Upload
ku-thach
View
342
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
LỜI MỞ ĐẦUTrong thời gian thực tập tại Nhaø Thuoác KIM CHI, em ñaõ coù cô hoäi tieáp caän vôùi thöïc tieãn vaø vaän duïng lyù thuyeát ñaõ hoïc vaøo coâng vieäc thöïc teá ñeå hoaøn thaønh baøi thu hoaïch naøy.
Ñeå coù keát quaû nhö vaäy, beân caïnh söï hoå trôï cuûa gia ñình vaø baïn beø, em xin chaân thaønh caûm ôn Anh Chò taïi Nhaø Thuoác KIM CHI ñaõ taïo ñieàu kieän cho em thöïc taäp. Caùc Anh Chò ñaõ chæ baûo em nhöõng kinh nghieäm cuõng nhö nhöõng kieán thöùc trong quaù trình thöïc taäp. Em xin caûm ôn caùc Thaày coâ Tröôøng Trung Caáp Quang Trunq ñaõ daïy doã em taän tình nhöõng baøi hoïc quyù giaù trong suoát 2 naêm qua. Coâng ôn cuûa caùc Thaày Coâ em khoâng bao giôø daùm queân, chæ bieát coá gaéng hoïc taäp vaø vaän duïng kieán thöùc aùp duïng trong cuoäc soáng moät caùch toát nhaát. Ñaët bieät laø Döôïc Só NGUYỄN KIM CHI ñaõ taän tình höôùng daãn em trong quaù trình laøm baøi baùo caùo naøy. Em khoâng bieát noùi gì hôn chæ bieát kính chuùc caùc Anh Chò, DS NGUYỄN KIM CHI taïi Nhaø Thuoác KIM CHI, Quyù Thaày Coâ Tröôøng Trung Caáp Quang Trung ñöôïc nhieàu Söùc Khoeû – Haïnh Phuùc – Thaønh Coâng.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 1
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
MỤC LỤCLời cảm ơn.................................................................................................................Trang 3
Nhận xét của đơn vị thực tập..................................................................................Trang 4
Nhận xét của giáo viên..............................................................................................Trang 5
Sơ lược về nhà thuốc nơi thực tập...........................................................................Trang 6
Nội dung và thời gian thực tập................................................................................Trang 7
Mục đích thực tập tại nhà thuốc..............................................................................Trang 8
Làm dự trù................................................................................................................Trang 9 – 10
Nhu cầu thuốc............................................................................................................Trang 11
Tư liệu tham khảo.....................................................................................................Trang 12
Một số thuốc kèm hình ảnh......................................................................................Trang 13
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 2
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Một số đơn thuốc ......................................................................................................Trang 54
Lời kết........................................................................................................................Trang 55
Nội dung thực tập và thời gian thực tập
Mục tiêu thực tập :
Quản lý, sử dụng, phân phối thuốc và dụng cụ y tế tại cơ sở. Cách tổ chức quản lý một cơ sở
kinh doanh thuốc, dụng cụ y tế bao gồm :
Tiếp cận thị trường.
Chủng loại thuốc, chất lượng thuốc.
Chế độ sổ sách, báo cáo kiểm tra hoạch toán tạo nguồn hàng, giới thiệu thốc.
Thời gian thực tập :
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 3
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Thực tập tại nhà thuốc từ : 11/07/2011 – 05/09/2011
Sơ lược về nhà thuốc nơi em thực tập- Nhà thuốc đã được cấp giấy phép hành nghề và giấy phép kinh doanh, đã có đủ điều kiện, cơ
sở pháp lý để hành nghề Dược tư nhân.
- Địa chỉ nhà thuốc :
- Nhà thuốc có đủ các trang thiết bị như : có đủ quầy tủ chắc chắn, có ngăn để thuốc độc riêng,
thuốc hướng tân thần riêng.
- Nhà thuốc có bảng hiệu đúng quy định: chữ xanh trên nền trắng, ghi đầy đủ tên địa chỉ nhà
thuốc, tên dược sĩ chủ nhà thuốc, phạm vi kinh doanh, số giấy phép hành nghề.
- Nghĩa vụ của nhà thuốc: phải thực hiện đúng quy chế chuyên môn, có đủ các sổ sách ghi chép
theo quy định ( sổ mua bán thuốc độc, thuốc hướng tâm thần, sổ theo dõi hạn dùng, sổ bán
theo đơn ) và thực hiện các chương trình thuốc chủ yếuở địa phương.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 4
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Nhà thuốc chỉ được nhận những mặt hàng của doanh nghiệp nhà nước giao, không được mua
thuốc ở bất kỳ nguồn hàng khác để bán.
- Giá cả bán theo quy định của nhà nước phù hợp với nhu cầu của người mua.
- Khi người tiêu dùng muốn mua sản phẩm mới thì nhà thuốc cung cấp thông tin bằng các tờ
bớm quảng cáo của trình dược viên về dạng thuốc mới cho người mua.
- Thuốc được sắp xếp theo nhóm tác dụng đảm bảo dễ thấy, dễ lấy, dễ tìm tránh được nhầm lẫn.
- Thuốc được bảo đảm ở nhiệt độ thích hợp, chống ánh sáng, chống mối mọt, chống hỏng vỡ,
chống ầm ướt, chống cháy nổ. Thuốc độc A, B, thuốc hướng tâm thần phải được bảo quản
riêng trong tủ có khóa chắc chắn.
- Chất lượng thuốc phải tốt đem lại hiệu quả và phải đảm bảo sức khỏe của người bệnh.
- Thái độ giao tiếp phải ân cần, niềm nở, tận tình và chu đáo để đem lại sự an tâm và tin tưởng
cho người đến mua thuốc.
MỤC ĐÍCH THỰC TẬP Ở NHÀ THUỐC
Nhằm tạo điều kiện cho học viên làm quen với các dạng thuốc, tìm hiểu về thuốc, cách
sắp xếp thuốc theo từng nhóm thuốc hay vị trí thuốc trong nhà thuốc, các phương pháp bốc thuốc
và chia liều cho thích hợp. Nâng cao trình độ hiểu biết về chuyên môn nghiệp vụ, nhận thức đúng
trách nhiệm của người thầy thuốc thực hiện “ Lương y như từ mẫu”.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy chế, chế độ chuyên môn như: chế độ “ 3tra, 3đđối” để kịp thời
ngăn chặn các hiện tượng nhầm lẫn thuốc, vì chỉ một sơ xuất nhỏ cũng gây nguy hiểm đến tính
mạng con người. Do đó, các học viên cần phải chấp hành đúng các quy định của nhà thuốc trong
thời gian thực tập và phụ giúp một số công việc để tiện lợi cho việc học hỏi thêm kiến thức. Nắm
vững các thông tin về thuốc hướng dẫn cho mọi người cách sử dụng và bảo quản thuốc hợp lý an
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 5
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
toàn. Đó chính là hành trang tốt nhất để bước vào đời phục vụ cho nhân dân nhưng trước hết là
vượt qua kỳ thi tốt nghiệp sắp tới.
Làm dự trù thuốc CÁC LOẠI SỔ SÁCH.
Thực hiện theo quy định của Sở Y Tế và Bộ Y Tế, nhà thuốc có các loại sổ như sau :
- Sổ bán thuốc.
- Sổ xuất nhập thuốc.
- Sổ thuốc độc A, B.
- Sổ theo dõi hạn dùng.
- Sổ thanh tra.
1) Sổ bán thuốc : loại sổ này được cập nhập hàng ngày và lưu lại các chủng loại, số lượng thuốc
đã bán.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 6
Ngày Tên Thuốc Số lượng Đơn giá Thành tiền
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Dựa vào sổ này
ghi vào sổ xuất
nhập thuốc
2) Sổ xuất nhập thuốc : sổ này cho phép quản lý lượng thuốc xuất nhập và tồn..
