Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT Danh mục dự án , công trình thực hiện
trong năm 2020
Số
lượng
danh
mục
Tổng
diện tích
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
phòng
hộ
Đất
rừng
đặc
dụng
TỔNG CỘNG 1.533 6.816,49 866,82 570,59 68,34 188,46 39,43
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước 1.265 3.963,03 560,11 352,38 56,95 112,67 38,11
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước 268 2.853,45 306,71 218,21 11,39 75,79 1,32
1 THÀNH PHỐ TAM KỲ 124 400,76 122,16 101,49 7,54 13,13 -
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước 115 273,60 53,08 36,11 3,84 13,13 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách 9 127,16 69,08 65,38 3,7 - -
2 THÀNH PHỐ HỘI AN 47 257,27 19,08 17,83 - 1,25 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 39 149,82 5,90 5,90 - - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 8 107,45 13,18 11,93 - 1,25 -
3 HUYỆN NÚI THÀNH 137 706,69 72,97 52,94 4,53 15,5 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 121 554,76 65,27 45,24 4,53 15,5 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 16 151,93 7,7 7,7 - - -
4 HUYỆN PHÚ NINH 38 64,22 14,05 11,88 1,63 0,54 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 34 53,82 4,65 2,48 1,63 0,54 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 4 10,41 9,40 9,40 - - -
5 HUYỆN THĂNG BÌNH 113 349,51 48,16 23,88 3,97 20,31 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 107 271,86 33,23 23,37 3,97 5,89 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 6 77,65 14,93 0,51 - 14,42 -
6 HUYỆN QUẾ SƠN 71 329,16 52,54 47,41 5,13 - -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 66 316,36 50,12 44,99 5,13 - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 5 12,80 2,42 2,42 - - -
7 HUYỆN DUY XUYÊN 173 583,563 53,83 39,74 9,74 4,35 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 131 278,69 36,57 29,11 6,84 0,62 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 42 304,873 17,26 10,63 2,9 3,73 -
8 THỊ XÃ ĐIỆN BÀN 202 1.086,78 172,26 172,26 - - -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 133 521,39 109,66 109,66 - - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 69 565,39 62,60 62,60 - - -
9 HUYỆN ĐẠI LỘC 78 403,04 44,04 37,96 5,65 0,43 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 50 96,39 20,80 14,79 5,58 0,43 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 28 306,65 23,24 23,17 0,07 - -
10 HUYỆN NÔNG SƠN 34 111,32 9,48 0,05 7,52 1,91 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 27 95,13 6,18 0,05 6,13 - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 7 16,19 3,30 - 1,39 1,91 -
11 HUYỆN HIỆP ĐỨC 109 455,29 26,12 24,73 1,39 - -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 102 141,03 11,17 9,83 1,34 - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 7 314,26 14,95 14,90 0,05 - -
12 HUYỆN ĐÔNG GIANG 71 169,40 3,55 0,37 3,16 0,02 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 43 99,58 3,16 - 3,16 - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 28 69,82 0,39 0,37 - 0,02 -
13 HUYỆN TÂY GIANG 31 173,385 33,814 1,614 0,37 31,83 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 30 143,145 28,254 1,234 0,33 26,69 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 1 30,24 5,56 0,38 0,04 5,14 -
14 HUYỆN NAM GIANG 40 290,77 32,22 - - 31,9 0,32
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 32 136,76 - - - - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 8 154,01 32,22 - - 31,9 0,32
15 HUYỆN PHƯỚC SƠN 97 236,53 22,41 5,29 1,12 16,00 -
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước 87 126,90 22,23 5,11 1,12 16,00 -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước 10 109,63 0,18 0,18 - - -
16 HUYỆN TIÊN PHƯỚC 65 287,501 31,96 19,2 12,76 - -
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước 63 188,10 28,37 16,35 12,02 - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước 2 99,40 3,59 2,85 0,74 - -
17 HUYỆN BẮC TRÀ MY 54 122,08 21,09 7,34 1,11 12,64 -
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước 48 87,60 7,58 7,34 0,24 - -
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước 6 34,48 13,51 - 0,87 12,64 -
18 HUYỆN NAM TRÀ MY 49 789,23 87,09 6,61 2,72 38,65 39,11
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước 37 428,12 73,89 0,82 1,09 33,87 38,11
Sử dụng vốn ngân sách Nhà nước 12 361,11 13,20 5,79 1,63 4,78 1,00
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (124 DANH MỤC) 400,76 122,16 101,49 7,54 13,13 -
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(115 danh mục) 273,60 53,08 36,11 3,84 13,13 -
1 Cụm công nghiệp Trường Xuân 1 0,65 -
Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 về việc
thành lập CCN Trường Xuân 1 tại phường Trường Xuân,
thành phố Tam Kỳ
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
2
Đường đô thị N10 và Khu dân cư hai
bên đường (đoạn từ Phan châu Trinh
đến Nguyễn Thái Học và đoạn từ
đường Hùng Vương đến Nguyễn
Đình Chiểu)
Phường An
Mỹ 5,70 0,22 0,22
Quyết định số 11243/QĐ-UBND ngày 30-10-2017 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng Đường đô thị N10 và Khu dân cư hai bên đường
(đoạn từ Phan châu Trinh đến Nguyễn Thái Học và đoạn
từ đường Hùng Vương đến Nguyễn Đình Chiểu)
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
3
Dự án đường Điện Biên Phủ nút giao
với đường Hùng Vương (thuộc dự án
Phát triển các thành phố loại 2 tại
Quảng Nam, Hà Tĩnh và Đăk Lăk
Phường An
Mỹ 0,15 -
Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 31-05-2013 của
UBND tỉnh Quảng Nam, Quyết định 292/QĐ-BQL ngày
21-12-2018 của ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng
tỉnh Quảng Nam; Công văn 6418/UBND-KTN ngày 7-11-
2018 của UB tỉnh Quảng Nam về việc điều chỉnh nút giao
đường Điện Biên Phủ và đường Hùng Vương
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tỉnh Quảng Nam
4 Khớp nối hạ tầng tại khu dân cư số 5 Phường An
Mỹ 0,05 -
Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của
UBND TP Tam Kỳ;Thông báo thỏa thuận địa điểm số
609/TB-UBND ngày 20/10/2016
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
5
Chỉnh trang khớp nối hạ tầng thoát
nước khu dân cư Tứ Hiệp đến đường
N24
Phường An
Mỹ 0,50 0,18 0,18
Quyết định 190/HĐND-TTHĐ ngày 24/9/2018 về việc
quyết định chủ chương đầu tư công trình chỉnh trang khớp
nối hạ tầng, thác nước khu dân cư Tứ Hiệp đến N24
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
6 Đường Hồ Xuân Hương nối dài Phường An
Xuân 1,30 -
Quyết định số 8567/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của
UBND TP.4 Tam Kỳ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;
Quyết định số 8568/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND TP Tam Kỳ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật.
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
7 Đường gom Nguyễn Hoàng Phường Hòa
Thuận 4,00 3,60 3,60
Quyết định số 10353/QĐ-UBND ngày 11/09/2017 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 10/02/2017
của UBND thành phố Tam Kỳ
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
8
Đường Điện Biên Phủ đoạn từ
đường phòng chống lụt bão, cứu hộ,
cứu nạn đến quảng trường biển thành
phố Tam Kỳ
Xã Tam Phú,
Tam Thanh 6,70 1,01 1,01
Quyết định số 4727/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt bổ sung Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án.
Ban Quản lý ĐTXD tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
9 Nâng cấp cải tạo, mở rộng đường Lê
Tấn Trung
Phường
Trường Xuân 1,90 -
Quyết định số 6015/QĐ-UBNDngày 10/10/2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc quyết định chủ trương
đầu tư công trình Duy tu, cải tạo đường Lê Tấn Trung tại
phường Trường Xuân
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ TAM KỲ ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Đơn vị tính: ha
Chủ đầu tư
1
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
10 Nâng cấp đường Xuân Hòa - Ấp Bắc
khối phố 2
Phường
Trường Xuân 0,50 -
Quyết định số 6012/QĐ-UBND ngày 10-10-2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc quyết định chủ trương
đầu tư công trình Nâng cấp đường Xuân Hà - Ấp Bắc khối
phố 2 tại phường Trường Xuân
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
11
Nâng cấp đường nối từ đương Phan
Bội Châu - đường Bạch Đằng (đối
diện Kho Bạc) và khu tái định cư
Phường Tân
Thạnh 1,00 -
Quyết định số 5423/QĐ-UBND ngày 22-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình chỉnh trang Nâng cấp đường nối từ
đương Phan Bội Châu - đường Bạch Đằng (đối diện Kho
Bạc) và khu tái định cư tại phường Tân Thạnh
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
12 Đường trục chính khối phố Xuân
Nam (Khối phố 7 củ)
Phường
Trường Xuân 0,50 0,10 0,10
- Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của
UBND phường Trường Xuân phê duyệt chủ trương đầu tư
- Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 Phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Trục đường
chính KP 7
UBND Phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
13 Đường nối từ KDC số 6 đến phố
mới Tân Thạnh và khu TĐC
Phường Tân
Thạnh 9,47 1,00 1,00
Quyết định số 189/HĐND-TTHĐ ngày 24/9/2018 V/v
quyết định chủ trương đầu tư công trình: Đường nối khu
dân cư số 6 đến khu phố mới Tân Thạnh và khu dân cư -
tái định cư
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
14
Đường Bạch Đằng và HTKT KDC
phía Tây đường Bạch Đằng (giai
đoạn 2)
Hòa Hương,
Phước Hòa,
Tân Thạnh
7,70 2,00 2,00 - -
Thông báo thu hồi đất số 531/TB-UBND ngày 06/03/2012
của UBND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 2690/QĐ-
UBND ngày 28/07/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam V/v
phê duyệt dự án ĐTXD công trình
Ban Quản lý ĐTXD tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
15 Mở rộng đường Nam Quảng Nam
(QL 40B)
Tam Phú,
Hòa Hương,
An Sơn,
Trường Xuân,
Tam Ngọc
5,00 - - - -
Quyết định 912/ QĐ-BGTVT ngày 4/5/2018 của Bộ Giao
Thông Vận Tải về việc chủ trương đầu tư dự án nâng cấp,
mở rộng tuyến đường nối quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà
Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biểm tỉnh Quảng Nam
(Thuộc đoạn tuyến quốc lộ 40B); Quyết định 1674/ QĐ-
BGTVT ngày 7/8/2018 của Bộ Giao Thông Vận Tải về
việc phê duyệt đầu tư dự án nâng cấp, mở rộng tuyến
đường nối quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng
Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (Thuộc đoạn
tuyến quốc lộ 40B);
Ban 5, Bộ giao thông
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
16 Khôi phục cải tạo đường ĐX3 Tam
Kỳ - An Phú
Tam Phú-
Tam Thăng-
An Phú
6,00 0,42 0,42
Quyết định số 5174/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam vè quyết định phê duyệt kê hoạch
thu hồi đất để thực hiện dự án: Khôi phục cải tạo tuyến
ĐX3.TK,
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
17 Xây dựng đường vào khu mộ Sỹ phu
yêu nước Xã Tam Phú 0,13 0,13 0,13
Quyết định số 4593/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ giao nhiệm vụ lập báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư và chủ đầu tư các dự án đầu tư
công khởi công mới năm 2020
UBND xã
2
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
18
Đường vào trục chính từ khu công
nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và
sân bay chu Lai
Xã Tam Phú 0,50 -
- Quyết định số 66/HĐND-TTHĐ ngày 31-03-2017 của
thường trục Hội đồng Nhân dân tỉnh về quyết định chủ
trương đầu tư;
- Quyết định 260/QĐ-KTM ngày 20-11-2017 của ban
Kinh tế mở về phê duyệt dự án Đường vào trục chính từ
khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay
chu Lai
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
tỉnh Quản Nam
19 Sửa chữa, nâng cấp đường nối đường
Tam Kỳ- Tam Thanh đi Tân Phú Xã Tam Phú 3,30 -
Quyết định số 5412/QĐ-UBND ngày 22-12-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công trình Sửa chữa, nâng cấp đường nối đường
Tam Kỳ- Tam Thanh đi Tân Phú
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
20
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn từ
đường Tôn Đức Thắng đến trường Lê
Văn Tám) khối phố 2
Phường An
Sơn 0,55 -
Quyết định số 11388/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của
UBND Thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt báo cáo kỷ
thuật công trình cải tạo, nâng cấp đường kiệt và hệ thông
thoát nước đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn từ Tôn Đức
Thắng - Trường TH Lê Văn Tám) Tại phường An Sơn
UBND Phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
21 Nút Thái Phiên - Phan Châu Trinh Phường An
Sơn 0,95 -
- Quyết định số 8595/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND TP Tam Kỳ về chủ trương đầu tư dự án Nút Thái
Phiên - Phan Châu Trinh;
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
22
Hoàn thiện tuyến đường N24 (đoạn
từ Huỳnh Thúc Kháng - Điện Biên
Phủ)
Phường An
Xuân 3,50 -
Nghị quyết số 215 NQ/HĐND ngày 16/10/2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tam Kỳ về việc quyết định chủ
trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
23
Hoàng thiện đường Hồ Xuân Hương
nối dài từ đường 24/3 đến đường N24
và khu dân cư tại phường An Xuân
Phường An
Xuân 1,00 -
Công văn số 2165/UBND-QLĐT ngày 2-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc chủ trương đầu tư dự
án xậy dựng Hoàng thiện đường Hồ Xuân Hương nối dài
từ đường 24/3 đến đường N24 và khu dân cư tại phường
An Xuân
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
24 Bãi đổ xe khu vực nút Điện Biên
Phủ và đường bao Nguyễn Hoàng
Phường An
Xuân 0,65 -
Công văn số 2163/UBND-QLĐT ngày 02-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc chủ trương đầu tư Dự
án đầu tư xây dựng Bãi đổ xe khu vực nút Điện Biên Phủ
và đường bao Nguyễn Hoàng tại phường An Xuân
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
25 Đường bao Nguyễn Hoàng
An Sơn, An
Xuân, An Mỹ,
Tân Thạnh,
Hòa Thuận
31,65 -
Công văn 1927/UBND-QLĐT ngày 03-09-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc chủ trương đầu tư dự
án đầu tư xây dựng đường bao Nguyễn Hoàng tại Thành
phố Tam Kỳ
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
26 Đường trục chính vào KCN Tam
Thăng (mở rộng)
Xã Tam
Thăng 5,00 1,00 1,00
Công văn số 185/HĐND-TTHĐ ngày 23-10-2016 của
Hội đông nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc chủ trương
đầu tư dự án đường trục chính vào khu công nghiệp Tam
Thăng mở rộng
Ban quản lý dự án các
công trình giao thông
tỉnh Quảng Nam
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
27 Sửa chữa, nâng cấp nút chập Điện
Biên Phủ - QL 40B và khu TĐC
Phường
Trường Xuân 3,95 3,00 3,00
Công văn số 32164/UBND-QLĐT ngày 02-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc chủ trương đầu tư dự
án xây dựng Sửa chữa, nâng cấp nút chập Điện Biên Phủ -
QL 40B và khu TĐC tại phường Trường Xuân
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
3
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
28
Khớp nối đường bê tông kiệt 426
Hùng Vương đến đường bao Nguyễn
Hoàng
Phường An
Sơn 0,17 -
Thông báo số 185/TB-QLĐT ngày 29-10-2018 của của
UBND thành phố Tam Kỳ vê việc thông báo kết quả thẩm
định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình: Khớp nối đường kiệt và hệ thống thoát nước ngập
úng đường kiệt 426 Hùng Vương (Từ nhà ông Khôi đến
đường gom Nguyễn Hoàng)
UBND Phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
29
Cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam
Trường
Xuân, Tam
Ngọc, Tam
Phú, Tam
Thanh, Tam
Thăng
0,40 0,15 0,15
Quyết định số 1369/QĐ-BCT ngày 24/4/2018 của bộ công
thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng dự án
Ban QL dự án lưới điện
miền trung
30 Mương thoát nước Phú Phong Phường An
Phú 3,75 1,00 1,00
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 16-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ;
31 Xây dựng chợ Trường Xuân Phường
Trường Xuân 0,20 0,02 0,02
- Quyết định số 11200/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của
UBND thành phố Tam Kỳ V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế
kỹ thuật
UBND phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
32 Khu tái định cư phục vụ dự án
đường Điện Biên Phủ
Xã Tam
Thăng 1,20 -
Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 16/04/2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt báo cáo kinh tế -
kỹ thuật công trình khu tái định cư phục vụ dự án đường
Điện Biên Phủ tại xã Tam Thăng
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
33
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
Thạch Tân tạo nguồn để xây dựng cở
sở hạ tầng xã
Xã Tam
Thăng 0,10 -
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 09-01-2015 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt phương án khai
thác quỹ đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (giai
đoạn 1) tại xã Tam Thăng.
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
34
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn thôn Thanh Đông (Vị trí 2) tạo
nguồn để xây dựng cở sở hạ tầng xã
Xã Tam
Thanh 0,09 -
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 18-07-2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam vê việc thu hồi đất, giao đất cho
trung tâm phát triển quỷ đất thành phố Tam Kỳ để thực
hiện dự án khai thác quỹ đất lẻ tạo nguồn vốn đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Tam Thanh
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
35 Khu dân cư nông thôn (Trạm y tế củ) Xã Tam
Thanh 0,15 -
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 19/06/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt phương án khai
thác quỹ đất lẻ tạo nguồn vốn đầu tư xây dưngj cơ sở hạ
tầng trên địa bàn xã Tam Thanh
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
36 Khu dân cư Nam Tam Thanh Xã Tam
Thanh 2,00 -
Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 16-09-2009 của
UBND TP. Tam Kỳ về việc thu hồi đất, giao đất để xây
dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật KDC Nam Tam Thanh tại
xã Tam Thanh
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
4
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
37
Khu dân cư-Tái định cư phục vụ dự
án nâng cấp mở rộng tuyến đường
Tam Kỳ-Tam Thanh
Xã Tam Phú 3,40 0,87 0,62 0,25
- Quyết định số 4336/UBND ngày 28/8/2013 của UBND
thành phố Tam kỳ giao nhiện vụ Chủ đầu tư xây dựng
công trình khu KDC-TĐC phục vụ dự án nâng cấp mở
rộng tuyến đường Tam Kỳ-Tam Thanh .
- Tờ trình số 284/TTr-BQL ngày 17/9/2018 đề nghị phê
duyệt Kế hoạch thu hồi đất để thực hiện dự án KDC-TĐC
phục vụ dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường Tam Kỳ-
Tam Thanh
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
38 Khu Tái định cư thôn Phú Thạnh xã
Tam Phú Xã Tam Phú 4,00 1,43 1,43
Quyết định số 6470/QĐ-UBND ngày 31-10-2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình Khu TĐC thôn Phú Thạnh xã Tam
Phú
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
39 Khu dân cư thôn Đồng Nghệ ( 2 vị
trí)
Xã Tam
Ngọc 0,12 -
Quyết định số 2994/QĐ-UBND thành phố Tam Kỳ ngày
04/6/2019 về phê duyệt phương án khai thác quỹ đất tạo
nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
40 Khu dân cư thôn Đồng Hành Xã Tam
Ngọc 0,09 -
Quyết định số 2994/QĐ-UBND thành phố Tam Kỳ ngày
04/6/2019 về phê duyệt phương án khai thác quỹ đất tạo
nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng.
UBND xã thực hiên bồi
thương - Trung tâm
PTQĐ tổ chúc đấu giá
QSDĐ
41
Khu dân cư, tái định cư phục vụ Bồi
thường giải phóng mặt bằng các dự
án trọng điểm
Xã Tam Phú 0,28 - Thông báo thu hồi đất số 556/TB-UBND ngày 30/11/2015
của UBND UBND thành phố Tam Kỳ
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
42
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
tạo vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng trên địa
bàn xã Tam Thanh, Vị trí: thửa số 84,
TBĐ số 10, thôn Hòa Thượng
Xã Tam
Thanh 0,12 -
Quyết định số 3151/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ V/v Phê duyệt phương án
KTQĐ lẻ tạo vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã
Tam Thanh, TP. Tam Kỳ
UBND xã thực hiên bồi
thương - Trung tâm
PTQĐ tổ chúc đấu giá
QSDĐ
43
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
tạo vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng trên địa
bàn xã Tam Thanh, tại các vị trí:
- Vị trí 1: Thửa đất số 804, Tờ bản đồ
sô 13 (49,9 m2);
- Vị trí 2: thửa đất số 814, TBĐ số 13
(49,9m2);
- Vị trí 3: Thửa đất số 806, TBĐ số
13 (108m2)
- Vị trí 4: Thửa 808, TBĐ số 13
(351,7m2)
Xã Tam
Thanh 0,06 -
Quyết định số 10286/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của
UBND thành phố Tam Kỳ V/v Phê duyệt phương án
KTQĐ lẻ tạo vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã
Tam Thanh, TP. Tam Kỳ
UBND xã thực hiên bồi
thương - Trung tâm
PTQĐ tổ chúc đấu giá
QSDĐ
44
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
tạo vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng trên địa
bàn xã Tam Thanh, Vị trí: thửa số
464, TBĐ số 5, thôn Thanh Đông
Xã Tam
Thanh 0,08
Quyết định số 5890/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ V/v Phê duyệt phương án
KTQĐ lẻ tạo vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã
Tam Thanh, TP. Tam Kỳ
UBND xã thực hiên bồi
thương - Trung tâm
PTQĐ tổ chúc đấu giá
QSDĐ
45 Khu dân cư - Tái định cư thôn Phú
Đông Xã Tam Phú 4,75 -
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày 16-10-2019 của
HĐND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
5
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
46
Đường vào khu dân cư Sở Xây dựng
và chỉnh trang khu dân cư Sở Xây
dựng
Phường An
Xuân 0,50 -
- Quyết định phê duyệt dự án số 8495/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND TP Tam Kỳ;
- Thông báo thu hồi đất số 381/TB-UBND ngày
25/07/2016 của UBND Tp Tam Kỳ;
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
47
Dự án xây dựng đường Bạch Đằng
và HTKT khu dân cư phía Tây đường
(Đoạn qua nút ngã tư Huỳnh Thúc
Kháng – Bạch Đằng)
Phường
Phước Hòa 0,80 -
Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt kế hoạch thu hồi
đất để thực hiện dự án: Đường Bạch Đằng và kết cấu
HTKT KDC phía Tây đường Bạch Đằng
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
48 Đầu tư hạ tầng khu dân cư -tái định
cư và trường mẫu giáo Họa My
Phường An
Sơn 1,50 1,00 1,00
Thông báo thỏa thuận địa điểm số 735/TB-UBND ngày
6/10/2017 của UBND thành phố Tam Kỳ
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
49 Khu dân cư -Tái định cư Tây Bắc
đường Thanh Hóa
Phường An
Sơn 6,00 -
- Quyết định số 5764/QĐ-UBND ngày 09/07/2014 của
UBND Tp Tam Kỳ V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình
;
- Thông báo thu hồi đất số 409/TB-UBND ngày
21/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
50 Khu dân cư - tái định cư khối phố 4 Phường An
Sơn 5,00 -
Quyết định số 6466 /QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND TP. Tam Kỳ về phê duyệt dự án đầu xây dựng Khu
dân cư - tái định cư khối phố 4 tại Phường An Sơn
Trung tâm PTQĐ thành
phố Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
51
Khớp nối hạ tầng khu vực phía sau
chợ An Sơn đến khu Tái dịnh cư
Nguyễn Hoàng
Phường An
Sơn 0,10 -
Quyết định số 8517/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt báo cáo Kinh tế -
Kỹ thuật Khớp nối hạ tầng khu vực phía sau chợ An Sơn
đến khu TĐC Nguyễn Hoàng
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
52 Khu dân cư 2 bên đường N10 Phường An
Mỹ 1,50 -
- Quyết định phân bổ vốn số 10351/QĐ-UBND ngày
21/12/2016 của UBND TP Tam Kỳ
- Thông báo thu hồi đất số 440/TB-UBND ngày
17/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Nam
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
53 Khu dân cư-tái định cư dọc hai bên
đường Điện Biên Phủ
Phường An
Mỹ, An Xuân 1,80 -
Quyết định số 11241/QĐ-UBND ngày 30-10-2017 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình Khu DC-TĐC dọc hai bên đường Điện
Biên Phủ tại Phường An Mỹ và phường An Xuân thành
phố Tam Kỳ
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
54 Khu dân cư Đông Tân Thạnh (bổ
sung)
Phường Tân
Thạnh 0,20 0,20 0,20
Thông báo thoả thuận địa điểm số 05/TB-UBND ngày
04/01/2017 của UBND thành phố Tam Kỳ
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
55
Chỉnh trang Khu dân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT tại các vị trí:
- Vị trí 1: Thửa đất số 58, TBĐ số
119 khối phố Mỹ Thạnh Tây
(191,9m2).
- VỊ trí 2: Thửa đất số 170, TBĐ số
28, KP Trường Đồng (101,6m2).
- Vị trí 3: Thửa đất số 157, TBĐ số
28, KP Trường Đồng (71,8m2),
Phường Tân
Thạnh 0,04 -
Quyết định 3508/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 phê duyệt
phương án khai thác khu dân cư đô thị để tạo nguồn xây
dựng cơ sở hạ tầng phường Tân Thạnh
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
6
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
56 Khu dân cư - Tái định cư Thuận Trà Phường Hòa
Thuận 4,50 2,00 2,00
Quyết định số 4499/QĐ-UBND ngày 06/09/2013 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt dự án đầu tư công
trình KDC-TĐC Thuận Trà hạng mục: Nền, mặt đường,
công trình và san nền hệ thống cấp nước, cấp điện và đèn
chiếu sáng.
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
57 Khu dân cư - tái định cư Mỹ Thạch
Trung (KP11), Phường Hòa Thuận
Phường Hòa
Thuận 8,61 -
Công văn số 2332/UBND-QLĐT ngày 21/10/2019 của
UBND Thành phố Tam Kỳ về việc chủ trương đầu tư dự
án đầu tư xây dựng: Khu dân cư, tái định cư Mỹ Thạnh
Trung (khối phố 11) phường Hòa Thuận tại phường Hòa
Thuận, Thành phố Tam Kỳ. Quyết định số 1721/QĐ-
UBND ngày 21-10-2019 của UBND thành phố Tam Kỳ
về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiêct
(Tỷ lệ 1/500). Chỉnh trang khu dân cư khối phố 11,
phường Hòa Thuận, Thành phố tam Kỳ.
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
58
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT, tại các vị trí:
- Vị tri 1: Thửa đất số 268 TBĐ số 7,
KP Phương Hòa Đông (871,9m2).
- Vị trí 2: Thửa đất số 246, TBĐ số
20, KP Trà Cai (451,2m2).
Phường Hòa
Thuận 0,18 -
Quyết định 2831/QĐ-UBND ngày 25/5/2019 của
UUBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt phương án khai
thác đất lẻ tạo nguồn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
59 Khu dân cư phía tây đường An Hà
Quảng Phú
Phường An
Phú 1,50 1,50 1,50
Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 16-03-2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt giá đất cụ thể về
bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu
dân cư phía tây đường An Hà Quảng Phú tại phường An
Phú
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
60
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT, tại các vị trí:
- Vị tri 1: Thửa đất số 214, 583, 584
TBĐ số 12, KP Ngọc Nam (568,9m2).
- Vị trí 2: Thửa đất số 46, TBĐ số 50,
KP Phú Sơn (211,1m2).
Phường An
Phú 0,08 -
Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của
UBND TP. Tam Kỳ V/v Phê duyệt phương án KTQĐ lẻ
tạo vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn phường An Phú
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
61 Khu tái định cư và đường dẫn vào
cầu Kỳ Phú 1&2 (giai đoạn 1, 2)
Phường An
Phú 8,88 1,60 1,60
Quyết định số 7074/QĐ-UBND thành phố Tam Kỳ V/v
phê duyệt dự án ĐTXD công trình; Thông báo thu hồi đất
số 173/TB-UBND ngày 14/05/2013 của UBND tỉnh
Quảng Nam;
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
62 Khu dân cư-Tái định cư và đường
dẫn vào cầu Kỳ Phú 1,2 (giai đoạn 3)
Phường An
Phú 5,80 5,80 5,80
Quyết định số 11240/QĐ-UBND ngày 30-10-2017 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt dư án đầu tư xây
dựng công trình khu dân cư - tái định cư đư dn vào cầu kỳ
phú 1&2 (giai đoạn 3) tại phường An Phú
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
63 Mở rộng khu dân cư-Tái định cư và
đường dẫn vào cầu Kỳ Phú 1,2
Phường An
Phú 0,88 -
Quyết định số 7074/QĐ-UBND ngày 03-09-2014 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng khu dân cư - tái định cư đường dẫn vào cầu kỳ
phú 1&2 ; Tờ trình số 88/Tr-BQLDA ngày 04-04-2019
của BQL các dự án ĐT&XD thành phố Tam Kỳ về việc
đề nghị thỏa thuận địa điểm để mở rộng dự án KDC-TĐC
đường dẫn vào cầu kỳ Phú 1&2
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
7
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
64
Chỉnh trang khu dân cư đô thị khối
phố Hương Trung (tờ 23a, thửa số
95) tạo nguồn vốn để xây dựng cơ sở
hạ tầng phường
Phường Hòa
Hương 0,07 -
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của UBND
TP Tam Kỳ về phê duyệt phương án khai thác quỹ đất lẻ
tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại phường Hòa
Hương
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
65
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT, vị trí: Thửa đất số
246, TBĐ số 22, KP Hồng Lư
Phường Hòa
Hương 0,01 -
Quyết định số 4518/ QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của
UBND TP. Tam Kỳ về phê duyệt phương án khai thác quỹ
đất lẻ tạo vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn
phường
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
66
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tầng
phường: thửa số 246 tờ 22
Phường Hòa
Hương 0,01 -
Quyết định số 4518/QĐ-UBND ngày 29-08-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phương án khai thác quỹ đất
lẻ tạo nguồn vỗn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa
bàn phường
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
67
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tầng
phường: thửa số 48 tờ 35
Phường Hòa
Hương 0,08 -
Quyết định số 4674/QĐ-UBND ngày 03-08-2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt phương án
khai thác đất lẻ để tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng trên địa bàn phường Hòa Hương, Tp Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
68
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tầng
phường : thửa số 47 tờ 35
Phường Hòa
Hương 0,04 -
Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 28-11-2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc phê duyệt phương án
khai thác đất lẻ để tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng trên địa bàn phường Hòa Hương, Tp Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
69
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tầng,
Vị trí: Thửa đất số 116, 117, TBĐ số
51, Khối phố 6
Phường
Trường Xuân 0,30 -
Quyết định số 10541/QĐ-UBND của UBND thành phố
Tam Kỳ ngày 21/9/2017 phê duyệt phương án khai thác
quỹ đất lẻ trên địa bàn phường Trường Xuân và phường
An Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
70
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tầng,
Vị trí: Thửa đất số 95, TBĐ số 14,
Khối phố 3
Phường
Trường Xuân 0,02 -
Quyết định số 10541/QĐ-UBND của UBND thành phố
Tam Kỳ ngày 21/9/2017 phê duyệt phương án khai thác
quỹ đất lẻ trên địa bàn phường Trường Xuân và phường
An Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
71
Chỉnh trang khu đân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT, vị trí: Thửa đất số
50, 63, 64, 65, 67, TBĐ số 48, khối
phố Xuân Đông
Phường
Trường Xuân 0,16 0,06 0,06
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của
UBND TP. Tam Kỳ Phê duyệt phương án KTQĐ lẻ tạo
vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn phường Trường Xuân. TP.
Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
72
Chỉnh trang khu đân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT, vị trí: Thửa đất số
87, TBĐ số 34, khối phố Xuân Bắc
Phường
Trường Xuân 0,09 -
Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của
UBND TP. Tam Kỳ Phê duyệt phương án KTQĐ lẻ tạo
vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn phường Trường Xuân. TP.
Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
73
Chỉnh trang khu đân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn
phường Trường Xuân tại các vị trí:
- Vị trí 1: Thửa đất số 01, 07, 08,
TBĐ số 56; Thửa đất số 83. TBĐ số
49 khối phố Xuân Đông (DT
2.361m2).
Phường
Trường Xuân 0,24 -
Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của
UBND TP. Tam Kỳ Phê duyệt phương án KTQĐ lẻ tạo
vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn phường Trường Xuân. TP.
Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
8
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
74
Chỉnh trang khu đân cư đô thị tạo
vốn ĐTXD CSHT, tại các vị trí:
- Thửa đất số 16, 17, 18, TBĐ số 63
(1.814 m2), khối phố Đồng Sim.
- Thửa đất số 55, 62, 63 TBĐ số 57
(1.400 m2), khối phố Đồng Sim.
Phường
Trường Xuân 0,33 0,33 0,33
Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của
UBND TP. Tam Kỳ Phê duyệt phương án KTQĐ lẻ tạo
vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn phường Trường Xuân. TP.
Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
75 Khớp nối hạ tầng Thổ Mạ khối phố
Xuân Bắc (khối phố 1 cũ)
Phường
Trường Xuân 0,37 -
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 Phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Khớp nối hạ
tầng khu Thổ Mạ khối phố 1
UBND Phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
76
Khớp nối hạ tầng khu dân cư tái định
cư người có thu nhập thấp khối phố
Xuân Bắc (KP2 cũ)
Phường
Trường Xuân 0,28 -
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng
nhân dân phường Trường Xuân. Thông báo 692/TB-
UBND ngày 04/10/2018 Thông báo thỏa thuận địa điểm
lập phương án đầu tư khớp nối hạ tầng khu dân cư, tái
định cư, người thu nhập thấp Khối phố 2, phường Trường
Xuân
UBND Phường
77
Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở
cho công nhân, người có thu nhập
thấp (Giai đoạn 2)
Phường
Trường Xuân 3,00 1,00 1,00
Quyết định số 6464/QD-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND thành phố Tam Kỳ về phê duyệt báo cáo kinh tế -
Kỹ thuật công trình KDC - TDDC và nhà ở cho công
nhân, người có thu nhập thấp thành phố Tam Kỳ (Giai
đoạn 2)
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
78 Khu tái định cư Mỹ Tây Phường An
Mỹ 0,50 -
Công văn số 2334/UBND - QLĐT ngày 21/10/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ vê việc chủ trương đầu tư dự
án Khu TĐC Mỹ Tây tại phường An Mỹ
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
79
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tại
thửa đất số 167, TBĐ số 32, Khối
phố Mỹ An
Phường An
Mỹ 0,02 -
Quyết định số 3628/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ V/v Phê duyệt phương án khai
thác quỹ đất lẻ tạo vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn phường
An Mỹ, TP Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
80
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tại
thửa đất số 143, TBĐ số 14, Khối
phố Mỹ An
Phường An
Mỹ 0,05 -
Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ V/v Phê duyệt phương án khai
thác quỹ đất lẻ tạo vốn ĐTXD CSHT trên địa bàn phường
An Mỹ, TP Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
81 Chỉnh trang khu dân cư trường kỹ
thuật nghiệp vụ giao thông cũ
Phường An
Mỹ 0,31 -
Công văn số 2029/UBND -QLĐT ngày16-09-2019 của
UBND thành phố Tam kỳ về việc chủ trương đầu tư dự
án Chỉnh trang khu trường kỹ thuật nghiệp vụ giao thông
cũ
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
82 Khu phố mới Tân Thạnh (Bổ sung) Phường Tân
Thạnh 0,03 -
Công văn số 1152/UBND-VP ngày 05/6/2019 của UBND
thành phố Tam Kỳ v/v thu hồi đất, bồi thường giải phóng
mặt bằng đối với hộ gia đình ông Phan Hồng Sơn thuộc
Khu phố mới Tân Thạnh
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
83 Khu dân cư Thuận Trà 1 Phường Hòa
Thuận 9,50 8,00 8,00
Nghị quyết số 215/NQ-HDDND ngày 16/10/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Phòng quản lý đô thị;
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
84 Khu dân cư - Tái định cư khu Tây
Nam Thuận Trà
Phường Hòa
Thuận 3,60 0,60 0,60
Nghị quyết số 215/NQ-HDDND ngày 16/10/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
9
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
85 Khu dân cư-Tái định cư phía Nam
phường An Phú
Phường An
Phú 15,20 1,60 1,60
Nghị quyết số 215/NQ-HDDND ngày 16-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
86
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại vị
trí khai thác 2 lô đường Hùng Vương
tạo nguồn để xây dựng cở sở hạ tầng
Phường
Phường An
Sơn 0,04 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
87
Chỉnh trang khu dân cư đô thị KP 5
tạo nguồn để xây dựng cở sở hạ tầng
Phường
Phường An
Sơn 0,02 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
88 Khu dân cư -Tái dịnh cư khối phố 8,
phường An Sơn
Phường An
Sơn 1,20 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Chi nhánh TTPTQĐ
thành phố Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
89
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại KP
1; KP 3; KP 4; KP 6; KP 7; KP 8; KP
11 tạo nguồn để xây dựng cở sở hạ
tầng Phường
Phường An
Mỹ 0,60 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
90 Khu dân cư-Tái định cư KP 7 (Tổ 10
cũ)
Phường An
Mỹ 1,50 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Chi nhánh TTPTQĐ
thành phố Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
91
Chỉnh trang khu dân cư-Tái định cư
KP 6 tạo nguồn để xây dựng cở sở hạ
tầng Phường
Phường An
Mỹ 0,50 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Chi nhánh TTPTQĐ
thành phố Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
92
Chỉnh trang Khu dân cư đô thị gồm 3
vị trí (Quỹ đất nằm xen kẽ trong vệt
dân cư nút giao đường Trần Dư -
Huỳnh Thúc Kháng. Quỹ đất nằm
xen kẽ trong vệt dân cư nút giao
đường huỳnh Thúc Kháng - N24.Quỹ
đất nằm xen kẽ trong vệt dân cư nút
giao đường Huỳnh Lý )
Phường An
Xuân 0,01 -
- Thông báo thỏa thuận địa điểm số 683/TB-UBND của
UBND TP Tam Kỳ ngày 02-10-2018 về việc khai thác đất
lẻ tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại
phường An Xuân.
- Thông báo 351/TB-UBND thành phố Tam Kỳ ngày
01/03/2019 kết luận của Phó chủ tịch Nguyễn Trường Sơn;
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
93
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tạo
nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tầng
phường : thửa 162, TBĐ 46
Phường Hòa
Hương 0,01 -
Thông báo thỏa thuận địa điểm số 254/TB-UBND ngày
08/6/2015 của UBND thành phố Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
94 Khu dân cư-Tái định cư Tổ 9: Thửa
143, TBĐ số 35
Phường Hòa
Hương 0,12 -
Thông báo thỏa thuận địa điểm số 254/TB-UBND ngày
08/6/2015 của UBND thành phố Tam Kỳ
UBND phường thực
hiên bồi thương - Trung
tâm PTQĐ tổ chúc đấu
giá QSDĐ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
95 Mở rộng trụ sở báo Quảng Nam Phường Tân
Thạnh 0,05 -
Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt điều chỉnh và bổ
sung phương án bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi
đất xây dựng công trình Mở rộng trụ sở báo Quảng Nam
tại Phường Tân Thạnh
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
10
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
96 Trụ sở làm việc của HĐND-UBND
xã Tam Ngọc Xã Tam Ngọc 1,15 -
Công văn số 1986/UBND-QLĐT ngày 10-9-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc lập dự án đầu tư xây
dựng công trình trụ sở làm việc HĐND-UBND xã Tam
Ngọc
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
97 Cơ sở bảo trợ xã hội Thiện Nhân Phường Hòa
Thuận 0,25 -
Thông báo số 1766/TB-UBND ngày 18/10/2019 về thông
báo kết luận của Chủ tịch UBND thành phố - Nguyễn
Hồng Quang tại cuộc họp giao ban thường kỳ ngày
14/10/2019
Phòng quản lý đô thị Công trình phục
vụ an sinh xã hội
98 Xây dựng quảng trường biển (Tiểu
dự án BT-GPMB khu vực)
Xã Tam
Thanh 20,00 -
- Quyết định số 3231QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao UBND thành phố
Tam Kỳ làm chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường, GPMB;
- Thông báo số 762/TB-UBND của UBND tỉnh Quảng
Nam về thỏa thuận địa điểm
Ban Quản lý ĐTXD tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
99 Trạm y tế phường Phước Hòa Phường
Phước Hòa 0,05 -
Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ phê duyệt chủ trương đầu tư UBND Phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
100
Trường liên cấp giáo dục mần non,
phổ thông (Tiểu học, trung học cơ sở
và trung học phổ thông)
Phường An
Mỹ 0,93 -
- Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ Phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) đường Điện Biên Phủ, cảnh
quan hai bên đường (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến
đường Bạch Đằng);
- Kết luận của Ban Thường vụ Thành ủy thành phố Tam
Kỳ tại cuộc họp giao Ban thường kỳ ngày 16/8/2019
UBND TP. Tam Kỳ
Đấu thầu thực
hiện dự án hoặc
đấu giá QSD đát
101
Khu phúc lợi giáo dục làng Hoa Sen
(giai đoạn 2) Phường An
Phú 4,00 -
Thỏa thuận địa điểm số 5778/QĐ-UBND ngày
25/10/2012; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
19/04/2017 của HĐND tỉnh
Trung tâm PTQĐ TP.
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
102 Mở rộng trường Chu Văn An An Sơn 0,16 0,05 0,05
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
- Kết luận số 197/KL/TU ngày 04/5/2018 của Thành ủy
Tam Kỳ;
- Quyết định 180/QĐ/HĐND-TTHĐ ngày 9/8/2017 về dự
kiến kế hoạch đầu tư công
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
103 Nâng cấp ở rộng khu TDTT phường
An Phú
Phường An
Phú 0,99 -
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND phường An Phú về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-
Kỹ thuật công trình cãi tào nâng cấp khu TDTT phường
An Phú
UBND phường
104 Khu thể thao khối phố Xuân Đông
(khối phố 1 cũ)
Phường
Trường Xuân 0,73 -
- Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của
UBND phường Trường Xuân phê duyệt chủ trương đầu tư;
- Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 Phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Khu thể thao
Khối phố 1
UBND phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
11
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
105 Khu trung tâm thể dục - thể thao
phường Trường Xuân 2,60 0,16 0,16
Thông báo thỏa thuận số 307/TB-UBND ngày 01/6/2018
của UBND thành phố Tam Kỳ; Công văn gia hạn số 2170
ngày 02/10/2019
UBND phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
106 Khu TDTT, nhà văn hóa khối phố 11 Phường An
Mỹ 0,20 -
Công văn Số 185/HĐND-TTHĐ ngày 20/9/2018 thống
nhất về bổ sung danh mục các dụ án đầu tư công khởi
công mới năm 2019
Trung tâm PTQĐ thành
phố Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
107 Khu văn hóa - thể thao Đông Hòa
Thuận
Phường Hòa
Thuận 0,27 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
Trung tâm PT các Khu,
Cụm CN&TMDV TP
Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
108 Nghĩa trang nhân dân Phú Đông,
Tam Phú Xã Tam Phú 18,00 13,00 13,00
Nghị quyết số 215 NQ/HĐND ngày 16/10/2019 của Hội
đồng nhân dân thành phố Tam Kỳ về việc quyết định chủ
trương đầu tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Thông báo số 488/TB-UBND ngày 07-09-2018 của
UBND TP. Tam Kỳ về thỏa thuận địa điểm đầu tư xây
dựng dự án Nghĩa trang nhân dân Phú Đông, Tam Phú;
Trung tâm PTQĐ thành
phố Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
109 Khu cải táng mồ mả phục vụ các dự
án trên địa bàn phường Hòa Thuận
Phường Hòa
Thuận 0,30 -
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/04/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
UBND thành phố Tam
Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
110 Công viên cảnh quan ven hồ Nguyễn
Du
Phường An
Mỹ 6,50 -
Quyết địnhsố 2297/QĐ-UBND ngày 31/03/2016 của
UBND TP Tam Kỳ V/v phê duyệt dự án ĐTXD công
trình;
Quyết định chủ trương đầu tư số 8379/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 và QĐ số 10738/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
và QĐ số 2281/QĐ-UBND ngày 30/03/2016 của UBND
TP Tam Kỳ;
Ban QL các dự án ĐT-
XD Tam Kỳ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
111 Công viên cảnh quan đường Điện
Biên Phủ
Phường An
Mỹ, Phường
An Xuân
2,76 -
Nghị quyết số 215/NQ-HDDND ngày 16-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu
tư các dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C
Trung tâm PTQĐ thành
phố Tam Kỳ
112 Hoàn thiện cảnh quan điều hòa An
Xuân và khu vực xung quanh hồ
Phường An
Xuân 4,99 -
Công văn số 2166/UBND-QLĐT ngày 02-10-2019 của
UBND thành phố Tam Kỳ về việc đầu tư xây dựng dự án:
Hoàn thiện cảnh quan điều hòa An Xuân và khu vực
xung quanh hồ tại phường An Xuân
Ban QLDA ĐTXD thành
phố Tam Kỳ
113
Nhà sinh hoạt văn hóa và Khu thể
thao khối phố Đồng Sim (Khối phố 5
cũ)
Phường
Trường Xuân 0,20 0,05 0,05
- Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của
UBND phường Trường Xuân phê duyệt chủ trương đầu tư;
- Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 Phê
duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Nhà sinh hoạt
Khối phố 5
UBND phường
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
114
Xây dựng nhà văn hóa khối phố 1
kết hợp khu cây xanh, khu vui chơi
giải trí
Phường An
Sơn 0,10 -
Quyết định số 10156/QĐ - UBND ngày 19/12/2014 của
UBND thành phố Tam Kỳ UBND Phường An Sơn
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
115 Mở rộng nhà sinh hoạt KP Đông Trà Phường Hoà
Thuận 0,05 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
UBND Phường Hoà
Thuận
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
II Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà
nước (09 danh mục) 127,16 69,08 65,38 3,70 - -
12
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước còn
lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Địa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi
đất
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
1 Chùa Trường Thọ Xã Tam Ngọc 0,08 0,08 0,08 Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/04/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Chùa Trường Thọ
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
2 Mở rộng khuôn viên chùa Phú Quang Xã Tam Phú 0,03 -
Công văn số 124/SNV-BTG ngày 13-11-2018 của Ban
Tôn Giáo tỉnh Quảng Nam về việc xin mở rộng khuôn
viên chùa Phú Quang tại xã Tam Phú thành phố Tam Kỳ
Chùa Phú Quang
3 KDC phía Tây đường An Hà Quảng
Phú
Phường An
Phú 2,00 -
- Quyết định số 120/QĐ-KTM ngày 16/06/2009 của Ban
Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Quyết định số 934/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam
Công ty TNHH MTV
phát triển hạ tầng KCN
Chu Lai
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
4 Khu dân cư An Phú Phường An
Phú 30,00 - - - -
Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của
UBND TP. Tam Kỳ phê duyệt kế hoạch thu hồi đất để
thực hiện dự án: Khu dân cư An Phú, tại phường An Phú,
thành phố Tam Kỳ
Công ty Cổ phần ĐTPT
hạ tầng Quảng Nam
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
5 Kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu TĐC
ADB (giai đoạn 2)
Phường Tân
Thạnh 2,74 0,84 0,84
- Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 06/6/2006 của
UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt dự án đầu tư XD
KCHTKT Khu TĐC ADB, P. Tân Thạnh;
- Quyết định số 3578/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự
án đầu tư XD KCHTKT Khu TĐC ADB, P. Tân Thạnh;
Công ty cổ phần môi
trường đô thị Quảng Nam
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
6 Khu đô thị kiểu mẫu Tây Bắc Phường Tân
Thạnh 76,00 56,90 56,90 - -
- Công văn số 680/SXD-QLHT ngày 11/07/2017 của Sở
Xây dựng; Quyết định số 7905/QĐ-UBND ngày
08/06/2017 của UBND thành phố Tam Kỳ về Phê duyệt
quy hoạch chi tiết 1/500;
- Công văn số 108/TTg-NN ngày 26/01/2018 của Thủ
tướng Chính phủ V/v CMĐ sử dụng đất trồng lúa để thực
hiện dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Công ty CP TM bất
động sản Tây Bắc (Công
ty Đại Dương Xanh)
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
7 Khu dân cư phố chợ Trường Xuân Phường
Trường Xuân 9,70 6,68 2,98 3,70
Công văn số 6035/UBND-KTN ngày 23/10/2018 của
UBND tỉnh về việc cháp thuận chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng KDC phố chợ Trường Xuân, thành phố
Tam Kỳ
Công ty TNHH ĐT
XD&DV Thái Dương
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
8 Khu dân cư Trường Đồng Phường Tân
Thạnh 5,83 4,58 4,58
Công văn số 2572/UBND-KTN ngày 10/5/2019 của
UBND tỉnh Về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương
ĐTXD nhà ở Khu DC Trường Đồng
Công ty Cổ phần Môi
trường Đô thị Quảng Nam
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
9
Xây dựng trường mầm non tại khu
đất thu hồi của công ty TNHH Hiền
Trang
Phường Tân
Thạnh 0,78 -
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 của UBND
tỉnh về việc thu hồi một phần diện tích đất của Công ty
TNHH Hiền Trang giao cho TTPT Quỹ đất Tam Kỳ quản
lý; Thông báo thoả thuận địa điểm số 563/TB-UBND
ngày 21/10/2015 của UBND thành phố Tam Kỳ
Đang lựa chọn nhà đầu
tư
Chuyển tiếp năm
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
13
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (3) (4)(5=6+
7+8+9(6) (7) (8) (9) (10) (12)
TỔNG CỘNG (47 DANH MỤC) 257,27 19,08 17,83 - 1,25 -
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(39 danh mục)149,82 5,90 5,90
1 Khu bảo tồn tre ven sông Thu Bồn Xã Cẩm Kim 2,20 - - - - -
TB số 506/TB-UBND ngày 29/7/2019 của
Thành phố kết luận tại buổi khảo sát để lập dự
án xây dựng khu bảo tồn tre tại xã Cẩm Kim
UBND thành phố ĐK mới
2Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệpPhường Thanh Hà 0,23 0,20 0,20 - - -
Thông báo số 26/UBND ngày 11/01/2019 của
UBND Thành phố v/v thống nhất đầu tư Hệ
thống hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thanh
Hà.
Ban Quản lý dự án CN-
TTCNĐK mới
3Mở rộng đường Bờ Nam Sông Hói
MuốngPhường Cẩm Châu 0,60 - - - - -
QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
Thành phố giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ
trương đầu tư và BC kinh tế kỹ thuật đối với các
công trình thuộc danh mục trung hạn giai đoạn
2016-2020
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
4
Đường Đào Duy Từ nối dài khớp nối
vào đường Nguyễn Nghiễm và cạnh
chợ Cẩm Phô mới phía Đông
Phường Cẩm Phô 1,36 0,63 0,63 -
Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày
10/10/2019 của UBND thành phố Hội An về phê
duyệt chủ trương đầu tư
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
5 Đường Nguyễn Tất ThànhPhường Tân An,
Thanh Hà, Cẩm Hà1,02 0,02 0,02 - - -
Văn bản ngày 28/8/2019 của Ban Quản lý dự án
và quỹ đất. Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày
24/7/2017 và 3256/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt đầu tư
xây dựng
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
6 Bãi xe Công viên đa chưc năng Phường Thanh Hà 3,00 - - - - -
Công văn số 2495/UBND ngày 12/8/2019 của
UBND Thành phố v/v thống nhất đầu tư Bãi xe
Công viên đa chưc năng.
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
7Đường Nguyễn Nghiễm nối dài và
kênh tiêuPhường Thanh Hà 1,11 - - - - -
Công văn số 1972/UBND ngày 03/7/2019 của
UBND Thành phố v/v thống nhất đầu tư Đường
Nguyễn Nghiễm nối dài và kênh tiêu.
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
8 Khớp nối hạ tầng giao thông Cẩm Nam Phường Cẩm Nam 3,78 - - - - -
QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
Thành phố giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ
trương đầu tư và BC kinh tế kỹ thuật đối với các
công trình thuộc danh mục trung hạn giai đoạn
2016-2020
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
Trong đó
STT
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)Đơn vị tính: ha
Tổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (thôn, xã)Tên danh mục, công trình thu hồi đất
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Tổng
diện
tích
thu hồi
1
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (3) (4)(5=6+
7+8+9(6) (7) (8) (9) (10) (12)
Trong đó
STT Tổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (thôn, xã)Tên danh mục, công trình thu hồi đất
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Tổng
diện
tích
thu hồi
9Đường từ Đồng Nà đi Trà Quế (giai
đoạn 2)Xã Cẩm Hà 0,39 - - - - -
Quyết định 2026/QĐ-UBND ngày21/8/2019 của
UBND thành phố Hội An về phê duyệt chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
10 Đường ĐX39, xã Cẩm Hà Xã Cẩm Hà 1,46 - - - - -
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
của UBND thành phố về phê duyệt chủ trương
đầu tư
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
11
Hạ tầng Khu dân cư B6 - Cẩm Hà
(phục vụ di dời dân để mở rộng Nghia
trang nhân dân) và mở rộng đường ĐX
31 (19,5m)
Xã Cẩm Hà 3,26 - - - - -
21/8/2017 của UBND thành phố Hội An về danh
mục công trình đầu tư giai đoạn 2019-2020;
Quyết định 2309/QĐ-UBND ngày 03/10/2018
của UBND thành phố Hội An về phê duyệt chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
12Mở rộng đường ĐX18 và đường dân
sinh Võng NhiXã Cẩm Thanh 0,65 - - - - -
QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
Thành phố giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ
trương đầu tư và BC kinh tế kỹ thuật đối với các
công trình thuộc danh mục trung hạn giai đoạn
2016-2020
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
13 Cầu Thanh NamPhường Cẩm Nam;
Phường Cẩm Châu0,93 - - - - -
QĐ số 1987/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của
UBND Thành phố Hội An về phê duyệt Báo cáo
nghiên cưu khả thi đầu tư xây dựng dự án
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
14Nâng cấp mở rộng đường giao thông
ven kè Trung Châu đến trục chínhXã Cẩm Kim 0,13 0,02 0,02 - - -
Kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng làng quê
Làng sinh thái xã Cẩm Kim, số 707/KH-UBND
ngày 20/3/2019 của UBND thành phố
UBND xã Cẩm Kim ĐK mới
15Đường nhà bà Huỳnh Thị Nga đến
nghia trang nhân dân Phước ThắngXã Cẩm Kim 0,05 0,03 0,03 - - -
Kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng làng quê
Làng sinh thái xã Cẩm Kim, số 707/KH-UBND
ngày 20/3/2019 của UBND thành phố
UBND xã Cẩm Kim ĐK mới
16Đường nối tiếp từ đập quay lên giáp
đường ra cầu bà Ngân.Xã Cẩm Kim 0,12 0,12 0,12 - - -
Kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng làng quê
Làng sinh thái xã Cẩm Kim, số 707/KH-UBND
ngày 20/3/2019 của UBND thành phố
UBND xã Cẩm Kim ĐK mới
17Nâng cấp đường nhà ông Thơm đến
nhà ông CúcXã Cẩm Kim 0,41 0,03 0,03 - - -
Kế hoạch đầu tư công thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới số 2639/KH
UBND ngày 21/8/2019 của UBND thành phố
UBND xã Cẩm Kim ĐK mới
18Đường từ nhà ông Lắm đến trạm bơm
Trung HàXã Cẩm Kim 0,01 - - -
Kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng làng quê
Làng sinh thái xã Cẩm Kim, số 707/KH-UBND
ngày 20/3/2019 của UBND thành phố
UBND xã Cẩm Kim ĐK mới
19Đường từ nhà ông Phận đến nhà ông
DũngXã Cẩm Kim 0,03 0,02 0,02 - - -
Kế hoạch triển khai Đề án “Xây dựng làng quê
Làng sinh thái xã Cẩm Kim, số 707/KH-UBND
ngày 20/3/2019 của UBND thành phố
UBND xã Cẩm Kim ĐK mới
20Đường giao thông đi xã Duy Vinh kết
hợp cống thoát nước ĐX4Xã Cẩm Kim 0,02 0,02 0,02 - - -
QĐ số 586/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND thành phố v/v điều chỉnh danh mục
công trình thực hiện Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mới
UBND xã Cẩm Kim ĐK mới
2
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (3) (4)(5=6+
7+8+9(6) (7) (8) (9) (10) (12)
Trong đó
STT Tổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (thôn, xã)Tên danh mục, công trình thu hồi đất
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Tổng
diện
tích
thu hồi
21Kè Hà Trung - Đoạn từ khối Hà Trung
đến Thanh NamPhường Cẩm Nam 1,34 - - -
Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND thành phố Hội An về danh mục công
trình đầu tư giai đoạn 2019-2020
UBND Thành phố Hội An ĐK mới
22 Kè Sinh thái Cẩm Kim - Giai đoạn 2 Xã Cẩm Kim 2,16 - - -QĐ số 1813/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của
UBND thành phố về chủ trương đầu tư
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
23
Xây dựng hồ chưa nước Lai Nghi và hồ
Pháp Bảo thuộc dự án Phát triển môi
trường, hạ tầng đô thị để ưng phó với
biến đổi khí hậu thành phố Hội An,
tỉnh Quảng Nam.
