việt Nam thời kì 1954 – 1975” trên tạp hí Kh họ X hội (s 14).

Nă 2000, Nguyễ Vă Kh g ó ghi u s u hơ về vấ ề “Chuẩn hóa thuật

ngữ nhìn từ bối cảnh xã hội” v về “Những vấn đề đặt ra đối với việc xử lí từ

ngữ nước ngoài trong tiếng Việt” [57] [58]. C g tr h t hiểu về ghi u thu t

g ở Cộ g hò i g Ng Nguyễ Vă L i, ở Cộ g hò i g Đ

L Thị Lệ Th h.

Đặ iệt, theo thời gi ột ạt u tiế sĩ với ề t i ghi u

huy s u về thu t g ở ột ĩ h v thể ti u iểu h :

- Về lĩnh vực khoa học xã hội: M i Thị L (2012), Đặc điểm cấu tạo và ngữ

nghĩa thuật ngữ luật sở hữu trí tuệ tiếng Việt; Lê Thanh Hà (2014), Đối chiếu thuật ngữ

Page 18: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

11

du lịch Việt-Anh; Qu h Thị Gấ (2015), Nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng Việt.v.v.

- Về lĩnh vực khoa học tự nhiên- kỹ thuật: Nguyễ Thị Ki Th h (2005), Khảo

sát hệ thuật ngữ tin học - viễn thông tiếng Việt; Vũ Thị Thu Huyề (2013), Thuật ngữ

Khoa học kĩ thuật xây dựng trong tiếng Việt; Ngô Phi Hùng (2014), Nghiên cứu các

phương thức cấu tạo hệ thuật ngữ khoa học tự nhiên tiếng Việt (trên tư liệu thuật

ngữ Toán - Cơ – Tin học, Vật lý); D ơ g Thị Thùy M i (2018), Đối chiếu thuật

ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên ngành kĩ thuật điện v v…

- Về lĩnh vực kinh tế: Nguyễ Thị Bí h H (2000), So sánh cách cấu tạo thuật

ngữ thương mại trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại; Đỗ Thị Thu Ng (2018),

Khảo sát đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ tài chính Anh - Việt (trên văn bản chuyên

ngành tài chính);…

- Về lĩnh vực an ninh-quốc phòng: Vũ Qu g H (1991), Hệ thuật ngữ quân

sự tiếng Việt, đặc điểm cấu tạo thuật ngữ quân sự; Nguyễ Thị Bí h H ờ g (2014),

Cách dịch thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành cảnh sát;; Nguyễ Qu g Hù g

(2016), Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa hệ thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt;

Khổ g Mi h H g Việt (2017), Thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt và tương

đương dịch thuật của chúng trong tiếng Anh;

- Về lĩnh vực y học: V ơ g Thị Thu Mi h (2005), Khảo sát thuật ngữ y học tiếng

Anh và cách phiên chuyển của chúng sang tiếng Việt; Phí Thị Việt H (2017), Đối chiếu

thuật ngữ phụ sản trong tiếng Anh và tiếng Việt; Nguyễ Thị H i (2018), Nghiên cứu

thuật ngữ chỉ bệnh trong tiếng Anh và cách chuyển dịch sang tiếng Việt.v.v.

Nh ột h tổ g thể, ó thể h thấy, việ ghi u thu t g ở Việt

N h yếu hằ giải quyết h g vấ ề th tế tr g x hội: h ặt thu t

g , ti u huẩ thu t g , i hiếu thu t g , v y thu t g ớ g i

h thế , huẩ hó thu t g v v Tr g ó, ghi u về thu t g h

yếu t p tru g v ột s h ớ g hí h h s u:

Thứ nhất, ghi u ờ g h h th h v ph t triể thu t g tiế g

Việt Ti u iểu ghi u H g Vă H h (1983), Về sự hình thành và

phát triển thuật ngữ tiếng Việt Tr g ghi u y t giả h rằ g thu t g

tr g tiế g Việt, ũ g h tr g g g ph t triể kh h h th h hờ

ờ g ơ ả : 1) thu t g h từ g th g th ờ g; 2) ấu tạ h g thu t

g t ơ g g với thu t g ớ g i ằ g ph ơ g th phỏ g v 3)

nguy h g thu t g ớ g i ù g với h g ý giải hi tiết h ờ g

hình thành h g thu t g y

Page 19: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

12

Thứ hai, ghi u ặ iể thu t g tiế g Việt, tr g ó hú trọ g v

ặ iể ấu tạ v ặ iể ị h h thu t g Đ y h ớ g ghi u

h ạ ể t r ặ iể về ấu tạ ũ g h ặ iể ị h h thu t g

tiế g Việt Ti u iểu h h ớ g ghi u y ghi u : Vũ Qu g H

(1991) về Hệ thuật ngữ quân sự tiếng Việt: Đặc điểm và cấu tạo thuật ngữ; Mai

Thị L (2012) về Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa thuật ngữ luật sở hữu trí tuệ

tiếng Việt; Vũ Thị Thu Huyề (2013) về thuật ngữ Khoa học kĩ thuật xây dựng

trong tiếng Việt; Ngô Phi Hùng (2014), Nghiên cứu các phương thức cấu tạo hệ

thuật ngữ khoa học tự nhiên tiếng Việt (trên tư liệu thuật ngữ Toán - Cơ – Tin học,

Vật lý); Qu h Thị Gấ (2015) về Nghiên cứu TNBC tiếng Việt, Nghiên cứu thuật

ngữ báo chí tiếng Việt; Nguyễ Qu g Hù g (2016) về Đặc điểm cấu tạo và ngữ

nghĩa hệ thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt;.v.v…

Thứ ba, ghi u the h ớ g i hiếu: Đ i hiếu thu t g ớ g i với

thu t g tiế g Việt về ph ơ g iệ ặ iể ấu tạ v ị h h ể t r s

gi g h u v kh h u gi hú g C ghi u th ờ g x p h s h

thành t ấu tạ thu t g v h s h phạ trù, ặ tr g họ ể ị h

h thu t g trong các ĩ h v chuyên ngành thể t giả họ ghi u

trong tiế g Việt v h s h t ơ g g ở g g i hiếu, s u ó s s h

hỉ s th g k v x ị h hệ s t ơ g qu gi h i h s h thu t g

h i g g Tr ơ sở ph tí h, h gi h v y, h h ấu tạ và

h h ị h h thu t g thiết p Ti u iểu h ghi u i

hiếu thu t g tiế g Nh t với tiế g Việt Nguyễ Thị Bí h H (2000), So sánh

cách cấu tạo thuật ngữ thương mại trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại; Phí Thị

Việt H (2017), Đối chiếu thuật ngữ phụ sản trong tiếng Anh và tiếng Việt; D ơ g

Thị Thùy M i (2018), Đối chiếu thuật ngữ trong tiếng Anh – tiếng Việt chuyên

ngành kĩ thuật điện.v.v…

Thứ tư, ghi u huẩ hó thu t g tiế g Việt Đ y h ớ g ghi u

góp phầ v ả vệ v ph t triể tiế g Việt Đó ghi u t giả

h L Khả Kế (1979), Vấn đề thống nhất và chuẩn hóa thuật ngữ khoa học tiếng

Việt; Hồ g D (1979), Tham luận về chuẩn hóa thuật ngữ khoa học; H g Tuệ

(1979), Một số vấn đề về chuẩn hóa ngôn ngữ; Nguyễ Vă Kh g (2000), Chuẩn

hóa thuật ngữ nhìn từ bối cảnh xã hội; H Qu g Nă g (2012), Thuật ngữ học,

những vấn đề lí luận và thực tiễn; Nguyễ Đ Tồ (2013), Quan điểm mới về

chuẩn ngôn ngữ và chuẩn hóa thuật ngữ.v.v.

Page 20: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

13

Thứ năm, i s ạ từ iể thu t g , tr g ó t p tru g h yếu v thu t

g i hiếu Ti u iểu g tr h Nguyễ Trọ g B u, Nguyễ Th h

Ch u, Qu g Đạ (1982), Từ điển thuật ngữ xuất bản-báo chí Nga- Anh -Việt;

Nguyễ T ờ g Dũ g (2004), Từ điển thuật ngữ về ma túy Anh-Việt; Cao Xuân Hạo

- H g Dũ g (2005), Từ iển thuật ngữ Ngôn ngữ học đối chiếu Anh- Việt, Việt –

Anh; Nguyễ Vă Huy (2008), Thuật ngữ giải phẫu Anh – Việt; Quang Đạ ,

Nguyễ Khắ Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g (2010), Từ điển TNBC-

xuất bản Anh-Nga-Việt;.v.v.

Thứ sáu, ghi u huyể ị h thu t g từ ột g g kh s g tiế g

Việt, tr g ó h yếu huyể ị h thu t g từ tiế g A h s g tiế g Việt . Tiêu

iểu ghi u V ơ g Thị Thu Mi h (2005), Khảo sát thuật ngữ y học

tiếng Anh và cách phiên chuyển của chúng sang tiếng Việt; Nguyễ Thị Bí h

H ờ g (2014), Cách dịch thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành cảnh sát; Đỗ Thị Thu

Nga (2018), Khảo sát đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ tài chính Anh - Việt (trên văn

bản chuyên ngành tài chính).v.v.

Thứ bảy, ghi u i hiếu v huyể ị h thu t g the hiều Việt –

A h Đ g hú ý ghi u Lê Thanh Hà (2014), Đối chiếu thuật ngữ

du lịch Việt-Anh; Nguyễ Th h Du g (2017), Đối chiếu thuật ngữ âm nhạc Việt –

Anh; Khổ g Mi h H g Việt (2017), Thuật ngữ khoa học hình sự tiếng Việt và

tương đương dịch thuật của chúng trong tiếng Anh.v.v.

Thứ tám, h ớ g ghi u kh i qu t về thu t g L Qu g Thi , khởi

ầu từ ă 2000, với h g h g . Tiêu iểu ề t i: “Nghiên cứu hệ

thuật ngữ tiếng Việt hiện đại góp phần xây dựng nền văn hóa tri thức Việt Nam”mã

s VII2 9-2011.07, h th h ă 2015 do t giả h hiệ ề t i (Quỹ Ph t

triể Kh họ & C g ghệ Qu gi ) Ngoài ề t i y, t giả ò ó hiều

ghi u kh về vấ ề thể thu t g h :“Thuật ngữ Việt Nam đầu

thế kỷ XX trong quan hệ với văn hóa và phát triển”(2000); “Nghiên cứu thuật ngữ từ

bình diện văn hóa và phát triển(2000);“Về các cấp hệ phân tích nghĩa từ vựng (bao

hàm tầng nghĩa trí tuệ-nghĩa của thuật ngữ)”( 2014);“Thuật ngữ tiếng Việt trong

nền giáo dục khoa học nước ta (2015).v.v.

1.1.2. Tình hình nghiên cứu về thuật ngữ báo chí

1.1.2.1. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ báo chí trên thế giới và thuật ngữ báo

chí tiếng Anh

a) T h h h ghi u thu t g hí tr thế giới

Page 21: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

14

B hí ột tr g h g ĩ h v v ù g quan trọ g tr g ời s g chính

trị, ki h tế, x hội.. i với ỗi qu gi Ng g hí ặ iệt TNBC

v g thu hút s hú ý g ả h g g ời g t hí, ộ

giả v giới họ thu t ả tr g v g i g h hí TNBC xuất hiệ hiều tr

tờ , ph ơ g tiệ truyề th g ại hú g, tạp hí huy g h, các

i viết tr g ạ g huy về hí Ng i r , hiệ y TNBC ũ g g

hú trọ g ghi u, giả g ạy v họ t p si h vi huy g h

hí v truyề th g tại hầu hết qu gi tr thế giới

The Vũ Qu g H (2010), Li X (tr ớ y), Mỹ, A h, Ph p… h g

qu gi ti u iểu có ề hí rất ph t triể , ở ỗi qu gi y ều ó ột kh i

g ớ các c g tr h hí họ , tr g ó ó hiều g tr h huy s u h ặ

ề p ế ri g về TNBC.

Nổi t tr g s ớ ó ề hí ph t triể phải kể ế Li X (tr ớ

y) v Li g Ng (ngày nay), “cùng với những thành tựu trong ngành thuật ngữ

học Xô-viết, TNBC đã được chỉnh lý và chuẩn hóa căn bản, công phu”[43, tr.223].

Nh ị h tr i h h g kh rõ với s xuất hiệ hiều g tr h ghi

u về hí, ặ iệt TNBC v thu h g th h t u hết s t ớ , góp

phầ kh g hỏ tr g việ g g v huẩ hó TNBC Chí h v v y, TNBC

s g kh th g hất ở ơ qu hí, trong t i iệu hí họ và ở

tr g qu tr h tạ si h vi g h hí trở th h nhà báo t ơ g i Điều

y Vũ Qu g H h g i h qu việ i hiếu các TNBC gi h i u ,

Đường vào báo chí học ( ả tiế g Ng ) t giả E P Pr -kha-r p (1980) và 7

g ời kh thuộ Kh hí Tr ờ g ại họ Tổ g h p qu gi Moscow, mang

tên Lomonosov dùng cho sinh viên báo chí tr ờ g ại họ tổ g h p Li X

(tr ớ y) với u “Phong cách ngôn ngữ các thể loại báo chí” ( ả tiế g Ng ),

kết quả i hiếu h thấy “những TNBC cơ bản ở hai cuốn này căn bản là thống

nhất” [43, tr.224].

b) T h h h ghi u thu t g hí tiế g A h

Kh g thể ph h rằ g, hí tiế g A h hiế phầ ớ tr g hệ th g

hí thế giới, qu khả s t ớ ầu h thấy, s qu t h h TNBC tiế g A h

rất ớ h g h yếu thi về h ớ g g g Chẳ g hạ h ở A h, g i

h g g tr h về TNBC phổ iế , h g hí ộ p ò tiế h h s ạ

thả h g t i iệu ri g với í h ể th g hất h s g TNBC trong hãng

v ả ả tí h hí h x thu t g . Với xu thế y, u Sổ tay nhà báo của

Page 22: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

15

hãng Reuters (Reuters Hanhbook for Jounalists)(1992) h g y s ạ thả ,

y ột tr g h g u s h rất h u í h v ổi tiế g, ởi v “ở đó những TNBC,

những tên riêng quan trọng…đều được tường giải rành rẽ để hiểu và dùng nhất quán

trong hãng, cùng với những chữ tắt, đơn vị đo cần yếu... mà nhà báo thường dùng

đến” [ ẫ the 43, tr.224].

Ng i r , ể giả g ạy h si h vi g h hí h, tr ờ g Đại họ

Tổ g h p Oxf r A h ũ g s ạ thả ri g h g g tr h hú giải, xuất x

TNBC, ột tr g h g h g công trình ti u iểu này u s h “Journalist”

(book one and book two) Đ y u s h rất ổi tiế g v th s h u í h kh g hỉ

h việ tạ si h vi g h hí tr ờ g y ò hiều tr ờ g

ại họ kh ở A h ũ g h tr thế giới s g.

T ơ g t h xu thế ghi u TNBC ở A h, ở các ề hí tiế g A h kh

h Mỹ, Austr i , C , New Ze v ột s ớ ói tiế g A h kh , TNBC

ũ g rất qu t hú ý The Vũ Qu g H (2010), “Nền báo chí Mỹ rất chú

trọng đến TNBC. Sau mỗi cuốn sách viết về lịch sử báo chí, về kỹ thuật biên tập hay

nghiệp vụ làm báo đều kèm theo phụ lục riêng hoặc bảng tra (index) về từ ngữ báo chí

chuyên ngành. Ngoài ra họ còn biên soạn từ điển TNBC Anh – Mỹ, từ điển TNBC của

các hãng thông tấn, ngôn ngữ báo chí trên các phương tiện truyền thông đại chúng…”

[43, tr.224].

Nhìn chung, TNBC tiế g A h ở qu gi y h yếu i s ạ

th h u từ iể h từ iể TNBC Anh – Anh, từ iển TNBC Anh – Mỹ,...

The th g k hú g t i h ế y, hiệ ó 5 ộ từ iể ( ả i ) ơ g A h

–Anh, Anh – Mỹ về ĩ h v hí v TNBC, hẳ g hạ h u : Dictionary of

Journalism T y H r up (2014), Dictionary of nineteenth-century journalism

c a Laurel, B, & Marysa, D. London (2009), Dictionary of Media and

Communications c a Marcel Danesi (2009).v.v. Cò ại h yếu từ iể TNBC

h g th g tấ h : Reuters Hanhbook for Jounalists (1992) h g Reuters,

Journalist Đại họ tổ g h p Oxford, Introduction to Mass Communications

(1994) Agree, Au t, E ery,… hay g g hí tr ph ơ g tiệ truyề

th g ại hú g, huy tr g về hí ó ề p tới TNBC Anh – Anh, các

sả phẩ từ iể - i e, phầ ề từ iể

Tại qu gi kh g ói tiế g A h h g g th hất, từ iể

s g g , g ĩ h v hí gi tiế g A h v ột h ặ h i g

g kh kh ph g phú v ạ g hẳ g hạ h : Từ iể hí A h - Pháp,

Page 23: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

16

Anh - Pháp – Nga, Anh – Tây Ban Nha, Anh - Nh t, A h -Tru g v v S ạ g

y ởi tiế g A h ph ơ g tiệ gi tiếp qu tế v g g h g

qu gi ó ề kh họ x hội ói hu g, g g hí ói ri g hết s ph t

triể Hơ , hí ò ĩ h v qu trọ g v rất qu t tại hiều

qu gi tr thế giới ó thể h h u g rằ g ó hi u ớ tr thế giới th

gầ h g với s ó sẽ ó ít hất ột u từ iể hí s g g

tiế g A h với g g hí h th ớ ó v g ại.

Qu ớ ầu t hiểu, kh g khó ể h thấy rằ g: việ s g TNBC

h g th g tấ ớ kh th g hất Điều y i h h g rõ hơ tr g

h xét Vũ Qu g H “có một điều thú vị là, tại thư viện Đại học tổng hợp

Ma-lai-xi-a, chúng tôi đã tiến hành đối sách bốn cuốn nhập môn báo chí đều của

các tác giả khác nhau, xuất bản (tái bản) ở những thời điểm khác nhau…(đều bằng

tiếng Anh), mặc dù giữa bốn cuốn có thể khác nhau cả về cấu trúc, lượng vấn đề,

thậm chí quan điểm, nhưng những TNBC cơ bản thì giống nhau” [43, tr.224-225].

Tó ại, với kết quả khả s t, t hiểu hú g t i ó thể khẳ g ị h, các công

tr h ghi u về TNBC tiế g A h thi hiều v h ớ g g g, h yếu ới

ừ g ại ở việ i s ạ từ iể giải thí h huy g h hí ơ g , hẳ g hạ

h u : Dictionary of Journalism T y H r up (2014) h y Dictionary of Media

and Communications c a Marcel Danesi (2009), s g g h ặ g ph v h

hu ầu g việ , tr u họ t p v ghi u về hí h g g y Chí h v v y,

hú g t i h thấy ó g tr h ghi u s u về TNBC từ h ớ g tiếp ý

thuyết, hay h gi sả phẩ TNBC tiế g A h, hỉ r h g u, khuyết iể

việ ặt TNBC h y việ huyể ị h ó từ tiế g A h s g ột g g kh h y

g ại từ ột g g kh s g tiế g A h, ạ , tr h u về h g ti u

huẩ ầ ó i với ột TNBC khi r ời h ặ huyể ị h s g g g

khác.v.v.

1.1.2.2. Tình hình nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng Việt

Có thể khẳ g ị h rằ g g tr h ghi u huy s u về TNBC ả về

í u v g g ở ớ t h hu g ò kh khi t C ghi u về

TNBC tr ph ơ g iệ í u h ế y ò kh ít, h t ơ g x g với s

ph t triể ạ h ẽ hí tiế g Việt Ti u iểu tr g g tr h ghi

u về vấ ề y :

Tr ớ tiên phải kể ế bài báo Con đường phát triển của TNBCViệt Nam

Qu g Đạ . Đ y g tr h ầu ti tổ g kết s hình thành và ph t triể các

Page 24: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

17

TNBC tiế g Việt từ khi h h th h, ũ g h quá trình ph t triể tr g su t thời k

ấu tr h h ạ g ế ă 1977. Trong bài báo này, Qu g Đạ i s u vào khái

quát s h h th h v ph t triể thu t g về các thể ại hí, thu t g

báo chí g tí h ghiệp v v í u Tr ơ sở ó, t giả r h g h gi

h xét g tí h kh i qu t về s ph t triể hệ th g TNBC tiế g Việt

Theo chúng tôi, mặ ù h g h gi tr g i về s hình thành và phát

triể TNBC tiế g Việt t ơ g i kh i qu t v ầy tr g su t gi i ạ từ

khi h h th h ế ă 1977, h g t giả h h s qu t hiều ế việ

tổ g kết và phân tích hệ th g TNBC tiế g Việt tr ph ơ g iệ g g họ

C g tr h ti u iểu tiếp the về TNBC tiế g Việt khó u t t ghiệp

h Nguyễ H g Điệp (1995), "Thuật ngữ báo chí Việt Nam - hiện trạng và

giải pháp”. Tr g ghi u y, t giả th g k , khả s t, ph tí h việ s

g TNBC tiế g Việt tr g ột s gi tr h huyên ngành báo chí. Mặ ù ò

ó h g hạ hế hất ị h về ặt kh họ , h ghi u về ặ iể ấu tạ ,

g ghĩ ũ g h ấu trú hệ th g TNBC tiế g Việt tr ph ơ g iệ g

g họ , h g phải khẳ g ị h ghi u y ạt ột s kết quả g

chú ý về TNBC tiế g Việt, ó h g ó g góp g kể về ặt í u h vấ ề

TNBC, ồ g thời r h g g i ở, ị h h ớ g h h g ghi u

tiếp the về TNBC.

Một g tr h ghi u về TNBC ti u iểu phải kể ế , "Ngôn ngữ

báo chí" (2010) Vũ Qu g H Tr g ghi u y, t giả ề p ế

hiều vấ ề g g hí, tr g ó ó ột phầ về vấ ề TNBC tiế g

Việt. Tr g phầ y, t giả tổ g kết, h gi th trạ g hệ TNBC tiế g Việt

Đồ g qu iể với h ghi u tr ớ ó, t giả h ị h rằ g hệ TNBC

tiế g Việt hiệ g v t h trạ g thiếu th g hất, thiếu tí h hệ th g, hiều

ất p, h hỉ h ý v huẩ hó ó ầ thiết phải huẩ hó Để

rõ h g h ị h tr , t giả r v ph tí h h g ví thể ể

i h họ h việ s g TNBC thiếu th g hất kh g hỉ trong các giáo trình

chuyên ngành báo chí, s h huy khả mà còn tr g ả th tế h ạt ộ g ột

s ơ qu th g tấ báo chí. Cu s h ũ g h rằ g, “ Tuy nhiên, cần phải nói

ngay rằng cho đến nay ở nước ta chưa có tài liệu nào giải quyết vần đề này như một

vấn đề lý luận và thực tiễn cấp thiết trước khi biên soạn những từ điển thuật ngữ cụ

thể" [43, tr.234].

Page 25: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

18

Tr ơ sở th trạ g hệ TNBC tiế g Việt, t giả ũ g ề xuất “lối đi

cho hệ TNBC Việt Nam”, “ Những nhược điểm cố hữu đó chỉ có thể được khắc phục

trong quá trình xem xét lại hệ thống khái niệm báo chí học vốn quan hệ mật thiết với

hệ thuật ngữ- tên gọi, bằng con đường xác lập các tiêu chí phân loại khái niệm và

chính xác hóa những định nghĩa TNBC.” [43, tr.233].

Nh v y, ặ ù hỉ h ột phầ tr g u s h ể ề p ế vấ ề

TNBC và h i s u v ghi u về ả hất TNBC, h ng Vũ Qu g H

ổi t tr h tổ g thể về th trạ g hiều ất p hệ TNBC

tiế g Việt hiệ y v r h g giải ph p, g i ở h g h ớ g ghi u phù

h p, kh họ , góp phầ giải quyết từ g ớ h g tồ tại, ất p hệ TNBC

tiế g Việt tr g qu tr h hội h p hiện nay.

Gầ y hất g tr h u tiế sĩ: Nghiên cứu thuật ngữ báo chí tiếng

Việt (2015) Qu h Thị Gấ Đ y g tr h ghi u ti u iểu h xu

h ớ g ghi u rất qu t hiệ y, t p tru g v t hiểu ặ iể

TNBC tiế g Việt tr h g th h t u í u hu g về thu t g Ngoài việ

góp phầ xây g khung lý thuyết cho hệ TNBC tiế g Việt, u án này i sâu

vào miêu tả, phân tích ặ iể hệ TNBC từ hình th ấu tạ ế ội dung g

ghĩ và so sánh với ột s hệ th g thu t g tiế g Việt khác ể tìm ra s t ơ g

ồ g và khác iệt, hằ làm ổi t thêm ột s ặ iể TNBC tiế g Việt, từ

ó tác giả ề xuất ột s iệ pháp huẩ hóa các TNBC h ạt huẩ C kết

quả ghi u u y g tí h í u v g g thiết th , phầ

khắ ph h g ất p, thiếu ồ g ộ tr g việ s g TNBC hiệ y ở

Việt N v p g hu ầu th tế x hội i với g h hí, góp

phầ v việ huẩ hó TNBC trong i ả h t ầu hó .

Tuy hi , ghi u y ới hỉ ừ g ại ở việ ghi u TNBC tiế g

Việt h g ề xuất h việ huẩ hó TNBC tiế g Việt ới hỉ tr việ

ph tí h ặ iể ấu tạ v ị h h TNBC tiế g Việt h ó h g s

s h i hiếu với TNBC ớ g i, ặ iệt với tiế g A h v h p h t

ầy TNBC ới xuất hiệ Chí h v v y, the hú g t i, ể p h t, huẩ

hó v th g hất hệ TNBC tiế g Việt, ầ phải ó h g ghi u i hiếu với

TNBC ớ g i ặ iệt tr g tiế g A h v h th huyể ị h ó s g tiế g

Việt ể giúp h thiệ hơ v huẩ hó hệ TNBC tiế g Việt

Page 26: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

19

Cùng với các công trình nghiên u TNBC về ặt lý u nêu trên, là các sách

công tra u về TNBC. The th g k , h ế y ó u từ iể về TNBC

v ột u từ iể về hí, ó :

Thứ nhất, “Từ điển thuật ngữ xuất bản - báo chí Nga – Anh - Việt” (1982)

Nguyễ Trọ g Báu, Nguyễ Thành Châu, Quang Đạ Đ y u từ iể thu t g

i hiếu xuất bản - báo chí ầu ti ở Việt N v ó gi trị th tiễ h việ ắ

ắt kh i iệ hí ớ g i v ổ sung h g TNBC ò thiếu ở Việt N ,

với dung g kh ả g 3.997 thu t g g tiế g Nga, t ơ g ơ g với nó là 4.015

thu t g tiế g Anh và 4.395 thu t g tiế g Việt, bao gồ thu t g thuộ hai

ngành xuất ả và báo chí. Tuy hi , u từ iể y r ời v thời iể hí

Việt N ò h ph t triể ạ h, ó thu t g ại h h hí

ới xuất hiệ h ph t th h - truyề h h ó s g rất ít v gầ h kh g ó

thu t g ại h h ạ g iệ t ,.. Mặt kh , hiều thu t g tiế g A h

huyể ị h s g tiế g Việt ế y không ò phù h p

Thứ hai, “Từ điển thuật ngữ báo chí- truyền thông” (2007) Phạ Th h

H g. Đ y u từ iể giải thí h TNBC ầu ti ở Việt N , với dung g 229

thu t g S ra ời u từ iể này theo tác giả là ột trong h g ỗ

chung về việ biên s ạ và ổi ới giáo trình, tài iệu họ t p Khoa Báo chí - Đại

họ Qu gia Hà Nội Tuy hi , u từ iể y ò ột s hạ hế h : S g

các TNBC còn ít, ột s từ h hẳ là thu t g và các chú thích i hỗ h

th s rõ ràng nên có thể gây khó khă cho ộ giả trong việ tra u…

Thứ ba, “Từ điển thuật ngữ báo chí - xuất bản Anh – Nga - Việt” (2010)

Quang Đạ , Nguyễ Khắ Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g Đ y ũ g là

u từ iể i hiếu ấy tiế g Anh là ngôn g g và ấy t ơ g ơ g Nga-Việt

với dung g 5.436 thu t g g tiế g Anh và t ơ g ơ g với 6206 thu t g

tiế g Việt Nó kế thừ v ph t triể tr ơ sở u Từ điển thuật ngữ xuất

bản - báo chí Nga - Anh - Việt xuất ả ă 1982 có u iể hơ hẳ Với kết

ấu phân thành 2 phầ rõ rệt: Phần 1: Các thuật ngữ báo chí- truyền thông

đa phương tiện; Phần 2: Các thuật ngữ xuất bản, giúp cho g ời tra u tiệ ích

hơ Hơ , u từ iể này ổ sung với ột s g ớ các thu t g báo

hình, báo phát thanh và báo ạ g iệ t mà Từ điển thuật ngữ xuất bản - báo chí

Nga-Anh-Việt 1982 hầu h vẫ còn ỏ gỏ các thu t g này. Tuy nhiên, ũ g

gi g h u từ iể tr ớ ó, việ họ từ g ể vào các từ trong

từ iể ũ g h th t h p lí, hiều từ còn hầ ẫ gi thu t g và danh

Page 27: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

20

pháp, việ huyể ị h các TNBC tiế g Anh không có từ g t ơ g ơ g trong

tiế g Việt còn dài dòng, theo i giải thích khái iệ và iều này làm giả tính

chính xác và phá vỡ tính hoàn hỉ h về ặt hình th thu t g

Thứ tư, “Từ điển báo chí Anh - Việt” (2002) Nguyễ Mi h Tiế Đ y ũ g

u từ iể i hiếu ấy tiế g Anh là ngôn g g và ấy t ơ g ơ g trong

tiế g Việt, gồ h g từ g i qu ế ĩ h v hí h g trong ó

hiều các từ g không hỉ liên quan ế báo chí mà còn liên quan ế hiều

ĩ h v chuyên môn khác và các TNBC ề p ế kh g hiều

Tr ơ sở h g ph tí h tổ g qu t h h h ghi u thu t g v

TNBC Anh - Việt, ó thể khẳ g ị h rằ g: T h h h ghi u thu t g tr thế

giới ũ g h ở Việt N ả về ph ơ g iệ í u v th tiễ từ tr ớ ế y

ạt h g th h t u g kể, góp phầ v s ph t triể hu g i g h

g g họ v ác chuyên ngành khác. C ghi u về TNBC h yếu t p tru g

v tổ g kết s h h th h v ph t triể TNBC. Th g k , khả s t ớ ầu ó

tí h hất ị h h ớ g h h g ghi u tiếp the , h ặ ừ g ại ở việ ghi

u ph tí h ặ iể ấu tạ , g ghĩ v ị h h TNBC tiế g Việt v

r h g ề xuất huẩ hó , ghi u tr ph ơ g iệ g g họ th

h t iệ v huy s u v ả hất TNBC Hơ , ghi u về

i hiếu v huyể ị h TNBC h th s qu t , h ó ghi u

nào tr ph ơ g iệ í u th hiệ h yếu hỉ ừ g ại ở việ i s ạ

từ iể giải thí h ơ g A h – A h h ặ u từ iể i hiếu TNBC

Anh – Nga - Việt v hú g thuầ túy g tí h hất ột g ể tr u.

1.2. Cơ sở lí luận liên quan đến đề tài

1.2.1. Một số vấn đề lí luận về thuật ngữ

1.2.1.1. Quan niệm về “thuật ngữ”

Kh i iệ thu t g tiếp từ gó ộ kh h u Ch ế y, ó

thể thấy ó h tiếp h yếu: quan iệ thu t g gắ với ội u g thu t

g iểu thị kh i iệ ; từ gó ộ h ă g ể xe xét thu t g ; h h

thu t g tr g s ph iệt với từ g phi thu t g ; h h thu t g the

h tiếp g h, the ờ g h ớ g gi tiếp; th hí i thu t g ột

ph g h với h gọi “ thu t g họ ”; v v

Một s h g g họ Ng v ớ kh khi r ị h ghĩ về

thu t g ũ g hấ ạ h ế kh i iệ v i t g huy thu t g iểu

thị Theo Akhmanova (1966): "Thuật ngữ là từ hoặc cụm từ của ngôn ngữ chuyên

Page 28: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

21

môn (ngôn ngữ khoa học, ngôn ngữ kĩ thuật, v.v...) được sáng tạo ra (được tiếp

nhận, được vay mượn.v.v...) để biểu hiện chính xác các khái niệm chuyên môn và

biểu thị các đối tượng chuyên môn"[Dẫ the 100, tr 474] Đồ g qu iể với

việ ị h ghĩ thu t g gắ với kh i iệ , D i e (1978) h rằ g: “Thuật

ngữ dù là từ (ghép hoặc đơn) hay cụm từ đều là một kí hiệu mà một khái niệm

tương ứng với nó”. Khi ề p ế ả hất thu t g , Danilenco hấ ạ h

rằ g, “Bản chất của thuật ngữ với tư cách là một khái niệm hoàn toàn không trùng

với từ thông thường của ngôn ngữ toàn dân”, và “Thuật ngữ gọi tên khái niệm

chuyên môn”[18, tr.35] Tr g ghi u gầ y, Lei hik ị h ghĩ : “Thuật ngữ

là đơn vị từ vựng của một thứ ngôn ngữ nhất định dùng cho những mục đích

chuyên môn, nó biểu thị một khái niệm lý thuyết chung cụ thể hay trừu tượng của

một lĩnh vực tri thức hay hoạt động chuyên môn nhất định” [128, tr.31-32]. Còn

Superanskaja, Podolskaja và Vasileva th h rằ g:“Thuật ngữ là từ (hay cụm từ)

chuyên môn, được thừa nhận trong hoạt động chuyên ngành và được sử dụng trong

những điều kiện đặc biệt. Thuật ngữ là sự biểu đạt bằng từ ngữ một khái niệm của

một hệ thống các khái niệm thuộc một lĩnh vực tri thức chuyên ngành nhất định.

Thuật ngữ là yếu tố khái niệm cơ sở của thứ ngôn ngữ dùng cho các mục đích

chuyên môn” [88; tr.14].

Ở Việt N , ó hiều h kh họ ghi u về thu t g , tr g ó ầu

ti phải kể ế Nguyễ Vă Tu (1960) và Đỗ H u Ch u (1962). Hai ông h g

h g g họ ầu ti r ị h ghĩ về thu t g , tr g ó t giả ho

rằ g, thu t g kh g hỉ iểu thị kh i iệ kh họ thu t g ò hỉ t ả

s v t, hiệ t g kh họ Đồ g t h với qu iể ị h ghĩ thu t g gắ với

kh i iệ Nguyễ Vă Tu (1960) v Đỗ H u Ch u (1962) r , hiều h

ghi u s u y h : L u V Lă g, Nguyễ Nh Ý [62, tr 44]; H g Vă

Hành [39, tr 26]; Đ i Xu Ni h, Nguyễ Đ D , Nguyễ Qu g, V ơ g T

[78, tr 641], Nguyễ Thiệ Gi p [29, tr 270] ũ g ều r h g ị h

ghĩ về thu t g tr ơ sở gắ với kh i iệ Nh g ă gầ y ở Việt N ,

hiều ghi u về thu t g ói hu g v thu t g thuộ ột s huy

g h thể th hiệ h : x y g, y họ , ti họ , ả h s t, hí…

Tr g g tr h ghi u y, hầu hết t giả ã r các ị h ghĩ

về thu t g h ặ hấp h qu iể ị h ghĩ thu t g t giả i

tr ớ v ều ặt thu t g tr g i qu hệ với kh i iệ v i t g huy

môn thu t g iểu thị

Page 29: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

22

Nh hu g, s h ghi u ở Việt N ũ g h ớ goài khi

ị h ghĩ thu t g ều x ị h thu t g tr g i qu hệ với khái niệm. Các

ị h ghĩ r ều hấ ạ h ế tính chính xác kh i iệ v i

t g huy thu t g iểu thị Ví : Nguyễ Thiệ Gi p (1985) ị h

ghĩ : "Thuật ngữ là bộ phận từ ngữ đặc biệt của ngôn ngữ. Nó bao gồm những từ

và cụm từ cố định là tên gọi chính xác của các khái niệm và các đối tượng thuộc

lĩnh vực chuyên môn của con người" [29, tr.270].

C t giả h Vinokur, Nikiforov, Vinogradov, Kapanadze, Burdin,

Acnexôp, Baxkacop, Zoveginxep.v.v. hú ý ế h ă g thu t g ả

hiệ Vi kur (1939) khẳ g ị h "Thuật ngữ - đấy không phải là những từ đặc

biệt, mà chỉ là những từ có chức năng đặc biệt” và đó là “chức năng gọi tên” [Dẫ

theo 55, tr 4] Qu iệ Vi kur h thấy g g thể ơ vị từ

v g hí h ề tả g thu t g Để rõ th kh i iệ y, Vinogradov

(1947) h rằ g g i h ă g gọi t , thu t g ò ó chức năng định nghĩa:

“Trước hết từ thực hiện chức năng định danh, nghĩa là hoặc nó là phương tiện biểu

thị, lúc đó nó chỉ là một kí hiệu đơn giản, hoặc nó là phương tiện của định nghĩa

logich, lúc đó nó là thuật ngữ khoa học” [Dẫ the 35, tr.14]. Hơ , với qu

iể t ơ g t , Ger (1968) ũ g ề p v hấ ạ h h ă g ị h ghĩ

thu t g khi h rằ g:"Thuật ngữ là một đơn vị từ vựng ngữ nghĩa có chức năng

định nghĩa và được khu biệt một cách nghiêm ngặt bởi các đặc trưng như tính hệ

thống, tính đơn nghĩa" [Dẫ the 93, tr 19] Qu iể y s h

ghi u t ồ g, tr g ó, Nikif r v ò hấ ạ h rằ g: “Chức năng định

danh ở thuật ngữ được thừa nhận là chức năng cơ bản và duy nhất”.

Nh h thu t g tr g s ph iệt với “từ g phi thu t g ”, h

ghi u ớ g i v Việt N r qu iể ể rõ vấ ề y

M iseev (1970) khẳ g ị h: “ Chính biên giới giữa thuật ngữ và phi thuật ngữ không

nằm giữa các loại từ và cụm từ khác nhau mà nằm trong nội bộ mỗi từ và cụm từ định

danh”[ ẫ the 35, tr.10]. Tr g khi ó, Nguyễ Đ Tồ (2013) h rằ g: “khi định

nghĩa thuật ngữ chỉ cần chỉ ra được những đặc trưng bản chất nhất thuộc bản thể của

nó, làm nó khác biệt với các từ ngữ không phải là thuật ngữ (như từ thông thường, từ

nghề nghiệp, tiếng lóng...). Những phẩm chất thứ yếu không đủ để khu biệt thuật ngữ

với các đơn vị phi thuật ngữ hoặc những phẩm chất không thuộc về bản thể của thuật

ngữ mà do sự nhận thức chủ quan, do người sử dụng áp đặt cho thuật ngữ thì nhất

định không được đưa vào nội dung định nghĩa của thuật ngữ.”[102, tr. 342].

Page 30: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

23

Nh v y, ó thể thấy, ù thu t g tiếp the qu iệ h y ị h

ghĩ the h ớ g th iều qu trọ g hất kh g ỏ qu i qu hệ

gi thu t g v kh i iệ s v t, hiệ t g ó thể hiệ v ề p ế h i

vấ ề: Thu t g từ h ặ từ/ g , kh i iệ h y t gọi s v t v

hiệ t g … thuộ ĩ h v kh họ g ghệ h ặ huy , ởi th tế, rất

khó ể t h iệt kh i iệ về s v t v ả th s v t

Khi ị h ghĩ thu t g ầ phải xe xét h gi hú g ột h tổ g thể

t iệ v ặt tr g g ả h gi tiếp kh họ the qu iệ g

g họ v thu t g họ giúp hú g t ó ột i h qu t, t iệ về ả

hất thu t g Thu t g kh g h g phạ trù g g họ ó ò

phạ trù gi họ v kh họ i g h ặt tr g g ả h gi tiếp th tế

Tr ơ sở qu iể về thu t g u tr , hú g t i h thấy qu

iể Nguyễ Thiệ Gi p về kh i iệ thu t g phả h ột h kh i

qu t v ầy về thu t g : “Thuật ngữ là bộ phận từ ngữ đặc biệt của ngôn ngữ.

Nó bao gồm những từ và cụm từ cố định là tên gọi chính xác của các khái niệm và

các đối tượng thuộc các lĩnh vực chuyên môn của con người.” [29, tr.270]. Theo

ị h ghĩ y, về ặt h h th , thu t g iểu hiệ ở h i ấp ộ: từ v g

ị h ( g i kết hặt hẽ về ặt g ghĩ , h kh g phải ấu tạ g

ph p) Thu t g ó ả hất từ v g g g , tuy hi thu t g kh hệ

th g từ v g ói hu g ở h ă g iễ ạt kh i iệ , i t g kh họ

Kh i iệ tr g ị h ghĩ y hiểu kh i iệ về s v t, h h ộ g, thuộ

tí h, qu tr h… tr g ột ĩ h v kh họ , huy thể

Chú g t i ồ g qu iể với ị h ghĩ tr Nguyễ Thiệ Gi p v ấy

ó ơ sở ể x y g í u ơ ả ph v h việ th hiệ ti u

ghi u u

Với i t g TNBC, u gắ g tiếp TNBC từ h i h iệ thu t

g họ v hí họ , ghĩ h h TNBC tr g i qu hệ i g h ể

từ ó r ột s h xét ổi t th ặ iể TNBC.

1.2.1.2. Phân biệt thuật ngữ và một số khái niệm liên quan

a. Thuật ngữ và danh pháp khoa học

Để hiểu rõ hơ về bản chất c a thu t ng , cần có nh ng phân biệt với nh ng

khái niệ i qu Tr ớc tiên, cần phân biệt thu t ng với danh pháp. Vinokur

G.O.(1939) ầ g ời ầu ti ế việ ph iệt thu t g v h ph p. Ông

h rằ g ả hất h ph p võ v kh g ó qu hệ tr tiếp với t uy

Page 31: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

24

[Dẫ the 81, tr.7]. B u về vấ ề y, ột s nhà nghi u tr g v g i

ớ kh h Ref r txki (1961), Superanskaja (1976), Nguyễ Thiệ Gi p

(2010), … ũ g r qu iể h về thu t g v h ph p v hỉ rõ s

kh iệt gi h i kh i iệ y Ref r txki (1961) h rằ g, “Hệ thuật ngữ trước

hết gắn với một hệ thống khái niệm của một khoa học cụ thể, còn danh pháp chỉ „dán

nhãn‟ cho đối tượng của nó… và danh pháp không có quan hệ trực tiếp với các khái

niệm khoa học. Vì vậy, danh pháp không tiêu biểu cho hệ khái niệm của khoa học”

[81, tr.145-146]. Nguyễ Thiệ Gi p (2010) ũ g h rằ g, “Hệ thuật ngữ trước hết

gắn liền với hệ thống các khái niệm của một khoa học nhất định. Còn danh pháp là

toàn bộ những tên gọi được dùng trong một ngành chuyên môn nào đó, nó không gắn

trực tiếp với các khái niệm của khoa học này mà chỉ gọi tên các sự vật trong khoa

học đó mà thôi.” [29, tr.270].

Nh v y, từ h g qu iể tr h ghi u, ó thể thấy hệ

thu t ng tr ớc hết gắn liền với hệ th ng các khái niệm c a một ngành khoa học

nhất ịnh. Còn danh pháp chỉ là toàn bộ nh ng tên gọi s v t, hiệ t g thể

tr g ột g h kh họ hất ị h mà không gắn tr c tiếp với kh i iệ kh họ

h thu t g

Với s ph iệt gi thu t g v h ph p h v y, tr g ĩ h v hí,

hú g t i h thấy từ h : truyền hình, phát thanh, chương trình, tạp chí, phát

hành,… h g thu t g ò t ri g ơ qu , th g tấ hí, ại

, tạp hí, h ơ g tr h, huy h : VOV (Voice of Vietnam): Đài Tiếng nói

Việt Nam, VTV (Vietnam Television): Đài Truyền hình Việt Nam, VOA (Voice of

America): Đài tiếng nói Hoa Kỳ, BBC (British Broadcasting Corporation): Công ty

Phát thanh- Truyền hình Anh Quốc, Vì Trẻ Thơ, Good morning (Chào buổi sáng),

huy Thư ngỏ, Bạn hãy nói với chúng tôi,... ại h g h ph p

Tuy nhiên, theo Superanskaja (1976), “thực ra, giữa thuật ngữ và danh pháp

không có ranh giới tuyệt đối, hai lớp từ vựng này tác động qua lại lẫn nhau: danh

pháp, trong những trường hợp nhất định, có thể chuyển thành thuật ngữ khi nó rơi

vào trong hệ thống từ vựng khác.” [89, tr.7].

Nh v y, ặ ù ó h g ặ tí h khác nhau, h g gi thu t g v h

ph p kh g phải h t kh iệt gi hú g ó h g i i qu hất

ị h với h u, h ph p ó thể h g ời t i t ở g tới h g kh i iệ về

s v t, hiệ t g iểu ạt ội u g qu hệ thu t g

Page 32: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

25

b) Thuật ngữ và từ thông thường

Khi ề p ế i qu hệ gi thu t g v từ th g th ờ g, s

h g g họ h Đỗ H u Ch u, Nguyễ Thiệ Gi p, L Khả Kế, Teres …

ều h rằ g tr g g g về bản chất khái niệm và về mặt sử dụng h i ơ

vị y rất kh h u M i Ngọ Chừ, Vũ Đ Nghiệu, H g Trọ g Phiế (1990)

h rằ g “trước hết, về bản chất khái niệm của hai đơn vị này là rất khác nhau. So

với từ thông thường, thuật ngữ có ngoại diên hẹp hơn nhưng nội hàm sâu hơn và

được biểu thị một cách logic chặt chẽ hơn” [17, tr.261-262].

Từ h g qu iệ tr về thu t g v từ th g th ờ g, ó thể h thấy,

ặ ù ả thu t g v từ th g th ờ g ều ó h ă g ị h h, h g ị h

h ở từ th g th ờ g hỉ ơ thuầ gọi t s v t, ò ị h h ở thu t g

gọi t kh i iệ Chúng t i ũ g hất trí với hiều h ghi u kh khi h

rằ g, v ý ghĩ thu t g ị h ghĩ ột h gi kh i iệ , h g

ội u g thuầ í trí, thu t g kh g g tí h iểu ả , iểu thị s h gi

h qu g ời, kh g ó ồ g ghĩ , tr i ghĩ v iế thể ph g

h h ă g h từ th g th ờ g

Đề p về ặt s g thu t g v từ th g th ờ g, hiều t giả hỉ r

s kh iệt gi hú g Teresa (1999) h rằ g, “ những người sử dụng từ thông

thường đều là những người nói ngôn ngữ, còn những người sử dụng thuật ngữ là

những nhà chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể. Từ thông thường được sử dụng

trong những tình huống khác nhau, trong khi việc sử dụng thuật ngữ thuộc một lĩnh

vực chuyên ngành lại chỉ giới hạn trong lĩnh vực chuyên ngành đó. Thuật ngữ thường

được sử dụng để nói về những chủ đề chuyên môn, còn từ thông thường được sử

dụng để nói về bất kì chủ đề nào trong cuộc sống hàng ngày, để diễn đạt cảm xúc….”

[139, tr.136]

Tuy nhiên, the Nguyễ Thiệ Gi p (2010), “giữa từ toàn dân và thuật ngữ

có quan hệ xâm nhập lẫn nhau. Từ toàn dân có thể trở thành thuật ngữ và ngược

lại.”[29, tr.276]. Với qu iể y, qu khả sát các TNBC tiế g A h v tiế g

Việt, hú g t i h thấy, ột s từ toàn dân (th g th ờ g) x h p v hệ

th g TNBC ả tiế g A h v tiế g Việt h : paper (giấy), page (trang), cut (xén),

cover (bìa),body (thân bài)…Ng ại, ũ g ó h g TNBC ồ g thời h g

từ th g th ờ g g g t , v tr g qu tr h s g, hú g ầ

ầ trở que thuộ với ời s g h g g y h : newspaper (báo),news (tin),

comment (bình luận), MC (người dẫn chương trình), reporter (phóng viên),…

Page 33: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

26

c) Thuật ngữ và từ nghề nghiệp

Ch ế y, ó ột s g tr h g g họ ề p ế ớp từ ghề

ghiệp. B ạ h việ r h g ị h ghĩ về thu t g , h g g họ

ũ g rất qu t ghi u ế ớp từ ghề ghiệp v ó h g qu iệ riêng

về từ ghề ghiệp Việ ghi u ớp từ y ó ý ghĩ rất ớ về ặt g g họ

Theo L u Vă Lă g và Nguyễ Nh Ý, “Từ nghề nghiệp là các từ, ngữ đặc

trưng cho ngôn ngữ của nhóm người thuộc cùng một ngành nghề hoặc cùng một

lĩnh vực nào đó” [62; tr.389]. Tr g khi ó the Đỗ H u Ch u, “Từ nghề nghiệp

bao gồm những đơn vị được sử dụng để phục vụ các hoạt động sản xuất và hành

nghề của các ngành sản xuất tiểu thủ công nghiệp, nông nghiệp và các ngành lao

động trí óc (nghề thuốc, ngành văn thư ...)” [10; tr. 249-250].

Xe xét từ ghề ghiệp với t h ột ph ơ g g x hội, Nguyễ Vă

Khang (2000) h rằ g: “Từ ngữ nghề nghiệp là những từ ngữ có tính chuyên môn

cao mà chỉ có những người làm nghề mới có thể hiểu được. Thậm chí ở trình độ

chuyên môn sâu, rất nhiều thuật ngữ mà ngay cả những người làm trong nghề ở

trình độ bình thường cũng cảm thấy khó hiểu hoặc không thể hiểu được (nếu không

được giải thích đến nơi đến chốn)” [58; tr.118]. Ngoài ra, K p ze (1965) hỉ r

ột ặ iể kh iệt kh qu trọ g từ ghề ghiệp s với thu t g ó từ

ghề ghiệp “không bao giờ tạo thành một hệ thống khép kín, đó là những đơn vị

rời rạc không liên kết với nhau” [55, tr.14 & tr.92].

Nh v y, từ ghề ghiệp th ờ g h ghi u qu iệ , h

ị h ri g, h g t giả ều h rằ g từ ghề ghiệp ơ vị từ v g

s g hạ hế về ặt x hội ( hỉ h ạt ộ g tr g khu v h g hó

g ời thuộ ù g ột g h ghề thể tại ột g, ột vù g ó, v

ó ghề th g h ghề g s , ghề ệt, ghề ộ , ghề giấy…) Tuy

nhiên, h g ghi u ới hỉ ừ g ại ở ộ kh i qu t về ặ iể

hú g h i s u v t hiểu ặ iể ấu trú - g ghĩ ũ g h qu

tr h h h h ớp từ y

Ng i h g iể t ơ g ồ g v kh iệt tr , gi thu t g v từ ghề

nghiệp ò iễ r s x h p, huyể hó ẫ h u Từ ghề ghiệp tr g qu

tr h tồ tại v ph t triể ó thể huyể hó th h thu t g khi g h ghề th

g ó g ghiệp hó , hiệ ại hó v trở th h g h kh họ B ạ h

ó, g h ghề th g ghiệp g tồ tại s g h h ù g với g h g

Page 34: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

27

ghiệp t ơ g g ũ g ó thể tiếp h thu t g kh họ trở th h từ ghề

ghiệp ể hiệ ại hó hú g v ph g phú th h g h ghề h

1.2.1.3. Những tiêu chuẩn cần thiết của thuật ngữ

Việ x ị h ti u huẩ thu t g ột tr g h g hiệ v rất

qu trọ g g g họ , góp phầ x y g và th g hất hệ thu t g kh

họ Chí h v v y, vấ ề y v g h ghi u rất qu t

The qu iể về s g thu t g kh họ ớ g i v vấ ề ti u huẩ

ột thu t g kh họ hiều h kh họ th g hất; ó :

Ở ớ g i, hiều h kh họ h : Lotte (1978), Reformatxki (1978),

Bud g v (1965),… r ti u huẩ thu t g , h :

Tính khoa học, tr g ó gồ : tính chính xác, tính hệ thống, tính quốc tế.

