59
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------o0o-------- Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2005 LÝ LỊCH CHUYÊN GIA 1. Họ và tên: Nguyễn Đình Trọng 2. Năm sinh: 1938 3. Nơi sinh: Xã Hoằng Lộc – Huyện Hoằng Hóa – Tỉnh Thanh Hóa. 4. Quốc tịch: Việt Nam 5. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà. Địa chỉ: Số nhà 28, ngõ 203 – Phố Chùa Bộc – P. Trung Liệt – Q. Đống Đa – TP Hà Nội. 6. Chức vụ hiện nay: Chủ tịch HĐQT, Giám đốc Công ty. 7. Chức vụ dự kiến trong công trình: ..................... 8. Học vấn: Tốt nghiệp Trường nghiệp ĐHBK, Khóa 1. Chuyên ngành đào tạo: Thiết kế công trình trên sông và nhà máy thủy điện. 9. Quá trình công tác: 1961 – 1968: Công tác thiết kế công trình thủy lợi – thủy điện tại Viện khảo sát thiết kế thủy lợi – Bộ thủy lợi. 1969 – 1972: Thực tập thiết kế nhà máy thủy điện tại Viện thiết kế năng lượng Liên Xô.

Ly Lich Chuyen Gia

Embed Size (px)

DESCRIPTION

chuyen gia

Citation preview

Page 1: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2005

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Nguyễn Đình Trọng

2. Năm sinh: 1938

3. Nơi sinh: Xã Hoằng Lộc – Huyện Hoằng Hóa – Tỉnh Thanh Hóa.

4. Quốc tịch: Việt Nam

5. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà.

Địa chỉ: Số nhà 28, ngõ 203 – Phố Chùa Bộc – P. Trung Liệt – Q. Đống Đa – TP Hà Nội.

6. Chức vụ hiện nay: Chủ tịch HĐQT, Giám đốc Công ty.

7. Chức vụ dự kiến trong công trình: .................................................................................

8. Học vấn: Tốt nghiệp Trường nghiệp ĐHBK, Khóa 1.

Chuyên ngành đào tạo: Thiết kế công trình trên sông và nhà máy thủy điện.

9. Quá trình công tác:

1961 – 1968: Công tác thiết kế công trình thủy lợi – thủy điện tại Viện khảo sát thiết kế

thủy lợi – Bộ thủy lợi.

1969 – 1972: Thực tập thiết kế nhà máy thủy điện tại Viện thiết kế năng lượng Liên Xô.

1973 – 1988: Công tác thiết kế công trình thủy lợi – thủy điện tại Viện khảo sát thiết kế

thủy lợi – Bộ thủy lợi.

1989 – 1995: Vụ trưởng Vụ khoa học kỹ thuật – Bộ thủy lợi.

1996 – 2000: Phó Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm – Bộ

NN&PTNT.

2001 – Nay: Công tác thiết kế công trình thủy lợi – thủy điện tại Viện khoa học thủy lợi –

Bộ NN&PTNT.

Page 2: Ly Lich Chuyen Gia

10- Những công việc đã làm: Những công trình thủy lợi – thủy điện mà cá nhân đã tham

gia thiết kế gồm:

Công trình Tỉnh Cấp CT Giai đoạn TK Năm Chức danh

- Đập Chò Lồng tưới 1700 ha Sơn La IV NVTK 1966 CNCT

- Thủy điện Nậm Mou N – 15 MW

Hà Giang III NVTK 1965 CNCT

- Thủy điện Nậm Ngần N = 30 MW

Hà Giang III NVTK 19 65 CNCT

- Cống phân lũ Chuốc Qtk =

1500 m3/sHà Tây IV NVTK 1973 CNCT

- Cống phân lũ Lương Phú Qtk = 1500 m3/s Hà Tây IV NVTK 1973 CNCT

- Sửa chữa đập Đáy Qtk = 5000 m3/s Hà Tây II NVTK 1973 CNCT

BVTC 1975 Phó CNCT- Hồ chứa Xạ Hương tưới 1800 ha (Đập đất cao 43 m)

Vĩnh Phú III NVTK - BVTC 1973 CNCT

- Thủy điện Chu Linh – Cốc San NΔ = 77 MW Lào Cai II NVTK - TKSB 1975 -

1979 CNCT

- Tràn xả lũ Q = 3800 m3/s, Cống đầu kênh đông Qtk = 92 m3/s, Cống dẫn dòng Q = 150 m3/sĐầu mối Dầu Tiếng

Tây Ninh II BVTC 1979 -

1980 CNCT

- Hồ chứa Vực Tròn tưới 4000 ha

Quảng Bình III NVTK - BVTC 1976 CNCT

- Hồ chứa Thanh Lanh tưới 1000 ha

Vĩnh Phú III NVTK 1977 CNCT

- Hồ chứa Dẫn Mai – Khe Lộng tưới 3000 ha

Thanh Hóa III NVTK 1974 CNCT

- Đập Thạch Nham tưới 50.000 ha

Quảng Ngãi II TKKT 1977 CNCT

- Hồ chứa Tả Trạch tưới 24.000 ha, N = 35 MW, chống lũ

Bình Trị Thiên II LCKTKT 1985 CNCT

- Thủy điện Vực Tuần N = 1,7 MW Yên Bái IV LCKTKT 1984 CNCT

- Đập thủy điện N. Phát N = 57 MWĐập BT cao 25 m, Qxả = 4400 m3/s

Lào Cai III TKKT 2004 CNCT

Page 3: Ly Lich Chuyen Gia

- Hồ Trọng tưới 1000 ha Hòa Bình III BCNCKT 2002 CNCT

- Thủy điện Nậm Toóng N = 30 MW Lào Cai III DAĐTXDCT 2004 CNCT

- Thẩm định: 2005 Đập bê tông 43 m hồ

Cạn ThượngHòa Bình III TKKT –

BVTC 2005 CNTĐ

Thủy điện H’Mnn N = 7 MW Gia Lai IV

BCNCKT TKKT – BVTC

2004 – 2005 CNTĐ

Thủy điện Lộc Quảng + Dam bri Σ N = 7 MW

Lâm Đồng III DAĐTXDCT 2005 CNTĐ

Thủy điện Văn Minh – Đa Dâng N = 34 MW

Lâm Đồng III BCNCKT 2004 CNTĐ

Hồ chứa nước Sơn La Sơn La BCNCKT 1993 -

2003

Tham gia trong tổ

thẩm địnhThẩm định các công trình thủy lợi thủy điện của Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

ĐTXD, TKKTTKKT – TC –

TDT

2005 - 2007

Chủ nhiệm CT, thẩm

tra

Tôi cam đoan và chịu trách nhiệm lời khai trên là đúng.

Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Đình Trọng

Page 4: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2005

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Đỗ Cao Đàm

2. Ngày tháng, năm, sinh: 26 – 10 – 1938

3. Quốc tịch: Việt Nam

4. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà.

Địa chỉ: Số nhà 28, ngõ 203 – Phố Chùa Bộc – P. Trung Liệt – Q. Đống Đa – TP Hà Nội.

