Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Thực hiện cùng
kỳ năm trươc
Thực hiện kỳ
báo cáo
Kỳ báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước (%)
Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)
Lúa Đông Xuân
Lúa đông xuân 58.947 58.944 99,99
Các loại cây khác (Ha)
Ngô 2.655 2.510 94,54
Khoai lang 788 510 64,71
Lạc 6.599 5.790 87,74
Rau các loại 2.430 2.300 94,65
1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
16
Đơn vị tính: %
Tháng 01
năm 2019
so với cùng
kỳ năm
trước
tháng 02/2020
so với tháng
01/2019
tháng
02/2020 so
với cùng
kỳ năm
trước
Cộng dồn từ
đầu đến cuối
kỳ báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
Toàn ngành công nghiệp 74,84 140,53 121,90 96,64
Phân theo ngành kinh tế cấp II
Khai khoáng 84,90 130,03 173,84 119,45
Khai thác quặng kim loại 59,69 110,51 124,38 82,11
Khai khoáng khác 86,09 130,67 175,77 121,09
Công nghiệp chế biến, chế tạo 63,54 155,57 117,51 88,20
Sản xuất chế biến thực phẩm 93,44 97,51 122,32 105,77
Sản xuất đồ uống 72,05 123,72 130,93 95,90
Dệt 74,63 133,03 152,54 105,35
Sản xuất trang phục 75,23 98,59 115,71 91,04
Sản xuất da và các sản phẩm có liên
quan98,65 110,67 156,55 122,44
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,
tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản
xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết
bện
81,01 109,07 139,96 103,82
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 99,96 108,19 122,20 110,40
In, sao chép bản ghi các loại 84,05 108,26 297,11 134,00
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh
chế77,60 107,28 94,26 85,41
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 88,52 112,89 144,69 111,47
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 85,66 115,38 113,54 98,64
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 122,38 111,67 215,29 158,45
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
loại khác70,30 103,11 109,57 85,94
Sản xuất kim loại 58,93 173,48 119,96 87,01
2. Chỉ số sản xuất công nghiệp
tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
17
Tháng 01
năm 2019
so với cùng
kỳ năm
trước
tháng 02/2020
so với tháng
01/2019
tháng
02/2020 so
với cùng
kỳ năm
trước
Cộng dồn từ
đầu đến cuối
kỳ báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị)71,82 107,70 108,35 87,04
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được
phân vào đâu86,48 109,52 142,07 108,72
Sản xuất phương tiện vận tải khác 114,32 111,14 141,38 127,13
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 101,12 72,22 133,21 112,49
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 0,00 98,88 109,85 220,94
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
và thiết bị91,98 113,04 127,68 108,00
123,61 102,63 126,08 124,85
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà không
khí
123,61 102,63 126,08 124,85
476,12 99,53 714,17 571,07
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 590,90 100,05 1138,43 778,05
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác
thải; tái chế phế liệu176,97 94,98 161,71 169,20
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử
lý rác thải, nước thải
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hoà không khí
18
Đơn vị
tính
Thực hiện
tháng
01/2019
Ước tính
tháng
02/2020
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo
tháng
02/2020 so
với tháng
02/2019
(%)
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối kỳ
báo cáo so
với cùng
kỳ năm
trước (%)
Quặng inmenit và tinh quặng
inmenitTấn 50 55 105 39,29 43,75
Quặng zircon và tinh quặng
zirconTấn 42 46 88 170,37 92,21
Đá xây dựng khác 1000 M3 116 152 268 175,24 120,69
Mực đông lạnh Tấn 18 29 47 148,44 67,70
Chè (trà) nguyên chất (như:
chè (trà) xanh, chè (trà) đen)Tấn 0 5 5 - -
Thức ăn cho gia súc Tấn 1.104 1.280 2.385 124,78 88,97
Bia đóng lon 1000 lít 3.959 5.016 8.975 133,44 97,27
Sợi xe từ các loại sợi tự
nhiên: bông, đay, lanh, xơ
dừa, cói ...