Sổ thuốc độc A, B : sổ này cho phép quản lý số lượng bán ra và nhập vào, kể cả lượng thuốc độc
A, B còn tồn
tại lại đổ
đúng hạn kỳ
báo cáo với
sổ y tế.
3) Sổ bán thuốc độc A, B :
4) Sổ theo dõi xuất nhập và tồn :
5) Sổ theo dõi hạn dùng.Dựa vào sổ này để biết hạn dùng của từng thuốc nhờ đó có phương pháp phân phối hoặc nhập hàng được tốt.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 7
Ngày Tên thuốc
Số Số lượng
Đơn vị tính
Xuất Nhập Tồn
Ngày Tênthuốc
Số lượng Đơn vị tính
Đơngiá
Thànhtiền
STT Tên thuốc
Đơn vị tính
Số lượng
Xuất Nhập Tồn
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
6) Sổ thanh tra :
Theo định kỳ hoặc đột xuất, sở y tế kiểm tra nhà thuốc về việc thực hiện các quy định của sở y tế.
Sổ này được sở y tế phê duyệt hoặc ghi nội dung vi phạm và cách xử phạt bao gồm các nội dung :
- Việc thực hiện các quy định về nhà thuốc và người bán thuốc.
- Chất lượng thuốc.
- Cách bảo quản thuốc.
- Thái độ giao tiếp.
Nhu cầu thuốc-Là những thuốc nằm tronh danh mục thuốc thiết yếu, chủ yếu phục vụ cho tuyến C.
- Những thuốc này đáp ứng được nhu cầu thực tế chăm sóc ban đầu cũa nhân dân..
- Luôn có sẵn, đủ về số lượng, đa dạng về dạng bào chế, đảm bảo chất lượng, đảm bảo chất lượng,
giá cả phù hợp.
STT TÊN THUỐC HÀM
LƯỢNG
QUY CÁCH
ĐÓNG GÓI
SL
NHẬP
SL
XUẤT
TỒN
1 Panadol 500mg Viên
2 Efferangan 500mg Viên sủi
3 Ampicillin 500mg Viên
4 Amoxcillin 500mg Viên
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 8
Tên
thuốc
Nơi
sản
xuất
Đơn
vị
tính2011
Hạn
dùng
xa
hơn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
5 Aspirin500mg 500mg Viên
6 Doxycylin 100mg Viên
Khi nhập bán thuốc phải thực hiện 3 tra, 3 đôí:
3 tra:
Kiểm tra kỹ đơn phiếu, đơn thuốc...
Kiểm tra nhãn in trên chai lọ, ống đong, liều dùng có đúng không.
Kiểm tra chất lượng thuốc bằng cảm quan..
3 đối :
Đối chiếu tên thuốc trên đơn phiếu so cvới nhãn.
Đối chiếu nồng độ, hàm lượng, số lượng thuốc trên phiếu so với nhãn.
Đối chiếu số khoản ghi trên đơn phiếu.
Một số đơn thuốc thường gặp
a) Viêm họng cấp ( uống trong 0 5 ngày )
Cefalexine 500mg x 15 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Klion 250mg x 15 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Prednisolone x 10 viên Ngày uống 2 lần mỗi lần 1 viên
b) Ho _ c ả m s ố t ( uống trong 0 5 ngày )
Panadol 500mg x 15 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Cefalexin 500mg x 15 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Terpin codein x 15 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Vitamin 3B x 15 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Perdnisolon 5mg x 15 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 9
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
c) Loét dạ dày ( uống trong 05 ngày ) .
Phosphalugel x 15 gói Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Spasmonavine x 10 viên Ngày uống 2 lần mỗi lần 1 viên
Famotidin x 10 viên Ngày uống 2 lần mỗi lần 1 viên
d) Dị ứng n ổ i mề đay (uống trong 05 ngày ) .
Loratadin 10mg x 09 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1
viên
Prednisolon 5 mg x 09 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Bar x 18 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
Vitamin C x 09 viên Ngày uống 3 lần mỗi lần 1 viên
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 10
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
MOÄT SOÁ NHOÙM THUOÁC:
1. Nhóm giảm đau – hạ sốt – kháng viêm.
2. Thuốc kháng Histamin – thuốc chống đông máu.
3. Thuốc ho – long đàm- hen phế quản.
4. Kháng sinh.
5. Thuốc chữa loét dạ dày – tá tràng – nhuận tẩy.
6. Thuốc trị tiêu chảy – lỵ - giun sán.
7. Thuốc tim mạch – lợi tiểu.
8. Bệnh ngoài da.
9. Vitamin và thuốc bổ
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 11
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
GIAÛM ÑAU - HAÏ SOÁT – KHAÙNG VIEÂM
Panadol ExtraThaønh phaàn:
Paracetamol 500mg – cafein 65mg
Chỉ định:
Giảm các cơn đau nhẹ và cơn đau do: nhức đầu, nhức răng, đau
nhức cơ, viêm xoang, đau nhức do thấp khớp, cảm lạnh thông
thường
Chống chỉ định:
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. Không dùng hơn 10 ngày ñeå giảm đau hoặc lâu
hơn 3 ngày để hạ sốt trừ khi có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Chú ý đề phòng:
Tái khám khi sốt kéo dài hoặc nặng hơn hoặc xuất hiện ban đỏ hay sưng.
Tác dụng ngoài ý:
- Dùng liều cao kéo dài, có thể gây suy tế bào gan. Nổi mẩn da & phản ứng dị ứng khác.
- Mất ngủ, mệt mỏi, bồn chồn, buồn nôn, ói, kích ứng dạ dày.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 12
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Liều lượng:
- Người lớn: 1-2 viên mỗi 6 giờ khi các triệu chứng kéo dài, không dùng quá 8
viên/ngày.
- Trẻ < 12 tuổi: sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
HAPACOL
Thành phần: paracetamol
Chỉ định: Hạ sốt, giảm đau.
Chống chỉ định: quá mẫn với paracetamol, suy gan.
Tác dụng phụ: hiếm gặp dị ứng.
Efferalgan Vitamin CThành phần: Paracetamol, Vitamin C
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng đau nhức hoặc sốt trong các
trường hợp:
- Cảm lạnh, cảm cúm, đau đầu, đau cơ - xương, bong
gân, đau khớp.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: đau tai, đau họng,
viêm mũi xoang do nhiễm khuẩn hay do thời tiết.
- Sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng, mọc răng, nhức răng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với paracetamol. Các trường hợp: thiếu hụt glucose - 6 - phosphat
dehydrogenase; suy chức năng gan, có tiền sử sỏi thận, loạn chuyển hóa oxalat
Tác dụng phụ:
Hiếm gặp phản ứng dị ứng. Có thể gây suy gan (do hủy tế bào gan) khi dùng liều cao, kéo
dài.
- Vitamin C thường dung nạp tốt. Liều cao có thể gây tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa khác và
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 13
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
triệu chứng tan huyết ở người thiếu G6PD.
- Thừa vitamin C có thể gây uric niệu, tích tụ oxalat ở thận.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều lượng:
Cách mỗi 6 giờ uống một lần, không quá 5 lần/ngày.
Liều uống: trung bình từ 10 - 15 mg/kg thể trọng/lần. Tổng liều tối đa không quá 60 mg/kg
thể trọng/24 giờ. Hoặc chia liều như sau:
+ Trẻ em từ 2 đến 3 tuổi: uống 1 gói/lần.
+ Trẻ em từ 5-7 tuổi: uống 2 gói/lần
Efferalgan 500mgThành phần: Acetaminophen 500mg
Chỉ định: sốt cao, nhức đầu đau mình mẩy, đau dây
thần kinh ,thấp khớp, đau gân,đau cơ
Tác dụng phụ: dùng liều cao,kéo dài trên 2 tuần có
thể gây tổn thương gan
Chống chỉ định: bệnh nhân suy gan thận.
