Upload
buitruc
View
224
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
NĂM 1996 -1997
1 Dương Thị Mai Trang, TS. Nguyễn Duy Cương Khảo sát quá trình phát triển 20 năm (1975-1995) và qui hoạch tổ chức dược (1996-2000 & 2000-1010) của ngành công nghiệp dược Tp.HCM 1996 QV 737+ 736 DUO 1996
023 CH
2 Huỳnh Thị Ngọc Lan, PTS. Nguyễn Văn Thanh Chiết xuất và khảo sát các nhóm hợp chất trong dầu Mù u 1996 QV 744 + 785 HUY 1996 021 CH
3 Huỳnh Văn Hóa, PGS. Hoàng Minh Châu Khảo sát và đề xuất mô hình của một phân xưởng thuốc viên theo tiêu chuẩn G.M.P 1997 QV 778 HUY 1997 003
CH
4 Lê Thị Lệ Dung, GS.TS Nguyễn Vĩnh Niên Khảo sát Trichomonas Vaginalis về sinh học, nuôi cấy và trị liệu bằng dược liệu 1997 QX 70 + QU 60 LET
1997 004 CH
5 Lê Thị Thu Hằng, PTS. Nguyễn Thị Chung Góp phần nghiên cứu giun đất để làm nguyên liệu bào chế thuốc 1997 QV 785 LET 1997 010 CH
6 Nguyễn Anh Tuấn, PGS.PTS. Trương Thế Kỷ Tổng hợp các dẫn xuất của 5-Nitrofurfural có hoạt tính kháng khuẩn 1997 QD 341+ QV 243 NGU 1997 009, 011, 019 CH
7 Nguyễn Thị Hồng Hương, PTS. Đặng Văn Hòa, TS Cao Minh Quang
Bước đầu khảo sát độ bền vững của Amoxicillin và Cephalexin trong điều kiện khí hậu miền Nam Việt Nam 1997 QV 771 + 354 + 350.5
C3 NGU 1997 001 CH
8 Nguyễn Thị Kim Chi, PTS. Nguyễn Văn Thanh Tình hình nhiễm khuẩn các nguồn nước dùng tại TP.HCM 1997 QV 771 + 250 + QA 689 NGU 1997 008 CH
9 Phạm Đình Luyến, PGS. Ngô Gia Trúc Góp phần phân loại một số dạng bào chế có chứa hoạt chất độc tại TP.HCM 1997 QV 605 + 785 PHA 1997
006 CH
10 Phùng Thế Đồng, PGS.PTS. Lê Thị Thiên Hương Góp phần khảo sát đặc điểm chất lượng một số mẫu thuốc cổ truyền Việt Nam 1997 QV 771 + WB 50 PHU
1997 002, 007 CH
11 Trần Thanh Nhan, J. Pujol Les différentes techniques d'analyses de l'Eau le Dosage du Chloore total Dans L'eau pur Hémodialyse T1->T4 1997
WJ 379 + QD 83 NHA 1997 013, 014, 015, 016
CH
12 Trần Thu Hoa, PTS. Phạm Hùng Vân Nghiên cứu tính đề kháng kháng sinh do nguồn gốc Plasmid của trực khuẩn shugella tại Tp. Hồ Chí Minh 1997 QV 350 + QW 138.5S4+
5L TRA 1997 018 CH
LUẬN VĂN CAO HỌC ( NĂM 1996-->2010)
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 1
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
13 Trịnh Thị Thu Loan, PTS. Nguyễn Thị Chung Khảo sát tá dược và chất làm tăng khả năng giải phóng Paracetamol từ dạng thuốc đạn 1997 QV 800 + 785 TRI 012
1997 CH
14 Vĩnh Định, PTS. Đặng Văn Hoà, TS Cao Minh Quang
Nghiên cứu phương pháp xác định vinblastin trong thân dừa cạn Việt Nam: Herba Catharanthi 1997 QV 771+ 269 VIN 1997
005 CH
NĂM 1999
15 Chiêu Quốc An, PTS. Nguyễn Thị Chung Góp phần nghiên cứu dạng bào chế từ dược liệu Huyền hồ sách 1999 QV 785+766 CHI 1999 011 CH
16 Đỗ Thúy Phượng, PTS. Trần Thị An Tường Nghiên cứu chế phẩm thuốc mỡ từ bài thuốc "Dầu kháng sinh" 1999 QV 785+744 ĐOT 1999 009 CH
17 Lê Thị Ngọc Huệ, GS.TS Nguyễn Vĩnh Niên Khảo sát độ nhiễm vi sinh vật của một số chế phẩm đông y đang lưu hành tại TP.HCM 1999 QW 50+ WB 50 LET
1999 005 CH
18 Lương Thanh Long, TS. Nguyễn Duy Cương Nhận xét sơ bộ hoạt động của nhà nước-hiệu thuốc trong cung ứng thuốc cho nhân dân qua khảo sát mạng lưới bán lẻ ở quận 1-TP.HCM 1999 QV 737 LUO 1999 014,
015, 044 CH
19 Nguyễn Đào Thiện, PGS. PTS Trương Thế Ky TS. Đặng Văn Tịnh
Tổng hợp một số dẫn chất Amino-Pyrido[2,3-d] Pyrimidin mới với tiềm năng tác động sinh học 1999 QD 401 NGU 1999 007
CH
20 Nguyễn Khắc Thương, PGS. Vũ Khánh Khảo sát một số phương pháp định lượng chì trong nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn TP.HCM 1999 QD 133+ 95 NGU 1999
016 CH
21 Nguyễn Thị Bích Thủy, TS. Cao Minh Quang , TS. Đặng Văn Giáp
Khảo sát độ ổn định của viên nang Cloxacillin trong điều kiện khí hậu miền Nam Việt Nam 1999 QV 771+ 785 NGU 1999
008 CH
22 Phạm Huy Thanh, TS. Nguyễn Văn Thị Khảo sát độ hòa tan và giới hạ̣n tạp chất của một số chế phẩm β-Lactam 1999 QV 771 + QU 62 PHA 1999 026 CH
23 Trần Thị Thúy Liễu, PTS. Nguyễn Thị Chung, TS. Trương Phương Góp phần nghiên cứu chế phẩm từ mật gia súc 1999 QV 785 + 744 TRA 1999
010 CH
24 Trần Văn Trễ, PGS. PTS Hoàng Minh Châu Góp phần hiện đại hóa bài thuốc cổ truyền dân tộc "Sơn tra hỗ trợ tiêu hóa" 1999 QV 785+WB 50 TRA 1999 005 CH
25 Trần Văn Trễ, PGS. PTS Hoàng Minh Châu Góp phần nghiên cứu dạng bào chế cho vị thuốc Sơn tra 1999 QV 785+766 TRA 1999 003 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 2
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
26 Trịnh Hồng Minh, PGS.TS Hoànng Minh Châu Nghiên cứu ứng dụng Chitosan bao phim viên nén vitamin C 1999 QV 787 +QU83 TRI 1999 033 CH
27 Võ Quang Thuật, PTS. Đặng Văn Hòa Nghiên cứu các phương pháp định tính, định lượng heroin & các chất chuyển hóa của nó trong mẫu nước tiểu 1999 QV 771 + 92 + QU VUQ
1999 020 CH
28 Võ Thị Trích, TS. Cao Minh Quang, TS. Đặng Văn Giáp Khảo sát độ ổn định của viên nén Ofloxacin 1999 QV 771+ 787 VOT 1999
018 CH
29 Võ Văn Hùng, GS. Nguyễn Kim Hùng Góp phần nghiên cứu xây dựng một mô hình thích hợp cho việc quản lý sử dụng thuốc đảm bảo an toàn hợp lý và hiệu quả tại Bệnh viện hiện nay 1999 QV 737 +WX 179 VOV
1999 021, 022 CH
30 Võ Văn Lẹo, PGS. Ngô Vân Thu,TS. Trần HùngGóp phần nghiên cứu Flavonoid từ vỏ Quýt (Pericarpium citri Reticulatae Blanco) & vỏ Bưởi (Exocarpium Citri Grandis (L.) Osbeck) có ở miền Nam
1999 QV 766 VOV 1999 029 CH
NĂM 2000
31 Bùi Kim Tân, PGS.TS Hoàng Minh Châu Nghiên cứu xây dựng công thức và qui trình sản xuất Thuốc Tra mắt Indomethacin 0,1 % 2000 QV 785 + 740 BUI 2000
005 CH
32 Đặng Văn Hoài, TS. Đặng Văn Tịnh Tổng hợp và thử tính kháng khuẩn của các dẫn chất 4 -Hydroxy-1-Methyl-2-Quinolon 2000 QV 744 + 250 ĐAN 2000
006 CH
33 Đỗ Thị Thúy, PGS.TS Trương Thế Kỷ Phân tích một số dược phẩm chứa lưu huỳnh bằng phương pháp Schoniger và bằng máy phân tích vết Analyzel MF.705 2000 QV 771 ĐOT 2000 008,
009 CH
34 Dương Thị Mộng Ngọc, PGS.TS Hoàng Minh Châu
Nghiên cứu chế phẩm phối hợp từ các dược liệu điều trị bệnh cao huyết áp và rối loạn Lipid huyết trong bệnh xơ vữa động mạch 2000 QV 785 DUO 2000 007
CH
35 Dương Xuân Chữ, PGS.TS Trương Thế Kỷ Tổng hợp một số dẫn chất 4 - Quinazolon mới với khả năng có tác dụng Sinh học 2000 QD 401 DUO 2000 011
CH
36 Liêu Hồ Mỹ Trang, TS. Trần Hợp Nghiên cứu về phân loại học các cây trong phân họ Vang (Caesalpinoideae R. BR. 1814) thuộc họ Đậu (Fabaceae Lindl. 1836) ở TP.HCM 2000 QK 643.C LIE 2000 012
