14
13/12/2017 1 Năng lượng dầu khí: phục vụ phát triển kinh tế-xã hội Việt Nam Dr. Nguyen Hong Minh Viện Dầu khí Việt Nam, 12/2017 ISO 9001:2008 Nội dung Hiện tại: Vai trò của năng lượng dầu khí Sản lượng, công suất Hạ tầng cơ sở Tương lai: Thách thức và cơ hội Quy hoạch phát triển Một số trao đổi Sử dụng bài trinh bày của LV Trung, NA Đức, VPI, 2017 Các báo cáo Quy hoạch Ngành Dầu khí, Quy hoạch Khí, PVN, 2017

Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

1

Năng lượng dầu khí:phục vụ phát triển kinh tế-xã hội Việt Nam

Dr. Nguyen Hong MinhViện Dầu khí Việt Nam, 12/2017

ISO 9001:2008

Nội dung

Hiện tại: Vai trò của năng lượng dầu khí

Sản lượng, công suất

Hạ tầng cơ sở

Tương lai: Thách thức và cơ hội

Quy hoạch phát triển

Một số trao đổi• Sử dụng bài trinh bày của LV

Trung, NA Đức, VPI, 2017• Các báo cáo Quy hoạch Ngành

Dầu khí, Quy hoạch Khí, PVN, 2017

Page 2: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

2

ISO 9001:2008

Exploration&

Production

Gas IndustryRefining &

Petrochemical

Power GenerationProfessional &

Technical Services

4/5 tham gia vào lĩnh vực năng lượng

ISO 9001:2008

Vai trò quan trọng trong cán cân năng lượng

2015 tiêu thụ năng lượng sơ cấp:khoảng 70 triệu TOE, tốc độ tăng7%/năm:

Dầu: 17 tr. t., khoảng 23%

Khí: 10,6 tỷ M3, khoảng 14,5%

Sản xuất điện năng: 164,5 tỷ KWh

Điện từ khí đốt: 17-19%

Sản phẩm dầu khí:

LPG: 70% nhu cầu

Xăng, dầu: khoảng 33% nhucầu

4

Số liệu theo BH Phùng, 2016, Năng lượng Việt Nam

và PVN/VPI, 2017

Đóng góp 37% năng lượng và cân bằng nhu cầu dầu khí

Page 3: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

3

ISO 9001:2008

|5

Sản lượng khai thác dầu thô

Annual crude oil production from 1986 - 2016

ISO 9001:2008

|6

Sản lượng khai thác khí

Annual natural gas production from 1981 - 2016

Page 4: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

4

ISO 9001:2008

|7

Production capacity and market supply of Petrovietnam’s main petroleum products

Sản lượng lọc dầu

Product Production Capacity (thousand tonnes) Domestic demand (thousand tonnes)

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2010 2011 2012 2013 2014 2015

LPG 552 578 569 707 672 7501,11

5

1,12

5

1,36

71,465 1,483 1,701

Gasoline 1,820.161,840.8

1

2,029.2

5

2,232.1

7

1,790.7

61,896.1

4,50

2

4,78

3

5,03

4

5,243.0

4

5,457.2

7

5,632.9

4

DO Oil 2,801.722,949.3

8

3,251.2

9

3,576.4

2

2869.1

9

3037.9

6

7,29

7

7,60

6

8,00

68,395.5 8,811.8

9,284.3

6

Jet A1 106.128 107.332 118.319130.15

1

104.41

4110.556 910 967 1018

1,078.7

2

1,151.4

6

1,248.2

1

Fuel Oil 178.89 180.92 199.44219.38

4

176.00

1

186.35

4

2,07

1

2,20

0

2,31

4

2,395.9

1

2,341.3

7

2,404.1

9

Urea 807 920 1,724 1,602 1,525 1,6001,92

8

2,17

5

2,04

22,105 2,200 2,874

ISO 9001:2008

|8

Kinh doanh, phân phối xăng dầu

• Market share for petroleum products

PETROLIMEX48%

PV OIL20%

SAIGONPETRO7%

THANH LỄ 7%

DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP

5%Other13%

2013

PETROLIMEX48%

PV OIL21%

SAIGONPETRO5%

THANH LỄ 6%

DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP

5%

Other

15%

2014

PETROLIMEX47%

PV OIL17%

SAIGONPETRO7%

THANH LỄ 7%

DẦU KHÍ ĐỒNG THÁP

6%

Other16%

2015

Page 5: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

5

ISO 9001:2008

|9

2011 to 2015: 5 power plants came online

Nhon Trach 2 Thermal Power Plant (750MW), Phu QuyWind Power Plant (6MW), Hua Na hydro‐power plant(180MW), Dakdrinh hydro‐power plant (125MW)

