Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
KIÊN GIANG - CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ.
A. Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư và danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư
B. Chính sách ưu đãi đầu tư
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
A. D NH M C N NH N H ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ V D NH M C Đ B N
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
I. Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư: (Phụ lục I ban hành m theo N hị định
số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015).
a N ành n hề đặc biệt ưu đãi đầu tư
1. Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ theo quyết định của Thủ tướng Chính
phủ.
2. Sản xuất năn lượng tái tạo năn lượng sạch năn lượng từ việc tiêu hủy chất
thải.
3. Sản xuất vật liệu composit, các loại vật liệu xây dựng nhẹ, vật liệu quý hiếm.
4. Trồn chăm sóc nuôi dưỡng, bảo vệ và phát triển rừng.
5. Nuôi trồng, chế biến, bảo quản nông, lâm, thủy sản.
6. Sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp,
giống thủy sản.
7. Đánh bắt hải sản xa bờ kết hợp ứng dụn các phươn thức n ư cụ đánh bắt tiên
tiến; dịch vụ hậu cần nghề cá; xây dựn cơ sở đón tàu cá.
8. Xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao, khu chức năn tron hu inh tế.
2
9. Đầu tư phát triển nhà máy nước nhà máy điện, hệ thống cấp thoát nước; cầu,
đường bộ đường sắt; cảng hàng không, cảng biển, cảng sông; sân bay, nhà ga và
côn trình cơ sở hạ tần đặc biệt quan trọng khác do Thủ tướng Chính phủ quyết
định.
10. Phát triển vận tải hành khách công cộng tại các đô thị.
11. Đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh chợ tại vùng nông thôn.
12. Xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư.
13. Thu gom, xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải tập trung.
....
b) Ngành n hề ưu đãi đầu tư
1. Sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm cơ hí trọn điểm theo quyết định
của Thủ tướng Chính phủ.
2. Sản xuất sản phẩm tiết kiệm năn lượng.
3. Sản xuất sản phẩm có giá trị ia tăn từ 30% trở lên (theo hướng dẫn của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư .
4. Sản xuất máy công cụ, máy móc, thiết bị, phụ tùng, máy phục vụ cho sản xuất
nông, lâm nghiệp n ư n hiệp, diêm nghiệp, máy chế biến thực phẩm, thiết bị tưới
tiêu không thuộc Danh mục ngành nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư.
5. Sản xuất, tinh chế thức ăn ia súc ia cầm, thủy sản.
6. Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp cơ sở giết mổ; bảo quản, chế biến gia cầm, gia
súc tập trung công nghiệp.
7. Xây dựng, phát triển vùng nguyên liệu tập trung phục vụ công nghiệp chế biến.
8. Khai thác hải sản.
9. Xây dựng, phát triển hạ tầng cụm công nghiệp.
10. Xây dựn chun cư cho côn nhân làm việc tại các khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; xây dựng ký túc xá sinh viên và xây dựng
3
nhà ở cho các đối tượng chính sách xã hội; đầu tư xây dựn các hu đô thị chức
năn (bao ồm nhà trẻ trường học, bệnh viện) phục vụ công nhân.
11. Đầu tư inh doanh trun tâm hội chợ triển lãm hàng hóa, trung tâm logistic,
kho hàng hóa, siêu thị trun tâm thươn mại.
12. Đầu tư xây dựn n hĩa tran cơ sở dịch vụ hỏa tán điện táng.
II. Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư: (Phụ lục II ban hành m theo N hị định
số 118/2015/NĐ-CP n ày 12/11/2015 .
1. Địa bàn có điều iện inh tế - xã hội đặc biệt hó hăn ồm các huyện:
Kiên Lươn ; Hòn Đất; Tân Hiệp; Châu Thành; Giồng Riềng; Gò Quao; An Biên;
n Minh; Vĩnh Thuận; Kiên Hải; U Minh Thượng; Giang Thành, Phú Quốc và thị
xã Hà Tiên.