DiclofenacThành phần: Diclofenac natri
Chỉ định:
Caùc tình traïng vieâm khôùp caáp vaø
maõn,vieâm khôùp coät soáng coå
Caùc tình traïng ñau caáp trong saûn phuï
khoa,raêng haøm maët,tai -muõi -hoïng
Chống chỉ định:
Loét dạ dày - tá tràng, nhạy cảm với diclofenac hay NSAID khác.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 14
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hoá, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, nổi mẩn, tăng men gan thoáng qua.
Liều lượng:
Người lớn 50 - 150 mg/ngày, chia 2 - 3 lần. Đau bụng kinh hoặc cơn migraine có thể tăng
đến 200 mg/ngày.
Alpha chymotrypsin 4, 2mgThành phần: Alpha Chymotrypsine
Chỉ định:
Điều trị các trường hợp phù nề do chấn thương, làm giảm &
mất các bọc máu ở da.
- Điều trị các chứng viêm tai kết dính, viêm xoang
Chống chỉ định: Quá mẫn
Tác dụng phụ: Có thể gây ra những triệu chứng do quá mẫn
Liều lượng:
Uống 8,4 mg/lần x 3 - 4 lần/ngày. Hoăc ngậm dưới lưỡi 4 - 6 viên/ngày, chia làm nhiều
lần, phải để viên nén tan dần dưới lưỡi.
MELOXICAM Thành phần: Meloxicam
Chỉ định:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 15
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Ðiều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm đốt sống dạng thấp &
các tình trạng viêm & đau khác.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
- Tiền sử hen, phù mạch, mề đay khi dùng
aspirin.
- Loét dạ dày tá tràng.
- Suy gan, suy thận nặng.
- Trẻ < 15 tuổi.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Tác dụng phụ:
- Khó tiêu, buồn nôn, đau bụng, táo bón,
đầy hơi, tiêu chảy.
- Hiếm: viêm thực quản, loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hoá, thủng, viêm ruột kết.
Chú ý đề phòng:
- Tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
- Ðang dùng chống đông.
- Người cao tuổi.
Liều lượng:
- Viêm khớp dạng thấp & viêm đốt sống cứng khớp 15 mg/ngày, tùy theo đáp ứng, có thể
giảm còn 7,5 mg/ngày.
- Viêm xương khớp 7,5 mg/ngày, khi cần tăng lên 15 mg/ngày. Liều tối đa 15 mg/ngày
ASPIRIN 81Thành phần: Aspirin 81mg
Chỉ định
Giảm đau, đau răng, đau bụng kinh và hạ sốt.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 16
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống dạng thấp.
Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ ở những bệnh nhân có tiền sử về bệnh này.
Điều trị triệu chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối.
Chống chỉ định
Người có triệu chứng hen, tiền sử hen, viêm mũi, mày đay.
Người có bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày tá tràng, suy tim, suy gan thận.
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nôn, khó tiêu, loét dạ dày – ruột. mệt mỏi, ban, mày đay, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.
DI-ANTALVIC
Thành phần
Dextroproxyphen hydroclorid 30mg
Paracetamol 400mg
Chỉ định
Trị chứng đau trung bình và nặng không giảm khi
dùng aspirin hay paracetamol đơn thuần.
Chống chỉ định:
Trẻ dưới 15 tuổi.
Dị ứng với paracetamol và /hay dextropropoxyphen.
Bệnh thận hay bệnh gan nặng.
Đang cho con bú.
Kết hợp với buprenorphin, nalbuphin, pentazocin.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 17
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
THUOÁC KHAÙNG HISTAMIN - THUOÁC CHOÁNG
THIEÁU MAÙU
Nautamine-90 mg
Thành phần
Diacefylline Diphenhydramine 90mg
Chỉ định
Duøng cho ngöôøi lôùn vaø treû em treân 2
tuoåi ñeå phoøng ngöøa vaø ñieàu trò say taøu
xe
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thuốc kháng histamin. Glaucom, khó
tiểu do tuyến tiền liệt. Trẻ dưới 2 tuổi.
Chú ý đề phòng
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 18
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Thuốc có thể gây ngủ gà, nặng hơn khi uống rượu. Có thai: nên dùng ngắn hạn, vài ngày;
dùng quá nhiều vào cuối thai kỳ sẽ có hại cho thai. Không dùng khi cho con bú.
Tác dụng ngoài ý
Nổi mẩn đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ. Ngủ gà, thiếu tỉnh táo, chóng mặt (thường thấy ở
người già). Khô miệng.
Liều lượng
Người lớn và trẻ >12 tuổi. 1-1,5 viên, 6-12 tuổi, 1 viên, 2-6 tuổi. 1/4-1/2 viên. Dùng 1/2
giờ trước khi khởi hành, lặp lại nếu cần sau ít nhất 6 giờ.
Cetirizin 10mg
Thành phần: Cetirizine 10mg.
Chỉ định
Viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng quanh
năm & mề đay tự phát mạn tính như hắt hơi, sổ mũi,
xuất tiết vùng mũi sau, đỏ mắt & chảy nước mắt, ngứa
& phát ban.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ
Nhức đầu, buồn ngủ, khô miệng, mệt mỏi.
- Cá biệt: tăng men gan thoáng qua.
Chú ý đề phòng
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 19
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 12 tuổi, người đang lái xe & vận hành máy móc không
dùng.
- Bệnh nhân Suy thận hay suy gan trung bình: khởi đầu liều 5 mg.
Liều lượng
Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: liều khởi đầu 5 - 10 mg/ngày
- Người lớn >= 65 tuổi: 5 mg/ngày
Telfast HDThành phần: Fexofenadine hydrochloride
Chỉ định:
Các triệu chứng do viêm mũi dị ứng theo mùa & nổi mề
đay tự phát mãn tính: hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi,
mắt ngứa đỏ, chảy nước mắt.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ:
Nhức đầu, buồn ngủ, buồn nôn, choáng váng & mệt mỏi.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 6 tuổi.
Clorpheniramin 4mgThành phần: Chlorpheniramine 4mg
Chỉ định:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 20
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Các trường hợp dị ứng ngoài da như mày đay, eczema, dị ứng đường hô hấp như sổ mũi,
ngạt mũi.
Chống chỉ định:
Trẻ sơ sinh hoặc trẻ em nhỏ. Các cơn hen cấp. Không thích hợp cho việc dùng ngoài tại
chỗ.
Tác dụng phụ:
Buồn ngủ, thẫn thờ, choáng váng
TiofeneThành phần: Sodium thiosulfate
Chỉ định:
- Dị ứng da: chàm, mề đay, ngứa.
- Dị ứng tiêu hóa, rối loạn tiêu hóa, điều trị táo bón.
- Viêm mãn tính đường hô hấp: viêm mũi, viêm mũi
họng.
- Giải dị ứng, thông mật, giải độc, dùng như thuốc
giải độc trong một vài trường hợp nhiễm độc.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc, đặc biệt là lưu huỳnh.
Tác dụng phụ:
Tiêu chảy, đau bụng (khi dùng liều cao). Nguy cơ dị ứng
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn: 4-8 viên/ngày, chia 2-3 lần. Uống trong bữa ăn.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 21
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Mekoferrat
Thành phần: Sắt Fumarat
Chỉ định:
- Ñieàu trò vaø döï phoøng caùc
loaïi thieáu maùu do thieáu
saét,caàn boå sung saét
- Các trường hợp tăng nhu cầu tạo máu:
phụ nữ mang thai, cho con bú, thiếu dinh
dưỡng, sau khi mổ, giai đoạn hồi phục
sau bệnh nặng.
Chống chỉ định:
- Tiền sử mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Bệnh gan nhiễm sắt.
- Thiếu máu huyết tán.
- Bệnh đa hồng cầu.
Chú ý đề phòng:
- Người có lượng sắt trong máu bình thường tránh dùng thuốc kéo dài.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 22
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Ngưng thuốc nếu không dung nạp.