In 2015, the Vung Ang 1 Thermal power plant (1,200MW)

Total electricity supplied to the grid in 5‐year (2011 to2015) of Petrovietnam has reached 83.554 billion kWh(an averaged growth rate of 12.1% per year)

Particularly in 2015, the power production reached21.98 billion kWh, up 31.7% from 16.69 billion kWh in2014

Sản xuất điện

ISO 9001:2008

N G H E A N

H A T I N H

Q U A N GB I N H

L A I C H A U

S O N L A

L A O C A I

Y E N B A I

H A G I A N G

T U Y E NQ U A N G

P H U T H O

T H A IN G U Y E N

B A C K A N

H A N O I

H AT A Y

T H A N H H O A

H O A B I N H

N I N HB I N H

H A IP H O N G

T P H OC H I M I N H

C A M A U

B A C L I E U

S O C T R A N G

C A NT H O

A NG I A N G

K I E NG I A N G

H A UG I A N G

D O N GT H A P

H U N GY E N

H AN A M

T H A IB I N H

H A ID U O N G

B A C G I A N G

C A O B A N G

B A CN I N H

L A N G S O N

L O N G A N

V I N HL O N G

T R AV I N H

B E N T R E

T I E N G I A N G

N A MD I N H

Q U A N GN I N H

D O N GN A I

B I N HD U O N G

B I N H P H U O C

K H A N HH O A

D A K N O N G

D A K L A K

D O N G N A I

B A R I A - V U N G T A U

P H U Y E N

N I N HT H U A N

T A Y N I N H

B I N HD I N H

Q U A N G T R I

T H U AT H I E N H U E

Q U A N G N A M

D A N A N G

K O N T U M

Q U A N GN G A I

G I A L A I

B I N H T H U A N

I

SSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSSS

N

VUNG TAU

THAI

LAND

CLAI

M19

71

CAMBODIA CLAIM 1972

CAMBODIA

VIETNAM

V I E T N A M

C A M B O D I A

L A O S

V I E T N A M

MALAYSIA CLAIMVIETNAM CLAIM 1988

MA

L AYSIA

I ND

ON

ESIA

VIETNAM

INDONESIA

C H N A

CH

INA

VI ETN

A M

VIETNAM CLAIM

PHIL

IPPI

NES

CLA

IM19

78

B RUN EI

M ALAYSIA

M ALA YS IABRUNEI

B/48-NKL

VANG DEN

B-AQ

TIEN HAI

CA VOI

KIM LONG

BUNGA ORKID

BUNGA PAKMA

U MINH

BUNGA ORKID EAST

BUNGA ORKID WEST

BUNGA KEKWA

BUNGA RAYA EAST

NGOC HIEN

PHU TAN

THOI BINH

TAM GIANG

RACH TAU

BUNGA TULIP

HOA MAI

BUNGA DAISI

BUNGASEROJA 1A

KHANH MY

DAM DOISONG DOC

NAM CAN

BUNGA RAYA

CHIM SAO

CHIM UNG

MOC TINH

CHIN CONG

LAN TAY

NGUA OVOI TRANG

PVEPRONG

DOI MOI

TAMDAO

12W-TN 1X

BADEN

BAVI

HAI SU DENHAI SU TRANG

TE GIAC TRANG

TE GIAC DEN

9-S 1X

11-1-GC 1X

RONG NHAY

11-1-CC 1X

RANG DONG

SU TU DEN

SU TU VANG

SU TU CHUA

SU TU TRANG

SU TU NAU

HAI SU BAC

CLJOC

RONGDOI TAY

RONG DOI

DUA

HAI AU

12-B-1X12-C-1X

CA NGU VANG

BACH HO

JADELSJOC

RONG SOUTHEASTRONG EAST

RONG TRE

DAI HUNG

RONG BAY

11-2-RVD 1XTHO TINH

CA CHO

DIAMOND

HO XAM

HO XAMSOUTH

TOPAZ

PEARL

RUBY

AZURITE

DONG DOPHUONG DONG