Phường Thanh Hà,
phường Cẩm Phô22,31 2,75 2,75 - - -
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 17/4/2015
của UBND tỉnh Quảng Nam V/v phê duyệt dự
án; CV số 4517/UBND-KTTH ngày 02/8/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam.
Ban Quản lý dự án đầu tư
XD Công trình giao thông
tỉnh
ĐK mới
24Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ
áp đoạn qua địa bàn thành phố Hội AnXã Cẩm Hà 0,06 0,02 0,02 - - -
Quyết định số 1369/QĐ-QĐ-BCT ngày
24/4/2018 của Bộ Công thương về việc phê
duyệt BCNCKTĐTXD dự án
BQLDA lưới điện miền
Trung- Tổng Công ty điện
lực miền trung
Mới bổ sung
theo Nghị
quyết số
20/NQ- HĐND
tỉnh ngày
03/10/2019
25Đường dây 110KV Duy Xuyên – Hội
An
Phường Thanh Hà;
Xã Cẩm Kim; Xã
Cẩm Hà
0,76 0,04 0,04 - - -
Quyết định số 282/QĐ-EVNCPC ngày
09/8/2019 của UBND ngày 21/8/2017 của Tổng
Công ty điện lực miền trung
Ban quản lý dự án Lưới
điện miền TrungĐK mới
26Cụm trường Mẫu giáo và tiểu học Cẩm
PhôPhường Cẩm Phô 2,00 2,00 2,00 - - -
Công văn số 2276/UBND ngày 25/7/2019 của
UBND thành phố Hội An về triển khai kết luận
của Thường trục HĐND
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
27 Mở rộng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm Phường Tân An 0,11 - - - - -
Thông báo số 1227/UBND ngày 05/12/2018 của
UBND Thành phố Kết luận tại buổi khảo sát để
thống nhất danh mục đầu tư các trường học giai
đoạn 2019-2020
Phòng Giáo dục – Đào tạo ĐK mới
28 Đài tưởng niệm phường Cẩm Châu Phường Cẩm Châu 0,38 - - - - -
QĐ số 1400/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
Thành phố giao nhiệm vụ lập BC đề xuất chủ
trương đầu tư và BC kinh tế kỹ thuật đối với các
công trình thuộc danh mục trung hạn giai đoạn
2016-2020
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
29
Phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch
sử cách mạng Rừng dừa Bảy mẫu (cấp
Tỉnh)
Xã Cẩm Thanh 3,82 - - - - -
Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 19/7/2018
của UBND thành phố Hội An về Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
Trung tâm quản lý bảo tồn
di sản văn hóa Hội AnNghị quyết 40
30 Đình Đá An Bàng Phường Cẩm An 0,42 - - - - -
Công văn số 4026/UBND ngày 20/7/2017 của
UBND thành phố Hội An về thống nhất danh
mục đầu tư dự án
Trung tâm quản lý bảo tồn
di sản văn hóa Hội AnĐK mới
31Trạm xử lý nước thải Khu dân cư
Trảng KèoXã Cẩm Hà 0,04 - - - - -
Quyết định số 2623/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 về phê duyệt đầu tư dự án
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
32 Khu đô thị An Bàng (phân khu 1) Phường Cẩm An 1,00 - - - - -Quyết định số 2925/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 về phê duyệt khả thi đầu tư dự án
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựngĐK mới
3
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (3) (4)(5=6+
7+8+9(6) (7) (8) (9) (10) (12)
Trong đó
STT Tổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (thôn, xã)Tên danh mục, công trình thu hồi đất
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Tổng
diện
tích
thu hồi
33 Tái định cư dự án cầu Thanh Nam Phường Cẩm Châu 0,29 - - - - -
Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
của UBND thành phố Hội An về danh mục công
trình đầu tư giai đoạn 2019-2020
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtNghị quyết 40
34 Trung tâm hành chính công Phường Sơn Phong 0,15 - - - - -Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
của Thành phố về phê duyệt đầu tưUBND Thành phố Hội An Nghị quyết 40
35Trụ sở Trung tâm quản lý bảo tồn di
sản văn hóaPhường Minh An 0,17 - - - - -
Quyết định 1939/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
của Thành phố về phê duyệt đầu tưUBND Thành phố Hội An Nghị quyết 40
36Mở rộng nghia trang nhân dân Thành
phốXã Cẩm Hà 6,08 - - - - -
QĐ số 813A/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của
Thành phố phê duyệt đầu tư
Ban Quản lý dự án và quỹ
đấtĐK mới
37 Khu công viên văn hóa xã Cẩm Kim Xã Cẩm Kim 0,10 - - - - -QĐ số 586/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của
UBND thành phố phê duyệt đầu tưUBND xã Cẩm Kim ĐK mới
38Vệt cây xanh đường ĐT 603A (đường
Lạc Long Quân)Phường Cẩm An 1,30 - - - - -
Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
của Tỉnh phê duyệt đầu tưUBND Thành phố Hội An Nghị quyết 40
39Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống
xâm nhập mặn sông Cổ Cò
Xã Cẩm Hà,
Phường Cẩm An86,57 - - - - -
Công văn số 1540/UBND-KTN ngày 25/3/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai
thực hiện các dự án xây dựng, trong đó có chỉ
đạo thực hiện dự án Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp
và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò; Quyết định
số 3259/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự án
đầu tư
Ban Quản lý dự án đầu tư
XD Công trình giao thông
tỉnh
Mới bổ sung
theo Nghị
quyết số
20/NQ- HĐND
tỉnh ngày
03/10/2019
IIDự án ngoài ngân sách Nhà nước
(8 danh mục)107,45 13,18 11,93 - 1,25 -
1
Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở có kết
hợp chỉnh trang đô thị KP Lâm Sa – Tu
Lễ - Xuân Hòa
Phường Thanh Hà
và Cẩm Phô8,81 0,72 0,72 - - -
Công văn số 3575/UBND-KTN ngày 12/7/2017
và công văn số 6455/UBND-KTN ngày
22/11/2017 của UBND tỉnh V/v chấp thuận và
điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty cổ phần đầu tư
phát triển xây dựng Hội
An
Nghị quyết 40
2
Khu dân cư dọc tuyến đường Điện
Biên Phủ nối dài (giai đoạn 1) phường
Hà Thanh, thành phố Hội An
Phường Thanh Hà 19,10 0,53 0,53 - - -
Công văn số 3331/UBND-KTN ngày 22/6/2018
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 3471/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng 1/500
Công ty Cổ phần Đầu tư
và xây dựng 569Nghị quyết 40
3 Khu đô thị Thanh Hà phân khu 1 Phường Thanh Hà 5,65 - - - - -
Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 28/3/2014
về việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Thanh Hà, thành
phố Hội An (phân khu 1),
Công ty Cổ phần Tập
đoàn Hoàng Gia Hội An
Công văn
233/HĐND-
VP ngày
01/10/2018
của HĐND
tỉnh (đã giao
đất đợt 1 là
13,53 ha)
4
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (3) (4)(5=6+
7+8+9(6) (7) (8) (9) (10) (12)
Trong đó
STT Tổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (thôn, xã)Tên danh mục, công trình thu hồi đất
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Tổng
diện
tích
thu hồi
4 Khu đô thị Thanh Hà phân khu 2,3,4 Phường Thanh Hà 43,00 7,30 7,30 -
Công văn số 5269/UBND-KTN ngày 18/9/2018
của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án; Công
văn 109/HĐND ngày 27/4/2018 của HĐND tỉnh
V/v giải quyết một số nội dung tồn tại trong thực
hiện các dự án nhà ở thương mại, đô thị trên địa
bàn tỉnh; Quyết định 3037/QĐ-UBND ngày
20/9/2012 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng 1/500
Công ty CP tập đoàn
Hoàng Gia Hội AnNghị quyết 40
5 Khu dân cư Nhị Trưng - Cồn Thu Phường Tân An 9,71 3,38 3,38 -
Công văn số 3844/UBND-KTN ngày 16/7/2018
của UBND Tỉnh Quảng Nam V/v chấp thuận
chủ trương đầu tư xây dựng nhà ở khu dân cư
Nhị Trưng – Cồn Thu, phường Tân An, thành
phố Hội An
Công ty CP Đầu tư và
Xây dựng 501
Được bổ sung
2019 theo
Công văn
87/HĐND-VP
ngày 14/3/2019
6 Khu dân cư Đông Bắc thành phố Phường Cẩm Châu 7,83 - - - - -
Công văn số 6956/UBND-KTN ngày
29/11/2018 của UBND Tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
Công ty CP Thiên Vương
Group
Công văn
87/HĐND-VP
ngày 14/3/2019
7Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu đô
thị Dịch vụ Đồng Nà (bổ sung)Xã Cẩm Hà 0,61 - - - - -
Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày
08/09/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng (1/500); Công văn số
5995/UBND-KTN ngày 1/11/2017 của UBND
tỉnh V/v Chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng
nhà ở Khu đô thị dịch vụ Đồng Nà, dùng nguồn
thu từ mưc thu tiền sử dụng đất của dự án để đối
ưng thu hoàn vốn đầu tư xây dựng cầu Km0+317
trên tuyến đường dẫn phía Bắc cầu Cửa Đại theo
hình thưc hợp đồng xây dựng – chuyển giao
(hợp đồng BT)
Công ty Cổ phần Đạt
Phương Hội AnNghị quyết 40
8 Khu đô thị Cồn Tiến Xã Cẩm Thanh 12,74 1,25 - - 1,25 -
Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày
03/10/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng (1/500); Công văn số
4027/UBND-KTN ngày 23/7/2018 của UBND
tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án nhà ở
Khu đô thị Cồn Tiến
Công ty Cổ phần Đạt
Phương Hội AnNghị quyết 40
5
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (137 DANH MỤC) 706,69 72,97 52,94 4,53 15,50 0,00
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước (121 Danh
mục)554,76 65,27 45,24 4,53 15,50 0,00
1 Cụm Công nghiệp Nam Chu Lai mở rộng
(KH2019) Tam Nghia 3,24 0,54 0,54
-
-
Quyết định số 9330/QĐ-UBND ngày
21/10/2016 của UBND huyện
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
2
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Đình Phùng
(đoạn từ QL1A-đến góc đường Cụm công nghiệp
khối 7 (KH2019)
TT. Núi Thành 0,30 -
-
-
-
Quyết định số 13090/QĐ-UBND ngày
21/12/2017 của UBND huyện Núi Thành
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
3 Mở rộng đường Đô Đăng Tuyển (KH2019) TT. Núi Thành 0,12 -
-
-
-
QĐ 8126/QĐ-UBND huyện Núi Thành ngày
06/10/2015.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
4 Xây dựng cầu Tam Giang (KH2019) TT. Núi Thành 2,15 -
-
-
-
QĐ 6956/QĐ-UBND huyện Núi Thành ngày
07/9/2016.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
5 Đường Lý Thường Kiệt (KH2019) TT. Núi Thành 4,18 2,00 2,00
-
-
QĐ 1127/QĐ-UBND huyện Núi Thành ngày
10/2/2017.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
6 Đường Quang Trung (KH2019) TT. Núi Thành 2,38 -
-
-
-
QĐ 5360/QĐ-UBND huyện Núi Thành ngày
21/7/2016.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
7
Đường trục chính từ Khu công nghiệp Tam
Thăng đi Cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai (đường
129) (KH2019)
Đi qua địa phận
TT. Núi Thành,
Tam Hiệp, Tam
Nghia, Tam
Quang, Tam
Tiến, Tam Hòa
(KH2018)
46,72 17,31 7,58 - 9,73 Công văn số 2219/BTC-ĐT ngày 21/02/2017
của Bộ Tài chính
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
8
Đường trục chính khu dân cư số 1 khối 6 (đoạn
từ sông An Tân đến đường Nguyễn Chí Thanh nối
dài) (KH2020)
TT. Núi Thành 1,26 -
-
-
-
Công văn số 94/HĐND-VP ngày 02/10/2019
của HĐND huyện Núi Thành về việc Quyết định
chủ trương đầu tư dự án Đường trục chính khu
dân cư số 01 khối 6 (đoạn từ sông An Tân đến
đường Nguyễn Chí Thanh nối dài)
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
9 Đuờng vào trung tâm thể thao xã (KH2020) Tam Giang 0,33 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Giang
10 Sửa chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá An Hòa (KH2019)
Tam Quang,
Tam Giang 59,19 - - - -
Quyết định 1624/QĐ-UBND tỉnh Phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng
cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các
công trình Nông
nghiệp và PTNN tỉnh
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ20
11 Cầu Tam Hòa và đường dẫn nối cầu với đường
129 (KH2019) Tam Hòa 11,75 -
-
-
-
Công văn số 5662/UBND-KTN 19/10/2017 của
UBND tỉnh
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
Đơn vị tính: ha
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
1
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
12 Nâng cấp đường ĐH 2-NT (Đoạn từ đường 129
đến bến phà) (KH2020) Tam Hòa 1,04 -
-
-
-
Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 3/10/2019
của UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định
chủ trương đầu tư công trình.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
13 Đường nối Cảng Tam Hiệp - đường cao tốc Đà
Nẵng, Quảng Ngãi (KH2019) Tam Hiệp 7,20 0,84
- 0,84
-
Công văn số 1053/KTM-TNMT ngày
21/10/2019 của Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
14 Đường nối Cảng Tam Hiệp đi khu công nghiệp
Tam Hiệp (KH2019) Tam Hiệp 7,80 1,50 1,50
-
-
Công văn số 1053/KTM-TNMT ngày
21/10/2019 của Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
15 Đường bê tông chợ Tam Anh thôn Diêm Phổ
(KH2019) Tam Anh Nam 0,13 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
của UBND huyện Núi Thành Điều chỉnh kế
hoạch vốn trung hạn Chương trình MTQG xây
dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Anh
Nam
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
16 Đường chính nối khu CN ô tô Trường Hải - Khu
CN Tam Anh(giai đoạn 2) (KH2019) Tam Anh Nam 27,69 5,46 5,46
-
-
Công văn số 1053/KTM-TNMT ngày
21/10/2019 của Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
17 Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường ĐH3
(KH2019) Tam Anh Nam 5,40 -
-
-
-
Quyết định số 6748/QĐ-BCT ngày 26/8/2016
của UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán xây dựng.
UBND huyện Núi
Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
18 Cầu Tam Tiến và đường dẫn (KH2019)
đi qua xã Tam
Xuân 1, Tam
Xuân 2, Tam Tiến
5,88 4,37 3,42 - 0,95
Quyết định số 3992/QĐ-BCT ngày 22/6/2018
của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ đơn vị
làm chủ đầu tư…
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
19
Đường vào khu quân sự SH03 (xây dựng cầu
ông Tuấn (thôn Trường Thạnh) (KH2020) Tam Thạnh 0,02 0,01 0,01
-
- Ngân sách huyện Núi Thành
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
20 Xây dựng cầu Giao Thủy (KH2020) Tam Thạnh 0,40 -
-
-
-
Quyết định số 6099/QĐ-UBND ngày 5/9/2019
của UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định
chủ trương đầu tư công trình.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
21 Đường vào UBND xã (KH2019) Tam Sơn 0,04 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Sơn Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
22 Mở đường vào trường Nguyễn Du, cơ sở Trường
Cửu 2 (KH2019) Tam Trà 0,70 -
-
-
-
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 23/4/2018 của
HĐND huyện Núi Thành thống nhất danh mục dự
kiến đầu tư.
UBND xã Tam Trà Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
23 Xây dựng đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT.617 đi
Quốc lộ 40B) (KH2019) Tam Trà 19,86 0,14 0,14
-
-
Văn bản số 170/HĐND-VP ngày 9/7/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư…
BQL DA đầu tư xây
dựng các công trình
giao thông tỉnh.
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
24 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường ĐH7-NT
(KH2019) Tam My Đông 1,80 -
-
-
-
Quyết định số 7933/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
của UBND huyện Núi Thành về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án..
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
25 Dự án TP01: Đường trục chính Khu công nghiệp
Tam Quang đi đường cao tốc (KH2019) Tam Nghia 0,50 -
-
-
-
Công văn số 466/KTM-QHXD ngày 05/7/2016
của BQL Khu KTM Chu Lai
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
26 Đường trục chính nối đường ĐT618 đi cao tốc
(KH2019) Tam Nghia 14,40 -
-
-
-
Công văn số 1053/KTM-TNMT ngày
21/10/2019 của Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
2
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
27
Làm tường hộ lan tại các vị trí taluy âm nguy
hiểm tại tuyến đường ĐT.612 (các đoạn cục bộ
Km12+885 - Km13+665) và làm đường gom dân
sinh tại Km891+270 đường sắt (KH2019)
Tam Nghia 0,01 -
-
-
-
Quyết định số 96/QĐ-SKHĐT ngày 06/6/2019
của Sở KH&ĐT tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt
báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng và kế hoạch lựa
chọn nhà thầu công trình Làm tường hộ lan tại
các vị trí taluy âm nguy hiểm tại tuyến đường
ĐT.612 (các đoạn cục bộ Km12+885 -
Km13+665) và làm đường gom dân sinh tại
KM891+270 đường sắt
Sở GTVT tỉnh Chuyển tiếp
năm 2019, NQ20
28 Tuyến đường ống dẫn khí từ nhà máy xử lý khí
Chu Lai về Nhà máy điện khí Dung Quất
Tam Quang,
Tam Nghia 8,80 0,21 0,21
Văn bản số 1445/TTg-KTN ngày 16/8/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch địa điểm
Trung tâm khí điện miền trung; Quyết định số
1896/QĐ-BCT ngày 29/5/2017 của Bộ công
thương về việc phê duyệt Quy hoạch địa điểm xây
dựng Trung tâm khí điện miền trung; Công văn số
1185/KTM-TNMT ngày 25/11/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam, BQL Khu KTM Chu Lai về
việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam.
BQL dự án KTM KH20
29 Tuyến ống dẫn Condensate từ Nhà máy xử lý khí
Chu Lai về cảng Kỳ Hà Tam Quang 3,61 -
Văn bản số 1445/TTg-KTN ngày 16/8/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch địa điểm
Trung tâm khí điện miền trung; Quyết định số
1896/QĐ-BCT ngày 29/5/2017 của Bộ công
thương về việc phê duyệt Quy hoạch địa điểm xây
dựng Trung tâm khí điện miền trung; Công văn số
1185/KTM-TNMT ngày 25/11/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam, BQL Khu KTM Chu Lai về
việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam.
BQL dự án KTM
30 Mở rộng đường giao thông từ nhà ông Đồng đến
trường TH Trần Phú (KH2019) Tam Hải 0,20 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
31 Bãi đô xe - thôn Thuận An (KH2019) Tam Hải 0,05 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
32 Đường giao thông từ nhà bà Mật - Bến đò thôn
Bình Trung (KH2019) Tam Hải 0,20 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải NQ40: 0,15 ha
3
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
33 Xây dựng cảng cá (KH2019) Tam Quang 3,94 -
-
-
-
Văn bản số 5961/UBND-KTN ngày 7/10/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam V/v thu hồi đất, giao
đất và thực hiện bồi thường, GPMB dự án Cảng
cá Tam Quang và chỉ đạo khẩn trương thẩm định
đề cương điều chỉnh Quy hoạch Khu dịch vụ hâu
cần nghề cá…
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các
công trình Nông
nghiệp và PTNN tỉnh
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
34
Đường trục chính nối khu công nghiệp ôtô Chu
Lai Trường Hải đến Khu công nghiệp Tam Anh
(Giai đoạn 2) (KH2019)
Tam Anh Bắc 7,81 1,54 1,54
-
-
Công văn số 1053/KTM-TNMT ngày
21/10/2019 của Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
35 Giao thông khu dân cư trung tâm hành chính xã
(KH2019) Tam Anh Bắc 0,78 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Anh
Bắc
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
36 Sữa chữa và nâng cao an toàn đập WB8
(KH2019)
Tam Nghia,
Tam My Tây,
Tam Hiệp, Tam
Anh Nam
6,89 -
-
-
-
Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày
22/10/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng
UBND huyện Chuyển tiếp
năm 2019, NQ20
37 Kè khẩn cấp chống sạt lở khu vực Cửa Lở xã
Tam Hải (KH2019) Tam Hải 3,60 3,60
-
- 3,60
Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 7/5/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
38 Hệ thống thoát nước từ trung tâm hành chính xã
Tam Hải đến bờ kè biển thôn Tân Lập (KH2019) Tam Hải 0,09 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
39 Khôi phục cải tạo tuyến đường ĐT613B (KH20) Tam Tiến, Tam
Hòa 10,50 -
Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án.
BQL dự án đầu tư các
CTGT
40 Trường mẫu giáo Sơn Ca (KH2019) TT. Núi Thành,
Tam Nghia0,13 - - - -
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 23/4/2018 của
HĐND huyện Núi Thành thống nhất danh mục dự
kiến đầu tư.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
41 Mở rộng trường mẫu giáo Sao Mai (cơ sở
chính)(KH2019) Tam Giang 0,10 -
-
-
-
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 23/4/2018 của
HĐND huyện Núi Thành thống nhất danh mục dự
kiến đầu tư.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
42 Xây dựng mới trường THPT Nguyễn Huệ
(KH2019) Tam Hiệp 5,20 0,07 0,07
-
-
Quyết định 9711/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng: san nền, giải phóng mặt bằng khu xây dựng
THPT Nguyễn Huệ; Nghị quyết 49/NQ-HĐND
ngày 23/4/2018 của HĐND huyện Núi Thành
thống nhất danh mục dự kiến đầu tư..
UBND huyện Núi
Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
43 Mở rộng Trường MGCL Vành Khuyên - thôn
Trường Thạnh (KH2020) Tam Thạnh 0,25 -
-
-
-
Quyết định số 7226/QĐ-UBND ngày 2/10/2019
của UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định
chủ trương đầu tư công trình.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
4
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
44 Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Du thôn Phú
Đức (KH2019) Tam Trà 0,04 -
-
-
-
Kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm 2016-2020
(Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/4/2016
của HĐND huyện Núi Thành); (Kế hoạch mở
rộng, sửa chữa xây dựng trường đạt chuẩn cho
miền núi và miền biển - vốn phân kỳ trong năm
2019)
UBND huyện Núi
Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
45 Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Du cơ sở
chính(KH2019) Tam Trà 0,37 -
-
-
-
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 23/4/2018 của
HĐND huyện Núi Thành thống nhất danh mục dự
kiến đầu tư năm 2019.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
46 Mở rộng trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, thôn
Trường Cửu II(KH2019) Tam Trà 0,25 -
-
-
-
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 23/4/2018 của
HĐND huyện Núi Thành thống nhất danh mục dự
kiến đầu tư năm 2019.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
47 Mở rộng trường tiểu học Hoàng Hoa Thám (thửa
908 tờ 11) (KH2019) Tam My Tây 0,05 -
-
-
-
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 23/4/2018 của
HĐND huyện Núi Thành thống nhất danh mục dự
kiến đầu tư.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
48 Mở rộng trường tiểu học Đinh Bộ Linh - Phú
Quý 2 (KH2020) Tam My Đông 0,25 -
-
-
-
Quyết định 6256/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
của UBND huyện Núi Thành về chủ trương đầu
tư công trình Trường TH Đinh Bộ Linh
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
49 Mở rộng trường MG Hoa Phượng Đỏ (Cơ sở
chính) (KH2019) Tam Nghia 0,09 -
-
-
-
Kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm 2016-2020
(Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/4/2016
của HĐND huyện Núi Thành);
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
50 Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo
(KH2019) Tam Quang 0,49 -
-
-
-
Kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm 2016-2020
(Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/4/2016
của HĐND huyện Núi Thành); (Kế hoạch mở
rộng, sửa chữa xây dựng trường đạt chuẩn cho
miền núi và miền biển - vốn phân kỳ trong năm
2019)
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
51 Mở rộng trường mẫu giáo Trùng DươngThôn
Lộc Ngọc (KH2019) Tam Tiến 0,12 -
-
-
-
Kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm 2016-2020
(Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/4/2016
của HĐND huyện Núi Thành); (Kế hoạch mở
rộng, sửa chữa xây dựng trường đạt chuẩn cho
miền núi và miền biển - vốn phân kỳ trong năm
2019)
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
52 Mở rộng trường mẫu giáo Trùng DươngThôn
Bình Phú (KH2019) Tam Tiến 0,06 -
-
-
-
Kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm 2016-2020
(Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/4/2016
của HĐND huyện Núi Thành); (Kế hoạch mở
rộng, sửa chữa xây dựng trường đạt chuẩn cho
miền núi và miền biển - vốn phân kỳ trong năm
2019)
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
53 Sân vận động xã (đã thu hồi) (KH2019) Tam Giang 2,10 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Giang Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
5
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
54 Sân vận động thể thao xã Tam Hòa (KH2019) Tam Hòa 2,20 1,20
- 1,20
-
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND huyện ngày
07/04/2016. UBND xã Tam Hòa
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
55 Trung tâm thể thao huyện (KH2019) Tam Hiệp 10,00 -
-
-
-
Quyết định số 7665/QĐ-UBND ngày 15/8/2017
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu trung tâm thể thao huyện Núi Thành; Tờ
trình số 415/TTr-TNMT ngày 12/11/2018 của
UBND huyện đề nghị ban hành thông báo thu hồi
đất dự án.
UBND huyện Núi
Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
56 Mở rộng sân bóng đá Mã Tổ - thôn Vinh An
(KH2019) Tam Xuân 2 0,68 0,48
- 0,48
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Xuân
2
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
57 Xây mới khu thể thao thôn Trường Thạnh
(KH2020) Tam Thạnh 0,03 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Thạnh
58 Khu thể thao thôn My Đông (KH2019) Tam Sơn 0,15 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Sơn Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
59 Khu thể thao thôn Thuận Yên Tây (KH2019) Tam Sơn 0,15 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Sơn Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
60 Khu sinh hoạt thể thao Trung tâm xã (KH2019) Tam Hải 5,00 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
61 Khu sinh hoạt thể thao thôn Long Thạnh Đông
(KH2020) Tam Hải 0,20 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải
62 Khu sinh hoạt thể thao thôn Thuận An (KH2020) Tam Hải 0,20 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải
63 Khu sinh hoạt thể thao thôn Long Thạnh Tây
(KH2020) Tam Hải 0,20 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Hải
6
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
64 Sân bóng đá thôn Lộc Đông (KH2019) Tam Tiến 0,90 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Tiến Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
65 Mở rộng chợ TT. Núi Thành (KH2020) TT. Núi Thành 1,88 -
-
-
- Ngân sách huyện Núi Thành
UBND huyện Núi
Thành NQ46 (KH2018)
66 Giao đất xây dựng chợ (KH2019) Tam Xuân 1 0,59 -
-
-
-
Quyết định số 4355/QĐ-UBND huyện ngày
20/8/2010 về phê duyệt báo cáo kinh tế - ky thuật
xây dựng công trình Chợ Tam Xuân 1; Quyết
định số 4043/QĐ-UBND huyện ngày 25/5/2011
về phê duyệt phương án bồi thường, hô trợ và giải
phóng mặt bằng xây dựng Chợ Tam Xuân 1;
UBND xã Tam Xuân
1
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
67 Xây dựng mới Chợ xã Tam Thạnh (KH2020) Tam Thạnh 0,30 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
của UBND huyện Núi Thành Điều chỉnh kế
hoạch vốn trung hạn Chương trình MTQG xây
dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Thạnh
68 Xây dựng chợ Cà Đó - Thôn Trung Thành
(KH2019) Tam My Tây 0,50 0,20 0,20
-
-
Thông báo số 375/TB-UBND ngày 13/11/2018
của UBND huyện Núi Thành về nội dung kết luận
cuộc họp giao ban UBND huyện ngày
12/11/2018 thống nhất bố trí nguồn vốn để
GPMB san nền Chợ Cà Đó.
UBND xã Tam My
Tây
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
69 Xây dựng Chợ Tam My Đông (KH2019) Tam My Đông 1,20 1,20 1,20
-
-
Quyết định 5577/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình.
UBND huyện Núi
Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
70
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trung
tâm huyện lị, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng
Nam (BQLDA lưới điện miền Trung - Tổng Cty
điện lực miền Trung) (KH2019)
Qua địa phận
TT. Núi Thành,
Tam Hiệp, Tam
Anh Nam, Tam
Xuân 1, 2, Tam
Thạnh, Tam Sơn,
Tam Nghia, Tam
Quang, Tam Anh
Bắc
0,60 0,20 - 0,20 -
Quyết định số 1369/QĐ-BCT ngày 24/4/2018
của Bộ Công thương về việc phê duyệt BCNCKT
ĐTXD dự án.
Ban QLDA Lưới
điện miền trung- Tổng
Công ty điện lực miền
trung
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
71
Dự án Trạm biến áp 110kV Tam Anh và đấu nối
(Kh2018) QĐ 6920/QĐ-EVNCPC ngày
25/8/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Trung)
(KH2019)
đi qua địa phận
xã Tam Hòa,
Tam Hiệp, Tam
Anh Nam, Tam
Thạnh, Tam Anh
Bắc
0,57 0,12 0,12 - - QĐ 6920/QĐ-EVNCPC ngày 25/8/2017 của
Tổng công ty Điện lực miền Trung)
Tổng công ty Điện
lực miền Trung
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
7
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
72 Xây dựng đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc
Sỏi (KH2019)
Tam Trà, Tam
My Đông, Tam
My Tây
3,36 0,55 0,03
- 0,52
Quyết định số 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017
của Thủ tướng Chính phủ
Tổng Công ty Truyền
tải điện quốc gia thuộc
Tập đoàn Điện lực
Việt Nam
Quyết định số
3257/QĐ-UBND
ngày 11/10/2019
của UBND tỉnh
Quảng Nam
73
Công trình "khôi phục khả năng vận hành an toàn
các đường dây 110kV khu vực tỉnh Quảng Nam
năm 2018" (Quyết định số 5603/QĐ-CGC ngày
25/8/2017 của Công ty Lưới điện cao thế miền
Trung)(KH2019)
Tam Nghia 0,01 -
-
-
-
Quyết định số 5603/QĐ-CGC ngày 25/8/2017
của Công ty Lưới điện cao thế miền Trung
Công ty Lưới điện
cao thế miền Trung
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
74 Trùng tu, tôn tạo vườn nhà Cụ Nguyễn Y Kế
(KH2019) Tam Hiệp 0,48 -
-
-
-
Kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm 2016-2020
(Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/4/2016
của HĐND huyện Núi Thành);
UBND huyện Núi
Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
75 Khu tái định cư khối 2(KH2019) TT. Núi Thành 1,47 -
-
-
-
Quyết định số 2033/QĐ-UBND tỉnh ngày
10/3/2017. (ngân sách nhà nước)
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
76 Khu tái định cư số 1 đô thị Núi Thành (KH2020) TT. Núi Thành,
Tam Hiệp7,67 4,10 4,10
-
-
Công văn số 95/HĐND-VP ngày 02/10/2019
của HĐND huyện Núi Thành về việc Quyết định
chủ trương đầu tư dự án.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
77 Khu dân cư thôn Đông Xuân (nhà văn hóa cũ và
trường mẫu giáo Đông Xuân )(KH2019) Tam Giang 0,06 -
-
-
- Vốn từ khai thác quy đất
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
78 Khu dân cư vườn đào thôn Đông My (KH2019) Tam Giang 0,13 -
-
-
- Vốn từ khai thác quy đất
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
79 Khu tái định cư thôn Hoà An (KH2020) Tam Giang 5,33 0,88 0,88
-
-
Công văn số 96/HĐND-VP ngày 02/10/2019
của HĐND huyện Núi Thành về việc Quyết định
chủ trương đầu tư dự án.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
80 Khu dân cư thôn Thuận An (KH2020) Tam Giang 0,92 -
-
-
-
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của
UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định điều
chỉnh, giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư thực hiện
các dự án khu tái định cư, khu dân cư, khu khai
thác quy đất.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
81 Khu dân cư tại khu vực Đồng Thổ Diễn Trong
(thôn Hoà An) (KH2020) Tam Giang 0,23 -
-
-
-
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của
UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định điều
chỉnh, giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư thực hiện
các dự án khu tái định cư, khu dân cư, khu khai
thác quy đất.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
82 Khu dân cư tại khu vực Đồng Thổ Diễn Ngoài
(thôn Đông Xuân) (KH2020) Tam Giang 0,86 -
-
-
-
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của
UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định điều
chỉnh, giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư thực hiện
các dự án khu tái định cư, khu dân cư, khu khai
thác quy đất.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
83 Khu Tái định cư Tam Hòa (KH2020) Tam Hòa 10,02 4,60 4,60
-
-
Quyết định 147/QĐ-UBND ngày 16/1/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt kế hoạch phát
triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
8
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
84
Khu tái định cư Tam Hòa thuộc dự án Đường
trục chính từ Khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng
Kỳ Hà và sân bay Chu Lai (KH2019)
Tam Hòa 1,30 0,58 0,58
-
-
Thông báo số 17/TB-UBND ngày 11/01/2019
và Công văn số 852/UBND-KTN ngày
19/02/2019 của UBND tỉnh
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ20
85 Khu tái định cư Tam Hiệp (KH2019) Tam Hiệp 10,55 2,08 2,08
-
-
Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
của UBND huyện Núi Thành về giao chủ trương
đầu tư.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
86 Khu dân cư khai thác quy đất ven đường từ nhà
Ông Một - Hầm Ích - Cầu Xuổng (KH2019) Tam Hiệp 6,38 -
-
-
- Vốn từ quy đất
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
87 Khu dân cư khai thác quy đất ven đường
GTNT(yểm đi giáp đường ĐH5)(KH2019) Tam Hiệp 4,00 -
-
-
- Vốn từ quy đất
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
88 Khu dân cư trong khuôn viên chợ Tam Xuân 1
(đã thu hồi đất) (KH2019) Tam Xuân 1 0,28 -
-
-
-
Quyết định số 4355/QĐ-UBND huyện ngày
20/8/2010 về phê duyệt báo cáo kinh tế - ky thuật
xây dựng công trình Chợ Tam Xuân 1; Quyết
định số 4043/QĐ-UBND huyện ngày 25/5/2011
về phê duyệt phương án bồi thường, hô trợ và giải
phóng mặt bằng xây dựng Chợ Tam Xuân 1;
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
89 Chỉnh trang khu dân cư thôn Phú Trung Đông,
Bích Trung (KH2019) Tam Xuân 1 1,01 0,94 0,94
-
- Vốn từ quy đất
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
90 Bố trí tái định cư, giao đất xen cư trong khu TĐC
Bác Công (KH2019) Tam Xuân 1 0,17 -
-
-
- Vốn từ quy đất
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
91
Khu dân cư Bà Bầu (0,53 ha), Phú Khê Đông
(0,08 ha), Phú Nam Đông (0,20 ha) (đã thu hồi
đất)(KH2019)
Tam Xuân 2 0,81 0,81
- 0,81
-
TB 245 ngày 15/7/2014; TB số 99 ngày
23/3/2015 của UBND tỉnh
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành NQ40: 0,70 ha
92 Khu dân cư chợ Bà Bầu mới (KH2020) Tam Xuân 2 0,06 -
-
-
-
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của
UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định điều
chỉnh, giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư thực hiện
các dự án khu tái định cư, khu dân cư, khu khai
thác quy đất.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
93 Khu tái định cư cầu Bà Bầu - giai đoạn 2
(KH2020) Tam Xuân 2 1,36 0,73 0,73
-
-
Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của
UBND huyện Núi Thành về việc Quyết định điều
chỉnh, giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư thực hiện
các dự án khu tái định cư, khu dân cư, khu khai
thác quy đất.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
94 Xây dựng khu trung tâm hành chính xã (giải
phóng mặt bằng và hạ cos) - Giai đoạn 1 Tam My Tây 13,00 -
-
-
- QĐ số 5119/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
UBND huyện Núi
Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
95 Mở rộng Chi cục dữ trữ Nhà nước Núi Thành
(KH2019) Tam Xuân 1 1,16 0,26 0,26
-
-
Công văn số 4430/UBND-KTN ngày
11/11/2013 của UBND tỉnh. (ngân sách Trung
Chi cục dự trữ nhà
nước Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
96
Khu cải táng mồ mã xã Tam Hiệp thuộc dự án
đường nối Cảng Tam Hiệp đến đường cao tốc Đà
Nẵng - Dung Quốc (giai đoạn 4) (KH2017 đăng
ký khu cải táng mồ mã Núi Đình (KH2019)
Tam Hiệp 6,50 1,00 0,50 0,50
-
Công văn số 5378/UBND-KTN 05/10/2017 của
UBND tỉnh
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
9
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
97 Khu NTND Tam Hiệp (KH2019) Tam Hiệp 20,00 -
-
-
-
Công văn số 5378/UBND-KTN 05/10/2017 của
UBND tỉnh
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
98 Xây dựng khu nghia trang nhân xã Tam Sơn
(KH2020) Tam Sơn 1,69 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Sơn
99 Nghia địa Đồi Đồng Củ (KH2019) Tam My Đông 1,00 -
-
-
- Chủ trương của xã
UBND xã Tam My
Đông
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
100 Khu nghia địa đồi Mồ Côi (KH2019) Tam Nghia 15,00 -
-
-
-
Quyết định số 2095/QĐ-UBND 09/6/2017 của
UBND tỉnh
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
101 Khu NTND Vùng Đông Tam Kỳ - Núi Thành
(KH2019) Tam Tiến 10,00 -
-
-
-
Quyết định 1555/QĐ-UBND ngày 14/5/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam giao UBND huyện
Núi Thành làm chủ đầu tư
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
102
Khu nghia trang xã Tam Tiến phục vụ cải táng
mồ mã Trục chính KCN Tam Thăng đi Cảng Kỳ
Hà và Sân bay Chu Lai (KH20)
Tam Tiến 0,70 0,70 0,70
Thông báo số 17/TB-UBND ngày 11/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam; Thông báo số
33/TB-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam
BQL các dự án đầu tư
xây dựng huyện Núi
Thành
103 Khu NTND Tam Anh Bắc (KH2019) Tam Anh Bắc 25,00 -
-
-
-
Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 9/6/2017
của UBND tỉnh
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
104 Xây dựng hoa viên khu phố 1(KH2020) TT. Núi Thành 0,27 -
-
-
- Ngân sách huyện Núi Thành
UBND huyện Núi
Thành
105 Xây dựng khu vui chơi cộng đồng (KH2020) Tam My Đông 1,60 1,25 1,25
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam My
Đông
106 Mở rộng nhà văn hóa Đông An (KH2019) Tam Giang 0,21 0,02
- 0,02
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Giang Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
107 NVH thôn Đông Xuân (KH2019) Tam Giang 0,13 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Giang Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
108 NVH thôn Hòa An (KH2019) Tam Giang 0,36 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Giang Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
109 Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Phú Bình, Phú Hưng,
Phú Trung Đông (KH2020) Tam Xuân 1 1,00 1,00 1,00
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Xuân
1
10
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
110 Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Khương My, Bích
An (KH2020) Tam Xuân 1 2,50 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Xuân
1
111 Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Vinh An (KH2019) Tam Xuân 2 0,29 0,29
- 0,29
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Xuân
2 NQ40: 0,18 ha
112 Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Tân Thuận (KH2019) Tam Xuân 2 0,13 0,13
- 0,13
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Xuân
2
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
113 Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bích Sơn (KH2019) Tam Xuân 2 0,06 0,06
- 0,06
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Xuân
2
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
114 Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Phú Nam Bắc (tên
mới: Phú Nam) (KH2020) Tam Xuân 2 0,08 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Xuân
2
115 Nhà văn hóa Sâm Linh Đông (KH2019) Tam Quang 0,64 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam
Quang
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
116 Nhà văn hóa Trung Toàn (KH2019) Tam Quang 0,10 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam
Quang
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
117 Nạo vét luồng vào Cảng Kỳ Hà (giai đoạn 2)
(KH2020)
Tam Giang,
Tam Hiệp, Tam 68,00 - - - -
QĐ số 42/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của
HĐND tỉnh Quảng Nam
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
KH2018
118 Kè sông Bến Ván (KH2019) TT. Núi Thành,
Tam Hiệp15,17 - - - -
QĐ số 1969/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
119 Kè Tam Hải (KH2019) Tam Hải 3,50 -
-
-
-
QĐ số 1969/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
120
Mương thoát nước Tam Anh (thuộc Dự án "Cải
thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành"
(KH2020)
Tam Anh Bắc 4,30 4,30 4,30
-
-
Quyết định số 1969/QĐ-UBND ngày 4/6/2015
của UBND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số
2030/QĐ-UBND ngày 2/7/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
KH2018
11
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
121 Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Trường Thạnh
(KH2019) Tam Thạnh 0,10 -
-
-
-
Quyết định số 9099/QĐ-UBND ngày
26/12/2018 của UBND huyện Núi Thành Điều
chỉnh kế hoạch vốn trung hạn Chương trình
MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2018-2020.
UBND xã Tam Thạnh Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(16 danh mục)151,93 7,70 7,70 0,00 0,00 0,00
1
Đường nối dự án đầu tư kinh doanh kết cấu hạ
tầng KCN Tam Anh 1 vào đường trục chính nối
KCN ôtô Chu Lai Trường Hải đến KCN Tam Anh
(KH2019)
Tam Anh Nam 1,07 0,37 0,37
-
-
Công văn số 24/KTM-QHXD ngày 09/01/2018,
Quyết định số 157A/QĐ-KTM ngày 18/6/2015,
Quyết định số 135/QĐ-KTM ngày 10/6/2016 của
Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
Công ty Cổ phần
Kính nổi Chu Lai -
CFG
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
2 Nhà máy xử lý nước thải (KH2019) Tam Hiệp 2,33 -
-
-
-
QĐ số 1969/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
3 Lò đốt rác thải sinh hoạt (KH2019) Tam Xuân 2 10,00 -
-
-
-
Thông báo số 122/TB-UBND ngày 17/4/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam và công văn số
718/UBND-TNMT ngày 26/7/2018 của UBND
huyện Núi Thành về việc chấp thuận chủ trương
về nội dung và địa điểm thực hiện dự án..
Công ty cổ phần Môi
trường Đô thị Quảng
Nam
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
4 Khu nhà ở công nhân và TĐC Tam Hiệp
(KH2020) Tam Hiệp 19,00 0,63 0,63
-
-
Thông báo số 51/TB-UBND ngày 21/02/2019
của UBND tỉnh; Tờ trình số 19/TTr-BCS Đảng
và Công văn số 1736/CV/TU ngày 19/02/2019
của Tỉnh ủy Quảng Nam
Công ty CP ô tô
Trường Hải
5 Cở sở hạ tầng Khu tái định cư, nhà ở công nhân
Tam Anh Nam (KH2020) Tam Anh Nam 20,00 5,60 5,60
-
-
Công văn số 4977/UBND-KTN ngày 23/8/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thực hiện dự
án Cơ sở hạ tầng Khu TĐC, nhà ở công nhân
Tam Anh Nam
BQL Khu KTM Chu
Lai
6 Khu dân cư thị trấn Núi Thành(giai đoạn 4)
(KH2019) TT. Núi Thành 1,50 -
-
-
-
Công văn số 3565/UBND-KTN ngày 11/7/2017
của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án;Quyết định 224/QĐ-KTM ngày 27/9/2017
của BQL Khu KTM Chu Lai về phê duyệt tổng
mặt bằng sử dụng đất.
Công ty TNHH Đầu
tư Kinh doanh Địa ốc
Vạn Kim
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
7 Hoàn thiện hạ tầng Khu dân cư Thị trấn Núi
Thành(giai đoạn 1) (KH2019) TT. Núi Thành 0,10 -
-
-
-
Công văn số 1053/KTM-TNMT ngày
21/10/2019 của Ban Quản lý Khu KTM Chu Lai
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
12
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
8 Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1
(KH2019) TT. Núi Thành 20,20 -
-
-
-
Văn bản số 2639/UBND-KTN ngày 26/5/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam V/v Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu
đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 tại xã
Tam Hiệp và thị trấn Núi Thành, huyện Núi
Thành; Quyết định 2395/QĐ-UBND ngày
29/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng
(1/500) và ban hành quy định quản lý Khu đô thị
sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa thuộc Khu KTM
Chu Lai tại xã Tam Hiệp, Tam Giang và thị trấn
Núi Thành
Công ty cổ phần Đầu
tư Chu Lai Hội An
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
9 Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 và 2
(KH2019) Tam Giang 1,45 - - - -
Văn bản số 2639/UBND-KTN ngày 26/5/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam V/v Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu
đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 tại xã
Tam Hiệp và thị trấn Núi Thành, huyện Núi
Thành; Quyết định 2395/QĐ-UBND ngày
29/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng
(1/500) và ban hành quy định quản lý Khu đô thị
sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa thuộc Khu KTM
Chu Lai tại xã Tam Hiệp, Tam Giang và thị trấn
Núi Thành
Công ty cổ phần Đầu
tư Chu Lai Hội An
Quyết định số
2710/QĐ-UBND
ngày 26/8/2019
của UBND tỉnh
Quảng Nam
10 Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2
(KH2019) Tam Hiệp 5,37 -
-
-
-
Văn bản số 2639/UBND-KTN ngày 26/5/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam V/v Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu
đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 tại xã
Tam Hiệp và thị trấn Núi Thành, huyện Núi
Thành; Quyết định 2395/QĐ-UBND ngày
29/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng
(1/500) và ban hành quy định quản lý Khu đô thị
sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa thuộc Khu KTM
Chu Lai tại xã Tam Hiệp, Tam Giang và thị trấn
Núi Thành
Công ty cổ phần Đầu
tư Chu Lai Hội An
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
11 Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Tam
Quang (Khu số 1) (KH2019) Tam Quang 19,09 -
-
-
-
Công văn số 7306/UBND-KTN ngày
13/12/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ
trương đầu tư; Công văn số 693/KTM-TNMT
ngày 29/7/2019.
BQL Khu KTM Chu
Lai
Quyết định số
2710/QĐ-UBND
ngày 26/8/2019
của UBND tỉnh
Quảng Nam
13
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Tổng cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệp
12 Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Tam
Quang (khu số 2) (KH2019) Tam Quang 15,19 -
-
-
-
Dự án được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư tại Công văn số 7307/UBND-KTN ngày
05/12/2018; Công văn số 693/KTM-TNMT ngày
29/7/2019.
BQL Khu KTM Chu
Lai
Quyết định số
2710/QĐ-UBND
ngày 26/8/2019
của UBND tỉnh
Quảng Nam
13 Dự án đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư Tam
Quang (khu số 3) (KH2019) Tam Quang 16,28 -
-
-
-
Dự án được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương
đầu tư tại Công văn số 7120/UBND-KTN ngày
05/12/2018; Công văn số 693/KTM-TNMT ngày
29/7/2019.
BQL Khu KTM Chu
Lai
Quyết định số
2710/QĐ-UBND
ngày 26/8/2019
của UBND tỉnh
Quảng Nam
14 Khu tái định cư Tam Anh Bắc (KH2019) Tam Anh Bắc 19,00 1,00 1,00
-
-
Công văn số 5378/UBND-KTN ngày
5/10/2017;Quyết định 147/QĐ-UBND ngày
16/1/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt
kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến
năm 2020.
BQL dự án - Qũy đất
huyện Núi Thành
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
15 Khu dân cư Nam Định 2 (KH2019) Tam Anh Nam 1,30 0,10 0,10
-
- Vốn từ KTQĐ
BQL Khu KTM Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
16 Mở rộng khuôn viên chùa Hưng Quan (KH2019) Tam Xuân 1 0,05 -
-
-
- Hiến đất để mở rộng chùa Chùa Hương Quan
Chuyển tiếp
năm 2019, NQ40
14
Chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
Rừng
PH
Rừng
ĐD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (38 DANH MỤC) 64,22 14,05 11,88 1,63 0,54 -
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước (34
danh mục) 53,82 4,65 2,48 1,63 0,54 -
1 Cụm công nghiệp Chợ Lò Xã Tam Thái 6,91 - - Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 28/2/2016 của
UBND huyện về phê duyệt báo cáo KT-KT
Trung tâm phát triển
CCN-TMDV huyện
Phú Ninh
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
2 Cụm công nghiệp Phú Mỹ Xã Tam Phước 4,45 -
- Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
thành lập CCN Phú Mỹ
Trung tâm phát triển
CCN-TMDV huyện
Phú Ninh
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
3 Cụm công nghiệp Đồi 30TT. Phú Thịnh,
xã Tam Dân 10,50 -
- Quyết định 3286/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về quyết định chủ trương
đầu
Trung tâm phát triển
CCN-TMDV huyện
Phú Ninh (Cty đầu tư
quốc tế Phú Ninh)
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
4Nâng cấp đường ĐH11.PN (đoạn Ngọc
Giáp – Di tích bệnh xá Bắc Tam Kỳ)
Xã Tam Dân,
Tam Lãnh 5,47 0,55 0,01 0,54
Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 04/04/2019
của UBND huyện Phú Ninh về việc Phê duyệt chủ
trương đầu tư
Ban quản lý dự án đầu
tư & xây dựng huyện
5
Cầu Suối Đá, Km 21+449 trên tuyến QL
40B - Dự án thành phần 2 gia cường cầu
trên các tuyến QL
Xã Tam Dân 0,35 0,20 0,20
- Quyết định số 2078/QĐ-TCĐBVN ngày
24/7/2018 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam phê
duyệt dự án.
