110
Đồ án môn học Công nghệ thực phẩm MỤC LỤC NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN................................5 LỜI CẢM ƠN......................................................6 LỜI MỞ ĐẦU......................................................7 1. GIỚI THIỆU...................................................8 2. NGUYÊN TẮC CHUNG.............................................8 2.1. Tổng quan về thiết bị siêu âm...........................12 2.1.1. Máy phát điện (Electrical Generator).................13 2.1.2. Bộ chuyển đổi (Transducer)...........................14 2.1.3. Bộ phận phát (Emitter)...............................16 2.1.4. Ví dụ về những hệ thống siêu âm trong chế biến thực phẩm 16 2.2. Siêu âm cường độ cao và siêu âm cường độ thấp...........18 2.2.1. Tổng quan về siêu âm “không phá hủy” cường độ thấp. . .19 2.2.2. Tổng quan về siêu âm “năng lượng” cường độ cao.......20 3. CÔNG SUẤT VÀ NĂNG LƯỢNG.....................................21 3.1. Biên độ dao động........................................22 3.2. Cường độ âm............................................. 23 3.3. Tần số.................................................. 24 3.4. Nhiệt độ................................................ 25 3.5. Những hiệu quả của siêu âm năng lượng cao...............26 3.6. Xâm thực khí............................................ 26 3.6.1. Xâm thực khí quán tính và xâm thực khí phi quán tính. 27 4. VÔ HOẠT VI SINH VẬT VÀ ENZYME TRONG THỰC PHẨM SỬ DỤNG SIÊU ÂM 28 4.1. Hệ vi sinh vật..........................................31 4.1.1. Phương thức tác động của siêu âm lên vi sinh vật.....36 4.2. Enzyme.................................................. 38 1

Nhung Ung Dung Khac Cua Sieu Am Trong Cong Nghe Thuc Pham

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Như vậy, mục tiêu tổng thể của bài báo cáo này là để hiển thị các thông số, cơ chế, và kết quả thí nghiệm khác nhau trên thế giới đã sử dụng siêu âm tần số thấp và siêu âm tần số cao, từ đó có thể dễ dàng hiểu được nguyên tắc cơ bản của công nghệ, mà đã có chứng minh thành công trong nhiều lĩnh vực khoa học thực phẩm và công nghệ chế biến thực phẩm.

Citation preview

n mn hc Cng ngh thc phm

n mn hc Cng ngh thc phm

MC LCNHN XT CA GIO VIN HNG DN5LI CM N6LI M U71.GII THIU82.NGUYN TC CHUNG8122.1.Tng quan v thit b siu m

132.1.1.My pht in (Electrical Generator)

142.1.2.B chuyn i (Transducer)

162.1.3.B phn pht (Emitter)

162.1.4.V d v nhng h thng siu m trong ch bin thc phm

182.2.Siu m cng cao v siu m cng thp

192.2.1.Tng quan v siu m khng ph hy cng thp

2.2.2.Tng quan v siu m nng lng cng cao203.CNG SUT V NNG LNG21223.1.Bin dao ng

233.2.Cng m

243.3.Tn s

253.4.Nhit

263.5.Nhng hiu qu ca siu m nng lng cao

263.6.Xm thc kh

273.6.1.Xm thc kh qun tnh v xm thc kh phi qun tnh

284.V HOT VI SINH VT V ENZYME TRONG THC PHM S DNG SIU M

4.1.H vi sinh vt31364.1.1.Phng thc tc ng ca siu m ln vi sinh vt

384.2.Enzyme

4.2.1.Phng thc tc ng ca siu m ln s v hot enzyme405.NHNG NG DNG KHC CA SIU M TRONG CNG NGH THC PHM415.1.m bo cht lng41425.1.1.Sn xut ph mai v u ph

435.1.2. ung

445.1.3.Bnh m

445.1.4.S ng nht sn phm

465.2.R ng / lnh ng / kt tinh

475.3.Trch ly

5.4.Lm sch505.5.Ct thc phm51555.6.Lm sch membrane

585.7.Cc ng dng khc

6.NHN XT6062TI LIU THAM KHO

PH LC HNH9Hnh 2.1. Trng thi ca sng siu m (McClements, 1995)

10Hnh 2.2. Biu th hin sng m dng hnh sin , khong cch i lp vi bin sng m

15Hnh 2.3. My pht t gio (Magnetostrictive transducer)

15Hnh 2.4. My pht in p (Piezoelectric transducer)

38Hnh 4.1. S mt t bo vi khun trong sut qu trnh xm thc kh, cho thy nhng hiu qu tiu dit ca siu m nh s hnh thnh cc l, s t on mng t bo , v s ph v t bo.