Tác dụng ngoài ý:
- Đôi khi có rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng trên, táo bón hoặc tiêu chảy.
- Phân có thể đen do thuốc.
Liều lượng:
Liều dùng theo chỉ định của bác sĩ hoặc dùng liều trung bình cho người lớn là:
- Điều trị: 3 - 4 viên/ngày, tối đa là 6 viên/ngày.
- Dự phòng: 1 viên/ngày.
- Uống sau khi ăn.
THUOÁC HO - LONG ÑAØM – THUOÁC
CHÖÕA HEN PHEÁ QUAÛN
Neo - codionThành phần: Codeine camphosulfonate, Sulfoguaiacol, Soft extract of grindelia
Chỉ định:
Làm dịu cơn ho khan và ho kích ứng ở người lớn.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Ho do hen suyễn. Suy hô hấp.
- Không dùng kết hợp với rượu.
Tác dụng phụ:
Có thể gây táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, buồn
nôn, nôn. Hiếm gặp: ức chế hô hấp, co thắt phế quản, dị ứng da.
Chú ý đề phòng:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 23
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Không dùng để điều trị ho đàm. Cẩn thận trong tăng áp lực nội sọ. Người lái xe & vận
hành máy móc.
Liều lượng:
Người lớn: 1 viên/lần x 3 lần/ngày, không quá 4 lần/ngày. Người già hoặc bệnh nhân suy
gan: 1 viên/lần, 1-2 lần/ngày. Ðiều trị phải ngắn ngày.
Acodine← Thành phần: Terpin hydrat
← Natri benzoat
← Codein monohydrat
← Chỉ định: Thuoác ho
Chống chỉ định:
Ho do suyễn, suy hô hấp.
Chú ý đề phòng:
Tăng áp lực nội sọ. Có nguy cơ gây buồn ngủ.
Không dùng khi có thai & cho con bú.
Tác dụng ngoài ý:
Hiếm & nhẹ: táo báo, ngủ gà, chóng mặt, buồn nôn, co thắt phế quản, phản ứng dị ứng
da & ức chế hô hấp.
Liều lượng:
Người lớn 1-2 viên, 2-3 lần/ngày.
Trẻ 5-15 tuổi nửa liều người lớn.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 24
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Exomuc 200mg
Thành phần: N-Acetylcysteine
Chỉ định:
Tiêu nhày trong các bệnh phế quản-phổi cấp & mãn tính
kèm theo tăng tiết chất nhầy
Chống chỉ định:
Quá mẫn với acetylcystein hoặc một trong các thành
phần thuốc.
Tác dụng phụ:
Rất hiếm: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, ù tai.
Chú ý đề phòng
Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 2 tuổi không dùng.
RecotusThành phần: Dextromethorphan HBr, Diprophillin, Lysozym
Chỉ định:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 25
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Giảm ho hiệu quả trong các trường hợp: Ho do cảm
lạnh, cảm cúm, viêm phổi, viêm phế quản, lao,…Ho do
hút thuốc quá nhiều, hít phải các chất kích thích.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân đang sử dụng thuốc nhóm IMAO, bệnh nhân
gan, suy hô hấp.
- Nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
Tác dụng phụ:
- Thuốc có tác dụng gây buồn ngủ.
- Hiếm thấy xảy ra ngứa, đỏ da và rối loạn đường tiêu hóa.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Chú ý đề phòng:
- Không nên dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú, bệnh nhân có tiền sử mắc bệnh suyễn.
- Cần thận trọng khi dùng cho những người lái tàu, xe, vận hành máy, thiết bị.
Salbutamol 2mg
Thành phần: Salbutamol
Chỉ định:
Giảm co thắt phế quản trong các dạng hen phế
quản, trong viêm phế quản & khí phế thũng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tác dụng phụ:
Rung nhẹ cơ xương đặc biệt ở bàn tay, đánh trống ngực & chuột rút cơ.
Chú ý đề phòng:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 26
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Cường giáp, bệnh tim mạch, phình mạch, đái tháo đường, glaucom góc đóng
Liều lượng:
Liều dùng:
+ Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 2 - 4 mg.
+ Trẻ 6 - 12 tuổi: 2 mg.
Trẻ 2 - 6 tuổi: 1 - 2 mg.
- Cách dùng: 3 - 4 lần/ngày.
Bisolvon 4mg/5mlThành phần: Bromhexine
Chỉ định:
Bệnh đường hô hấp tăng tiết đàm & khó long đàm như viêm phế
quản cấp & mãn, các dạng bệnh phổi tắc nghẽn mãn, viêm hô hấp
mãn, bụi phổi, giãn phế quản.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai (chống chỉ định
tương đối).
Tác dụng phụ:
Buồn nôn thoáng qua
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân loét dạ dày.
EUGICAThành phần
Eucalyptol........... 100 mg
Menthol.............. 0,5 mg
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 27
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Tinh dầu tần......... 0,18 mg
Tinh dầu gừng........ 0,5 mg
Chỉ định
Dùng điều trị các chứng ho, đau họng, sổ mũi, cảm cúm.
Sát trùng đường hô hấp.
Làm loãng niêm dịch, làm dịu ho.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
Tác dụng phụ:
Có báo cáo rằng dùng menthol liều lớn qua đường tiêu hoá có thể có đau bụng, nôn ói, chóng mặt, buồn ngủ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
THERALENEChỉ định: - Mất ngủ ở trẻ em và người lớn.
- Nôn ở trẻ em.
- Ho khan về đêm.
- Dị ứng hô hấp.
- Sảng rượu cấp.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với 1 trong các thành phần của thuốc.
- Suy gan, thận nặng.
- Động kinh, bệnh Parkinson.
- Thiểu năng tuyến giáp, ủy tủy thượng thận, nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt.
- Trẻ > 2 tuổi.
Tác dụng phụ:
- Mệt mỏi, uể oải, đau đầu, chóng mặt nhẹ.
- Khô miệng, đờm đặc.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 28
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
KHAÙNG SINH
Augmentin 500mg/125mgThành phần: Amoxicilline
Clavulanic acid
Chỉ định:
- Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai
giữa, viêm phế quản cấp & mãn, viêm
phổi, viêm bàng quang, viêm niệu đạo,
viêm bể thận.
- Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết
thương, viêm tủy xương. Áp xe ổ răng. Nhiễm khuẩn sản phụ khoa, ổ bụng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicillin & cephalosporin. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng đông. Thuốc uống ngừa thai.
Tác dụng phụ:
Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
- Ít gặp: tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm da, vàng da ứ mật, tăng men gan.
- Hiếm gặp: phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết,
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 29
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vẩy,
hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm thận kẽ.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan, suy thận.
Liều lượng:
Người lớn & trẻ >= 12 tuổi: 500 mg/8 giờ.
- Trẻ 2 - 12 tuổi: 250 mg/8 giờ.
- Trẻ 9 tháng - 2 tuổi: 125 mg/8 giờ.
- Không dùng quá 14 ngày mà không khám lại.
Erythromycin-250.000 IUThành phần:Erythromycin ethyl succinat
Chỉ định:
Nhieãm truøng ñöôøng hoâ haáp,da- moâ
meàm,tai muõi hoïng,sinh duïc,naõo moâ
caàu
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc
Tác dụng ngoài ý:
Vàng da ứ mật, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Liều lượng:
Uống: 1-2g/24h chia 4-6 lần. Trẻ em: 20-40mg/kg/24h. Nhũ nhi: 40-80mg/kg/24h.
Amoxicillin 500mg
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 30
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Thành phần: Amoxicilline 500mg.
Chỉ định:
Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, răng miệng,
sinh dục, tiêu hóa & gan mật.
Chống chỉ định:
Dị ứng với penicillin. Nhiễm virus thuộc nhóm
Herpes, nhất là bệnh tăng bạch cầu đơn nhân
nhiễm khuẩn.