TT PT QĐ huyện Phú
Ninh
Nghị quyết
20/NQ-HĐND
ngày 3-10-2019
6
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối QL 1
đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
và đường ven biển tỉnh Quảng Nam (thuộc
đoạn tuyến Quốc lộ 40B)
Xã Tam Thái 2,85 0,40 0,40
- Quyết định số 1674/QĐ-BGTVT ngày
07/8/2018 của Bộ Giao thông vận tải V/v phê
duyệt đầu tư dự án
TT PT QĐ huyện Phú
Ninh
Nghị quyết
20/NQ-HĐND
ngày 3-10-2019
7
Đường Quốc lộ 40B (đoạn tuyến từ đường
vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn
Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước)
Xã Tam Thái và
xã Tam Dân 7,55 1,07 1,07
- Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 08/3/2019
của HĐND tỉnh Quảng Nam về chủ trương đầu tư
dự án
BQLDA DA ĐT các
CT Giao thông tinh
8 Nâng cấp mở rộng Đập Đá, Hố Lau Xã Tam Dân 2,00 -
Công văn số 2379/UBND-KTN ngày 10/5/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về báo cáo nghiên
cứu khả thi tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8)
BQLDA ĐTXD CÁC
CÔNG TRÌNH
NN&PTNT TỈNH
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Ban Hội đồng nhân dân tỉnh)Đơn vị tính: ha
STT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đóVăn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
1
Chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
Rừng
PH
Rừng
ĐD
STT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đóVăn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
9 Trường tiểu học Thái Phiên Xã Tam Đại 1,00 -
Quyết định số 313/ QĐ - UBND huyện Phú Ninh
về phê duyệt kế hoạch thu hồi đất dự án đầu tư
xây dựng Trường Tiểu học Thái Phiên; Thông báo
661/ TB -UBND huyện Phú Ninh về chọn địa
điểm nghiên cứu, lập thủ tục đầu tư xây dựng
công trình trường tiểu học Thái Phiên
UBND xã
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-
HĐND (bổ sung
thêm diện tích
0,30 ha)
10 Mở rộng trường TH Trần Quốc Toản Xã Tam Lãnh 0,30 - Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 10/04/2019
của UBND huyên Phú Ninh UBND xã
11 Trạm y tế xã Tam Dân Xã Tam Dân 0,38 0,38 0,38
Thông báo số 491/ TB-UBND ngày 16/07/2015
của UBND huyện Phú Ninh về điều chỉnh, mở
rộng địa điểm nghiên cứu lập thủ tục BTTH -
GPMB chuẩn bị đầu tư xây dựng mới Trạm y tế xã
UBND xã
12 Bia di tích lịch sử Địa Đạo Gò Nông Xã Tam Thái 0,05 -
Quyết định số 5225/ QĐ-UBND của huyện Phú
Ninh ngày 24/10/2017 về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án phân bổ di tích cấp tỉnh
năm 2018 trên địa bàn huyện Phú Ninh
Trung tâm VHTT
huyện Phú Ninh
13 Chỉnh trang khu dân cư trường Nguyễn
Duy Hiệu (cũ) TT Phú Thịnh 0,63 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
UBND Thị Trấn thực
hiện GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
14 Chính trang KDC nhà văn hóa xã Tam Dân Xã Tam Dân 0,87 0,60 0,60
Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 28/2/2017
của Ủy ban nhân dân xã Tam Dân về phê duyệt
chủ trương đầu tư
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
15 Chỉnh trang KDC điểm trường thôn 1 Xã Tam Thành 0,10 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
16 Chỉnh trang KDC trước trường Lê Lợi Xã Tam Lộc 0,20 0,20 0,20
Quyết định số 3353/ QĐ - UBND ngày
27/08/2013 của huyện Phú Ninh về phê duyệt
Phương án phân lô chi tiết khu dân cư để đấu giá
nhận quyền sử dụng đất
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
17 Khu dân cư Phú Mỹ, Tân Phú. Xã Tam Phước 0,43 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
18 Chỉnh trang KDC ngã 3 ông Chương đi
kênh N10A Xã Tam Phước 0,14 0,04 0,04
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
19 Chỉnh trang KDC từ nhà ông Vương đến
đường bê tông vào Phú Diên Xã Tam Phước 0,40 -
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
20Chỉnh trang KDC tại thửa 1437 tờ bản đồ
18 thôn Tân PhúXã Tam Phước 0,04 -
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND 2
Chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
Rừng
PH
Rừng
ĐD
STT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đóVăn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
21
Khu dân cư nông thôn mới từ ngã 4 Tú
Bình đến cầu Sa Đông (ĐH11) tại thôn Tú
Bình-Tân Vinh
Xã Tam Vinh 0,50 0,41 0,41 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
22Đất ở nông thôn tại Khu nhà Đội cũ thôn
Đức ThạnhXã Tam Vinh 0,03 -
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
23KDC, TĐC trường mẫu giáo Hướng Dương
(Cũ)Xã Tam Vinh 0,23 -
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
của UBND huyện Phú Ninh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Nghị quyết
20/NQ-HĐND
ngày 3-10-2019
24 Chỉnh trang KDC tại khu vực Trạm Y tế Xã Tam Thái 0,08 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
25 Chỉnh trang KDC Nhà VH thôn Trường Mỹ Xã Tam Thái 0,07 -
- Thông báo số 88/TB-UBND huyện Phú Ninh
03/03/2017 chọn địa điểm lập dự án khai thác đất
lẻ
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
26
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường nối QL 1 đến
đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và
đường ven biển tỉnh Quảng Nam (thuộc
đoạn tuyến Quốc lộ 40B)
Xã Tam Thái 0,80 0,80 0,80
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
của Bộ Giao thông Vận tải về chủ trương đầu tư
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối Quốc
lộ 1 đến đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và
đường ven biển tỉnh Quảng Nam (thuộc đoạn
tuyến QL 40B); Quyết định số 1674/QĐ-UBND
ngày 07/8/2018 của Bộ Giao thông Vận tải về
việc phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng
tuyến đường nối Quốc lộ 1 đến đường cao tốc Đà
Nẵng - Quảng Ngãi và đường ven biển tỉnh Quảng
Nam (thuộc đoạn tuyến QL 40B);
TT PT QĐ huyện Phú
Ninh
Nghị quyết
20/NQ-HĐND
ngày 3-10-2019
27Chỉnh trang KDC Trường tiểu học Thái
Phiên cơ sở thôn Phương Thượng cũXã Tam Đại 0,17 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
28 Khu dân cư Chồi Sủng Xã Tam Đàn 3,20 - Thông báo số 40/TB-HĐND tỉnh ngày 24/5/2018TT PT QĐ huyện Phú
Ninh
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
29 Mở rộng nghĩa địa Vườn Môn Xã Tam Đàn 0,92 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 UBND xã Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
30 Mở rộng nghĩa địa Chồi Hương TT Phú Thịnh - -
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 25-10-2018
của UBND huyện Phú Ninh về việc phê duyệt chủ
trương đầy tư
UBND xã
31 Nghĩa trang nhân dân đồi Cựu Chiến Binh Xã Tam Lộc 2,00 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 UBND xã Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
3
Chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
Rừng
PH
Rừng
ĐD
STT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đóVăn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
32Chỉnh trang KDC dọc đường ĐH5 trước và
bên hông nhà văn hóa xã thôn 2Xã Tam Thành 1,00 -
- Thông báo số 525/TB-UBND 19/10/2017 của
UBND huyện Phú Ninh V/v Chọn địa điểm
nghiên cứu khảo sát, lập thủ tục đầu tư xây dựng
các điểm dân cư nông thôn tạo nguồn thu từ quỹ
đất để xây dựng NTM trên địa bàn xã Tam Thành,
huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
33 Chỉnh trang KDC điểm trường thôn 2 Xã Tam Thành 0,10 -
- Thông báo số 525/TB-UBND 19/10/2017 của
UBND huyện Phú Ninh V/v Chọn địa điểm
nghiên cứu khảo sát, lập thủ tục đầu tư xây dựng
các điểm dân cư nông thôn tạo nguồn thu từ quỹ
đất để xây dựng NTM trên địa bàn xã Tam Thành,
huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
34 Chỉnh trang KDC tại điểm trường thôn 6 Xã Tam Thành 0,10 -
- Thông báo số 525/TB-UBND 19/10/2017 của
UBND huyện Phú Ninh V/v Chọn địa điểm
nghiên cứu khảo sát, lập thủ tục đầu tư xây dựng
các điểm dân cư nông thôn tạo nguồn thu từ quỹ
đất để xây dựng NTM trên địa bàn xã Tam Thành,
huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
UBND xã thực hiện
GPMB; Trung tâm
PTQĐ tổ chức đấu giá
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(04 danh mục) 10,41 9,40 9,40 - - -
1
Dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
Xã Tam Lãnh 0,07 0,02 0,02
Công văn số 6088/UBND-KTN ngày 7/11/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thỏa thuận
hướng tuyến đường dây và địa điểm xây dựng dự
án KFW 3.2 tỉnh Quảng Nam
BQLDA lưới điện miền
trung
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
2Đường dây 110kV mạch 2 Duy Xuyên Tam
Kỳ
Xã Tam An, Xã
Tam Đàn 0,39 0,28 0,28
Thông báo số 112/TB-UBND ngày 25/03/2016
của UBND tỉnh Quảng Nam vv Thỏa thuận định
hướng tuyến ĐZ 110Kv thuộc dự án ĐZ 110Kv
mạch 2 Duy Xuyên - Tam Kỳ
BQLDA lưới điện miền
trung
3 Khu phố chợ Chiên Đàn Xã Tam Đàn 9,84 9,10 9,10
Công văn số 6754/UBND-KTN ngày 04/12/2017
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án
Công ty NewLandChuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
4 Mở rộng chùa Viên Thánh Xã Tam Lộc 0,10 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnhTổ chức tôn giáo
Chuyển tiếp 2019;
NQ 40/NQ-HĐND
4
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (113 DANH MỤC) 349,51 48,16 23,88 3,97 20,31
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(107 danh mục)271,86 33,23 23,37 3,97 5,89
1Mở rộng đường Nguyễn Thuật (đoạn
từ đường Tiểu La đến Trần Phú)TT Hà Lam 1,00 0,10 0,10
QĐ số 2954/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
UBND huyện Thăng
Bình
2 Đường nội thị Nguyễn Thuật (ĐH 21 TT Hà Lam 1,50 0,24 0,24
QĐ số 2954/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
UBND huyện Thăng
Bình
3Đường nối từ đường 129 đến Khu
TĐC ven biển Bình MinhBình Minh 4,25
QĐ 3771/QĐ-UBND 24/10/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam v/v phê duyệt điều chỉnh dự án Ngân sách TW, tỉnh
Chuyển tiếp từ 2017,
2018, Nghị quyết 49/NQ-
HĐND ngày 7/12/2017
của HĐND tỉnh Quảng
Nam
4Đường nối từ đường 129 đi biển Bình
MinhBình Minh 6,30
QĐ 3771/QĐ-UBND 24/10/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam v/v phê duyệt điều chỉnh dự án Ngân sách TW, tỉnh
Chuyển tiếp từ 2017,
Nghị quyết 10/NQ-
HĐND ngày 19/04/2017
của HĐND tỉnh Quảng
Nam
5Dự án đường nối từ đường 129 (Bình
Sa) đi khu CN Đông Quế SơnBình Sa 4,00
Công văn số 4518/UBND –KTN ngày 14/8/2018
của UBND tỉnh V/v phân bổ vốn cho dự án
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
6Dự án đường nối từ đường 129 (Bình
Sa) đi khu CN Đông Quế Sơn Bình Tú 5,00 1,00 1,0
Công văn số 4518/UBND –KTN ngày 14/8/2018
của UBND tỉnh V/v phân bổ vốn cho dự án
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
7Dự án đường nối từ đường 129 (Bình
Sa) đi khu CN Đông Quế Sơn Bình Phục 8,80 1,00 1,0
Công văn số 4518/UBND –KTN ngày 14/8/2018
của UBND tỉnh V/v phân bổ vốn cho dự án
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
8Đường vào NTND thôn Phước Cẩm và
thôn Tú NghĩaBình Tú 1,65
QĐ số 1863/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư
công trung hạn chương trình NTM giai đoạn
2018-2020
UBND xã Bình TúChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
9Mỏ rộng đường vào NTND thôn
Trường AnBình Tú 1,00
QĐ số 1863/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư
công trung hạn chương trình NTM giai đoạn
2018-2020
UBND xã Bình TúChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
10Đường nối từ đường 129 đến khu TĐC
ven biển Bình DươngBình Dương 4,50
QĐ số 85/QĐ-KTM ngày 10/5/2017 của Ban
quản lý Khu KTM Vv phê duyệt điều chỉnh dự án
Ban quản lý giao
thông tỉnh
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
LUC LUK RDDRPHGhi chú
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
Đơn vị tính: ha
1
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
11
Đường nối từ đường 129 đến nút giao
cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi tới QL
14E
Bình Đào; TT Hà
Lam; Bình Quý,
Bình Phục
0,65 0,10 0,10
Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công
trình đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến
Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc), huyện Thăng
Bình, tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 627/QĐ-
UBND ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh Quảng
Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng công trình đường nối từ
Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) đến nút giao
đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi với Quốc
lộ 14E, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam;
Sờ giao thông vận
tải
Chuyển tiếp từ 2017,
Nghị quyết 10/NQ-
HĐND ngày 19/04/2017
của HĐND tỉnh Quảng
Nam
12Đường từ cầu Bình Dương đến đường
129Bình Dương 0,20
QĐ 1443/QĐ-UBND tỉnh 21/4/2016 bổ sung vốn
đầu tư cho BQL KKTM Chu Lai để thực hiện dự
án
BQL KKTM CHU
LAI
Chuyển tiếp từ 2017,
Nghị quyết 10/NQ-
HĐND ngày 19/04/2017
của HĐND tỉnh Quảng
Nam
13 Cầu Bến Lội Bình Tú 0,08 0,08 0,08
QĐ 3062/QĐ-UBND 28/10/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
BQL dự án huyện
14 Đường cứu hộ vùng trungBình Phục; TT Hà
Lam; Bình Quý3,00 1,70 1,70
QĐ 1974/QĐ-UBND 28/10/2016 của UBND
huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
; QĐ 2556/QĐ-UBND 17/10/2017 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
BQL dự án huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
15Đường giao thông Bình Trung đi Bình
Phú
Bình Quế; Bình
Chánh0,35 0,13 0,13
QĐ 950/QĐ-UBND 15/3/2016 của UBND huyện
Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
UBND huyện Thăng
Bình
16 Đường vào suối Hố Thác Bình Phú 0,37
QĐ 2956/QĐ-UBND 23/10/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư thực hiện dự án
BQL dự án huyện
17Xây dựng Cầu Bình Đào trên Quốc lộ
14EBình Đào 1,00
Công văn số 6313/UBND-KTN ngày 02/11/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam V.v lập thủ tục bổ
sụng KHSD đất năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
18 Đường ĐH 29 Bình Chánh 1,00 0,10 0,10
QĐ 2834/QĐ-UBND 8/10/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư thực hiện dự án
UBND huyện Thăng
Bình
19 Đường GTNT Bình Phú 0,50 0,20 0,10 0,10
TB kết luận của thường trực huyện ủy Thăng
Bình 407-TB/HU 22/3/2019 tại buổi làm việc với
Đảng ủy xã Bình Phú
UBND xã Bình Phú
20 Đường ĐH 25 Bình Phú 1,40
TB kết luận của thường trực huyện ủy Thăng
Bình 407-TB/HU 22/3/2019 tại buổi làm việc với
Đảng ủy xã Bình Phú
UBND huyện Thăng
Bình 2
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
21Đường trục chính vào khu công nghiệp
Tam Thăng mở rộngBình Nam 5,00 2,00 2,00
CV 185/HĐND-TTHĐ 23/9/2016 của HĐND
tỉnh, QĐ 244/QĐ-KTM 27/10/2017, QĐ 115/QĐ-
KTM 26/6//2019 của BQL KKTM CL
Ban quản lý giao
thông tỉnh
22Đường trục nhánh cụm công nghiệp
Hà Lam -Chợ Được G8-G9
Bình Phục;
Bình Triều0,44
Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 9/10/2018
của UBND huyện Thăng Bình V/v phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình đường trục nhánh
CCN Hà Lam Chợ Được G8-G9
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
23Đường trục nhánh cụm công nghiệp
Hà Lam -Chợ Được G6-G7
Bình Phục;
Bình Triều0,46
Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
của UBND huyện Thăng Bình V/v phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình đường trục nhánh
CCN Hà Lam Chợ Được G8-G9
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
24
Đường trục nhánh cụm công nghiệp
Hà Lam -Chợ Được G11-G19 (giai
đoạn 3)
Bình Phục;
Bình Triều0,31
Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
của UBND huyện Thăng Bình V/v phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường trục nhánh
cụm công nghiệp Hà Lam - Chợ Được G11-G19
(giai đoạn 3)
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
25 Sân vận động TT Hà Lam 3,00
QĐ 2282/QĐ-UBND 30/10/2014 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
BQL dự án huyện
Chuyển tiếp từ 2017,
Nghị quyết 10/NQ-
HĐND ngày 19/04/2017
của HĐND tỉnh Quảng
Nam
26 Sân vận động trung tâm xã Bình Đào 0,40 0,30 0,30QĐ 790/QĐ-UBND 9/4/2019 của UBND huyện
vv phê duyệt chủ trương đầu tưUBND xã
27Trung tâm văn hóa thể thao, sân vận
động trung tâm xã Bình LãnhBình Lãnh 0,15 0,10 0,10
Tờ trình 339/TTr-UBND 6/11/2019 của huyện đề
nghị UBND tỉnh hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng
công trình (đang xin vốn 2020)
UBND huyện Thăng
Bình
28 Chợ Bình Minh Bình Minh 0,25QĐ 2824/QĐ/UBND 07/10/2019 v/v phê duyệt
chủ trương đầu tư thực hiện dự ánBQL dự án huyện
29Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Cao
NgạnBình Lãnh 0,83
QĐ 3152/QĐ-UBND 22/10/2018 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương thực
hiện dự án đầu tư
BQLDA ĐTXD các
công trình NN và
PTNT tỉnh
29 Hồ chứa nước Hố DoBình Phú; Bình
Quế51,52 3,54 0,54 3,00
Quyết định số 15/QD-HĐND ngày 21/3/2019
của HĐND tỉnh Quảng NamSở NN&PTNT
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
30 Mở rộng trường Mẫu giáo Trung Tâm Bình Triều 0,40
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư và
giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ trương
đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
3
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
31 Mở rộng trường tiểu học Đoàn Bường Bình Triều 0,83
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư và
giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ trương
đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
32Mở rộng trường Mẫu giáo phân hiệu
Vân TâyBình Triều 0,05
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu
tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ
trương đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
33Mở rộng trường Mẫu giáo phân hiệu
Hưng MỹBình Triều 0,50
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu
tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ
trương đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
34 Mở rộng trường THCS Ngô Quyền Bình Triều 0,20
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư và
giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ trương
đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
35Mở rộng trường tiểu học Lê Hồng
PhongBình Triều 0,20
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư và
giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ trương
đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
36 Mở rộng trường Nguyễn Đình Chiểu Bình Phục 0,50
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư và
giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ trương
đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
4
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
37 Mở rộng trường Mẫu giáo Bình Phục Bình Phục 0,10
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư và
giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ trương
đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
38 Mở rộng trường Tiểu La TT Hà Lam 0,10
Thông báo số 212/TB-UBND ngày 17/6/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thỏa thuận
địa điểm mở rộng xây dựng trường Trung học
phổ thông Tiểu La tại thị trấn Hà Lam
Sở Giáo dục - Đào
tạo
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
39 Mở rộng trường Tiểu học Lê Độ Bình Tú 0,07 0,07 0,07QĐ số 606/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của
UBND huyện Thăng Bình
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
40 Trường Lê Văn Tám, thôn 2 Bình Dương 0,15Thực hiện công tác GPMB Nam Hội An bố trí lại
đất cho trường để mở rộng
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
41Xây dựng trường Tiểu học Nguyễn
Thành phân hiệu Quý Xuân 2Bình Quý 0,40
Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
phê duyệt chủ trương đầu tư
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
42Mở rộng trường TH Nguyễn Văn Cừ
(Bình Tịnh)Bình Minh 0,08
QĐ 2669/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật
UBND huyện Thăng
Bình
43 Trường mẫu giáo Bình Định Bắc Bình Định Bắc 0,07 0,01 0,01QĐ 3015/QĐ-UBND 25/10/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuậtBQL dự án huyện
44Mở rộng trường mẫu giáo Bình An,
phân hiệu An Thành 1Bình An 0,25
CV 489/UBND-KTHT 15/05/2019 của huyện
Thăng Bình v/v thống nhất địa điểm xây dựng
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
45Khu dân cư nông thôn mới tổ 3, Liễu
Trì, Bình NguyênBình Nguyên 0,40 0,40 0,40
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của
UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu tư và
giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ trương
đầu tư trong năm 2019
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
46Khu dân cư nông thôn mới tổ 3, 4,
thôn Quý Thạnh, Bình QuýBình Quý 2,40 2,40 2,40
NQ số 05/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của
HĐND huyện V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư
trung hạn giai đoạn 2018-2020
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
47Khu dân cư nông thôn mới tổ 5, Quý
Thạnh 2, Bình QuýBình Quý 0,05
QĐ 4132/QĐ-UBND 24/12/2013 của UBND
tỉnh Quảng Nam v/v thu hồi đất, giao đất để thực
hiện dự án
TT PTQĐ huyện
48Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 15,
thôn 3, Bình TriềuBình Triều 0,50 0,50 0,50
NQ số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của
HĐND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
49Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 1, Kế
Xuyên 2, Bình TrungBình Trung 0,35 0,35 0,35
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu
tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ
trương đầu tư trong năm 2019
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
5
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
50Khu chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Hà
LamTT Hà Lam 1,50 1,50 1,50
NQ số 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của
HĐND huyện V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
51Khu dân cư nông thôn mới từ nhà ông
Phụng đi Tú Ngọc A, Bình TúBình Tú 0,50 0,50 0,50
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu
tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ
trương đầu tư trong năm 2019
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
52
Khu dân cư nông thôn mới tổ 6,
thôn Đồng Đức giai đoạn 2, Bình Định
Nam
Bình Định Nam 0,37 0,37 0,37
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu
tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ
trương đầu tư trong năm 2019; Quyết định số
14/QĐ-HĐND ngày 05/10/2018 của Hội đồng
nhân dân huyện V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án khu dân cư tổ 6, thôn Đồng Đức, xã Bình
Định Nam
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
53Khu dân cư nông thôn mới thôn Thanh
Sơn, Bình Định NamBình Định Nam 0,15 0,15 0,15
QĐ 2595/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Định Nam
TT PTQĐ huyện
54
Khu dân cư nông thôn mới tại khu tái
định cư Hồ Đông Tiễn (2 vị trí), Bình
Trị
Bình Trị 0,46
QĐ 2615/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Trị
TT PTQĐ huyện
55Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 19
Châu Lâm, Bình TrịBình Trị 0,18
QĐ 2615/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Trị
TT PTQĐ huyện
56Khu dân cư nông thôn mới tại trường
mẫu giáo Vinh Huy, Bình TrịBình Trị 0,03
QĐ 2615/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Trị
TT PTQĐ huyện
57Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 4
thôn Tây Giang, Bình SaBình Sa 0,75
QĐ số 2850/QĐ-UBND 10/10/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
TT PTQĐ huyện
58Khu dân cư nông thôn mới tại trường
mẫu giáo thôn Cố Linh, Bình SaBình Sa 0,06
QĐ 2676/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Sa
TT PTQĐ huyện
6
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
59Khu dân cư nông thôn mới tại trường
mẫu giáo thôn Tiên Đõa 4, Bình SaBình Sa 0,05
QĐ 2676/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Sa
TT PTQĐ huyện
60Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 1
thôn Bình Hội, Bình QuếBình Quế 0,17
QĐ 3318/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt đề án quy hoạch
khai thác quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới
tại xã Bình Quế
TT PTQĐ huyện
61Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 7
thôn Bình Quang, Bình QuếBình Quế 0,17
QĐ 3318/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt đề án quy hoạch
khai thác quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới
tại xã Bình Quế
TT PTQĐ huyện
62Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 2
thôn Trà Đóa 2 (vị trí 1), Bình ĐàoBình Đào 0,03
QĐ 2625/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Đào
TT PTQĐ huyện
63Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 2
thôn Trà Đóa 2 (vị trí 2), Bình ĐàoBình Đào 0,04
QĐ 2625/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Đào
TT PTQĐ huyện
64Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 13
thôn Vân Tiên (vị trí 2), Bình ĐàoBình Đào 0,08
QĐ 2625/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Đào
TT PTQĐ huyện
65Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 13
thôn Vân Tiên (vị trí 1), Bình ĐàoBình Đào 0,05
QĐ 2625/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Đào
TT PTQĐ huyện
66Khu dân cư nông thôn mới phía Đông
chợ Hà Châu, Bình PhúBình Phú 2,40 2,40 2,40
QĐ 14/QĐ-HĐND 14/10/2019 của HĐND
huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánTT PTQĐ huyện
67Khu dân cư nông thôn mới phía Nam
trường Hùng Vương, Bình AnBình An 1,20
QĐ 2851/QĐ-UBND 10/10/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánTT PTQĐ huyện
68Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 19
thôn 3, Bình GiangBình Giang 1,30
QĐ 2836/QĐ-UBND 8/10/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dư ánTT PTQĐ huyện
69Khu dân cư nông thôn mới tại tổ 7
thôn 2, Bình DươngBình Dương 1,00 1,00 1,00
QĐ 13/QĐ-HĐND 11/10/2019 của HĐND
huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánTT PTQĐ huyện
7
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
70Khu dân cư nông thôn mới tại sân vận
động cũ (phần đất còn lại), Bình AnBình An 0,40
QĐ 2837/QĐ-UBND 10/10/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánTT PTQĐ huyện
71Khu dân cư nông thôn mới tổ 2 thôn
Phước Cẩm, Bình TúBình Tú 0,06
QĐ 2624/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Tú
TT PTQĐ huyện
72Khu dân cư nông thôn mới tổ 19 thôn
Phước Cẩm, Bình TúBình Tú 0,05
QĐ 2624/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Tú
TT PTQĐ huyện
73Khu dân cư nông thôn mới tổ 14 thôn
Tú Phương, Bình TúBình Tú 0,10
QĐ 2624/QĐ-UBND 19/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Tú
TT PTQĐ huyện
74Khu dân cư nông thôn mới phía nam
đường Ngọc Phô - Hưng Mỹ, Bình TúBình Tú 0,50 0,50 0,50
Quyết định số 12/QĐ-HĐND ngày 03/10/2018
của Hội đồng nhân dân huyện V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án khu dân cư phía Nam đường
Ngọc Phô - Hưng Mỹ
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
75Khu dân cư nông thôn mới thôn Nghĩa
Hòa, Bình NamBình Nam 2,00
QĐ 2592/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Nam
TT PTQĐ huyện
76Khu dân cư nông thôn mới tổ 5,
Mỹ Trà, Bình ChánhBình Chánh 0,13 0,13 0,13
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu
tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ
trương đầu tư trong năm 2019
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
77Khu dân cư nông thôn mới tổ 7,
Tú Trà, Bình ChánhBình Chánh 0,18 0,18 0,18
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 21/8/2018
của UBND huyện v/v thống nhất danh mục đầu
tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê duyệt chủ
trương đầu tư trong năm 2019
TT PTQĐ huyệnChuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
78Khu dân cư nông thôn mới tổ 2 thôn
Ngũ Xã, Bình ChánhBình Chánh 0,08
QĐ 2594/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Chánh
TT PTQĐ huyện
79Khu dân cư nông thôn mới tổ 7 thôn
Ngũ Xã, Bình ChánhBình Chánh 0,02
QĐ 2594/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Chánh
TT PTQĐ huyện
8
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
80Khu dân cư nông thôn mới tổ 2 thôn
Long Hội, Bình ChánhBình Chánh 0,06
QĐ 2594/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Chánh
TT PTQĐ huyện
81Khu dân cư nông thôn mới tổ 3 thôn
Xuân Thái Tây, Bình Định BắcBình Định Bắc 0,36
QĐ 2591/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Định Bắc
TT PTQĐ huyện
82Khu dân cư nông thôn mới tổ 1 thôn
Đồng Dương, Bình Định BắcBình Định Bắc 0,16
QĐ 2591/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Định Bắc
TT PTQĐ huyện
83Khu dân cư nông thôn mới tổ 6 thôn
Liểu Thạnh, Bình NguyênBình Nguyên 0,40 0,40 0,40
QĐ 2674/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Nguyên
TT PTQĐ huyện
84Khu dân cư nông thôn mới tổ 9 thôn
Thanh Ly 1, Bình NguyênBình Nguyên 0,06
QĐ 2674/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Nguyên
TT PTQĐ huyện
85Khu dân cư nông thôn mới tổ 5 thôn
Tất Viên, Bình PhụcBình Phục 0,10
QĐ 2867/QĐ-UBND 11/10/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Phục
TT PTQĐ huyện
86Khu dân cư nông thôn mới tổ 11 thôn
Ngọc Sơn Đông, Bình PhụcBình Phục 1,00
QĐ 2867/QĐ-UBND 11/10/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Phục
TT PTQĐ huyện
87Khu dân cư nông thôn mới tổ 5 thôn
Ngọc Sơn Tây, Bình PhụcBình Phục 0,90
QĐ 2867/QĐ-UBND 11/10/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Phục
TT PTQĐ huyện
88Khu dân cư nông thôn mới tổ 5 thôn
Tân An, Bình MinhBình Minh 0,05
QĐ 2593/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Minh
TT PTQĐ huyện
9
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
89Khu dân cư nông thôn mới tổ 7 thôn
Tân An, Bình MinhBình Minh 0,14
QĐ 2593/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Minh
TT PTQĐ huyện
90Khu dân cư nông thôn mới tổ 6 thôn
Bình Tịnh, Bình MinhBình Minh 0,32
QĐ 2593/QĐ-UBND 16/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Minh
TT PTQĐ huyện
91Khu dân cư nông thôn mới tổ 19 thôn
Lý Trường, Bình PhúBình Phú 0,33
QĐ 2673/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Phú
TT PTQĐ huyện
92Khu dân cư nông thôn mới tổ 14 thôn
Lý Trường, Bình PhúBình Phú 0,40
QĐ 2673/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Phú
TT PTQĐ huyện
93Khu dân cư nông thôn mới tổ 18 thôn
Lý Trường, Bình PhúBình Phú 0,08
QĐ 3318/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBND
huyện Thăng Bình v/v phê duyệt đề án quy hoạch
khai thác quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới
tại xã Bình Phú
TT PTQĐ huyện
94Khu dân cư nông thôn mới tổ 17, thôn
3, Bình LãnhBình Lãnh 0,50
QĐ 2675/QĐ-UBND 25/9/2019 của UBND
huyện v/v phê duyệt đề án quy hoạch khai thác
quỹ đất, kết hợp bố trí dân cư tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới tại xã
Bình Lãnh
TT PTQĐ huyện
95Khu dân cư nông thôn mới tổ 16, thôn
3, Bình LãnhBình Lãnh 0,05
QĐ 318/QĐ-UBND 28/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam v/v thu hồi đất, giao đất cho TT
PTQĐ huyện Thăng Bình
TT PTQĐ huyện
96
Khu dân cư nông thôn mới tại trung
tâm đào tạo nghề Miền Trung, xã Bình
Nguyên
Bình Nguyên 4,00
QĐ 2452/QĐ-UBND 13/7/2015 của UBND tỉnh
Quảng Nam v/v thu hồi đất, giao đất cho TT
PTQĐ huyện
TT PTQĐ huyện
97 Khu TĐC ven sông Bình Hải Bình Hải 25,00Quyết định số 2563/QĐ-UBND 18/10/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v cấp kinh phí GPMBBQL dự án huyện
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
98Khu TĐC đường 3 tháng 2 đi Quốc lộ
14ETT Hà Lam 0,50
chủ trương huyện, bố trí cho các hộ TĐC đường
3/2 đi QL 14E giai đoạn 2BQL dự án huyện
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
99 Khu TĐC Bình Đào Bình Đào 12,00Công văn số 5378/UBND-KTN 05/10/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc lập quy hoạch
Phòng KTHT chủ
đầu tư lập quy hoạch
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
100Khu nhà ở giáo viên trường trung cấp
Công AnBình Nguyên 0,37
QĐ 2053/QĐ-UBND 02/7/2013 của UBND tỉnh
phê duyệt chi tiết 1/500
Trường trung cấp
cảnh sát Nhân dân
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
10
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
101Khu TĐC trung tâm Bình Dương
(Giai đoạn 2)Bình Dương 20,00 1,89 1,89
Công văn số 4131/UBND-KTN ngày 7/8/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thống nhất
địa điểm thực hiện công tác bồi thường, GPMB
Khu nghĩa trang nhân dân Đông Thăng Bình và
Khu TĐC ven biển Bình Minh, Khu TĐC Trung
tâm xã Bình Dương (giai đoạn 2); Quyết định số
2095/QĐ-UBND 09/6/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v cấp kinh phí thực hiện công tác
giải phóng mặt bằng
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
102 Khu TĐC ven biển Bình Minh Bình Minh 20,70
Quyết định số 2095/QĐ-UBND 09/6/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v cấp kinh phí thực
hiện công tác giải phóng mặt bằng
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
103 Khu TĐC ven biển Bình Dương Bình Dương 12,60
Quyết định số 2095/QĐ-UBND 09/6/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v cấp kinh phí thực
hiện công tác giải phóng mặt bằng
Trung tâm phát triển
hạ
tầng thuộc BQL
Khu KTM Chu Lai
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
104Khu tái định cư cầu Bình Đào trên
tuyến QL 14EBình Đào 0,71 0,71 0,71
QĐ 2121/QĐ-UBND 16/7/2019 UBND huyện
Thăng Bình; QĐ 11/QĐ-HĐND 10/10/2019 của
HĐND huyện; Quyết định số 2875/QĐ-BGTVT
ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải phê
duyệt điều chỉnh dự án tín dụng ngành GTVT để
cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2 để
đầu tư một số cầu yếu ưu tiên.
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
105Dự án khu đô thị mới trung tâm thị
trấn Hà Lam (giai đoạn 1)TT Hà Lam 9,60 9,00 9,00
Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 8/10/2018
của UBND huyện Thăng Bình V/v thống nhất
danh mục đầu tư và giao nhiệm vụ lập hồ sơ phê
duyệt chủ trương đầu tư trong năm 2019
UBND huyện Thăng
Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
106 Xây dựng trụ sở Kho Bạc huyện TT Hà Lam 0,18 0,18 0,18QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ
Tài Chính
107Khu nghĩa trang vùng đông Duy
Xuyên, Thăng BìnhBình Dương 30,77
Quyết định số 2095/QĐ-UBND 09/6/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v cấp kinh phí thực
hiện công tác giải phóng mặt bằng
Trung tâm phát triển
hạ
tầng thuộc BQL
Khu KTM Chu Lai
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
11
(1) (2) (3) (4)(5=
6+7+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
LUC LUK RDDRPHGhi chúSTT Hạng mục
Địa điểm
(Đến cấp
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng cộngChủ đầu tư
II Vốn ngoài ngân sách (06 danh mục) 77,65 14,93 0,51 14,42
1 Cụm công nghiệp Hà Lam - Chợ Được Bình Phục 14,40
Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về QĐ chủ trương
đầu tư xây dựng nhà máy bọc ghế sofa; Quyết
định số 1527/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về QĐ chủ trương đầu
tư xây dựng nhà máy in ấn OCEAN; Quyết định
số 3024/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND
tỉnh Quảng Nam về QĐ chủ trương đầu tư xây
dựng nhà máy dệt Bumyung Vina; Quyết định số
125/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND
tỉnh Quảng Nam về QĐ chủ trương đầu tư mở
rộng nhà máy GIFT BY DESIGN Việt Nam
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
2 Cụm công nghiệp Bình AnBình Định Bắc;
Bình Quý7,70
Thông báo số 21/TB-UBND ngày 14/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam V/v thông báo thỏa
thuận địa điểm lập thủ tục đầu tư dự án Nhà máy
Sedo Thăng Bình tại CCN Bình An, xã Bình
Định Bắc, huyện Thăng Bình
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
3Xây dựng thành phố giáo dục Quốc tế
Nam Hội An
Bình Minh; Bình
Dương; Bình Đào54,15 14,42 14,42
Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 03/8/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam quyết định chủ
trương đầu tư Dự án thành phố giáo dục quốc tế
Nam Hội An
Tập đoàn Nguyễn
Hoàng
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 40
4Trạm biến áp 110KV Thăng Bình 2 và
nhánh rẽ
Bình Nguyên; Bình
Giang; Bình Đào;
Bình Hải; Bình
Dương
1,17 0,37 0,37
Quyết định số 8830/QĐ-EVNCPC ngày
13/12/2016 của Tổng công ty điện lực Miền
Trung
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
5Cải tạo lưới trung áp khu vực Thăng
Bình, Duy Xuyên, Điện Bàn
TT Hà Lam; Bình
Nguyên0,04 0,01 0,01
Quyết định số 9091/QĐ-EVNCPC ngày
20/12/2016 của Tổng công ty điện lực Miền
Trung
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
6Dự án đường dây 110KV mạch 2 Duy
Xuyên - Tam Kỳ
TT Hà Lam; Bình
Nguyên; Bình An;
Bình Quý; Bình
Tú; Bình Trung
0,19 0,13 0,13
Quyết định số 8830/QĐ-EVNCPC ngày
13/12/2016 của Tổng công ty điện lực Miền
Trung
Chuyển tiếp từ 2019,
Nghị quyết 20
12
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TỔNG CỘNG ( 71 danh mục) 329,16 52,54 47,41 5,13 0,00 0,00
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(68 danh mục)316,36 50,12 44,99 5,13 - -
1 Cụm công nghiệp Đông Phú 1 TT Đông Phú 27,15 6,80 5,80 1,00
- Quyết định số 2760/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam ngày
11/09/2014 quyết định Thành lập Cụm công nghiệp Đông
Phú 1, TT Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số 3924/QĐ - UBND tỉnh Quảng Nam ngày
28/12/2018 Quyết định Phê duyệt Quy hoạch phát triển
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, có xét đến năm 2035.
Phòng KTHT
huyện Quế Sơn
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND, diện tích
chuyển tiếp: 8,60 ha;
NQ 20/NQ-HĐND
chuyển tiếp 1,50 ha
2 Cụm công nghiệp Hương An Xã Hương An 7,40 -
- Quyết định số 4301/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam ngày
05/12/2016 Quyết định Thành lập Cụm công nghiệp Hương
An, xã Hương An, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số 3924/QĐ - UBND tỉnh Quảng Nam ngày
28/12/2018 Quyết định Phê duyệt Quy hoạch phát triển
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, có xét đến năm 2035.
Phòng KTHT
huyện Quế Sơn
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 20/NQ-
HĐND, diện tích
chuyển tiếp: 5,90 ha
3
Cụm Công nghiệp Quế Cường. Trong đó:
- Công ty Tín Đăng Khang 1,30 ha theo quyết
định chủ trương đầu tư số 2527/QĐ-UBND
ngày 14/07/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Công ty CP Nahy 1,00 ha theo quyết định
chủ trương đầu tư số 3408/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam.
- Diện tích thu hút đầu tư: 10,18 ha.
Xã Quế Cường 12,48 0,30 0,30
- Quyết định số 2759/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam ngày
11/09/2014 quyết định Thành lập Cụm công nghiệp Quế
Cường, xã Quế Cường, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam;
- Quyết định số 3924/QĐ - UBND tỉnh Quảng Nam ngày
28/12/2018 Quyết định Phê duyệt Quy hoạch phát triển
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, có xét đến năm 2035.
Phòng KTHT
huyện Quế Sơn
4 Cụm công nghiệp Gò Đồng Mặt xã Quế Thuận 35,00 -
- Quyết định số 3924/QĐ - UBND tỉnh Quảng Nam ngày
28/12/2018 Quyết định Phê duyệt Quy hoạch phát triển
cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, có xét đến năm 2035.
Phòng KTHT
huyện Quế Sơn
5Đường giao thông trục chính vào khu Trung
tâm xã Xã Quế Xuân 2 0,40 -
- Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 18/05/2017 của
UBND huyện Quế Sơn về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư
các dự án thuộc danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm
2018 cho các cơ quan đơn vị đầu tư trên địa bàn huyện.
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
PHU LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đơn vị tính: ha
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
1
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
6 Cầu Trà Đình xã Quế Phú, huyện Quế Sơn Xã Quế Phú 1,90 0,75 0,75
- Quyết định số 3811/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình Cầu Trà Đình, xã Quế Phú, huyện Quế Sơn
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
7
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH04 (Xã
Hương An đi xã Bình Giang) (Giai đoạn 1 và
giai đoạn 2)
Xã Hương An 5,40 1,30 1,30
- Quyết định số 1618/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v Phê duyệt dự án ĐTXD công
trình Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH04 (Xã Hương
An đi xã Bình Giang)
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND, diện tích
chuyển tiếp: 1,90 ha
8Đường vào lò đốt rác thải sinh hoạt Quế
Cường Xã Quế Cường 2,53 0,03 0,03
- Quyết định số 1789/ QĐ- UBND ngày 20/5/2015 của
UBND huyện Quế Sơn về việc phê duyệt nội dung Báo cáo
Đánh giá tác động môi trường dự án Đường vào lò đốt rác
thải sinh hoạt Quế Cường.
UBND huyện
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
9
Đường giao thông từ Trung tâm thị trấn Đông
Phú đi khu du lịch Sinh thái Suối Tiên (giai
đoạn 2)
Xã Quế Thuận;
xã Quế Hiệp; TT.
Đông phú
7,65 1,46 1,46
- Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt TKBVTC và DTCT
đường giao thông từ trung tâm TT Đông Phú đến khu du
lịch suối Tiên (giai đoạn 2)
- Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 26/05/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam Quyết định Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung dự án đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao
thông từ Trung tâm thị trấn Đông Phú đến khu du lịch sinh
thái suối Tiên, huyện Quế Sơn
UBND huyện
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
10Hạng mục sửa chữa và nâng cấp Hồ chứa
nước Hương MaoXã Phú Thọ 0,54
- Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
tỉnh Quảng Nam
Ban QLDA
ĐTXD các công
trình Nông
nghiệp và PTNT
tỉnh
11
Dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
đoạn qua huyện Quế Sơn, hạng mục đường
gom PK5-ER-B-R-10 (Km 35+105-
km35+400) gói thầu 5, xã Phú Thọ
Xã Phú Thọ 0,13 -
- Quyết định số 01/QĐ-BQL-ĐNQN-QLTCMB ngày
29/01/2019 của Ban quản lý dự án đường cao tốc Đà Nẵng -
Quảng Ngãi
Ban quản lý dự
án đường cao
tốc Đà Nẵng -
Quảng Ngãi
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND
12Nâng cấp, cải tạo đường nội thị Thị trấn
Đông Phú (nhánh tuyến N24 - N65) TT Đông Phú 2,18 -
- Quyết định số 3711/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng dự án Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nội thị thị
trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn ( Nhánh tuyến N24 - N65);
- Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 08/10/2010 của
UBND huyện Quế Sơn về việc Phê duyệt dự án chi tiết bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư để xây dựng công trình: Nâng
cấp, cải tạo đường giao thông nội thị thị trấn Đông Phú,
huyện Quế Sơn ( Nnhánh tuyến N24 - N65).
UBND huyện
2
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
13
Mở rộng đường ĐT 611 đoạn nội thị thị trấn
Đông Phú (đoạn từ nút giao thông đường
Trường Chính đến nút giao thông ngỏ tư trung
tâm thị trấn và đoạn từ nút giao thông ngỏ tư
đến ngỏ tư đường Đỗ Quang)
TT Đông Phú 1,56 -
- Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 218/2018 của UBND
huyện về Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật xây dựng
công trình Mở rộng đường ĐT 611 đoạn nội thị thị trấn
Đông Phú
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
14
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 611 đoạn qua
nội thị thị trấn Đông Phú (đoạn ngỏ 4 huyện
đến Đỗ Quang (đường Phan Châu Trinh))
TT Đông Phú 1,15 -
- Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của
UBND huyện Quế Sơn về Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT
611 đoạn qua nội thị thị trấn Đông Phú (đoạn ngỏ 4 huyện
đến Đỗ Quang (đường Phan Châu Trinh))
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
15
Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh
tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế
Thuận (Giai đoạn 2)
Xã Quế An - Quế
Phong - Quế
Long
2,10 0,10 0,10
- Quyết định số 3428/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt dự án Nâng cấp hệ thống kênh
tưới hồ Việt An;
- Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp, mở rộng, kéo dài hệ
thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế
Thuận.
BQL Dự án-
Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
16Xây dựng kênh N2, N6, An Xuân, Hạng mục
vị trí đặt trạm bơm, bể chứa nước, kênh dẫnXã Phú Thọ 4,80 1,70 0,50 1,20
- Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình kiên cố hệ thống kênh nhánh trạm bơm
Phước Chỉ
BQL nông
nghiệp tỉnh
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND, diện tích:
2,80 ha và
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND, diện
tích 2,00 ha.
17 Xây dựng hồ chứa nước Lộc ĐạiQuế Hiệp, Quế
Thuận70,00 6,50 6,50
- Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 2/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình hồ chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế
BQL các dự án
ĐTXD tỉnh
18 Khu dân cư Bà Rén Xã Quế Xuân 1 2,70 2,50 2,50
- Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của
UBND huyện Quế Sơn Phê duyệt dự án ĐTXD công trình:
Khu dân cư thôn Bà Rén
Ban Quản lý dự
án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
19
Đường giao thông kết nối với tiểu vùng sản
xuất nguyên liệu Nông - Lâm nghiệp với các
Khu, Cụm Công nghiệp huyện Quế Sơn
(Đường ĐH 21.QS từ TT Đông Phú đi Hương
An)
TT Đông Phú,
Quế Châu, Quế
Thuận, Phú Thọ,
Quế Cường,
Hương An
35,60 5,60 5,60
- Nghị Quyết số 86/2016/NQ-HĐND ngày 20/4/2016 của
HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công trình trung hạn giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn huyện;
- Công văn số 8472/BKHĐT - TH của Bộ Kế hoạch và đầu
tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2020.
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
20Cải tạo lưới trung áp khu vực Điện Bàn, Duy
Xuyên, Quế Sơn, Thăng Bình
Xã Quế Phú, Quế
Xuân 1, Quế
Xuân 2, Hương
An
0,05 0,02 0,02
- Quyết định số 9091/QĐ-EVNCPC ngày 20/12/2016 của
Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình.
BQLDA Lưới
điện Miền trung
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
3
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
21Đường dây 110kV mạch 2 Duy Xuyên - Tam
Kỳ
Xã Quế Xuân 1,
Quế Cường, Quế
Phú, Hương An,
Quế Xuân 2
0,09 0,04 0,04 - - -
- Công văn số 112/TB-UBND ngày 25/3/2016 của UBND
tỉnh Quảng Nam v/v thỏa thuận hướng tuyến ĐZ 110kV
thuộc dự án ĐZ 110kV mạch 2 Duy Xuyên – Tam Kỳ.
BQLDA Lưới
điện Miền trung
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND, 0,08 ha; NQ
số 20/NQ-HĐND
0,01 ha
22 TBA 110kV Quế Sơn và đấu nối
Xã Quế Phú, Quế
Cường, Quế
Long, TT. Đông
Phú, Quế Châu,
Quế Thuận
3,90 1,03 1,03 - - -
- Quyết định số 8329/QĐ-EVN CPC ngày 01/12/2015 của
Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc giao quản lý
đầu tư xây dựng dự án.
BQLDA Lưới
điện Miền trung
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
23 Trường THPT Trần Đại NghĩaXã Quế Thuận;
Quế Châu2,85 0,20 0,20
- Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt dự án ĐTXD Trường
THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn
Ban Quản lý các
Dự án ĐTXD
tỉnh
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND, diện tích
2,50 ha; Nghị quyết
số 20/NQ-HĐND:
0,35 ha
24
Khu dân cư chỉnh trang và bố trí TĐC cho các
hộ dân thuộc diện di dời tại Khu CN-TM-DV
Đông Quế Sơn
Xã Hương An 6,51 -
- Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của
UBND huyện Quế Sơn Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dư án
ĐTXD, công trình: Khu dân cư chỉnh trang và bố trí TĐC
cho các hộ dân thuộc diện di dời tại Khu CN-TM-DV Đông
Quế Sơn
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
25Khu dân cư và bố trí TĐC thôn 3 xã Hương
An Xã Hương An 4,50 -
- Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của
UBND huyện Quế Sơn Phê duyệt điều chỉnh bổ sung Dự án
ĐTXD, công trình: Khu dân cư và bố trí TĐC thôn 3 xã
Hương An
Ban Quản lý dự
án - Quỹ đất
26Khu dân cư nông thôn ở khu gần trường
THCS Quế Cường; Khu trường mẫu giáo cũ. Xã Quế Cường 0,16 -
- Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của
UBND huyện Quế Sơn phê duyệt Phương án phân lô đất ở
đến năm 2020 xã Quế Cường
Ban Quản lý dự
án - Quỹ đất
27
Khu tái định cư di dời khẩn cấp vùng sạc lỡ
các xã Quế Xuân 1, Quế Phú và Hương An
huyện Quế Sơn
Xã Quế Xuân 1,
Quế Phú, Hương
An
9,55 9,50 9,50
- Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2019
của Hội đồng nhân dân huyện Quế Sơn về việc Phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư di dời dân khẩn
cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú và Hương An;
- Quyết định số 1873/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2018
của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về việc hỗ trợ vốn từ
nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các
địa phương thực hiện các nhiệm vụ cấp bách.
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
28Hạng mục sửa chữa và nâng cấp Hồ chứa
nước Hố Giang Xã Quế Long 1,33
- Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
tỉnh Quảng Nam
Ban QLDA
ĐTXD các công
trình Nông
nghiệp và PTNT
tỉnh
4
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
29
Khu dân cư nông thôn (KTQĐ) Khu đối diện
nhà trần Văn Vinh, khu xăng dầu cũ, khu tái
định cư cũ, khu đồng Xoài, bên nhà Hồ Thanh
Hải
Xã Quế An 0,15 0,06 0,06
- Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của
UBND huyện Quế Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
đất ở xã Quế An
Ban Quản lý dự
án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
30Khu dân cư nông thôn gần trường mẫu giáo
thôn Phước ThượngXã Quế Thuận 0,05 -
- Công văn số 554/UBND-KT ngày 06/06/2018 Điều chỉnh
chủ đầu tư lập hồ sơ thủ tục KTQĐ trên địa bàn Quế Xuân
2 và Quế Thuận
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
31Khu dân cư nông thôn điểm trường mẫu giáo
thôn Phước ThànhXã Quế Thuận 0,05 -
- Công văn số 660/STNMT-QLĐĐ v/v giải quyết hồ sơ thu
hồi đất của Trường mẫu giáo Quế Thuận giao cho UBND
huyện Quế Sơn quản lý, lập phương án đấu giá quyền sử
dụng đất, tại các thôn Phước Thượng và Phước Thành, xã
Quế Thuận, huyện Quế Sơn
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
32 Khu dân cư khu Lò Ngói thôn Phú Dương Xã Quế Thuận 0,50 -
- Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của
UBND huyện Quế Sơn Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi
tiết (1/500) các điểm dân cư: thôn Phước Thành, thôn Phú
Dương và thôn Phước Thượng, xã Quế Thuận, huyện Quế
Sơn
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
33
Khu dân cư dọc đường ĐH27 Khu quy hoạch
đoạn từ ngõ bà Du thôn Phước Đức đi xã Quế
Thuận
Xã Quế Châu 0,30 -
- Thông báo số 64/TB-UBND ngày 28/5/2018 của UBND
huyện Quế Sơn về việc thỏa thuận địa điểm lập thủ tục khai
thác đất ở, dọc đường ĐH27.QS thôn Phước Đức do
UBND xã Quế Châu làm chủ đầu tư.
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
34Xây dựng Viện Kiểm Sát nhân dân huyện Quế
Sơn TT Đông Phú 0,70 -
- Công văn số 1152/UBND-KT ngày 02/11/2018 của
UBND huyện Quế Sơn V/v Thống nhất địa điểm đầu tư xây
dựng trụ sở làm việc mới của Viện Kiểm Sát nhân dân
huyện Quế Sơn
Viện Kiểm Sát
nhân dân huyện
Quế Sơn
35 Mở rộng đất di tích Hang Đá Bể TT Đông Phú 1,00 -
- Quyết định số 3115/QĐ-UBND tỉnh ngày 27/09/ 2019
của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
3486/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh về phê
duyệt Đề án đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
UBND huyện
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
36 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Nỗng Bòng
Thôn Lộc
Thượng, Quế
Hiệp
4,90 -
- Quyết định số 604/ QĐ-UBND ngày 13/6/2019 UBND
huyện Quế Sơn phê duyệt Quy hoạch (Tỷ lệ 1/500) tổng
mặt bằng sử dụng đất nghĩa trang nhân dân Nỗng Bòng, Xã
Quế Hiệp
UBND xã
37 Xây dựng khu nghĩa trang nhân dân Gò Tranh Xã Quế Thuận 5,15 -
- Quyết định số 963/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch XD
chi tiết (1/500) Nghĩa trang nhân dân Gò Tranh, xã Quế
Thuận, huyện Quế Sơn
UBND xã
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND
38 Đất di dời mồ mã điểm trường THPT Trần
Đại Nghĩa Quế Thuận 0,30 -
- Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt dự án ĐTXD Trường
THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn
UBND xã
39 Hồ chứa nước Châu Sơn, xã Quế An Xã Quế An 7,00 0,50 0,50
- Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của
UBND huyện Quế Sơn V/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển KT-XH và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019
UBND huyện
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND 5
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
40Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 03 (Quế Phú,
Hương An, Quế Cường)
Quế Phú, Hương
An, Quế Cường 4,00 0,70 0,70
- QĐ 769/QĐ - UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện
về việc phê giao nhiệm vụ làm Chủ dầu tư các công trình,
Dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020 trên địa bàn
huyện;
- Nghị quyết số 61/NQ - HĐND ngày 04/07/2019 của
HĐND huyện Quế Sơn về danh mục các công trình, dự án
UBND huyện
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
41 Cầu sông Lĩnh và đường dẫn vào cầu TT Đông Phú; xã
Quế Long 0,52 0,10 0,10
- Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của
UBND huyện Quế Sơn về việc giao nhiệm vụ làm Chủ đầu
tư các công trình, Dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020
trên địa bàn huyện.
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
42Đầu tư nâng cấp tuyến đường ĐH 08 và làm
mới cầu Rù Rì vượt lũ
TT. Đông Phú;
Quế Minh4,50 1,00 1,00
- Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của
UBND huyện Quế Sơn V/v giao nhiệm vụ làm Chủ đầu tư
các công trình, Dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020
trên địa bàn huyện
UBND huyện
43
Hệ thống kênh tiêu úng chống xâm nhập mặn
các xã vùng Đông: Quế Xuân 1, Quế Xuân 2,
Quế Phú, Hương An
Xã Quế Xuân 1,
Quế Xuân 2, Quế
Phú
9,55 6,20 6,20
- Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của
UBND huyện Quế Sơn về việc giao nhiệm vụ làm Chủ đầu
tư các công trình, Dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020
trên địa bàn huyện.
UBND huyện
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
44 Kênh N3.1 (Thắng Đông đi Đồng Xoài) xã Quế An 0,42 0,22 0,22
- Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của
UBND huyện Quế Sơn V/v giao nhiệm vụ làm Chủ đầu tư
các công trình, Dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020
trên địa bàn huyện
BQL Dự án-
Quỹ đất
45Nâng cấp kéo dài Kênh N2 An Long đi Thuận
Long xã Quế Phong Xã Quế Phong 0,90 0,20 0,20
- Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của
UBND huyện Quế Sơn V/v giao nhiệm vụ làm Chủ đầu tư
các công trình, Dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020
trên địa bàn huyện
BQL Dự án-
Quỹ đất
46 Kè sạc lở sông Ly Ly Xã Quế Phú 1,20 -
- Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch thủy lợi
giai đoạn đến năm 2025 định hướng đến năm 2030
Phòng KT&HT
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND
47 Nhà máy cấp nước sạch liên xã Quế Sơn xã Quế Xuân 2 1,00 -
- Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07 tháng 08 năm
2019 của UBND huyện Quế Sơn về việc giao nhiệm vụ làm
chủ đầu tư các công trình, dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư
năm 2020 trên địa bàn huyện.
Công ty TNHH
KEAN
48
Khu dân cư tái định cư cho các hộ dân GPMB
XD bệnh viên Thăng Hoa (KHU TĐC đường
2465)
TT Đông Phú 0,30 -
- Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của
UBND huyện Quế Sơn V/v giao nhiệm vụ làm Chủ đầu tư
các công trình, Dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2020
trên địa bàn huyện.
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND,
chuyển tiếp 0,15 ha
49
Khu dân cư nông thôn Khu trước nhà ông
Sanh, Khu cạnh nhà sinh hoạt thôn Thượng
Vĩnh
Xã Quế Xuân 2 0,20 0,20 0,16 0,04
- Công văn số 658/UBND-KT ngày 28/08/2013 của UBND
huyện Quế Sơn thống nhất cho xã Quế Xuân 2 lập thủ tục
bán đấu giá nhận QSDĐ ở nông thôn, tạo nguồn thu đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
6
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
50Khu dân cư nông thôn cạnh nhà ông Đề, ông
Cường Xã Quế Xuân 2 1,00 1,00 1,00
- Quyêt định số 742/QD-UBND ngày 28/6/2013 của huyện
Quế Sơn về việc phê duyệt hồ sơ quy hoạch nông thôn mới
và ban hành Quy định quản lý xây dựng theo quy hoạch của
xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn
Ban Quản lý dự
án - Quỹ đất
51Khu dân cư nông thôn (Đấu giá QSD đất) dọc
đường ĐH (cạnh nhà bà Dũng) Xã Quế Xuân 2 0,15 0,15 0,15
- Kế hoạch số 96/KH-UBND ngày 16/09/2019 của UBND
huyện Quế Sơn về việc Phê duyệt kế hoạch khai thác quỹ
đất ở trên địa bàn huyện 6 tháng cuối năm 2019, năm 2020.
Ban Quản lý
Dự án - Quỹ đất
2019 Chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
52
Khu dân cư đô thị (Đấu giá QSD đất các lô
đất ở đường Lê Duẫn):
- Khu OCL10: Từ lô 05-08
- Khu OCL11: Từ lô 01-08
- Khu OCL16: Từ lô 09-12
TT Đông Phú 0,35
- Thông báo kết luận số 11/TB-DU ngày 24/10/2018 của
Ban thường vụ Đảng uỷ TT Đông Phú;
- Tờ trình số 128/TTr - UBND ngày 04/12/2018 của
UBND thị trấn Đông Phú
Ban Quản lý dự
án - Quỹ đất
53 Sân chơi bãi tập Trường THCS Đông Phú TT Đông Phú 0,32 0,29 0,29
- Thông báo số 63/TB-HĐND ngày 26/10/2018 về Kết luận
của đồng chí Lê Tấn Trung-CTHĐND huyện tại cuộc họp
Thường trực HĐND huyện ngày 25/10/2018.
UBND TT
Đông Phú
54 Đường GT khớp nối ĐH01 nối ĐH14 Xã Quế Xuân 2 0,50 0,40 0,40
- Thông báo số 506-TB/HU ngày 25/9/2019 của huyện ủy
Quế Sơn về việc xây dựng tuyến đường kết nối đường
ĐH.14 với đường ĐH.01
Phòng KT&HT
55Cải tạo nâng cấp và mở rộng đường ĐH 01
(đường Xuân - Hiệp - Long)
xã Quế Xuân 2,
Quế Hiệp, Quế
Long
3,00- Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 26/05/2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam UBND huyện
56Di tích lịch sử: Mộ Phạm Nhữ Dực, Đình
Làng Đồng Tràm và 2 Cây Thị Xã Hương An 0,25 -
- Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 13/08/2018 của UBND
huyện Quế Sơn.Phòng VH-TT
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
57Tượng đài và công viên DTLS chiến thắng
Mộc Bài thôn Phú TrungXã Quế Phú 0,72 0,72 0,72
- Công văn số 146/CV-MECTA ngày 27/5/2019 của Công
ty cổ phần Mecta về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng tượng
đài công viên chiến thắng Mộc Bài.