39Hnh 4.2. Hnh nh di knh hin vi in t qut (SEM) chn khng cao ca s kim sot (trn cng bn tri) v siu m - nhit t bo Listeria, cho thy nhng tc ng gy cht ca xm thc kh trong cc t bo chng hn nh hnh thnh l rng, s t on mng t bo, v v t bo. phng i: (a) 150.000 , (b) 50.000 , (c)50.000 , v (d) 50.000.

52Hnh 5.1. Nguyn tc ca cc h thng ct siu m v cu hnh chnh cho s tng tc gia nguyn liu ct v cng c ct. M t chi tit cho a, b v c, xem vn bn. || l im kch thch. Cc mi tn mt u ch chiu ca trc di chuyn; mi tn hai u ch chiu ca trc rung ng.

53Hnh 5.2. nh gi lc ct so vi chiu su ct trong mt qu trnh ct xn ca rut bnh m i mch. iu kin th nghim: tc ct tuyn tnh, 1.000mm/pht; tn s kch thch, 40 kHz; bin kch thch, 12 m.

54Hnh 5.3. Hnh dng ca rut bnh m i mch trong sut thi gian ct thng thng v ct siu m. Cc iu kin th nghim: vn tc ct, 1.000 mm/pht; tn s kch thch, 40 kHz; bin siu m, 12 m. Mu mt ct ngang l 30 30 mm

55Hnh 5.4. Hnh dng ca cc sn phm bnh nng nhiu lp sau khi ct thng thng v ct siu m. iu kin th nghim: vn tc ct, 1.000 mm/pht; tn s kch thch, 40 kHz; bin siu m, 12 m. Chiu rng mu xp x 30 mm

56Hnh 5.5. Hot ng ca membrane

PH LC BNG29Bng 4.1. Cc ng dng ca siu m nng lng cao trong cng nghip thc phm (Alex Patist , Darren Bates , 2008)

48Bng 4.2. Mt s nghin cu chit xut cc cht c hot tnh sinh hc h tr bng siu m (Kamaljit Vilkhu et al., 2008)

NHN XT CA GIO VIN HNG DN

LI CM N

c th hon thnh c n ny, em vn dng nhng kin thc qu bu m mnh c tip thu t cc thy c trong sut gn 4 nm hc tp v rn luyn trng i hc Bch Khoa thnh ph H Ch Minh. Chnh nh c hc tp trong mt mi trng nng ng, lun khi dy tinh thn t hc v sng to ca sinh vin gip em c thm kinh nghim sng v s t tin trc khi bc vo con ng i y chng gai pha trc.

Qua y em xin c gi li cm n c bit ca mnh n:

+ Thy Hunh Trung Vit, gio vin hng dn, ngi theo st em trong sut qu trnh thc hin n mn hc ny. Chnh nh nhng li ch dy kp thi ca thy trong 3 thng qua gip em c th hon thnh tt n ny.

+ Cc thy c trong b mn Cng ngh Thc phm trng i hc Bch Khoa tn tnh truyn t kin thc cho em trong 4 nm qua.

Mt ln na em xin chn thnh cm n.