Tính dân tộc: phù h p với ặ iể g g tộ

Tính đại chúng: gắ gọ , ễ ù g

Ở Việt N , ti u huẩ thu t g u r : tính khoa học, tính

quốc tế, tính dân tộc và tính đại chúng. Tr g ó, tính khoa học tất ả h

ghi u từ tr ớ ế y i ó ti u huẩ qu trọ g hất Cò ti u

huẩ tính quốc tế, tính dân tộc, tính đại chúng kh g h ghi u hú

trọ g h h u

Tr ơ sở hệ th g v ph tí h qu iệ t giả i tr ớ về ặ tr g

ti u huẩ thu t g , tr g u y, the qu iể hú g t i, thu t g

ầ ó h g ti u huẩ s u: tính khoa học, tính quốc tế và tính dân tộc, tr g ó tính

khoa học và tính quốc tế h g ặ tr g ri g, ắt uộ thu t g ở ất k

g g ũ g phải ó, ò tính dân tộc th kh g qu ắt uộ , ộ ó

ph thuộ v ặ tr g ỗi g h kh họ . Với qu iể ó, u sẽ ó

h g l p lu n và lí giải về các tiêu chuẩ u tr ể làm rõ m c tiêu nghiên c u.

a. Tính khoa học

Tí h kh họ ti u huẩ qu trọ g, ắt uộ thu t g , tr g ó tính

khoa họ thu t g phải g tính chính xác, tính hệ thống và tính ngắn gọn.

(i) Tính chính xác

Tí h hí h x ột y u ầu kh g thể thiếu i với ất thu t g

kh họ . Điều y tất ả h kh họ tr g v g i ớ thừ

h Rõ r g rằ g, ột thu t g kh họ tr ớ ti phải hí h x , ghĩ

thu t g phải iểu hiệ ú g kh i iệ kh họ kh g g y hiểu ầ , s i ệ h

Đề p ế tí h hí h x thu t g , Lotte h rằ g, “ ột thu t g hí h x

Page 35: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

28

ếu thu t g ó h g h g ặ tr g ả hất kh i iệ ó iểu ạt”

[Dẫ the 63, tr.3]. Đồ g qu iể với L tte, L Khả Kế ũ g h rằ g “ í t ở g

hất thu t g phả h ặ tr g ơ ả , ội u g ả hất kh i iệ ”

[56, tr.33].

Hơ , tính chính xác thu t g ầ phải ại trừ tí h ghĩ , iều

y ghĩ tr g ù g ột g h kh họ , h ặ ột ĩ h v huy ỗi

kh i iệ hỉ ó ột thu t g iểu hiệ v g ại ỗi thu t g hỉ ù g

ể hỉ ột kh i iệ v h ă g uy hất thu t g ị h h (gọi t kh i

iệ ) h h g yếu t iểu th i hầu h kh g xuất hiệ tr g thu t g . Để

ả ả tí h ơ ghĩ thu t g , òi hỏi phải ại ỏ hiệ t g ồ g

, ồ g ghĩ tr g hệ th g thu t g ù g ột g h kh họ V v y, lý

t ở g hất tr g ỗi ột hệ th g kh họ , ỗi kh i iệ ó ột thu t g v

ỗi thu t g hỉ ột kh i iệ Tuy nhiên, tro g th tế guy tắ y ơ g

hi kh g thể tuyệt i hó , với hiều í kh h u ột kh i iệ kh

họ vẫ ó hiều thu t g iểu thị v ột ơ vị thu t g ại iểu thị hiều kh i

iệ kh h u S g the qu iể hú g t i, thu t g kh họ phải

h ớ g tới s tuyệt i hó guy tắ y với việ ghi u huẩ hó hệ thu t

g ỗi g h kh họ

(ii) Tí h hệ th g

Cù g với tí h hí h x , tí h hệ th g ột ti u huẩ rất qu trọ g i với

thu t g Mỗi g h kh họ ều ó ột hệ th g kh i iệ thể hiệ

ằ g hệ th g thu t g ó Hầu hết h ghi u ều h rằ g, tính

hệ th g thu t g ầ phải thể hiệ ở ả h i ặt, ó hệ th g kh i iệ ( ặt

ội u g) v hệ th g ký hiệu ( ặt h h th ). H i hệ th g y ó i qu hệ hặt

hẽ với h u, kh g thể t h rời M i qu hệ y thể hiệ ở hỗ, hệ th g ký

hiệu hỉ ó , khi hệ th g kh i iệ x ị h.

Đề p ế vấ ề y, L u V Lă g (1987) h rằ g, “Trong khoa học, hệ

thống khái niệm được thể hiện ở chỗ các khái niệm được tổ chức thành hệ thống, có

tầng, có lớp, có bậc hẳn hoi, có khái niệm hạt nhân làm trung tâm tập hợp nhiều khái

niệm khác thành từng trường khái niệm, thành từng nhóm, từng cụm. Mỗi trường

khái niệm có thể là một hệ thống con. Mỗi hệ thống nhỏ có một khái niệm hạt nhân”

[64, tr.5-6]. Nh v y, tí h hệ th g thu t g ột tr g h g ặ tr g

qu trọ g hất hệ thu t g v hí h ặ tr g y h thu t g ó

Page 36: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

29

khả ă g ph i si h rất ớ Điều y sẽ giúp h thu t g hiểu ột h

chính xác và rõ ràng.

Hệ TNBC ột phầ tr g hệ th g thu t g kh họ , v v y ó ũ g ó

tí h hệ th g rất . Qu khả s t hú g t i h thấy, s TNBC ph ấp

th h tầ g , hó ớ hỏ kh h u tr hệ th g kh i iệ v hệ

th g kí hiệu, g hiều ặ tr g g h kh họ báo chí Điều y giúp h

hệ TNBC tr g ả tiế g A h v tiế g Việt g tí h hệ th g rõ ét Tr g ó,

hiều TNBC xuất hiệ với tầ suất cao, gi v i trò h ạ tr g ấu tạ , g ghĩ

và h th iểu thị tri th thiết yếu hệ TNBC và ngành kh họ về hí.

Ví h thu t g : newspaper (báo), radio (phát thanh), television (truyền

hình), photo (ảnh), channel (kênh), program (chương trình), news (tin), edit (biên

tập) , editorial (phóng sự) , reporter (phóng viên),…

(iii) Tí h gắ gọ

Tí h kh họ thu t g g i y u ầu phải hí h x v hệ th g, còn

òi hỏi về ặt h h th phải ngắ gọ , hặt hẽ. Đề p ế tí h gắ gọ thu t

g , h ghi u Ng h rằ g “Tính ngắn gọn của thuật ngữ cần được hiểu

là, trong thành phần cấu tạo thuật ngữ, chỉ cần chứa một số lượng đặc trưng tối thiểu

cần thiết, nhưng vẫn đủ để đồng nhất hóa và khu biệt hóa các khái niệm được phản

ánh bằng thuật ngữ đó” [5, tr.331-224]. Reformatxki (1978) v ột s h ghi

u ò r ti u huẩ thể về s g yếu t ấu tạ thu t g , “đối với thuật

ngữ là từ ghép hay cụm từ chỉ có thể gồm hai, ba hoặc tối đa là bốn yếu tố bởi vì nếu

thuật ngữ quá dài sẽ không được chấp nhận trong thực tế” [81, tr.253-271)]. Đồ g

t h với qu iể y, h Việt g họ ũ g hất trí rằ g thu t g kh g

h g phải ó tí h hí h x về ặt g ghĩ ò phải gắ gọ , hặt hẽ về

ặt h h th Nghĩ yếu t h p th h phải phù h p t i với kh i iệ

iểu thị, kh g ó yếu t thừ ễ g y hiểu ầ dù s hiệ iệ yếu t y

h thu t g ó vẻ phù h p với quy u t ấu tạ g g hơ [10,

tr.244], [99,tr.65]. Nh v y, ó thể thấy, qu iể tr h ghi u

h t phù h p với guy tắ ị h h thu t g

Tuy nhiên, khi ề p ế tí h gắ gọ thu t g , Superanskaja (1976)

ại h rằ g, “điều cốt lõi của khái niệm này là sự phù hợp giữa cấu trúc hình thức

với các đặc trưng của khái niệm mà không giới hạn thuật ngữ chỉ gồm bao nhiêu yếu

tố,” [88, tr 17] Nh v y, kh i iệ này ó vẻ kh phù h p với thu t g hiệ ại, khi

xe xét hú g từ gó ộ th tế hiệ y hệ thu t g kh họ , ặ ù ó

Page 37: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

30

ó vẻ u thuẫ với qu iể ột s h ghi u kh về ộ i v tí h

gắ gọ thu t g

Theo qu iể hú g t i, ặ ù hiệ nay, tí h hất huy s u tr g

kh họ g y g , g y ả tr g ĩ h v áo chí, thu t g ó thể gồ

ột t p h p ặ tr g kh i iệ v iều y ẫ ế ột thu t g phải ầ

ế kh hiều yếu t ể iểu ạt ột kh i iệ kh họ , h g hú g t ầ h ớ g

tới s huẩ hó thu t g the h g ti u huẩ hú g ở y tí h gắ gọ

Điều y ó ghĩ hỉ họ h g ặ tr g ể khu iệt s v t, kh i iệ y

với s v t, kh i iệ kh , kh g ầ tất ả ặ tr g i t g ầ

ị h h v tr g t gọi ó Điều y ũ g phù h p với quy u t tiết kiệ

tr g g g v kh g u thuẫ với tí h hí h x thu t g

b. Tí h qu tế

Tí h qu tế ột tr g h g ti u huẩ ắt uộ phải ó thu t g

ù g với tí h kh họ , v thu t g kh họ i th h t u hu g trí

tuệ, tri th h ại, iểu thị h g kh i iệ kh họ hu g. Chí h v iều y

ội h kh i iệ chuyên môn thu t g kh họ ều hiểu gi g

nhau, cho dù chúng thể hiệ ằ g g g kh h u với yếu t v

ph ơ g th ấu tạ thu t g kh h u Điều y g khẳ g ị h, tí h qu tế

ột ặ tr g qu trọ g, có tí h hất ơ ả thu t g v hú g iểu hiệ

h g kh i iệ hu g h t h ại.

Tr g ĩ h v hí, ớ ầu khả s t h thấy, TNBC hệ thu t g

g tí h qu tế rất , hiều TNBC tiế g A h gi guy ạ g tr g

tiế g Việt ũ g h h g g g kh v ều hiểu hí h x kh i iệ

ó Ví : internet, MC, fanpage, website, video clip, camera, wifi, website, …

c) Tí h tộ

Nh ề p ở tr , tí h kh họ v tí h qu tế h g ti u huẩ ắt

uộ i với thu t g , ò tí h tộ thể hiệ kh h u i với hệ

thu t g kh h u V v y, tí h tộ kh g phải ột ti u huẩ ắt uộ i

với ọi hệ thu t g Đề p ế vấ ề y, L Khả Kế h rằ g, tí h tộ ,

thể hiệ ở hiều ặt: từ vựng (yếu t ấu tạ thu t g th ờ g h g yếu

t thuầ Việt h ặ Việt hó ), ngữ pháp (tr t t ghép yếu t tạ

thu t g the ú ph p tiế g Việt), ngữ âm và chữ viết: phù h p với ặ iể tiế g

ói, h viết tộ h ễ hiểu, ễ viết, ễ ọ . [56, tr.103]. L u V Lă g

(1979) hấ ạ h rằ g,“ thuật ngữ, dù là thuộc lĩnh vực khoa học, chuyên môn

Page 38: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

31

nào, cũng nhất thiết phải là một bộ phận của từ ngữ dân tộc. Do đó, thuật ngữ phải

có tính dân tộc và phải mang màu sắc ngôn ngữ dân tộc” [61, tr.105].

Nh v y, theo chúng tôi, ếu xét về ặt h h th , các thu t g ó guồ g

ớ g i khi u h p v ột g g ả ị , ù ằ g ất kì ờ g nào, thì ít

hiều vẫ hịu ả h h ở g g g ả ị và mang tí h tộ g g

ả ị , ởi v thu t g y phải hịu ả h h ở g và tuân theo các quy u t về g

, h viết g g ả ị

Đ i với TNBC, ặ ù g tí h qu tế rất , h g ở ỗi g g

kh h u ó ại hịu ả h h ở g g g tộ ả ị Chẳ g hạ h ,

TNBC tiế g A h khi u h p v tiế g Việt ũ g ít hiều hịu ả h h ở g tiế g

Việt v hí tiế g Việt, ề hí gắ iề với thể hế hí h trị, với vă hó

tộ Việt kh ét. Chí h v iều y, mà hệ TNBC tiế g Việt - ột ộ ph

qu trọ g g g hí, mang tính tộ khá rõ nét. Điều y

i h h g ằ g ột s TNBC tiế g Việt g tí h tộ ả về h h th

v ội u g kh i iệ h báo xuân, báo tết, báo người đại biểu nhân dân, …

1.2.1.4. Vấn đề định danh ngôn ngữ và định danh thuật ngữ báo chí

a. Về ịnh danh ngôn ng

Đị h h c hiểu theo nhiều ghĩ kh h u Với cách hiểu thông

th ờng, “định danh là đặt tên gọi cho một sự vật, hiện tượng” [79, tr.517]. Theo

G.V C s ski, “ ịnh danh (nomination) là gắn cho một kí hiệu ngôn ng một khái

niệm – biểu niệm (significat) phản ánh nh g ặ tr g hất ịnh c a một biểu v t

(denotat) – các thuộc tính, phẩm chất và quan hệ c i t g ũ g h qu tr h

thuộc phạm vi v t chất và tinh thần, nhờ ó, ơ vị ngôn ng tạo thành nh ng

yếu t nội dung c a giao tiếp ngôn ng ” [ ẫn theo Error! Reference source not

found., tr.162]. Trong từ iể huy g h, ịnh danh là "sự cấu tạo các đơn vị

ngôn ngữ có chức năng dùng để gọi tên, chia tách các đoạn của hiện thực khách

quan trên cơ sở đó hình thành những khái niệm tương ứng về chúng dưới dạng các

từ, cụm từ, ngữ cú và câu” [111, tr.89].

The G k, qu tr h ịnh danh gắn liền với hành vi phân loại: “Trong ngôn

ngữ tự nhiên, quá trình gọi tên tất yếu gắn với hành vi phân loại. Nếu như cần phải

biểu thị một đối tượng X nào đó mà trong ngôn ngữ chưa có tên gọi, thì trên cơ sở

các đặc trưng đã được tách ra trong đối tượng này, nó được quy vào khái niệm “A”

hoặc “B” mà trong ngôn ngữ đã có cách biểu thị riêng cho chúng và nhận tên gọi

tương ứng. Nhưng đồng thời cũng diễn ra sự “lắp ráp” bản thân các từ vào hiện

Page 39: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

32

thực, nghĩa là người ta có thể bỏ đi hoặc thêm một cái gì đó vào sự hiểu biết ban

đầu ấy”[Dẫn theo 35, tr.21-22] Nh v y, qu tr h ịnh danh s v t, hiệ t ng

gồ h i ớc: quy loại khái niệm và chọn đặc trưng khu biệt.

Khi ịnh danh có 2 nguyên tắ ơ ản cần tuân th là:

- Tên gọi (cái biểu hiện) phải có m i liên hệ ó với ý ghĩ a tên gọi

( i c biểu hiện). Tên gọi phải khái quát, trừu t ng, phải mất khả ă g g i ến

nh g ặ iểm, thuộc tính riêng rẽ tạ th h i t ng vì tên gọi là sản phẩm c a

t uy trừu t g Điều y ũ g ó ghĩ t gọi phải tách hẳn với nh ng dấu

vết c gi i ạn cảm tính [10, tr.190].

- Tên gọi phải có s phân biệt gi a s v t, i t ng này với s v t, i t ng

khác và s phân biệt này bao gồm trong cùng một loại hay là phân biệt gi a các loại

nhỏ trong cùng một loại lớn. Mặc dù, í t ởng phải l a chọ ặ tr g ản

chất ghĩ ặ tr g ti u iểu ể ặt t h g với iều kiệ ặ tr g ó phải

bả ảm cả giá trị khu biệt. "Đặc trưng được chọn làm cơ sở định danh miễn sao có

giá trị khu biệt sự vật ấy với sự vật khác" [Error! Reference source not found.,

tr.190].

Có hai kiểu ịnh danh là: (1) kiểu ịnh danh theo ng ghĩ v (2) kiểu ịnh

danh theo cách th c biểu thị. Về ặ iể ịnh danh c a từ ng xét theo kiểu ng

ghĩ ại c chia làm hai loại: tên gọi tr c tiếp và tên gọi gián tiếp c a khái niệm,

i t ng. Về kiểu ịnh danh theo cách th c biểu thị c a từ ng , Gak cho rằng, theo

ph ơ g iện cách th c biểu thị c a thu t ng , ơ vị ịnh danh có thể phân chia

theo: (1) “hình thái bên trong của chúng (tức là theo dấu hiệu đặc trưng được sử

dụng làm cơ sở cho sự định danh); (2) mối liên hệ giữa các cấu trúc bên ngoài với ý

nghĩa của từ (tức là theo tính có lí do của tên gọi); (3) tính chất hoà kết thành một

khối hay có thể tách biệt ra được các thành phần trong tên gọi” [dẫn theo Error!

Reference source not found., tr.239].

b. Về ịnh danh thu t ng và thu t ng báo chí

Tr ớc hết, từ ơ vị ơ ản mà việ ịnh danh d a vào. The H Qu g Nă g

(2013), các từ loại danh từ, tính từ, ộng từ ều có thể ịnh danh. Với các từ thuộc từ

loại ó th ội dung mới th ờ g xuy c hình thành và nh ng tên gọi mới c tạo

l p. Danh từ có thể chuyể ổi nội dung c a các từ thuộc các từ loại ịnh danh khác và

ó ó ầy nh g ph ơ g tiện hình thái thích h p ể làm việ ó Gi trị ịnh danh

tuyệt i là thuộc tính c a danh từ, thuộc tính này ở các từ loại ịnh danh khác thì yếu

hơ hút ít [76, tr.11]. The ó, việ ịnh danh thu t ng khoa họ ũ g tu th theo

Page 40: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

33

các nguyên tắc và các kiểu ịnh danh ngôn ng . Danilenko (1977) nh n xét rằng,

g ời t th ờng theo truyền th ng cho rằng chỉ có danh từ hay t p h p từ tr ơ sở

danh từ mới có thể trở thành thu t ng . Tuy nhiên, gầ y xuất hiện một qu iểm

khác cho rằng cả ộng từ, trạng từ, tính từ ũ g ó thể trở thành thu t ng . Theo Hà

Qu g Nă g (2013), “tính định danh cao nhất và khả năng lớn nhất tham gia vào việc

định danh thuật ngữ là các danh từ. Thuật ngữ còn có thể là tính từ, động từ, trạng từ,

nhưng khả năng định danh của chúng thấp hơn nhiều.”[76, tr.12].

TNBC là một bộ ph n c a thu t ng khoa học và là nh ng từ hay c m từ trong

hệ th ng ngôn ng . Chính vì v y, về ơ ản các kiểu ịnh danh c a TNBC ũ g

gi g h kiểu ịnh danh ngôn ng nói chung, gồm hai loại: Xét theo ng

ghĩ a thu t ng và xét theo cách th c biểu thị c a thu t ng . C thể, ặ iểm

ịnh danh và các kiểu ịnh danh c a TNBC tiếng Anh và tiếng Việt sẽ c phân tích

v i chiếu chi tiết tr g h ơ g 2 a lu n án.

1.2.1.5. Đặc điểm của thành tố cấu tạo thuật ngữ

Khi ph tí h th h phầ ấu tạ thu t g ầ hú ý ế ơ vị ơ sở

ể ấu tạ thu t g Đề p ế th h phầ ấu tạ thu t g , h ghi u

ó h g qu iể kh h u

Qu iể th hất h Việt g họ h : Nguyễ Vă Tu, H g

Vă H h, L Khả Kế, Nguyễ Thiệ Gi p, Vũ Qu g H , Nguyễ Thị Ki

Th h… h rằ g yếu t ấu tạ thu t g tiế g ( h )

Qu iể th h i h g g họ ớ g i h Danilenko,

Superanskaja,… ại h rằ g, h h vị ơ vị hỏ hất ó ghĩ từ v ơ vị

ơ sở thu t g h g hỉ i với từ ơ Cò tr g tr ờ g h p thu t g từ

ghép v từ th ơ vị ơ sở thu t g kh g phải h h vị từ

Trong các ghi u về thu t g gầ y ở Việt N , t giả h

yếu tiếp the h i qu iệ tr v r h g qu iể ri g h tr

ơ ở ghi u thu t g thuộ huy g h kh h u v r t

gọi kh h u về ơ vị ơ sở ấu tạ thu t g : Nguyễ Thị Bí h H (2000) gọi

tiếng là ơ vị ấu tạ thu t g , Vũ Thị Thu Huyề (2013) s g kh i iệ ngữ

tố, Lê Thanh Hà (2014), D ơ g Thị Thùy M i (2018),… tiếp h qu iể

Nguyễ Đ Tồ gọi ơ vị ơ sở ể ấu tạ thu t g thuật tố. Qu h Thị Gấ

(2015), Khổ g Mi h H g Việt (2017),… s g kh i iệ yếu tố.v.v.

Page 41: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

34

Mặ ù s g kh i iệ kh h u về ơ vị ơ sở ấu tạ thu t g ,

h g về ơ ả h ghi u ều h rằ g, kh i iệ y ơ vị hỏ

hất ó ghĩ th h t ấu tạ tr tiếp thu t g

Qu ph tí h kh i iệ tr v v kết quả khả s t TNBC trong

tiế g A h v tiế g Việt, hú g t i h thấy, v tiế g A h g g iế h h

tr g khi tiế g Việt g g kh g iế h h nên ấu tạ TNBC tiế g A h

ó hiều iể kh iệt s với ấu tạ TNBC tiế g Việt Chí h v v y, ể ph

iệt ột h r h ạ h ấu tạ TNBC tiế g A h với ấu tạ TNBC tiế g

Việt v ù g khó khă V í ó, ể thu tiệ cho việ phân tích v i hiếu

ấu trú , h h ấu tạ ũ g h s h h th h hệ th g TNBC tiế g A h v

tiế g Việt, tr g u y, hú g t i s g kh i iệ thành tố ể hỉ ơ vị ơ

sở ể ấu tạ thu t g hu g h ả tiế g A h v tiế g Việt.

Nh v y, thành tố - ơ vị ơ sở ấu tạ thu t g hí h ột ơ vị thể

ó ấu trú hỏ hất th gi v việ ấu tạ thu t g v ũ g hí h ột ơ

vị từ v g v từ tr g ột g g . Một thu t g ột ơ vị iểu thị ột

kh i iệ , i t g ột g h kh họ hay huy thể V v y, ỗi

thành tố ũ g iểu thị ột kh i iệ , ột thuộ tí h h ặ ột phầ thuộ tí h

i t g ó ị h h tr g ột ĩ h v kh họ v ỗi thành tố phải

ó ghĩ Đơ vị i ột thành tố khi ó ó ghĩ từ v g v th gi v

ấu tạ thu t g kh h u tr g ột ĩ h v kh họ h y ột ĩ h v

huy tr g u y ĩ h v hí

The kết quả khả s t hú g t i, về ặt h h th ấu tạ các TNBC trong

ả tiế g A h v tiế g Việt ó thể hi thành h i ại: TNBC ó h h th ấu

tạ từ (gồ từ ơ h ặ từ ghép) và TNBC ó h h th ấu tạ từ ị h

( g ). D v y, ù ở h h th ấu tạ , ơ vị ơ sở ấu tạ nên thu t g tr g

ả tiế g A h v tiế g Việt ều từ ấu tạ v gọi hu g thành tố.

Về ấu tạ từ tiế g A h v tiế g Việt, h ghi u r hiều qu

iệ kh h u về từ Tr g phạ vi u y, ể tiế h h ph tí h v i hiếu

ặ iể ấu tạ TNBC tiế g A h v tiế g Việt tr ơ sở ặ iể th h t

ấu tạ thu t g , hú g t i họ h ớ g tiếp the qu iể Nguyễ T i Cẩ ,

“Từ ơ vị hỏ hất ó thể v g ộ p ở tr g u” [8, tr.326].

Xét về ặt ấu tạ , Nguyễ T i Cẩ , Emeneau, Thompson v ột s h g

g kh hi ơ vị ấu tạ từ th h từ (gồ từ ơ v từ ghép) và ngữ hay cụm

từ cố định v h rằ g: hình vị ơ vị hỏ hất ó ghĩ ù g ể ấu tạ

Page 42: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

35

từ. “Hình vị là đơn vị nhỏ nhất mà có mang ý nghĩa, mang giá trị ngữ pháp”[8,

tr 67]. Từ đơn từ hỉ gồ ột tiết, vừ ó ghĩ , vừ ộ p, ví : ăn, nhà,

cửa, và, nhưng.v.v…[8, tr.29-30 và 39]; Từ ghép“ chính là kiểu đơn vị cố định, gồm

những thành tố kết hợp chặt lại với nhau, và có ý nghĩa cho sẵn không thể nào xác

định được một cách chính xác bằng cách suy ra trừ ý nghĩa các thành tố của

chúng.” [8, tr.359].

Về kh i iệ từ/ g , h ghi u s g t gọi kh

h u: Nguyễ T i Cẩ gọi đoản ngữ, L u V Lă g gọi ngữ đoạn, Nguyễ

Ki Thả gọi từ tổ, ò Nguyễ L gọi ngữ,… ũ g h kh i iệ về từ,

hú g t i tiếp the qu iệ Nguyễ T i Cẩ về kh i iệ từ/ g

t giả gọi đoản ngữ.

Đ ả g ột tổ h p t ó ặ iể :

- Nó gồ ột yếu t tru g t v ột h y ột s yếu t ph qu y quầ xung

qu h tru g t ó ể ổ su g th ột s hi tiết th yếu về ặt ý ghĩ

- Qu hệ gi yếu t tru g t v yếu t ph ó hiều kiểu ại hi tiết rất

kh h u, h g ói hu g ều thuộ v ại qu hệ hí h ph

- T ả g ó tổ h ph tạp hơ , ó ý ghĩ ầy hơ ột h yếu

t tru g t h g ó vẫ gi ặ tr g g ph p yếu t tru g t [8].

Tr ơ sở kh i iệ tr về từ v từ h y ả g , hú g t i sẽ ph

tích ặ iể ấu tạ thể TNBC tiế g A h v tiế g Việt the kh i iệ

thành tố - ơ vị ơ sở ấu tạ thu t g tr g h ơ g 2 khi tiế h h i hiếu ặ

iể ấu tạ TNBC tiế g A h với ặ iể ấu tạ TNBC tiế g Việt

1.2.2. Một số vấn đề về báo chí và thuật ngữ báo chí

1.2.2.1. Một số vấn đề về báo chí

Kh i về hí, hí tiế g A h v tiế g Việt

B hí r ời từ rất sớ , tuy hi ó hỉ xuất hiệ hí h th s u ph t i h

r kĩ thu t i ấ , với việ ph t i h r y i v kh ả g h g ă 1450 v

coi tiề ề kĩ thu t qu trọ g h s r ời i S r ời g ghệ

i ặt ề tả g h kỉ guy ph t triể hí hiệ ại The thời gi ,

ph ơ g tiệ truyề tải th g ti hí kh g gừ g th y ổi i từ h t , tạp

chí (tr giấy) tới i ph t th h, i truyề h h tới ấ ả iệ t tr we

( iệ t ) B hí hí h g ời u g ấp th g ti hí h v phả hồi ý kiế về

vấ ề g hú g

Tr g h g ă gầ y, s r ời g ghệ kỹ thu t s v phổ iế

Page 43: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

36

th g ti tr I ter et h v i trò v vị thế hí ù g với ph ơ g

tiệ truyề th g ại hú g kh ó h g th y ổi s u sắ , tạ r ột ớ g ặt

ới i với hí – truyề th g, hiều ại h h ới hí xuất hiệ

ti u iểu hí g v việ quả g th g ti th g qu I ter et Với ại

h h y hí, hỉ ầ s g iệ th ại th g i h tr g ị y

qu y vi e , h y s g tí h ă g ivestre ạ g x hội f e k ất k

g ời ũ g ó thể ghi ại s kiệ h y ti t v tải hú g k h

h Y uTu e v tr g ạ g x hội h F e k, Twitter, Z …

Cù g với s r ời v ph t triể hu g hí thế giới, hí tiế g A h

và tiế g Việt ũ g ph t triể ạ h ẽ, ó g ột v i trò qu trọ g tr g tiế tr h

ph t triể x hội ở ỗi qu gi Đặ iệt hí tiế g A h với s r ời r ở

V ơ g qu A h hí h th từ ă 1700. B hí tiế g A h kh g hỉ ề

hí A h, Mỹ v qu gi ói tiế g A h ò g g hiều

ph ơ g tiệ truyề th g ại hú g ở qu gi kh Chính v tiế g A h g

g qu tế gầ h ở ỗi qu gi tr thế giới ều ó ít hất ột v i tờ ,

tạp hí h y k h ph t th h, truyề h h ằ g tiế g A h ph t h h v

truyề ph t h g g y D v y, hí tiế g A h v g ó g ột v i trò qu

trọ g v ó tầ ả h h ở g v ù g ớ i với hí thế giới, ng h kh họ về

báo chí ũ g h ọi ĩ h v ời s g x hội v hí h trị qu tế

S với hí tiế g A h, hí tiế g Việt r ời uộ hơ S r ời

hí tiế g Việt h ấu v thời iể s u khi th Ph p h th h việ

x hiế N K với việ h phép h ầ quyề Ph p xuất ả tờ tiế g

Việt ầu ti ở Sài Gòn: Gia định báo ng y 15 th g 4 ă 1865 Tuy hi , phải

ế ă 1925 với s r ời tờ Thanh niên, ới xe tờ h

ạ g ầu ti Việt N Nguyễ Ái Qu s g p, h ấu s r ời

ò g hí h ạ g Đ y ột ấu ặ iệt qu trọ g v ớ hất

tr g ị h s ph t triể hí Việt N Từ ă 1925 ế ă 1945, ù g

với tờ tiế g Việt, tiế g Ph p v ả tiế g A h Ph p ả hộ, ò g

hí h ạ g ằ g tiế g Việt h h th h, từ g ớ x y g v ph t triể

ạ h ẽ Tr g su t h g ă kh g hiế h g th Ph p v ế qu Mỹ,

hí tiế g Việt ph t triể ạ h ẽ ở ả h i iề N , Bắ , ù g với s r ời

hiều ại h h hí ới h ph t th h, truyề h h.v.v.

Sau ngày th g hất ất ớ (1975), hí tiế g Việt ph t triể h h

hó g ả về s g v hất g, h h th h hệ th g th g tấ , hí, ph t

Page 44: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

37

th h, truyề h h rộ g khắp ả ớ từ tru g ơ g ế ị ph ơ g, với ầy

ại h h hí truyề th g Có thể thấy, hí tiế g Việt trải qu h g

ớ g ặt t ớ , ể ại h g ấu ấ s u tr hiều ĩ h v kh nhau, gắ

iề với ị h s ph t triể Việt N Cù g với hí tiế g A h v hí thế

giới, hí tiế g Việt kh g gừ g ph t triể v g ó g ột v i trò qu

trọ g, ó ả h h ở g t ớ i với ọi ĩ h v ời s g x hội ở Việt N

Tr g h g ă gầ y, với h g tí h ă g v t trội i ter et v

g ghệ hiệ ại kh , hí tiế g A h v tiế g Việt ph t triể v t , i

ti ph g tr g việ g g i ter et h h ạt ộ g hí – truyề th g

ằ g s r ời hiều ại h h hí ới: báo trực tuyến (online journalism),

báo chí công dân (citizen journalism), blog, các trang mạng xã hội (facebook,

twitter.v.v.), phát thanh, truyền hình trên internet.v.v. Ch ế y, hí tiế g

A h v tiế g Việt ó ầy ại h h: phát thanh, truyền hình, báo in, tạp chí

và báo mạng điện tử Đó ò h kể ế ại h h hí ới xuất hiệ

kh g hí h th g h : báo chí công dân, blog, các trang mạng xã hội.v.v.

Với h g ph tí h u tr , ó thể thấy rằ g, tr g thời ại ù g ổ th g

ti h hiệ y, hí ĩ h v i t th y ổi ù g với s ph t triể ạ h

ẽ kh họ g ghệ v h g ĩ h v kh ời s g x hội Chí h v

v y, khi t hiểu v ghi u về TNBC, hú g t ầ h h hí ột h

tổ g thể, từ hiều gó ộ kh h u ể ó h g kết quả kh h qu , hí h x

b. Ch ă g hí

Có hiều qu iể về h ă g hí, D ơ g Xu Sơ , Đi h Vă

H ờ g v Trầ Qu g (2011) h rằ g, “từ nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư

tưởng Hồ Chí Minh và đường lối, quan điểm của Đảng ta cũng như thực tiễn hoạt

động của các phương tiện thông tin đại chúng cho thấy, báo chí có các chức năng cơ

bản sau đây:” [86, tr.74] , chức năng giáo dục tư tưởng; chức năng quản lý và giám

sát xã hội; chức năng phát triển văn hóa và giải trí.

Tr g khi ó, the Nguyễ Vă D g (2012), hí gồ 5 h ă g ơ ả

sau: chức năng thông tin- giao tiếp, chức năng tư tưởng; chức năng khai sáng, giải

trí; chức năng quản lý, giám sát và phản biện xã hội; chức năng kinh tế - dịch vụ.

Nh v y, ù the qu iể về h ă g hí, ũ g phải khẳ g

ị h rằ g, h ă g hí rất qu trọ g, phả h hiều ph ơ g iệ ời

Page 45: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

38

s g x hội Tr g ghi u y, hú g t i hất trí với qu iệ Nguyễ Vă

D g v kh i qu t khá ầy h ă g ơ ả hí v i y

h g ti u hí qu trọ g tr g qu tr h x ị h phạ vi ghi u, phạ trù

g h hí v TNBC

c. Hệ th ng báo chí

The kh i iệ hí tiếp từ qu iể hệ th g Pr kh r p, “…

qu iể hệ th g qu iể h h ọi s v t hiệ t g tr g s ấu

th h ởi hiều yếu t , yếu t y i kết với h u th g qu qu hệ

r g uộ v hi ph i ẫ h u tr g h g iều kiệ thể…”[ ẫ the 23, tr.59].

T giả ũ g r sơ ồ phỏ g kh i iệ y, tr g ó hệ th g hí gồ

yếu t s u: quyền lực chính trị tối cao, cơ quan chủ quản, nhà báo- chủ thể trực

tiếp, sản phẩm báo chí, kênh chuyển tải, công chúng xã hội, các tổ chức kinh tế xã

hội và thực tiễn đời sống xã hội.

Tr g ghi u gầ y, khi ề p ế hệ th g hí v phạ trù

TNBC tiế g Việt, Qu h Thị Gấ (2015) r 10 phạ trù g ghĩ ti u

iểu g h hí thu t g hí iểu thị gồ : phương tiện và kĩ thuật

sử dụng trong hoạt động báo chí; hoạt động báo chí; nguyên liệu và chi tiết cấu

thành sản phẩm báo chí; sản phẩm và tên các loại báo; chủ thể của hoạt động báo

chí; địa điểm và thời gian diễn ra hoạt động báo chí; lí luận về báo chí; tính chất

trong hoạt động báo chí; dịch vụ báo chí và điều kiện pháp lí trong hoạt động báo

chí C phạ trù y phả h kh ầy v hi tiết yếu t ấu th h hệ

th g hí, g tí h th tiễ v í u ặ ù tí h kh i qu t h

Tr ơ sở kết quả ghi u Qu h Thị Gấ , qu iể

Pr kh r p và qua kết quả khả s t hú g t i, tr g phạ vi u y, chúng

tôi tổ g h p v họ 5 yếu t ơ ả g h hí h ghi u bao

gồ : (1) chủ thể trực tiếp hoạt động báo chí và công chúng báo chí; (2)nguyên liệu-

chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí; (3)sản phẩm báo chí; (4) phương tiện, kĩ thuật

trong hoạt động báo chí và (5) hoạt động báo chí.

d. C ại h h hí

Qu t hiểu t i iệu huy g h, hú g t i h thấy ó h g qu iể

kh h u về việ ph hi ại h h hí v thể ại hí s ph t

triể kh g gừ g kh họ g ghệ, ĩ h v ó t ộ g ạ h ẽ tới s ph t

triể g h hí với s xuất hiệ hiều ại h h hí truyề th g ới

Tuy hi , the qu iể hú g t i, ại h h hí gồ : báo in, phát

Page 46: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

39

thanh (báo nói), truyền hình (báo hình) và báo mạng điện tử.

Tr g ại h h hí, g i h g ặ iể hu g ại h h chí,

ỗi ại h h hí ại ó h g h truyề tải th g ti , tiếp h th g ti với

ph ơ g tiệ , h th v guy í kh h u Tuy hi , ại h h hí kh g

th y thế ẫ h u ổ su g, ả h h ở g ẫ h u v i kết tạ th h hệ th g

ph ơ g tiệ truyề th g ại hú g ơ ả hất v qu trọ g hất hiệ y

Báo in h h th truyề th g ại hú g xuất hiệ sớ hất, “báo in là ấn

phẩm định kỳ chuyển tải nội dung thông tin mang tính thời sự và được phát hành

rộng rãi trong xã hội thông qua các công cụ như máy in, mực in và giấy in” [87,

tr 77] B i g ời ọ tiếp h ằ g ờ g thị gi Ngoài ra, trong

ại h h i , kh g thể kh g hắ tới ột h h th truyề th g kh ặ thù

v gắ ó hặt hẽ với i ó tạp chí. The qu iể truyề th g, tạp chí là

ột h h th truyề th g i , huy u g ấp, phổ iế th g ti

huy s u về tất ả h ạt ộ g ời s g x hội v g h kh họ , kĩ

thu t Tuy hi , th tế hiệ y h thấy, tạp chí kh g hỉ ới ạ g truyề

th g i tr giấy ò ó tạp hí ạ g iệ t , tạp hí ph t th h, tạp hí truyề

h h, t h ơ g tr h ph t só g ghe h ị h k v tổ h sả xuất

the h ề v the hu ầu i t g ghe h Nh v y, ó thể khẳ g

ị h tạp chí giờ y kh g hỉ ột h h th huyể tải th g ti i

truyề th g ò ột tr g h g h h th truyề tải th g ti

ạ g iệ t , ph t th h v truyề h h Chí h v v y ột s qu iể h

rằ g tạp chí ũ g ột ại h h hí

Phát thanh “là loại hình truyền thông đại chúng chuyển tải thông tin về những

sự kiện, hiện tượng đang diễn ra trong hiện thực khách quan qua âm thanh…”[87,

tr.131]. Nh v y, ph t th h với ặ tr g ơ ả ù g th h ( ời ói, tiế g

ộ g, hạ ) ể truyề tải th g ti hờ s g kĩ thu t só g iệ từ v hệ

th g truyề th h ể t ộ g v thí h gi g hú g

Truyền hình tr g tiế g A h televison từ ghép ó guồ g từ tiế g L -

tinh: tele- ó ghĩ “xa” còn “vision” là “nhìn”, h v y s kết h p ó ó

ghĩ : nhìn từ xa Truyề h h ại h h truyề th g, truyề tải th g tin trong

kh g gi tí h h p ả âm thanh và h h ả h ộ g hờ v kĩ thu t só g v tuyế

iệ , qu ó g hú g tiếp th g ti ằ g ả thị gi v thí h gi , tạ h

g ời xe ả gi s g ộ g hiệ th uộ s g.

Page 47: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

40

Báo mạng điện tử ại h h hí truyề tải th g ti tí h h p ới hiều

h h th ph ơ g tiệ : từ h viết, th h h ế h h ả h tĩ h v ộ g tr

ột tr g we v ph t h h tr ạ g i ter et hờ ph ơ g tiệ kĩ thu t ti

tiế về g ghệ th g ti

1.2.2.2. Một số vấn đề về thuật ngữ báo chí

Kh i về thu t g hí

Thu t g hí, ột ộ ph qu trọ g g g hí v g

thu hút s hú ý g ả h g g ời g t hí, ộ giả v giới họ

thu t ả tr g v g i g h chí. TNBC xuất hiệ hiều tr tờ ,

ph ơ g tiệ truyề th g ại hú g kh , tr tạp hí huy g h, tr g

i viết tr g ạ g huy về hí Ng i r , hiệ y TNBC ũ g g

hú trọ g ghi u, giả g ạy v họ t p si h vi huy g h

hí v truyề th g tại tr ờ g tạ hí ở hầu hết qu gi tr thế giới,

tr g ó ó Việt N

b. Khái về thu t g hí tiế g A h

Báo chí tiế g A h ột tr g h g ề hí ti u iểu v ó ị h s u ời

hất B hí tiế g A h hiế phầ ớ tr g hệ th g hí thế giới, báo chí

tiế g A h tr g ó ó hệ TNBC ó ả h h ở g rất ớ tới hệ TNBC g g

kh Điều y thể hiệ rất rõ tr g th tế s g Chẳ g hạ h ở A h, Mĩ,

Austr i , C , New Ze v ột s ớ ói tiế g A h kh , TNBC ũ g rất

qu t v xuất hiệ g y g hiều tr hí v ph ơ g tiệ truyề

thông khác.

Ngoài ra, TNBC ò s ạ thả th h t i iệu ri g, công trình

hú giải, xuất x TNBC tiế g A h h g hí ộ p, tr ờ g ại họ

với í h ể th g hất h s g TNBC tr g h g, tr g tạ h

tr ờ g v ả ả tí h chính xác thu t g Nhiều thu t g ới xuất hiệ ều

ắt guồ từ tiế g A h, hẳ g hạ h : internet, fanpage, livestream, selfie,… và sau

ó huyể ị h s g g g kh

Nhìn chung, TNBC tiế g A h h yếu i s ạ th h u từ

iể ph v h í h s g h g g y Cò ại h yếu từ iể TNBC

h g th g tấ , g g hí tr ph ơ g tiệ truyề th g ại

hú g, huy tr g về hí ó ề p tới TNBC Anh – A h, sả phẩ

từ iể - i e, phầ ề từ iể

Page 48: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

41

Kh i về thu t g hí tiế g Việt

S với ột s hệ th g thu t g huy g h kh họ kh , TNBC

tiế g Việt ó ị h s h h th h v ph t triể kh u ời S h h th h v ph t triể

TNBC tiế g Việt u s g h h v gắ iề với s r ời v ph t triể hí

tiế g Việt TNBC tiế g Việt ắt ầu xuất hiệ kể từ khi Gia định báo-tờ tiế g Việt

ầu ti r ời ă 1865 ở Việt N Từ thời iể y ế h g ă ầu thế kỉ XX,

các TNBC tiế g Việt xuất hiệ kh g hiều, h yếu trên tờ Gia định báo v ột s tờ

ằ g tiế g Việt ầ t r ời s u ó ở Việt N h Nông cổ Mín Đàm, Lục tỉnh

Tân Văn.v.v. Các TNBC xuất hiệ ầu ti h yếu h h th h ằ g ờ g

d v g g ả g , với h g thu t g thuầ Việt v H – Việt, ti u iểu

h : in, chủ bút, tin, báo, kí giả (nhà báo), nhựt báo (nhật báo), xã thuyết (xã luận), số,

kì, bản in, nhà in,…Ng i r , ũ g ó hiều TNBC ở thời k y v y h

yếu từ tiế g Ph p ằ g h phi , s phỏ g h y ghép i h : tít, măngxét,

vinhét, makét, morát, kênh, ê-kíp…V s u ột thời gi i s g ột s

TNBC tiế g Việt tạ r ằ g ờ g v y y hẳ g hạ h : phông

(chữ), băng, cáp, đúp, pin, phim… trở kh que thuộ v Việt hó

Tuy nhiên, TNBC tiế g Việt hỉ th s ph t triể ạ h ẽ s u s r ời

tờ Thanh niên - tờ h ạ g ầu ti Việt N ă 1925 S u ă 1925,

hí tiế g Việt ph t triể ạ h ù g với s th y ổi h h hó g x hội

Việt N thời k ó và nó ắt ầu ph hó the thể ại v u sắ hí h trị V

v y, ột ạt TNBC ũ g xuất hiệ ể phả h s ph t triể v ph hó ó h :

báo, tạp chí, nhật báo, báo định kì, báo công khai, báo hợp pháp, báo chí vô sản,

báo bất hợp pháp, điều tra, phóng sự, tường thuật, chủ báo, người viết báo.v.v.

The h gi tổ g kết Qu g Đạ , tuy v thu t g ò khi t

h g p g t ơ g i ầy h g hu ầu ơ giả tr g h ạt ộ g

ghiệp v ũ g h tr g ời s g ú ấy giờ [24, tr.20].

Sau khi Cá h ạ g th g T th h g (1945), rất hiều TNBC tiế g Việt

h h th h v tiếp t ph t triể hờ v s r ời ại h h hí ới

h : ph t th h (1945), truyề h h (1970) v s u y ạ g iệ t (1998)

Đ y h g ấu qu trọ g h s h h th h v ph t triể ạ h ẽ hệ

TNBC tiế g Việt Đặ iệt tr g thời gi gầ y, với s r ời hiều ại h h

hí ới h : báo chí công dân, báo trực tuyến, phát thanh, truyền hình trên

internet, blog, các trang mạng xã hội… i với g g g ghệ kĩ thu t hiệ

ại hí ớ g i, h hiều TNBC ới xuất hiệ h : internet, video,

Page 49: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

42

radio, fanpage, livestream, liveshow, thị trường báo chí, công nghệ truyền hình số,

truyền hình di động, công nghệ phát thanh số…

B ạ h việ r ời h g thu t g ới s ất ầ i ột s

TNBC tiế g Việt ũ kh g ò phù h p với x hội hiệ ại h ký giả, thông tín

viên, tục bản, chủ báo, chủ nhà in…Một s thu t g ũ kh ại th y thế

ằ g t gọi kh h hí h x v phù h p với thời ại Ví : xã thuyết y

th y ằ g xã luận, kí giả th y ằ g nhà báo, ngọ báo th y ằ g báo buổi trưa, ấn

loát th y ằ g in ấn, nhật trình th y ằ g báo, chủ bút th y ằ g tổng biên tập,

thông tín viên y th y ằ g phóng viên thường trú…

Nh v y, hờ v s ph t triể ạ h ẽ, i t th tiễ hí tạ

r ột hệ th g TNBC ph g phú v ạ g S ph t triể y ẫ ế ột s

ất p tr g hệ th g TNBC h : xuất hiệ hiều thu t g ồ g ghĩ , thu t g

i ò g g ặ g tí h i u tả, s thiếu ồ g hất tr g việ huyể ị h thu t

g ớ g i Hơ , thu t g ới xuất hiệ h th g hất h

huyể ị h v h p h t ổ su g v gi tr h giả g ạy, từ iể

về TNBC v v Điều y ặt r h h ghi u h g tră trở ể t r

h g giải ph p hiệu quả giải quyết h g ất p u tr , ph v h h ạt ộ g ở

ơ qu hí ũ g h i với g t i s ạ s h, gi tr h ph v h

việ ghi u giả g ạy, tạ h …

1.2.2.3. Xác định khái niệm về thuật ngữ báo chí

Đ ó hiều ghi u về TNBC ới h g gó ộ kh h u, ti u iểu tr g

s ó ghi u gầ y hất Qu h Thị Gấ (2015) Tr g ghi u

h, tr ơ sở kh i iệ về thu t g h ghi u tr ớ ó, Qu h

Thị Gấ r ị h ghĩ về TNBC: Thuật ngữ báo chí là những từ ngữ biểu thị

các khái niệm, đối tượng được sử dụng trong ngành báo chí, gồm có các loại hình báo,

tạp chí, các cơ quan tổ chức báo chí và các dịch vụ báo chí Đ y xe ị h

ghĩ g tí h kh i qu t v kh ầy về TNBC.

Tr ơ sở ị h ghĩ về TNBC này, từ h g ơ sở í u hu g về

thu t g kết h p với ội u g ơ ả g h hí tr h y ở tr ,

cùng với kết quả khả s t sơ ộ c a chúng tôi, TNBC có thể c hiểu theo quan

iể hú g t i h s u: Thuật ngữ báo chí là những từ và cụm từ cố định là tên

gọi chính xác của các khái niệm và các đối tượng thuộc lĩnh vực báo chí, gồm các

bộ phận cấu thành là: các loại hình báo chí, các cơ quan chủ quản báo chí và các

dịch vụ báo chí. Đ r qu iể y ơ sở rất qu trọ g ể hú g t i x ị h

Page 50: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

43

ti u hí h iệ v thu th p TNBC ph v h việ ghi u ặ iể

chúng.

“Thuật ngữ là bộ phận từ ngữ đặc biệt của ngôn ngữ. Nó bao gồm những từ

và cụm từ cố định là tên gọi chính xác của các khái niệm và các đối tượng thuộc

các lĩnh vực chuyên môn của con người.

1.2.2.4. Các tiêu chí xác định thuật ngữ báo chí

Nằ tr g hệ th g thu t g , TNBC ũ g ó h g ti u hí h gi ể x

ị h u TNBC. Để ả ả ộ hí h x tr g việ thu th p, x í t iệu

v r h g ặ iể ú g với ả hất i t g ghi u, việ

x p ti u hí h iệ TNBC tiế g A h v tiế g Việt rất qu trọ g Từ

h hiểu tr y về TNBC, hú g t i x ị h TNBC theo 3 tiêu chí sau: tiêu chí

phạm vi sử dụng, tiêu chí hình thức, tiêu chí nội dung. Cụ thể là:

a. Tiêu chí phạm vi sử dụng

TNBC hú g t i khả s t thu t g tr g từ iể “Từ điển thuật

ngữ báo chí TNBC- xuất bản Anh – Nga - Việt” (2010) Quang Đạ , Nguyễ Khắ

Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g và ột s guồ g iệu kh ó

gi tr h, s h huy khả ù g h si h vi huy g h hí tại Họ việ

hí v Tuy truyề , tr ờ g Đại họ Kh họ – X hội & Nh vă , Đại họ

Qu gi H Nội v tr ờ g C Đẳ g Ph t th h –Truyề h h I, gồ : Cơ sở lí

luận báo chí truyền thông (2004), Cơ sở lí luận báo chí (2012), Ngôn ngữ báo chí

(2010), Báo phát thanh (2002), Giáo trình báo chí truyền hình (2011), Tác phẩm

báo chí (2006), Các thể loại báo chí truyền thông (2016).

b. Tiêu chí hình thức

TNBC là các từ h ặ cụm từ cố định v tr g ấu trú từ g ó

gồ th h t ộ ph ó qu hệ với h u ể h p th h ấu tạ thu t g

Điều y ó ghĩ TNBC kh g gồ ơ vị ới từ (h h vị) h ặ tr

g ( ú, u) Hơ , h g TNBC họ khả s t h g thu t g

ả ả tí h kh họ ( gắ gọ , hí h x , hệ th g), ó ghĩ thu t g ó

ấu tạ i ò g, g tí h giải thí h từ hơ 05 th h t ấu tạ trở sẽ kh g

họ

c. Tiêu chí nội dung

TNBC h g từ h ặ g iểu ạt kh i iệ , s v t, i t g thuộ ĩ h

v hí Bởi v hí ĩ h v rất rộ g tr g khu khổ u y,

hú g t i hỉ t p hu g ghi u 5 phạ trù ti u iểu hất ĩ h v hí

Page 51: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

44

t ơ g g với 05 ộ ph ấu th h TNBC, gồ : (1) chủ thể trực tiếp hoạt động báo

chí và công chúng báo chí; (2)nguyên liệu- chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí;

(3)sản phẩm báo chí; (4) phương tiện, kĩ thuật trong hoạt động báo chí và (5) hoạt

động báo chí.

Nh v y, tr v 3 ti u hí y, hú g t i h iệ v thu th p g iệu

TNBC h ề t i u .

