24
100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh giá trực tiếp Điều tra XH H Tổng điểm Đánh giá trực tiếp Điều tra XHH 1 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC CỦA UBND CẤP XÃ 16.5 8.5 8 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC CỦA UBND CẤP XÃ 17 12 5 1.1 Kế hoạch CCHC năm. 2.5 2.5 0 3 3 0 1.1.1 Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. 1 1.1.1 Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. 1 - Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được đánh giá): 1 điểm. - Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm được đánh giá): 1 điểm. - Ban hành chưa kịp thời (trong tháng 02 của năm được đánh giá): 0,5 điểm. - Không ban hành kịp thời: 0 điểm. - Không ban hành hoặc ban hành sau tháng 02: 0 điểm. 1.1.2 Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau: 1 1 a) Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo quy định: 0,5 điểm. b) Nêu rõ quan chủ trì, quan phối hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm. c) Bố trí kinh phí triển khai: 0,25 điểm. 1.1.3 Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC 0.5 Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC 1 - Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5 điểm. - Hoàn thành 100% kế hoạch : 1 điểm. Thay đổi kết cấu nội dung và điểm số Giữ nguyên kết cấu nội dung và điểm số Thay đổi kết cấu nội dung và điểm số Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã h Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hộ STT NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THANG ĐIỂM NỘI DUNG ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THANG ĐIỂM Phụ lục 4 BIỂU TỔNG HỢP NHỮNG TIÊU CHÍ DỰ KIẾN SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp xã Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính của UBND cấp xã Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp

Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

100 điểm 100 điểm

50 điểm 62 điểm

50 điểm 38 điểm

Tổng

điểm

Đánh

giá

trực

tiếp

Điều

tra

XH

H

Tổng

điểm

Đánh

giá

trực

tiếp

Điều

tra

XHH

1 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH

CCHC CỦA UBND CẤP XÃ

16.5 8.5 8 CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC

CỦA UBND CẤP XÃ

17 12 5

1.1 Kế hoạch CCHC năm. 2.5 2.5 0 3 3 0

1.1.1 Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời. 1 1.1.1 Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời.1

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của

năm được đánh giá): 1 điểm.

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm

được đánh giá): 1 điểm.

- Ban hành chưa kịp thời (trong tháng 02

của năm được đánh giá): 0,5 điểm.

- Không ban hành kịp thời: 0 điểm.

- Không ban hành hoặc ban hành sau

tháng 02: 0 điểm.

1.1.2 Kế hoạch CCHC bảo đảm các tiêu chí sau: 1 1

a) Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC

trên các lĩnh vực theo quy định: 0,5 điểm.

b) Nêu rõ cơ quan chủ trì, cơ quan phối

hợp, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm.

c) Bố trí kinh phí triển khai: 0,25 điểm.

1.1.3 Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC0.5

Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC1

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5

điểm.

- Hoàn thành 100% kế hoạch : 1 điểm.

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học Trong đó: Điểm đánh giá thông qua điều tra xã hội học

STT NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

THANG ĐIỂM

NỘI DUNG ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

THANG ĐIỂM

Phụ lục 4

BIỂU TỔNG HỢP NHỮNG TIÊU CHÍ DỰ KIẾN SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính của

UBND cấp xã

Tổng điểm Chỉ số cải cách hành chính của UBND

cấp xã

Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp Trong đó: Điểm đánh giá trực tiếp

Page 2: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Thực hiện từ 60% - dưới 80% kế hoạch:

0,25 điểm.

Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch:

0,5 điểm.

- Thực hiện dưới 60% kế hoạch: 0 điểm. - Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm.

1.2 Báo cáo CCHC. 1 1 0 2 2 0

1.2.1 Đủ số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, báo

cáo 6 tháng đầu năm, và báo cáo năm) và

được gửi về Phòng Nội vụ đúng thời gian

quy định (trước ngày 10 của tháng cuối

quý theo dấu công văn đến).

0.5 1

- Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 0,5

điểm.

- Đủ số lượng và bảo đảm về thời gian: 1

điểm

- Không đủ số lượng hoặc không bảo đảm

về thời gian: 0 điểm.

- Thiếu hoặc không bảo đảm về thời gian:

Mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm.

1.2.2 Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo

hướng dẫn.

0.5 Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng

dẫn.

1

- Đạt yêu cầu: 0,5 điểm. - Đạt yêu cầu: 1 điểm.

- Không đạt yêu cầu: 0 điểm. - Không đạt yêu cầu: 0 điểm.

1.3 Kiểm tra công tác CCHC. 1.5 1.5 0 1.5 1.5 0

1.3.1 Ban hành Kế hoạch tự kiểm tra CCHC tại

đơn vị (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế

hoạch CCHC năm).

0.5 Ban hành Kế hoạch tự kiểm tra CCHC tại đơn

vị (có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch

CCHC năm) nếu lồng ghép vào kế hoạch năm

thì phải đảm bảo thời gian, đối tượng, số

lượng, để lấy căn cứ đánh giá mức độ hoàn

thành.

0.5

- Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm.

- Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm.

1.3.2 Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra. 0.5 1.3.2 Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra. 0.5

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,5

điểm.

- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm.

- Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch:

0,25 điểm.

- Hoàn thành từ 80% - dưới 100%: 0,3 điểm.

- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm. - Hoàn thành dưới 80%: 0 điểm.

Thay đổi điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 3: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

1.3.3 Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

(nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác

này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng

được điểm tối đa).

0.5 0.5

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm.

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 điểm.

- Từ 75% - dưới 100% các vấn đề phát

hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến

nghị xử lý: 0,25 điểm.

- Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện

qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:

0,25 điểm.

- Dưới 75% các vấn đề phát hiện qua kiểm

tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

điểm.

- Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm

tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

1.4 Công tác tuyên truyền CCHC 3.5 0.5 3 2 1 1

1.4.1 Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC

(Có kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch

CCHC năm)

0.3 Ban hành kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có

kế hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC

năm). N ếu có trong kế hoạch năm thì phải

đảm bảo thời gian, đối tượng, số lượng, để

lấy căn cứ đánh giá mức độ hoàn thành.

0.5

- Ban hành kịp thời: 0,25 điểm. - Ban hành kịp thời: 0,5 điểm.

- Không ban hành hoặc ban hành sau

tháng 02: 0 điểm.

- Không ban hành hoặc ban hành sau tháng

02: 0 điểm.

1.4.2 Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền

CCHC

0.3 Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền

CCHC

0.5

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 0,25

điểm.

- Hoàn thành kế hoạch: 0,5 điểm.

- Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm. - Không hoàn thành kế hoạch: 0 điểm.

1.4.3 Tác động của tuyên truyền đối với việc

nâng cao nhận thức của CBCC và người

dân về CCHC.

3 Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng

cao nhận thức của CBCC và người dân về

CCHC.

1

- Tốt: 3 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 2 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1.5 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.5Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành

CCHC.

22 0

2.52.5 0

Thay đổi kết cấu nội

dung

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 4: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

1.5.1 Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác

thi đua, khen thưởng

0.5 Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi

đua, khen thưởng

1

- Có thực hiện: 0.5 điểm. - Có thực hiện: 1 điểm.

- Không thực hiện: 0 điểm. - Không thực hiện: 0 điểm.

1.5.2 Sáng kiến mang lại hiệu quả tích cực trong

triển khai công tác CCHC.

1.5 1.5

- Có sáng kiến lớn, đột phá (có thể áp dụng

trong toàn tỉnh): 1,5 điểm

- Có sáng kiến: 1 điểm

- Có sáng kiến tương đối lớn và hiệu quả

(có thể áp dụng tại địa phương và trên địa

bàn UBND cấp huyện): 1 điểm

- Không có sáng kiến: 0 điểm

- Có sáng kiến nhỏ (chỉ áp dụng tại địa

phương): 0,5 điểm.

- Không có sáng kiến: 0 điểm.

1.6Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của

UBND cấp xã

50 5

40 4

1.6.1 Chất lượng của các văn bản chỉ đạo các văn

bản chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND

cấp xã.

1 1

- Tốt: 1 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 0,75 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 0,5 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,3 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.6.2 Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều

hành CCHC của UBND cấp xã.

1 1

- Tốt: 3 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 2 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,3 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.6.3 Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài chính…) cho

công tác CCHC

2 1

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 5: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Yếu: 0 điểm.

1.6.4 Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các

nhiệm vụ CCHC

1 1

- Tốt: 1 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 0,75 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 0,5 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

1.7 Bố trí, sử dụng đƣờng dây điện thoại

nóng tại UBND cấp xã

1 1 0 Bố trí, sử dụng đƣờng dây điện thoại nóng

tại UBND cấp xã

2 2 0

1.7.1 Có bố trí đường dây điện thoại nóng và ban

hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại

nóng.

0.5 Có bố trí đường dây điện thoại nóng và ban

hành Quy chế sử dụng đường dây điện thoại

nóng.

1

- Có bố trí và ban hành Quy chế: 0,5 điểm - Có bố trí và ban hành Quy chế: 1 điểm

- Không bố trí hoặc không ban hành Quy

chế: 0 điểm

- Không bố trí hoặc không ban hành Quy chế:

0 điểm

1.7.2 Thực hiện giải quyết các kiến nghị của tổ

chức, công dân theo Quy chế sử dụng

đường dây điện thoại nóng.

0.5 Thực hiện giải quyết các kiến nghị của tổ

chức, công dân theo Quy chế sử dụng đường

dây điện thoại nóng.

1

- Thực hiện đúng Quy chế: 0,5 điểm - Thực hiện đúng Quy chế: 1 điểm

- Không thực hiện đúng Quy chế: 0 điểm - Không thực hiện đúng Quy chế: 0 điểm

2 TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY

PHẠM PHÁP LUẬT TẠI UBND CẤP XÃ.

5 5 0 TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY

PHẠM PHÁP LUẬT TẠI UBND CẤP XÃ.

5 5 0

2.1 Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản

QPPL

2 2 0 2 2 0

2.1.1 Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc

rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL theo

quy định.

1 Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc rà

soát, hệ thống hóa văn bản QPPL theo quy

định. (Ban hành kế hoạch riêng hoặc có trong

kế hoạch CCHC năm cũng được tính điểm tối

đa)

1

- Có ban hành và thực hiện: 1 điểm.

- Không ban hành hoặc không thực hiện: 0

điểm.

2.1.2 Kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản

QPPL.

Kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản

QPPL(trong quá trình rà soát không có sai

phạm xử lý cũng được tính điểm tối đa)

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung

Page 6: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

2.1.3 - Thực hiện đúng quy định: 1 điểm. 1 1

2.1.4 - Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

2.2 Việc tổ chức triển khai và tự kiểm tra

việc thực hiện văn bản QPPL tại UBND

cấp xã.

3 3 0 3 3 0

2.2.1 Tổ chức triển khai việc thực hiện văn bản

QPPL do Trung ương, tỉnh và cấp huyện

ban hành

1 1

- 100% số văn bản QPPL được triển khai

thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy

định: 1 điểm.

- 100% số văn bản QPPL được triển khai

thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 1

điểm.

- Từ 90% - dưới 100% số văn bản QPPL

được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời

và đúng quy định: 0,75 điểm.

- Từ 80% - dưới 100% số văn bản QPPL

được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và

đúng quy định: 0,75 điểm.

- Từ 80% - dưới 90% số văn bản QPPL

được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời

và đúng quy định: 0,5 điểm.

- Dưới 80% số văn bản QPPL được triển

khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy

định: 0 điểm.

- Dưới 80% số văn bản QPPL được triển

khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy

định: 0 điểm.