5. Chức vụ hiện nay: Phó Chủ tịch HĐQT

6. Chức vụ dự kiến trong công trình: .................................................................................

7. Học vấn: Tiến sĩ

+ Chuyên ngành đào tạo: Thủy văn

+ Trình độ ngoại ngữ: Trung, Nga, Anh

+ Trình độ chuyên môn: PGS, Tiến sĩ

8. Thành viên tổ chức chuyên môn: ...................................................................................

9. Kinh nghiệm công tác nước ngoài: ................................................................................

10- Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác1 1964 - 1972 Giảng viên đại học, Phó trưởng bộ môn ĐHTL2 1972 - 1977 Nghiên cứu sinh ĐHBK Vacsava3 1978 - 1989 Trưởng Bộ môn TVCT, Phó chủ nhiệm khoa ĐHTL4 1989 - 1999 Trưởng Phòng đào tạo ĐHTL

5 2003 - 2005

Chủ nhiệm thẩm tra thủy văn 16 công trình của công ty cổ phần tư vấn Việt Hà và 2 công trình Nước Trong (Nghệ An), Ngàn Trươi (Hà Tĩnh)

Công ty TNHH Hồng Hà (2003 – 2004)Công ty CPTV Việt Hà (2005 – 2007)

Page 5: Ly Lich Chuyen Gia

11- Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình Tỉnh Cấp CT

Giai đoạn Năm Chức

danh1 Hồ chứa Sông Rác Hà Tĩnh TKKT 1980 CNTV

2 Thủy điện Bảo Linh Thái Nguyên TKKT 1989 CNTV

3 Hồ chứa Suối Nửa Hà Bắc TKKT 1990 CNTV

4 Quy hoạch TL thượng nguồn Đồng Nai Lâm Đồng TKKT 1999 CNDA

5 Hồ chứa Khe Chão Hà Bắc TKKT 2002 CNTV6 Hồ chứa Mỹ Lâm Phú Yên NCKT 2002 CNTV7 Thủy điện Đá Đen Phú Yên NCKT 2003 CNTV

8 Thủy điện Sông Ông Ninh Thuận III TKKT – NCKT

2003 – 2005 CNTV

9 Thủy điện Đan Sánh Bình Thuận III TKKT 2003 CNTV

10 Hồ chứa Hà Đông Quảng Ninh III NCKT - TKKT 2003 CNTV

11 Thủy điện Đakrôsa Kon Tum III TKKT 2003 CNTV12 Thủy điện Suối Sập Sơn La III TKKT 2004 CNTV13 Thủy điện Nậm Đông Yên Bái III NCKT 2004 CNTV14 Thủy điện Hồ Bốn Lào Cai III NCKT 2004 CNTV15 Thủy điện Ngòi Phát Lào Cai III TKKT 2005 CNTV

16 Công trình thủy điện Sông Côn 2 Quảng Nam III TKKT 2005 CNTV

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn

toàn trách nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Cao Đàm

Page 6: Ly Lich Chuyen Gia

TÓM TẮT LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN

Họ và tên: Lê Văn Chiến

Ngày sinh: 20 tháng 10 năm 1950

Nơi sinh: Cao Bằng, Việt Nam

Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam

Địa chỉ:

Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

Nhà N4 Ngõ 45, Phố Chùa Bộc, Q. Đống Đa, Hà Nội

ĐT: 04-8534599

Fax:

Nhà riêng:

Số 38, Ngõ 203, Phố Chùa Bộc, Q. Đống Đa, Hà Nội

ĐT: (84-4) 8 533596

Mobile: 0913309567

Email: [email protected]

Chuyên ngành đào tạo: Địa chất công trình

Trình độ ngoại ngữ:

Đọc nói viết thông thạo: Tiếng Rumanian.

Đọc nói viết tốt: Tiếng Anh (Tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ, hệ tại chức Tiếng

Anh)

Nghe nói tốt: Tiếng Lào

Quá trình đào tạo:

1973: Tốt nghiệp bằng kỹ sư trường Đại học Dầu, Khí và Địa Chất, Khoa Địa kỹ

thuật, Bucaret, Rumania.

1982: Trung tâm Nghiên cứu nước và Năng lượng Poone, (CWPRS), Poona, Ấn

Độ: Đào tạo chuyên môn Địa chất công trình và Nền móng theo học bổng của

UNDP.

1999: Đại học Thủy lợi Hà Nội: Lớp đào tạo kỹ sư trưởng địa chất công trình.

Page 7: Ly Lich Chuyen Gia

Quá trình làm việc:

1-2005 đến nay:

- Thành viên Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà, Phó giám đốc phụ trách khảo sát.

- Giám đốc Công ty TNHH Lam Sơn. Đã thực hiện khảo sát địa chất các dự án sau:

Dự án Theun – Hinboun mở rộng tại Lào: hợp tác với công ty Geotech

International (Singapore). Chủ dự án Công ty Năng lượng Theun – Hinboun.

Dự án thủy lợi Cạn Thượng, tỉnh Hòa Bình: tham gia phản biện báo cáo TKKT do

Công ty TV XDTL-1 lập.

10-2001 đến 1-2005:

Giám đốc Liên hiệp Địa kỹ thuật, Nền móng và Môi trường, trực thuộc Tổng hội Địa

chất Việt Nam.

Các dự án chính đã thực hiện:

Dự án mở rộng Nhà máy nhiệt điện Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Đối tác Công ty

Cổ phần khảo sát thiết kế xây dựng Hà Nội.

Dự án Nhà ở cao tầng Thanh Mai. Đối tác Công ty Khảo sát thiết kế và tư vấn

Xây dựng dân dụng Hà Nội.

Dự án xây dựng cầu Thanh Trì, Hà Nội. Đối tác Liên doanh Obayashi-Sumitomo

J.V.

Dự án xây dựng Trường Quốc tế Hà Nội. Đối tác Tone Co. Ltd.

Dự án xây dựng cầu các cầu khu vực miền Trung. Đối tác Obayashi Corporation.

Dự án xây dựng cầu cảng Cái Chiên tại đảo Cái Chiên, Quảng Ninh. Đối tác Công

ty Tư vấn Giao thông (TEDI).

Dự án xây dựng cầu Bính, Hải Phòng. Đối tác Liên doanh Shimizu-Sumitomo-

IHI J.V.

Dự án nâng cấp các trường trung học các tỉnh Miền Bắc Việt Nam. Đối tác Mohri,

Architect & Association Inc. (MAAI).

Dự án nhà máy dệt Bắc Giang. Đối tác Công ty Flexcon Ltd. Chi nhánh tại Việt

Nam.

Dự án nhà cao tầng Đền Lừ. Đối tác Tổng công ty Xây dựng Hà Nội.

Page 8: Ly Lich Chuyen Gia

Dự án khu đô thị Trung Hòa – Nhân Chính. Đối tác Tổng công ty Xây dựng Hà

Nội.

Dự án thủy điện Sử Pán, Lào Cai. Đối tác Trung tâm Điện, Viện NCKHTL.

Dự án thủy điện Ngòi Phát, Lào Cai. Đối tác Trung tâm Điện, Viện NCKHT.

1998 đến 10-2001:

Công ty TVXDTL 1 (HEC 1)

Phó Giám đốc XN ĐKT. Một số dự án chính đã tham gia:

Công trình thủy lợi Tả Trạch, Thừa Thiên Huế, Chủ nhiệm địa chất.

Dự án Thủy điện Xê Xết, Lào.

1996 đến 1998:

Công ty TVXTDL 1 (HEC 1)

Phó Giám đốc TT Dịch vụ quốc tế

Liên hiệp KS Địa chất và Nền móng Công trình, Tổ chức Khoa học – Công nghệ

trực thuộc Hội Địa chất Việt Nam.

Đã thực hiện các dự án chính sau:

Trung tâm phát triển nguồn lực Việt Nam – Nhật Bản, TP. Hồ Chí Minh. Đối tác

Tone Geotechnical Ltd.

Bệnh viện Bạch Mai mở rộng. Đối tác TODA Corporation.

Dự án Xử lý nền móng trên đất yếu cảng phân phối xi măng Nghi Sơn, TP. Hồ

Chí Minh. Đối tác Nghi Son Cement Corporation (NSCC).

Dự án nhà máy đường Phủ Quì, Nghệ An. Đối tác Tate and Lyle Sugar Corp.

Dự án 4 cầu: Duc Khe, Na Hoa, Vu Ban và Dong Quach. Đối tác Tone

Geotechnical Corp.

Dự án cầu Tiên Yên. Đối tác Công ty TV Giao Thông (TEDI).

Dự án cầu Mỹ Thuận. Đối tác Baulderstone Hornebrook Corp.

Dự án nhà máy LPG Cần Thơ. Đối tác Technip Far East SDN. BHD., Malaysia.

Dự án Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Cầu Giẽ. Đối tác TECO 2.

Dự án Quốc lộ 5. Đối tác Taisei – Rotec J.V.

Dự án mở rộng mỏ đá Xuân Hòa. Đối tác: Pioneer and Transmecco Co. Ltd.

Dự án nhà cao tầng tại Thái Thịnh, Hà Nội. Đối tác Tobishima Corp.