CH
37 Nguyễn Tú Anh, TS. Nguyễn Văn Thị Nghiên cứu phương pháp phân tích Diazepam trong mẫu máu và mẫu nước tiểu 2000 QV 771+ QD 115 NGU
2000 001 CH
38 Phạm Văn Tới, TS. Đặng Văn Hòa Khảo sát các thông số dược động học của thuốc viên nén Ofloxacin 2000 QV 250 +38 PHA 2000
004 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 3
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
39 Trần Tuấn Long, TS. Đặng Văn Hòa ,GS.BS Lê Minh
Xác định hàm lượng natri và kali trong một số dược liệu và rau quả ở Việt Nam dùng phụ trợ trong bệnh cao huyết áp 2000 QV 771+WG 340 TRA
2000 002 CH
40 Võ Phùng Nguyên, PGS.TS. Lê Thi Thiên Hương, TS. Mai Phương Mai
Góp phần nghiên cứu đánh giá một bài thuốc trị đái tháo đường theo kinh nghiệm dân gian 2000 QV 38 VOP 2000 014 CH
NĂM 2001
41 Hoàng Mầng, TS. Cao Minh Quang Nghiên cứu xác định các nguyên tố (chì, arsen) trong một số chế phẩm linh chi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử 2001 QV 771 HOA 2001 005
CH
42 Huỳnh Thị Thanh Thủy, TS. Bùi Tùng Hiệp Khảo sát hoạt động dược lâm sàng tại bệnh viện phụ sản Từ Dũ 2001 WB 102 HUY 2001 039 CH
43 La Thị Kim Mai, TS. Đặng Văn Giáp Thiết kế và tối ưu hóa công thức viên nén Clorpheniramin Maleat phóng thích hoạt chất kéo dài 2001 QV 787 + 740 LAT 2001
016 CH
44 Lê Thanh Trúc, TS. Võ Thị Bạch Huệ;ThS. Trần Thị Tường Linh
Nội kiểm tra chất lượng các xét nghiệm lipid huyết ở một số người tỉnh An Giang 2001 QU 9 + QY 465 LET
2001 006 CH
45 Lê Thị Hạnh, TS. Hà Ngọc Mai Nghiên cứu chọn giống cây Dương cam cúc: Matricaria Chamomilla L. Asteraceae 2001 QK 495.C74 LET 2001
015 CH
46 Ngô Thị Xuân Mai, TS. Nguyễn Minh Đức Nghiên cứu chế phẩm trà hòa tan Tam thất -Linh chi 2001 QV 766 NGO 2001 036 CH
47 Nguyễn Đăng Tiến, PGS. Vũ Khánh Nghiên cứu qui trình phân tích nhận biết các loại thuốc ngủ thường gặp ở TP.HCM 2001 QV 77.9 +771 NGU 2001
024 CH
48 Nguyễn Ngọc Khôi, TS. Nguyễn Khắc Quỳnh Cứ Góp phần xây dựng phương pháp định lượng hoạt chất trong các cao chiết từ hạt Gấc 2001 QV 771 + 766 NGU 2001
031 CH
49 Nguyễn Ngọc Vinh, PGS.TS Trương Thế Kỷ Tổng hợp một số dẫn chất 4(3H)-Quinazolinon có tác dụng sinh học 2001 QV 744 NGU 2001 010 CH
50 Nguyễn Nhật Thành, PGS.TS Hoàng Minh Châu Nghiên cứu kỹ thuật điều chế viên nang Đại bổ âm từ bài thuốc cùng tên 2001 QV 787 + 778 NGU 2001 037 CH
51 Nguyễn Thị Hương, TS. Nguyễn Thị Tại Khảo sát hàm lượng Asen trong nước tiểu của công nhân tại một sở sản xuất Thủy tinh trên địa bàn TP.HCM 2001 QV 771 NGU 2001 001
See 043 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 4
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
52 Nguyễn Thị Nguyệt Thu, PGS.TS Nguyễn Lê Trang
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật hai kháng nguyên kẹp kháng thể để theo dõi đáp ứng miễn dịch 2001 QW 945 + QV 601 NGU
2001 041, 046 CH
53 Nguyễn Thị Vân Hà, TS. Trương Phương Tổng hợp và xác định hoạt tính kháng nấm của các dẫn chất Dithioure 2001 QV 744 + 252 NGU 2001 004 CH
54 Nguyễn Thướng TS. Trần HùngBước đầu nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học của dây Khai : Coptosapelta Tomentosa (Blume) Vahl. Exheyne Var. Dongnaiense (PIT.) Phamh. Họ cà phê (Rubiaceae)
2001 QV 766 NGU 2001 040, 045 CH
55 Phạm Thành Suôl, TS. Mai Phương Mai Nghiên cứu tác động dược lý và độc tính chế phẩm Panacrin trên một số mô hình thực nghiệm 2001 QV 38 PHA 2001 032
CH
56 Phạm Thị Tố Liên, Trương Phương Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng nấm kháng khuẩn của các dẫn chất 3-Salicylamidorhodanin 2001 QV 744 PHA 2001 007
CH
57 Phan Thanh Dũng, Nguyễn Văn Thị Nghiên cứu định lượng Chloroquin trong máu bằng phương pháp quang phổ tử ngoại và sắc ký lỏng hiệu năng cao 2001 QD 79.C454 PHA 2001
048 CH
58 Trần Anh Vũ, TS. Nguyễn Thị Chung Nghiên cứu chuyển dạng bào chế bài thuốc trà hạ áp 2001 QV 785 + 766 TRA 2001 013 CH
59 Trần Ngọc Châu, TS. Lê Quan Nghiệm Hiện đại hóa bào chế bài thuốc chứa Sâm nhung 2001 QV 785 TRA 2001 003 CH
60 Trần Thị Quỳnh Chi, TS. Cao Minh Quang khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến độ ổn định của vitamin B12 trong viên Bao phim 3B 2001 QV 771 + 785 TRA 2001
011 CH
61 Trần Thị Trúc Thanh, GS. Vũ Khánh Định lượng hợp chất chứa Nitơ của nước dùng trong chạy thận nhân tạo tại một số bệnh viện trên địa bàn TP.HCM 2001 WJ 302 TRA 2001 041
CH
62 Trần Văn Bảo, PGS. Vũ Khánh Góp phần phân loại một số hệ thống nhóm hồng cầu ngoài hệ ABO và ứng dụng truyền hồng cầu Phenotype 2001 QH 431 TRA 2001 030,
047 CH
NĂM 2002
63 Châu Phước Minh, TS. Trương Văn Tuấn Ứng dụng bào chế viên ngậm điều trị viêm họng Domecal từ tinh dầu cây Melaleuca Alternifolia trồng tại Việt Nam 2002 QV 787 + 766 CHA 2002
005 CH
64 Hồ Thị Thạch Thúy, PGS.TS Đặng Văn Tịnh Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của các dẫn chất 4 - Amino -2-Quinolon 2002 QD 341 Q4 +QV 250
HOT 2002 030 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 5
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
65 Hồ Thị Yến Linh, PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Khả năng đề kháng kháng sinh và chuyển gen đề kháng của vi khuẩn Lactic dùng chế phẩm vi sinh vật sống 2002 QW 142.5.A8 HOT 2002
070 CH
66 Lê Minh Uyên, TS. Nguyễn Quang Thường Nghiên cứu tính chất chống oxy hóa của một số chế phẩm từ Actisô (Cynara Scolymus) trên gan chuột nhắt 2002 QV 34 + 766 LEM 2002
031 CH
67 Nguyễn Thanh Nhàn, PGS.TS. Lê Quan Nghiệm Đề xuất mô hình quản lý dược tại các bệnh viện đa khoa tuyến cuối 2002 QV 737 + WX 179 NGU 2002 071, 032 CH
68 Nguyễn Thị Thu Ngân, TS. Trương Thị Đẹp Nghiên cứu hình thái và giải phẫu một số loài thuộc học Cà phê: Rubiaceae Juss. 1789 2002 QK 643 + 683 R NGU
2002 022 CH
69 Phạm Ánh Tuyết, TS. Nguyễn Thị Chung Nghiên cứu kỹ thuật điều chế thuốc nhỏ mắt Ciprofloxacin 2002 QV 785 PHA 2002 020
CH
70 Phẩm Minh Thu, TS. Trương Thị Xuân Liên Góp phần đánh giá độ nhiễm khuẩn thức ăn nhanh trên đường phố tại TP.HCM 2002 WC 268 PHA 2002 027,
062 CH
71 Phạm Thanh Tâm, TS Trần Hùng Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng hạ lipid huyết của Hà thủ ô trắng: Streptocaulon Juventas Astepdaceae 2002 QV 776 + 38 PHA 2002
042 CH
72 Phan Thị Thu Hồng, GS.TS. Phan Thị Mai
Đánh giá chất lượng của xét nghiệm Alpha Fetoprotein trong chuẩn đoán và theo dõi điều trị ung thư gan nguyên phát 2002 QZ 241 PHA 2002 025