Tác dụng phụ:
Nổi mày đay, tăng bạch cầu ưa acid, phù Quincke, khó thở, hiếm khi gặp sốc phản vệ.
Buồn nôn, mửa, tiêu chảy, nhiễm nấm Candida.
Liều lượng:Người lớn: uống 1 viên/lần, ngày 3 lần, mỗi lần cách nhau 6 giờ.
Cefixim MKP 200mg
Thành phần: Cefixime 200mg
Chỉ định:
- Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế
quản, viêm phổi cấp & mãn tính.
- Nhiễm trùng tiết niệu - sinh dục, bệnh lậu, da &
mô mêm.
- Điều trị thương hàn.
- Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
Chống chỉ định:
-Quá mẫn với cephalosporin.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 31
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Tác dụng phụ:
Rối loạn tiêu hoá, nhức đầu, nổi mẫn, mề đay, ngứa, sốt, đau khớp. giảm tiểu cầu, giảm
bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, thay đổi chức năng gan, thận.
Chú ý đề phòng:
- Quá mẫn với penicillin, người suy thận, tiền sử bệnh dạ dày - ruột, bệnh đại tràng.
- Phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ dưới 6 tháng tuổi không dùng.
Liều lượng:
- Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 50 - 100 mg x 2 lần/ngày, có thể tăng lên 200 mg x 2
lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiểu do lậu liều duy nhất 400 mg. Suy thận: giảm liều.
Ciprofloxacin 500mg
Thành phần: Ciprofloxacin 500mg
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc
đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống
mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm
trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm
trùng mắt.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone.
Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em & trẻ nhỏ. Ðộng kinh. Tiền sử đứt gân & viêm gân
Tác dụng phụ:
- Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức
đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 32
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay
đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy thận nặng, rối loạn huyết động não. Người cao tuổi. Ngưng thuốc khi đau,
viêm, đứt gân.
Liều lượng:
Người lớn:
- Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần.
- Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày.
+ Suy thận: ClCr 30 - 50 mL/phút: 250 - 500 mg/12 giờ.
Suy thận: ClCr 5 - 29 mL/phút: 250 - 500 mg/18 giờ.
+ Lọc thận: 250 - 500 mg/24 giờ.
Doxycyclin-100mgThành phần: Doxycyclin
Chỉ định:
Nhieãm khuaån do vi khuaån nhaïy
caûm gaây ra ôû ñöôøng hoâ
haáp,tieát nieäu ,da , moâ
meàm,ñöôøng tieâu hoaù.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với kháng sinh nhóm
cycline hay bất kỳ thành phần nào của
thuốc.
- Trẻ em dưới 8 tuổi.
- Phụ nữ có thai hay cho con bú.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 33
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Tác dụng ngoài ý:
- Rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn mửa và tiêu chảy hay viêm lưỡi, viêm miệng và
viêm trực tràng, tuy nhiên hiếm khi cần phải ngưng thuốc.
- Rất hiếm thấy trường hợp viêm và loét thực quản khi dùng dạng viên nang
Doxycyclin.
- Có sự gia tăng SGOT hay SGPT, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính,tăng bạch
cầu ưa eosine, giảm bạch cầu hay gia tăng BUN Bệnh nhân suy gan.
OFLOXACINThành phần: Ofloxacin………….200mg
Chỉ định:
Viêm phế quản.
Viêm phổi.
Viêm đại tràng.
Viêm da và mô mềm,…
Chống chỉ định:
Mẫm cảm với Ofloxacin, các Quinolon khác.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
Phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tác dụng phụ:
Rối loạn tiêu hoá, rối loạn thần kinh, dị ứng
da.
ERYTHROMYCINThành phần: Erythromycin 250mg, 500mg.
Chỉ định:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 34
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Nhiễm trùng tai mũi họng, răng miệng, tiết niệu, sinh dục.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân quá mẫm với Erythromycin, Spiramycin.
Suy gan nặng
Tác dụng phụ:
_ Đôi khi xảy ra buồn nôn, nôn, đau bụng.
THUOÁC CHÖÕA LOEÙT DAÏ DAØY- TAÙ
TRAØNG-NHUAÄN TAÅY
MaaloxThành phần:
Nhôm hydroxyd:400mg
Magnesi hydroxyd: 400mg
Chỉ định:
- Viêm dạ dày
- Thoát vị hoàng
- Khó tiêu
- Loét dạ dày–tá tràng.
Chống chỉ định:
- Suy thận nặng.
Chú ý đề phòng:
Khi dùng thuốc lâu dài, cần hỏi ý kiến bác sĩ.
Trường hợp bệnh tiểu đường, cần lưu ý đến lượng đường saccarose là 150gr/viên.
Tác dụng ngoài ý:
Mất phosphor khi dùng liều cao hoặc dài ngày.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 35
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Liều lượng:
Ngậm hoặc nhi 1 đến 2 viên sau bữa ăn và khi có cơn đau (hay khó chịu)
Cimetidine-300mgChỉ định:
Ñieàu trò vieâm loeùt daï daøy,taù
traøng,taêng tieát dòch vò.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với cimetidine. Phụ nữ có thai và
cho con bú.
Tương tác thuốc:
Không dùng chung với phenytoin,
theophylline và warfarin.
Tác dụng ngoài ý:Hiếm khi xảy ra tiêu chảy, mệt mỏi, mẩn đỏ.
Omeprazol-20mg
Thành phần:Omeprazole 20mg
Chỉ định:
- Ñieàu trò vaø döï phoøng taùi phaùt
loeùt daï daøy,vieâm thöïc quaûn traøo
ngöôïc.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 36
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Ðiều trị dài hạn bệnh lý tăng tiết dạ dày trong hội chứng Zollinger-Ellison.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai & cho con bú. Cần loại trừ bệnh ác tính trong trường hợp nghi ngờ loét dạ
dày.
Tác dụng ngoài ý:
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón & đầy hơi.
Liều lượng:
- Loét tá tràng 20 mg/ngày x 2-4 tuần.
- Loét dạ dày & viêm thực quản trào ngược 20 mg/ngày x 4-8 tuần.
- Hội chứng Zollinger-Ellison 60 mg/ngày.
- Dự phòng tái phát loét dạ dày, tá tràng 20-40 mg/ngày.
Phosphalugel-12,38g/góiThành phần: Aluminium phosphat 20% gel:
12.38g
Chỉ định:
Thuốc được sử dụng trong cơn đau bỏng rát
và tình trạng khó chiụ do acid gây ra ở dạ dày
và thực quản.
Chống chỉ định:
Không được dùng trong các bệnh thận nặng.
Tác dụng ngoài ý:Nếu bị táo bón, nên tăng lượng nước uống hàng ngày.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 37
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Duphalac-10g/15ml
Thành phần: Lactulose: 10g/15ml
Chỉ định:
Ñieàu trò taùo boùn,beänh tró,haäu
phaãukeát traøng/haäu moân,beänh
lyù naõo do gan.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc, Bệnh galactose
máu, tắc nghẽn ruột.
Tác dụng ngoài ý:
Ðầy hơi. Khi dùng liều cao hơn liều chỉ định có
thể xảy ra đau bụng, tiêu chảy.
Sucrafat-1g
Thành phần: Sucralfat 1g
Chỉ định:
- Loét dạ dày và loét tá tràng.
- Ngừa tái loét tá tràng.
Chú ý đề phòng:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 38
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Người suy thận mãn tính không nên dùng lâu dài.
Liều lượng:
- Trị loét dạ dày, tá tràng: 1 viên, nửa giờ trước 3 bữa ăn chính và 1 viên trước khi đi ngủ,
dùng 4-6 tuần.
- Loét tá tràng: 2 viên nửa giờ trước bữa ăn sáng và 2 viên, 2 giờ sau bữa cơm chiều.
- Phòng tái loét tá tràng: 1 viên trước bữa ăn sáng 1/2 giờ.