Page 9: Ly Lich Chuyen Gia

Dự án nhà máy lắp ráp ô tô khu CN Hòa Khánh, Đà Nẵng. Đối tác Nissan TMC

Việt Nam Co. Ltd.

1996:

Được sự đồng ý của giám đốc Công ty TVXDTL 1, tham gia Liên hiệp KS Địa chất

và Nền móng Công trình, với tư cách là cộng tác viên.

9-1994 đến 1995:

CHDCND Lào

Hợp đồng với Công ty Lahmeyer International (Đức) làm twv ấn cho dự án quy

hoạch thủy điện tại CHĐCN Lào.

1991 đến 9-1994:

CHDCND Lào

Đoàn phó đoàn Công tác Lào, trực tiếp chỉ đạo khảo sát các dự án sau:

Dự án thủy điện Houay Ho.

Dự án thủy điện Nam Theun 1-2.

Dự án thủy điện Nam Theun 3.

Dự án thủy điện Nam Song – Nam Leuk

Dự án thủy điện Nam Ngum 2.

1990:

CHDCND Lào

Giám sát hiện trường theo hợp đồng với Công ty Beca Worley International Ltd. và

Lahmeyer International Ltd.

1987 đến 1989:

Viện KSTKTL (VIHID)

Đã tham gia Chủ nhiệm Địa chất các dự án Ya Yun hạ.

1986:

CHDCND Lào

Tham gia khảo sát các dự án trên dòng chính sông Mê Kông theo hợp đồng với UB

sông Mê Kông.

1982 đến 1985:

Viện KSTKTL (VIHID)

Page 10: Ly Lich Chuyen Gia

Đã tham gia Chủ nhiệm địa chất các dự án Ya Yun hạ, Vực tròn.

1979 đến 1982:

Viện KSTKTL (VIHID)

Biệt phái Đoàn KSTK Trung bộ, Nha Trang. Đã tham gia Chủ nhiệm địa chất các

dự án Đá Bàn, Krong Buk hạ, Krong Pách thượng.

1974 đến 1979:

Viện KSTKTL (VIHID)

Phòng địa chất, Chủ nhiệm địa chất các dự án Chièng Ngam, Gia Luong…

1974:

Vào làm việc tại Viện KSTKTL (VIHID).

Hội viên:

Hội viên Hội Địa chất Việt Nam.

Hội viên Hội Địa chất Công trình và Môi trường Quốc tế (IAEG).

Khả năng máy tính:

Microsoft Office (Word, Excel)

Corel

AutoCAD

Các phần mềm hỗ trợ cho ĐCCT (SB-SLOPE 3, SURFER, GEOSYSTEM

LD4…)

Xác nhận của cơ quan Người viết

Lê Văn Chiến

Page 11: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2005

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Đỗ Như Oai

2. Năm sinh: 1939

3. Nơi sinh: Hà Nội

4. Quê quán: Cảnh Dương – Quảng Trạch – Quảng Bình

5. Quốc tịch: Việt Nam

6. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà.

Địa chỉ: Số nhà 28, ngõ 203 – Phố Chùa Bộc – P. Trung Liệt – Q. Đống Đa – TP Hà Nội.

7. Chức vụ hiện nay: Phó Giám đốc Công ty

8. Chức vụ dự kiến trong công trình: CN chuyên nghiệp về TK tổ chức thi công xây

dựng.

9. Học vấn: Tốt nghiệp Trường ĐH Thủy lợi

Chuyên ngành đào tạo: Thiết kế thi công công trình thủy lợi – thủy điện.

Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Pháp (Tốt nghiệp đại học tại chức trường Đại học

Sư phạm Ngoại ngữ, nay là Đại học Quốc gia Hà Nội).

10. Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác1 1961 - 1962 Thiết kế viên Viện khảo sát thiết kế Bộ thủy lợi

2 1962 – 1964 Phụ trách TK các CTTL – Thủy điện Sở thủy lợi Cao Bằng

3 1964 - 1967 Giám đốc Công trường xây dựng Hệ thống 8 trạm bơm điện tỉnh Cao Bằng

4 1968 – 1971 Học nâng cao trình độ Trường ĐHTL5 1972 - 1984 Tổ trưởng thiết kế thi công, Viện thiết kế TL – Thủy điện

Page 12: Ly Lich Chuyen Gia

CNCT6 1979 Chuyên gia Campuchia Viện thiết kế TL – Thủy điện7 1984 - 1988 Tiểu ban chức danh tiêu chuẩn Bộ Thủy lợi8 1988 - 1990 Kỹ sư đội trưởng Tại nước CH Iraq

9 1991 - 2001 CVCC thẩm định các CTTL - TĐ

Vụ đầu tư XDCB, nay là Cục QLXDCT Bộ NN&PTNT

10 2001 - 2005Chuyên gia cố vấn TK, TKTC các CTTL – TĐ, Tự động hóa CTTL

Công ty Lũng Lô, Tổng CTXD Hà Nội, Tổng CTXD VN Cuba, CT thương mại Thủ đô, Công ty điện tử Hà Nội

11 12/2006 đến nay

Phó Giám đốc, CN chuyên nghiệp tổ chức thi công Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

11-Những công việc đã làm: Những công trình thủy lợi – thủy điện mà cá nhân đã tham

gia thiết kế gồm:

TT Công trình Tỉnh Cấp CT

Giai đoạn TK Năm Chức danh

1 Trạm bơm Trịnh Xá Bắc Ninh II BVTC 1961 TK viên

2 Trạm bơm Văn Lâm Hưng Yên II0 TKSB 1962 TK viên

3 Trạm bơm Như Quỳnh Hưng Yên II BVTC 1962 TL viên

4 8 trạm bơm điện Hòa An Cao Bằng III BVTC 1963 CNCT

5 Thủy điện Nà Tử Cao Bằng II TKSB 1967 CNCT

6 Thủy điện Thông Cót Cao Bằng II BVTC 1965 CNCNTC

7 Hồ Cao Tháng Cao Bằng III BVTC 1965 CNCT

8 8 trạm bơm điện Hòa An Cao Bằng III TC

1966 -

1968Trường BCHCT

9 Công trình Phả Lại Biểu Nghi

Quảng Ninh II NVTK 1976 CNCN tổ trưởng

TKTC

10 Hồ chứa nước Yên Lập

Quảng Ninh II BVTC 1976 Tổ trưởng TKTC

11 Hồ chứa Kè go (phần kênh) Hà Tĩnh I BVTC 1973 CNCN tổ trưởng

TKTC

12 Đập Tiên Lang Quảng Bình III TKSB 1974 CNCN tổ trưởng

TKTC

13 Hồ Vực Tròn Quảng Bình II TKSB 1978 CNCN tổ trưởng

TKTCT

14 Thủy điện Thác Muỗi Nghệ An II NVTK 1974 CNCN tổ trưởng

TKTC

15 Thủy điện Chu Linh Cốc San Lào Cai II NVTK 1975 CNCN tổ trường

TKTC

Page 13: Ly Lich Chuyen Gia

16 Đập dâng tĩnh Batambăng

Campuchia

Đặc biệt

TK sửa chữa 1979 CNCN tổ trưởng

TKTC

17

Thẩm định xét duyệt các chức danh T/C:- Chuyên viên, CVC, CV cấp cao.- Kỹ sư, KSC, KS cấp cao.- NC viên, NCV chính, NCV cấp cao.- Giáo sư cấp 1, cấp 2.