CH
73 Phùng Qúy Quyền, TS. Lê Minh Trí Nghiên cứu sản xuất và tiêu chuẩn hóa Kem có ba thành phần kháng sinh, kháng nấm, Corticoid (Gentamicin, Clotrimazol, Betamethason 2002 QV 771 + 744 PHU
2002 023 CH
74 Trần Mỹ Tiên, TS. Nguyễn Thị Thu Hương Nghiên cứu một số tác dụng dược lý của lá Sâm Việt Nam: Panax Vietnamensis Ha et Grush. Araliaceae 2002 QV 766 + 38 TRA 2002
056 CH
75 Trần Ngọc Nhung, TS. Nguyễn Thị Chung Nghiên cứu kỹ thuật điều chế Gel Ketoprofen 2002 QV 785 + 778 TRA 2002 024, 072 CH
76 Trần Phi Hoàng Yến, TS. Phạm Văn Nguyện Nghiên cứu tính chất chống oxy hóa của viên nang Linh chi- Ganoderma Lucidum trên chuột thực nghiệm 2002 QV 787 TRA 2002 058
CH
77 Trần Thanh Hải, TS. Nguyễn Văn Thị Xây dựng qui trình phân tích định tính phát hiện một số trường hợp ngô độc rễ cây thuốc cá 2002 QV 771 + 602 + QD 95
TRA 2002 011, 069 CH
78 Trần Thanh Thạo, TS. Nguyễn Khắc Quỳnh Cứ Chiết xuất tận thu Coumarin từ dư phẩm của quá trình sản xuất dầu Mù u:Calophyllum Inophyllum L. Họ Clusiaceae 2002 QV 778 + 766 TRA 2002
026 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 6
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
79 Trần Thị Kim Hoa, TS. Võ Thị Bạch Huệ Khảo sát độ ổn định của viên bao phim Vosfarel (Cty NXK Y tế Đồng Tháp- Domesco) 2002 QV 785 + 771 TRA 2002
019, 068 CH
NĂM 2003
80 Bành Thị Ngọc Quỳnh, TS. Bùi Tùng Hiệp Góp phần nghiên cứu sản xuất dạng thuốc dán có chứa Nicotine 2003 QV 785 + 137 BAN 2003
009 CH
81 Cao Minh Thắng, GS.TS.Đỗ Quang Hà Đánh giá kỹ thuật IgG-Elisa chuẩn đoán sốt xuất huyết Dengue làm tại viện Pasteur TP.HCM 2003 WC 528 CAO 2003 013
CH
82 Hoàng Thái Phượng Cát, TS. Cao Minh Quang Góp phần tiêu chuẩn hóa cao Tô Mộc bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với kỹ thuật dấu vân tay 2003 QV 771 + QD 79.C454
HOA 2003 033, 035 CH
83 Lê Công Nhường, TS. Cao Minh Quang Góp phần xây dựng quy trình đảm bảo chất lượng thuốc trong sản xuất tại công ty Dược- TTB Y tế Bình Định 2003 QV 778 LEC 2003 018
CH
84 Lê Thị Minh Nguyệt, PGS.TS Lê Quan Nghiệm Khảo sát phương pháp định lượng và độ hòa tan của một số chế phẩm chứa Serratiopeptidase 2003 QV 771 LET 2003 017,
040 CH
85 Lê Trọng Quyền, TS. Nguyễn Hữu Đức Xây dựng danh mục và tính toán dự báo nhu cầu thuốc cho bệnh viện Điều dưỡng 2003 QV 737 + WX 179 LET
2003 012 CH
86Mai Quỳnh Anh, TS. Nguyễn Đức Tuấn Xây dựng quy trình điều chế & khảo sát độ ổn định Gel Erythromycin trị mụn
trứng cá 2003 QV 785 + 771 MAI 2003 008 CH
87 Nguyễn Đăng Thoại, PGS.TS Hoàng Minh Châu Góp phần nghiên cứu sản xuất viên nang mềm Linh chi sâm bằng công nghệ ép khuôn 2003 QV 787 NGU 2003 011,
029 CH
88 Nguyễn Hữu Lạc Thủy, TS. Võ Thị Bạch Huệ So sánh một số loài Crimum có ở Việt Nam bằng phương pháp phân tích dụng cụ 2003 QD 98 NGU 2003 025,
026 CH
89 Nguyễn Hữu Trung, PGS.TS Đặng Văn Giáp Thiết kế và tối ưu hóa quy trình sản xuất viên Paracetamol 325 mg 2003 QV 740 NGU 2003 010 CH
90 Nguyễn Kim Cương, PGS.TS. Hoàng Minh Châu Khảo sát và nghiên cứu sản xuất viên nén phân tán Nimesulide 100 mg 2003 QV 787 NGU 2003 024 CH
91 Nguyễn Mã Huy Thanh, PGS.TS Lê Minh Trí Nghiên cứu sản xuất và tiêu chuẩn hóa viên nén phóng thích hoạt chất chậm chứa Loratadin và Pseudoephedrin 2003 QV 771 + 787 NGU 2003
004 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 7
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
92 Nguyễn Mai Hoa, PGS.TS Trương Thế Kỷ Chiết xuất Eugenol từ tinh dầu hương như Việt Nam và nghiên cứu điều chế xi măng Eugenol-kẽm Oxyd dùng trong chữa răng 2003 QV 744 NGU 2003 020
CH
93 Nguyễn Thị Hạnh, PGS.TS Mai Phương Mai Góp phần nghiên cứu tác động hạ Glucose huyết của cây Đậu bắp Abelmoschus Esculentus L trên thực nghiệm 2003 QV 38 + QU 75 NGU
2003 007, 034 CH
94 Nguyễn Thị Tuyết Nga, PGS.TS Lê Minh Trí Nghiên cứu sản xuất và tiêu chuẩn hóa Sirop chứa Multivitamin, Calci, Phosphor và Lysin 2003 QV 771 + 736 NGU 2003
001 CH
95 Phạm Thanh Long, GS. Nguyễn Kim Hùng ; TS. Trương Văn Tuấn
Tác dụng của vị thuốc "Địa long" trong việc điều chỉnh men gan ALT và AST để phục hồi chức năng gan 2003 WB 50 PHA 2003 005,
022
97 Phạm Thị Minh Tâm, PGS.TS Nguyễn Văn Thanh Xây dựng quy trình đánh giá chất lượng nguyên liên Probiotic thuộc chi Lactobacillus 2003 QV 771+ QW 142.5 A8
PHA 2003 014 CH
98 Phạm Thị Thanh Liễu, PGS.TS Lê Quan Nghiệm Khảo sát hoạt lực và sinh khả dụng của một số chế phẩm CO-AMOXICLAV 2003 QV 354 + 350 PHA 2003 002 CH
99 Trần Kim Thoan, TS. Nguyễn Văn Thị Nghiên cứu góp phần nâng cao tiêu chuẩn chất lượng Củ màI (Hoài Sơn : Rhizoma Dioscoreae Persimilis Prain et Burkill Dioscoreaceae). 2003 QV 771 TRA 2003 016
CH
100 Trần Mai Hương, PGS.TS Trương Phương Chiết suất và bán tổng hợp Acid Chenodeoxycholic từ mật động vật 2003 QV 744 + WI 703 TRA 2003 015 CH
101 Trần Quốc Bảo, PGS.TS Đặng Văn Tịnh Tổng hợp các dẫn chất của Cyclophexan -1,3-Dion. Nghiên cứu phản ứng đóng vòng của 2-Arylaminomentylen cyclohexan -1,3-Dion 2003 QD 305 H9 TRA 2003
003 CH
102 Trần Quốc Thanh, PGS.TS Lê Quan Nghiệm Nghiên cứu kỹ thuật bào chế viên bao phim tan trong ruột chứa hoạt chất kháng viêm Serratiopeptidase 2003 QV 787 + 247 TRA 2003
019, 021 CH
103 Trần Thị Bích Hà, PGS.TS Nguyễn Minh ĐứcChiết suất điều chế một số hợp chất thiên nhiên để làm chất chuẩn phục vụ cho việc tiêu chuẩn hóa, kiểm nghiệm nghiên cứu cây thuốc và các chế phẩm từ cây thuốc
2003 QV 766 + 744 TRA 2003 006 CH
104 Trương Thị Thúy Lan, TS. Cao Minh Quang Góp phần tiêu hóa cao kim tiền thảo bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với kỹ thuật dấu vân tay 2003
QV 771 + QD 79.C454 TRU 2003 032, 036, 037
CH
NĂM 2004
105 Đặng Thị Kiều Nga, PGS. TS. Lê Quan Nghiệm Khảo sát đánh giá thực trạng và chất lượng đào tạo dược sĩ đại học tại khoa Dược-Đại học Y Dược TP.HCM 2004 QV 18 ĐAN 2004 3-
000292, 3-000293 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 8
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
106 Hà Văn Hùng, PGS. TS. Lê Quan Nghiệm Góp phần nghiên cứu bào chế viên bao phim từ bài thuốc NS hỗ trợ điều trị ung thư 2004
QV 785 + QZ 267 HAV 2004 3-000294, 3-
000295 CH
107 Lê Thị Tuyết Vân, TS. Nguyễn Viết Kình Tiêu chuẩn hóa nấm Vân chi: Trametes Versicolor (L.:Fr) Pilát 2004 QV 771 LET 2004 026 CH
108 Lê Thị Xuân Mai, TS. Trần Thanh Nhãn Khảo sát mức độ ô nhiễm nước thải bệnh viện tại bệnh viện đa khoa Thống Nhất tỉnh Đồng Nai 2004 WA 689 LET 2004 024