Tấn 495 710 1.205 159,23 97,90
Vỏ bào, dăm gỗ 1000 Tấn 15 19 34 145,83 85,37
Than cốc và bán cốc luyện từ
than non hay than bùn1000 tấn 214 230 444 94,26 85,41
Dịch vụ sản xuất dược phẩm Triệu đồng 11.663 13.457 25.120 113,54 98,64
Gạch xây dựng bằng đất sét
nung (trừ gốm, sứ) quy chuẩn
220x105x60mm
1000
viên2.779 2.442 5.221 66,82 43,10
Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) M3 5.239 5.897 11.136 125,05 130,40
Thép không gỉ ở dạng bán
thành phẩm1000 Tấn 238 430 668 122,02 87,01
Dịch vụ sửa chữa và bảo
dưỡng thiết bị điện chuyên
dụng khác
Triệu
đồng4.828 5.475 10.303 125,07 106,16
Điện sản xuất Triệu KWh 966 989 1.955 125,73 124,60
Điện thương phẩm Triệu KWh 72 83 155 112,37 108,47
Nước uống được 1000 m3 1.690 1.639 3.330 102,84 104,29
Rác thải không độc hại đã thu
gom không thể tái chếTấn 7.936 7.057 14.993 99,28 107,50
3. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
19
TỔNG SỐ 222,42 239,48 461,89 9,17 117,58
Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 123,78 137,97 261,74 7,86 101,90
Vốn cân đối ngân sách tỉnh 27,79 29,45 57,24 7,07 54,20
Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo
mục tiêu 24,01 30,00 54,01 7,70 39,34
Vốn nước ngoài (ODA) 71,98 78,52 150,50 11,67 1.076,95
Xổ số kiến thiết - - - - -
Vốn khác - - - - -
69,59 65,53 135,12 11,03 152,42
Vốn cân đối ngân sách huyện 69,59 65,53 135,12 11,83 152,42
Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu - - - - -
Vốn khác - - - - -
Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 29,05 35,98 65,03 13,41 137,40
Vốn cân đối ngân sách xã 29,05 35,98 65,03 14,15 137,40
Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục
tiêu - - - - -
Vốn khác - - - - -
Cộng dồn
thực hiện
đến cuối
kỳ báo cáo
(Tỷ đồng)
Cộng dồn
thực hiện
đến cuối
kỳ báo cáo
năm 2020
so với kế
hoạch năm
2020 (%)
Cộng dồn
thực hiện
đến cuối
kỳ báo cáo
năm 2020
so với cùng
kỳ năm
2019 (%)
Vốn ngân sách Nhà nước cấp
huyện
4. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
Thực hiện
tháng 01
năm 2019
(tỷ đồng)
Ước tính
tháng 02
năm 2020
(tỷ đồng)
20
Thực hiện
tháng
01/2019 (Tỷ
đồng)
Ước tính
tháng
02/2020
(Tỷ đồng)
Cộng dồn
từ đầu
năm đến
cuối tháng
02/2020
(Tỷ đồng)
tháng
02/2020 so
với tháng
02/2019
(%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo so với
cùng kỳ
năm trước
(%)
Tổng số 4.161,25 3.561,57 7.722,82 113,26 115,42
Phân theo nhóm hàng
Lương thực, thực phẩm 1.714,80 1.368,81 3.083,61 103,60 116,85
Hàng may mặc 266,67 193,27 459,94 107,16 118,23
Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia
đình470,13 420,06 890,19 113,47 108,46
Vật phẩm, văn hóa, giáo dục 27,14 26,79 53,93 76,09 63,05
Gỗ và vật liệu xây dựng 189,99 156,28 346,27 99,89 91,34
Ô tô các loại 425,83 439,00 864,82 234,34 180,81
Phương tiện đi lại (kể cả phụ tùng) 254,11 216,12 470,23 107,15 99,54
Xăng, dầu các loại 340,72 325,08 665,80 102,08 104,96
Nhiên liệu khác (trừ xăng, dầu) 54,43 51,44 105,86 89,19 91,93
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 65,03 70,68 135,72 122,66 122,39
Hàng hóa khác 253,17 213,82 466,99 105,39 104,09
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe
có đông cơ khác99,23 80,23 179,46 144,24 152,12
5. Doanh thu bán lẻ hàng hoá
tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
21
Thực hiện
tháng
01/2019 (Tỷ
đồng)
Ước tính
tháng
02/2020
(Tỷ đồng)
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối
tháng
02/2020
(Tỷ đồng)
tháng
02/2020
so với
tháng
02/2019
(%)
Cộng dồn từ
đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
(%)
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 423,49 344,10 767,59 80,21 90,04
Dịch vụ lưu trú 26,07 24,15 50,21 93,96 98,14
Dịch vụ ăn uống 397,43 319,95 717,38 79,33 89,52
Du lịch lữ hành 2,13 1,97 4,09 95,94 100,82
Dịch vụ tiêu dùng khác 144,75 139,50 284,25 100,05 102,97
6. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
22
Đơn vị tính: %
Kỳ gốc
năm
2014
Cùng kỳ
năm trước
Tháng 12
năm trước
Tháng
trước
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 117,20 105,04 100,81 99,12 105,91