Ngành TLVN

1984 -

1988

Tham mưu- Chủ trì xét duyệt tại các Vụ ở Bộ- Chủ trì xét duyệt tại Viện KSTK- Chủ trì xét duyệt tại Viện KHTL- Chủ trì xét duyệt tại Bộ

18

Thẩm định các công trình hệ thống TL Sông Chu, Đập Bãi Thương

Thanh Hóa I BVTC 1997 CN thẩm định

TKBVTC

19

Thẩm định xét duyệt công trình trạm bơm Yên Tôn, Huyện Vinh Lộc

Thanh Hóa III BVTC 1993 CN thẩm định

TKBVTC

20

Thẩm định xét duyệt Đập Minh Hòa, Huyện Ngọc Lạc

Thanh Hóa III BVTC 1995 CN thẩm định

TKBVTC

21Thẩm định xét duyệt HTTL Cẩm Thủy

Thanh Hóa III BVTC 1998 CN thẩm định

TKBVTC

22Thẩm định xét duyệt Cống Lộc Động

Thanh Hóa III BVTC 1997 CN thẩm định

TKBVTC

23Thẩm định xét duyệt Cống Kênh Than

Thanh Hóa III BVTC 1995 CN thẩm định

TKBVTC

24 Thẩm định xét duyệt Cống Bộ Đầu

Thanh Hóa III BVTC 1999 CN thẩm định

TKBVTC

25Thẩm định xét duyệt cống lấy nước ồ Sông Mực

Thanh Hóa III BVTC 1996 CN thẩm định

TKBVTC

26Hệ thống thủy lợi Bắc Sông Hoạt và 6 Trạm Bơm Điện

Thanh Hóa III TKKT -

BVTC 1991 CN thẩm định TKBVTC

27Hệ thống TL Bắc Nghệ An và Tuynen Đô Lương

Nghệ An I BVTC 1997 CN thẩm định TKBVTC

Page 14: Ly Lich Chuyen Gia

28Hệ thống TL Nam Hưng Nghi, Cống Nghi Quang

Nghệ An I BVTC 1997 CN thẩm định TKBVTC

29 Trạm bơm Thọ Sơn Nghệ An III BVTC 1997 CN thẩm định TKBVTC

30 Trạm bơm Hưng Đông Nghệ An III BVTC 1997 CN thẩm định

TKBVTC

31 Trạm bơm Hưng Châu Nghệ An III BVTC 1998 CN thẩm định

TKBVTC

32 Âu thuyền Bến Thủy Nghệ An III TKKT -

BVTC 1998 CN thẩm định TKBVTC

33 Cống Nam Đàn Nghệ An II TKKT - BVTC 1999 CN thẩm định

TKBVTC

34 Nạo vét kênh gai, kênh thấp Nghệ An III BVTC 1999 CN thẩm định

TKBVTC

35 Hệ thống 6 trạm bơm Thanh Chương Nghệ An III BVTC 2000 CN thẩm định

TKBVTC

36 Hệ thống thủy lợi Kim Liên Nam Đàn Nghệ An III TKKT -

BVTC 1998 CN thẩm định TKBVTC

37Công trình đập dâng Kẻ cọc khe nhã

Nghệ An III BVTC 1997 CN thẩm định TKBVTC

38Hồ chứa nước Sông Đào, Huyện Nghĩa Đàn

Nghệ An II BVTC 1999 CN thẩm định TKBVTC

39 Kênh tiêu Vách Bắc Nghệ An III BVTC 1999 CN thẩm định TKBVTC

40 Nạo vét Sông Bùng Nghệ An III TKKT - BVTC 1997 CN thẩm định

TKBVTC

41 Trạm bơm Ba Sao Hà Nam III TC 2001 Chủ trì lập hồ sơ dự thầu

42 Kênh Nhâm Tràng Hà Nam II TC 2001 Chủ trì lập hồ sơ dự thầu

43 Dự án cầu cảng Đảo Cái Chiên

Quảng Ninh III TC 2001 Chủ trì lập hồ sơ

dự thầu

44 Đập Tân Giang Ninh Thuận III TC 2001 Chủ trì lập hồ sơ

dự thầu

45 Tự động hóa hệ thống TN Sông Chu

Thanh Hóa I TC 2001 Chủ trì lập hồ sơ

dự thầu

46Tự động hóa hệ thống TN Bắc Nghệ An

Nghệ An I TC 2001 Chủ trì lập hồ sơ dự thầu

47 Tự động trạm bơm Nam Sông Mã

Thanh Hóa II TC 1997 Chủ trì lập hồ sơ

dự thầu

48 Kênh Như Trác Hà Nam II TC 2003 Chủ trì lập hồ sơ dự thầu

Page 15: Ly Lich Chuyen Gia

49 Đập phụ Hón Can – Dốc Cáy Cửa Đạt

Thanh Hóa I BVTC 2005 CNCN TKTC

50 Hồ chứa nước Tả Trạch TP. Huế II TKKT 2006 CNCN TKTC

51 Thủy điện Nậm Sài Lào Cai III DAĐT - TKCS 2006 CNCN TKTC

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 18 tháng 2 năm 2006

Xác nhận của cơ quan Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Như Oai

Page 16: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Phan Kỳ Nam

2. Ngày, tháng, năm sinh: 02 – 10 - 1938

3. Quốc tịch: Việt Nam

4. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà.

5. Chức vụ hiện nay: Phó Giám đốc

6. Học vấn: Tiến sĩ

7. Trình độ ngoại ngữ: Trung Văn, Tiệp Văn, Pháp Văn

8. Thành viên đã tham gia các tổ chức chuyên môn:

- Ủy viên Hội đồng Khoa học trường ĐHTL (1976 – 1999).

- Ủy viên Ban chủ nhiệm chương trình NCKH cấp Nhà nước với mã số: 06 – 02 (1982 –

1986).

- Thành viên tổ chuyên gia Nhóm Năng lượng – nhiên liệu thuộc Tiểu ban nghiên cứu

chiến lược KHKT cấp Nhà nước về dự báo và chiến lược KHKT năng lượng Việt Nam

(1984 – 1985).

- Thành viên tổ chuyên gia thẩm định dự án Thủy điện Trị An (1984).

- Thành viên tổ chuyên gia thẩm định dự án Thủy điện Yaly (1982).

- Thành viên tổ chuyên gia thẩm định dự án Thủy điện Sơn La 1998 – 2002.

9. Kinh nghiệm công tác nước ngoài:

- Thực tập KH – Bồi dưỡng giảng viên ĐH ở Học viện thủy lợi – điện lực Vũ Hán Trung

Quốc (1960 – 1962).

- NCS tại ĐHBK Praha – Tiệp Khắc (1970 – 1973).

- Chuyên gia giảng dạy tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào (1989 – 1990).

Page 17: Ly Lich Chuyen Gia

10. Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác

1 1962 – 1966 Phó CN Bộ môn Thủy điện – Trạm bơm Học viện Thủy – điện lực HN

2 1966 – 1989 (trừ thời gian đi NCS) CN Bộ môn Thủy điện Trường ĐHTL Hà Nội – Việt Nam

3 1989 – 1999 CN Khoa Thủy điện Trường ĐHTL Hà Nội – Việt Nam

4 04/2003 – Nay Giáo viên, Chuyên gia Trường ĐHTL và TT Thủy điện – Viện Khoa học Thủy lợi

11. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình Tỉnh Cấp CT Giai đoạn Năm Chức

danh

1 Trạm thủy điện Tích Tường Quảng Trị IV TKKT 1985 CNCT

2 Hồ chứa nước Bảo Linh

Thái Nguyên V BCNCKT –

TKKT – BVTC 1988 CNCT

3 Trạm thủy điện Biển Hồ Gia Lai IV TKKT – BVTC 1992 CNCT

4 Hồ chứa nước Suối Nứa Bắc Giang V BCNCKT –

TKKT – BVTC 1995 CNCT

5 Hồ chứa nước Làng Than

Thanh Hóa V BCNCKT 1997 CNCT

6 Hồ chứa nước Đăk Bloc I Kon Tum V TKKT – BVTC 1999 CNCT

7 Hồ chứa nước Đăk Bloc II Kon Tum V TKKT – BVTC 1999 CNCT

8 Trạm thủy điện Đakrơsa Kon Tum III BCNCKT 2003 CNTĐ

9 Trạm thủy điện Đadâng - Đachomo Lâm Đồng III BCNCKT 2003 CNTĐ

10 Dự án thủy điện Tà Thàng Lào Cai III BCNCKT 2003 –

2004 CNCT

11 Dự án thủy điện Ngòi Phát Lào Cai II BCNCKT bổ

sung 2004 CNTĐ

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 8 tháng 11 năm 2004

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Page 18: Ly Lich Chuyen Gia

Phan Kỳ Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Lê Gia Tài

2. Ngày, tháng, năm sinh: 04 – 11 – 1938

3. Nơi sinh: Thị xã Hưng Yên

4. Quốc tịch: Việt Nam

5. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

Địa chỉ: Nhà 28, ngõ 203, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, HN.