2.2.2 Ban hành văn bản và tổ chức kiểm tra việc

thực hiện văn bản QPPL.

1 1

- Có ban hành và tổ chức thực hiện: 1

điểm.

- Không ban hành hoặc không tổ chức thực

hiện: 0 điểm

2.2.3 Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

(nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác

này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng

được điểm tối đa).

1 1

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.

- 100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Page 7: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Từ 75% - dưới 100% các vấn đề phát

hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến

nghị xử lý: 0,5 điểm.

- Từ 80% - dưới 100% các vấn đề phát hiện

qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:

0,5 điểm.

- Dưới 75% các vấn đề phát hiện qua kiểm

tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0

điểm.

- Dưới 80% các vấn đề phát hiện qua kiểm

tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

3 CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 8.5 5.5 3 CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 9 7 2

3.1 Rà soát thủ tục hành chính 3.5 3.5 0 4 4 0

3.1.1 Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát do

UBND cấp huyện ban hành.

1 Mức độ thực hiện kế hoạch rà soát (hoặc kế

hoạch kiểm soát TTHC) do UBND cấp huyện

ban hành.

1

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 1

điểm.

- Thực hiện từ 100% kế hoạch: 1 điểm.

- Thực hiện từ 50% - dưới 80% kế hoạch:

0,5 điểm.

- Thực hiện từ 80% - dưới 100% kế hoạch:

0,5 điểm.

- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm. - Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm.

3.1.2 Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát

TTHC (nếu qua kiểm tra xác định không

có TTHC nào phải sửa đổi, bổ xung, thay

thế hoặc bãi bỏ thì cũng được điểm tối đa).

1 1

a) Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế

hoặc bãi bỏ TTHC và các quy định có liên

quan theo quy định.

- Có thực hiện: 0,5 điểm.

- Không thực hiện hoặc thực hiện không

đúng quy định: 0 điểm.

b) Đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi,

bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ TTHC và các

quy định có liên quan theo quy định.

- Có thực hiện: 0,5 điểm.

- Không thực hiện hoặc thực hiện không

đúng quy định: 0 điểm.

3.1.3 Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến

nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC

thuộc thẩm quyền giải quyết củaUBND cấp

xã.

0.5 Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị

của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc

thẩm quyền giải quyết củaUBND cấp xã.

1

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi điểm số

Page 8: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Thực hiện đầy đủ theo quy định: 0,5 điểm - Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 điểm

- Thực hiện không đầy đủ theo quy định: 0

điểm

- Thực hiện không đầy đủ theo quy định: 0

điểm

3.1.4 Xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá

nhân đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải

quyết của UBND cấp xã (nếu qua kiểm tra

do thực hiện tốt công tác này, không phát

hiện tồn tại gì thì được điểm tối đa).

1 1

- 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý

hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.

- 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc

kiến nghị xử lý: 1 điểm.

- Từ 75% đến dưới 100% phản ánh, kiến

nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75

điểm.

- Từ 80% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm.

- Từ 50% đến dưới 75% phản ánh, kiến

nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5

điểm.

- Dưới 80% phản ánh, kiến nghị được xử lý

hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

- Dưới 50% phản ánh, kiến nghị được xử lý

hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

3.2 Công khai thủ tục hành chính: Tỷ lệ

TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy

định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và

trang thông tin điện tử của UBND cấp

huyện hoặc bảng tin của UBND cấp xã.

2 2 0 Công khai thủ tục hành chính: Tỷ lệ TTHC

được công khai đầy đủ, đúng quy định trên

Cổng thông tin điện tử của tỉnh và trang thông

tin điện tử của UBND cấp huyện hoặc bảng

tin của UBND cấp xã.

3 3 0

- Từ 80% trở lên số TTHC được công khai

đầy đủ, đúng quy định: 2 điểm

- 100% đúng quy định: 3 điểm

- Từ 70% - dưới 80% số TTHC được công

khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5 điểm

- Từ 80% - dưới 100%: 2 điểm

- Từ 50% - dưới 70% số TTHC được công

khai đầy đủ, đúng quy định:1 điểm

- Dưới 80%: 0 điểm

- Dưới 50% số TTHC được công khai đầy

đủ, đúng quy định: 0 điểm

3.3 Chất lƣợng giải quyết TTHC thuộc phạm

vi quản lý.

3 0 3 Chất lƣợng giải quyết TTHC thuộc phạm vi

quản lý.

2 0 2

- Tốt: 3 điểm. - Rất tốt: 2 điểm.

- Khá: 2 điểm. - Tốt: 1 điểm.

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi về điểm số

Page 9: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Trung bình: 1,5 điểm. - Khá: 0,75 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

4CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH

CHÍNH NHÀ NƢỚC11.5 5.5 6

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH

CHÍNH NHÀ NƢỚC12 6 6

4.1 Tuân thủ các quy định của Chính phủ,

các bộ về tổ chức bộ máy

1 1 0 1 1 0

- Thực hiện đúng quy định: 1 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

4.2 Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ

của UBND cấp xã theo quy định.

3 0 3 3 0 3

- Tốt: 3 điểm. - Rất tốt: 3 điểm.

- Khá: 2 điểm. - Tốt: 2 điểm.

- Trung bình: 1,5 điểm. - Khá: 1,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 1 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

4.3 Tự kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt

động của UBND cấp xã.

2 2 0 2 2 0

4.3.1 Ban hành kế hoạch kiểm tra (có kế hoạch

riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm)

0.5 0.5

- Có kế hoạch kiểm tra: 0,5 điểm

- Không có kế hoạch kiểm tra: 0 điểm

4.3.2 Việc thực hiện kế hoạch kiểm tra. 0.5 0.5

- Có thực hiện kế hoạch tự kiểm tra: 0,5

điểm.

- Không thực hiện kế hoạch tự kiểm tra: 0

điểm.