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 115,20 105,39 100,50 98,40 107,13
Trong đó:
Lương thực 101,66 97,99 101,32 98,95 98,94
Thực phẩm 117,97 107,74 100,68 98,20 110,00
Ăn uống ngoài gia đình 115,94 103,34 99,40 98,46 104,22
Đồ uống và thuốc lá 114,78 101,97 101,57 99,07 103,37
May mặc, giày dép và mũ nón 120,06 105,21 100,26 99,50 105,85
Nhà ở và vật liệu xây dựng 113,76 110,02 101,71 100,29 110,01
Thiết bị và đồ dùng gia đình 111,12 100,61 99,91 99,68 100,94
Thuốc và dịch vụ y tế 216,44 102,86 99,76 100,00 102,86
Giao thông 89,41 103,49 98,41 97,85 104,71
Bưu chính viễn thông 96,06 98,03 100,03 100,03 98,02
Giáo dục 147,36 100,72 100,00 100,00 100,74
Văn hoá, giải trí và du lịch 121,55 104,21 99,26 99,87 104,52
Hàng hóa và dịch vụ khác 122,44 102,31 101,30 99,47 102,61
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 133,44 119,87 107,18 101,83 119,57
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 109,54 100,20 100,40 100,41 99,95
Chỉ số giá tháng báo cáo so với:
7. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ
tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
Chỉ số giá bình quân
kỳ báo cáo so với
cùng kỳ năm trước
23
Thực hiện
tháng
01/2019 (Tỷ
đồng)
Ước tính
tháng
02/2020
(Tỷ đồng)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối tháng
02/2020 (Tỷ
đồng)
tháng
02/2020 so
với tháng
02/2019
(%)
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
(%)
Tổng số 452,36 445,89 898,24 101,13 98,15
Vận tải hành khách 170,96 170,53 341,48 106,16 109,35
Đường bộ 170,85 170,41 341,26 106,15 109,32
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 0,11 0,12 0,23 134,53 185,66
Đường hàng không - - - - -
Vận tải hàng hóa 246,82 246,00 492,81 102,60 97,82
Đường bộ 245,77 245,02 490,79 102,62 97,83
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 1,05 0,98 2,03 96,89 94,34
Đường hàng không - - - - -
Dịch vụ hỗ trợ vận tải 34,59 29,36 63,95 72,44 64,55
8. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
24
Ước tính
tháng
02/2019
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối
tháng
02/2020
Tháng
02/2020 so
với tháng
12/2019
(%)
Tháng
02/2020 so
với tháng
02/2019
(%)
Cộng dồn
từ đầu năm
đến cuối kỳ
báo cáo so
với cùng kỳ
năm trước
(%)
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 2.126,63 4.258,43 99,76 100,68 103,51
Đường bộ 2.110,58 4.227,43 99,70 100,61 103,30
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 16,05 31,00 107,36 110,16 144,39
Hàng không - - - - -
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 374,90 753,01 99,15 102,99 105,52
Đường bộ 374,87 752,97 99,15 102,99 105,52
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 0,03 0,05 119,57 115,91 149,29
Hàng không - - - - -
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 2.912,08 6.060,07 92,51 102,57 96,66
Đường bộ 2.887,75 6.008,81 92,52 102,62 96,69
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 24,32 51,26 90,30 96,40 92,64
Hàng không - - - - -
II. Vận chuyển (Triệu tấn.km) 71,50 156,47 84,14 108,47 98,23
Đường bộ 71,11 155,68 84,09 108,58 98,29
Đường sắt - - - - -
Đường thủy 0,38 0,79 94,07 91,29 87,95
Hàng không - - - - -
B. HÀNG HÓA
9. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
A. HÀNH KHÁCH
25
Tai nạn giao thông
Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 15 28 93,75 112,00
Đường bộ " 15 28 93,75 112,00
Đường sắt " - - - -
Đường thủy " - - - -
Số người chết Người 16 26 106,67 113,04
Đường bộ " 16 26 106,67 113,04
Đường sắt " - - - -
Đường thủy " - - - -
Số người bị thương Người 6 12 46,15 63,16
Đường bộ " 6 12 46,15 63,16
Đường sắt " - - - -
Đường thủy " - - - -
Cháy, nổ - -
Số vụ cháy, nổ Vụ 2 4 15,38 28,57
Số người chết Người - - - -
Số người bị thương " - - - -
Tổng giá trị tài sản thiệt hại Triệu đồng 300 3.450 39,06 449,22
10. Trật tự, an toàn xã hội tháng 02 năm 2020
(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)
Đơn vị
tính
Sơ bộ kỳ
báo cáo
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo
cáo
Kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước
(%)
Cộng dồn từ
đầu năm đến
cuối kỳ báo cáo
so với cùng kỳ
năm trước (%)
26