LI M U

Ngy nay , cc nh khoa hc thc phm khng nhng ch trng n nhng thc phm an ton v mt vi sinh vi thi gian bo qun lu , m cn quan tm n nhng thc phm dng ti v cht lng cao v mi , hng v v cu trc . Vic ch trng ny da trn nhu cu ca ngi s dng , l mt trong nhng nguyn nhn chnh ca vic nghin cu lin tip trong lnh vc c gi l nhng k thut ni bt . Theo truyn thng , phng php nhit c s dng sn xut nhng thc phm an ton. Thanh trng nc tri cy, sa , bia v ru l qu trnh ph bin trong nhng sn phm c thi gian bo qun vi tun ( thng l trong t lnh) . Tuy nhin , cc vitamin , hng v , mu sc v cc c tnh cm quan u b gim trong qu trnh x l nhit . Nhit cao l nguyn nhn gy nn nhng nh hng ny v c th quan st c s mt mt ca cc thnh phn dinh dng v s thay i v hng , mi v, cu trc , thng phi s dng ph gia ci thin sn phm . V vy, mt trong nhng thch thc ca ngnh khoa hc thc phm hin nay l pht trin nhng cng ngh mi c th ng thi m bo tnh cht lng cao v ko di thi gian bo qun. Trong nhng nm gn y, nhng cng ngh mi ph bin nht ang c th nghim trong cc phng th nghim khoa hc thc phm l p lc cao, xung in, tia t ngoi, chiu x, xung nh sng, v siu m, v mt s c s dng trong cng nghip thc phm, trong khi cc cng ngh khc ang ni ln vn cn trong giai on th nghim phng th nghim. K thut siu m c p dng trong ngnh cng nghip thc phm ch yu nh mt qu trnh h tr ch bin v lm sch / kh trng cc b mt my, nhng tnh kh dng ca n vn cn ang c nghin cu.1. GII THIUPhn ln cc ti liu v cc loi thc phm ch bin bng siu m, bao gm c vic s dng n tng cng cho cc k thut thc phm khc, l ng dng c th v bo co cc thng s ca qu trnh v kt qu cho mt loi th nghim duy nht. Bo co ny xem xt qu trnh cc thng s qua nhiu th nghim, cng nh nhiu ng dng trong lnh vc siu m c c s thnh cng. Cuc tho lun bao gm v cc nguyn tc k thut sau nhng kt qu thc nghim c bo co trong ti liu. th hin s khc bit gia siu m tn s cao v siu m tn s thp, cc thng s v cc ng dng ca siu m cng s c tho lun. Ch trng c bit s c t vo nhng ng dng trong k thut thc phm nh l mt s cp nht v vic nghin cu bt hot vi sinh vt, m t cc loi th nghim c tin hnh, l thuyt c bn v bt hot vi sinh vt, v cc qu trnh khc nhau c s dng nhit v p lc kt hp vi siu m. S dng trong v hot enzyme s c cp, mc d thng tin l khan him, v cc ng dng ca siu m khng ph hy v siu m tn s cao s c xem xt trong mt n lc hin th cc ng dng rng ri ca cng ngh trong lnh vc ny.Nh vy, mc tiu tng th ca bi bo co ny l hin th cc thng s, c ch, v kt qu th nghim khc nhau trn th gii s dng siu m tn s thp v siu m tn s cao, t c th d dng hiu c nguyn tc c bn ca cng ngh, m c chng minh thnh cng trong nhiu lnh vc khoa hc thc phm v cng ngh ch bin thc phm.2. NGUYN TC CHUNGSiu m bao gm mt lot cc sng m vi tn s cao, bt u ti 16 kHz, m l gn gii hn trn ca ngng nghe c con ngi (Elmehdi et al., 2003; Hecht, 1996). Khi cho mt ngun bc x m thanh vo mt mi trng gn c khi lng (v d, khng kh, cht lng, hoc cht rn), m thanh lan truyn dng sng hnh sin. Mi trng phn hi li s lan truyn ca cc sng ny v cng c th duy tr chng bng cch dao ng n hi. Nhng s rung ng n hi ca mi trng c hai dng : s ngng t. v s lm thong ( Hecht, 1996; Knorr v.v...., 2004). Trong thi gian ngng t, nhng phn t ca mi trng b nn (v d nh khong cch gia cc phn t tch t li), gy nn sc p v mt ca mi trng tng ( Gallego- Jurez v.v...., 2003; Hecht,. 1996). Trong thi gian c s lm thong, nhng phn t trong mi trng chuyn dch mt phn, v th mt v p lc ca mi trng gim (American Heritage, 2002; Hecht, 1996)McClements (1995) m t su sc trng thi ca sng siu m bng cch quan st sng t hai gc nhn : thi gian v khong cch. Ti mt v tr c nh trong mi trng, sng m c dng hnh sin theo thi gian. Nh c th hin Hnh 2.1, khong thi gian t mt bin nh cao n bin nh cao khc l khong thi gian ca sng hnh sin . iu ny theo vt l c ngha l mi phn t ti su no trong mi trng (dc theo ng cch u no ) phi ch khong thi gian trc khi tri qua sng m khc bng vi mt sng m va tri qua. Tn s f ca ng sin i din cho s ln hon tt mt dao ng trong mt n v thi gian v l nghch o ca khong thi gian nh trong phng trnh (2.1) (McClements, 1995):f = 1/ (2.1)