2. Địa bàn có điều iện inh tế - xã hội hó hăn: Thành phố Rạch iá.
B. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
I. KHU C N N HI P (KCN
Chính sách ưu đãi
Nội dung
1. Ưu đãi về tiền thuê đất
1.1. Miễn tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê
Đối với dự án đầu tư thuộc Danh mục ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư theo quy
định của pháp luật.
1.2. Miễn tiền thuê đất tron thời gian xây dựn cơ bản
Tối đa hôn quá 3 năm ể từ ngày có quyết định cho thuê đất.
1.3. Miễn tiền thuê đất
4
- Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước cho cả thời hạn thuê đối với dư aán thuộc Danh
mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư;
- 15 (mười lăm năm đối với dự thuộc Danh mục ưu đãi đầu tư;
- 11 (mười một năm đối với các dưự còn lại.
2. Ưu đãi về thuế suất, thuế thu nhập doanh nghiệp
2.1. Được miễn thuế TNDN theo quy định của pháp luật về thuế
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc ngành nghề chế
biến nông sản, thủy sản.
2.2. Thuế suất ưu đãi 10% áp dụng trong thời ian 15 năm
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới được hưởng thuế suất,
ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.3. Miễn thuế 04 năm vàà iảm 50% số thuế phải nộp tron 09 năm tiếp theo
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới được hưởng thuế suất,
ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.
3. Ưu đãi về thuế nhập khẩu
3.1. Miễn thuế nhập khẩu
Đối với hàn hoá nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án theo quy định của
pháp luật về đầu tư.
4.Hỗ trợ đào tạo lao động
4.1. Mức tối đa 03 triệu đồn /n ười/khóa học
Lao động nôn thôn đượợc hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn (trình độ sơ cấp nghề
và dạy nghề dưới 3 tháng).
II. H TR PHÁT TRI N C N N HI P CH BI N N N SẢN TH
SẢN UẤT KHẨU
Điều kiện được hỗ trợ
5
- Dự án đầu tư mới đầu tư mở rộn thay đổi côn n hệ tiên tiến dây chuyền thiết
bị hiện đại;...
- Dự án đầu tư phải có côn n hệ tiên tiến hiện đại tiết iệm năn lượn đảm bảo
môi trườn .
D n n ư i n n đ ư
- Chế biến ạo xuất hẩu; chế biến các loại rau củ quả xuất hẩu; chế biến các
loại trái cây đón hộp; chế biến tinh bột.
- Chế biến các mặt hàn thủy sản đôn lạnh xuất hẩu; sản phẩm đón hộp các
loại; chế biến hô xuất hẩu;...
T i i n ỗ ợ
- Thời ian hỗ trợ lãi suất tron 3 (ba năm ể từ hi dự án hoàn thành và đi vào
hoạt độn chính thức.
- Mức hỗ trợ 50% lãi suất vốn vay năm đầu; 40% lãi suất vốn vay năm thứ hai;
30% lãi suất vốn vay năm thứ ba.
- Hạn mức vốn vay hỗ trợ tối đa hôn quá 50 t đồn /dự án.
- Chính sách hỗ trợ được thực hiện đến năm 2020.
III. ƯU ĐÃI V THU
Thuế suất ưu đãi
Nội dung
1. Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
1.1. Thuế suất ưu đãi
a) Thuế suất ưu đãi 10% tron thời hạn 15 (mười lăm năm
- Thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt hó hăn; hu inh tế được thành lập theo Quyết định của Thủ tướn
Chính phủ.
6
- Thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc các lĩnh vực: N hiên cứu hoa học
và phát triển côn n hệ; ứn dụn côn n hệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển;
bảo vệ môi trườn ; sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm côn n hiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển;....
b) Thuế suất ưu đãi 17% tron thời ian 10 (mười năm
- Thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
hó hăn.
- Thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới: Sản xuất th p cao cấp; sản xuất sản
phẩm tiết iệm năn lượn ; sản xuất tinh chế thức ăn ia súc ia cầm thủy sản;...
c) Thuế suất ưu đãi 10% tron suốt thời gian hoạt động
- Thu nhập từ hoạt động xã hội hóa iáo dục - đào tạo dạy n hề y tế văn hóa thể
thao và môi trườn ;
- Thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư - kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuê,
cho thuê mua đối với các đối tượn quy định tại Điều 53 Luật nhà ở;
- Thu nhập từ trồn chăm sóc bảo vệ rừn ; thu nhập từ trồn trọt chăn nuôi, nuôi
trồn nôn chế biến nôn sản thủy sản ở địa bàn có điều iệ+n kinh tế - xã hội
hó hăn;… …
d) Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi
Được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ dự án đầu tư mới
được hưởn ưu đãi thuế.
1.2. Ưu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế
a) Miễn thuế bốn năm iảm 50% số thuế phải nộp trong chín năm tiếp theo
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư quy định tại điểm a, phần
1.1 nêu trên;
7
- Thu nhập của doanh nghiệp từừ thựực hiệện dự án đầu tư mới tron lĩnh vực xã
hội hóa thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội hó hăn hoặc đặc biệt
hó hăn.
b) Miễn thuế hai năm và iảm 50% số thuế phải nộp trong bốn năm tiếp theo
Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới quy định tại điểm b
phần 1.1 nêu trên và thu nhập của doanh n hiệp từ thực hiện đầu tư mới tại KCN
(trừ KCN n m trên địa bàn có điều iện inh tế - xã hội thuận lợi .
c) Thời gian miễn thuế, giảm thuế
Được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án
đầu tư mới được hưởn ưu đãi thuế.
2. Thuế xuất khẩu,nhập khẩu
Hàng hoá nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án khuyến hích đầu tư được
miễn thuế nhập khẩu.
IV. ƯU ĐÃI V ĐẤT Đ I
Chính sách hỗ trợ
Nội dung
1. Đơn iá thuê đất đơn iá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn iá thuê
mặt nước.
1.1.Đơn iá thuê đất (Bao ồm đất có mặt nước ven biển tron phạm vi 1.000 m t
tính từ bờ hiện h u trở ra .
a)
- Địa bàn inh tế - xã hội hó hăn (trừ các KCN CCN iá thuê đất đối với:
Đất chợ là 1 5%;
Đất thươn mại dịch vụ là 1 25%;
8
Đất sản xuất inh doanh phi nôn n hiệp là 1% ( hôn phải là đất chợ và đất
thươn mại dịch vụ .
- Địa bàn inh tế - xã hội đặc biệt hó hăn và các KCN CCN iá thuê đất đối với:
Đất chợ là 1 25%;
Đất thươn mại dịch vụ là 1 0%;
Đất sản xuất inh doanh phi nôn n hiệp là 0 75% ( hôn phải là đất chợ và đất
thươn mại dịch vụ .
Nhóm đất phi nôn n hiệp
b)
- Địa bàn inh tế - xã hội hó hăn iá thuê đất là 0 75% (trừ các KCN CCN ;
- Địa bàn inh tế - xã hội đặc biệt hó hăn và các KCN CCN iá thuê đất là
0,5%.
Nhóm đất nôn n hiệệp
1.2. Đơn iá cho thuê đất để xây dựn côn trình n ầm.
a)
- Trả tiền thuê đất hàn năm đơn iá thuê đất được xác định b n 15% đơn iá
thuê đất trên bề mặt với hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàn năm có c n mục
đích sử dụn ;
- Trả tiền thuê đất một lần cho cả thời ian thuê được xác định b n 15% đơn iá
thuê đất trên bề mặt với hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời ian thuê có
c n mục đích sử dụn và thời hạn sử dụn đất.
Thuê đất để xây dựn côn trình n ầm (Khôn phải là phần n ầm của côn trình
xây dựn trên mặt đất .