UBND xã
2019 chuyển sang
Nghị Quyết số
20/NĐ-HĐND,
chuyển tiêp 0,5 ha
58Xây dựng Trường Mẫu giáo Quế Xuân 1
(phân hiệu chính)Xã Quế Xuân 1 0,50 0,50 0,50
- Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 của
UBND huyện về việc giao nhiệm vụ làm Chủ đầu tư các dự
án bổ sung thuộc Danh mục các công trình chuẩn bị đầu tư
năm 2017 cho các Cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện.
- Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND
huyện Quế Sơn về danh mục các công trình dự án dự kiến
chuẩn bị đầu tư năm 2019 trên địa bàn huyện.
UBND xã Quế
Xuân 1
59Mở rộng trường tiểu học Quế Cường (phân
hiệu chính) Xã Quế Cường 0,10 -
- Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 18/05/2017 của
UBND huyện Quế Sơn; UBND xã Quế
Cường
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
7
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
60 Nhà sinh hoạt VH thôn Phú Vĩnh Xã Quế Xuân 2 0,25 0,05 0,05
- Thông báo số 356/TB-UBND ngày 25/9/2018 của UBND
tỉnh Quảng Nam;
- Đề án số 04/ĐA-UBND ngày 03/10/2018 của UBND
huyện;
- Đề án số 05/ĐA-UBND ngày 03/10/2018 của UBND
huyện.
UBND xã
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
61 Nhà sinh hoạt VH thôn Hòa Mỹ Xã Quế Xuân 2 0,12 -
- Thông báo số 356/TB-UBND ngày 25/9/2018 của UBND
tỉnh Quảng Nam;
- Đề án số 04/ĐA-UBND ngày 03/10/2018 của UBND
huyện;
- Đề án số 05/ĐA-UBND ngày 03/10/2018 của UBND
huyện.
UBND xã
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
62Giao đất tín ngưỡng cho 3 nhà thờ tộc di dời
xây dựng KCN Đông Quế Sơn. Xã Hương An 0,10 -
- Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 02/3/2010 của
UBND huyện Quế Sơn; Tộc họ
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
63 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Núi Đất Xã Quế Xuân 1 4,70 -
- Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của
UBND huyện Quế Sơn về việc phê duyệt kế hoạch trung
hạn chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng Nông
thôn mới giai đoạn 2018-2020
UBND xã
64Xây dựng nghĩa trang nhân dân Gò Dài, thôn
Thắng Đông Xã Quế An 2,50 -
Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND
huyện Quế Sơn về phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm
2019 cho các xã Quế Xuân 1, Quế Long, Phú Thọ, Quế
Thuận, Quế Hiệp, Quế Minh, Quế Phong và Quế An
UBND xã
2019 chuyển sang
Nghị Quyết số
20/NĐ-HĐND
65 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Đá Táo xã Quế Thuận 6,00- Nghị Quyết số 20/NĐ-HĐND ngày 13/10/2019 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND xã
2019 chuyển sang
Nghị Quyết số
20/NĐ-HĐND
66 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Rừng Miếu Xã Quế Phong 3,50 - - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Nam
UBND xã Quế
Phong
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước ( 5
danh mục)12,80 2,42 2,42 0,00 - -
1 Dự án xây dựng nhà ở Mở rộng KDC số 1 TT Đông Phú 2,30 1,50 1,50
- Công văn số 3824/UBND - KTN ngày 24 tháng 7 năm
2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
xây dựng nhà ở Mở rộng khu dân cư số 1, thị trấn Đông
Phú, huyện Quế Sơn
Doanh nghiệp
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
2 Khu phố chợ Đông Phú TT Đông Phú 7,30 0,40 0,40
- Thông báo số 75/TB-SXD ngày 1/8/2016 Sở xây dựng
Quảng Nam v/v mời gọi đầu tư dự án khu phố chợ Đông
Phú;
- Công văn số 3397/UBND-KTN ngày 26/6/2018 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng:
Khu phố chợ Đông Phú.
Công ty 591
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND (nằm dọc
theo đường ĐT611)
8
(1) (2) (3) (4)
(5=6+7+8+9
)
(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Đất
rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
STT Tên danh mục, công trình Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
(ha)
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú Tổng cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa
Đất lúa
còn lại
3Dự án xây dựng nhà ở Mở rộng Khu dân cư số
2 - TT. Đông Phú TT Đông Phú 2,92 0,52 0,52
- Công văn số 3020/UBND-KTN ngày 16/6/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở Mở rộng Khu dân cư số 2, thị trấn
Đông Phú, huyện Quế Sơn.
Công ty TNHH
Nhật Huy;
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
(BTGPMB)
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 20/NQ-
HĐND, chuyển tiếp
2,91 ha
4Mở rộng cơ sở Nhà Nguyện Thạch Khê (thôn
2) Xã Quế Cường 0,08 -
- Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của
UBND huyện Quế Sơn phê duyệt hồ sơ quy hoạch nông
thôn mới xã Quế Cường;
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐNDngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh
Tổ chức tôn
giáo
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
5 Chùa An Xuân (hoán đổi đất) Xã Phú Thọ 0,20 - - Thông báo số 71/TB-UBND ngày 06/6/2018 của UBND
huyện Quế Sơn
Tổ chức tôn
giáo
2019 chuyển sang
Nghị quyết số 40/NQ-
HĐND
9
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (173 DANH MỤC) 583,56 53,83 39,74 9,74 4,35
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(131 danh mục)278,69 36,57 29,11 6,84 0,62
1CCN Bà Biên (KH2019 diện tích 6,5ha; Gõ
Mỹ cũ; bổ sung diện tích lên 30ha) (KH20)Duy Hoa 30,00 0,50 0,50
Quyết định 3924/QĐ - UBND ngày 28/12/2018 về việc phê
duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40 (6,5ha)
2
Đất CCN Vùng Đông huyện Duy Xuyên
(Công ty TNHH dệt may thương mại Tấn
Minh; Công ty TNHH thương mại dịch vụ và
xây dựng Cửa Đại, ...) (KH17 - 18)
Duy Nghia 50,00 Thông báo 161/TB-UBND ngày 21/04/2016 của UBND tỉnh UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
3 Hạ tầng CCN Tây An (KH20 10ha) Duy Trung 10,00Quyết định số 6113/QĐ - UBND ngày 26/7/2019 của
UBND huyện V/v giao nhiệm vụ đại diện chủ đầu tư UBND huyện
4
CCN Tây An (Mở rộng nhà xưởng chi nhánh
công ty TNHH SHIN HEUNGVINA) (KH20)
KTHT
Duy Trung 0,40
Quyết định 3924/QĐ - UBND ngày 28/12/2018 về việc phê
duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035
UBND huyện
5CCN Tây An 1 (Gạch trang trí, nhựa PVC)
(KH20) KTHTDuy Trung 6,00
Quyết định 1435/QĐ - UBND ngày 15/5/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v thành lập cụm công nghiệp Tây An 1,
tại xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
UBND huyện
6CCN Tây An 1 (Xây dựng nhà máy sản xuất
nội thất Mỹ Nghệ) (KH20) KTHTDuy Trung 1,50
Quyết định 1435/QĐ - UBND ngày 15/5/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v thành lập cụm công nghiệp Tây An 1,
tại xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
UBND huyện
7CCN Tây An 1 (Xây dựng nhà máy sản xuất
gạch TERRAZZO) (KH20) KTHTDuy Trung 1,00
Quyết định 1435/QĐ - UBND ngày 15/5/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v thành lập cụm công nghiệp Tây An 1,
tại xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
UBND huyện
8Tuyến đường Khối phố Xuyên Tây 2 - Xuyên
Đông 1 (BQL) (KH17 - 18) Nam Phươc 1,50 1,44 1,44
Quyết định số 5409/QĐ - UBND ngày 14/8/2018 của
UBND huyện Duy Xuyên UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
9Nâng cấp tuyến đường nối QL 14H đi Xuyên
Tây (KH20) Nam Phươc 0,33 0,10 0,10
Công văn số 247/UBND-TCKH ngày 01/3/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên về chủ trương đầu tư xây dựng công trình
: Tuyến đường nối QL 14H đi Xuyên Tây
Ngân sách
huyện+ Ngân sách
TTN Phươc+ vận
động đóng góp
của nhân dân
Chuyển tiếp
năm
2019,NQ20
(0,20ha) (tăng
do kết quả đo
đạc thực tế)
Đơn vị tính: haSử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tư
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Địa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
1
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
10
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ QL14H đi
Xuyên Tây (từ trường TH số 1 NP đến chợ
Đình) (KH20) BQL
Nam Phươc 2,70 0,10 0,10
Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 và Quyết
định số 2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh
về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Duy
Xuyên
vốn ngân sách và
huy động nhân
dân đóng góp
điều chỉnh tên,
địa điểm dự án
11
Tuyến đường từ chợ Huyện cũ đi Khu Trương
mại - dịch vụ và Dân cư Đông Cầu Chìm
(KH20)
Nam Phươc 0,21
Công văn số 248/UBND-TCKH ngày 01/3/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên về Chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Tuyến đường từ chợ Huyện cũ đi Khu Thương mại-
Dịch vụ và dân cư Đông Cầu Chìm
Ngân sách tỉnh +
Ngân sách huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ20
12
Mở rộng tuyến đường Chu Văn An (đoạn qua
sân vận động chợ Chùa, l=500m, r=12,5)
(KH20)
Nam Phươc 0,35 0,20 0,20Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
13Nâng cấp và mở rộng ĐH11.DX (L = 3km, B
= 13,5m) (Phú Đa - An Hoa) (KH19) Duy Thu 1,20 0,20 0,20
Công văn số 3718/UBND - KTN ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
14
Nâng cấp và mở rộng ĐH10.DX (đoạn từ cầu
Mỹ Lược đến Lăng Bà Thu Bồn) (L=2,2km)
(KH20) BQL
Duy Thu 2,30 0,05 0,05Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
điều chỉnh tên,
địa điểm dự án
15 Cầu khe cát (KH20) Duy Thu 0,23Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
16Đường từ Trương Ngọc Ấn đến trường Tân
Tân thôn Thi Lai (KH19) Duy Trinh 0,20
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
17Bổ sung Đường từ nhà Võ Dũng đi xóm Thi
Tân thôn Thi Lai (KH19) Duy Trinh 0,10
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
18
Mái tatuy nền đào đá Km 20 = 480 - K20 - +
725, 59 thuộc gói thầu 3B dự án đường cao
tốc Đà Nẵng - Quãng Ngãi (KH20)
Duy Trinh 0,42Quyết định số 40/QĐ-BQL.ĐNQN ngày 21/10/2017 của
BQL DA đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi
Vốn ngân sách
Nhà nươc
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ20
19Mở rộng tuyến đường từ QL14H đến cổng
chào thôn Thi Lai (KH20) Duy Trinh 0,07
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
20
Mở rộng tuyến đường từ nhà thờ công giáo
xóm Hoa An thôn Đông Yên đến mương cấp I
(KH20)
Duy Trinh 0,06 0,03 0,03Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
21Mở rộng tuyến đường từ QL14H đến chùa
Lầu (KH20) Duy Trinh 0,05
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
2
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
22Nâng cấp và mở rộng ĐH13.DX (L = 4km, B
= 13,5m) (Duy Hòa - Tân Phong) (KH19) Duy Hoa 2,40 0,50 0,50
Công văn số 3718/UBND - KTN ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
23Đường ĐH10 đi dọc dươi đường dẫn cầu Giao
Thủy (KH20) Duy Hoa 0,30
Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của
UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Giao Thủy, tỉnh Quảng Nam
Trung ương 80%,
địa phương 20%
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ20
24
XD các tuyến đường gom, đường ngang dân
sinh dự án tuyến đường cao tốc Đà nẵng -
Quảng Ngãi (NQ30) (KH17 - 18)
Duy Sơn 1,20
Thông báo số 119/TB - UBND ngày 7/4/2017 của UBND
tỉnh về kết luận của Phó Chủ tịch Thượng trực UBND tỉnh
Huỳnh Khánh Toàn tại cuộc họp nghe báo cáo tình hình
GPMB dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
25
Mở rộng đường vào nghia trang liệt si xã (r =
13,5m; l = 110m) thôn Phú Nham Đông (TBĐ
5: thửa 4, 5, 68) (KH16 - 18)
Duy Sơn 0,15 0,15 0,15
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
26Xây dựng đường ĐH liên xã kết hợp vơi tránh
lũ từ Duy Trung đi Duy Sơn (KH20) Duy Sơn 6,15 6,15 6,15
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
27 Cầu suối Tiễn (KH20) Duy Sơn 0,02Quyết định phê duyệt báo cáo KTHT số 1201/QĐ - UBND
ngày 18/3/2019 của UBND huyện Duy Xuyên UBND huyện
28 Tuyến quanh sân bóng đá Hà Mỹ (KH18) Duy Vinh 0,08
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
29Mở rộng đường ĐH4 giáp đường ĐH3 Cây
Xăng đi Cẩm Kim (KH20) Duy Vinh 1,50 0,50 0,50
Quyết định 1243/QĐ - UBND ngày 8/4/2015 của UBND
tỉnh Quảng Nam
UBND huyện
Duy Xuyên
30Mở rộng đường đi Nghia trang nhân dân Trà
Đông (KH20) Duy Vinh 0,12
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
31Đường nối ĐH 6 vào khu neo đậu tàu thuyền
cảng cá Hồng Triều (bổ sung) (KH17 - 18) Duy Nghia 0,05
Quyết định 1130/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mở rộng
khu neo đậu tàu thuyền, kết hợp xây dựng cảng cá Hồng
Vốn ngân sách
tỉnh
KH2020 =
NQ40 (0,04ha)
+ 0,01ha
32Tuyến đường ĐH6 Duy Nghia nối TĐC Nồi
Rang (KH20ha) Duy Nghia 2,20
Quyết định số 3158/QĐ - UBND ngày 2/10/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án đường nối ĐH6.DX đi khu TĐC Nồi Rang
UBND huyện
33Tuyến đường ĐH5 đi Quế Xuân 1 (TBD 1:
thửa 409, 414, 412, 490, 489) (KH19) Duy Thành 0,24 0,14 0,14
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
Vốn ngân sách
huyện + xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
3
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
34Tuyến đường DH22.DX (Duy Thành - Bình
Giang) (L=2km) (KH20) BQL Duy Thành 2,10 1,00 1,00
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
35
Sửa chữa, cải tạo 2 đoạn tuyến nối vơi đường
dẫn cầu Duy Phươc - Cẩm Kim (QL ĐH14)
(KH19)
Duy Phươc 2,96 1,85 1,85
Quyết định 2698/QĐ - UBND ngày 26/8/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối vơi đường dẫn
cầu Duy Phươc - Cẩm Kim, huyện Duy Xuyên và thành phố
Hội An
UBND huyện
Duy Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
36
Nâng cấp và mở rộng QL14H đoạn từ trạm y
tế xã đến nút giao thông QL14H và ĐH3
(ĐH3 Duy Phươc - Duy Vinh) (KH20)
Duy Phươc 0,20 0,10 0,10
Công văn số 3718/UBND - KTN ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
UBND huyện
Duy Xuyên
37Tuyến đường ĐH 15 Thôn An Trung Duy
Trung đi ĐH 8 Duy Sơn (KH20) KTHT Duy Trung 7,00 0,82 0,82
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
38Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH7 đi xã
Quế Hiệp (KH20)Duy Trung 0,50 0,50 0,50
Văn bản chủ trương số 1891 ngày 21/10/19 của UBND
huyện Duy Xuyên V/v thống nhất thực hiện công trình Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐH7 đi xã Quế Hiệp
UBND huyện +
Xã
39
Mở rộng tuyến đường nối từ QL14H đi khu
đến Tháp Mỹ Sơn ( Đoạn từ dốc đỏ đến ngã
ba vong xuyến - L = 500m, R = 30m) (KH20)
Duy Phú 1,15 0,12 0,12 Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
40
Đường trục chính nối từ cầu Bình Dương đến
đường bộ ven biển 129 (GĐ1; L = 1km, r =
35m) (KH18)
Duy Hải 3,50 Chủ trương của tỉnh Vốn ngân sách
tỉnh
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
41Tuyến đường 129 đi qua 2 xã Duy Hải và Duy
Nghia (KH20) Duy Hải 4,00
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
42
Đường tránh lũ kết hợp phát triển đô thị Nam
Phươc, kết nối Trung tâm Hành chính huyện
Quy Xuyên, QL 1A và QL 14H (KH20)
Nam Phươc +
Duy Trung 13,47 6,71 6,71
Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 28/01/2019 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ngân sách tỉnh +
Ngân sách huyện
NQ20 (9,34ha)
(diện tích tăng
do kết quả đo
đạt thực tế)
43Tuyến đường nối 129 đi TĐC Duy Hải 3 (2
xã) (KH20)
Duy Hải + Duy
Nghia 4,00
Quyết định 3159/QĐ - UBND ngày 2/10/19 của UBND tỉnh
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 2606/QĐ-
UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam V/v
danh mục dự án bổ sung khởi công 2019
UBND huyện
Duy Xuyên
44Đường nối cầu Trường Giang đi khu TĐC
Duy Hải (KH20)
Duy Hải + Duy
Nghia 4,20
Quyết định số 323/QĐ-KTM ngày 19/11/2005 của Ban
Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai về việc phê duyệt dự án
xây dựng công trình đường nối cầu Trường Giang đi khu
TĐC Duy Hải
Ngân sách tỉnh
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ20
45Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ĐH21
(KH20) KTHT Duy Phươc 3,50 1,00 1,00
Quyết định số 6492/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên phê duyệt chủ trương đầu tư
vốn ngân sách và
tỉnh 4,2 tỷ con lai
ngân sách huyện
4
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
46Kè chống sạt lỡ bờ sông Bà Rén phía Đông
Cầu Chìm (KH19)Nam Phươc 6,59
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của UBND
tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Bà
Rén phía Đông Cầu Chìm; Địa điểm xây dựng: Thị trấn
Nam Phươc, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng
UBND huyện
Duy Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
47Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (W8) tỉnh
Quảng Nam - Đập Hóc Kết (KH19)Duy Thu 1,80
Quyết định 4638/QĐ - BNN - HTQT ngày 9/11/2015 của
Bộ NN & PTNT phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án " Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (W8) do Ngân hàng
thế giơi tài trợ
Ban Quản lý Dự
án đầu tư xây
dựng các công
trình NN & PTNT
tỉnh Quảng Nam
theo Quyết định
793/QĐ - UBND
ngày 2/3/2016 của
UBND tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
48Dự án công trình nạo vét kênh dẫn dong cầu
ông Xuyên nối tuyến đường ĐH6 (KH20)Duy Nghia 0,17
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
49Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (W8) tỉnh
Quảng Nam (KH19)Duy Phú 0,15
Quyết định 4638/QĐ - BNN - HTQT ngày 9/11/2015 của
Bộ NN & PTNT phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án " Sửa chữa và nâng cao an toàn đập" (W8) do Ngân hàng
thế giơi tài trợ
Ban Quản lý Dự
án đầu tư xây
dựng các công
trình NN & PTNT
tỉnh Quảng Nam
theo Quyết định
793/QĐ - UBND
ngày 2/3/2016 của
UBND tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40 (0,13ha)
50Mở rộng trường tiểu học số 2 Nam Phươc NQ
30 (KH17 - 18) Nam Phươc 0,58 0,44 0,44
Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct
Trường TH số 2 Nam Phươc, Hạng mục: Nhà lơp học 12
phong , hệ thống chống điện- chống sét nhà lơp học, nhà vệ
sinh, hệ thống điện nươc
Ban quán lý dự
án đầu tư xây
dựng huyện Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
51Mở rộng trường Trần Cao Vân Mỹ Hoa (TBĐ
60: thửa 102, 104, 43, 44, 45, 39) (KH16 - 18) Nam Phươc 0,26 0,16 0,16
Quyết định số 8363/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Duy Xuyên hê duyệt BCKTKT ct Trường
THCS Trần Cao Vân, Hạng mục: Nâng cấp nhà lơp học 10
phong 2 tầng
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
52Trường Mẫu giáo số 2 Nam Phươc NQ 30
(KH17 - 18) Nam Phươc 0,23 0,23 0,23
Quyết định số 3146/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct
Trường TH số 2 Nam Phươc, Hạng mục: Nhà lơp học 12
phong , hệ thống chống điện- chống sét nhà lơp học, nhà vệ
sin, hệ thống điện nươc
Ban quán lý dự
án đầu tư xây
dựng huyện Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
5
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
53
Mở rộng Trường tiểu học số 3 Nam Phươc
(TBĐ 43: thửa 23, 24, 39, 394, 402) (KH17 -
18)
Nam Phươc 0,10 0,02 0,02
Quyết định số 14745/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT và kế hoạch
đấu thầu xây dựng ct Trường MG số 2 Nam Phươc, Hạng
mục: Nâng cấp nhà lơp học 10 phong 02 tầng
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
54Mở rộng trường mẫu giáo số 1 Nam Phươc
(TBĐ 60: thửa 57, 89) (KH16 - 18) Nam Phươc 0,04 0,04 0,04
Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND
huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT và kế hoạch đấu
thầu xây dựng ct Trường MG số 1 Nam Phươc, Hạng mục:
Nhà lơp học 02 phong
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
55Xây mơi trường mẫu giáo Duy Thu (Phú Đa)
(KH20) PGD Duy Thu 0,14
Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
56Mở rộng trường THCS Phù Đổng - thôn Đông
Yên (KH17 - 18) Duy Trinh 0,20 0,20 0,20
Quyết định số 8364/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct
Trường THCS Phù Đổng, Hạng mục: Nâng cấp nhà lơp học
8 phong 02 tầng
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
57Mở rộng trường Mẫu giáo xã Duy Trinh (TBĐ
9: thửa 809) (KH19) Duy Trinh 0,02
Quyết định số 8340/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu xây dựng ct: Trường MG Duy Trinh, HM:
Nâng cấp 6 phong làm việc và các hạng mục phụ trợ
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
58Mở rộng trường tiểu học Duy Hoa (TBĐ 18:
thửa 278) (KH19) Duy Hoa 0,04
Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của UBND
huyện Duy Xuyên phê duyệt dự toán và kế hoạch đấu thầu
xây dựng ct: Trường TH Số 1 Duy Hoa, HM: Khối nhà hành
chính nghiệp vụ
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
59
Mở rộng trường Nguyễn Hiền về phía Tây
Nam (DS2: TBĐ 2: thửa 77, 1227, 1228,
1229, 1230, 1361) (KH19)
Duy Sơn 0,48
Quyết định số 1148/QĐ - UBND ngày 16/4/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án trường THPT Nguyễn Hiền
Sự nghiệp giáo
dục
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
60
Mở rộng trường tiểu học Duy Sơn, điểm
trường thôn Chiêm Sơn (TBĐ 4: thửa 980,
987, 988, 1035, 1036, 1037) (KH16 - 18)
Duy Sơn 0,20 0,20 0,20
Quyết định số 14734/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệtBCKTKT và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu xây dựng ct: Trường TH Số 2 Duy Sơn,
HM: Nâng nấp nhà lơp học 8 phong 2 tầng
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
61
Mở rộng Khuôn viên hành chính trường MG
Duy Sơn, điểm trường thôn Chiêm Sơn (TBĐ
4: thửa 1280, 1261, 1258) (KH16 - 18)
Duy Sơn 0,10 0,10 0,10
Quyết định số 14734/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu xây dựng ct: Trường MG Duy Sơn, HM:
Nâng nấp nhà lơp học 06 phong và các hạng mục phụ trợ
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
62 Trường Mẫu giáo Duy Vinh (KH18) Duy Vinh 1,40 1,40 1,40
Công văn số 3718/UBND - KTN ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
63
Mở rộng trường mẫu giáo Duy Nghia thôn
Hội Sơn (TBĐ 30: thửa 4, 11, 7, 124, 14, 6,
13, 5) (KH19)
Duy Nghia 0,24
Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của UBND
huyện Duy Xuyên phê duyệt bản vẽ thiết kế - dự toán công
trình xây dựng ct: Trường MG Duy Nghia, HM: Xây dựng
nối 1 phong làm việc
UBND xã Duy
Nghia
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
6
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
64
Xây dựng mơi trường Trung học phổ thông
Vùng Đông (Hồ Nghinh) thôn Thi Thại, huyện
Duy Xuyên (KH16 - 18)
Duy Thành 3,41 0,27 0,27Theo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc vơi
huyện Duy Xuyên ngày 17/10/2012
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
65
Mở rộng trường tiểu học Duy Thành, điểm
trường thôn Thi Thại (TBĐ 5: thửa 136, 188,
189, 191) (KH19)
Duy Thành 0,11 0,09 0,09
Quyết định số 14741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu xây dựng ct: TrườngTH Duy Thành,
HM:Nâng cấp 6 phong làm việc và 1 phong âm nhạc
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
66
Mở rộng trường tiểu học Duy Thành, điểm
trường thôn Vân Quật (TBĐ 2: thửa 235)
(KH19)
Duy Thành 0,02 0,02 0,02
Quyết định số 8400/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct:
TrườngTH Duy Thành (điểm trường thôn Vân Quật), HM:
Nhà lơp học 4 phong 2 tầng
Ban quán lý dự
án đầu tư xây
dựng huyện Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
67
Mở rộng trường mẫu giáo Duy Thành, điểm
trường thôn Vân Quật (TBĐ 2: thửa 235)
(KH19)
Duy Thành 0,02 0,02 0,02
Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND
huyện Duy Xuyên phê duyệt Dự toán và kế hoạch đấu thầu
xây dựng ct: Trường MG Duy Thành (điểm trường thôn Vân
Quật), HM: Khối nhà lơp học 01 phong
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
68Mở rộng trường Trung cấp Du Lịch (KH17 -
18) Duy Phươc 2,00 2,00 2,00
Quyết định 722/QĐ - UBND tỉnh Quảng Nam về việc điều
chuyển tài sản, nhà đất của TTDN Duy Xuyên cho các đơn
vị; Thông báo kết luận số TB 130 ngày 30/4/2018 của PCT
Lê Văn Thanh tại buổi làm việc vơi Sở VHTT&DL; Thông
báo kết luận số TB 225 ngày 5/7/2018 c
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
69
Mở rộng trường mẫu giáo cơ sở Lang Châu
Nam (TBĐ 9: thửa 1604, 1605, 1606) (KH17 -
18)
Duy Phươc 0,04 0,04 0,04
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND
huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct: Trường
MG Duy Duy Phươc, HM: 04 phong, Khu vệ sinh, san nền,
kè chắn, tường rào
Ban quán lý dự
án đầu tư xây
dựng huyện Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
70Mở rộng trường tiểu học Duy Trung (TBĐ 13:
thửa 584, 585, 52) (KH16 - 18) Duy Trung 0,50
Quyết định số 8010/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct:
Trường TH Duy Trung, Nhà lơp học 10 phong 2 tầng và
công trình phụ trợ
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
71
Mở rộng trường tiểu học Duy Trung, phân
hiệu thôn Trung Đông (TBĐ 4: thửa 476, 477)
(KH18)
Duy Trung 0,07
Quyết định số 8343/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct:
Trường TH Duy Trung, HM: Nâng cấp Nhà lơp học 8
phong 2 tầng và các hạng mục phụ trợ
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
72Mở rộng trường Mẫu giáo Duy Phú thôn Mỹ
Sơn (KH20) Duy Phú 0,20
Quyết định số 14735/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
73Mở rộng trường tiểu học Duy Phú thôn Bàn
Sơn (KH18) Duy Phú 0,15 0,15 0,05 0,10
Quyết định số 14745/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt BCKTKT xây dựng ct:
Trường TH Duy Phú, HM: Nâng cấp Nhà lơp học 6 phong
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
74
Mở rộng trường TH Duy Hải, điểm trường
thôn Thuận Trì (TBĐ 8: thửa 1/536, 36, 787,
786, 785, 574, 34, 600) (KH16 - 18)
Duy Hải 0,37
Quyết định số 1001/QĐ - UBND ngảy 28/3/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt chủ trương đầu tư kiên
cố hóa trường lơp học Mầm non, tiểu học huyện Duy Xuyên
Phong Giáo dục
và Đào tạo Duy
Xuyên
NQ40 (0,24ha)
+ NQ20
(0,13ha)
75Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao huyện
Duy Xuyên (KH20) BQLNam Phươc 0,13
Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
7
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
76
Sân thể thao thôn Cổ Tháp (TBĐ 2: Thửa 68;
TBĐ 16: Thửa 400, 399, 398, 397, 396, 386,
385, 384, 383, 382, 381, 401, 402, 403, 387,
388, 389, 390, 394, 395; TBĐ 17: Thửa 2,
183, 184, 185, 186, 224, 227, 226, 225, 223,
222, 221) (KH19)
Duy Châu 1,20
Quyết định 2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND
huyện Duy Xuyên về Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án
khởi công mơi năm 2018 thuộc Chương trình MTQG xây
dựng nông thôn mơi xã Duy Châu
UBND xã Duy
Châu
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
77
Mở rộng sân thể thao thôn Trà Kiệu Tây về
phía Tây (DS2: TBĐ 7: thửa 327, 299)
(KH19)
Duy Sơn 0,15
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
78Sân vận động xã - thôn Mỹ Sơn (TBĐ 9b:
thửa 1114) (KH17 - 18)Duy Phú 1,20
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
79 Xây dựng sân vận động xã Duy Hải (KH20) Duy Hải 3,43
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
80Xây dựng mơi trạm y tế xã, thửa 39, 40, 41
(KH16 - 18)Duy Châu 0,15
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
81Di dời trạm y tế xã Duy Thành (TBĐ 3: thửa
179, 181) (KH20)Duy Thành 0,12 0,12 0,12
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
82
Trung Tâm Văn Hóa huyện Duy Xuyên
(Chuyển từ trụ sở Ngân hàng nông nghiệp
Quảng Nam tại TBĐ 60, thửa 218) (KH19)
Nam Phươc 0,35
Quyết định số 7674/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án: Trung tâm văn hóa huyện Duy Xuyên, tại thị trấn Nam
Phươc, huyện Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
83Xây dựng chợ Huyện (Khu DC - TM - DV
Đông cầu chìm) (KH17 - 18)Nam Phươc 1,10
Công văn số 14/HĐND - VP ngày 22/5/2018 của HĐND
huyện Duy Xuyên v/v thống nhất chủ trương đầu tư dự án:
Khu thương mại - dịch vụ và dân cư Đông Cầu Chìm
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
8
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
84Chuyển chợ Võ Chiêm Sơn về vị trí phía tây
khu Vũng Linh (KH19)Duy Trinh 0,23 0,23 0,23
Quyết định số 6482/QĐ - UBND ngày 9/10/2018 phê duyệt
điều chỉnh một số nội dung tại quyết định số 1561/QĐ -
UBND ngày 15/4/2016 của UBND huyện về phê duyệt tổng
mặt bằng phân lô chi tiết khai thác đất ở khu vực Vũng
Linh, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh. Th
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
85 Mở rộng chợ Tân Thuận (KH19) Duy Trinh 0,20
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
86Xây dựng chợ Tây An (TBĐ 6: thửa 89, 91)
(KH19)Duy Trung 0,35
Quyết định 8348/QĐ - UBND ngày 30/10/2017 của UBND
huyện Duy Xuyên UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
87 Xây dựng Bưu điện xã Duy Phú (KH20) Duy Phú 0,02
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND huyện
88Khu di tích chiến thắng Đình Đông (KP
Phươc Mỹ 2 cũ) (KH20)Nam Phươc 0,04
Nghị quyết số 161/2015/NQ - HĐND ngày 7/7/2015 của
hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về đầu tư tu bổ di tích
quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 -
2020
Vốn Ngân sách
tỉnh
89Mở rộng khuôn viên Lăng mộ Đoàn Quý Phi
(KH20)Duy Trinh 5,50 0,50 0,50
Quyết định số 6113/QĐ - UBND ngày 26/7/2019 của
UBND huyện V/v giao nhiệm vụ đại diện chủ đầu tư
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
90Xây dựng di tích lịch sử Nổng Bà Điềm thôn
Hà Nam (TBĐ 2: thửa 1456, 1457) (KH20)Duy Vinh 0,05
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020; Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của huyện Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
91Di tích lịch sử Súng Bẹ Dừa (TBĐ 11: thửa
44, 39, 40) (KH19)Duy Nghia 0,42
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
Vốn ngân sách
huyện + Xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
92Khu di tích lịch sử thảm sát Mỹ Duân thôn
Mỹ Phươc (KH19)Duy Phươc 0,07 0,07 0,07
Công văn số 55/SVHTTDL - TCKH ngày 19//1/2018 của
Sở văn hóa, thể thao và du lịch V/v tu bổ di tích cấp tỉnh
năm 2018; Quyết định 4288/QĐ - UBND ngày 7/12/2017
về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách nhà nươc năm 2018
Vốn ngân sách
tỉnh
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
9
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
93Khu xử lý rác thải huyện Duy Xuyên (KH15 -
18)Duy Trinh 6,00
Công văn số 3718/UBND - KTN ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
94Khu xử lý rác thải tập trung tại khu vực đập
Lửa thôn Trà Kiệu Tây (KH20)Duy Sơn 5,00
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
95
Xây dựng khu xử lý rác thải sinh học thôn
Vinh Nam (TBĐ 8: thửa 486, 487, 491)
(KH20)
Duy Vinh 0,10
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
96Xây dựng khu xử lý tiêu hủy gia súc gia cầm
5/5 thôn (KH20)Duy Vinh 0,25
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
97Trạm xử lý nươc thải tập trung khu vực vùng
đông Duy Xuyên (KH20) BQLDuy Nghia 8,44
Công văn số 2126/UBND - KTN ngày 19/4/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v thống nhất vị trí xây dựng các
trạm xử lý nươc thải tập trung và hương thoát nươc thải khu
vực vùng Đông Duy Xuyên, Thăng Bình
BQL dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
Quảng Nam
98Xây dựng bãi xử lý rác thải sinh hoạt (TBĐ
LN 1: thửa 153) (KH20)Duy Trung 0,62
Thông báo số 743/TB - UBND ngày 30/9/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên về ý kiến chỉ đạo của chủ tịch UBND
Phan Xuân Cảnh tại buổi khảo sát, chon địa điểm xử lý chất
thải sinh hoạt trên địa bàn huyện
UBND huyện
99
Khu DC - TM - DV Đông cầu chìm (đất ở
TĐC kè chống sạt lỡ và đất ở đô thị) (KH17 -
18)
Nam Phươc 5,16
Theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt danh mục ứng vốn quỹ
đất phát triển tỉnh Quảng Nam năm 2018 (đợt 1); Thông
báo số 40/TB-UBND ngày 24/5/2018 của HĐND tỉnh về
kết luận của TT HĐND tỉnh và Công văn số 2886/UBND
UBND huyện
Duy Xuyên
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
100
Khu dân cư thương mại và dịch vụ phía nam
chợ huyện (Dự án đô thị Đông Cầu Chìm)
(GĐ2) (KH19)
Nam Phươc 3,80
Quyết định 6526/QĐ - UBND ngày 22/10/2018 của UBND
huyện Duy Xuyên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư khu DC -
TM - DV Đông Cầu Chìm (GĐ2); Công văn số
5683/UBND - KTN ngày 8/10/2018 của UBND tỉnh; Thông
báo số 1048/TB-UBND ngày 23/10/2018 của UBND
huyện; Th
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
101 Khu phố chợ Nam Phươc GĐ3 (KH18) Nam Phươc 0,16
Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND
tỉnh phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết khu phố chợ
Nam Phươc
Công ty cổ phần
Đầu tư Xây dựng
569
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
10
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
102 Khu DC Bàu Chùa, Xuyên Tây (KH20) Nam Phươc 1,00 1,00 1,00
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020 và Quyết định số 2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị trấn Nam Phươc,
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
103Khu TĐC đường dươi huyện ủy đi giếng Nam
Lai (KH20)Nam Phươc 0,20 0,20 0,20
Quyết định số 1202/QĐ - UBND ngày 18/3/2019 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng tuyến đường nối QL14H đi Xuyên
Tây
UBND huyện
104Khu TĐC đường Văn Thị Thừa (Ông Luôn)
(KH20)Nam Phươc 0,13 0,13 0,13
Quyết định số 5409/QĐ - UBND ngày 14/8/2019 của
UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình:
Tuyến đường đền liệt si đi Xuyên Đông
UBND huyện
105Khu TDC đường tránh Lũ (Châu Hiệp +
Phươc Mỹ) (KH20)Nam Phươc 6,00 4,76 0,06 4,70
Quyết định số 04/QĐ-HĐND ngày 28/01/2019 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ngân sách tỉnh +
Ngân sách huyện
106Khu dân cư nông thôn tại Khu Vũng Linh
thôn Chiêm Sơn (KH19)Duy Trinh 1,30 0,80 0,80
Quyết định số 6482/QĐ - UBND ngày 9/10/2018 phê duyệt
điều chỉnh một số nội dung tại quyết định số 1561/QĐ -
UBND ngày 15/4/2016 của UBND huyện về phê duyệt tổng
mặt bằng phân lô chi tiết khai thác đất ở khu vực Vũng
Linh, thôn Chiêm Sơn, xã Duy Trinh. Th
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
107
Khu dân cư nông thôn (KH19): Điểm trường
mẫu giáo Phú Bông sang đất ở (TBĐ 9: thửa
76); Xứ Đồng cây sanh (TBĐ 9: thửa 262,
293, 294, 295, 296)
Duy Trinh 0,59
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020; QH xây dựng NTM xã Duy Trinh;
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
108Khu dân cư nông thôn tại Vũng Đá thôn
Thanh Châu (TBĐ 2: thửa 566, 567) (KH18)Duy Châu 1,20 Nghị quyết 17/NQ - HĐND xã Duy Châu ngày 27/12/2016 UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
109
Khu dân cư nông thôn tại Ngõ Hy Cù Bàn:
(TBĐ 15: thửa 541, 542, 543, 544, 545, 546,
547, 548, 549, 550, 551, 552) (hiện trạng là
đất bỏ hoang) (KH18)
Duy Châu 0,43 0,43 0,43 Nghị quyết 17/NQ - HĐND xã Duy Châu ngày 27/12/2016 UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
110
Khu dân cư nông thôn (KH19): KDC phía sau
trường Nguyễn Thành Hãn: (TBĐ 5: thửa
147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155);
Từ điểm chợ chiều thôn Chiêm Sơn: (TBĐ 5:
Thửa 37K, 37H); Từ NVH Chiêm Sơn: (TBĐ
6: Thửa 14, TBĐ số 6); Từ đất trường mẫu
giáo th
Duy Sơn 1,00
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020 và QH xây dựng NTM xã Duy Sơn;
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
11
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
111
Khu dân cư nông thôn tại phía đông sân bóng
thôn Hà Thuận (TBĐ 2: thửa 27, 28, 29, 280,
281, 282, 283, 284, 285, 276, 990, 292)
(KH19)
Duy Vinh 1,25
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020 và QH xây dựng NTM xã Duy Vinh;
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
112
QH khu TĐC phía tây khu TĐC go Đùng thôn
Hoa Thuận (TBĐ 3: thửa 1371, 177) (KH16 -
18)
Duy Vinh 0,60
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020 và QH xây dựng NTM xã Duy Vinh;
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
113 Khu DC - TM - DV Nồi Rang (KH19) Duy Nghia 13,81 0,32 0,32
Công văn số 3718/UBND - KTN ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
114
Bố trí đất ở tại khu Vườn Khóa thôn Triều
Châu (QH để bố trí TĐC cho các hộ dân nằm
trong diện giải tỏa trắng tuyến đường Quốc lộ
14H đường dẫn Cầu Duy Phươc đi Cẩm Kim)
(TBĐ 10: thửa 1851, 1852, 1853, 1854, 1855,
1856, 1857, 1858, 1859, 1860) (KH19BS)
Duy Phươc 0,60 0,07 0,07
Căn cứ Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình sửa chữa, cải tạo 02 đoạn tuyến nối vơi
đường dẫn cầu Duy Phươc – Cẩm Kim, huyện Duy Xuyên
và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam;
Vốn ngân sách
NQ20 (0,44ha)
(diện tích tăng
do xin mở rộng
phần đất con
lại tại 2 thửa
1859, 1860 đất
màu)
115Khu dân cư nông thôn tại nhà văn hóa thôn
Thu Bồn Đông sang đất ở (KH18)Duy Tân 0,04
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020 và QH xây dựng NTM xã Duy Tân;
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
116Khu dân cư nông thôn sau nhà ông Trần Lành
(TBĐ 12: thửa 101) (KH20)Duy Tân 0,20
Quyết định số 2021/QĐ - UBND ngày 30/6/2014 của
UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Duy
Xuyên đến năm 2020 và QH xây dựng NTM xã Duy Tân;
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Duy Xuyên
UBND huyện
Duy Xuyên + vốn
từ tiền sử dụng đất
117 Mở rộng trụ sở UBND xã (KH18) Duy Thu 0,08 0,05 0,05Nghị quyết số 11/NQ - HĐND ngày 16/8/2019 của hội đồng
nhân dân huyện Duy Xuyên UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
118Mở rộng khuôn viên UBND xã Duy Phươc
(TBĐ 9: thửa 1587, 1588, 1695) (KH19)Duy Phươc 0,30 0,15 0,15
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND huyện
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
12
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
119 Mở rộng khu hành chính xã Duy Hải (KH20) Duy Hải 0,85
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND huyện
120
Xây dựng trụ sở của Ngân hàng Nông Nghiệp
và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh
huyện Duy Xuyên (TBĐ 60: thửa 219) (KH19)
Nam Phươc 0,20
Công văn 2182/NHNo-QLDDT ngày 14/3/2018 của Ngân
hàng Nông nghiệp Phát triển Nông thôn việt Nam và Công
văn số 650/NHNoQNa-TH ngày 23/3/2018 của Ngân hàng
nông Nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam về
việc chấp thuận chủ trương hoán đổi đất của UB
Ngân hàng
NNPTNT Quảng
nam
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
121Khu bảo tồn sinh vật biển Binh Xá - thôn Trà
Đông (KH20)Duy Vinh 2,00
Công văn số 1634/UBND-KGVX ngày 27/3/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc xây dựng Trung tâm nghiên
cứu Khảo cổ học dươi nươc tại huyện Duy Xuyên
UBND huyện
122Mở rộng nghia trang nhân dân Nổng Bà Hành
tại hố chè (KH18)Duy Trinh 10,00
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
123Xây dựng mở rộng nghia trang Liệt si xã Duy
Châu (KH17 - 18)Duy Châu 0,20
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
124Mở rộng nghia trang liệt sỹ Duy Vinh (TBĐ
2: thửa 74, 75, 76, 77, 120) (KH20)Duy Vinh 0,05
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
125Mở rộng nghia trang nhân dân Trà Đông
(TBĐ 3: thửa 630, 631, 618, 677) (KH20)Duy Vinh 0,10
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
126
Mở rộng nghia trang nhân dân Nam Sơn -
Vinh Nam (TBĐ 8: thửa 700, 701,702,703)
(KH20)
Duy Vinh 0,10
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
13
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
127Mở rộng nghia trang liệt sỹ xã Duy Hải
(KH20)Duy Hải 0,84
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
128
Khu vui chơi thể dục thể thao thôn Kiệu Châu
(TBĐ 1: thửa 88, 89, 91, 92, 93, 94) (Chuyển
từ đất lúa kém hiệu quả) (KH19)
Duy Sơn 0,26 0,20 0,20
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
129
Chuyển trụ sở HTX1 Duy Sơn sang đất nhà
sinh hoạt văn hóa thôn Phú Nham Tây (TBĐ
5: thửa 1140) (KH20)
Duy Sơn 0,08
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND huyện
130Xây dựng nhà văn hóa thôn Thu Bồn Đông từ
trường Mẫu giáo (TBĐ 11: thửa 575) (KH20)Duy Tân 0,20
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND huyện
131Mở rộng khu trung tâm văn hóa xã Duy Hải
(KH20)Duy Hải 1,60
Quyết định số 150/QĐ - UBND ngày 12/01/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn đầu tư phát triển
thuộc nguồn vốn ngân sách TW, ngân sách tỉnh thực hiện
chương trình MTQG xây dựng NTM; Công văn số
212/HĐND - VP ngày 27/8/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam v
UBND xã
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước (42
danh mục)304,87 17,26 10,63 2,90 3,73
1
Mở rộng CCN của công ty sedo - Vinako sang
xứ Đồng Đùi - xây dựng mở rộng nhà máy sản
xuất gia công may lều, dụng cụ cắm trại, đồ
chơi, túi xách và các sản phẩm dệt may khác
(KH19)
Duy Trinh 3,60 2,90 2,50 0,40Quyết định số 228/QĐ - UBND ngày 24/1/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
MTV SEDO
VINAKO
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
2
CCN Tây An (Nhà máy sản xuất áo cươi thời
trang và bao bì nilong từ hạt nhựa nguyên
sinh) (KH16 - 18) KTHT
Duy Trung 4,04Quyết định số 4559/QĐ - UBND ngày 27/12/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về Quyết định chủ trương đầu tư
DAISSHO CO.,
LTD (Nhật Bản)
NQ40 (Bao bì
Nguyễn Đô
Miền Trung…)
7ha)
3CCN Tây An (Viên nén gỗ năng lượng)
(KH20) KTHTDuy Trung 1,50 0,15 0,15
Quyết định số 1431/QĐ - UBND ngày 15/5/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam về Quyết định chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
Đại Hưng Phát
14
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
4
Trạm biến áp 220kV Duy Xuyên & đấu nối và
đường dây 220kV Thạnh Mỹ - Duy Xuyên
(Đường vào Trạm biến áp 220 Duy Xuyên)
(KH19)
Duy Trung 0,37 0,12 0,05 0,07
Quyết định số 6799/QĐ-BCT ngày 23/12/2011 của Bộ
Công Thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực vùng
kinh tế trọng điểm Miền Trung giai đoạn 2011-2020 có xét
đến năm 2025; Công văn số 3657/UBND-KTN ngày
17/7/2017 và Công văn số 810/UBND-KTN ngày 09/2
Tổng Công ty
Truyền tải điện
Quốc gia
(EVNNPT)
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
5Dự án lắp máy 02 trạm biến áp 110 KV Duy
Xuyên (KH17 - 18)Nam Phươc 0,03 0,01 0,01
Quyết định số 5329/QĐ-BCT ngày 14/9/1012 của bộ công
Thương và QĐ số 2994/QĐ-EVNCPC ngày 12/5/2016 của
Tổng Công ty Điện lực Miền Trung
Vốn vay thương
mại trong nươc và
vốn đối ứng từ
nguồn KHCB
EVN CPC
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
6Đường dây điện hạ áp (NLNT GĐ2 mở rộng
tỉnh Quảng Nam) (KH19)Duy Vinh 0,03
Quyết định số 9091/QĐ - EVNCPC ngày 20/12/2016 và
Quyết định 4123/QĐ - EVNCPC ngày 28/6/2016 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Trung
Tổng Công ty
Điện lực Miền
Trung
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
7Dự án đấu nối 110KV sau TBA 220 KV Duy
Xuyên (KH18)Duy Trung 0,39 0,16 0,16
Công văn 3657/UBND-KTN ngày 17/7/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam về việc thỏa thuận vị trí TBA 220kV duy
xuyên, hương tuyến DZ đấu nối và ĐZ 220kV Thạnh Mỹ-
Duy Xuyên; Công văn 5914/UBND - KTN ngày
18/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam
Tổng Công ty
điện lực Miền
Trung
KH2020 =
NQ40 (0,29ha)
+ 0,1ha
8Đường dây 110KV mạch 2 Duy Xuyên - Tam
Kỳ (KH19)Duy Trung 0,04
Quyết định số 9091/QĐ - EVNCPC ngày 20/12/2016 và
Quyết định 4123/QĐ - EVNCPC ngày 28/6/2016 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Trung
Tổng Công ty
Điện lực Miền
Trung
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
9 Cải tại lươi điện trung áp (KH19)
Nam Phươc +
Duy Nghia +
Duy Thành
0,08 0,03 0,02 0,01
Quyết định số 4123/QĐ-EVNCPC ngày 28/6/2016 của
Tổng Công ty Điện lực Miền Trung về việc điều chỉnh giáo
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.Tờ trình số
04/TTr-UBND ngày 10/01/2018 của UBND huyện Duy
Xuyên về xin bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Tổng Công ty
Điện lực Miền
Trung
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
10Trạm biến áp 110KV Thăng Bình 2 và nhánh
rẽ (KH19)
Duy Nghia +
Duy Thành +
Duy Phươc +
Duy Vinh
0,05 0,03 0,02 0,01
Quyết định số 9091/QĐ - EVNCPC ngày 20/12/2016 và
Quyết định 4123/QĐ - EVNCPC ngày 28/6/2016 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Trung
Tổng Công ty
Điện lực Miền
Trung
NQ40 (0,04ha)
+ NQ20
(0,01ha)
11
Trạm biến áp 220kV Duy Xuyên & đấu nối và
đường dây 220kV Thạnh Mỹ - Duy Xuyên
(Xây dựng TBA 220kV, Đường dây đấu nối
TBA 220 kV và đường dây 220kV Thạnh Mỹ -
Duy xuyên) (KH19)
Duy Trinh +
Duy Châu +
Duy Hòa + Duy
Sơn + Duy Tân
+ Duy Trung
5,48 2,85 0,46 2,39
Quyết định số 6799/QĐ-BCT ngày 23/12/2011 của Bộ
Công Thương phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực vùng
kinh tế trọng điểm Miền Trung giai đoạn 2011-2020 có xét
đến năm 2025; Công văn số 3657/UBND-KTN ngày
17/7/2017 và Công văn số 810/UBND-KTN ngày 09/2
Tổng Công ty
Điện lực Miền
Trung
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
15
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
12Đường dây điện 110KVA Duy Xuyên - Hội
An (KH17 - 18)
Nam Phươc +
Duy Vinh +
Duy Thành +
Duy Phươc +
Duy Trung
0,53 0,22 0,21 0,01
Quyết định số 9091/QĐ - EVNCPC ngày 20/12/2016 và
Quyết định 4123/QĐ - EVNCPC ngày 28/6/2016 của Tổng
Công ty Điện lực Miền Trung
Tổng Công ty
Điện lực Miền
Trung
KH2020 =
NQ40 (0,22ha)
+ NQ20
(0,03ha) +
0,31ha (tăng do
kết quả đo đạt
thực tế)
13 Khu tái định cư Nồi Rang (KH16 - 18) Duy Nghia 81,20 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
14 Khu tái định cư Duy Hải (GĐ3) (KH16 - 18) Duy Nghia 40,58 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
15Khu tái định cư Sơn Viên (cho dự án GPMB
khu nghi dưỡng Nam Hội An) (KH16 - 18)Duy Nghia 36,40 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
16
Khu đô thị mơi Nồi Rang (Dự án thanh toán
quỹ đất hoàn vốn cho hợp đồng BT cầu Đế
Võng ở TP. Hội An) (KH16 - 19)
Duy Nghia 1,10Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
Công ty CP Đạt
Phương
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
17 Mở rộng Khu TĐC Duy Hải (GĐ2) (KH20ha) Duy Nghia 20,00 6,42 6,42 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
18 Khu Tái định cư Duy Hải (GĐ2) (KH16 - 19) Duy Hải 40,97 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
19 Khu Tái định cư Duy Hải (GĐ3) (KH17 - 19) Duy Hải 3,40 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
20Khu tái định cư ven biển Bình Dương (KH17 -
19)Duy Hải 12,00 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
16
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
21 Kè bảo vệ dự án Khu đô thị Nồi Rang (KH19) Duy Nghia 4,93 3,73 3,73
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 8/3/ 2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết cập
nhật bổ sung Quy hoạch xây dựng (1/500) Khu đô thị Nồi
Rang, xã Duy Nghia, huyện Duy Xuyên (bổ sung hạng mục
kè bảo vệ)
Công ty CP Đạt
Phương
NQ40 (Diện
tích Kè bảo vệ
dự án khu đô
thị Nồi Rang
có chống lấn
vơi QH rừng
phong hộ theo
QĐ 120/QĐ-
UBND ngày
11/1/2017 của
UBND tỉnh
Quảng Nam có
hiện trạng là
đất mặt nươc
sông là 3,72
ha; đất ở là
0,01 ha, đất
giao thông là
0,01 ha)
22 Mở rộng Khu TĐC Duy Hải (GĐ2) (KH20ha) Duy Hải 37,30 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
23 Mở rộng Chùa Hưng Phươc (KH20) Nam Phươc 0,43 0,10 0,10Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
24 Chùa Tân Tây (KH20) Nam Phươc 0,61 0,15 0,15Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
25 Mở rộng Chùa Phổ Am (KH20) Nam Phươc 0,03Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
26 Mở rộng Chùa Quán Thế Âm (KH20) Nam Phươc 0,08 0,03 0,03Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
27 Mở rộng Chùa Xuyên Tây (KH20) Nam Phươc 0,20 0,10 0,10Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
28 Mở rộng Chùa Ba Phong (KH20) Nam Phươc 0,07Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
29Mở rộng hội thánh Tin Lành (TBĐ 5: thửa
630) (KH20)Duy Thu 0,09
Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
30Mở rộng chùa Phổ Châu (TBĐ 16: thửa 562,
483) (KH20)Duy Châu 0,09
Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
31
Mở rộng khuôn viên chùa Hoa Quang (TBĐ
1: thửa 723; TBĐ 2: thửa 721, 718, 723, 724,
821) (KH17 - 18)
Duy Sơn 0,30 0,20 0,20Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
17
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Sử dụng đất nông nghiệp
Tổng
cộng
Trong đó
Chủ đầu tưĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng
diện tích
thu hồi
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với
dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Ghi chú
32 Mở rộng chùa An Trung - Hà Nam (KH20) Duy Vinh 0,19Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
33 XD chùa Trà Đông (KH20) Duy Vinh 0,14Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
34 Mở rộng chùa Bàn Thạch - Vinh Nam (KH20) Duy Vinh 0,02Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
35Mở rộng chùa Linh Sơn Tự (TBĐ 11: thửa
360) (KH16 - 18)Duy Nghia 0,11 Đang lập hồ sơ xin giao đất Vốn của Chùa
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
36 Nhà nguyện công giáo thôn Hoa Bình (KH17) Duy Phươc 0,05Công văn số 1941/UBND - KTN ngày 2/102018 của UBND
tỉnh Quảng Nam giao Sở Xây dựng tham mưu giải quyết Vốn Công Giáo
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
37 Mở rộng Khuôn viên chùa Long An (KH20) Duy Phươc 0,03 Nghị quyết số 39 ngày 3/7/2018 của HĐND xã Vốn của chùa
38 Mở rộng Khuôn viên chùa Diệu Pháp (KH20) Duy Phươc 0,06 0,06 0,06 Nghị quyết số 39 ngày 3/7/2018 của HĐND xã Vốn của chùa
39 Giao đất bổ sung chùa Phươc Ân (KH16 - 18) Duy Trung 0,16Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
40 Mở rộng Giáo xứ Hoa Lâm (KH20) Duy Trung 0,18Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
41 Chùa Hòa An (KH20) Duy Trung 0,01Công văn số 202/UBND - NV ngày 21/2/2019 của UBND
huyện Duy Xuyên giải quyết nhu cầu của Chùa Vốn của Chùa
42Khu Nghia trang vùng Đông Duy Xuyên -
Thăng Bình (GĐ2) (KH17 - 18)Duy Nghia 8,00 QĐ số 2095/QĐ - UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
Công ty CP ĐT
và PT Kỳ Hà Chu
Lai
Chuyển tiếp
năm 2019,
NQ40
18
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (202 DANH
MỤC)1.086,78 172,26 172,26
ISử dụng vốn ngân sách nhà
nước (133 danh mục)521,39 109,66 109,66
1Chợ Bình Long (trên nền cũ
UBND)Điện Phước 0,68
Quyết định số 6050/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND thị xã
Ban hành V/v Sửa đổi, bổ sung quyết định 3272/QĐ-UBND ngày
28/4/2016 về ban hành Đề án phát triển chợ, siêu thị trên địa bàn
thị xã giai đoạn 2016-2020
UBND xã
2 Chợ Hương Đàn Điện Phương 0,60 0,57 0,57
Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND thị xã
Ban hành đề án phát triển chợ, siêu thị trên địa bàn thị xã giai đoạn
2016-2020
UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
3
Xây dựng khu công viên di tích
Dinh trấn Thanh Chiêm giai đoạn
1
Điện Phương 1,16 0,80 0,80Quyết định 16366/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND thị xã
V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
4 Di tích Văn Từ Phủ Điện Bàn Điện Trung 0,36Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
5Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu,
thị xã Điện bànĐiện Minh 9,90 8,00 8,00
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
khóa IX, kỳ họp thứ 9 về kế hoạch đầu tư công năm 2019; Nghị
quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh khóa
IX, kỳ họp thứ 10 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 39/NQ-
HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công
năm 2019
UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
6Mở rộng trường tiểu học Lý
Thường KiệtĐiện Minh 0,04 0,04 0,04
Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
7 Mở rộng trường mẫu giáo Điện Minh 0,05 0,05 0,05Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
8Trường Trung học cơ sở Điện
Nam BắcĐiện Nam Bắc 1,20 1,10 1,10
Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
9Mở rộng Trường tiểu học Phan
Ngọc Nhân Điện Nam BắcĐiện Nam Bắc 0,10
Theo chỉ đạo của UBND thị xã tại cuộc họp Giao ban ngày
28/10/2019.UBND thị xã
Đơn vị tính: ha
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Chủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
1
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
10 Trường THCS Điện Nam Đông Điện Nam Đông 2,00Quyết định 7270/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 của UBND thị xã Phê
duyệt chủ trương đầu tư dự ánUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
11
Mở rộng trường mẫu giáo Điện
Thắng Nam cụm Phong Lục Tây;
Phong Lục Đông
Điện Thắng
Nam0,05
Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
12Đường ĐH 4.ĐB (Đoạn từ đường
QL 1A đến HTX 2 Điện An)Điện An 0,80 0,01 0,01 Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 thị xã Điện Bàn UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
13
Đường giao thông từ UBND
phường Điện An đến mương thủy
lợi
Điện An 1,35Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thị xã
Điện Bàn về bổ sung danh mục đầu tư trung hạn 2016-2020UBND thị xã
14Cầu và đường dẫn vào đường ĐH
14.ĐB (giai đoạn 1)
Điện An; Điện
Minh2,50 0,89 0,89
Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND Tỉnh
Phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự ánUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
15
Nâng cấp tuyến đường từ ĐT 609
vào các xã ngập lụt (ĐH6.ĐB) thị
xã Điện Bàn
Điện An; Điện
Thắng Nam0,34 0,34 0,34
Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh
Quảng NamUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
16
Đầu tư xây dựng công trình Sửa
chữa, hoàn trả đoạn Km0-
Km1+700 đường ĐT.609 (cũ)
Điện An; Vĩnh
Điện2,10
Quyết định 1622/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 phê duyệt dự án đầu
tưUBND thị xã
17
Đầu tư hạ tầng Khu dân cư khối 4,
phường Vĩnh Điện và khối Bằng
An Đông, phường Điện An
Điện An; Vĩnh