TOPAZ NORTH

THANG LONG

EMERALD

4-A 1

NGUA BAY

LAN DO

SONGTRA LY

SONGTHAI BINH

TIEN HAI

D 24-1

THAI BINH

103-HOL

103-THBACH LONG

YEN TU

HAM RONG

BAO VANG

120-CN 1X

HAI THACH

05-2-KCT 1X

TUONG VI

CA RONG DO

48/05

47/01

53a

B & 48/95

43

52

44

50

DBSCL-04

41

3237

38

DBSCL-03

DBSCL-01

31

36/03

34

35

33

104

MVHN-01KT

103

27

26

28

29

MIEN VONGHA NOI 03KT

MVHN-02KT

17

18

25

16-2

DBSCL-02

15-2/10

21

22/03

19

20

15-1/05

16-1

06/94

10/11

15-2B

03

123

142

141

140

118

119

139

137

138

113

143

121

120

153

152

154

155

160

150

151

B

TRIPARTITEAREA

PVEP

BLOCK 42PVEP

(BLOCK B & 48/95)(DEVELOPMENT AREA)

PQPOC

BLOCK 52/97(BLOCK 52/97 A)(BLOCK 52/97 DEVELOPMENT AREA)(BLOCK 52/97 B)

PVEP

BLOCK 45BLOCK 51MITRA MITRA

BLOCK 46/02(SRKP COMPLEX)

REPSOL(TALISMAN)

BLOCK 46/07

MITRA

BLOCK 39

IDEMITSU

BLOCK 46-CAI NUOC(CAI NUOC)

BLOCK 40/02

IDEMITSU

BLOCK 09-3(BLOCK 09-3 NR-DM OIL FIELD)

VSPVRJ

VSP

BLOCK MVHN/12KS

MITRA

HANOI TROUGH (MVHN-02) PSC(MIEN VONG HA NOI 02)QUAD ENERGY

PETRONAS CARIGALIBLOCKS 102 & 106

BLOCKS 103 & 107-108/4(BLOCK 103)

PVEP SONG HONG

BIPARTITE COOPERATION

BLOCK 105-110/04(BLOCK 105)

CNOOC/PVEP

VIETGAZPROM

KRISENERGY

106

102

BLOCKS 111/04, 112 & 113(BLOCK 111/04)

BLOCK 102/10 & 106/10BLOCK 102-106/10

PVEP

BLOCKS 111/04112 & 113 (BLOCK 112)

VIETGAZPROM

PVEP SONG HONGBLOCK 101-100/4

BLOCKS 103 & 107-108/4(BLOCK 107/4)

PVEP SONG HONG

BLOCK 09-1BLOCK 09-1 NR-DM OIL FIELD

BLOCK 09-3/12

BLOCK 09-3/11

VSP

VSPPVEP-POC

PVEP-POC

CSJOC

BLOCKS 10 & 11-1(BLOCK 10)

BLOCK 05-1a

BLOCK 09-2

JVPC

BLOCK 04-2

BLOCK 04-3VSP

MUBADALA

HVJOC

PVEP-POCBLOCK 09-2/09

BLOCK 15-2(PHUONG DONG AREA)(RANG DONG AREA)

BLOCK 04-1VSP

MURPHY

BLOCK 12W

BLOCK 11-2KNOC

CSJOC

BLOCKS 10 & 11-1(BLOCK 11-1)

BLOCK 11-2/11

SANTOS

PREMIER

BLOCK 13/03

BLOCK 12/11

VSP

BLOCK 05-3/11ROSNEFT

ROSNEFTBLOCK 06-1

BLOCK 07/03

BLOCK 15-1/05

PVEP-POC

BLOCK 09-2/10

PVEP-POC

HLJOCBLOCK 16-1

BLOCK 09-1BLOCK 16-2

BLOCK 15-1

CLJOC

LSJOCBLOCK 01/97

PVEP

LSJOC

BLOCK 01/10 & 02/10(BLOCK 01/10)

BLOCK 02/97

ONGC

VIETGAZPROM

BLOCKS 129, 130, 131, 132(BLOCK 130)

BLOCK 01/10 & 02/10(BLOCK 02/10)

PVEP-POC

BLOCKS 125 & 126(BLOCK 126)

BLOCK 127

MITRA

PETROVIET

BLOCK 128

VIETGAZPROM

BLOCKS 129, 130, 131, 132(BLOCK 129)

BLOCK 01

PETRONAS CARIGALI

BLOCK 02

PETRONAS CARIGALI

BLOCKS 125 & 126(BLOCK 125)

PETROVIET

PVEP

BLOCKS 148 & 149(BLOCK 148)

BLOCK 124

ENI VN

PVEP

BLOCKS 148 & 149(BLOCK 149)