1.2.2.5. Con đường hình thành thuật ngữ báo chí

a. C ờ g v ph ơ g th h h th h thu t g

TNBC ũ g h thu t g g h kh họ kh u ổi ới v i t

ph t triể , iều y ó ghĩ hiều thu t g ới sẽ xuất hiệ hằ p g s

ph t triể kh g gừ g g h hí v g h kh họ kh Tuy hi ,

kh g ó ột hệ thu t g h h hả v ó khả ă g t sả si h khi

hệ thu t g u ầ phải the kịp ph t triể hu g g h Khi ph t

triể ầ phải v i iết, i gọi t ể ị h h h thu t

g huy

The h ghi u, S ger (1990), L Khả Kế (1979), H g Vă H h

(1983),… ở gó ộ í u , th gầ h tất ả thu t g kh họ ất k g

g tr thế giới ũ g x y g tr h i guy tắ : D v g

g ả g v v g g ớ g i

Đ i với thu t g tiế g A h ũ g h thu t g tr g hó g g Ấ

– Âu kh , the S ger (1990), s h h th h thu t g tiế g A h h yếu

ởi 3 ph ơ g th : (1) S g thu t g hiệ ó tr g g g hu g; (2) tạ

thu t g ới tr guồ thu t g hiệ ó với ph ơ g th ph gi , ghép,

huyể ại v viết tắt; (3) tạ r thu t g tr thu t g ới [136, tr.71].

Đ i với thu t g tr g tiế g Việt, về ơ ả ũ g kh g ằ g i guy

tắ hu g L Khả Kế h rằ g thu t g tiế g Việt h h th h qu h i

guy tắ : (1) Đặt thu t g tr ơ sở tiế g Việt; (2) Tiếp h thu t g ớ

ngoài [56].

Tr ơ sở guy tắ x y g thu t g thả u ở tr , ề p ế

ờ g h h th h thu t g , H g Vă H h (1983) h rằ g, tr g tiế g Việt,

thu t g h h th h từ ờ g: (1) thu t g hó từ th g th ờ g, (2)

tạ thu t g tr ơ sở g iệu v ó t ơ g g với ph ơ g th s phỏ g thu t

g ớ g i, (3) thu t g ớ g i Từ ờ g y tạ

ớp thu t g với h g ặ tr g kh h u ả về h h th i v g ghĩ tr g v

Page 52: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

45

thu t g tiế g Việt: (1) ớp thu t g thuầ Việt; (2) ớp thu t g s phỏ g;

(3) ớp thu t g phi [39, tr.78]. The ột s t giả, g i ờ g

truyề th g í u tổ g kết, ò ó th 2 ờ g h h th h thu t g :

tiếp nhận thuật ngữ từ các ngành khoa học khác trong tiếng Việt và cấu tạo mới

[53], [67]. Tuy hi , g i guy tắ v ờ g truyề th g í u

tổ g kết, khi ghi u về TNBC tiế g Việt, Qu h Thị Gấ (2015) h rằ g,

TNBC ò x y g tr guy tắ th ó vừ tr ơ sở tiế g

Việt vừ v tiế g ớ g i.

Nh v y, ù thu t g ó thể h h th h từ h i h y ờ g th

th hất ũ g hí h xuất ph t từ h i guy tắ : ặt thu t g tr ơ sở ả

g v tiếp h thu t g ớ g i Đ i với TNBC tiế g A h v tiế g Việt,

chú g t i hất trí với kết quả ghi u Sager và Qu h Thị Gấ về

guy tắ h h th h thu t g : Dựa vào ngôn ngữ bản ngữ, vay mượn thuật ngữ

nước ngoài và vừa dựa vào bản ngữ vừa dựa vào thuật ngữ nước ngoài với h g

ph tí h thể tr g từ g g g ới y

b. C ờ g h h th h thu t g hí tiế g A h

Trên ơ sở í u về guy tắ v ờ g h h th h thu t g kh

họ , hú g t i tiế h h ph tí h v khả s t 1868 TNBC tiế g A h, kết quả

h thấy, TNBC tiế g A h c h h th h tr guy tắ ơ ả s u: Dựa

vào ngôn ngữ bản ngữ, vay mượn thuật ngữ nước ngoài và vừa dựa vào bản ngữ

vừa dựa vào thuật ngữ nước ngoài.

i. Dựa vào ngôn ngữ bản ngữ

Thu t g hó từ th g th ờ g:

Khi ghi u về hệ th g thu t g , h ghi u ều ế vấ ề

thu t g hó từ th g th ờ g H Qu g Nă g h rằ g thu t g hó từ th g

th ờ g “ ặt iểu hiệ (vỏ g ) từ v i iểu v t gi guy kh g th y

ổi, ò ý ghĩ th th y ổi” [73] L Qu g Thi gọi y qu tr h trí tuệ hó

từ th g th ờ g Tr g khi ó, H g Vă H h [39, tr.26-28] ại h rằ g

“thu t g hó từ th g th ờ g th hất ờ g ù g phép huyể i g

ghĩ từ ể tạ thu t g ” Qu tr h huyể i g ghĩ y kh ti h tế, ph

tạp v hú g gồ h i ạ g: huyể i kh g ẫ ế huyể ghĩ từ v

huyể i ẫ ế huyể ghĩ từ

Tr g tổ g s 1868 TNBC tiế g A h khả s t, ó 265 thu t g

tạ r từ ờ g thu t g hó từ th g th ờ g v hiế kh ả g 14 18% tr g

Page 53: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

46

s TNBC khả s t C TNBC y v từ g th g th ờ g tr g

g g t trải qu qu tr h trí tuệ hó v trở th h h g thu t g tr g

ĩ h v hí Qu tr h y h h th h 2 ại TNBC thu t g hó :

thu t g hó từ th g th ờ g the h ớ g thu hẹp ghĩ v thu t g hó từ th g

th ờ g the h ớ g ở rộ g ghĩ Thu t g hó từ th g th ờ g the h ớ g thu

hẹp ghĩ s thu hẹp, thể về ghĩ g từ ó tr g ời s g th g

th ờ g ể tạ th h thu t g ò thu t g hó từ th g th ờ g the h ớ g

ở rộ g ghĩ s ở rộ g từ ghĩ th g th ờ g s g ghĩ thu t g the

ph ơ g th ẩ hó v h hó Ví :

Từ ngữ toàn dân Nghĩa thông thƣờng Nghĩa thuật ngữ báo chí

cut ắt, hặt, chém. ả h ị ắt

body t ộ ơ thể g ời

h y ộ g v t th vă ả

cover v t he ph bìa

air không khí th hiệ ột h ơ g tr h

phát thanh truyề h h

box hộp, thù g y v tuyế truyề h h

Qu ví tr , ó thể thấy, thu t g “body” ó ghĩ th g th ờ g toàn

bộ cơ thể của con người hay động vật [148, tr 164] Nh g body ở TNBC ở

rộ g ghĩ thân văn bản, thân bài (phần văn bản không có lời tựa) Nh v y, ở

y rõ r g thu t g body g ột ý ghĩ kh họ x ị h, ó ó s kh

iệt s với body (toàn bộ cơ thể của con người hay động vật) ầu

Tuy nhiên, thu t g “cover” với ghĩ th g th ờ g vật che phủ [148,

tr.366] Khi cover trở th h thu t g g h hí, ghĩ hú g

thu hẹp, huy iệt, thể hơ bìa (một hoặc cả hai trang giấy dày bảo vệ ở

ngoài quyển sách, tờ tạp chí, v.v, đặc biệt tờ bọc phía trước [148, tr.366] hay một

trong những bộ phận quan trọng nhất của các ấn phẩm định kì cũng như không

định kì, có chức năng trình bày những thông tin cơ bản nhất về tiêu đề, tác giả, nhà

xuất bản, địa điểm, thời gian xuất bản và có chức năng thu hút sự chú ý của độc

giả, tạo thiện cảm cho người mua ngay từ cái nhìn đầu tiên [144, tr.43].

Nh g thu t g tr y thu t g hó ằ g h ở rộ g v thu hẹp

ghĩ tạ r ớp từ thuộ g h hí tr g tiế g A h Về ơ ả ghĩ thu t

g y ều ghĩ ph i si h tr ơ sở ghĩ ầu từ g th g th ờ g

h ặ tr ơ sở ột h ặ ột v i ét ghĩ ơ ả tr g ấu trú iểu iệ từ

D tr ơ sở g iệu v ó:

Page 54: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

47

Tr g tiế g A h, việ s g thu t g sẵ ó ể tạ r thu t g ới

h rất phổ iế v ặ tr g g g y ể ở rộ g v từ Khi TNBC

h h th h the h y, s v t quy ại v kh i iệ ó ó t

gọi tr g g g v họ ặ tr g ó t gọi tr g g g ó gi trị khu

iệt h kh i iệ ấy, ể ơ sở ị h h Tiếp the ph ơ g th ấu tạ

từ s g ể kết h p yếu t g g hỉ ại với ặ tr g khu iệt

kh i iệ th h thu t g Tất ả yếu t y tạ th h h h th i tr g

TNBC. TNBC tiế g A h ới tạ r tr ơ sở g iệu v ó h yếu ằ g

ph ơ g th rất ặ tr g tiế g A h gồ :

Phương thức phái sinh:

Nhiều TNBC tiế g A h tạ h h th h ằ g ph ơ g th ph i si h Đ y

ph ơ g th phổ iế tr g tiế g A h ằ g cách th ph t (tiề t v h u t ) v

ă t sẵ ó ể tạ thu t g ới với ghĩ ới Ví : thu t g : reproduce (tái

sả xuất) tạ r ằ g h th tiề t “re-”v ă t produce (sả xuất);

thu t g producer (nhà sả xuất, ạ iễ ) tạ r ằ g h th h u t “-

er”v ă t produce (sả xuất); thu t g disinformation (th g ti g y hiễu)

tạ r ằ g h th tiề t “dis-” v ă t information;

Viết tắt và pha trộn:

Viết tắt là một dạng rút gọn cách viết c a một từ. Các từ ở dạng viết tắt th ờng

bao gồm một hoặc nhiều ch cái lấy từ chính từ c viết tắt. kết quả khảo sát cho

thấy, có 4 TNBC tiế g A h h h th h the ph ơ g th c này: MC: Master of

ceremony, VR: Virtual Reality, AR: Augmented Reality, PR : Public Relations.

Ph trộ ph ơ g th tạ thu t g ằ g h ỏ i phầ u i

thu t g ó sẵ th hất v kết h p với phầ u i thu t g th h i ể tạ

th h thu t g ới với g ghĩ ới The khả s t hú g t i, ó 2 TNBC

tiế g A h h h th h ằ g ph ơ g th y: infotainment (information +

entertainment), docudrama (document + drama).

ii. D v g g ớ g i:

Với ị h s r ời v ph t triể hơ ột gh ă qu , tiế g A h trở th h

g g qu tế, s g ở hầu h khắp ọi ơi tr thế giới tr g hầu hết

ĩ h v kh họ ũ g h ời s g x hội Chí h v iều ó, tiế g A h v y

từ g h g tră g g kh h u tr thế giới Có h g từ

v y guy ạ g g g kh , ó h g từ phi h y

Page 55: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

48

s phỏ g từ g g ớ g i v ũ g ó h g từ ại vừ kết h p gi

tiế g A h với g g ớ g i ể tạ r h g từ g ới

Qu khả s t 1868 TNBC tiế g A h, hú g t i kh g t TNBC nào

v y the h h th chuyển tự và phiên âm hỉ v y ới h h

th gi guy ạ g từ tiế g L ti h, tiế g Hy Lạp v tiế g Ph p C thể h s u:

Khi v y từ g ớ g i, tiế g A h nói chung, TNBC tiế g A h nói

riêng h yếu guy ạ g từ tiế g Ph p, tiế g Hy Lạp v tiế g L ti h, iều

y ph g phú th h tiế g A h ũ g h TNBC tiế g A h Ví :

équipe (ê-kíp, đội hình); conversion(sự chuyển đổi); phone (điện thoại); media

(truyền thông đại chúng; data (dữ liệu); question (câu hỏi);…

iii. Vừ tr ơ sở tiế g A h vừ v tiế g ớ g i

Ng i việ tạ r tr ơ sở guy ạ g từ tiế g ớ g i,

TNBC tiế g A h ò tạ r ằ g ph ơ g th vừ tr ơ sở tiế g A h

vừ v tiế g ớ g i The khả s t hú g t i, thu t g tạ

theo nguy tắ y ởi h i ờ g: tr thu t g g L ti h iế huyể

s g tiế g A h v kết h p ph t (tiề t v h u t ) ó guồ g ớ g i

với ă t tiế g A h ể tạ th h thu t g ới C thể h s u:

Dựa trên thuật ngữ gốc La tinh biến chuyển sang tiếng Anh

Đ s từ tiế g A h họ thu t hiệ y ều i qu ế ột g L ti h

ó Hiệ t g y ắt guồ từ s i trị ế hế L M tr g ấy thế kỷ

ầu g guy Với í ó, ột s TNBC tiế g A h ó guồ g từ tiế g L

tinh iế huyể s g tiế g A h tr g qu tr h v y g g Ví :

inversus – inverse (đảo ngược), “inverted – pyramid” structure (kết cấu hình chóp

ngược- dùng trong báo chí); abs – abstract (bảng tóm tắt);…

Kết hợp các phụ tố có nguồn gốc nước ngoài với căn tố tiếng Anh

Rất hiều tiề t v h u t ó guồ g L ti h, Hy Lạp… kết h p

với ột ă t g tiế g A h ể tạ th h từ g ới, ti u iểu h :

C tiề t ó guồ g L ti h: ante-, ab-, auto, bi- , co- , con- , contra-, di-,

dis-, extra, micro-, multi- , pro-, semi-, sub-, super-…. V tiề t ó guồ g

Hy Lạp h : anti-, hyper-,…Ví dụ: auto-asemble (dựng hình tự động), multi-media

(truyền thông đa phương tiện), semimonthly (báo, tạp chí bán nguyệt san)…

C h u t ó guồ g L ti h th ờ g gặp h : -or, - tion, - ation, - ment, -

ty…Ví dụ: editor ( biên tập), latensification ( làm nổi hình ảnh mờ trên phim),

interlineation ( sự in xen vào dòng chữ đã có sẵn), supplement (tờ phụ trương)…

Page 56: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

49

C h u t ó guồ g Hy Lạp th ờ g gặp h : ize, est…(utilize: sử dụng,

farthest: xa nhất….)

c. C ờ g h h th h thu t g hí tiế g Việt

Cũ g gi g h TNBC tiế g A h, qu khả s t hú g t i, TNBC tiế g

Việt ũ g h h th h the h g guy tắ v ph ơ g th hu g i với

g g , với 03 guy tắ ơ ả sau: Dựa vào ngôn ngữ bản ngữ, vay mượn

thuật ngữ nước ngoài và vừa dựa vào bản ngữ vừa dựa vào thuật ngữ nước ngoài.

i. Dựa vào ngôn ngữ bản ngữ (thuật ngữ hóa từ thông thường)

Cũ g t ơ g t h tr g tiế g A h, qu tr h thu t g hó từ th g th ờ g

tro g tiế g Việt ũ g gồ h i ạ g t ơ g ơ g với h i ạ g huyể i g ghĩ

thu t g : thu t g hó từ th g th ờ g the h ớ g thu hẹp ghĩ v thu t

g hó từ th g th ờ g the h ớ g ở rộ g ghĩ Kết quả khả s t hú g t i

h thấy, ó 287 TNBC tạ r the ả h i h h th i y, hiế 15 36% tổ g

s TNBC khả s t. Ví :

C TNBC h h th h ằ g ờ g thu t g hó từ th g th ờ g

the h ớ g thu hẹp ghĩ :

- Xén từ th g th ờ g ó ghĩ cắt bớt phần ngọn hoặc mép thừa cho thật

bằng nhau [79, tr 1257] Khi trở th h TNBC, ghĩ xén thu hẹp hỉ ò

là công việc cắt xén các tờ giấy in cho đúng kích thước yêu cầu”[144, tr.251].

- Bìa với ghĩ th g th ờ g tờ giấy dày hoặc vật thay cho tờ giấy dày

đóng ngoài quyển sách, quyển vở” [79, tr.92]. Khi bìa trở th h thu t g

g h hí ghĩ hú g huy iệt, thể hơ một trong những

bộ phận quan trọng nhất của các ấn phẩm định kì cũng như không định kì, có chức

năng trình bày những thông tin cơ bản nhất về tiêu đề, tác giả, nhà xuất bản, địa

điểm, thời gian xuất bản và có chức năng thu hút sự chú ý của độc giả, tạo thiện

cảm cho người mua ngay từ cái nhìn đầu tiên [144, tr.43].

Qu ví tr , ó thể thấy, hí h hờ v qu tr h thu hẹp ghĩ h i từ

xén và bìa ó ghĩ g tr g ời s g th g th ờ g trở thành hai TNBC: xén và

bìa ù g tr g ĩ h v hí

Các TNBC h h th h ằ g ờ g thu t g hó từ th g th ờ g

the h ớ g ở rộ g ghĩ từ ghĩ th g th ờ g s g ghĩ thu t g ằ g ph ơ g

th ẩ hó v h hó : sóng, chảo vệ tinh, chùm ảnh, méo tiếng, quét hình…

Sóng the ghĩ th g th ờ g hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ

xuống trông tựa như đang di chuyển, chủ yếu do gió gây lên [79, tr 1106] Nh g khi

Page 57: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

50

trở th h TNBC sóng ại hỉ s dao động truyền đi trong một môi trường như sóng

âm, sóng vô tuyến điện [79,tr.1106]. Nh v y, gi ghĩ th g th ờ g v ghĩ

thu t g ều ó ét ghĩ hu g hỉ sự dao động, sự truyền đi h ặ di chuyển.

Nh v y, ó thể thấy rằ g, ù TNBC h h th h the h ớ g i

hă g th hí h hờ h h h th h TNBC tiế g Việt ằ g ờ g y

góp phầ giúp cho hiều TNBC trở ễ hiểu v gầ gũi với g g ời s g

hàng ngày hơ .

ii. Dựa vào tiếng nước ngoài

Cũ g gi g h tr g tiế g A h v g g kh , việ v y TNBC

từ g g kh tr g tiế g Việt ột tr g h g ờ g rất qu trọ g

và ầ thiết tr g việ x y g thu t g ới ể ổ su g kh i iệ kh họ

tr g tiế g Việt h ó h ặ ó h g h ó từ, g iểu thị Kết qu khả

sát 1868 TNBC tiế g Việt, cho thấy, TNBC tiế g Việt h yếu v y ới 2

h h th giữ nguyên dạng và phiên âm.

* Giữ nguyên dạng

Tr g xu thế hội h p hiệ y, việ v y thu t g ớ g i g y

g hiều hằ p g s ph t triể kh g gừ g g h kh họ ói

hu g, g h hí truyề th g ói ri g Việ v y thu t g ớ

g i ới hiều h h th kh h u, h g hiệ y xu h ớ g v y TNBC

the h h th gi guy ạ g tiế g A h tr g tiế g Việt g y g phổ iế

Th tế h thấy, việ guy ạ g y h yếu i với thu t g kh g

ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt, thu t g ới xuất hiệ v i khi g y ả

với h g thu t g ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt h g thói que ù g

guy ạ g tiế g A h ầ ầ trở que thuộ v i h thu t g

tiế g Việt Ví h : fax, internet, fanpage, view, website, blog, video clip, show,

talkshow, camera, wifi, web- cam, update, head-line, marquette, …

* Phiên âm

Ng i ờ g v y tiế g ớ g i ằ g h gi guy ạ g,

TNBC ò x y g v h h th phổ iế hơ : phiên âm. The Nguyễ

Thiệ Gi p, “ Phi ghi ại h ph t tiế g ớ g i ằ g hệ th g

h i tiế g Việt ” [31, tr.233]. Nh v y, the qu iể y th ặ ù các

TNBC ớ g i phiên âm tr h ph t ó h g h h th

chúng ó thể ị th y ổi ít hiều h phù h p với quy u t g tiế g Việt

Page 58: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

51

Kết quả khả s t h thấy, TNBC tiế g Việt v y ằ g h

phi h yếu từ tiế g Ph p v ó s g kh g hiều tr g s TNBC

khả s t, với 13/1868 TNBC: băng, cáp, kênh, pin, phim, bít, tít, ê kíp, fi-lê,

môngta, vi-nhét, makét báo, mi-crô, hiế tỉ ệ 0,7% Nhiều tr g s thu t g

y h ế y gầ h Việt hó

Tuy hi , vấ ề về v y thu t g ớ g i vẫ ò ó qu iể

khác h u về việ phi h y ể guy ạ g Nếu phi th dựa vào âm

là chính hay theo dạng chữ là chính v ó hấp h ổ su g th ột s h

i h y tổ h p ph kh g ó tr g tiế g Việt h y kh g ể h thu t g phi

gầ với ph t qu tế kh g qu x ạ với tiế g Việt

Hơ , h kh họ ũ g về h viết phi thế h h p í,

viết iề h y viết rời từ g tiết, ếu viết rời th ó gạ h i gi tiết h y

kh g, ó h ấu th h iệu h y kh g, vấ ề viết tắt, rút gọ thu t g

the h th , v v…Nh g vấ ề h kh họ ặt r nay ũ g

h g vấ ề TNBC tiế g Việt g gặp phải v g i t h th phiên

âm cho h p í v th g hất

Điều y thể hiệ kh rõ qu TNBC khả s t, ột s thu t g ó

hiều h phi kh h u, s kh còn tồ tại s g s g ới h h th vừ

phi vừ s phỏ g h ặ vừ s phỏ g vừ viết tắt Ví :

équipe: ê kíp, êkíp, kíp, đội hình…; filet: fi-lê, khung, đường trang trí, dòng

kẻ; montage: montage, môngta, chắp, ghép, ghép nối; maquette: makét báo, trình

bày báo…; video camera: máy quay camera, máy quay, máy camera, camera ghi

hình; microphone: mi-crô, micrô, micro, mi-cro, microfon, micơrô ống nói;…

iii. Vừa dựa trên cơ sở tiếng Việt vừa dựa vào tiếng nước ngoài:

* Sao phỏng

S phỏ g ờ g tạ thu t g tr g ó s g yếu t v h h

ấu tạ từ tiế g Việt ể ị h thu t g t ơ g g tr g tiế g ớ g i

Nếu xét về ặt h h th g g ó thể i y thu t g tạ ới

tiế g Việt Cò xét về ặt ội u g kh i iệ kh họ thu t g y iểu

thị th hú g thu t g qu tế V v y, thu t g tạ r thu t g the

ph ơ g th s phỏ g thể hiệ rõ hất s th g hất gi tí h tộ v tí h

qu tế thu t g [39, tr.29].

Khi ề p ế vấ ề y tr g g tr h về từ v g họ , Nguyễ Thiệ

Gi p thể hó hơ i với ph ơ g th sao phỏng với s ph iệt the hai cách

Page 59: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

52

s phỏ g kh rõ: sao phỏng cấu tạo từ và sao phỏng ý nghĩa [31, tr.233-234]. Sao

phỏ g ấu tạ từ là việ s g yếu t v ph ơ g th ấu tạ từ v ó tr g tiế g

Việt ể ấu tạ ột ơ vị từ v g tr h h kết ấu ơ vị t ơ g g

tr g tiế g ớ g i th hất hí h h ị h từ g th h t ấu tạ h ặ từ g

từ tr g th h phầ ấu tạ thu t g tiế g ớ g i r tiế g Việt Tr g khi ó, s

phỏ g ý ghĩ việ khi ị h ột từ ớ g i kh g ó từ g ó ý ghĩ

t ơ g ơ g với ó tr g tiế g Việt, th g ời ị h phải tạ r ột từ g kh tr g

tiế g Việt ể iễ ạt ý ghĩ t ơ g g ó

Kết quả khả s t h thấy, trong 1868 TNBC tiế g Việt, s g thu t g

tạ r the ờ g s phỏ g hiế tỉ ệ rất ớ 75,74% (1415 thuật ngữ),

tr g ó thu t g tạ r h yếu ới h h th s phỏ g ấu tạ từ Ví :

international press: báo chí quốc tế, programme: chương trình, radio programme:

chương trình phát thanh; frequency band: dải tần số, technical editing: biên tập kĩ

thuật; automatic record: ghi âm tự động.

Kết quả ph tí h h thấy, các TNBC tiế g Việt tạ r the h h th

s phỏ g ấu tạ từ ều ó ặ iể hu g là: ó h h th gắ gọ v ội u g

chính xác, ả ả h g ti u hí ầ v ột thu t g kh họ Từ ó

giúp g ời s g ễ hiểu v ễ hớ S g TNBC tiế g Việt tạ r the h h

th s phỏ g ý ghĩ hiế s g kh g g kể. Ví : nonprint media: các

phương tiện truyền thông nghe nhìn ( guy g tiế g A h ghĩ các phương

tiện truyền thông không in ấn); agency photography: ảnh thông tấn ( guy g

tiế g A h agency ó ghĩ ả h ấy từ ột hãng thông tấn ó); air: thực

hiện một chương trình phát thanh, truyền hình ( guy g tiế g A h ghĩ

không khí),...

* Ghép lai/Trộn mã

Ng i s phỏ g, hệ th g TNBC tiế g Việt ò h h th h từ ờ g

kh ặ iệt ó ghép i Đ y ờ g h h th h thu t g tr g ó “một

phần hình thức là bản ngữ, một phần là mượn, nhưng ý nghĩa là hoàn toàn mượn”

[31,tr. 234]. Đề p về vấ ề y, L Khả Kế (1979) ũ g h rằ g, về h h th

g g , ghép i ờ g tạ thu t g ới ằ g việ vừ s g hất iệu

tiế g Việt vừ s g hất iệu tiế g ớ g i rồi kết h p với h u, tr g ó yếu

t tiế g ớ g i ó thể phi h ặ guy ạ g [56, tr.38].

C ờ g h h th h y the ột s h ghi u ò gọi hiệ

t g trộ ( es ixi g) The Nguyễ Vă Kh g (2013), “hiện tượng trộn

Page 60: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

53

mã được hiểu là thành phần mã ở ngôn ngữ A (tiếng Anh) ở mức độ nhất định nhập

vào mã ngôn ngữ B (tiếng Việt). Mã ngôn ngữ B chiếm vị trí chủ đạo còn mã ngôn

ngữ A chỉ có vai trò thứ yếu, có tính chất bổ sung và người sử dụng không có ý thức

dùng nó như mã ngôn ngữ B” [60, tr.47- 48].

Kết quả khả s t h thấy, TNBC tiế g Việt tạ th h the ờ g ghép lai

hiế tỉ ệ g kể 24,41% (456/1868 thu t g ) Ví :

câu view, câu like, giật status, loại camera, camera lưu động, tín hiệu video,

hoàn thiện marquette, ống kính room, thủ pháp montage, file âm thanh, camera màu,

camera dự phòng, hình ảnh video, lỗi morát,…

Rõ ràng ghép lai hay trộn mã gi tă g g kể TNBC tiế g Việt

Đ y ờ g tỏ r ó hiệu quả i với TNBC tiế g A h kh g ó t ơ g

ơ g tr g tiế g Việt v g s g kh phổ iế hiệ y, vì nó ó hiều

u việt hơ s với ph ơ g th v y kh , góp phầ gi u v ph g phú

th v TNBC tiế g Việt

1.2.3. Về nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ

1.2.3.1. Khái niệm ngôn ngữ học đối chiếu

Ng g họ i hiếu trải qu ột qu tr h u i h h th h và phát

triể ù g với s ph t triể g g họ s s h – ị h s Nghi u i

hiếu g g tr g g g họ i hiếu giúp x ị h i gi g h u

v kh h u về ặt ấu trú , h ạt ộ g v s ph t triể g g the

guy tắ ồ g ại, tr g ó ph ơ g ph p ghi u h ạ i hiếu

C h ghi u r h g kh i iệ kh h u về g g họ

i hiếu, tuy hi họ ũ g ều th g hất v h rằ g g g họ i hiếu

ột ph g h g g họ , nghiên u s s h h i h y hiều hơ h i g g

ất k ể x ị h h g iể gi g h u v kh h u gi g g ó Ng

iệu ghi u ó thể thuộ g g ơ sở v g g v i

hiếu s g ộ g, g s g, h g hú g phải ại iểu thí h h p

g g ghi u

Công việ ghi u i hiếu g g ở Việt N ắt ầu với s

r ời g tr h ghi u Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ L Qu g

Thi (1989) Bùi Mạ h Hù g (2008), h rằ g, ghi u i hiếu g g ở

Việt N xuất ph t từ ỗ v t khỏi khu khổ thuầ túy th h h tiế g ể

h ớ g tới việ ạy tiế g hiệu quả v s u sắ hơ tr ở ghi u h g iể

gi g h u v kh h u gi tiế g Việt v g g giả g ạy kh c. [45, tr.27].

Page 61: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

54

Hơ , ghi u i hiếu g g kh g hỉ g g tr g giả g

ạy g g ò tr g ị h thu t, í u ị h thu t ũ g h tr g hiều ĩ h

v kh [45, tr.84-85]

1.2.3.2. Những nguyên tắc chung trong nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ

Để i hiếu g g , the Bùi Mạ h Hù g (2008), ầ th hiệ tr

guy tắ ơ ả s u: Th hất ả ả ph ơ g tiệ tr g hai ngôn

g i hiếu phải i u tả ầy , hí h x v s u sắ tr ớ khi tiế h h

i hiếu; Th h i việ ghi u i hiếu phải ặt g g tr g hệ th g;

Th ph ơ g tiệ i hiếu phải xe xét tr g h ạt ộ g gi tiếp;

Th t phải ả ả tí h hất qu tr g việ v g kh i iệ v

h h í thuyết ể i u tả g g i hiếu [45, tr.131-146]. Hơ ,

khi i hiếu g g , ầ phải tả yếu t h i g g với ù g

ột ph ơ g ph p v phải hú ý ế ại h h h i g g i hiếu

Ng i h g guy tắ i hiếu nêu trên, khi tiế h h i hiếu, ột g

việ hết s qu trọ g là phải x ị h phạ vi i hiếu ghi u. Đề p

ế vấ ề y, Lê Quang Thiêm (2008) h rằ g, phạ vi i hiếu ghi

u phải tr ơ sở ph iệt the phạ trù, hệ th g ấu trú , h ă g v h ạt

ộ g, ph g h họ , ị h s ph t triể [96, tr.333-335] Tr g khi ó, the Bùi

Mạ h Hù g, khi x ị h phạ vi i hiếu ầ ph iệt phạ vi i hiếu tr ơ

sở ph iệt h iệ ph tí h g g h g , từ v g, g ph p v

g g [45, tr.151] Tr g u y, phạ vi i hiếu hí h từ v g,

thể TNBC tiế g A h v tiế g Việt.

1.2.3.3. Phương pháp và thủ pháp nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ

Cù g với việ x ị h phạ vi i hiếu u tr , h ế y, kh họ

nghi u về g g t hi iết ế hiều ph ơ g pháp v th ph p nghiên

u kh h u. Lê Quang Thiêm (2008) kh g ù g kh i iệ ph ơ g ph p h y

th ph p gọi ph ơ g th ghi u i hiếu g g và r

s u ph ơ g th sau: phương thức đồng nhất/ khu biệt cấu trúc, phương thức đồng

nhất /khu biệt chức năng, phương thức đồng nhất/ khu biệt hoạt động, phương thức

đồng nhất/ khu biệt phong cách, phương thức đồng nhất/ khu biệt phát triển và

phương thức đồng nhất/ khu biệt xã hội - lịch sử ngôn ngữ.[96, tr.339-344]. Trong

khi ó, ột s h ghi u ại h rằ g, khi nghiên u i hiếu g g ,

hiều ph ơ g ph p s g, h g h i ph ơ g ph p ghi u ơ ả hất

là phương pháp miêu tả và phương pháp so sánh

Page 62: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

55

Ph ơ g ph p i u tả hiểu là ph ơ g ph p qu s t, i u tả g g h

ột hệ th g- ấu trú ở ọi h iệ , ấp ộ, thuộ tí h… ơ vị g g ,

h g i i hệ, qu hệ, h th tổ h v tr t t t ti… hú g the ột

qu iể h ặ tr ờ g ph i. Tr g khi ó, ó hiều qu iể về ph ơ g ph p so

sánh và ph ơ g ph p i hiếu tr g ghi u i hiếu g g . Theo Bùi

Mạ h Hù g (2008),“tr g g g họ , phương pháp so sánh ũ g ột thu t g

rộ g hơ phương pháp đối chiếu, vì phương pháp đối chiếu ột kiểu ri g

phương pháp so sánh. Tuy nhiên, đối chiếu khác với những kiểu so sánh khác không

phải ở chỗ có ngôn ngữ được lấy làm chuẩn hay không, mà ở mối quan hệ giữa các

ngôn ngữ được chọn làm đối tượng so sánh và mục đích của sự so sánh.” [45, tr.149].

Ngoài hai ph ơ g ph p ơ ả hất trên, khi tr g ghi u i hiếu

g g , ầ th hiệ the ớ ph tí h i hiếu. The Bùi Mạ h Hù g

(2008), việ ph tí h i hiếu th ờ g x ị h th h h i gi i ạ là miêu

tả v i hiếu H i gi i ạ y ại ó thể ph iệt thể hơ th h ớ

i u tả, x ị h h g i ó thể i hiếu với h u v i hiếu [45, tr. 151].

Tr g u y, hú g t i s g triệt ể h i ph ơ g ph p hí h phương

pháp miêu tả và phương pháp đối chiếu và s g h i hiếu the h i gi i ạ

ể i u tả, i hiếu ặ iể ấu tạ , ặ iể ị h h a TNBC tiế g A h với

TNBC tiế g Việt, hằ t r h g iể gi g h u v kh h u h i hệ thu t

g y, tr ơ sở ó sẽ giúp u r h g ề xuất về h th huyể

ị h TNBC từ tiế g A h s g tiế g Việt ột h kh họ hơ v thuyết ph hơ

1.2.3.4. Những cách tiếp cận cơ bản trong nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ

Đề p tới h tiếp ơ ả tr g ghi u i hiếu g g , Bùi

Mạ h Hù g r h i h tiếp gồ : i hiếu h i (h y hiều) hiều v i

hiếu ột hiều .“Nghi u i hiếu h i (h y hiều) hiều xe xét hiệ t g

s s h h i h y hiều g g tr g i qu hệ qu ại tr ột ơ sở i

chiếu, tr ột TC hất ị h…”[45, tr.160]. “ Cò ghi u i hiếu ột hiều

xe xét ý ghĩ ột ph ơ g tiệ ó tr g g g y v x ị h h g

ph ơ g tiệ iểu hiệ ý ghĩ t ơ g g tr g g g kh ”[ 45, tr.162]. Nh v y,

tr g u y, hú g t i the h tiếp i hiếu ột hiều, ó ghĩ chúng

t i xe xét về ặ iể ấu tạ v ị h h TNBC tiế g A h v i hiếu với

ặ iể ấu tạ v ị h h t ơ g g TNBC tiế g Việt.

Tó ại, trê ơ sở í thuyết về ghi u i hiếu các g g , u sẽ v

g ph ơ g ph p, th ph p i hiếu phù h p, x p guy tắ i hiếu,

Page 63: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

56

phạ vi ghi u i hiếu, h tiếp , ớ ph tí h i hiếu v i

hiếu thể các TNBC tiế g A h v tiế g Việt trên ph ơ g iệ ấu tạ v ịnh danh

ể ó h g kết quả hí h x v t iệ

1.2.4. Một số vấn đề về dịch thuật và dịch thuật ngữ báo chí

1.2.4.1. Một số vấn đề về dịch thuật

a. Khái niệm về dịch thu t

Dị h thu t ột h ạt ộ g i qu ế h i g g trở , ột qu tr h

th y thế vă ả ( ói h ặ viết) ột g g y ằ g vă ả ( ói h ặ viết)

ột g g kh , v v y ất ột g tr h ghi u về ị h thu t

cũ g phải tr ý thuyết h y h h g g Khi ghi u về ị h

thu t phải h từ gó ộ ý thuyết tr g gi tiếp, tr ph tí h guy ả v

ả ị h ằ g h thiết p s t ơ g ơ g ở ấp ộ h ấp ộ từ v g, g

ph p ũ g h về ph g h gi h i g g … Tr g g tr h ghi

u về ả hất ị h thu t, ả về ý thuyết v th tiễ ị h thu t ó rất hiều

qu iể r ởi h ghi u về kh i iệ ị h thu t tr g su t

ị h s ph t triể ó

Theo Hartman và Stock (1972), “Dịch là thay thế một văn bản trong một ngôn

ngữ bằng một văn bản tương đương trong ngôn ngữ thứ hai” [121, tr. 95]. Nida và

Taber (1974) r kh i iệ , “dịch thuật là tái tạo lại trong ngôn ngữ tiếp nhận

(receptor language) sự tương đương tự nhiên và sát với thông điệp của ngôn ngữ

nguồn (source language), trước hết là về nghĩa (meaning) và sau đó là phong cách

(style)” [134, tr.45]. Larson ại h rằ g, “Dịch thực chất là việc nghiên cứu từ

vựng, ngữ pháp, tình huống giao tiếp, phong cách văn hóa của văn bản thuộc ngôn

ngữ nguồn, phân tích để tìm hiểu nghĩa, rồi sau đó khôi phục lại cấu trúc đó ở ngôn

ngữ đích với cùng một cấu trúc từ vựng, ngữ pháp, tình huống giao tiếp, phong

cách văn hóa tương tự của ngôn ngữ đích” [126, tr 184].

Tuy hi , New rk (1981) ại h rằ g:“dịch thuật là chuyển một văn bản

này thành một văn bản khác theo cùng cách tác giả thể hiện khi viết văn bản

đó”[131,tr. 124].

Nh v y, h ghi u r h g qu iể kh h u về ị h

thu t Qu iể th hất hấ ạ h ế g g í h h y ả ị h h y ò gọi

h tiếp the h ớ g sả phẩ (pr u t- rie te ) Qu iể th h i ại hấ

ạ h qu tr h ị h hơ h y ò xe h tiếp the h ớ g qu tr h

(process-oriente ) Qu iể th h rằ g kh g thể t h rời sả phẩ ị h – ả

Page 64: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

57

ị h r khỏi qu tr h ị h thu t v ũ g kh g i p ột h gi h i

h ớ g tiếp tr v hú g i qu t thiết với h u tr g h ạt ộ g ị h thu t

Tó ại, the hú g t i, ả hất qu tr h ị h ột qu tr h huyể

ghĩ từ g g guồ (s ur e gu ge) s g g g í h (t rget gu ge)

tr g iều kiệ ả t ội u g Qu tr h y ột h ạt ộ g gi tiếp ằ g

g g , ầy s g tạ bao hàm qu tr h tạ p v tiếp h hằ tạ r s

th g hất gi ội u g v h h th tr g g g guồ v g g í h. Do

v y, khi ghi u về ị h thu t, phải h từ gó ộ ý thuyết gi tiếp, tr

việ ph tí h g g guồ v g g í h ằ g h thiết p s t ơ g

ơ g về hiều ấp ộ kh h u h : ấp ộ từ v g, ấp ộ g ph p, ph g

h gi h i g g

b.T ơ g ơ g tr g ịch thu t

(i) Các qu iệ về t ơ g ơ g ị h thu t

Kh i iệ t ơ g tr g ị h thu t gắ iề với ý thuyết ị h Tuy ị h

ghĩ về ị h thu t tr ó hút kh iệt h g hú g ó ù g ột iể hu g ó

s t ơ g ơ g tr g ị h thu t (equiv e e), nghĩ t r s t ơ g

ơ g h ặ t ơ g ơ g gầ hất h g vẫ gi ghĩ v ph g h Mặ

ù, t ơ g ơ g ị h thu t vấ ề qu trọ g ý thuyết ị h h g y ũ g

vấ ề g y hiều tr h i về ả hất, kh i iệ , h ớ g tiếp ũ g h khả

ă g p g ó.

The New rk “tương đương không phải là để chỉ sự bằng nhau, cân đối về

nghĩa mà là một quy trình dịch và quy tắc dịch”[132, tr.35]. Catford th h rằ g“vấn

đề trung tâm của dịch thuật là đi tìm tương đương ở ngôn ngữ đích, vì thế công việc

chính của lý thuyết dịch là xác định bản chất và điều kiện để đạt được tương đương

trong dịch thuật” [115, tr 21] Về h ớ g tiếp t ơ g ơ g ị h thu t, Ni [135]

r h i h ớ g tiếp hí h t ơ g ơ g h h th v t ơ g ơ g ộ g

Newmark [131] t i hiệ ại h i h tiếp Ni với t gọi ới t ơ g ơ g

ghĩ v t ơ g ơ g gi tiếp Tr g khi ó Meeth v Hu s ại r h i

h ớ g tiếp kh t ơ g ơ g t phầ v t ơ g ơ g ộ ph .

Nh v y, t ơ g ơ g ị h thu t quy tr h huyể ị h, th y thế ột vă ả

tr g g g guồ ằ g ột vă ả tr g g g í h Kh i iệ t ơ g ơ g

kh g hỉ ơ thuầ ột sả phẩ t ơ g ơ g ở g g í h t i tạ từ

g g guồ t ơ g ơ g ò hiểu ột qu tr h t i tạ ghĩ t ơ g

ơ g tr hiều h iệ h : t ơ g ơ g về ấu trúc, t ơ g ơ g về iễ

Page 65: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

58

ngôn.v.v. V hú ý ế yếu t g i g g , iều kiệ g g, vă ả v

ph g h ở phí g ời tiếp h Mặ ù, qu iể về t ơ g ơ g ị h thu t

hết s ạ g v ột vấ ề g y hiều tr h i, h g ể ả ả việ t ơ g

ơ g tr g ị h thu t ầ x y g kiểu t ơ g ơ g tr g ị h thu t

(ii) C kiểu t ơ g ơ g tr g ị h thu t

Hiệ ó hiều h ph ại t ơ g ơ g ị h thu t kh h u tr h g

ơ sở kh h u Theo Amiz & Picht (1991) có 4 ấp ộ t ơ g ơ g h s u:

-T ơ g ơ g tr h h th (f r - se equiv e e) gồ t ơ g

ơ g ở ấp ộ từ, ấp ộ u v ấp ộ vă ả

-T ơ g ơ g tr ý ghĩ ( e i g - se equiv e e) gồ

t ơ g ơ g iểu v t, iểu th i, g họ v h h th

-T ơ g ơ g tr h ă g (Fu ti - se equiv e e) gồ

t ơ g ơ g ộ g v t ơ g ơ g h h th

-T ơ g ơ g tr s g phầ t ơ g ơ g (Qu tity se

equivalence).

Tuy hi , K er (1979) ại r kiểu t ơ g ơ g ị h thu t v 05

khu g i hệ, t ơ g ơ g iểu iệ , v h rằ g t ơ g ơ g iểu iệ kiểu

t ơ g ơ g ả ị h phải truyề ạt ầy h g th g ti guy ả

về hiệ th ở g i g g Đồ g thời ó i qu hệ t ơ g ơ g ị h

h ớ g the yếu t g i g g K er v 05 khu g i hệ g với

05 kiểu t ơ g ơ g s u:

- T ơ g ơ g 1 : 1 (O e t e equiv e e)

- T ơ g ơ g 1: hiều (O e t y equiv e e)

- T ơ g ơ g hiều: 1 (M y t e equivalence)

- T ơ g ơ g hiều: hiều (M y t y equiv e e)

-T ơ g ơ g 1: 0 (O e t i equiv e e):

Về kiểu t ơ g ơ g y, L H i  (2005) tr g i ghi u “T ơ g

ơ g ị h thu t v t ơ g ơ g thu t g ’ h rằ g, “T ơ g ơ g iểu iệ

t ơ g ơ g ặ tr g h g g huy g h Đ i với kiểu t ơ g ơ g 1: 0

th hiệ y vẫ ò g y tr h i v iều y ũ g ít hiều g y khó khă h

ị h giả khi ị h từ vă ả guồ s g vă ả í h ” [1, tr. 20] .

Tuy hi , kh g phải ú ũ g t từ, g t ơ g g ở g g

í h ể huyể g the ấp ộ t ơ g ơ g V v y ầ ó h g họ

i h h ạt phù h p với ặ iể ri g ỗi từ, g khi ị h

Page 66: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

59

c. Một s ph ơ g th ị h thu t

De is e et (1999) h rằ g ph ơ g th ị h h ị h giả p

g khi họ iễ ạt ột t ơ g ơ g v í h huyể ị h yếu t ghĩ từ

g g guồ s g g g í h [117, tr.115]. Theo Vinay và Darbelnet (ed)

(1989), ó thể hi ph ơ g th ị h th h ảy ại: [140, tr.61-69].

(1) Ph ơ g th v y ( rr wi g)

Dị h v y “Từ ngữ của ngôn ngữ nguồn (source language) được

chuyển thẳng sang ngôn ngữ đích (target language)” [72]. H uge [ ẫ the S ri,

137] h rằ g ột s khả ă g ó thể xảy r tr g v y :

- Vay mượn thuần túy (pure loanwords): là ph ơ g th v y kh g

th y ổi về h h th v ghĩ

- Vay mượn có thay đổi hình thức (mix loans): ò gọi ph ơ g th phi ,

ph ơ g th v y từ g ở g g guồ khi huyể ị h s g g

g í h ó s th y ổi về h h th h g kh g th y ổi ghĩ từ g g

- Vay mượn một phần (loan blends): ò gọi ghép i/trộ , s v y

ột phầ từ ả g ò phầ ò ại v y Đ y

ờ g h h th h thu t g tr g ó “một phần hình thức là bản ngữ, một phần là

mượn, nhưng ý nghĩa là hoàn toàn mượn” [31, tr.234].

(2) Dị h s phỏ g (calque): ột ại ị h v y ặt iệt, tr g ó ấu

trú ú ph p kết ấu tr g g g guồ gi guy , h g

h h vị ó thể th y ằ g h h vị g g í h.

(3) Dị h guy vă ( iter ): L ph ơ g th ị h từ i từ, s th y thế ấu

ú ph p g g guồ ằ g ú ph p ồ g ạ g h ặ gầ h ồ g ạ g

(4) Dị h huyể ổi từ ại (transposition): ò gọi huyể ấp ộ ấu tạ

từ, ó ghĩ th y thế ột từ ại y ằ g ột từ ại kh kh g th y ổi

ghĩ th g iệp Ph ơ g th y ù g khi ó s th y ổi về ấu tạ g

ph p từ g , khi huyể từ g g guồ s g g g í h.

(5) Dị h iế thể ( u ti ): s iế ổi th g iệp ó s kh h u

về qu iệ ỗi g g Dị h iế thể ó h i ại: Dị h iế thể ắt uộ

v ị h iế thể t

(6) Dị h t ơ g ơ g (equiv e e): ph ơ g th ị h s g khi

h i g g ù g tả ột t h hu g h g với ph ơ g tiệ ấu trú h ặ

phong cách khác nhau.

(7) Dị h th t ( pt ti ): ph ơ g th c ù g khi ột t h hu g tr g

Page 67: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

60

vă hó g g guồ kh g tồ tại tr g vă hó g g í h D v y,

hỉ ó thể v ơ vị ghĩ v i t từ g t ơ g ơ g ở g g í h

Nguyễ Th g Hù g [46, tr 19] tổ g h p th ột s ph ơ g th ị h

s u y:

(8) Dị h g ghĩ (se ti tr s ti ): ph ơ g th kh i ph ghĩ

hí h x guy ả Bả ị h the s t ú ph p v từ v g vă ả guồ

v hỉ th y ổi rất ít tr g hừ g kh g thể s t vẫ kh g vi

phạ huẩ g g í h

(9) Dị h truyề ạt ( u i tive tr s ti ): ph ơ g th àm cho

g g í h ó ù g hiệu quả i với g ời ọ h g g guồ

(10) Dị h từ i từ (w rd-for-word translation): ph ơ g th ị h mà tr t

t từ gi guy the g g guồ , từ ị h the ghĩ phổ iế

hất v ỏ qu g ả h

(11) Dị h i u tả ( es riptive tr s ti ) h ặ giải ghĩ (exp t ry

translation): là ph ơ g th ù g g g í h ể h g ời ọ h h u g

thể s v t, s việ , hiệ t g h ặ kh i iệ thể hiệ tr g vă ả g

Ng i h g ph ơ g th ị h tr , Jakobson còn r 3 ại h h ị h :

(12) Dị h ội g (i tr i gu tr s tion): giải ghĩ , iễ giải ký

hiệu g g ằ g ký hiệu kh hí h g g ấy

(13) Dị h i g (i ter i gu tr s ti ): ò gọi ị h hí h h

giải thí h ký hiệu tr g g g y ằ g ký hiệu tr g g g kh

(14) Dị h i ký hiệu (i terse i ti tr s ti ): dị h i ký hiệu h y ò

gọi ị h h ổi giải thí h ký hiệu h u g ằ g ký hiệu thuộ hệ

th g phi g h hạ , h h ả h [123; tr 114]

B ạ h ó, New rk (1995) ại r h i ph ơ g th ị h ơ ả

ị h gi tiếp v ph ơ g th ị h s t ghĩ

Với h g ph ơ g th ị h u tr ó thể h thấy, ỗi ph ơ g th

ị h ó h g u iể ri g, tuy hi , tr g u y hú g t i hỉ họ h g

ph ơ g th phù h p với ị h từ v g thể ở y việ huyể ị h TNBC

tiế g A h s g tiế g Việt C ph ơ g th ề xuất y sẽ ph tí h

thể tr g h ơ g 3 u

1.3. Tiểu kết chƣơng 1

Ch ơ g 1 khái quát t h h h ghi u thu t g , ặ iệt tình hình

ghi u TNBC tiế g A h v tiế g Việt tr thế giới ũ g h ở Việt N ả về

Page 68: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

61

ph ơ g iệ í u v th tiễ . Kết quả h thấy, ghi u về TNBC ò hạ

hế, h yếu h g ghi u the h ớ g g g, ghi u về í u , ặ

iệt ghi u về i hiếu v huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt

h th s qu t v h ó g tr h ghi u về vấ ề y

th hiệ . Chí h v v y, ó thể khẳ g ị h, ghi u về TNBC tr g ả tiế g

A h v tiế g Việt h t ơ g x g với v i trò qu trọ g g h hí với x

hội, i với g h kh họ hí, ồ g thời h p g hu ầu ấp thiết

hí tiế g Việt tr g thời k hội h p s u rộ g với thế giới.

Lu ũ g ph tí h v hấp h ơ sở í u tiề ề ể ghi u ác

vấ ề ặt r tr g u Tr g việ t hiểu ột s ơ sở í u hu g về thu t

g , u phân tích h g kh i iệ ơ ả về thu t g the qu iệ , xu

h ớ g kh h u, r h g ti u huẩ ơ ả thu t g , hấ ạ h ế tầ

qu trọ g tí h kh họ v tí h qu tế, ph iệt ột s ớp từ v g kh : danh

ph p, từ ghề ghiệp, từ th g th ờ g,…với thu t g . Ngoài ra, c ph ơ g th v

ờ g h h th h TNBC tiế g A h v tiế g Việt ũ g ph tí h v hỉ r

ột h hi tiết

Một s vấ ề i qu ế hí v TNBC, h : s h h th h v ph t triể

báo chí, TNBC,… u ph tí h v s g tỏ Đặ iệt, u

xây g kh i iệ về TNBC g tí h hất th t ể th hiệ ghi u

tr ơ sở í u hu g về thu t g v ội u g hí h g h hí. Từ kh i

iệ y, giúp u x p ột s ti u hí qu trọ g ể h iệ v thu th p

g iệu về TNBC ph v h việ ghi u u

Hơ , h ơ g 1 còn phân tích ơ vị ấu tạ thu t g v s g ơ vị ơ

sở ấu tạ TNBC hu g h ả tiế g A h v tiế g Việt thành tố, ồ g thời ph tí h

vấ ề í u về ị h h g g v ị h h TNBC với h i kiểu ị h h

ơ ả the h th iểu thị thu t g v the kiểu g ghĩ thu t g

Ch ơ g 1 ũ g tr h y ột s vấ ề ơ ả về ghi u i hiếu ngôn

g , v i hiếu thu t g , i y ơ sở qu trọ g ể i hiếu TNBC tiế g A h

với TNBC tiế g Việt, với việ họ tiế g A h g g ơ sở. Để ó khu g í

thuyết h vấ ề huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt, vấ ề ý thuyết

về ị h thu t v ị h thu t g t hiểu v ph tí h, Tr g ó, kh i iệ

về ị h thu t, ph ơ g th ị h thu t, vấ ề t ơ g ơ g tr g ị h thu t v ị h

thu t g hú trọ g gắ với việ huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt

Nh g vấ ề í u ề p v ph tí h tr g h ơ g y sẽ ơ sở kh

họ v là khung lý thuyết qu trọ g h vấ ề ghi u u ũ g h

h g ghi u tiếp the kh về TNBC.