6. Chức vụ hiện nay: ..........................................................................................................

7. Chức vụ dự kiến trong công trình: .................................................................................

8. Học vấn: Tốt nghiệp ĐHBK, Khóa I, ngành phát dẫn điện.

9. Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Nga, trình độ D

10. Thành viên tổ chức chuyên môn:

11. Kinh nghiệm công tác nước ngoài: Đã thực tập ở Viện thiết kế thủy điện Ba Cu (Liên

Xô) 3 năm về thiết kế phần điện trong NMTĐ.

12. Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác

1 Từ 1959 Giảng viên Điện KT Trường ĐHTL

2 1963 Tổ trưởng BM Điện cơ KT Trường ĐHTL

3 5/1967 – 5/1970 Thực tập ở Liên Xô Viện TK Thủy điện Ba Cu

4 1970 – 1973 Tổ trưởng BM Điện KT Trường ĐHTL

5 1973 – 1983 Phó CN Khoa Trường ĐHTL

Page 19: Ly Lich Chuyen Gia

6 11/1989 – 3/1999 Giảng viên BM Điện KT Trường ĐHTL

7 2005 – 2007 Chuyên gia thẩm tra 10 CT Công ty CPTV Việt Hà

13. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình TỉnhCấp

CTGiai đoạn Năm Chức danh

1

Khôi phục hệ thống

T.Đ.H cho T. Bơm

Cổ Đam

Nam HàCải tạo nâng

cấp1992 CN điện

2Trạm bơm Thịnh

LiênHà Nội

TKKT –

BVTC1994 CN điện

3Hệ thống đóng mở

Hồ Sông RácNghệ An

TKKT –

BVTC1996 CN điện

4

Cải tạo T.B Tuần

hoàn nhà máy điện

Uống Bí

Quảng NinhTKKT –

BVTC1997 CN điện

5 T. Bơm Văn Thai Bắc NinhTKKT –

BVTC1999 CN điện

6 Đập Bãi Thượng Thanh Hóa TKKT 1999Thẩm định

phần điện

7Nâng cấp T.B Cống

BúnBắc Giang

TKKT –

BVTC1999 CN điện

8 NMTĐ Mường Lát Thanh HóaTKKT –

BVTC1999

Thẩm định

phần điện

9Đường dây 10KV

Hiền LươngBắc Ninh

TKKT –

BVTC2000 CN điện

10

Đường dây 22KV

công trình đầu mối

Hồ Lòng Sông

Bình Thuận TKKT 2001 Thẩm định

Page 20: Ly Lich Chuyen Gia

11T.B Mi Động (cải

tạo)Hưng Yên NCKT 2002 CN điện

12 NMTĐ Bản Kiển Cao Bằng NCKT 2004 CN điện

13 NMTĐ Đắc Pring Quảng Nam NCKT 2004Thẩm định

điện

Cha val Quảng Nam NCKT 2004Thẩm định

điện

IAPVCH III Gia Lai NCKT 2004Thẩm định

điện

Nhạn Hạc Nghệ An NCKT 2004Thẩm định

điện

Tà Thàng Lào Cai NCKT 2004Thẩm định

điện

Bản Cối Nghệ An TKKT 2004Thẩm định

điện

Đa Khai Lâm Đồng TKKT 2005Thẩm định

điện

14Tự động hóa Đập

Tràn Ngòi PhátLào Cai TKKT 2004

Thẩm định

điện

15B/C NCKT NMTĐ

Sủ Páu IILào Cai B/C NCKT 2005 CN điện

16 NMTĐ IAHIAO Lâm Đồng B/C NCKT 2005 CN điện

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 7 tháng 5 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Page 21: Ly Lich Chuyen Gia

Lê Gia Tài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2005

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Nguyễn Trọng Tôn

2. Ngày, tháng, năm sinh: 24 – 6- 1939

3. Quốc tịch: Việt Nam

4. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

Địa chỉ: Nhà N4, Ngõ 45, Đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

5. Chức vụ hiện nay: Phó Giám đốc

6. Chức vụ dự kiến trong công trình: Chủ nhiệm công trình

7. Học vấn: Sau đại học (Trường ĐHTL)

+ Chuyên ngành đào tạo: Thủy lợi

+ Đào tạo khác: Cử nhân kinh tế (Khoa công nghiệp), Trường ĐHKT TP. Hồ Chí Minh

+ Trình độ ngoại ngữ: Bằng B Tiếng Anh

+ Trình độ chuyên môn: Sau ĐHTL

8. Thành viên tổ chức chuyên môn: Hội thủy lợi Việt Nam

9. Kinh nghiệm công tác nước ngoài: Đã làm việc cùng với chuyên gia Liên Xô trong 8

năm ở công trình thủy điện Thác Bà Yên Bái.

10. Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác1 1961 - 1972 Tổ viên Công trường thủy điện Thác Bà2 1973 – 1977 Tổ trưởng, Đội phó Viện quy hoạch thủy lợi Hà Nội

Page 22: Ly Lich Chuyen Gia

3 1978 – 1985 Phó ban, Q Trưởng ban Ban thiết kế khu vực 6 Bộ TLBan thiết kế Đá Bàn Phú Khánh, Bộ TL

4 1986 – 2000 Chuyên viên cấp cao Ban chuẩn bị đầu tư Bộ NN&PTNT5 2000 – 2003 Cố vấn Viện quy hoạch thủy lợi Hà Nội

11. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình Tỉnh Cấp CT Giai đoạn Năm Chức danh

1 Công trình thủy điện Thác Bà Yên Bái I Thi công 1961 – 1962 Tổ viên

2 Công trình TĐ Nậm Tăng Nghĩa Lộ IV Lập

LCKTKT 1974 – 1975 CNCT – Tổ trưởng

3 Công trình đập dâng Cửa Lò Nghệ An III Lập

LCKTKT 1975 – 1976 CNCT – Tổ trưởng

4 Công trình kênh Vách Bắc Nghệ An III Lập

LCKTKT 1976 – 1977 P. CNCT – Tổ trưởng

5 Công trình TL Sông Lũy Thuận Hải II Thi công 1978 – 1979 Q. Trưởng

ban

6 Công trình TL Đá Bàn Phú Khánh II Thi công 1980 – 1985 P. Trưởng

ban

7 Hồ Khe Sàng Bắc Giang III Lập LCKTKT 2001 – 2002 CNCT

8 Hồ Duồng Bắc Giang III Lập LCKTKT 2001 – 2002 CNCT

9 Hồ Hàm Rồng Bắc Giang IV Lập LCKTKT 2002 – 2003 CNCT

10 Hồ Khuôn Vố Bắc Giang IV Lập LCKTKT 2002 – 2003 CNCT

11 Kè Sông Bồ T.T. Huế III Lập LCKTKT 2004 CNCT

12 Kè Sông Cầu Thái Nguyên III Lập

DAKT 2004 - 2005 CNDA

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 6 tháng 5 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Page 23: Ly Lich Chuyen Gia

Nguyễn Trọng Tôn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2005

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Ngô Quốc Trung

2. Ngày, tháng, năm sinh: 12 – 3 – 1938

3. Quốc tịch: Việt Nam

4. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

Địa chỉ: Nhà N4, Ngõ 45 Đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

5. Chức vụ hiện nay: ..........................................................................................................

6. Chức vụ dự kiến trong công trình: .................................................................................

7. Học vấn: Trên đại học (Tiến sĩ)

+ Chuyên ngành đào tạo: Công trình trên sông và nhà máy thủy điện

+ Đào tạo khác: Chủ nhiệm công trình

+ Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Nga: Nghe, đọc, nói. Tiếng Anh B. Tiếng Pháp A.