Bisacodyl
Thành phần: Bisacodyl 5mg
Chỉ định:
Taùo boùn,ñieàu trò tröôùc vaø sau
phaãu thuaät.
Chống chỉ định:
- Viêm kết tràng.
- Hội chứng đau bụng không rõ nguyên nhân.
Chú ý đề phòng:
- Tiêu chảy hay đau bụng. Tọa dược không dùng khi bị cơn kịch phát trĩ, nứt hậu môn hoặc
viêm trực kết tràng chảy máu.
- Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
- Viên 10 mg x 1 lần vào buổi tối.
- Tọa dược 1 viên, 10-40 phút trước giờ đại tiện hàng ngày
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 39
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
THUOÁC TRÒ TIEÂU CHAÛY- LÎ- GIUN SAÙN
Actapulgite-3g
Thành phần: Mormoiron attapulgite 3g
Chỉ định:
- Giaûm caùc trieäu chöùng tieâu chaûy
- Cải thiện độ đặc của phân và giảm co thắt trong
viêm đường tiêu hóa cấp tính, chứng tiêu chảy do "lạ
nước", bệnh lỵ do trực khuẩn và ngộ độc thức ăn do
vi khuẩn.
- Ðiều trị các triệu chứng tiêu chảy đặc hiệu và không đặc hiệu.
- Ðiều trị: Viêm đại tràng cấp & mãn tính kèm tiêu chảy, chướng bụng, Viêm loét đại
tràng.
Chống chỉ định:
Không nên sử dụng thuốc cho những bệnh nhân có thương tổn hẹp ở đường tiêu hóa.
Chú ý đề phòng:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 40
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Không nên sử dụng thuốc nếu có sốt hoặc ở trẻ dưới 3 tuổi trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
- Nên thận trọng với bệnh nhân trên 60 tuổi vì hay gặp tình trạng mất nước & táo bón ở
nhóm tuổi này.
- Ngưng sử dụng thuốc khi xuất hiện táo bón, chướng bụng hoặc tắc ruột.
- Bệnh nhân tiêu chảy cần được bù đủ dịch và các chất điện giải theo nhu cầu.
Tương tác thuốc:
Attapulgite làm giảm hấp thu của một số thuốc như các muối nhôm, penicillamine và
tetracycline. Do đó, chỉ dùng attapulgite trước hoặc sau khi sử dụng các loại thuốc khác ít
nhất trên 2 giờ.
Tác dụng ngoài ý:
Attapulgite nói chung được dung nạp tốt trong liều điều trị. Các tác dụng ngoại ý có thể
gặp là nôn ói, táo bón, chướng bụng.
Liều lượng:
- Người lớn 2 - 3 gói/ngày.
- Trẻ em > 10 kg thể trọng: 2 gói/ngày, < 10 kg thể trọng 1 gói/ngày.
Smecta-3 g
Thành phần: Diosmectite: 3g
Chỉ định:
- Tiêu chảy cấp và mạn , nhất là ở trẻ em.
Chú ý đề phòng:
Phải bù nước nếu cần.
Tác dụng ngoài ý:
Có thể gây ra hoặc làm tăng táo bón nhưng rất
hiếm, điều trị vẫn có thể tiếp tục với liều lượng
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 41
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
giảm thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều lượng:
Trẻ em: Dưới một tuổi gói mỗi ngày .
Từ 1 đến 2 tuổi: 1 đến 2 gói mỗi ngày.
Trên 2 tuổi: 2 đến 3 gói mỗi ngày.
Sulfaganin 500mg
Thành phần: Sulfaguanidin: 500mg.
Chỉ định:
- Vieâm daï daøy,ruoät non caáp vaø maõn
tính
- Lî tröïc khuaån.
- Tieâu chaûy do nhieãm khuaãn hoaëc
ngoä ñoäc thöùc aên.
Antibio Granules-75mg
Thành phần: Lactobacillus acidophilus: 75mg
Chỉ định:
Caân baèng heä vi sinh ñöôøng ruoät bò
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 42
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
phaù vôõ do duøng khaùng sinh hoaëc hoaù trò lieäu nhö:loaïn khuaån
ruoät,taùo boùn ,tieâu chaûy, tröôùng buïng ,leân men ñöôøng ruoät baát
thöôøng.
Liều lượng:.
- Tiêu chảy: 4-8g mỗi ngày
- Táo bón: 6g mỗi ngày
- Rối loạn đường ruột do dùng kháng sinh:
- Phòng ngừa: 2 gói mỗi ngày
- Điều trị: 4-8 gói mỗi ngày cho đến khi hết triệu chứng.
Tương tác thuốc:
Không nên dùng chung với Tetracycline vì Antibio có thể ngăn cản sự hấp thu
Tetracycline.
Berberin-100mg
Thành phần: Berberin: 100mg
Chỉ định:
- Tieâu chaûy
- Trò hoäi chöùng lî do tröïc truøng,vieâm
ruoät
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai.
Tác dụng ngoài ý:
Táo bón
Liều lượng:
- Người lớn: 4-6 viên 50 mg hoặc 1-2 viên 100 mg/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ em: tùy theo tuổi: 1/2-3 viên 50 mg/lần x 2 lần/ngày. SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 43
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Metronidazol
Thành phần: Metronidazole
Chỉ định:
- Nhieãm Trichomonas ñöôøng tieát nieäi
–sinh duïc nam& nöõ
- Nhiễm Giardia lambia và nhiễm amib.
- Viêm loét miệng.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí.
- Phòng ngừa sau phẫu thuật đường tiêu hóa và
phẫu thuật phụ khoa.
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai 3 tháng đầu khi & cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Cần giảm liều khi xơ gan, nghiện rượu, rối loạn chức năng thận nặng.
Tương tác thuốc:
Thuốc chống đông máu loại coumarin. Không dùng với Sulfiram. Kiêng rượu.
Tác dụng ngoài ý:
Nhức đầu, buồn nôn, khô miệng, đắng miệng, tiêu chảy.
Liều lượng:
Uống vào trong hoặc sau bữa ăn với một ít nước:
- Nhiễm khuẩn kỵ khí đợt dùng 7 ngày: Người lớn: 30 - 40 mg/kg/ngày, chia 4 lần; Trẻ em:
20 - 30 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
- Lỵ amip ruột đợt dùng 7 - 10 ngày; Amip gan đợt dùng 5 ngày; Người lớn: 1,5 g - 2
g/ngày, chia 4 lần; Trẻ em: 40 - 50 mg/kg/ngày, chia 4 lần.
- Nhiễm Trichomonas ở đường sinh dục 250 mg, ngày 3 lần (phụ nữ & nam giới) đợt 7
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 44
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
ngày, đối với nữ phối hợp với đặt âm đạo.
- Nhiễm Giardia ngày uống 2 g, chia 4 lần, đợt dùng 3 ngày.
Zentel-200mg
Thành phần: Albendazole: 200mg
Chỉ định:
Dieät giun saùn,giun kim,giun
moùc,giun toùc,giun löôn
Nhieãm Giardia
Chống chỉ định:
- Phụ nữ có thai hoặc nghi có thai.
- Bệnh nhân có bệnh sử dị ứng với thuốc
(albendazole hoặc các chất tham gia).
Tác dụng ngoài ý:
Các phản ứng dị ứng bao gồm phát ban, ngừa và nổi mề đay cũng được ghi nhận nhưng rất
hiếm.
Không thấy các tác dụng bất lợi ảnh hưởng đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 45
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
FUGACAR 500mg Chỉ định: Giun đũa, tóc, móc, lươn
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm
- PNCT
- Trẻ em < 2 tuổi
Tác dụng phụ:
- Đau bụng, tiêu chảy thoáng qua
THUOÁC TIM MAÏCH- LÔÏI TIEÅU
Nifedipin Stada 10mgThành phần: Nifedipine 10mg
Chỉ định:
- Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co
mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
- Đau thắt ngực ổn định mãn tính (đau thắt ngực do
gắng sức).