Page 69: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

62

Chƣơng 2

ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH- VIỆT

Ch ơ g y, u ấy TNBC tiế g A h ơ sở ể i hiếu với TNBC

tiế g Việt v thế sẽ t p tru g v i u tả TNBC tiế g A h v từ ó i hiếu với

TNBC tiế g Việt C thể, h ơ g y t p tru g v 2 ội u g ớ : Đối chiếu Thuật

ngữ báo chí Anh –Việt về mặt cấu tạo và Đối chiếu Thuật ngữ báo chí Anh –Việt về

mặt định danh. Th g qu i hiếu, u sẽ hỉ r h g ặ iể gi g h u v

kh h u gi TNBC tiế g A h v tiế g Việt

2.1. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh – Việt về mặt cấu tạo

Tr ơ sở í thuyết về ặ iể ấu tạ thu t g ói hu g, TNBC nói riêng

tr g ả tiế g A h v tiế g Việt ề p ở h ơ g 1, u sẽ phân tích

hi tiết ơ vị ấu tạ từ g the th h t ấu tạ thu t g , tiếp the u sẽ

tiế h h i hiếu TNBC tiế g A h với tiế g Việt về s g th h t ấu tạ v

h h ấu tạ

2.1.1. Thành tố cấu tạo thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt

Nh ề p tr g h ơ g 1, tr g u y, hú g t i s g kh i

iệ thành tố ể hỉ ơ vị ơ sở ể ấu tạ thu t g hu g h ả tiế g Anh và

tiế g Việt. Nh v y, thành tố - ơ vị ơ sở ấu tạ thu t g hí h ột ơ vị

thể ó ấu trú hỏ hất th gi v việ ấu tạ thu t g v ũ g hí h ột

ơ vị từ v g v từ tr g ột g g .

Với hiểu h v y, ó ghĩ thu t g ó ấu tạ từ hỉ gồ ó ột

th h t ấu tạ , ò thu t g ó ấu tạ từ ị h ( ả g ) gồ 02

h ặ hơ 02 thành tố ấu tạ Đ i với ột s thu t g ó h g h t h : the,

a, an, of,...(tiế g A h) hay của, và, thuộc...(tiế g Việt) ắt uộ phải ó tr g th h

phầ ấu tạ , th h từ y hỉ iểu hiệ qu hệ g ph p gi thành tố ấu

tạ thu t g kh g xe h g thành tố h y th từ iểu hiệ ột

kh i iệ h hỉ h

2.1.1.1. Đối với thuật ngữ báo chí là từ đơn:

Page 70: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

63

Tr g ả tiế g A h v tiế g Việt, thu t g ó ấu tạ từ ơ hỉ gồ ột

thành tố ấu tạ Ví :

Tr g tiế g A h: thu t g “radio” ấu tạ ởi 01 th h t “radio”,

thu t g “report” ấu tạ ởi 01 th h t “report”, các thuật ngữ có cấu tạo

tương tự: audio, film, clip, listen, image, picture, present,…

Tr g tiế g Việt: thu t g “ảnh” ấu tạ ởi 01 th h t “ảnh”, thu t

g bìa ấu tạ ởi 01 th h t “bìa”,…

2.1.1.2. Đối với thuật ngữ báo chí là từ phái sinh:

TNBC từ ph i si h h g thu t g ó thể tạ r ằ g h th

ph t ( ffix): tiền tố (prefix) hay hậu tố (suffix) v thu t g g / ă t (r t).

Că t v ph t ph i si h h g h h vị thu t g the ị h ghĩ “h h vị”

B omfield (1983), “l ơ vị hỏ hất ó ghĩ g g ”[114]. Cách

th y tạ r thu t g ph i si h từ thu t g g , ó s sả si h rất ớ và

ại ấu tạ ặ tr g TNBC tiế g A h tr g tiế g Việt kh g ó Ví

:

Thu t g “reporter” – phóng viên thu t g tạ r the ph ơ g th

phái sinh, từ h h vị ă t “report” kết h p với h h vị ph t “er”; thu t g

“rerun” - chương trình được phát lại tạ r từ h h vị ă t “run” kết h p với

tiề t “re-” ; thu t g “reissue”- sự tái bản tạ r từ h h vị ă t “issue” kết

h p với tiề t “re-”,… Nh v y, thu t g ó ấu tạ the ph ơ g th ph i si h

trên, ặ ù ó ấu tạ từ 02 h h vị h g vẫ xe thu t g ó ấu tạ ột

thành tố v h h vị ph t kh g thể g ộ p v g ghĩ từ v g.

2.1.1.3. Đối với thuật ngữ báo chí là từ viết tắt:

Thu t ng là từ viết tắt là một dạng rút gọn cách viết c a một thu t ng . Các

thu t ng ở dạng viết tắt th ờng bao gồm một hoặc nhiều ch cái lấy từ chính thu t

ng c viết tắt. Các thu t ng là từ viết tắt xe h gồm 01 thành t . Kết

quả khảo sát cho thấy chỉ có TNBC tiếng Anh mới có dạng viết tắt còn TNBC tiếng

Việt không có ở dạng này. Ví d : MC: Master of ceremony (người dẫn chương

trình), VR: Virtual Reality (thực tại ảo), AR: Augmented Reality (công nghệ thực tại

tăng cường), PR: Public Relations (quan hệ công chúng).

2.1.1.4. Đối với thuật ngữ báo chí là từ pha trộn:

Page 71: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

64

TNBC là từ pha trộn là dạng từ c tạo nên bằ g h c bỏ i u i từ c a

từ th nhất và kết h p với phầ u i a từ th hai. Các thu t ng là từ pha trộn

ũ g xe h gồm 01 thành t . Ví d trong tiếng Anh: infotainment

(information + entertainment): thông tin giải trí gồm 01 thành t , docudrama

(document + drama): kịch về những sự kiện có thật gồm 01 thành t . Cũ g gi ng

h thu t ng ở dạng viết tắt, các TNBC ở dạng pha trộ kh g c tìm thấy

trong s các TNBC tiếng Việt c khảo sát.

2.1.1.5. Đối với thuật ngữ là từ ghép:

Đơ vị ấu tạ thu t g từ ghép gồ 02 h y hơ 02 thành tố Ví :

Tr g tiế g A h: thu t g headline ó ấu tạ ột từ ghép, gồ 02 th h t :

head và line, thu t g bring down ột từ ghép gồ 02 th h t bring và down…

Tr g tiế g Việt, thu t g từ ghép: khuôn hình gồ 02 th h t : khuôn và

hình; thu t g phát sóng gồ 02 th h t : phát và sóng….

2.1.1.6. Đối với thuật ngữ là cụm từ cố định (ngữ, đoản ngữ định danh):

Nh ề p, thu t g ó ấu tạ từ ị h ( g ) là từ ( g ,

ả g ) ị h h ph iệt với g t C từ ị h h h y g ị h h

ại y ũ g ph iệt với g iểu tr g, iểu ả (th h g , qu g ) Nh

v y, từ ị h h h y g ị h h ở y ó h h th ấu tạ từ v gồ

02 h y hơ 02 thành tố tr g th h phầ ấu tạ Ví :

Trong tiếng Anh, thu t g audience maximization gồm 02 thành tố, th h t

th hất maximization th h t tru g t , th h t th h i audience th h t

ph ; thu t g kill a camera gồ 02 thành tố, th h t th hất kill th h t

tru g t , th h t th h i camera th h t ph , ò “a” hỉ ột h từ iểu

hiệ qu hệ g ph p gi th h t kill và camara; thu t g digital audio mixer

(máy phối âm thanh kỹ thuật số) gồ 3 th h t , th h t th hất mixer th h t

tru g t , th h t th 2 v 3 ầ t audio và digital th h t ph ; portage

video cassette recorder (máy ghi hình lưu động) gồ 4 th h t , th h t th hất

recorder th h t tru g t , th h t th 2 v 3, 4 ầ t cassette, video và

portage th h t ph ;.v.v.

T ơ g t h v y tr g tiế g Việt, thu t g chương trình truyền hình gồ

02 th h t , th h t th hất chương trình th h t tru g t , th h t th h i

truyền hình th h t ph ; thu t g phát trực tiếp gồm 02 th h t , th h t th

Page 72: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

65

hất phát th h t tru g t , th h t th h i trực tiếp th h t ph ; thu t g

dụng cụ chỉnh độ sáng gồ 03 th h t , th h t th hất dụng cụ th h t tru g

t , th h t th h i v th ầ t chỉnh và độ sáng h g th h t ph ;

thu t g chương trình tin tức phát hàng ngày gồ 04 th h t , th h t th hất

chương trình th h t tru g t , th h t th h i, th v th t ầ t tin

tức, phát và hàng ngày h g th h t ph , v v.

2.1.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh - Việt về số lượng và đặc điểm thành

tố cấu tạo

D v ặ iể th h t ấu tạ TNBC tiế g A h v tiế g Việt

ph tí h ở h ơ g 1, hú g t i tiế h h i hiếu về s g v ặc

iể th h t ấu tạ TNBC tr g h i g g ể t r s gi g h u v kh

h u gi hú g

Khi i hiếu ặ iể v s g th h t ấu tạ TNBC tiế g A h v

tiế g Việt, hú g t i h thấy về ơ ả TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt có

một s iể t ơ g ồ g h u h : ả TNBC tiế g A h v tiế g Việt ều ó ấu

tạ từ ơ , từ ghép v từ ị h, s thu t g ó ấu tạ gắ gọ

gồ 2 ế 3 th h t , ả ả tí h kh họ , hí h x thu t g (xem

ph ).

Tuy nhiên, do ặ iể ại h h họ gi tiế g A h v tiế g Việt kh h u:

tiế g Việt thuộ ại h h ơ p, ph tí h tí h, ò tiế g A h ột g g

thuộ ại h h khuất hiết, tổ g h p tí h D v y, th h t ấu tạ TNBC tiế g A h

v tiế g Việt có nhiều iể kh iệt D ới y h g ph tí h thể về s kh

iệt gi TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt về th h t ấu tạ Khi tiế h h i

hiếu, tr kh i iệ về th h t ấu tạ thu t g , chúng tôi chia TNBC thành

h i ại: TNBC ó ấu tạ th h t ơ v TNBC ó ấu tạ th h t ph

2.1.2.1. Thuật ngữ báo chí có cấu tạo thành tố đơn

Thu t g ó ấu tạ th h t ơ thu t g ó ấu tạ ột th h t

* Thuật ngữ báo chí có cấu tạo là từ đơn:

Tr g s 1868 TNBC tiế g A h, ó 306 thu t g , hiế tỉ ệ 16,38 % ó ấu

tạ ột từ ơ h y ột ă t ộ p Ví : report – “tường thuật”, radio –

“phát thanh”, article – “bài báo”, write – “viết”, report – “tường thuật”,

transmit - “truyền dẫn”, print – “in”, communicate – “ liên lạc”,v.v.

Page 73: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

66

Tr g khi ó, thu t g ó ấu tạ từ ơ tr g tiế g Việt ó s g kh g

hiều với 23 thu t g hiế tỉ ệ 1,2 % Ví : báo, bìa, cảnh, giấy, nhiễu, lề, tin, số,

kì, băng, bìa, cảnh, cáp, giấy, kênh, nhiễu, phim, sóng, trang, dòng cắt, dựng, duyệt,…

Hơ , tr g tiế g A h, không có ất TNBC ơ th h t ó ấu tạ

the ph ơ g th ghép Tr g khi ó, ó tới 112 TNBC tiế g Việt, hiế tỉ ệ 6% có

ấu tạ th h t ơ the ph ơ g th ghép Tr g ó, ó ế 108 thu t g từ

ghép the qu hệ hí h ph , hiế tỉ ệ 5,8% Ví : truyền hình, phát sóng, phỏng

vấn, tường thuật, tác nghiệp,… và chỉ ó 4 thu t g từ ghép the qu hệ ẳ g

p, hiế tỉ ệ kh g g kể (0,2%): bình luận, ghi chép, phê bình, dàn dựng.

* Thuật ngữ báo chí có cấu tạo theo phương thức phái sinh

Nh ph tí h ở tr , thu t g ột ộ ph tr g từ g hu g g

g , s g vẫ th h ột hệ th g ó tí h hất ri g Xét về ấu tạ , hỉ ó

TNBC tiế g A h ó ấu tạ the ph ơ g th ph i si h còn TNBCtiế g Việt kh g

ó ph ơ g th ấu tạ y Đ y s kh iệt ớ hất về ặt ấu tạ gi

TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt Thu t g từ ph i si h tr g tiế g A h

chiế tỉ ệ khá ớ , th ờ g ó g Hy Lạp v L ti h, ó thể ph tí h th h h g

th h t : ă t (rootste ) v h g ph t ph i si h ( erivational affix).

Kết quả ph tí h h thấy, tr g tổ g s 1868 TNBC tiế g A h khả s t

ó 243 thu t g ó ấu tạ the ph ơ g th ph i si h, hiế tỉ ệ 13,01% Thu t g

ó ấu tạ the ph ơ g th ph i si h thu t g ó ấu tạ ằ g h i h:

- Thêm tiền tố (prefix)vào căn tố (root), có 91 TNBC tiế g A h ấu tạ

the ph ơ g th y (4,87%), ví : multimedia – “đa phương tiện”, recurrent –

“chương trình phát lại”, misprint – “in sai”, v.v.

- Thêm hậu tố (suffix)vào căn tố (root), có 152 TNBC tiế g A h ấu tạ

theo ph ơ g th th h u t (8,14%) Ví : reporter – “phóng viên”, viewer –

“khán giả truyền hình”, communication – “thông tin liên lạc”, directotor – “đạo

diễn”, v.v…

Nh tr h y, ặ iể iể h h tiế g A h g g ó iế ổi

hình thái. V v y, việ th h h vị ph t (h u t hay tiề t ) khiế h từ

iế ổi về ấu tạ h h th v ké the iế ổi h ă g v g ghĩ C h tạ

thu t g y tu th the h g quy tắ hất ị h v hặt hẽ C h h vị ph t

y ũ g g sắ th i g ghĩ kh h u Chí h iều y giúp t ễ g tạ

Page 74: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

67

r ột hệ th g TNBC tiế g A h i qu với h u về g ghĩ v ơ sở ể ị h

danh TNBC tiế g A h ũ g h h g yếu t t ơ g ơ g tr g tiế g Việt

Kết quả i hiếu ũ g h thấy, ặ ù tr g tiế g Việt kh g ó h h th

ấu tạ ph i si h y, h g ếu xét ở h iệ g ghĩ v h s g

ph t tr g tiế g A h ó thể hiệ , hú g t ó thể thấy tr g tiế g A h ph t

hi hó v khi ị h r tiế g Việt hú g t ơ g ơ g với hó

từ tiế g Việt Tr ơ sở t hiểu, th g k i với TNBC tiế g A h ó

ph ơ g th ấu tạ ph i si h v h g t ơ g ơ g tr g tiế g Việt khả s t,

hú g t i h thấy tr g hiều tr ờ g h p ũ g ó h g t ơ g ơ g về ghĩ

tr g tiế g Việt các TNBC tiế g A h ph i si h tr ph t Phầ y,

u sẽ i hiếu v ph tí h s u hơ tr g phầ huyể ị h ở h ơ g 3

* Thuật ngữ báo chí ở dạng viết tắt và pha trộn

The khả s t hú g t i, tr g tổ g s 1868 TNBC tiế g A h và 1868

TNBC tiế g Việt khả s t, hỉ ó 4 TNBC tiế g A h ở ạ g viết tắt: MC

(Master of Ceremony), VR (Virtual Reality), AR (Augmented Reality), PR (Public

Relations) hiế 0,2% và 2 TNBC tiế g A h ó ấu tạ ở ạ g ph trộ :

infotainment (information + entertainment): thông tin giải trí, docudrama

(document + drama): kịch về những sự kiện có thật, hiế tỉ ệ rất hỏ 0,1 %.

Tr g khi ó, kh g ó ất TNBC tiế g Việt ó ấu tạ ở ả h i ạ g y

Nh v y, về ph ơ g iệ th h t ấu tạ TNBC th h t ơ , ó thể h

thấy, gi TNBC tiế g A h v tiế g Việt ó hiều iể t ơ g ồ g v kh iệt

Điều y sẽ thể hiệ rõ tr g ả g tổ g h p ới y:

Bảng 2.1: Thống kê Thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt có cấu tạo thành tố đơn

TT Phƣơng thức cấu tạo TN Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 Từ ơ 306 16,38 23 1,20

2 Ghép chính ph 0 0 108 5,80

3 Ghép ẳ g p 0 0 4 0,20

4 Từ ph i si h 243 13,00 0 0

5 Từ viết tắt & Ph trộ 6 0,32 0 0

Tổng 555/1868 29,70 135/1868 7,20

2.1.2.2. Thuật ngữ báo chí có cấu tạo thành tố phức

Chú g t i qu iệ , TNBC ó ấu tạ th h t ph h g thu t g ó ấu

tạ từ h i th h t trở , ở y thu t g ó ấu tạ từ ghép v từ

Page 75: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

68

ị h Do TNBC h yếu h từ v h từ, s g TNBC tí h từ,

tí h từ v ộ g từ, ộ g từ kh g hiều hú g t i không phân chia và

i hiếu TNBC về ph ơ g iệ từ ại Hơ , hú g t i ũ g kh g i hiếu

ri g iệt thu t g ó ấu tạ từ ghép v từ gọi hu g thu t g ó

ấu tạ th h t ph v phầ y u hỉ t p tru g v i hiếu th h t ấu tạ

TNBC tr g h i g g A h v Việt về s g thu t g ó ù g ph ơ g

th ấu tạ

Kết quả khả s t, i hiếu TNBC tiế g A h v tiế g Việt ó ấu tạ

th h t ph về ph ơ g iệ s g th h t h thấy, hệ th g TNBC tiế g Anh

v tiế g Việt ấu tạ the s g từ 2 th h t ế 5 th h t Tuy hi , s

g thu t g kh g trải ều tr 4 hó h yếu t p tru g v hó thu t

g ó ấu tạ 2 và 3 thành t với 1269 thu t g tiế g A h, hiế tỉ ệ p ả

96,65% tổ g s thu t g tiế g A h v 1659 thu t g tiế g Việt, hiế tỉ ệ

95,72% tổ g s thu t g tiế g Việt khả s t Tr g ó, nhóm thu t g

ấu tạ từ 2 th h t hiế tỉ ệ hất tr g ả tiế g A h v tiế g Việt, với

1035 TNBC tiế g A h, hiế tỉ ệ 78,83% và 1203 TNBC tiế g Việt, hiế tỉ ệ

69,42%, tiếp ế thu t g ấu tạ từ 3 th h t với 234 (17,82%) TNBC

tiế g A h và 456 (26,31%) TNBC tiế g Việt, thu t g ấu tạ từ 4 th h t

với 44 (3,35%) TNBC tiế g A h v 54 (3,12%) TNBC tiế g Việt. Tuy nhiên, nhóm

thu t g có 5 thành t hỉ ó ở TNBC tiế g Việt với 20 thu t g hiế 1,15% v

không có TNBC tiế g A h tr g s thu t g khả s t ó ấu tạ từ 5

th h t . Kh g ó ất thu t g ó từ 6 th h t trở tr g ả tiế g A h v

tiế g Việt tr g s thu t g khả s t D ới y ả g tổ g h p về s

ph thu t g the từ g hó thể:

Bảng 2.2: Bảng tổng hợp phân bố số lượng thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng

Việt có cấu tạo thành tố phức.

TT Thành tố cấu tạo

TN

TNBC tiếng Anh TNBC tiếng Việt

Số lƣợng TN Tỉ lệ Số lƣợng TN Tỉ lệ

1

1 2 th h t 1035 78,83 1203 69,42

2

2 3 th h t 234 17,82 456 26,31

3

3 4 th h t 44 3,35 54 3,12

4 5 th h t 0 0,00 20 1,15

Page 76: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

69

4

Tổng 1313/1868 100 1733/1868 100

Từ kết quả ói tr ó thể thấy, về ặt ấu trú h h th , TNBC ả tiế g

A h v tiế g Việt ơ ả p g y u ầu về ặt h h th thu t g

ó tí h gắ gọ v iều y ũ g ó ghĩ hú g ả ả h s hí h x ,

kh họ TNBC tr g ả h i g g

Tuy nhiên, s g th h t tr g TNBC tiế g Việt hiều hơ s g thành

t s với TNBC tiế g A h Chí h ặ iể y giúp h TNBC tiế g A h ó kết ấu

gắ gọ hơ , hặt hẽ hơ v ó tí h hất từ hơ s với TNBC tiế g Việt, ò

TNBC tiế g Việt ó tí h từ hơ ỏ g ẻ hơ TNBC tiế g A h

Tó ại, khi i hiếu TNBC tiế g A h với TNBC tiế g Việt về th h t ấu

tạ , ó thể khẳ g ị h rằ g, TNBC tiế g Việt ó ấu tạ th h t ơ rất ít, h yếu

thu t g ó ấu tạ từ 02 ế 05 th h t , tr g khi ó, s g TNBC tiế g

A h ó ấu tạ ơ th h t hiều hơ g kể s với TNBC tiế g Việt. S g

TNBC tiế g A h ó ấu tạ 03, 04 th h t kh g hiều v kh g ó thu t g

có 05 th h t .

Hơ , về ặ iể ấu tạ thu t g , ó thể thấy rất rõ s kh h u gi

tiế g A h v tiế g Việt Đ i với TNBC ó ấu tạ từ, trong khi các TNBC tiế g

Anh ó ấu tạ từ viết tắt, từ ph trộ và từ ph i si h, thì kh g ó ất TNBC

tiế g Việt ó ấu tạ h v y Đ y hí h s kh iệt rõ hất gi TNBC tiế g

A h v tiế g Việt về ph ơ g iệ ấu tạ thu t g Điều y thể hiệ rõ tr g

ả g tổ g h p ới y:

Bảng 2.3: Thống kê thành tố cấu tạo thuật ngữ báo chí trong tiếng Anh và tiếng Việt

TT Mô hình Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 TNBC ó ấu tạ thành

t ơ 555 29,7 135 7,2

2 TNBC ó ấu tạ thành

t ph 1313 70,3 1733 92,8

Tổng cộng: (1+2) 1868 100 1868 100

Page 77: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

70

2.1.3. Đối chiếu mô hình cấu tạo thuật ngữ báo chí Anh-Việt

Lu tiế h h i hiếu h h ấu tạ TNBC tiế g A h với h h

ấu tạ TNBC tiế g Việt i với h g TNBC ó ấu tạ the ph ơ g th ghép

Để i u tả qu hệ g ph p các TNBC ó ấu tạ ằ g ph ơ g th ghép từ 2

thành t trở , chúng tôi s g sơ ồ h h hú i ể iểu iễ i qu hệ g

ph p ó C thu t g ó từ 2 th h t ấu tạ trở ó ấp ộ qu hệ kh

h u tùy thuộ v s kết h p về g ghĩ Chí h v v y, việ i hiếu h h ấu

tạ TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt với việ s g sơ ồ h h hú i sẽ h

thấy rõ ại qu hệ g ph p th h t ấu tạ thu t g tr g ỗi

g g v ổi t s kh iệt gi h h ấu tạ TNBC tiế g A h với

h h ấu tạ tiế g Việt Đồ g thời, ũ g giúp hú g t ó thể h r qu hệ

ơ ả hất tr g ấu tạ TNBC tiế g A h v tiế g Việt

Chú g t i ký hiệu T th h t ấu tạ thu t g ; T1 th h t ấu tạ th hất,

T2 th h t ấu tạ th h i, T3 th h t ấu tạ th ba, T4 th h t ấu tạ th

t v T th h t ấu tạ th Kết quả khả s t t iệu h thấy, hệ TNBC trong

tiế g A h v tiế g Việt ấu tạ h yếu the h h s u:

2.1.3.1. Đặc điểm mô hình cấu tạo thuật ngữ báo chí tiếng Anh

a) Mô hình cấu tạo 1: Thuật ngữ có cấu tạo theo phương thức ghép chính phụ

gồm một thành tố chính và một thành tố phụ

Mô hình 1A:

(1A ) T1 + T2

Ví : depth of column

(độ dài của cột báo)

Có 12/1313 TNBC tiế g A h ó h h ấu tạ 1A, hiế tỉ ệ 0,91% The

h h tr , th h t ấu tạ th hất (T1) th h t hí h g tr ớ , ò th h t

th h i (T2) th h t ph g s u Thu t g depth of column gồ 2 th h t depth

và column, tr g ó depth th h t hí h, g tí h kh i qu t, hỉ kh i iệ ại,

còn column th h t ph g tí h thể, rõ hơ v ặ tr g ghép v

ể r tạ thu t g depth of column C thu t g ó h h t ơ g t : change in

circulation : thay đổi số lượng in, magazine show: tạp chí truyền hình, newsbreak: tin

tức khẩn cấp,…

Mô hình 1B:

Page 78: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

71

(1B ) T2 + T1

Ví : direct camera

(máy quay trực tiếp)

The th g k , ó 1023 /1313 TNBC tiế g A h ó h h ấu tạ 1B, hiế

tỉ ệ v t trội với 77 91 % The quy tắ g ph p tiế g A h, th h phầ ph ổ

ghĩ g tr ớ , ò th h phầ hí h ổ ghĩ g s u C thể the

h h tr , th h t ấu tạ th h i (T2) th h t ph g tr ớ , ò th h t th

hất (T1) th h t hí h g sau. Ví :

Thu t g direct camera – “máy quay trực tiếp”, 2 th h t direct và camera,

tr g ó camera th h t hí h, g tí h kh i qu t, ò direct th h t ph

g tí h thể, hỉ ặ tr g ả hất họ ơ sở ị h h kh i iệ , và

thể hó ý ghĩ th h t hí h th hất, ghép v ể r tạ thu t g direct

camera. C thu t g t ơ g t : television program – “chương trình truyền hình”,

editing point – “ điểm giáp nối”, managing editor –“ tổng biên tập”.v.v…

b) Mô hình cấu tạo 2: Thuật ngữ có cấu tạo theo phương thức ghép chính phụ gồm

03 thành tố cấu tạo:

Đ y h h ấu tạ i với thu t g ó 03 th h t Kết quả khả

s t h thấy ó 234 thu t g tiế g A h, hiế 17,8% thuộ h h ấu tạ y,

tr g ó ó 03 tiểu h h tả hi tiết ấu tạ TNBC tiế g A h C thể:

(2A) Mô hình 2A:

T3 T2 T1

Ví : high speed camera

(máy quay tốc độ cao)

home grown news

(bản tin được sản xuất trong nước)

Tr g tiế g A h, h h y phổ iế hất thu t g ó 3 th h t

ấu tạ , ởi v ó ế 134 thu t g thuộ về h h y (57,3%) M h h y ó

ấu tạ gồ 2 B 1: T3 th h t ph h T2 B 2: ả T3 v T2 ù g

th h t ph h T1

Page 79: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

72

Với h i ví tr h thấy, thu t g high speed camera tạ ởi từ 3

th h t camera, speed, high và theo ấu trú 2 . B 1 i i hệ kết

ấu high speed, tr g ó high ph h speed B 2, ả kết ấu high speed ù g ph

cho camera tạ r thu t g high speed camera.

(2B) Mô hình 2B:

T3 T2 T1

Ví : general asignment reporter

(phóng viên tin tức chung)

Có 66 TNBC tiế g A h tạ r the h h y, hiế 28,2% M h h

2B y ó ấu tạ 2 , với ột th h t hí h v 2 th h t ph Tr g h h

y, ở ấu tạ 1, T2 ph h T3 v ở 2, T3 ph h ả T1 v T2 Ví :

general asignment reporter thu t g ấu tạ từ 3 th h t general,

asignment, reporter v the ấu trú 2 B 1 i i hệ kết ấu

asignment reporter tr g ó asignment ph h reporter Ở 2, ả kết ấu y

ph ởi th h t general tạ r thu t g general asignment reporter, trong

ó th h t hí h reporter gi v i trò ò g t tr g kết ấu y

(2C) Mô hình 2C:

T3 T2 T1

Ví : live satellite transmission

(chương trình phát trực tiếp qua vệ tinh)

Có 34 TNBC tiế g A h tạ r the h h y, hiế (14,5%) Mô

h h y ó ấu tạ 2 B 1, T2 kết h p với T3 B 2, ả T2 v T3 ph h

T1 Ví thu t g live satellite transmission ấu tạ từ 3 th h t live,

satellite, transmission v ó ấu trú 2 B 1 s kết h p kết ấu live

satellite B 2, ả kết ấu live satellite ph h transmission tạ th h thu t g

live satellite transmission, tr g ó th h t transmission th h phầ hí h v

gi v i trò ò g t tr g thu t g y

Page 80: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

73

c) Mô hình cấu tạo 3 - Thuật ngữ có cấu tạo theo phương thức ghép chính phụ

có 04 thành tố cấu tạo:

Qu khả s t h thấy, i với thu t g ấu tạ the ph ơ g th

ghép có 04 th h t ấu tạ , gồ 44 TNBC tiế g A h, ấu tạ h yếu the

tiểu h h s u

Page 81: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

74

(3A) Mô hình 3A:

T4 T3 T2 T1

Ví : composite color video signal

(tín hiệu video màu đa hợp)

Có 11 TNBC tiế g A h, hiế 25% ó ấu tạ the h h y, ều

th h t ấu tạ C thu t g tr g h h y ó ấu trú 3 B 1:

T4 ph h T3 B 2: ả T3 v T4 ph h T2 B 3: ả T2, T3 v T4 ph h T1

Ví : thu t g composite color video signal ấu tạ từ 4 th h t :

composite, color, video, signal v the ấu trú 3 B 1 i qu hệ kết

ấu composite color, tr g ó composite ph h color tạ th h composite color.

B 2, ả kết ấu composite color ph h video tạ th h composite color video Ở

3, ả kết ấu composite color video ph h th h t signal tạ th h thu t g

composite color video signal, tr g ó, th h t th 1 signal th h t hí h hỉ

kh i iệ ại, g ghĩ kh i qu t hất v gi v i trò ò g t tr g kết ấu y

(3B) Mô hình 3B:

T4 T3 T2 T1

Ví : digital video tape recorder

(máy ghi hình kỹ thuật số)

Có 12 TNBC tiế g A h thuộ h h y, hiế tỉ ệ 27,3 %, với h h

ó ấu tạ 2 B 1, th h t th t (T4) - digital v th h t th h i (T2)- tape

(l th h phầ ph ) ầ t ổ ghĩ h th h t th (T3) video v th h t

th hất (T1)- recorder ( th h phầ hí h) B 2, s kết h p gi tổ h p

T3 v T4 ( th h phầ phầ ph ) với tổ h p T1 v T2 ( th h phầ hí h)

tạ th h thu t g : digital video tape recorder. Các thuật ngữ tương tự: Electron-

e fi s er,…

(3C) Mô hình 3C:

T4 T3 T2 T1

Ví : automatic picture transmission system

(hệ thống truyền hình ảnh tự động)

Page 82: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

75

Đ y h h 10 thu t g (18,2%) v hú g ũ g ó ấu trú 3 :

B 1: T3 ph h T2 B 2: ả T2 v T3 ph h T1 B 3: T4 ph h ả T1, T2

v T3 Ví automatic picture transmission system thu t g ấu tạ từ 4

th h t automatic, picture, transmission, system v the ấu trú 3 B 1 s

kết h p kết ấu picture transmission, tr g ó picture phụ cho transmission.

B 2, ả kết ấu picture transmission ph h system tạ th h kết ấu picture

transmission system B 3, automatic ph h ả kết ấu picture transmission

system tạ th h thu t g automatic picture transmission system, tr g ó system

th h t hí h gi v i trò ò g t

(3D) Mô hình 3D:

T4 T3 T2 T1

Ví : magazine-audience measurement technique

(Kỹ thuật thống kê lượng độc giả của một tạp chí)

Kết quả khả s t h thấy, h h y ó 11 TNBCtiế g A h, hiế 25%

h h y gồ 04 th h t v ó ấu trú 03 B 1: T4 ph h T3 B 2:

T2 ph h ả T3 v T4 B 3: ả T2, T3 v T4 ph h T1 Ví , thu t g

magazine-audience measurement technique thu t g ấu tạ từ 4 th h t

magazine, audience, measurement, technique và theo ấu trú 3 h tr B 1

s kết h p magazine-audience kết ấu magazine-audience, tr g ó

magazine ph h audience B 2, ả kết ấu magazine-audience ph ởi

th h t measurement tạ th h kết ấu magazine-audience measurement B 3, ả

kết ấu magazine-audience measurement ph h technique tạ th h thu t g

magazine-audience measurement technique, tr g ó th h t technique th h t

hí h v gi v i trò ò g t

2.1.3.2. Đặc điểm mô hình cấu tạo thuật ngữ báo chí tiếng Việt

) M h h ấu tạ 1: Thu t g ó ấu tạ the ph ơ g th ghép hí h ph :

ột th h t hí h v ột th h t ph

Mô hình 1A:

(1A) T1 + T2

Ví : chƣơng trình truyền hình

dựng chƣơng trình

Page 83: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

76

The th g k , ó 1203/1733 TNBC tiế g Việt ó h h ấu tạ 1A, hiế

tỉ ệ 69,41% The h h tr , th h t ấu tạ th hất (T1) th h t hí h

g tr ớ , ò th h t th h i (T2) th h t ph g s u Ví :

Thu t g chương trình truyền hình gồ 2 th h t chương trình và truyền

hình, tr g ó chương trình th h t hí h, g tí h kh i qu t, hỉ kh i iệ

ại, còn truyền hình th h t ph g tí h thể, rõ hơ v ặ tr g

ghép v ể r tạ thu t g chương trình truyền hình C thu t g t ơ g

t : phóng sự điều tra, tạp chí truyền hình, ảnh kí sự, camera dự phòng, kĩ thuật

phỏng vấn, sóng truyền hình, …

b) M h h ấu tạ 2: Thu t g ó ấu tạ the ph ơ g th ghép hí h ph

gồ 03 th h t ấu tạ :

Đ y h h ấu tạ i với thu t g ó 03 th h t Kết quả khả

s t h thấy 456 TNBC tiế g Việt, hiế 26,3% ó ấu tạ 3 th h t the h h

ấu tạ y, tr g ó ó 03 tiểu h h tả hi tiết ấu tạ TNBC tiế g

Việt C thể:

(2A) Mô hình 2A:

T1 T2 T3

Ví : qúa trình phát sóng

M h h 2A y h h phổ iế hất thu t g 3 th h t , với 299

thu t g thuộ về h h y hiế 65,57% M h h y ũ g ó ấu tạ 2

B 1: T3 ph h T2 B 2: ả T2 v T3 ù g ph h T1 Nh v y, T1 th h t

hí h, ò T2 v T3 th h t ph Ví thu t g quá trình phát sóng tạ ởi

từ 3 th h t quá trình, phát, sóng, v the ấu trú 2 . B 1 i i hệ kết

ấu phát sóng, tr g ó sóng ph h phát B 2, ả kết ấu phát sóng ù g ph h

quá trình tạ th h thu t g quá trình phát sóng. Một s thu t g t ơ g t : hệ thống

loa truyền thanh, kiểm soát sóng phát thanh, chân máy ảnh,…

(2B) Mô hình 2B:

T1 T2 T3

Ví d : báo in địa phƣơng

Page 84: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

77

Có 98 TNBC tiế g Việt tạ r the h h y hiế 21,50% v y

h h ó s g thu t g ớ th h i tr g s h h ấu tạ thu t

ng ó 3 th h t T ơ g t h h h 2A, h h y ũ g ó ấu tạ 2 v

ó ù g th h t ấu tạ , với ột th h t hí h v 2 th h t ph Tr g

h h y, ở ấu tạ 1, T2 ph h T1 v ở 2, T3 ph h ả T1 v T2 Ví

, báo in địa phương thu t g ấu tạ từ 3 th h t báo, in, địa phương

v the ấu trú 2 B 1 i i hệ kết ấu báo in, tr g ó in ph h

báo, tr g kết ấu 2, th h t địa phương ại ph h kết ấu 1 báo in tạ r

thu t g báo in địa phương với th h t hí h báo ả hiệ v i trò ò g t

kết ấu y Một s thu t g t ơ g t kh : phóng viên thường trú trong nước, tạp

chí ảnh thời trang, zoom vào cận cảnh …

(2C) Mô hình 2C:

T1 T2 T3

Ví : tin cuối ngày

Thu t g thuộ h h y ó 59 ơ vị, hiế tỉ ệ 12,93% Gi g h

h h 2B, h h 2C thu t g tiế g Việt ũ g ó ấu tạ 2 B 1, T2

ph h T3 B 2, ả T2 v T3 ph h T1 Chẳ g hạ tin cuối ngày thu t g

ấu tạ từ 3 th h t tin, cuối, ngày v ó ấu trú 2 B 1 i i hệ

kết ấu cuối ngày, tr g ó th h t cuối ph h th h t ngày B 2, ả kết

ấu cuối ngày ph h th h t tin tạ r thu t g tin cuối ngày, tr g ó th h t

tin th h t hí h gi v i trò ò g t tr g kết ấu y Một s thu t g ó

h h t ơ g t : bình luận cuối tuần, phỏng vấn tại hiện trường, chương trình theo

yêu cầu, tin đầu giờ...

c) M h h ấu tạ 3 - Thu t g ó ấu tạ the ph ơ g th ghép hí h ph

ó 04 th h t ấu tạ :

Qu khả s t h thấy, i với thu t g ấu tạ the ph ơ g th

ghép ó 04 th h t ấu tạ , gồ 54 TNBC tiế g Việt, ấu tạ h yếu the

tiểu h h s u

(3A) Mô hình 3A: .

T1 T2 T3 T4

Ví : tín hiệu video màu đa hợp

Page 85: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

78

Đ y h h với thu t g ó th h t , với s g 18 TNBC

tiế g Việt, hiế 33,3% v ó ấu trú 3 Ví : thu t g tín hiệu video màu

đa hợp ấu tạ từ 4 th h t : tín hiệu, video, màu, đa hợp v the ấu trú 3

B 1 i qu hệ kết ấu màu đa hợp, tr g ó đa hợp ph h màu

tạ th h màu đa hợp B 2, ả kết ấu màu đa hợp ph h video tạ th h video

màu đa hợp Ở 3, ả kết ấu video màu đa hợp ph h th h t tín hiệu tạ

th h thu t g tín hiệu video màu đa hợp, trong đó tín hiệu là th h t hí h gi

v i trò ò g t v g tí h kh i qu t hất C ví t ơ g t : người mua thời

lượng phát sóng trọn gói, thử chuyển động hình vẽ trên màn ảnh,….

(3B) Mô hình 3B:

T1 T2 T3 T4

Ví : đạo diễn hình xử lí tín hiệu

Có 15 thu t g tiế g Việt ó ấu tạ the h h y, hiế tỉ ệ 27,8 %

v hú g ó ấu trú 2 B 1: T2 – hình th h t ph ổ ghĩ h th h t

chính T1- đạo diễn, T4- tín hiệu th h t ph ổ ghĩ h th h t hí h T3- xử

lý B 2: s kết h p gi tổ h p T3 v T4 ( th h phầ ph ) với tổ h p T1 v

T2 ( th h phầ hí h) tạ th h thu t g : đạo diễn hình xử lí tín hiệu. Các

thu t g t ơ g t h : chương trình trình chiếu lần đầu tiên, chữ hoa cỡ lớn,phát

sóng một chương trình âm nhạc, đèn chiếu kĩ thuật số,…

(3C) Mô hình 3C:

T1 T2 T3 T4

Ví : máy ghi âm cố định

Các TNBC tiế g Việt ó ấu tạ the h h 3C y ó 14 thu t g

(25,9%) v hú g ũ g ó ấu trú 3 : B 1: T3 ph h T2 B 2: ả T2 v T3

ph h T1 B 3: T4 ph h ả T1, T2 v T3 Ví máy ghi âm cố định thu t

g ấu tạ từ 4 th h t máy, ghi, âm, cố định v the ấu trú 3 B 1

i qu hệ kết ấu ghi âm, tr g ó âm ổ tr cho ghi B 2, ả kết ấu ghi

âm ph h máy tạ th h kết ấu máy ghi âm B 3, cố định ph h ả kết ấu

máy ghi âm tạ th h thu t g máy ghi âm cố định, tr g ó máy gi v i trò ò g

Page 86: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

79

t C ví t ơ g t : chương trình ghi âm ngoài trời, tít đầu trang cố định, trạm

phát sóng truyền hình, kĩ thuật ghi hình từ tính, máy ghi âm cơ học,…

(3D) Mô hình 3D:

T1 T2 T3 T4

Ví : chƣơng trình phát sóng trên mạng

M h h 3D y gồ TNBC tiế g Việt gồ 04 th h t ấu tạ , ó ấu

trú 3 B 1: T4 ph h T3 B 2: T2 ph h ả T3 v T4 B 3: ả T2, T3

và T4 ph h T1 Kết quả khả s t h thấy, h h y ó 7 thu t g hiế

13% Ví , thu t g chương trình phát sóng trên mạng thu t g ấu tạ

từ 4 th h t chương trình, phát, sóng, trên mạng v the ấu trú 3 B 1

i qu hệ kết ấu sóng trên mạng, tr g ó trên mạng (với trên h từ ó

hiệ v kết i sóng và mạng )ph h sóng B 2, ả kết ấu sóng trên mạng

ph ởi th h t phát tạ th h kết ấu phát sóng trên mạng B 3, ả kết ấu

phát sóng trên mạng ph h th h t chương trình tạ th h thu t g chương

trình phát sóng trên mạng, tr g ó chương trình th h t hí h v gi v i trò

ò g t Một s TNBC tiế g Việt ó ấu tạ t ơ g t : chương trình trực tiếp

qua vệ tinh, truyền bằng sóng viba, nhuận bút theo trang tác giả,…

d) Mô hình cấu tạo 4 - Thuật ngữ có cấu tạo theo phương thức ghép chính phụ

có 05 thành tố cấu tạo:

Đ y h h thu t g ó 5 th h t , với s g kh g hiều,

hú g t i kh i qu t 2 h h hí h g tí h sả si h , giúp í h hiều

h việ sả si h thu t g ới, the 2 h h ới y:

Mô hình 4A:

T1 T2 T3 T4 T5

Ví : truyền tín hiệu về trung tâm truyền hình

C thu t g 5 th h t h yếu ó ấu tạ the h h y, với 12 thu t g ,

hiế 0,69 % M h h y ó ấu trú 3 B 1: T2 ph h T1, T5 ph h

T4 B 2: T3 ph h T4 v T5 B 3: Cả T3,T4 v T5 ù g ph h T1 v T2 Ví

: thu t g truyền tín hiệu về trung tâm truyền hình ấu tạ từ 5 th h t

truyền, tín hiệu, về, trung tâm, truyền hình v the ấu trú 3 B 1 i qu

Page 87: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

80

hệ 2 kết ấu truyền tín hiệu và trung tâm truyền hình, tr g ó tín hiệu ph h

truyền và truyền hình ph h trung tâm Ở 2, kết ấu trung tâm truyền hình

ph ởi th h t về tạ th h về trung tâm truyền hình S g 3, ả kết ấu

về trung tâm truyền hình ph h truyền tín hiệu tạ th h thu t g truyền tín hiệu

về trung tâm truyền hình, tr g ó kết ấu truyền tín hiệu th h t hí h gi v i

trò ò g t C thu t g t ơ g t : ghi âm đồng thời song song với ghi hình, chú

thích minh họa trong bài báo,…

Mô hình 4B:

T1 T2 T3 T4 T5

Ví : quy trình thực hiện chƣơng trình truyền hình trực tiếp

M h h y ó s g thu t g ớ th h i tr g tổ g s h h thu t g 5

yếu t với 8 thu t g (0,46%) Đ y h h ó ấu trú 4 B 1: T5 ph h

T4 B 2: T5,T4 ph h T3 B 3: T3, T4 v T5 ù g ph h T2 B 4: T2, T3,

T4 v T5 ù g ph h T1. Ví : quy trình thực hiện chương trình truyền hình trực

tiếp thu t g tạ ởi 5 th h t quy trình, thực hiện, chương trình, truyền

hình, trực tiếp v the ấu trú 4 B 1 i qu hệ kết ấu truyền hình

trực tiếp, tr g ó trực tiếp ph h truyền hình B 2, kết ấu truyền hình trực tiếp

ph h chương trình, tạ th h chương trình truyền hình trực tiếp S g 3, ả

kết ấu chương trình truyền hình trực tiếp ph h thực hiện tạ th h kết ấu thực

hiện chương trình truyền hình trực tiếp B 4, ả kết ấu thực hiện chương trình

truyền hình trực tiếp ph h quy trình tạ th h thu t g quy trình thực hiện

chương trình truyền hình trực tiếp, tr g ó quy trình là th h t hí h gi v i trò

ò g t C ví t ơ g t : hệ thống truyền dẫn tín hiệu hình ảnh động, phương

thức sản xuất chương trình cầu truyền thanh, quy hoạch truyền dẫn tín hiệu sóng

phát thanh,…

2.1.3.3. Sự giống nhau và khác nhau giữa thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng

Việt về mô hình cấu tạo

Nh v y, qu khả s t, phân tích v i hiếu về h h ấu tạ ơ ả

các TNBC ó ấu tạ từ ghép v từ / g , hú g t i h thấy, phầ ớ

thu t g khả s t ó từ 2 ế 4 th h t ấu tạ và từ hí h ph , ò

thu t g từ ghép hí h ph hỉ hiế ột g hỏ tr g ả tiế g A h v tiế g

Page 88: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

81

Việt. Kết quả i hiếu h h ấu tạ TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt

về s g h h v s g thu t g tr g ỗi h h tổ g h p trong

ả g ới y:

Bảng 2.4: Thống kê mô hình cấu tạo thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt

TT Mô hình Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 Mô hình 1A 12 0,91 1203 69,41

2 Mô hình 1B 1023 77,91 0 0

3 Mô hình 2A 134 10,20 299 17,25

4 Mô hình 2B 66 5.03 98 5,65

5 Mô hình 2C 34 2,59 59 3,40

6 Mô hình 3A 11 0,84 18 1,03

7 Mô hình 3B 12 0,91 15 0,87

8 Mô hình 3C 10 0,76 14 0,81

9 Mô hình 3D 11 0,84 7 0,41

10 Mô hình 4A 0 0 12 0,69

11 Mô hình 4B 0 0 8 0,46

Tổng 1313 100 1733 100

Kết quả tr h thấy, tr g tổ g s thu t g khả s t, TNBC tiế g

A h ó 9 h h ấu tạ , tr g khi ó, TNBC tiế g Việt ó 10 h h ấu tạ

C thể:

TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt ó ù g hu g h h 1A, gồ h i th nh

t , th h t ph ị h g g s u, ò th h t hí h ị h g g tr ớ

Đ y h h uy hất tiế g A h v tiế g Việt gi g h u ả về s g th h

t v vị trí th h t hí h ũ g h th h t ph Song, về s g thì TNBC

tiế g A h ó s g kh g hiều trong mô hình 1A này, với 12 thu t g , hiế tỉ ệ

0,91%. Tr g khi ó, s TNBC tiế g A h ấu tạ the h h 1A, với

1203 thu t g , hiế tỉ ệ 69,41 % tr g tổ g s thu t g khả s t Tuy

nhiên, TNBC tiế g A h ó ấu tạ theo mô hình 1B t ơ g t h h h 1A h g

hỉ kh h u về vị trí th h t hí h v th h t ph , tr g tiế g A h ( h h 1B)

Page 89: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

82

th h t chính g s u, ò th h t ph ổ ghĩ g tr ớ , với s g v t trội,

1023 thu t g , hiế tỉ ệ 77,91 %, ò tr g tiế g Việt ( h h 1A) th h t ph

ị h g g s u, ò th h t hí h ị h g g tr ớ

Các h h gồ 3 th h t ấu tạ hiế s g t ơ g i tiếp the tr g

ả tiế g A h v tiế g Việt mô hình 2A, có 34 (10,20%) TNBC tiế g A h, và 299

(17,25%) TNBC tiế g Việt; mô hình 2B có 66 (5.03%) TNBC tiế g A h v 98

(5,65%) TNBC tiế g Việt; Mô hình 2C có 34 (2,59%) TNBC tiế g A h v 59

(3,40%) TNBC tiế g Việt .

C h h gồ 4 th h t ó s g kh g hiều, ặ iệt tr g tiế g

Anh, nh ô hình 3A có 11 (0,84%) TNBC tiế g A h v 18 (1,03%) TNBC tiế g

Việt; mô hình 3B với 12 (0,91%) TNBC tiế g A h v 15 (0,87%) TNBC tiế g Việt,

mô hình 3C với 10 (0,76%) TNBC tiế g A h v 14 (0,81%) TNBC tiế g Việt; …

Riêng mô hình 4A và 4B với 5 th h t hỉ ó tr g TNBC tiế g Việt, không có trong

tiế g A h

Nhìn chung, với việ i hiếu các mô hình ấu tạ TNBC tiế g A h với

hình ấu tạ TNBC tiế g Việt, ó thể thấy rằ g, ặ ù h h th ấu tạ thu t

g tiế g A h v thu t g tiế g Việt ó h g iể t ơ g ồ g v kh iệt h g

ội u g TNBC tiế g A h v tiế g Việt về ơ ả gi g h u the kiểu ột i

ột, g ại trừ ột s thu t g ghĩ .

S g th h t tr g thu t g từ ghép v từ trong các mô

h h ấu tạ có 2 và 3 th h t về ơ ả kh g h h ệ h hiều, kh iệt h yếu

gi thu t g tiế g A h v tiế g Việt về s g ằ ở h h ấu tạ ó 4

v 5 th h t ấu tạ Tuy hi , s kh h u ơ ả hất về mô hình ấu tạ

TNBC tiế g A h v tiế g Việt vị trí th h t hí h v th h t ph tr g

ù g ột h h ấu tạ Đ y hí h s kh iệt về ặ iể ại h h họ gi

tiế g A h v tiế g Việt D v y, khi huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g

Việt, gi thành t ấu tạ thu t g tiế g Anh huyể ị h sang tiế g Việt

u ó s t ơ g g về ghĩ với thành t ấu tạ thu t g tiế g A h Điều y

ó ghĩ tuy ó s kh iệt về ại h h g g h g kh i iệ TNBC

hiểu h h u tr g tiế g A h v tiế g Việt

Page 90: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

83

2.2. Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh –Việt về mặt định danh

2.2.1. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng

Việt xét theo kiểu ngữ nghĩa của thuật ngữ

TNBC tiếng Anh và tiếng Việt có thể chia ra làm hai loại: TNBC là nh g ơ

vị ịnh danh tr c tiếp các khái niệ , i t ng trong ngành báo chí và TNBC là

nh g ơ vị ịnh danh gián tiếp, t ghĩ a thu t ng ý ghĩ huyển c a

từ t c thu t ng hóa.

Khi i chiếu TNBC tiếng Anh với tiếng Việt xét theo kiểu ng ghĩ a

thu t ng , t iệu th c tế cho thấy, hầu hết TNBC tiếng Anh và tiếng Việt ều là

nh g ơ vị ịnh danh tr c tiếp, tr g ó tiếng Anh là: 1635 TNBC chiếm 87,53

%,. Ví d : reporter (phóng viên), television (truyền hình), program (chương trình),

newspaper ( báo chí),…v t ơ g ng trong tiếng Việt là: 1685 thu t g chiếm

90,22%. Ví d : chương trình, truyền hình, phát thanh, phóng sự, báo ảnh, âm

thanh,.. Tr g khi ó, TNBC ơ vị ịnh danh gián tiếp, t ghĩ a thu t

ng ý ghĩ huyển c a từ t c thu t ng hóa, hầu h kh g g kể,

chỉ có 233 TNBC tiếng Anh chiếm 12,47 %, ví d : cut (cắt), cover (bìa), blood (tạp

chí đăng chuyện trinh thám phiêu lưu),…và 183 TNBC tiếng Việt, chiếm 9,78 %, ví

d : bìa, cắt, xén, khuôn hình, chân trang, đầu bài,...