4.3.3 Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

(nếu qua kiểm tra do thực hiện tốt công tác

này, không phát hiện tồn tại gì thì cũng

được điểm tối đa).

1 1

- 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm.

- 100% vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm

tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5

điểm.

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 10: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Từ 75% - dưới 100% vấn đề phát hiện

qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử

lý: 0,75 điểm.

- Dưới 100% các các vấn đề phát hiện qua

thanh tra, kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị

xử lý: 0 điểm.

- Từ 50% - dưới 75% vấn đề phát hiện qua

kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:

0,5 điểm.

- Dưới 50% vấn đề phát hiện qua kiểm tra

được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.

4.4 Thực hiện phân cấp quản lý 2.5 2.5 0 3 3 0

4.4.1 Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý

theo quy định

1 1

- Thực hiện đầy đủ và đúng các quy định: 1

điểm

- Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng

quy định: 0 điểm

4.4.2 Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối

với CBCC chuyên môn thực hiện phân cấp

theo quy định và xử lý các vấn đề về phân

cấp theo quy định (trường hợp thực hiện

đầy đủ và đúng quy định, không có vi phạm

thì cũng được điểm tối đa).

1.5 Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với

CBCC chuyên môn thực hiện phân cấp theo

quy định và xử lý các vấn đề về phân cấp theo

quy định (trường hợp thực hiện đầy đủ và

đúng quy định, không có vi phạm thì cũng

được điểm tối đa).

2

- Có thực hiện: 1,5 điểm. - Có thực hiện: 2 điểm.

- Không thực hiện: 0 điểm. - Không thực hiện: 0 điểm.

4.4.3 Điểm trừ do trong quá trình thực hiện

chức năng, nhiệm vụ được phân công quản lý

để xảy ra sai sót tại địa phương để cấp trên

phê bình hoặc thông tin phản ánh, kiến nghị

của nhân dân.

- Để xảy ra: Trừ 2 điểm

- Không để xảy ra: Trừ 0 điểm

4.5Kết quả thực hiện quy chế làm việc của

UBND cấp xã

3 03

3 03

- Rất tốt: 3 điểm.

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Bổ sung tiêu chí

Page 11: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Tương đối tốt: 2,5 điểm

- Khá: 2 điểm.

- Trung bình: 1,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

4.6 Kết quả thực hiện việc nộp báo cáo và

tài liệu kiểm chứng hoặc cập nhật tài liệu,

số liệu vào Phần mềm chấm điểm công tác

CCHC theo quy định (Do HĐTĐ cấp huyện

đánh giá).

2 2

Đúng quy định: 2 điểm

Không đúng quy định: 0 điểm

5 XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT

LƢỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG

CHỨC.

15.5 5.5 10 XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG

ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC.

15.5 8.5 7

5.1 Xác định cơ cấu công chức theo vị trí

việc làm

2 2 0 2 2 0

5.1.1 Thực hiện việc xác định cơ cấu công chức

theo vị trí việc làm

1 1

- Có thực hiện: 1 điểm.

- Không thực hiện: 0 điểm.

5.1.2 Mức độ thực hiện cơ cấu công chức theo vị

trí việc làm được phê duyệt

1 1

- Thực hiện đúng cơ cấu công chức được

phê duyệt: 1 điểm.

- Thực hiện không đúng cơ cấu công chức

được phê duyệt: 0 điểm.

5.2 Thực hiện bố trí công chức đã được

tuyển dụng theo đúng ngạch và vị trí việc

làm.

1 1 0 1 1 0

- Đúng quy định: 1 điểm.

- Không đúng quy định: 0 điểm.

5.3 Công tác đào tạo, tự đào tạo, bồi dƣỡng

CBCC

1.5 1.5 0 2 2 0

5.3.1 Ban hành kế hoạch đào tạo, tự đào tạo, bồi

dưỡng CCVC hàng năm (ban hành kế

hoạch riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC

năm)

0.5 Ban hành kế hoạch đào tạo, tự đào tạo, bồi

dưỡng CCVC hàng năm (ban hành kế hoạch

riêng hoặc có trong kế hoạch CCHC năm) nếu

lồng ghép vào kế hoạch năm thì phải đảm bảo

thời gian, đối tượng, số lượng, để lấy căn cứ

đánh giá mức độ hoàn thành.

1

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Bổ sung tiêu chí

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Page 12: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của

năm được đánh giá): 0,5 điểm

- Ban hành kịp thời (trong tháng 01 của năm

được đánh giá): 1 điểm

- Ban hành chưa kịp thời (trong tháng 2

của năm được đánh giá: 0,25 điểm

- Không ban hành hoặc ban hành không kịp

thời: 0 điểm

- Không ban hành hoặc ban hành sau

tháng 2 của năm được đánh giá: 0 điểm

5.3.2 Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi

dưỡng CBCC của UBND cấp xã

1 1

- Thực hiện từ 80% kế hoạch trở lên: 1

điểm

- Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm

- Thực hiện từ 70% - dưới 80% kế hoạch:

0,75 điểm

- Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 điểm

- Thực hiện từ 50% - dưới 70% kế hoạch:

0,5 điểm

- Thực hiện dưới 50% kế hoạch: 0 điểm

5.4 Thực hiện công tác quản lý CCVC trên

cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ đƣợc

giao theo quy định.

1 1 0 Thực hiện công tác quản lý CBCCVC 2 2 0

- có thực hiện:1điểm - Không có CBCCVC vi phạm pháp luật buộc

phải xử lý kỷ luật: 2 điểm

- Không thực hiện: 0 điểm. - Có CBCCVC vi phạm pháp luật buộc phải

xử lý kỷ luật: 0 điểm

5.5 Chất lƣợng CBCC 10 0 10 8.5 1.5 7

5.5.1 Năng lực làm việc, nghiệp vụ của CBCC 2 Năng lực làm việc, nghiệp vụ của CBCC 1

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

5.5.2 Tinh thần trách nhiệm đối với công việc

của CBCC

2 Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của

CBCC

1

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 13: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

5.5.3 Thái độ phục vụ của CBCC 2 2

- Tốt: 2 điểm. - Rất tốt: 2 điểm.