- Cao huyết áp.
- Hội chứng Raynaud nguyên phát hoặc thứ phát.
Chống chỉ định:
- Sốc do tim.
- Hẹp động mạch chủ nặng.
- Đau thắt ngực không ổn định.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 46
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Nhồi máu cơ tim (trong vòng 4 tuần đầu)
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin
- Bệnh nhân bị quá mẫn với nifedipin
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ:
- Các tác dụng phụ thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau đó.
Thường xảy ra là đau đầu, đỏ ửng ở mặt, phù chân (tùy thuộc vào liều dùng), tiêu
chảy, buồn nôn, hạ nhẹ huyết áp.
- Nên điều chỉnh lại liều dùng khi nhịp tim đập nhanh, đánh trống ngực.
- Chú ý đề phòng:
Thận trọng sử dụng thuốc ở bệnh nhân trong tình trạng huyết động không ổn định (giảm
lưu lượng máu, sốc tim, tăng huyết áp cấp tính) Ngưng sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị
suy tim.
Liều lượng:
- Bệnh đau thắt ngực ổn định mãn tính: 10-20mg x 3lần/ngày
- Bệnh đau thắt ngực do co mạch (kiểu Prinzmetal): 10-20mg x 3lần/ngày.
- Tăng huyết áp: 10-20mg x 3lần/ngày.
- Hội chứng Raynaud: 10-20mg x 3lần/ngày.
- Liều tối đa 60mg/ngày.
- Giảm liều dùng ở bệnh nhân bị suy chức năng gan.
Atenolol 50 stada 50mg
Thành phần: Atenolol
Chỉ định:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 47
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim cấp.
Chống chỉ định:
Block tim độ II & III, chậm nhịp xoang nặng, sốc tim, quá mẫn.
Tác dụng phụ:
Chậm nhịp tim, ớn lạnh, hạ huyết áp tư thế, đau nhức chi. Hoa mắt, chóng mặt, mệt mỏi,
trầm cảm, rối loạn tiêu hóa, co thắt phế quản.
Chú ý đề phòng:
- Bệnh nhân suy thận, suy tim, co thắt phế quản, bệnh nhân đái tháo đường & bị tụt đường
huyết.
- Phụ nữ có thai & cho con bú tránh dùng.
Liều lượng:
- Tăng huyết áp khởi đầu liều đơn 50 mg/ngày, có thể tăng lên 100 mg/ngày.
- Ðau thắt ngực khởi đầu 50 mg/ngày, có thể tăng lên 100 mg/ngày.
- Loạn nhịp tim: uống dự phòng 50 - 100 mg/ngày.
Vastarel MR-35 mg
Thành phần: Trimetazidine dihydrochloride 35mg
Chỉ định:
- Điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực
- Điều trị triệu chứng phụ trợ chứng chóng mặt và ù
tai (Tiếng động do tai cảm nhận như tiếng rít, tiếng
vo vo không phù hợp với âm thanh bên ngoài).
- Điều trị bổ trợ trong trường hợp rối loạn thị giác có
nguồn gốc tuần hoàn.
Chống chỉ định:
- Không dùng thuốc này để điều trị cơn đau thắt
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 48
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
ngực hoặc điều trị khởi đầu cho đau thắt ngực không ổn định. Không dùng để điều trị nhồi
máu cơ tim.
- Có thai và cho con bú.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn dạ dày-ruột (buồn nôn, nôn) hiếm gặp
Furosemid 40mg
Thành phần: Furosemide 40mg.
Chỉ định:
Tăng huyết áp, phù.
Chống chỉ định:
Vô niệu.
Tác dụng phụ:
Mất cân bằng nước & điện giải, khô
miệng, khát nước, yếu sức, ngủ lịm,
chóng mặt, bồn chồn, đau hoặc co rút cơ, mệt mỏi cơ, hạ huyết áp, nước tiểu ít, nhịp tim
nhanh hoặc loạn nhịp, buồn nôn & nôn.
Chú ý đề phòng:
- Xơ gan cổ trướng.
- Hôn mê gan & trong tình trạng tiêu hủy chất điện giải.
- Phụ nữ cho con bú.
Liều lượng:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 49
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Phù người lớn 80 mg, 1 lần. Nếu cần sau 6-8 giờ có thể dùng thêm một liều hoặc
tăng liều. Trẻ nhỏ & trẻ em 2 mg/kg, uống 1 lần. Không quá 6 mg/kg.
- Tăng huyết áp người lớn 80 mg/ngày, chia làm 2 lần.
BEÄNH NGOAØI DA
Flucinar-0,25mg/g
Thành phần: Fluocinolone
Chỉ định:
Duøng trong tröôøng hôïp vieâm ,ngöùa
vaø dò öùng da
Vieâm da thaàn kinh,chöùng ngöùa saàn
vaø vieâm da dò öùng do hoaù
chaát ,myõ phaãm.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với Fluocinolone Acetonide. Không nên dùng trong bệnh lao da, nhiễm nấm, vi-
rút ở da, viêm da có mủ. Không dùng trong nhãn khoa.
Tác dụng ngoài ý:
Tác dụng ngoại ý khi dùng tại chỗ hiếm xảy ra. Khi nhạy cảm với thuốc thì ngừng dùng.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 50
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Liều lượng:
Thoa một lớp mỏng lên vùng nhiễm của da 2-3 lần trong một ngày, thoa nhẹ nhàng.
Ketoconazol-2%Thành phần: Ketoconazol
Chỉ định:
- Nhieãm naám ngoaøi da do Dermatophyte
nhö naám thaân ,naám beïn,naám baøn
tay,naám baøn chaân.
Nhieãn Candida da &lang ben
- Viêm da tiết bã.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc, và không dùng ở mắt.
Tác dụng ngoài ý:
Kích ứng da, nóng rát.
Liều lượng:
- Nhiễm nấm da thoa 1 lần/ngày.
- Viêm da tiết bã thoa 2 lần/ngày.
- Thời gian dùng thuốc trung bình: lang ben: 2 - 3 tuần
- Nhiễm Candida da: 2 -3 tuần
nấm bẹn: 2 - 4 tuần, nấm thân: 3 - 4 tuần, nấm chân: 4 - 6 tuần, viêm da tiết bã: 2 - 4 tuần
Griseofulvin
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 51
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Thành phần: Griseofulvin
Chỉ định:
Caùc beänh naám ngoaøi da:naám
moùng,naám keû tay chaân,saøi ñaáu
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai.
Liều lượng:
Kem bôi 2 - 4 lần/ngày trong 1 - 6 tuần tùy theo bệnh trạng.
VITAMIN VAØ THUOÁC BOÅ
BeroccaChỉ định:
Duøng ñeå phoøng ngöøa vaø boå sung
caùc vitamin tan trong nöôùc nhö:meät
moûi,böùt röùt khoù chòu,maát nguû…
Đặc biệt đáp ứng nhu cầu gia tăng các vitamin tan
trong nước ở các đối tượng hoặc tình trạng sau:
- Lao động chân tay nặng, stress kéo dài.
- Nhiễm trùng kéo dài và sốt.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 52
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Bệnh lý đường ruột, cắt dạ dày, nghiện rượu.
- Điều trị hỗ trợ trong các bệnh lý nặng hoặc mạn tính.
Chống chỉ định:
- Dò ứng khi đang dùng Berocca Calcium và Magnesium thì không nên tiếp tục dùng.
- Suy giảm chức năng thận hoặc sỏi đường niệu, bạn không nên dùng Berocca Calcium và
Magnesium.
Tác dụng ngoài ý:
- Lượng dư của các vitamin nhóm B, vitamin C, canxi và magiê sẽ được nhanh chóng đào thải qua
nước tiểu.
- Nước tiểu chuyển sang màu vàng sau khi dùng thuốc là do vitamin B2 có màu vàng, thải ra
trong nước tiểu
Liều lượng:
Duøng 1 đến 2 viên sủi bọt mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ.