CH
109 Lương Tấn Trung, TS. Nguyễn Đức Tuấn Khảo sát độ ổn định của viên nén Clarithromycin 250 mg 2004 QV 771 LƯƠ 2004 027 CH
110 Ngô Hữu Tài, PGS. TS.Lê Minh Trí Nghiên cứu sản xuất và tiêu chuẩn hóa siro chứa các vitamin tan trong nước và tan trong dầu 2004 QV 778 + 771 NGO 2004
3-000296, 3-000297 CH
111 Ngô Kiến Đức, TS. Trần Mạnh Hùng Khảo sát tác động bảo vệ gan của cao Linh chi (Ganoderma Lucidum) trên mô hình gây tổn thương gan cấp tính và mạn tính 2004 WI 700 NGO 2004 019
CH
112 Nguyễn Hoài Trung, PGS. TS. Nguyễn Minh ĐứcXây dựng phương pháp chiết xuất tối ưu và tiêu chuẩn hóa cao chiết toàn phần từ quả cây nhàu (Morinda Citrifolia L., Rubiaceae) phục vụ sản xuất công nghiệp
2004 QV 778 + 766 NGU 2004 3-000298, 3-000299 CH
113 Nguyễn Thi Châu Oanh, TS. Nguyễn Viết Kình Khảo sát tác dụng sinh học và bước đầu tiêu chuẩn hóa tinh dầu Diếp cá ( Houttuynia Cordata Thunb. ) 2004 QV 771 NGU 2004 021
CH
114 Nguyễn Thị Như Dung, ThS. Phạm Đình Luyến Góp phần xây dựng danh mục thuốc cho trung tâm y tế Hóc môn -TP.HCM 2004 QV 737 + WX 179 NGU 2004 001, 002 CH
115 Nguyễn Thu Ba, PGS.TS. Mai Phương Mai Thẩm định tính an toàn và hiệu lực của thuốc"NS" trong điều trị hổ trợ bệnh Ung thư 2004 QZ 267 NGU 2004 023
CH
116 Nguyễn Thu Lộc, TS. Nguyễn Tuấn Dũng Đánh giá tình hình đề kháng kháng sinh của vi khuẩn Salmonellatyphi tạI bệnh viện Châu Đốc 2004 QV 250 + QW 532 NGU
2004 022 CH
117 Phạm Kim Thanh, GS. Nguyễn Kim Hùng Tìm hiểu tình hình sử dụng kháng sinh tại trung tâm Y tế quận 4 TP.HCM 2004 WX 179 + QV 350 PHA 2004 028 CH
118 Trần Hữu Dũng, TS. Nguyễn Văn Thị Xác định Acid Ferulic trong rễ Đương Quy (Radix Angelicae Sinensis) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao 2004 QD 79.C454 TRA 2004
025 CH
119 Trương Bích Hương, TS. Võ Thị Bạch Huệ Xây dựng quy trình xác định dư lượng Diazinon và Chlorpyriphos bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao và sắc ký khí 2004 QD 79.C454 + QV 771
TRƯ 2004 020 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 9
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
120 Trương Thị Thu Lan, PGS.TS. Lê Quan Nghiệm Khảo sát độ ổn định và tuổi thọ thuốc trên viên bao phim hai thành phần Amoxicilin và Acis Clavulanic 2004 QV 771 + 787 TRƯ
2004 029 CH
NĂM 2005
121 Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ, TS. Nguyễn Đức Tuấn Khảo sát độ ổn định của viên Meloxicam 7.5 mg 2005 QV 771 ĐOC 2005 3-000331, 3-000332 CH
122 Hồ Văn Thúc, TS. Trần Thanh Nhãn Định lượng chì máu bằng phương pháp điện hóa 2005 QV 771 HOV 2005 3-000321, 3-000322 CH
123 Huỳnh Hiền Trung, PGS. TS. Trương Văn Tuấn Đề xuất mô hình nhà thuốc bệnh viện theo định hướng thực hành nhà thuốc tốt-GPP 2005 QV 737 HUY 2005 3-
000302, 3-000303 CH
124 Lê Thị Minh Thảo, PGS. TS. Trần Hùng Nghiên cứu thực vật học và hoá học góp phần nâng cao tiêu chuẩn nhân trần 2005 QV 771+ 766 LET 2005 3-000317, 3-000318 CH
125 Lê Uyên Như, PGS. TS. Lê Minh Trí Điều chế Gel nhôm Phosphat 20% và tiêu chuẩn hoá chế phẩm 2005 QV 744 LEU 2005 3-000323, 3-000324 CH
126 Lương Ngọc Duệ, TS. Bùi Tùng Hiệp Khảo sát các thông số sinh khả dụng của dạng thuốc trị liệu qua da chứa Nitroglycerin 2005 QV 785 + 156 LUO 2005
3-000319, 3-000320 CH
127 Lưu Thị Hoàng Anh, TS. Nguyễn Tuấn Dũng Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phần mềm tương tác thuốc cho bệnh viện loại 2 2005 QV 26.5 LUU 2005 3-
000304, 3-000305 CH
128 Lưu Thị Thu Cầm, PGS. TS. Trương Văn Tuấn Góp phần nâng cao chất lượng kem trị nấm Dermpysone 2005 QV 778 LƯU 2005 3-000327, 3-000328 CH
129 Nguyễn Đình Thuận, TS. Trần Thu Hoa Nghiên cứu cải tiến thuốc nhỏ mũi chứa Bacillus Subtilis 2005QV 785 + QW 127.5 B2 NGU 2005 3-000315,3-
000316 CH
130 Nguyễn Thanh Hà, TS. Phạm Khánh Phong Lan Khảo sát và đánh giá hàm lượng Arsen và chì trong kem dưỡng da bằng phươn pháp quang phổ hấp thu nguyên tử 2005 QD 95 + 135 NGU 2005
3-000386 CH
131 Nguyễn Thị Phương, TS. Trần Thanh Nhãn Định lượng CRP trong huyết thanh bằng phương pháp đo độ đục ứng dụng trong xét nghiệm chẩn đoán nhiễm trùng ở trẻ em 2005 QV 771 NGU 2005 3-
000325, 3-000326 CH
132 Nguyễn Thị Thúy Lan, PGS.TS Lê Quan Nghiệm Nghiên cứu công thức và quy trình điều chế nhằm nâng cao tính ổn định của thuốc tiêm vitamin C tại công ty cổ phẩn dược Hậu Giang 2005
QV 740 NGU 2005 3-000335, 3-000336, 3-
000337CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 10
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
133 Nguyễn Thu Thảo, TS. Nguyễn Đức Tuấn Xây dựng công thức và khảo sát độ ổn định Gel Clarithromycin 1% 2005 QV 740 NGU 2005 3-000333, 3-000334 CH
134 Nguyễn Trung Cương, TS. Đỗ Minh Quang Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa của một số chế phẩm chứa Selen 2005 QV 138.S NGU 2005 3-000384, 3-000385 CH
135 Phạm Thị Hóa, TS. Nguyễn Viết Kình Nghiên cứu tác dụng hạ huyết áp và tiêu chuẩn hóa cây kim thất tai (Gynura Auriculata Cass.) 2005 QV 766 PHA 2005 3-
000310, 3-000311 CH
136 Trần Văn Lợi, PGS. TS. Hoàng Minh Châu Ứng dụng bốn loại hình thẩm định vào thẩm định bốn quy trình sản xuất thuốc viên tại công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 2005 QV 778 TRA 2005 3-
000329, 3-000330 CH
137 Trịnh Văn Phúc, PGS. TS. Trương Thế Kỷ Tổng hợp các hợp chất Quinazolon-4 từ Acid Anthranilic và các dẫn chất của Acid Benzoyl Acrylic 2005 QV 744 TRI 2005 3-
000313, 3-000314 CH
138 Văn Thị Xuân Nga, PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ Tiêu chuẩn hoá dầu mù u (Calophyllum Inophyllum L. Oil) và các chế phẩm Balsino, Mecalin sản xuất từ dầu mù u 2005 QV 771 VAN 2005 3-
000300, 3-000301 CH
139 Vũ Thị Huỳnh Hân, PGS. TS. Lê Quan Nghiệm Nghiên cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Nifedipin 20 mg ở quy mô Pilot 2005
QV 785 VUT 2005 3-000306, 3-000307, 3-
000312 CH
NĂM 2006
140 Chung Khang Kiệt, PGS.TS. Đặng Văn Giáp Xây dựng phầm mềm tiếng Việt Phasolpro BE nghiên cứu tương đương sinh học 2006 QV 26.5 + 38 CHU 2006
3-000497, 3-000498 CH
141 Đặng Thị Kề, TS. Ngô Đồng Khanh Khảo sát hàm lượng Fluor trong kem đánh răng bằng phương pháp phân tích điện cực chọn lọc Ion 2006
QV 771 + QD115 NGU 2006 3-000515, 3-
000516 CH
142 Đặng Thùy Trang, PGS.TS. Nguyễn Văn Thanh Ứng dụng phương pháp PCR để phát triển E.Coli mang gen độc trong một chế phẩm đông dược sản xuất tại TP.HCM 2006