BLOCK 114

ENI INT

BLOCK 116

VIETGAZPROM

BLOCK 115/09

KRISENERGY

BLOCKS 111/04112 & 113 (BLOCK 113)

ENI INT

ENI VNBLOCK 120

ENI VN

BLOCKS 117, 118 & 119(BLOCK 117)

EXXONMOBIL

BLOCK 121

ORIGIN ENERGY

BLOCK 122

BLOCK 123

SANTOS

BLOCKS 117, 118 & 119(BLOCK 118)

BLOCKS 117, 118 & 119(BLOCK 119)

EXXONMOBIL

EXXONMOBIL

MURPHY

BLOCKS 144 & 145(BLOCK 144)

BLOCKS 144 & 145(BLOCK 145)

MURPHY

BLOCK 146

REPSOL (TALISMAN)

BLOCK 147

REPSOL (TALISMAN)

REPSOL(TALISMAN)

REPSOL(TALISMAN)

BLOCKS 135 & 136(BLOCK 135)

BLOCKS 135 & 136(BLOCK 136/03)REPSOL (TALISMAN)

REPSOL (TALISMAN)

BLOCKS 133 & 134(BLOCK 133)

BLOCKS 133 & 134(BLOCK 134)

BLOCK 05-2/10

REPSOL (TALISMAN)

REPSOL (TALISMAN)

VIETGAZPROM

BLOCKS 129, 130, 131, 132(BLOCK 131)

BLOCKS 129, 130, 131, 132(BLOCK 132)

VIETGAZPROM

BIEN DONGBLOCK 05-2

BLOCK 05-3BIEN DONG

BLOCKS 156, 157, 158, 159(BLOCK 156)

BLOCKS 156, 157, 158, 159(BLOCK 157)

BLOCKS 05-1B & 05-1CBLOCKS 05-1B & 05-1C

IDEMITSU

EXXONMOBIL

EXXONMOBIL

EXXONMOBIL

BLOCKS 156, 157, 158, 159(BLOCK 158)

BLOCKS 156, 157, 158, 159(BLOCK 159)

EXXONMOBIL

W

-

+

!

400000m600000m 1000000m 1200000m

100°00'E 102°00'E 104°00'E 106°00'E 108°00'E 110°00'E 112°00'E

0m 200000m

1200000m1000000m800000m

800000m

600000m400000m200000m0m

100°00'E 102°00'E 104°00'E 106°00'E 108°00'E 110°00'E 112°00'E

800000m

6°00'N

8°00'N

10°00'N

12°00'N

14°00'N

16°00'N

18°00'N

20°00'N

22°00'N

114°00'E98°00'E

2400000m

2200000m

2000000m

1800000m

1600000m

1400000m

1200000m

1000000m

800000m

22°00'N

20°00'N

18°00'N

16°00'N

14°00'N

12°00'N

10°00'N

8°00'N

6°00'N

-200000m

600000m

2600000m

1400000m-200000m

600000m

T H A I L A N D

THAILAND

BLUE DRAGON

THIENUNG

0

40

40

120 1600 200

80

80 280km

mile

240

160120

TràmLF S

GPP

Camau

GDS

An Minh

LF S

GDCÔ Môn

GPP Dinhc

Cơ sở hạ tầng

Hệ thống khai thác dầu, khí;

Hệ thống thu gom, đường ốngvận chuyển, nhà máy xử lý,trạm và đường ống phân phối;

NMLHD Dung Quất, Nghi Sơn,đạm Phú Mỹ, Cà Mau,ethanol, xơ sợi, nhựa PVC,hóa chất;

Tàu vận tải dầu thô & sảnphẩm, kho xăng dầu, LPG,trạm phân phối xăng dầu;

Cảng dịch vụ, nhà máy đóngtàu&giàn khoan, đội tàu dịchvụ, giàn khoan biển, đất liền.