- Khá: 1,5 điểm. - Tốt: 1,5 điểm.

- Trung bình: 1 điểm. - Khá: 1 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

5.5.4 Không có tình trạng lợi dụng chức vụ,

quyền hạn để trục lợi cá nhân của CBCC.

2 2

- Không có: 2 điểm.

- Có một số ít: 0,5 điểm.

- Có nhiều: 0 điểm.

5.5.5 Tỷ lệ đạt chuẩn của CBCC cấp xã 1 1

- 100% CBCC đạt chuẩn: 1 điểm. - 100% CBCC đạt chuẩn: 1 điểm.

- Từ 90% - dưới 100% CBCC đạt chuẩn:

0,75 điểm.

- Từ 80% - dưới 100% CBCC đạt chuẩn:

0,75 điểm.

- Từ 80% - dưới 90% CBCC đạt chuẩn:

0,5 điểm.

- Dưới 80% CBCC đạt chuẩn: 0 điểm.

- Dưới 80% CCVC đạt chuẩn: 0 điểm.

5.5.6 Tỷ lệ số CBCC cấp xã được đào tạo, bồi

dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm

được đánh giá. 1

Tỷ lệ số CBCC cấp xã được đào tạo, bồi

dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ trong năm

được đánh giá. 1.5

- Đạt từ 30% trở lên: 1 điểm - Từ 70% số cán bộ, công chức trở lên:

1,5 điểm

- Đạt từ 20% - dưới 30% : 0,75 điểm - Từ 50% - dưới 70% số cán bộ, công

chức: 1 điểm

- Đạt từ 10% - dưới 20%: 0,35 điểm- Dưới 50% số cán bộ, công chức: 0 điểm

5.5.7 Thực hiện quy định về đánh giá, phân

loại công chức, viên chức 0,5

- Đúng quy định: 0,5

- Không đúng quy định: 0

- Đạt dưới 10%: 0 điểm

6 ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI

CƠ QUAN HÀNH CHÍNH.

5 2 3 ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ

QUAN HÀNH CHÍNH.

3 2 1

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Bổ sung tiêu chí và

điểm số cho phù hợp

Page 14: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

6.1 Thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh

phí hành chính tại UBND cấp xã.

2 2 0 Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách

nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành

chính

2 2 0

- Thực hiện đúng quy định: 2 điểm. - Đúng quy định: 1 điểm

- Không thực hiện đúng quy định: 0 điểm.- Không đúng quy định: 0 điểm

6.2 Tác động của việc thực hiện cơ chế tài

chính tại UBND cấp xã

3 0 3 Tác động của việc thực hiện cơ chế tài

chính tại UBND cấp xã

1 0 1

- Tốt: 3 điểm. - Rất tốt: 1 điểm.

- Khá: 2 điểm. - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 1,5 điểm. - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm. - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

7 HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH 13 7 6 HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH 7 4 3

7.1Ứng dụng công nghệ thông tin của đơn

vị.

66 0

33 0

7.1.1 Việc thực hiện kế hoạch ứng dụng công

nghệ thông tin của tỉnh, của huyện.

2 2

- Thực hiện đầy đủ và đúng quy định: 2

điểm.

- Hoàn thành 100% kế hoạch:2điểm

- Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng

theo quy định: 0 điểm.

- Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch:1

điểm

- Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:0 điểm

7.1.2

Mức độ CBCC sử dụng thành thạo tin học

văn phòng trong trao đổi công việc hàng

ngày.4

7.1.3 Thực hiện kết nối, liên thông các phần

mềm quản lý văn bản (từ cấp tỉnh đến cấp xã)1

- Tốt: 4 điểm. Đã kết nối liên thông từ cấp xã lên cấp

huyện và tỉnh: 1 điểm

- Khá: 3 điểm. Chưa thực hiện kết nối liên thông: 0

- Trung bình: 2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

7.1.3 Cung cấp dịch vụ công trực tuyến

1

a) Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả

kết quả giải quyết TTHC theo dịch vụ công

trực tuyến mức độ 3, 4

- Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Bổ sung tiêu chí cho

phù hợp thực tế

Thay đổi kết cấu nội

dung

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 15: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

b) Thực hiện quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả

kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu

chính công ích

- Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm.

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm.

7.2 Chất lƣợng cung cấp thông tin của

UBND cấp xã trên Bảng tin và Đài

truyền thanh.

6 0 6 3 0 3

7.2.1 Tính kịp thời của thông tin 2 Tính kịp thời của thông tin 1

- Rất kịp thời: 2 điểm. - Rất kịp thời: 1 điểm.

- Tương đối kịp thời: 1,5 điểm. - Kịp thời: 0,75 điểm.

- Bình thường: 1 điểm. - Tương đối kịp thời: 0,5 điểm.

- Không kịp thời: 0 điểm - Ít kịp thời: 0,25 điểm.

- Không kịp thời: 0 điểm

7.2.2 Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh

vực quản lý nhà nước của UBND cấp xã

2 Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực

quản lý nhà nước của UBND cấp xã

1

- Rất đầy đủ: 2 điểm. - Rất đầy đủ: 1 điểm.

- Tương đối đầy đủ: 1,5 điểm. - Đầy đủ: 0,75 điểm

- Bình thường: 1 điểm. - Tương đối đầy đủ: 0,5 điểm.

- Không đầy đủ: 0 điểm - Ít đầy đủ: 0,25 điểm.

- Không đầy đủ: 0 điểm

7.2.3 Mức độ thuận tiện trong tiếp cận và khai

thác thông tin

2 Mức độ thuận tiện trong tiếp cận và khai thác

thông tin

1

- Rất thuận tiện: 2 điểm. - Rất thuận tiện: 1 điểm.