QW 138.5.E8+ QV 602 ĐAN 2006 3-000507, 3-
000508 CH
143 Đào Thị Thanh Thảo, TS. Phạm Khánh Phong Lan Tổng hợp Meta -Tetrahydroxyphenylchlorin 2006 QD 262 ĐAO 2006 3-000487, 3-000488 CH
144 Hứa Hoàng Oanh, PGS. TS. Nguyễn Đức Tuấn Nghiên cứu phương pháp định lượng và khảo sát độ hòa tan một số chế phẩm chứa Salbutamol 2006
QV 771+QD101HUA 2006 3-000503, 3-
000504 CH
145 Lý Chính Út, TS. Nguyễn Văn Thị Khảo sát so sánh độ giải phóng hoạt chất của các dược phẩm dạng viên nén Paracetamol 500 mg có trên thị trường phía Nam Việt Nam 2006 QV 771 LYC 2006 3-
000493, 3-000494 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 11
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
146 Nguyễn Bình Ngọc Khuê, PGS. TS Lê Minh Trí Nghiên cứu bào chế và tiêu chuẩn hoá thuốc cốm gói Cefadroxil 250 mg 2006 QV 785 + 771 NGU 2006 3-000479, 3-000480 CH
147 Nguyễn Thị Minh Ngọc, PGS. TS. Đặng Văn Giáp Xây dựng phần mềm quản lý thuốc và vật tư y tế tại bệnh viện 2006 QV 26.5 NGU 2006 3-000509, 3-000510 CH
148 Nguyễn Thị Ngọc Diệp, PGS. TS. Trần Hùng Góp phần nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn dược liệu rễ nhàu nước: Radix Morindae Percicaefoliae 2006 QV 771 + 766 NGU 2006
3-000517, 3-000518 CH
149 Nguyễn Thị Thu Vân, TS. Đỗ Minh Quang Nghiên cứu bào chế thành phần trị viêm loét dạ dày -tá tràng chứa Tetracyclin Metronidazol và Colloidal Bismuth Subcitrat 2006 QV 785 NGU 2006 3-
000521, 3-000522 CH
150 Nguyễn Út Yên, TS. Lê Hậu Nghiên cứu bào chế viên nén Kali Clorid phóng thích kéo dài 2006 QV 787 NGU 2006 3-000511, 3-000512 CH
151 Phạm Thị Hồng Nhung, PGS. TS. Võ Thị Bạch Huệ Đánh giá tương đương sinh học của viên nang Indinavir Stada ® 400 mg 2006 QV 771 PHA 2006 3-
000505, 3-000506 CH
152 Phạm Văn Sơn, PGS. TS. Nguyễn Đức TuấnNghiên cứu định lượng đồng thời Stavudin, Lamivudin, Nevirapin bằng phương pháp sắc lý lỏng hiệu năng cao va khảo sát độ hòa tan một số chế phẩm chứa 3 thành phần
2006QV 771+ QD 79.C454 PHA 2006 3-000491, 3-
00492 CH
153 Tô Văn Phú, TS. Trần Các Đông Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật LCR để phát hiện Chlamydia Trachomatis 2006 QV 771 + QD TOV 2006 3-000489, 3-000490 CH
154 Trần Văn Mười, TS. Nguyễn Văn Thị Khảo sát việc định hướng đảm bảo chất lượng thuốc theo 9 tiêu chí "Thực hành tốt nhà thuốc của Liên đoàn dược phẩm quốc tế (FIP) 2006 QV 771 TRA 2006 3-
000495, 3-000496 CH
NĂM 2007
155 Cao Thị Thanh Ngọc, TS. Nguyễn Thiện Hải Nghiên cứu kỹ thuật và quy trình bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Metformin 500 mg 2007 QV 778 + 785 CAO 2007
3-000615, 3-000616 CH
156 Chương Ngọc Nãi, PGS.TS Nguyễn Đức Tuấn Ứng dụng phương pháp điện di mao quản trong phân tích một số thuốc tim mạch đang lưu hành trên thị trường Việt Nam 2007 QD 115 CHU 2007 3-
000605, 3-000606 CH
157 Đỗ Thị Minh Thuận, PGS.TS. Nguyễn Đức TuấnXây dựng qui trình định lượng Flavonoid toàn phần trong Cao Bạch quả và viên bao phim O.P.Can ® & định lượng Quercetin trong nước tiểu bằng phương pháp HPLC
2007QV 778 + QD 79.C454 ĐOT 2007 3-000611, 3-
000612 CH
158 Đỗ Văn Dũng, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Nghiên cứu về thực vật và thành phần hóa học các dược liệu trong bài thuốc bồI dưỡng cơ thể, bổ thận, tráng dương của cụ AMA Kông 2007
QV 766 + WB 50 ĐOV 2007 3-000577, 3-
000578 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 12
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
159 Hồ Trần Ngọc Huỳnh, TS. Võ Phùng Nguyên Nghiên cứu tương đương sinh học của viên bao phim (Negacef 500-Pymepharco và Zinnar ® Tablets 500 mg GlaxoSmithKline 2007 QV 38 + 787 HOT 2007
3-000575, 3-000576 CH
160 Huỳnh Thị Trúc Mai, PGS.TS. Trần Hùng Góp phần nghiên cứu nâng cao tiêu chuẩn dược liệu Sài đất Herba Wedeliae 2007 QV 766 + 771 HUY 2007 3-000565, 3-000566 CH
161 Lâm Hoàng Thông, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Nghiên cứu bào chế phẩm từ các dược liệu có tác dụng giảI độc gan và hỗ trợ điều trị bệnh nhân HIV 2007 QV 766 + 785 LÂM 2007
3-000569, 3-000570 CH
162 Lâm Xuân Trường, PGS.TS. Lê Quan Nghiệm Nghiên cứu bào chế viên phóng thích kéo dài với hoạt chất Loratadin và Pseudoethedrin 2007 QV 787 LEX 2007 3-
000563, 3-000564 CH
163 Lê Thị Bạch Quyên, TS. Lê Hậu Nghiên cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài với hoạt chất Isosorbid Dinitrat 20 mg 2007 QV 787 LET 2007 3-
000595, 3-000596 CH
164 Lương Đăng Hoàng, TS. Trần Thạnh Đạo Sử dụng phương pháp bàn cờ (checkerboard) khảo sát tác dụng hiệp đồng giữa flavonoid và kháng sinh trên Staphylococcus Aureus đề kháng Methicillin 2007
QW 51+ QV 354 LƯƠ 2007 3-000617, 3-
000618 CH
165 Lý Bá Miên, PGS.TS. Trần Hùng Góp phần nghiên cứu nâng cao tiêu chuẩn dược liệu Diếp cá (Herba Houttuyniae Cordatae) 2007 QV 771 + 766 LYB 2007
3-000591, 3-000592 CH
166 Ngô Thị Minh Tâm, GS.TS. Nguyễn Văn Thanh Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để phân biệt nấm Linh chi (Ganoderma Lucidum) 2007 QU 25 NGO 2007 3-
000593, 3-000594 CH
167 Nguyễn Đức Diệu Trang, PGS.TS. Đặng Văn Giáp Nghiên cứu tính tương đương sinh học của viên Gliclazid 30 mg phóng thích kéo dài 2007
QV 38 + 787 NGU 2007 3-000589 CH See 3-
000590 CH
168 Nguyễn Hoàng Tiến, TS. Lê Hậu Đánh giá một số thông số dược động học của viên Kali Clorid 600 mg phóng thích kéo dài trên ngườI tình nguyện 2007 QV 38 + 787 NGU 2007
3-000585, 3-000586 CH
169 Nguyễn Thanh Hải, TS. Huỳnh Văn Hóa Nghiên cứu bào chế viên Piroxicam có sinh khả dụng cao 2007 QV 787 NGU 2007 3-000587, 3-000588 CH
170 Nguyễn Thị Kim Danh, PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Góp phần tiêu chuẩn hóa quả Bạch tật dê (Fructus Tribuli) và một số chế phẩm từ Bạch tật dê 2007 QV 771 NGU 2007 3-
000583, 3-000584 CH
171 Nguyễn Thị Minh Phượng, TS. Trần Các ĐôngNghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sắc ký miễn dịch để phát hiện sự gia tăng Hormon tạo hoàng thể trong nước tiểu nhằm sản xuất que nhúng phát hiện rụng trứng
2007 QY 330 NGU 2007 3-000603, 3-000604 CH
172 Nguyễn Thị Minh Thuận, TS. Trần Thanh Nhãn Khảo sát dư lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ trong một số chế trà Actisô 2007 QU 25 NGU 2007 3-000597, 3-000598 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 13
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