8. Thành viên tổ chức chuyên môn: Hội đồng khoa học cấp nhà nước

9. Kinh nghiệm công tác nước ngoài: Đã thiết kế kè Kông Pông Chàm – Campuchia

10. Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác

1 8/1962 – 7/1967 CNCT, Phụ trách phòng thiết kế Công ty thủy lợi Phú Thọ

2 1/1968 – 9/1972 Nghiên cứu sinh tại Liên XôKhoa thủy công Trường

ĐHXD Mạc tư khoa

Page 24: Ly Lich Chuyen Gia

3 1973 – 1999 CNCT, xuống trường

Phòng TKTC 2 (XNTK 2)

Viện KSTKTL. TĐ (Công

ty TVTKTL 1 – Héc)

4 1999 – 2001 CNCT, Công ty TVTK&PTNT 1 Công ty TVTK&PTNT 1

5 2002 – Nay CNCT, TTTĐ, Viện KHTL TTTĐ – Viện KHTL

11. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình TỉnhCấp

CTGiai đoạn Năm

Chức

danh

1

Thủy điện Đá

thứ Dốc Miếu,

Yên Lập

Phú ThọIV

& V

NCKT –

TKKT, BVTC1963 – 1967 CHCT

2Thủy điện Lô

Gân

Tuyên

QuangII NCKT 1973 – 1974 P. CNCT

3

Hồ chứa nước kè

gỗ tưới 21436 ha

và phát điện, N

= 2,7 MW

Hà Tĩnh III TKKT - BVTC 1975 – 1980P. CNCT

CNCT

4Minh Hải – Hậu

Giang

Minh Hải

Hậu Giang

Giúp các tỉnh

TK các CT1980 – 1982

Phó đoàn

TK

5Trạm bơm tiêu

Ngoại ĐôHà Tây IV TKKT – BVTC 1983 – 1984 CNCT

6Trạm bơm Vân

ĐìnhHà Tây IV TKKT – BVTC 1983 – 1986 CNCT

7Kè Kông Pông

Chàm

Kông Pông

Chàm,

Campuchia

IV TKKT – BVTC 1985 CNCT

8TB tiêu Nam Hà

NộiHà Nội III

NCKT –

TKKT, BVTC1986 – 1990 CNCT

9 TB Bồi Khê Hà Tây IIINCKT –

TKKT, BVTC1988 – 1990 CNCT

Page 25: Ly Lich Chuyen Gia

10 Hồ Là Giây III NCKT 1988 – 1990 CNCT

11 TB Khai Thác Hà Tây IIINCKT –

TKKT, BVTC1992 – 1998 CNCT

12 TĐ Đakpokam Đak Lắc III TKKT – BVTC 1993 CNCT

13

Hệ thống tưới

bình liệu Quảng

Ninh

Quảng

NinhIII TKKT – BVTC 1999- 2001 CNCT

14 TĐ Đakrôta Kon Tum III TKKT – BVTC 2002 – Nay CNCT

15 TĐ ĐakquoiteBình

PhướcIII TKKT – BVTC 2004 CNCT

16 TĐ Nậm Tha 6 Lào Cai III TKKT – BVTC 2005 CNCT

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngô Quốc Trung

Page 26: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2005

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Phạm Văn Nhật

2. Ngày, tháng, năm sinh: 24 – 3- 1941

3. Quốc tịch: Việt Nam

4. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

Địa chỉ: Nhà N4, Ngõ 45 đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội

5. Chức vụ hiện nay: ..........................................................................................................

6. Chức vụ dự kiến trong công trình: .................................................................................

7. Học vấn: Tốt nghiệp đại học

+ Chuyên ngành đào tạo: Thủy lợi Trường ĐHBK Hà Nội

+ Đào tạo khác:

- Thực tâp sinh 3 năm ở Liên Xô cũ về thiết kế, lựa chọn thiết bị cơ khí thủy

lực và cơ khí thủy công Nhà máy thủy điện.

- Thực tập sinh 3 tháng ở Liên Xô cũ về thiết kế nâng cao hiệu suất máy

bơm nước.

+ Trình độ ngoại ngữ: Nga Văn B, Anh Văn B

+ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư cao cấp

8. Thành viên tổ chức chuyên môn: ...................................................................................

.............................................................................................................................................

Page 27: Ly Lich Chuyen Gia

9. Kinh nghiệm công tác nước ngoài: Đã tham gia thiết kế và công tác các công trình

Thủy lợi – Thủy điện ở Lào và Campuchia.

10. Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác

1

1965 – 1976

(1967 – 1970 –

1975)

Kỹ sư

Viện TK Thủy lợi – Thủy điện nay là Héc 1.

- Thực tập sinh 3 năm về cơ khí thủy điện.

- Thực tập sinh 3 tháng về máy bơm nước.

2 1976 – 10/2001 CN cơ khí Công ty TVXD Thủy lợi 1 (Héc 1)

3 10/2001 – Nay Nghỉ hưu

CN cơ khí

Ký lại hợp đồng làm thêm với:

XNKTTVXDTL 1 – Héc 1 và một số cơ quan

khác

11. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình Tỉnh Cấp CT Giai đoạn Năm Chức

danh

1Các trạm bơm: Ngoại Đô, Vân Đình

Hà Tây III NCKT – TKKT, BVTC 1976 – 1986 CNCK

2 Trạm bơm Kênh Vàng Hà Bắc III TKKT - BVTC 1984 – 1987 CNCK

3 Trạm thủy điện Thác Bay Điện Biên III TKKT - BVTC 1984 – 1989 CNCK

4 Thủy điện Ô Chum Campuchia III NCKT –

TKKT, BVTC 1990 – 1993 CNCK

5

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy nông Bái Thượng

Thanh Hóa I NCKT – TKKT, BVTC 1996 – 1999 CNCK

6Sửa chữa, nâng cấp hệ thống TN Đồng Cam

Phú Yên I NCKT – TKKT, BVTC 1996 – 2000 CNCK

7 Trạm bơm Đông Phô Xy Lào III NCKT –

TKKT, BVTC 1997 – 1999 CNCK

8 Trạm bơm Tha Pha Nông Phông Lào III NCKT –

TKKT, BVTC 1998 – 2000 CNCK

9 Hồ chứa nước T. T. Huế I NCKT 1997 – 2000 CNCK

Page 28: Ly Lich Chuyen Gia

Tả Trạch

10 Hồ chứa nước Cửa Đạt Thanh Hóa I NCKT 1997 – 2000 CNCK

11Hệ thống thủy lợi Tả Nậm Ngầm

Lào I NCKT 1998 – 2001 CNCK

12Sửa chữa nâng cấp CT đầu mối Cấm Sơn

Bắc Giang I TKKT – TC 2004 – 2005 CNCK

13 Thủy điện Bản Riển Cao Bằng III NCKT 2004 CNCK

14 Thủy điện Nậm Đông III Yên Bái II TKKT – TC 2004 – 2005 CNCK

15 Thủy điện Vũ Quang Hà Tĩnh II NCKT 2005 đang

thực hiện CNCK

16

Thủy điện Nậm Công 2 và một số công trình khác

Cao Bằng II NCKT 2005 đang làm CNCK

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Phạm Văn Nhật

Page 29: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2007

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Nguyễn Văn Trang

2. Giới tính: Nam

3. Ngày tháng năm sinh: 29 tháng 12 năm 1939

4. Quê quán: Tôn Kim Bảng, xã Hương Mạc, Huyện Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh

5. Thường trú: Nhà số 40, ngách 31, ngõ 6 phố Đặng Văn Ngữ, Quận Đống Đa, Hà Nội

6. Thành phần bản thân: Trí thức

7. Quốc tịch: Việt Nam

8. Dân tộc: Kinh

9. Tôn giáo: Không theo tôn giáo nào

10. Trình độ văn hóa: Đại học

11. Trình độ chuyên môn: Kỹ sư cấp cao

Chuyên ngành: Thủy lợi thủy điện

12. Đã công tác tại các cơ quan:

+ Viện Khảo sát, Thiết kế Thủy lợi từ 1965 đến 1973: Thời gian này thiết kế trạm bơm và

lập quy hoạch khai thác tổng hợp các sông miền Bắc.

Page 30: Ly Lich Chuyen Gia

+ Từ 1973 đến 1975 thực tập thiết kế thủy điện lớn tại Liên Xô (viện Thiết kế thủy công

Mát cơ va).

+ Từ 1975 đến 2004 công tác tại Ban quản lý Sông Đà, Công ty khảo sát thiết kế điện.