2.2.2. Đối chiếu đặc điểm định danh của thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng

Việt xét theo cách thức biểu thị của thuật ngữ

Cũ g gi g h thu t ng các chuyên ngành khác, TNBC trong tiếng Anh và

tiếng Việt xét theo cách th c biểu thị c a thu t ng ũ g c chia thành hai loại:

* Loại th nhất có hình th c ngắn gọn là từ ( ơ vị ịnh danh g c) gồm các

TNBC có cấu tạo 1 thành t (thành t ơ ), gọi tên các s v t, hiệ t ng, quá

trình, tính chất ơ ản c a ngành báo chí. Kết quả i chiếu cho thấy, các TNBC xét

theo cách th c biểu thị c a thu t ng có s ng không nhiều với 555/1868 TNBC

tiếng Anh, chiếm 29,7%. Ví d : radio, television, paper, audio, film, picture,

camera, computer, report…và 135/1868 TNBC tiếng Việt, chiếm 7,2% trong s các

thu t ng c khảo sát. Ví d : báo, hình, giấy, bìa, phim, cáp, ăngten, ảnh, bình

luận, chuyên luận, phụ trương, phóng viên …Nh v y, mặc dù TNBC tiếng Anh và

tiếng Việt có s ng không nhiều, nh g tr g ả hai ngôn ng hú g ều có vai

trò quan trọng trong việc tạ r ơ vị thu t ng phái sinh.

Page 91: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

84

* Loại th h i c tạ r tr ơ sở loại th nhất ( ơ vị ịnh danh phái sinh)

gồm các thu t ng có cấu tạo từ 2 thành t trở lên kết h p với nhau (thành t ph c).

Kết quả khảo sát cho thấy, có 1313 TNBC tiếng Anh (chiếm 70,3%) và 1733 TNBC

tiếng Việt (chiếm 92,8 %). Với s ng này, có thể thấy hầu hết các TNBC c

tạo thành nhờ ph ơ g th c cấu tạo ghép theo mô hình cấu trúc chính ph hay còn

gọi là quan hệ ph thuộc.

C thể, trong tiếng Anh, thành t cấu tạo nên thu t ng là các căn tố kết h p

với h u the ph ơ g th c ghép (compounds). Thành t chính ( ng sau, mang

tính khái quát, có ch ă g quy ại khái niệm) và thành t ph ( ng tr ớc, c thể

hóa, khu biệt ý ghĩ h th h t hí h) T ơ g ng với hai thành phần này về mặt

ng ghĩ hí h phần chỉ loại và phần chỉ ặ tr g khu iệt h y ặ tr g

ịnh danh. Ví d :

Từ thu t ng g c: reportage mang nội u g ơ ả “phóng sự” làm trung

t t ũ g ó thể tạo ra rất nhiều thu t ng mới ó i qu ến thu t ng g c

bằng cách kết h p các thành t tr ớc sau theo các mô hình kết cấu từ ghép hay c m

từ: radio reportage (phóng sự phát thanh); television reportage (phóng sự truyền

hình).v.v.

Tr g khi ó, TNBC tiếng Việt ũ g ơ vị mà thành phần cấu tạo

ch yếu c hú g c kết h p bởi các thành t ó ghĩ gồm thành t chính

( g tr ớc, mang tính khái quát, có ch ă g quy ại khái niệm) và thành t ph

( ng sau, c thể hóa, khu biệt ý ghĩ h yếu t hí h) Cũ g gi g h tr g

tiế g A h, t ơ g ng với hai thành phần này về mặt ng ghĩ hí h phần chỉ

loại và phần chỉ ặ tr g khu iệt. Ví d :

Từ thu t ng g c: ảnh mang nội u g ơ ản làm trung tâ t ũ g ó thể tạo

ra rất nhiều thu t ng mới ó i qu ến thu t ng g c bằng cách kết h p các

thành t ph tr ớc sau kết h p với thành t chính ảnh theo các mô hình kết cấu từ

ghép hay c m từ: ảnh bìa, ảnh chân dung, ảnh ghép, ảnh kí sự, ảnh kỹ thuật số, ảnh

thể thao… Ngoài ra còn có các TNBC tiếng Việt cấu tạo theo quan hệ ẳng l p và

cấu tạo theo quan hệ g c với cú pháp Việt (ph tr ớ hí h s u), th ờng là từ Hán-

Việt chiếm tỉ lệ kh g g kể. Ví d : nhật báo, tiểu mục, tiểu phẩm, tái bản, phụ

trương, khuyết danh.

Page 92: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

85

Có thể thấy, với ph ơ g th c cấu tạo ghép theo mô hình cấu trúc chính ph

h tr , s TNBC tr g ả tiế g A h v tiế g Việt ó ơ vị ị h h ph i

si h ều họ ột ặ tr g ể ơ sở ị h h Tuy hi , tí h ặc thù

g h hí ó ột s TNBC s g h i, h ặ ặ tr g kết h p

với h u ể ị h h Điều y ồ g ghĩ với việ tr g th h phầ ấu tạ

các TNBC y s g hơ 2 ầ ph ơ g th ghép Ví :

Tr g tiế g A h, thu t g daily news program ghép the h i :

- B 1: news + program → news program ( 1 ặ tr g)

- B 2: daily + news program → daily news program (2 ặ tr g)

T ơ g t h v y, tr g tiế g Việt, thu t g chương trình tin tức hàng ngày

ũ g ghép the h i :

- B 1: chương trình + tin tức → chương trình tin tức (1 ặ tr g)

- B 2: chương trình tin tức + hàng ngày → chương trình tin tức hàng ngày

(2 ặ tr g)

Tr g ví tr , thu t g daily news program và chương trình tin tức hàng

ngày, ặ tr g “daily” – “ hàng ngày” ( ói về tính chất i t g) sẽ

xe xét v y ặ tr g ó gi trị khu iệt hất giúp h thu t g y ó s

ph iệt với thu t g kh , hẳ g hạ h ph iệt với thu t g news

program - chương trình tin tức ó tr ớ ó

Nh v y, thu t g daily news program v t ơ g ơ g ó tr g tiế g

Việt là chương trình tin tức hàng ngày ều s g 2 ầ ph ơ g th ghép h g

kh h u ở tr t t th h phầ hí h v ph D ó, việ họ ặ tr g ị h

h TNBC tiế g A h v tiế g Việt về ơ ả t ơ g ồ g, hỉ ó tr t t

ặ tr g ị h h kh h u: tr g tiế g A h ặ tr g ị h h g tr ớ

th h t hí h ò tr g tiế g Việt ặ tr g ị h h g s u th h t hí h

ngoại trừ ột s thu t g từ H Việt

Để hiểu rõ hơ s t ơ g ồ g v ị iệt từ gó ộ ị h h, xét theo cách

th c biểu thị TNBC tiế g A h v tiế g Việt, u sẽ i s u v ph tí h

h h ị h h TNBC tiế g A h v tiế g Việt the các ặ tr g ị h h

tr g từ g phạ trù g ghĩ iể h h hất TNBC, gắ với ặ thù từ g

ộ ph TNBC phả h. Tr g khu khổ u y, hú g t i hỉ

họ 05 phạ trù ội u g g ghĩ ti u iểu g h hí t ơ g g với 05

Page 93: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

86

ộ ph ấu th h TNBC, g h g ét ặ tr g hất v kh i qu t hất ĩ h

v hí gồ : (1) Chủ thể trực tiếp hoạt động báo chí và công chúng báo chí;

(2) Nguyên liệu – chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí; (3) sản phẩm báo chí; (4)

Phương tiện, kĩ thuật trong hoạt động báo chí; (5) hoạt động báo chí.

Kết quả khả s t 1886 thu t g tiế g A h v 1886 TNBC tiế g Việt h

thấy, tất ả thu t g y ều thuộ 05 phạ trù ti u iểu g h hí, với s

g từ g phạ trù tổ g h p thể tr g ả g ới y:

Bảng 2.5: Số lượng thuật ngữ báo chí Anh –Việt thuộc 05 phạm trù tiêu biểu của

ngành báo chí

TT Phạm trù

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số

lƣợng Tỉ lệ

1 Ch thể tr tiếp h ạt ộ g

báo chí và công chúng báo chí 225 12,04 233 12,47

2 Nguy iệu - hi tiết 378 20,24 393 21,04

3 Sả phẩ hí 392 20,99 306 16,38

4 Ph ơ g tiệ , kĩ thu t trong

h ạt ộ g hí 447 23,93 520 27,84

5 H ạt ộ g báo chí 426 22,81 416 22,27

Tổng cộng: 1868 100 1868 100

Bả g tổ g h p tr h thấy, tr g 05 phạ trù g ghĩ họ , phạ

trù ph ơ g tiệ kĩ thu t tr g h ạt ộ g hí ó s g ớ hất tr g ả tiế g

A h v tiế g Việt, t ơ g g với 477 thu t g tiế g A h, hiế 23,93% v 520

thu t g tiế g Việt, hiế 27,84% Tiếp the phạ trù h ạt ộ g hí, với

426 thu t g tiế g A h, hiế 22,81% v 416 thu t g tiế g Việt, hiế 22,27%

Có s g ớ th 3 tr g tiế g A h phạ trù hỉ sản phẩm báo chí, với 392

thu t g , hiế 20,99%, h g tr g tiế g Việt ại phạ trù hỉ nguyên liệu,

chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí, với 393 thu t g , hiế 21,04% Có s g

thu t g ít hất tr g ả tiế g A h v tiế g Việt phạ trù hỉ chủ thể trực tiếp

hoạt động báo chí và công chúng báo chí, với 225 thu t g tiế g A h, hiế

12,04% và 233 thu t g tiế g Việt, hiế 12,47 %.

Tuy hi , ếu hỉ xét ri g các mô hình ị h h thể thiết p tr

ơ sở thu t g thuộ loại th hai ( ơ vị ịnh danh phái sinh), c tạo ra trên

Page 94: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

87

ơ sở loại th nhất, vì loại này mới ó ặ tr g th v ể ịnh danh thu t

ng h ph tí h ở trên, thì các TNBC thuộ ại y hiế s , gồ 1313 thu t

g tiế g A h, hiế 70,3% v 1733 thu t g tiế g Việt, hiế 92,8% tr g tổ g

s TNBC khả s t S g thể ỗi phạ trù tổ g h p chi

tiết tr g ả g ới y:

Bảng 2.6: Số lượng thuật ngữ báo chí Anh – Việt thuộc đơn vị định danh phái sinh

TT Phạm trù

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

%

1 Ch thể tr tiếp h ạt ộ g báo

chí và công chúng báo chí 148 11,27 191 11,02

2 Nguy iệu - hi tiết 238 18,13 313 18,06

3 Sả phẩ hí 256 19,50 296 17,08

4 Ph ơ g tiệ , kĩ thu t tr g h ạt

ộ g hí 313 23,83 518 29,89

5 H ạt ộ g báo chí 358 27,27 415 23,95

Tổng cộng 1313 100 1733 100

Kết quả tổ g h p ở ả g tr h thấy, s g TNBC ó ơ vị ị h

h ph i si h hiế phầ ớ trong s thu t g khả sát C thu t g

tr g hó y ũ g ph hi th h 05 phạ trù g ghĩ tiêu iểu

ngành báo chí, tr g s ó, phạ trù hoạt động báo chí ó s g ớ hất tr ng

ả tiế g A h, với 358/1313 thu t g , hiế 27,27%, h g tr g tiế g Việt phạ

trù y hỉ ó s g ớ th h i, với 415 thu t g , hiế 23,95%. Phạ trù ó

s g ớ hất tr g tiế g Việt phạ trù hỉ phương tiện, kĩ thuật trong hoạt

động báo chí, với 518 thu t g , hiế 29,89%, tr g khi ó phạ trù y ại hỉ

ó s g ớ th h i tr g tiế g A h, với 313 thu t g , hiế 23,83% Có s

g ớ th 3 tr g tiế g A h phạ trù hỉ sản phẩm báo chí, với 256 thu t

g , hiế 19,50%, h g tr g tiế g Việt ại phạ trù hỉ nguyên liệu, chi tiết

cấu thành sản phẩm báo chí, với 313 thu t g , hiế 18,06% Có s g thu t

g ít hất tr g ả tiế g A h v tiế g Việt phạ trù hỉ chủ thể trực tiếp hoạt

động báo chí và công chúng báo chí, với 148 thu t g tiế g A h, hiế 11,27% và

191 thu t g tiế g Việt, hiế 11,02 %.

Từ kết quả tr ó thể h thấy, TNBC tr g 05 phạ trù họ

ó s g rất kh h u gi tiế g A h v tiế g Việt Điều y h thấy, do TNBC

Page 95: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

88

ó ơ vị ị h h g v ơ vị ị h h ph i si h ó s g kh h u trong

h i g g ẫ tới s h h ệ h h u về s g tr g phạ trù gi

TNBC tiế g Anh và tiế g Việt

2.2.2.3. Xét về mô hình định danh thuật ngữ báo chí tiếng Anh

a. Thu t ng chỉ ch thể tr c tiếp h ạt ộ g báo chí và công chúng báo chí

Thu t ng chỉ h thể h ạt ộ g hí và công chúng báo chí tr g tiế g A h

h yếu h g g ời th gi tr tiếp h ạt ộ g hí với h h

thể tr g ỗi ại h h hí ( i , ph t th h, truyề h h, ạ g iệ t ) Ví d :

radio broadcaster (phát thanh viên trên radio), radio commentator (bình luận viên

trên radio), film director (đạo diễn phim),… v h g g ời tiếp nh n các sản phẩm

báo chí. Ví d : radio audience (bạn nghe đài),…

Qu khả s t, ó 148 TNBC tiếng Anh, chiếm 11,27% với 6 ặ tr g

họ ể ị h h h hó thu t g y tr g tiế g A h:

(1) Chức năng:

Đ y ặ tr g ó s ng TNBC tiếng Anh nhiều nhất, với 32 thu t ng

chiếm 21,62%, với mô hình sau:

Chức năng + Chủ thể và công chúng.

Ví d : Thu t ng camera director, với director là thành t chính chỉ phạm trù

chủ thể và công chúng còn camera ặ tr g ịnh danh chỉ chức năng, nhờ vào

ặ tr g ị h h ó gi trị khu iệt y giúp h thu t g camera director

ó s ph iệt với thu t g kh C thu t g t ơ g t kh : carera

controller (kỹ thuật viên hình ảnh), media manager (trưởng phòng truyền thông của

một công ty quảng cáo), investigative reporter (phóng viên điều tra),…

(2) Lĩnh vực chuyên môn:

Đặ tr g y ch yếu là các thu t ng chỉ các ch thể trong các loại hình báo

hí h : ph t th h, truyề h h, iện t , báo in, có 81 thu t ng , chiếm

42,41% trong s các TNBC tiế g A h c khảo sát, với mô hình sau:

Lĩnh vực chuyên môn + Chủ thể và công chúng

Ví d : thu t ng radio broadcaster, với broadcaster là thành t chính chỉ

phạm trù chủ thể và công chúng còn radio ặ tr g ịnh danh chỉ lĩnh vực

chuyên môn C thu t g t ơ g t kh : radio commentator (bình luận viên trên

Page 96: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

89

radio), news editor (biên tập viên mục tin thời sự), news analyst (nhà bình luận thời

sự), radio audience (bạn nghe đài),…

(3) Tính chất:

Tính chất + Chủ thể và công chúng.

Tổng s : 37 (25%) thu t ng . Ví d : untried author (tác giả non tay nghề),

main author (tác giả chính), yellow journalist (nhà báo vỉa hè), assistant editor

(biên tập viên cấp thấp), free- lance journalist (nhà báo hành nghề tự do).

(4) Địa điểm:

Địa điểm + Chủ thể và công chúng.

Tổng s : 4 (2,70%) thu t ng . Ví d : deskman (thư kí tòa soạn), floor

mananger (người quản lí studio), floor secretery (thư kí đạo diễn phim), floor

mixer (người lồng tiếng),...

(5) Phạm vi:

Phạm vi + Chủ thể và công chúng.

Tổng s 4 (2,70%) thu t ng . Ví d : local advertiser (nhà quảng cáo sở tại),…

(6) Số lượng:

Số lƣợng + Chủ thể và công chúng

Tổng s : 7 thu t ng , chiếm 4,73%. Ví d : group journalist (nhóm phóng viên

có quan điểm khác nhau liên kết cùng viết, đưa tin về một sự kiện, vấn đề nào đó),

average audience (lượng khán giả trung bình),...

b. Thu t g hỉ guy iệu - hi tiết ấu th h sả phẩ hí

Thu t g hỉ th h phầ ấu th h sả phẩ chí rất ạ g v ph g

phú. Mỗi ại h h hí kh h u ại ó th h phầ gồ h g guy iệu v

hi tiết ấu th h sả phẩ hí kh h u Với h g ặ tr g ri g iệt,

hó thu t g y gồ ó 238 (18,13 %) thu t g tiế g A h, ột s mô hình ị h

danh kh i qu t h s u:

Đặc trƣng đƣợc chọn + Nguyên liệu - chi tiết

Có 08 ặ tr g họ ể ị h h hó thu t g y với tiểu

h h thể:

(1) Tính chất:

Tính chất + Nguyên liệu - chi tiết.

Đặ tr g y ó 74 TNBC (31,09 %) Ví : Thu t ng small screen (màn

hình nhỏ), với screen là thành t chính chỉ phạm trù nguyên liệu chi tiết còn small là

Page 97: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

90

ặ tr g ịnh danh chỉ tính chất. C thu t g t ơ g t kh : software (phần

mềm), bound in board (bìa cứng), …

(2) Mục đích, chức năng:

Mục đích, chức năng + Nguyên liệu-chi tiết.

Có 56 thu t g (23,53%) Ví : Thu t ng printing ink, với ink là thành t

chính chỉ phạm trù nguyên liệu chi tiết còn printing ặ tr g ịnh danh chỉ mục

đích, chức năng. Các thu t g t ơ g t kh : attention dot (đường chấm phân chia

các tin trong một cột báo), enameled paper (giấy tráng bóng), extended cover (bìa

bọc rời),…

(3) Cách thức:

Cách thức + Nguyên liệu-chi tiết.

Có 35 thu t g (14,71 %) Ví : offset (bản in ốpxét), offprint (bản in

thêm), online information (thông tin trực tuyến), …

(4) Yếu tố cấu thành sản phẩm:

Yếu tố cấu thành sản phẩm + Nguyên liệu-chi tiết.

Có 18 thu t g (7,56 %). Ví : sound chain (chuỗi âm thanh), sound

language (ngôn ngữ âm thanh),…

(5) Loại hình/Thể loại:

Loại hình/Thể loại + Nguyên liệu-chi tiết.

Có 22 thu t g (9,24 %) Ví : television sound (âm thanh truyền hình),

news language (ngôn ngữ tin tức), radio diary (nhật ký của thính giả), fashion

supplement (phụ trương thời trang),…

(6) Vị trí:

Vị trí + Nguyên liệu - chi tiết

Có 12 thu t g (5,04 %) Ví : footnote (chú thích ở cuối trang), headline

(đầu đề, đề mục), headnote (lời tóm tắt ở đầu đề mục), headpiece (họa tiết đầu

trang, đầu chương), endsheet (tờ bìa lót), …

(7) Đối tượng gắn kết:

Đối tƣợng gắn kết + Nguyên liệu-chi tiết.

Có 15 thu t g (6,30 %). Ví : signal source (nguồn tín hiệu), video image

(hình ảnh video),….

Page 98: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

91

(8) Tiêu chuẩn:

Tiêu chuẩn + Nguyên liệu-chi tiết

Có 6 thu t g (2,52%) Ví : noiseless paper (giấy trơn), noise acoutice (âm

tạp), standard-size page (trang chuẩn), standard type (chữ chuẩn), lowgrade paper

(giấy xấu/chất lượng thấp)…

Thu t g hỉ sả phẩ hí

TNBC tiếng Anh hỉ sả phẩ hí ó s g t ơ g i với 256 ơ vị,

hiế tỉ ệ 19,50%, với h h kh i qu t the 10 ặ tr g họ ể ị h

danh các thu t g tr g hó y h s u:

(1) Tính chất:

Tính chất + sản phẩm báo chí

Mô hình này có 46 thu t g , hiế tỉ ệ 17,97% Ví : Thu t ng spotlight

news, với news là thành t chính chỉ phạm trù sản phẩm báo chí còn spotlight ặc

tr g ịnh danh chỉ tính chất C thu t g t ơ g t kh : topmost new (tin tức

đặc biệt quan trọng), underground press (báo chí bí mật),…

(2) Cách thức:

Cách thức + sản phẩm báo chí

Có 42 thu t g (16,41%) thuộ h h y Ví : live broadcasting

(chương trình trực tiếp), live commentary (phóng sự trực tiếp), live coverage

(chương trình trực tiếp),…

(3) Loại hình/ thể loại:

Loại hình/thể loại + sản phẩm báo chí.

Tổ g s : 79 thu t g (30,86%) Ví : magazine program (tạp chí truyền

hình), newspaper supplement (phụ trương báo), news magazine (tạp chí chính trị xã

hội), feature photograph (ảnh kí sự), news program (chương trình tin tức),…

(4) Phạm vi:

Phạm vi + sản phẩm báo chí.

Tổ g s : 18 thu t g (7,03%) Ví : local broadcast/program (chương

trình địa phương), local page (trang tin địa phương), …

(5) Chức năng:

Chức năng + sản phẩm báo chí.

Page 99: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

92

Tổ g s : 28 thu t g (10,94%) Ví : illustrated photo (ảnh minh họa),

entertainment film (phim giải trí), entertainment radio program (chương trình phát

thanh giải trí), interactive services (dịch vụ tương tác), …

(6) Thời gian:

Thời gian + sản phẩm báo chí.

Tổ g s : 9 thu t g (3,52%) Ví : morning news (bản tin sáng), afternoon

paper (báo buổi chiều), afternoon drive time(chương trình phát thanh chiều cho

người đi làm về bằng ô tô), evening paper (báo buổi chiều tối),…

(7) Nguồn gốc:

Nguồn gốc + sản phẩm báo chí.

Tổ g s : 8 thu t g (3,13%) Ví : agency photography (ảnh thông tấn),

agency news (tin thông tấn),…

(8) Vị trí:

Vị trí + sản phẩm báo chí.

Tổ g s : 10 thu t g (3,91%) Ví : cover photo (ảnh bìa), radio interview

(chương trình phỏng vấn trên radio), network program (chương trình phát sóng

trên mạng),…

(9) Tần suất:

Tần suất + sản phẩm báo chí.

Tổ g s :10 thu t g (3,91%) Ví : daily newspaper (nhật báo), daily

news program (chương trình tin tức phát hàng ngày), monthly periodical (nguyệt

san), weekly newspaper (tuần báo),…

(10) Màu sắc:

Màu sắc + sản phẩm báo chí.

Tổ g s : 6 thu t g (2,34%) Ví : black and white television (truyền hình

đen trắng), colour television (truyền hình màu), colour supplement (phụ trương

màu), colour photo (ảnh màu),…

Thu t g hỉ h ạt ộ g áo chí

Tr g g h hí, h ạt ộ g hí th ờ g gắ iề với hiều

h ạt ộ g i qu t thiết với h u, tr g ó h i h ạt ộ g ơ ả sả xuất,

s g tạ t phẩ hí v truyề t phẩ hí ế g hú g C

h ạt ộ g y ại g h g ặ tr g kh h u tr g ại h h hí kh

Page 100: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

93

nhau. S g TNBC tiế g A h hỉ h ạt ộ g hí gồ 358 ơ vị hiế tỉ ệ

27,27%, với ô hình khái quát là:

Đặc trƣng đƣợc chọn + hoạt động báo chí

Tr g phạ trù y, có 13 ặ tr g họ ơ sở ị h h các

thu t g , với 13 h h ị h h thể s u:

(1) Cách thức:

Cách thức + hoạt động báo chí

Có 88 thu t g (24,58%) Ví : Thu t ng computer animation, với

animation là thành t chính chỉ phạm trù hoạt động báo chí còn computer ặc

tr g ịnh danh chỉ cách thức. C thu t g t ơ g t kh : computer animation

(quay phim hoạt hình), composite print (in ghép), digital editing (biên tập kỹ thuật

số), direct recording (ghi trực tiếp), direct transmission (phát trực tiếp),…

(2) Loại hình/thể loại:

Loại hình/thể loại + hoạt động báo chí .

Đặ tr g y ó 79 thu t g (22,07%) Chẳ g hạ h : air play (phát sóng

một chương trình âm nhạc), air checking (kiểm soát sóng phát thanh), documentary

production (sản xuất phim tài liệu),…

(3) Tính chất:

Tính chất + hoạt động báo chí

Tổ g s : 38 thu t g (10,61%) Ví : coincidental interview (phỏng vấn

ngẫu nhiên), balanced programming (làm chương trình một cách công tâm),…

(4) Nguyên liệu-chi tiết:

Nguyên liệu-chi tiết + hoạt động báo chí

Có tổ g s 60 TNBCtiế g A h, hiế 16,76% trong mô hình này Ví : stereo

recording (ghi âm âm thanh nổi), story editing (biên tập kịch bản), reception test (đánh

giá chất lượng của việc thu nhận tín hiệu truyền hình),…

(5) Phương tiện:

Phƣơng tiện + hoạt động báo chí

M h h y hỉ s 5 thu t g , hiế 1,40% Ví : camera setting (điều chỉnh

camera), camera pushing (đẩy máy), head alignment (chỉnh vị trí của đầu từ), …

Page 101: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

94

(6) Lĩnh vực chuyên môn:

Lĩnh vực chuyên môn + hoạt động báo chí

Có 20 thu t g (5,59%) trong mô hình này Ví : media advertising (quảng

cáo trên các phương tiện truyền thông), political broadcasting (phát các chương

trình mang tính chính trị), radiobroadcast (phát đi một chương trình qua radio,

truyền thanh) …

(7) Màu sắc:

Màu sắc + hoạt động báo chí

Mô hình này có 13 thu t g (3,63%) Ví : black and white recording (ghi

hình đen trắng), multi-color print (in nhiều màu), …

(8) Mục đích, chức năng:

Mục đích, chức năng + hoạt động báo chí

Tổ g s : 21 thu t g (5,87%) Ví : image retreating (xử lý lại hình ảnh),

testing broadcasting (phát sóng thử nghiệm),…

(9) Phạm vi:

Phạm vi + hoạt động báo chí

Tổ g s : 11 thu t g (3,07%) Ví : local advertising (quảng cáo tại địa

phương), local broadcast (phát sóng địa phương/khu vực), overseas broadcast

(phát sóng ra nước ngoài), block advertising (quảng cáo trên diện rộng)…

(10) Địa điểm:

Địa điểm + hoạt động báo chí

Có 10 thu t g (2,79%) Ví : studio interview (phỏng vấn tại studio),

studio recording (ghi âm trong phòng thu), outdoor pickup (ghi hình ở ngoài

trường quay, ngoài trời), …

(11) Thời gian:

Thời gian + hoạt động báo chí

Tổ g s : 5 thu t g (1,40%) s g ặ tr g y Ví : last editing

(biên tập lần cuối), time controlling (kiểm soát thời lượng), early morning edition

(phát hành buổi sáng (báo), …

(12) Tần suất:

Tần suất + hoạt động báo chí

Tổ g s : 4 thu t g (1,12%) Ví : everyday broadcasting (phát mỗi ngày), …

Page 102: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

95

(13) Số lượng:

Số lƣợng + hoạt động báo chí

Có 4 thu t g (1,12%). Ví : group interviewing (phỏng vấn tập thể),

group-think (bàn luận một vấn đề theo nhóm), group advertising (quảng cáo nhóm),

communal viewing (xem/duyệt tập thể), …

e. Ph ơ g tiệ - kĩ thu t tr g h ạt ộ g hí

Các TNBC hỉ phương tiện - kĩ thuật trong hoạt động báo chí (PT&KT)

hiế s g t ơ g i tr g s TNBC tiế g A h, với h h ấu tạ ị h

h h s u:

Đặc trƣng định danh + PT&KT

Nhó y ó 313 thu t g , hiế tỉ ệ 23,83% Ví : thu t ng audio

mixer, với mixer là thành t chính chỉ phạm trù phương tiện - kĩ thuật trong hoạt

động báo chí còn audio ặ tr g ịnh danh C thu t g t ơ g t kh : audio

disk (đĩa hát), audio recorder (máy ghi âm), binaural sound (âm thanh hai tai),

capacitive disk (đĩa video dung lượng lớn),...

C ặ tr g họ ể ị h h hó TNBC này trong tiế g A h gồ

13 ặ tr g, với 13 h h ị h h thể h s u:

(1) Chức năng:

Chức năng + PT&KT

Tổ g s : 68 thu t g (21,73%) Ví : control track (rãnh điều khiển),

dedicated channel (kênh chuyên dụng), disk recorder (máy ghi đĩa), radio set (máy

thu radio), video monitor (thiết bị kiểm soát hình ảnh)…

(2) Tính chất:

Tính chất + PT&KT

Tổ g s : 45 thu t g (14,38%) Ví : Juke box (máy hát tự động), deep focus

(lấy nét sâu), amateur camera (máy quay nghiệp dư), modern radio technology (công

nghệ phát thanh hiện đại), small camera (máy quay phim loại nhỏ),…

(3) Cách thức:

Cách thức + PT&KT

Tổ g s : 36 thu t g (11,50%) Ví : posproduction editing (dựng hình kết

hợp), walkie-talkie (máy thu và phát vô tuyến xách tay), must carry channel (kênh

truyền hình phát các chương trình bắt buộc), direct camera (máy quay trực tiếp),...

Page 103: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

96

(4) Lĩnh vực chuyên môn:

Lĩnh vực chuyên môn + PT&KT

Có 24 thu t g (7,67%) Ví : radio call (tín hiệu radio, trạm phát tín hiệu

radio), radio channel (kênh truyền thanh), television studio (trường quay truyền

hình), video effects (hiệu ứng video)…

(5) Đối tượng gắn kết:

Đối tƣợng gắn kết + PT&KT

Có 38 thu t g (12,14%). Ví : telecommunication satellite (vệ tinh viễn

thông), video camera (máy quay camera), video tape (băng ghi hình),v.v…

(6) Nguyên liệu chi tiết:

Nguyên liệu - chi tiết + PT&KT

Tổ g s : 23 thu t g (7,35%). Ví : sound file (file âm thanh), music tape

(băng nhạc), image layout (bố cục hình ảnh)….

(7) Sản phẩm tạo ra:

Sản phẩm tạo ra + PT&KT

Có tổ g s 16 thu t g (5,11%) theo mô hình này. Ví : interview skill (kĩ

năng phỏng vấn),…

(8) Màu sắc:

Màu sắc + PT&KT

Tổ g s : 18 thu t g (5,75%). Ví : black and white receiver (máy thu hình

đen trắng), single-colour print (in một màu)…

(9) Vị trí:

Vị trí + PT&KT

Tổ g s : 8 thu t g (2,56%). Ví : close-up camera (camera phát cân cảnh),

camera recorder (bộ phận ghi âm trong camera một cục), celling - mounted camera

(camera treo trên trần của trường quay)

(10) Phạm vi:

Phạm vi + PT&KT

Chỉ ó 7 thu t g (2,24%) trong mô hình này. Ví : local loop (tuyến thông tin

liên lạc địa phương), domestic television receiver (máy thu hình gia đình),…

(11) Cấu tạo:

Cấu tạo + PT&KT. Tổ g s : 15 thu t g (4,79%) TNBC tiế g A h Ví : wire

micro (micrô có dây), image radio procedure (phương thức phát thanh có hình),…

Page 104: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

97

(12) Địa điểm:

Địa điểm + PT&KT

Có 3 thu t g (0,96%). Ví : direct- to- home reception equipment (thiết

bị thu trực tiếp đến nhà), micro studio, studio equipment (thiết bị phòng thu) …

(13) Phương tiện:

Phƣơng tiện + PT&KT

Có 12 thu t g (3,83%). Ví : camera chain (chuỗi camera), broadcasting

on the internet (phát thanh trên internet), television on the internet (truyền hình trên

internet),…

2.2.2.4. Xét về mô hình định danh thuật ngữ báo chí tiếng Việt

Gi g h TNBC tiếng Anh, TNBC tiếng Việt ũ g ó h g h h ịnh

h ặ tr g thuộc 05 phạm trù tiêu biểu c a ngành báo chí, c phân tích c

thể h s u:

a. Thu t ng chỉ ch thể tr c tiếp h ạt ộ g báo chí và công chúng báo chí

Thu t ng chỉ h thể h ạt ộ g hí và công chúng báo chí tr g tiế g Việt

h yếu h g g ời th gi tr tiếp h ạt ộ g hí với h h

thể tr g ỗi ại h h hí ( i , ph t th h, truyề h h, ạ g iệ t ) Ví d :

phóng viên thường trú, biên tập viên truyền hình, tổng biên tập, đạo diễn truyền

hình, thư kí trường quay, trợ lí đạo diễn,… v h g g ời tiếp nh n các sản phẩm

báo chí nh : độc giả phổ thông, khán giả truyền hình, bạn nghe đài,….

Kết qu khả s t h thấy, phạ trù y ó 191 TNBC tiếng Việt, chiếm tỉ lệ

11,02%, với 6 ặ tr g họ ể ị h h h hó thu t g y v t ơ g

g với 6 h h ị h h:

(1) Chức năng:

Đ y ặ tr g ó s ng TNBC tiếng Việt nhiều nhất, với 45 thu t ng ,

chiếm 23,56%, với h h ị h h h s u:

Chủ thể và công chúng + chức năng.

Ví d : Thu t ng người viết phê bình, với người viết là thành t chính chỉ phạm

trù chủ thể và công chúng còn phê bình ặ tr g ịnh danh chỉ chức năng. Các

thu t g t ơ g t kh : nhà bình luận thời sự, người đưa báo, biên tập viên mục tin

thời sự, đạo diễn dựng hình, phóng viên truyền thông, đạo diễn chương trình,…

Page 105: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

98

(2) Lĩnh vực chuyên môn:

Chủ thể và công chúng + lĩnh vực chuyên môn.

Tổng s : 38 (21,83%) thu t ng . Ví d : Thu t ng phóng viên điều tra, với

phóng viên là thành t chính chỉ phạm trù chủ thể và công chúng còn điều tra ặc

tr g ịnh danh chỉ lĩnh vực chuyên môn C thu t g t ơ g t kh : phát thanh

viên thời sự, kĩ thuật viên âm thanh, phóng viên ảnh, công chúng thính giả,…

(3) Tính chất:

Chủ thể và công chúng + tính chất.

Tổng s : 45 (23,56%) thu t ng . Ví d : tác giả chính, khán giả trẻ, nhà báo

chuyên nghiệp, nhà báo nghiệp dư, phóng viên tự do, độc giả phổ thông,…

(4) Địa điểm:

Chủ thể và công chúng + địa điểm

Tổng s : 04 (2,09%) thu t ng . Ví d : phóng viên tại chỗ, khách mời trường

quay, thư kí tòa soạn, thư kí trường quay.

(5) Phạm vi:

Chủ thể và công chúng + phạm vi

Tổng s 4 (2,09%) thu t ng . Ví d : phát thanh viên trên radio, phóng viên

địa phương, phóng viên thường trú trong nước, phóng viên thường trú nước ngoài.

(6) Số lượng:

Chủ thể và công chúng + số lƣợng

Tổng s : 12 thu t ng , chiếm 6,28 %. Ví d : tác giả tập thể, lượng khán giả

trung bình,…

Thu t g hỉ guy iệu - hi tiết ấu th h sả phẩ hí

Thu t g hỉ th h phầ ấu th h sả phẩ hí rất ạ g v ph g

phú, với ỗi ại h h hí kh h u ại ó th h phầ gồ h g guy iệu

v hi tiết ấu th h sả phẩ hí kh h u Với h g ặ tr g ri g iệt,

hó thu t g y gồ 313 (18,06 %) thu t g tiế g Việt, ó ù g ột h h

kh i qu t h s u:

Nguyên liệu - chi tiết + đặc trƣng đƣợc chọn

C ặ tr g h thể họ ể ị h h hó thu t g y gồ

ó 08 ặ tr g với h h thể s u

(1) Tính chất:

Page 106: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

99

Nguyên liệu - chi tiết + tính chất

Tổ g s : 86 thu t g (27,48 %) Ví : Thu t ng âm thanh mạnh, với âm

thanh là thành t chính chỉ phạm trù nguyên liệu chi tiết còn mạnh ặ tr g ịnh

danh chỉ tính chất C thu t g t ơ g t kh : bìa mềm, hình tĩnh, màu phụ, màu

chính, thông tin nóng, tiếng ồn,…

(2) Mục đích, chức năng:

Nguyên liệu - chi tiết + mục đích, chức năng

Có 61 thu t g (19,49 %) Ví : Thu t ng bản lưu chiểu, với bản là thành

t chính chỉ phạm trù nguyên liệu chi tiết còn lưu chiểu ặ tr g ịnh danh chỉ

mục đích, chức năng. C thu t g t ơ g t kh h giấy phóng ảnh, nhạc giải

trí, thuốc tráng phim,…

(3) Cách thức:

Nguyên liệu - chi tiết + cách thức

Có 48 thu t g (15,34 %) Ví : video trực tiếp, hình ảnh phối hợp, âm

thanh trực tiếp, cảnh hỗn hợp, thông tin trực tuyến,…

(4) Yếu tố cấu thành sản phẩm:

Nguyên liệu - chi tiết + yếu tố cấu thành sản phẩm

Có 33 thu t g (10,54 %) Ví : ngôn ngữ âm thanh, chuỗi âm thanh, hình

ảnh tư liệu,…

(5) Loại hình/Thể loại:

Nguyên liệu - chi tiết + loại hình/thể loại:

Có 38 thu t g (12,14 %) Ví : âm thanh truyền hình, phụ trương thời

trang, bìa tạp chí, nhật kí của thính giả, kịch bản chương trình, ngôn ngữ báo chí,

ngôn ngữ tin tức,...

(6) Vị trí:

Nguyên liệu - chi tiết + vị trí

Có 12 thu t g (3,83) Ví : chú thích ở cuối trang, lời tóm tắt ở đầu đề

mục, họa tiết đầu trang, chân trang cuối, cảnh quay cận cảnh…

(7) Đối tượng gắn kết:

Nguyên liệu - chi tiết + đối tƣợng gắn kết

Có 27 thu t g (8,63%) Ví : tín hiệu video, kịch bản kĩ thuật, băng

video, lỗi morát, nguồn tín hiệu,…

Page 107: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

100

(8) Tiêu chuẩn:

Nguyên liệu - chi tiết + tiêu chuẩn

Có 8 thu t g (2,56%) Ví : âm thanh chuẩn, chữ chuẩn, trang chuẩn, giấy

thường.

Thu t g hỉ sả phẩ hí

TNBC hỉ sả phẩ hí ó s g t ơ g i với 296 ơ vị hiế tỉ ệ

17,08% tr g tiế g Việt, với 10 ặ tr g họ ể ị h h thu t g

tr g hó y the h g mô hình khái quát sau:

(1) Tính chất:

Sản phẩm báo chí + tính chất.

Tổ g s : 53 thu t g (17,91%) Ví : Thu t ng chương trình đặc biệt, với

chương trình là thành t chính chỉ phạm trù sản phẩm báo chí còn đặc biệt ặc

tr g ịnh danh chỉ tính chất C thu t g t ơ g t kh :chương trình đặc biệt,

bút kí chính luận, báo khổ lớn, báo khổ nhỏ, phát thanh hiện đại,...

(2) Cách thức:

Sản phẩm báo chí + cách thức.

Tổ g s : 48 thu t g (16,22%) Ví : chương trình phát thanh trực tiếp,

chương trình truyền hình trực tiếp, bản tin tổng hợp, truyền hình lưu động, tạp chí

truyền hình,...

(3) Loại hình /thể loại:

Sản phẩm báo chí + loại hình/thể loại

Tổ g s : 88 thu t g (29,73%). Ví d : ấn phẩm báo in, chương trình phát

thanh, chương trình truyền hình, kí sự ảnh, phóng sự truyền hình, ảnh tường thuật,

ảnh bình luận, tin phóng sự, phóng sự điều tra...

(4) Phạm vi:

Sản phẩm báo chí + phạm vi

Tổ g s : 24 thu t g (8,11%) Ví : chương trình phát thanh địa phương,

bình luận quốc tế, tin quốc tế, truyền hình quốc gia, truyền hình địa phương, báo

chí xuất bản ở trong nước,...

(5) Chức năng:

Sản phẩm báo chí + chức năng.

Tổ g s : 32 thu t g (10,81%) Ví : chương trình phát thanh giải trí, phụ

trương quảng cáo, truyền hình tương tác, hình ảnh minh họa, báo lưu chiểu…

Page 108: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

101

(6) Thời gian:

Sản phẩm báo chí + thời gian

Tổ g s : 12 thu t g (4,05%) Ví : bản tin đầu giờ, báo ra buổi sáng,

bản tin sáng, bản tin chiều, bản tin cuối ngày, bình luận cuối tuần, tin giờ chót,…

(7) Nguồn gốc:

Sản phẩm báo chí + nguồn gốc

Tổ g s :11 thu t g (3,72%) Ví : ảnh tư liệu, ảnh thông tấn, tin thông

tấn, phim trao đổi, tin tư liệu...

(8) Vị trí:

Sản phẩm báo chí + vị trí

Tổ g s : 10 thu t g (3,91%) Ví : ảnh bìa, chương trình phỏng vấn trên

radio, chương trình phát sóng trên mạng,…

(9) Tần suất:

Sản phẩm báo chí + tần suất.

Có 10 thu t g (3,38%) Ví : chương trình tin tức phát hàng ngày, nguyệt

san, bán nguyệt san, tuần báo, chương trình truyền hình phát hàng ngày,…

(10) Màu sắc:

Sản phẩm báo chí + màu sắc

Tổ g s : 6 thu t g ( 2,03%) Ví : truyền hình màu, ảnh đen trắng, ảnh màu,

phụ trường màu,…

Thu t g hỉ h ạt ộ g hí

Tr g g h hí, h ạt ộ g hí th ờ g gắ iề với hiều

h ạt ộ g i qu t thiết với h u, tr g ó h i h ạt ộ g ơ ả sả xuất,

s g tạ t phẩ hí v truyề t phẩ hí ế g hú g C

h ạt ộ g y ại g h g ặ tr g kh h u tr g ại h h hí khác

h u, thể ó h ạt ộ g h : thu thập thông tin, viết bài, viết tin, in ấn, lưu

chuyển,… i với i , tr tuyế h y quy trình sản xuất, phát sóng chương

trình phát thanh, chương trình truyền hình,… i với h h v ói

S g TNBC tiế g Việt hỉ h ạt ộ g hí ó 415 ơ vị hiế

23,95%, với ô hình khái quát là:

Hoạt động báo chí + đặc trƣng đƣợc chọn

D ới y 13 ặ tr g họ ể ị h h h hó thu t g y

Page 109: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

102

(1) Cách thức:

Hoạt động báo chí + cách thức

Có 98 thu t g tr g hó y, hiế 23,61% Ví : Thu t ng dựng

băng nối tiếp, với dựng băng là thành t chính chỉ phạm trù hoạt động báo chí còn

nối tiếp ặ tr g ịnh danh chỉ cách thức C thu t g t ơ g t kh : dựng

hình tự động, phát sóng thử nghiệm, truyền bằng sóng viba, xử lí ảnh bằng kĩ thuật

số,...

(2) Loại hình/Thể loại:

Hoạt động báo chí + Loại hình/ thể loại

Đặ tr g ó 84 thu t g (20, 24%) Ví : biên tập chuyên đề, lọc tin, phát

sóng chương trình, sáng tác kịch bản, sản xuất tin …

(3) Tính chất:

Hoạt động báo chí + tính chất

Tổ g s : 45 thu t g (10,84%) Ví : quay chậm, biên tập chính, in khổ nhỏ,

phát sóng ngắn, phỏng vấn nhanh,…

(4) Nguyên liệu-chi tiết:

Hoạt động báo chí + nguyên liệu-chi tiết

Tổ g s : 69 thu t g (16,63%) Ví : chuyển tín hiệu, thay đổi tiêu cự,

thiết kế giao diện, truyền dẫn sóng, điều chỉnh tiêu điểm, …

(5) Phương tiện:

Hoạt động báo chí + phƣơng tiện

Tổ g s : 5 thu t g (1,20%) Ví : lia máy, đẩy máy, điều chỉnh camera,…

(6) Lĩnh vực chuyên môn:

Hoạt động báo chí + lĩnh vực chuyên môn

Có 28 thu t g thuộ h h y, hiế 6,75% Ví : phủ sóng phát

thanh, phủ sóng truyền hình, phát hành báo chí,…

(7) Màu sắc:

Hoạt động báo chí + màu sắc

Có 22 thu t g thuộ h h y, hiế 5,30% Ví : minh họa đen

trắng, phát hình màu, in màu, điều chỉnh nguồn sáng, xử lí màu sắc…

Page 110: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

103

(8) Mục đích, chức năng:

Hoạt động báo chí + Mục đích, chức năng

Tổ g s : 28 thu t g (6,75%) Ví : nộp lưu chiểu, phát sóng thử nghiệm,

phát lại, phát thử, dàn dựng lại, đăng lại, xử lí lại hình ảnh...

(9) Phạm vi:

Hoạt động báo chí + phạm vi.

Tổ g s : 12 thu t g (2,89%) Ví : phát sóng địa phương, phát sóng khu

vực, phát sóng ra nước ngoài, xây dựng chương trình bình luận quốc tế...

(10) Địa điểm:

Hoạt động báo chí + địa điểm

Có 11 thu t g (2,65%) Ví : ghi âm trong phòng thu, ghi hình tại hiện

trường, phỏng vấn tại hiện trường, phỏng vấn tại trường quay,…

(11) Thời gian:

Hoạt động báo chí + thời gian

Tổ g s : 5 thu t g (1,20%) Ví : biên tập lần cuối, xử lí hậu kì, kiểm

soát thời lượng,...

(12) Tần suất:

Hoạt động báo chí + tần suất

Tổ g s : 4 thu t g (0,96%) Ví : nối liên tục, xuất bản không định kì,

phát hàng ngày…

(13) Số lượng:

Hoạt động báo chí + số lƣợng.

Có 4 thu t g , hiế tỉ ệ 0,96% s g ặ tr g y Ví : phỏng vấn

tập thể, thảo luận theo nhóm, quảng cáo nhóm, xem/duyệt tập thể

e. Phương tiện - kĩ thuật trong hoạt động báo chí

Cũ g h tr g tiế g A h, ác TNBC tiếng Việt hỉ phương tiện - kĩ thuật

trong hoạt động báo chí (PT&KT) hiế s g t ơ g i, với h h ấu tạ

ị h h h s u:

PT&KT + đặc trƣng định danh

Qu khả s t h thấy, ó tổ g s 518 TNBC tiế g Việt, hiế tỉ ệ 29,89%

thuộ h h ị h h y Ví : thu t ng kênh truyền hình, với kênh là thành

t chính chỉ phạm trù phương tiện - kĩ thuật trong hoạt động báo chí còn truyền

Page 111: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

104

hình ặ tr g ịnh danh C thu t g t ơ g t kh : tần số tải, kỹ thuật hoạt

họa, cận cảnh, máy quay phim, máy ghi hình, xe thu phát vệ tinh, …

C ặ tr g họ ể ị h h hó TNBC y tr g tiế g Việt gồ

13 ặ tr g, với 13 h h ị h h thể h s u:

(1) Chức năng:

PT&KT + chức năng

Tổ g s : 88 thu t g (16,99%) Ví : ăngten thu hình, bàn ghi âm, kĩ năng

biên tập, kĩ xảo hòa âm, phương pháp bình luận,…

(2) Tính chất:

PT&KT + tính chất

Tổ g s : 78 thu t g (15,06%) Ví : bàn dựng hiện đại, máy ảnh tự động,

công nghệ phát thanh hiện đại, …

(3) Cách thức:

PT&KT + cách thức

Tổ g s : 68 thu t g (13,13%) Ví : đường dẫn trực tiếp, máy in kiểu

photo, công nghệ phát thanh trực tiếp, hệ thống truyền hình khép kín, kĩ thuật âm

thanh cộng hưởng,…

(4) Lĩnh vực chuyên môn:

PT&KT + lĩnh vực chuyên môn

Có 35 thu t g (6,76%) Ví : trường quay truyền hình, thiết bị truyền

thanh, kĩ xảo nhiếp ảnh, quy trình sản xuất báo mạng điện tử…

(5) Đối tượng gắn kết:

PT&KT + đối tƣợng gắn kết

Có 76 thu t g (14,67%) Ví : máy bộ đàm, vệ tinh viễn thông, ăngten vô

tuyến điện, đèn hình, bố cục măngxét, công nghệ bán dẫn, tỉ lệ khuôn hình…

(6) Nguyên liệu chi tiết:

PT&KT + nguyên liệu - chi tiết

Tổ g s : 35 thu t g (6,76%) Ví : băng nhạc, băng tiếng động, file âm

thanh, bố cục hình ảnh, kĩ thuật tiếng, đồ họa chữ…

(7) Sản phẩm tạo ra:

PT&KT + sản phẩm tạo ra

Page 112: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

105

Có 31 thu t g (5,98%) Ví : đồng hồ chương trình, máy in báo, kĩ năng

phỏng vấn, máy quay phim, kĩ thuật thu thanh, máy xử lí ảnh,…

(8) Màu sắc:

PT&KT + màu sắc

Có 35 thu t g (6,76%) Ví : máy thu hình đen trắng, camera đen trắng,

camera màu, hệ thống truyền hình màu, kĩ thuật ánh sáng,…

(9) Vị trí:

PT&KT + vị trí

Tổ g s : 15 thu t g (2,90%) Ví : tần số đầu, tần số cuối, công nghệ

truyền hình trực tiếp trên internet, …

(10) Phạm vi:

PT&KT + phạm vi

Có 10 thu t g (1,93%) Ví : máy thu hình gia đình, hệ thống phát thanh

địa phương, tuyến thông tin liên lạc địa phương, hệ thống thông tin toàn cầu, chỉ

số chuẩn tạp chí quốc tế…

(11) Cấu tạo:

PT&KT + cấu tạo

Tổ g s : 24 thu t g (4,63%) Ví : micrô có dây, micrô không dây, phim

đục lỗ, máy ảnh một ống kính, phương thức phát thanh có hình…

(12) Địa điểm:

PT&KT + địa điểm

Có 3 thu t g (0,58%) Ví : thiết bị thu trực tiếp đến nhà, thiết bị phòng

thu, thiết bị kĩ thuật phòng thu,…

(13) Phương tiện:

PT&KT + phƣơng tiện

Có 20 thu t g (3,86%) Ví : chuỗi camera, độ phân giải camera, hệ màu

camera, phát thanh trên internet, truyền hình trên internet,…

2.2.3. Sự giống nhau và khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt về mô hình

định danh thuật ngữ báo chí

Kết quả khả s t v ph tí h h h ị h h TNBC tiế g A h v

tiế g Việt tr h y ở tr ổi t ặ tr g hu g TNBC và

h g ét ri g iệt hú g tr g từ g g g Tr ơ sở y, u tiế

h h i hiếu h h ịnh danh TNBC tiế g A h với h h ị h h

TNBC tiế g Việt tr g 05 phạ trù g h hí họ khả s t ể

Page 113: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

106

t r s gi g h u v kh h u gi h h tr g h i g g y D ới

y h g kết quả i hiếu h h ị h anh the từ g phạ trù v tổ g

thể 05 phạ trù họ :

2.2.3.1. Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ chủ thể trực tiếp

hoạt động báo chí và công chúng báo chí

Kết quả ph tí h, i hiếu các h h ị h h với 06 ặ tr g họ

TNBC tiế g A h với TNBC tiế g Việt hỉ h thể tr tiếp h ạt ộ g báo chí và

công chúng báo chí cho thấy, các mô hình ị h h tr g tiế g A h v tiế g Việt ó

s kh iệt h u về vị trí đặc trưng định danh và phạm trù ngữ nghĩa. Trong

tiế g A h, đặc trưng định danh u g tr ớ phạm trù ngữ nghĩa, trong khi

ó, đặc trưng định danh ại u g s u phạm trù ngữ nghĩa tr g tiế g Việt.