Điện0,64 0,21 0,21
Quyết định 3055/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND Tỉnh về
thu hồi đất của chi nhánh công ty xăng dầu Khu vực V - TNHH
MTV tại Quảng Nam không còn nhu cầu sử dụng; Quyết định
16679/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND thị xã
UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
18
Đường trục chính đô thị mới Điện
Nam - Điện Ngọc (Đoạn 04 Km
còn lại)
Điện Dương;
Điện Nam Bắc;
Điện Nam
Trung; Điện
Ngọc
33,30 0,50 0,50Công văn số 7085/UBND -KTN ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam về hỗ trợ tiền sử dụng đất từ các dự án tại đô thị mớiUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
19
Đường vào nhà tưởng niệm
AHLLVT – Mẹ Việt Nam anh
hùng Nguyễn Thị Cận
Điện Minh 0,03 0,03 0,03Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
20
Mở rộng đường trục chính qua
trung tâm thị xã Điện Bàn đoạn từ
Ngã ba Cây Sợp đến ngã ba
đường tránh Điện Minh
Điện Minh;
Vĩnh Điện3,80
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND thị xã
Điện Bàn về bổ sung danh mục đầu tư trung hạn 2016-2020; Công
văn số 54/HĐND ngày 27/9/2018 của HĐND thị xã Điện Bàn về
việc quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 1599/QĐ-UBND
ngày 28/2/2019 của UBND thị xã Điện Bàn về phê duyệt dự án
đầu tư
UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
2
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
21Khắc phục hậu quả thiên tai cầu
và đường dẫn vào cầu Phong HồĐiện Nam Bắc 0,91 0,35 0,35
Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh
Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khắc
phục hậu quả thiên tai cầu và đường dẫn vào cầu Phong Hồ
UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
22Đường từ QL 1A đến cầu Phong
HồĐiện Nam Bắc 1,00 0,20 0,20
Quyết định số 10199/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND thị
xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
23
Công trình cải tạo nâng cấp
đường ĐT 608 - thuộc dự án Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để
ứng phó với biến đổi khí hậu
thành phố Hội An, tỉnh Quảng
Nam (Đoạn nâng cấp đường ĐT
609 cũ từ tháp Bằng An đi nút
giao 609 mới tại Điện An+ Đoạn
ĐH. 14 từ cuối đường Hoàng
Diệu đến cầu qua sông Vĩnh Điện
tại Điện Minh)
Điện Nam
Đông; Điện
Phương; Điện
Minh
7,71 4,65 4,65
Quyết định 2839/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh V/v
Giao UBND thị xã Điện Bàn làm chủ đầu tư tiểu dự án bồi thường,
GPMB dự án ĐT608 đoạn từ Km1+494,57 đến Km4+754,01; Căn
cứ Công văn 264/UBND – KTN ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam về điều chỉnh, bổ sung hạng mục cải tạo, nâng cấp
đường ĐT 608 thuộc dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để
ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
24Nâng cấp mở rộng đường 773 giai
đoạn 1
Điện Nam
Trung1,00 Quyết định 6044/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND thị xã UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
25Đường trục chính đô thị mới Điện
Nam - Điện Ngọc
Điện Nam
Trung7,40 Quyết định 5715/QĐ-UBND ngày 1/8/2017 của UBND thị xã UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
26Mở rộng đường giao thông nội bộ
tại các khối phố
Điện Nam
Trung0,05 0,03 0,03 Quyết định 5715/QĐ-UBND ngày 1/8/2017 của UBND thị xã UBND phường
27Đường Mai Đăng Chơn nối dài
đoạn qua địa phận Quảng NamĐiện Ngọc 0,50 0,20 0,20
Quyết định số 7436/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2016 của Sở KHĐT
thành phố Đà Nẵng V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án
Đường Mai Đăng Chơn nối dài đoạn qua địa phận Quảng Nam
UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
28Nút giao thông thuộc tuyến nối
ĐT 603A với ĐT607Điện Ngọc 0,83
Quyết định 1383/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 của UBND Tỉnh Phê
duyệt sơ đồ tuyến và ranh giới sử dụng đất tuyến đường nối
ĐT603A với ĐT607
UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
29Vệt 20 m cây xanh đoạn qua khu
du lịch Sinh thái Sông HànĐiện Ngọc 0,30
Thông báo số 145/TB-UBND ngày 13/4/2016 của UBND thị xã
Điện Bàn V/v Thông báo thu hồi đất để xây dựng Vệt 20m cây
xanh đoạn qua dự án Khu du lịch sinh thái Sông Hàn
UBND thị xã
3
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
30Đường dẫn vào và bãi tập kết cát
sỏi tại Điện NgọcĐiện Ngọc 1,00 0,30 0,30
Quyết định số 6839/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tưUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
31Đường và cầu ĐH7 qua sông
Vĩnh Điện
Điện Ngọc;
Điện Thắng Bắc4,40 3,70 3,70
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về
Quyết định chủ trương đầu tưUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
32Đường dẫn vào và bãi tập kết cát
sỏi tại Điện PhongĐiện Phong 2,00 0,90 0,90
Quyết định số 6840/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt chủ trương đầu tưUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
33Đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm
KimĐiện Phương 0,75
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
về phê duyệt dự án đầu tưUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
34Nâng cấp, mở rộng giao thông
nông thôn, đô thị
Điện Phương;
Điện Thắng
Bắc; Điện
Thắng Nam;
Điện Thắng
Trung
2,70 0,89 0,89
Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 22/11/2018 của HDND thị xã
Điện Bàn; Quyết định số 273//QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của
UBND thị xã Điện Bàn;
UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
35Đường nối QL1A đi KDC Hồ
Biện TrênĐiện Thắng Bắc 0,03
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND xã Điện
Thắng Bắc Phê duyệt chủ trương đầu tưUBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
36 Đường nối QL1A đi nhà ông Câu Điện Thắng Bắc 0,13 0,06 0,06Quyết định 44/QĐ-UBND ngày 1/3/2018 của UBND xã Điện
Thắng Bắc phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánUBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
37
Khu dân cư Hồ Biện Trên (Thu
hồi đất để xây dựng đoạn đường
khớp nối hạ tầng giao thông giữa
Khu dân cư Hồ Biện trên với khu
dân cư hiện hữu)
Điện Thắng Bắc 0,03Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND thị xã về
phê duyệt dự án đầu tưUBND xã
38Nâng cấp đường GTNT thành
đường DH7-DBĐiện Thắng Bắc 0,90 Chủ trương của UBND tỉnh UBND thị xã
39
Đường ĐH6.ĐB nối dài (đoạn
cuối tuyến từ ĐH5.ĐB đến
ĐH1.ĐB)
Điện Thắng
Bắc; Điện
Thắng Trung
1,00 0,14 0,14Quyết định 16689/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự ánUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
40Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
từ ĐH5 đến trường Nguyễn Trãi
Điện Thắng
Nam0,50
Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
41Đường ĐH6. ĐB . Lý trình: Km 4
+ 100 - Km5 + 500
Điện Thắng
Nam0,30 0,01 0,01 Quyết định số 10212/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 thị xã Điện Bàn UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
42Mở rộng tuyến đường Phan Thành
Tài nối dàiVĩnh Điện 0,37 0,15 0,15 Nghị quyết HĐND phường UBND phường
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
4
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
43Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Sư Vạn HạnhVĩnh Điện 0,45 0,11 0,11
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 22/11/2018 của HĐND thị xã
V/v đầu tư nâng cấp, mở rộng đường trục chính giao thông nông
thôn, đô thị giai đoạn 2019 - 2025; Quyết định số 6981/QĐ-
UBND ngày 16/8/2019 của UBND thị xã Điện Bàn phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung đề án
UBND phường
44Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Nguyễn Văn TrỗiVĩnh Điện 0,38
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 22/11/2018 của HĐND thị xã
V/v đầu tư nâng cấp, mở rộng đường trục chính giao thông nông
thôn, đô thị giai đoạn 2019 - 2025; Quyết định số 6981/QĐ-
UBND ngày 16/8/2019 của UBND thị xã Điện Bàn phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung đề án
UBND phường
45Mở rộng tuyến đường Trần Cao
VânVĩnh Điện 0,75 0,10 0,10 Nghị quyết HĐND phường UBND phường
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
46
Dự án bồi thường, TĐC, GPMB,
san lấp và trồng cây xanh dọc
tuyến đường du lịch ven biển
ĐT.603A đoạn qua thị xã Điện
Bàn giai đoạn 2
Điện Dương;
Điện Ngọc1,76
Quyết định số 12995/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 của UBND thị
xã Điện Bàn; Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch chung ven biển
UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
47Nâng cấp, cải tạo Khu ven hồ sen
TTHC Điện Bàn
Điện Minh;
Vĩnh Điện1,40
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 17/9/2019 của HĐND thị xã Điện
Bàn V/v Bổ sung danh mục đầu tư công trung hạn 2016-2020;
Công văn số 56/HĐND ngày 27/9/2019 của HĐND thị xã V/v
quyết định chủ trương đầu tư dự án
UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
48Khu vui chơi, giải trí thôn Hạ
Nông Tây Điện Phước 0,22
Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
49 Công viên Mẹ Thứ
Điện Thắng
Bắc; Điện
Thắng Trung
2,67 2,40 2,40
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 17/9/2019 của HĐND thị xã Điện
Bàn V/v Bổ sung danh mục đầu tư công trung hạn 2016-2020;
Công văn số 55/HĐND ngày 27/9/2019 của HĐND thị xã V/v
quyết định chủ trương đầu tư dự án
UBND thị xã
50
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp trung tâm huyện lị, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng
Nam
Điện Dương;
Điện Hòa; Điện
Phước
0,24 0,13 0,13
Công văn 6088/UBND-KTN ngày 7/11/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v thỏa thuận hướng tuyến đường dây và địa điểm
xây dựng dự án KFW3.2 tỉnh Quảng Nam; Quyết định 1369/QĐ-
BCT ngày 24/4/2018 của Bộ Công thương V/v phê duyệt
BCNCKT ĐTXD dự án
BQL lưới điện
Miền trung - Tổng
công ty điện lực
miền trung
51
Công trình khôi phục khả năng
vận hành các đường dây 110kV
khu vực tỉnh Quảng Nam
Điện Hòa; Điện
Trung0,02 0,02 0,02
Quyết định số 5603/QĐ-CGC ngày 25/8/2017 của công ty lưới
điện cao thể Miền trung về phế duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình "Khôi phục khả năng vận hành các đường
dây 110kV khu vực tỉnh Quảng Nam năm 2018"
Chi nhánh điện cao
thế Quảng Nam Đà
Nẵng
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
5
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
52Đường dây 110 KV Duy Xuyên -
Hội An qua xã Điện Phương
Điện Nam
Đông; Điện
Phương
0,06 0,03 0,03QĐ 4867/QĐ-EVNCPC ngày 15/09/2014 V/v giao quản lý đầu tư
xây dựng công trình
BQL lưới điện
Miền trung - Tổng
công ty điện lực
miền trung
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
53 Khôi phục đường dây 110KV Điện Trung 0,01 0,01 0,01 CV số 945/CGC-QNĐN-KHVT ngày 25/9/2017
Chi nhánh điện cao
thế Quảng Nam Đà
Nẵng
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
54Hệ thống thoát nước các dự án
ven biển phía Bắc thị xã Điện BànĐiện Ngọc 1,70
Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh
V/v giao nhiệm vụ đơn vị chủ trì lập, trình thẩm định phê duyệt
chủ trương các dự án
UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
55
Mở rộng nhà máy xử lý nước thải
khu công nghiệp Điện Nam - Điện
Ngọc
Điện Ngọc 1,50Công văn 4032/UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh V/v Thống
nhất phương án xử lý nước thảiUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
56Điểm di dời trạm trung chuyển rác
thải cơ sở 2Điện Quang 0,10 Điều chỉnh quy hoạch NTM UBND xã
57 Điểm trung chuyển rác thác Điện Trung 0,02 Điều chỉnh quy hoạch NTM UBND xã
58
Quy hoạch và GPMB Khu trung
tâm nhà máy xử lý nước thải thị
xã Điện Bàn
Thị xã Điện
Bàn5,00
Quyết định 10991/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánUBND thị xã
59 Nhà văn hóa truyền thống xã Điện Phước 0,40Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
60Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn La
TrungĐiện Thọ 0,40 0,20 0,20
Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
61Trung tâm hội nghị và nhà khách
khu vực Miền Trung - Tây NguyênĐiện Dương 4,74 Thông báo số 385/TB-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh
Tổng liên đoàn lao
động Việt Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
62Trung tâm Thể dục - Thể thao Bắc
Quảng NamVĩnh Điện 5,84 5,84 5,84
Công văn 167/HĐND-VP ngày 20/7/2017 Phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án theo hình thức PPP; Quyết định số 505/QĐ-UBND
ngày 2/2/2018 của UBND tỉnh Phê duyệt đề xuất dự án; Quyết
định 1691/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND Tỉnh Phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi dự án theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
6
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
63 Đài tưởng niệm Thủy Bồ Điện Thọ 0,10 0,10 0,10Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
64Khu trung tâm văn hóa thể thao
thị xã Điện BànVĩnh Điện 0,70 0,70 0,70
Quyết định số 2200/QĐ-UBND ngày 280/7/2018 của UBND Tỉnh
Phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
65Trung tâm cung cấp dịch vụ y tế
cho người cao tuổiĐiện Ngọc 0,20 UBND thị xã Điện Bàn UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
66 Trạm y tế xã Điện Phước 0,20 0,10 0,10Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
67
Trung tâm y tế thị xã Điện Bàn
(phần diện tích nhận bàn giao của
Trung tâm Kỹ thuật Nông Nghiệp
thị xã Điện Bàn)
Vĩnh Điện 0,08
Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND tỉnh
về việc điều chuyển tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc của Trung tâm
Kỹ thuật Nông Nghiệp Điện Bàn cho Trung tâm y tế Điện Bàn để
quản lý sử dụng
Trung tâm y tế thị
xã Điện Bàn
Đã bàn giao đất và tài
sản theo biên bản ngày
24/7/2019
68 Khu giết mổ tập trung Điện Dương 0,60 Đề án Tái cơ cấu nông nghiệp 2016 - 2020 UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
69 Khu giết mổ tập trung Điện Hòa 0,20 0,20 0,20 Đề án Tái cơ cấu nông nghiệp 2016 - 2020 UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
70 Khu giết mổ tập trung Điện Phương 0,50 0,01 0,01 Đề án Tái cơ cấu nông nghiệp 2016 - 2020 UBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
71 Mở rộng Khu nghĩa địa Tân Khai Điện Dương 9,21
Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 1/10/2012 của UBND Tỉnh
về cấp kinh phí cho UBND huyện Điện Bàn đầu tư xây dựng nghĩa
địa Tân Khai để bố trí mồ mả thực hiện di dời các dự án kinh
doanh dịch vụ du lịch và dân cư ven biển Điện Bàn; Theo chỉ đạo
của UBND thị xã tại cuộc họp Giao ban ngày 28/10/2019.
UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
72 Nghĩa địa Cồn Rang Điện Hòa 1,00 Điều chỉnh quy hoạch NTM UBND xã
73 Khu cải táng mồ mả Điện Ngọc Điện Ngọc 3,50
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND thị xã và
Quyết định 6539/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND thị xã về
Bổ sung danh mục đầu tư công.
UBND thị xã
74 Mở rộng nghĩa địa Gò Bướm Điện Phước 0,05 0,05 0,05 NQ.HĐND xã UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
75Mở rộng nghĩa địa thôn Nông Sơn
2Điện Phước 0,20 Điều chỉnh quy hoạch NTM UBND xã
76 Khu nghĩa địa thôn Phong NgũĐiện Thắng
Nam0,80 0,80 0,80 Điều chỉnh quy hoạch NTM UBND xã
77 Mở rộng nghĩa địa các thôn Điện Thọ 0,10 NQ.HĐND xã UBND xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
7
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
78Khu nghĩa địa dưới đường dây
500 KVĐiện Tiến 15,00 Điều chỉnh quy hoạch NTM UBND xã
79 Khu dân cư phía Nam Điện An Điện An 5,10 5,10 5,10Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND Tỉnh
Quảng NamUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
80
Dự án Khu dân cư chỉnh trang đô
thị phường Điện An (Ngọc Tam,
Trạm Y tế cũ, thửa 320, tờ 12;
Phong Nhất, các thửa: 1097, 975,
976, 977, 978, 979, tờ 07; Nhất
Giáp, thửa 1480, tờ 07; Phong
Nhị, thửa 37, tờ 11, thửa 1545, tờ
07; Ngọc Tam, thửa 724, tờ 12;
Bằng An Đông, các thửa: 602,
603, 604, tờ 14; Bằng An Trung,
thửa 1011, tờ 14; Bằng An Tây,
thửa 20, tờ 20)
Điện An 0,57 0,29 0,29
Quyết định 5953/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn phường
Điện An
TTPT Quỹ đất
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
81Khu dân cư thôn 1 Điện Dương
giai đoạn 1Điện Dương 2,00
Quyết định 2611/QĐ-UBND ngày 08/7/2005 của UBND tỉnh về
phê duyệt dự án đầu tưUBND thị xã Xử lý tồn đọng GPMB
82Khu dân cư thôn 1 Điện Dương
giai đoạn 2Điện Dương 1,00
Quyết định 1298/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 của UBND tỉnh về
phê duyệt dự án đầu tưUBND thị xã Xử lý tồn đọng GPMB
83Khu dân cư thôn 1 Điện Dương
giai đoạn 3Điện Dương 23,40
Công văn số 4711/UBND-KTTH ngày 5/9/2017 của UBND Tỉnh
V/v chủ trương chấp dứt hoạt động của Dự án khu dân cư thôn 1,
Điện Dương (giai đoạn 3) của công ty Đất Xanh Miền Trung;
Công văn 1295/UBND ngày 29/8/2017 của UBND thị xã V/v Tổ
chức triển khai xây dựng Khu dân cư thôn 1 Điện Dương (giai
đoạn 3)
UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
84Các khu TĐC cầu Nghĩa Tự
phường Điện DươngĐiện Dương 0,18
Thực hiện Thông báo số 496/TB-UBND ngày 08/10/2019 của
UBND thị xã về kết luận của đồng chí Trần Úc - Chủ tịch UBND
thị xã tại buổi làm việc với các nghành và đơn vị liên quan nhằm
thống nhất các vị trí bố trí tái định cư phục vụ dự án xây dựng cầu
nghĩa tự.
UBND thị xã
85
Khu tái định cư 2 bên đường trục
chính trung tâm vào Khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc
giai đoạn 2
Điện Nam Bắc 0,25Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh
Quảng Nam về phê duyệt BC KTKTUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
8
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
86
Dự án Khu dân cư chỉnh trang đô
thị phường Điện Nam Bắc (Cẩm
Sa, thửa 22/5, 228, 513, 560, 772,
tờ 3; thửa 28, 29, tờ 05; Khối 2A,
thửa 167/3, 278/5, 280, tờ 5)
Điện Nam Bắc 0,39
Quyết định 5952/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn phường
Điện Nam Bắc
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
87 Vệt dân cư 2 bên đường ĐH9 Điện Nam Đông 2,30 Quyết định số 7560/QĐ-UBND Thị xã ngày 30/10/2015 UBND thị xã2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
88
Dự án Khu dân cư chỉnh trang đô
thị phường Điện Nam Đông (Khu
dân cư khối Cổ An Đông; Khu
xen cư nhỏ lẻ khối phố Cổ An
Đông)
Điện Nam Đông 0,73
Quyết định 5957/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn phường
Điện Nam Đông
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
89 Khu dân cư thu nhập thấp (Khu 2)Điện Nam
Trung3,30
Quyết định số 3845/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh
về việc giao chủ đầu tư các dự án xây dựng Khu dân cư thu nhập
thấp
UBND thị xã
Được Sở Xây dựng tham
mưu UBND tỉnh không
yêu cầu chấp thuận
CTĐT
90
Dự án Khu dân cư chỉnh trang đô
thị phường Điện Nam Trung
(Quảng Lăng 1, thửa HTX 175, tờ
04;Khối 8A)
Điện Nam
Trung0,45
Quyết định 5959/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn phường
Điện Nam Trung
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
91
Dự án Khu dân cư chỉnh trang đô
thị phường Vĩnh Điện (Khối 1,
các thửa: thửa 61/1, 61/2 tờ 8D,
92, 93, 94, 108, tờ 8D, thửa 152
tờ 7C; Khối 3, các thửa: 51/1, 52,
56, 79, tờ 12B; Khối 2, thửa
159/1, tờ 7A; Khối 5, thửa 75/1,
tờ 07, thửa 80, tờ 07)
Vĩnh Điện 0,34 0,13 0,13
Quyết định 5966/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới, khu
chỉnh trang đô thị để tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
trên địa bàn phường
TTPT Quỹ đất
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
9
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
92Khu dân cư (khai thác quỹ đất) tại
Chợ cũ Vĩnh ĐiệnVĩnh Điện 0,49
Công văn 2018/UBND-KTN ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh V/v
bổ sung vào danh mục thu hồi đất 2019 các huyện Tiên Phước;
Điện Bàn và Tam Kỳ
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
93
Tạo lập, phát triển, khai thác quỹ
đất tại khối 2, phường Vĩnh Điện,
thị xã Điện Bàn
Vĩnh Điện 2,20 1,10 1,10Công văn số 4716/UBND-KTN ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam Vv chủ trương giao nhiệm vụ chủ đầu tư dự ánTTPT Quỹ đất
94
Chỉnh trang Khu dân cư trên khu
đất thu hồi của Công ty TNHH
Vĩnh Hải
Vĩnh Điện 0,34Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh
Quảng Nam về thu hồi của Công ty TNHH Vĩnh HảiUBND thị xã
95
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Hòa (Xóm Bùng,các thửa:
185, 186, 187, 188, 189, 190,
191, 192, 193, 195, tờ 16)
Điện Hòa 0,29
Căn cứ Quyết định 5955/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để
tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện
Hòa
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
96Khu tái định di dời các hộ dân tại
Xí nghiệp đinh (cũ)Vĩnh Điện 1,60
Nghị quyết 18/HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020UBND thị xã
97Chỉnh trang Khu dân cư Điện
HồngĐiện Hồng 0,81 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh TTPT Quỹ đất
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
98
Chỉnh trang Khu dân cư phía Nam
khu tái định cư thôn Lạc Thành
Tây
Điện Hồng 0,42 0,42 0,42 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh TTPT Quỹ đất
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
99Chính trang Khu Tháp thôn Lạc
Thành NamĐiện Hồng 0,32 0,32 0,32 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh TTPT Quỹ đất
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
10
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
100
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Hồng (Lạc Thành Nam, các
thửa: 786, 787, 788, 789, 790, tờ
06; Giáo Ái Nam, các thửa: 760,
883; 884; 1020, tờ 14; Cẩm Văn
Tây, các thửa: 315; 316; 317;344;
343; 341; 502; 340, tờ bản đồ 8)
Điện Hồng 0,88
Quyết định 5954/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện
Hồng
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
101
Khu tái định cư phục vụ di dời
dân trên tuyến ĐT608 nối dài
(ĐH14)
Điện Minh 2,94 2,94 2,94
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 17/9/2019 của HĐND thị xã Điện
Bàn V/v Bổ sung danh mục đầu tư công trung hạn 2016-2020;
Công văn số 57/HĐND ngày 27/9/2019 của HĐND thị xã V/v
quyết định chủ trương đầu tư dự án
TTPT Quỹ đất
102
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Minh (Bồng Lai, thửa 112,
129, tờ 07)
Điện Minh 0,29 0,29 0,29
Quyết định 5956/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện
Minh
TTPT Quỹ đất
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
103
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Phong (Hà An, thửa 10, tờ
20; Thi Phương, thửa 755, tờ 14)
Điện Phong 0,19
Căn cứ Quyết định 5958/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND
thị xã Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để
tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện
Phong
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
104
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Phước (Nông Sơn 2, các
thửa 562, 676, tờ 06; Nhị Dinh 1,
thửa 381, thửa 04, các thửa 1288,
1307, 1334, thửa 04)
Điện Phước 0,41 0,11 0,11
Quyết định 5960/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện
Phước
TTPT Quỹ đất
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
11
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
105
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Phương (Thanh Chiêm 2,
thửa 430A, 430B, tờ 16; Triêm
Nam 2, thửa 875, tờ 16; Thanh
Chiêm 2, Trường Mẫu giáo Điện
Phương cũ)
Điện Phương 0,65
Quyết định 5961/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện
Phương
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
106 Khu tái định cư cầu Cẩm Kim Điện Phương 0,60Nghị quyết 18/HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020TTPT Quỹ đất
107 Khu dân cư Điện Quang Điện Quang 3,00 1,00 1,00Nghị quyết 18/HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020TTPT Quỹ đất
108
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Thắng Bắc (Thôn Viêm Tây
1, các thửa đất: 751, 345, 696,
616, tờ bản đồ số 07; Thôn Viêm
Tây 2, thửa đất 412/1B, tờ bản đồ
số 10; Thôn Bồ Mưng 2, thửa đất
354 tờ bản đồ 09 và thửa 108, tờ
bản đồ số 10)
Điện Thắng Bắc 0,47
Quyết định 5964/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện
Thắng Bắc
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
109 Khu dân cư Hồ Biện (phần còn lại) Điện Thắng Bắc 0,23Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020TTPT Quỹ đất Xong 0,77/1,00 ha
110 Khu dân cư thôn Phong Lục TâyĐiện Thắng
Nam0,24
Quyết định số 8090/QĐ-UBND ngày 4/10/2018 của UBND thị xã
Phê duyệt phương án khai thác quỹ đất để tạo nguồn vốn đầu tư cơ
sở hạ tầng
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
12
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
111
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Thắng Trung (Thanh Quýt 2,
thửa L287, tờ 11; Thanh Quýt 5
(thửa 884, tờ 14, Khu vực Lò ngói
cũ; Thanh Quýt 6, thửa 278, tờ 12)
Điện Thắng
Trung1,05
uyết định 5962/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã Điện
Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo nguồn
vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện Thắng
Trung
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
112
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Thọ (Đức Ký Bắc, thửa 92d,
tờ 01; La Trung, thửa 567a, tờ 05;
Kỳ Lam, thửa 181, tờ 03)
Điện Thọ 0,12
Quyết định 5963/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện Thọ
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
113
Khu dân cư nông thôn mới xã
Điện Tiến (Diệm Sơn: thửa 902,
tờ 06; Thái Sơn: thửa 68b, tờ 10;
Châu Bí: các thửa 47, 48, 49, 54,
58, 59, tờ 23)
Điện Tiến 0,71
Quyết định 5965/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND thị xã
Điện Bàn về phê duyệt dự án Khu dân cư nông thôn mới để tạo
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã Điện Tiến
TTPT Quỹ đất2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
114 Khu dân cư Điện Trung Điện Trung 0,14Nghị quyết số 18/NQ-HĐ ND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã
về đầu tư công năm 2020TTPT Quỹ đất
115 Cụm CN Nam DươngĐiện Dương,
Điện Nam Đông15,63
Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 phê duyệt thành
lập CCN Nam Dương
UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
116 Cụm CN Trảng Nhật II Điện Hòa 16,24 6,50 6,50Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 phê duyệt thành
lập CCN Trảng Nhật II
UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
117 Cụm CN Thương Tín Điện Nam Đông 21,05Quyết định số 3700/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 phê duyệt thành
lập CCN Thương Tín
UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
118 Cụm CN An Lưu Điện Nam Đông 12,73Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 phê duyệt thành
lập CCN Thương Tín
UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
119 Làng nghề Đông Khương Điện Phương 1,20Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 phê duyệt thành
lập Làng nghề Đông Khương
UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
120 Cụm CN Bồ Mưng Điện Thắng Bắc 2,09UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
13
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
121 Cụm CN Trảng Nhật I
Điện Thắng
Nam; Điện
Thắng Trung
7,78 1,50 1,50Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 phê duyệt thành
lập CCN Trảng Nhật I
UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
122 Cụm CN Cẩm Sơn Điện Tiến 10,24Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 phê duyệt thành
lập CCN Cầm Sơn
UBND thị xã thực
hiện GPMB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
123
Nạo vét thoát lũ khẩn cấp và
chống xâm ngập mặn sông Cổ Cò
tại phường Điện Dương
Điện Dương 65,78 23,04 23,04
Công văn 2190/UBND-KTN ngày 8/5/2017 của UBND Tỉnh V/v
thu hồi đất, hồ sơ địa chính và phương án bồi thường, GPMB dự
án; Quyết định 1557/QĐ-UBND ngày 4/5/2017 của UBND Tỉnh
V/v giao UBND thị xã Điện Bàn làm làm chủ đầu tư hạng mục
GPMB
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
124
Nạo vét thoát lũ khẩn cấp và
chống xâm ngập mặn Sông Cổ Cò
đoạn từ địa giới hành chính giữa
thị xã Điện Bàn và thành phố Hội
An đến 9+500 tại phường Điện
Dương, thị xã Điện Bàn
Điện Dương 20,00 0,80 0,80
Công văn số 730/TTg-NN ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính
phủ về việc danh mục dự án ưu tiên đầu tư theo Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn
2016-2020; Quyết định số 3259/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm ngập mặn Sông Cổ Cò
thành phố Hội An
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
125
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và
chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò,
thành phố Hội An (Cầu Nghĩa Tự)
Điện Dương 2,00
Công văn số 254/HĐND -TTHĐ ngày 30/10/2018 của HĐND tỉnh
Quảng Nam về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nạo vét, thoát
lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội
An;
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
126
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và
chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò,
thành phố Hội An (Cầu ông Điền)
Điện Dương 0,70
Công văn số 254/HĐND -TTHĐ ngày 30/10/2018 của HĐND tỉnh
Quảng Nam về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nạo vét, thoát
lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội
An;
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
127
Nạo vét, thoát lũ khẩn cấp và
chống xâm ngập mặn sông Cổ Cò
(KM 9+500 – 14+00) (phần diện
tích ngoài vệt thu hồi)
Điện Dương 13,70 9,40 9,40Thông báo kết luận số 133/TB-UBND ngày 23/4/2019 của UBND
tỉnh
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
14
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
128
Diện tích còn lại nằm giữa 2 dự
án (Sông Cổ Cò - các dự án ven
bờ) và phần diện tích cần thu hồi
hết thửa nhưng không có giáp với
dự án khác
Điện Dương 2,90 2,30 2,30 Thông báo kết luận số 133/TB-UBND ngày 23/4/2019
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
129
Nạo vét khơi thông sông Cổ Cò
tại phân đoạn Km 14+ 000 đến
Km 18 + 900
Điện Dương;
Điện Ngọc80,67 10,18 10,18
Công văn 2826/UBND-KTN ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh V/v
Dừng thực hiện các dự án nạo vét, khơi thông sông Cổ Cò, đoàn
Km16+00-KM19+050, thị xã Điện Bàn
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
130
Dự án thành phần HA/W1: Xây
dựng hồ chứa nước Lai Nghi và
hồ Pháp Bảo thuộc dự án Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để
ứng phó với biến đổi khí hậu
thành phố Hội An, tỉnh Quảng
Nam
Điện Nam
Đông; Điện
Phương
24,80 5,60 5,60
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc phê duyệt dự án; Công văn 4517/UBND-
KTTH ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
131
Nạo vét sông Cổ Cò tại phân đoạn
Km 14 + 000 đến Km 16 + 000
(giai đoạn 2)
Điện Nam
Trung2,20
Công văn số 1931/UBND-KTN ngày 12/5/2015 của UBND Tỉnh
V/v Nạo vét, khơi thông sông Cổ Cò, đoạn từ Km12+600 đến
KM19+050, thị xã Điện Bàn; Công văn 04/HĐND-TTHĐ ngày
6/1/2017 của Thường trực HĐND Tỉnh V/v bổ sung danh mục thu
hồi đất, CMĐ sử dụng đất đối với dự án Nạo vét sông Cổ Cò của
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bách Đạt
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
132
Nạo vét sông Cổ Cò tại phân đoạn
Km 14 + 000 đến Km 16 + 000
(giai đoạn 1)
Điện Ngọc 8,17 3,52 3,52
Công văn 04/HĐND-TTHĐ ngày 6/1/2017 của Thường trực
HĐND Tỉnh V/v bổ sung danh mục thu hồi đất, CMĐ sử dụng đất
đối với dự án Nạo vét sông Cổ Cò của Công ty TNHH sản xuất và
thương mại Bách Đạt
Ban quản lý các
công trình giao
thông Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
133 Mở rộng trụ sở UBND xã Điện Minh 0,20 0,20 0,20Nghị quyết 18/HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND thị xã về điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020UBND xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
IISử dụng vốn ngoài ngân sách
nhà nước (69 danh mục)565,39 62,60 62,60
15
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
1Mở rộng Trung tâm nuôi dạy trẻ
em khuyết tật thị xã Điện BànĐiện Nam Đông 0,10
Thông báo giới thiệu địa điểm mở rộng số 07/TB-BQL ngày
17/4/2015 của Ban QL ĐTM ĐN-ĐNUBND thị xã
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
2
Đường trục chính đô thị mới Điện
Nam - Điện Ngọc (ĐT 603 nối
dài)
Điện Ngọc 3,50
Quyết định số 1926/QĐ-UBND ngày 3/6/2016 của UBND Tỉnh
Phê duyệt dự án, Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 24/2/2017 của
UBND tỉnh về phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án
Công ty Đất Quảng
(646m)
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
3 Trạm thu phí Quốc lộ 1A Điện Thắng Bắc 0,50 0,50 0,50 Bộ GTVT (Nguồn vốn BOT) Công ty CPCTGT5
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
4Hệ thống xử lý nước thải tại bãi
bồi Khúc LũyĐiện Minh 3,17
Nghị quyết số 16 /NQ-HĐND ngày 22/11/2018 của HĐND thị xã
Điện BànUBND thị xã
5
Khu xử lý nước thải sinh hoạt
(thuộc Khu dân cư và Dịch vụ
Cầu Hưng - Lai Nghi giai đoạn 1)
Điện Nam Đông 0,98 0,60 0,60
Quyết định 1442 ngày 23/4/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng và Công văn số
4598/UBND-KTN ngày 29/8/2017 chấp thuận chủ trương đầu tư
giai đoạn 1
Công ty CP Đầu tư
Nông nghiệp Sài
Gòn - Thành Đạt
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
6
Bể dự trữ nước, bơm tăng áp, văn
phòng quản lý cấp nước cho 5 xã
vùng đông, thị xã Điện Bàn
Điện Ngọc 2,75Quyết định 3200/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam về Quyết đinh chủ trương đầu tư
Công ty CP cấp
thoát nước Quảng
Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
7 Mở rộng bệnh viện Vĩnh ĐứcĐiện Nam
Trung2,70 2,70 2,70
Quyết định 2150/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh V/v
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2330/QĐ-
UBND ngày 2/8/2018 của UBND Tỉnh phê duyệt kế hoạch cho
vay dự án Mở rộng bệnh viện Vĩnh Đức giai đoạn 2
Bệnh viện Đa
Khoa Vĩnh Đức
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
8 Khu dân cư số 1 Điện An 0,61 0,11 0,11
Công văn 6541/UBND-KTN ngày 29/12/2016 của UBND Tỉnh
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3960/QĐ-
UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết (1/500)
Công ty TNHH SX-
TM-DV Thiện Vỹ
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
9 Khu dân cư số 2 Điện An 0,60
Công văn số 5354/UBND-KTN ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh
Công nhận chủ đầu tư dự án Khu dân cư số 2; Công văn
5038/UBND-KTN ngày 19/9/2017 của UBND Tỉnh Chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP đầu tư -
Phát triển đô thị
Ân Phú
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
16
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
10Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân
cư, thương mại dịch vụ Phong NhịĐiện An 0,40 0,10 0,10
Công văn số 6638/UBND-KTN ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh
V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP Đầu tư
Xây dựng và
Thương mại dịch
vụ QHB
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
11 Khu dân cư số 1 mở rộng Điện An 3,32 1,67 1,67
Công văn 4511/UBND-KTN ngày 6/10/2017 của UBND tỉnh V/v
công nhận chủ đầu tư dự án; Quyết định 4297/QĐ-UBND ngày
08/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt QHCT xây
dựng 1/500; Công văn 2875/UBND-KTN ngày 1/6/2018 của
UBND Tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP xây
dựng Minh Hoàng
Long
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
12 Khu dân cư và chợ Điện Dương Điện Dương 3,00
Chứng nhận đầu tư số 01/CN-UBND ngày 29/12/2014 V/v chứng
nhận đầu tư dự án; Quyết định số 3846/QĐ-UBND ngày
23/11/2012 của UBND tỉnh về chuyển giao nhiệm vụ chủ đầu tư;
Công văn 3333/UBND-KTN ngày 30/6/2017 V/v Mở rộng ranh
giới dự án
Công ty CP Bách
Đạt An
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
13 Khu đô thị Ngọc Dương CoCo Điện Dương 5,03 0,48 0,48
Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
về việc giao chủ đầu tư; Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày
25/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch
Tổng mặt bằng chi tiết sử dụng đất (1/500); Quyết định số
12370/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 phê duyệt phương án bồi
thường, hổ trợ GPMB (đợt 1); Công văn 6686/UBND-KTN ngày
8/11/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP đầu tư
và Xây dựng Điện
Bàn
14
Khu vui chơi văn hóa, giải trí nghỉ
dưỡng và đô thị sinh thái Thiên
Đường Cổ Cò
Điện Dương 32,18
Quyết định số 4587 /QĐ-UBND ngày 02/12/2015 Chủ trương đầu
tư dự án; Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của
UBND tỉnh V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Thông báo thu
hồi đất số 434/TB-UBND ngày 28/8/2018 của UBND thị xã Điện
Bàn
Công ty CP Thiên
Đường Cổ Cò
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
15 KDC Thống Nhất giai đoạn 2 Điện Dương 11,97
Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND phê
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500; Công
văn 85/UBND-KTN ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP đầu tư
xây dựng và
thương mại VN Đà
Thành
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
16Khu đô thị thương mại dịch vụ
Bắc Hội AnĐiện Dương 47,36
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng (1/500); Công văn
5559/UBND-KTN ngày 9/11/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
phát triển đô thị
Bắc Hội An
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
17
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
17 Khu dân cư đô thị Hà Quảng Điện Dương 20,17 1,85 1,85
Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500;
Công văn 809/UBND-KTN ngày 9/2/2018 của UBND tỉnh Chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án; Thông báo thu hồi đất số 330/TB-
UBND ngày 16/7/2018 của UBND thị xã xã Điện Bàn
Công ty CP đầu tư
xây dựng và
thương mại VN Đà
Thành
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
18Dự án Khu dân cư dịch vụ - du
lịch Làng chài Điện DươngĐiện Dương 25,00
Công văn số 1770/UBND-KTN ngày 25/04/2016 của UBND tỉnh
V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự ánCông ty bê tông 6
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
19Dự án đầu tư và kinh doanh bất
động sản du lịch Hà MyĐiện Dương 2,68
Chứng nhận đầu tư số 16/CN-UBND ngày 13/7/2010 của UBND
tỉnh; Quyết định 659/QĐ-UBND ngày 11/2/2010 của UBND tỉnh
Phê duyệt mức thu tiền sử dụng đất để giao đất cho công ty Kim
Vinh thực hiện dự án; Quyết định 2690/QĐ-UBND ngày
24/1/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt giá đất cụ thể để bồi thường
khi thu hồi đất thực hiện dự án
Công ty TNHH
Dịch vụ Du lịch
Hà My
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
20
Khu dân cư - TĐC Hà My Đông
A (Khu đô thị du lịch và nghỉ
dưỡng cao cấp Điện Dương -
phân khu 1)
Điện Dương 19,30Công văn số 1771/UBND-KTN ngày 25/04/2016 của UBND Tỉnh
Quảng Nam V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
Phát triển đô thị
Bắc Hội An
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
21Khu đô thị NGOCDUONG
RIVERSIDE mở rộngĐiện Dương 3,85
Quyết định 1652/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Phê
duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT 1/500; Công văn 3886/UBND-
KTN ngày 16/7/2018 của UBND Tỉnh chấp thuận chủ đầu tư dự
án; Kế hoạch thu hồi đất số 142/KH-UBND ngày 16/10/2018
Công ty CP đầu tư
phát triển Đô thị
Đất Quảng -
Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
22
Khu tái định cư phía Nam dự án
Tổ hợp khách sạn và nhà ở sinh
thái CYAN (khu tái định cư ven
biển Điện Dương)
Điện Dương 5,15
Công văn số: 3016/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam Về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Khu
Tái định cư phía Nam dự án Tổ hợp khách sạn và nhà nghỉ sinh
thái CYAN tại phường Điện Dương ;
Công ty CP đầu tư
và phát triển Lũng
Lô 5
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
23 Khu đô thị COCO RIVERSIDE Điện Dương 11,59 6,40 6,40
Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh
về việc giao chủ đầu tư dự án; Quyết định số 2263 /QĐ-UBND
ngày 22 /06 /2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy
hoạch Tổng mặt bằng chi tiết sử dụng đất (1/500); Nghị quyết
21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam thống
nhất chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn 6255/UBND-KTN
ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
XD - TM &DV An
Dương
18
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
24 Khu đô thị Đại Dương Xanh Điện Dương 12,63 3,40 3,40
Quyết định số 1831 /QĐ-UBND ngày 24 / 05 /2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam về việc giao Chủ đầu tư dự án; Quyết định số
2261 /QĐ-UBND ngày 22 / 06 /2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
về phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng chi tiết sử dụng đất
(1/500); đã được HĐND tỉnh kỳ họp 11 khóa IX thông qua chủ
trương đầu tư; Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của
HĐND tỉnh Quảng Nam thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư;
Công văn 6256/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh V/v
chấp thuận chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
XD - TM &DV An
Dương
25 Khu đô thị Phú Thịnh Điện Dương 13,10
Quyết định số 2848/QĐ- UBND, ngày 09/08/2016 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc giao chủ đầu tư dự án; Quyết định số 2382
/QĐ – UBND, ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc Phê duyệt Tổng mặt bằng chi tiết sử dụng đất (1/500); Nghị
quyết 21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam
thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn 6257/UBND-
KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương
đầu tư
Công ty TNHH 1
thành viên DV
tổng hợp Phước
Nguyên
26
Đầu tư xây dựng nhà ở Khu tái
định cư Làng Chài ven biển, kết
hợp công viên biển và khu dịch vụ
bãi tắm công cộng tại phường
Điện Dương, thị xã Điện Bàn
Điện Dương 14,95
Công văn số 4219/UBND-KTN ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh
V/v Thống nhất chủ trương chuyển giao nhiệm vụ chủ đầu tư dự
án; Quyết định số 1237/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND
tỉnh V/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Công văn
2321/UBND-KTN ngày 2/5/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP Thiên
Đường Cổ Cò
27 Khu đô thị An Phú
Điện Dương;
Điện Nam
Trung
16,43
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Nam thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn
6258/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh V/v chấp
thuận chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
Đại Việt
28Khu tái định cư các dự án tại các
phường Điện Ngọc và Điện Dương
Điện Dương;
Điện Ngọc3,08
Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc phê duyệt dự án; Công văn số 1644/UBND-
KTN ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thống
nhất chuyển giao nhiệm vụ chủ đầu tư; Công văn số 22/HĐND-VP
ngày 28/1/2019 của thường trực HĐND tỉnh Quảng Nam về việc
Thống nhất bổ sung vào danh mục dự án thu hồi đất năm 2019 đối
với dự án
Công ty TNHH
Hoàng Tiên
29 Khu dân cư khối 6 (giai đoạn 2)Điện Minh;
Vĩnh Điện1,40 0,40 0,40
Công văn số 2965/UBND-KTN ngày 28/6/2016 của UBND Tỉnh
Quảng Nam về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Công văn
số 1736/UBND-KTN ngày 27/4/2015 của UBND Tỉnh Quảng
Nam về việc công nhận chủ đầu tư dự án, Quyết định số 7784/QĐ-
UBND ngày 6/11/2015 của UBND TX Điện Bàn Phê duyệt giá đất
cụ thể áp dụng tính bồi thường
Công ty TNHH Tư
vấn TK và XD Ân
Phú
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
19
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
30 Khu phố chợ Điện Nam Bắc Điện Nam Bắc 0,65
Công văn số 6049/UBND-KTN ngày 03/11/2017 của UBND Tỉnh
về chấp thuận đầu tư; Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày
29/5/2017 của UBND Tỉnh về điều chỉnh QH chi tiết 1/500
khoảng 3,6 ha; Thông báo thu hồi đất 167/TB-UBND ngày
09/4/2018 của UBND thị xã
Công ty CP đầu tư
phát triển Đô thị
Đất Quảng -
Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
31Khu dân cư và dịch vụ Cầu Hưng -
Lai Nghi giai đoạn 1Điện Nam Đông 1,91
Quyết định số 4598/UBND-KTN ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư và dịch vụ Cầu
Hưng - Lai Nghi (giai đoạn 1)
Công ty CP Đầu tư
Nông nghiệp Sài
Gòn - Thành Đạt
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
32Khu dân cư và dịch vụ Cầu Hưng -
Lai Nghi giai đoạn 2Điện Nam Đông 44,60 4,00 4,00
Quyết định số 827 /QĐ-UBND ngày 07/03/2018 của UBND Tỉnh
Quảng Nam Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây
dựng (1/500) Khu dân cư và dịch vụ Cầu Hưng – Lai Nghi (giai
đoạn 1 và 2); Công văn 3183/UBND-KTN ngày 14/6/2018 của
UBND Tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP Đầu tư
Nông nghiệp Sài
Gòn - Thành Đạt
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
33 Khu đô thị Thiên Ân
Điện Nam
Đông; Điện
Nam Trung
19,12Công văn số 1332/UBND-KTN ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh
về chấp thuận chủ trương đầu tư
Công ty CP
Vinaconex 25
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
34Khu đô thị Bình Ninh - Quảng
Lăng
Điện Nam
Trung8,50
Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh
về việc giao chủ đầu tư; Công văn 6652/UBND-KTN ngày
6/11/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
MTV Minh Trần
INVESTOR
35 Khu đô thị SBC Miền TrungĐiện Nam
Trung5,55
Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 7/7/2016 của UBND tỉnh
V/v giao chủ đầu tư; Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày
26/9/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng 1/500; Công văn 5668/UBND-KTN ngày 25/9/2019 của
UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
MTV Thương mại
Đầu tư & Xây
dựng tổng hợp
SBC Miền Trung
36 Khu đô thị Trung NamĐiện Nam
Trung10,10
Quyết định 1958/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 giao chủ đầu tư;
Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh
phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết sử dụng đất (1/500);
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của HĐND tỉnh Quảng
Nam thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư
Công ty Cổ phần
Đầu tư Tâm Nhất
Nam
20
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
37 Khu dân cư mới Bình An 2Điện Nam
Trung3,28
Quyết định số 42570/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 của UBND tỉnh
về giao chủ đầu tư; Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày
20/01/2017 phê duyệt quy hoạch 1/500; Quyết định số 1833/QĐ-
UBND ngày 24/05/2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 1/500;
Công văn 5577/UBND-KTN ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh V/v
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
Đại Việt
38 Khu đô thị Ánh DươngĐiện Nam
Trung7,15
Quyết định số 2156/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc giao chủ đầu tư dự án; Quyết định số
2395/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc Phê duyệt Tổng mặt bằng chi tiết sử dụng đất (1/500); Công
văn 5670/UBND-KTN ngày 25/8/2019 của UBND tỉnh v/v chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
XD - TM &DV An
Dương
39 Khu dân cư Quảng LăngĐiện Nam
Trung2,27
Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh
về việc giao chủ đầu tư; Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày
24/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch
Tổng mặt bằng chi tiết sử dụng đất (1/500); Công văn số
6990/UBND-KTN ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận
chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
đầu tư xây dựng và
Dịch vụ Thái
Dương
40Khu đô thị SENTOSA
RIVERSIDEĐiện Ngọc 1,70
Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND tỉnh
về việc giao chủ đầu tư dự án; Quyết định số 1817/QĐ-UBND
ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch chi tiết
1/500; Thông báo số 230/BQL vv TB kết quả thẩm định hạng mục
HTKT đồ án QH chi tiết 1/500; Quyết định số 3307/QĐ-UBND
ngày 15/9/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án
Công ty CP Bách
Đạt An
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
41Khu đô thị DATQUANG
RIVERSIDEĐiện Ngọc 5,20 2,41 2,41
Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 3/3/2017 của UBND tỉnh về
việc giao chủ đầu tư; Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày
12/5/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng
chi tiết sử dụng đất 1/500; Quyết định số 2293/QĐ-UBND ngày
24/6/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án;
Thông báo thu hồi đất 276/TB-UBND ngày 06/6/2018 của UBND
thị xã
Công ty CP đầu tư
phát triển Đô thị
Đất Quảng -
Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
42Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc
(Giai đoạn II)Điện Ngọc 1,06 0,10 0,10
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh
về giao chủ đầu tư; Quyết định 1758/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án; Thông báo thu hồi đất
152/TB-UBND ngày 30/3/2018 của UBND thị xã
Công ty CP đầu tư
phát triển Đô thị
Đất Quảng -
Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
21
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
43 Khu dân cư Ngọc Vinh Điện Ngọc 6,20
Công văn số 3804/UBND-KTN ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc công nhận chủ đầu tư dự án; Quyết định số
2027/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 phê duyệt QH chi tiết 1/500;
Công văn số 5733/UBND-KTN ngày 9/10/2018 của UBND Tỉnh
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP đầu tư
phát triển Đô thị
Đất Quảng -
Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
44Khu đô thị NGOCDUONG
RIVERSIDEĐiện Ngọc 2,40 0,05 0,05
Công văn số 2503/UBND-KTN ngày 19/5/2017 của UBND Tỉnh
về chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 918/QĐ-UBND
ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt quy hoạch chi tiết
1/500; Thông báo thu hồi đất 152/TB-UBND ngày 30/3/2018 của
UBND thị xã
Công ty CP đầu tư
phát triển Đô thị
Đất Quảng -
Quảng Nam
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
45 Khu dân cư mới 2A Điện Ngọc 35,70
Quyết định 4476/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND Tỉnh
V/v QHCT 1/500; Công văn 3873/UBND-KTN ngày 26/7/2017
của UBND Tỉnh về việc công nhận chủ đầu tư dự án; Công văn
3499/UBND-KTN ngày 28/6/2018 của UBND Tỉnh V/v chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
Thương mại dịch
vụ Phong Hải
Thịnh
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
46 Khu đô thị Viêm Minh - Hà Dừa Điện Ngọc 3,51Công văn 6806/UBND-KTN ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh V/v
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP đầu tư
và Xây dựng Điện
Bàn
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
47 Khu dân cư Ngân Câu Điện Ngọc 32,00 5,91 5,91
Quyết định số 2626/QQD-UBND ngày 24/7/2017 của UBND Tỉnh
Phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư Ngân Câu, phường
Điện Ngọc; Công văn 248/HĐND-VP ngày 25/10/2018 của
HĐND Tỉnh V/v Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP
Vinaconex 25
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
48 Khu đô thị Ngân Câu Villa Điện Ngọc 36,06Công văn số 1650/UBND-KTN ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh
về chấp thuận chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
đầu tư xây dựng và
Dịch vụ Thái
Dương
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH)
49Khu đô thị HERA COMPLEX
RIVERSIDEĐiện Ngọc 18,26 9,43 9,43
Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND tỉnh
về việc giao chủ đầu tư thực hiện dự án; đã được HĐND tỉnh thông
qua chủ trương đầu tư theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
Công ty Cổ phần
Bách Đạt An
22
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
50 Khu đô thị số 7B Điện Ngọc 1,00
Quyết định 1288/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 của UBND tỉnh về
chuyển giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật; Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND
tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt
bằng chi tiết sử dụng đất (1/500) Khu đô thị số 7B; Công văn
4978/UBND - KTN ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh về việc không
yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty Cổ phần
Bách Đạt An Đã được giao đất 2 đợt
51 Khu dân cư An Cư 1 Điện Ngọc 1,00
Quyết định 3523/QĐ-UBND ngày 6/1/2014 giao chủ tư dự án;
Quyết định 2826/QĐ-UBND ngày 8/8/2016 của UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500, Công văn 4979/UBND -
KTN ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
Công ty Cổ phần
Bách Đạt An
52 Khu đô thị QNK 1 Điện Ngọc,
Điện Dương19,65 9,61 9,61
Quyết định 2194/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh
Quảng Nam v/v giao chủ đầu tư; Quyết định 2393/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam v/v phê duyệt QHCT
1/500; Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 3/10/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Nam thống nhất chấp thuận chủ trương đầu tư; Công văn
6253/UBND-KTN ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh V/v chấp
thuận chủ trương đầu tư
Công ty CP đầu tư
QNK Quảng Nam
53 Khu dân cư khối 7 Vĩnh Điện 6,04 1,72 1,72
Công văn số 4599/UBND-KTN ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh
về chủ trương thực hiện dự án; Công văn 3238/UBND-KTN ngày