10

Page 6: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

6

ISO 9001:2008

Hệ thống đường ống Bắc Trung Bộ

ISO 9001:2008

Hệ thống đường ống Đông Nam Bộ

HẢI THẠCH

ĐẠI HÙNG

KP75

LAN TÂY

STT

BK-TNG

STV

RẠNG ĐÔNG

CCP-BH

BK-4A

ĐỒI MỒIRỒNG

RỒNG ĐÔI

Dự án hiện hữu trước 2011Dự án đã thực hiện theo QH 2011Dự án chưa thực hiệnDự án không thực hiện/điều chỉnh quy hoạch LAN ĐỎ

CHIM SÁO

HST/HSĐ

TGT

LÔ 01&02 (Rubi, Topaz, Emerald …)

TL/ĐĐGPP2

GDC Phú Mỹ

Thị Vải Temina

l GPP DINH CỐ

Đ/ô Phú Mỹ - Hiệp Phước 44km, 22”

KCN Nhơn Trạch

GDC Nhơn Trạch

GDC Hiệp Phước

KĐT Thủ Thiêm

Page 7: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

7

ISO 9001:2008

Hệ thống đường ống Tây Nam Bộ

ISO 9001:2008

Thách thức

Hiện VN đã hết là “net exporter”, do: Cầu tăng

Cung suy giảm: tìm mỏ mới, khai thác mỏ cũ

Còn lại: tìm kiếm và khai thác với chi phí caohơn

Thách thức công nghệ và huy động vốn

Thách thức chất lượng nguồn nhân lực

Thách thức quản trị: thể chế và quản trịdoanh nghiệp

14

Page 8: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

8

ISO 9001:2008

15

E&P Map

Tiềm năng còn, nhưng thách thức lớn

o Total recoverable reserve • 1.5-2.5 trillion m3 of oil equivalent

o 119 fields/discoveries • 70 in producing/ developing phase

3

23

8

14

2 24

15

11

37

18

2

6

25

10

0

5

10

15

20

25

30

35

40

Song Hong Phu Khanh Cuu Long Nam Con Son Tu Chinh -Vung May

Malay - ThoChu

Number of fields/discoveries

Producing Developing Potential develop Not developed yet

ISO 9001:2008

Đông Nam Bộ: Nhập khẩu từ năm 2019-2023 (với sản lượng 0,59 triệu tấn/năm) NMĐ Nhơn Trạch 3/ 4 hoặc Hiệp Phước MR và cấp bù cho lượng khí khai thác trong nước bị suy giảm.

Khu vực Bắc Bộ: Nhu cầu nhập khẩu LNG từ năm 2025 để cung cấp cho các HTT công nghiệp tỉnh Thái Bình và các tỉnh lân cận khu vực Bắc Bộ.

Sau năm 2025, nhu cầu LNG tăng mạnh (từ 5 lên 13,9 triệu tấn/năm) ở tất cả các khu vực để cung cấp cho các nhà máy điện theo QHĐ VII và cấp bù cho nguồn khí trong nước bị suy giảm.

Nhu cầu khí LNG

Page 9: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

9

ISO 9001:2008

Nguồn sản xuất trong nước: • 2016-2020: Đáp ứng 70% nhu cầu.• 2021-2025: Chỉ đáp ứng 40% nhu cầu. Nguồn nhập khẩu:

• 2016-2021: Hạ tầng kho chứa LPG đáp ứng được yêu cầu tồn chứa & phân phối.• 2021-2035: Bổ sung công suất của các kho LPG đầu mối từ 0,2-0,3 triệu tấn.

Nhu cầu LPG

2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035

Nhập khẩu 764 705 606 664 1,225 2,030 1,980 1,993 2,115 2,266 2,466 2,627 2,838 2,975 3,094 3,218 3,395 3,503 3,607 3,706

Nguồn cung nội địa 651 762 910 905 869 1,122 1,233 1,282 1,223 1,125 990 897 754 689 638 591 495 470 454 437

Sức chứa kho đầu mối hiện hữu 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3 162.3

Sức chứa kho đầu mối cần có 166.5 172.6 178.4 184.6 246.4 370.8 378 385.3 392.7 398.9 406.6 414.6 422.6 431.1 439.1 448.1 457.6 467.4 477.8 487.4

Nhu cầu LPG cả nước 1,415 1,467 1,516 1,569 2,094 3,152 3,213 3,275 3,338 3,391 3,456 3,524 3,592 3,664 3,732 3,809 3,890 3,973 4,061 4,143

70% nhu cầu LPG 991 1,027 1,061 1,098 1,466 2,206 2,249 2,293 2,337 2,374 2,419 2,467 2,514 2,565 2,612 2,666 2,723 2,781 2,843 2,900

Sức chứa kho đầu mối hiện hữu

Sức chứa kho đầu mối cần có

Nhu cầu LPG cả nước

70% nhu cầu LPG

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

4,000

4,500

Đơn

vị:

1000

tấn

ISO 9001:2008

Quy hoạch: khai thác dầu Khí

18

Sản lượng khai thácGiai đoạn

2016-2020 2021-2025 2026-2035

Dầu thô & Condensate

(triệu tấn/năm)12-18 8-14 7-14

Trong nước 10-15 6-12 5-12

Nước ngoài 2-3 ≥2 ≥2

Khí

(tỷ m3/năm)10-11 13-19 17-21

Page 10: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

10

ISO 9001:2008

Quy hoạch: Công nghiệp khí

Phấn đấu thu gom 100% sản lượng khí đồng hành của các lô/mỏ mà PVN và các nhà thầu dầu khí khai thác tại Việt Nam;

19

Chỉ tiêuGiai đoạn

2016-2020 2021-2025 2026-2035

Nhập khẩu LNG

(tỷ m3/năm)1-4 6-10

Thị trường tiêu thụ khí

(tỷ m3/năm)11-15 13-27 23-31

ISO 9001:2008

Quy hoạch: công nghiệp chế biến

20

Chỉ tiêuGiai đoạn

2016-2020 2021-2025 2026-2035

Công suất lọc dầu

(triệu tấn dầu thô/năm)18-20

Nhu cầu sản phẩm

LPG, Xăng dầu ~70%

Hóa dầu >50%

Phân đạm >70%

Công suất kho LPG

(tấn)

200.000

@2025

300.000

@2035

Dự trữ dầu thô và sản phẩm

(ngày nhập ròng)>90

Thương mại 30

Sản xuất>60

Chiến lược

Page 11: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

11

ISO 9001:2008

Hoàn thiện hạ tầng đường ống TB – HR giai đoạn 2 (2018-2020)

Định hướng thu gom các nguồn khí tiềm năng Lô 102&106, 103&107 (sau năm 2030)

Xây dựng GĐ2 HTĐÔ khí thấp áp # 0,25 tỷ m3/năm và CNG # 0,25 tỷ m3/năm tại Tiền Hải từ2018 – 2025.

Cấp khí cho GTVT # 0,05 tỷ m3/năm (2018 – 2025) và # 0,1 tỷ m3/năm (từ sau 2025).

Quy hoạch hạ tầng CNK Miền Bắc

ISO 9001:2008

Xây dựng CSHT từ nguồn khí mỏCá Voi Xanh và tiền năng Lô 115-117 cung cấp cho các NMĐ MiềnTrung, hóa dầu & công nghiệp.

Xây dựng CSHT khí từ mỏ Báo Vàng vàtiềm năng Lô 105-110 & 111-113 cungcấp cho HTT công nghiệp tại Quảng Trị& Bắc Trung Bộ (Thấp áp, CNG/smallscale LNG)

Quy hoạch hạ tầng CNK Miền Trung

Page 12: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

12

ISO 9001:2008

HTĐÔ thu gom khíbể Nam Côn Sơn:

6. Quy hoạch hạ tầng CNK Đông Nam bộ

ISO 9001:2008

Quy hoạch HTĐÔ dẫn khí Lô B - Ô Môn

Quy hoạch hạ tầng CNK Tây Nam bộ

Page 13: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

13

ISO 9001:2008

Quy hoạch khí lô PM3 CAA và 46/ Cái Nướcđưa vào HTĐÔ PM3-CM

Từ năm 2022 khí ở Lô PM3-CAA và Cái Nước sẽ suy giảm, nguồn khí Lô B không đủ bù đắp thiếu hụt

Bổ sung bằng LNG nhập khẩu từ kho cảng LNG Tây Nam Bộ vận chuyển bằng đường ống vê cung cấp cho các khách hàng hiện hữu tại Cà Mau va NMĐ Ô Môn II (750 MW vận hành tư năm 2026).

6. Quy hoạch hạ tầng CNK Tây Nam bộ (2)

ISO 9001:2008

Quy hoạch kho cảng LNG

Page 14: Nang luong dau khi cho phat trien kinh te xa hoibcsi.edu.vn/upload/17912/20171215/1__Nang_luong... · 13/12/2017 4 ISO9001:2008 |7 Production capacity and market supply of Petrovietnam’smain

13/12/2017

14

ISO 9001:2008

Một số vấn đề đặt ra

Nguồn năng lượng dầu khí của VN bướcvào suy giảm? đi vào các nguồn nănglượng mới như thế nào? Dầu khí phi truyền thống?

Năng lượng tái tạo?

Giải quyết bài toán vốn?

Làm sao phát triển KHCN và nâng caochất lượng nguồn nhân lực?

Quản trị sao cho hiệu quả hơn? Ở cả 2 cấp độ: thể chế và quản trị doanh nghiệp

27

[email protected]