Kết quả i hiếu thể về s g thu t g tr g ỗi ặ tr g, tổ g h p

tr g ả g ới y:

Bảng 2.7: Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ chủ thể trực tiếp

hoạt động báo chí và công chúng báo chí

Phạm trù TN

Đặc trƣng

Chủ thể trực tiếp hoạt động báo chí và Công chúng báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số TN TL % Số TN TL %

1 Lĩ h v huy 64 43,24 81 42,41

2 Tí h hất 37 25,00 45 23,56

3 Đị iể 4 2,70 4 2,09

4 Phạ vi 4 2,70 4 2,09

5 Ch ă g 32 21,62 45 23,56

6 S g 7 4,73 12 6,28

Tổng 148 100 191 100

Qu ả g tr , ó thể thấy, trong s 6 ặ tr g tiêu biểu c l a chọ ể ịnh

danh các TNBC hỉ h thể tr tiếp h ạt ộ g hí và công chúng báo chí, ả

TNBC tiếng Anh và tiếng Việt ều ó ầy cả 6 ặ tr g này, tuy có s khác nhau

về s ng thu t ng trong mỗi ặ tr g. Tr g ó, ặ tr g về lĩnh vực chuyên

môn chiếm s ng nhiều nhất ở cả hai ngôn ng với 64 thu t ng trong tiếng Anh,

chiếm tỉ lệ 43,24% và 81 thu t ng trong tiếng Việt, chiếm tỉ lệ 42,41%. Tiếp ó

ặ tr g về tính chất, với 37 thu t ng tiếng Anh, chiếm 25% và 45 thu t ng

tiếng Việt, chiếm 23,56 % các thu t ng trong phạm trù này, ặ tr g về chức năng,

Page 114: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

107

với 32 thu t ng tiếng Anh, chiếm 21,62% và 45 thu t ng tiếng Việt, chiếm 23,56

%,... Chiếm s ng ít nhất s ặ tr g c l a chọn là các ặ tr g về phạm

vi, địa điểm, cùng với s ng 04 thu t ng , chiếm 2,70% trong tiếng Anh và 2,09%

trong tiếng Việt.

2.2.3.2. Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ nguyên liệu chi

tiết cấu thành sản phẩm báo chí

Với 08 ặ tr g họ ơ sở ị h h TNBCtiế g A h v tiế g

Việt hỉ guy iệu hi tiết ấu th h sả phẩ báo chí, qu ph tí h, i hiếu,

ó thể h thấy, ũ g gi g h h h thu t g hỉ h thể tr tiếp h ạt

ộ g hí và công chúng báo chí, h h ị h h thu t g tr g hó

y, ũ g ó s kh h u về vị trí đặc trưng định danh và phạm trù ngữ nghĩa

tr g tiế g A h và tiế g Việt h ph tí h ở tr Về s g thu t g tr g 08

ặ tr g họ ơ sở ị h h các TNBC tiế g A h v tiế g Việt

trong phạ trù này, tổ g h p hi tiết tr g ả g ới y:

Bảng 2.8: Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ nguyên liệu chi tiết

cấu thành sản phẩm báo chí

Phạm trù TN

Đặc trƣng

Nguyên liệu - chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số TN Tỉ lệ Số TN Tỉ lệ

1 Tí h hất 74 31,09 86 27,48

2 M í h/Ch ă g 56 23,53 61 19,49

3 C h th 35 14,71 48 15,34

4 Yếu t 18 7,56 33 10,54

5 L ại h h/Thể ại 22 9,24 38 12,14

6 Vị trí 12 5,04 12 3,83

7 Đ i t g gắ kết 15 6,30 27 8,63

8 Ti u huẩ 6 2,52 8 2,56

Tổng 238 100 313 100

Nh v y, với kết quả tổ g h p ở ả g tr , ó thể thấy rằ g ặ tr g

họ ể ị h h hó thu t g y kh ph g phú, tr g ó, ặ tr g ổi

trội hất ặ tr g về tính chất với 74 thu t g tiế g A h (31,09%) v 86 thu t

g tiế g Việt (27,48%), tiếp ó ặ tr g về mục đích/chức năng, với 56 thu t

g tiế g A h, hiế 23,53% và 61 thu t g tiế g Việt, hiế 19,49 % Đặ

tr g về cách thức ũ g rất qu t tr g ả h i g g , với 35 thu t g

Page 115: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

108

tiế g A h, hiế 14,71 % v 48 thu t g tiế g Việt, hiế 15,34 % tr g s

thu t g khả s t. Tr g khi ó, ặ tr g về tiêu chuẩn, vị trí, đối tượng

gắn kết ó s g kh g g kể, ít hất ặ tr g về tiêu chuẩn, với 6

thu t g tiế g A h, hiế tỉ ệ 2,52% và 8 thu t g tiế g Việt, hiế tỉ ệ 2,56%.

2.2.3.3. Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh–Việt chỉ sản phẩm báo chí

Kết quả i hiếu 10 ặ tr g họ ơ sở ị h h các TNBC tiế g

A h v tiế g Việt hỉ sả phẩ báo chí, ó thể h thấy, h h ị h h

thu t g tr g hó y, ũ g ó s kh iệt h u về vị trí đặc trưng định

danh và phạm trù ngữ nghĩa tr g tiế g A h và tr g tiế g Việt h hó phạ

trù kh ph tí h ở tr Về s g TNBC tiế g A h v tiế g Việt trong

10 ặ tr g họ , tổ g h p hi tiết tr g ả g ới y:

Bảng 2.9: Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh–Việt chỉ sản phẩm báo chí

Phạm trù TN

Đặc trƣng

Sản phẩm báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số TN Tỉ lệ Số TN Tỉ lệ

1 Tí h hất 46 17,97 53 17,91

2 C h th 42 16,41 48 16,22

3 L ại h h/ thể ại 79 30,86 88 29,73

4 Phạ vi 18 7,03 24 8,11

5 Ch ă g 28 10,94 32 10,81

6 Thời gi 9 3,52 12 4,05

7 Nguồ g 8 3,13 11 3,72

8 Vị trí 10 3,91 12 4,05

9 Tầ suất 10 3,91 10 3,38

10 M u sắ 6 2,34 6 2,03

Tổng 256 100 296 100

Bả g tổ g h p tr cho thấy, 10 ặ tr g họ ể ị h h hó thu t

g y kh ạ g Tr g ó, ặ tr g ó s g v t trội hất ặ tr g về

loại hình/thể loại, với 79 TNBC tiế g A h (30,86%) và 88 thu t g tiế g Việt

(29,73%), tiếp ó ặ tr g về tính chất, với 46 TNBC tiế g A h, hiế 17,97% và

53 TNBC tiế g Việt, hiế 17,91% v ặ tr g về cách thức, với 42 thu t g tiế g

A h, hiế 16,41% v 48 thu t g tiế g Việt, hiế 16,22% Tr g khi ó, ặ

Page 116: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

109

tr g về màu sắc, ó s g ít hất, t ơ g g với 6 thu t g tiế g A h hiế

2,34% và ũ g với s g t ơ g t h v y tr g tiế g Việt, hiế 2,03%.

2.2.3.4. Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ hoạt động báo chí

Kết quả i hiếu các mô hình danh TNBC tiế g Anh với tiế g Việt hỉ hoạt

động báo chí h thấy, về vị trí đặc trưng định danh và phạm trù ngữ nghĩa trong

tiế g A h v tiế g Việt ở h h thuộ hó y ũ g ó s kh iệt t ơ g t

h hó phạ trù kh Về s g TNBC tiế g A h v tiế g Việt trong

các m h h the từ g ặ tr g kh h u thể hiệ hi tiết tr g ả g ới y:

Bảng 2.10: Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ hoạt động báo chí

Phạm trù

Đặc trƣng

Hoạt động báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

S TN Tỉ ệ % S TN Tỉ ệ %

1 C h th 88 24,58 98 23,61

2 Thể ại 79 22,07 84 20,24

3 Tí h hất 38 10,61 45 10,84

4 Nguy iệu- hi tiết 60 16,76 69 16,63

5 Ph ơ g tiệ 5 1,40 5 1,20

6 Lĩ h v huy 20 5,59 28 6,75

7 M u sắ 13 3,63 22 5,30

8 M í h/ Ch ă g 21 5,87 28 6,75

9 Phạ vi 11 3,07 12 2,89

10 Đị iể 10 2,79 11 2,65

11 Thời gi 5 1,40 5 1,20

12 Tầ suất 4 1,12 4 0,96

13 S g 4 1,12 4 0,96

Tổng 358 100 415 100

Bả g tr h thấy, 13 ặ tr g họ ể ị h h các TNBC hỉ

hoạt động trong báo chí kh ph g phú, tr g ó ặ tr g về cách thức s

g hiều hất, với 88 TNBC tiế g A h, hiế 24,58% v t ơ g ơ g với ó à

98 TNBC tiế g Việt, hiế 23,61%, tiếp the ặ tr g về thể loại, với 79 TNBC

tiế g A h, hiế 22,07% v 84 TNBC tiế g Việt, hiế 20,24% Có s g ớ

tiếp the ă tr g về nguyên liệu–chi tiết, với 60 TNBC tiế g A h, hiế

16,76%, và 69 TNBC tiế g Việt, hiế 16,76 %. Tr g khí ó, ặ tr g về số

lượng, tần suất, thời gian, phương tiện ó s ơ g rất ít, hỉ ó 4, 5 thu t g tr g

ỗi ặ tr g y Tuy nhiên, trong ù g ột ặ tr g ị h h tr g tiế g A h

Page 117: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

110

v tiế g Việt ó s h h ệ h về s g TNBC, v hiều TNBC tiế g A h ơ

vị ị h h g h g t ơ g ơ g với hú g tr g tiế g Việt ại từ ghép v

từ, h y ó hiều TNBC tiế g Việt ù g iểu ạt ột kh i iệ tr g tiế g A h

2.2.3.5. Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ phương tiện kỹ

thuật trong hoạt động báo chí

Qu khả s t v i hiếu h h h TNBC tiế g A h với tiế g Việt

hỉ phương tiện kỹ thuật trong hoạt động báo chí, h thấy, ó s kh h u về vị

trí tr ớ s u đặc trưng định danh và phạm trù ngữ nghĩa TNBC tiếng

Anh và tiế g Việt trong các mô hình ị h h thuộ hó y. S g TNBC

hỉ phương tiện, kỹ thuật trong hoạt động báo chí với 13 ặ tr g ị h h

họ tổ g h p ại tr g ả g s u:

Bảng 2.11. Mô hình định danh thuật ngữ báo chí Anh – Việt chỉ phương tiện kỹ

thuật trong hoạt động báo chí

Phạm trù

Đặc trƣng

Phƣơng tiện- kỹ thuật trong hoạt động báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

S TN Tỉ ệ % S TN Tỉ ệ %

1. Chức năng 68 21,73 88 16,99

2. Tính chất 45 14,38 78 15,06

3. Cách thức 36 11,50 68 13,13

4. Lĩnh vực chuyên môn 24 7,67 35 6,76

5. Đối tượng gắn kết 38 12,14 76 14,67

6. Nguyên liệu – chi tiết 23 7,35 35 6,76

7. Sản phẩm 16 5,11 31 5,98

8. Màu sắc 18 5,75 35 6,76

9. Vị trí 8 2,56 15 2,90

10. Phạm vi 7 2,24 10 1,93

11. Cấu tạo 15 4,79 24 4,63

12. Địa điểm 3 0,96 3 0,58

13. Phương tiện 12 3,83 20 3,86

Tổng 313 100 518 100

Từ ả g tổ g h p tr , ó thể thấy, trong s ặ tr g ị h h thu t

g hỉ phương tiện, kỹ thuật trong hoạt động báo chí, chức năng ặ tr g

h thể hú ý hất ởi v ó ế 68 TNBC tiế g A h, hiế 21,73 % và 88 TNBC

tiế g Việt, hiế 16,99% Tiếp the ặ tr g h : tính chất với 45 TNBC tiế g

A h, hiế 14,38% v 78 TNBC tiế g Việt, hiế 15,06%, đối tượng gắn kết với 38

TNBC tiế g A h, hiế 12,14% v 76 TNBC tiế g Việt, hiế 14,67 %, cách thức

Page 118: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

111

hoạt động có 36 TNBC tiế g A h, hiế 11,50% v 68 TNBC tiế g Việt, hiế 13,13

%,...Tuy hi , ũ g ó ột s ặ tr g ó g thu t g ít tr g ả tiếng Anh và

tiế g Việt h : Địa điểm ( hiế 0,96 % TNBC tiế g A h v 0,58% TNBC tiế g Việt),

phạm vi ( hiế 2,24% TNBC tiế g A h v 1,90% TNBC tiế g Việt), vị trí ( hiế

2,56 % TNBC tiế g A h v 2,90 % TNBC tiế g Việt)…

Để ó i h tổ g thể về các mô hình ị h h các TNBC tiế g A h v

tiế g Việt tr g ả 05 phạ trù ti u iểu g h hí, ù g với ặ tr g

họ ể ị h h TNBC Anh – Việt, u tổ g h p hi tiết trong

ả g ới y:

Page 119: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

112

Bảng 2.12. Bảng tổng hợp các đặc trưng được chọn để định danh 5 phạm trù thuật ngữ báo chí

Phạm trù

Đặc trƣng

(1)

CT & CC

(2)

NL&Ct

(3)

SPBC

(4)

PT&KT

(5)

(1)

CT & CC

(2)

NL&Ct

(3)

SPBC

(4)

Kt&Pt

(5)

Tiếng Anh Tiếng Việt

SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%

1 Ch ă g 32 21,62 56 23,53 28 10,94 68 21,73 21 5,87 45 23,56 61 19,49 32 10,81 88 16,99 28 6,75

2 Tí h hất 37 25 74 31,09 46 17,97 45 14,38 38 10,61 45 23,56 86 27,48 53 17,91 78 15,06 45 10,84

3 C h th 35 14,71 42 16,41 36 11,50 88 24,58 48 15,34 48 16,22 68 13,13 98 23,61

4. LV chuyên môn 64 43,24 24 7,67 20 5,59 81 42,41 35 6,76 28 6,75

5 Đ i t g 15 6,30 38 12,14 27 8,63 76 14,67

6. Nguy iệu– hi tiết 23 7,35 60 16,76 35 6,76 69 16,63

7 Sả phẩ 16 5,11 31 5,98

8 M u sắ 6 2,34 18 5,75 13 3,63 6 2,03 35 6,76 22 5,30

9 Vị trí 12 5,04 10 3,91 8 2,56 12 3,83 12 4,05 15 2,90

10 Phạ vi 4 2,7 18 7,03 7 2,24 11 3,07 4 2,09 24 8,11 10 1,93 12 2,89

11 Cấu tạ 15 4,79 24 4,63

12 Đị iể 4 2,7 3 0,96 10 2,79 4 2,09 3 0,58 11 2,65

13 Ph ơ g tiệ 12 3,83 5 1,40 20 3,86 5 1,20

14 S g 7 4,73 4 1,12 12 6,28 4 0,96

15 Yếu t 18 7,56 33 10,54

16 L ại h h/Thể ại 22 9,24 79 30,86 79 22,07 38 12,14 88 29,73 84 20,24

17 Ti u huẩ 6 2,52 8 2,56

18 Tầ xuất 10 3,91 4 1,12 10 3,38 4 0,96

19 Thời gi 9 3,52 5 1,40 12 4,05 5 1,20

20 Nguồ g 8 3,13 11 3,72

Tổng 148 100 238 100 256 100 313 100 358 100 191 100 313 100 296 100 518 100 415 100

Tổng (1+2+3+4+5) 1313 1733

Page 120: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

112

Bả g tổ g h p trên h thấy, tr g 5 phạ trù TNBC, tr g tiế g A h

g hú ý hất phạ trù hoạt động báo chí, với s g hiều hất 358/1313

thu t g , hiế 27,27 % v tiếp the phạ trù phương tiện kĩ thuật sử dụng

trong hoạt động báo chí, với 313/1313 TNBC hiế 23,83%, sản phẩm báo chí với

256 thu t g hiế 19,50 % Tr g khi ó, tr g tiế g Việt, g hú ý hất ại

phạ trù phương tiện, kĩ thuật sử dụng trong hoạt động báo chí, ó s g

TNBC hiều hất s với hó ò ại với 518/1733 thu t g hiế 29,89%,

tiếp the phạ trù hoạt động báo chí, với 415/1733 thu t g , hiế 23,95 %,

phạ trù sản phẩm báo chí ũ g ó s g t ơ g i với 346/1313 (19,97%)

Bả g tổ g h p ũ g h thấy, ít hất thu t g hỉ h thể với 148 (11,27%)

TNBC tiế g A h v 191 (11,02%) thu t g tiế g Việt Điều y h thấy s g

TNBC tiế g A h ó ấu tạ th h t ph tr g phạ trù y u ít hơ s s

g TNBC tiế g Việt, s g TNBC tiế g A h ó h h th gắ gọ -

th h t ơ ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt ơ vị ị h h ph i sinh hiều

hơ Đồ g thời 5 phạ trù g ghĩ TNBC iểu thị tr phả h t ơ g i

ầy ặ iể ị h h g h hí

Hơ , khi i hiếu h h ị h h TNBC tiế g A h với

tiế g Việt tr g 05 phạ trù ti u iểu u tr , 20 ặ tr g họ ,

tuy hi tr g ỗi phạ trù, ặ tr g y s g với tầ suất kh

h u tr g ả h i g g Đ i với thu t g hỉ chủ thể hoạt động báo chí và

công chúng báo chí hỉ ó 6 ặ tr g tr g s 20 ặ tr g iểu thị tr g khi

ó thu t g hỉ hoạt động báo chí và phương tiện - kĩ thuật trong hoạt động

báo chí ó tới 13 ặ tr g họ Tr g s y, g hú ý hất ặ

tr g về tính chất, với 240/1313 (18,28%) TNBC tiế g A h v 307 (17,71%)

TNBC tiế g Việt s g với tầ s ớ hất tr g s ă phạ trù ti u iểu,

tiếp ế ặ tr g về chức năng tr g ả tiế g A h v tiế g Việt với

205/1313 (15,61%) TNBC tiế g A h v 254/1733 (14,66%) TNBC tiế g Việt

Phạ trù hỉ cách thức hoạt động ũ g s g với tầ suất kh ớ , với

201/1313 (15,31%) TNBC tiế g A h v 262/1733 (15,12%) TNBC tiế g Việt Nh

v y, hỉ tí h 3 ặ tr g y hiế 49,2% (646/1313) TNBC tiế g A h v

47,48% (823/1733) TNBC tiế g Việt

Page 121: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

113

Điều y h thấy, khi ị h h kh i iệ , i t g tr g ĩ h v hí

tiế g A h v tiế g Việt, ặ iể về s h h h i t g tr g h ạt ộ g

hí rất hú ý ế Tr g khi ó, ặ tr g về số lượng, địa điểm, thời

gian, và nguồn gốc hầu h kh g hú ý ế khi ị h h TNBC tr g ả

tiế g A h v tiế g Việt, ởi v hỉ ó 3,73% (49/1313) TNBC tiế g A h v 3,8%

(66/1733) TNBC tiế g Việt s g ặ tr g y

Nh v y, xét về h h ị h h TNBC ó thể thấy, h h tr g

tiế g A h v tiế g Việt ó s kh iệt h u về vị trí đặc trưng định danh và

phạm trù ngữ nghĩa, tr g tiế g A h đặc trưng định danh u g tr ớ

phạm trù ngữ nghĩa tr g khi ó, tr g tiế g Việt đặc trưng định danh luôn

g s u phạm trù ngữ nghĩa Hơ , về s g phạ trù g ghĩ

v ặ tr g ị h h TNBC tiế g A h v tiế g Việt t ơ g ơ g h u,

tuy ó s kh h u về s g thu t g iểu thị tr g ỗi phạ trù g

ghĩ v ặ tr g ị h h h g kh g g kể Điều y ó ghĩ về ơ

ả ặ iể ị h h TNBC tiế g A h v tiế g việt ó hiều s t ơ g

ồ g v y ột tr g h g ơ sở qu trọ g h việ ghi u huyể

ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt v ghi u ó i qu kh

2.3. Tiểu kết chƣơng 2

Qu việ ph tí h ặ iể ấu tạ v ị h h TNBC tiế g A h v

tiế g Việt, ù g với kết quả khả s t v ph tí h i hiếu TNBC tiế g A h v tiế g

Việt về h h ấu tạ v ị h h tr g h ơ g 2 y, u rút r ột s kết

u s u:

Th hất, về i hiếu ấu tạ TNBC tiế g A h với tiế g Việt: Tr ơ sở í

thuyết về ơ vị ấu tạ thu t g h g g , u s g ơ vị ơ

sở ấu tạ thu t g hu g h ả tiế g A h v tiế g Việt thành tố. Thành tố cấu tạo

thuật ngữ hí h ột ơ vị thể ó ấu trú hỏ hất th gi v việ ấu tạ

TNBC tiế g A h v tiế g Việt Tr ơ sở kh i iệ về TNBC, u hi TNBC

thành hai ại về ph ơ g iệ ấu tạ : thu t g ó ấu tạ từ v thu t g ó ấu

tạ từ ị h ( g ) Với h ph hi h v y, u tiế h h phân

tích và i hiếu về th h t ấu tạ v h h ấu tạ TNBC tiế g A h với

TNBC tiế g Việt Kết quả i hiếu h thấy, ó 9 h h ấu tạ TNBC tiế g A h

v 10 h h ấu tạ TNBC tiế g Việt phân tích, i hiếu, với h g ặ tr g

t ơ g ồ g v kh iệt ph tí h kĩ ỡ g, tạ tiề ề h việ ề xuất

ph ơ g th huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt

Th h i, việ i hiếu TNBC tiế g A h với tiế g Việt về ph ơ g th ị h

h Tr ơ sở vấ ề về í thuyết ị h h thu t g , u tiế h h

Page 122: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

114

i hiếu TNBC tiế g A h với tiế g Việt the h i h th kh h u: xét theo

kiểu ngữ nghĩa và xét theo cách thức biểu thị của thuật ngữ. Kết quả h thấy:

Xét theo kiểu ngữ nghĩa thu t g hí, s TNBC tiế g A h v

tiế g Việt ều ơ vị ị h h tr tiếp i t g, hiệ t g h ặ

kh i iệ tr g ĩ h v hí Chí h v v y, TNBC là các ơ vị ị h h

gi tiếp ó s g kh g g kể tr g ỗi tr ờ g từ v g g ghĩ , ặ iệt

tr g tiế g Việt

Xét theo cách thức biểu thị thu t g hí, gồ h i ại: ại th hất

h g TNBC hỉ ó ột th h t ấu tạ , gọi t s v t, hiệ t g, qu tr h,

tí h hất ơ ả g h hí, với 555 TNBC tiế g A h, hiế 29,72% và 135

TNBC tiế g Việt, hiế 7,23 % L ại th h i tạ r tr ơ sở ại th hất gồ

thu t g ó ấu tạ từ 2 th h t trở kết h p với h u, tả ặ iể , tí h

hất, h th , thuộ tí h, h g s v t i t g, kh i iệ … thuộ ộ ph

ấu th h hệ th g TNBC Ý ghĩ thu t g ại y ó ộ kh i qu t thấp

hơ , ộ thể hó ý ghĩ ại hơ ại thu t g th hất L ại y gồ ó

1313 TNBC tiế g A h, hiế 70,28% v 1733 TNBC tiế g Việt hiế (92,77%)

Tr ơ sở thu t g thuộ ại th 2, u tiế h h i hiếu

h h ị h h TNBC tiế g A h với TNBC tiế g Việt tr ơ sở ặ

tr g khu iệt họ ể ị h h tr g từ g ộ ph thu t g ấu th h

hệ th g TNBC.

Với kết quả thu , hú g t i r h g ph tí h i hiếu v h

xét về từ g h h ị h h ũ g h việ ị h h hệ TNBC tr g tiế g A h

v tiế g Việt Điều y h thấy ặ tr g họ ơ sở ị h h

tạ th h h h th i tr g TNBC h g ặ tr g ả hất, ó gi trị khu

iệt, ó ghĩ , ột kh i iệ h y ột s v t ó ầ ị h h phải x ị h

hi u ặ tr g khu iệt ể g với ấy hi u th h t ể iểu thị Tuy hi ,

th tế ph tí h h thấy, hí h iều y khiế h ột s TNBC tr g ả h i

g g , ặ iệt tr g tiế g Việt ó h h th i ò g, g tí h i u tả i

t g hơ ị h h Đ y hí h vấ ề ầ x ý ể giúp h TNBC này

trở gắ gọ , ọ g v hí h x

Để iều y, ầ họ ột s ặ tr g khu iệt ầ v ể khu

iệt s v t, hiệ t g t t hất, ởi h h th i tr g thu t g kh g h

phép v tất ả ặ tr g s v t, hiệ t g thu t g iểu thị,

hí h iều y rất ầ h g ghi u s u hơ , t iệ hơ về TNBC ể giúp

h việ huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hí h x hơ , góp

phầ từ g ớ huẩ hó TNBC tiế g Việt ò hiều ất p hiệ y

Page 123: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

115

Chƣơng 3

CHUYỂN DỊCH THUẬT NGỮ BÁO CHÍ

TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT

3.1 . Khảo sát thực trạng về dịch thuật ngữ báo chí

3.1.1.Giới hạn khảo sát

Hơ giờ hết, ở Việt N hiệ y, hú g t g h g kiế h g ả h

h ở g ạ h ẽ tiế g ớ g i, ặ iệt tiế g A h v tiế g Việt Tiế g

A h g tr khắp ọi gõ g h ời s g x hội; khẩu g ũ g h vă

ả , ph ơ g tiệ th g ti ại hú g ũ g h h Tr g xu thế ó, hí,

ột tr g h g ĩ h v ó ả h h ở g ạ h ẽ hất v ó s tỏ h h hất

tr g x hội ũ g ó s gi th ạ h ẽ với hí ớ g i The ó, khi

tiếp h hí ớ g i, ặ iệt tiế g A h, hiều từ g tr g ó ó

TNBC s g kh hiều v ó h g t ộ g rất ớ ế ĩ h v h

h t ời s g x hội Điều y ặt r vấ ề ầ phải ó h g ghi u

h gi th trạ g việ huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệ

y Từ ó sẽ r h g ề xuất phù h p hơ về h huyể ị h TNBC

tiế g A h s g tiế g Việt tr ả ơ sở í u v th tiễ .

Tr ớ h g vấ ề ấp h ó, chúng tôi ũ g tiế hành khả sát các sách

công tra u về TNBC. The th g k , h tới y ở Việt N , c TNBC tiế g

A h hỉ t p h p tr g h i u từ iể i hiếu TNBC huyể ị h s g

tiế g Việt từ tiế g A h v tiế g Ng : (1)Từ iể thu t g xuất ả - báo chí Nga -Anh

-Việt (1982) v (2) Từ iể TNBC- xuất ả A h-Nga-Việt (2010). Tuy nhiên, chúng

t i hỉ tiế h h khả s t ph ơ g th ị h v kiểu t ơ g ơ g ị h thu t

s g ể huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt tr g u “Từ

điển TNBC- xuất bản Anh – Nga - Việt” (2010) Quang Đạ , Nguyễ Khắ Vă ,

Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g Cu từ iể i hiếu này họ ể

khả sát vì y là u từ iể i hiếu TNBC ới hất, kế thừ v ph t triể

tr ơ sở u Từ điển thuật ngữ xuất bản - báo chí Nga - Anh - Việt xuất ả ă

1982 nên có u iể hơ về s g thu t g và p h t hiều thu t g ới xuất

hiệ các ại hình báo chí truyề thông, mang h g nét ặ tr g hất các

Page 124: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

116

ph ơ g th ị h thu t g Đồ g thời y ũ g là u từ iể mà u án họ làm

g iệu cho nghiên u

Ngoài ra, ể p h t h g thu t g ới, g tí h thời s , g s

g phổ iế hiệ y, chúng tôi tiế hành khả sát thêm ột s gi tr h, s h

huy khả h h si h vi g h hí v 12 s tạp hí “Người làm báo” ă

2016 Hội h Việt Nam ể ó h g h gi t iệ v hiều về h

huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệ y.

3.1.2. Cách thức khảo sát

3.1.2.1. Đối với từ điển đối chiếu

Nh ề p ở tr , việ khả s t h huyể ị h TNBC tiế g A h s g

tiế g Việt hú g t i h yếu t p tru g v TNBC tr g u từ iể i

hiếu: Từ điển TNBC- xuất bản Anh-Nga-Việt (2010) Quang Đạ , Nguyễ

Khắ Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g Trên ơ sở lí thuyết về ị h thu t,

các ph ơ g th ị h và các kiểu t ơ g ơ g ị h thu t g , các TNBC trong

u từ iể này phân tích và vào các nhóm theo từ g ph ơ g th

ị h s g và các kiểu t ơ g ơ g ị h thu t ể xem các ph ơ g th

ị h và các kiểu t ơ g ơ g ị h thu t s g khi huyể ị h các TNBC

tiế g Anh sang tiế g Việt trong u từ iể này có phù h p hay không.

3.1.2.2. Đối với các tài liệu khác

Để khả s t h ơ g tr h v t i iệu u tr , i với t i iệu hú g t i

tiế h h ọ tất ả i , i họ tr g t i iệu họ khả s t,

ghi hú v tổ g h p ại TNBC ó guồ g tiế g A h huyể ị h s g

tiế g Việt, xe xét v ph ại TNBC y the ph ơ g th ị h v kiểu

t ơ g ơ g ị h thu t g Ng i r , hú g t i ũ g tiế h h khả s t ột s TNBC

tiế g A h ị h tr g t i iệu kh h u ể ó h g h gi kh h qu

xem việ huyể ị h các TNBC tiế g A h này s g tiế g Việt tr g t i iệu khác

h u ó th g hất h y kh g Tr ơ sở y, kết h p với h g kết quả khả s t

khác, u sẽ ó tr h tổ g thể về th trạ g việ huyể ị h TNBC

tiế g A h s g tiế g Việt hiệ y ở Việt N D v th trạ g y, u sẽ

phân tích, h gi và thả u về h g u, h iể việ huyể ị h

TNBC tiế g A h s g tiế g Việt Tr ơ sở ó, u sẽ r h g ề xuất về

Page 125: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

117

h huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt s h hiệu quả v phù h p với

ặ iể ỗi TNBC.

3.1.3. Kết quả khảo sát

3.1.3.1. Kết quả khảo sát cách chuyển dịch các thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang

tiếng Việt trong từ điển đối chiếu.

Lu án tiế hành khả sát u Từ điển thuật ngữ báo chí - xuất bản Anh-Nga-

Việt (2010) Quang Đạ , Nguyễ Khắ Vă , Lê Thanh H ơ g, Nguyễ Trí

Dũ g. Đ y là u từ iể i hiếu ghĩ ấy tiế g Anh là ngôn g g và ấy

t ơ g ơ g Nga-Việt với dung g 5.436 thu t g g tiế g Anh và t ơ g ơ g

với 6206 thu t g tiế g Việt Với kết ấu phân thành 2 phầ rõ rệt: Phần 1:

Các TNBC- truyền thông đa phương tiện; Phần 2: Các thuật ngữ xuất bản, giúp cho

g ời tra u tiệ ích hơ Tuy nhiên, trong khuôn khổ u án này, chúng tôi

hỉ t p trung khả sát các thu t g chuyên ngành báo chí - truyề thông.

Kết quả th g kê cho thấy, s g TNBC truyề thông có trong u từ iể

này t ơ g i ớ với 2.540 thu t g g tiế g Anh ( ghĩ là 2.540 từ tiế g

Anh) t ơ g ơ g 3.184 thu t g tiế g Việt, ồ g thời s thu t g này h yếu

thuộ báo hình và báo phát thanh. Khi huyể ị h các TNBC từ tiế g Anh và tiế g

Nga sang tiế g Việt, các tác giả h yếu s d g ph ơ g th c dị h h : dịch sát

nghĩa; vay mượn có thay đổi hình thức/phiên âm; vay mượn thuần túy; vay mượn một

phần/ghép lai, dịch giải nghĩa,... C thể h s u:

a. Dịch sát nghĩa:

Th g kê cho thấy hầu hết các TNBC truyề thông trong u từ iể này s

g theo ph ơ g th ị h sát ghĩ Trong tổ g s 2.540 thu t g tiế g Anh

khả sát trong từ iể này thì có ế 2079 thu t g s g theo

ph ơ g th này. Ví :

afternoon paper: báo buổi chiều; air date: ngày phát sóng; amateur camera:

máy ảnh, máy quay nghiệp dư;…

b. Vay mượn có thay đổi hình thức/ phiên âm:

Khả sát cho thấy, có 39 thu t g trong tổ g s 2.540 TNBC–truyề thông

tiế g Anh trong u từ iể này huyể ị h sang tiế g Việt ằ g ph ơ g

th phiên âm. Tuy hi , ũ g ó kh hiều TNBC tồ tại s g s g ới h h

Page 126: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

118

th vừ phi vừ s phỏ g h ặ vừ s phỏ g vừ viết tắt Ví :

titre: tít báo, đầu đề báo, đề mục báo; filet: fi-lê, khung, đường trang trí, dòng

kẻ; montage: môngta, chắp, ghép, ghép nối; vignette: vi-nhét, hình trang trí;

maquette: makét báo, trình bày báo; équipe: ê kíp, êkíp, kíp, đội hình, cassette: cát-

sét; classified (-systematical catalog): ca-ta-lô rao vặt (có hệ thống);…

c. Vay mượn thuần túy:

Kết quả khảo sát cho thấy, chỉ có 4/2540 TNBC c khảo sát trong u từ

iể này, chiếm 0,16% huyể ị h ằ g ph ơ g th vay thuầ túy,

t là gi nguyên ạ g tiế g Anh. Ví : zoom, fax, internet, radio.

d. Vay mượn một phần /Ghép lai

Khảo sát cho thấy, có 25/2540 TNBC tiếng Anh trong u từ iể này s

g ph ơ g th ghép lai: footage counter: máy đếm footage; video camera: máy

quay camera; cassette video player: máy video cassette;…

e. Dịch giải nghĩa:

Trong tổ g s 2.540 TNBC tiế g Anh khả sát, có 375 TNBC s

g theo ph ơ g th dịch giải ghĩ ể giải thích các khái niệm chuyên ngành.

Có lẽ các TNBC tiế g Anh này không có thu t g t ơ g ơ g khi huyể ị h

sang tiế g Việt, nên các tác giả ã họ ph ơ g th ị h giải ghĩ này ể giải

thích các khái iệ chuyên ngành.Ví d :

- air check: nghe lướt qua một chương trình phát thanh để xác định tính chất

của chương trình được phát.

- assignment sheet: lịch phân bổ của ban biên tập cho biên chế của tờ báo

nhiệm vụ chuẩn bị cho số báo tới.

- flag: vị trí ở trang nhất của báo để đăng những số liệu tiêu biểu về tờ báo

và giới thiệu ban biên tập.

- telecontrolpackage: thiết bị tự động đếm lượng khán giả của một chương

trình truyền hình

C ph ơ g th c dị h c s d ng trong từ iể i chiếu c tổng h p

trong bảng sau:

Page 127: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

119

Bảng 3.1: Các phương thức dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt được

sử dụng trong từ điển đối chiếu

TT PHƢƠNG THỨC DỊCH SỐ LƢỢNG

THUẬT NGỮ TỈ LỆ %

1 Dị h sát ghĩ / ị h sao phỏ g 2086 82,13

2 V y ó th y ổi h h th / Phi 39 1,53

3 V y thuầ túy 4 0,16

4 V y ột phầ /Ghép lai 31 1,22

5 Dịch giải ghĩ 380 14,96

Tổng 2540 100

Bả g tổ g h p tr h thấy, trong tổ g s 2540 TNBC tiế g A h khả

sát trong từ iể này thì có ế 2079 thu t g s g theo ph ơ g th ị h

sát ghĩ hay sao phỏ g, hiế 82,13%, tiếp the ph ơ g th c dịch giải ghĩ với 380

TNBC, chiếm 14,96 % trong s các thu t ng c khảo sát. Các ph ơ g th ị h vay

ó th y ổi h h th hay phiên âm, v y ột phầ h y ghép i ó s g

kh g hiều ầ t 39 thu t g , hiế 1,53% v 31 thu t g , hiế 1,22 % Đặ iệt

ph ơ g th v y thuầ túy it s g, hỉ với 4 thu t g , hiế 0,16 % trong

s thu t g khả s t tr g u từ iể y

3.1.3.2. Kết quả khảo sát cách chuyển dịch của một số thuật ngữ báo chí tiếng Anh

sang tiếng Việt trong 12 số tạp chí “Người làm báo”năm 2016

B ạ h việ khả s t h huyể ị h ột s TNBC tiế g A h tr g

t i iệu hí u tr , huy ề tiế h h khả s t th trạ g việ

huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt tr g 12 s ă 2016 tạp hí

chuyên ngành báo chí “Người làm báo” Hội h Việt N Kết quả khả

s t h thấy, ph ơ g th ị h s u s g ể ị h TNBC tiế g A h

s g tiế g Việt tr g tạp hí y h s u:

a. Phương thức dịch vay mượn

i. V y thuầ túy:

Nhiều TNBC tiế g A h tr g i viết gi guy ạ g tiế g A h,

mà kh g ị h t ơ g ơ g s g tiế g Việt Đ y ph ơ g th v y thuầ

túy h y tr tiếp từ tiế g A h Ví h :

Page 128: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

120

Views, fanpage, status, website, blog, video clip, show, talkshow, smartphone,

full HD, camera, wifi, live, live video, showbiz, steambox, deep, inews, deep focus,

website, click, web- cam, update, head-line, voxpop, marquette, title, cover …

Nh g thu t g y xuất hiệ tr g ột s i viết s u:

“Khi tí h ă g live video y phổ iế ở Việt N thời gi gầ y, giới

hí, giới showbiz rất hồ hởi kh i th ”

“Tr ớ ó, G g e ũ g tu g r ị h v Hangouts h phép g ời ù g

truyề tr tiếp video qua web- cam.”

“Với tí h ăng livestream, Face- book h phép ất g ời ù g ũ g

ó thể truyề h h tr tiếp v “ph t só g” t thế giới.”;

[Truyền hình trực tiếp chỉ cân một chiếc điện thoại?- Tạp chí Người làm báo

số tháng 5-2016 .tr.32]

“Việ họ ă g ti , i hằ í h u views, thu hút ộ giả về h

h… Th hí, hiều ò hạy quả g h fanpage ể ké

hiều ạ ọ Tuy hi , th tế hiệ y vẫ ó hiều tr g fanpage giả ạ

h ặ ột s fanpage hí h h h g h y gi t status, câu views h h g i

g tí h ọ ạt h ghiệp… ”

“Chẳ g hạ về tí h quả g , thu hút th g ời ọ tr tr g h ột

website hay blog cá nhân thì fanpage s họ th g i h Tuy hi , admin

(quả ý) fanpage ó quyề uyệt th g ti h u ”

[Không quản lý chặt fanpage sẽ làm rối loạn môi trường truyền thông tr.33-

Tạp hí Người làm báo – s tháng 7-2016];

“Tất hi , ả hất h ơ g tr h y talkshow, g th g ti

hí h ằ ở ời ói h v t th gi ” [Sức hấp dẫn từ một chương trình

truyền hình đặc biệt - (Tạp hí Người làm báo –S tháng 10-2016, tr.59]

“Tr g khi ó, tỷ ệ s g video clip gắ tr t i kh ả ạ g x hội

Hi ry C i t ” [Tạp hí Người làm báo – s tháng 10-2016, tr.63];

“B ạ h ó, Voxpop khó th y ổi về ặt kết ấu, u the ột i ò

gồ ời ẫ MC giới thiệu vấ ề v ý kiế g ời ” [Voxpop -

Hình thức thông tin trên sóng phát thanh hiện đại- Tạp hí Người làm báo – s

tháng 12-2016];

Page 129: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

121

ii. V y ột phầ /Ghép i:

Khi khả s t i viết, hú g t i h thấy ó hiều TNBC huyể ị h

the ph ơ g th y Ví :

Câu view, giật status, loại camera, camera lưu động, tín hiệu video, băng video,

các studio, ảnh cover, đặt title, hoàn thiện marquette, ống kính room, click chuột, trang

fanpage, blog cá nhân, thủ pháp montage, chạy show, show diễn, show ca nhạc, …

C thu t g tr huyể ị h tr g ột s i viết s u:

“Tuy hi , th tế hiệ y vẫ ó hiều trang fanpage giả ạ h ặ ột

s fanpage hí h h h g h y giật status, câu views h h g i g tí h

ọ ạt h ghiệp… ” [Không quản lý chặt fanpage sẽ làm rối loạn môi trường

truyền thông tr.33- Tạp hí Người làm báo – s tháng 7-2016];

“… quyết ị h ảnh cover h s … Đ i với việ thiết kế v tr h y

tr g hất, s u khi BTV ph tr h tr g hoàn thiện marquette, tr g huy ề sẽ

g i Th ký tò s ạ … đặt title v vị trí ể tạ ột tr g

hất h hỉ h về ý t ở g…” [Quy trình tổ chức ảnh trên báo hàng ngày - Tạp hí

Người làm báo – s tháng 7-2016];

“Khi click chuột v ò g h “ hi tiết”, ộ giả sẽ i qu ớp vỏ ể v

tr g gói ti ” [Gói tin tức đa phương tiện trên báo mạng điện tử- Tạp hí Người

làm báo – s tháng 7-2016, tr.33];

iii. Vay mượn có thay đổi hình thức / phiên âm

Ph ơ g th ị h vay mượn có thay đổi hình thức hay dịch phiên âm

s g i với h g TNBC ấu tạ v g ghĩ hú g kh g ó t ơ g

ơ g tr g tiế g Việt Qu khả s t i viết, hú g t i h thấy kh g ó

hiều TNBC tiế g A h ị h s g tiế g Việt the ph ơ g th y Ví :

équipe: ê kíp, logo: lô gô, MC: em-si…

“… hiệu quả ê - kíp sả xuất sh w truyề h h th tế ă kh h ớ

s g ù th 8 ” [Truyền thông và câu chuyện bình dị của Tổng thống Mỹ - Tạp hí

Người làm báo – s tháng 10-2016, tr.59].

b. Dịch sát nghĩa và chú thích tiếng Anh đi kèm

B ạ h ó, hiều TNBCtiế g A h ị h ghĩ s g tiế g Việt v hú

thí h tiế g A h i kè Ví :

Page 130: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

122

định dạng (format), người dẫn chương trình (hosts), truyền hình thực tế

(reality television), smartphone (điện thoại thông minh), công nghệ thực tại tăng

cường (AR - Augmented Reality), khung giờ vàng (gold time)…

“Ở gó ộ truyề h h, định dạng (format) h ơ g tr h tr h u y i

t th y ổi … , hạ hế s thiệp h qu ( h g) người dẫn chương trình

(hosts), tạ s g ằ g… Ph ơ g th truyền hình thực tế (reality television)

t g t i tr g x ý ội u g ”[Sức hấp dẫn từ một chương trình truyền hình

đặc biệt - (Tạp hí Người làm báo – S tháng 10-2016, tr.59];

“Để khắ ph h iể y, gầ y hiều ơ qu i tr thế giới

g g ột g ghệ ới - công nghệ thực tại tăng cường (AR - Augmented

Reality) Th tại tă g ờ g kh với thực tại ảo (VR - Virtual Reality)….” [Thực tại

tăng cường làm sống dậy Báo in, Tạp hí Người Làm Báo – S tháng 8- 2016, - tr.62];

“… Đó h g h ị h về Truyền hình xã hội (Social TV) - ột xu

h ớ g ph t triể ới truyề h h hiệ ại ”

“Nh th i truyề h h the h ũ - t xếp khu g h ơ g tr h

hàng ngày vào các khe thời gian (timeslot) thí h h p, u ti h ơ g tr h ị h ể ph t

sóng trong khung giờ vàng (gold time) sẽ kh g ò phù h p?” [S i TV - Cơ hội

mới để truyền hình sống sót?, Tạp hí Người Làm Báo – Số tháng 12- 2016];

“…t ơ g t gi g ời ù g với h u, t ơ g t gi nhà cung cấp nội

dung (content provider)…” [Báo điện tử cần phát huy tính tương tác trên các

Fanpage” – Tạp hí Người Làm báo – S th g 9-2016];

“…Nh g s kiệ thời sự nóng (breaking news) tr ị ó g ỏ g hất ,

…họ ò ó thể t ờ g thu t tr tiếp s kiệ ằ g hình ảnh (Web TV)…[87,tr.266].

c. Dịch sao phỏng (calque)

Kết quả khả s t h thấy TNBC tiế g A h ị h the ph ơ g th

s phỏ g hiế s g ớ tr g s TNBC tiế g A h tr g i viết

khả s t Ví : photo editor: biên tập viên ảnh, hot news: thời sự nóng,

photo: bức ảnh, reader: độc giả.v.v.

Việ họ ả h biên tập viên (BTV) ảnh phải tr ti u hí về hất

g, ó ội u g vấ ề thời sự nóng tr g g y, h g bức ảnh ộ quyề

độc giả quan tâm. Lúc này, Thư ký toà soạn hay BTV ảnh ầ ặ iệt qu t tới

Page 131: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

123

việ kiể ị h nguồn ảnh… hạ hế tr h i về h hấ nhuận ảnh cho PV…[Quy

trình tổ chức ảnh trên báo hàng ngày Tạp chí Ng ời Làm báo số 389 - Tháng 7/2016].

3.1.3.3. Cách chuyển dịch của một số thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng

Việt trong cùng một tài liệu và trong các tài liệu khác nhau

Lu tiế h h khả s t ột s TNBC th ờ g gặp tr g t i iệu ghiệp

v hí, gi tr h, s h huy khả h si h vi g h hí, từ iể thu t g

báo chí…, hú g t i h thấy hiều TNBC tiế g A h tr g ù g ột t i iệu h y gi

t i iệu kh h u huyể ị h s g tiế g Việt ò hiều ất p, thiếu th g

hất Ví :

- TNBC tiế g A h mass media Từ điển thuật ngữ báo chí - xuất bản

Anh-Nga-Việt (2010) và s t i iệu kh ị h các phương tiện thông tin đại

chúng. Tuy hi , tr g gi tr h Kh hí, Tr ờ g ại họ tổ g h p H

Nội, y tr ờ g ại họ Kh họ X hội v Nh vă , ại huyể ị h thu t g

y ằ g ột thu t g t ơ g ơ g tr g tiế g Việt là kênh báo chí với ội u g

“là các phương tiện thông tin đại chúng được các nhà báo sử dụng như sách, báo,

tạp chí, chương trình phát thanh, truyền hình ở các mức độ và hình thức khác nhau

để chuyển tải tác phẩm báo chí”.

Tr g khi ó, D ơ g Xu Sơ (2016) ại h rằng: “Thu t g truyền thông

đại chúng ó thể hiểu hệ th g h ặ ạ g ới ph ơ g tiệ truyề th g

h ớ g t ộ g v g ả g hú g x hội ể th g ti hi sẻ, hằ i ké v

t p h p gi , thuyết ph v tổ h g ả g hú g x hội h ói

hu g th gi giải quyết vấ ề ki h tế, vă hó x hội v g ặt r … Khái

iệ truyền thông đại chúng h từ yếu t ó thể tả: Báo chí/Truyền

thông đại chúng ó v i trò tru g t , vị trí ề tả g tr g hệ th g ph ơ g tiệ

truyề th g ại hú g gồ điện ảnh, sách, quảng cáo, các dạng truyền thông trên

internet, pa no, áp phích, tờ rơi. Tr g ó hí gồ : báo in và các ấn phẩm in ấn,

phát thanh (báo nói), truyền hình (báo hình), báo mạng điện tử. Phương tiện truyền

thông khác gồm: Sách, quảng cáo, nhiếp ảnh, báo chí công dân, blog…”[87].

Th khả u Dictionary of Media and Communications c a Marcel Danesi

(2009) thì thu t g mass media ị h ghĩ là bao gồ ại h h phát thanh

(radio), truyền hình (television), báo in (newspapers), tạp chí (periodicals) các trang

web (wedsites) mà có được lượng khán thính giả lớn [145, tr.188]. Một v i t i iệu

Page 132: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

124

tiế g A h kh ại ị h ghĩ thu t g y kh g hỉ ại h h hí ò

gồ ả xuất ả , phi ả h, vi e , quả g …

Một ví kh về h huyể ị h hai TNBC tiế g A h rất que thuộ

newspaper và journalism h thấy ò hiều s kh iệt v r i rắ Tr g “Từ

điển thuật ngữ báo chí - xuất bản Anh-Nga-Việt (2010)” ,thu t g newspaper

ị h : báo, giấy báo và journalism là: ngành báo chí, ấn phẩm định kỳ. Tr g khi ó,

theo Dictionary of Media and Communications c a Marcel Danesi (2009), thu t g

newspaper ị h ghĩ “ấn phẩm in được phát hành hằng ngày, hằng tuần hoặc

thỉnh thoảng mà cung cấp tin tức, những bài báo đặc biệt, những thông tin mà công

chúng quan tâm và quảng cáo” (newspaper: print publication issued daily, weekly,

or at regular times that provides news, features, information of interest to the

public, and advertising) [145, tr 213 ], với ị h ghĩ h v y, ó thể hiểu newspaper

là ấn phẩn in hay báo in Cò thu t g journalism ũ g từ iể y ị h ghĩ

: “việc viết, thu thập, chuẩn bị và chuyển tải tin tức và bài tường thuật, bình luận có

liên quan thông qua phương tiện truyền thông” [145, tr.166]. Thuật ngữ này ban đầu

được áp dụng với bài phóng sự tường thuật các sự kiện đang diễn ra dưới dạng in ấn,

đặc biệt là đối với báo in nhưng hiện nay thuận ngữ này bao gồm cả dạng điện tử gồm

báo tiếng (phát thanh), báo hình (truyền hình) và báo trực tuyến. (Journalism:

writing, collection, preparation, and distribution of news and related commentary

through media. The term was originally applied to the reportage of current events

in printed form, specifially newspapers, but it now includes electronic forms as well

(radio journalism, television journalism, and online journalism) [145, tr.166].

S s h h ị h v ý giải h i thu t g y ở h i từ iể u tr ó thể

thấy rằ g: Nếu ấy từ iể A h – Anh Dictionary of Media and Communications làm

huẩ th thu t g newspaper phải hiểu báo in, ấn phẩm in h kh g thể

ị h báo h tr g“Từ điển thuật ngữ báo chí- xuất bản Anh-Nga-Việt (2010)”. Còn

thu t g journalism ó thể g ghĩ h ả newspaper ( , ấ phẩ in) và

g ghĩ kh ngành báo chí, các loại hình báo chí, th hí t ơ g t ghĩ

với thu t g mass media ( ph ơ g tiệ truyề th g ại hú g)

Hơ , the kết quả khả s t Vũ Qu g H tr g u "Ngôn ngữ

báo chí" (2010), “ở một vài cơ quan báo chí tình hình sử dụng thuật ngữ chuyên

Page 133: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

125

ngành báo chí có nguồn gốc nước ngoài lại càng trở nên thiếu nhất quan hơn nữa,

chẳng hạn như một khái niệm nhưng có đến ba biến thể, ví dụ:

last news: tin giờ chót, tin cuối ngày, tin cuối cùng, trong khi đài phát thanh và

truyền hình ưa dùng hai thuật ngữ tin cuối ngày, tin cuối cùng còn một số tờ báo in lại

chỉ dùng thuật ngữ tin giờ chót…”

Một thu t g i qu ế h i thu t g u tr v ũ g huyể

ị h v s g thiếu th g hất electronic newspaper Tr g u “Các loại

hình báo chí truyền thông”, D ơ g Xu Sơ h rằ g“…thời gian đầu, loại hình

báo chí này mới xuất hiện, trên thế giới người ta dùng tên gọi Electronic

Newsp per [B iệ t ], hàm nghĩa là tờ báo được điều khiển bằng kỹ thuật điện

tử. Tuy nhiên tên gọi này cũng chỉ tồn tại một thời gian do chưa có sự phân biệt với

hai loại báo chí truyền thông cũng sử dụng kỹ thuật điện tử là phát thanh và truyền

hình. Sau đó một vài tên gọi được sử dụng như Cyber Newspaper, Internet

Newspaper nhưng do cũng có điểm hạn chế nên được thay thế bằng tên gọi Online

Newspaper[Báo trực tuyến]”[87, tr.235]. Tuy nhiên, trong“Giáo trình báo chí

truyền hình”[85, tr.39], hí h D ơ g Xu Sơ ại ù g thu t g ể hỉ ại h h

này là báo mạng với hú thí h tiế g A h “newspaper online”.