Hnh 2.1. Trng thi ca sng siu m (McClements, 1995)

Khong cch xem xt hiu ng ca sng m ti bt k thi im c nh no trn cc phn t trong mi trng u su hn. Ti bt k thi im no, bin ca sng m c nhn thy mnh m bi nhng phn t gn ngun sng m, nhng nhng phn t su hn trong mi trng tri qua sng m th km mnh m hn. S gim bin sng m thanh theo khong cch v s suy gim t mi trng. ng biu din ca khong cch bin sng m tht s l mt ng hnh sin theo hm s m gim dn, nh th hin trong Hnh 2.2. khong cch gia nhng nh bin lin tip l bc sng ().Bc sng lin quan n tn s xuyn qua vn tc nh sng c , theo phng trnh (2.2) (McClements, 1995): = c/f (2.2)

Hnh 2.2. Biu th hin sng m dng hnh sin , khong cch i lp vi bin sng m

Kt qu l , nhng sng siu m di chuyn xuyn qua mi trng vi tc c th o c bi vic tc dng ln cc phn t (cc ht) ca mi trng. Nhng sng to dao ng tun hon cho nhng phn t (ht) ca mi trng ti nhng v tr cn bng . Ti mt thi im no , nhng phn t i ch qua li cho nhau . S thay i ny gy ra s tng gim t trng / mt v p sut . Do , ch c mt loi nng lng truyn vo mi trng t sng siu m l c hc , n c lin kt vi s dao ng ca cc phn t (ht) trong mi trng (Hecht, 1996).Vi mong i t c nng lng truyn , nhng qu trnh x l s dng sng siu m to s khc nhau vi nhng qu trnh x l c s dng sng in t ph (electromagnetic EM) , nh cc sng t tia cc tm (UV) , nhng sng tn s v tuyn (radio frequency RF), v vi sng (microwaves MV) ( Kardos v Luche , 2001), cng tt nh xung in trng (pulsed electric fields PEF). Sng in t ph (EM) v xung in trng (PEF) to ra nng lng in t ln mi trng , n c hp thu bi cc phn t (ht) ca mi trng . V d nh nh sng UV t mt tri c th truyn nng lng nguyn t (4Ev) ph hy lin kt carbon-carbon . Cc sng in t ph (EM waves) tn ti khi nhng thnh phn ca nguyn t thay th - c phn in tch dng v in tch m di chuyn t do trong s chuyn ng khng nh hng . Gia cc phn t mang in tch m v dng , l ra cc vng in t . Cc vng in t ny i vo mi trng v tc ng su vo cc nguyn t , cc ion hoc cc phn t trong mi trng . V d, vi sng xen vo cc phn t phn cc (c mt u dng v mt u m ) trong mi trng bi vic lm cho chng quay quanh v sp xp thng hng vi cc vng mang in lin kt vi vi sng . Trong cc l vi sng , cc phn t nc trong thc phm hp thu nhiu bc x vi sng , v nhng chuyn ng quay sau c chuyn thnh nng lng nhit (Hecht, 1996). Do , sng in t ph (EM) truyn nng lng in t vo mi trng , trong khi sng m ch truyn nng lng c hc .Cng rt quan trng ghi nh trong vic so snh cc sng siu m vi nh sng l ch c sng m khng cha nhng phn t (ht) ca chnh n. Sng m ch lm gin on s yn tnh ca mi trng to dao ng cc phn t thuc mi trng . Khng nh m thanh , cc nh vt l hc dng nh lm sng t mt iu b n cha c gii quyt , sng m lan truyn ng thi c hai dng l dng tp trung nng lng ging phn t (ht) v nhng sng khng tp trung . S khc bit ny tr nn hin nhin trong mt khong khng. Khi nhng khong khng khng cha nhng phn t (ht) mi trng , nhng sng m khng tp trung khng th truyn bi v chng khng th to s tp trung hay phn tc cc phn t (ht) .p lc tc dng ln tai ngi bi nhng m thanh ln l rt nh (