Enervon - C filmcap-500mgChỉ định:
- Cung cấp cho cơ thể các vitamin khi không đáp ứng
đủ nhu cầu của cơ thể do ăn uống kém hay thức ăn
không đầy đủ vitamin như trong tuổi thanh niên, người
già, người nghiện rượu, người ăn kiêng, người tiểu
đường và người đang trong thời kỳ dưỡng bệnh.
- Giúp phòng và điều trị tình trạng thiếu vitamin như
trong bệnh thiếu máu, bệnh beri-beri, bệnh Scorbut, bệnh Pellagra, trong hoặc sau khi xạ trị, và
trong điều trị lâu dài bằng kháng sinh và thuốc kháng lao.
Chống chỉ định:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 53
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trẻ em dưới 4 tuổi.
Liều lượng:
Mỗi ngày một viên hoặc theo chỉ dẫn của bác sỹ
Moriamin Forte
Chỉ định:
- Duy trì söùc khoeû vaø hoài phuïc khi meät
moûi
- Duy trì sức lực trong các điều kiện như nhiệt độ cao,
độ ẩm cao và lạnh
- Bồi dưỡng cho trẻ em, phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú
- Bệnh beri-beri, scorbuts, quáng gà, còi xương, viêm dây thần kinh.Liều lượng:
Liều lượng: 1-2 viên mỗi ngày
Dùng đường uống
Pharmaton
Chỉ định:
- Duøng cho nhöõng tình traïng kieät
söùc,meät moûi,caûm giaùc yeáu vaø
giaûm khaû naêng taäp trung
- Dùng cho trường hợp dinh dưỡng mất cân bằng hoặc
thiếu hụt, thời gian dưỡng bệnh, cũng như làm tăng
sức đề kháng chung.
- Dự phòng và điều trịvà các triệu chứng lien quan đến tuổi tác, thiếu vitamin và kháng
chất ở người lớn tuổi.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 54
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Chống chỉ định:
- Suy thận
- Nhạy cảm với một hoặc nhiều thành phần của thuốc.
Bidizym
Thành phần:
Vitamin B1 2,5mg
Vitamin B2 2,5mg
Vitamin B6 0,75mg
Vitamin B5 0.5mg
Vitamin B12 1,5mg
Vitamin PP 12,5mg
Vitamin C 20mg
Chỉ định:
Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin, chống còi xương, suy dinh dưỡng cho trẻ em.
THUỐC NHỎ MẮT
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 55
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
DAITICOL:Thành phần: Mỗi 5 mL Diphenhydramine HCl 5 mg, Zn
sulfate 5 mg.
Chỉ định:
Dùng trong các trường hợp: đỏ mắt, xốn mắt, mỏi mắt, ngứa
mắt, cay mắt do độc sách báo nhiều. làm việc nhiều trên máy vi
tính; làm dịu mắt, mát mắt, giữ mắt được lành mạnh.
V ROHTOThành phần:
Panthenol 0,100%
Potassium L-Aspartate 1,000%
Pyridoxine HCl (vitamin B6) 0,050%
Dipotassium Glycyrrhi 0,100%
Naphazoline HCl zinate 0,003%
Neostigmine Methylsulfate 0,005%
Chlorpheniramine Maleate 0,010%
Chỉ định:
_ Mắt mỏi, xung huyết kết mạc, bệnh mắt do tia
cực tím hay các tia sáng khác (thí dụ : mù tuyết), nhìn mờ, mắt ngứa, xốn mắt, phòng các bệnh về
mắt khi bơi lội hoặc do bụi, mồ hôi lọt vào mắt, khó chịu do dùng kính tiếp xúc cứng.
EYELIGHT
Thành phần:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 56
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Tetrahydrozoline HCl ... 5 mg.
Tá dược vừa đủ ..... 10 ml
(Acid boric, natri borat, NaCl,
benzalkonium chloride,nước cất).
Chỉ định:
Điều trị tình trạng đỏ mắt, sung huyết kết
mạc, chứng rát bỏng, ngứa mắt, mỏi mắt. Làm
giảm phù kết mạc, sung huyết thứ phát do dị ứng và có các kích thích nhẹ ở mắt, đỏ mắt do bụi,
khói, gió, ánh nắng chói, phấn hoa.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân tăng nhãn áp.
Khi đang đeo kính sát tròng.
Tác dụng phụ:
Phản ứng bất lợi thường không phổ biến. Tuy nhiên, không nên dùng thuốc quá nhiều có thể làm
gia tăng chứng đỏ mắt.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. CÁCH
Cách dùng:
Nhỏ một đến hai giọt vào mỗi mắt, dùng 3 - 4 lần/ngày.
Trẻ em dưới 6 tuổi: cần có ý kiến của bác sĩ.
OSLA
Thành phần: Sodium chloride 15ml
Chỉ định:
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 57
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
- Nhỏ mắt hoặc rửa mắt, chống kích ứng mắt và sát trùng nhẹ.
- Trị nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi do dị ứng.
- Đặc biệt dùng được cho trẻ sơ sinh.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Danh mục tài liệu tham khảo
Sách Dược Thư Quốc Gia.
Sách hướng dẫn sử dụng thuốc.
Tài liệu do nhà thuốc cung cấp.
Truy cập vào mạng : Google.com.vn
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 58
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
Nhận xét của đơn vị thực tập
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 59
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011 Ký tên
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 60
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
TP Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2011 Ký tên
L
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 61
TRƯỜNG TCKT KỸ THUẬT QUANG TRUNG NGƯỜI HD:NGUYỄN KIM CHI
ÔØI KEÁTQua thôøi gian thöïc taäp taïi nhaø thuoác em caøng thaáy roõ Vai Troø
cuøa ngöôøi Döôïc Só trong vieäc chaêm soùc söùc khoeû coäng ñoàng. Vai Troø ñoù caàn ñöôïc ñaùnh giaù cao vaø traân troïng, vieäc ñaùp öùng nhöõng nhu caàu cuûa ngöôøi beänh döïa treân tinh thaàn giuùp ñôõ thoâng caûm vaø chính xaùc, giuùp beänh nhaân mau khoûi beänh vaø traùnh moïi sai soùt trong caáp phaùt thuoác, giuùp beänh nhaân ñieàu trò nhöõng trieäu chöùng beänh thoâng thöôøng khoâng caàn phaûi ñi khaùm Baùc Só.
- Nhôø coâng lao cuûa Thaày Coâ Tröôøng Trung Caáp Quang Trung maø em coù nhöõng kieán thöùc cô baûn ñeå tieáp xuùc vôùi thöïc teá, qua ñoù em thaáy mình coøn phaûi hoïc hoûi nhieàu nhieàu hôn nöõa, phaûi vaän duïng lyù thuyeát ñi vaøo ñôøi soáng thöïc teá moät caùch hieäu quaû chaéc chaén.
- Caøng ñi saâu vaøo thöïa teá môùi thaáy Thuoác coù raát nhieàu Bieät Döôïc do nhieàu haõng saûn xuaát mình phaûi ñoïc kyõ hoaït chaát Thuoác phaûi naém roõ thoâng tin veà Thuoác môùi aùp duïng cho beänh nhaân ñöôïc.
- Hoïc khoâng chöa ñuû coøn phaûi tham khaûo theâm nhieàu Thoâng Tin Veà Thuoác, tìm toøi caùc saùch baùo khoa hoïc, caäp nhaät thoâng tin môùi nhaát khoâng ñeå mình laïc haäu.
- Phaûi luyeän taäp nhöõng Kyõ Naêng Quan Saùt, Giao Tieáp vaø laéng nghe beänh nhaân ñieàu naøy raát quan troïng trong vieäc thu thaäp nhöõng thoâng tin caàn thieát nhaèm baùn thuoác thích hôïp.
SVTT : NGUYỄN THỊ HÀ TRANG 62