- Tương đối thuận tiện: 1,5 điểm. - Thuận tiện: 0,75 điểm.

- Bình thường: 1 điểm. - Tương đối thuận tiện: 0,5 điểm.

- Không thuận tiện: 0 điểm - Ít thuận tiện: 0,25 điểm.

- Không thuận tiện: 0 điểm

7.3 Việc áp dụng, duy trì, cải tiến ISO tại

UBND cấp xã.

1 1 0 1 1 0

- Đúng quy định: 1 điểm

- Không đúng quy định: 0 điểm

8 THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT

CỬA LIÊN THÔNG

25 11 14 THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA

LIÊN THÔNG

31.5 17.5 14

8.1 Việc bố trí công chức, thực hiện chế độ

chính sách, công khai hóa tại Bộ phận

một cửa (BPMC) theo quy định.

3.75 3.8 0 Việc bố trí CBCCVC, thực hiện chế độ chính

sách, công khai hóa tại Bộ phận một cửa

(BPMC) hoặc tương đương theo quy định.

8.5 8.5 0

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Page 16: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

8.1.1 Bố trí CC làm việc tại BPMC. 1 Bố trí CC làm việc tại BPMC. 2

- Phân công người trực đúng và đủ lĩnh

vực theo quyết định: 1 điểm.

- Phân công người trực đúng và đủ lĩnh vực

theo quyết định: 2 điểm.

- Phân công người trực đủ lĩnh vực nhưng

không đúng quyết định: 0,5 điểm.

- Phân công người trực đủ lĩnh vực nhưng

không đúng quyết định: 1 điểm.

- Phân công người trực không đúng hoặc

không đủ lĩnh vực theo quyết định: 0 điểm.

- Phân công người trực không đúng hoặc

không đủ lĩnh vực theo quyết định: 0 điểm.

8.1.2 Thực hiện chế độ phụ cấp cho công chức

tại BPMC

0.5 0.5

- Thực hiện đúng quy định: 0,5 điểm

- Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm

8.1.3 Công khai hóa TTHC tại BPMC 1 Công khai hóa TTHC tại BPMC 2

- Công khai hóa theo đúng quy định: 1

điểm

- Công khai hóa theo đúng quy định: 2 điểm

- Không công khai hóa hoặc công khai hóa

không đúng quy định: 0 điểm

- Không công khai hóa hoặc công khai hóa

không đúng quy định: 0 điểm

8.1.4 Niêm yết lịch trực hàng ngày tại BPMC 0.5 Niêm yết lịch trực hàng ngày tại BPMC 2

- Có niêm yết lịch trực: 0,5 điểm - Có niêm yết lịch trực: 2 điểm

- Không niêm yết lịch trực: 0 điểm - Không niêm yết lịch trực: 0 điểm

8.1.5 Việc bố trí hòm thư góp ý tại BPMC 0.8 Việc bố trí hòm thư góp ý tại BPMC 2

a) Có bố trí hòm thư góp ý và ban hành

quy định về quản lý, sử dụng hòm thư: 0,25

điểm

a) Có bố trí hòm thư góp ý và ban hành quy

định về quản lý, sử dụng hòm thư: 1 điểm

b) Có biện pháp xử lý giải quyết các đơn

thư góp ý tại BPMC theo quy định: 0,5

điểm.

b) Có biện pháp xử lý giải quyết các đơn thư

góp ý tại BPMC theo quy định: 1 điểm.

8.2 Cơ sở vật chất, trang thiết bị cho BPMC 3.75 3.8 0 5.5 5.5 0

8.2.1 Diện tích phòng làm việc theo đúng quy

định, thuận tiện trong giao dịch, ngăn nắp,

sạch sẽ,

1 Diện tích phòng làm việc theo đúng quy định,

thuận tiện trong giao dịch, ngăn nắp, sạch sẽ,

2

- Diện tích đạt 40m² trở lên: 1 điểm. - Diện tích đạt 40m² trở lên: 2 điểm.

- Diện tích từ 30m² - dưới 40m²: 0,75 điểm. - Diện tích từ 30m² - dưới 40m²: 1 điểm.

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi điểm số

Thay đổi điểm số

Thay đổi điểm số

Thay đổi điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 17: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Diện tích từ 20m² - dưới 30m²: 0,5 điểm. - Diện tích từ 20m² - dưới 30m²: 0,5 điểm.

- Diện tích dưới 20m²: 0 điểm - Diện tích dưới 20m²: 0 điểm

8.2.2 Trang thiết bị phục vụ công việc tại BPMC 2 2

a) Có bàn làm việc ngăn ô kính; Tủ hồ sơ;

Ghế ngồi chờ; Nước uống; Quạt điện hoặc

điều hòa : 0,5 điểm

- Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm.

- Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25

điểm.

- Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu

trên: 0 điểm.

b) Có máy tính (PC); Máy in; Máy Photo

copy;Mạng LAN hoặc internet phục vụ

công việc: 0,5 điểm.

- Đầy đủ các điều kiện nêu trên:0,5 điểm.

- Thiếu 1 trong các điều kiện nêu trên: 0,25

điểm.

- Thiếu từ 2 thiết bị trong các điều kiện nêu

trên: 0 điểm.

c) Có bố trí biển hiệu và biển lĩnh vực trực

tại BPMC theo đúng quy định: 0,5 điểm.

d) CBCC trực tại BPMC đeo thẻ theo đúng

quy định: 0,5 điểm.

8.2.3 Việc quản lý hồ sơ, sổ sách tại BPMC (nếu

sử dụng phần mềm tin học đáp ứng yêu cầu

thì cũng được điểm tối đa).

0.8 Việc quản lý hồ sơ, sổ sách tại BPMC (nếu sử

dụng phần mềm tin học đáp ứng yêu cầu thì

cũng được điểm tối đa).