18/6/2018 của UBND Tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP Xây
dựng Minh Sơn
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
54Khu dân cư đô thị Điện Minh
(giai đoạn 1)Điện Minh 18,06 8,92 8,92
Công văn số 1379/UBND-KTN ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh
về chấp thuận chủ trương đầu tưCông ty Minh Sơn
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 20 (cho phép TH
và CMĐ)
55
Khu dân cư số 1, đô thị Điện
Thắng (Dự án phát triển nhà ở
thương mại)
Điện Thắng Bắc 1,93 1,06 1,06
Công văn 3803/UBND-KTN ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh công
nhận chủ đầu tư dự án; Quyết định số 3517/QĐ-UBND ngày
11/10/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt QHCT 1/500; Công văn số
6788/UBND ngày 05/12/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư
Công ty TNHH
Đầu tư Phát triển
DHTC
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
56
Khu dân cư số 2, đô thị Điện
Thắng (Dự án phát triển nhà ở
thương mại)
Điện Thắng
Bắc, Điện
Thắng Trung
0,46 0,26 0,26
Công văn số 3802/UBND-KTN ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc công nhận chủ đầu tư dự án; Công văn
2878/UBND-KTN ngày 1/6/2018 của UBND tỉnh V/v chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4026/QĐ-UBND ngày
15/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng(1/500)
Công ty TNHH
Đầu tư Phát triển
DHTC
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
23
Đất
chuyên
trồng
lúa nước
Đất
trồng
lúa
nước
còn
lại
Đất
rừng
PH
Đất
rừng
ĐDChủ đầu tư Ghi chú
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự án
vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cấp có
thẩm quyền đối với dự án còn lại
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng từ đất nông nghiệp
Địa điểm Tổng
cộng
Sử dụng vào loại đất
57
Khu dân cư đô thị Điện Thắng
Trung khu vực 2 (Dự án phát triển
nhà ở thương mại)
Điện Thắng
Trung2,02 0,87 0,87
Công văn số 3869/UBND-KTN ngày 27/7/2017 của UBND Tỉnh
Quảng Nam V/v Công nhận chủ đầu tư dự án; Quyết định số
3494/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của UBND Tỉnh Phê duyệt quy
hoạch chi tiết 1/500; Công văn 2940/UBND-KTN ngày 5/6/2018
của UBND Tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Công ty TNHH
XD - TM &DV An
Dương
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH
và CMĐ)
58
Xây dựng cơ sở hạ tầng lô 16
(giai đoạn 2) Khu công nghiệp
Điện Nam - Điện Ngọc
Điện Nam
Trung1,07 Nằm trong Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc
Công ty CP PTĐT
& KCN QNĐN
59 Chùa Vĩnh Gia Điện An 0,20 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh Chùa Vĩnh Gia2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
60 Chùa Liên Hoa Điện An 0,04 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh Chùa Liên Hoa2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
61 Chùa Phổ Minh Điện Dương 0,15 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh Chùa Phổ Minh2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
62 Mở rộng chùa La Thọ Điện Hòa 0,04 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnhMở rộng chùa La
Thọ
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
63 Giáo hội Hà Thanh Điện Hòa 0,30 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh Giáo hội Hà Thanh2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
64 Chùa Linh Quang Điện Hòa 0,11 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh Chùa Linh Quang2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
65Chùa Phước Lan (cấp giấy theo
hiện trạng)Điện Minh 0,36 UBMTTQVN tỉnh đã giám sát hiện trạng Chùa Phước Lan
2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
66Mở rộng khuôn viên chùa Pháp
MinhĐiện Phong 0,06
Công văn số 4467/UBND-NC ngày 26/11/2009 của UBND Tỉnh
Quảng Nam Thống nhất chủ trương cấp GCNQSD đất bổ sung cho
chùa Pháp Minh
Chùa Pháp Minh2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
67 Chùa Ngọc Châu Điện Thọ 0,08 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh Chùa Ngọc Châu2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
68 Chùa Nam Hưng Điện Trung 0,05 Nghị quyết 40 của HĐND tỉnh Chùa Nam Hưng2019 chuyển sang; Nghị
quyết 40 (cho phép TH)
69 Mở rộng chùa Giác Quang Vĩnh Điện 0,05 0,05 0,05 Thống nhất thỏa thuận địa điểm của UBND tỉnh Chùa Giác Quang
24
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (78 DANH MỤC) 403,04 44,04 37,96 5,65 0,43
IDự án thuộc ngân sách Nhà nước
( 50 danh mục)96,39 20,80 14,79 5,58 0,43
1 Tuyến đường vào CCN (Cụm CCN Đại An)Đại Hiệp; Thị trấn
Ái Nghĩa0,82
Quyết định 221/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND
tỉnh về thành lập CCN Đại AnTT PTCCN
2 Tuyến đường trục dọc CCN (Cụm CCN Đại An)Đại Hiệp; Thị trấn
Ái Nghĩa0,95
Quyết định 221/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND
tỉnh về thành lập CCN Đại AnTT PTCCN
3Mương thoát nước dọc CCN Ấp 5 (Cụm CCN
Ấp 5)
Đại Nghĩa; Đại
Quang1,20 1,20 1,20
TB 672/TB-UBND ngày 08/5/2017 của UBND huyện Đại
LộcTT PTCCN
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
4Nhà máy xử lý nước thải CCN Đại Đồng 2 (Cụm
công nghiệp Đại Đồng 2)Đại Đồng 1,20 1,20 1,20
Công văn số 4229/UBND-KTN ngày 29/10/2013 của
UBND tỉnh Quảng NamTT PTCCN
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
5
Công trình đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng CCN
Đại Đồng 2 (giai đoạn 2); Hạng mục: Mương
thoát nước dọc tuyến QL14B (Cụm công nghiệp
Đại Đồng 2)
Đại Đồng 2,80 2,80 2,80Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của
UBND tỉnhTT PTCCN
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
6 Chợ Hà Vy Đại Hồng 0,30 0,30 0,30QĐ 3176/QĐ-UBND 3/10/2019 UBND tỉnh vv phân bổ
vốnUBND xã
7Mở rộng trường mẫu giáo Đại Sơn (bên phải
trường)Đại Sơn 0,02 0,02 0,02
QĐ 962/QĐ-UBND 28/6/2013 của UBND huyện phê
duyệt nông thôn mớiUBND xã
8 Đường ĐX4 Đại Khương đi Thạnh Trung Đại Chánh 0,50 0,09 0,09QĐ 956/QĐ-UBND 28/6/2016 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt hồ sơ đồ án quy hoạch NTMUBND xã
9Đường vào cầu Giao Thủy (ngã 3 Hòa Đông đi
QL 14b)Thị trấn Ái Nghĩa 4,98 0,82 0,82
QĐ 3425/QĐ-UBND 31/10/2014 và QĐ 3791/QĐ-UBND
19/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt và phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Giao
Thủy, tỉnh Quảng Nam
UBND tỉnh,
huyện
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
10 Đường giao thông khu trung tâm xã Đại Hưng 0,10 0,10 0,10QĐ 945/QĐ-UBND 27/6/2013 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mớiNông thôn mới
11
Mở rộng đường ĐH1 từ ngã 3 Ái Nghĩa đến giáp
ĐT 609B (tại trường Nguyễn Trãi rộng 13,5m
dài 1,78km)
Thị trấn Ái Nghĩa 0,54QĐ 588/QĐ-UBND 22/5/2017 của UBND huyện phê
duyệt chủ trương đầu tư
Ngân sách
huyện, BQL
DA huyện CĐT
12Cầu Trà Đức (Tuyến ĐH10.ĐL, Đại Tân đi Đại
Chánh, Đại Phong)Đại Tân 0,32
QĐ số 1267/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND
huyện Đại Lộc phê duyệt chủ trương đầu tưUBND huyện
13Đường giao thông Đại Cường, Đại Thắng đi đập
Khe Tân
Đại Cường; Đại
Thắng; Đại Thạnh11,43 1,00 1,00
NQ số 33/NQ-HĐND ngày 29/5/2017 của Hội đồng nhân
dân huyện Đại LộcUBND huyện
14 Tuyến đường tránh phía Tây thị trấn Ái Nghĩa Thị trấn Ái Nghĩa 5,80 4,50 4,50QĐ 14/QĐ-HDDND 21/3/2019 của HĐND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư dự án
Ngân sách nhà
nước BQL DỰ
ÁN ĐTXD
ĐẠI LỘC
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
15 Nâng cấp mở rộng tuyến ĐT 609Đại Hưng; Đại
Lãnh9,10 0,10 0,10
QĐ 1079/QĐ-UBND 05/4/2012 của UBND tỉnh Quảng
Nam về đầu tư xây dựng nâng cấp mở rộng tuyến đường
ĐT 609 tỉnh Quảng Nam
BQL DA các
công trình giao
thông tỉnh
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 20
TT Danh mục dự án, công trình Văn bản chủ trương đầu tư
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Chủ đầu tưĐịa điểm cấp xã
Tăng thêmTổng diện
tích thu hồi
(ha)
Ghi chúTổng cộng
Sử dụng vào loại đất
Đơn vị tính: ha
1
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TT Danh mục dự án, công trình Văn bản chủ trương đầu tư Chủ đầu tưĐịa điểm cấp xã
Tăng thêmTổng diện
tích thu hồi
(ha)
Ghi chúTổng cộng
Sử dụng vào loại đất
16Đường dẫn vào cầu Giao Thủy (ngã 3 Hòa Đông
đi Đại Hiệp) Thị trấn Ái Nghĩa 1,59
QĐ 3425/QĐ-UBND 31/10/2014 và QĐ 3791/QĐ-UBND
19/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt và phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Giao
Thủy, tỉnh Quảng Nam
UBND tỉnh,
huyện
17Đường dẫn vào cầu Giao Thủy (ngã 3 Hòa Đông
đi Đại Hiệp) Đại Hiệp 5,31
QĐ 3425/QĐ-UBND 31/10/2014 và QĐ 3791/QĐ-UBND
19/12/2018 của UBND tỉnh phê duyệt và phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Giao
Thủy, tỉnh Quảng Nam
UBND tỉnh,
huyện
18Đường giao thông tại khu vực trường THCS
Nguyễn TrãiThị trấn Ái Nghĩa 1,00 0,60 0,60
QĐ 742/QĐ-UBND 12/8/2019 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt chủ trương đầu tưUBND huyện
19Đường giao thông từ ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung
tâm hành chính huyệnĐại An 5,00
Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 20/3/2019 của UBND
huyện Đại Lộc xin chủ trương đầu tưUBND huyện
20 Cầu Hội Khách - Tân Đợi, huyện Đại Lộc Đại Sơn 4,60 0,25 0,25
QĐ 1534/QĐ-UBND 27/5/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam về đầu tư xây dựng công trình cầu Hội Khách - Tân
Đợi
UBND huyệnchuyển từ 2019,
Nghị quyết 20
21Đường giao thông nông thôn Phiếm Ái 1 - Phiếm
Ái 2Đại Nghĩa 0,90 0,15 0,15
QĐ 2829/QĐ-UBND 20/12/2018 của UBND huyện Đại
Lộc về phân bổ nguồn năm 2019UBND huyện
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 20
22 Dự án mạch 2 ĐZ 110kv Đại Lộc – Đà nẵngThị trấn Ái Nghĩa;
Đại Hiệp0,24 0,14 0,14
Công văn 5175/NPMU-DP 12/09/2019 của BQL DA lưới
điện miền trung
Ban QLDA
lưới điện MT-
Tổng công ty
điện lực miền
trung, Vốn vay
thương mại và
vốn KHCB của
tổng công ty
Điện lực miền
trung
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
23TBA 220kV Duy Xuyên và đường dây 220kV
Thạnh Mỹ - Duy Xuyên
Đại Sơn; Đại
Hồng; Đại Phong;
Đại Tân; Đại Thắng
3,50
CV 1157/CPMB-PDB 4/3/2019 của BQL DA các công
trình điện miền trung vv đăng ký bổ sung kế hoạch sử
dụng đất
Tổng công ty
truyền tải điện
Quốc gia
24Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi và
trạm lập quang đoạn qua địa phận huyện Đại Lộc
Đại Thạnh; Đại
Phong; Đại Chánh;
Đại Tân; Đại Nghĩa
4,87 0,85 0,42 0,43Công văn số 1608/CPMB-ĐB ngày 12/04/2017 của Ban
Quản lý dự án các công trình điện Miền Trung
Tập đoàn Điện
Lực Việt Nam
25 Trạm Biến áp 110Kv Đại Đồng và đấu nối
Đại Hồng; Đại
Phong; Đại Đồng;
Đại Tân; Đại
Chánh; Đại Thạnh
0,82 0,05 0,05
QĐ 2025/QĐ-TTg 14/12/2007 của Thủ tướng Chính Phủ
duyệt chủ trương đầu tư và một số cơ chế đặc thù đẩy
nhanh tiến độ dự án đường dây 500KV Quảng Trạch - Dốc
Sỏi và dự án đường dây 500KV Dốc Sỏi - Pleiku
Điện lực
Quảng Nam
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 20,
QĐ 2772/QĐ-
UBND 03/9/2019
Phê duyệt bổ sung
kế hoạch sử dụng
đất 2019 của
huyện Đại Lộc
2
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TT Danh mục dự án, công trình Văn bản chủ trương đầu tư Chủ đầu tưĐịa điểm cấp xã
Tăng thêmTổng diện
tích thu hồi
(ha)
Ghi chúTổng cộng
Sử dụng vào loại đất
26 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Hố Chình Đại Tân 1,46QĐ 3152/QĐ-UBND 22/10/2018 của UBND tỉnh phê
duyệt dự án đầu tư
UBND tỉnh,
BQL DA
ĐTXD các
công trình nông
nghiệp và
PTNT tỉnh
27 Sân vận động trung tâm xã Đại Lãnh 0,32 0,32 0,32
QĐ 752/QĐ-UBND 15/8/2019 của UBND huyện về phê
duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng nông thôn
mới xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc
UBND xãchuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
28 Bia tưởng niệm Động Hà Sống Đại Đồng 0,10
Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND
huyện Đại Lộc về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông
thôn mới và ban hành quy định quản lý xây dựng theo quy
hoạch của xã Đại Đồng
UBND Huyệnchuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
29 Trạm y tế Đại Chánh 0,20 0,20 0,20- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của
HĐND tỉnhUBND xã
30 Lò đốt rác thải sinh hoạt Đại Nghĩa 4,00CV 6537/UBND-KTN 31/10/2019 của UBND tỉnh vv
khảo sát vị trí mớiNgân sách tỉnh
31Quy hoạch khu nghĩa địa tập trung khu vực Hóc
DoThị trấn Ái Nghĩa 5,00
Tờ trình số 253/TTr-UBND ngày 19/9/2018 của UBND
huyện Đại LộcUBND huyện
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
32 Khu nghĩa địa Thạnh Trung Đại Chánh 4,00QĐ 956/QĐ-UBND 28/6/2013 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt hồ sơ đồ án quy hoạch NTMUBND xã
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
33Khai thác quỹ đất ở tạo vốn xây dựng nông thôn
mớiĐại Thắng 0,90 0,80 0,80
QĐ 2103/QĐ-UBND 31/10/2012 của UBND huyện Đại
Lộc về phê duyệt nhiệm vụ dự toán quy hoạch NTM xã
Đại Thắng
TT PTQĐchuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
34Khai thác quỹ đất ở tạo vốn xây dựng nông thôn
mớiĐại Hưng 1,65 1,60 1,60
CV 4026/UBND-KTN 23/7/2018 của UBND tỉnh thỏa
thuận địa điểm khai thácTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
35 Khu dân cư chỉnh trang ở các thôn Đại Đồng 0,70 0,30 0,30Tờ trình 140/TTr-UBND ngày 14/10/2015 của UBND xã
đề nghị khai thác quỹ đấtTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
36Khu dân cư chỉnh trang tại các thôn Phương
Trung, Phước Lộc, Mỹ AnĐại Quang 0,72
Tờ trình 29/TTr-UBND 01/04/2013 của UBND xã vv đề
nghị khai thác quỹ đấtTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
37 Khu dân cư chỉnh trang tại các thôn Đại Sơn 1,51 1,26 1,26 CV 1615/UBND-VP 17/08/2016 của UBND huyện TT PTQĐchuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
38 Khu dân cư chỉnh trang 2 bên đường quy hoạch Đại Nghĩa 0,30Tờ trình 27/TTr-UBND ngày 16/03/2015 của UBND xã đề
nghị khai thác quỹ đấtTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
39 Khu dân cư chỉnh trangPhiếm Ái 1; Đại
Nghĩa0,30
QĐ 963/QĐ-UBND 28/6/2016 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt hồ sơ đồ án quy hoạch NTMTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
40 Khu dân cư chỉnh trang Đại Phú; Đại Nghĩa 0,30Tờ trình 27/TTr-UBND ngày 16/03/2015 của UBND xã đề
nghị khai thác quỹ đấtTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
41 Khu tái định cư nhà nghỉ Chuyên Gia Đại Hiệp 0,15TB 414/TB-UBND 11/11/2014 của UBND huyện vv thu
hồi đấtTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
42 Khu dân cư chỉnh trang Đại Lãnh 0,34 NQ 40/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐND xã TT PTQĐ
43 Khu dân cư chỉnh trang thôn Đại An Đại Nghĩa 0,25QĐ 963/QĐ-UBND 28/6/2016 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt hồ sơ đồ án quy hoạch NTMTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
44 Khu dân cư chỉnh trang Đại Hiệp 3,36 1,98 1,98QĐ 2422/QĐ-UBND 28/12/2012 của UBND huyện Đại
Lộc phê duyệt hồ sơ quy hoạch xây dựng NTMTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
45 Mở rộng làng Yều Đại Hưng 1,20QĐ 945/QĐ-UBND 27/6/2013 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mớiUBND xã
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
46 Khu tái định cư thôn Mỹ Hảo Đại Phong 0,60NQ 84/NQ-HĐND 9/7/2019 của HĐND huyện vv phê
duyệt chủ trương đầu tư dự ánTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
3
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TT Danh mục dự án, công trình Văn bản chủ trương đầu tư Chủ đầu tưĐịa điểm cấp xã
Tăng thêmTổng diện
tích thu hồi
(ha)
Ghi chúTổng cộng
Sử dụng vào loại đất
47 Khu dân cư chỉnh trang Đại Chánh 0,31 0,17 0,17QĐ 956/QĐ-UBND 28/6/2013 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt hồ sơ đồ án quy hoạch NTMUBND xã
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
48 Khu dân cư chỉnh trang Đại Hồng 0,15QĐ 854/QĐ-UBND 25/8/2019 của UBND huyện Đại Lộc
phê duyệt quy hoạch NTMTT PTQĐ
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
49 Dự án khu tái định cư đường dây 500kv Đại Đồng 0,63
QĐ 2025/QĐ-TTg 14/12/2007 của Thủ tướng Chính Phủ
duyệt chủ trương đầu tư và một số cơ chế đặc thù đẩy
nhanh tiến độ dự án đường dây 500KV Quảng Trạch - Dốc
Sỏi và dự án đường dây 500KV Dốc Sỏi - Pleiku
Tổng công ty
Truyền tải điện
Quốc gia
(EVNNPT)
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 20
50 Trụ sở làm việc chi cục thống kê huyện Đại Lộc Thị trấn Ái Nghĩa 0,05 QĐ 1137/QĐ-TCTK 31/10/2018 của Tổng cục thống kêCục thống kê
tỉnh
IIDự án ngoài ngân sách Nhà nước (28 danh
mục)306,65 23,24 23,17 0,07
1 Đường vào lò đốt chất thải rắn Đại Hiệp 4,00 NQ 02/NQ-HĐND 28/12/2016 của HĐND xã Đại HiệpVốn Công - Tư
(PPP)
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
2 Chùa Hội Khách Đại Sơn 0,07 0,07 0,07 Văn bản chủ trương sở xây dựng Vốn chùa Hội
Khách
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
3 Khu đô thị sinh thái ven sông Vu Gia Thị trấn Ái Nghĩa 28,70Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam
Vốn doanh
nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
4 Quy hoạch khu đô thị Tây giai đoạn 1 Thị trấn Ái Nghĩa 8,88 6,00 6,00Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của
UBND tỉnh Quảng Nam (GĐ1: 8,88ha);
Vốn doanh
nghiệp
Nghị quyết 10,
2017
5Khu đô thị Nam thị trấn Ái Nghĩa (Khu T12 giai
đoạn 2 và mở rộng)Thị trấn Ái Nghĩa 13,18 3,87 3,87
Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam
Công ty TNHH
An Phước
Thạnh
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
6Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đại Nghĩa 2)Đại Nghĩa 7,80 2,60 2,60
Quyết định 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND
tỉnh Quảng Nam về thành lập cụm công nghiệp Đại Nghĩa
2
Vốn doanh
nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
7Mở rộng nhà máy gạch HTX CNTTCN Đại Hiệp
(Cụm công nghiệp Đồng Mặn)Đại Hiệp 1,18 1,18 1,18 NQ 02/NQ-HĐND 28/12/2016 của HĐND xã Đại Hiệp
HTX CNTTCN
Đại Hiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
8Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đồng Mặn)Đại Hiệp 3,77
QĐ 116/QĐ-UBND 13/01/2016 của UBND tỉnh Quảng
Nam thành lập cụm công nghiệp Đồng Mặn
Vốn doanh
nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
9Nhà máy sản xuất ván lạng, ván ép, ván coffa
(Cụm công nghiệp Đại An)
Đại Hiệp; Thị trấn
Ái Nghĩa1,00
Quyết định chủ trương đầu tư số 932/QĐ-UBND ngày
15/3/2018 của UBND tỉnh
Công ty TNHH
MTV SX&TM
Dana Plywood
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
10Nhà máy bê tông Hiệp Hưng giai đoạn 2 (Cụm
công nghiệp Đại An)Đại Hiệp 1,16 TB 206-TB/HU ngày 28/9/2017 của Huyện ủy Đại Lộc
Công ty TNHH
MTV bê tông
Hiệp Hưng
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
4
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TT Danh mục dự án, công trình Văn bản chủ trương đầu tư Chủ đầu tưĐịa điểm cấp xã
Tăng thêmTổng diện
tích thu hồi
(ha)
Ghi chúTổng cộng
Sử dụng vào loại đất
11
Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư, Trong đó:
+ Nhà máy Dược phẩm của Công ty TNHH
Dược phẩm và Trang thiết bị y tế: 7,32ha (đã
tiếp nhận)
+ Dự án hạ tầng của Công ty CP ĐT&XD hạ
tầng Quảng Nam 10,5ha (đã tiếp nhận)
+ Dự án hạ tầng của Công ty CP Khoáng sản
Thanh Tâm 25ha (đang tiếp nhận)
(thuộc Cụm công nghiệp Đại An)
Đại Hiệp; Thị trấn
Ái Nghĩa47,58
Quyết định 221/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND
tỉnh về thành lập CCN Đại An Doanh nghiệpchuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
12Nhà máy sản xuất gạch không nung Thời Đại
(Cụm công nghiệp Ấp 5)Đại Quang 1,50 0,80 0,80
Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của
UBND tỉnh
Công ty CP
gạch không
nung Thời Đại
13
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ đất đồi,
phế thải công nghiệp-phế thải xây dựng tại CCN
Ấp 5
Đại Quang 1,61 1,61 1,61TB 698/TB-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Đại
Lộc
Công ty TNHH
MTV Tâm
Phúc Nguyên
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
14
Quỹ đất dự Phòng để thu hút đầu tư
(trong đó: 6,3ha đất thu hồi A Vương, đang tiếp
nhận nhà máy đá thạch anh nhân tạo Minh Tiến)
(Cụm công nghiệp Ấp 5)
Đại Nghĩa; Đại
Quang8,50 0,30 0,30
Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của
UBND tỉnh (thu hồi đất A Vương)Doanh nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
15Nhà máy chế biến hàng mây tre mộc mỹ nghệ
xuất khẩu (Cụm công nghiệp Đại Đồng 2)Đại Đồng 6,50 Giấy CNĐT 13/CN-UBND ngày 04/5/2015
Vốn doanh
nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
16Nhà máy kết cấu thép và mạ kẽm của Công ty
Cổ phần đầu tư Toàn PhátĐại Đồng 5,87
TB 02/TB-UBND ngày 18/01/2011 của UBND huyện Đại
Lộc
Công ty Cổ
phần đầu tư
Toàn Phát
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
17
Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư, Trong đó:
- Nhà máy SX ván ép và NX cho thuê của Công
ty TNHH Danh Thông Quảng Nam: 4,75ha;
- Nhà máy SX tinh bột nghệ của Công ty TNHH
Thanh niên xung phòng Quảng Nam: 2ha;
(Cụm công nghiệp Đại Đồng 2)
Đại Đồng 15,00 4,50 4,50Thông báo số 95/TB-UBND ngày 8/3/2019 của UBND
huyện Đại Lộc
Công ty TNHH
Danh Thông
Quảng Nam;
Công ty TNHH
Thanh niên
xung phòng
Quảng Nam
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
18Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đại Đồng 1)Đại Đồng 2,80
Quyết định 117/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND
tỉnh về thành lập CCN Đại Đồng 1
Vốn doanh
nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
19Trạm nghiền đá xây dựng và xưởng chế biến bột
đá (Cụm công nghiệp Mỹ An 2)Đại Quang 3,65
CV 3262/UBND-KTN ngày 10/6/2019 của UBND tỉnh vv
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019
HTX TTCN
27/7
chuyển từ 2019,
CV 3262/UBND-
KTN ngày
10/6/2019 của
UBND tỉnh vv bổ
sung kế hoạch sử
dụng đất năm
2019;
20Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Mỹ An 2)Đại Quang 3,30 0,91 0,91
Quyết định 2202/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND
tỉnh Quảng Nam về thành lập cụm công nghiệp Mỹ An 2Doanh nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
5
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TT Danh mục dự án, công trình Văn bản chủ trương đầu tư Chủ đầu tưĐịa điểm cấp xã
Tăng thêmTổng diện
tích thu hồi
(ha)
Ghi chúTổng cộng
Sử dụng vào loại đất
21Nhà máy chế biến lâm sản - đồ gỗ xuất khẩu
(Cụm công nghiệp Đại Hiệp)Đại Hiệp 2,00 0,50 0,50
TB kết luận số 230-TB/HU ngày 24/11/2017 của Ban
Thường vụ Huyện ủy
Công ty TNHH
Đồ gỗ xuất
khẩu Lê Mịch
Quảng Nam
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
22
Quỹ đất dự Phòng để thu hút đầu tư (Dự án hạ
tầng của Công ty CP XDTM Long Bình 19ha -
đã tiếp nhận) (Cụm công nghiệp Đại Hiệp)
Đại Hiệp 25,60 0,90 0,90QĐ 115/QĐ-UBND 13/01/2016 của UBND tỉnh Quảng
NamDoanh nghiệp
chuyển từ 2019,
Nghị quyết 40
23Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đông Phú)Đại Hiệp 20,00
Quyết định 174/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND
tỉnh về thành lập CCN Đông Phú
Vốn doanh
nghiệp
24Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đại Tân 1)Đại Tân 20,00
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt Quy hoạch phát
triển CCN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có
xét đến năm 2035
Vốn doanh
nghiệp
25Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đại Tân 2)Đại Tân 20,00
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt Quy hoạch phát
triển CCN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có
xét đến năm 2035
Vốn doanh
nghiệp
26Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đại Phong 1)Đại Phong 20,00
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt Quy hoạch phát
triển CCN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có
xét đến năm 2035
Vốn doanh
nghiệp
27Quỹ đất dự phòng để thu hút đầu tư (Cụm công
nghiệp Đại Phong 1)Đại Phong 20,00
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc Phê duyệt Quy hoạch phát
triển CCN trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có
xét đến năm 2035
Vốn doanh
nghiệp
28 Trung tâm sản xuất nông lâm nghiệp Đại Hiệp 13,00QĐ 3636/QĐ-UBND 13/11/2019 của UBND tỉnh chủ
trương đầu tư
Công ty CP gỗ
công nghiệp
Quảng Nam
6
Đơn vị tính: ha
LUC LUK RPH RĐD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TỔNG CỘNG (34 DANH MỤC) 111,32 9,48 0,05 7,52 1,91
I
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
(27 danh mục) 95,13 6,18 0,05 6,13
1 Cụm Công nghiệp Nông Sơn Quế Trung 6,25 1,40 1,40
Ngân sách tỉnh; Quyết định số 3730/QD-UBND ngày
26/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
UBND huyện Nông Sơn
2Đường giao thông nối từ đường ĐH1-NS đến
Trung tâm xã Quế NinhQuế Ninh 2,70 0,40 0,40
Ngân sách nhà nước; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
15/11/2019 của HĐND huyện Nông Sơn v/v thông qua
KHSD đất 2020 huyện Nông Sơn
UBND huyện Nông Sơn
3Đường nối Quốc lộ 14H đến đường Trường
Sơn ĐôngPhước Ninh 2,00 0,50 0,50
Ngân sách huyện; Quyết định số 865/QD-UBND ngày
30/5/2019 của UBND huyện Nông Sơn về phê duyệt báo
cáo KT-KT công trình đường nối Quốc lộ 14H đến đường
Trường Sơn Đông
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
4 Đường giao thông vào Hố Cái thôn Trung Hạ Quế Trung 1,00 0,20 0,20
Ngân sách huyện; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
25/11/2019 của HĐND huyện Nông Sơn v/v bổ sung kế
hoạch đầu tư công năm 2020
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
5 Bến đò Trung Phước và đường dẫn Quế Trung 0,60
Ngân sách huyện; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
15/11/2019 của HĐND huyện Nông Sơn v/v bổ sung kế
hoạch đầu tư công năm 2020
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
6 Nâng cấp đường Trung tâm thôn Đại Bình Quế Trung 2,50Ngân sách huyện; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
23/7/2019 của HĐND huyện Nông Sơn
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
7
Cầu Nông Sơn và đường nối từ cầu Nông Sơn
đến đường Trường Sơn Đông. Hạng mục: Cầu
Nông Sơn và đường dẫn vào cầu (giai đoạn 1)-
(bổ sung)
Quế Trung 0,30
Ngân sách tỉnh; Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình Cầu Nông Sơn và đường nối
từ cầu Nông Sơn đến đường Trường Sơn Đông. Hạng
mục: Cầu Nông Sơn và đường dẫn vào cầu (giai đoạn 1)
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng các công trình
giao thông tỉnh Quảng
Nam
8 Nâng cấp cầu Mai Rùa Quế Phước Quế Phước 0,50Ngân sách huyện; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
23/7/2019 của HĐND huyện Nông Sơn
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
9 Đường Trường Sơn ĐôngPhước Ninh;
Quế Lâm44,64
Huy động trái phiếu Chính phủ; Quyết định số 131/QĐ-
BQP ngày 23/01/2006 của Bộ Quốc Phòng v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng đường Trường Sơn Đông
Bộ Quốc Phòng
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NÔNG SƠN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (đến
cấp xã)
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tưTổng
cộng
Trong đó
1
LUC LUK RPH RĐD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (đến
cấp xã)
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tưTổng
cộng
Trong đó
10Đường giao thông Mậu Long - Quế Ninh đến
Đông An - Quế Phước
Quế Ninh; Quế
Phước5,50 0,65 0,65
Ngân sách huyện; Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày
16/10/2017 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình giao thông Mậu Long - Quế
Ninh đến Đông An - Quế Phước
UBND huyện Nông Sơn
11 Cầu Nông Sơn Quế Trung 1,65
Ngân sách nhà nước; Công văn số 223/HĐND-VP ngày
18/9/2018 của HĐND tỉnh V/v quyết định chủ trương
đầu tư dự án và đường nối từ cầu Nông Sơn đến đường
Trường Sơn Đông, hạng mục: Cầu Nông Sơn và đường
dẫn vào cầu (giai đoạn 1)
UBND huyện Nông Sơn
12 Đường nội thị Trung tâm huyện (bổ sung) Quế Trung 6,80 0,50 0,50
Ngân sách tỉnh; Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày
01/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường
nội thi Trung tâm huyện Nông Sơn
UBND huyện Nông Sơn
13 Đường bao làng du lịch sinh thái Đại Bình Quế Trung 3,15 0,35 0,35
Ngân sách tỉnh và huyện; Quyết định số 2413/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND huyện Nông Sơn v/v phê
duyệt báo cáo KTKT công trình Đường bao làng du lịch
sinh thái Đại Bình
UBND huyện Nông Sơn
14Nâng cấp đường từ ĐT611 đến trường Mẫu
giáo Hố MônQuế Trung 2,00 0,05 0,05
Ngân sách huyện; Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày
310/8/2018 của UBND huyện Nông Sơn giao nhiệm vụ
chủ đầu tư thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019
UBND huyện Nông Sơn
15 Nước tự chảy thôn Bình Yên Phước Ninh 0,50Ngân sách huyện; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
23/7/2019 của HĐND huyện Nông Sơn
Phòng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
huyện Nông Sơn
16 Trường Mẫu giáo Hướng Dương Quế Trung 0,50Vốn nông thôn mới; Quyết định số 4390/QĐ/-UBND
ngày 14/12/2015 của UBND huyện Nông SơnUBND huyện Nông Sơn
17Nâng cấp trường Mẫu giáo Phước Ninh-phân
hiệu Bình YênPhước Ninh 0,03
Ngân sách huyện; Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày
310/8/2018 của UBND huyện NôngUBND huyện Nông Sơn
18Nâng cấp trường Mẫu giáo Quế Ninh-phân hiệu
Ninh KhánhQuế Ninh 0,03
Ngân sách huyện; Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày
310/8/2018 của UBND huyện NôngUBND huyện Nông Sơn
19 Khu thể thao trung tâm xã Phước Ninh 0,60
Vốn nông thôn mới; Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày
19/12/2017 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch nông thôn mới kết hợp rà soát quy hoạch
sắp xếp, bố trí dân cư gắn với xây dựng nông thôn mới xã
Phước Ninh
UBND xã Phước Ninh
20 Nhà bia tưởng niệm ghi tên các anh hùng liệt sỹ Phước Ninh 0,20
Ngân sách huyện; Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày
81/11/2018 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo KTKT
đầu tư xây dựng công trình
Phòng Lao động, thương
binh và xã hội huyện
Nông Sơn
21 Khu dân cư số 1 (bổ sung) Quế Trung 0,20
Ngân sách nhà nước; Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày
8/7/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam v/v phê duyệt dự
án đầu tư công trình: Khư dân cư số 1
UBND huyện Nông Sơn
2
LUC LUK RPH RĐD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (đến
cấp xã)
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tưTổng
cộng
Trong đó
22 Khu dân cư nông thôn mới Sơn Viên 0,90 0,50 0,50
Vốn nông thôn mới; Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày
18/9/2015 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt Đề án
xây dựng Nông thôn mới của xã Sơn Viên (giai đoạn
2015-2020)
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
23Khu dân cư nông thôn mới Truôn Trao tại thôn
Ninh Khánh, xã Quế NinhQuế Ninh 0,83 0,50 0,50
Vốn nông thôn mới; Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày
19/12/2017 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt đồ án
điều chỉnh quy hoạch Nông thôn mới kết hợp rà soát quy
hoạch sắp xếp, bố trí dân cư gắn với xây dựng Nông thôn
mới xã Quế Ninh
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
24 Khu tái định cư số 2 Quế Trung 2,21 0,83 0,83
Ngân sách huyện; Công văn số 3169/UBND-KTN ngày
5/6/2019 của HĐND tỉnh về bố dung danh mục thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn
Nông Sơn, Phước Sơn; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nông Sơn
về thống nhất chủ trương đầu tư dự án cấp thiết năm
2019; Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt báo cáo KT-KT
và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Khu tái định
UBND huyện Nông Sơn
25 Trụ sở UBND xã Quế Ninh (Giai đoạn 2) Quế Ninh 1,04
Ngân sách huyện; Quyết định số 3216/QD-UBND ngày
29/10/2015 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
UBND xã Quế Ninh
26 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Quế Lâm 4,50
Vốn nông thôn mới; Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày
19/12/2017 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch nông thôn mới kết hợp rà soát quy hoạch
sắp xếp, bố trí dân cư gắn với xây dựng nông thôn mới xã
Quế Lâm
UBND xã Quế Lâm
27 Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Quế Trung Quế Trung 4,00 0,30 0,30Ngân sách huyện; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
23/7/2019 của HĐND huyện Nông Sơn
Ban QL dự án đầu tư xây
dựng - Phát triển quỹ đất
huyện Nông Sơn
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(7 danh mục)16,19 3,30 1,39 1,91
29 Khai trường khai thác than Quế Trung 3,10Vốn doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư số 10/CN-
UBND ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam cấp
Công ty cổ phần Than -
Điện Nông Sơn -TKV
30 Khai trường khai thác than Phước Ninh 2,70Vốn doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư số 10/CN-
UBND ngày 31/5/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam cấp
Công ty cổ phần Than -
Điện Nông Sơn -TKV
31Đầu tư hệ thống băng tải cấp than cho nhà máy
nhiệt điện Nông SơnQuế Trung 1,70 0,50 0,50
Vốn công ty Công ty cổ phần Than - Điện Nông Sơn -
TKV
Công ty cổ phần Than -
Điện Nông Sơn -TKV
32Đầu tư hệ thống băng tải xỉ nhà máy nhiệt điện
Nông SơnQuế Trung 1,24 0,30 0,30
Vốn công ty Công ty cổ phần Than - Điện Nông Sơn -
TKV
Công ty cổ phần Than -
Điện Nông Sơn -TKV
33Nhà máy thủy điện Khe Diên (hạng mục: Xây
dựng TBA và đấu nối đường dây 110KV)Quế Trung 1,00 0,50 0,50
Công ty cổ phần Sông Ba; Công văn số 154/18/S3-QLDA
ngày 09/5/2018 của Công ty cổ phần Sông BaCông ty cổ phần Sông Ba
3
LUC LUK RPH RĐD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Hạng mục
Tổng
diện tích
thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Địa điểm (đến
cấp xã)
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối
với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư của cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tưTổng
cộng
Trong đó
34 Thủy điện Tầm Phục Phước Ninh 4,39 1,58 1,58Vốn doanh nghiệp; Quyết định 3653/QĐ-UBND ngày
2/11/2016 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đàu tư
Công ty TNHH Bảo Phúc
Tâm
35
Đường dây 500KV Quảng Trạch – Dốc Sỏi và
Trạm lập quang, đoạn đi qua địa bàn tỉnh
Quảng Nam
Quế Phước,
Phước Ninh,
Quế Ninh và
Quế Lâm
2,06 0,42 0,09 0,33
Tổng công ty truyền tải điện quốc gia; Nghị Quyết số
30/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam
Tổng công ty truyền tải
điện quốc gia
4
(12)
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
Giao đất theo hiện trạng
(Trong đó: Quế Ninh:
25,03 ha; Quế Lâm:
19,61 ha)
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NÔNG SƠN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Ghi chú
5
(12)
Ghi chú
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
6
(12)
Ghi chú
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Được
HĐND tỉnh bố sung
theo Công văn số
218/HĐND-VP ngày
4/6/2019
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
7
(12)
Ghi chú
chuyển tiếp 2019; Được
UBND tỉnh bố sung theo
Công văn số
3262/UBND-KTN ngày
10/6/2019
chuyển tiếp 2019; Nghị
quyết 40
8
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TỔNG CỘNG (109 DANH MỤC) 455,29 26,12 24,73 1,39 0,00 0,00
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước (102
danh mục)141,03 11,17 9,83 1,34 0,00 0,00
1Cụm công nghiệp Vườn Lục (Nhà máy
băm dăm và Viên gỗ nén) Thôn Nhì TâyXã Bình Lâm 5,00 0,07 0,07
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND
tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét
đến năm 2035; Quyết định 423/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt chủ trương đầu tư
về thực hiện dự án Nhà máy chế biến dăm gỗ và viên nén sinh
học xuất khẩu của Công ty TNHH Trường Phú Xanh ( trước
đây là công ty TNHH MTV Trường Phú Xanh ) tại xã Bình
Lâm và xã Quế Thọ, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng
Nam11/11/2019; - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Nam
Công ty TNHH
Trường Phú Xanh
2
Hạ tầng Cụm Công Nghiệp Việt An
(Trong đó có Nhà máy may mặc xuất
khẩu Hưng Hoàng Phát diện tích 1,44 ha
nằm trong CCN Việt An)
Xã Bình Lâm 9,25 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư kế hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Kinh tế hạ tầng
3 Đường từ cầu Ồ Ồ đến Huyện Uỷ TT Tân An 1,50 0,03 0,03
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết N12số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Nam
Kinh tế hạ tầng
4Hệ thống thoát nước và đường từ Đài TT-
TH huyện đi QL14ETT Tân An 4,20 1,70 1,70
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ s\ơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
5Nâng cấp đường nội thị từ chợ
Hiệp Đức đến cầu Vực GiangTT Tân An 0,50 0,10 0,10
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ s\ơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
1
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
6 Cầu Ồ Ồ, thị trấn Tân An TT Tân An 0,48 0,15 0,15
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ s\ơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
7Đường trước Đền Liệt sĩ đến đường bao
phía Bắc Tân AnTT Tân An 1,20 -
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND
huyện Hiệp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình:
Đường trước Đền Liệt sĩ đến đường bao phía Bắc Tân An
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
8
Hệ thống thoát nước và đường từ Đài TT-
TH huyện đi QL14E (Phần diện tích đất
bị ảnh hưởng bởi công trình)
TT Tân An 1,87 1,54 1,54
- Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 3/10/2016 của UBND
huyện Hiệp Đức V/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây
dựng công trình.
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
9Xây dựng Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía
Bắc thị trấn Tân An, huyện Hiệp ĐứcThị trấn Tân An 11,05 2,00 2,00
- Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày 28/01/ 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Cầu Ồ Ồ và đường nội thị phía Bắc thị trấnTân An, huyện
Hiệp Đức
- Nghị quyết 20/ NQ-HDND ngày 03/10/2019 của HDND
tỉnh Quảng Nam
UBND huyện Hiệp
Đức
10Nâng cấp kết cấu hạ tầng KDC dọc
đường bao phía Bắc thị trấn Tân AnThị trấn Tân An 0,40 0,17 0,17
- Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND
huyện Hiệp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
Nâng cấp kết cấu hạ tầng KDC dọc đường bao phía Bắc thị
trấn Tân An
- Nghị quyết 20/NQ-HDND ngày 03/10/2019 của HDND tỉnh
Quảng Nam
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
11Cải tạo nút giao thông ngã ba Ngân hàng
NN&PTNT và tiểu hoa viên Tân AnThị trấn Tân An 0,25 -
Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND
huyện Hiệp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
Cải tạo nút giao thông ngã ba Ngân hàng NN &PTNT và tiểu
hoa viên Tân An
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
12Đường bao khu công viên trung tâm thị
trấn Tân AnThị trấn Tân An 0,40 0,33 0,33
Thông báo số 297/TB-UBND, ngày 08/5/2018 của UBND
huyện Hiệp Đức về nội dung kết luận của Chủ Tịch UBND
huyện - Nguyễn Như Công tại cuộc họp giao ban CT, PCT
UBND huyện ngày 07/5/2018
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
13Nâng cấp đường từ ngã 3 An Tráng đi
Tiên Hà (giai đoạn II)Xã Bình Sơn 0,60 -
Thông báo số 57/TB-HĐND ngày 03/7/2019 về kết luận của
đồng chí Nguyễn Văn Tỉnh-Chủ tịch HĐND huyện tại phiên
họp TT HĐND huyện ngày 01/7/2019
Kinh tế hạ tầng
14Đường dẫn cầu dân sinh qua Sông Trường
thôn 2, xã Sông TràXã Sông Trà 0,45 -
Biên bản họp xử lý kiến nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại
Văn bản số 50/UBND ngày 11/3/2014 giữa Sở Công thương
tỉnh, UBND huyện Hiệp Đức và BQL DA nhà máy thủy điện
Đak Mi 4
Kinh tế hạ tầng
2
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
15
Xây dựng Cầu Sông Khang và đường từ
xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước,
huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước
Xã Quế Thọ,
Bình Sơn, và
Thăng Phước
11,79 0,11 0,11
Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 08/3/ 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Nam về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu
Sông Khang và đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng
Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên Phước
UBND huyện Hiệp
Đức
16Đường trục chính cụm công nghiệp Quế
Thọ 3Xã Quế Thọ 0,72 -
Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày
17/4/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy
chế ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
Kinh tế hạ tầng
17 Cầu Co Co xã Hiệp Thuận Xã Hiệp Thuận 0,50 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamKinh tế hạ tầng
18Sửa chữa đường từ xã Hiệp Thuận đi thôn
Tân ThuậnXã Hiệp Thuận 0,80 -
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND
huyện Hiệp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:
Sửa chữa đường từ xã Hiệp Thuận đi thôn Tân Thuận
Kinh tế hạ tầng
19 Đường dẫn cầu Trà Linh, huyện Hiệp Đức Xã Hiệp Hòa 2,50 -
Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Cầu Trà Linh, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam
Kinh tế hạ tầng
20Kiên cố hóa mặt đường các tuyến ĐH
năm 2020Xã Hiệp Hòa 2,50 -
Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND
huyện Hiệp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:
Kiên cố hóa mặt đường các tuyến DH năm 2020
Kinh tế hạ tầng
21Đường vào khu sản xuất Na Sơn - Đông
Bình xã Thăng PhướcXã Thăng Phước 5,70 0,50 0,50
- Quyết định số 337 ngày 17/10/2017 của UBND huyện;
- Công văn số 382/UBND ngày 27/8/2019 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v Giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch ĐTXD năm 2020
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
22
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Quảng Nam GĐ 2013-2020
trên địa bàn huyện Hiệp Đức
Xã Thăng Phước 0,01 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 -
2020
Công văn số 1379/SCT-QLĐT&XNK ngày 04/10/2019 của
Sở Công thương V/v đăng ký danh mục công trình sử dụng
đất năm 2019-2020 thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh Quảng Nam GĐ 2013-2020 trên địa bàn
huyện Hiệp Đức
Sở Công thương
(Đăng ký tại CV
1278/SCT-
BQLĐT&XNK ngày
04/10/2019)
23 Kênh Hố Dài thôn Hội Tường Xã Bình Lâm 0,22 0,13 0,13 - Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
3
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
24 Xây dựng đập suối Dung Xã Bình Lâm 0,50 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
25 Trạm bơm Gò Kia xã Bình Lâm Bình Lâm 0,18 0,09 0,09
Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND
huyện Hiệp Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công
trình: Trạm bơm Gò Kia xã Bình Lâm
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
26 Xử lý cấp bách hồ chứa nước Bình Hòa,
huyện Hiệp Đức Xã Quế Bình 0,63 0,13 0,13
Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND
huyện Hiệp Đức về phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu
tư xây dựng Công trình: Xử lý cấp bách hồ chứa nước Bình
Hòa, huyện Hiệp Đức;
Nghị quyết 20/ NQ-HDND ngày 03/10/2019 của HDND tỉnh
Quảng Nam
UBND huyện Hiệp
Đức
27 Hồ chứa nước Phước Hòa Xã Bình Sơn 20,00 0,50 0,50 - Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND huyện Hiệp
Đức
28 Khắc Phục Thiệt hại Bờ kè phía Nam
Khu Đền liệt sĩ Thị trấn Tân An 0,75 -
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND
huyện Hiệp Đức về phê duyệt đầu tư Công trình: Khắc phục
thiệt hại bờ kè phía Nam khu Đền liệt sĩ
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
29Mở rộng khu tưởng niệm giếng Quốc Hội
thôn Nhứt ĐôngXã Bình Lâm 0,20 0,02 0,02
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND huyện Hiệp
Đức
30KDC dọc hai bên đường từ trường Phan
Bội Châu đến cầu Vực GiangTT Tân An 1,75 -
Thông báo số 239/TB-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh
Quảng Nam về thỏa thuận địa điểm khai thác đất ở tại thị trấn
Tân An, huyện Hiệp Đức;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
31Khu dân cư dọc QL14E (Giáp đất QH
bến xe - nhà VH An Nam)TT Tân An 0,20 -
Thông báo số 239/TB-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh
Quảng Nam về thỏa thuận địa điểm khai thác đất ở tại thị trấn
Tân An, huyện Hiệp Đức;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
32Chỉnh trang KDC NT (KTQĐ) lô đất gần
nhà ông Huỳnh Xuân ĐợiTT Tân An 0,01 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND Thị Trấn-Ban
quản lý DA ĐTXD &
PTQĐ
33Chỉnh trang đô thị (KTQĐ) lô đất đối
diện trường THCS Phan Bội ChâuTT Tân An 0,01 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND Thị Trấn-Ban
quản lý DA ĐTXD &
PTQĐ
34Chỉnh trang đô thị (KTQĐ và tái định cư)
khu đất Thanh tra huyệnTT Tân An 0,04 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
4
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
35Chỉnh trang đô thị (KTQĐ và tái định cư)
khu đất Phòng LĐTBXH huyệnTT Tân An 0,08 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
36Chỉnh trang đô thị (KTQĐ và tái định cư)
khu đất Hạt kiểm lâm huyệnTT Tân An 0,13 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
37Chỉnh trang đô thị (KTQĐ và tái định cư)
khu đất Đội chiếu bóng huyệnTT Tân An 0,02 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
38Chỉnh trang đô thị (KTQĐ và tái định cư)
Hiệu sách nhân dân huyệnTT Tân An 0,01 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
39Khu dân cư phía Nam Đài TT-TH huyện
đến Quốc lộ 14EThị trấn Tân An 1,80 0,50 0,50
Thông báo số 364/TB-UBND, ngày 18/6/2018 của UBND
huyện Hiệp Đức về kết luận của ông Nguyễn Như Công, Chủ
tịch UBND huyện tại buổi họp bàn GPMB một số công trình
đầu tư trên địa bàn huyện
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
40
Khu dân cư nông thôn từ nhà ông ba Lâm
đến cống ông Lê và khu đối diện tại thôn
Linh Kiều
Xã Hiệp Hòa 0,30 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
41Khu dân cư nông thôn (Khu 4) từ đập ông
Mẹo đến hố nước chảy ra đập Mà Ngài Xã Hiệp Hòa 0,20 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
42Khu dân cư nông thôn từ nhà ông Trần
Thanh Tám đến đập Dốc Lù thôn 4Xã Hiệp Hòa 0,56 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
43Khu dân cư nông thôn đối diện UBND xã
mới thôn 4Xã Hiệp Hòa 0,16 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
44Chỉnh trang KDC nông thôn (KTQĐ) tại
Nhà sinh hoạt thôn 3 cũXã Hiệp Hòa 0,01 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
45 Chỉnh trang KDC nông thôn (KTQĐ) của
Trạm kiểm lâm cũ Xã Hiệp Hòa 0,08 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
5
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
46
Chỉnh trang KDC nông thôn (KTQĐ)
Chuyển từ lô đất QH chợ sang đất ở tại
thôn 3
Xã Hiệp Hòa 0,20 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
47Khu dân cư nông thôn ngã 3 thôn 4 giáp
xã Hiệp HòaXã Hiệp Thuận 0,16 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
48Khu dân cư nông thôn dọc trục chính Tân
An đi Trà Linh thôn 3 Xã Hiệp Thuận 0,10 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
49
Khu dân cư nông thôn từ đất trường MG
Sơn ca (cũ) đến giáp đồng ruộng Tráng
thôn An Tây
Xã Quế Thọ 0,07 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
50
Khu dân cư nông thôn dọc theo trục
đường bêtông kênh Bộng Dầu tổ 3 thôn
Phú Cốc Đông
Xã Quế Thọ 0,25 0,15 0,15
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
- Giao đất ở cho các hộ sạc lỡ đăng ký
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
51
Khu dân cư nông thôn dọc theo kênh N3-
3 Hồ Việt An (từ nhà ông Tân đến giáp
tràn kênh) thôn Phú Bình
Xã Quế Thọ 0,30 0,30 0,30
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
- Giao đất ở cho các hộ sạc lỡ đăng ký
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
52 Khu dân cư nông thôn dọc theo đường
công vụ hồ Bà Sơn thôn Nam An Sơn Xã Quế Thọ 0,10 0,05 0,05
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
- Giao đất ở cho các hộ sạc lỡ đăng ký
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
53
Khu dân cư nông thôn dọc theo trục
đường liên xã Quế Thọ - Bình Sơn thôn
Cẩm Tú
Xã Quế Thọ 0,10 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
- Giao đất ở cho các hộ sạc lỡ đăng ký
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
54 Khu dân cư nông thôn tại nhà ăn Hạt cầu
đường cũ thôn Phú Bình Xã Quế Thọ 0,25 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
- Giao đất ở cho các hộ sạc lỡ đăng ký
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
55 Khu dân cư nông thôn Từ nhà ông Trợ
đến nhà ông Lương thôn Hương Phố Xã Bình Lâm 0,08 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
56 Khu dân cư nông thôn từ nhà bà Hồng
đến nhà ông Nhứt thôn Ngọc Lâm Xã Bình Lâm 0,06 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
57 Khu dân cư nông thôn từ nhà ông Châu
đến nhà ông Ngọc thôn Ngọc Sơn Xã Bình Lâm 0,04 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
58 Khu dân cư nông thôn từ nhà bà Lộc đến
nhà ông Dũ Chín thôn Hội Trường Xã Bình Lâm 0,02 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
59 Khu dân cư nông thôn từ nhà ông Anh
đến đất ông Trai thôn Nhứt Đông Xã Bình Lâm 0,03 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
6
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
60 Khu dân cư nông thôn từ nhà ông Cư đến
nhà thờ Tộc Nguyễn thôn Ngọc Sơn Xã Bình Lâm 0,06 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
- Giao đất ở phù hợp với quy hoạch
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
61 Khu dân cư nông thôn từ ông Cung đến
ông Sừng thôn Hội Tường Xã Bình Lâm 0,04 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
- Giao đất ở phù hợp với quy hoạch
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
62 Hệ thống thoát nước thải khu dân cư Việt
An (KDC 0,45 ha) Xã Bình Lâm 0,45 0,15 0,15
Quyết định số 206B/QĐ-UBND ngày 07/10/2017 của UBND
huyện;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
63 Khu dân cư nông thôn (KTQĐ) tại khu
Điểm Bưu điện Việt An Xã Bình Lâm 0,01 -
-Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
64 Khu dân cư nông thôn (KTQĐ) tại Chi
nhánh Ngân hàng NN&PTNT Xã Bình Lâm 0,04 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
65 Khu dân cư hệ thống thoát nước thải khu
dân cư Việt An, xã Bình Lâm Xã Bình Lâm 0,30 -
Quyết định 708/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 về phê duyệt
phương án đấu giá quyền sử dụng đất và quyết định đấu giá
quyền sử dụng đất dự án: Khai thác quỹ đất Hệ thống thoát
nước thải khu dân cư Việt An, xã Bình Lâm, huyện Hiệp
Đức, Quảng Nam
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
66 Khu dân cư Nà Nổ (giao đất ở) Xã Phước Gia 2,50 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
67
Giao đất Khu 8 thôn 3: Đoạn từ sân vận
động quy hoạch đến nhà bà Phạm Thị
Tổng tại thôn 3
Xã Quế Bình 0,18 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
68 Giao đất khu số 5: Đoạn từ mỏ đá đến
nhà bà Trương Thị Quy thôn 2 Xã Quế Bình 0,28 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
69
Khu dân cư nông thôn (KTQĐ) khu số 4:
Khu trước UBND xã (từ đường QL14E
đến trường Trần Hưng Đạo) thôn 2
Xã Quế Bình 0,13 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
70 Khu dân cư chân đèo Hầm Xã Thăng Phước 0,03 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
7
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
71 Khu dân cư Hố đá suối Lung Xã Thăng Phước 0,05 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
72 Giao đất khu từ nhà Hồng Phú đến nhà
ông Bê thôn 1 Xã Quế Lưu 0,16 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã - BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
73 Khu dân cư nông thôn (KTQĐ) tại cửa
hàng Thương mại (cũ) Xã Quế Lưu 0,03 -
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
74 Khu dân cư nông thôn (Khu 6) Gần bưu
điện xã Xã Bình Sơn 0,09 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
75 Khu dân cư nông thôn ngã 3 rừng Giang Xã Bình Sơn 0,40 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
76 Khu dân cư nông thôn tại sân vận động
cũ Xã Bình Sơn 0,12 -
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
77 Xây dựng Kho Bạc huyện TT Tân An 0,20 -
- Thông báo số 522/TB-UBND ngày 28/9/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v thỏa thuận nghiên cứu ĐTXD Trụ sở
Kho bạc Nhà nước Hiệp Đức;
- Quyết định số 5047/QĐ-KBNN ngày 20/10/2017 của Kho
bạc NHà nước V/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình
UBND huyện
78 Mở rộng UBND xã Xã Phước Trà 0,05 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
79 Xây dựng trụ sở Hạt Kiểm Lâm huyện Quế Thọ 0,10 -
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam V/v phân bổ vốn hỗ trợ có mục tiêu từ
NSTW và KH vốn nước ngoài 2019 cho các sở, ban ngành và
địa phương
Hạt kiểm lâm huyện
80 Khu nội trú học sinh dân tộc và giáo viên
huyện TT Tân An 2,02 0,60 0,60
- Công văn số 322/UBND ngày 21/07/2017 của UBND huyện
Hiệp Đức V/v giao nhiệm vụ lập hồ sơ chuẩn bị đầu tư kế
hoạch đầu tư công năm 2018
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
81 Xây dựng trường Sơn Ca Xã Quế Thọ 1,44 0,84 0,84
Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND
huyện;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam; NQ 10
Ban quản lý DA
ĐTXD & PTQĐ
8
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
82 Mở rộng trường mẫu giáo thôn 5 Xã Phước Trà 0,10 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
83 Xây dựng trường MG hoa Phong Lan Xã Bình Lâm 1,20 0,35 0,35
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND
huyện Hiệp Đức về việc phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư
xây dựng.