9
b)
Số tiền thuê đất phải nộp của phần diện tích vượt thêm này theo quy định đối với
đất được Nhà nước cho thuê để xây dựn côn trình n ầm ( hôn phải là phần
n ầm của côn trình xây dựn trên mặt đất .
Thuê đất để xây dựn côn trình n ầm ắn với phần n ầm côn trình xây dựn
trên mặt đất.
1.3. Đơn iá thuê mặt nước
- Đối với dự án sử dụn mặt nước cố định: 30 đồn /m2/năm;
- Đối với dự án sử dụn mặt nước hôn cố định: 100 đồn /m2/năm.
Đơn iá thuê mặt nước(Bao ồm đất có mặt nước ven biển n oài phạm vi 1.000
m t tính từ bờ biển hiện h u trở ra .
1.4. Thời hạn điều ch nh
Việc điều ch nh đơn iá thuê đất thuê mặt nước cho thời ổn định là 05 năm.
2. i n iền đ iền nư
2.1. Miễn tiền thuê đất thuê mặt nước cho cả thời hạn thuê
- Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn inh tế
- xã hội đặc biệt hó hăn;
- Dự án sử dụn qu đất xây dựn nhà ở cho côn nhân của các KCN;
- Đất xây dựn côn trình cấp nước; Đất xây dựn ết cấu hạ tần sử dụn chun
trong KCN, CCN;...
2.2.Miễn tiền thuê đất thuê mặt nước tron thời ian xây dựn cơ bản
Tối đa hôn quá 3 năm ể từ n ày có quyết định cho thuê đất thuê mặt nước.
2.3. Miễn tiền thuê đất thuê mặt nước sau thời hạn được miễn tiền thuê đất thuê
mặt nước của thời ian xây dựn cơ bản.
10
- Ba (3 năm đối với dự án thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư; đối với cơ sở
sản xuất inh doanh mới của tổ chức inh tế thực hiện di dời theo quy hoạch di
dời do ô nhiễm môi trườn ;
- Bảy (7 năm đối với dự án đầu tư vào địa bàn có điều iện inh tế - xã hội hó
hăn;
- Mười một (11 năm đối với dự án đầu tư tại địa bàn có điều iện inh tế - xã hội
đặc biệt hó hăn; dự án thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư; dự án
thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có điều iện inh tế
- xã hội hó hăn;
- Mười lăm (15 năm đối với dự án thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư được
đầu tư tại địa bàn có điều iện inh tế - xã hội đặc biệt hó hăn; dự án thuộc Danh
mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có điều iện inh tế -
xã hội hó hăn.
V. CHÍNH SÁCH KHU N KHÍCH DO NH N HI P ĐẦU TƯ V O N N
NGHI P, NÔNG THÔN
Chính sách ưu đãi
Nội dung
I. ƯU ĐÃI VÊ ĐẤT Đ I
1. Miễn, giảm tiền sử dụn đất
1.1. Miễn tiền sử dụn đất.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp đặc biệt ưu đãi đầu tư nếu được Nhà nước giao
đất.
1.2. Giảm 70% tiền sử dụn đất phải nộp n ân sách nhà nước.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư nếu được Nhà nước iao đất.
1.3. Giảm 50% tiền sử dụn đất phải nộp n ân sách nhà nước .
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp khuyến hích đầu tư nếu được Nhà nước giao
đất.
11
2. Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước
2.1. Được thuê với mức giá thấp nhất theo hun iá thuê đất do UBND t nh quy
định.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư dự án nông nghiệp khuyến khích
đầu tư nếu thuê đất, thuê mặt nước của Nhà nước.
2.2. Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước kể từ ngày xây dựn hoàn thành đưa dự án
vào hoạt động.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp đặc biệt ưu đãi đầu tư
2.3. Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước tron 15 năm đầu, kể từ ngày xây dựng
hoàn thành đưa dự án vào hoạt động.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư
2.4. Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước tron 11 năm đầu, kể từ ngày xây dựng
hoàn thành đưa dự án vào hoạt động.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp khuyến hích đầu tư
3. Hỗ trợ thuê đất, thuê mặt nước
3.1. Hỗ trợ 20% tiền thuê đất, thuê mặt nước theo hun iá đất, mặt nước của địa
phươn cho 5 năm đầu tiên kể từ khi hoàn thành xây dựn cơ bản.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp đặc biệt ưu đãi đầu tư nếu thuê đất, thuê mặt
nước của hộ ia đình cá nhân để tiến hành dự án đầu tư.