1.5

a) Có sổ theo dõi riêng cho từng lĩnh vực;

Ghi chép đầy đủ, khoa học: 0,25 điểm

a) Có sổ theo dõi riêng cho từng lĩnh vực;

Ghi chép đầy đủ, khoa học: 0,5 điểm

b) Hồ sơ, sổ sách được sắp xếp ngăn nắp,

khoa học: 0,25 điểm

b) Hồ sơ, sổ sách được sắp xếp ngăn nắp,

khoa học: 0,5 điểm

Thay đổi điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Page 18: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

c) Thực hiện việc sử dụng phiếu hẹn trong

việc tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC:

0,25 điểm.

c) Thực hiện việc sử dụng phiếu hẹn trong

việc tiếp nhận và trả kết quả tại BPMC: 0,5

điểm.

8.3Số lƣợng lĩnh vực và TTHC thực hiện tại

BPMC

1.5 1.5 0 1.5 1.5 0

8.3.1Số lượng lĩnh vực được giải quyết tại

BPMC theo quy định0.5 0.5

- Đủ số lượng lĩnh vực được giải quyết

theo quy định: 0,5 điểm

- Không đủ số lượng lĩnh vực được giải

quyết theo quy định: 0 điểm

8.3.2Số lượng các TTHC được giải quyết tại

BPMC theo quy định0.5 0.5

- Đủ số lượng TTHC: 0,5 điểm.

- Không đủ số lượng TTHC: 0 điểm

8.3.3Việc thực hiện giải quyết TTHC theo cơ

chế một cửa liên thông.0.5 0.5

- Có thực hiện: 0,5 điểm.

- Không thực hiện: 0 điểm.

8.4 Kết quả giải quyết công việc tại BPMC2 2 0 2 2 0

8.4.1 Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn theo quy

định tại BPMC của năm được đánh giá.

1 1

- Trên 95%: 1 điểm.

- Từ 80%- dưới 95%: 0,75 điểm.

- Từ 70% - dưới 80%: 0,5 điểm.

- Dưới 70%: 0 điểm.

8.4.2 Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn theo quy

định tại BPMC của năm được đánh giá (chỉ

áp dụng với các đơn vị có tiêu chí 8.4.1 đạt

điểm tối đa là: 1 điểm).

1 1

- Trên 30%: 1 điểm.

- Từ 20%-dưới 30%: 0,75 điểm.

- Từ 10% - dưới 20%: 0,5 điểm.

- Từ 1% - dưới 10%: 0,25 điểm.

8.5 Việc bố trí đón tiếp tại BPMC 3 0 3 3 0 3

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 19: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

8.5.1 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

đối với nơi đón tiếp tại BPMC.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.5.2 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

đối với việc niêm yết công khai các TTHC,

mẫu hồ sơ, phí, lệ phí và các quy định liên

quan.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.5.3 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại

BPMC

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.6 Thái độ phục vụ của công chức tại

BPMC

3 0 3 3 0 3

8.6.1 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình

trong công việc của công chức tại BPMC.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.6.2 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong

công việc của công chức tại BPMC.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 20: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.6.3 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

về thái độ giao tiếp của công chức tại

BPMC.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Ít hài lòng: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.7 Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy

định và quan hệ phối hợp trong giải

quyết công việc qua đánh giá của tổ

chức, cá nhân tại BPMC.

4 0 4 4 0 4

8.7.1 Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá

trình giải quyết TTHC tại BPMC.

1 1

- Từ 1-2 lần: 1 điểm

- Từ 3-4 lần: 0,5 điểm

- Từ 5 lần trở lên: 0 điểm

8.7.2 Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài bộ

phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ

sơ (trừ trường hợp phải đến cơ quan như

thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện

nghĩa vụ tài chính).

1 1

- 01 nơi: 1 điểm

- 02 nơi: 0,5 điểm

- Từ 03 nơi trở lên: 0 điểm

8.7.3 Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài

quy định khi giải quyết TTHC tại BPMC.

1 1

- Không: 1 điểm

- Có: 0 điểm

8.7.4 Sự phối hợp giữa BPMC với các cơ quan,

đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết

TTHC cho tổ chức, cá nhân.

1 1

- Tốt: 1 điểm - Rất tốt: 1 điểm.

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 21: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Khá: 0,75 điểm - Tốt: 0,75 điểm.

- Trung bình: 0,5 điểm - Khá: 0,5 điểm.

- Yếu: 0 điểm - Trung bình: 0,2 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

8.8 Việc chấp hành thời gian làm việc của

công chức và thời gian giải quyết TTHC

tại BPMC

4 0 4 4 0 4

8.8.1 Việc chấp hành thời gian làm việc của công

chức tại BPMC

1 1

- Đúng quy định: 1 điểm

- Không đúng quy định: 0 điểm

8.8.2 Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ đợi để

được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại

BPMC của UBND cấp xã.

1 1

- Rất nhanh chóng: 1 điểm - Rất nhanh chóng: 1 điểm

- Tương đối nhanh chóng: 0,75 điểm - Nhanh chóng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối nhanh chóng: 0,5 điểm

- Chậm: 0 điểm - Ít nhanh chóng: 0,2 điểm

- Chậm: 0 điểm

8.8.3 Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công dân

tại BPMC

1 1

- Rất nhanh chóng: 1 điểm - Rất nhanh chóng: 1 điểm

- Tương đối nhanh chóng: 0,75 điểm - Nhanh chóng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối nhanh chóng: 0,5 điểm

- Chậm: 0 điểm - Ít nhanh chóng: 0,2 điểm

- Chậm: 0 điểm

8.8.4 Việc tuân thủ thời gian trong qua trình giải

quyết các TTHC tại BPMC phục vụ tổ

chức, cá nhân.