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
84 Dự án đầu tư Trường mầm non Măng non Thị trấn Tân An 0,50 - Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 21/09/2015 của UBND
huyện Hiệp Đức phê duyệt chủ trương đầu tư
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
85 Xây dựng chợ Quế Bình Xã Quế Bình 0,30 0,06 0,06
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2018
của UBND huyện Hiệp Đức về việc phê duyệt kế hoạch trung
hạn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2018-2020
Nghị quyết 20/NQ-HDND ngày 03/10/2019 của HDND tỉnh
Quảng Nam
UBND xã
86 Xây dựng trạm y tế xã Xã Phước Gia 0,32 -
Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 UNBD huyện
Hiệp Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trạm y tế xã
Phước Gia; Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 28/02/2019
của UBND huyện Hiệp Đức phê duyệt Báo cáo KT-KT
BQL DA
ĐTXD&PTQĐ
87 Mở rộng Sân vận động xã Quế Thọ (giai
đoạn II) Xã Quế Thọ 0,50 0,20 0,20
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
88 Sân thể thao xã Xã Phước Trà 2,00 -
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2019
của UBND huyện Hiệp Đức về việc phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch trung hạn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2018 - 2019
UBND xã
89 Xây dựng sân vận động xã Xã Quế Lưu 1,20 - Thông báo số 353/PTCKH ngày 19/04/2019 về việc hỗ trợ
kinh phí giải phóng mặt bằng xã Quế Lưu UBND xã
90 Xây dựng nhà văn hoá thôn 4 Xã Quế Lưu 0,10 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam UBND xã
91 Xây dựng khu công viên cây xanh tại
Việt An Xã Bình Lâm 0,90 0,40 0,20 0,20
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND xã
92 Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đất Lớn
thôn Nhì Đông Xã Bình Lâm 6,00 -
- Thực hiện theo kế hoạch NTM 2018 của xã
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã
93 Mở rộng nghĩa trang khối phố An Đông TT Tân An 5,00 - - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamUBND Thị Trấn
9
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
94 Khu nghĩa địa thôn Phú Toản Xã Thăng Phước 1,00 -
- Thực hiện theo kế hoạch NTM 2018 của xã
- Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
UBND xã
95 Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn
Bình An Xã Quế Bình 0,10 -
Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 31 tháng 07 năm 2018
của UBND huyện Hiệp Đức về việc phê duyệt kế hoạch trung
hạn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2018-2020
UBND xã
96 Nghĩa trang thôn Trà Nô Xã Phước Trà 3,00 -
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2019
của UBND huyện Hiệp Đức về việc phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch trung hạn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2018 - 2019
UBND xã
97 Nghĩa trang nhân dân thôn An Phú Xã Bình Sơn 2,00 -
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 07 tháng 05 năm 2019
của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
trung hạn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2018-2020
UBND xã
98
Xây dựng công trình ghi tên Liệt sỹ Ban
liên lạc Bệnh xá C33 - Sư đoàn 2 tại xã
Hiệp Thuận
Hiệp Thuận 0,03 -
Thông báo 387-TB/HU ngày 23/9/2019 của Huyện ủy Hiệp
Đức về Kết luận của Thường trực Huyện Ủy tại cuộc họp
ngày 19/9/2019
TTVH huyện
99 Đồn Cao Lao Bình Lâm 0,10 -
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND tỉnh Quảng Nam V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị
quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND
tỉnh về hỗ trợ kinh phí đầu tư tu bổ Di tích Quốc gia, Di tích
cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
Phòng VHTT
100 Đình làng Bình Huề (Căn cứ Bình Huề) Quế Bình 0,10 -
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND tỉnh Quảng Nam V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị
quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND
tỉnh về hỗ trợ kinh phí đầu tư tu bổ Di tích Quốc gia, Di tích
cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
UBND xã
101
Đầu tư xây dựng công trình Đường
Trường Sơn Đông (Gói thầu H1- Hầm
Hiệp Hòa, KM36-Km36+500)
Xã Hiệp Hòa 16,61
Quyết định số 131/QĐ-BQP ngày 23/01/2006 của Bộ Quốc
phòng về phê duyệt dự án đầu tư đường Trường Sơn Đông và
Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 của Bộ Quốc
phòng về việc điều chỉnh, bổ sung dự án.
BQLDA 46/BTTM-
Bộ Quốc Phòng
102 Đồn Dương Bồ Trong (Chia Gan) Quế Thọ 0,02 -
Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND tỉnh Quảng Nam V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị
quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND
tỉnh về hỗ trợ kinh phí đầu tư tu bổ Di tích Quốc gia, Di tích
cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
Phòng VHTT
II Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(7 danh mục) 314,26 14,95 14,90 0,05 - -
1 Công trình thủy điện Sông Tranh 4 Xã Thăng Phước 86,00 1,00 1,00 - Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Thủy điện sông
Tranh 4
10
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8
+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Rừng
đặc
dụng
Tổng
cộng
Trong đó
Đất
chuyên
lúa nước
Đất lúa
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Chủ đầu tư
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch (đối với dự
án vốn NS) và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền đối với dự án còn lại
2 Công trình thủy điện Sông Tranh 4 Xã Phước Gia 95,00 1,00 1,00 - Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Thủy điện sông
Tranh 4
3 Công trình thủy điện Sông Tranh 4 Xã Quế Lưu 97,60 7,30 7,30 - Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Thủy điện sông
Tranh 4
4Đường điện 110KV thuộc công trình phụ
trợ thủy điện sông tranh 4
Xã Quế Lưu,
Thăng Phước,
Phước Gia
20,90 -
- Thông báo số 40/TB-UBND 14/02/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v Kết luận của Phó Chủ tịch Thường trực
UBND tỉnh Huỳnh Khánh Toàn tại cuộc họp về tiến độ dự án
thủy điện Sông Tranh 4, huyện Hiệp Đức
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Thủy điện sông
Tranh 4
5 Khu phố chợ Tân An TT Tân An 4,91 2,50 2,50
Công văn số 5265/UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh về
công nhận chủ đầu tư dự án XD nhà ở khu phố chợ Tân An;
Quyết định số 3168/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND
tỉnh phê duyệt nhiệm vụ QHCT 1/500
Doanh nghiệp
6Khu dân cư Trung tâm thị trấn Tân An,
Hiệp ĐứcTT Tân An 9,80 3,10 3,10
Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt QH chi tiết 1/500; Công văn số
6119/UBND-KTN ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh Quảng
Nam thống nhất cho Công ty CP ĐT Phát triển Địa ốc Quảng
Nam làm chủ đầu tư;
- Nghị Quyết số 40/NQ-HDND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng Nam
Công ty CP ĐT Phát
triển Địa ốc Quảng
Nam
7 Mở rộng chùa Long Hoa Xã Bình Lâm 0,05 0,05 0,05 - Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND
tỉnh Quảng NamTổ chức tôn giáo
11
(12)
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HIỆP ĐỨC ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Ghi chú
12
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
13
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2 công
trình Mở rộng Đường
Na Sơn - Đông Bình và
Đường giao thông đến
khu chăn nuôi tập trung
huyện Hiệp Đức 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
14
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
15
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
16
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
17
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
18
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
19
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
20/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
20
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
21
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
Chuyển tiếp từ 2019
sang; Nghị quyết số
40/NQ - HDND
22
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
TỔNG CỘNG (71 DANH MỤC) 169,40 3,55 0,37 3,16 0,02
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(43 Danh mục) 99,58 3,16 - 3,16 -
1 Cầu Km32+480 và cầu Sông vàng Xã Ba 1,65 -
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 17/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền,
giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường,
giải phóng mặt bằng các cầu Km32+480, Sông
Vàng, Dốc Rùa, Sông Kôn trên QL 14G, cầu Bình
Đào trên 14E và cầu Cẩm Kim trên QL 14H thuộc
dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải để cải tạo
mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2
Ban quản lý dự án 6
2 Cầu Dốc Rùa 2 Xã A Ting 0,57 0,06 0,06
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 17/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền,
giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường,
giải phóng mặt bằng các cầu Km32+480, Sông
Vàng, Dốc Rùa, Sông Kôn trên QL 14G, cầu Bình
Đào trên 14E và cầu Cẩm Kim trên QL 14H thuộc
dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải để cải tạo
mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2
Ban quản lý dự án 7
3 Cầu Sông Kôn Xã Sông Kôn 1,05 0,35 0,35
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 17/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền,
giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án bồi thường,
giải phóng mặt bằng các cầu Km32+480, Sông
Vàng, Dốc Rùa, Sông Kôn trên QL 14G, cầu Bình
Đào trên 14E và cầu Cẩm Kim trên QL 14H thuộc
dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải để cải tạo
mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2
Ban quản lý dự án 8
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG GIANG ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Đơn vị tính: ha
Tổng cộng TT
1
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
4 Các tuyến đường nội thị thị trấn Prao Thị trấn Prao 1,80 -
Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc giao nhiệm vụ
đơn vị chủ trì lập, trình thẩm định phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
5 Đường GTNT các thôn xã A Ting 1,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
6
Đường ĐH4.ĐG (QL14G-Zà Há),
đoạn từ cầu A Răm 2 đến đường
ĐH12.ĐG
xã Jơ Ngây 4,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
Phòng Kinh tế-Hạ tầng
7 Đường GTNT các thôn xã Sông Kôn 4,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
8
Đường trung tâm xã từ thôn A Réh
(thôn Aréh Đhrồng mới) đến thôn Pà
Nai
xã Tà Lu 2,30 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
9 Đường GTNT các thôn xã Za Hung 3,80 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
10 Tuyến đường trung tâm xã A Rooi xã A Rooi 1,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
11 Đường GTNT các thôn xã Mà Cooih 3,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
2
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
12 Đường GTNT các thôn xã Kà Dăng 4,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
13 Đường giao thông Dốc Kiền-ĐH2 Xã Ba 15,00 0,60 0,60
Quyết định 1223/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc sửa đổi một số nội
dung Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 của UBND tỉnh
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
14Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.609 (Km68+508 - Km74+578) Xã Mà Cooih 2,30 0,20 0,20
Công văn số 1571/BQLGT-KHKT ngày
22/10/2019 của Ban QLDA ĐTXD các CTGT
tỉnh Quảng Nam về kế hoạch sử dụng đất dự án
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.609
Ban QLDA ĐTXD các
CTGT tỉnh
15Các tuyến nội thị thị trấn Prao (tuyến
số 1A, số 2, 5, 6, 7, 9, 10) TT Prao 10,60 0,90 0,90
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND tỉnh
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
16 Đường vào khu sản xuất thôn A Dinh TT Prao 1,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
Phòng Kinh tế-Hạ tầng
17Đường giao thông từ thôn A Rớt-Bút
Tưa xã A Ting 4,00 - -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
18Đường giao thông từ thôn A Rớt -
Bút Tưa xã Sông Kôn 3,51 - -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
19 Đường giao thông từ Bút Tưa - K8 xã Sông Kôn 9,44 - -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
3
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
20
Đường GTNT thôn Đào (thôn Pho
mới), xã Sông Kôn đến thôn A Răm
(thôn Ra Nuối mới) xã Jơ Ngây
xã Jơ Ngây 5,90 1,05 1,05
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
21
Đường GTNT thôn Đào (thôn Pho
mới), xã Sông Kôn đến thôn A Răm
(thôn Ra Nuối mới) xã Jơ Ngây
xã Sông Kôn 1,90 - -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
22Nước sinh hoạt liên thôn xã Ba-Kà
Dăng xã Ba 0,17 -
Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
của UBND huyện Đông Giang về phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình nước sinh hoạt liên thôn
xã Ba-Kà Dăng
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
23Hệ thống nước sinh hoạt liên thôn xã
Tư xã Tư 0,27 -
Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 09/9/2019
của UBND huyện Đông Giang về phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình hệ thống nước sinh hoạt
liên thôn xã Tư
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
24Thủy lợi thôn Ka Nơm (Tà Vạc), A
Dinh 1(A Dinh), thị trấn Prao TT Prao 0,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
25
Thuỷ lợi thôn Phú Mưa (Nay là thôn
Ra Lang), Za Há (Nay là thôn Ra
Nuối), xã Jơ Ngây
xã Jơ Ngây 0,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
26Thuỷ lợi thôn A Rớch , Chi Nêết,
Aliêng Ravăh, xã A Ting xã A Ting 0,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
27Thủy lợi thôn Xà Nghìn 2 (Nay là
thôn Xà Nghìr), Kà Dâu, xã Za Hung xã Za Hung 0,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
4
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
28
Di dời các trụ điện nằm trong khu
vực dự án Khai thác quỹ đất đoạn từ
nhà ông Nguyễn Văn Hoàng đến
giáp trụ sở UBND xã Ba
Xã Ba 0,01 -
Công văn số 522/UBND-TH ngày 18/4/2018 của
UBND huyện Đông Giang v/v đồng ý vị trí diện
tích đất để di dời các trụ điện nằm trong khu vực
dự án Khai thác quỹ đất đoạn từ nhà ông Nguyễn
Văn Hoàng đến giáp trụ sở UBND xã Ba
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
29
Di dời đường dây điện cầu
Km32+480 và cầu Sông Vàng
Km32+650
Xã Ba 0,01 -
Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày
17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
ủy quyền, giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án bồi
thường, giải phóng mặt bằng các cầu Km32+480,
Sông Vàng, Dốc Rùa, Sông Kôn trên Quốc lộ 14G
thuộc Dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải để
cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2
Ban quản lý dự án ĐTXD
- PTQĐ huyện
30Di dời đường dây điện cầu Sông
Kôn (Km46+250)Xã Jơ Ngây 0,01 -
Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày
17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc
ủy quyền, giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án bồi
thường, giải phóng mặt bằng các cầu Km32+480,
Sông Vàng, Dốc Rùa, Sông Kôn trên Quốc lộ 14G
thuộc Dự án Tín dụng ngành giao thông vận tải để
cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần thứ 2
Ban quản lý dự án ĐTXD
- PTQĐ huyện
31 Trụ sở làm việc UBND xã Mà Cooih xã Mà Cooih 0,55 -
Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 05/11/2019 của
UBND huyện Đông Giang về việc xin bổ sung
danh mục đầu tư công trung hạn năm 2020
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
32 Công viên văn hóa Cơ Tu Thị trấn Prao 1,15 -
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
của UBND huyện Đông Giang v/v phê duyệt hồ sơ
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình: Công viên văn hóa Cơ Tu
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
33 Mở rộng trụ sở Điện lực Đông Giang Thị trấn Prao 0,12 -
Quyết định số 3906/QĐ-EVNCPC ngày 28/5/2018
của Tổng Công ty Điện lực Miền Trung về việc
giao quản lý dự án và kế hoạch vốn các công trình
ĐTXD năm 2019 cho QNaPC
Công ty điện lực Quảng
Nam
34 Trạm y tế thị trấn Prao TT Prao 0,35 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND thị trấn
5
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
35Nâng cấp mở rộng Trường mẫu giáo
Hướng Dương (điểm trường chính) xã Mà Cooih 0,10 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
36Khu Tái định cư thôn A Chôm 2 -
Tu Núc (bổ sung) Xã Kà Dăng 0,14 -
Công văn số 951/BQLNNPTNT-QLDA ngày
30/10/2019 của Ban quản lý dự án ĐTXD các
Công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh vv bồi thường, giải phóng mặt bằng tại Khu tái
định cư thôn A Chôm 2, Tu Núc xã Kà Dăng
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
37Khu dân cư tại khu vực ban quản lý
rừng phòng hộ Sông Kôn Xã Ba 0,38 -
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam v/v thu hồi đất của
Ban quản lý rừng Phòng hộ Sông Kôn tại xã Ba,
huyện Đông Giang, giao cho Trung tâm Phát triển
quỹ đất huyện Đông Giang quản lý
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
38 Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tư 2,00 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
39 Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Za Hung 2,00 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
40 Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Mà Cooih 2,00 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2019
UBND xã
41 Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Ba 2,00 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
6
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
42Khu vui chơi người già và trẻ em
(Địa điểm thôn Ban Mai)xã Ba 0,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
43 Khu vui chơi người già và trẻ em Xã Tư 0,50 -
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND huyện Đông Giang về điều chỉnh một số
nội dung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
27/12/2017 của HĐND huyện Đông Giang về kế
hoạch đầu tư trung hạn 2018-2020 và năm 2018
UBND xã
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà
nước (28 danh mục) 69,82 0,39 0,37 - 0,02
1 Cấp điện thôn Ngật Xã Jơ Ngây 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2020
Công ty điện lực Quảng
Nam
2Cấp điện thôn Bút Nga, K9, Bờ Hồn
2 Xã Sông Kôn 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2021
Công ty điện lực Quảng
Nam
3Cấp điện thôn Chờ Vả, Chờ Nết,
Chờ Cớ, A Rơch Xã A Ting 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2022
Công ty điện lực Quảng
Nam
4 Cấp điện thôn PaChePaLanh Xã Mà Cooih 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2023
Công ty điện lực Quảng
Nam
5Cấp điện thôn A Râm 2, TBA A
Râm 1 (TBA A Râm 1 XDM) Xã Jơ Ngây 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2024
Công ty điện lực Quảng
Nam
6Cấp điện thôn Azal (TBA
Pachepalanh hiện có) Xã Mà Cooih 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2025
Công ty điện lực Quảng
Nam
7
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
7Cấp điện thôn Đào (TBA thôn Đào
XDM) Xã Sông Kôn 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2026
Công ty điện lực Quảng
Nam
8 Cấp điện thôn Bút Tưa, Bút Nga Xã Sông Kôn 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2027
Công ty điện lực Quảng
Nam
9Cấp điện thôn Bhơ Hôồng (TBA
Bhơ Hôồng hiện có) Xã Sông Kôn 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2028
Công ty điện lực Quảng
Nam
10
Cấp điện thôn La Đàng (TBA La
Đàng XDM và TBA La Đàng hiện
có), thôn Za Há (TBA Za Há hiện
có)
Xã Jơ Ngây 0,02 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2029
Công ty điện lực Quảng
Nam
11 Cấp điện thôn Brùa - khu dãn dân Xã Jơ Ngây 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2020
Sở Công thương
12 Cấp điện thôn Lấy, thôn Nà Hoa Xã Tư 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2021
Sở Công thương
13 Cấp điện thôn Éo - khu dãn dân Xã Ba 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2022
Sở Công thương
14 Cấp điện thôn Tu Ngung Xã A Rooi 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2023
Sở Công thương
15 Cấp điện thôn A Điêu, thôn A Dung Xã A Rooi 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2024
Sở Công thương
8
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
16Cấp điện thôn Ra Vắh, A Rớch, Pà
Zĩh, Chờ Nết Xã A Ting 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2025
Sở Công thương
17Cấp điện thôn Pà Nai 1, 2; thôn
ĐhRồng, thôn A Réh Xã Tà Lu 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2026
Sở Công thương
18 Cấp điện thôn Tu Núc - khu dãn dân Xã Kà Dăng 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2027
Sở Công thương
19Cấp điện thôn Xà Nghìn 2 - KDC
mở rộng Xã Za Hung 0,01 -
Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt dự
án Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2028
Sở Công thương
20Khu khai thác quỹ đất kết hợp du
lịch sinh thái Hồ Ban Mai Xã Ba 19,94 -
Thông báo số 103/TB-UBND ngày 02/10/2018
của UBND huyện Đông Giang về nội dung kết
luận của Chủ tịch UBND huyện Đinh Văn Hươm
tại phiên họp thường kỳ ngày 02/10/2018
Ban QLDAĐTXD-
PTQĐ huyện
21Thủy điện A Vương Thượng thuộc
địa bàn xã Za Hung Xã Za Hung 7,40 -
Quyết định chủ trương đầu tư số 1907/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
Công ty CP đầu tư và
phát triển thủy điện A
Vương Thượng
22Thủy điện A Vương Thượng thuộc
địa bàn xã A Rooi Xã A Rooi 9,63 0,07 0,07
Quyết định chủ trương đầu tư số 1907/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
Công ty CP đầu tư và
phát triển thủy điện A
Vương Thượng
23Thủy điện A Vương Thượng thuộc
địa bàn TT PraoThị trấn Prao 30,98 0,30 0,30
Quyết định chủ trương đầu tư số 1907/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
Công ty CP đầu tư và
phát triển thủy điện A
Vương Thượng
24
Móng trụ đường dây 100kV đấu nối
Nhà máy thủy điện A Vương 5 (24
móng)
Xã Za Hung 0,10 - Thuộc dự án thủy điện A Vương 5
Công ty CP đầu tư và
phát triển thủy điện A
Vương Thượng
25
Móng trụ đường dây 100kV đấu nối
Nhà máy thủy điện A Vương 5 (24
móng)
Xã Mà Cooih 0,10 - Thuộc dự án thủy điện A Vương 5
Công ty CP đầu tư và
phát triển thủy điện A
Vương Thượng
9
Chuyên
lúa nước Lúa khác
Rừng
PH
(1) (2) (3) (4)(5=(6)+(7)+
(8)+(9)(6) (7) (8) (10) (11)
Tên danh mục, công trình Chủ đầu tư Địa điểm Tổng diện
tích
Sử dụng đất nông nghiệp Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Trong đó
Tổng cộng TT
26 Di dời tuyến đường dây 35kV Xã Za Hung 1,00 - Thuộc dự án thủy điện A Vương 5
Công ty CP đầu tư và
phát triển thủy điện A
Vương Thượng
27
Đường dây trung thế 22KV và các
trạm biến áp (thuộc dự án Khu du
lịch sinh thái Cổng Trời Đông Giang)
Xã Mà Cooih 0,10 - Quyết định Chủ trương đầu tư số 2837/QĐ-UBND
ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam
Công ty CP Khu du lịch
sinh thái Hang Gợp
28Đường dây 110 kV đấu nối (Giai
đoạn 2) - Dự án : Thủy điện Tr'hy Xã Mà Cooih 0,37 0,02 0,02
Quyết định số 01ĐZ/18/QĐ-HĐQT ngày
08/3/2018 phê duyệt TKBVTC - Dự toán Hạng
mục: Đường dây 110 kV đấu nối Thủy điện Tr'hy
vào lưới điện Quốc gia.
Công ty Cổ phần Tài
chính và Phát triển năng
lượng
10
(12)
Chuyển tiếp từ KH
2019 (NQ 40), đang
thực hiện
Chuyển tiếp từ KH
2019 (NQ 40), đang
thực hiện
Chuyển tiếp từ KH
2019 (NQ 40), đang
thực hiện
Ghi chú
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG GIANG ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
11
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ40
12
(12)
Ghi chú
13
(12)
Ghi chú
14
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ KH
2019, đang thực hiện
NQ 20
NQ 20
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ40
NQ 20
15
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ KH
2018, 2019. Xây dựng
phương án đấu giá -
NQ 40
16
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ40
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ41
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ42
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ43
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ44
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ45
17
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ46
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ47
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ48
Chuyển tiếp từ KH
2019 - NQ49
18
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ KH
2018, NQ 49
Chuyển tiếp từ KH
2018, 2019, đang thực
hiện - NQ 40
Chuyển tiếp từ KH
2018, 2019, đang thực
hiện - NQ 41
Chuyển tiếp từ KH
2018, 2019, đang thực
hiện - NQ 42
19
(12)
Ghi chú
NQ 40
20
Đơn vị tính: ha
Đất
chuyên
lúa
nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG (31 DANH MỤC) 173,39 33,81 1,61 0,37 31,83 0,00
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(30 danh mục) 143,15 28,25 1,23 0,33 26,69 -
1 Nâng cấp đường ĐH4.TG (Axan-Gari) Xã Gari 2,50 0,30 0,30 Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của
HĐND huyện Tây GiangUBND huyện
2 Nâng cấp đường giao thông từ Aréc đi Aur xã Avương 20,00 3,00 3,00 Nghị Quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27/9/2019 của
HĐND huyện Tây GiangUBND huyện
3Đường biên giới nối xã Chơ Chun, huyện Nam
Giang đến xã Gari và xã Axan, huyện Tây GiangXã Gari, Xã Axan 15,92 4,22 0,004 4,22
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của
UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt dự án đầu tư
công trình: Đường biên giới nối xã Chơ Chun,
huyện Nam Giang đến xã Gari và xã Axan, huyện
Tây Giang
BCH BĐBP tỉnh
Quảng Nam
4 Đường vào làng văn hóa pơmu Xã Axan 6,22 6,22 6,22 Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND huyện 2019
5
Đường giao thông cấp bách liên xã Atiêng-Bhalêê-
Avương giai đoạn 1 (Đường từ trung tâm huyện
Tây Giang đi huyện Đông Giang, giai đoạn 1)
Xã Atiêng, Bhalêê,
Avuơng 31,51 6,11 0,83 0,33 4,95
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamBQL tỉnh Qnam
2019 CT. Kế
hoạch 2020 bổ
sung thêm diện
tích 1,81 ha
6 Đường giao thông từ thôn Bhlố đi Azứt (8km)Xã Avương, xã
Bhalêê 8,00
Nghị Quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27/9/2019 của
HĐND huyện Tây GiangUBND huyện
7 Trụ sở Bảo Hiểm xã hội Tây Giang Xã Atiêng 0,25 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamBảo hiểm tỉnh Qnam 2019
8 Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu Tây Giang Xã Ch’ơm 1,31 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamBQL tỉnh Qnam
9 Cột cờ Trường sơn Xã Ch’ơm 9,40 3,00 3,00 Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND huyện 2019
10 Chợ Tây Giang (giai đoạn 1) Xã Atiêng 0,40 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND huyện 2019
11 Nghĩa trang nhân dân xã Bhalêê Xã Bhalêê 3,50 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND huyện 2019
12 Xây dựng khu vui chơi trẻ em Xã Atiêng 1,00 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND huyện 2019
13Đường nội thị 27m từ trung tâm huyện đi thôn
Aró, xã Lăng (1,5 Km)Xã Atiêng 5,00 0,10 0,10
Nghị Quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27/9/2019 của
HĐND huyện Tây GiangUBND huyện
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂY GIANG ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Chủ đầu tư Ghi chúTổng
cộng
Trong đó
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đất Địa điểm (thôn, xã)Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
1
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
14
Xây dựng Trường PTDTBT tiểu học xã Ch'ơm;
hạng mục: 2 phòng học, điểm thường thôn Atu I,
Atu II
Xã Gari 0,02 - Nghị Quyết số 80/NQ-HĐND ngày 27/9/2019 của
HĐND huyện Tây Giang UBND huyện
15 Xây dựng PTDT BT Tiểu học Bhalêê Xã Bhalêê 2,50 -
- Công văn số 15/UBND-KT ngày 10/01/2017 của
UBND huyện Tây Giang về việc giao chủ đầu tư
các công trình kiên cố hóa lớp học huyện Tây
Giang năm năm 2017-2018;
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018
của HĐND tỉnh Quảng Nam
UBND huyện
16
Mở rộng Trường THPT Võ Chí Công để xây
dựng các hạng mục công trình: Khu hiệu bộ, thư
viện, nhà công vụ, nhà đa năng, khu phụ trợ…
Xã Axan 1,00 -
Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 05/9/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt dự án
ĐTXD công trình Trường THPT Võ Chí Công,
huyện Tây Giang; hạng mục: Khối hiệu bộ, khối
nhà thí nghiệm, thư viện….
UBND huyện
17 XD hội trường, nhà văn hóa xã Tr’hy Xã Tr’hy 0,69 -
Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 28/8/2019
của UBND huyện Tây Giang về Phê duyệtchủ
trương đầu tư Hội trường, nhà văn hóa xã Tr'hy
UBND huyện
18
Xây dựng các tuyến đường nội thị phía bắc
TTHC huyện Tây Giang dài 5,2 km (L1: 3,6 km;
L2: 1,6 km)
Xã Atiêng, xã Lăng 15,00 0,30 0,30
Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8
năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang
vv Phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh cục bộ 1/500
khớp nối đường nội thị (đoạn nối đường Atiêng-
Dang đến đường DDT), huyện Tây Giang
UBND huyện
19Đường vào trung tâm xã Axan nối xã Ch’ơm đến
cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn 2)Xã Ch’ơm 14,00 5,00 5,00
Quyết định số 05/QĐ-HĐND ngày 14 tháng 02
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
vv Chủ trương đầu tư dự án Đường vào trung tâm
xã Axan, nối xã Ch'Ơm đến cửa khẩu phụ Tây
Giang (giai đoạn II)
BQL tỉnh Qnam
2018, 2019,
2020 đăng ký
thêm 2,00 ha
20 Cấp điện xã Tr’hy
Thôn Voong,
Abaanh I, II; Dâm I,
II, xã Tr’hy
0,17 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
21 Cấp điện xã Lăng Thôn Achia, Arớh,
xã Lăng 0,02 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
22 Cấp điện xã Avương
Thôn Xa’ơi, Bhlố,
Ga’lâu, Aur,
T’ghêy, Apát, xã
Avương
0,07 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
23 Cấp điện xã Ch’ơmThôn Đhung, H’júh,
Atu I, xã Ch’ơm 0,02 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
24 Cấp điện xã Dang Thôn Ađâu, Arui,
Axur, K’la, xã Dang 0,05 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
2
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
25 Cấp điện xã Axan Thôn Ganil, Arâng,
xã Axan 0,01 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
26 Cấp điện xã Atiêng
Thôn Ta Vang,
Ahu, Achiing, xã
Atiêng
0,02 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
27 Cấp điện xã Bhalêê Thôn Azứt, Adzốc,
xã Bhalêê 0,02 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020.
Sở Công thương tỉnh
Qnam
28 Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tây Giang Xã Anông 3,00 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND huyện
29 XD nhà máy nước trung tâm huyện Tây Giang Xã Lăng 1,30 -
Căn cứ Công văn số 764/UBND-KT ngày
08/10/2019 của UBND huyện Tây Giang về việc
chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy
nước trung tâm huyện Tây Giang
UBND huyện
30 Bảo tàng huyện Tây Giang Xã Atiêng 0,25 - Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của
HĐND tỉnh Quảng NamUBND huyện
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(01 danh mục) 30,24 5,56 0,38 0,04 5,14 -
1Đường dây 110KW (giai đoạn 2) của Công ty Cổ
phần Tài chính và Phát triển năng lượng
Xã Atiêng, xã Lăng,
xã Dang 30,24 5,56 0,38 0,04 5,14
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh
mục bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Doanh nghiệp
Chuyển tiếp từ
2019, đăng ký
thêm 0,64 ha
3
Đơn vị tính: ha
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TỔNG CỘNG (40 DANH MỤC) 290,77 32,22 31,90 0,32
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(32 danh mục)136,76
1 Cụm công nghiệp thôn Hoa -Thạnh Mỹ Thạnh Mỹ 28,02
Quyết định số 2284/QĐ - UBND ngày 31/7/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án cụm công nghiệp thôn Hoa,
TT Thạnh Mỹ
UBND huyện
2 Cụm công nghiệp Tà Bhing (KH19) Tà Bhing 73,00QĐ số 3924/QĐ-UBND ngày 28/12/2108 của
UBND tỉnhUBND huyện
3Mở rộng đường nối từ nội thị vào nút N6 sân vận
động thôn Pà Dương (KH18) Thạnh Mỹ 0,60 Vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 UBND huyện
4Nâng cấp đường GT đến trung tâm xã Chơ Chun
(KH19) Chơ Chun 3,00
QĐ 1447/QĐ-UBND ngày 7/5/2018 của UBND
tỉnh Quảng namUBND huyện
5 Đường vào vùng dược liệu thôn Pa Rồng (KH19) Tà Bhing 4,00CV 5801/UBND-KTN ngày 12/10/2018 của
UBND tỉnhUBND huyện
6 Trường mẫu giáo thôn 56B xã Đắc Pree (KH19) Đắc Pree 0,20QĐ 994/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND
tỉnh Quảng NamUBND huyện
7 Trường TH liên xã Đắc Pring - Đắc Pree (KH20) Đắc Pring 0,45
QĐ số 1129/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 phê
duyệt BCKTKT đàu tư xây dựng công trình
trường tiểu học liên xã Đắc Pring - Đắc Pree;
Hạng mục: San nền + Khối lớp học 10 phòng +
NHà hiệu bộ + Nhà vệ sinh + Giếng khoan
Ngân sách huyện năm
2018-2019
8 Sân thể thao xã (KH18) Tà Pơơ 0,80Chương trình mục tiêu Quốc gia về Nông thôn
mới
Vốn đầu tư trung hạn
giai đoạn 2016 -2020
9
Khu Thể Thao Văn Hoá, thể thao xã Tà Bhing (sân
bóng đá, bóng chuyền, thư viện, phòng đọc, hạng
mục phụ trợ) (KH18)
Tà Bhing 1,00 CV 730 sở văn hóa Vốn ngân sách tỉnh hỗ
trợ
10 Khu thể thao các thôn (KH18) Tà Bhing 1,00Chương trình mục tiêu Quốc gia về Nông thôn
mới
Vốn đầu tư trung hạn
giai đoạn 2016 -2020
Trong đó
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NAM GIANG ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Chủ đầu tưTổng
cộng
1
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Trong đó
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tưTổng
cộng
11Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2013-2020 (KH19)
Cà Dy + Chà Vàl +
La Dêê + Zuôih +
Đắc Pree + Tà Pơơ
+ Chơ Chun + Tà
Bhing + Đắc Pring
+ Đắc Tôi + La Êê
0,30
Công văn 1549/SCT-QLĐT&XNK về đăng ký
danh mục công trình sử dụng đất năm 2019 thuộc
dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2013 -2020
UBND tỉnh
12 Tượng đài huyền thoại Trường Sơn Đông (KH20) Thạnh Mỹ 4,00 Quyết định 1254/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 Bộ Quốc phòng
13San ủi mặt bằng sắp xếp khu dân cư TT Thạnh Mỹ
theo quy hoạch trung tâm hành chínhThạnh Mỹ 3,00 Chủ trương huyện Vốn ngân sách tỉnh
14 Khu TĐC Thôn Mực Thạnh Mỹ 3,50 BC/644A/BC-SKH ngày 28/10/2016 của UBND
huyện UBND huyện
15 Bố trí đất ở xen ghép Thạnh Mỹ 1,00Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
16 Làng thanh niên lập nghiệp (KH20) Thạnh Mỹ 1,80
Quyết định số 50/QĐ - UBND ngày 8/1/2018
V/v thu hồi đất, giao đất cho Tỉnh Đoàn Quảng
Nam để thực hiện dự án Làng thanh niên lập
nghiệp Thạnh Mỹ, tại TT. Thạnh Mỹ, huyện Nam
Giang; Quyết định số 2025/QĐ - UBND ngày
21/6/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam V/v phê
duyệt chi tiết 1/500 khu trung tâm hành chính
Làng thanh niên lập nghiệp Thạnh Mỹ, huyện
Nam Giang; Quyết định 1912/QĐ - TTg ngày
20/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ V/v phê
duyệt đề án quy hoạch xây dựng Làng thanh niên
lập nghiệp giai đoạn 2013 - 2020
Tỉnh Đoàn Quảng
Nam
17 Bố trí đất ở xen ghép Cà Dy 0,50Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
18 Bố trí đất ở xen ghép Chà Vàl 0,50Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
19 Bố trí xen cư La Dêê 0,50Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
20 Bố trí xen cư Zuôih 0,45Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
21 Bố trí xen cư Đắc Pree 0,30Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
22 Bố trí dãn dân thôn vinh ghép Tà Pơơ 0,50Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
23 Bố trí xen cư Chơ Chun 0,50Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
2
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Trong đó
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tưTổng
cộng
24 Bố trí đất ở xen cư Tà Bhing 0,50Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
25 Bố trí xen cư Đắc Pring 0,30Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
26 Bố trí xen cư Đắc Tôi 0,40Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
27 Bố trí xen cư La Êê 0,30Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 17/8/2016 của
Tỉnh uỷ Quảng Nam
Vốn Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
28Trụ sở Tòa án nhân dân huyện Nam Giang (HC4)
(KH19)Thạnh Mỹ 0,51
Quyết định 3124/QĐ-UBND ngày 18/10/2018
của UBND tỉnh Quảng namTòa án nhân dân huyện
29 Trụ sở làm việc Huyện ủy Nam Giang (KH20) Thạnh Mỹ 0,55Quyết đinh 726/QĐ-UBND ngày 26/2/2015 của
UBND huyệnUBND huyện
30 Trụ sở HĐND và UBND huyện Nam Giang (KH20) Thạnh Mỹ 1,06Quyết đinh 726/QĐ-UBND ngày 26/2/2015 của
UBND huyệnUBND huyện
31
San ủi mặt bằng bố trí đất xây dựng cho các cơ quan
hành chính sự nghiệp và ngành dọc theo QH KTTHC
huyện (ký hiệu lô từ HC2 - HC15 và HC22 - HC26)
Thạnh Mỹ 4,07 Chủ trương huyện Vốn ngân sách tỉnh +
huyện
32Trụ sở làm việc chi cục thống kê huyện Nam Giang
(HC13)Thạnh Mỹ 0,15 Chủ trương huyện
Vốn ngân sách tỉnh +
huyện
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(08 danh mục)154,01 32,22 31,90 0,32
1 Trường mẫu giáo liên xã La Dê - Đắc Tôi (KH20) La Dêê 0,32Văn bản Số 208/UBND-KTTH ngày 16/4/2019
của UBND huyện
Vốn tài trợ của Tập
đoàn Đà Thành
2 Mở rộng diện tích trạm 220kv Thạnh Mỹ (KH18) Thạnh Mỹ 0,82 Chủ trương huyện Vốn doanh nghiệp
3 Nhà máy thủy điện Chà Vàl Chà Vàl 42,12 16,92 16,92 QĐ 2767/UBND-KTN ngày 05/08/2009 của
UBND tỉnh
Vốn của tổng công ty
điện lực miền trung
4 Thủy điện Đắk Pring 2 (KH18) Chà Vàl 45,20 QĐ 2384/QĐ - UBND ngày 30/06/2017 của
UBND tỉnh Vốn doanh nghiệp
5Trạm biến áp và đường dây 220kv Thạnh Mỹ - Duy
Xuyên (KH19)
Thạnh Mỹ + Cà Dy
+ Tà Bhing3,02 0,02 0,02 Qđ số 2365/QĐ-EVNNPT ngày 11/11/2016
Tổng công ty truyền tải
Quốc gia
6
Trạm cắt 220kv Đắc Ôốc và nhánh rẽ 220kv đầu nối
vào đường đây 220kv; đường dây 220Kv TĐ Nam
E-Moun - Trạm cắt Đak Ooc (KH20)
La Dêê 6,34 1,32 1,00 0,32
Công văn số 1214/TTg-CN ngày 30/9/2019 của
Thủ tướng chính phú v/v chủ trương nhập điện từ
Cụm nhà máy thủy điện Nam Kong 1,2,3, nhà
máy thủy điện Nam Emonn (Lào) và các công
trình lưới điện 220kv phục vụ đấu nối
Tập đoàn điện lực Việt
Nam
3
Đất
chuyên
lúa nước
Lúa
nước
còn lại
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7
+8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Trong đó
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm (thôn,
xã)
Tổng diện
tích thu
hồi
Sử dụng đất nông nghiệp
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế
hoạch (đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tưTổng
cộng
7 Nhà máy thủy điện Sông Bung 3A (KH19) Chà Vàl + Zuôih 46,19 13,96 13,96 Quyết định số 3651/QĐ - UBND ngày 5/12/2018
của UBND tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tưCông ty cổ phàn FCL
8 Bãi thải mỏ đá vôi thôn hoa Thạnh Mỹ 10,00 Chủ trương huyện Vốn doanh nghiệp
4
(12)
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NAM GIANG ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Ghi chú
5
(12)
Ghi chú
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
6
(12)
Ghi chú
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
Đã sử dụng,
đăng ký xin
cấp giấy
Đã sử dụng,
đăng ký xin
cấp giấy
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
NQ40
7
(12)
Ghi chú
NQ40 +
NQ20
NQ40
8
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TỔNG CỘNG (97 danh mục) 236,53 22,41 5,29 1,12 16,00
IDự án thuộc ngân sách nhà nƣớc
(87 danh mục)126,90 22,23 5,11 1,12 16,00
1 Chợ Khâm Đức Khâm Đức 3,00
Quyết định số 471/QĐ-UBND về điều chỉnh kế
hoạch vốn giao cho trung tâm phát triển quỹ đất
thực hiện giải phóng mặt bằng công trình chợ
Khâm Đức
Phòng KTHT
huyện
2 Trường TH và THCS xã Phước Hòa Phước Hòa 0,25
CV 873/UBND-KT 15/10/2019 thống nhất
danh mục công trình thuộc Chương trình NTM
đưa vào KHSDĐ năm 2020
UBND xã
3 Đường giao thông Khối 1 thị trấn Khâm Đức Khâm Đức 0,20Công văn số 597/UBND-KT ngày 9/8/2018
của UBND huyệnUBND xã
4 Đường vào khu sản xuất thôn 3 xã Phước Công Phước Công
0,77
CV 218/HĐND-VP 04/6/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Nam về bổ sung vào danh mục thu hồi
đất năm 2019
UBND xã
5 Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) Khâm Đức 0,70 0,20 0,20
CV 218/HĐND-VP 04/6/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Nam về bổ sung vào danh mục thu hồi
đất năm 2019
Phòng KTHT
huyện
6 Đường vào khu sản xuất khối 4, thị trấn Khâm Đức Khâm Đức 0,30 0,05 0,05Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
Phòng KTHT
huyện
7Đường giao thông vào vùng phát triển cây dược liệu
huyện Phước SơnPhước Thành 18,00
QĐ 536 ngày 10/5/2017 của UBND huyện
Phước Sơn
Phòng KTHT
huyện
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHƢỚC SƠN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣ
Đơn vị tính: ha
Tổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
1
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
8 Nâng cấp đường Mai Thúc Loan - Nguyễn Du Khâm Đức 0,50NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện
Phòng KTHT
huyện
9
Kiên cố hóa đường giao thông khu giãn dân theo NQ
12 thôn 2 và đường giao thông thôn 5 xã Phước Hòa
(Tên cũ: Đường vào trường tiểu học và trung học cơ
sở Phước Hòa)
Phước Hòa 0,05Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày
20/12/2018 của UBND huyện Phước Sơn
Phòng KTHT
huyện
10 Đường sản xuất thôn 4 nối dài Phước Chánh 0,50
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
11 Tuyến đường xương cá thôn 5 Phước Chánh 1,00
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
12 Đường sản xuất Khe Là Mây thôn 4 Phước Hiệp 1,00
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
13 Đường giao thông nội đồng thôn Luông B Phước Kim 0,30
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
14 Đường giao thông nội đồng thôn Trà Văn B Phước Kim 0,20
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
15Đường giao thông liên kết vùng Phước Thành - Trà
My, đoạn qua vùng sản xuất dược liệu Phước SơnPhước Thành 34,35 18,70 2,70 16,00
Công văn 225/HĐND-VP ngày 20/9/2018 của
HĐND Tỉnh V/v bố sung dự án đường giao
thông liên kết vùng Phước Thành - Trà My
đoạn qua vùng sản xuất dược liệu huyện Phước
Sơn
BQL DA huyện
16 Mở rộng ngã ba Đường HCM - ĐH1. PS Phước Đức 0,10Công văn số 302/CQLĐBIII-ATGT ngày
05/3/2019 Cục QLĐB IIIUBND huyện
17Đường giao thông Phước Chánh – Phước Năng
(ĐH6-PS)Phước Chánh 5,02
NQ 20/NQ-HĐND 03/10/2019 bổ sung danh
mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
UBND huyện
2
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
18Đường giao thông Phước Chánh – Phước Năng
(ĐH6-PS)Phước Năng 7,00
NQ 20/NQ-HĐND 03/10/2019 bổ sung danh
mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
UBND huyện
19 Cầu Xà Ka Phước Công Phước Công 1,00
NQ 20/NQ-HĐND 03/10/2019 bổ sung danh
mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
UBND huyện
20 Đường sản xuất thôn 2 đến thôn 3 (thôn 4 cũ) Phước Chánh 1,00Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
của HĐND tỉnhUBND xã
21 Đường vào khu sản xuất khe Xà Men Phước Hòa 0,70NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện Phước SơnUBND xã
22 Đường vào khu sản xuất thôn 2 Phước Công 0,50NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện Phước SơnUBND xã
23 Đường giao thông, cống thôn 3 (Khu dân cư NQ 12) Phước Lộc 0,30Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
24Đường vào khu sản xuất bán ngập lòng hồ thủy điện
Đăk Mi 4Phước Xuân 1,00
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
25 Đường giao thông nông thôn xã giai đoạn 2 Phước Hiệp 2,00NQ 03/NQ HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện Phước SơnUBND xã
26 Đường vào khu sản xuất thôn 4 Phước Thành 0,48NQ 11/NQ-HĐND 49/2019 của HĐND xã
Phước ThànhUBND xã
27Đường sản xuất thôn 2, xã Phước Mỹ (giáp đường
Hồ Chí Minh)Phước Mỹ 0,60
NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
28 Đường sản xuất thôn 3, xã Phước Thành Phước Thành 0,50NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
29 Đường sản xuất thôn 3 (có ngầm tràn) Phước Năng 0,50NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
30 Đường giao thông thôn 2 nối thôn 1 Phước Đức 0,60NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
31 Đường dây điện thôn 8 Phước Lộc 0,10122/QĐ-UBND huyện 22/1/2016 Phê duyệt đề
án NTMUBND xã
32 Đường dây điện thôn 6 Phước Lộc 0,05122/QĐ-UBND huyện 22/1/2016 Phê duyệt đề
án NTMUBND xã
33 Đường dây điện thôn 7 Phước Lộc 0,05122/QĐ-UBND huyện 22/1/2016 Phê duyệt đề
án NTMUBND xã
3
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
34 Đường điện, nước vào khu dãn dân thôn 1, Phước Mỹ Phước Mỹ 0,10
NQ 20/NQ-HĐND 03/10/2019 bổ sung danh
mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
UBND xã
35 Điện nước khu dãn dân thôn Lao Mưng, Phước Xuân Phước Xuân 0,05NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
36 Cấp điện thôn 1, thôn 4 Phước Đức 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
37 Cấp điện thôn 2, thôn 3 Phước Hiệp 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
38 Cấp điện thôn Trà Văn B, Luông A, Luông B Phước Kim 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
39 Cấp điện thôn 5A, thôn 6, thôn 7, thôn 8 Phước Lộc 0,04
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
40 Cấp điện thôn 3, thôn 1B, Phước Thành 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
41 Cấp điện thôn 2A, Khu Nước Lang Phước Hòa 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
42 Cấp điện thôn 1, thôn 2, thôn 3 Phước Năng 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
43 Cấp điện thôn 1, thôn 3 Phước Chánh 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
4
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
44 Cấp điện thôn 1 Phước Công 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
45 Cấp điện thôn 4, thôn 5 Phước Mỹ 0,01
QĐ 1256/QĐ-UBND 26/4/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án
đầu tư cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2020
UBND huyện
46 Trạm trung chuyển xử lý rác thải thôn 3 Phước Chánh 0,20
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
47 Trạm trung chuyển xử lý rác thải thôn Nước Lang Phước Xuân 0,50
NQ 26/NQ HĐND 21/12/2016 của HĐND
huyện Phước Sơn vv dự toán thu chi ngân sách
và danh mục công trình đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2017 huyện Phước Sơn
UBND xã
48Trạm trung chuyển và xử lý rác thải thôn 1 (thôn 2,
thôn 3 cũ)Phước Công 0,05
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
49Trạm trung chuyển và xử lý rác thải thôn 2 (thôn 1
và 4 cũ)Phước Công 0,05
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
50 Trạm trung chuyển và xử lý rác thải thôn 10 Phước Hiệp 1,00
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
51 Trạm trung chuyển và xử lý rác thải thôn 2 Phước Năng 0,05
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
52 Nhà văn hóa thôn 1, Phước Hiệp Phước Hiệp 0,07QĐ 304/QĐ-UBND 8/3/2019 của UBND
huyện Phước SơnUBND xã
53 Nhà làng thôn 2 Phước Công Phước Công 0,04
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
5
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
54 Ngầm tràn thôn Luông B Phước Kim Phước Kim 0,39 Nghị quyết 30a UBND xã
55 Thủy lợi thôn 2 Phước Hòa 0,50 0,20 0,10 0,10NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
56 Hệ thống kênh mương thủy lợi Krung Krang Phước Xuân 0,53 0,03 0,01 0,02NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
57 Thủy lợi thôn 1 Phước Hòa 0,50 0,40 0,30 0,10NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
58 Thủy lợi Preng Phước Mỹ 3,00 1,00 0,50 0,50NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
59 Sân vận động Phước Công Phước Công 0,80
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
60 Sân vận động Phước Mỹ Phước Mỹ 1,92NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện PSUBND xã
61 Mở rộng khuôn viên sân vận động xã Phước Thành Phước Thành 0,05Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
của UBND huyện Phước SơnUBND xã
62 Mở rộng, nâng cấp tượng đài chiến thăng Khâm Đức Khâm Đức 1,46
CV 218/HĐND-VP 04/6/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Namvề bổ sung vào danh mục thu hồi
đất năm 2019
Phòng văn hóa
63 Khu bảo tồn văn hóa dân tộc Bhnoong Khâm Đức 1,48 0,75 0,75CV 218/HĐND-VP 04/6/2019 về bổ sung vào
danh mục thu hồi đất năm 2019Phòng văn hóa
64 Khu bảo tồn văn hóa người Bhnoong (Gié -Triêng) Khâm Đức 0,70QĐ 364/QĐ-UBND 31/01/2019 của UBND
tỉnh Quảng NamPhòng văn hóa
65Xây dựng khu bảo tồn văn hóa dân tộc Bhnoong
(HM: điện và mương thoát nước)Khâm Đức 0,40 0,10 0,10
2017/QĐ-UBND 27/10/2017 của UBND
huyện Phước SơnPhòng văn hóa
6
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
66 Trạm y tế mới xã Phước Kim Phước Kim 0,20Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày
20/12/2018 của UBND huyện Phước SơnUBND xã
67TĐC 19 hộ dân tại KV suối Bà Lau do ảnh hưởng
ngập của thủy điện Đăk Mi 4Phước Hòa 1,00
Kết luận của Đ/c Nguyễn Mạnh Hà ngày
4/8/2014UBND huyện
68 Dãn dân thôn 1 xã Phước Năng Phước Năng 0,75Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
69 Dãn dân thôn 3 xã Phước Năng Phước Năng 0,75Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
70 Săp xếp khu dân cư thôn 1 Phước Chánh Phước Chánh 1,00 0,10 0,10Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
71 Dãn dân thôn Lao Mưng Phước Xuân 2,00 0,10 0,10Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
72 Dãn dân thôn Lao Đu Phước Xuân 2,00Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
73 Khu dân cư thôn 3 xã Phước Công Phước Công 1,00Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
74 Khu dãn dân thôn 2 xã Phước Công Phước Công 1,00Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
75 Dãn dân thôn 5b xã Phước Lộc Phước Lộc 1,00Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
76 Khu dãn dân thôn 3 Phước Công 1,00Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
77Khu bố trí dân cư theo NQ 12 thôn Long Viên,
Phước MỹPhước Mỹ 0,70 0,40 0,40
Nghị quyết 12/NQ-HDND ngày 19/4/2017 của
HĐND tỉnhUBND xã
7
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
78 Săp xếp dân cư thôn 1A xã Phước Thành Phước Thành 11,00 0,20 0,20
NQ 20/NQ-HĐND 03/10/2019 bổ sung danh
mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
UBND huyện
79 Dãn dân thôn Nước Lang Phước Xuân 1,00Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnhUBND xã
80 Điểm tái định cư tập trung thôn 2 Phước Thành 1,00CV 5650/UBND-KTN 24/09/2019 của UBND
tỉnhUBND huyện
81 Bố trí đất ở theo NQ 12/NQ-HĐND Khâm Đức 0,75 QĐ 186/QĐ-UBND 17/01/2019 của huyện UBND huyện
82 Nghĩa địa thôn 2 (thôn 8A) Phước Lộc 0,70
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
83 Nghĩa địa thôn 1 (thôn 5 cũ) Phước Hòa 0,60NQ 03/NQ-HĐND 11/6/2019 của HĐND
huyện Phước SơnUBND xã
84 Nghĩa trang nhân dân thôn 1&2 Phước Thành 0,70NQ 11/NQ-HĐND 49/2019 của HĐND xã
Phước ThànhUBND xã
85 Nghĩa trang nhân dân thôn 3 (thôn 4, 5 cũ) Phước Năng 1,00
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
86 Nghĩa trang nhân dân thôn 5 Phước Hiệp 1,00
Công văn 698/UBND-KT ngày 7/9/2018 của
UBND huyện Phước Sơn V/v lập dự toán xây
dựng công trình NTM huyện Phước Sơn
UBND xã
87Hội trường san nền và mở rộng trụ sở làm việc xã
Phước MỹPhước Mỹ 0,16
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày
18/10/2018 của UBND huyện Phước SơnUBND xã
IIDự án ngoài ngân sách nhà nƣớc
(10 danh mục)109,63 0,18 0,18
1 TBA 110KV Phước Sơn, Quảng Nam và nhánh rẻ Phước Hòa 0,81
Quyết định số 4102/QĐ-EVNCPC ngày
23/8/2013 của Tổng công ty điện lực miền
trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây
dựng
Công ty Điện Lực
8
LUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