173 Nguyễn Thị Ngọc Loan, TS. Trần Thu Hoa Nghiên cứu chế tạo bộ thử nghiệm Multiplex PCR phát hiện Staphylococcus Aureus đề kháng Methicillin 2007
QW 142.5.C6 + Q NGU 2007 3-000571, 3-
000572 CH
174 Nguyễn Thị Ngọc Vân, PGS.TS. Nguyễn Đức Tuấn
Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ và cúc tổng hợp đã phun trên rau bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao 2007 QD 79.C454 NGU 2007
3-000579, 3-000580 CH
175 Nguyễn Văn Liêm, TS. Trần Các Đông Ứng dụng kỹ thuật di truyền vào việc định danh một số vi khuẩn thuộc chi Lactobacillus được dùng làm Probiotic 2007
QW 142.5.A8+ QH 441 NGU 2007 3-000601, 3-
000602 CH
176 Phạm Thị Thanh Tâm, TS. Vĩnh Định So sánh mức chất lượng một số thuốc viên có cùng hoạt chất của Việt Nam và Hàn Quốc đang lưu hành trên thị trường Việt Nam 2007 QV 771 PHA 2007 3-
000567, 3-000568 CH
177 Tô Huỳnh Thư, PGS.TS Nguyễn Đức Tuấn Đánh giá tương đương sinh học viên nén Tatanol Extra do công ty dược Phú Yên sản xuất 2007 QV 38 + 787 TOH 2007
3-000607, 3-000608 CH
178 Trần Thị Thu Hà, GS.TS. Nguyễn Văn Thanh Khảo sát chất lượng Probiotic đơn loài có nguồn gốc từ hai chi Lactobacillus và Bacillus trên thị trường TP.HCM 2007
QW 142.5.A8 TRAN 2007 3-000599, 3-
000600 CH
179 Trần Xuân Trí, PGS.TS Hoàng Minh Châu Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất viên nén phóng thích kéo dài chứa Cefaclor 375 mg 2007 QV 778 TRA 2007 3-
000573, 3-000574 CH
180 Trương Văn Thiện, TS. Trần Thanh Đạo Tổng hợp và khảo sát tác dụng chống oxy hoá in Vitro của các dẫn chất Chrysin 2007 QV 744 TRƯ 2007 3-
000581, 3-000582 CH
NĂM 2008
181 Bùi Minh Giao Long, TS. Trần Các Đông Sàng lọc chủng vi khuẩn sinh Carotenoid làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng 2008 QU 110 BUI 2008 3-
000650, 3-000651 CH
182 Chu Thị Huề, PGS.TS. Trần Hùng Nghiên cứu thành phần hóa học một số loài Stepania SPP. Menispermaceae hướng tác dụng ức chế Enzym Acetylcholinesterase 2008 QV 766CHU 2008 3-
000642, 3-000643 CH
183 Đặng Thị Thu Nga, TS.BS. Hà Thị Anh Khảo sát ảnh hưởng của hóa chất độc hại trên một số chỉ tiêu sinh học đối với nhân viên phòng kiểm nghiệm 2008 QV 771+ 602 ĐAN 2008
3-000630, 3-000631 CH
184 Dương Hồng Tố Quyên, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Điều chế chất đối chiếu từ dược liệu phục vụ công tác nghiên cứu và kiểm nghiệm 2008 QV 766 + 771DUO 2008
3-000638, 3-000639 CH
185 Huỳnh Lời, PGS.TS. Trần Hùng Nghiên cứu thành phần hóa học và góp phần xây dựng tiêu chuẩn cho dược liệu Lạc tiên (Herba Passiflorae Foetidae) 2008 QV 766 HUY 2008 3-
000644, 3-000645 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 14
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
186 Huỳnh Thị Xuân Giao, TS. Nguyễn Thị Chung Nghiên cứu kỹ thuật điều chế dung dịch dầu điều trị da bị viêm và dị ứng có nguồn gốc thiên nhiên 2008 QV 786 HUY 2008 3-
000620, 3-000621 CH
187 Lê Thị Châu Pha, TS. Vĩnh ĐịnhXây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu Dimethoat và Fenitrothion đã phun lên dược liệu bằng phương pháp sắt ký lỏng hiệu năng cao
2008 QD 79.C454 LET 2008 3-000634, 3-000635 CH
188 Lê Thị Hòa Bình, PGS.TS. Hoàng Minh Châu Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ viên nén ngậm điều trị viêm họng 2008 QV 778 LET 2008 3-000636, 3-000637 CH
189 Lê Thị Thanh Thảo, GS.TS. Nguyễn Văn Thanh Khảo sát môi trường nuôi cấy và chiết xuất ubiquinone Q-10 từ vi khuẩn quang dưỡng tía không lưu huỳnh Rhodospeudomonas Palustris 2008 QW 25 LET 2008 3-
000648, 3-000649 CH
190 Nguyễn Ngọc Quỳnh, PGS.TS. Trần Hùng Nghiên cứu thành phần hóa học một số loài thuộc học Amaryllidaceae hướng tác dụng kháng Enzym Acetylcholinesterase 2008 QV 766 NGU 2008 3-
000640, 3-000641 CH
191 Nguyễn Thanh Tùng, TS. Trần Thanh NHãn So sánh đặc tính hóa lý và vi sinh của bùn khoáng thiên nhiên và bùn khoáng nhân tạo từ nguồn Đa Kai 2008
QV 771 + QU 25 NGU 2008 3-000662, 3-
000663 CH
192 Nguyễn Thị Châu Ngọc, PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ
Khảo sát và xây dựng một số chỉ tiêu hóa lý kiểm nghiệm mỹ phẩm dạng son môi 2008 QV 771 NGU 2008 3-
000646, 3-0006547CH
193 Nguyễn Thị Lan Chi, PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Tiêu chuẩn hóa chế phẩm Cholestin® do Công ty cổ phần dược Danapha sản xuất 2008 QV 771 NGU 2008 3-
000652, 3-000653 CH
194 Nguyễn Thị Thành, TS. Lê Hậu Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất viên nén phân tán Ibuprofen 100 mg 2008 QV 736 + 787 NGU 2008 3-000666, 3-000667CH
195 Nguyễn Thị Thùy Linh, TS. Huỳnh Văn Hóa Nghiên cứu bào chế viên nén Meloxicam có sinh khả dụng cao 2008 QV 787 NGU 2008 3-000660, 3-000661 CH
196 Nguyễn Thụy Việt Phương, GS.TS. Lê Quan Nghiệm
Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nén rã nhanh chứa Loratadin 10 mg 2008 QV 740 + 787 VOT 2008
3-000654, 3-000655 CH
197 Phạm Ngọc Châu, TS. Phạm Đình Luyến Khảo sát chất lượng một số thuốc đông y đang lưu hành trên thị trường tỉnh Bến Tre 2008 QV 737 PHA 2008 3-
000664, 3-000665 CH
198 Phạm Ngọc Tuấn Anh, TS. Trương Ngọc Tuyền Tối ưu hóa quy trình tổng hợp và tạo dẫn chất của 3-(2-Cloropyridin-3-YL)-2-Methyl-4(3H)-Quinazolinon 2008 QD 401 PHA 2008 3-
000628, 3-000629 CH
199 Phan Hà Giang, TS. Lê Hậu Nghiên cứu bào chế viên nén Isosorid Monaonitrat 600 mg phóng thích kéo dài 2008 QV 787 PHA 2008 3-
000624, 3-000625 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 15
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
200 Phan Văn Hồ Nam, PGS.TS Võ Thị Bạch Huệ Khảo sát một số acid béo có trong dầu mù u (Calophyllum inophyllum oil) bằng các kỹ thuật sắc ký 2008 QD 79.C454 PHA 2008 3-
000622, 3-000623 CH
201 Phùng Chát, PGS.TS. Hoàng Minh Châu Nghiên cứu bào chế viên nén giải phóng nhanh chứa Paracetamol và Ibuprofen 2008 QV 785 PHU 2008 3-
000632, 3-000633 CH
202 Võ Thị Ngọc Thuyết, TS. Lê Hậu Nghiên cứu công thức bào chế viên Salbutamol 4 mg phóng thích kéo dài 2008 QV 740 + 787 VOT 2008 3-000656, 3-000657 CH
203 Võ Thùy Ngân, TS. Nguyễn Thiện Hải Nghiên cứu kỹ thuật và quy trình bào chế viên phóng thích kéo dài chứa Diltiazem 90 mg 2008 QV 778 VOT 2008 3-
000658, 3-000659 CH
NĂM 2009
204 An Hồng Việt, TS. Nguyễn Ngọc Vinh Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn bột sấy phun từ quả khổ qua 2009 QV 771 + 766 ANH 2009 3-000838, 3-000839 CH