1 1

- Trước hạn: 1 điểm - Trước hạn: 1 điểm

- Đúng hạn: 0,75 - Đúng hạn: 0,75

- Chậm dưới 1/3 thời gian so với quy định :

0,35 điểm

- Tương đối đúng hạn: 0,5 điểm

- Chậm trên 1/3 thời gian so với quy định:

0 điểm

- Chậm dưới 1/3 thời gian so với quy định :

0,35 điểm

- Bình thường: 0,2 điểm - Chậm trên 1/2 thời gian so với quy định: 0

điểm

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 22: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

- Không hài lòng: 0 điểm - Không hài lòng: 0 điểm

8.5.3 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

đối với việc hướng dẫn thực hiện TTHC tại

BPMC

0.5 0.5

- Rất hài lòng: 0,5 điểm - Rất hài lòng: 0,5 điểm

- Hài lòng: 0,35 điểm - Hài lòng: 0,35 điểm

- Bình thường: 0,2 điểm - Khá hài lòng: 0,25 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Bình thường: 0,125 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.6 Thái độ phục vụ của CCVC tại BPMC 3 0 3 3 0 3

8.6.1 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

về tinh thần trách nhiệm và sự tận tình

trong công việc của CCVC tại BPMC.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Khá hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Bình thường: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.6.2 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

về sự chính xác và tính chuyên nghiệp trong

công việc của CCVC tại BPMC.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Khá hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Bình thường: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

8.6.3 Đánh giá sự hài lòng của tổ chức, cá nhân

về thái độ giao tiếp của CCVC tại BPMC.

1 1

- Rất hài lòng: 1 điểm - Rất hài lòng: 1 điểm

- Hài lòng: 0,75 điểm - Hài lòng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Khá hài lòng: 0,5 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm - Bình thường: 0,2 điểm

- Không hài lòng: 0 điểm

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Page 23: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

8.7 Việc đi lại, phải trả chi phí ngoài quy

định và quan hệ phối hợp trong giải

quyết công việc qua đánh giá của tổ

chức, cá nhân tại BPMC.

2.5 0 2.5 2.5 0 2.5

8.7.1 Số lần tổ chức, cá nhân phải đi lại trong quá

trình giải quyết TTHC tại BPMC.

0.5 0.5

- Từ 1-2 lần: 0,5 điểm

- Từ 3-4 lần: 0,25 điểm

- Từ 5 lần trở lên: 0 điểm

8.7.2 Số nơi tổ chức, cá nhân phải đến ngoài bộ

phận một cửa trong quá trình giải quyết hồ

sơ (trừ trường hợp phải đến cơ quan như

thuế, kho bạc, ngân hàng để thực hiện

nghĩa vụ tài chính).

0.5 0.5

- 01 nơi: 0,5 điểm

- 02 nơi: 0,25 điểm

- Từ 03 nơi trở lên: 0 điểm

8.7.3 Việc tổ chức, cá nhân phải trả chi phí ngoài

quy định khi giải quyết TTHC tại BPMC.

1 1

- Không: 1 điểm

- Có: 0 điểm

8.7.4 Sự phối hợp giữa BPMC với các cơ quan,

đơn vị liên quan trong quá trình giải quyết

TTHC cho tổ chức, cá nhân.

0.5 0.5

- Tốt: 0,5 điểm - Rất tốt: 0,5 điểm.

- Khá: 0,35 điểm - Tốt: 0,35 điểm.

- Trung bình: 0,25 điểm - Khá: 0,25 điểm.

- Yếu: 0 điểm - Trung bình: 0,125 điểm.

- Yếu: 0 điểm.

8.8 Việc chấp hành thời gian làm việc của

CCVC và thời gian giải quyết TTHC tại

BPMC

4 0 4 4 0 4

8.8.1 Việc chấp hành thời gian làm việc của

CCVC tại BPMC

1 1

- Đúng quy định: 1 điểm

- Không đúng quy định: 0 điểm

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Giữ nguyên kết cấu

nội dung và điểm số

Page 24: Phụ lục 4 - sonoivu.vinhphuc.gov.vnsonoivu.vinhphuc.gov.vn/ct/cms/.../464/Phuluc4.pdf · 100 điểm 100 điểm 50 điểm 62 điểm 50 điểm 38 điểm Tổng điểm Đánh

8.8.2 Thời gian tổ chức, cá nhân phải chờ đợi để

được giải quyết bất kỳ TTHC nào đó tại

BPMC thuộc UBND cấp huyện.

1 1

- Rất nhanh chóng: 1 điểm - Rất nhanh chóng: 1 điểm

- Tương đối nhanh chóng: 0,75 điểm - Nhanh chóng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối nhanh chóng: 0,5 điểm

- Chậm: 0 điểm - Ít nhanh chóng: 0,2 điểm

- Chậm: 0 điểm

8.8.3 Việc tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, công dân

tại BPMC

1 1

- Rất nhanh chóng: 1 điểm - Rất nhanh chóng: 1 điểm

- Tương đối nhanh chóng: 0,75 điểm - Nhanh chóng: 0,75 điểm

- Bình thường: 0,5 điểm - Tương đối nhanh chóng: 0,5 điểm

- Chậm: 0 điểm - Ít nhanh chóng: 0,2 điểm

- Chậm: 0 điểm

8.8.4 Việc tuân thủ thời gian trong qua trình giải

quyết các TTHC tại BPMC phục vụ tổ

chức, cá nhân.

1 1

- Trước hạn: 1 điểm - Trước hạn: 1 điểm

- Đúng hạn: 0,75 - Đúng hạn: 0,75

- Chậm dưới 1/3 thời gian so với quy định :

0,35 điểm

- Tương đối đúng hạn: 0,5 điểm

- Chậm trên 1/3 thời gian so với quy định:

0 điểm

- Chậm dưới 1/3 thời gian so với quy định :

0,35 điểm

- Chậm trên 1/2 thời gian so với quy định: 0

điểm

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số

Thay đổi kết cấu nội

dung và điểm số