Góp vốn b ng quyền sử dụn đất đối với các dự án không thu hồi đất.
Khuyến khích doanh nghiệp có dự án nông nghiệp đặc biệt ưu đãi đầu tư dự án
nông nghiệp ưu đãi đầu tư dự án nông nghiệp khuyến hích đầu tư tích tụ đất hình
thành vùng nguyên liệu thông qua hình thức hộ ia đình cá nhân.
4. Miễn, giảm tiền sử dụn đất khi chuyển đổi mục đích sử dụn đất
12
4.1. Miễn nộp tiền sử dụn đất khi chuyển mục đích sử dụn đất để thực hiện dự
án.
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp đặc biệt ưu đãi đầu tư n m trong quy hoạch của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
4.2. Giảm 50% tiền sử dụn đất khi chuyển mục đích sử dụn đất để thực hiện dự
án .
Nhà đầu tư có dự án nông nghiệp ưu đãi đầu tư n m trong quy hoạch của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
II. H TR ĐẦU TƯ
1. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường và áp dụng khoa học công
nghệ
1.1. Hỗ trợ 70% inh phí đào tạo nghề tron nước.
- Mỗi lao động ch được hỗ trợ đào tạo một lần và thời ian đào tạo được hỗ trợ
kinh phí không quá 06 tháng.
- Trường hợp nhà đầu tư tuyển dụn lao động dài hạn chưa qua đào tạo nghề đan
sinh sống trong rừn đặc dụn để đào tạo và sử dụn được hỗ trợ chi phí đào tạo
trực tiếp một lần tại doanh nghiệp cho mỗi lao động là 3 triệu đồng/3 tháng.
1.2
- Hỗ trợ 50% chi phí quảng cáo doanh nghiệp và sản phẩm trên các phươn tiện
thôn tin đại chúng;
- Hỗ trợ 50% kinh phí tham gia triển lãm hội chợ tron nước;
- Được giảm 50% phí tiếp cận thông tin thị trường và phí dịch vụ từ cơ quan xúc
tiến thươn mại của Nhà nước,
Hỗ trợ chi phí quảng cáo, triển lãm hội chợ tron nước, thông tin thị trường và phí
dịch vụ.
1.3
- Hỗ trợ 70% kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu tạo ra công nghệ mới;
13
- Hỗ trợ 30% tổn inh phí đầu tư mới để thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm,
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu; đầu tư mới để thực hiện dự án sản xuất
thử nghiệm.
1.4
Tổng các khoản hỗ trợ cho một dự án tối đa hôn quá 10% tổng mức đầu tư dự án
và không quá 1 t đồng.
Các khoản hỗ trợ thực hiện theo dự án đầu tư.
2. Hỗ trợ đầu tư nuôi trồng hải sản trên biển
Điều kiện hưởng hỗ trợ
Mức hỗ trợ
- N m trong quy hoạch được duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc
chấp thuận cho ph p đầu tư của y ban nhân dân cấp t nh nếu chưa có quy hoạch
được duyệt.
- Dự án có quy mô nuôi tối thiểu 5 ha hoặc có 10 lồng nuôi từ trên 100 m3/lồng trở
lên.
- Bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trườn theo quy định của pháp luật bảo vệ
môi trường
- Nhà đầu tư phải sử dụng tối thiểu 30% lao động tại địa phươn .
- Hỗ trợ 100 triệu đồng cho 100 m3 lồng nuôi;
- Hỗ trợ 40 triệu đồng cho 100 m3 lồng.