205 Bùi Trung Hậu, TS. Nguyễn Ngọc Khôi Khảo sát tác dụng giải lo âu của quả nhàu Rutin và một số dẫn xuất Rutin trên một số mô hình dược lý thực nghiệm 2009
QV 38 + QU 220 BUI 2009 3-000864, 3-
000865 CH
206 Chu Thị Thu Hiền, TS. Võ Phùng Nguyên Khảo sát tác động kháng viêm của các dẫn chất Flavon tổng hợp trên chuột nhắt trắng 2009 QV 247 CHU 2009 3-
000830, 3-000831 CH
207 Đặng Nguyễn Đoan Trang, PGS.TS. Mai Phương Mai
Khảo sát thực trạng và xây dựng quy trình hoạt động dược lâm sàng tại một số bệnh viện ở TP.HCM 2009 QV 38 ĐAN 2009 3-
000872, 3-000873 CH
208 DS. Bùi Minh Kỳ, TS. Võ Phùng Nguyên Khảo sát tác động kháng viêm của các dẫn chất Chalcon tổng hợp trên chuột nhắt 2009 QD 247 BUI 2009 3-
000854, 3-000855 CH
209 Dương Thị Kim Trinh, TS. Trịnh Thị Thu Loan Đánh giá tương đương sinh học của thuốc bột Cefuroxim pha hỗn dịch uống 2009 QV 785 + 38 DUO 2009 3-000844, 3-000845 CH
210 Dương Thị Trúc Ly, TS. Trần Thanh Nhãn Xây dựng quy trình sản xuất và tiêu chuẩn hóa bộ kít định lượng Glucose trog huyết thanh bằng phương pháp dùng Glucose Oxidase 2009 QU 140 DUO 2009 3-
000750, 3-000751 CH
211 Hà Đức Cường, PGS. TS. Hoàng Minh Châu Nghiên cứu qui trình kỹ thuật bài chế viên nang mềm trị ho 2009 QV 778 HAD 2009 3-000848, 3-000849 CH
212 Huỳnh Phong Thảo, PGS.TS Nguyễn Hữu Đức Đánh giá hiệu quả của gạc Carboxymethylcellulose trong điều trị loét chân có tiết dịch trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại bệnh viện 115 2009 WB 427 HUY 2009 3-
000842, 3-000843 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 16
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
213 Huỳnh Thị Thanh Hiền, TS. Nguyễn Tuấn Dũng Khảo sát thực trạng điều trị sử dụng thuốc hợp lý, an toàn cho trẻ em tại bệnh viện Mắt Tp.HCM 2009 QV 38 HUY 2009 3-
000836, 3-000837 CH
214 Lâm Huệ Quân, TS. Nguyễn Thiện Hải Nghiên cứu kỹ thuật và quy trình bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Nifedipin 30 mg 2009
QV 778 + 787 LAM 2009 3-000826, 3-
000827CH
215 Lâm Ngọc Thọ, TS. Nguyễn Ngọc Khôi Nghiên cứu phối hợp dược liệu có tác dụng ngăn ngừa độc tính của rượu 2009 QV 38 LAM 2009 3-000746, 3-000747 CH
216 Lê Thị Hồng Cúc, PGS.TS. Nguyễn Minh Đức Xây dựng quy trình chiết xuất công nghiệp cao quả nhàu và cao rễ nhàu 2009 QV 766 + 778 LET 2009 3-000834, 3-000835 CH
217 Lê Thị Tuyết Phương, TS. Trương Ngọc Tuyền Khảo sát tác động kháng viêm của các dẫn chất 1,5-Diarylimidazol trên chuột nhắt 2009 QV 247 LET 2009 3-
000870, 3-000871 CH
218 Lê Tuấn Vũ, PGS.TS Nguyễn Đức TuấnXây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu nhóm Carbamat thường sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò quỳnh quang
2009QV 771+ QD 79.C454 LET 2009 3-00766, 3-
000767CH
219 Nguyễn Đức Hạnh, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Xây dựng quy trình chiết xuất cao Nghệ và cao Diệp hạ châu đảng 2009 QV 778 + 766 NGU 2009 3-000862, 3-000863 CH
220 Nguyễn Hương Thảo, TS. Phan Thị Danh Khảo sát và theo dõi nồng độ Erythropoietin trong điều trị thiếu máu ở bệnh nhân Suy thận Mãn 2009
WJ 342 + WH 150 NGU 2009 3-000858, 3-
000859 CH
221 Nguyễn Linh Việt, TS. Võ Phùng Nguyên Khảo sát hoạt động tư vấn chủng ngừa trẻ em trại các bệnh viện sản nhi trên địa bàn TP.HCM 2009 WS 135 NGU 2009 3-
000742, 3-000743 CH
222 Nguyễn Ngọc Chương, TS. Nguyễn Ngọc Vinh Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm bột sấy phun xuyên tâm liên 2009 QV 771 NGU 2009 3-000764, 3-000765 CH
223 Nguyễn Thị Cẩm Châu, TS.BS. Bùi Quang Huy Nghiên cứu so sánh hai phương pháp định lượng LDL-Cholesterol trực tiếp và gián tiếp 2009 QU 95 NGU 2009 3-
000828, 3-000829 CH
224 Nguyễn Thị Linh Tuyền, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Xây dựng quy trình chiết xuất cao rau má và cao diếp cá 2009 QV 778 + 766 NGU 2009 3-000866, 3-000867 CH
225 Nguyễn Thị Ngọc Nhung, TS. Nguyễn Tuấn Dũng Khảo sát tương tác thuốc và đề xuất các giải pháp khắc phục tương tác trong điều trị suy tim tại khoa tim mạch bệnh viện Nhân Dân Gia Định 2009 QV 38 NGU 2009 3-
000768, 3-000769 CH
226 Nguyễn Thị Tho, PGS.TS. Trần Thu Hoa Nghiên cứu kỹ thuật và quy trình bào chế viên ngậm Basuzym 2009 QV 778 NGU 2009 3-000850, 3-000851 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 17
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
227 Nguyễn Thiện Tri, GS.TS. Lê Quan Nghiệm Đánh giá tương đương sinh học viên nén phóng thích kéo dài chứa Metformin 500 mg 2009 QV 778 + 787 NGU 2009
3-000788, 3-000789 CH
228 Ong Tú Mỹ, PGS.TS. Mai Phương Mai Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh an toàn hợp lý tại khoa hồi sức cấp cứu nội bệnh viện đa khoa Bạc Liêu 2009 QV 350 ONG 2009 3-
000832, 3-000833 CH
229 Phạm Đình Duy, TS. Huỳnh Văn Hóa Nghiên cứu sản xuất viên nén Piroxicam 20 mg có độ hòa tan cao ở quy mô pilot 2009 QV 787 PHA 2009 3-
000840, 3-000841CH
230 Phan Thị Huyền, TS. Trần Thành ĐạoKhảo sát tác dụng hiệp đồng kháng khuẩn giữa flavonoid và kháng sinh "Non β-Lactam" trên Staphylococcus Aureus đề kháng Methicillin và Escherichia Coli
2009 QW 142.5.C6 PHA 2009 3-000784, 3-000785 CH
231 Trà Quang Trinh, PGS.TS. Hoàng Minh Châu Nghiên cứu bào chế một số chế phẩm từ dược liệu có tác dụng trên rối loạn lipid máu thực nghiệm 2009 QV 785 TRA 2009 3-
000874, 3-000875 CH
232 Trần Hữu Tâm, TS. Trương Ngọc Tuyền Nghiên cứu phản ứng thế vị trí số 2 của 4(3H)-Quinazolinon tạo các sản phẩm để thử tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm 2009 QD 401 TRA 2009 3-
000746, 3-000847 CH
233 Trần Lê Tuyết Châu, PGS.TS Đỗ Minh Quang Bào chế viên nang mềm chứa cao trà xanh giàu EGCG (Epigallocatechin-3-Gallate) 2009 QV 787 TRA 2009 3-
000762, 3-000763 CH
234 Trần Thị Kim Cúc, PGS.TS. Trần Mạnh Hùng Đánh giá độc tính mạn tính của 3-Monochloropropane-1,2-Diol (3-MCPD) trên tế bào máu ngoại vi và gan chuột nhắt 2009 QV 38 TRA 2009 3-
000822, 3-000823 CH
235 Trần Thị Vân Anh, PGS.TS Trần HùngNghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng kháng viêm của dây Khai: Coptosapelta Tomentosa (Blume) Vahl.ex Heyne var.dongnaiensis (Pit.) Phamh., Họ Cà phê (Rubiaceae)
2009 QV 766 TRA 2009 3-000852, 3-000853 CH
236 Trần Thủy Tiên, PGS.TS. Mai Phương Mai Sàng lọc tác dụng hạ đường huyết và hạ lipid huyết của các phân đoạn của cây Đậu bắp (Abelmoschus Esculentus L. Malvaceae) 2009 QV 38 TRA 2009 3-
000868, 3-000869 CH