Văn bản chủ
trƣơng đầu tƣ
Chủ
đầu tƣTổng
cộng
Sử dụng đất nông nghiệp
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Diện tích
dự án (ha)Trong đó:
2 TBA 110KV Phước Sơn, Quảng Nam và nhánh rẻ Phước Xuân 0,11
Quyết định số 4102/QĐ-EVNCPC ngày
23/8/2013 của Tổng công ty điện lực miền
trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây
dựng
Công ty Điện Lực
3 TBA 110KV Phước Sơn, Quảng Nam và nhánh rẻ Khâm Đức 0,79 0,18 0,18
Quyết định số 4102/QĐ-EVNCPC ngày
23/8/2013 của Tổng công ty điện lực miền
trung về việc giao quản lý dự án đầu tư xây
dựng
Công ty Điện Lực
4
Dự án thủy điện Nước Che, hạng mục: Lòng hồ, đập
chính, tuyến kênh dân nước, khu phụ trợ và bãi thải,
đường giao thông
Phước Mỹ 69,65Giấy chứng nhận đầu tư số 38/CN-UBND
12/09/2011 của UBND tỉnh QN
Cty CPTĐ Nước
Chè
5
Dự án thủy điện Nước Che, hạng mục: Tháp điều áp,
nhà máy; Đường thi công; Đập phụ và kênh phụ;
Tuyến kênh dân nước; Khu phụ trợ và bãi thải; Nhà
điều hành
Phước Năng 20,70
NQ 20/NQ-HĐND 03/10/2019 bổ sung danh
mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2019
Cty CPTĐ Nước
Chè
6 Đường dây 110kv thủy điện nước che Phước Năng 4,89
GCN ĐKĐT - Mã số dự án 240715623 – Dự
án Thủy điện Nước Che – GCNĐKĐT Điều
chỉnh lần 2 ngày 07/9/2017 của Sở KH&ĐT
Quảng Nam cấp
Cty CPTĐ Nước
Chè
7 Đường dây 110kv thủy điện nước che Khâm Đức 4,00
GCN ĐKĐT - Mã số dự án 240715623 – Dự
án Thủy điện Nước Che – GCNĐKĐT Điều
chỉnh lần 2 ngày 07/9/2017 của Sở KH&ĐT
Quảng Nam cấp
Cty CPTĐ Nước
Chè
8 Đường dây 110kv thủy điện nước che Phước Đức 4,00
GCN ĐKĐT - Mã số dự án 240715623 – Dự
án Thủy điện Nước Che – GCNĐKĐT Điều
chỉnh lần 2 ngày 07/9/2017 của Sở KH&ĐT
Quảng Nam cấp
Cty CPTĐ Nước
Chè
9Lưới điện truyền tải 220KV thuộc Nhà máy thủy
điện ĐăkMi 3Phước Hòa 0,05
QĐ 1332/QĐ-UBND 30/3/2016 của UBND
Quảng Nam điều chỉnh quy mô công suất dự án
thủy điện Đăk Mi 3
Công ty IDICO
10
Dự án thủy điện Đăk Mi 2- ĐZ 220kv từ nhà máy
lên trạm phân phối, và thay đổi tuyến ĐZ đoạn kết
nối vào trạm phân phối Đăk Mi 3
Phước Công 4,63Giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần 4 cấp ngày
22/11/2018 do sở KH-ĐT tỉnh Quảng NamCông ty IDICO
9
(12)
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, CV
218/HĐND-VP
04/6/2019 của
HĐND tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp từ
2019, CV
218/HĐND-VP
04/6/2019 của
HĐND tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHƢỚC SƠN ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Ghi chú
Đơn vị tính: ha
10
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
11
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
12
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
13
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
14
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, CV
218/HĐND-VP
04/6/2019 của
HĐND tỉnh
Quảng Nam
Chuyển tiếp từ
2019, CV
218/HĐND-VP
04/6/2019 của
HĐND tỉnh
Quảng Nam
15
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
16
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
17
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 40
Chuyển tiếp từ
2019, Nghị
quyết 20
18
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (10)
TỔNG CỘNG (65 DANH MỤC) 287,50 31,96 19,20 12,76 - -
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(63 danh muục) 188,10 28,37 16,35 12,02 - -
1 Mở rộng Cụm Công nghiệp số 1 Tiên Cảnh Xã Tiên Cảnh 0,30 - Quyết định 06/2012/QĐ-UBND ngày 14/01/2012 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v Giao UBND huyện Tiên Phước làm chủ đầu tưUBND huyện
2 Cụm Công nghiệp Bình Yên TT Tiên Kỳ 14,60 0,50 0,50 Quyết định số 4266/QĐ-UBND ngày 6/12/2017 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v thành lập CCN Bình YênUBND huyện
3 Mở rộng Cụm công nghiệp Tài Đa Tiên Phong 55,00 - Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v thành lập CCN Tài ĐaUBND huyện
4Đường QL 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc
đến đường tránh TT. Tiên Kỳ)
Xã Tiên Thọ,
TT Tiên Kỳ 9,73 3,04 0,64 2,40
Quyết định số 08/QĐ-HĐND ngày 08/3/2019 của HĐND tỉnh V/v
chủ trương đầu tư dự án Đường QL 40B (đoạn từ đường vào tuyến
cáo tốc đến đường tránh TT. Tiên Kỳ);
Ban QLDA
ĐTXD các CTGT
tỉnh Quảng Nam
5 Đường từ QL40B-Cụm CN Tài Đa (Giai đoạn 2) Xã Tiên Thọ 1,00 -
Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo KT-KT xây dựng Công trình:
Đường từ QL40B-Cụm CN Tài Đa (GĐ 2). Hạn mục: Nền, mặt
đường và công trình
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
6
Dự án Đường tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với
Quốc lộ 40B và xây dựng khu Tái định cư làng
nghề Bình Yên
TT Tiên Kỳ 30,00 2,00 0,50 1,50
- Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường
tránh lũ nối nội thị Tiên Kỳ với QL 40B;
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
7
Xây dựng tuyến đường tránh lũ TT. Tiên Kỳ và kè
chống sạt lở sông Tiên, huyện Tiên Phước, tỉnh
Quảng Nam
TT Tiên Kỳ 7,50 0,26 0,26
- Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 09/2/2011 của UBND tỉnh
Quảng Nam Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh lũ
TT. Tiên Kỳ và kè chống sạt lở sông Tiên, huyện Tiên Phước, tỉnh
Quảng Nam;
- Quyết định số 2445/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
Phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt
lỡ Sông Tiên (đoạn qua thị trấn Tiên Kỳ) hạng mục: Kè taluy; đường
trên đỉnh kè và công trình
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
8 Đường ĐT 614 đi Gò Vàng (ĐH) Xã Tiên Sơn 1,00 - Quyết định số 3807/ QĐ-UBND của UBND tỉnh Về phê duyệt Dự
án đầu tư công trình
Ban QL Dự án
ĐT&XD huyện
9 Mở mới đường nội bộ số 04 (Thôn Hội An) Xã Tiên Châu 0,33 0,20 0,20
Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình: Đường nội bộ số 4 thôn Hội An
UBND xã
10 Nâng cấp đường thôn 1 Tiên Ngọc Tiên Ngọc 1,48 -
Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật dự á nâng cấp
đường thôn 1 Tiên Ngọc
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HUYỆN TIÊN PHƯỚC ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
công
Sử dụng từ các loại đất nông nghiệp
Văn bản chủ trương đầu tư cấp có thẩm quyền Đất
rừng
Tổng
cộng
Đất
chuyên
Lúa
nước
Đất
rừng
Chủ đầu tư
1
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (10)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
công
Sử dụng từ các loại đất nông nghiệp
Văn bản chủ trương đầu tư cấp có thẩm quyền Đất
rừng
Tổng
cộng
Đất
chuyên
Lúa
nước
Đất
rừng
Chủ đầu tư
11 Đường ĐH Tiên Phong đi Tiên Thọ Tiên Phong 1,30 0,10 0,10 Quyết định số 2620/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt BCKTKT
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
12 Đường thôn 8 xã Tiên Lãnh Tiên Lãnh 1,18 -
- Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND
huyện Tiên Phước Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Đường thôn 8 xã Tiên Lãnh
- Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND
huyện Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
13 Đường ĐH6.TP thôn 1 Trà Khân Tiên Hiệp Tiên Hiệp 1,55 -
Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
14Nâng cấp đường ĐH 11.TP (đoạn từ thôn Phái
Bắc Tiên Kỳ đến HTX Tiên Mỹ)Tiên Mỹ 1,35 -
Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình: Nâng cấp đường ĐH 11.TP (đoạn từ thôn Phái Bắc Tiên Kỳ
đến HTX Tiên Mỹ)
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
15
Khôi phục, cải tạo tuyến ĐH 6.TP lý trình
KM6+525-Km8+540 và Km10+00-Km12+550
huyện Tiên Phước (Dự án LRAMP)
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Lãnh 4,04 0,16 0,16
- Quyết định số 142/QĐ-SKHĐT ngày 30/7/2019 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:
Khôi phục, cải tạo tuyến ĐH 6.TP lý trình Km10+00-Km12+550
huyện Tiên Phước;
- Quyết định số 142/QĐ-SKHĐT ngày 30/7/2019 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:
Khôi phục, cải tạo tuyến ĐH 6.TP lý trình KM6+525-Km8+540
huyện Tiên Phước
Ban Quản lý các
dự án công trình
giao thông Quảng
Nam
16 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đá Vách Xã Tiên Cảnh 1,03 - Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v phê duyệt dự án đầu tư
Ban QLDA
ĐTXD các công
trình NN&PTNT
tỉnh Quảng Nam
17 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Thắng Lợi Xã Tiên Sơn 0,49 - Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v phê duyệt dự án đầu tư
Ban QLDA
ĐTXD các công
trình NN&PTNT
tỉnh Quảng Nam
18
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia
tỉnh Quảng Nam GĐ 2013-2020 trên địa bàn
huyện Tiên Phước
Toàn huyện 0,50 - - - - -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 -2020
Sở Công Thương
(Công văn số
1377/SCT-
QLĐT&XNK
ngày 04/10/2019)
19 Trường mầm non Tiên Kỳ TT Tiên Kỳ 2,00 -
- Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND
huyện Tiên Phước Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường
mầm non Tiên Kỳ;
- Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND
huyện Tiên Phước phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công
trình: Trường mầm non Tiên Kỳ
UBND huyện
20 Xây dựng Trường Tiểu học Tiên Hiệp Tiên Hiệp 0,50 -
Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: San
lấp mặt bằng Khu trung tâm xã Tiên Hiệp
UBND huyện
21 Xây mới trường mẫu giáo thôn 3 Xã Tiên Thọ 0,50 -
-Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 09/5/2018/ QĐ-UBND của
UBND huyện Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
đầu tư xây dựng
UBND huyện
2
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (10)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
công
Sử dụng từ các loại đất nông nghiệp
Văn bản chủ trương đầu tư cấp có thẩm quyền Đất
rừng
Tổng
cộng
Đất
chuyên
Lúa
nước
Đất
rừng
Chủ đầu tư
22 Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi xã Tiên Lãnh 3,26 1,86 1,60 0,26
Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây
dựng
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
23 Xây dựng trường Lê Hồng Phong (thôn Phú Vinh) Xã Tiên Hà 1,32
Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: San lấp mặt bằng
trường THCS Lê Hồng Phong và KDC thôn Phú Vinh
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
24 Khu thể thao xã Tiên Hiệp Xã Tiên Hiệp 1,00 0,10 0,10
Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND huyện
Tiên Phước vv Phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu công trình: Khu thể thao xã Tiên Hiệp
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
25 Mở rộng trung tâm hành chính Huyện TT Tiên Kỳ 0,50 -
Thông báo số 240-TB/HU ngày 21/6/2013 của Huyện ủy Tiên
Phước về Kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy;
Thông báo số 110/TB-UBND ngày 01/10/2013 của UBND huyện
Tiên Phước về chủ trương Quy hoạch trung tâm hành chính huyện
Tiên Phước
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
26Mở rộng khuôn viên Khu di tích Quốc gia nhà lưu
niệm cụ Huỳnh Thúc KhángXã Tiên Cảnh 2,00 1,50 1,30 0,20
Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND
tỉnh Quảng Nam giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách tỉnh năm 2017 (nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2016) cho
UBND huyện Tiên Phước để thực hiện dự án Phát huy giá trị di tích
Nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng (tại xã Tiên Cảnh)
Thông báo số 112/TB-UBND ngày 12/9/2016 của UBND
huyện Tiên Phước về chủ trương mở rộng trùng tu, tôn tạo khu di
tích quốc gia nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng thôn 1 xã Tiên
Cảnh, huyện Tiên Phước
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
27Khu tưởng niệm các AHLS hy sinh trong cuộc đấu
tranh Cây Cốc, xã Tiên Thọ, huyện Tiên PhướcXã Tiên Thọ 2,00 1,50 1,30 0,20
- Quyết định số 2505a/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND
huyện Tiên Phước Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Khu tưởng niệm các AHLS hy sinh trong cuộc đấu tranh Cay Cốc,
xã Tiên Thọ, huyện Tiên Phước
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
28Khu dân cư xen lẻ trong khu dân cư trên địa bàn
thị trấn Tiên KỳTT Tiên Kỳ 0,70 0,10 - 0,10
- Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 và Quyết định số
2574/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam V/v
thu hồi đất do không còn nhu cầu sử dụng, giao BQLDA-QĐ huyện
Tiên Phước quản lý
- Công văn số 816/UBND-TH ngày 19/7/2017 về triển khai thực
hiện khai thác quỹ đất năm 2017
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
29 Khu TĐC Mở rộng Trung tâm y tế huyện
Thôn An
Trung, Tiên
Kỳ
0,06 -
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây
dựng
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
30
Khu TĐC chỉnh trang nội thị thị trấn Tiên Kỳ -
Khu vực Bình Phước, Bình An, Bình Yên, Thôn
7B xã Tiên Cảnh
TT Tiên Kỳ,
xã Tiên Cảnh 4,50 -
- Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình:
Khu TĐC chỉnh trang nội thị thị trấn Tiên Kỳ - Khu vực KP Bình
Phước, Bình An, Bình Yên, Thôn 7 Tiên Cảnh
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
31
Khu TĐC Chỉnh trang đô thị hai bên tuyến tránh
Nam Quảng Nam và BV đa khoa Thái Bình
Dương
Thôn Bình
Yên, thị trấn
Tiên Kỳ
0,04 0,04 0,04 Quyết định 322/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND huyện Tiên
Phước V/v Phê duyệt Báo cáo KT-KT
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
32Khu dân cư - TĐC Tượng đài Cây Cốc (KV 1: Đối
diện chợ mới Tiên Thọ; KV 2: Đồng Chòm) 0,36 0,34 0,34
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện
Tiên Phước Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Khu
TĐC Tượng đài Cây Cốc
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
3
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (10)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
công
Sử dụng từ các loại đất nông nghiệp
Văn bản chủ trương đầu tư cấp có thẩm quyền Đất
rừng
Tổng
cộng
Đất
chuyên
Lúa
nước
Đất
rừng
Chủ đầu tư
33Khu dân cư thôn 1, xã Tiên Thọ (đoạn từ nhà thờ
Tin Lành đến đường vào mỏ đá)Tiên Thọ 2,00 1,70 0,80 0,9
Công văn số 1502/UBND-TH ngày 30/9/2019 của UBND huyện về
việc BT-GPMB khu vực đất dọc hai bên tuyến Quốc lộ 40B đoạn từ
nhà thờ Tin Lành đến đường vào mỏ đá, thôn 1, xã Tiên Thọ
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
34Khu TĐC dự án đường QL 40B (đoạn từ đường
vào tuyến cao tốc đến thị trấn Tiên Kỳ)Tiên Thọ 0,50 0,20 0,20
Thông báo số 367/TB-UBND ngày 12/11/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam Kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh Trần Văn Tân
tại cuộc họp nghe báo cáo tình hình thực hiện công tác bồi thường,
GPMB dự án Đường Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc
đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ)
Ban QL DA
ĐTXD các CTGT
Quảng Nam
35 Khu dân cư và TĐC cụm CN số 1 Tiên Cảnh Tiên Cảnh 0,25 -
Công văn số 1591/UBND-TH v/v chủ trương BT,GPMB phần diện
tích tiếp giáp với mặt đường quy hoạch của CCN số 1, Tiên Cảnh,
huyện Tiên Phước
Phòng KT&HT
36 Khu dân cư phố chợ Tiên Cẩm Xã Tiên Cẩm 1,31 0,50 0,30 0,20 Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
37
Khu Tái định cư dự án Khu trung tâm xã Tiên
Hiệp và tạo quỹ đất sạch xây dựng KDC chỉnh
trang đối với các diện tích ngoài vạch các đoạn
chỉnh tuyến của dự án khôi phục, cải tạo tuyến
ĐH6.TP
Xã Tiên Hiệp 2,00 1,80 1,20 0,60 - - Công văn 665/UBND-TH ngày 10/5/2019 của UBND huyện Tiên
Phước V/v bồi thường, GPMB khu trung tâm xã Tiên Hiệp
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
38
Khu TĐC trước bưu điện VH xã
(Phục vụ TĐC cho người dân khi GPMB xây
dựng Khu Trung tâm xã Tiên Hiệp (đang BT,
GPMB))
Xã Tiên Hiệp 0,25 -
Ý kiến thống nhất chủ trương của Chủ tịch UBND huyện tại Tờ
trình số 130/TTr-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2019 về việc xin chủ
trương đo đạc giải thửa khu đất do UBND xã quản lý trên tuyến
đường QL40B để phục vụ bố trí tái định cư.
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
39 Khu dân cư trước nhà ông Tuấn (thôn 4) Tiên Phong 1,00 1,00 1,00
QĐ số 989/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND huyện Tiên
Phước V/v phê duyệt phương án chi tiết bồi thường, hỗ trợ và TĐC
công trình: KDC trước nhà ông Tuấn
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
40 Khu Dân cư Đồng Bà Hòe Xã Tiên Phong 0,21 0,21 0,21
- Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 22/4/2018 của UBND huyện
Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
- Quyết định số 3938/QĐ-UBND ngày 30/12/2017 của UBND
huyện Tiên Phước Phê duyệt phương án phân lô chi tiết công trình:
Khu TĐC Đông bà Hòe
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
41 Khu dân cư Đám Sính Xã Tiên Mỹ 0,30 0,30 0,30
- Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 17/4/2019; Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND huyện Tiên Phước V/v
thu hồi đất để thực hiện công trình: Khu dân cư Đám Sính
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
42
Giao đất cho Ban CHQS huyện (khu đất hoán đổi
cho Ban CHQS huyện đối với phần diện tích sử
dụng để mở rộng Huyện ủy)
Xã Tiên Mỹ 0,52 0,02 0,02
Công văn số 680/UBND-TH ngày 13/5/2019 của UBND huyện
Tiên Phước V/v bồi thường, GPMB Khu đất nằm bên tuyến bê tông
đầu đường Huỳnh Thúc Kháng, thôn 9, xã Tiên Mỹ
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất
43 Khu dân cư tập trung Gò Má thôn 1, xã Tiên Cảnh Xã Tiên Cảnh 1,50 0,70 0,30 0,40
Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của UBND huyện
Tiên Phước V/v phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất thực hiện công
trình: Khu bố trí dân cư tập trung Gò Má thôn 1, xã Tiên Cảnh
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
44Khu dân cư và TĐC di dời khẩn cấp vùng sạt lỡ
Đồng LầyTiên Lãnh 2,63 -
Quyết định số 6102/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: Khu TĐC di dời
khẩn cấp vùng sạt lỡ thôn Đồng Lầy
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
4
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (10)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
công
Sử dụng từ các loại đất nông nghiệp
Văn bản chủ trương đầu tư cấp có thẩm quyền Đất
rừng
Tổng
cộng
Đất
chuyên
Lúa
nước
Đất
rừng
Chủ đầu tư
45 Khu dân cư đồng Bà Thảo Tiên Phong 0,65 0,25 0,25
Quyết định số 3906 ngày 16/12/2013 của UBND huyện Tiên Phước
Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật san nền khu dân cư đồng bà
Thiết, đồng bà Thảo tại thôn 3, xã Tiên Phong
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
46 Khu dân cư tránh lũ dọc 2 bên đường thôn 3 Xã Tiên An 0,30 0,30 0,30 - Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt Báo cáo KT-KT
- Nghị quyết số 40/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 06/12/2018
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
47Khu dân cư và hệ thống thoát nước KDC thôn Hội
AnXã Tiên Châu 0,80 0,62 0,37 0,25
Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt phương án chi tiết BTHT-TĐC công
trình: Hệ thống thoát nước KDC thôn Hội An, trung tâm xã Tiên
Châu
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
48 Khu dân cư Phú Vinh Xã Tiên Hà 0,60 0,60 0,60
Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt Báo cáo KTKT công trình: San lấp mặt bằng
trường THCS Lê Hồng Phong và KDC thôn Phú Vinh
Ban Quản lý dự án
- Quỹ đất - UBND
xã
49 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Gò Bàn Cờ thôn 4 Xã Tiên Mỹ 6,00 -
Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt điều chỉnh hồ sơ Báo cáo KTKT, công trình:
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã
UBND xã
50 Xây mới khu nghĩa trang nhân dân Xã Tiên Hiệp 1,00 -
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt BCKTKT và Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu công trình: Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Tiên Hiệp
UBND xã
51 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Xã Tiên Lập 1,00 -
Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch trung hạn chương trình
MTQG xây dựng NTM huyện Tiên Phước giai đoạn 2018-2020
UBND xã
52 Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã (thôn Phú Vinh) Xã Tiên Hà 1,50 -
Quyết định 2522/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KTKT công trình Nghĩa
trang nhân dân
UBND xã
53 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Xã Tiên Ngọc 1,50 -
Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch trung hạn Chường trình
MTQG xây dựng NTM huyện Tiên Phước giai đoạn 2018-2020
UBND xã
54 Xây dựng nghĩa trang nhân dân Xã Tiên Lộc 1,00 - Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND huyện
Tiên Phước về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuậtUBND xã
55 Xây dựng nhà văn hóa thôn 3 Tiên Lập 0,26 - Công văn số 180/UBND-TH ngày 26/12/2017 thống nhất chủ
trương mở rộng nhà ăn hóa thôn 2, thôn 3UBND xã
56 Xây dựng nhà văn hóa xã Xã Tiên Hiệp 0,10 - Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND huyện
Tiên Phước V/v Phê duyệt BCKTKT và Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu công trình: Nhà văn hóa xã Tiên Hiệp
UBND xã
57 Xây dựng thư viện huyện TT Tiên Kỳ 0,19 -
- Quyết định số 6387/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND
huyện Tiên Phước UBND huyện
5
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (10)
TT Tên danh mục, công trình thu hồi đấtĐịa điểm
(thôn, xã)
Tổng
diện tích
công
Sử dụng từ các loại đất nông nghiệp
Văn bản chủ trương đầu tư cấp có thẩm quyền Đất
rừng
Tổng
cộng
Đất
chuyên
Lúa
nước
Đất
rừng
Chủ đầu tư
58 Nhà văn hóa thôn Phú Vinh Xã Tiên Hà 0,10 0,10 0,10
- Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND
huyện Tiên Phước Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Nhà văn hóa - khu thể thao thể thao thôn Phú Vinh xã Tiên Hà
UBND xã
59Xử lý nước thải cụm Công nghiệp Tài Đa thôn 4
xã Tiên PhongXã Tiên Phong 1,00 0,50 0,15 0,35
- Quyết định 6331/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện
Tiên PhướcUBND huyện
60 Xây mới Trường tiểu học Tiên Lộc Xã Tiên Lộc 1,00 -
Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch trung hạn Chường trình
MTQG xây dựng NTM huyện Tiên Phước giai đoạn 2018-2020
UBND huyện
61 Khu Thể thao xã Tiên Lộc Xã Tiên Lộc 0,50 - Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND huyện
Tiên Phước về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuậtUBND xã
62 Sân thể thao xã Xã Tiên Ngọc 1,00 0,50 0,50
Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND huyện
Tiên Phước Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch trung hạn Chường trình
MTQG xây dựng NTM huyện Tiên Phước giai đoạn 2018-2020
UBND xã
63 Bãi tập kết rác thải Tiên Hà 6,00 - Thông báo số 399-TB/HU ngày 04/9/2019 về nội dung kết luận của
Ban Thường vụ Huyện ủy huyện Tiên Phước UBND huyện
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(02 danh mục)99,40 3,59 2,85 0,74 - -
1 Thủy điện Sông Tranh 4 Tiên Lãnh 96,10 1,10 1,1
- Quyết định số 13/Str4 - HĐQT ngày 25/10/2010 của Công ty CP
sông tranh 4 về việc Phê duyệt đầu tư dự án thủy điện Sông Tranh 4,
tỉnh Quảng Nam;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 02/CN-UBND do UBND tỉnh
Quảng Nam cấp ngày 07/01/2011, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
số 5508825361 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp điều
chỉnh lần thứ 5 ngày 03/01/2019 về việc Đăng ký đầu tư dự án Thủy
điện Sông Tranh 4
Doanh nghiệp
2 Khu phố mới Phước An TT Tiên Kỳ 3,30 2,49 1,75 0,74
Công văn số 2229/UBND - KTN ngày 27/05/2015 của UBND tỉnh
Quảng Nam về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển
bất động sản Khu phố mới Phước An, huyện Tiên Phước.
Công ty Cổ phần
Đầu tư Phát triển
Hạ tầng Quảng
Nam
6
(12)
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Ghi chú
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HUYỆN TIÊN PHƯỚC ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
7
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
8
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Công trình đã
XD hoàn thành,
đề nghị đưa vào
để làm thủ tục
THĐ, Giao đất
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
9
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp
2019; NQ 20/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
10
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp 2019
(0,20 ha); NQ
40/NQ-HĐND
Chuyển tiếp 2019
(0,20 ha); NQ
40/NQ-HĐND
Chuyển tiếp 2019
(0,20 ha); NQ
40/NQ-HĐND
Chuyển tiếp 2019
(0,20 ha); NQ
40/NQ-HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
11
(12)
Ghi chú
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp
2019; NQ 40/NQ-
HĐND
Chuyển tiếp 2019
(Dện tích: 6,92
ha, đã thực hiện
3,62 ha) ; NQ
40/NQ-HĐND
12
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
TỔNG CỘNG (54 DANH MỤC) 122,08 21,09 7,34 1,11 12,64 -
ISử dụng vốn ngân sách nhà nước
(48 danh mục)87,60 7,58 7,34 0,24 - -
1 Cụm công nghiệp Tinh Dầu Quế Thị trấn Trà My 3,00 0,55 0,55
- Quyết định số 3924/QĐ-
UBND ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt
quy hoạch phát triển Cụm CN trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm
2025, có xét đến năm 2035
- Công văn số 1529/UBND-
KTHT ngày 25/7/2019 của UBND
huyện về thống nhất vị trí xây dựng
nhà máy (0,17 ha).
- Công văn số 1523/UBND-KTHT
ngày 25/7/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My V/v thống nhất vị trí
xây dựng Nhà máy sản xuất các sản
phẩm từ gỗ của Cty TNHH lâm sản
An Phú Trà My (1,22 ha)
UBND huyện
2 Đường giao thông thôn 1 (thôn 3 củ) Xã Trà Giang 0,37 0,02 0,02
Quyết định số 2996/QĐ-UBND
ngày 09/9/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My V/v phân bổ kế hoạch
vốn phát triển GTNT cho các xã, thị
trấn
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
3 Cầu treo suối Trưu thôn Mậu Long Xã Trà Sơn 0,15 -
Quyết định số 2484/QĐ-UBND
ngày 01/08/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My Phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Cầu treo suối Trưu
thôn Mậu Long
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
Phụ lục 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
Đơn vị tính: ha
1
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
4Mở rộng đường bê tông từ nhà Ông Nguyên đến nhà
Ông Ta thôn 2Xã Trà Tân 0,44 0,10 0,10
Quyết định số 1283/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My Phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án nhóm C quy mô
nhỏ - Chương trình 135 thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững năm 2019
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
5Đường GTNT thôn 7 từ nhà ông Nhẫn đến nhà ông
ToànXã Trà Tân 0,45 0,10 0,10
Quyết định số 2362/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My Phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Đường GTNT thôn 7
(từ nhà ông Nhẫn đến nhà ông
Toàn)
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
6Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Bổng đến
nhà bà Xinh thôn 2Xã Trà Tân 0,04 0,04 0,04
Quyết định số 2996/QĐ-UBND
ngày 09/9/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My V/v phân bổ kế hoạch
vốn phát triển GTNT cho các xã, thị
trấn
UBND xã
7Mở rộng đường giao thông thôn 5 Trà Tân (từ nhà
ông Nguyên đến nhà ông Ta)Xã Trà Tân 0,55
Quyết định số 1283/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My về phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án nhóm C
quy mô nhỏ - Chương trình 135
thuộc Chương trình mục tiêu Quốc
gia giảm nghèo bền vững năm 2019
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
8 Đường giao thông thôn 2 (thôn 3 đi thôn 4 củ) Xã Trà Ka 5,56 -
Quyết định số 2367/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My về phê duyệt chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
9 Đường giao thông đến trung tâm xã Trà Bui xã Trà Bui 3,00 -
Quyết định số 1566/QĐ-UBND
ngày 28/5/2019của UBND tỉnh
Quảng Nam V/v phê duyệt dự án
đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
10Đường giao thông từ trục đường chính và tổ 4 thôn 4
( đường giao thông thôn 3 mới )Xã Trà Đốc 0,56 -
Quyết định số 2905/QĐ-UBND
ngày 29/08/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My về phê duyệt báo cáo
kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Đương GTNT thôn 3 xã
Trà Đốc
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
2
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
11 Đường bê tông từ ngã ba đến nhà Ông Đường thôn 1 Xã Trà Nú 0,10 -
Quyết định số 2365/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My V/v Phê duyệt chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
12Đường giao thông Tam Trà - Trà Kót (ĐT.617 đi
Quốc lộ 40B)Xã Trà Kót 28,81 -
Quyết Định số 3257/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Nam Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
đường Tam Trà - Trà Kót (ĐT.617
đi Quốc lộ 40B)
UBND xã
13 Đường vào khu dân cư làng ông Nam thôn 1 Xã Trà Giác 0,12 0,02 0,02
Quyết định số 2363/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
14 Đường GTNT thôn 3 (thôn 4 cũ) Xã Trà Giáp 0,40 -
Quyết định số 2366/ QĐ-UBND
ngày 26 tháng 07 năm 2019 về phê
duyệt chủ trương đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
15 Cầu suối Gôn, thôn 2 xã Trà Giáp Xã Trà Giáp 0,09 -
Quyết định số 2376/ QĐ-UBND
ngày 29 tháng 07 năm 2019 về phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu
suối Gôn, thôn 2 xã Trà Giáp
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
16 Đường GTNT thôn 1 Xã Trà Giáp 0,48 -
Quyết định số 2364/QĐ-UBND
ngày 26/7/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My V/v Phê duyệt chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
17 Kè sông trường, huyện Bắc Trà My TT. Trà MY 3,00 -
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
3-10-2019 về việc quyết định chủ
trương đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - đầu tư xây
dựng các công
trình nông nghiệp
và phát triển nông
thôn tỉnh
18
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh
Quảng Nam GĐ 2013-2020 trên địa bàn huyện Bắc
Trà My (Trà Đông, TRà Đốc, Trà Giác, Trà Ka, Trà
Nú, Trà Giang, Trà Sơn, Trà Bui, Trà Dương, Trà
Tân, Trà Giáp, Trà Kót)
Địa bàn các xã 0,28 -
Quyết định số 1256/QĐ-UBND
ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam phê duyệt điều chỉnh
dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2013 -2020
Sở Công thương
(Công văn số
1377/SCT-
QLĐT&XNK
ngày 04/10/2019)
3
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
19 Hệ thống điện toàn xã Xã Trà Dương 0,10 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND huyện
20 Tượng đài Đồn xã Trà Đốc thôn 2 Xã Trà Đốc 6,50 -
Thông báo số 344/TB-UBND ngày
28/11/2016 về chủ trương thu hồi
đất để xây dựng công trình Tượng
đài chiến thắng Đồn Xã Đốc
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam;
UBND huyện
21 Đất di tích Sơn Phòng Dương Yên Xã Trà Dương 1,20 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND huyện
22Khu dân cư đô thị - KTPTQĐ Khu đất còn lại khu
vực chợ Bắc Trà MyThị trấn Trà My 0,010 -
Quyết định số 2619/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My Phê duyệt phương án
khai thác, phát triển quỹ đất Khu
đất còn lại khu vực chợ Bắc Trà My
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
23Khu dân cư đô thị - KTPTQĐ Khu đất Trụ sở làm
việc Trạm KTDVTH Nông nghiệp (cũ)Thị trấn Trà My 0,045 -
Quyết định số 2620/QĐ-UBND
ngày 16/8/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My Phê duyệt phương án
khai thác, phát triển quỹ đất Khu
đất Trụ sở làm việc Trạm
KTDVTH Nông nghiệp (cũ)
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
24Công trình san nền chống sạt lỡ tại khu dân cư dọc
tuyến đường Võ Nguyên GiápThị trấn Trà My 0,30 -
Quyết định số 2592/QĐ -UBND
ngày 14/8/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My về phê duyệt chu
trương đầu tư dự án san nền, chống
sạt lở tại khu dân cư dọc tuyến
đường Võ Nguyên Giáp
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
25 Khu dân cư tổ Đàn Nước TT. Trà MY 10,00 5,00 5,00
Công văn số 01/3/2019 của UBND
tỉnh Quảng Nam gửi Bộ Kế hoạch -
Đầu tư.
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
26 Khu dân cư chợ cũ giai đoạn 2 Thị trấn Trà My 0,29 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
Ban Quản lý Dự
án - QĐ
4
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
27 Sắp xếp khu dân cư nóc Bà Phi thôn 3 Xã Trà Bui 3,00 -
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày
04/04/2019 của UBND huyện Bắc
Trà My về phê duyệt danh sách hộ
dân đăng ký sắp xếp, bố trí dân cư
trên địa bàn huyện Bắc Trà My giai
đoạn 2019-2020
UBND xã
28 Chỉnh trang trung tâm hành chính xã Xã Trà Dương 0,50 -
Quyết định số 1977/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 7 năm 2019 của
UBND huyện Bắc Trà My V/v
Phân bổ nguồn kiến thiết thị chính
và hỗ trợ khác
UBND xã
29 Sắp xếp dân cư nóc Sơ Rơ thôn 2 ( thôn 8 cũ ) Xã Trà Bui 3,60 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND xã
30 Giao đất ở TĐC do sạt lỡ xã Trà Giác Xã Trà Giác 2,70 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND xã
31 Trụ sở Chi cục thuế Thị trấn Trà My 0,27 -
Công văn số 5484/TCT-TVQT
ngày 31/12/2018 của Tổng cục thuế
V/v thông báo kế hoạch vốn ĐTXD
năm 2019
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
32 Trụ sở làm việc Huyện Ủy Bắc Trà My Xã Trà Sơn 3,24 -
- Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh
Quảng Nam Quyết định chủ trương
đầu tư một số dự án nhóm B, nhóm
C trọng điểm;
- Quyết định sô 3785/QĐ-UBND
ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh
Quảng Nam Phê duyệt dự án
ĐTXD công trình: Trụ sở làm việc
Huyện Ủy Bắc Trà My
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
33 Trạm kiểm soát lâm sản Xã Trà Tân 0,50 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
Trạm Kiểm Lâm
34 Xây dựng trường THCS Lê Hồng Phong Xã Trà Đốc 0,49 -
Quyết định số 3914/QĐ/UBND
ngày 25/10/2017 của UBND huyện
Bắc Trà My phê duyệt Báo cáo KT-
KT; ĐTXD công trình
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
5
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
35 Mở rộng Trường Lê quý Đôn Xã Trà Đông 0,15 0,10 0,10
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND huyện
36 Trạm y tế thị trấn Trà My Thị trấn Trà My 0,12 0,12 0,12
Quyết định số 1219/ QĐ-UBND
ngày 25 tháng 04 năm 2019 về phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Trạm y tế thị trấn Bắc Trà My
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
37 Xây dựng Trạm y tế xã Trà Giác Xã Trà Giác 0,13
Quyết định số 2381/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My phê duyệt chủ trương
đầu tư
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
38 Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 Xã Trà Kót 0,05 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND Xã
39 Nhà cộng đồng tổ Mậu Cà Thị trấn Trà My 0,03 0,03 0,03
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND Xã
40 Nhà cộng đồng tổ Đàng Bộ Thị trấn Trà My 0,02 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND Xã
41 Nhà cộng đồng tổ Đồng Trường ( Đồng Trường I cũ) Thị trấn Trà My 0,01 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND Xã
42 Nhà cộng đồng tổ Trấn Dương Thị trấn Trà My 0,05 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND Xã
43 Nhà cộng đồng tổ Đồng Bàu Thị trấn Trà My 0,02 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
UBND Xã
44 Nhà làng truyền thống thôn Cao Sơn Xã Trà Sơn 0,07 -
Quyết định số 5028/QĐ-UBND
ngày 31-10-2016 của UBND huyện
Bắc Trà My về việc phê duyệt hồ sơ
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
nhà làng truyền thống thôn Cao
Sơn, xã Trà Sơn
Phòng văn hóa và
thông tin huyện
Bắc Trà My
45 Nhà máy nước sạchXã Trà Sơn, Trà
Giang0,50 -
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng
Nam
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
6
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
46 Khu vui chơi trẻ em, hồ bơi thôn Dương Hòa Xã Trà Sơn 1,50 1,50 1,50
Các Thông báo thu hồi đất số
295/TB-UBND đến Thông báo số
308/TB-UBND ngày 14/5/2018
của UBND huyện Bắc Trà My về
chủ trương thu hồi đất để xây dựng
công trình: Khu vui chơi trẻ em, hồ
bơi
Ban Quản lý Dự
án - Quỹ đất
47 Nghĩa địa đồi Ông Thọ Xã Trà Tân 2,80 -
Quyết định số 1487/QĐ-UBND
ngày 20/5/2019 của UBND huyện
Bắc Trà My Phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án nhóm C quy mô
nhỏ thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
UBND xã
48Xây mới trùng tu nghĩa trang phương Đông, Thanh
TrướcXã Trà Đông 2,00 -
Nghị quyết số 54/NQ/HĐND ngày
19/12/2018 của HĐND huyện Bắc
Trà My về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2018 - 2020
huyện Bắc Trà My
UBND xã
IISử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước
(06 danh mục)34,48 13,51 - 0,87 12,64 -
1 Đường dây 110kv (Hàng lang tuyến)
(Các xã Trà Giác,
Trà Đốc, Trà Bui
Trà Tân)
31,07 13,42 0,81 12,61
Tờ trình số 90/2019/TTr-CL ngày
11 tháng 11 năm 2019 của Công ty
cổ phần tư vấn và phát triển điện
Cửu Long về việc bổ sung quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-
2020) cho dự án xây dựng đường
dây và trạm biến áp 110 KV dùng
chung đầu nối thủy điện Nam Trà
My và hệ thống điện quốc gia
Công ty cổ phần tư
vấn và phát triển
điện Cửu Long
2 Đường dây và trạm biến áp 110Kv Xã Trà Tân 0,10 -
Công văn số 2512/UBND-VP ngày
11/12/2018 của của UBND huyện
Bắc Trà My V/v giải phòng mặt
bằng đường dây và trạm biến áp
110kV
Công ty cổ phần tư
vấn và phát triển
điện Cửu Long
3 Đường dây 110Kv Trà Giác 2,54 0,03 0,03
Công văn số 233/HĐND-VP ngày
01/10/2018 của HĐND tỉnh về bổ
sung danh mục công trình, dự án
THĐ, CMĐ sử dụng đất năm 2018
Công ty cổ phần tư
vấn và phát triển
điện Cửu Long
7
Đất
chuyên
trồng lúa
nước
Đất trồng
lúa nước
còn lại
Rừng
Phòng hộ
Rừng đặc
dụng
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+8+
9)(6) (7) (8) (9) (10) (11)
STT Chỉ tiêu Địa điểm Tổng diện
tích thu hồi
Sử dụng từ các loại đấtVăn bản ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch (đối với dự án vốn
NS) và Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền đối với dự án còn lại
Chủ đầu tư Tổng cộng
Trong đó
4 Đường dây 110Kv Trà Đốc 0,30 0,02 0,02
Công văn số 233/HĐND-VP ngày
01/10/2018 của HĐND tỉnh về bổ
sung danh mục công trình, dự án
THĐ, CMĐ sử dụng đất năm 2018
Công ty cổ phần tư
vấn và phát triển
điện Cửu Long
5 Đường dây 110Kv Trà Bui 0,12 0,04 0,04
Công văn số 233/HĐND-VP ngày
01/10/2018 của HĐND tỉnh về bổ
sung danh mục công trình, dự án
THĐ, CMĐ sử dụng đất năm 2018
Công ty cổ phần tư
vấn và phát triển
điện Cửu Long
6 Nhà thờ tin lành Tân Hiệp Trà Sơn 0,35 Quyết định của UBND tỉnh thành
lập Chi hội Tin Lành Tân HiệpTổ chức tôn giáo
8
(12)
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Phụ lục 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Ghi chú
Đơn vị tính: ha
9
(12)
Ghi chú
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
10
(12)
Ghi chú
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
11
(12)
Ghi chú
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
12
(12)
Ghi chú
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 20/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 20/NQ-
HĐND tỉnh
13
(12)
Ghi chú
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
14
(12)
Ghi chú
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 40/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 20/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 20/NQ-
HĐND tỉnh
15
(12)
Ghi chú
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 20/NQ-
HĐND tỉnh
Năm 2019 chuyển
sang; NQ 20/NQ-
HĐND tỉnh
16
Đơn vị tính: ha
Tổng
cộngLUC LUK RPH RDD
(1) (2) (3) (4)(5=6+7+
8+9)(6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
TỔNG CỘNG ( 49 DANH MỤC) 789,23 87,09 6,61 2,72 38,65 39,11
IDự án thuộc ngân sách Nhà nước (37 danh
mục)428,12 73,89 0,82 1,09 33,87 38,11
1 Vườn ươm cây Dược liệu, cây lâm nghiệp Trà Nam 2,00 Công văn số 185/UBND-VP ngày 27/3/2017 UBND huyện 2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
2Cầu treo qua sông Tranh (vào Khu dân cư Mừng
Lứt)Trà Cang 0,80
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
3 Đường liên thôn từ thôn 5 đi thôn 7 Trà Cang Trà Cang 7,98
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
4 Đường liên thôn từ thôn 4 đi thôn 1 Trà Cang Trà Cang 8,22
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
5 Đường vào KDC thôn 5 Trà Cang Trà Cang 5,40 0,07 0,04 0,03
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
6
Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết
hợp xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống
lũ, sạt lỡ đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí
hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm
thuộc huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam (Hạng
mục: Đường lâm sinh)
Trà Cang, Trà
Linh, Trà Nam,
Trà Don
81,82 3,78 0,25 0,53 2,00 1,00
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/3/2018 của
HĐND tỉnh Quảng Nam V/v quyết định chủ trương
đầu tư dự án; Vốn Ngân sách tỉnh, huyện và vốn
chương trình mục tiêu ứng phó với BĐKH và tăng
trưởng xanh
UBND huyện
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
56,15 ha
7 Đường đi thôn 1 Trà Don Trà Don 7,82
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
8Đường giao thông vào vùng dược liệu thôn 3,4 Trà
DơnTrà Dơn 40,00
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
9 Đường thôn 1 Trà Dơn (Nối ĐH1 với Đ1/K8) Trà Dơn 8,11
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
Phụ lục 01
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ NGHỊ THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệpTổng
diện tích
thu hồi
1
Tổng
cộngLUC LUK RPH RDD
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệpTổng
diện tích
thu hồi
10Đường liên kết vùng Phước Thành - Trà My qua
vùng sản xuất dược liệuTrà Leng 82,70 37,00 24,00 13,00
Công văn 172/HĐND-TTHĐ ngày 9/7/2018 của
HĐND tỉnh; Vốn ngân sách tỉnh, ngân sách huyện
và các nguồn vốn khác
UBND huyện
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 (Chỉ được
phép thực hiện thủ
tục về đất khi đã
được Thủ tướng
Chính phủ đồng ý
chuyển mục đích sử
dụng đất rừng tự
11 Đường liên thôn từ thôn 3 đi thôn 4 Trà Leng Trà Leng 8,01
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 (Tên cũ:
Đường GTNT đi
thôn 3 Trà Leng)
12 Đường liên thôn từ thôn 3 đi thôn 4 Trà Leng Trà Leng 8,01
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
13Đường giao thông đến vùng phát triển Sâm Ngọc
Linh tuyến Măng Lùng - Đăk LâyTrà Linh 27,74 24,11 24,11
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND tỉnh; Ngân sách TW hỗ trợ từ Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn
trọng điểm GĐ 2016-2020 (vốn quản lý, bảo vệ
biên giới đất liền)
UBND huyện
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40, Chỉ được
phép thực hiện thủ
tục về đất khi đã
được Thủ tướng
Chính phủ đồng ý
chuyển mục đích sử
dụng đất rừng đặc
14 Đường liên thôn từ thôn 3 đi thôn 4 Trà Linh Trà Linh 8,00
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
15 Đường vào nghĩa địa thôn 4 Trà Mai 1,50Quyết định số 2298/QĐ-UBND ngày 3/10/2019
của UBND huyện Nam Trà MyUBND huyện ĐK mới
16 Đường vào nóc ông Long thôn 3 Trà Mai 0,20Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 3/10/2019
của UBND huyện Nam Trà MyUBND huyện ĐK mới
17 Đường vào làng Tak Chươm Trà Mai 0,12Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 20/8/2019
của UBND huyện Nam Trà MyUBND huyện ĐK mới
18 Đường vào làng Loong Póc thôn 3 Trà Mai 1,00Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 5/7/2019 của
UBND huyện Nam Trà MyUBND huyện ĐK mới
19Nâng cấp đường nội thị Tắc Pỏ (từ Km101 QL40B
đi ngã ba bà Huề)Trà Mai 8,01
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
20Đường Trường Sơn Đông (gói thầu Đ10, Đ11)
đpạn qua địa phận Nam Trà My
Trà Mai; Trà
Vân42,07 8,21 0,03 0,31 7,87
Quyết định 131/QĐ-BQP ngày 23/1/2006 của Bộ
Quốc Phòng về Phê duyệt dự án đầu tư
Ban quản lý dự
án 46/Bộ Tổng
tham mưu
ĐK mới
21 Đường GTNT đi thôn 2 đi thôn 3 Trà Nam Trà Nam 8,10
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
HĐND huyện Nam Trà My V/v Thông qua điều
chỉnh bổ sung thu chi ngân sách địa phương 2018
và Danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2019
UBND huyện 2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
2
Tổng
cộngLUC LUK RPH RDD
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệpTổng
diện tích
thu hồi
22Đường giao thông vào vùng dược liệu thôn 5 Trà
NamTrà Nam 24,00
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
23 Cầu BTCT qua sông Tranh (thôn 5 Trà Nam) Trà Nam 0,80
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
24 Đường liên thôn từ thôn 2 đi thôn 3 Trà Nam Trà Nam 8,10
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
25 Đường GTNT đi thôn 2 đi thôn 3 Trà Tập Trà Tập 14,10
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
HĐND huyện Nam Trà My V/v Thông qua điều
chỉnh bổ sung thu chi ngân sách địa phương 2018
và Danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2019
UBND huyện 2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
26 Đường thôn 2 - thôn 3 - thôn 4 Trà Tập Trà Tập 7,98
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
27 Đường giao thông đi thôn 4 xã Trà Vinh Trà Vinh 5,50 0,50 0,50
Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của
UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt chủ trương
đầu tư các dự án khởi công mới từ nguồn vốn đầu
tư phát triển thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững năm 2018
UBND huyện
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 (Tên cũ:
Đường giao thông
thôn 1 đi thôn 3, thôn
4 xã Trà Vinh)
28 Mở rộng trường THCS Trà Linh Trà Linh 0,50
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
29 Mở rộng trường THCS Trà Tập Trà Tập 0,30
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
30 Khu dân cư Lăng Bốc Trà Mai 1,26
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của
UBND tỉnh V/v Cấp kinh phí cho UBND huyện
Nam Trà My thực hiện sắp xếp dân cư theo Quyết
định 2265/QĐ-UBND ngày 23/6/2917 của UBND
tỉnh
TTPT Quỹ đất ĐK mới
31 Khu dân cư Tak Ven thôn 1 Trà Mai 1,05
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của
UBND tỉnh V/v Cấp kinh phí cho UBND huyện
Nam Trà My thực hiện sắp xếp dân cư theo Quyết
định 2265/QĐ-UBND ngày 23/6/2917 của UBND
tỉnh
TTPT Quỹ đất ĐK mới
32Khu dân cư tập trung tại ngã ba Tắc Nầm (bên
cạnh khu Lễ hội Sâm Ngọc Linh)Trà Mai 5,50
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND huyện ĐK mới
33 Trạm QLBV & PCCC rừng Trà Don Trà Linh 0,52 0,22 0,22Công văn số 1572/UBND-KTTH ngày
26/10/2017; Vốn dịch vụ môi trường rừngBan quản lý rừng
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
34 Nhà văn hóa thôn 2 Trà Mai 0,10Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
của UBND tỉnh Quảng NamUBND xã ĐK mới
3
Tổng
cộngLUC LUK RPH RDD
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệpTổng
diện tích
thu hồi
35 Nhà văn hóa thôn 3 Trà Mai 0,10Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 3/10/2019
của UBND huyện Nam Trà MyUBND xã ĐK mới
36 Nhà văn hóa thôn 4 Trà Mai 0,20Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 3/5/2017 của
UBND huyện Nam Trà MyUBND xã ĐK mới
37 Nghĩa trang nhân dân Trà Mai 0,50
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 5/7/2019 của
HĐND huyện thông qua danh mục dự án đầu tư
công năm 2020; Ngân sách nhà nước
UBND xã ĐK mới
IIDự án ngoài ngân sách Nhà nước (12 danh
mục)361,11 13,20 5,79 1,63 4,78 1,00
1 Thủy điện Đắc Di 1Trà Nam, Trà
Don43,24 2,42 2,25 0,17
Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 23/07/2008
cho phép gia hạn thời gian khởi công dự án thủy
điện Đắc Di 1,2
Công ty cổ phần
tư vấn và phát
triển điện Cửu
Long
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
25 ha; Nghị quyết 20
bổ sung thêm 18,24
2 Thủy điện Đắc Di 2Trà Nam, Trà
Don20,36 1,83 0,88 0,95
Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 23/07/2008
cho phép gia hạn thời gian khởi công dự án thủy
điện Đắc Di 1,2
Công ty cổ phần
tư vấn và phát
triển điện Cửu
Long
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
18,53 ha; Nghị quyết
20 bổ sung thêm 1,83
ha
3 Thủy điện Trà Linh 1Trà Linh, Trà
Cang32,12 0,67 0,67
Công văn số 2831/UBND-KTN ngày 31/5/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc chủ trương
đầu tư các dự án thủy điện trên địa bàn huyện Nam
Trà My và lưới điện 110kv đấu nối
Công ty TNHH
Thanh Bình
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
21,41 ha; Nghị quyết
20 bổ sung thêm
10,71 ha
4 Thủy điện Trà Linh 2 Trà Linh 12,19 1,00 1,00
Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 4/8/2017 của
UBND TỈnh V/v Quyết định chủ trương đầu tư dự
án
Công ty CP
Thủy Điện Ngọc
Linh
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
5 Thủy điện Trà Leng 1Trà Dơn, Trà
Leng32,09
Quyết định chủ trương đầu tư số 289/QĐ - UBND
ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam giao
cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Quảng làm chủ
đầu tư
Công ty Cổ phần
Tập đoàn Đất
Quảng
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
6 Thủy điện Trà Leng 2Trà Dơn, Trà
Leng42,90 0,55 0,55
Công văn số 2831/ UBND-KTN ngày 31/5/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc chủ trương
đầu tư các dự án thủy điện trên địa bàn huyện Nam
Trà My và lưới điện 110kv đấu nối
Công ty Cổ phần
Tập đoàn Đất
Quảng
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
26,22 ha, bổ sung
mới 16,68 ha
7 Thủy điện Nước Là 1Trà Vân, Trà
Don22,44
Quyết định số 746/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của
Bộ Công thương
Công ty CPXD
Kỳ Hưng
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
8 Thủy điện Nước Là 2Trà Vân, Trà
Don32,38
Quyết định số 746/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của
Bộ Công thương
Công ty CPXD
Kỳ Hưng
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
30,21 ha, bổ sung
mới 2,17 ha
4
Tổng
cộngLUC LUK RPH RDD
TT Danh mục dự án, công trìnhĐịa điểm cấp
xã
Văn bản ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch
(đối với dự án vốn NS) và Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền đối
với dự án còn lại
Chủ đầu tư Ghi chú
Sử dụng đất nông nghiệpTổng
diện tích
thu hồi
9 Thủy điện Tăk Lê Trà Nam 33,59 0,88 0,88
Công văn số 2831/UBND-KTN ngày 31/5/2018
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc chủ trương
đầu tư các dự án thủy điện trên địa bàn huyện Nam
Trà My và lưới điện 110kv đấu nối
Công ty TNHH
Thanh Bình
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
14,86 ha; Nghị quyết
20 bổ sung thêm
18,73 ha
10 Thủy điện Nước Bươu Trà Cang 26,00 2,07 0,56 0,75 0,76Quyết định 2597/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của
UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Công ty CP
Thủy Điện Nước
Bươu
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40 phê duyệt
không có lúa, rừng;
Nghị quyết 20 bổ
sung thêm lúa, rừng
11 Thủy điện Nước BiêuTrà Don, Trà
Cang25,00 0,20 0,20
Giấy chứng nhận đầu tư Mã số dự án 8565761078
ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Sở kế hoạch và
Đầu tư
Công ty Cổ phần
Thủy điện Nước
Biêu
2019 ch/sang; Nghị
quyết 20 (Đã thực
hiện thu hồi đất và tái
định cư cho dự án)
12
Đường dây 110kV & TBA 110KV dùng chung
đấu nối cụm thủy điện Nam Trà My vào hệ thống
điện Quốc gia
Trà Don, Trà
Mai, Trà Cang,
Trà Dơn, Trà
Tập
38,80 3,58 0,51 3,07Quyết định 1979/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của
UBND tỉnh Quảng Nam
Công ty CP Tư
vấn và phát triển
điện Cửu Long
2019 ch/sang; Nghị
quyết 40
5