3. Hỗ trợ đầu tư cơ sở sấy lúa, ngô, khoai, sắn, sấy phụ phẩm thủy sản, chế biến cà
phê
Điều kiện hỗ trợ
Mức hỗ trợ
14
- Công suất cơ sở sấy lúa, ngô, khoai, sắn phải đạt tối thiểu 150 tấn sản phẩm/ngày;
sấy phụ phẩm thủy sản đạt tối thiểu 50 tấn sản phẩm/ngày; chế biến cà phê theo
phươn pháp ước đạt tối thiểu 5.000 tấn sản phẩm/năm.
- Dự án n m trong quy hoạch được duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
hoặc chấp thuận cho ph p đầu tư của y ban nhân dân cấp t nh nếu chưa có quy
hoạch được duyệt.
- Bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trườn theo quy định của pháp luật bảo vệ
môi trường.
- Nhà đầu tư phải sử dụng tối thiểu 30% lao động và 60% nguyên liệu lúa, ngô,
khoai, sắn, phụ phẩm thủy sản và cà phê tại địa phươn .
- Hỗ trợ 2 t đồng/dự án đối với sấy lúa, ngô, khoai, sắn; sấy phụ phẩm thủy sản để
xây dựn cơ sở hạ tầng về iao thôn điện nước nhà xưởng và mua thiết bị.
- Hỗ trợ 3 t đồng/dự án chế biến cà phê theo phươn pháp ướt để xây dựn cơ sở
hạ tầng về iao thôn điện nước nhà xưởng, xử lý chất thải và mua thiết bị.
VI. C CH H TR ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ Â DỰNG NH Ở XÃ HỘI
Chính sách ưu đãi
Nội dung
1. Miễn tiền sử dụn đất, tiền thuê đất
Được miễn tiền sử dụn đất, tiền thuê đất.
Đối với diện tích đất đã được Nhà nước giao, cho thuê, kể cả qu đất để xây dựng
các côn trình inh doanh thươn mại đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự án xây dựng nhà ở xã hội.
2. Miễn, giảm thuế giá trị ia tăn thuế thu nhập doanh nghiệp
Giảm 70% thuế suất thuế giá trị ia tăn thuế thu nhập doanh nghiệp.
Trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở xã hội ch để cho thuê.
15
3. Vay vốn ưu đãi đầu tư
3.1. Được vay vốn ưu đãi đầu tư với thời hạn tối thiểu là 15 năm và tối đa hôn
quá 20 năm.
Trường hợp đầu tư xây dựng nhà ở xã hội ch để cho thuê.
3.2. Mức cho vay
- Mức cho vay tối đa b ng 80% tổng mức đầu tư dự án hoặc phươn án vay và
hôn vượt quá 80% giá trị tài sản bảo đảm tiền vay;
- Mức cho vay tối đa b ng 70% tổng mức đầu tư của dự án phươn án vay và
hôn vượt quá 70% giá trị tài sản bảo đảm tiền vay.
- Đối với xây dựng nhà ở xã hội ch để cho thuê.
- Đối với xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê mua, bán.
3.3. Thời hạn vay
- Thời hạn cho vay tối thiểu là 15 năm và tối đa hôn quá 20 năm ể từ ngày giải
ngân khoản vay đầu tiên.
- Thời hạn cho vay tối thiểu là 10 năm và tối đa hôn quá 15 năm ể từ ngày giải
ngân khoản vay đầu tiên.
- Thời hạn cho vay tối thiểu là 05 năm và tối đa hôn quá 10 năm ể từ ngày giải
ngân khoản vay đầu tiên.
- Đối với việc đầu tư xây dựng nhà ở xã hội ch để cho thuê.
- Đối với việc đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê mua.
- Đối với dự án đầu tư nhà ở xã hội để bán.
VII. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI H TR HOẠT ĐỘNG BẢO V M I TRƯỜNG
16
Chính sách ưu đãi
Nội dung
I. ƯU ĐÃI H TR V C SỞ HẠ TẦNG V ĐẤT Đ I
1. Hỗ trợ về đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng
Nhà nước hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình, hạng mục công trình hạ tầng k
thuật (đường giao thông điện, cấp thoát nước) ngoài phạm vi dự án nối với hệ
thống hạ tầng k thuật chung của khu vực.