237 Trang Anh Đông Phương, PGS.TS. Võ Thị Bạch Huệ Chiết tách một số Ginsenosid để kiểm nghiệm cao Nhân sâm 2009 QV 771 TRA 2009 3-
000824, 3-000825 CH
NĂM 2010
238 Bùi Thiện Tin, PGS.TS. Lê Hậu Đánh giá tương đương sinh học viên nén Isosorbid Mononitrat 60 mg phóng thích kéo dài 2010 QV 787 BUI 2010 3-
000994 CH
239 Đặng Thị Trúc Giang, PGS.TS. Trần Mạnh Hùng Ứng dụng phương pháp biểu hiện C-FOS và nhuộm màu Cresyl Violet để đánh giá độc tính của 3-MCPD trên não chuột nhắt 2010 QV 38 ĐAN 2010 3-
000971 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 18
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
240 Đoàn Đức Tuấn, PGS.TS. Võ Phùng Nguyên Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trên bệnh nhân đái tháo đường tại khoa nội tiết thận bệnh viện Nhân Dân Gia Định 2010 QV 350 + WK 815 ĐOA
2010 3-000960 CH
241 Dương Phước An, TS. Trần Phi Hoàng Yến Đánh giá hiệu quả cao actisô và trà xanh hướng tác dụng bảo vệ não, chống suy giảm trí nhớ 2010 QV 785 DƯƠ 2010 3-
000963 CH
242 Dương Thị Như Ngọc, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Nghiên cứu bào chế viên nang mềm từ bài thuốc Amakông 2010 QV 785 + 766 DƯƠ 2010 3-000968 CH
243 Huỳnh Ngọc Duy, TS. Nguyễn Ngọc Vinh Nghiên cứu phân tích 3-(2-Cloropyridin-3-YL)-2-Methyl-4(3H)-Quinazolinon trong huyết tương thỏ bằng phương pháp LC-MS/MS 2010 QV 771 HUY 2010 3-
000976 CH
244 Khưu Mỹ Lệ, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Nghiên cứu bào chế hệ tiểu phân nano của rutin để cải thiện độ hòa tan 2010 QV 785 KHƯ 2010 3-000982 CH
245 Lê Huy Thông, TS. Nguyễn Ngọc Khôi Khảo sát tác dụng chống oxy hóa của cao chiết từ vỏ Chôm chôm (Nephelium lappaceum L.) 2010 QV 38 LEH 2010 3-
000961 CH
246 Lê Thị Hồng Vân, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng dược lý của Sâm Việt Nam (Panax Vietnamensis et grushv.) sau khi chế biến 2010 QV 766 LET 2010 3-
000974 CH
247 Lim Sok Heng, TS. Nguyễn Tuấn Dũng Khảo sát sự tương tác thuốc và đề xuất các giải pháp hạn chế tương tác thuốc tại viện tim Phnôm Pênh 2010 QV 38 LIM 2010 3-
000981 CH
248 Lưu Huỳnh Ngọc Dũng, TS. Dương Xuân Ngữ, PGS.TS. Võ Phùng Nguyên Theo dõi thuốc trị liệu Amikacin tại khoa ngoại niệu bệnh viện Bình Dân 2010 QV 38 + WJ LƯU 2010 3-
000983 CH
249 Mạnh Trường Lâm, PGS.TS. Trần Cát Đông Tình hình đề kháng kháng sinh tại khoa hồi sức cấp cứu bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng 2010 QV 350 MAN 2010 3-
000973 CH
250 Ngô Quốc Hận, PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hương Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa của Polysaccharid chiết xuất từ nấm linh chi vàng (Ganoderma Colossum) và nấm thượng hoàng (Phellinus Linteus) 2010 QV 38 NGO 2010 3-
000964 CH
251 Nguyễn Bảo Trân, TS. Nguyễn Ngọc Khôi Khảo sát tác động chống oxy hóa của lá cây chùm ngây Moringa Oleifera Lam. Moringaceae 2010 QV 38 NGU 2010 3-
000986 CH
252 Nguyễn Hạ Anh, PGS.TS. Nguyễn Hữu Đức Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh hợp lý và an toàn tại một số khoa ở bệnh viện Nhân Dân Gia Định 2010 QV 350 NGU 2010 3-
000972 CH
253 Nguyễn Hà Mỹ Thùy, GS.TS. Nguyễn Minh Đức Tiêu chuẩn hóa nguyên liệu và xây dựng tiêu chuẩn viên nén bao phim Diosflon 500 2010 QV 771 NGU 2010 3-
000988 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 19
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
254 Nguyễn Kim Thuận, TS. Nguyễn Thiện Hải Nghiên cứu kỹ thuật và quy trình bào chế viên nén phóng thích kéo dài Propranolol Hydroclorid 80 mg 2010 QV 778 NGU 2010 3-
000980 CH
255 Nguyễn La Minh Tâm, PGS.TS. Mai Phương Mai Khảo sát điều trị viêm âm đạo tại phòng khám bệnh viện Hùng Vương và xây dựng phần mềm hỗ trợ kê toa 2010 QV 38 + WP 255 NGU
2010 3-000984 CH
256 Nguyễn Quang Vinh, TS.BS.Lê Ngọc Hùng Theo dõi nồng độ và điều chỉnh liều điều trị Vancomycin trên bệnh nhân nhiễm trùng tại khoa hồi sức ngoại thần kinh, bệnh viện Chợ Rẫy 2010 QV 350 NGU 2010 3-
000967 CH
257 Nguyễn Thị Kim Anh, PGS.TS. Phan Thị Danh Theo dõi nồng độ trị liệu Gentamicin ở một số bệnh viện nội trú tại bệnh viện Chợ Rẫy 2010 QV 350.5.G3 NGU 2010
3-000970 CH
258 Nguyễn Thị Thanh Huyền, TS. Nguyễn Ngọc Vinh Nghiên cứu tổng hợp Paclitaxel từ 10-Deacetylbaccatin được chiết xuất từ lá thông đỏ Taxus wallichiana 2010 QV 774 NGU 2010 3-
000975 CH
259 Nguyễn Thị Thu Hiền, TS. Nguyễn Ngọc Khôi Khảo sát tác động chống oxy hóa của củ nén (Allium schoenoprasum L.) 2010 QV 38 NGU 2010 3-000965 CH
260 Nguyễn Thị Trang Đài, TS. Nguyễn Viết Kình Nghiên cứu hóa học và tác dụng kháng khuẩn của vỏ thân Mức hoa trắng (Cortex Holarrhenae pubescentis) 2010 QV 766 NGU 2010 3-
000977 CH
261 Nguyễn Văn Quý, PGS.TS. Lê Hậu Nghiên cứu hoàn thiện công thức và thẩm định quy trình sản xuất viên nén bao phim Salbutamol 4 mg phóng thích kéo dài quy mô pilot 2010 QV 787+ 740 NGU 2010
3-000995 CH
262 Phạm Thị Thanh Hương, PGS.TS. Lê Hậu Thiết kế và tối ưu hóa quy trình sản xuất thuốc tiêm đông khô Omeprazol 40 mg 2010 QV 740 PHA 2010 2010
3-000992, 3-000993 CH
263 Phan Văn Chung, TS. Huỳnh Ngọc Thụy Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm rễ Bạch chỉ (Radix Angelicae dahuricae) 2010 QV 771 + 766 PHA
2010 3-000966 CH
264 Phù Nguyên Vũ, GS.TS. Nguyễn Minh Đức, PGS.TS. Trần Mạnh Hùng Khảo sát tác dụng kháng viêm và điều hòa lipid máu của bài thuốc Amakông 2010 QV 247 + 766 PHU 2010
3-000978 CH
265 Tô Minh Cường, PGS.TS Mai Phương Mai Khảo sát tình hình sử dụng thuốc kháng sinh trong điều trị tại một số khoa của bệnh viện đa khoa trung tâm An Giang 2010 QV 350 TOM 2010 3-
000987 CH
266 Trần Ngọc Thu, TS. Huỳnh Ngọc Thụy Xây dựng quy trình chiết xuất và xác định Dexamethason, Acetat, Betamethason pha trộn trái phép trong hoàn cứng trị phong thấp, đau nhức 2010 QV 771 + 766 TRA 2010
3-000985 CH
267 Trương Thị Thu Trang, PGS.TS. Võ Phùng Nguyên
Khảo sát tác động hạ lipid huyết cấp và tác động chống oxy hóa, bảo vệ gan của đậu bắp Abelmoschus Esculentus (L.) Malvaceae trên thực nghiệm 2010 QV 38 TRƯ 2010 3-
000979 CH
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 20
TT Sinh viên thực hiện-Thầy hướng dẫn đề tài Tên đề tài Năm Mã phân loại
268 Võ Văn Bảy, PGS.TS. Bùi Tùng Hiệp Khảo sát tính an toàn và hợp lý của thuốc điều trị tăng huyết áp tại khoa tim mạch bệnh viện cấp cứu Trưng Vương 2010 QV 38 VOV 2010 3-
000969 CH
THƯ VIỆN KHOA DƯỢC
DANH MỤC LUẬN VĂN CAO HỌC (NĂM 2006 -->2010) 21