Ở Việt N hiệ y thu t g báo trực tuyến ít s g vẫ tồ tại

h gọi ũ: Báo điện tử h : Nhân dân điện tử, Hà Nội mới điện tử, Lao động

điện tử… C h gọi y ù g tr vă ả ph p u t Việt N , v phi

ả tiế g Việt tờ y, h g ở h g tờ ó phi ả tiế g A h th

kh g ù g h t tiế g Việt “điện tử” ại ù g : Nhân dân online, Thanhnien

i e… với ghĩ hiểu “trực tuyến”. The D ơ g Xu Sơ , “ h gọi báo

điện tử g ời t hiểu g y tờ iều kiể ằ g ph ơ g tiệ kỹ thu t iệ

t Tuy hi , thu t g y kh g giúp g ời t hiểu ý ghĩ hí h : tờ

sả xuất tr g vò g khép kí ạ g LAN tò s ạ v tờ

“ hạy” tr i tr ờ g ạ g t ầu I ter et ”[87, tr 236] Tr g u “Ký giả

chuyên nghiệp, lý thuyết và thực hành trong những ngành truyền thông đại chúng”

J h H he erg L Th i Bằ g v L Đ h Hiểu ị h, t giả gọi ngành truyền hình

“báo điện tử”, là “phương tiện truyền thông điện tử” với í h u t ặ tr g

ph ơ g tiệ kỹ thu t ại h h y

Page 134: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

126

Cũ g ề p ế thu t g y, Tr g u “Ng g hí”, Vũ Qu g

H h rằ g: “có người quan niệm rằng dùng thuật ngữ tờ báo điện tử để trỏ phát

thanh hay truyền hình thì sẽ phân biệt được với báo chí nói chung nhưng thực ra thuật

ngữ này lại nặng về khái niệm kỹ thuật và mặt khác thì như đã biết đến nay báo in cũng

đã sử dụng phương tiện kỹ thuật điện tử trong công việc ấn loát rồi ”[43, tr.228].

Cũ g hỉ ại h h hí y, ở ột s ơ sở tạ huy g h hí

truyề th g hiệ g ù g t gọi báo mạng hay báo mạng điện tử… Chẳ g

hạ h ở Họ việ B hí v Tuy truyề hiệ g ù g t gọi ại h h

chí này là Báo mạng điện tử (The s ă g ký tuyể si h huy g h BĐT, từ

ă 2003 Ph việ B hí v Tuy truyề với Bộ Gi v Đ tạ )

Mặt kh , the Dictionary of Media and Communications với ị h ghĩ thu t g

newspaper là báo in, ấn phẩm in thì báo điện tử hay báo trực tuyến hú thí h

là electronic newspaper hay online newspaper h ề p ở tr iệu hí h x ?

H y phải ị h electronic journalism hay online journalism?

Một thu t g ũ g ị h thiếu th g hất thu t g Radio

Journalist. Thu t g y ị h tr g ù g ột t i iệu ghiệp v h g khi

th ị h nhà báo phát thanh lúc thì phóng viên đài phát thanh, th hất the

g ghĩ tiế g A h v h hiểu ph ơ g T y, th thu t g y hỉ h

danh khác nhau: phát thanh viên (speaker), biên tập viên (editor), phóng viên

(correspondent). Hay thu t g radio journalism ũ g ị h giả ị h tr g

“Ký giả chuyên nghiệp, lý thuyết và thực hành trong những ngành truyền thông đại

chúng”, ị h kh g th g hất: báo chí phát thanh, ngành báo chí phát thanh và

báo chí truyền thanh…

3.1.4. Thảo luận

Với kết quả khả s t ph tí h hi tiết ở tr , hú g t i h thấy, cách

huyể ị h các TNBC tiế g A h s g tiế g Việt tr g từ iể i hiếu v t i

iệu khả s t hiệ y ó hiều u iể , s g ũ g ò tồ tại h g ất p, hạ

hế ầ khắ ph

3.1.4.1. Ưu điểm của việc sử dụng các phương thức dịch để chuyển dịch các

thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt trong các tài liệu được khảo sát

Tr ớ hết, qu ph tí h ó thể h thấy, hầu hết các TNBC tiế g A h

ị h s g tiế g Việt ằ g ph ơ g th ị h s phỏ g h y ị h s t ghĩ Đ y

Page 135: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

127

ph ơ g th ị h rất tiệ i v phù h p ể ị h TNBC tiế g A h ó ph ơ g

th ấu tạ th h t ơ , th h t ph , hay các TNBC tiế g A h ó từ t ơ g

ơ g với tiế g Việt Ph ơ g th ị h này huyể tải ý ghĩ thu t

g g s g tiế g Việt, ví :

News (tin tức), live (trực tiếp), live program (chương trình phát trực tiếp),

scriptwriter (tác giả kịch bản)…

Đ i với TNBC tiế g A h h ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt v g

tí h huy s u ĩ h v hí truyề th g, t giả s g ph ơ g

th v y gồ : v y ó th y ổi h h th h y ò gọi phiên âm và

v y thuầ túy h y tr tiếp, ó ghĩ ể nguy thu t g ở g g

guồ (tiế g A h) C ph ơ g th y s g ó ẽ thu t g

tiế g A h kh g ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt v các ị h giả e rằ g ếu ị h

s g tiế g Việt thu t g y sẽ kh g huyể tải hết ghĩ thu t g

g v ph ơ g th ị h y h phù h p, vừ ả ả tí h

hí h x , vừ gắ gọ v gi tí h qu tế thu t g Ví :

Internet, video, web, radio, fanpage,….hay cassette: cát-sét; catalog: ca-ta-lô;

fax: phách,…

Các TNBC tiế g A h kh g ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt hỉ kh i

iệ i qu tr tiếp ế ại ộ ph g hú g, s g ph ơ g th

ị h giải ghĩ ể giải thí h kh i iệ . Nhìn chung, thu t g y

giải thí h ầy , hi tiết, phầ p g h g yêu ầu ị h thu t g

kh họ , ặ ù h ả ả tí h gắ gọ thu t g Ví :

out- of- home media: các phương tiện quảng cáo dành cho người tiêu dùng

không ở nhà;

ombudsman: phóng viên chuyên theo dõi những khiếu nại của người dân đối

với các cơ quan, quan chức Nhà nước và Chính phủ…

Ngoài ra, việ ị h ột s TNBC tiế g A h s g tiế g Việt gi nguyên

dạng và chú thích bằng tiếng Việt hoặc dịch sang tiếng Việt và chú thích bằng tiếng

Anh ũ g giúp h c thu t ng t ờ g i h, ảm bả c tính chính xác

c a thu t ng g c. Cách dị h y c s d ng nhiều trong các bài viết trên các tạp

chí chuyên ngành, các giáo trình cho sinh viên chuyên ngành báo chí truyền thông.

Ví d : Định dạng (format), người dẫn chương trình (hosts), truyền hình thực tế

Page 136: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

128

(reality television), công nghệ thực tại tăng cường (AR - Augmented Reality, thực

tại ảo (VR - Virtual Reality), smartphone (điện thoại thông minh), social TV (truyền

hình xã hội) …

3.1.4.2. Hạn chế của việc sử dụng các phương thức dịch để chuyển dịch các

thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt trong các tài liệu được khảo sát

Qu kết quả khả s t hú g t i, ó thể khẳ g ị h rằ g, việ ghi u

huy s u về hệ TNBC tiế g A h v tiế g Việt ả về ph ơ g iệ ý u ẫ th

tiễ h hiều v h qu t , ầu t ú g t ơ g x g với tầ qu

trọ g ó Mặ dù có hiều u iể các ph ơ g th ị h s g ể

huyể ị h các TNBC ớ ngoài nói chung, tiế g Anh nói riêng sang tiế g Việt,

cùng với h g ỗ rất ớ các nhà chuyên môn, các ị h giả, h g công

việ này vẫ còn tồ tại hiều hạ hế, ất p sau:

a. Sự thiếu thống nhất:

- Nhiều TNBC tiế g Việt ó guồ g từ tiế g Anh s g thiếu th g

hất tr g ù g ột h ơ g tr h, ột i viết h y ột t i iệu huy g h, ũ g

h gi h ơ g tr h, t i iệu với h u S thiếu ồ g ộ tr g việ s g

thu t g ò xảy r gi gi tr h, s h huy khả huy g h hí

truyề th g ù g giả g ạy tr g tr ờ g tạ g h hí với th tế

s g TNBC tại ơ qu th g tấ hí. Ví :

last news: tin giờ chót, tin cuối ngày, tin cuối cùng, tr g khi i ph t th h v

truyề h h ù g h i thu t g tin cuối ngày, tin cuối cùng ò ột s tờ i ại

hỉ ù g thu t g tin giờ chót…

- Các TNBC truyề th g ới xuất hiệ h p h t tr g từ iể ,

gi tr h giả g ạy v t i iệu huy g h kh , h hiểu về h g thu t

g y ò ó s kh iệt, h th g hất Ví : fanpage, livestream, selfie,

civil journalism…

- Mặ ù tr g ột s g ả h gi tiếp hẳ g hạ h gi tiếp gi h g

g ời huy h y tr g phạ vi hẹp, việ s g guy ạ g thu t g

tiế g A h h phù h p tr h s i ghĩ g hú g, h g tr g h g

t h hu g kh , ặ iệt h ơ g tr h ph t th h, truyề h h, t phẩ

i , ạ g… ó s tiếp h g ả g hú g th việ hiều thu t g tiế g

A h ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt v h t ó thể ị h s g tiế g Việt h g

Page 137: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

129

ại gi guy ạ g tiế g A h khi viết v ph t the kiểu tiế g Việt khi ói:

(hot: nóng, liveshow: buổi biểu diễn trực tiếp, fan: người hâm mộ, comment: bình

luận…) Điều y ó vẻ kh g phù h p với việ gi g s tr g s g tiế g Việt.

b. Sự chưa hợp lí trong việc sử dụng các phương thức dịch thuật ngữ

- Ph ơ g th v y ột phầ h y ghép i s g ể ị h ột s

thu t g khi kh g ó t ơ g hoàn toàn tr g tiế g Việt xe giải pháp phù

h p i với ột s thu t g tiế g A h kh g ó t ơ g h t tr g tiế g Việt.

Nh g tr g ột s tr ờ g h p kh , việ s g ph ơ g th y i khi làm cho ý

ghĩ thu t g ị iế ổi v ất i tí h hí h x thu t g g . Ví d :

câu view, câu like, giật status, ảnh cover, đặt title, click chuột, trang fanpage,…

- Việ s g ph ơ g th ị h giải thích i với ột s TNBC tiế g Anh

i khi còn dài dòng, không sát với ghĩ g thu t g , không ả ả các

tiêu huẩ , nguyên tắ ơ ả thu t g và iều này làm giả i tính chính

xác và phá vỡ tính hoàn hỉ h về ặt hình th thu t g Ví :

audilog: Nhật ký khán giả truyền hình, dùng để tính số lượng khán giả truyền

hình, nhận số liệu về thành phần nhân khẩu và xác định sự nổi tiếng của các

chương trình;

audience flow: (Sự) biến đổi tăng trường của khán-thính giả (thay đổi số

lượng khán-thính giả trong quá trình phát các chương trình (của các đài truyền

hình khác nhau).

- frame-grabber: thiết bị gắn vào TV cho phép người mua sóng truyền hình

cáp đưa lên màn hình hình ảnh tĩnh, hoặc cảnh có phụ đề. [143]

c. Tồn tại nhiều thuật ngữ đồng nghĩa

- Việ huyể ị h TNBC tiế g A h tr g t i iệu khả sát h a

h t phả h h g guy tắ v y u ầu ị h thu t g , h

ả ả tí h ơ ghĩ thu t g , còn tồ tại khá hiều các thu t g ồ g

ghĩ ; t là, ột khái iệ h g thể hiệ ằ g hiều thu t g khác nhau.

Chính iều này gây cho ộ giả khó có thể xác ị h thu t g nào s ng

phổ iế hất và họ thu t g nào là phù h p hất và chính xác hất Mặ dù, có

ột s ý kiế cho rằ g, khi tra u các thu t g ồ g ghĩ , thu t g ầu tiên

trong dãy ồ g ghĩ th ờ g là thu t g s g th ờ g xuyên, phổ iế

hất Nh g không phải tr ờ g h p nào ũ g tuân theo quy u t h v y, th chí

Page 138: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

130

thu t g ặt sau có khi ại s g hiều hơ Ví :

editorial line: đường lối biên tập, nguyên tắc biên tập.

editor-in-chief: chủ bút, tổng biên tập.

guideline: nhầm lẫn, nói vấp, nói nhịu của một nhân vật có trọng trách khi

phát biểu trên truyền hình.[143].

live video: live video, video trực tiếp,“phát sóng” trực tiếp video, truyền trực tiếp

video, truyền video trực tiếp;

livestream: livestream, tính năng livestream, tính năng live video, truyền hình

trực tiếp bằng di động;

late afternoon television: chương trình truyền hình cuối ngày, chương trình

truyền hình buổi chiều, chương trình cho trẻ em; [143].

- Nhiều thu t g tiế g A h ù g ể hỉ hu g h ột kh i iệ

tr g tiế g Việt, iều y h ả ả tí h kh họ , tí h hí h x

thu t g Ví :

Thu t g “phóng viên” ù g ú ị h ằ g hiều thu t g tiế g A h

t ơ g ơ g kh h u: reporter, correspondent, journalist, news gatherer, newshack.

Thu t g “người phát thanh bản tin ở đài” ị h ằ g thu t g

tiế g A h t ơ g ơ g : newsreader hay newscaster…

Nh v y, việ tồ tại hiều thu t g ồ g ghĩ càng làm cho TNBC trở nên

thiếu tính th g hất, r i rắ từ ó gây rất hiều khó khă , lúng túng cho các nhà

chuyên môn và ộ giả khi phải họ ột thu t g trong s rất hiều thu t g

t ơ g t cùng ra cho cùng ột khái iệ

d. Sử dụng các thuật ngữ báo chí cũ

Nhiều TNBC h ế y kh g ò phù h p h g vẫ ị h v s

g tr g từ iể v t i iệu giả g ạy Ví :

băng báo, băng quảng cáo, điện báo ti vi, trợ bút, chủ bút, cụm thông tin viên,

điểm phim phóng sự, ảnh phê bình…

Tó ại, qu kết quả khả s t về th trạ g việ huyể ị h TNBC tiế g A h

s g tiế g Việt hiệ y, ó thể thấy rằ g, ặ thù ngôn g báo chí tiế g Anh và

tiế g Việt có hiều s khác iệt, nên việ huyể ị h các TNBC tiế g Anh sang

tiế g Việt gây không ít khó khă cho ị h giả ặ h s ỗ họ trong

việ họ ph ơ g th ị h ể huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g

Page 139: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

131

Việt và gắ g th g hất cách s g các TNBC còn hiều iế thể khác nhau.

Chính vì v y, việ chuyển dịch TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệ y vẫn

còn nhiều bất c p, thiếu th ng nhất, òi hỏi phải có c nh ng nguyên tắc, yêu

cầu v ph ơ g th c dịch phù h p nhất nhằm giải quyết nh ng vấ ề g ặt ra

hiện nay i với hệ TNBC ở Việt Nam.

3.2. Đề xuất cách chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt

3.2.1. Yêu cầu về dịch thuật ngữ báo chí

Việ họ ph ơ g th ị h v kiểu t ơ g ơ g ị h thu t phù

h p ể huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hết s qu trọ g Tuy

hi , khi th hiệ g việ y, the hú g t i, g ời ị h ũ g ầ tu th

ột s y u ầu hu g về ị h thu t, ặt iệt ị h TNBC h s u:

Cù g với ị h thu t ói hu g, ị h thu t g g việ rất qu trọ g v ầ

thiết h ghi u v ph t triể kh họ , ũ g h tr ổi v h p t về họ

thu t New rk cho rằ g “dịch thuật khoa học phân biệt với các dạng dịch thuật

khác chủ yếu dựa vào thuật ngữ, dù rằng thuật ngữ thường chỉ chiếm khoảng 5-

10% nội dung văn bản khoa học” [131, tr.35] The h ghi u, tr g khi

ị h thu t vă họ phải hú ý ế ý ồ thẩ ỹ t giả, th ị h thu t kh họ

phải hú trọ g ế tí h hí h x thu t g chuyên môn. Ng ời ị h thu t

g sẽ gặp h g th th h kh g hỏ khi s g từ iể s g g hay g y ả từ

iể s g g huy g h, v tr g từ iể kh g ph iệt ghĩ kh họ v

ghĩ th g th ờ g h g từ th ạt h h h h ồ g ghĩ

Nguyễ Th g Hù g (2014) h rằ g, “dịch thuật đòi hỏi người dịch phải

có một sự hiểu biết khá rộng về mọi mặt trong đó tiêu biểu là: tri thức ngôn ngữ

gốc; tri thức ngôn ngữ đích; tri thức về ngữ dụng học; tri thức về hệ thống tạo văn

bản và loại hình văn bản; tri thức về lĩnh vực chuyên môn; tri thức đối chiếu ngôn

ngữ; tri thức về sự khác biệt giữa các nền văn hóa….”[47, tr.2]. Theo Morry

Sofer, “Người dịch chuyên nghiệp cần biết không chỉ đơn thuần ngôn ngữ gốc và

ngôn ngữ đích/dịch. Họ còn phải phát triển kiến thức chuyên môn ở các lĩnh vực

chuyên ngành mà họ dịch” [138].

Đặ iệt khi ị h TNBC, g ời ị h kh g h g hội t h g tri th u

trên phải phải tu th hặt hẽ guy tắ , y u ầu v ph ơ g th hu g

ị h thu t v ị h thu t g kh họ Hơ , g ời ị h ũ g ầ hú ý tới

Page 140: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

132

h g ặ iể huy iệt TNBC tiế g Anh và TNBC tiế g Việt, ó ghĩ ầ

kết h p hài hòa gi huy v g g , th trọ g trong việ họ ọ từ, g

và các ph ơ g th dị h thu t g phù h p hất ể huyể tải ột cách chính xác các

TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt và gắ g th g hất cách s g các thu t g

còn hiều iế thể khác nhau.

Ng ời ị h ò phải huyể vă hó thể hiệ qu từ, g , qu vă ả , ghĩ

phải t g từ h y h iễ ạt thí h h p tr g ề vă hó g g í h

ể thể hiệ ội u g g ghĩ h g s v t, kh i iệ … tr g guy ả

kh g ó sẵ từ t ơ g ơ g với ó tr g g g í h Điều y òi hỏi g ời ị h

phải ó h g hiểu iết về vă hó , tộ , h g gi trị truyề th g,v v

Hơ , ị h thu t g kh g phải ị h ả vă ả ị h từ v

từ từ g g guồ s g g g í h V v y, húng tôi nhất trí với quan

iểm c a L u Trọ g Tuấ [106] về vấ ề ị h thu t g kh họ v i y ột

tr g h g y u ầu ầ thiết khi ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt: “Tuy về cấu

tạo của hệ thống thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt đều thể hiện ở 3 hình thức: từ đơn,

từ phức và ngữ (cụm từ), song dịch một thuật ngữ từ tiếng Anh sang tiếng Việt không

phải lúc nào cũng là một song ánh về mặt cấu tạo, nghĩa là từ đơn dịch thành từ đơn,

từ phức thành từ phức, và ngữ thành ngữ, mà dịch thuật ngữ là một quá trình tái tổ

hợp lại các mặt nghĩa vị của thuật ngữ đó, và thể hiện thành dạng tương đương nhất ở

ngôn ngữ đích. Tùy theo cách tái tổ hợp nghĩa vị, nếu các mặt nghĩa vị “nén chặt”,

thuật ngữ sẽ được chuyển ngữ thành từ đơn, còn nếu các mặt nghĩa vị tái tổ hợp

“lỏng”, thuật ngữ sẽ được chuyển ngữ dài hơn thành từ phức hay ngữ tương đương.”.

Chí h v v y, khi ị h thu t g ầ tiếp c n mô hình chuyển ng thu t ng , vừa trên

ơ sở ph tí h ghĩ th h t , vừ tr ơ sở ặt thu t ng trong mạ h ghĩ a diễn

ngôn và vừ tr ơ sở ặt thu t ng trong ng cảnh giao tiếp.

Để có thể xây d ng mô hình chuyển ng thu t ng phù h p, òi hỏi phải có

nh ng nghiên c u tổng thể về các ngôn ng và quan trọng là phải nghiên c u i chiếu

TNBC tiếng Anh với TNBC tiếng Việt về ph ơ g iệ ịnh danh và cấu tạo, vì s

t ơ g ồng và khác biệt trong cách sắp xếp các thành t cấu tạo TNBC tiế g A h c

i chiếu với TNBC tiếng Việt sẽ giúp g ời dịch thu t tái tổ h p ghĩ h p lý sau khi

th r ghĩ th h t . Chính vì v y, kết quả i chiếu TNBC tiếng Anh với

Page 141: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

133

TNBC tiếng Việt về ặ iể ịnh danh và cấu tạ c trình bày ở h ơ g 2 sẽ ơ

sở quan trọng cho việc chuyển dịch TNBC tiếng Anh sang tiếng Việt.

Tó ại, ũ g gi g h việ ị h thu t g kh họ huyể g h

kh , việ ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt kh g h g phải tu th hặt hẽ

guy tắ , vấ ề í u về ị h thu t g , t ơ g ơ g tr g ị h thu t g ,

y u ầu i với ị h thu t g v ph ơ g ph p hu g ị h thu t g kh

họ h ề p ò phải hú ý tới h g ặ iể huy iệt g

g hí ũ g h hệ TNBC Hơ , ầ phải ó s hiểu s u về huy

g h hí ũ g h ầ s kết h p hài hòa gi huy v g g , th

trọ g trong việ họ ọ từ, g và cách th phù h p hất ể huyể tải ột cách

chính xác các TNBC tiế g Anh sang tiế g Việt

Ngo i h g ặ iể hu g g h kh họ về hí, hí tiế g A h

ũ g ó h g ặ iể ri g về qu iể , thể hế hí h trị, vă hó , ơ ấu tổ

h hí, h th quả í hí,… Điều y g y r h g khó khă kh g

hỏ h g ời ị h, ặ iệt ị h g g hí Tuy v y, khi ị h TNBC tiế g

A h s g tiế g Việt, h g kh iệt y ó ẽ kh g ả h h ở g hiều tới việ

huyể ị h TNBC gi h i g g y, h g ũ g rất ầ hú ý

3.2.2. Tương đương dịch thuật ngữ báo chí Anh - Việt và những đề xuất

3.2.2.1. Tương đương dịch thuật ngữ báo chí

Nh ph tí h về kh i iệ t ơ g ơ g ị h thu t tr g h ơ g 1, ó thể

khẳ g ị h t ơ g ơ g ị h thu t kh i iệ tru g t ất ghi u

về ị h thu t ặ ù ò ó hiều qu iệ kh h u T ơ g ơ g ị h thu t g

ột phầ tr g t ơ g ơ g ị h thu t ói hu g v ấp ộ ị h ở y ị h thu t

g v ơ vị từ v g: TNBC Điều y ó ghĩ t ơ g ơ g tr g ị h thu t

g h yếu t ơ g ơ g ở ấp ộ từ v g v vấ ề ở y họ từ g tr g

g g í h (tiế g Việt) s h iễ ạt hí h x hất ội u g thu t g ở g

g guồ (tiế g A h) Chí h v v y, ị h TNBC ó s kh iệt rõ rệt về kh i iệ

t ơ g ơ g khi ị h ột vă ả v g kh iệt khi ị h ột t phẩ vă

h ơ g Hơ , khi ị h TNBC vấ ề qu trọ g hất ả ả tí h hí h x

kh i iệ kh họ thể hiệ ằ g ơ vị g g kh h u

(th ờ g từ v g ) tr g g g guồ v g g í h V g g guồ

ó h g ặ iể kh với g g í h v ị h thu t g h yếu t s t ơ g

Page 142: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

134

ơ g ở ấp ộ từ v g ầ hú ý ế ặ tr g ại h h về ấu tạ , ị h h,

g ph p, ặ iể tu từ g g guồ , ặ iệt tr ờ g h p g ại ệ.

Khi ị h thu t g , g g guồ v g g í h ó thể ù g ại h h

h y kh ại h h, s t ơ g ơ g về ghĩ ó thể ó ộ kh h u:

t ơ g ơ g h t về ghĩ , t ơ g ơ g ột phầ về ghĩ v kh g t ơ g

ơ g V v y ầ ó h g h x ý kh h u tùy v ộ t ơ g ơ g

hú g Chẳ g hạ , với TNBC tiế g A h ó s t ơ g ơ g h t về ghĩ

tr g tiế g Việt th việ ị h trở ễ g hơ Ví : Social TV: truyền hình xã

hội, timeslot: khe thời gian, gold time: khung giờ vàng, content provider: nhà cung

cấp nội dung,… Với thu t g ó s t ơ g ơ g ột phầ ó thể s g các

ơ vị g g t ơ g g ộ ph tr g g g í h kết h p gi guy ạ g

ột phầ tr g g g guồ Ví : loại camera, câu view, tín hiệu video, ống

kính room,.. Đ i với thu t g kh g ó t ơ g ơ g th phải s g

ph ơ g th v y phù h p h : phi , gi guy ạ g Ví : internet,

fanpage, microphone, cassette,...

3.2.2.2. Các kiểu tương đương trong dịch thuật ngữ báo chí

Nh tr h y ở h ơ g 1, ó hiều h ph ại t ơ g ơ g ị h thu t

kh h u tr h g ơ sở kh h u Tr ơ sở tiếp thu qu iể

h ghi u về ị h thu t tr thế giới ũ g h ở Việt N , hú g t i h rằ g

v t ơ g ơ g ị h thu t tr g ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt ghi

u y s t ơ g ơ g từ v g ầ hú trọ g ế ội u g iểu ạt

ó Chí h v v y, tr g u y, hú g t i qu t v ề xuất ại t ơ g

ơ g iểu iệ W K er ở sở ể họ kiểu t ơ g ơ g thí h

h p h việ huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt kh g p g tất ả

kiểu t ơ g ơ g ị h thu t ại y r C thể, hú g t i ề xuất p

g kiểu t ơ g ơ g iểu iệ K er tr g ghi u huyể ị h TNBC

tiế g A h s g tiế g Việt h s u:

- T ơ g ơ g 1 : 1 (O e t e equiv e e): L kiểu t ơ g ơ g tr g

ó ột h iễ ạt ở g g guồ hỉ ó ột h iễ ạt t ơ g ơ g ở

g g í h Kiểu t ơ g ơ g y th ờ g xảy r ở hệ th g thu t g Kiểu

t ơ g ơ g y ở ấp ộ từ v ấp ộ g Ví :

T ơ g ơ g ở ấp ộ từ:

Page 143: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

135

- Thuật ngữ báo chí là từ đơn:

TNBC tiế g A h từ ơ t ơ g g với TNBC tiế g Việt từ ơ :

Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt

film phim

cable cáp

cover bìa

TNBC tiế g A h từ ơ t ơ g g với TNBC tiế g Việt từ ghép:

Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt

radio phát thanh

comment h u

editor i t p vi

- Thuật ngữ báo chí là từ ghép:

TNBC tiế g A h từ ghép t ơ g g với TNBC tiế g Việt từ ghép:

Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt

newspaper báo chí

cable television truyề h h p

cover paper trang bìa

TNBC tiế g A h từ ghép t ơ g g với TNBC tiế g Việt từ:

Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt

print out iệu i r từ y tí h

newsprint giấy i

bring down tiếp h tí hiệu v tuyế

T ơ g ơ g ở ấp ộ từ / g

Việ huyể ị h TNBC A h – Việt ầ hú ý tới ấp ộ t ơ g ơ g

từ Bởi v ó hiều TNBC tiế g A h từ ị h t ơ g g với TNBC tiế g

Việt từ ị h Ví :

Page 144: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

136

Thuật ngữ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt

breakfast programming s huẩ ị h ơ g tr h ph t v uổi

high definition television truyề h h hất g

automated format radio ph t th h t ộ g hó

- T ơ g ơ g 1: hiều (O e to many equivalence): l ột h iễ ạt ở

g g guồ ó hiều h iễ ạt t ơ g ơ g ở g g í h Đ i với kiểu

t ơ g ơ g y, hú g t i h thấy, tr g th tế v tr g từ iể i hiếu

TNBC Anh – Việt ò ó ột s TNBC tiế g A h huyể ị h s g tiế g

Việt s g kiểu t ơ g ơ g y Tuy hi , the hú g t i, kh g s g

kiểu t ơ g ơ g y khi huyể ị h TNBC A h- Việt, v ó sẽ tạ r hiều từ

ồ g ghĩ tr g g g í h v ph vỡ tí h ơ ghĩ thu t g

- T ơ g ơ g hiều: 1 (M y t e equiv e e): L ột h iễ ạt

ở g g guồ ó hiều ét ghĩ h g ở g g í h hỉ t ơ g ơ g với

ột tr g ét ghĩ ó Ví :

Thu t g audience tr g tiế g A h ó kh i iệ ội h rộ g hỉ h g

g ời ti u th sả phẩ hí gồ : (1) người theo dõi các trang mạng xã hội

(Facebook, Twitter…), (2) người sử dụng các trang web, (3) người xem truyền hình,

(4) người nghe đài phát thanh (radio) hoặc (5) người đọc báo và tạp chí. Tuy nhiên

tr g tiế g Việt hỉ hiểu khán thính giả phát thanh truyền hình, h v y ở

tiế g Việt thu t g y ó ghĩ hẹp hơ hiều s với ghĩ thu t g g

tr g tiế g A h ( hỉ t ơ g ơ g với ột ét ghĩ từ “audience”) Kiểu

t ơ g ơ g y ầ p g với TNBC t ơ g t khi huyể ị h s g

tiế g Việt ể ả ả tí h ơ ghĩ thu t g

- T ơ g ơ g hiều: hiều (M y t y equiv e e): L ột h iễ

ạt ở g g guồ ó hiều ét ghĩ v ở g g í h ũ g t ơ g ơ g

với hiều ét ghĩ h g g guồ Ví :

Cả h i thu t g tiế g A h newsman, journalist ó hiều ghĩ t ơ g ơ g

tr g tiế g Việt người làm báo, nhà báo, ký giả; h i thu t g tiế g A h

correspondent, reporter ó ghĩ t ơ g ơ g tr g tiế g Việt phóng viên,

phóng viên thường trú ;…

Page 145: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

137

-T ơ g ơ g 1: 0 (O e t i equiv e e): Một h iễ ạt ó ở g

g guồ h g kh g ó ở g g í h ( ó guy h s ất t ơ g

ồ g về g g v vă h ) Ví :

Tr g tiế g A h, TNBC h : microphone, cassette, fanpage, internet…

h g kh g ó thu t g t ơ g ơ g tr g tiế g Việt Tr g tr ờ g h p y,

ph ơ g th v y thu t g (v y thuầ túy, v y ột phầ v v y

ó th y ổi h h th ) p g

3.2.3. Các phương thức chuyển dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang

tiếng Việt

Dị h thu t thu t ng ột phầ qu tr h s g tạ thu t ng , góp phầ

x y g hệ thu t ng ột g g V v y, ị h thu t ng là công việ qu

trọ g tr g ị h thu t ói hung. Đặ iệt tr g gi i ạ hiệ y, khi thu t ng

tiế g A h sả si h v tiếp xú ạ h ẽ với thu t g tiế g Việt v g g

kh tr thế giới, hất thu t ng tr g ĩ h v kh họ g ghệ,

hí truyề th g v v v ph t triể h u ơ với h u.

TNBC ột ộ ph hệ thu t g kh họ , ột phầ qu trọ g

g h kh họ về hí, ó kh g hỉ g qu tr h h th v t

uy kh họ , ò giúp tiếp h v phổ iế tri th tr g ĩ h v

hí truyề th g v ĩ h v huy kh , ph v s ph t triể ất ớ

tr g qu tr h hội h p qu tế Chí h v v y, g t ị h thu t sả phẩ

hí, ặ iệt TNBC tiế g A h s g tiế g Việt g việ rất qu trọ g,

òi hỏi hất g v tí h huy ghiệp

Tr ơ sở kết quả khả s t th c trạng hiện nay c a việc chuyển dịch TNBC

tiếng Anh sang tiếng Việt h u tr , că v kết quả ph tí h, i hiếu

các ặ iể ấu tạ và ị h h TNBC tiế g A h và tiế g Việt, d tr ơ sở

lí thuyết dịch thu t và dịch thu t ng , kế thừ h g u iể v tr h h g hạ hế

ph ơ g th ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt s g trong

t i iệu khả s t, hú g t i xi ề xuất 05 ph ơ g th ị h TNBC tiế g A h

s g tiế g Việt h s u: (1) vay mượn (borowing); (2) sao phỏng (calques); (3) dịch

sát nghĩa; (4) dịch chuyển loại (transposition); (5) dịch thoát (modulation)

Page 146: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

138

3.2.3.1. Phương thức vay mượn (borrowing)

a. Vay mượn thuần túy

Nh ề p ở h ơ g 1, v y thuầ túy là ph ơ g th v y

kh g th y ổi về h h th v ghĩ Khi tr g h i g g không xuất hiệ s

t ơ g ơ g, thì ph ơ g th ị h v y thuầ túy th ờ g xe h

ph ơ g th t i u ể ả ả tí h hí h x thu t g khi mà kh i iệ

thu t g tiế g A h y h phổ iế rộ g r i tr g tiế g Việt. Điều y

ó thể giúp g ời ị h tr h ị ắ ỗi tr g việ kh g huyể tải hết ghĩ g

thu t g khi x ý thu t g ó. Ph ơ g th ị h v y xe

ph ơ g th ơ giả hơ tất ả tr g tr ờ g h p ể ấp ột kh ả g tr g về g

ghĩ , hẳ g hạ h khi ị h ột kĩ thu t ới, ột kh i iệ h iết ế

Hơ , việ v y thu t g ở guy ạ g g g g òn làm

cho nó gi tí h qu tế thu t g và giúp nó có tí h thuyết ph cao.

Điều y rất phù h p i với TNBC- ột hệ th g thu t g g tí h qu tế rất

, ặ iệt hiệ y với s ph t triể h h hó g g ghệ truyề th g,

các tính ă g i ter et v tr g ạ g x hội . D v y, hiều thu t g vay

guy ạ g trở th g g tr g hiều th tiế g, ặ iệt h g

thu t g tr g ù g ột họ, h ù g g ấy ó kh h u về h viết

Với lí do trên, chúng t i ề xuất ù g kỹ thu t ị h vay mượn thuần túy ể

ị h TNBC thuộ ĩ h v ới y khi hú g kh g ó h g t ơ g ơ g

hí h x tr g tiế g Việt v p g tr g g ả h gi tiếp gi

h g g ời huy tr g ĩ h v áo chí:

- Các thiết ị, kĩ thu t ới, phầ ề kĩ thu t: full HD, wifi, bluetooth,

facebook messenger, web-cam, chatbot, steambox, Ustream, Multiscreen,…

- Các kh i iệ ới xuất hiệ : selfie, fanpage, livestream…

Tuy nhiên, hú g t i hất trí với ác h ị h thu t kh khi h rằ g, g ời ị h

nên hỉ xem ị h v y tr tiếp ph ơ g s h u i ù g tr g ị h thu t g .

Nếu ó thể ị h thu t g gameshow là “trò chơi truyền hình”, ị h thu t g MC

là “người dẫn chương trình”, ị h thu t g online là“trực tuyến”, ị h thu t g

comment là “bình luận” th y v v y guy ạ g từ tiế g A h

Page 147: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

139

b. Vay mượn có thay đổi hình thức (mix loans)

Đ y ph ơ g th v y từ g ở g g guồ khi huyể ị h

s g g g í h ó s th y ổi về h h th h g kh g th y ổi ghĩ từ

g g , hay ò gọi ph ơ g th phi Ph ơ g th ị h y p g

với h g thu t g kh g ó t ơ g ơ g tr g tr g tiế g Việt Ví : cassette:

cát-sét; catalog: ca-ta-lô; fax: phách, film: phim…

Đề p ế ph ơ g th y, hiều h ghi u h rằ g, v y ó th y

ổi h h th hay phi thí h h p hơ s với gi guy ạ g khi v y

thu t g ớ g i, ởi v khi v y , s g v h p v g g

ả ị th thu t g ớ g i ầ phải ó h g th y ổi tùy the hệ th g h

viết v kết ấu g g g ả ị Qu iể y xe quy u t

hu g về g g Tuy hi , i với ột s thu t g ớ g i khi phi

s g tiế g Việt ó thể kh g iễ tả hết ghĩ g v ặ tí h ri g iệt thu t

g v tr g h g tr ờ g h p y, gi guy ạ g i khi ại h p ý hơ

c. Vay mượn một phần (loan blends)

Tr g qu tr h tiếp h thu t g ớ g i hiệ y, hiều thu t g

tiế g Việt h h th h ằ g h v y ột phầ h y ò gọi ghép

lai/trộ . Đ y xe ph ơ g th ị h phù h p i với h g TNBC tiế g

Anh h t ầy yếu t thu t g t ơ g ơ g tr g tiế g Việt ể ị h

kh i iệ , hiệ t g, s v t… TNBC tiế g A h ột h hí h x và

tr h ị h s g tiế g Việt ằ g h g từ i h ặ giải thí h kh i iệ , v iều

y sẽ ph vỡ tí h gắ gọ v hí h x hệ thu t g kh họ Ví :

internet provider: nhà cung cấp internet, loại camera, camera lưu động, tín

hiệu video, băng video, các studio, ảnh cover, đặt title, hoàn thiện marquette, ống

kính room, click chuột, thủ pháp montage, chạy show, show diễn, show ca nhạc,…

3.2.3.2. Dịch sao phỏng (calque)

Đ i với ị h thu t g , s phỏ g h ị h thu t g từ ghép h ặ

từ ị h, y hí h ị h s phỏ g ở ạ g v y từ v g ( exi

rr wi g): ó ghĩ t trọ g ấu trú ú ph p thu t g tr g g g

guồ , ồ g thời giới thiệu ột ph ơ g th ới từ g t ơ g g tr g g

g í h Th hất hiệ t g y ị h từ g h h vị h ặ từ g ơ vị ấu tạ

từ v ý ghĩ từ tr g g g guồ s g ẫu ấu tạ v ý ghĩ

Page 148: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

140

từ t ơ g g trong tiế g Việt The h ị h y, th h t tr g thu t g

tr g g g guồ ị h tr tiếp t ơ g g với từ tr g g g í h

the tr t t ú ph p từ g g g Trong tr ờ g h p kh g ó từ g ó ý

ghĩ t ơ g ơ g với thu t g tiế g A h tr g tiế g Việt, th g ời ị h phải tạ r

ột từ g kh tr g tiế g Việt ể iễ ạt ý ghĩ t ơ g g ó

Nh v y, khi s g ph ơ g th ị h s phỏ g, g ời ị h ầ v ặ

iể ỗi thu t g ể họ ại s phỏ g h phù h p, iễ hú g

t ó các TNBC s phỏ g từ tiế g A h vừ hí h x về ội u g kh i iệ

vừ gắ gọ về h h th , ả ả tí h tr g s g tiế g Việt, tr h ị h the

i giải thí h kh i iệ h ặ ị h ột h qu y ó , u ệ s t v từ g

h kh g hú ý ế ội u g kh i iệ thu t g ớ g i Ví :

Thu t g “ television station” tr g tiế g A h s phỏ g s g tiế g

Việt “đài truyền hình", tr g ó “station” t ơ g ơ g “đài” v “television”

t ơ g ơ g với“ truyền hình”; thu t g “radio program”tr g tiế g A h

s phỏ g th h “chương trình phát thanh”tr g tiế g Việt tr g ó program t ơ g

ơ g với h ơ g tr h v radio t ơ g ơ g với phát thanh; …

Đ i với TNBC, dị h s phỏ g ề xuất ể ị h thu t g mang

ghĩ ặc thù g h hí truyề th g h :

- Ở các kết hợp thông thường:

+ Biased journalism (bị định kiến + báo chí) = báo chí định kiến;

+ Clear channel (trống + kênh) = kênh trống;

+ Film director (phim + đạo diễn) = đạo diễn phim;

+ Film magazine (phim + tạp chí) = tạp chí điện ảnh;

+ Hot news (nóng + tin tức) = tin nóng, tin mới nhất;

+ Issue date (phát hành + ngày) = ngày phát hành;

+ Liveshow (trực tiếp + buổi biểu diễn) = buổi biểu diễn trực tiếp;

+ News program (tin tức + chương trình) = chương trình tin tức.

- Các ph ơ g th ghép th g th ờ g:

+ Daytime (ngày + thời gian) = ban ngày;

+ Newspaper (tin tức + giấy) = báo in

+ Showroom (trưng bầy + phòng) = phòng trưng bày.

Qu h ị h s phỏ g các TNBCnêu trên, ễ g h n thấy từ ũ g

Page 149: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

141

“ ị h ồ the ” ( que) guy ghĩ từ ấy, ò vị trí từ sắp xếp

the ú ph p tiế g Việt Tr g tr ờ g h p ù g từ H -Việt th vị trí từ không

th y ổi s với vị trí từ tr g tiế g A h Ví : daily newspaper (nhật báo),

monthly periodical (nguyệt san),…

3.2.3.3. Dịch sát nghĩa

Dị h s t ghĩ kỹ thu t ị h th ờ g p g với h g thu t g

t ơ g ơ g ả về h h th ẫ ội u g thu t g ở g g guồ v g

g í h. Tuy nhiên, c h ý thuyết the tr ờ g ph i ị h s t ghĩ cho rằ g

kh g thể ạt s t ơ g ơ g h t tr g ị h thu t v hấp h rằ g

các thu t g tr g vă ả phải x ý s h thu t g y ở g g

í h s t với ghĩ thu t g ở g g guồ v ạt h g í h

g ời ọ ở g g í h g i

D v y, việ ị h s t ghĩ sẽ ặ iệt phù h p với h g TNBC mang tính

chuyên môn cao tr g ó TNBC này có tổ h p ơ vị ghĩ t ơ g

ơ g với tổ h p ghĩ th h t , và có tr t t từ kh gầ với tr t t ú ph p

tiế g Việt.

Trong các tr ờ g h p tr , ị h s t ghĩ v ị h s phỏ g h i kỹ thu t

ị h về ơ ả gi g nhau, nh g trong hiều tr ờ g h p ị h s phỏ g kỹ

thu t ị h hú ý hiều ế ú ph p còn ị h s t ghĩ kỹ thu t ị h hú ý hiều

ế qu hệ g ghĩ gi th h t , v y khi ị h thu t g ó qu hệ

g ghĩ hặt hẽ gi th h t v ầ s uyể huyể hơ khi ị h th kỹ

thu t ị h s t ghĩ họ hơ s với kỹ thu t ị h s phỏ g Ví :

Thu t g affiliate station ột từ ghép với h i th h t , th h t affiliate với

ghĩ liên kết và th h t stattion với ghĩ đài/trạm, v v y, ếu ị h s phỏ g

th thu t g y sẽ đài liên kết v h v y sẽ kh g huyể tải ú g hất ghĩ

thu t g g D ó, ị h s t ghĩ ầ p g khi hú tới qu hệ g

ghĩ hặt hẽ gi h i th h t thu t g affiliate station và có thể dịch là đài

chuyển phát, h v y sẽ s t ghĩ hơ với thu t g g H y ột ví kh h

thu t g : breakfast program ũ g t ơ g t v y, th h t re kf st ( ă s g) v

pr gr ( h ơ g tr h) ếu ị h s phỏ g sẽ chương trình bữa ăn sáng, h v y

sẽ g y khó hiểu v kh g huyể tải ghĩ hí h x thu t g tiế g A h

breakfast program V v y, phải s g ph ơ g th ị h s t ghĩ khi ị h thu t

Page 150: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

142

g y s g tiế g Việt v hú ý tới qu hệ g ghĩ h i th h t breakfast và

program tr g thu t g y v ị h thu t g y chương trình buổi sáng thay vì

chương trình bữa ăn sáng;…

C thể, New rk (1981) h rằ g i ị h s t ghĩ p g i với

kết h p th g th ờ g ( ti s), t tổ h ( es f

rg iz ti s), th h phầ từ ghép ( p e ts f p u s) [131, tr.84].

Ví :

+ effect track (hiệu quả + ă g ghi ) = băng ghi âm đặc hiệu;

+ news conference (ti t + uộ họp) = cuộc họp báo;

3.2.3.4. Dịch chuyển loại (transposition)

Ph ơ g th ị h huyể ại ò gọi huyể ấp ộ ấu tạ từ, ó ghĩ

th y thế ột từ ại y ằ g ột từ ại kh kh g th y ổi ghĩ th g

iệp (transposition means the replacing of one word-class by another without

changing the meaning of the message) Ph ơ g th y ù g khi ó s th y

ổi về ấu tạ g ph p thu t g , khi huyể từ g g guồ s g g

g í h với h g h th huyể ại s u:

- Từ đơn → Từ ghép/ngữ;

- Từ phái sinh → Từ ghép;

- Từ phái sinh →cụm từ/ngữ

- Từ ghép → Từ đơn;

- Từ ghép → cụm từ/ngữ.

Ví :

Các TNBC từ ơ tiế g A h ị h s g từ ghép h y từ tr g

tiế g Việt: article → bài báo; television → truyền hình; actualites → tin tức mới

nhất; acceptance → thời gian trước “giờ vàng” trên truyền hình; bearing → một

dạng nhiễu sóng hình răng cưa…

Các TNBC ó ấu tạ từ ph i si h tr g tiế g A h ị h s g tiế g Việt là

thu t g ó ấu tạ từ ghép: adaptor → kịch bản; announcement→ bản tin,

broadcaster→ phát thanh viên; co-production → đồng sản xuất; correction→ hiệu

đính; director → đạo diễn…

Các TNBC ó ấu tạ từ phái sinh tr g tiế g A h ị h s g tiế g

Việt thu t g ó ấu tạ từ: misinformation → đưa tin thiếu chính xác;

Page 151: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

143

editorship → nhiệm vụ chủ bút; antijamming: chống tạp âm,...