2. Ưu đãi về tiền sử dụn đất, tiền thuê đất
2.1. Miễn tiền sử dụn đất, tiền thuê đất.
Diện tích đất sử dụn để xây dựng công trình hoạt động bảo vệ môi trườn được
đặc biệt ưu đãi hỗ trợ xây dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung; xử lý
chất thải rắn; xử lý chất thải;…
2.2. Giảm 50% tiền sử dụn đất, tiền thuê đất và được chậm nộp tiền sử dụn đất,
tiền thuê đất nhưn thời gian chậm nộp tiền sử dụn đất, tiền thuê đất tối đa hôn
quá 5 năm ể từ n ày được iao đất.
Diện tích đất sử dụn để xây dựng công trình hoạt động bảo vệ môi trườn được
ưu đãi hỗ trợ xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng bảo vệ môi trường các khu, cụm
công nghiệp làng nghề; xây dựn cơ sở đào tạo nguồn nhân lực bảo vệ môi
trườn ;…
II. ƯU ĐÃI H TR V THU PHÍ
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp
Doanh nghiệp hoạt động bảo vệ môi trường chuyển giao công nghệ phục vụ xử lý
chất thải, công nghệ thân thiện với môi trường; nhập khẩu máy móc, thiết bị
phươn tiện, vật liệu sử dụng trực tiếp trong việc thu om lưu i , vận chuyển, tái
chế, xử lý chất thải; xử lý nước thải sinh hoạt tập trung; sản xuất năn lượng sạch,
năn lượng tái tạo;…
17
2. Ưu đãi về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
2.1. Miễn thuế nhập khẩu.
Máy móc, thiết bị phươn tiện, dụng cụ, vật liệu nhập khẩu trong việc thu gom,
lưu tr , vận chuyển, tái chế, xử lý chất thải và được áp dụng cho cả trường hợp mở
rộng quy mô dự án, thay thế đổi mới công nghệ.
2.2. Miễn thuế xuất khẩu.
Các sản phẩm từ hoạt động tái chế chất thải; năn lượn thu được từ việc tiêu hủy
chất thải rắn … nếu xuất khẩu.
3. Miễn phí bảo vệ môi trường
Doanh nghiệp thực hiện dự án hoạt động bảo vệ môi trườn được đặc biệt ưu đãi
hỗ trợ hoạt động xử lý chất thải nguy hại; xử lý cải tạo môi trường hồ chứa;… và
được ưu đãi hỗ trợ xử lý nước thải sinh hoạt tập trung; sản xuất năn lượng sạch,
năn lượng tái tạo;…
VIII. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ KHÁC
1. Giảm 50% thuế thu nhập đối với n ười có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu
nhập, kể cả n ười Việt Nam và n ười nước ngoài làm việc tại khu kinh tế.
2. Chi phí đầu tư xây dựng, vận hành hoặc thuê nhà chun cư và các côn trình ết
cấu hạ tầng xã hội phục vụ cho công nhân làm việc tại khu công nghiệp, khu kinh
tế là chi phí hợp lý được khấu trừ để tính thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp có
dự án đầu tư tron hu côn n hiệp, khu kinh tế.
3. N ười nước n oài n ười Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc, hoạt động
đầu tư inh doanh tại Phú Quốc và các thành viên ia đình của họ được cấp thị
thực xuất, nhập cảnh có giá trị nhiều lần và có thời hạn phù hợp với thời hạn làm
việc tại khu kinh tế; được cư trú tạm trú có thời hạn.
4. Được Nhà nước ưu tiên cho vay vốn để đầu tư hoặc hỗ trợ lãi suất sau đầu tư
bảo lãnh tín dụn đầu tư từ vốn tín dụn đầu tư của Nhà nước.