Thời gian này đã tham gia thiết kế các công trình:

Thủy điện Hòa Bình: Tham gia thẩm định TKKT do Liên Xô lập năm 1975 –

1978.

Lập quy hoạch khai thác thủy điện các con sông có chiều dài 10km chở lên trên

địa bàn miền Bắc tham gia lập NCKT thủy điện Trị An, Jaly, Plây Krông, 1978 –

1979.

Chủ nhiệm đề án quy hoạch khai thác thủy điện sông Đà 2000 – 2001.

Chủ nhiệm đề án QHKT thủy điện sông Lô Gâm 2001 – 2002.

Phó chủ nhiệm công trình thủy điện Sơn La, chủ nhiệm bộ môn thủy năng – kinh

tế năng lượng 1992 – 2000.

Phó chủ nhiệm công trình thủy điện Lai Châu, chủ nhiệm bộ môn thủy năng –

kinh tế - năng lượng 2001 – 2002.

Ngoài những công trình lớn nêu trên cần tham gia nhiều công trình khác dưới

hình thức: Cố vấn, kiểm tra, thẩm định…

Tôi, người ký tên dưới đây, xin cam đoan lời khai về năng lực trên đây của tôi là đúng sự

thật.

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Trang

Page 31: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Phan Xuân Huy

2. Ngày, tháng, năm sinh: 15 – 12 – 1942

3. Quốc tịch: Việt Nam

4. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

Địa chỉ: Số nhà 28, ngõ 203, Phố Chùa Bộc, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội.

5. Chức vụ hiện nay: ..........................................................................................................

6. Chức vụ dự kiến trong công trình: .................................................................................

7. Học vấn: Tốt nghiệp đại học tại Trung Quốc

+ Chuyên ngành đào tạo: Thiết bị động lực nhà máy thủy điện

+ Đào tạo khác:

- Thực tập về thiết bị của công trình thủy lợi tại Liên Xô cũ (11/1979).

- Tham gia một số công trình thủy lợi tại Liên Xô cũ (7 – 9/1984).

+ Trình độ ngoại ngữ: Trung Văn (Nghe, nói, đọc, viết)

+ Trình độ chuyên môn: Kỹ sư cao cấp

8. Thành viên tổ chức chuyên môn:

9. Kinh nghiệm công tác nước ngoài: Đặt hàng thiết bị thủy điện tại Tiệp Khắc cũ (8 –

10/1970).

10. Quá trình công tác:

Page 32: Ly Lich Chuyen Gia

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác

1 1967 - 1975 Thiết kế viên

Viện TK Thủy lợi – Thủy điện Bộ thủy lợi

(nay là Công ty tư vấn XDTL I Bộ

NN&PTNT)

2 1975 - 1978Trợ lý thiết kế

(biệt phái)Viện thiết kế công trình Bộ Tư lệnh công binh

3 1978 – 2003 CNTK cơ khí Công ty tư vấn XDTL I Bộ NN&PTNT

4 1/2004 – 2005 Chuyên gia

thẩm tra

T.T Thủy điện – Viện Khoa học TL Bộ

NN&PTNT

5 2005 – 2007 Chuyên gia

thẩm tra

16 công trình của công ty cổ phần tư vấn Việt

11. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình TỉnhCấp

CTGiai đoạn Năm

Chức

danh

1Các trạm thủy

điện nhỏ

Công trình

Quốc

phòng

3 giai đoạn 1975 – 1978Trợ lý

thiết kế

2HTTL Nam

Sông Hương

Bình Trị

ThiênII LCKTKT 1981 – 1980 CNTKCK

3CTTL Thạch

Nham

Quảng

NgãiII TKKT - BVTC 1981 – 1985 CNTKCK

4 HTTL Hồng Đại Cao Bằng III TKKT - BVTC 1990 – 1992 CNTKCK

5 HTTL Sông Sào Nghệ An III 3 giai đoạn 1996 – 1999 CNTKCK

6Sửa chữa công

trình Nái Cốc

Thái

NguyênII TKKT - BVTC 1997 – 2000 CNTKCK

7Hồ chứa nước

Phú XuânPhú Yên II BVTC 1993 – 1994 CNTKCK

8Trạm bơm Phấn

ĐộngHà Bắc TKKT - BVTC 1995 – 1996 CNTKCK

9 Xi phông Sông Quảng II TKKT - BVTC 1994 – 1995 CNTKCK

Page 33: Ly Lich Chuyen Gia

Vệ Ngãi

10HTTN Bắc

Nghệ AnNghệ An 3 giai đoạn 1994 – 1996 CNTKCK

11Trạm bơm Phù

Sa Sơn TâyHà Tây TKKT - BVTC 1996 – 1998 CNTKCK

12

Trạm bơm Bảo

Sơn và trạm

bơm Hồng Thái

Bắc Giang IV TKKT - BVTC 1997 – 1998 CNTKCK

13 Hồ Thanh Lanh Vĩnh Phúc TKKT - BVTC 1998 – 2000 CNTKCK

14HTTL Tràng

Vinh

Quảng

NinhII TKKT - BVTC 1997 – 2001 CNTKCK

15HTTL Hát Môn

Đập ĐáyHà Tây II 3 giai đoạn 1999 – 2002 CNTKCK

16Dự án Thủy điện

Tà ThàngLào Cai NCKT 2004

CNCK

thủy công

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Xuân Huy

Page 34: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Trần Ngọc Lai

2. Ngày, tháng, năm sinh: 10 – 12 – 1938

3. Quốc tịch: Việt Nam

4. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

Địa chỉ: Số nhà 28, ngõ 203, Phố Chùa Bộc, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội

5. Chức vụ hiện nay: ..........................................................................................................

6. Chức vụ dự kiến trong công trình: .................................................................................

7. Học vấn: Tốt nghiệp ĐHBK Hà Nội

+ Chuyên ngành đào tạo: Thiết kế công trình Thủy lợi – Thủy điện

+ Đào tạo khác: Thực tập sinh thiết kế thiết bị thủy lực cho nhà máy thủy điện (1969 –

1972) ở Viện Ghidroproex Ba Cu.

+ Trình độ ngoại ngữ: Đọc hiểu Nga Văn, Anh Văn

+ Trình độ chuyên môn: Chủ nhiệm đồ án thiết kế

8. Thành viên tổ chức chuyên môn: Thành viên ban Kỹ thuật xây dựng tiêu chuẩn KSTK

Bộ NN&PTNT.

9. Kinh nghiệm công tác nước ngoài: Năm 1979 là tư vấn cho thương vụ Việt Nam về

khảo sát lựa chọn máy bơm ở Liên Xô cũ, Tiệp Khắc, Đức.

Page 35: Ly Lich Chuyen Gia

10. Quá trình công tác:

TT Thời gian Chức danh Cơ quan công tác

1 1956 - 1980Kỹ sư chính

thiết kếCông ty tư vấn XDTL 1

2 1980 – 1999

Kỹ sư cao

cấp, Giám đốc

VP tư vấn

Công ty tư vấn XDTL 1

3 1990 – Nay Kỹ sư cao cấp

Công ty KHKT Công ty TVXDTL I. Tư vấn

kỹ thuật cho Tổng giám đốc (CT Cửa Đạt, Tả

Trạch, v.v.)