Nh v y, việ huyể ị h các TNBC phái sinh tiế g A h s g tiế g Việt có

thể ột thu t g ó ấu tạ từ ghép, ó thể từ ị h tùy the sắ th i

ghĩ ó v tr g h g t h hu g gi tiếp thể Qu khả s t, chúng tôi

h thấy, ặ ù tr g tiế g Việt kh g ó TNBC ph i si h h tr g tiế g

A h, h g ă t v ph t (tiề t v h u t ) thu t g ph i si h tiế g

A h ều ó h g t ơ g ơ g tr g thu t g tiế g Việt Hầu hết các TNBC

tiế g A h ại y huyể ị h t ơ g ơ g s g tiế g Việt, tr g s ó,

hiều thu t g Việt hó h t

Khi i hiếu vị trí tiề t v h u t TNBC tiế g A h với

h g t ơ g ơ g hú g tr g tiế g Việt, hú g t i h thấy tuy g ghĩ

t ơ g t h u, h g vị trí hú g th kh g t ơ g ơ g h u, ó thể g tr ớ

h ặ s u yếu t hí h Ví : C h u t h -er, -ant, -ment, -ity, -tion... th

vào ộ g từ h ó th y ổi về h ă g g ph p v huyể th h h từ;

h g h u t y ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt người, viên, nhà, sự, việc...

xếp v ại h từ “tiểu ại” u g tr ớ yếu t hí h Tr g khi ó,

tiề t mis- tr g từ mis-print, tele- trong tele-camera, re- trong re-editing …

ũ g h tiề t g ghĩ ph ị h, khi ị h s g tiế g Việt ó ại ở vị trí s u

yếu t hí h h : i sai, h p ả h xa, i t p ại … Tuy hi , khi ù g từ H -

Việt th vị trí tiề t y ại g tr ớ yếu t hí h gi g tr g tiế g A h

h : re.editing (tái ả ), multi.media ( ph ơ g tiệ , truyề th g)…

Nh v y, việ huyể ị h tiề t v h u t tr g TNBC tiế g A h ph i

si h s g tiế g Việt vẫ ò h g t ơ g ơ g kh h u The qu iệ

ột s h g g th thu t g g tí h ơ ghĩ , tuy hi , tr g từ g g

ả h thể, ột TNBC tiế g A h sẽ ó h g thu t g tiế g Việt t ơ g ơ g về

ghĩ h phù h p với g ả h ó Chẳ g hạ h , ột s tiề t v h u t tuy

ù g iểu thị ghĩ ph ị h h g g vỏ kh i iệ kh h u v ó h g nét

riêng không trùng khít lên nhau, hẳ g hạ h : wireless: vô tuyến, kh g ị h

không tuyến hay bất tuyến, wire: hữu tuyến kh g ị h có tuyến; nonprint

media ó tiề t non g ghĩ ph ị h, ếu ị h s t ghĩ th nonprint sẽ ị h :

không in ấn v ghĩ ả thu t g y các phương tiện truyền thông không in

ấn, h ị h y ó vẻ g y khó hiểu v kh g g tí h ặ tr g về ại h h

Page 152: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

144

v thể ại hí V v y, thu t g nonprint media ó thể ị h s g tiế g

Việt các phương tiện truyền thông nghe - nhìn, h ị h y ghe ó vẻ phù h p

hơ với thể ại hí v g i ph ơ g tiệ truyề th g i ấ ( i , tạp

hí…) ph ơ g tiệ truyề th g ghe h (ph t th h, truyề h h…) Tr g

khi ó thu t g nonofficial report ũ g h tiề t non g ghĩ ph ị h th ại

ị h thông tin thông báo không chính thức v h ị h y kh phù h p với g

ghĩ từ. D v y, kh g qu gò ép về ột ét ghĩ v iều y ó thể sẽ

s i ệ h g ghĩ thu t g g h ặ g y khó hiểu, ất i s ph g phú,

ạ g v s tr g s g tiế g Việt

Ng i r , thu t g ph i si h tiế g A h huyể ị h s g tiế g Việt

thành các thu t g ó th h t ph C h h vị tiề t v h u t tiế g Anh

huyể s g tiế g Việt th ờ g ở vị trí tiểu từ, tiểu tố h y ò ò gọi yếu t

ph (p rti e) h dis.information ( thông tin g y hiễu), mis-information (thông

báo sai, ti thiếu hí h x ), re.current ( h ơ g tr h ph t ại )…

- Các thu t g ó ấu tạ the ph ơ g th ghép tr g tiế g A h ị h

s g tiế g Việt ó ấu tạ t ơ g t h : Ad column: cột thông báo; adless page:

trang không có quảng cáo; backup: thiết bị dự phòng; commercial television:

truyền hình thương mại; online journalism: báo trực tuyến…

- C thu t g từ ghép tr g tiế g A h ị h s g tiế g Việt danh

g : advertising abuse: sự lạm dụng quảng cáo; appreciation score: sự đánh giá về

độ nổi tiếng (chương trình phát thanh truyền hình), extrapersonal communication: sự

thông tin liên lạc không có con người tham gia…

Khi ị h huyể ại TNBC tiế g A h h g , tr t t th h

phầ tr g g tiế g A h ó thể iế ổi h phù h p với tr t t g

ph p tiế g Việt. Th g th ờ g tr t t ph - chính trong TNBC tiế g A h th ờ g

ị h th h tr t t hí h - ph tr g tiế g Việt Ví :

Automatic picture transmission system Hệ th g truyề h h t ộ g truyề h h ả h

Block time buyer Ng ời u thời g ph t só g trọ gói

Cable relay station Trạ tiếp tru g huyể truyề h h p

Captioned television program Ch ơ g tr h truyề h h ó ph ề

Fault tolerant system Hệ th g x ý ỗi

Page 153: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

145

Tuy hi ũ g ó ột s TNBC ó tr t t th h phầ tr g g ở tiếng

A h v tiế g Việt gi g nhau. Ví :

- Airtime blocked to advertisers – thời lượng dành cho quảng cáo;

- Magazine show: tạp chí truyền hình

- Newsbreak: tin khẩn cấp

3.2.3.5. Dịch thoát (adaptation)

Dị h th t ph ơ g th u i ù g ù g khi ị h TNBC tiế g A h

sang tiế g Việt mà ghĩ th h t tr g TNBC tiế g A h ( g g

guồ ) kh g t ơ g ơ g với ghĩ th h t tr g TNBC tiế g Việt

(ngôn g í h). Tr g tr ờ g h p y, ể ị h các TNBC tiế g A h này hỉ ó

thể v ơ vị ghĩ v i tìm TNBC tiế g Việt t ơ g ơ g Ngoài ra,

khi kh g u v y từ v g ở g g guồ (tiế g A h) th ph ơ g th

ị h th t y ũ g sẽ p g. Nh v y, ị h th t ó thể s g ể

ị h thu t g ó ấu tạ t ơ g t h :

- cable head- end: đài trung tâm truyền hình cáp;

- campus paper: báo của một trường đại học;

- cars rate: mức thuế;

- cartoon news: tạp chí truyện tranh

- newspaper: báo in;

- country edition: ấn bản toàn quốc;

3.3. Tiểu kết chƣơng 3

Tr ơ sở vấ ề í u về ị h thu t v ị h thu t g ph

tí h ở h ơ g 1, ồ g thời ể ó tr h tổ g thể về th trạ g việ

huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệ y, u tiế h h khả

sát: c h huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt h yếu tr g u từ iể

i hiếu TNBC: Từ điển TNBC– Xuất bản Anh-Nga - Việt (2010) v khả s t th

ột s gi tr h, s h huy khả h h si h vi g h hí; 12 s tạp

chí “Người làm báo” Hội h Việt N

D tr ơ sở lí thuyết dịch thu t và dịch thu t ng , kết h p với kết quả khả s t

thu c a việc chuyển dịch TNBC tiếng Anh sang tiếng Việt h c phân tích

ở trên, că v ặ iể về ặt ấu tạ , g ghĩ TNBC tiế g A h và

Page 154: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

146

tiế g Việt, kế thừ h g u iể v tr h h g hạ hế ph ơ g th ị h

thu t s g tr g t i iệu khả s t ũ g h h g ất p hiệ y

tr g việ ị h thu t g , hú g t i ề xuất ă ph ơ g th c dịch TNBC tiếng

Anh sang tiếng Việt h s u: (1) vay mượn (borowing); (2) sao phỏng (calques); (3)

dịch sát nghĩa; (4) dịch chuyển loại (transposition); (5) dịch thoát (modulation) và

ột s kiểu t ơ g ơ g ị h thu t g

Với ă ph ơ g th ị h thu t g tr h y tr y, ó h g ph ơ g

th ị h h ớ g về g g guồ (s ur e - oriented translation) h vay mượn,

dịch sao phỏng, dịch sát nghĩa, ó h g ph ơ g th ị h h ớ g ế g g

í h, rời x ghĩ ở g g guồ , h y ò gọi h ị h ộ p với g g

guồ (s ur e - independent translation) h dịch thoát, v ó h g ph ơ g th

ị h ó thể h ớ g ế g g guồ h y ó thể ộ p với g g guồ h

dịch chuyển loại. Với h g ặ iể ri g ỗi ph ơ g th ị h, tr ơ sở

h g guy tắ ị h thu t g ề p, khi ị h TNBC tiế g A h s g tiế g

Việt ầ s g ph ơ g th ị h s h h p í với từ g thu t g , hó thu t

g , tr g từ g t h hu g gi tiếp thể, ả ả h g ặ iể , tiêu

huẩ ơ ả thu t g , hất phải iễ ạt hí h x kh i iệ v sắ th i g

ghĩ thu t g v gi s h i hò gi g g

Nếu h g TNBC tiế g A h kh g ó t ơ g ơ g tr g tiế g Việt v

tr g t h hu g gi tiếp h g g ời huy , h kh họ tr g

ĩ h v hí th ó thể v y tr tiếp từ hí h tiế g A h ể ả ả s hí h

x kh i iệ v sắ th i g ghĩ thu t g g ồ g thời góp phầ qu tế

hó thu t g y H t kh g khi ỡ g, kh g tẩy h y từ v y

Đ i với h g TNBC s g với tầ suất , phổ iế th ó thể huẩ

h ằ g h ổ su g v từ iể TNBC tiế g Việt hiệ ại Tuy hi , ũ g phải

h g h v y tùy tiệ , ạ g thu t g tiế g A h ế ỗi ỏ ả tiế g Việt

tr g khi ó thể th y thế ằ g ột thu t g t ơ g ơ g tr g tiế g Việt

Page 155: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

147

KẾT LUẬN

Báo chí và khoa họ báo chí là ột trong h g ĩ h v th tiễ và nghiên

u khoa họ rất quan trọ g và có tác ộ g rất ớ i với ọi ĩ h v ời s g

xã hội Khi xã hội ngày càng phát triể thì báo chí và khoa họ báo chí, trong ó có

TNBC ngày càng trở nên có tầ ả h h ở g sâu rộ g hơ và iều ó càng òi hỏi cao

hơ về tính chuyên ghiệp và h p tác qu tế Tuy nhiên, việ s g các TNBC

hiệ nay còn hiều ất p và h th g hất Vì v y, công trình nghiên u

này i sâu tìm hiểu và i hiếu các ặ iể ấu tạ và ặ iể ị h danh

TNBC tiế g Anh với TNBC tiế g Việt, khả sát th trạ g việ huyể ị h TNBC

tiế g Anh sang tiế g Việt hiệ nay và qua ó ề xuất ột s ph ơ g th ị h và các

kiểu t ơ g ơ g ị h thu t g phù h p ể huyể ị h TNBC tiế g Anh sang

tiế g Việt, góp phầ huẩ hóa TNBC trong quá trình gi gìn s trong sáng và huẩ

hóa tiế g Việt Với í h h v y, u án i sâu vào nghiên u TNBC tiế g

Anh và tiế g Việt trên ph ơ g iệ ngôn g TNBC và nhìn h TNBC trong

i quan hệ liên ngành gi thu t họ và báo chí họ ể từ ó ra ột s

h xét, ề xuất góp phầ giải quyết h g ất p hệ th g TNBC tiế g Việt

hiệ nay. C thể, ột s kết u rút ra h sau:

1. Việ ghi u thu t g tr thế giới ũ g h ở Việt N ả về ph ơ g

iệ í u v th tiễ từ tr ớ ế y ạt h g th h t u g kể, góp

phầ v s ph t triể hu g i g h g g họ v huy g h kh

Đ i với TNBC, ghi u h yếu t p tru g v việ i s ạ từ iể thu t

g v g tr u thu t g , ghi u về ph ơ g iệ í thuyết h

hiều, h t iệ v huy s u v ả hất TNBC, ặ iệt ghi

u về i hiếu v huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt h th s

qu t v h ó g tr h ghi u về vấ ề y th hiệ Điều

y h thấy ột th tế g tr h ghi u về TNBC vẫ h t ơ g x g

với v i trò qu trọ g g h hí với x hội, ồ g thời h p g

hu ầu ấp thiết hí tiế g Việt tr g thời k hội h p s u rộ g với thế giới

2 D tr h g kh i iệ ơ ả về thu t g the qu iệ , xu h ớ g

khác nhau, kết h p với ội u g hí h hệ th g hí truyề th g, u

x ị h, TNBC h g từ v từ ị h, t gọi hí h x kh i

iệ v i t g thuộ ĩ h v g h hí, gồ ộ ph ấu

th h : ại h h hí, ơ qu h quả hí v ị h v hí

Với h hiểu về TNBC h v y, u họ TNBC tr g 05 phạ trù ội

Page 156: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

148

dung g ghĩ , ó thể x ị h ặ tr g ội u g ghĩ ti u iểu t ơ g

g với 05 yếu t ơ ả hất ấu th h hệ th g hí v TNBC tiế g A h v

tiế g Việt, gồ : (1) chủ thể trực tiếp hoạt động báo chí và công chúng báo chí;

(2)nguyên liệu- chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí; (3)sản phẩm báo chí; (4)

phương tiện, kĩ thuật trong hoạt động báo chí và (5) hoạt động báo chí. Chí h iều

này giúp u x p ột s ti u hí qu trọ g ể h iệ v thu th p

g iệu TNBC ph v h ề t i u .

Lu ũ g hỉ ra h g ặ tr g ơ ả thu t g , ph iệt ột s

ớp từ v g kh với thu t g : thu t g với h ph p; thu t g với từ ghề

ghiệp; ti u huẩ thu t g ; ờ g h h th h TNBC; vấ ề ị h h

thu t g , ấu tạ thu t g ũ g h một s vấ ề i qu ế hí v TNBC…

Để tạ khu g ý thuyết h việ i hiếu v huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g

Việt, vấ ề ơ ả về ghi u i hiếu g g v i hiếu thu t g

s g tỏ, tr ơ sở ó, ph ơ g ph , guy tắ v th ph p ghi

u i hiếu hỉ r Hơ , ột s vấ ề về ị h thu t v ị h thu t g h :

kh i iệ về ị h thu t, vấ ề t ơ g ơ g tr g ị h thu t v ị h thu t g ,

y u ầu i với ị h thu t ói hu g v ị h thu t g ói ri g… ph

tí h thể và s g tỏ, gắ với việ huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt.

3 1868 TNBC tiế g A h tiế h h khả s t v i hiếu với 1868 TNBC

tiế g Việt tr ph ơ g iệ về ặ iể ấu tạ v ặ iể ị h h

TNBC tiế g A h v tiế g Việt:

Về i hiếu ấu tạ TNBC tiế g A h với TNBC tiế g Việt, u s g

ơ vị ơ sở ấu tạ thu t g hu g h ả tiế g A h v tiế g Việt thành tố cấu

tạo thuật ngữ Tr ơ sở kh i iệ về TNBC, về ph ơ g iệ ấu tạ , TNBC

chia làm h i ại: thu t g ó ấu tạ từ v thu t g ó ấu tạ từ ị h

( g ) v các ặ iể th h t ấu tạ TNBC tiế g A h v tiế g Việt ũ g

ph tí h v s g tỏ Lu tiế h h i hiếu TNBC tiế g A h với TNBC

tiế g Việt tr h i ph ơ g iệ : th h t ấu tạ v h h ấu tạ

Khi i hiếu về th h t ấu tạ TNBC tiế g A h v TNBC tiế g Việt,

th h t ấu tạ thu t g hi h i ại: thu t g ó ấu tạ th h t ơ

v thu t g ó ấu tạ th h t ph Kết quả h thấy, i với thu t g ó ấu

tạ th h t ơ , TNBC tiế g A h ó s g v t trội hơ s với thu t g tiế g

Việt, với ó 555 TNBC tiế g A h, hiế 29,7% v 135 TNBC tiế g Việt, hiế

7,2% Tr g ó, thu t g ó ấu tạ ở ạ g viết tắt v ph trộ ũ g h thu t g

Page 157: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

149

từ ph i si h hỉ ó tr g tiế g A h (6 thu t g viết tắt v ph trộ , hiế 0,3% v

243 thu t g ph i si h, hiế 13%), kh g ó ất thu t g tr g tiế g

Việt ó ấu tạ ở h i ạ g y Đ i với thu t g ó ấu tạ th h t ph , s g

thu t g tr g tiế g Việt hiều hơ g kể s với thu t g tiế g A h (1313 thu t

g tiế g A h, hiế 70,3% v 1733 thu t g tiế g Việt, hiế 92,8%) Tr g s

thu t g ó ấu tạ th h t ph , thu t g h yếu ó ấu tạ từ 02 v 03

th h t , s g ó ấu tạ từ 4 v 5 kh g hiều v kh g ó TNBC tiế g A h

ó 05 th h t

Khi i hiếu về h h ấu tạ TNBC, h h ấu tạ TNBC tiế g A h

tiế h h i hiếu với h h ấu tạ TNBC tiế g Việt Kết quả ph

tí h v i hiếu 9 h h ấu tạ ơ ả tr g tiế g A h v 10 h h ấu tạ

tr g tiế g Việt h thấy, ó hiều iể t ơ g ồ g v kh iệt gi h h ấu

tạ h i g g y v ph tí h kĩ ỡ g tr g h ơ g 2, tạ tiề ề

h việ ề xuất ph ơ g th huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt

Về i hiếu ặ iể ị h h TNBC tiế g A h với TNBC tiế g Việt,

tr ơ sở vấ ề về í thuyết ị h h thu t g , ặ iể ị h h TNBC

tiế g A h tiế h h i hiếu với TNBC tiế g Việt the h i h th kh

nhau: xét theo kiểu ngữ nghĩa và xét theo cách thức biểu thị của thuật ngữ. Kết quả

h thấy:

Xét theo kiểu ngữ nghĩa TNBC, s TNBC tiế g A h v tiế g Việt

ều ơ vị ị h h tr tiếp i t g, hiệ t g h ặ kh i iệ

tr g ĩ h v hí Chí h v v y, TNBC ơ vị ị h h gi tiếp ó

s g kh g g kể tr g ỗi tr ờ g từ v g g ghĩ tr g ả h i g g ,

ặ iệt tr g tiế g Việt

Xét theo cách thức biểu thị thu t g , TNBC gồ h i ại: ại th hất

h g TNBC hỉ ó ột th h t ấu tạ , với 555 TNBC tiế g A h, hiế

29,7% và 135 TNBC tiế g Việt, hiế 7,2 % L ại th h i tạ r tr ơ sở ại

th hất gồ thu t g ó ấu tạ từ 2 th h t trở kết h p với h u, gồ ó

1313/1868 TNBC tiế g A h, hiế 70,3% v 1733/1868 TNBC tiế g Việt hiế

(92,8%).

Tr ơ sở thu t g thuộ ại th 2, h h ị h h TNBC

tiế g A h i hiếu với TNBC tiế g Việt tr ơ sở 20 ặ tr g khu iệt

họ ể ị h h tr g 05 phạ trù ội u g g ghĩ , ó thể x ị h

ặ tr g ội u g ghĩ ti u iểu t ơ g g với 05 yếu t ơ ả hất ấu th h

Page 158: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

150

hệ th g TNBC Với kết quả thu , từ g h h ị h h r ph

tích, i hiếu v h xét ể hỉ r s t ơ g ồ g v kh iệt về h h ị h h

v ặ tr g ị h h kh h u hệ TNBC tr g tiế g A h v tiế g Việt

4. Để ó ơ sở r h g ề xuất về huyể ị h TNBC tiế g A h s g

tiế g Việt, c h huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt khả s t ể

t hiểu về th trạ g việ huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt hiệ

nay. C TNBC khả s t h yếu tr g từ iể TNBC i hiếu v ột s t

iệu huy g h hí khác. D a trên kết quả khả s t y, tr ơ sở lí thuyết

dịch thu t và dịch thu t ng , kết h p với kết quả ph tí h v i hiếu ặ iể ấu

tạ v ị h h TNBC tiế g A h với tiế g Việt, kế thừ h g u iể v

tránh nh g hạ hế việ s g ph ơ g th ị h thu t, kiểu t ơ g

ơ g ị h thu t s g tr g t i iệu khả s t ũ g h h g ất p

hiệ y tr g việ ị h thu t g , một s kiểu t ơ g ơ g ịch thu t ng và ă

ph ơ g th c dịch TNBC tiếng Anh sang tiếng Việt phù h p nhất ề xuất

h ỗi hó thu t g tr ặ iể về ấu tạ , ị h h v h g ặ

tr g ri g TNBC tiế g A h v tiế g Việt, gồm: (1) Vay mượn (borowing); (2)

Sao phỏng (calques); (3) dịch sát nghĩa; (4) dịch chuyển loại (transposition); (5)

dịch thoát (modulation).

5. Tr y h g kết quả ghi u h yếu u ạt , u

ó thể i g tr h ghi u ầu ti ở Việt N về i hiếu TNBC tiế g

A h với TNBC tiế g Việt v h huyể ị h TNBC tiế g A h s g tiế g Việt C

kết quả ghi u u sẽ ột ó g góp về ặt lí u và th tiễ liên

quan t thiết gi liên ngành ngôn g họ và báo chí họ , là ơ sở khoa họ ,

khách quan ể ề xuất s họ , xây g, huẩ hóa và phát triể hệ TNBC tiế g

Việt nói riêng ũ g h s ph t triể g h hí Việt N ói hu g. Lu án

ũ g là tài iệu h u ích cho việ biên s ạ từ iể TNBC Anh - Việt, biên s ạ tài

iệu giáo trình ngành báo chí; góp phầ nâng cao hiệu quả, hất g ạy và họ

môn tiế g Anh chuyên ngành tại các tr ờ g tạ ngành báo chí truyề thông,

ồ g thời còn là tài iệu tham khả h u ích cho các cá nhân, tổ h tham gia h ạt

ộ g báo chí – truyề thông.

Nh g nghiên u trên y ũ g hỉ là h g nghiên u ban ầu, chúng tôi hy

vọ g trong thời gian tới u án này sẽ tiếp t nghiên u ở rộ g và sâu hơ

trong các công trình nghiên u tiếp theo./.

Page 159: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

151

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG

BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN

1. Nguyễ Đ Đạ (2016) “Bước đầu khảo sát cách tiếp nhận thuật ngữ báo chí

nước ngoài trong tiếng Việt”, Kỷ yếu (Tó tắt) Hội thả kh họ t qu

“Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại

chúng” tr.80, NXB Dân trí.H.

2. Nguyễ Đ Đạ (2018) “Đối chiếu thuật ngữ báo chí Anh – Việt từ góc độ

định danh”, Tạp chí Ngôn ngữ & đời sống, s 1, tr. 27- 36

3. Nguyễ Đ Đạ (2018) “Lịch sử nghiên cứu thuật ngữ báo chí Anh –Việt”,

Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư, s 1, tr. 7-13.

4. Nguyễ Đ Đạ (2018) “Dịch thuật ngữ báo chí Anh – Việt”, Tạp chí Ngôn

ngữ & đời sống, s 3, tr.48 – 55

5. Nguyễ Đ Đạ (2018) “Characteristics of structrural models of English

journalism terminology”, Journal: Language And Life, No. 6, p.48 – 55

Page 160: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

152

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TIẾNG VIỆT

1. Akxe t p K T (1972), Cơ sở lí luận và kĩ thuật truyền hình, Nxb Thông tin,

M tx ơv

2. Lê Hoài Ân (2005), “T ơ g ơ g ị h thu t v t ơ g ơ g thu t g ”, Tạp chí

Ngoại ngữ, Đại họ qu gi H Nội, s 2

3. Diệp Qu g B v H g Vă Thu g (2004), Ngữ pháp tiếng Việt, Tập 1 - (tái

ả ầ th t ), Gi

4. Diệp Qu g B (2009), Giao tiếp diễn ngôn và cấu tạo của văn bản, NXB Giáo

, H Nội

5. Belakhov L.Ju. (1976), Những vấn đề tiêu chuẩn hóa Nhà nước về thuật ngữ, Nh

Ý ị h, Việ Ng g họ , H

6. Brian Horton (2003), Ảnh báo chí, Trầ Đ T i ị h, Nx Th g Tấ , H

7. Budagov R.A. (1978), Thuật ngữ học vì kí hiệu học, Tuấ T i ị h, Việ Ng

g họ , H

8. Nguyễ T i Cẩ (1994), Ngữ pháp tiếng Việt, Nx ĐHQGHN, H

9. Đỗ H u Ch u (1962), Giáo trình Việt ngữ, t p 2, NXB Gi , H Nội

10. Đỗ H u Ch u (1985), Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Việt, NXB Gi , H Nội

11. Đỗ H u Ch u, Bùi Mi h T (2009), Đại cương ngôn ngữ học, t p 1, NXB

Gi , H Nội

12. Đỗ H u Châu (2010), Đại cương ngôn ngữ học, t p 2, NXB Gi , H Nội

13. Chert hơ u A. A. (2004), Các thể loại báo chí, Đ Tấ A h & Trầ Kiều

V ị h, Nx Th g tấ , H

14. Hồ g Ch ơ g, Nguyễ Xu Du g, Nguyễ Vă Lộ (1984), "Nghiệp vụ báo

chí, Nx Tạp hí Cộ g sả , H

15. Hồ g Ch ơ g (1985), Báo chí Việt Nam, Nx S th t, H

16. Hồ g Ch ơ g, Nguyễ Xu Du g, Nguyễ Vă Lộ (1984), "Nghiệp vụ báo

chí, Nx Tạp hí Cộ g sả , H

17. M i Ngọ Chừ, Vũ Đ Nghiệu, H g Trọ g Phiế (1990), Cơ sở ngôn ngữ

học và tiếng Việt, Nx Đại họ v Gi huy ghiệp, H Nội.

18. Danilenko V.P. (1978), Về biến thể ngắn của thuật ngữ: vấn đề đồng nghĩa trong

thuật ngữ, L Xu Thại ị h, Việ Ng g họ , H Nội.

19. Hồ g D (1979), “Th u về huẩ hó thu t g kh họ ”, T/c Ngôn

ngữ, S 3+4, 1979

Page 161: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

153

20. Đ Dũ g (2010), Báo chí và đào tạo báo chí, Nx Th g Tấ , H

21. Nguyễ Vă D g, h i (2002), Báo phát thanh, Nx Vă h Th g ti , H.

22. Nguyễ Vă D g, h i (2006), Tác phẩm báo chí, t p 2, Nx Lý u

Chí h trị, H

23. Nguyễ Vă D g, (2012), Cơ sở lý luận báo chí, Nxb Lao động, H.

24. Qu g Đạ (1977), “C ờ g ph t triể TNBCViệt N ”, Ngôn ngữ, (1),

tr.20-24.

25. Nguyễ H g Điệp (1995), Thuật ngữ báo chí Việt Nam- hiện trạng và giải

pháp, Lu vă h B hí, Kh B hí, Đại họ Tổ g h p H Nội, H

26. H Mi h Đ (2000), Cơ sở lí luận báo chí: Đặc tính chung và phong cách,

Nx ĐHQG H Nội

27. Erhard Oeser, Wien/Heribert picht, Kopenhagen (1994), Công tác nghiên cứu

thuật ngữ ở Châu Âu: Khái quát về mặt lịch sử, L Thị Lệ Th h ị h, Việ từ

iể v B h kh th Việt N , H Nội.

28. Qu h Thị Gấ (2015), Nghiên cứu TNBCTiếng Việt, Lu Tiế sĩ Họ việ

Kh họ X hội, H Nội.

29. Nguyễ Thiệ Gi p (2010), Từ vựng học tiếng Việt, Nxb GD, H Nội.

30. Nguyễ Thiệ Gi p (2003), “Ba cách xác ị h từ v h h vị tiế g Việt”, Tạp

hí Kh họ ĐHQGHN, Nghiên cứu Nước ngoài, S 4 (2013)

31. Nguyễ Thiệ Gi p (2008), Giáo trình ngôn ngữ học, Nx ĐHQG H Nội, H.

32. Nguyễ Thiệ Gi p (2008), Cơ sở ngôn ngữ học, NXB Kh họ x hội, H Nội

33. Nguyễ Thiệ Giáp (2010), Các phương pháp đối chiếu ngôn ngữ, NXB Giáo

, H Nội

34. Nguyễ Thị Bí h H (2004), Đặc điểm cấu tạo thuật ngữ thương mại Nhật-Việt,

NXB Kh họ x hội, H Nội

35. Nguyễ Thị Bí h H (2000), So sánh cách cấu tạo thuật ngữ kinh tế thương mại

trong tiếng Nhật và tiếng Việt hiện đại, Lu Tiế sĩ , ĐHKHXH&NV, H Nội

36. Nguyễ Kh h H (2013), “Về ph ơ g ph p i s ạ từ iể thu t g ”, Tạp

chí Từ điển học & Bách khoa thư.

37. Lê Thanh Hà (2014), Đối chiếu thuật ngữ du lịch Việt-Anh, Lu Tiế sĩ,

Họ việ Kh họ X hội, H Nội

38. Hoàng Xuân Hãn (1948), Danh từ khoa học, Vĩ h Bả , S i Gò

39. H g Vă H h (1983), “Về s h h th h v ph t triể thu t g tiế g Việt”,

Tạp hí Ngôn ngữ, S 4, 1983

Page 162: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

154

40. Vũ Qu g H (1991), Hệ thuật ngữ quân sự tiếng Việt: Đặc điểm và cấu tạo

thuật ngữ. Lu Tiế sĩ, ĐH Tổ g h p, H Nội.

41. Vũ Qu g H (2004), Báo chí và đào tạo báo chí Thụy Điể , Nx í u

Chính trị Mác-Lênin, H.

42. Vũ Quang Hào (2005), Kiểm kê từ điển học Việt Nam, NXB Đại họ Qu gia

Hà Nội, Hà Nội

43. Vũ Quang Hào (2010), Ngôn ngữ báo chí, NXB Thông Tấ (in ầ th ă ),

Hà Nội

44. Trầ Thị Hiề (2010), Sự thâm nhập giữa thuật ngữ chuyên môn và lớp từ vựng

của thuật ngữ toàn dân/Những vấn đề ngôn ngữ học, Phò g th g ti g g

họ ,H Nội.

45. Bùi Mạ h Hù g (2008), Ngôn ngữ học đối chiếu, NXB Kh họ x hội, H Nội

46. Nguyễ Th g Hù g (2005),Dịch thuật từ lý thuyết đến thực hành - Vă hó S i

Gòn.

47. Nguyễ Th g Hù g (2014), Dịch thuật những tri thức cần biết – NXB tri thức,

H

48. Hà Thị Quế H ơ g (2011), “Cấu trú vĩ v vi từ iể thu t g

huy g h tiế g Việt”, Từ điển học & Bách khoa thư, s 3.

49. Nguyễ Thị Bí h H ờ g (2014), Cách dịch thuật ngữ Anh – Việt chuyên ngành

cảnh sát, Lu tiế sĩ, ĐHKHXH&NV, TP Hồ Chí Mi h

50. Nguyễ Thị H ờ g (2008), Phương pháp dịch Anh-Việt (trong chuyên ngành y

khoa), Lu Tiế sĩ , Việ Ph t triể ề v g vù g N Bộ

51. Đỗ Qu g H g (2001), Lịch sử báo chí Việt Nam 1865-1945, Nxb ĐHQG Hà

Nội.

52. Đi h Vă H ờ g (2006), Các thể loại báo chí thông tấn, Nx ĐHQG H Nội.

53. Vũ Thị Thu Huyề (2013), Thuật ngữ Khoa học kĩ thuật xây dựng trong tiếng

Việt. Lu Tiế sĩ, Họ việ KHXH

54. Ngô Gia Hy (1993), Xây dựng thuật ngữ Y học, Nguyên tắc xây dựng và chuẩn

hóa thuật ngữ khoa học, Hội Ng g họ Tp Hồ Chí Mi h

55. Kapanadze L.A (1978), Về những khái niệm thuật ngữ và hệ thuật ngữ, Trầ Thị

Tuy ị h, Việ Ng g họ , H Nội.

56. L Khả Kế (1979), “Vấ ề th g hất v huẩ hó thu t g kh họ tiế g

Việt”, Tạp hí Ngôn ngữ, S 3+4, 1979

Page 163: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

155

57. Nguyễ Vă Kh g (2000), “Chuẩ hó thu t g h từ i ả h x hội”, Tạp

chí Ngôn ngữ, s 1, 2000, H Nội

58. Nguyễ Vă Kh g (2000), “Nh g vấ ề ặt r i với việ x ý từ g

ớ g i tr g tiế g Việt”. Tạp hí Ngôn ngữ, s 10, 2000, H Nội

59. Nguyễ Vă Kh g (2000), “Nh g vấ ề huẩ hó g g v huẩ hó

tiế g Việt” Tạp hí Ngôn ngữ, s 10, 2000, H Nội

60. Nguyễ Vă Kh g (2013), Từ ngoại lai trong tiếng Việt, NXB Tổ g h p Th h

ph Hồ Chí Mi h, TP HCM

61. L u V Lă g (1968), Vấn đề dùng thuật ngữ khoa học nước ngoài, H, 1968.

62. L u V Lă g – Nh Ý (1979), “T h h h v xu h ớ g ph t triể thu t g

tiế g Việt tr g ấy h ă qu ”, Tạp hí Ngôn ngữ, s 1, 1979

63. L u V Lă g (1979), “Th g hất về ti u huẩ thu t g kh họ ”, Tạp

chí Ngôn ngữ, s 1, 1979

64. L u Vă Lă g (1987), Vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học Lu Tiế sĩ,

Việ Ng g , H Nội

65. Trầ L (1995), Truyền hình Việt Nam, một phần tư thế kỉ, Nx Chí h trị

Qu gi , H

66. Hồ L (2003), Cấu tạo từ tiếng Việt hiện đại, NXB Kh họ X hội, H

67. M i Thị Loan (2012), Đặc điểm cấu tạo và ngữ nghĩa thuật ngữ luật sở hữu trí

tuệ tiếng Việt Lu Tiế sĩ, Họ việ KHXH

68. Lotte, D.S. (1978), Nguyên lý xây dựng hệ thuật ngữ khoa học kĩ thuật, Hoàng

Lộ ị h, Việ Ng g họ , H Nội

69. Luật báo chí và các văn bản hướng dẫn thi hành (1999), Nx Chí h trị Qu

gia, H.

70. Luật sửa đổi bổ sung một số điều luật báo chí (1999), Nx Chí h trị Qu gi , H

71. V ơ g Thị Thu Mi h (2005), Khảo sát thuật ngữ y học tiếng Anh và cách phiên

chuyển của chúng sang tiếng Việt, Lu Tiế sĩ, ĐHKHXH&NV

72. Munday J. (2009), Nhập môn nghiên cứu dịch thuật: Lý thuyết và Ứng dụng (Trị h

L ị h), NXB Trí Th

73. H Qu g Nă g (2010) “Đặ iể thu t g tiế g Việt”, Tạp hí Từ điển

học & Bách khoa thư, s 1, 1-2010.

74. H Qu g Nă g, h iên (2010), Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa sau

thế kỷ XX, Nxb KHXH, H.

Page 164: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

156

75. H Qu g Nă g (2010) “Một s vấ ề ơ ả về ph ơ g ph p i s ạ từ

iể thu t g ”, Tạp hí Từ điển học & Bách khoa thư, s. 6, 11-2010.

76. H Qu g Nă g (2013), “Đặ iể ị h h thu t g ”, Từ điển học & Bách

khoa thư, (4), tr. 4-20.

77. H Qu g Nă g, h i (2010), Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt nửa sau

thế kỷ XX, Nxb KHXH, H.

78. Đ i Xu Ni h, Nguyễ Đ D , V ơ g T (1986), Ngôn ngữ học – lĩnh vực

– khái niệm, NXB Kh họ X hội, H Nội

79. Hoàng Phê (2012), Từ điển tiếng Việt, NXB Từ iể B h kh , H

80. Đ Duy Qu t, Đỗ Qu g H g, Vũ Huy Th g, h i (2010), Tổng quan

lịch sử báo chí cách mạng Việt Nam 1925-2010, Nx Chí h trị Qu gi , H

81. Reformatxki A.A. (1978), Thế nào là thuật ngữ và hệ thuật ngữ, Hồ A h Dũ g

ị h, Việ Ng g họ , H

82. T Huy R , h i (1999), Thư tịch báo chí Việt Nam, Nx Chí h trị Qu gi ,

H.

83. Trị h S (2008), “Đặ iể g g hí h từ h ạt ộ g hí ở

Th h ph Hồ Chí Mi h”, Ngôn ngữ và đời sống, (12), tr.11.

84. D ơ g Xu Sơ (1997), Báo chí nước ngoài, Nx Vă hó Th g ti , H

85. D ơ g Xu Sơ (2011), Giáo trình báo chí truyền hình, Nx Đại họ Qu gi

H Nội,H

86. D ơ g Xu Sơ , Đi h Vă H ờ g v Trầ Qu g (2011), Cơ sở lý luận báo

chí truyền thông, Nxb Đại học quốc gia H.

87. D ơ g Xu Sơ (2016), Các loại hình báo chí truyền thông, Nxb Thông tin và

Truyề th g, H

88. Superanskaja A.V. (2007), Thuật ngữ học đại cương: những vấn đề lí thuyết, (in

lần 4), Lý T Thắ g ị h, Việ Từ iể họ v B h kh th Việt N , H

89. Superanskaja A.V.(1976) Thuật ngữ và danh pháp, Nh Ý ị h, Việ Ng g họ ,

H.

90. Tạ Ngọ Tấ , h i (1995), Tác phẩm báo chí, t p 1, Nx Gi , H

91. Hu h Vă Tò g (1992), Lịch sử báo chí Mĩ, Pháp, Liên Xô, Anh, Nx TP Hồ

Chí Minh.

92. Hu h Vă Tò g (2000), Báo chí Việt Nam từ khởi thủy đến 1945, Nxb

TP.HCM

Page 165: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

157

93. Nguyễ Thị Ki Th h (2005), Khảo sát hệ thuật ngữ tin học-viễn thông tiếng

Việt, Lu Tiế sĩ, Họ việ KHXH, H Nội

94. L Thị Lệ Th h (2010) “Vấ ề x ị h từ t ơ g ơ g tr g từ iể i

hiếu huy g h xét the h ă g từ iể ở CHLB Đ ”, Tạp hí Từ

điển học & Bách khoa thư, s. 6, 11-2010.

95. Nguyễ Th h (1984), Báo chí cách mạng Việt Nam 1925-1945, Nxb KHXH, H.

96. Lê Quang Thiêm (2008), Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ, Nx ĐHQG, H.

97. L Qu g Thi (2000), “Thu t g Việt N ầu thế kỷ XX tr g qu hệ với vă

hó v ph t triể ”, Tạp hí Khoa học Xã hội, t p XVI, (2), tr.78-86

98. L Qu g Thi (2006), “ Tầ g ghĩ v kiểu ghĩ h ă g từ v g”, Tạp hí

Ng g (3), tr 56-63.

99. V ơ g T (1986), Thuật ngữ học, Ngôn ngữ học: khuynh hướng-lĩnh vực-khái

niệm, T p 2, Nx KHXH, H tr 64-70.

100. Nguyễ Đ Tồ (2010), “Các vấn đề khác của chuẩn hóa tiếng Việt”, Nh g

vấ ề thời s huẩ hó tiế g Việt, Đề t i kh họ ấp Bộ, Việ Ng g

họ

101. Nguyễ Đ Tồ (2011), “Một s vấ ề về ghi u, x y g v huẩ

hó thu t g tr g tiế g Việt thời k hội h p, t ầu hó hiệ y”, Tạp hí

Ngôn ngữ, s 1, 2011

102. Nguyễ Đ Tồ ( h hiệ ề t i) (2012), “Nghiên cứu khảo sát thuật ngữ

tiếng Việt phục vụ cho việc xây dựng Luật ngôn ngữ ở Việt Nam”, Đề t i kh

họ ấp ộ, Việ Ng g họ , Việ kh họ x hội Việt N

103. Nguyễ Đ Tồ (2013), “Qu iể ới về huẩ g g v huẩ hó

thu t g ”, Tạp hí Ngôn ngữ, s 1.

104. Nguyễ Đ Tồ (2013), “ Những vấn đề của ngôn ngữ học cấu trúc dưới

ánh sáng lí thuyết ngôn ngữ học hiện đại. NXB Kh họ x hội H Nội

105. Nguyễ Vă Tu (1968), Từ và vốn tiếng Việt hiện đại, NXB Đại họ và

tru g họ huy ghiệp, H -Nội

106. L u Trọng Tuấn (2008), Dịch Anh-Việt văn bản khoa học (Trên cơ sở ngữ liệu

các chuyên ngành Hóa học, Sinh học, Y học), Lu vă tiế sĩ Ng vă

107. H g Tuệ (1979) “Một s vấ ề về huẩ hó g g ”. Tạp hí Ngôn

ngữ, s 3+4 (tr 137-151).

Page 166: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

158

108. Nguyễ Thị Tuyết (2011), So sánh đặc điểm cấu tạo hình thức và ngữ nghĩa

của thuật ngữ Tài chính - Kế toán - Ngân hàng tiếng Anh và tiếng Việt, Lu

Tiế sĩ, ĐHKHXH&NV

109. H g Vă V (1998), Một số vấn đề có liên quan đến việc dịch cụm danh

từ từ tiếng Anh sang tiếng Việt -Tạp hí Ng g , Đại họ Qu gi , HN

110. H g Vă V (2004), Nghiên cứu dịch thuật, Nxb Khoa học xã hội, H.

111. Nguyễ Nh Ý, h i (1996), Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học,

Nx Gi , H

TIẾNG ANH:

112. Alcina, A. (2009) Teaching and learning terminology: New strategy and

methods, Terminology, Volume 15, No.1, 2009, p. 1-9.

113. Atkins, B. T. and Rundell, M. (2008) The Oxford Guide to Practical

Lexicography, Oxford University Press.

114. Bloomfield, L. (1983), An Introduction to the study of language, John

Benjamins Publising company.

115. Carford, J.C. (1965), A Linguistic Theory of Translation, London: Oxford

University Press.

116. Cluver, A. D. de V. comp. (1989) A Manual of Terminography. Pretoria:

Human Sciences Research Council.

117. Delisle, J & et al. (ed) (1999), Translation Terminology, Amsterdam and Philadelphia:

Bẹ i s

118. Federative Committee on Anatomical Terminology (2008). Terminologia

Histologica – International Terms for Human Cytology and Histology. Cardiff:

Lippincott Williams & Wilkins. ISBN 0-7817-6610-9. OCLC 63680504.

119. Federative Committee on Anatomical Terminology (1998). Terminologia

Anatomica – International Anatomical Terminology. Stuttgart: Thieme. ISBN 3-

13-115251-6. OCLC 43947698.

120. Gherardi, S., & Nicolini, D. (2000), to Transfer is to transform, the

Circulation of Safety Knowledge. Organization. 7(2), 329 - 348.

121. Hartman, K. & Stock, C. (1972), Dictionary of Language and Lingguistics.

Longman, New York.

122. Irving Fang (1997), A history of mass communication, Focal Press.

123. Jakobson R. (1998), On Linguistic Aspects of Translation (1959) in the

Translation Studies Reader, L, Venuti (ed.), Roudledge, London & New York.

Page 167: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

159

124. John C.Merrill (1995), Global journlism – Survey of International

communication, Longman Publishers.

125. Koller, W (1979), Equivalence in translation theory

126. Larson, M.L. (1984), Meaning - Based Translation. A Guide Cross language

Equivalence. New York.

127. Laurel, B., & Marysa, D. London (2009), Dictionary of nineteenth-century

journalism, Academia Press; British Library.

128. Leichik V. M, Shelov S.D. (2003), Some basic concepts of terminology;

traditions and innovations, Terminology Science & Research, Vol.14, pp.86-101.

129. Lisowski, F. Peter, Oxnard, Charles E. (2007) Anatomical Terms and Their

Derivation.

130. Meetham, A.R., & Hudson, R.A. (1969), Encyclopedia of linguistics

information and control. Oxford: Pergamon

131. Newmark, P.(1981), Approaches to translation, Oxford, Pergamon Press

132. Newmark, P. (1988), A Textbook of Translation. UK: Prentice Hall

International (UK) Ltd.

133. Nida, E. (1975), Language Structure and Translation: Essays by Eugen A.

Nida. California: Standford University Press.

134. Nida, E. A., & Taber, C. R. (1969), Theory and Practice of Translation.

Leiden: Brill.

135. Nida, E.A. (1984), Approach to Translating in the Western World, Foreign

Languages and Research, Vol.2.

136. Sager J.C. (1990), A practical course in terminology processing, Jonh

Benjamin Publishing Company, Amsterdam, Philadelphia.

137. Sari, F. K (2009), An Analysis of Translation Procedures of Translating

Computer Terms in Andrews Tanenbaum 3rd Computer Networks into Bahasa

Indonesia.

138. Sofer, Morry. 2009. The Translator‟s Handbook. Schreiber Publishing, Inc.

139. Teresa Cabre, M. (1999), Terminology: Theory, methods and applications,

Universitat Pompeu Fabra, John Benjamins Publising company, Amsterdam/

Philadelphia.

140. Vinay J.P. & Darbelnet .J. (1989) (ed), Translation Procedures.

141. Wilss.W.(1982), Translation Equivalence. (In) ten Papers on Translation.

Richard, N. B. (Ed.). SEAMEO Regional Language Center. Pp. 1-14.

Page 168: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

160

NGUỒN NGỮ LIỆU

A. Từ điển

142. Nguyễ Trọ g B u, Nguyễ Th h Ch u, Qu g Đạ (1982), Từ điển thuật

ngữ xuất bản-báo chí Nga-Anh -Việt, Nxb KHXH, H.

143. Qu g Đạ , Nguyễ Khắ Vă , L Th h H ơ g, Nguyễ Trí Dũ g (2010), Từ

điển thuật ngữ báo chí-xuất bản Anh-Nga-Việt, Nxb Thông tin-truyề th g, H

144. Phạ Th h H g (2007), Thuật ngữ báo chí-truyền thông, Nx ĐHQG H

Nội

145. Marcel Danesi (2009) Dictionary of Media and Communications, M.E. Sharpe, Inc

146. Nguyễ Mi h Tiế (2002), Từ điển báo chí Anh- Việt, Nx Th g Tấ , H

147. Tony Harcup (2014), Dictionary of Journalism, Oxford University Press

148. Việ Ng g họ (1998), Từ điển Anh – Việt, Nxb TP. Hồ Chí Mi h

B. Báo và Tạp chí

149. Gia định báo, s 22 -27 /1890.

150. Nam Phong, s 2-4/ 1917; s 7-12/ 1918.

151. Lục tỉnh tân văn, s 514- 520/ 1922.

152. Tạp hí Người làm báo, 2015, 2016.

153. Tạp hí Truyền hình, 2015; 2016.

Page 169: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

PHỤ LỤC

Bảng 2.1: Thống kê thuật ngữ báo chí tiếng Anh và tiếng Việt có cấu tạo thành tố đơn

TT Phƣơng thức cấu tạo TN Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 Từ ơ 306 16,38 23 1,20

2 Ghép hí h ph 0 0 108 5,80

3 Ghép ẳ g p 0 0 4 0,20

4 Từ ph i si h 243 13,00 0 0

5 Từ viết tắt & Ph trộ 6 0,32 0 0

Tổng 555/1868 29,70 135/1868 7,20

Bảng 2.2: Bảng tổng hợp phân bố số lƣợng TN báo chí tiếng Anh và tiếng Việt có cấu

tạo thành tố phức

TT Thành tố cấu tạo

TN

TNBC tiếng Anh TNBC tiếng Việt

Số lƣợng TN Tỉ lệ Số lƣợng TN Tỉ lệ

1

1 2 th h t 1035 78,83 1203 69,42

2

2 3 th h t 234 17,82 456 26,31

3

3 4 th h t 44 3,35 54 3,12

4

4 5 th h t 0 0,00 20 1,15

Tổng 1313/1868 100 1733/1868 100

Bảng 2.3: Thống kê thành tố cấu tạo TN báo chí trong tiếng Anh và tiếng Việt

TT Mô hình Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 TNBC ó ấu tạ th h t ơ 555 29,7 135 7,2

2 TNBC ó ấu tạ th h t

ph 1313 70,3 1733 92,8

Tổng cộng: (1+2) 1868 100 1868 100

Page 170: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

Bảng 2.4: Thống kê mô hình cấu tạo TN báo chí tiếng Anh và tiếng Việt

TT Mô hình Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 Mô hình 1A 12 0,91 1203 69,41

2 Mô hình 1B 1023 77,91 0 0

3 Mô hình 2A 134 10,20 299 17,25

4 Mô hình 2B 66 5.03 98 5,65

5 Mô hình 2C 34 2,59 59 3,40

6 Mô hình 3A 11 0,84 18 1,03

7 Mô hình 3B 12 0,91 15 0,87

8 Mô hình 3C 10 0,76 14 0,81

9 Mô hình 3D 11 0,84 7 0,41

10 Mô hình 4A 0 0 12 0,69

11 Mô hình 4B 0 0 8 0,46

Tổng 1313 100 1733 100

Bảng 2.5: Số lƣợng TNBC Anh –Việt thuộc 05 phạm trù tiêu biểu của ngành BC

TT Phạm trù Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 Ch thể tr tiếp h ạt ộ g báo

chí và công chúng báo chí 225 12.04 233 12.47

2 Nguy iệu - hi tiết 378 20.24 393 21.04

3 Sả phẩ hí 392 20.99 306 16.38

4 Đ i t g g tí h kĩ thu t v

ph ơ g tiệ 447 23.93 520 27.84

5 H ạt ộ g báo chí 426 22.81 416 22.27

Tổng cộng: 1868 100 1868 100

Page 171: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

Bảng 2.6: Số lƣợng TNBC Anh – Việt thuộc đơn vị định danh phái sinh

TT Phạm trù Tiếng Anh Tiếng Việt

Số lƣợng Tỉ lệ Số lƣợng Tỉ lệ

1 Ch thể tr tiếp h ạt ộ g báo chí

và công chúng báo chí 148 11,27 191 11,02

2 Nguy iệu - hi tiết 238 18,13 313 18,06

3 Sả phẩ hí 256 19,50 296 17,08

4 Đ i t g g tí h kĩ thu t v

ph ơ g tiệ 313 23,83 518 29,89

5 H ạt ộ g báo chí 358 27,27 415 23,95

Tổng cộng 1313 100 1733 100

Bảng 2.7: Mô hình định danh TNBC Anh – Việt chỉ chủ thể hoạt động BC và công

chúng BC

Phạm trù TN

Đặc trƣng

Chủ thể trực tiếp hoạt động BC và Công chúng BC

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số TN TL % Số TN TL %

1 Lĩ h v huy 64 43,24 81 42,41

2 Tí h hất 37 25,00 45 23,56

3 Đị iể 4 2,70 4 2,09

4 Phạ vi 4 2,70 4 2,09

5 Ch ă g 32 21,62 45 23,56

6 S g 7 4,73 12 6,28

Tổng 148 100,00 191 100,00

Page 172: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

Bảng 2.8: Mô hình định danh TNBC Anh – Việt chỉ nguyên liệu chi tiết cấu thành sản

phẩm báo chí

Phạm trù TN

Đặc trƣng

Nguyên liệu - chi tiết cấu thành sản phẩm báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số TN Tỉ lệ Số TN Tỉ lệ

1 Tí h hất 74 31.09 86 27.48

2 M i h/Ch ă g 56 23.53 61 19.49

3 C h th 35 14.71 48 15.34

4 Yếu t 18 7.56 33 10.54

5 L ại h h/Thể ại 22 9.24 38 12.14

6 Vị trí 12 5.04 12 3.83

7 Đ i t g gắ kết 15 6.30 27 8.63

8 Ti u huẩ 6 2.52 8 2.56

Tổng 238 100.00 313 100.00

Bảng 2.9: Mô hình định danh TNBC chí Anh–Việt chỉ sản phẩm báo chí

Phạm trù TN

Đặc trƣng

Sản phẩm báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

Số TN Tỉ lệ Số TN Tỉ lệ

1 Tí h hất 46 17.97 53 17.91

2 C h th 42 16.41 48 16.22

3 Lĩ h v CM 41 16.02 45 15.20

4 Thể ại 38 14.84 43 14.53

5 Phạ vi 18 7.03 24 8.11

6 Ch ă g 28 10.94 32 10.81

7 Thời gi 9 3.52 12 4.05

8. Nguồ g 8 3.13 11 3.72

9 Vị trí 10 3.91 12 4.05

10 Tầ suất 10 3.91 10 3.38

11 M u sắ 6 2.34 6 2.03

Tổng 256 100.00 296 100.00

Page 173: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

Bảng 2.10: Mô hình định danh TNBC Anh – Việt chỉ hoạt động báo chí

Phạm trù

Đặc trƣng

Hoạt động báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

S TN Tỉ ệ % S TN Tỉ ệ %

1. Cách thức 88 24.58 98 23.61

2. Thể loại 79 22.07 84 20.24

3. Tính chất 38 10.61 45 10.84

4. Nguyên liệu- chi tiết 60 16.76 69 16.63

5. Phương tiện 5 1.40 5 1.20

6. Lĩnh vực chuyên môn 20 5.59 28 6.75

7. Màu sắc 13 3.63 22 5.30

8. Mục đích/ Chức năng 21 5.87 28 6.75

9. Phạm vi 11 3.07 12 2.89

10. Địa điểm 10 2.79 11 2.65

11. Thời gian 5 1.40 5 1.20

12. Tần suất 4 1.12 4 0.96

13. Số lượng 4 1.12 4 0.96

Tổng 358 100.00 415 100.00

Bảng 2.11. Mô hình định danh TNBC Anh – Việt chỉ phƣơng tiện, kỹ thuật trong

hoạt động báo chí

Phạm trù

Đặc trƣng

Phƣơng tiện- kỹ thuật trong hoạt động báo chí

Tiếng Anh Tiếng Việt

S TN Tỉ ệ % S TN Tỉ ệ %

1. Chức năng 68 21.73 88 16.99

2. Tính chất 45 14.38 78 15.06

3. Cách thức 36 11.50 68 13.13

4. Lĩnh vực chuyên môn 24 7.67 35 6.76

5. Đối tượng gắn kết 38 12.14 76 14.67

6. Nguyên liệu – chi tiết 23 7.35 35 6.76

7. Sản phẩm 16 5.11 31 5.98

8. Màu sắc 18 5.75 35 6.76

9. Vị trí 8 2.56 15 2.90

10. Phạm vi 7 2.24 10 1.93

11. Cấu tạo 15 4.79 24 4.63

12. Địa điểm 3 0.96 3 0.58

13. Phương tiện 12 3.83 20 3.86

Tổng 313 100.00 518 100.00

Page 174: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

Bảng 2.12. Bảng tổng hợp các đặc trƣng đƣợc chọn để định danh 5 phạm tr

Phạm trù

Đặc trƣng

(1)

CT & CC

(2)

NL&Ct

(3)

SPBC

(4)

PT&KT

(5)

(1)

CT & CC

(2)

NL&Ct

(3)

SPBC

(4)

Kt&Pt

(5)

Tiếng Anh Tiếng Việt

SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL% SL TL%

1 Ch ă g 32 21,62 56 23,53 28 10,94 68 21,73 21 5,87 45 23,56 61 19,49 32 10,81 88 16,99 28 6,75

2 Tí h hất 37 25 74 31,09 46 17,97 45 14,38 38 10,61 45 23,56 86 27,48 53 17,91 78 15,06 45 10,84

3 C h th 35 14,71 42 16,41 36 11,50 88 24,58 48 15,34 48 16,22 68 13,13 98 23,61

4. LV chuyên môn 64 43,24 41 16,02 24 7,67 20 5,59 81 42,41 45 15,20 35 6,76 28 6,75

5 Đ i t g 15 6,30 38 12,14 27 8,63 76 14,67

6. NL – hi tiết 23 7,35 60 16,76 35 6,76 69 16,63

7 Sả phẩ 16 5,11 31 5,98

8 M u sắ 6 2,34 18 5,75 13 3,63 6 2,03 35 6,76 22 5,30

9 Vị trí 12 5,04 10 3,91 8 2,56 12 3,83 12 4,05 15 2,90

10 Phạ vi 4 2,7 18 7,03 7 2,24 11 3,07 4 2,09 24 8,11 10 1,93 12 2,89

11 Cấu tạ 15 4,79 24 4,63

12 Đị iể 4 2,7 3 0,96 10 2,79 4 2,09 3 0,58 11 2,65

13 Ph ơ g tiệ 12 3,83 5 1,40 20 3,86 5 1,20

14 S g 7 4,73 4 1,12 12 6,28 4 0,96

15 Yếu t 18 7,56 33 10,54

16 L ại h h/Thể ại 22 9,24 38 14,84 79 22,07 38 12,14 43 14,53 84 20,24

17 Ti u huẩ 6 2,52 8 2,56

18 Tầ xuất 10 3,91 4 1,12 10 3,38 4 0,96

19 Thời gi 9 3,52 5 1,40 12 4,05 5 1,20

20 Nguồ g 8 3,13 11 3,72

Tổng 148 100 238 100 256 100 313 100 358 100 191 100 313 100 296 100 518 100 415 100

Tổng (1+2+3+4+5) 1313 1733

Page 175: ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ BÁO CHÍ ANH - gass.edu.vn · viỆn hÀn lÂm khoa hỌc xà hỘi viỆt nam hỌc viỆn khoa hỌc xà hỘi nguyỄn ĐỨc ĐẠo ĐỐi chiẾu

7

Bảng 3.1: Các phƣơng thức dịch thuật ngữ báo chí tiếng Anh sang tiếng Việt đƣợc sử

dụng trong từ điển đối chiếu

TT PHƢƠNG THỨC DỊCH SL THUẬT

NGỮ TỈ LỆ %

1 Dị h sát ghĩ / ị h sao phỏ g 2086 82,13

2 V y ó th y ổi h h th / Phi 39 1,53

3 V y thuầ túy 4 0,16

4 V y ột phầ /Ghép i 31 1,22

5 Dịch giải ghĩ 380 14,96

Tổng 2540 100