4 2003 – 1007 Chuyên gia

thẩm tra

2 công trình cho công ty TNHH Hồng Hà, 9

công trình cho công ty CPTV Việt Hà

11. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình Tỉnh Cấp CT Giai đoạn Năm Chức

danh1 Hồ Vệ Vừng Nghệ An III BVTC 1973 CNDATK2 Hồ chứa Dầu Tiếng Tây Ninh I NCKT 1977 CNDATK

3 Mở rộng cống Hữu Bị Nam Định I TKKT -

BVTC 1979 CNDATK

4Dự án khôi phục hệ thống thủy nông Sông Chu

Thanh Hóa I NCTKK 1980 CNDATK

5 Cụm cống Bắc đầu mối Thạch Nham

Quảng Ngãi I TKKT -

BVTC 1985 CNDATK

6 Xử lý đê Yên Phụ - Nhật Tân Hà Nội

Cấp đặc biệt

TKKT Chủ trì

7Xử lý chống thấm cho đập láng nhớt, Uah Rưng

Khánh Hòa, Gia

LaiIII TKKT -

BVTC 1995 CNDATK

8 Đập bê tông trọng lực Tân Giang

Bình Thuận III TKKT 1997 Cố vấn kỹ

thuật

9 Dầu mối hồ chứa Cửa Đạt

Thanh Hóa I TKKT 2004 Cố vấn kỹ

thuật

10 Thẩm định dự án thủy điện Sơn La Sơn La

Cấp đặc biệt

NCTKT Chủ trì thẩm định

11 Chủ liên tiêu chuẩn XDVN 285 – 2002

TKDH 2002 Chủ liên

Page 36: Ly Lich Chuyen Gia

(hiện hành)

12

Thiết kế định hình cống tưới tiêu và TKDH nhà máy thủy điện nhỏ 100 KW

IV TKDH 1983 CNDATK

13Tham gia HĐ thẩm định khoảng 10 độ dài cấp bộ và NN

1985 – 2005

Thành viên HĐ và Phản

biện

14

Giảng viên lớp đào tạo kỹ sư trưởng thủy lợi của Bộ NN&PTNT

II 4 khóa 1992 - 2003 Giảng viên

15

Thẩm định làm công trình đầu mối thủy điện Yali + Hàm thuận đa my

II Chủ trì phản hiện

16Biên soạn 3 tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành

1985 – 2003 Chủ trì biên soạn

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Trần Ngọc Lai

Page 37: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2007

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họ và tên: Phạm Mạnh Quân

2. Giới tính: Nam

3. Ngày tháng năm sinh: 28 tháng 9 năm 1974

4. Quê quán: Xã Duyên Hà, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội.

5. Thường trú: Xã Duyên Hà, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội.

6. Thành phần bản thân: Trí thức

7. Quốc tịch: Việt Nam

8. Dân tộc: Kinh

9. Tôn giáo: Không theo tôn giáo nào

10. Trình độ văn hóa: Đại học

11. Trình độ chuyên môn: Kỹ sư trắc địa

Chuyên ngành: Địa chính

12. Đã công tác tại các công việc có liên quan:

Từ năm 1998 đến năm 2003 công tác tại Đoạn quản lý đường sông số 6: Đã tham gia

khảo sát địa hình tuyến sông Hồng, sông La, sông Hoàng Mai, sông Lam, sông Thu Bồn,

Page 38: Ly Lich Chuyen Gia

sông Hương và đo vẽ nạo vét tuyến sông Hồng hàng quý hàng năm đảm bảo an toàn giao

thông.

Từ 2003 đến 2007 công tác tại Viện Khoa học Thủy lợi. Thời gian này đã tham gia khảo

sát các công trình:

Thủy điện Đa dâng thuộc tỉnh Lâm Đồng

Thủy điện Sông Côn 2 thuộc tỉnh Quảng Nam

Thủy điện Nậm Toóng thuộc tỉnh Lào Cai

Thủy điện Séo choong hô thuộc tỉnh Lào Cai

Thủy điện Suối Trát thuộc tỉnh Lào Cai

Thủy điện Nậm Lụng thuộc tỉnh Lai Châu

Lập bản đồ quy hoạch di dân vùng chống sạt lở xã Thông nguyên – huyện Hoàng

Su Pì tỉnh Hà Giang 2002.

Khảo sát dự án khu công nghiệp Long Bình An tỉnh Tuyên Quang.

Ngoài những công trình lớn nêu trên còn tham gia nhiều công trình khác dưới

hình thức: kiểm tra, thẩm định…

Tôi, người ký tên dưới đây, xin cam đoan lời khai về năng lực trên đây của tôi là đúng sự

thật.

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Phạm Mạnh Quân

Page 39: Ly Lich Chuyen Gia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------o0o--------

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2007

LÝ LỊCH CHUYÊN GIA

1. Họvà tên: Nguyễn Hồng Long

2. Ngày sinh: 03 – 10 – 1975

3. Nơi sinh: Hồng Hà, Đan Phượng, Hà Tây

4. Quốc tịch: Việt Nam

5. Nơi làm việc: Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

6. Chức vụ hiện nay: ..........................................................................................................

7. Chức vụ dự kiến trong công trình: ................................................................................

8. Học vấn: Thạc sỹ

- Chuyên ngành đào tạo: Công trình thủy lợi

- Đào tạo khác:

+ Cử nhân kinh tế

+ Chủ nhiệm công trình

- Trình độ ngoại ngữ: Anh C

- Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ

Page 40: Ly Lich Chuyen Gia

9. Quá trình công tác:

- Từ 7/1998 đến 5/2006 công tác tại Viện Khoa học thủy lợi Hà Nội

- Từ 6/2006 đến nay công tác tại Công ty cổ phần tư vấn Việt Hà

10. Những công trình đã thực hiện:

TT Tên công trình Tỉnh Cấp CT

Giai đoạn Năm Chức

danh

1 Trạm bơm Hưng Nhân – Hưng Nguyên Nghệ An IV TKKT 1998 – 1999 Chủ trì

thiết kế

2 Kênh Tây Hồ Núi Cốc Thái Nguyên IV TKKT 2000 – 2001 Chủ trì

thiết kế

3 Kênh chính hồ Núi Cốc Thái Nguyên IV TKKT 2001 – 2002 Chủ trì

thiết kế

4Hệ thống thủy lợi Nghĩa Khánh – Nghĩa Đàn

Nghệ An IV NCKT 2002 – 2003 Chủ trì thiết kế

5 Kiên cố hóa kênh I3-2 Hà Nam IV TKKT 2003 – 2004 Chủ trì thiết kế

6 Trạm bơm Đò Hàn Hải Dương IV NCKT 2004 Chủ trì

thiết kế

7

Chống xói lở bờ sông Bồ đoạn qua xã Quảng Phước, Quảng An, Quảng Thọ

Thừa Thiên Huế IV NCKT 2005 CNCT

8

Đê chống lũ bờ hữu sông Cầu bảo vệ thành phố Thái Nguyên (đoạn từ cầu treo bến Oánh đến núi Tiện)

Thái Nguyên III NCKT 2005 CNCT

9 Hồ chứa nước Tả Trạch Thừa Thiên Huế II TKKT 2005 – 2006

Chủ trì phản biện

TDT

10 Trạm bơm Vân Đình Hà Tây III TKKT – BVTC 2005 Chủ trì

thẩm tra

11 Trạm bơm Khai Thái Hà Tây III TKKT – BVTC 2005 Chủ trì

thẩm tra

12 Thủy điện Nậm Khốt Sơn La III DAĐT 2006Chủ trì thẩm tra TMĐT

13 Thủy điện Pác Khuổi Cao Bằng II TKKT 2007Chủ trì thẩm tra

TDT

14 Trạm bơm Bạch Hạc Hà Tây III TKKT – BVTC 2006 Chủ trì

thẩm tra15 Thủy điện Suối Pong Thanh III DAĐT 2007 Chủ trì

Page 41: Ly Lich Chuyen Gia

Hóa thẩm tra TMĐT

16 Trạm bơm Hạ Dục Hà Tây III TKKT – BVTC 2007

Chủ trì thẩm tra

TDT

17 Cụm kè Phương Độ Cẩm Bình Hà Tây III TKKT –

BVTC 2007Chủ trì thẩm tra

TDT

18 Thủy điện Chiềng Công Sơn La III DAĐT 2007

Chủ trì thẩm tra TMĐT

19 Khu tưới Văn Phong Bình Định II DAĐT 2007Chủ trì thẩm tra TMĐT

20 Thủy điện Sông Tranh Quảng Nam III DAĐT 2007

Chủ trì thẩm tra TMĐT

21

Đê chống lũ bờ hữu sông Cầu bảo vệ thành phố Thái Nguyên (đoạn từ cầu treo đến bến Oánh đến núi Tiện)

Thái Nguyên III TKKT -

BVTC 2007 CNCT

Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách

nhiệm trước nhà nước và pháp luật.

Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2005

Xác nhận của cơ quan Người khai ký tên

(Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Hồng Long